171
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM Điện thoại/E-mail: [email protected]; [email protected] Khoa : Tài chính - Kế toán Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 1 /2013

Ke toan tai chinh chinh lam

Embed Size (px)

Citation preview

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM

Điện thoại/E-mail: [email protected]; [email protected]

Khoa : Tài chính - Kế toán

Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 1 /2013

GIỚI THIỆU CHUNG

TÀI LIỆU HỌC TẬP: Giáo trình/Bài giảng Kế toán tài chính

Yêu cầu chung đối với sinh viên

Điểm thành phần môn học:

- Điểm chuyên cần 10%

- Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra) 20% + 10%

- Điểm thi cuối kỳ 60%

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

SẢN PHẨM

KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KD

NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỌC PHẦN:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 5:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Định nghĩa - Phân loại TSCĐ

Xác định giá trị TSCĐ

Kế toán chi tiết TSCĐ

Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ

Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ

Kế toán khấu hao TSCĐ

Kế toán sửa chữa TSCĐ

5.1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TSCĐ HỮU HÌNH (VAS 03)

Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để

phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn

ghi nhận TSCĐ hữu hình

TSCĐ VÔ HÌNH (VAS 04)

Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá

trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ,

hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận

TSCĐ vô hình

5.1.1 KHÁI NIỆM:

TSCĐ trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếuvà các tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD và giá trị của nó được chuyển dịch dần dần, từng phần vào giá trị SP, DV được sản xuất ra trong các chu kỳ SX

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ

1

2

3

4

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong

tương lai từ việc sử dụng TS đó

Nguyên giá tài sản phải được xác định

một cách đáng tin cậy

Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm

Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định

hiện hành (30 triệu VNĐ)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHÂN LOẠI:

Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế:

+ TSCĐ hữu hình:

- Nhà cửa, vật kiến trúc

- Máy móc, thiết bị

- Phương tiện vận tải, truyền dẫn

- Thiết bị dụng cụ quản lý

- Cây lâu năm, súc vật làm việc và

cho sản phẩm

- TSCĐ hữu hình khác

+ TSCĐ vô hình:

- Quyền sử dụng đất

- Nhãn hiệu hàng hóa

- Bản quyền, bằng sáng chế

- Phần mềm máy vi tính

- Giấy phép, giấy nhượng quyền

- Quyền phát hành

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHÂN LOẠI:

Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế:

+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD

+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp

+ TSCĐ chưa sử dụng

+ TSCĐ chờ xử lý

Theo nguồn hình thành:

+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu

+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay

+ TSCĐ có được do nhận góp vốn

+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Theo quyền sở hữu:

+ TSCĐ tự có (TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp)

+ TSCĐ đi thuê (TSCĐ đi thuê để sử dụng trong thời gian nhất

định theo hợp đồng thuê tài sản)

THUÊ TÀI CHÍNH:

Thuê TS mà bên cho thuê có

sự chuyển giao phần lớn rủi ro

và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu tài sản cho bên thuê

(thỏa mãn 1 trong 5 điều kiện)

THUÊ HOẠT ĐỘNG:

Thuê TS không thỏa mãn bất

cứ điều kiện nào của hợp đồng

thuê tài chính. Bên thuê chỉ

được quản lý và sử dụng TS

trong thời hạn quy định trong

HĐ và phải hoàn trả khi hết

hạn thuê

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ

(NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ):

-Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ các chi phí doanh

nghiệp phải bỏ ra để có được TS đó và đưa TSCĐ vào

trạng thái sẵn sàng sử dụng

- Nguyên giá được xác định dựa trên nguyên tắc giá

phí

- Nguyên giá được xác định cho từng đối tượng (một

đối tượng độc lập hoặc một hệ thống gồm nhiều bộ

phận)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU

NGUYÊN GIÁ

SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU

TĂNG CHI PHÍ SXKD

(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng

nguyên giá tài sản: bảo trì, bảo dưỡng …)

CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu

của TSCĐ

TĂNG NGUYÊN GIÁ

(Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích

kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó:

tăng thời gian sử dụng, tăng công suất….)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp mua ngoài:

NG do

mua sắm= Giá mua +

Thuế không

được hoàn+

CP liên quan

trực tiếp khác

Lưu ý:

1) Mua sắmTSCĐ HH là nhà cửa,

vật kiến trúc gắn liền

với QSD đất

Nhà cửa, vật kiến trúc

Quyền sử dụng đất TSCĐ VH

TSCĐ HH(VAS 03)

(VAS 04)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:

NG mua trả góp = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản

Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay

Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán

(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

3) Về thuế GTGT (VAT):

Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:

Nguyên giá

TSCĐ

Phục vụ hoạt động SXKD

Không phục vụ hđ SXKD

Vd: hoạt động phúc lợi…

Giá chưa VAT

Giá gồm VAT

Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế:

NG do tự xây

dựng / tự chế =Giá thành thực tế của TSCĐ

tự xây dựng/ tự chế+

CP lắp đặt

chạy thử

Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:

NG được tài trợ,

biếu tặngGiá trị hợp lý ban đầu do

ban định giá xác định

CP lắp đặt chạy

thử+=

Trường hợp do nhận góp vốn:

NG do nhận

góp vốn= Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn +

CP l.quan

trực tiếp

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp do trao đổi tài sản:

NG TSCĐ

nhận về= Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi+

CP l.quan

trực tiếp

Th1: trao đổi với 1 TSCĐ tương tự

Th2: trao đổi với 1 TSCĐ không tương tự

NG TSCĐ

nhận về=

Giá trị hợp lý TSCĐ đem đi

trao đổi

+

/-

CP l.quan

trực tiếp

Chênh

lệch +

TS tương tự: tài sản có cùng công dụng,

trong cùng lĩnh vực kinh doanh

và có giá trị tương đương

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp được cấp

NG TSCĐ

được cấp=

Giá ghi sổ đơn vị cấp, điều

chuyển

NG TSCĐ

được cấp=

Giá trị còn lại hoặc giá trị

đánh giá lại +

CP vc, lắp

đặt chạy thử

Th1: các đơn vị trong cùng hệ thống cấp

Th2: các đơn vị không cùng hệ thống cấp

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH

=

Giá trị hợp lý của

TSCĐ được xác định

tại thời điểm khởi

đầu thuêNG TSCĐ thuê tài chính

được ghi nhận theo giá

thấp hơn trong hai giá:

Giá trị hiện tại của

khoản thanh toán

tiền thuê tối thiểu

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ

• TSCĐ cần được quản lý đơn chiếc

Đối tượng ghi TSCĐ HH là từng vật kết cấu hoàn chỉnh

bao gồm cả vật gá lắp và phụ tùng kèm theo

Đối tượng ghi TSCĐ VH là từng TSCĐ vô hình gắn với

một nội dung chi phí và một mục đích riêng biệt

•Nội dung kế toán chi tiết:

- Lập và thu thập các chứng từ ban đầu

- Tổ chức kế toán chi tiết tại nơi sử dụng bảo quản

- Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ

Chứng từ kế toán ban đầu:

