6. phau thuat dat healing gv bs pham hoai nam

Preview:

DESCRIPTION

Công TNHH phân phối nha khoa Rạng Đông. 27 Trần Xuân Hoà, Phường 7, Quân 5, TPHCM VP ĐD Miền Bắc: 17 Hoàng Cầu Quận Đống Đa. HN Điện thoại: (04) 627 33132 Fax: (04) 627 33132 Email:3dmienbac@gmail.com DĐ: 0982 409 880

Citation preview

Phẫuthuậtđặttrụlànhthương"(healingabutment)"

12/2/10

Interventions for replacing missing teeth:1- versus 2-stage implant placement

Cochrane Database Syst Rev.2009 Jul 8;(3)

5 thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có kiểm soát / 239 bệnh nhân

Không khác biệt về thất bại của implant và phục hình

Implant 2 thì có khuynh hướng ít thất bại hơn, đặc biệt đối với bệnhnhân mất răng toàn bộ

BS. Phạm Hoài Nam

Chỉ định Implant 2 thì

Ổn định ban đầu kém

Tái sinh xương có hướng dẫn

Phục hình tháo lắp tạm

Không theo dõi bệnh nhân trong giai đoạnthành thương

Thẩm mỹ

Mụctiêu"

!   Bộclộimplant-kếtnốitrụphụchình!

!   Lànhthươngmômềmquanhimplant"

!   Đánhgiáxươngquanhimplant!

!   Đánhgiásựtíchhợpxương!

1

Phẫu thuật đặt trụ lành thương

Niêm mạc sừng hóa#Zigdon,Clinical Oral Implant Research,2008

Lâm sàng

Miễn dịch

Nguy cơ tụt nướu khi có ít niêm mạc sừng hóa

Bashutky & Wang,Implant Dentistry,2007

< 2 mm: ghép MLK

12/2/10

2

Chiều dày mô mềm

Berglundh & Lindhe, 1999

Clinical Periodontology & Implant Dentistry,2008

Yêucầu"

!   Bảo tồn hoặc tăng diện tích niêm mạc sừng hóa

!   Chiều dày mô mềm ≤ 4 mm

!   Trụ lành thương cao hơn mô mềm tối thiểu 1 mm

!   Thời gian lành thương: 3-6 tuần

!

Chiều cao trụ lành thương

Quytrìnhphẫuthuật"Khámlâmsàng,chụpXquang.Đánhgiáchiềudàymômềm,niêmmạcsừnghóa!

!

!

!

!

!

!

Xácđịnhvịtríimplant!

Chọnkỹthuật,kiểuđườngrạch"

Bóctách!

Làmsạchmômềm,loạibỏxươngtrênvítđậy(nếucó)!

Tháovítđậy!

Chọntrụlànhthương"

!

!

Cáckỹthuậtthườngsửdụng"

!   Cắtmômềmquanhimplant!

!   Đườngrạchuốnlượn!

!   Vạttoànphần!

!   Vạtdichuyểnvềphíachóp!

Kếtnốitrụlànhthương!

Khâuđóngvạt!

Cắt mô mềmquanhimplant

Adel,1985!

Mũikhoancắtmô(tissuepunch)haydaomổ!

Đủniêmmạcsừnghóa!

Vùnghàmtrênhayđặtimplantngaykhinhổrăng!

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

12/2/10

Vạt toànphần

Kenney,1989!

Đườngvàodễdàng!

Vạtbịcăngkhikhâu!

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Mômềmcaoởmặttrong,ngoàivàthấpởvùngtiếpcận!

Ápdụngchovùngrăngsau!

Vạtuốnlượn"Moy,1989!

Đủniêmmạcsừnghóa!

Khóxácđịnhvịtríimplant!Nhiềuimplant!

Rănghàmtrên!

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

3

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

4

Mô mềm có chiều caonhư nhau ở các mặttrong, ngoài và vùng tiếpcận

12/2/10

Vạt di chuyểnvề phía chóp!

!Tăngdiệntíchniêmmạcsừnghóa!

Carranza s Clinical Periodontology, 2003

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Carranza s Clinical Periodontology, 2003 Carranza s Clinical Periodontology, 2003

12/2/10

Đánhgiátiêuxương"

!   Tiêuxươngởgiaiđoạnlànhthương!

!   Xửlýtiêuxương!

