View
0
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
……………………………………………………………………..
Bài 1: Tính nhẩm :
3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô tr
a./ 4 x 6 4 x 5 b./ 4 x 7
Bài 3 : Đã tô màu hình nào ?
Bài 4 : Tính
12 : 2 + 29 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4 x 5 – 18
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt
Độ dài đường gấp khúc ABCD l
a ./ 14cm
3 cm
b ./ 9cm
A
c ./ 7cm
Bài 6: Tìm X
3 x X = 15
Bài 7: Tính chu vi hình tam giác sau:
A
1
4
……………………..
………………………
Trang 1
……………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 1 :
3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
ào ô trống :
4 x 5 b./ 4 x 7 3 x 10
ã tô màu hình nào ?
5 x 3 – 14 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
18 2 x 8 + 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ữ đặt trước câu trả lời đúng
ờng gấp khúc ABCD là:
B
4 cm
7 cm
C
3 x X = 15 X : 2 = 5
Tính chu vi hình tam giác sau:
……………………..
………………………
……………………………………………………………………..
3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ớc câu trả lời đúng
7 cm
X : 2 = 5
C
D
3 cm
6 cm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 8. Mỗi học sinh được m
nhiêu quyển truyện?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
___________________________
Bài 1:Viết số thích hợp vào ch
a) 10,12,….., ……,…….,……..,……..
b) 21,24,……,…….,…….,…….,……
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trư
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất l
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 gi
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền v
A. 60 B. 90 C. 120
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3
2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4
Bài 4.Tính nhẩm
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 =
Bài 5 : Tính chu vi tam giác ABC có đ
5cm
5cm
Trang 2
7 cm
6 cm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ợc mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh đư
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
_________________________________________________________________
Đề số 2
ào chỗ chấm
10,12,….., ……,…….,……..,……..
21,24,……,…….,…….,…….,……
ước kết quả đúng
ảng thời gian ngắn nhất là:
ngày C. 1 giờ
ờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
ỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3 3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
giác ABC có độ dài các cạnh là 5 cm
5cm
5cm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ược mượn bao
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
______________________________________
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
Bài 6: Tìm X
a/. X x 3 = 15 b/. x
…………………… ………………….
…………………… ………………….
……………………
Bài 7: Mỗi học sinh được m
quyển truyện?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
____________________________________________________________________
1/Tính nhẩm.
5 x 7 = … 40 : 4 =…
24 : 8= … 4 x 9 =…
2/ Tính
a) 5 x 9 – 16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ...................
..................................... .....................................
c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =.....................
..................................... .....................................
3/Tìm x
a) x x 3 = 21
............................... ..................................
............................... ..................................
4/Có một số học sinh xếp đều v
học sinh?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
Trang 3
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37
…………………… ………………….
…………………… ………………….
…………………… ………………….
ợc mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mư
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
____________________________________________________________________
Đề số 3
5 x 7 = … 40 : 4 =… 3 x 5 =… 2 x 9 =…
4 x 9 =… 35 : 5 =… 14 : 2 =…
16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ...................
..................................... .....................................
c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =.....................
..................................... .....................................
b) x : 4 = 16
............................... ..................................
............................... ..................................
ếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhi
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
…………………… ………………….
…………………… ………………….
………………….
ượn bao nhiêu
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………
____________________________________________________________________
3 x 5 =… 2 x 9 =…
14 : 2 =…
ổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1:
a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 l
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 l
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 l
b Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15 B. 4
d. Điền tiếp vào dãy số còn thi
A. 25, 26
Câu 2:
a. Hình nào có số ô vuông
b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh đ
quyển truyện?
A. 50quyển B. 45 quy
Câu 3:
b) Trong hình bên có số hình ch
A. 3 ; B. 4
C. 5 ; D. 6
c) Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
II. Phần tự luận:
Câu 4: Tính nhẩm
3 x 8 = ............
5 x 5 = ...........
A B
1 5
Trang 4
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề số 4
ớc câu trả lời đúng
6 = 18 có:
ừa số, 18 là tích.
ừa số, 6 là tích.
ố hạng, 18 là tổng.
B. 19 C. 29. D. 51
à 3. Lúc đó thương là:
C. 9 D. 5
òn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..
B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33
ố ô vuông được tô màu.
ợn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mư
B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quy
ình chữ nhật là :
A. 3 ; B. 4
C. 5 ; D. 6
ình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
6 x 1 = ............
