21
http://megabook.vn/ BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KTHI TRUNG HC PHTHÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ______________ Môn: VT LÍ ĐỀ THI CHÍNH THC Thi gian làm bài: 90 phút, không kthời gian phát đề. (Đề thi có 05 trang) ___________________________ Hvà tên thí sinh:………………………………………………… Sbáo danh: ……………………………………………………… Câu 1: Mt chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bng s). Chất điểm này dao động vi tn sgóc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Gii: Tphương trình tổng quát: x A cos t 15rad / s Chọn đáp án D Câu 2: Một sóng cơ truyền dc theo trc Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm). Biên độ ca sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm. Gii: Tphương trình tổng quát: 2x u a cos t a 2mm Chọn đáp án A Câu 3: Suất điện động cm ứng do máy phát điện xoay chiu mt pha to ra có biu thc e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V) . Giá trcực đại ca suất điện động này là A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110V. D. 220V. Gii: Tphương trình tổng quát: 0 0 u U cos t U 220 2 là đáp án cực đại Chọn đáp án A Câu 4: Khi nói vsóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong cht rn. C. Sóng cơ lan truyền được trong cht khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong cht lng Phương pháp: A. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường vt cht không truyền được trong chân không - Khi sóng cơ lan truyền, các phân tvt cht chdao động ti ch, pha dao động và năng lượng sóng chuyn di theo sóng. Quá trình truyn sóng là quá trình truyền năng lượng. - Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, các phn tgn ngun sóng snhận được sóng sm hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần txa ngun. Mã đề thi 536

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

______________ Môn: VẬT LÍ

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Đề thi có 05 trang) ___________________________

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………

Số báo danh: ………………………………………………………

Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).

Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.

Giải:

Từ phương trình tổng quát: x Acos t 15rad / s

Chọn đáp án D

Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm). Biên độ của

sóng này là

A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.

Giải:

Từ phương trình tổng quát: 2 x

u a cos t a 2mm

Chọn đáp án A

Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110V. D. 220V.

Giải:

Từ phương trình tổng quát: 0 0u U cos t U 220 2 là đáp án cực đại

Chọn đáp án A

Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Phương pháp:

A. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất không truyền được trong chân

không

- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng

sóng chuyển dời theo sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

- Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm

hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn.

Mã đề thi 536

Page 2: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

B. Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được

trong chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: Sóng âm khi truyền trong không khí hay trong chất lỏng.

C. Sóng ngang: là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang

truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ: Sóng trên mặt nước.

Giải:

Từ định nghĩa cơ và tính chất của sóng cơ học Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.

Chọn đáp án A

Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ C. Bước sóng của sóng này là

A. 2 f

c

. B.

f

c . C.

c

f . D.

c

2 f

.

Giải:

Ta có: c

c.Tf

Chọn đáp án C

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.

D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Giải:

Ta có giản đồ véctơ uR cùng pha với i

O iUR

Chọn đáp án A

Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa.

Tần số dao động của con lắc là

A. 2g

. B. g

2 . C. 1

2 g. D.

1 g

2.

Giải:

Tần số góc của con lắc đơn: g 1 l

fl 2 2 g

Chọn đáp án D

Page 3: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải

điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Giải:

Ta có: 2

2

hp 2 2

P RP I R

U cos

để giảm hao phí trên đường dây thì phương pháp tối ưu nhất tăng điện áp nơi

truyền

Chọn đáp án D

Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên

điều hòa và

A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.

C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.

D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.

Giải:

Ta có

0q Q cos t

'

0 0 i qi q Q sin t Q cos t2 2

Chọn đáp án D

Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

Giải:

Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì biên độ

dao động cưỡng bức tăng nhanh đến cực đại

Chọn đáp án C

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 2 2 4

1 1 2H H He . Đây là

A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Giải:

Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp 2 hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và tỏa ra năng lượng.

Chọn đáp án C

Page 4: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 12: Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc D. có tính chất hạt.

Giải:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng cho biết rằng tại những chỗ 2 sóng ánh sáng đến gặp nhau, cùng pha nhau

tăng cường cho nhau là vân sáng, có ngược pha nhau triệt tiêu nhau cho vân tối. Tính chất đó thể hiện ánh

sáng có tính chất sóng.