Lộ Implant sớm

Tiêuxươngởgiaiđoạnlànhthương"

!   Lộimplantsớm!

!   Chấnthươngxươngdophẫuthuật!

!   Lựcvặnimplantquámức!

!   Sựuốncủaxươnghàmdướivùngrăngsau!

Implant lộ 1 phần

Cắt mô mềm quanh Implant

Tháo vít đậy

Bơm rửa Chlorhexidine 0,12%

Kết nối trụ lành thương

Jeong,Journal of Periodontology,2008

Xử lý tiêu xương

< 1/2 implant

Tái tạo xương có hướng dẫn (GBR)

Misch,Contemporary Implant Dentistry, 2008

5

Đánh giá mức độ tích hợp xươngTrướcPT TrongPT Sau

PTKhôngxâm lấn Khách quan

Phân tích mô học

Test gõ

X quang

Lực mở Implant

Lực đặt Implant

Periotest

RFA

+

-

++

-

-

-

-

+

++

++

-

+++

++

+++

+

++

++

++

-

++

+++

-

+

++

-

+

++

+++

+++

+

-

++

++

++?

++?

12/2/10

6

Periotest

PTV

Resonance Frequency Analysis

ISQ

Chọntrụlànhthương"

!   Trụthẳng!

!   Trụgiảiphẫu!

!   Trụcánhân(customhealingabutment)!

!   Phụchìnhtạm!

12/2/10

7

Trụ lành thương cá nhân

International Periodontics & Restorative Dentistry,2010

Phục hình tạm

Phẫu thuật đặt trụ lành thương ở vùng thẩm mỹ

(Xử lý mô mềm)

Loại bỏ bớt mô mềm

Ghép vạt tại chỗ

Ghép mô liên kết

ngrạ vítđậ

12/2/10

8

Ghépvạttạichỗ"Kỹthuậtvạtcuộn"

(roll-flaptechnique)""

Quintessence International,2005

!   Kỹthuậtvạtcuộn(roll-flaptechnique)!

!   Táitạogainướu(Papillaregenerationtechnique)!

Quintessence International,2005

Táitạogainướu"!

!

!

!

!

!

!

!

Xácđịnhvịtrívítđậy!

Đườngrạchvềphíakhẩucái,lưỡicủavítđậy,đườngrạchdọcbảotồngainướu!

Bóctáchvạttoànphầnmặtngoài!

Tháovítđậy!

Chọntrụlànhthương,kếtnốivàoimplant!

Tạođườngrạchbánnguyệtnghiêngvềtrụtheohướngxa-gần!

Táchrờiphầncắtquay90độvàovùnggiữaimplant!

Khâu,tránhcăng!

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Xácđịnhvịtr

ívítđậy!

Đườch!

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Bóctách!

Tháoy!

ốitrụKếtn

chbángrạ

12/2/10

9

!

Đườ

nnguyệt!

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Quayvạt!

Khâu!

Implant Healing PH

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Esthetic Implant Dentistry,Soft and HardTissue Management,Palacci,2001

Ghép mô liên kết

The European Journal of Esthetic Dentistry, 2007

12/2/10

The European Journal of Esthetic Dentistry, 2007 The European Journal of Esthetic Dentistry, 2007

The European Journal of Esthetic Dentistry, 2007

Ghép mô liên kết có chân nuôi#

Atlas of Cosmetic & Reconstructive Periodontal Surgery,Cohen,2007

10

11

Atlas of Cosmetic & Reconstructive Periodontal Surgery,Cohen,2007 Practical Procedures &Aesthetic Dentistry,2002

12/2/10

Ghép mô liên kết

Practical Procedures &Aesthetic Dentistry,2002 Phục hình: BS Trần Hữu Tâm

Implant Healing PH

Nhược điểm

Tăng kích thước mặt ngoài

Khó tiên đoán kết quả

Ưu điểm

1 lần phẫu thuật

Giảm thời gian lành thương

2 lần phẫu thuật

Thời gian lành thương lâu

Tăng mặt ngoài và chiều cao

Tiên đoán được kết quả

Tóm tắt

Chọn kỹ thuật phù hợp

Bảo tồn niêm mạc sừng hóa

Trụ cá nhân, phục hình tạm

cho vùng thẩm mỹ

Ghép vạt tại chỗ (thẩm mỹ)

Ghép MLK trước khi

đặt trụ lành thương