- Biên bản giao nhận TSCĐ (mẫu số 01 – TSCĐ)

- Biên bản thanh lý TSCĐ (mẫu số 02 – TSCĐ)

- Biên bản giao nhận TSCĐ SCL đã hoàn thành (mẫu số 03 – TSCĐ)

- Biên bản kiểm kê TSCĐ (mẫu số 04 – TSCĐ)

- Biên bản đánh giá lại TSCĐ (mẫu số 05 – TSCĐ)

- Bảng tính và phân bổ khấu hao (mẫu số 06 – TSCĐ)

- Các tài liệu kỹ thuật có liên quan

Chứng từ kế toán khác:

- Hóa đơn, giấy biên nhận

- Phiếu xuất kho,

- Bản quyết toán giá trị công trình…

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ

Tổ chức kế toán chi tiết TSCĐ tại nơi sử dụng, bảo quản:

- Sử dụng “Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ dụng cụ tại

nơi sử dụng” mẫu số S22- DN

Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán

- Sử dụng “Thẻ tài sản cố định” mẫu số S23- DN và “Sổ Tài

sản cố định” mẫu số S21 - DN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG TSCĐ

KT tăng TSCĐ do mua sắm1

KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB2

KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD

KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng3

4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn

5

KT tăng TSCĐ do trao đổi 6

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:

•TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143

TÀI KHOẢN 211- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

+SDĐK: xxx

TK 211, (213)

+ SDCK: NG hiện có ở DN

-Ng. giá giảm do điều chuyển cho đơn

vị khác, nhượng bán, thanh lý…

- NG giảm do tháo bớt 1 hoặc 1 số bộ

phận

- Điều chỉnh giảm do đánh giá lại

- Ng. giá tăng do mua sắm,

XDCB, được cấp, nhận góp vốn…

- Điều chỉnh tăng do xây lắp,

trang bị thêm, cải tạo nâng cấp…

- Điều chỉnh tăng do đánh giá lại

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do mua sắm:

111,112,331… 241 (2411) 211,213

333 (3339)

(133)

Lệ phí trước bạ (nếu có)

Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp

Thuế GTGT

(Nếu mua về sử dụng ngay)

Nếu mua về phải qua

chạy thử, l.đặt

Khi đưa TSCĐ vào sử dụng

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do mua trả góp:

111,112 331 211,213

142/242 635

133

Định kỳ

thanh toán Tổng

số tiền

phải

thanh

toán

NG theo giá

mua trả ngay

Lãi trả gópĐịnh kỳ phân bổ

lãi trả góp

Thuế GTGT

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:

241 (2412) 211,213

632

111,152,153,331…

CP phí mua và

XD TSCĐ

Quá trình xây dựng hoàn thành

CP không hợp lý (sau khi trừ

bồi thường)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do tự chế:

211,213632154,155

111,112

512

Giá vốn xuất

kho TP, giá

thành sx

Z

sản

xuất

Chi phí lắp đặt,

chạy thử

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kết chuyển nguồn vốn

Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi

nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:

411 414, 441

3533 3532

Chuyển tăng NVKD

Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình

thành TSCĐ

Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:

211,213711

111,112…

Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng

CP liên quan trực tiếp

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:

211,213411

111,112…

Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn

CP liên quan trực tiếp

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:

211,213

214(2141,2143)

Chuyển nguyên giá

Chuyển hao mòn

217

2147

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác:

211,213

214(2141,2143)

NG nhận về

211

HM lũy kế

NG đem đi trao đổi

TH: trao đổi TS tương tự

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác:

711

TH: trao đổi TS không tương tự

214

111, 112

211 811

133

131(331)

333

3. TSCĐ nhận về 1.TSCĐ đem đi TĐ 2. Giá trị hợp lý

của tài sản đem

đi trao đổi

4. Thanh toán

chênh lệch

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:

Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):

211,213

214 627,641,642,3533

Tăng NG

Trích bổ sung CP KH, HM

331, 338(1),411

Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:

- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biết

- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002- vật tư, hàng hóa

nhận giữ hộ, nhận gia công.

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.5 KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIẢM TSCĐ

KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán1

KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC2

3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng

KT giảm TSCĐ do mang tài sản đi góp vốn4

KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê5

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán

211,213

111,112,331

811

214 711

33311

152

Giảm

NG

GTHM

GTCL

CP thanh lý,

nhượng bán

PL,PT thu hồi NK

Thu từ bán TSCĐ

111,112,131

Chi phí Thu nhập

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC:

211,213 627,641,642

214

142/242

GTHM

Giảm

NG

GTCL nếu nhỏ

GTCL nếu lớn

Định kỳ phân bổ

GTHM

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:

211,213

2141,2143

Chuyển Nguyên giá

Chuyển Hao mòn

217

2147

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm TSCĐ do góp vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát

211,213

711

222

214

338(7) 811

TH: chênh

lệch nhỏ hơn

TH: chênh

lệch lớn hơn

Định kỳ phân

bổ theo thời

gian sử dụng

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm TSCĐ do góp vốn vào công ty liên kết:

211,213

2141,2143

223

711

811

TH chênh

lệch lớn hơn

TH chênh

lệch nhỏ hơn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê:

211,213 1381

214

1388

811,415

NG

GTCL

GTHM

Bắt bồi thường

DN chịu

Xử lý

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.6 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Khái niệm:

Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của

TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó

Nguyên giá

Giá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý

ước tính

Thời gian sử dụng hữu ích

Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính

TSCĐ

Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ

(QĐ 206/2003/QĐ BTC ) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP và thông tư số

33/2005/TTBTC

a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN

không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng

vẫn còn sử dụng.

b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu

hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.

c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi

thuê tài chính.

d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm,

ngưng sử dụng.

e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô

thời hạn.

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phương pháp khấu hao

1. PP khấu hao đường thẳng

2. PP khấu hao theo sản lượng

3. PP khấu hao theo số dư giảm dần

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 21. PP khấu hao đường thẳng

Mức khấu hao bình quân năm của từng TSCĐ i được xác định:

Mi = Gi x ti hay Mi = Gi/Ti

Với ti = (1/Ti)x100

Trong đó Mi: Mức khấu hao bình quân năm của TSCĐ i

Gi: Nguyên giá TSCĐ i

ti: tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ i

Ti: số năm sử dụng dự kiến của TSCĐ i

Mức khấu hao bình quân tháng của từng TSCĐ (mi) được xác định:

mi = Mi/12

Mức khấu hao của toàn bộ TSCĐ (m) phải trích trong tháng:

m = nmi

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 21. PP khấu hao đường thẳng

Để đơn giản sử dụng công thức sau để tính toán (tính tròn ngày):

