Upload
thanh-vu-vo
View
128
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Thẩm định giá trị thị trường Khách Sạn An Phú-Đặng Tất-Nha Trang
Citation preview
Định giá Bất Động Sản
Khách Sạn An Phú, Số 34 Đặng Tất
Phường Vĩnh Phước, Nha Trang
GVHD: Phan Thị Lệ Thuý
Thành viên nhóm:
1) Võ Thanh Vũ 6) Lương Thị Hồng Tin
2) Trần Thị Thanh 7) Hồ Thị Kim Triều
3) Trần Thị Mai 8) Nguyễn Hồng Loan
4) Trần Thị Minh Thư 9) Nguyễn Thị Thương
5) Nguyễn Lê Minh Hậu
Đơn vị thẩm định: Nhóm 10-52TC1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
A.TỔNG QUAN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Vị trí, địa thế
2. Quy mô, quyền sử dụng đất
3. Cơ sở giá trị thị trường.
4. Nguyên tắc sử dụng.
5. Phương pháp thẩm định
B.BÁO CÁO THẨM ĐỊNH GIÁ
I. Giá trị phần đất
II. Giá trị phần tài sản trên đất
1. Chi phí xây dựng
2. Giá trị tài sản, nội thất.
3. Tổng giá trị
A. TỔNG QUAN VỀ
BÂT ĐỘNG SẢN THẨM ĐỊNH
Khách sạn An Phú, số 34 Đặng Tất, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang
8m x 32 m = 256 m2
Quyền sử dụng đất hợp pháp, có sổ hồng
B. BÁO CÁO THẨM ĐỊNH GIÁ
I. Giá trị phần đất của Bất Động Sản
Kết quả điều tra thị trường, ta tìm được 3 Bất Động Sản giao
dịch thành công gần đây nằm ở khu vực Đặng Tất như sau:
25B Đặng Tất
7m x 35 m
26 Hẻm Hưng Đạo
7,2m x 35m
10 Hẻm Hưng Đạo
7m x 50m
Chỉ tiêu BĐS TĐ BĐSSS1 BĐSSS2 BĐSSS3
Vị trí 34 Đặng Tất
Mặt tiền
(Vị trí 1)
25B Đặng Tất
Mặt tiền
(Vị trí 1)
26 Hẻm
Hưng Đạo
(Vị trí 3)
10 Hẻm
Hưng Đạo
(Vị trí 3)
Tính pháp lý Sổ hồng Sổ hồng Sổ hồng Sổ đỏ
Diện tích 256m2 245m2 252m2 350m2
Mục đích sử
dụng
Thổ cư Thổ cư Thổ cư Thổ cư
Hình dáng Vuông vức Vuông vức Vuông vức Vuông vức
Giá trị xây dựng 972.000.000 1.380.000.000 2.508.000.000
Giá trị nội thất 486.000.000 655.500.000 1.650.000.000
Giá trị giao dịch 10.768.000.000 6.700.000.000 10.548.000.000
Đơn giá đất 38.000.000 18.500.000 18.000.000
Tổng quan và thông số của các Bất Động Sản
BĐS1 BĐS2 BĐS3
Các Bất Động Sản trên đường Củ Chi
Chỉ tiêu BĐS1 BĐS2 BĐS3
Vị tríMặt tiền đường
(VT1)
Hẻm
(VT3)
Hẻm
(VT3)
Diện tích 150m2 100m2 85m2
Pháp lý Sổ đỏ Sổ đỏ Sổ hồng
Giá bán 5.000.000.000 2.025.000.000 1.850.000.000
Giá trị xây dựng và nội
thất
900.000.000 785.000.000 657.500.000
Đơn giá đất 27.300.000 12.400.000 14.000.000
Tổng quan về các Bất Động Sản trên đường Củ Chi
Đơn giá trung bình của nhà trong hẻm đường Củ Chi
Hệ số về giá giữa nhà trong hẻm và mặt tiền đường
ở đường Củ Chi:
Các Bất Động Sản trên đường Bắc Sơn
BĐS1 BĐS2
Chỉ tiêu BĐS1 BĐS2
Vị tríMặt tiền đường
(VT1)
Hẻm
(VT3)
Diện tích 250m2 300m2
Pháp lý Sổ hồng Sổ hồng
Giá bán 7.380.000.000 5.945.000.000
Giá trị phần xây
dựng và tài sản
2.080.000.000 2.345.000.000
Đơn giá đất 23.000.000 12.000.000
Tổng quan về các Bất Động Sản trên đường Bắc Sơn
Hệ số đơn giá đất giữa nhà hẻm và mặt tiền:
Tương quan giá đất theo quy định của nhà nước:
