68
KHẢO SÁT X QUANG THỰC QUẢN BS PHÍ ÍCH NGHỊ

Xq thuc quan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Xq thuc quan

KHẢO SÁT X QUANG

THỰC QUẢN

BS PHÍ ÍCH NGHỊ

Page 2: Xq thuc quan

KỸ THUẬT CHỤP

• ĐƠN GIẢN VÀ ĐỐI QUANG KÉP

Nguyên tắc chung

- nhiều tư thế: thẳng, nghiêng, chếch phải và trái

- khảo sát động học: từng ngụm một

- chụp từng đọan một

- không quên các chống chỉ định về chất cản quang

- tư thế đặc biệt: thoát vị, trào ngược

Page 3: Xq thuc quan
Page 4: Xq thuc quan
Page 5: Xq thuc quan
Page 6: Xq thuc quan
Page 7: Xq thuc quan
Page 8: Xq thuc quan

BỆNH LÝ

Rối loạn vận động

Dấu hiệu chèn ép từ ngoài

Bệnh lý viêm

Dấu hiệu chít hẹp và hình khuyết trong lòng

Túi thừa

Thủng thực quản

Page 9: Xq thuc quan

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

Nhu động sơ cấp

Động tác nuốt

Nhu động thực quản:

nhu động sơ cấp

nhu động thứ cấp

Co thắt tam cấp

Rối loạn liên quan tới:

cơ vòng trên

thân thực quản

cơ vòng dưới

Page 10: Xq thuc quan

Vị trí nhẫn-hầu

Page 11: Xq thuc quan
Page 12: Xq thuc quan

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

THỰC QUẢN TO

CO THẮT TÂM VỊ

Thực quản giãn to và uốn khúc, làm giãn rộng trung thất (đôi khi thấy mực thủy-khí), thường ngả qua bên phải bóng tim

Cuối thực quản chít dạng nón (dấu mỏ chim)

Ít thuốc cản quang xuống dạ dày

Có thể không thấy túi hơi dạ dày

Page 13: Xq thuc quan
Page 14: Xq thuc quan
Page 15: Xq thuc quan

BỆNH LÝ CO THẮT NHIỀU CHỖHội chứng Barsony - Teschendorf

Nuốt đau, nuốt khó

Sóng thứ cấp không lan

Biên độ lớn, kéo dài

Cơ vòng dưới bình thường

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

Page 16: Xq thuc quan
Page 17: Xq thuc quan

DẤU HiỆU CHÈN ÉP TỪ NGOÀI

CƠ NHẪN – HẦU

MÀNG CHẮN

GAI TRƯỚC ĐỐT SỐNG

TUYẾN GIÁP TO

KHỐI U

NIÊM MẠC DẠ DÀY LẠC CHỖ

VÙNG CỔ

Page 18: Xq thuc quan
Page 19: Xq thuc quan

DẤU HiỆU CHÈN ÉP TỪ NGOÀI

VÙNG NGỰC

Page 20: Xq thuc quan
Page 21: Xq thuc quan
Page 22: Xq thuc quan

BỆNH LÝ VIÊM

Page 23: Xq thuc quan

BỆNH LÝ VIÊM

VIÊM THỰC QUẢN DO TRÀO NGƯỢC

= thứ phát sau hiện tượng các chất mang tính acit tứ dạ dày trào ngược lên thực quản

VÒ TRÍ :1/3 dưới - ½ dưới với tổn thương lan liên

tục từ nơi nối dạ dày-thực quản

Có thể kèm thoát vị qua thực quản+/- không

Page 24: Xq thuc quan
Page 25: Xq thuc quan
Page 26: Xq thuc quan
Page 27: Xq thuc quan
Page 28: Xq thuc quan

BỆNH LÝ VIÊMVIÊM THỰC QUẢN NHIỄM TRÙNG

NGUYÊN NHÂN :

