Transcript
Page 1: Tìm trị riêng bằng pp qr

TÌM TRỊ RIÊNG CỦA MA TRẬN BẰNG PHƯƠNG

PHÁP QR

Thực hiện: Nhóm 4

Page 2: Tìm trị riêng bằng pp qr

PHÂN TÍCH QR

Dùng pp Householder biến đổi ma trận đã cho về ma trận 3 đường chéo, đối xứng.

Dùng ma trận quay P để phân tích QR

Page 3: Tìm trị riêng bằng pp qr

Cho ma trận là ma trận 3 đường chéo, đối xứng:

Page 4: Tìm trị riêng bằng pp qr

Phương pháp QR được thực hiện bằng cách xác định một dãy các ma trận , ,… trong đó:1. với là ma trận trực giao, còn là ma

trận tam giác trên2. được định nghĩa:

Tương tự với và được định nghĩa:

Page 5: Tìm trị riêng bằng pp qr

Vì trực giao nên:

Ma trận cũng là ma trận đối xứng và có cùng trị riêng với ma trận . Và với cách định nghĩa và thì cũng là ma trận 3 đường chéo.

Vì vậy, cũng có cùng trị riêng với ma trận đã cho

Page 6: Tìm trị riêng bằng pp qr

ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN QUAY

Ma trận quay là 1 ma trận trực giao, nó chỉ khác so với ma trận đơn vị ở 4 phần tử:

Với mỗi ma trận quay ma trận sẽ khác ma trận A ở cột i và jma trận sẽ khác ma trận A ở hàng i và j Với mỗi , ta có thể chọn góc sao cho giá

trị

Page 7: Tìm trị riêng bằng pp qr

Và được tính như sau: Ví dụ: xét thì ta chọn ma trận quay có:

với:

Và có: thì sau khi thực hiện phép nhân, ta có:

2 12 22 2 2 2

2 1 2 1

sin ; cosb a

b a b a

(1) (1)2 2A P A

(1) 2 1 1 22 2 1 2 221 2 2 2 2

2 1 2 1

( sin ) (cos ) 0b a a b

A a bb a b a

Page 8: Tìm trị riêng bằng pp qr

(1)2

2 2 1 2

2 2 2 2 3

3 3

(1)2

cos sin 0 0

sin cos 0

0 0 1 0

* * *

0 * *

0 * *

P A

a b

b a b

b a

A

Page 9: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tổng quát, ta có:

1 1 1

1 1 1( )

1 1 2

0 0

0

0

0

0 0

0

0

0 0

k k kik k k

k k k

n

n n

z q r

z q r

A x y

b a b

b

b a

Page 10: Tìm trị riêng bằng pp qr

Sau khi nhân với ma trận quay:1 1 1

( ) ( )1 1 1 1

2 2 3

0 0

0

0

0

0 0

0

0

0 0

k k ki ik k k k k

k k k

n

n n

z q r

z q r

A P A x y

b a b

b

b a

Page 11: Tìm trị riêng bằng pp qr

Dạng của ma trận quay

1

1 1

1

1 1

1

11 12 2 2 2

1 1

;

k

k k

k

k k

n k

k kk k

k k k k

I O O

c s

O OP

s c

O O I

b xs c

b x b x

Page 12: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tiếp tục nhân tích trên lần lượt với ta thu được

1 1 1

( ) ( )

2

1

0 0

0

0

0 0

i in

n

n n

n

z q r

R Ar

z q

x

Page 13: Tìm trị riêng bằng pp qr

Còn ma trận trực giao được định nghĩa:

Vậy:

Page 14: Tìm trị riêng bằng pp qr

TÌM TRỊ RIÊNG BẰNG PP QR

Giả sử ma trận có các trị riêng ,… với … thì:

tốc độ hội tụ: phụ thuộc vào Mà tốc độ hội tụ xác định tốc độ hội tụ

vậy nên, nếu tỉ lệ gần bằng 1 thì sự hội tụ sẽ chậm.

Page 15: Tìm trị riêng bằng pp qr

QR tịnh tiến(“shifted QR algorithm”

“méthode QR avec translations”)

𝐴(𝑖)−𝑠𝐼=𝑄(𝑖)𝑅(𝑖)

Page 16: Tìm trị riêng bằng pp qr

Trong ma trận tốc độ hội tụ của phụ thuộc vào

ta có thể cải thiện tốc độ hội tụ bằng cách chọn s gần với nhưng không gần với

s được tính bằng cách: Tìm trị riêng ma trận 2x2:

Sau đó, chọn s là trị riêng gần với nhất

( ) ( )1

( ) ( )

i in ni in n

a b

b a

Page 17: Tìm trị riêng bằng pp qr

Với cách làm đó, hội tụ về 0 và hội tụ về

Vậy trị riêng của ma trận A đã cho:

Chương trình QRSYMT96 cũng sử dụng phương pháp QR cho ma trận 3 đường chéo đối xứng với cách như vậy.