Chọn đáp án B

Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó

biến đổi trực tiếp quang năng thành

A. điện năng. B. cơ năng.

C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng.

Phương pháp:

Pin quang điện (Pin Mặt Trời)

a) Định nghĩa: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng

được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

b) Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng quang điện trong và lớp

tiếp xúc p - n.

c) Hiệu suất của pin quang điện: khoảng 10%.

d) Suất điện động: từ 0,5 V đến 0,8 V.

e) Ứng dụng:

- Cung cấp điện trong sinh hoạt;

- Máy đo ánh sáng;

- Dùng ở máy tính bỏ túi, vệ tinh nhân tạo, ô tô, máy bay,...

Giải:

Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Chọn đáp án A

Câu 14: Khi bắn phá hạt nhân 14

7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôton và một hạt nhân X.

Hạt nhân X là

A. 12

6C . B. 17

8O . C. 16

8O. D. 14

6C.

Giải: Phương trình: 4 14 1 17

2 7 1 8N P X X là oxi 17

8O

Page 5: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.

Giải:

A. Đúng

B. Sai

Vì ta có hc

hf

Ánh sáng đơn sắc khác nhau thì năng lượng phô tôn khác nhau B

C. Đúng theo thuyết lượng tử

D. Đúng theo thuyết lượng tử

Chọn đáp án B

Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5

H và có tụ điện có

điện dung 2,5.10-5

F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 1,57.10-5

s. B. 1,57.10-10

s. C. 6,28.10-10

s. D. 3,14.10-5

s.

Giải:

Ta có: 5T 2 LC 3,14.10 s

Chọn đáp án D

Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π)(cm),

2x 10cos(100 t 0,5 ) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.

Giải:

Ta có: 2 1 0,5 0,5 (rad)

Chọn đáp án C

Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên

phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng

60cm/s. Bước sóng của sóng này là

A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.

Giải:

Ta có: v 60

20 (rad / s) f 10Hz 6 cmf 10

Chọn đáp án A

Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy

diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.

C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

Page 6: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Giải:

Mặt trời khi phát sáng đồng thời phát ra các bức xạ tử ngoại, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và các hạt

mang điện và từ khác…

Từ tính chất(nước, Ozon, thủy tinh) hấp thụ mạch tia tử ngoại

Chọn đáp án A

Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.

Phương pháp:

Tính chất của tia X

- Chiếu điện, chụp điện dùng trong y tế để chẩn đoán bệnh.

- Chữa bệnh ung thư.

- Kiểm tra vật đúc, dò bọt khí, vết nứt trong kim loại.

- Kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay.

Giải:

Ứng dụng sưởi ấm, sấy khô là của tia hồng ngoại.

Chọn đáp án D

Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng điện từ không mang năng lượng.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng dọc

D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha

nhau 0,5π.

Phương pháp:

Sóng điện từ: là điện từ trường lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn

theo thời gian.

Đặc điểm sóng điện từ:

- Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s

- Sóng điện từ là sóng ngang do nó có 2 thành phần là thành phần điện E và thành phần từ B

vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

+ Các vectơ E , B , v lập thành một tam diện thuận: xoay đinh ốc để vecto E trùng vecto B thì

chiều tiến của đinh ốc là chiều của vecto v

+ Các phương trong không gian: nếu chúng ta ở mặt đất, hướng mặt về phương

Bắc, lúc đó tay trái chúng ta ở hướng Tây, tay phải ở hướng Đông. Vì vậy: nếu giả

sử vectơ E đang cực đại và hướng về phía Tây thì vectơ B cũng cực đại (do cùng

Page 7: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

pha) và hướng về phía Nam (như hình vẽ).

- Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha

- Cũng có các tính chất giống như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Truyền tốt trong các môi

trường thường theo thứ tự: Chân không > khí > lỏng > rắn. Khi truyền từ không khí vào nước: f

không đổi; v và giảm.

- Sóng điện từ mang năng lượng.

- Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

Giải:

Tính chất của sóng điện từ là truyền được trong chân không với tốc độ C

Chọn đáp án B

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp

đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.