Mức KH phải

trích tháng này

ở bộ phận j

Mức KH đã

trích tháng

trước ở

bộ phận j

= -+

Mức KH của

những TSCĐ

giảm đi trong

tháng này ở bộ

phận j

Mức KH của

những TSCĐ

tăng thêm trong

tháng này ở bộ

phận j

Mức KH của

những TSCĐ giảm

đi trong tháng này

ở bộ phận j

=

Mức KH bình

quân tháng

TSCĐ giảm đi

trong tháng

này ở bphận j

Số ngày thôi

trích KH thực

tế trong tháng

của TSCĐ

giảm đi

Số ngày thực

tế của thángx

Mức KH của

những TSCĐ

tăng thêm

trong tháng

này ở bphận j

=

Mức KH bình

quân tháng

TSCĐ tăng

thêm trong

tháng này ở bộ

phận j

Số ngày phải

trích KH thực

tế trong tháng

của TSCĐ

tăng thêm

Số ngày thực

tế của thángx

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 21. PP khấu hao đường thẳng

- Trong trường hợp tháng trước đó có TSCĐ biến động cần điều chỉnh như sau:

1.Mức KH

TSCĐ phải

trích thêm trong

tháng này tại bộ

phận j

Mức KH BQ

tháng TSCĐ tăng

thêm trong tháng

trước tại bphận j

Số ngày theo lịch

của tháng trước

Số ngày đã

trích KH trong

tháng trước

Số ngày theo lịch của tháng trước

=

x -

2.Mức KH

TSCĐ phải

giảm trừ đi

trong tháng này

tại bộ phận j

Mức KH BQ

tháng TSCĐ giảm

đi trong tháng

trước tại bphận j

Số ngày theo lịch

của tháng trước

Số ngày thôi

trích KH trong

tháng trước

Số ngày theo lịch của tháng trước

=

x -

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Điều kiện áp dụng:

- TSCĐ đầu tư mới (chưa qua sử dụng)

- TSCĐ là máy móc, thiết bị; dụng cụ đo lường thí nghiệm DN phải đảm bảo

kinh doanh có lãi

Tỷ lệ KH nhanhMức trích KH hàng năm của TSCĐ Giá trị còn lại TSCĐ= x

Hệ số điều chỉnhTỷ lệ KH nhanh Tỷ lệ KH theo pp đường thẳng = x

Thời gian sử dụng của TSCĐ( t năm) Hệ số điều chỉnh (lần)

t <= 4 năm 1,5

4 năm < t <= 6 năm 2,0

t > 6 năm 2,5

Những năm cuối khi mức khấu hao bình quân năm nhỏ hơn giá trị bình quân

(giá trị còn lại/số năm sử dụng còn lại):

Số năm tính khấu hao

Mức KH bình quân năm2x Giá trị còn lại

=

2. PP khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Điều kiện áp dụng:

- TSCĐ phải trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm

- Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm SX theo công suất thiết kế

của TSCĐ

- Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính không thấp

hơn 50% công suất thiết kế

Mức KH BQ trên

1 ĐV sản phẩm

Mức trích KH trong

tháng của TSCĐ

Sản lượng hoàn

thành trong tháng= x

Mức KH bình quân trên

1 đơn vị sản phẩm

Giá trị TSCĐ phải khấu hao

Sản lượng tính theo công suất thiết kế

=

3. PP khấu hao theo sản lượng

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

TK: 214 (2141,2142, 2143,2147)

TK 627, 641, 642, 623, 811

3533,466

+SDĐK:

TK 214

+ Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ, BĐS

đầu tư hiện có ở đơn vị

- Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS đầu

tư tăng do trích khấu hao TSCĐ,

BĐS đầu tư

- Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS

đầu tư giảm do TSCĐ, BĐS

đầu tư thanh lý, nhượng bán,

điều động cho đơn vị khác,

góp vốn liên doanh

XXX

+SDCK:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TSCĐ

214

627,641,642,623, 632

3533, 466

Tăng hao mòn do nhận

TSCĐ điều chuyển nội bộ

Giá trị hao mòn TSCĐ dùng

cho hoạt động PL, hoạt động SN

(Ghi vào cuối niên độ)

211,213

411

CP KH TSCĐ từng kỳ

211,213

TK liên quan

Các trường hợp

TSCĐ giảm

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.7 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:

• SC thường xuyên, bảo dưỡng:

đảm bảo cho TSCĐ hoạt

động bình thường

tiến hành thường xuyên, thời

gian SC ngắn, chi phí không lớn

+ Phương thức thuê ngoài:

Đơn vị thực hiện đấu thầu

hoặc giao thầu cho các đơn vị

bên ngoài thực hiện sửa chữa

•Sửa chữa lớn:

khôi phục, nâng cấp, cải tạo

khi TSCĐ bị hư hỏng nặng hoặc

đảm bảo nâng cao năng lực sx

Thời gian dài, chi phí phát

sinh nhều nên phải lập KH, Dự

toán

+ Phương thức tự làm:

Đơn vị phải bỏ ra các khoản

chi phí sửa chữa, do các bộ

phận trong đơn vị thực hiện

QUY

PHƯƠNG

THỨC

TIẾN

HÀNH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ:

111,112,152,153, 334,331…627,641,642

Chi phí đơn vị bỏ ra p.vụ sửa chữa TSCĐ 142/242

621,622,627

154

331,111,112

ĐV có phân

xưởng sửa chữa

Phân bổ chi

phí sửa chữa

Thuê ngoài SC

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:

2413111,112,331… 211,213

627,641,642

142/242

CP p.sinh sau ghi

nhận ban đầu (do cải

tạo, nâng cấp

TSCĐ,…)

CPPSSGNBĐ đủ điều kiện

ghi tăng nguyên giá

CPPSSGNBĐ không thoả

mãn đ.kiện ghi tăng

nguyên giá TSCĐ

Nếu g.trị nhỏ

Nếu g.trị lớn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:

111,152,331… 2413 335 627,641,642

Tập hợp CP SCL

thực tế p.sinh

Kết chuyển CP SCL

hoàn thành

Định kỳ trích trước CP

SCL TSCĐ

(TH trích thiếu)CL giữa số thực

chi và số đã trích

TH trích thừa

Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP

(TH trích thiếu)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

BCĐKT

B. TSDH

II. Tài sản cố định

1. TSCĐ hữu hình

- Nguyên giá

- Giá trị HMLK

2. TSCĐ vô hình

- Nguyên giá

- Giá trị HMLK

TMBCTC

1. PP xác định NG

2. PP khấu hao,

TGSD hữu ích

3. NG, HMLK,GTCL

4. Các thay đổi về

TSCĐ….