Đối tượng so sánh
Hệ số tương quan giữa giá
BĐS nằmtrong hẻm và
BĐS nằm ở mặt tiền đường
Củ Chi 48,35%
Bắc Sơn 52,17%
Đơn giá nhà nước qui định
Bảng tổng hợp tương quan giá đất
Mức tương quan giá đất giữa hẻm và mặt tiền đường là:
Các Bất Động Sản trên khu vực gần đường Đặng Tất
BĐS1
Cao Văn Bé
BĐS2
Cà phê V3
Đặng Tất
BĐS 3
Cà phê city point
Hòn Chồng
BĐS4
Nhà Thờ
Chỉ tiêu BĐS1 BĐS2 BĐS3 BĐS4
Vị trí
Đường
Cao Văn Bé
(Vị trí 3)
Cà phê V3
Đường
Đặng Tất
(Vị trí 1)
Cà phê
City Point
Đường
Hòn Chồng
(Vị trí 1)
Đường
Nhà Thờ
(Vị trí 3)
Diện tích6m x 35 m
210m2
7m x 45 m
315m2
8m x 30m
240m2
6,5m x 50m
300m2
Giá trị giao
dịch
3.371.000.000 5.745.500.000 4.440.000.000 7.504.000.000
Giá trị
TSTĐ
566.000.000 1.425.500.000 1.440.000.000 2.164.000.000
Đơn giá đất 18.700.000 36.000.000 37.500.000 17.800.000
Tổng quan về các Bất Động Sản nêu trên
Ta điều chỉnh đơn giá đất theo sự tương quan mặt tiền và
hẻm như sau:
BĐS1 BĐS2 BĐS3 BĐS4
Điều chỉnh 0% 0%
Đơn giá 18.700.000 36.000.000 37.500.000 17.800.000
Đơn giá sau
điều chỉnh
37.000.000 36.000.000 37.500.000 35.500.000
Đơn giá trung bình của BĐS có chiều dài dưới 40m:
Đơn giá trung bình của BĐS có chiều dài từ 40m trở lên:
Sự tương quan về giá giữa lô BĐS có chiều dài trên 40m
và dưới 40m như sau:
Vậy, kể từ 35m-50m sẽ có sự tương quan như sau:
Sự tương quan giá về chiều dài:
≤ 35m: 100%
Từ 35-50m: 87%
BĐS thẩm định lợi thế hơn BĐSSS2 về vị trí
(mặt tiền đường và hẻm):
BĐS thẩm định lợi thế hơn BĐSSS3
Về vị trí ( mặt tiền đường và hẻm):
Về chiều dài:
Tương quan
Tỷ lệ điều chỉnh
Chỉ tiêu BĐSSS1 BĐSSS2 BĐSSS3
vị trí 0% 99,32% 99,32%
chiều dài 0% 0% 4,05%
Tổng điều chỉnh 0% 99,32% 207,39%
Đơn giá đất 38.000.000 18.500.000 18.000.000
Đơn giá sau điều
chỉnh
38.000.000 36.870.000 37.300.000
Vậy đơn giá đất của BĐSTĐ được tính như sau:
II. Giá trị tài sản
1. Chi phí xây dựng
Bản vẽ thiết kế :
40.000.000 đồng
Công giám sát thi công theo thiết kế:
25.000.000 đồng
Tổng chi phí thiết kế:
65.000.000 đồng
Chi phí nhân công:
Diện tích sàn xây dựng: 6,5m x 32m x 4 tầng = 676m2
Đơn giá xây dựng: Nhà= 2,5trđ/m2
Sân= 87 m2
Tổng chi phí nhân công: 676 x 2,5=1.690.000.000 đồng
STT Vật tư xây dựng số lượng đơn giá Thành tiền
1 Ximăng Hoàng Thạch PCB 30 350 1.450.000 507.500.000
2 Gạch ( toàn bộ tường 20) 120 4.500.000 540.000.000
3 Thép 45 15.000.000 675.000.000
4 mái ngói 3000 12.000 36.000.000
5 Trần thạch cao 550 135.000 74.250.000
6 Đá làm nóng 2.500 12.000 30.000.000
7 Đá Granite ốp tường+ sàn 320 800.000 256.000.000
8 Đá nhám lót sân (sân 88m2) 425 70.000 29.750.000
9 Gạch trắng nhám lót hành lang 131 250.000 33.000.000
10 Gạch kiếng bóng nền 218 180.000 39.000.000
11 Gạch xanh Taicera ốp tường 15 350.000 5.250.000
12 Gạch lót nền tầng thượng 136 170.000 23.000.000
13 Sàn gỗ hương lót nền phòng thờ 50 1.500.000 75.000.000
14 Đá granite nền cầu thang 95 700.000 66.500.000