Giải:

Ta có: 1 k

f2 m

. Biên độ không liên quan gì đến tần số của con lắc nên biên độ thay đổi thì tần số dao

động không đổi

Chọn đáp án C

Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm.

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34

J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV =

1,6.10-19

J. Các phôtôn của ánh sáng này coa năng lượng nằm trong khoảng

A. từ 2,62eV đến 3,27eV. B. từ 1,63eV đến 3,27eV.

C. từ 2,62eV đến 3,11eV. D. từ 1,63eV đến 3,11eV.

Giải:

Từ công thức:

hc0,38 m 3,27eVhc

0,76 m 1,63eV

Chọn đáp án B

Page 8: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 24: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng

điện xảy ra khi

A. ω2LCR – 1 = 0. B. ω

2LC – 1 = 0. C.

1R L

C

D. ω

2LC – R = 0.

Giải:

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 2

c L

1Z Z L LC 1 0

C

Chọn đáp án B

Câu 25: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn

mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250

µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 200V. B. 250V. C. 400V. D. 220V.

Giải:

Ta có: c c c

1Z 40 U I.Z 200V

.C

Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắn ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

Giải:

Trong máy quang phổ có 3 bộ phận: Ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh thì hệ tán sắc là lăng kính dùng

để tán sắc ánh sáng.

Chọn đáp án C

Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc

5rad/s.

Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là

A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s.

Giải:

Ta có: R=A=10cm; =5 rad/s vcb = vmax=.A=50cm/s.

Chọn đáp án B

Câu 28: Số nuclôn trong hạt nhân 23

11Na là

A. 34. B. 12. C. 11. D. 23.

Giải: A

Z X : A là số nucleon A=23.

Chọn đáp án D

Page 9: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh

có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là

A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm.

Giải:

Ta có: 0,75

' 0,5 m 500nmn 1,5

Chọn đáp án C

Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối.

C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng.

Phương pháp:

a) Độ hụt khối: Xét hạt nhân A

Z X có khối lượng nghỉ là m.

- Tổng khối lượng nghỉ của các (A) hạt nuclôn còn riêng rẽ, chưa liên kết thành hạt nhân X:

m0 = Z.mp + N.mn = Z.mp + (A - Z).mn

- Khối lượng nghỉ của hạt nhân X (do các nuclôn đã liên kết) là m

- Độ hụt khối: Δm = m0 - m = [Zmp + (A - Z)mn] - m

b) Năng lượng liên kết

- Theo hệ thức Anh-xtanh: năng lượng nghỉ ban đầu là E0 = m0c2

- Năng lượng nghỉ của hạt nhân là E = mc2

- Năng lượng: Wlk = Δmc2 = (m0 - m)c

2 , gọi là năng lượng liên kết.

- Năng lượng toả ra khi tổng hợp được một hạt nhân X đúng bằng năng lượng liên kết.

- Năng lượng liên kết toả ra dưới dạng: động năng của hạt nhân hoặc năng lượng tia gamma.

- Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các hạt nuclôn riêng rẽ có khối lượng m0 > m thì ta phải

tốn một năng lượng tối thiểu tương ứng ΔE = Δm.c2 = (m0 - m)c

2 để thắng lực hạt nhân.

- Năng lượng liên kết hạt nhân tỉ lệ thuận với độ hụt khối của hạt nhân.

c) Năng lượng liên kết riêng

- Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết trung bình tính cho 1 hạt nuclôn:

εr = 2lk c.A

m

A

W (Đơn vị: MeV/nuclôn)

- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

- Những hạt nhân có số khối trung bình từ 50 đến 70 thì bền vững hơn các hạt nhân khác.

Page 10: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

- Năng lượng liên kết cỡ 8,8 MeV/c2.

Giải:

Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân.

Chọn đáp án D

Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 7

3Li đứng yên, sau phản

ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết

năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 7,9 MeV. B. 9,5 MeV. C. 8,7 MeV. D. 0,8 MeV.