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.8 Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ

Kế toán thuê TSCĐ:

- Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính

- Kế toán TSCĐ thuê hoạt động

- Kế toán giao dịch bán và cho thuê lại TSCĐ

Kế toán nghiệp vụ kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

A, Kế toán TSCĐ thuê tài chính:

Xác định nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

Thanh toán tiền thuê tài sản: Số tiền lãi được xác định là chi phí

hoạt động tài chính, số tiền thuê được xác định là khoản phải trả;

số tiền lãi = số dư nợ gốc x tỷ lệ lãi suất ngầm định

Bên thuê TS có trách nhiệm tính, trích khấu hao TSCĐ vào chi

phí

TK sử dụng: TK 212; 635; 342; 315; 142; 244; 111, 112,331, 133;

627,641,642

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO

GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT

212

142

111,112,331

244

315

342

Tăng TSCĐ thuê Tài chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO

GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT

111,112

315

635

342

133

Định kỳ thanh toán

tiền thuê và lãi

(1.1)

(1.2)

(2)

(3)

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO

GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT

212

142

111,112,331

244

315

342

Tăng TSCĐ thuê Tài chính

138

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2TH2: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO

GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT

111,112

315

635

342

133

Định kỳ thanh toán

tiền thuê và lãi

138

(1.1)

(1.2)

(2)(3)

(4)

(5)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH

111,112

214 (1,3)

635

627,641,642..

212

214(2)

211,213

(1)

(4.1)(3)

(2)

(4.3)

(4.2)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động:* Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động:

TSCĐ không là tài sản thuộc sở hữu của đơn vị,

đơn vị theo dõi trên TK 001 - Tài sản thuê ngoài

Tiền thuê được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh

142,242

133

111,112,331627, 641,642…

TK 001

Khi nhận TS

Khi trảTS

(1)

(2.1)(2.2)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động:

* Kế toán TSCĐ cho thuê hoạt động:

TSCĐ cho thuê HĐ tài sản thuộc sở hữu của đơn vị,

Đơn vị theo dõi chi phí (khấu hao, chi phí ban đầu); doanh thu

cho thuê tài sản (5113)

142,242

214

111,112,331627, 641,642…

3387

511

333

(1.1)

(3)

(1.2)

(4)

(5.1)

(5.2)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ:

811211,213

214

911 711111,112,131

3387627,641,642

333

TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI

THUÊ

TÀI

CHÍNH

(1) (2)

(3)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ:

811211,213

214

911 711111,112,131

333

627,641,642

242

TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI

THUÊ

TÀI

CHÍNH

(2)(1)

(3)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ:

811

211,213

214

911 711

111,112,131

333

TH: GIÁ BÁN BẰNG GIÁ TRỊ HỢP LÝ

THUÊ

HOẠT

ĐỘNG

(1)(2)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ:

811211,213

214

911 711111,112,131

3387627,641,642

333

TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG

Giá trị hợp lý

Chênh lệch giá bán -

Giá trị hợp lý

111,112,

(1) (2)

(3)

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ:

811211,213

214

911 711111,112,131

333

627,641,642

242

TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ

THUÊ

HOẠT

ĐỘNG

111,112

(1)

(2)

(3)

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY

DỰNG CƠ BẢN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Các hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:

- Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án: chủ đầu tư tổ chức

chọn thầu và ký hợp đồng với đơn vị trúng thầu chủ đầu tư ký hợp

đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn quản lý nhà thầu

- Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn

thầu, chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn thay

nhà đầu tư ký kết hợp đồng với khảo sát, thiết kế, …

- Hình thức chìa khóa trao tay

- Hình thức tự làm

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XDCB:

TH1: Doanh nghiệp có thành lập BAN QUẢN

LÝ DỰ ÁN và tổ chức công tác kế toán riêng quá

trình ĐTXDCB

TH2: Doanh nghiệp không thanh lập ban quản lý

dự án, kế toán quá trình XDCB ghi chung trên hệ

thống sổ kế toán của đơn vị

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TH 1: Đơn vị có thành lập Ban Quản lý

Kế toán của Ban Quản lý sử dụng hệ thống tài khoản riêng,

nội dung phản ánh của các tài khoản phù hợp với đối tượng

( q u á t r ì n h đ ầ u t ư x â y d ự n g c ơ b ả n ) .

- TK 441 - Quỹ đầu tư XDCB

- TK 241 (2411, 2412) - Chi phí đầu tư XDCB

- TK 152 (1521,1522,1523,1524) – Nguyên vật liệu (thiết bị

cần lắp - thiết bị không cần lắp)

- TK 642 - Chi phí phát sinh tại ban quản lý

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TH1:DN có thành lập Ban QL dự án và tổ chức công tác kế

toán riêng quá trình đầu tư XDCB

Tkliên quan

111,112,…

241 441

341133

(1)(a)Nhận vốn từ sxkd…

(b)vay để XD

(2)CP XD

thực tế p/sinh

(3)Quyết toán Bàn giao

TSCĐ cho SXKD

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

241(1)

241(2)

152, 155, 138…

152(3)

152(4)

152(2)

642

421

152(1)

111,112,334,338..

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN

CHI PHÍ SẢN XUẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

SẢN PHẨM

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH:

Chi phí sản xuất &Phân loại chi phí sản

xuất

Giá thành và các loại giá thành

Đối tượng, phương pháp hạch toán

Phương pháp xác định giá trị TP chế dở

Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sx

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Bản chất của chi phí sản xuất

Khái niệm: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động

vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp

phi chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện

bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định.

* Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn

được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về

lao động sống và phi gắn liền với mục đích kinh doanh.

6.1 CHI PHÍ SẢN XUẤT & PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh

nghiệp, cần phi xác định rõ các mặt sau:

- Chi phí của doanh nghiệp phi được đo lường và

tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian

xác định.

- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ

yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao

trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất

đã hao phí.

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Hoạt động

kinh doanh

Hoạt động của doanh nghiệp

Hoạt động khác

Hoạt động sản

xuất kinh doanh

SP,HHHoạt động tài chính

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHÂN LOẠI CHI PHÍ

1. Phân loại chi phí theo

hoạt động và công

dụng kinh tế (hoạt

động kinh doanh, hoạt

động khác)

2. Phân loại chi phí theo

nội dung và tính chất

của chi phí (6 yếu tố

chi phí)

3. Phân loại chi phí sản

xuất kinh doanh theo

công dụng kinh tế của

chi phí (chi phí sản

xuất kinh doanh; chi

phí ngoài sản xuất)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

6.2 Giá thành và các loại giá thành

* Khái niệm:

Giá thành sản xuất sản phẩm: là

toàn bộ những hao phí về lao động sống

và lao động vật hóa được tính trên một

khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ

hoàn thành nhất định.

