28
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG CÁC EM CÙNG THAM GIA TRÒ CHƠI NHỎ MANG TÊN “ ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”

Bài 9 tiết 1

Embed Size (px)

Citation preview

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCÁC EM CÙNG THAM GIA TRÒ CHƠI NHỎ MANG

TÊN “ ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ”

1 2

3 4NHẬT BẢN

Núi Lửa

Cần cù

Su - mô

Khoáng sản

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

Quan sát lược đồ 9.2, tr75-SGK và hình ảnh sau, hãy xác định vị trí và lãnh thổ

Nhật Bản?

- Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, Phía Bắc giáp biển Ô-Khôt,phía Đông giáp TBD, phía Tây giáp biển Nhật Bản, phía Nam giápbiển Đông Trung Hoa.

- Gồm 4 đảo lớn: Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu và hàngnghìn đảo nhỏ. Thủ đô Tô-ki-ô và hàng nghìn đảo có hình cánh cungdài 3.800km.

HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC

Bản đồ Nhật Bản trong thế giới Lãnh thổ của Nhật Bản

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

2. Đặc điểm tự nhiên

ĐKTN Đặc điểm

Địa hìnhchủ yếu là núi trung bình và núi thấp (trên 80%), nhiều núi lửa đang hoạt động; ít đồng bằng (lớn nhất là Kanto)

Khí hậuGió mùa, mưa nhiều có sự phân hóa đa dạng: Phía bắc khí hậu ôn đới, phía Nam khí hậu cận nhiệt đới

Thủy văn- Sông ngòi ngắn, dốc- Nơi gặp nhau của 2 dòng biển nóng và lạnh tạo nên ngư

trường lớn.

Khoáng sảnNghèo tài nguyên thiên nhiên, nhất là khoáng sản

Thảo luận nhóm

Nhóm 1 và nhóm 3 : Tìm hiểu về địa hình và thủy văn

Nhóm 2 và nhóm 4 : Tìm hiểu về khí hậu và khoáng sản

Kỹ thuật mảnh ghép

Mỗi nhóm cử một đại diện để cùng hoàn thành phiếu học tập

Địa hình Nhật Bản

Bản đồ tự nhiên Nhật Bản

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN2. Đặc điểm tự nhiên

Phát triển kinh tế biển

Khí hậu thuận lợi chophát triển nông nghiệpđa dạng và tiềm năngdu lịch.

THUẬN LỢI

Thiên tai thườngxuyên xảy ra gây cảntrở cho đời sống vàhoạt động kinh tế

KHÓ KHĂN

Thiếu diện tích đấtsản xuất nôngnghiệp, nguyên liệucho ngành côngnghiệp

Sự tàn phá của động đất ở Nhật Bản

Một cơn sóng thần đổ bộ vào Nhật Bản

II. DÂN CƯ

1. Ba thế mạnh

- Dân số đông (thứ 10 thế giới) tạo thị trường rộng lớn.

- Dân cư có trình độ cao thuận lợi phát triển các ngành kinh tế

hiện đại.

- Lao động cần cù, ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất

cao.

HS làm việc nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2

II. DÂN CƯ

2. Ba hạn chế

- Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.

- Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung ở các thành phố

ven biển.

- Tình trạng già hóa dân số đang gây nhiều trở ngại cho phát

triển kinh tế.

II. DÂN CƯ

3. Giải pháp

- Tăng tỉ lệ sinh

- Có các chính sách chăm sóc sức khỏe và ổn định sinh kế cho

người cao tuổi

- Tăng cường hệ thống phúc lợi xã hội và giảm gánh nặng an

sinh cho thế hệ trẻ

104.0

126.0 127.7 127.7 128.1 127.3

1970 1997 2005 2008 2011 2013

Số dân

(triệu người)

Biểu đồ thể hiện quy mô dân số Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2013

13%

62%

25%

24%

69%

7%

Dưới 15 tuổi Từ 15 - 64 tuổi 65 tuổi trở lên

Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số Nhật Bản theo nhóm tuổi năm 1970 -2013

Năm 1970 Năm 2013

Tháp dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2050

Năm 1950 Năm 2013 Năm 2050

III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 3

III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

GIAI ĐOẠN TRƯỚC 1973 GIAI ĐOẠN 1973 - 1990 GIAI ĐOẠN 1990 ĐẾN NAY

Tình hình+ Sau chiến tranh II, kinh tế suy sụp nghiêm trọng+ 1952 khôi phục ngang mức chiến tranh+ 1955-1973: phát triển tốc độ cao một cách thần kì

Nguyên nhân+ Hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, kĩ thuật+ Tập trung vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đọan+ Duy trì KT 2 tầng: xí nghiệp lớn-xí nghiệp nhỏ, thủ công

Tình hình+ 1973 -1974 và 1979 –1980 tốc độ tăng trưởng giảm

+1986-1990 : kinh tế tăng trưởng nhanh và ổn định

Nguyên nhân+ Khủng hoảng dầu mỏ

+ Nhờ những điều chỉnh trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước

Tình hình+ 1990 –2001 : kinh tế trì trệ kéo dài+ 2001 đến nay : thoát khỏi suy thái cải tiến và phát triển kinh tế

Nguyên nhân+ Đổ vỡ của nền kinh tế bong bóng

+ Chính sách phát triển kinh tế và tận dụng sức mạnh nguồn lao động trong nước

Giai đoạn 1950 -1954 1955-1959 1960-1964 1965-1969 1970-1973

Tăng GDP 18.8 13.1 15.6 13.7 7.8

Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản

(Đơn vị : %)

5.1

1.5

0.4

2.5

4.7

-0.6

1.4

-1.0

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

5.0

6.0

1990 1995 2001 2005 2010 2011 2013

%

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bảngiai đoạn 1990 - 2013

Năm GDP (tỉ USD) Thứ hạng

2005 4800 2

2007 4376 2

2010 5497 3

2012 5969 3

GDP của Nhật bản qua các năm

HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ

Dựa vào các dữ liệu cho dưới đây và hiểu biết cá nhân , em hãy dựng một

sơ đồ tư duy để thể hiện rõ những đặc trưng của Nhật Bản

Quốc đảo nằm ở Đông Á

Thuộc vành đai lửa Thái Bình Dương

Dân số có xu hướng già hóa nhanh

Người dân cần cù lao động và tính cộng đồng cao

Một trong ba siêu cường kinh tế trên thế giới

Là nước nghèo tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế sau chiến tranh thứ hai phát triển một cách thần kì

Khí hậu có sự phân hóa đa dạng

Kinh tế bị suy sụp nặng nề trong chiến tranh thế giới thứ hai

HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ

Vị trí địa lí

NHẬT BẢN

Kinh tế bị suy sụp nặng nề trong

chiến tranh TG thứ hai

Là nước nghèo tài

nguyên thiên nhiên

Dân số có xu hướng già hóa

nhanh