Phương pháp:

Phản ứng không kèm theo tia gamma

(m1 + m2)c2

+ K1 + K2 = (m3 + m4)c2+ K3 + K4

Với năng lượng tỏa (thu) 2

1 2 3 4W m m m m .c

Giải:

Ta có phương trình: 1 7

1 3p Li 2 17,6MeV

p2K K 17,6 K 9,5MeV

Chọn đáp án B

Câu 32: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s)

vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm

thuần,

R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t + 1

600s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch

bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng

A. 180W. B. 200W. C. 120W. D. 90W.

Giải:

Ta thấy: I = 3A; PRLC = I2.R=180W

I = 3A

U = 200V

PAB = U.I.cos

Tìm để cos=?

R

L C

X A B

• M

R

Page 11: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Tại thời điểm t 0u U 220 2V

i ?

Tại thời điểm t + 1 T

s t600 12

u ?

i 0

đang giảm

Ta thấy 1 T

600 12 6

AB

x AB RLC

3

P U.I.cos 3.200.0,5 300W

P P P 120W

Câu 33: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không

đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến

trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung

C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn

mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn

sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với

đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2)

như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng

A. 180 Ω. B. 60 Ω. C. 20 Ω. D. 90 Ω.

Giải:

Vì 2

L CLC 2 Z 2.Z

- Xét đồ thị (2): 2 2

max o

o C

U UP 5.p

2.R 2.Z (1)

Khi R=20Ω:

2

20 o2 2

C

UP .20 3p

20 Z

(2)

Từ (1) và (2) suy ra ZC=60Ω

L

R r R

A

B

C

K

R(Ω)

P

R

O

R

20

(2)

(1)

Page 12: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

- Xét đồ thị (1)

Khi R=0:

2

0 o2 2

C

UP .r 3p

r Z

(3)

Từ (1) và (3) tìm được r=180Ω

Câu 34: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng

6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao

động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ

6π(cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là

A. 6 3 m/s2. B. 6 2 m/s

2. C. 6 m/s

2. D. 3 m/s

2.

Giải:

Biên độ dao động của N: N

2 .8 8A 2a cos 6cos 3mm

6 3

(-) ngược pha

Ta có M M MN

N N N N

u v A 6 62 v 3 cm / s

u v A 3 v

Vì vN và aN là dao động vuông pha nên ta có 2 2

N NN

Nmax Nmax

v a1 a 6 3m / s

v a

Câu 35: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo

phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có

những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là

điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75

cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 3,1 cm.

Hướng dẫn giải

Page 13: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

M là cực đại xa A nhất nên M thuộc cực đại bậc 1

Ta có MB MA ; NB NA 2. ; PB PA 3. ; QB QA k.

Và 2 2MA AB MA (1)

2 2NA AB NA (2)

2 2PA AB PA (3)

Từ (1) (2) và (3) 2 2AB 2. 4.22,25

Và 2 2AB 6. 12.8,75

4. 16cm 4cm và AB=18cm

kmax=4 QB QA 4. 16cm

2 2QA AB QA 16 QA 2,125cm

Câu 36: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và

màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu

đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất

của nước đối với tia sáng màu tím là

A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333.

Page 14: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Giải:

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng với tia tím t t tsin i n .sin r

sin530=ntsin36,5

0

0

t 0

sin 53n 1,343

sin 36,5

Câu 37: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là

một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua

thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao

động với biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có

tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng

A. 1,5 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1,0 m/s.

Giải:

* Lúc đầu: P dao động vuông góc với trục chính

Ta có '

'd 10K 2 d 2d

d 5

Mặt khác ta có '

12d 1 1 1 1 1 1d 7,5cm

f d d 15 d 2d 2d

Lúc sau: P dao động trùng với trục chính

Với ' dfd 5cm d 7,5cm

d f

Với 'd 10cm d 30cm

2 30 7,5v 225cm / s 2,25m / s

0,2

Câu 38: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên

nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có

công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết

mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 db. Mức cường độ âm tại P là

A. 43,6 db B. 38,8 db C. 35,8 db D. 41,1 db

Page 15: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Giải:

rN

rP

rM 60°N

M

P

O

Ta có:

1

N N 2M N N M

M M

r rL L 10 20lg 10 r 10.r

r r

N N M M

2 2 0

M

p M

P r r 10 1 r

OP ON PN 2.PN.ON.cos60 2,799r

r 2,799r

p

M P P

M

rL L 20lg 20lg 2,799 L 41,1dB

r

Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện

trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi đưowjc. Khi C = Co thì điện áp hiệu dụng giữa

hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoan mạch khi

có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha φ1 so với

điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U2 và trễ

pha φ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1; φ2 = φ1 + 3

. Giá trị φ1 bằng

A. 4

. B.