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* Các loại giá thành:

Theo cơ sở số liệu và

thời điểm tính giá thành:

+ Giá thành sản phẩm kế

hoạch

+ Giá thành sản phẩm

định mức

+ Giá thành sản phẩm

thực tế

Theo phạm vi các chi

phí cấu thành:

+ Giá thành sản xuất

sản phẩm

+ Giá thành toàn bộ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

6.3 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất

và tính giá thành sản phẩm

HẠCH TOÁN

CHI TIẾT

CHI PHÍ SẢN

XUÁT PHÁT

SINHTÍNH GIÁ

THÀNH

SẢN PHẨMGIAI ĐOẠN 1

GIAI ĐOẠN 2

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất

Hạch toán chi

phí sản xuất

theo phương

pháp kê khai

thường xuyên

Hạch toán chi

phí sản xuất

theo phương

pháp kiểm kê

định kỳ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Phương pháp tính giá thành

1. Phương pháp trực tiếp (phương pháp giản đơn)

Áp dụng tại những đơn vị có loại hình sx giản đơn, số

lượng mặt hàng ít, sx với khối lượng lớn (điện, nước,

quặng…)

Giá thành đơn vị =

Giá trị sản phẩm

dở dang đầu kỳ

Chi phí sx phát

sinh trong kỳ

Giá trị sản phẩm

dở dang cuối kỳ

Số lượng sản phẩm hoàn thành

+ -

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Phương pháp tính giá thành

2. Phương pháp tổng cộng chi phí

Áp dụng tại những đơn vị mà quá trình sản xuất sản phẩm

được thực hiện ở nhiều bộ phận sx, nhiều giai đoạn công

nghệ (dệt, may, cơ khí chế tạo…)

Giá thành sản phẩm = ∑ chi phí sản

xuất của các bộ phận, các giai đoạn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 23. Phương pháp hệ số

Áp dụng tại những đơn vị mà trong cùng quá trình sản xuất

sản phẩm, cùng sử dụng nguyên liệu, lao động nhưng thu được

đồng thời nhiều sản phẩm khác nhau, chi phí không hạch toán

riêng được.

Tổng giá thành các sản phẩm Z = Dđk + C – Dck

Quy đổi về sản phẩm gốc Q0 = ∑Qi*Hi

Giá thành sản phẩm gốc Zo = Z/Qo

Giá thành đơn vị sản phẩm i Zi = Zo*Hi

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 24. Phương pháp tỷ lệ

Áp dụng tại những đơn vị sản xuất nhiều loại sản phẩm có

quy cách, phẩm chất khác nhau (may mặc, dệt kim…) để

giảm bớt khối lượng, kế toán thường tập hợp chi phí sx theo

nhóm sản phẩm cùng loại

Giá thành

thực tế đơn

vị sản phẩm

từng loại

=

Giá thành kế

hoạch/ định mức

đơn vị sản phẩm

từng loại

*

Tỷ lệ giữa CP thực tế

so với CP kế hoạch/

định mức của tất cả

các loại sản phẩm

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 25. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ

Áp dụng tại những đơn vị sản xuất bên cạnh những sản

phẩm chính còn có thể có những sản phẩm phụ (sx đường,

rượu, bia…)

Giá

thành

đơn vị=

Giá trị

sản

phẩm

dở

dang

đầu kỳ

Chi

phí sx

phát

sinh

trong

kỳ

Giá trị

sản

phẩm

dở

dang

cuối kỳ

Giá trị

sản

phẩm

phụ

thu hồi

+ - -

6. Phương pháp liên hợp

Phương pháp kết hợp nhiều phương pháp tính giá

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 26.4 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

Khái niệm: Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thúc

giai đoạn chế biến, còn đang nằm trong quá trình sản xuất

Các phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang:

Theo chi phí nguyên vật liệu chính

Theo sản lượng ước tính tương đương

Theo 50% chi phí chế biến

Theo chi phí NVL trực tiếp, theo CP nhân công trực tiếp

Theo chi phí định mức, kế hoạch

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 21. XĐ giá trị SP dở dang theo CP NVL chính

Giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm CP nguyên vật liệu chính

Giá trị sản phẩm

dở dang=

Số lượng TP

Toàn bộ CP NVL chính xuất dùngSố lượng sản phẩm

dở dang cuối kỳ

+Số lượng sản phẩm

dở dang cuối kỳ

x

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 22. XĐ giá trị SPDD theo sản lượng ước tính tương đương

Dựa vào mức độ hoàn thành và số lượng sản phẩm dở dang để

quy đổi sản phẩm dở dang thành sản phẩm hoàn thành

Giá trị NVL

chính trong sản

phẩm dở dang

=

Số lượng TP

Toàn bộ CP NVL chính xuất dùngSố lượng sản phẩm

dở dang cuối kỳ

+Số lượng sản phẩm

dở dang cuối kỳ

x

CP chế biến trong

sản phẩm dở

dang

=

Số lượng TP

CP chế biến từng loạiSố lượng SPDD quy

đổi ra TP+ Số lượng SPDD quy

đổi ra TP

x

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Đây là một dạng của phương pháp sản lượng ước tính tương

đương với mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang là 50%

Giá trị sản

phẩm dở dang =

Giá trị NVL

chính trong sản

phẩm dở dang

+ 50% chi phí chế

biến

3. XĐ giá trị SPDD theo 50% chi phí chế biến

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 26.5 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sản xuất

Kế toán chi tiết: có thể khái quát thành các bước cơ bản sau

Bước 1 Bước 2 Bước 3

Mở sổ (thẻ)

kế toán chi

tiết theo

từng đối

tượng (phân

xưởng, bộ

phận sx, sản

phẩm)

Tập hợp

các chi

phí phát

sinh

trong kỳ

Tập hợp

toàn bộ chi

phí theo từng

nội dung cho

từng đối

tượng hạch

toán vào cuối

kỳ làm cơ sở

cho việc tính

giá thành

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 26.5 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sản xuất

Kế toán tổng hợp

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 3

Tập hợp

CP liên

quan trực

tiếp đến

từng đối

tượng

Tập hợp

và phân

bổ chi phí

sản xuất

chung

Tính toán

và phân bổ

những CP

của ngành

sản xuất

kinh

doanh phụ

Xác định

giá trị sản

phẩm dở

dang và

tính giá

thành TP

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 26.5 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sản xuất

Kế toán tổng hợp (2 phương pháp)

HẠCH TOÁN CHI PHÍ SX THEO

PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH

KỲ

HẠCH TOÁN CHI PHÍ SX THEO

PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI

THƯỜNG XUYÊN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 21/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

TK SỬ DỤNG:

•TK 621, 622, 627

•TK 111,112,152,153, 214, 334 …

• TK 154, 155, 156, 157, 632

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN CP NVL trực tiếp

1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

+SDĐK: 0

TK 621

+ SDCK: 0

-Giá trị vật liệu xuất dùng không hết

- Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp

- Tập hợp chi phí nguyên vật liệu

xuất dùng trực tiếp cho sản xuất

sản phẩm, thực hiện các dịch vụ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

111,112,33

1

621152

13

3

152

138(8)

154

1a-Mua ngoài nhập kho vtư

1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho

SX

2- Xuất kho vtư cho SX SP

3- Nhập lại vtư dùng không hết

4- Phế liệu thu hồi

5- Tiền bồi thường phải thu

6- Kết chuyển chi phí VLTT

cuối kỳ

(1a)

(1b)

(2)(3)

(4)