Candida

CMV

Herpes

BK

Page 29: Xq thuc quan

Candida

Page 30: Xq thuc quan

Candida

Page 31: Xq thuc quan

CMV

Page 32: Xq thuc quan

Herpes

Page 33: Xq thuc quan

Lao

Page 34: Xq thuc quan

Chất ăn mòn

Page 35: Xq thuc quan
Page 36: Xq thuc quan

BỆNH LÝ Ugây chít hẹp và choán chỗ

Page 37: Xq thuc quan

BỆNH LÝ UU TẾ BÀO BIỂU MÔ

Lành tính : u nhú

Page 38: Xq thuc quan

BỆNH LÝ U

U TẾ BÀO LIÊN KẾT

LÀNH TÍNH : U CƠ TRƠN : 50% chủ yếu ở 1/3 dưới

thường không có triệu chứng

có các dấu hiệu lành tính thường gặp : đường bờ, nối tiếp

có thể đóng vôi

Page 39: Xq thuc quan

U cơ trơn lành tính

Page 40: Xq thuc quan
Page 41: Xq thuc quan

BỆNH LÝ U

DẠNG BIỂU BÌ

80-90%

Yếu tố thuận lợi :

- rượu, thuốc lá

- kèm K TMH

Page 42: Xq thuc quan

Ung thư thực quản

Page 43: Xq thuc quan
Page 44: Xq thuc quan
Page 45: Xq thuc quan
Page 46: Xq thuc quan

THỰC QUẢN BARRETT

= DỊ SẢN TẾ BÀO BIỂU BÌ CỘT ĐOẠN CUỐI THỰC QUẢN, LIÊN TỤC TỪ ĐƯỜNG Z

NGUYÊN NHÂN :trào ngược dd-tq mãn kèm viêm thực quản

YẾU TỐ THUẬN LỢI

thoát vị qua khe thực quản

xơ cứng bì

hậu phẫu nơi nối dd-tq

CHẨN ĐOÁN : nội soi xác định hình ảnh tế bào niêm mạc

Page 47: Xq thuc quan
Page 48: Xq thuc quan
Page 49: Xq thuc quan
Page 50: Xq thuc quan
Page 51: Xq thuc quan

BỆNH LÝ U

U TẾ BÀO LIÊN KẾT

LÀNH TÍNH

POLYP SỢI-MẠCH : lớn và mềm

cuống hẹp tới vùng cổ

lớn, làm giãn thực quản

thành phần chính là mỡ

U ABRIKOSOFF : u tế bào hạt

nốt tròn, ngoài niêm mạc

0,5 – 3 cm

Page 52: Xq thuc quan
Page 53: Xq thuc quan

U Abrikossoff

Page 54: Xq thuc quan

BỆNH LÝ UU TẾ BÀO LIÊN KẾT

ÁC TÍNH : SACCOM CƠ TRƠN

LYMPHOM ÁC TÍNH

U HẮC TỐ

SACCOM BIỂU MÔ

SACCOM KAPOSI

Page 55: Xq thuc quan

Saccom cơ trơn

Page 56: Xq thuc quan

Saccom biểu mô

Page 57: Xq thuc quan

Saccom biểu mô

Lymphom

Page 58: Xq thuc quan

TÚI THỪA THỰC QUẢN

TÚI THỪA ĐẨY VÀ TÚI THỪA KÉO

Túi thừa Zencker

Túi thừa đoạn giữa

Túi thừa trên hoành

Giả túi thừa trong thành thực quản

Page 59: Xq thuc quan
Page 60: Xq thuc quan
Page 61: Xq thuc quan
Page 62: Xq thuc quan

GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN

- Là những hình khuyết ngoằn ngoèo như rắn bò (tức các tĩnh mạch giãn nở) có thể thay đổi kích thước và hình dạng tùy theo áp lực trong lồng ngực và sự căng giãn cũng như nhu động của thực quản

- Ở đoạn dưới liên quan tới tăng áp tĩnh mạch cửa

- Ở đoạn trên liên quan tới tắc nghẽn tĩnh mạch chủ trên

- Cần phân biệt với ung thư dạng giả giãn tĩnh mạch và với lymphom

Page 63: Xq thuc quan

GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN

Page 64: Xq thuc quan

GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN

Page 65: Xq thuc quan

THỦNG THỰC QUẢN

NGUYÊN NHÂN :- nhân tạo : nong giãn, bung nơi nối…

- vỡ tự nhiên: hội chứng Boerhaave

- chấn thương ngực kín

- ung thư thực quản

- dị vật

X QUANG NGỰC

- tràn khí trung thất, dưới da vùng cổ

- trung thất nở rộng

- tràn khí-dịch màng phổi

- thoát chất cản quang vào trung thất

Page 66: Xq thuc quan

Tràn khí trung thất

Page 67: Xq thuc quan

Tràn khí trung thất

Page 68: Xq thuc quan

Thủng thực quản