35
Th Th oát vị bẹn oát vị bẹn Ph Ph ùng Kim Anh ùng Kim Anh Đỗ Thị Ngọc Mỹ Đỗ Thị Ngọc Mỹ B B ùi Bá Toàn ùi Bá Toàn

Thoát vị bẹn

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thoát vị bẹn

ThThoát vị bẹnoát vị bẹn

PhPhùng Kim Anhùng Kim Anh

Đỗ Thị Ngọc MỹĐỗ Thị Ngọc Mỹ

BBùi Bá Toànùi Bá Toàn

Page 2: Thoát vị bẹn

Định nghĩa:Định nghĩa:

Thoát vị thành bụng: di chuyển của các Thoát vị thành bụng: di chuyển của các tạng từ xoang bụng ra phía ngoài thành tạng từ xoang bụng ra phía ngoài thành bụng.bụng.

Thoát vị bẹn: xảy ra tại vùng bẹn.Thoát vị bẹn: xảy ra tại vùng bẹn.

Page 3: Thoát vị bẹn

Đặt vấn đề:Đặt vấn đề:

Ở Việt Nam, TVB Ở Việt Nam, TVB chiếm 75% tất cả các chiếm 75% tất cả các loại thoát vịloại thoát vị

XXảy ra ở cả 2 giớiảy ra ở cả 2 giới TTỉ lệ ỉ lệ Nam: NNam: Nữ là 9:1ữ là 9:1 ThThường xảy ra bên ường xảy ra bên

phải.phải.

Page 4: Thoát vị bẹn

GiGiải phẫu:ải phẫu:

DDài khoảng 4-6 cmài khoảng 4-6 cm GGần như song song ần như song song

nửa trong nếp bẹnnửa trong nếp bẹn Đi từ lỗ bẹn nông Đi từ lỗ bẹn nông

đến lỗ bẹn sâuđến lỗ bẹn sâu ChChứa thừng tinh ứa thừng tinh

hoặc dây chằn trònhoặc dây chằn tròn

Page 5: Thoát vị bẹn

GiGiải phẫu:ải phẫu:

ThThành trước:ành trước: cân cân c.chéo bụng ngoài & c.chéo bụng ngoài & c.chéo bụng trongc.chéo bụng trong

ThThành trên:ành trên: cân cân c.chéo bụng trong & c.chéo bụng trong & c.ngang bụngc.ngang bụng

ThThành dưới:ành dưới: dây dây chằng bẹn.chằng bẹn.

ThThành sau:ành sau: mạc mạc ngang.ngang.

Page 6: Thoát vị bẹn
Page 7: Thoát vị bẹn

GiGiải phẫuải phẫu

ChChỗ yếu nhất của thành bụng vùng bẹn: ỗ yếu nhất của thành bụng vùng bẹn: Lỗ bẹn sâu và tam giác bẹn.Lỗ bẹn sâu và tam giác bẹn.

TVB giTVB gián tiếp xảy ra ở lỗ bẹn sâu, ngoài án tiếp xảy ra ở lỗ bẹn sâu, ngoài tam giác bẹn tam giác bẹn

TVB trTVB trực tiếp xảy ra tại tam giác bẹnực tiếp xảy ra tại tam giác bẹn

Page 8: Thoát vị bẹn

Tam giTam giác bẹn (tam giác ác bẹn (tam giác Hesselbach’s) Hesselbach’s)

Page 9: Thoát vị bẹn
Page 10: Thoát vị bẹn

ThThoát bị bẹn gián tiếpoát bị bẹn gián tiếp

Page 11: Thoát vị bẹn

ThThóa vị bẹn trực tiếpóa vị bẹn trực tiếp

Page 12: Thoát vị bẹn

ChChẩn đoán:ẩn đoán:

BBệnh sử và thăm khám lâm sàng.ệnh sử và thăm khám lâm sàng. HHình thái lâm sàngình thái lâm sàng

KhKhông khối phồngông khối phồng.. KhKhối phồng thường trựcối phồng thường trực KhKhối phồng xuất hiện sau hoạt động gia tăng ối phồng xuất hiện sau hoạt động gia tăng

áp lực ổ bụngáp lực ổ bụng Khối phồng đau vùng bẹnKhối phồng đau vùng bẹn

Page 13: Thoát vị bẹn

PhPhân loại theo ân loại theo Nyhus:Nyhus:

I : TVB GTI : TVB GT, lỗ bẹn sâu bình thường (TE), lỗ bẹn sâu bình thường (TE) II : VB GTII : VB GT, lỗ bẹn sâu rộng, sàn bẹn bình , lỗ bẹn sâu rộng, sàn bẹn bình

thường.thường. III : TVB GT sIII : TVB GT sàn bẹn bị phá hủyàn bẹn bị phá hủy. TVB TT. . TVB TT.