(5)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN CP nhân công trực tiếp

1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

+SDĐK: 0

TK 622

+ SDCK: 0

-Kết chuyển chi phí NC trực tiếp

- Tập hợp chi phí nhân công trực

tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực

hiện các dịch vụ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 334

TK 338

TK 335

TK 622 TK154

1

2

3

4

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN CP SX CHUNG

1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

+SDĐK: 0

TK 627

+ SDCK: 0

- Các khoản ghi giảm chi phí SXC

- Kết chuyển (phân bổ) CPSXC

- Tập hợp chi phí sản xuất chung

phát sinh

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 627

Chi phí nhân viên(1)TK 334, 338

Chi phí vật liệu(2)

TK 152

(3) Chi phí CCDC

TK 153 (142, 242)

Chi phí khấu hao TSCĐ(4)

TK 214

(5) chi phí dich vụ

mua ngoài, chi khác

TK 111,112,141,331

(6) CPSXC phân bổ

vào Chi phí chế biến trong kỳ

TK 154

không được phân bổ vào Z

CPSXC dưới mức công suất BT(7b

TK 632

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

SDCK: DCK

Tài khoản 154NỢ CÓ

SDĐK: DĐK

C:-CP NVL trực tiếp,

-CP nhân công trực tiếp,

-CP SX chungZ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TẬP HỢP CP

TK 621

TK 622

TK 627

TK 154 TK 155

TK 156

TK 632

(1)

(2)

(3)

(4.1)

(4.2)

(4.3)

(5)

(6)

(7)

TK 152

TK 334, 338 (2,3,4,9)

TK152,153, 214,

334, 338, 111,112

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2KẾ TOÁN THCPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX

TK 152,153

TK 331,111,112

TK 334,338

TK 214

TK 331,111,112

TK 621

TK 133

TK 154

TK 155

TK 632

TK 622

TK 627

TK 133

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6a)

(6b)

(6c)

(6d)

(7a)

(8)

(9)

TK157

(7b)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK SỬ DỤNG:

TK 152,153, 214, 334, 338, 111,112…

TK 621,622, 627

TK 611,631,632,154….

2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

611111,112, 331… 621 631

152

133

(2)

(1)

(3) (4)

(5)

2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ

KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

334622 631

338

335

(1) (4)

2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

(3)

(2)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 627

Chi phí nhân viên(1)TK 334, 338

Chi phí vật liệu(2)

TK 611

(3) Chi phí CCDC

TK 611 (142, 242)

Chi phí khấu hao TSCĐ(4)

TK 214

(5) chi phí dich vụ

mua ngoài, chi khác

TK 111,112,141,331

(6) CPSXC phân bổ

vào Chi phí chế biến trong kỳ

TK 631

không được phân bổ vào Z

CPSXC dưới mức công suất BT(7)

TK 632

2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ

KẾ TOÁN CHI PHÍ SX CHUNG

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TẬP HỢP CP

TK 621

TK 622

TK 627

TK 631TK 154

TK 632,155

(1)

(2)

(3)

(5.1)

(5.2)

(5.3)

(6)

(7)

TK 611

TK 334, 338 (2,3,4,9)

TK611, 214, 334,

338, 111,112

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 334,338

TK 214

TK 331,111,112

TK 621

TK 154 TK 632

TK 622

TK 627

TK 133

(2)

(3)

(4)

(5)

(6b)

(6c)

(6d)

(7)

TK 611

TK 631

(1)(8)

Tổng giá thành SPSX hoàn

thành trong kỳ

(6a)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 26.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THIỆT HẠI TRONG SẢN XUẤT

138(1)- SP HNĐMTk 152,153, 214…

154, 155, 157, 632

632, 415…

138(8), 152

CP sửa chữa SP hỏng có

thể sửa chữa được

Giá trị SP hỏng không

thể sửa chữa được

Giá trị thiệt hại thực về

SP hỏng ngoài định mức

Giá trị phế liệu thu hồi,

các khoản bồi thường

SẢN PHẨM HỎNG NGOÀI ĐỊNH MỨC

1/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 26.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THIỆT HẠI TRONG SẢN XUẤT

138(1)Tk 152,153, 214…632, 415…

138(8), 111…

CP phát sinh

trong thời gian

ngừng sản xuất

thiệt hại thực về ngừng

sản xuất

Giá trị bồi thường của tập thể,

cá nhân gây ra ngừng sản xuất

2/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ NGỪNG SẢN XUẤT

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 7:

KẾ TOÁN DOANH THU

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

KINH DOANH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NỘI DUNG:

Những vấn đề chung

Kế toán thành phẩm hàng hóa

Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu

Kế toán chi phí bán hàng và CP quản lý doanh nghiệp

Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính

Kế toán hoạt động khác

Kế toán xác định kết quả kinh doanh

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG

• VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA HOẠT

ĐỘNG BÁN HÀNG

• NHIỆM VỤ KẾ TOÁN BÁN

HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

KINH DOANH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27.2 KẾ TOÁN THÀNH PHẨM HÀNG HÓA

+ KHÁI NIỆM THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA

+ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA

-Đánh giá thành phẩm:

THÀNH PHẨM NHẬP KHO THÀNH PHẨM XUẤT KHO

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27.2 KẾ TOÁN THÀNH PHẨM HÀNG HÓA

-Đánh giá hàng hóa:

HÀNG HÓA NHẬP KHO

HÀNG HÓA XUẤT KHO:

GIÁ VỐN THỰC TẾ

CỦA HH XUẤT KHO

CHI PHÍ THU MUA

PHÂN BỔ CHO HH

GIÁ MUA THỰC TẾ

CỦA HH XUẤT KHO= +

Giá trị hàng xuất

bán trong kỳChi phí mua

phân bổ cho

HH bán

trong kỳ GTHH tồn kho cuối kỳ + GT HH xuất bán trong kỳ

CP mua hàng của HH

phát sinh trong kỳ

Chi phí mua hàng của

HH tồn kho đầu kỳ

=

+

x

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN CHI TIẾT

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN:

- Phiếu nhập kho, xuất kho

- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

- Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý

- Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

- Bảng kê mua hàng

- Hóa đơn bán hàng

* HẠCH TOÁN CHI TIẾT:

+ Phương pháp ghi sổ (thẻ song song)

+ Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển

+ Phương pháp sổ số dư

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA

TK SỬ DỤNG: TK 155, 156 (1561, 1562,1567)

- Giá trị TP xuất kho

- TP thiếu phát hiện khi kiểm kê

- K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX).

SDCK: Trị giá thành phẩm tồn kho

Tài khoản 155NỢ CÓ

SDĐK: Trị giá thành phẩm tồn kho

- Giá trị TP nhập kho

-TP thừa phát hiện khi kiểm kê

- K/c giá trị TP cuối kỳ (PPKKTX)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM

TK 154

TK 157

TK 338(1)

TK 412

TK 155 TK 632, 157

TK 138(1)

TK 221,222, 223

TK 811 TK 338(7), 711

THEO PP KK TX

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM

TK 155,157

TK 631

TK 632 TK 155, 157

TK 911

THEO PP KK ĐK

(1)

(2)

(3)

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

Tài khoản 156NỢ CÓ

SDĐK: Trị giá vốn HH tồn kho

- Trị giá HH nhập kho

- HH thừa phát hiện khi

kiểm kê

- K/c giá vốn HH tồn kho

cuối kỳ (theo ppKK TX)

SDCK: Trị giá vốn HH tồn kho

- Giá trị TP xuất kho

- TP thiếu phát hiện khi

kiểm kê

- K/c giá trị TP đầu kỳ

(PPKKTX).