12

. C.

9

. D.

6

.

Giải:

+ C = C0 thì Ucmax; 2

2

0 max 0 0

U 1P .cos 0,5.P cos

R 42

+ C=C1 thì mạch có UC = U1; 1 =(u,i1)

+ C= C2 thì mạch có UC = U2; 2 = (u,i2)

1 20 1 2

2 2

(1)

Theo bài ra 2 13

(2)

Từ (1) và (2) 1

2

rad12

5rad

12

Page 16: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 40: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi.

Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân

trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD)

thì khoảng vân trên màn là

A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.

Giải:

Ta có 1

.Di 1mm

a

Theo bài

2

D Di

D D 1a2 D D

D D 3D D2i

a

D 3 D .Di 2 2mm

a a

Câu 41: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại

thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là

6 2 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6 v (cm/s). Lây g = 9,8 m/s2. Trong một

chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào

sau đây?

A. 1,26 m/s. B. 1,43 m/s. C. 1,21 m/s. D. 1,52 m/s.

Giải:

Ta có:

22

1 0v A 2 l 4 5v

22

2 0

22

3 0

222

0

22

0

22

0

22

0

v A 4 l 6 2v

v A 6 l 3 6v

A 2 l 4 5 101

96 2A 4 l

A 2 l 402

27A 6 l

Từ (1) và (2) 0l 1,4cm

A 8,022cm

g10 7rad / s

l

Page 17: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Δφ

thời gian lò xo bị giãn

-1,4

+8,022-8,022

Với 1,4

2.arccos 3,492rad8,022

Thời gian lò xo bị giãn là: t 0,132s

2 1,4 8,022v 143,046cm / s

0,132

Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt

nhân dưới tác dụng của lực tính điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của

êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L

N

v

v bằng

A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.

Giải:

Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm

Hạt nhân

Fđ=ke2

r2=

m.v2

r

e-

Lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm

Ta có: 2 2 2 2

2

2 2

n n n 0

e v e keF k. m v k.

r r m.r m.r .n

v tỉ lệ với 1

n

Quỹ đạo L n=2 L

1v

2

Page 18: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Quỹ đạo N n=4 LN

N

1v1 2v 2.

14 v

4

Câu 43: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hiđrô thành hạt nhân 4

2 He thì

ngôi sao lúc này chỉ có 4

2 He với khối lượng 4,6.1032

kg. Tiếp theo đó, 4

2 He chuyển hóa thành hạt nhân

12

6C thông qua quá trình tổng hợp 4

2 He + 4

2 He + 4

2 He → 12

6C + 7,27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra

từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030

W. Cho biết 1 năm

bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 4

2 He là 4 g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023

mol-1

, 1 eV =

1,6.10-19

J. Thời gian để chuyển hóa hết 4

2 He ở ngôi sao này thành 12

6C vào khoảng

A. 481,5 triệu năm. B. 481,5 nghìn năm. C. 160,5 nghìn năm. D. 160,5 triệu năm.

Giải:

Ta có: Tổng số hạt 4

2 He có trong 4,6.1032

kg=4,6.1035

g là

58Am.NN 6,926.10

A hạt

3 hạt 4

2 He tỏa ra 7,27MeV 1 hạt 4

2 He tỏa ra 2,423 MeV.

Tổng năng lượng khi tổng hợp 4

2 He 12

6C là: W = 2,423.1,6.10-13

.6,926.1058

= 2,685.1046

(J)

15Wt 5,066.10 s 160,537

P triệu năm

Câu 44: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một

pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng

pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng

1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở noi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100

lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với

cuộn sơ cấp là

A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10.