20 : 5 = ..........
C D
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
D. 28, 33
ượn bao nhiêu
D. 35 quyển
18 : 2 = ...........
18 : 3 + 8 = ......
Câu 5: Điền vào chỗ chấm :
a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) v
(1)………….…
(2)………………
b) Độ dài của đường gấp khúc (2)
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Có một số quả cam đ
có bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 . Kết quả đúng của phép tính 5x9 l
A: 35 B: 45
Bài 2 . Kết quả đúng của phép tính 30:5 l
A: 2 B: 4
Bài 3 . Số lẻ liền trước của số 79 l
A: 78 B: 77
Bài 4 . Số chẵn liền sau của số 90
A: 91 B: 9
M A
B
C
Trang 5
0 : 4 = ............
4 x 7 - 5 = …….
ờng gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :
(2)………………
(3)………………
ờng gấp khúc (2) là :
.............................................................................................................................
......................................................................................................................
ột số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề số 5
ớc câu trả lời đúng.
ết quả đúng của phép tính 5x9 là
B: 45 C: 55
ết quả đúng của phép tính 30:5 là
B: 4 C: 6
79 là:
B: 77 C: 81
ẵn liền sau của số 90 là:
B: 90 C: 92
K
P
N 4cm 3cm
5cm
G
P
(3)………………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
H
Q
E
Bài 5 . Chữ số 5 trong số 53 nằm ở h
A: Trăm B: Ch
Bài 6 . Hình bên có bao nhiêu h
A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác
B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác
II. Tự luận
Bài 1 . Đặt tính rồi tính
79 + 13 43 + 29
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 2 .Tìm x
x x 5 = 40 x + 10 = 35
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 3 : Một con mương dài 94 m, đ
nhiêu mét chưa sửa?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 1. Tính.
2 8 = . . .
3 5 = . . .
4 7 = . . .
5 4 = . . .
Bài 2. ?
14 : 2 = . . .
2 8 = . . .
2 7 = . . .
16 : 2 = . . .
Bài 3. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết AB= 3cm, BC=CD=6cm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Số
Trang 6
ằm ở hàng nào?
B: Chục C: Đơn vị
. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tam giác.
à 3 hình tam giác
à 2 hình tam giác
à 1 hình tam giác
62 – 18 97 – 49
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
+ 10 = 35 x : 3 = 5 x - 25 = 15
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
ương dài 94 m, đội đó đã sửa 37 m . Hỏi con mương c
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề số 6
7 = . . .
4 = . . .
12 : 4 = . . .
15 : 5 = . . .
45 : 5 = . . .
50 : 5 = . . .
7 = . . .
16 : 2 = . . .
2 20 = . . .
18 : 2 = . . .
2 9 = . . .
20 : 2 = . . .
ờng gấp khúc ABCD, biết AB= 3cm, BC=CD=6cm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
giác.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
25 = 15
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ương còn lại bao
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
45 : 5 = . . .
50 : 5 = . . .
9 = . . .
20 : 2 = . . .
ờng gấp khúc ABCD, biết AB= 3cm, BC=CD=6cm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Llớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhi
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tô màu 1
4 mỗi hình sau
____________________________________________________________________
Bài 1: Điền số thích hợp vào ch
3 x 6 = ….
5 x 7 = …..
4 x 9 = ....
2 x 5 = ...
Bài 2 : Tính :
4 x 8 - 7 = .......................
= .......................
Bài 3 : Tìm X , biết
3 x X = 21
……………………………………
……………………………………
Bài 4 : Tô màu 1
3 số hình.
Bài 5 : Có 45 quả cam xếp vào các đ
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trang 7
cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bợc bao nhiêu cây bàng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ình sau.
____________________________________________________________________
Đề số 7
ào chỗ chấm.
24 : 4 = …..
35 : 5 = …..
18 : 3 = .....
12 : 4 = ...
36 : 4 + 19 = ......................
= ......................
……………………………………
……………………………………
X : 6 = 4
……………………………………
……………………………………
ào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào m
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ần số cây bàng của
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
____________________________________________________________________
……………………………………
……………………………………
ào mấy đĩa?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6 Cho tứ giác ABCD ( như h
.............................................................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 3 =….. 2 x 8 =….. 3 x 9 =….. 5 x 4 =…..
12: 4 =….. 16: 2 = ….. 27: 3 =….. 20: 5 =…..