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2• KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

TK 154

TK 111,112,331,

333(1,2,3)

TK 338(1)

TK 412

TK 156 TK 632, 157

TK 138(1)

TK 221,222, 223

TK 811 TK 338(7), 711

THEO PP KK TX

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TK 133

(9)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA

TK 156,157

TK 111,112,331

TK 611TK 111,112,331

TK 911

THEO PP KK ĐK

(1)

(2)

(3)

(4)

TK 133

TK 333(1,23)

TK 133

TK 632

(5)

(6) (7)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27.3 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CÁC KHOẢN

GIẢM TRỪ DOANH THU

• MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

• TK KẾ TOÁN SỬ DỤNG

• KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP

KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

• KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP

KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* KHÁI NIỆM

• DOANH THU

• DOANH THU BH NỘI BỘ

• CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI

• GIẢM GIÁ HÀNG BÁN

• HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI

• GIÁ VỐN HÀNG BÁN

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

•CHỨNG TỪ SỬ DỤNG:

- Hóa đơn GTGT (mẫu 01-

GTKT)

- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 -

GTTT)

- Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi

(mẫu 14-BH)

- Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH)

- Các chứng từ thanh toán (phiếu

thu, séc chuyển khoan, séc thanh

toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH,

bang sao kê của NH...)

- Tờ khai thuế GTGT (mẫu

07A/GTGT)

- Chứng từ kế toán liên quan khác

như phiếu nhập kho hàng trả lại...

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:

- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ

- TK 512 - Doanh thu nội bộ

- TK 521, 531, 532, 3331,3332,3333

(Các TK theo dõi giảm trừ doanh

thu)

- TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp

- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện

- Các TK liên quan

khác(TK111,112,131, 632,...)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2+ TK 511-DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP D/VỤ:

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế

xuất khẩu và thuế GTGT tính theo

phương pháp trực tiếp phải nộp tính

trên doanh thu bán hàng thực tế của

doanh nghiệp trong kỳ.

- Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng

và cung cấp dịch vụ (giảm giá hàng bán,

DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương

mại ).

- Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp

dịch vụ thuần, Dthu BđS sang tài khoản

911 để xác định kết quả kinh doanh.

- Doanh thu bán sản phẩm,

hàng hóa và cung cấp

dịch vụ, DTBĐS của

doanh nghiệp thực hiện

trong kỳ hạch toán.

TK 511

TK 511 Có 5 tài khoản cấp 2: 511 (1,2,3,4,7)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TK 512

– DOANH THU NỘI BỘ

+ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản

phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa

các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty

(Không thuộc mô hình Tổng công ty), ...

+ TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2:

- TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa

- TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm

- TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

- Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512

cũng tương tự như TK 511.

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện- Nội dung bao gồm:

+ Số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài sản (cho thuê hoạt

động); cho thuê BĐSĐT

+ Khoản chênh lệch giưa bán hàng trả chậm, tra góp theo cam kết

với giá bán tra ngay.

+ Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ

(trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...).

+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCĐ bán rồi thuê lại

theo phương thức thuê tài chính

+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ bán rồi

thuê lại theo phương thức thuê hoạt động

+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập

cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá

trị thực tế vật tư, sản phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp

vốn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tài khoản 338(7)NỢ CÓ

SDĐK: Doanh thu chưa thực hiện

- Kết chuyển "Doanh thu chưa thực

hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán

hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK

515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”

(tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi

nhuận được chia).

- Doanh thu chưa thực hiện thực

tế phát sinh.

SDCK: Doanh thu chưa thực hiện

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX

TK 521,532,531

TK 911

TK 511

TK 111,112, 131, 136 (8)…

(1a)

(2)

(3)

TK 333TK 333

(4)

TK 338(7)

TK 515

(1b)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NỘI BỘ

TK 155,156

TK 157

TK 632

TK 512

TK 111,112,136..

TK 333

(th1)

(th2)

(ghi nhận doanh thu)

TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NỘI BỘ

TK 156(1)

TK 133

TK 632

TK 511

TK 111,112,131

TK 333

(TH1)

Ghi nhận

doanh thu

TẠI ĐƠN VỊ NHẬN HÀNG

TK 111,112,336

TK 133

(TH1)

(TH2)

(TH2)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TIÊU THỤ NỘI BỘ KHÁC

TK 155,156 TK 632 TK 512

TK353, 334

TK 333

TK 211, 627, 641, 642

TH: dùng cho

hđ sxkd hhdv

ko thuộc đối

tượng chịu

thuế GTGT

(1)

(2)

(3)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI

TK 157 TK 632

TK 511

TK 111,112,131

TK 333

TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG

TK 154,155,..

TK 133

TK 111,112

TK 641

(1)

(2)

(3)

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI

TK 003

TK 511

TK 331

TK 333

TẠI CÁC ĐẠI LÝ

TK

111,112,131

(1)

(2)

(4)

(3)

(5)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG

TK 155,156 TK 632

TK 511

TK 131 (331)

TK 333

TK 151,152,153…(1)

(2)

(3)

TK 133

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN GIAO TRẢ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NHẬN GIA CÔNG

TK 154,155

TK 157

TK 511

TK 131 (331)

TK 333

(2)

TK 632

TK 002

Vật tư nhận

gia công

Bàn giao sp cho

khách hàng

(1a) (1b

(3)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

• Kế toán các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng

bán bị trả lại:

- TK sử dụng: TK 521, 532, 531

- SƠ ĐỒ KTTK 521, 531,532

TK 333

TK 511TK 111,112,131

Tính VAT theo pp

trực tiếp

Tính VAT theo pp

khấu trừ

Cuối kỳ kết chuyển

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

• Kế toán các loại thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo

phương pháp trực tiếp

- TK sử dụng: TK 333(1), 333(2), 333(3)

- SƠ ĐỒ KT

TK 333(1),

333(2), 333(3) TK 511TK 111,112

3. Khi nộp thuế

2.XĐ số thuế

phải nộp

TK 111,112, 131

1. Khi bán hàng

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí bán hàng

CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo

hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…

7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG & CHI PHÍ

QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tài khoản 641NỢ CÓ

- CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH LIÊN

QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH BÁN

HÀNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM,

HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

- KẾT CHUYỂN CP BÁN HÀNG

VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 152,153

TK 214

TK 641

TK 911(1)

TK 142(2)

TK 334,338

(6)

TK 111,112…

TK 512

TK 333

(4)

(2)

(5)

(7)

(8.1) (8.2)TK 142,242,335

(3)

* KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành

chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả

DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu,

công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP

tiếp khách, công tác phí,…

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tài khoản 642NỢ CÓ

- CÁC CHI PHÍ QLDN PHÁT SINH

- DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ

ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ

- HOÀN NHẬP DỰ PHÒNG

PHẢI THU KHÓ ĐÒI, DỰ

PHÒNG PHẢI TRẢ

- KẾT CHUYỂN CHI PHÍ QLDN

VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2* KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

TK 152,153

TK 214

TK 642

TK 911(1)

TK 142(2)

TK 334,338

(6)

TK 111,112…

TK 139, 351

TK 333(8)

(4)

(2)

(5)

(7)

(9.1) (9.2)

TK 142,242,335

(3)

(8)

TK 139

(10)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

*Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh

thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền

bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu

hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.