Giải:

Theo bài

' 11

'

1 1

' '

1 1 1 1 1 1

UU

1,2375U 1,2375U

0,2375U U U 0,2375U U I .R

1,2375

Mặt khác: 2

2 2 2 2 21 1 2 2 2

1 1 1

P I I1P I .R; P I .R 0,1

P I 100 I

Và 2 22 1

1 1

U I0,1 U 0,1. U

U I

Khi qua máy biến áp: ' '2 22 1 2 2 2 1 2 1 1

1 1

U Na U a.U U U U a.U U a.U 0,1. U

U N

Vì công suất tiêu thụ không đổi:

Page 19: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

' ' 1tt1 tt2 2 2 1 1 2 1 1 1

U0,2375P P I .U I .U I a.U 0,1. .U I .

1,2375 1,2375

a 8,1

Câu 45: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng

song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng

vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là

đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là

đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ).

Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động

là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

A. 1

3. B. 3. C. 27. D.

1

27.

Giải:

Nhìn 2 trục đồ thị ta có nhận xét

2 1A 3A và 1max 2max 1 2v 3.v 9

Theo đề 2 2

1max 2max 1 1 1 2 2 2F F m A m A

2

22 1 1 2

2

1 2 2 1

m A m19 . 27

m A 3 m

Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng

cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc

có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất

từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là

A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08 mm. D. 3,04 mm.

Giải:

vị trí gần vân trung tâm nhất có 2 bức xạ cho vân sáng

đỏ bậc 3

đỏ bậc 2

đỏ bậc 1

tím bậc 3

tím bậc 2

tím bậc 1vân trắng trung tâm

Vị trí gần vân trung tâm nhất mà có 2 bức xạ cho vân sáng là: Vị trí ứng với vân tím bậc 3

3t

0,38.2x 3. 4,56mm

0,5

(1)

(2)

x O

v

Page 20: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc

có bước sóng lần lượt là: 0,4 µm; 0,5 µm và 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên

tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là

A. 27. B. 34. C. 14. D. 20.

Giải:

Ta có:

1 2

2 1

31

3 1

31

3 1

k 5x3

k 4

k 3x5

k 2

k 6x2

k 5

BCNN (5,3) là 15 k1=15; k2 = 12; k3 = 10

Số vị trí mà ở đó chỉ cho một bức xạ là.

N3= (15-1)+ (10-1)-2[(3-1)+(5-1)+(2-1)]=20

Câu 48: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và

con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí

cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24

J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

A. 0,31 J. B. 0,01 J. C. 0,08 J. D. 0,32 J.

Giải:

Ta có:

2

11

2 22

1E k 3A

E29

1 EE kA

2

vì 2 dao động là cùng pha nên t1 1

t2 2

E E9

E E

* Khi CL(1) t

đ1

1

E 0,72(J)

E ?

; CL(2)

2

đ2

t

E ?

E 0,24(J)

t1t1

t2

1 t11 2đ

E9 E 2,16(J)

E

E E E 2,88(J) E 0,32(J)

* Khi CL(1)

'

'

t

đ1

1

E ?

E 0,09

; CL(2)

'

'

t

đ2

2

E ?

E ?

12đ

''t1t1'

t 2

' '

2 d

E9 E 0,01(J)

E

E E E 0,31(J)

Câu 49: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện

động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút.

Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12

vòng/giây đên 18 vòng/giây. Giá trị của f là

A. 54 Hz. B. 60 Hz. C. 48 Hz. D. 50 Hz.

Page 21: Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

http://megabook.vn/

Giải:

Ta có: n1 = 1800vòng/phút = 30vòng/s.

Và f = n1.p1 = n2.p2 12

p .30n

4

1

1 1

p .3012 18

4

1,6 p 2,4 p 2

f 60Hz

Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s2). Chọn

mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng

đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s.

Giải:

Δφ

vị trí cần tìm

A 3

2

M1

Vị trí ban đầu

Mo

-A +AO-A/2

Ta có: vmax = 60cm/s = 0,6m/s = A

amax = 2m/s2

2 10

0,6 3

* Khi 2 2 2 2maxv 2 3v v A x x

2 2 và thế năng tăng.

* 2maxa Aa .x x

2 2

Vị trí cần tìm là A

2 hoặc tại M1, M2 trên đường tròn

0 1M M

5.t

6 6 2 6

t 0,25 s