Bài 2. Tính:
36 +14 -28 10dm x 2
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
72- 36 +24
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Tìm y:
a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9
………………… ………………..
…………………
………………… ………………..
Bài 4. Có 21 quả cam xếp vào các đ
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tô màu 2
1số con thỏ.
Trang 8
giác ABCD ( như hình vẽ)
Bài giải :
.............................................................................................................................
................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đề số 8
4 x 3 =….. 2 x 8 =….. 3 x 9 =….. 5 x 4 =…..
12: 4 =….. 16: 2 = ….. 27: 3 =….. 20: 5 =…..
28 10dm x 2 =................ 16kg : 4=................
……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
21dm : 7 =………….. 5kg x 6
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
ào các đĩa, mỗi đĩa 3 quả. Hỏi xếp được vào m
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hvà 2 hình tứ giác.
................................................................................................................................................
...................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................
=................ 16kg : 4=................
……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
5kg x 6=………….
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
ào mấy đĩa ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ứ giác ABCD. ợc 1 hình tam giác
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào ch
Bài 1: 4 x 5 = ?
a. 20 b.21
Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 s
a. Số hạng b. Thừa số c. Tích
Bài 3: 5 x 3 + 10 = ?
a. 25 b. 15
Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . S
a. Số bị chia b. Số chia c. Th
Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào ch
a. > b. < c. =
Bài 6: 28 : 4 = 7 số 28 được gọi l
a.Số bị chia b.Số chia c.Th
Bài 7: 4kg x 6 = ?
a. 24 b. 24kg c.28kg
Bài 8: X x 2 = 10
a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5
Bài 9: 5 x 2 = 2 x …số cần điền v
a. 5 b.2 c. 10
Bài 10: Mai có 9 cái kẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan c
a. 2 b. 3
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tìm y:
a) 25 + y = 40
...........................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 2: Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn đ
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 1. 5dm =…..cm:
Bài 2. Một giờ chiều còn gọi l A. 15 giờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ.
Bài 4. Số nào thích hợp để điền v
Trang 9
Đề số 9
ãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b.21 c. 22
Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là:
ố hạng b. Thừa số c. Tích
b. 15 c. 20
Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là:
ố bị chia b. Số chia c. Thương
ào chỗ chấm: 4 x 8 …..36 là:
b. < c. =
ợc gọi là:
ố bị chia b.Số chia c.Thương
a. 24 b. 24kg c.28kg
a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5
ố cần điền vào chỗ chấm là:
a. 5 b.2 c. 10
ẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan còn mấy cái kẹo?
c. 4
b) y x 4 = 32
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
ốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đề số 10
A. 50 B. 5 C. 15
ọi là; ờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ.
ợp để điền vào chỗ chấm sau: 9 : ............ = 9
ớc câu trả lời đúng:
ố hạng b. Thừa số c. Tích
ương
ấy cái kẹo?
..............................
...........................................................................................................................................
ợc mấy cuốn vở?
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
A. 50 B. 5 C. 15
A. 9 B. 0 C. 1
Bài 1 :Tính nhẩm. a. 8 : 4 =…………
b. 4 x 4 =............... d .0 : 3 = ………
Bài 2: Tìm y: a. y : 2 = 4 b. 3 x y = 18
....................................................................................
.........................................................................................................
Bài 3: Tính: a. 4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =……………..
= ……………… Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn đTóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô tr
a. : 5 x 0
b. : 4 + 15
Câu 1. Tính:
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 =
Câu 2. Đặt tính rồi tính :
39 + 26 56
………………
……………… ………………
……………… ………………
Câu 3. Tìm X :
X x 4 = 24
……………….
………………. ………………….
Câu 4. Điền số thích hợp vào
x 4 = 12
20 : = 5 5 x
5
0
Trang 10
A. 9 B. 0 C. 1
8 : 4 =………… b. 5 : 1 = ………..
4 x 4 =............... d .0 : 3 = ………
y : 2 = 4 b. 3 x y = 18
....................................................................................
.........................................................................................................
4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =……………..
= ……………… =……………ả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ào ô trống.
a. : 5 x 0
b. : 4 + 15
Đề số 11
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
39 + 26 56 - 37
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
X : 2 = 8
…………………..
………………. ………………….
trong các phép tính sau:
4 = 12 : 6 = 2
= 5 5 x = 5
1 = ………..
.........................................................................................................
.........................................................................................................
