25
1 1 BÀI 3 DOANH NGHIP TRÊN THỊ TRƯỜNG CNH TRANH

Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

1

1

BÀI 3

DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH

Page 2: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

2

2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

n Thị trường cạnh tranh

n Tối đa hoá lợi nhuận và đường cung của doanhnghiệp cạnh tranh

n Đường cung thị trường trong ngắn và dài hạn

Page 3: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

3

3

I. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH

1.1 Đặc điểm của thị trường cạnh tranh

- Có nhiều người mua, nhiều người bán àààà ngườichấp nhận giá

- Hàng hoá của các nhà sx khác nhau trong cïng thÞ

tr−êng về cơ bản là giống nhau

- Tự do gia nhập hoặc rời bỏ thị trường

Page 4: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

4

4

1.2 Doanh thu của doanh nghiệp cạnh tranhBẢNG 1: Doanh thu của trại nuôi bò sữa

664868

664267

663666

663065

662464

661863

661262

66661

Doanh thu cậnbiên

(MR =∆TR/ ∆ Q)

Doanh thubình quân

(AR = TR/Q)

Tổng doanhthu

(TR=P*Q)

Giá(P)

Lượng(Q)

Page 5: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

5

5

NHẬN XÉT

n Tổng doanh thu tỉ lệ thuận với sản lượng

n AR = P (1)

n MR = P (2)

n Từ (1) và (2) àààà AR = MR = P

Page 6: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

6

6

II. TỐI ĐA HOÁ LỢI NHUẬN VÀ ðƯỜNG CUNG CỦA DOANH NGHIỆP CẠNH TRANH

---3300

6

6

6

6

6

6

6

6

Doanh thucận biên (MR

= ∆TR/∆Q)

9

8

7

6

5

4

3

2

Chi phí cậnbiên (MC = ∆TC/∆Q)

47

38

30

23

17

12

8

5

Tổng chi phí (TC)

1

4

6

7

7

6

4

1

Lợinhuận

488

427

366

305

244

183

122

61

Tổng doanhthu

(TR=P*Q)

Lượng(Q)

Page 7: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

7

7

NHẬN XÉT

n Tại mức sản lượng 4 hoặc 5 thùng thì lợi nhuận làlớn nhất

n Khi MR > MC àààà tăng sản lượng làm tăng lợinhuận (vd: từ 2 lên 3 thùng)

n Khi MR < MC àààà tăng sản lượng làm giảm lợinhuận (vd: từ 6 lên 7 thùng)

Page 8: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

8

8

2.2 Đường chi phí cận biên và quyết định cung củadoanh nghiệp

n Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh

ü Đường cầu nằm ngang

ü Đường cầu đồng thời là đường doanh thubiên và đường doanh thu trung bình

ü TR = P*Q

Page 9: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

9

9

P

P*P*

P

P*

Q*

D

MR = AR = P

Đường cầu của doanh nghiệp Đường cầu của thị trường

Q

Page 10: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

10

10

n Lựa chọn sản lượng tối đa hóa lợi nhuận

ü ΠΠΠΠ(q) = TR(q) - TC(q)

ü Lợi nhuận tối đa khi ∂Π∂Π∂Π∂Π/∂∂∂∂Q = 0 óóóó ∂∂∂∂TR/∂∂∂∂Q - ∂∂∂∂TC/∂∂∂∂Q = 0óóóó MR – MC = 0óóóó MR = MC

ü Đối với doanh nghiệp cạnh tranh: P = MC

Page 11: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

11

11

MỨC SẢN LƯỢNG TỐI ĐA HOÁ LỢI NHUẬN

Giá ($)

Sản lượng

MC

AVC

AC

q*0

P=MR=ARP

ACC

D

q1

MR1 = MR2 =

MC1

q2

MC2

LỢI NHUẬN

Page 12: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

12

12

MỨC SẢN LƯỢNG TỐI THIỂU HOÁ THUA LỖ

Giá ($)

MC

AVC

AC

P=MR=ARAC

PC

D

q*

THUA LỖ

Sản lượng

E

H

L

M

q1 q2

Page 13: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

13

13

n Đường chi phí cận biên và quyết định cung củadoanh nghiệp trong ngắn hạn

ü Nếu P > AVC àààà chọn sản lượng theo nguyên tắcP = MC

ü Đường cung của hãng trong ngắn hạn là phầncủa đường chi phí biên nằm phía trên AVCmin