15 Sơn stroxmax cao cấp 25 750.000 18.750.000
16 Bộ cửa sổ gỗ (2m15x1m75 13 5.000.000 65.000.000
17 Cửa chính phòng lễ tân 1 45.000.000 45.000.000
18 Bộ cửa gỗ lớn phòng thờ 1 15.000.000 15.000.000
19 Bộ cửa gỗ 2,5m x 0,85m 11 3.500.000 38.500.000
20 Bộ cửa gỗ 2,5m x 1,6m 3 4.500.000 13.500.000
21 Cửa cuốn sắt 13m2 1 9.000.000 9.000.000
22 Cửa cổng sắt 7m x 2,5m 1 11.000.000 11.000.000
23 Tổng vật tư 2.606.000.000
2. Giá trị tài sản
Đặc điểm của khách sạn An Phú:
Tầng trệt gồm: 1 Phòng lễ tân, sảnh
1 phòng sinh hoạt chung
2 nhà vệ sinh
Tầng 1 và tầng 2: có 8 phòng double dành cho khách lưu
trú
Tầng 3 gồm: Sảnh trước, 1 phòng thờ, 1 phòng chứa
đồ, 1 phòng vệ sinh, khu phơi quần áo
Giá trị nội thất phòng lễ tân:
STT Tên thiết bị Thông số SL Đơn giá Giá CLCL GTCL
1 Gương
1m62 x
0,68m 1 600 600 98% 588
2
Kệ quầy + tủ trưng
bày lễ tân 2m50 x 1m 1 38.000 38.000 95% 36.100
3
Cửa chính gỗ + kính
cường lực 4m2 x 2m8 1 45.000 45.000 97% 43.650
4
Bộ bàn ghế lớn
(Gỗ hương)
4 ghế bành
1bộ 450.000 450.000 98% 441.000
1 ghế lớn dài
2 bàn trung
1 bàn lớn
2 ghế nhỏ
5
Máy vi tính+ loa+
máy POSS 1 11.280 11.280 90% 10152
6
Đầu bò tót lớn+ gỗ
lim trang trí 2 40.000 80.000 90% 72000
7 Đầu linh dương trang trí 1 8.000 8.000 90% 7200
Bảng tính toán giá trị nội thất phòng lễ tân Đvt: ngàn đồng
8
Tivi Sony Bravia
KDL52S5100 full HD 52 inches 1 42.000 42.000 97% 40740
9
Máy lạnh Panasonic âm
trần 18.000 BTU 2 21.000 42.000 92% 38640
10 Đồng hồ treo tường 1 250 250 85% 212,5
11 Quạt Senko 1 500 500 90% 450
12 Đèn chùm 1 2.100 2.100 90% 1890
13 Đèn xoắn 24 25 600 80% 480
14 Đèn huỳnh quang 4 28 112 70% 78,4
Tổng giá trị nội thất phòng lễ tân 693.181
Giá trị nội thất phòng sinh hoạt chung:
STT Tên thiết bị Thông số SL
Giá
thành
TLC
L GTCL
1 Tủ quần áo gỗ 2m x 1m58 1 7.500 97% 7.275
2 Bàn nhỏ đầu giường 0,58x 0,47 x 0,56m 1 1.500 97% 1.455
3 Bộ kệ, tủ bếp (chữ U) 0,5m x 3m x 0,8 1 48.000 95% 45.600
4
Giường, nệm Kim
Đan 1m77 x 2m2 1 19.000 96% 18.240
5 Bộ cửa sổ lớn 2m15 x 1m75 1 5.000 95% 4.750
6 Cửa sổ nhỏ 1m15 x 1m90 1 3.500 95% 3.325
7 Gương 1m62 x 0,68m 1 600 98% 588
8 Cửa ra vào 1m3 x 2m6 1 7.000 95% 6.650
9 Bộ bàn ăn
(1 bàn, 8 ghế)
1 9.000 97% 8.7301m74 x 0,95m
10 Đèn xoắn 6 90 80% 432
Bảng tính toán giá trị phòng sinh hoạt chung Đvt: ngàn đồng
11 Đèn huỳnh quang 4 120 70% 336
12 Chùm đèn trang trí 3 đèn trang trí/chùm 2 700 90% 1.260
13
Bếp ga âm Faster
ITALY
2 lò, mặt đá, hàng
NK 1 8.000 92% 7.360
14
Máy khử mùi TEKA
DG Hàng NK 1 6.000 92% 5.520
15 Tủ lạnh panasonic NR-BW414X/V 1 12.000 95% 11.400
16
Máy lạnh Panasonic
CS-C12MKH 12000 BTU 2 8.750 92% 16.100
17 Tivi Sony Bravia 52 inches full HD 1 42.000 97% 40.740
Tổng giá trị nội thất phòng sinh hoạt chung 179.761
Giá trị nội thất phòng lưu trú:
8 Phòng nghỉ lưu trú ( Double room) ĐVT: đồng
STT Tên thiết bị Thông số SL Giá thành GTCL GTCL