4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =……………..
=…………… ợc mấy quả cam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
20 : 2=
…………………..
Câu 5. Có 30 bạn xếp thành 3
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7. Quan sát hình và điền v
D
2cm Đư
C 4 cm 3cm
E
Bài 1 : Tính nhẩm:
3 x 5 = ....... 4 x 6 = ........ 5 x 3 = ........ 18 : 3 = ........
30 : 5 = ........ 40 : 4 = ........
Bài 2 : Ghi kết quả tính:
4 x 8 + 8 = ..........
5 : 5 x 0 =...........
Bài 3 : Tìm X:
X x 5 = 20 + 20
.................................
................................
................................
Bài 4: Có 28 bông hoa x
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC
3cm 3cm
3cm
Trang 11
hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu b
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ền vào chỗ chấm:
G Đường gấp khúc trên có tên là:………..
2cm Đường gấp khúc trên có độ d
C 4 cm 3cm
Đề số 12
3 x 5 = ....... 4 x 6 = ........ 2 x 9 = ........ 8 x 1 = ........ 5 x 3 = ........ 18 : 3 = ........ 28 : 4 = ........ 0 : 7 = ........
.. 40 : 4 = ........ 12 : 2 = ........ 9 x 0 = ........
4 x 8 + 8 = .......... 3 x 9 - 7 =..........
5 : 5 x 0 =........... 0 : 4 + 9 = .........
+ 20 X : 4 = 100
.................................
..................................
..................................
Có 28 bông hoa xếp đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ính chu vi tam giác ABC có các cạnh như hình vẽ dưới đây:
Bài giải
.................................................................................
3cm ................................................................................
.................................................................................
àng có bao nhiêu bạn ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
trên có tên là:………..
ộ dài là:……….
2 x 9 = ........ 8 x 1 = ........ 28 : 4 = ........ 0 : 7 = ........
12 : 2 = ........ 9 x 0 = ........
7 =..........
0 : 4 + 9 = .........
X : 4 = 100 - 98
.................................
..................................
..................................
ọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
ải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ới đây:
.................................................................................
................................................................................
.................................................................................
A/- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/. Kết quả của phép tính: 37 + 59 = . . . . . .
A. 95 ; B. 96 ; C. 86 ; D. 87
b/. Kết quả của phép tính: 62 –
A. 38 ; B. 36 ; C. 96 ; D. 28
Câu 2:a/. Kết quả của : 5 X 7 + 10 = . . . . . l
A. 35 ; B. 25 ; C. 45 ;
b/. Số cần điền vào chỗ chấm l
A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41
Câu 3:
a/. 5 X x = 25 , giá trị của x l
A. 20 ; B. 5 ;
b/. x : 3 = 5 giá trị của x là.
A. 2 ; B. 8 ; C. 16 ; D. 15
Câu 4 :
a/. Chữ cái nào đúng ở dưới hình
a. b.
c. d.
A. a B. c C. b
b/. Độ dài đường gấp khúc ( theo h
A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
Trang 12
Đề số 13
ớc câu trả lời đúng:
ết quả của phép tính: 37 + 59 = . . . . . . là
A. 95 ; B. 96 ; C. 86 ; D. 87
– 34 =. . . . . . là
A. 38 ; B. 36 ; C. 96 ; D. 28
ết quả của : 5 X 7 + 10 = . . . . . là
A. 35 ; B. 25 ; C. 45 ; D. 55
ỗ chấm là : 4 X 7 – 13 = . . . . . là
A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41
ị của x là :
A. 20 ; B. 5 ; C. 30 ; D. 6
A. 2 ; B. 8 ; C. 16 ; D. 15
ình đã tô 14 số ô vuông
a. b.
c. d.
A. a B. c C. b D. d
ờng gấp khúc ( theo hình vẽ) có độ dài bao nhiêu?
A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
D. 55
A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41
D. d
A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
B/. Tự luận
1/. Tính nhẩm:
5 x 7 = ………..
5 x 9 = ………..
2/. Đặt tính rồi tính:
27 + 13 35 + 18 45
……………………………………………………………………………………
………………………………………
……………………………………………………………………………………
3/. Viết số vào chỗ trống:
a. 25 : …… = 5
4/.Lớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________
Bài 1. Tính nhẩm :
2 x 3 = …… ; 3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..;
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ;
Bài 2. Viết số hoặc thích hợp v
4 x = 20
28 - = 10 85 + = 95
Bài 3. Tính :
a) 3 x 7 + 10 = ……………
……………
b) 36 + 19 – 15 = …………. 52
………….. ……………
Bài 4: Tìm x :
a) x x 4 = 32
………………
………………
Bài 5 : Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can nh
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trang 13
16 : 4 = …………….