ü Nếu P < AVC àààà đóng cửa

Page 14: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

14

14

ĐƯỜNG CUNG NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP

Giá ($)

Sản lượng

MC

AVC

AC

0 q3

P3

P2

q2 q1

P1

Điểm hoà vốn

Điểm đóng cửa

Page 15: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

15

15

ü P > ACmin àààà doanh nghiệp có lãi

ü P < AVCmin àààà doanh nghiệp đóng cửa

ü P = ACmin àààà doanh nghiệp hòa vốn

ü P < ACmin àààà doanh nghiệp thua lỗ

ü AVCmin<P < ACmin àààà tiếp tục hoạt động để tốithiểu thua lỗ

TÓM TẮT CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG NGẮN HẠN

Page 16: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

16

16

QUYẾT ĐỊNH DÀI HẠN CỦA DN VỀ VIỆC GIA NHẬP HOẶC RỜI BỎ THỊ TRƯỜNG

• Hãng sẽ rời bỏ thị trường nếu:

P < AC

• Hãng sẽ gia nhập nếu:

P > AC

• Đường cung trong dài hạn của hãng là phần củađường chi phí biên (MC) nằm bên trên đườngtổng chi phí bình quân (AC)

Page 17: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

17

17

ĐƯỜNG CUNG DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP CẠNH TRANH

Giá ($)

MC

AVC

AC

Sản lượng

Điểm hoà vốn

Page 18: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

18

18

III. ðƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG TRONG NGẮN VÀ DÀI HẠN

3.1 Đường cung TT trong ngắn hạn

ü Đường cung TT cho biết tổng số sản phẩm mà cácdoanh nghiệp trong ngành sẵn sàng cung ứng tạimỗi mức giá 4444

ü Hai trường hợp đặc biệt:• Cung hoàn toàn co dãn• Cung hoàn toàn không co dãn 4444

ü Đường cung TT thường dốc lên

Ngắn hạn: Số DN thường cố định

Page 19: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

19

19

Đường cung thị trường trong ngắn hạn (tiếp)

P ($)

0

P3

P2

P1

S1 S2

2 6 8 12 14 20 42

S3Sthị trường

Q

<-18

Page 20: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

20

20

2 TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG

P

P*

PS

S

Q*

A - Cung hoàn toàn co giãn

B - Cung hoàn toànkhông co giãn

Page 21: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

21

21

3.2 Đường cung thị trường trong dài hạn

ü Cân bằng dài hạn: P = ACmin 4444

• Ngành có chi phí không đổi 4444

• Ngành có chi phí tăng 4444

• Ngành có chi phí giảm 4444

ü Dạng của đường cung phụ thuộc vào mức độ ảnhhưởng của sự gia tăng sản lượng của ngành đối vớigiá các yếu tố đầu vào:

ü Dài hạn: Các DN tự do gia nhập và rời bỏ TT

Page 22: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

22

22

CUNG THỊ TRƯỜNG VỚI SỰ GIA NHẬP VÀ RỜI BỎ TT

Điều kiện lợi nhuận củaDN = 0

P

P* = ACmin

MC

AC

q*<-21

Page 23: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

23

23

n ĐƯỜNG CUNG TRONG THỜI GIAN DÀI CỦA NGÀNH (TRƯỜNG HỢP NGÀNH CÓ CHI PHÍ KHÔNG ðỔI)

Doanh nghiệp NgànhP P

S1

P1

Q1

D1

MC

AC

q1

P2

Q2 Q3q2

P1

P2

S

D2

A

B

S2

C

Page 24: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

24

24

• ðƯỜNG CUNG TRONG THỜI GIAN DÀI CỦA NGÀNH (TRƯỜNG HỢP NGÀNH CÓ CHI PHÍ TĂNG DẦN)

Doanh nghiệp NgànhP P

S1

P1

Q1

D1

LAC1

q1

P2

Q2q2

P1

P2S

S2LMC2

Q3

P3P3

LMC1

LAC2

3

D2

A

B

A

B

C

Page 25: Micro3 Dn HoạT độNg TrêN Thị TrườNg CạNh Tranh

25

25

ĐƯỜNG CUNG TRONG THỜI GIAN DÀI CỦA NGÀNH (TRƯỜNG HỢP NGÀNH CÓ CHI PHÍ GIẢM DẦN)

Doanh nghiệp NgànhP P

S1

P1

Q1

D1

LAC1

q1

D2

P2

Q2q2

P1

P2

S

LMC2

Q3

P3P3

LMC1

LAC2

S2