�Tài khoản sử dụng:

TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”

7.5 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 515

TK 911

TK 911

TK 152,153,211…

TK331

TK111,112 (1)

TK 121, 221, 222

TK413

TK 111,112(2)

TK 111,112(2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

*Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí tài chính

�Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:

� Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịchbán chứng khoán.

� Chi phí cho vay và đi vay vốn

� Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng.

�….

�Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Lỗ do liên doanh

111,112,311,335

CPhí bán CK

Lỗ do đầu tư CK

CKTT khâu bán

Lỗ do bán ngoại tệ

Lãi tiền vay

xử lý CLTG

111,112,

111,112,…

121, 228

222

131

CP quá trình LDLK

1112,1122

4131/4132

635 911

Cuối kỳ kch

CPTC

129, 229

CL lập DP GGđầu tư CK

Chênh lệch hoàn nhập DPGG đầu

tư CK

*Kế toán chi phí hoạt động tài chính

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27.6 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC

� Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt

động sản xuất, kinh doanh của DN.

� Tài khoản sử dụng:

TK 711 “Thu nhập khác”

TK 811 “Chi phí khác”

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung của Thu nhập khác:

* Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

* Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng

* Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ

* Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện

vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN.

* Các khoản khác…

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 711

TK 911

TK 111,112

TK 111,112,131

TK331,338

342

TK 111,112,152,211

TK 333

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

*Kế toán thu nhập hoạt động khác

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung chi phí khác của DN gồm:

- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCð và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán.

- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế- Bị phạt thuế, truy nộp thuế

- Các khoản chi phí khác.

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 811

TK 911

*Kế toán chi phí hoạt động khác

TK 211,213

TK 214

TK 111,112

TK 211,152,156…

TK 214

(1)

(2)

(3)

(4)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TµI khoản kÕ to¸n sö dông

TK sö dông: 911, 421 vµ c¸c tµi khoan liªn quan kh¸c

Yªu cÇu h¹ch to¸n

• Doanh thu vµ chi phÝ trong kú phai ®am bao

- Nguyªn t¾c phï hîp

- Nguyªn t¾c träng yÕu

- Nguyªn t¾c thËn träng

- ®óng niªn ®é kÕ to¸n.

Trình tự xác định kết quả kinh doanh

- TËp hîp chi phÝ b¸n hµng

- TËp hîp chi phÝ QLDN

- X¸c ®Þnh, kÕt chuyÓn doanh thu, c¸c khoan giam trõ DT

- X¸c ®Þnh, kÕt chuyÓn gi¸ vèn.

- KÕt chuyÓn chi phÝ b¸n hµng

- KÕt chuyÓn chi phÝ QLDN

- TËp hîp, kÕt chuyÓn c¸c khoan chi phÝ , thu nhËp kh¸c

- X¸c ®Þnh lç, l·i trong kú.

7.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Theo chÕ ®é tµi chÝnh, lîi nhuËn cña doanh nghiÖp

thêng ®îc ph©n phèi sö dông theo thø tù nh sau:

1. Nép thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp cho nhµ níc.

2. Bï ®¾p c¸c khoan lç tõ năm tríc, c¸c khoản chi phÝ

kh«ng ®îc tÝnh vµo chi phÝ ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu

thuÕ. (Trõ vµo phÇn ®Ó l¹i cho DN sau khi phai nép

thuÕ cho N/níc)

3. TrÝch lËp c¸c quü cña doanh nghiÖp theo quy ®Þnh.

4. Chia cæ tøc, chia l·i cho c¸c bªn gãp vèn

7.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Tài khoản kế toán sử dụng

- Doanh thu thuÇn vÒ

b¸n hµng vµ cung cÊp

dÞch vô

- Doanh thu thuÇn ho¹t

®éng tµi chÝnh trong kú

- Thu nhËp thuÇn kh¸c

trong kú

- KÕt chuyÓn sè lç tõ

ho¹t ®éng kinh doanh

trong kú

- TrÞ gi¸ vèn cña san phÈm,

hµng ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô

®· cung cÊp, ®· tiªu thô.

- Chi phÝ tµi chÝnh trong kú

- Chi phÝ b¸n hµng, chi phÝ

QLDN tÝnh cho hµng tiªu

thô trong kú

- Chi phÝ kh¸c trong kú

- KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t ®éng

kinh doanh trong kú

TK 911 – XĐ KẾT QỦA KD

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tµi kháan 421 cã 2 tµi kháan cÊp 2:

- TK 4211- Lîi nhuËn nam tríc

- TK 4212- Lîi nhuËn nam nay

- Sè l·i tõ ho¹t ®éng kinh doanh

trong kú

- Sè l·i ®îc cÊp díi nép, sè lç ®îc

cÊp trªn cÊp bï

- Xö lý c¸c khoan lç tõ ho¹t ®éng

kinh doanh

Sè d bªn Cã: Phan ¸nh khoan l·i

tõ ho¹t ®éng kinh doanh cha

ph©n phèi.

- Sè lç tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú

- Ph©n phèi tiÒn l·i

Sè d bªn Nî: Phan ¸nh kháan

lç cha xö lý

TK 421 – Lîi nhuËn cha ph©n phèi`

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu- - Thuế TTĐB

Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu= - Thuế GTGT (pp Ttiếp)

LN gộp (từ Hđbán hàng)- Chiết khấu Thương mại

+- Hàng bị trả lạiLN từ hoạt động tài chính- Giảm giá HBán-

Chi phí hoạt động=

Dthu tài chính-Cphí tchínhLN từ hoạt độngkinh doanh

+/-Chi phí bán hàngLãi/Lỗ từ hoạt động khácChi phí quản lý DN=

Lợi nhuận kế toán trước thuếThu nhập khác

- - Chi phí khácChi phí Thuế thu nhập DN

=LN * thuế suất

Lợi nhuận sau thuế

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

632,635 911 511,512

641,642

711

811,821

421

1

2

3

6.1

5

6.2

4.2

Theo phương pháp kê khai thường xuyên

TK

521,532,531

4.1

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

632 911 511,512

641,642, 635

711

811,821

421

12

3

7.1

5.2

7.2

4

TK 631

6

Theo phương pháp kiểm kê định kỳ

TK

521,532,531

5.1