24 : 4 = ……………
27 + 13 35 + 18 45 – 27 63 - 18
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. 3 x ……. = 18
ớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bàigiải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________
Đề số 14
3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..; 5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ;
ết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
25 : = 5
85 + = 95
2 x 9 – 17 = ……………
……………..
15 = …………. 52 – 18 + 20 = …………
………….. ……………
b) x : 5 = 30
………………
………………
ỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu.
Bàigiải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. 3 x ……. = 18
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________
5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….
28 : 4 =…
17 = ……………
……………..
18 + 20 = ……………
………….. ……………
ầu.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Có 32 học sinh chia đều th
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 1. Điền kết quả đúng vào ô tr
3 x 4 = 15 : 3 =
2 x 7 = 18 : 2 =
Bài 2. a.Tô màu 1/3 số bông hoa
b.Khoanh vào kết quả đúng.
Độ dài đường gấp khúc ABCD l
4cm 3cm
10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm
Bài 3. Khoanh tròn đáp án đúng
a) Hình bên có mấy hình tam giác
A. 6 B. 5 C. 7
b) Trong hình bên có mấy h
A. 7 B. 9 C. 8
Bài 4. Tính
3 x 5 - 9
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
A
B
C
Trang 14
ọc sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh .
Bàigiải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đề số 15
ào ô trống:
3 x 4 = 15 : 3 =
2 x 7 = 18 : 2 =
ố bông hoa
ờng gấp khúc ABCD là:
4cm 3cm
7cm
10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm
n đúng
ình tam giác
B. 5 C. 7
ấy hình tứ giác
C. 8
28 : 4 + 21
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
D
ọc sinh .
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5 x 5 - 15
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tìm x, biết:
X + 5 = 17
………….. …………….
………….. …………….
Bài 6. Có 24 cái nhãn vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn đ
vở?
Tóm tắt ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 7.Một chú mèo có 4 cái chân. H
Tóm tắt ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
I/ Phần thi trắc nghiệm:Khoanh t
1. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến tr
A. Nam đến sớm hơn Hoa B. Nam đ
2. Có 32 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn đ
A. 36 quyển B. 28 quyển C. 8 quyển
I/ Phần tự luận:
1. Tính
3 x 4 = ………. 40 : 4 =
28 : 4 = ……… 20 : 5 = ………
2. Viết các tổng sau dưới dạng tích
5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút
c. 3 giờ 15 phút
4. Tìm x:
Trang 15
45 : 5 + 12
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
X x 3 = 24
………….. …………….
………….. …………….
ở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhi
Bài giải ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
èo có 4 cái chân. Hỏi 7 chú mèo có bao nhiêu cái chân ?
Bài giải ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Đề số 16:
ần thi trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng.
ờng lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Như vậy :
ơn Hoa B. Nam đến muộn h
ển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quy
ển B. 28 quyển C. 8 quyển
40 : 4 = …… 4 x 7 =………
20 : 5 = ……… 27 : 3 =………
ới dạng tích rồi tính.
5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ợc bao nhiêu cái nhãn
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
èo có bao nhiêu cái chân ?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
ậy :
ến muộn hơn Hoa.
yển vở ?
ển B. 28 quyển C. 8 quyển
4 x 7 =………
27 : 3 =………
x : 4 = 9
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
5. Có 25 quả cam xếp vào các đ
Tóm tắt ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý trả lời đúng
Câu 1: Tích của 4 và 9 là:
A. 32 B. 36
Câu 2: Hiệu của 42 và 14 là:
A. 24 B. 34
Câu 3: Một tuần lễ có......ngày:
A. 7 ngày B. 8 ngày
Câu 4: Chu vi hình tam giác có
A. 14cm B. 15cm
Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
85+ 53 68 - 47
………… …………
………… …………
……….... …………
` ………… …………
Bài 2: Tính
a) 3
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm X
a) x 4 = 24
…………….
…………….
…………….
Bài 5: Mỗi học sinh được mư
nhiêu quyển truyện?
