View
231
Download
3
Category
Preview:
Citation preview
Nhóm 2 – lớp 45A1
Chủ đề thảo luận
Độ cứng, độ bền, độ bền nhiệtcủa vật liệu dụng cụ cắt
Điều kiện làm việc của dụng cụ cắt Ma sát khốc liệt giữa phoi với mặt trước, giữa bề mặt đã
gia công và mặt sau của dụng cụ cắt.
Nhiệt độ tại vùng cắt rất cao, có thể lên tới hàng nghìn °C.
Áp lực đơn vị cắt rất lớn.
Độ cứng - Hardness Khả năng chống lại biến dạng dẻo cục bộ của tải trọng
ngoài thông qua mũi đâm.
Độ cứng càng lớn:
Chống lại biến dạng dẻo lớn, dễ gẫy vỡ.
Chịu mài mòn tốt hơn.
Vật liệu dụng cụ cắt cần có độ cứng từ 58 HRC trở lên.
Giá trị độ cứng của vật liệu có thể được cải thiện bằngcác phương pháp xử lý nhiệt: tôi, ram …
Quan hệ giữa nhiệt độ và độ cứng
Độ bền cơ học Trong quá trình gia công, phần cắt dụng cụ chịu tải
trọng cơ học và rung động lớn, vì vậy vật liệu dụng cụ
cắt phải có sức bền cơ học tốt để tránh gãy vỡ, sứtmẻ, bong tróc. Vật liệu có độ bền cơ học càng cao thìkhả năng làm việc càng tốt ở các điều kiện cắt có vađập, rung động.
Độ bền cơ học được xác định bằng một lượng năng lượng mà vật liệu có khả năng tiếp nhận trước khi bị
phá hủy.
Quan hệ giữa độ cứng và độ bền cơ
học
Độ
cứng
Độ bền
Kim cương
Nitrit Borlập phương
Gốm
Gốmkim
Hợp kimcứng
Thépgió
Nhận xét: Độ bền cơ học và độ cứng có quan hệ tỉ lệ nghịch:
vật liệu có độ cứng càng cao thì độ bền cơ học càng thấpvà ngược lại.
Xu hướng: tăng độ bền cơ học trong khi duy trì độ
cứng.
Độ bền mòn Khả năng duy trì độ chính xác về hình dáng hình học và
thông số hình học của dụng cụ cắt trong phạm vi cho phép
sau một thời gian làm việc nhất định.
Khả năng đạt được một giá trị tuổi bền chấp nhận được
trước khi dụng cụ cắt phải bị thay thế.
Thông thường, vật liệu dụng cụ cắt có độ cứng càng cao
thì có độ bền mòn cũng cao.
Độ bền nhiệt – Tính cứng nóng Đặc trưng bởi nhiệt độ tới hạn, ổn định trong quá trình cắt
mà ở đó vật liệu dụng cụ không bị mất tính cắt, thường
xác định bởi nhiệt độ mà tại đó độ cứng phần cắt của dụng
cụ không bị giảm quá một trị số cho phép.
Độ bền nhiệt nhiệt có ảnh hưởng quyết định đến vận tốc
cắt đạt được của dụng cụ cắt.
Độ bền nhiệt của một số vật liệu
Vật liệu Độ bền nhiệt ( °C ) Tốc độ cắt đạt được
( m/phút )
Thép cacbon dụng cụ
(CD70, CD80 ...)
200 - 250 5 - 7
Thép hợp kim dụng cụ
(9CrSi, CrWMn ...)
250 -300 8 -10
Thép gió (HSS) 500 - 600 35 - 50
Hợp kim cứng >1000
Vật liệu sứ 1300 600 - 900
Nitrit Bor lập phương
(CBN)
800
Recommended