TV TV đùi. TV trượt. TV xuống bìu.đùi. TV trượt. TV xuống bìu. IV :TV tIV :TV tái phátái phát

Page 14: Thoát vị bẹn

Chẩn đoán phân biệt:Chẩn đoán phân biệt:

Thoát vị bẹn nghẹtThoát vị bẹn nghẹt Xoắn tinh hoànXoắn tinh hoàn Viêm tinh hoàn cấp.Viêm tinh hoàn cấp.

Page 15: Thoát vị bẹn

ChChỉ định ngoại khoa:ỉ định ngoại khoa:

TTất cả các thoát vị nói chungất cả các thoát vị nói chung

Page 16: Thoát vị bẹn

Điều trị không phẫu thuật:Điều trị không phẫu thuật:

Già yếu, liệt giườngGià yếu, liệt giường Bệnh nội khoa nặngBệnh nội khoa nặng Thời gian sống còn lại ngắn.Thời gian sống còn lại ngắn.

Page 17: Thoát vị bẹn

PhPhương pháp phẫu thuật:ương pháp phẫu thuật:

NgNgã trướcã trước (Bassini, McVay, Shouldice). (Bassini, McVay, Shouldice). NgNgã sauã sau (Nyhus, preperitoneal) (Nyhus, preperitoneal) Đặt mảnh ghépĐặt mảnh ghép (Liechtenstein, Rutkow) (Liechtenstein, Rutkow) NNội soiội soi

Page 18: Thoát vị bẹn

PhPhẫu thuật ngã trước:ẫu thuật ngã trước:

MMở mạc ngang, cắt túi thoát vị, tái tạo ở mạc ngang, cắt túi thoát vị, tái tạo thành bẹn bằng các mũi khâu tại chỗthành bẹn bằng các mũi khâu tại chỗ

CCó thể tái phát do sự căng của thành bẹn ó thể tái phát do sự căng của thành bẹn sau phẫu thuật sau phẫu thuật

Page 19: Thoát vị bẹn

PhPhẫu thuật ngã sau:ẫu thuật ngã sau:

RRạch ngang trên lỗ bẹn sâu 2 cm, cắt các ạch ngang trên lỗ bẹn sâu 2 cm, cắt các lớp cân cơ thành bụng trước để vào lớp cân cơ thành bụng trước để vào khoang tiền phúckhoang tiền phúc m mạc rồi hướng ra phía ạc rồi hướng ra phía sau để đến được vùng bẹnsau để đến được vùng bẹn

TTúi TV được xử lý trước khi phục hồi sàn úi TV được xử lý trước khi phục hồi sàn bẹn.bẹn.

Không làm tổn thương thần kinh, phải Không làm tổn thương thần kinh, phải nắm vững cấu trúc.nắm vững cấu trúc.

Page 20: Thoát vị bẹn

PhPhẫu thuật đặt mảnh ghép:ẫu thuật đặt mảnh ghép:

KhKhởi đầu cũng tương tự phẫu thuật ngã ởi đầu cũng tương tự phẫu thuật ngã trướctrước

DDùng mảnh ghép thay vì khâu các lớp cân ùng mảnh ghép thay vì khâu các lớp cân để tái tạo sàn bẹnđể tái tạo sàn bẹn

ChChỉ cần gây tê vùng, kĩ thuật tương đối ỉ cần gây tê vùng, kĩ thuật tương đối đơn giản tỉ lệ tái phát < 4%đơn giản tỉ lệ tái phát < 4%

Page 21: Thoát vị bẹn
Page 22: Thoát vị bẹn

PhPhương pháp đặt mảnh ghép:ương pháp đặt mảnh ghép: Liechtenstein thLiechtenstein thực hiện nămực hiện năm 1989 1989 DDùng mảnh ghép ùng mảnh ghép polypropylene.polypropylene. Được Được Gilbert cGilbert cải tiến bằng cách thêm mảnh ải tiến bằng cách thêm mảnh

ghép hình nón chặn ở lỗ bẹn sâughép hình nón chặn ở lỗ bẹn sâu XXẻ mảnh ghép cho thừng tinh chui qua.ẻ mảnh ghép cho thừng tinh chui qua. Mảnh ghép được xem như là “sàn bẹn mới”.Mảnh ghép được xem như là “sàn bẹn mới”. Nơi thừng tinh chui qua được xem như “lỗ Nơi thừng tinh chui qua được xem như “lỗ

bẹn sâu mới”bẹn sâu mới”

Page 23: Thoát vị bẹn

MMảnh ghép ảnh ghép KugelKugel

Page 24: Thoát vị bẹn

MMảnh ghép Bard Perfixảnh ghép Bard Perfix

Page 25: Thoát vị bẹn

MMảnh ghép ảnh ghép ProleneProlene

Page 26: Thoát vị bẹn
Page 27: Thoát vị bẹn

KKĩ thuật đặt mảnh ghépĩ thuật đặt mảnh ghép

ThThần kinh sinh dục đùi và thần kinh chậu ần kinh sinh dục đùi và thần kinh chậu bẹn có thể qua được lỗ bẹn sâu mới.bẹn có thể qua được lỗ bẹn sâu mới.