Tóm tắt
Trang 16
5 x = 45
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
ào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Bài giải ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Đề số 18
ớc mỗi ý trả lời đúng
B. 36 C. 38 D. 40
B. 34 C. 28 D. 38
ày:
B. 8 ngày C. 9 ngày D. 6 ngày
hu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt 4cm, 5cm, 7cm l
B. 15cm C. 16cm D. 17cm
47 4 8 90
………… ………… …………
………… ………… …………
………… ………… …………
………… ………… …………
7 + 25 = b) 3 0 + 16 =
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
4 = 24 b) x : 3 = 7
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
ượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh sẽ đư
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ấy đĩa?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
D. 6 ngày
ợt 4cm, 5cm, 7cm là:
D. 17cm
90 - 41
…………
…………
…………
…………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ược mượn bao
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
x ...... x 8
: ...... : 5
b) Khoanh tròn chữ đặt dưới h
A B C
Câu 2: - Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số :…………….
- Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ……………..
Câu 3: Các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng l
Câu 4: (0,5 điểm) Viết giờ hoặc
Câu 4: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo d
b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................
Câu 5: Một con lợn có 4 chân. Hỏi 3 con lợn có mấy chân ?
A. 7 chân B. 12 chân
Câu 6: Tính:
5 x 5 + 7 =............................. .............................
4 x 8 =.............................
.............................
Câu 7: Tìm x:
5
24
45
6
A. ABCD; BCDE
B. ABCDE; ABC
C. ABCD; CDE
Trang 17
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Đề số19
ỗ trống:
x ...... x 8
: ...... : 5
ới hình đã gạch chéo 2
1số ô vuông
A B C
ớc của số lớn nhất có hai chữ số :…………….
ết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ……………..
ờng gấp khúc gồm ba đoạn thẳng là:
ặc phút vào chỗ chấm thích hợp:
ỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................
ổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................
ột con lợn có 4 chân. Hỏi 3 con lợn có mấy chân ?
B. 12 chân C. 6 chân
4 x 8 - 6 =.............................
.............................
3 x 6 : 2 =.............................
.............................
2
A
B
D
C
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
=.............................
.............................
4
E
45 - x = 12
Câu 8: Tính chu vi hình tứ giác có độ d
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Bài 1. 80 cm =.... dm
A. 80 B. 8 C. 6
Bài 2. 4 x 7 = ….
A. 24 B. 11 C. 28
Bài 3. Tìm X
X – 18 = 54
A. 72 B. 62 C. 36
Bài 4. Nga đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22
muộn hơn?
A. Nga đi ngủ muộn hơn. B. H
Bài 5. Có 5 túi gạo, mỗi túi đựng 4 kg. Hỏi có tất cả bao nhi
A. 4 x 5 = 20 kg B. 5 x 4 = 20
Bài 6. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến tr
A. Nam đến sớm hơn Hoa B. Nam đ
Bài 7. Có 24 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi m
A. 20 quyển B. 6 quyển C. 28 quyển
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính.
5 x 7 + 20 4 x 10 .........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 2. Tìm X.
X x 3 = 12 3 x X = 27
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
Trang 18
x x 3 = 27
ứ giác có độ dài các cạnh là: 10dm, 11dm, 13dm và 15dm.
Bài giải
Đề số 20
ớc ý trả lời đúng.
Bài 1. 80 cm =.... dm
A. 80 B. 8 C. 6
A. 24 B. 11 C. 28
A. 72 B. 62 C. 36
ủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút. Ai đi ngủ
B. Hồng đi ngủ muộn hơn. C. Hồng đi ngủ sớm h
ạo, mỗi túi đựng 4 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam g
A. 4 x 5 = 20 kg B. 5 x 4 = 20 kg C. 4 + 5 = 9 kg
ờng lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Nh
ơn Hoa B. Nam đến muộn h
ển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quy
ển B. 6 quyển C. 28 quyển
4 x 10 - 23 27 : 3 + 8 50 : 5 ..............................................................................................
.............................................................................................................................
= 12 3 x X = 27
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
11dm, 13dm và 15dm.
ờ 15 phút. Ai đi ngủ
ồng đi ngủ sớm hơn
gam gạo?
kg C. 4 + 5 = 9 kg
ờng lúc 6 giờ 30 phút. Như vậy :
ến muộn hơn Hoa.
êu quyển vở ?
ển B. 6 quyển C. 28 quyển
50 : 5 - 6 ..............................................................................................
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Recommended