View
1.605
Download
1
Category
Tags:
Preview:
Citation preview
Phân tích, thiết kế
hệ thống thông tin
Ts. Nguyễn An Tế
Nguyễn Thúy Ngọc
Chương 3 : Lược đồ Use case
Giới thiệu
Mục tiêu
Giới thiệu lược đồ Use case
Trình bày cách xác định các thành phần của Use case
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 2[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu lược đồ Use case
2. Các khái niệm cơ bản trong Use case
3. Bài tập
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 3[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
Lược đồ Use case
Mô tả yêu cầu chức năng của HT theo quan điểm của người dùng
các chức năng (use cases)
các tác nhân (actors)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 4
Các chức năng
Người dùng
Use
case 3
Use
case 2
Lợi ích của lược đồ Use case
Thể hiện trực quan : tạo “cầu nối” giao tiếp giữa khách hàng và
developers team
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 5
Use
case 1
UsersExpert
Developer
Lợi ích của lược đồ Use case (tt.)
Mối quan hệ với thành phần dữ liệu, xử lý
cơ sở ban đầu cho việc phân tích
đối sánh : kiểm chứng
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 6
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu lược đồ Use case
2. Các khái niệm cơ bản trong Use case
3. Bài tập
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 7[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
Tác nhân (Actor)
Tác nhân là đối tượng tương tác với HT (2 quan điểm HTTT & CNPM)
bên trong HT
bên ngoài HT
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 8
Vai trò (logic)
trong hệ thống
Con người, máy móc,
hay hệ thống khác,…
Trao đổi thông tin
-thụ động tiếp nhận
-chủ động trao đổi với HT
-cung cấp thông tin cho HT
Tác nhân (tt.)
Có thể xác định các tác nhân thông qua các câu hỏi:
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 9
•Ai đang sử dụng hệ thống?
•Nhóm đối tượng nào cần hệ thống trợ giúp?
•Ai tác động tới hệ thống?
•Hệ thống tác động tới ai?
•Nhóm đối tượng nào, hệ thống cần để thực hiện?
• Những phần cứng hoặc hệ thống bên ngoài nào
sử dụng hệ thống?
Tác nhân (tt.)
Khai thác ATM của ngân hàng:
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 10
Quản lý thư viện:
Use case
Mô tả các chức năng theo quan điểm người dùng
mô tả chuỗi các hành động của hệ thống thực hiện để trả về giá trị
nào đó cho tác nhân
mỗi chức năng có thể được biểu diễn bằng một hay nhiều Use case
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 11
Use case (tt.)
Tác nhân là yếu tố quan trọng giúp xác định Use case : xác định
phạm vi (đường biên) của tác nhân xác định phạm vi của HT
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 12
•Tìm các nhiệm vụ chức năng mà tác nhân sẽ thực hiện
•Tìm các nhiệm vụ chức năng mà hệ thống cần tác nhân
thực hiệnmô hình hóa như use case
Use case (tt.)
Khai thác ATM:
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 13
Đ/v Khách hàng
Đ/v NV vận hành
Đ/v NV ngân hàng
Use case (tt.)
Quản lý thư viện:
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 14
Đ/v Độc giả
Đ/v Thủ thư
Mối quan hệ Actor-Actor
Quan hệ tổng quát hóa (Generalization)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 15
Mối quan hệ Actor-Use case
Một use case được khởi tạo khi một tác nhân yêu cầu chức năng
nào đó trong hệ thống
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 16
Association
Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)
Một use case có thể tương tác với nhiều tác nhân (phân quyền)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 17
Quản lý thư viện Khai thác ATM
Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)
Mỗi tác nhân có thể tác động (sử dụng) nhiều Use case
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 18
Khai thác ATM
Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)
Association: khai thác ATM
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 19
Mối quan hệ Actor-Use case (tt.)
Association: Quản lý thư viện
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 20
Mối quan hệ Use case-Use case
Mối quan hệ phụ thuộc (Dependency)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 21
Muốn Truy vấn tài khoản thì phải Đăng nhập trước
Liên kết <<extend>>
Liên kết <<include>>
Liên kết Extend
Tình huống đặc biệt cho Use case dùng chung: thêm xử lý ngoại lệ
cho Use case
Ví dụ: mô tả thêm thuộc tính Exceptions cho Use case Đăng nhập
Nếu thẻ có mã PIN không hợp lệ, thì hệ thống thông báo lỗi và yêu
cầu nhập lại mã PIN
Nếu thẻ không đọc được thì hệ thống thông báo lỗi, và đẩy thẻ ra
Phức tạp, dài
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 22
Liên kết Extend (tt.)
Tình huống đặc biệt cho Use case dùng chung: sử dụng liên kết
<<extend>> giống liên kết tổng quát-chuyên biệt
Gom xử lý bình thường, cơ bản vào 1 Use case (cơ bản)
Gom xử lý đặc biệt vào những Use case (chuyên biệt)
Tạo liên kết <<extend>> cho Use case cơ bản & Use case chuyên biệt
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 23
Liên kết Extend (tt.)
Đăng nhập
T/h đặc biệt
Mã số Pin không hợp lệ
Thẻ không đọc được (bị hư)
Đăng nhập
Giải quyết PIN
không hợp lệ
Giải quyết thẻ đọc
không được
Use case
chuyên biệt
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 24[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
Use case cơ bản
Liên kết Include
Muốn chia sẻ một số hoạt động chung trong nhiều Use case
Tách hoạt động chia sẻ đó thành một Use case mới
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 25
Truy vấn tài khoản
Rút tiền
Gửi tiền
phải Đăng nhập
Truy vấn
tài khoản
Rút tiền
Đăng nhập
So sánh liên kết include & extend
Giống nhau
Cả hai được xem như là một loại kế thừa
Khác nhau
Chia sẻ hoạt động chung cho nhiều use case dùng <<include>>
Mô tả thêm tình huống đặc biệt cho một use case dùng <<extend>>
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 26
Tổng kết
Xác định hình thù (WHAT) của HT3 về các vai trò khai thác
Cài đặt mức thiết kế (role)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 27
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu lược đồ Use case
2. Các khái niệm cơ bản trong Use case
3. Bài tập
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 28[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
Bài tập
Xác định các Actor trong bài tập “Quản lý đơn đặt hàng”
Nhà cung cấp
Khách hàng
NV Kho
NV Kinh doanh
NV Kế toán thu-chi
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 29
Bài tập (tt.)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 30[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
Nhà cung cấp Khách hàng
Bài tập (tt.)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 31[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
NV Kho NV Kinh doanh
Bài tập (tt.)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 32[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
NV Kế toán thu-chi
Bài tập (tt.)
Xác định các Actor trong bài tập “Quản lý vật tư”
Nhà cung cấp
Khách hàng
NV Kế hoạch
NV Kinh doanh
NV Kho
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 33
Bài tập (tt.)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 34[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
NV Kinh doanh Khách hàng
Bài tập (tt.)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 35[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
NV Kế hoạch Nhà cung cấp
Bài tập (tt.)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 36[ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3]
NV Kho
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [ĐHSP.K34.SP Tin 3 + CNTT 3.PTTK - HT3] 37
Thắc mắc
Recommended