KhKhông cần thiết phải khâu nối quá chặtông cần thiết phải khâu nối quá chặt.. KhKhông gây căng dãn sàn bẹn.ông gây căng dãn sàn bẹn.

Page 28: Thoát vị bẹn

KKĩ thuật đặt mảnh ghépĩ thuật đặt mảnh ghép

TTrong TVB GT: túi thoát vị nhỏ được bóc rong TVB GT: túi thoát vị nhỏ được bóc tách và đưa trở vào xoang bụng, còn túi tách và đưa trở vào xoang bụng, còn túi thoát vị lớn sẽ được cột cắt. thoát vị lớn sẽ được cột cắt.

Trong TVB TT: tTrong TVB TT: túi thoát vị sẽ được đẩy trở lại úi thoát vị sẽ được đẩy trở lại vào xoang bụng. vào xoang bụng.

NNếu dùng nút chặn, nên đặt mảnh ghép bao ếu dùng nút chặn, nên đặt mảnh ghép bao phủ nút chặn để ngăn ngừa xì dò.phủ nút chặn để ngăn ngừa xì dò.

Page 29: Thoát vị bẹn
Page 30: Thoát vị bẹn

PhPhẫu thuật nội soi.ẫu thuật nội soi.

NgNgày càng trở nên phổ biến và có nhiều ày càng trở nên phổ biến và có nhiều tranh cãi.tranh cãi.

Ban Ban đầu, mảnh ghép lớn che phủ toàn bộ đầu, mảnh ghép lớn che phủ toàn bộ vùng bẹn được dùng ở trên phúc mạc. vùng bẹn được dùng ở trên phúc mạc. Nhưng hiện nay không còn sử dụng vì nó Nhưng hiện nay không còn sử dụng vì nó tiếp xúc với ruột. tiếp xúc với ruột.

NgNgày nay hầu hết dùngày nay hầu hết dùng TEP (ph TEP (phẫu thuật NS ẫu thuật NS hoàn toàn ngoài phúc mạchoàn toàn ngoài phúc mạc) h) hoặcoặc TAPP (ph TAPP (phẫu ẫu thuật NS qua khoang phúc mạcthuật NS qua khoang phúc mạc))

Page 31: Thoát vị bẹn

PhPhẫu thuật nội soiẫu thuật nội soi

Trong TEP, phTrong TEP, phẫu thuật ẫu thuật vvùng trước màng ùng trước màng bụng được thực hiện sau khi bơm căng. bụng được thực hiện sau khi bơm căng. Tuy nhiên đòi hỏi phải có kĩ thuật viên phải Tuy nhiên đòi hỏi phải có kĩ thuật viên phải có tay nghề.có tay nghề.

Trong cTrong cả ả TAPP vTAPP vàà TEP, t TEP, túi thoát vị được úi thoát vị được làm nhỏ đilàm nhỏ đi v và một mảnh ghép lớn được à một mảnh ghép lớn được dùng để che phủ chỗ khuyếtdùng để che phủ chỗ khuyết..

Page 32: Thoát vị bẹn

PhPhẫu thuật nội soiẫu thuật nội soi

Ưu điểm: Ưu điểm: Ít đau, giảm thời gian nằm viện, hồi phục Ít đau, giảm thời gian nằm viện, hồi phục

nhanh. nhanh. ThThường dùng đối với thoát vị thành bên và ường dùng đối với thoát vị thành bên và

thoát vị tái phát.thoát vị tái phát. KhKhuyết điểm: uyết điểm:

Tốn kém.Tốn kém. Mất nhiều thời gian.Mất nhiều thời gian.

Page 33: Thoát vị bẹn
Page 34: Thoát vị bẹn

TTái phát.ái phát.

Phương pháp phẫu thuậtPhương pháp phẫu thuật Tái phátTái phát

McVayMcVay 9%9%

ShouldiceShouldice 7-11%7-11%

LiechtensteinLiechtenstein 0-4%0-4%

LaparoscopicLaparoscopic 0-1%0-1%

Page 35: Thoát vị bẹn

Xin cám ơn sự theo dõi của Quý Xin cám ơn sự theo dõi của Quý Thầy Cô và các bạnThầy Cô và các bạn