1 Gường đôi gỗ 1m4 x 2m 2 5.000.000 95% 9.500.000
2 Nệm Everon 2 7.500.000 95% 14.250.000
3 Tủ quần áo gỗ 1 3.500.000 97% 3.395.000
4 Tủ gỗ đầu giường 1 1.500.000 97% 1.455.000
5 Bộ bàn ghế gỗ nhỏ 1 bàn, 2 ghế 1 2.000.000 95% 1.900.000
6 Tủ lạnh đơn samsung RT34S 1 2.300.000 90% 2.070.000
7 Tủ Kệ tivi gỗ 1 3.000.000 97% 2.910.000
8 Tivi Sony Bravia 32 inches 1 12.000.000 90% 10.800.000
9
Máy lạnh
Panasonic
S10NKH 9720
BTU 1 9.500.000 90% 8.550.000
10 5 Đèn xoắn 5 480.000 80% 1.920.000
11 Đèn ngủ 1 150.000 80% 120.000
12 Đèn tròn 1 80.000 80% 64.000
Giá trị nội thất của 1 phòng lưu trú 56.934.000
Tổng giá trị nội thất 8 phòng lưu trú 455.472.000
Giá trị nội thất phòng vệ sinh
Phòng vệ sinh thường Đvt: đồng
STT Thiết bị Giá thành GTCL GTCL
1 Bồn rửa tay INAX 1.200.000 92% 1.104.000
2 Bồn cầu INAX nắp hơi 4.000.000 90% 3.600.000
3
Bộ vòi sen inox nước nóng
lạnh 750.000 90% 675.000
4 Kệ để xà phòng + giá treo đồ 350.000 95% 332.500
Giá trị nội thất 1 phòng vệ sinh thường 5.711.500
Giá trị nội thất 3 phòng vệ sinh thường 17.134.500
Phòng vệ sinh thường Đvt: đồng
STT Thiết bị Giá thành GTCL GTCL
13 Bồn rửa mặt INAX 1.200.000 95% 1.140.000
14 Bồn tắm nằm INAX 3.800.000 95% 3.610.000
15 Bồn cầu men sứ cao cấp 3.000.000 90% 2.700.000
16 Gương dài 450.000 97% 436.500
17 Bộ Vòi sen inox 500.000 95% 475.000
Giá trị nội thất 1 phòng vệ sinh thường 8.361.500
Giá trị nội thất 8 phòng vệ sinh thường 66.892.000
Giá trị tầng 3 gồm: 1 phòng thờ, sảnh, sân phơi đồ, phòng chứa đồ,
phòng vệ sinh
STT Thiết bị, đồ dùng
số
lượng Giá thành GTCL GTCL
1 Tủ thờ 1 3.500.000 95% 3.325.000
2 Gìan khung inox phơi đồ 10 7.000.000 98% 6.860.000
4 Máy hút bụi 1 3.500.000 90% 3.150.000
3 Máy giặt LG 1 8.000.000 90% 7.200.000
Giá trị đồ dùng tầng 3 20.535.000
Thiết bị phục vụ khác
STT Tên thiết bị SL Giá thành
GTC
L GTCL
1 Pa nô bản hiệu 1 2.500.000 95% 2.375.000
2 Bảng đèn led quảng cáo lớn 1 8.500.000 90% 7.650.000
3 Hệ thống Camera 4 12.000.000 90% 10.800.000
4 Hệ thống báo cháy 1 5.000.000 95% 4.750.000
5 Bình chữa cháy 6 3.000.000 90% 2.700.000
6 Điện thoại bàn 10 1.335.000 95% 1.268.250
7
Hệ thống máy nước nóng
Sunhouse 2 48.000.000 95% 45.000.000
8 Hệ thống thang máy 1
270.000.00
0 95%
256.500.00
0
9 Bộ phát Wi-fi 2 1.200.000 85% 1.020.000
10 Đèn hành lan 16 800.000 80% 640.000
11 Đèn up cầu thang 8 350.000 80% 280.000
12 Nệm dự trữ 2 7.500.000 95% 7.125.000
13 Dàn kính chắn mưa 3 tầng 3 600.000 95% 570.000
Tổng giá trị các thiết bị phục vụ 341.278.250
Giá trị các đồ trang trí khác:
3 Ghế đá trước sân: 8.000.000đ
Vật trang trí trong phòng lễ tân như Lộc bình gỗ
lớn, các tượng phật gỗ, vật như ý, bể cá…trị giá
48.000.000đ
2 chậu cây lớn ở tầng 3: 8.000.000đ
Bọ rềm cửa : 10.000.000đ
Tổng cộng đồ trang trí: 74.000.000 đồng
(Mười lăm tỷ tám trăm bốn mươi sáu triệu chín
mươi ba ngàn bảy trăm năm mưới đồng)