Page 18: Tìm trị riêng bằng pp qr

CÁC BƯỚC TÌM TRỊ RIÊNG BẰNG PP QR

B1: Tìm s, từ ma trận đã cho, ta có ma trận .

B2: Sau khi có ma trận tính các giá trị cần thiết rồi suy ra ma trận quay

B3: Tính B4: Sau khi lặp lại quá trình 3 bước trên

đủ số lần, ta thực hiện tìm các trị riêng của ma trận đã cho

Page 19: Tìm trị riêng bằng pp qr

Xét ma trận vuông 3x3

VÍ DỤ: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP QR ĐỂ TÌM TRỊ RIÊNG CỦA MA TRẬN

Page 20: Tìm trị riêng bằng pp qr

CÁC CÔNG THỨC CẦN LƯU Ý

( ) ( ) ( )

( 1) ( ) ( )

(1) (1)2 2

(1) (1)3 3 2

(2) (1) (1) (1)3 2 2 3

i i i

i i i

t t

A Q R

A R Q

A P A

A P A

A R Q PP A P P

Page 21: Tìm trị riêng bằng pp qr

1 1 1

1 1 1( )

1 1 2

0 0

0

0

0

0 0

0

0

0 0

k k kik k k

k k k

n

n n

z q r

z q r

A x y

b a b

b

b a

Hàng thứ k

Cột thứ k

Page 22: Tìm trị riêng bằng pp qr

1

1 1

1

1 1

1

11 12 2 2 2

1 1

;

k

k k

k

k k

n k

k kk k

k k k k

I O O

c s

O OP

s c

O O I

b xs c

b x b x

Ma trận quay

Page 23: Tìm trị riêng bằng pp qr

VÍ DỤ

Cho ma trận

là ma trận 3 đường chéo, đối xứng

3 1 0

1 3 1

0 1 3

A

Page 24: Tìm trị riêng bằng pp qr

Ta tính s1 bằng cách tìm trị riêng ma trận vuông 2x2 tạo bởi dòng thứ 2, 3 và cột thứ 2, 3

Ma trận trên có 2 trị riêng là µ1=2 và µ2=4. Ta phải chọn s1 là 1 trong 2 trị riêng gần với giá trị a3=A33=3 (ở đây chọn 2 hay 4 đều được).

Chọn s1=µ1=2.

3 1

1 3

Page 25: Tìm trị riêng bằng pp qr

Ta có:

Sau khi có ta tìm ma trận quay P2

Từ dạng tổng quát của ta sẽ có dạng của là:

(1)1 1

3 1 0 1 0 0 1 1 0

1 3 1 2 0 1 0 1 1 1

0 1 3 0 0 1 0 1 1

A A s I

1 1

11 2 2 3 1 2

3 3

0

1; 1

0

x y

A b a b x b

b a

Page 26: Tìm trị riêng bằng pp qr

Từ công thức sk và ck

ta có Dạng của P2

11 12 2 2 2

1 1

;k kk k

k k k k

b xs c

b x b x

2 2

2

2s c

2 2

2 2 2

2 2 02 202 20 02 2

0 0 1 0 0 1

c s

P s c

Page 27: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tìm được:

(1) (1)2 2

1 1 1

2 2

3 3

2 3

2 2 02 2 1 1 02 2 0 1 1 12 2

0 1 10 0 1

22 2 2

0 0 2 0

0 1 1 0

0; 1

A P A

z q r

x y

b a

x b

Page 28: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tính được:

Dạng của P

Ta có thể tính nhưng không cần thiết

3 3 3

3 3

1 0 0 1 0 0

0 0 0 1

0 0 1 0

P c s

s c

3 30; 1s c

(1) (1)3 3 2A P A

Page 29: Tìm trị riêng bằng pp qr

Sau khi có P2 và P3, ta tìm ma trận A(2)

Nhận xét nếu và đủ nhỏ thì có thể dừng lại, để tính toán các trị riêng

(2) (1) (1) (1)3 2 1 2 3

22 02

2 212 2

20 02

t tA R Q PP A P P

Page 30: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tiếp tục lặp lại các bước như trên Đầu tiên, ta tính s2 bằng cách tìm trị riêng

ma trận vuông 2x2 tạo bởi dòng thứ 2, 3 và cột thứ 2, 3 của ma trận A(2) vừa thu được

Trị riêng của ma trận trên là

Vậy nên ta chọn gần với a3=0

21 2

2 02

1 13

2 2

2

1 13

2 2s

Page 31: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tính toán tương tự như trên 1 lần nữa ta sẽ thu được:

Vì thấy đã đủ nhỏ, ta bắt đầu tính các giá trị riêng:

(3)

2,6720277 0,37597448 0

0,37597448 1,4736080 0,030396964

0 0,030396964 0,047559530

A

(3)3 3 1 2 1,5864151a s s

Page 32: Tìm trị riêng bằng pp qr

Tiếp theo, từ ma trận A(3) ta bỏ đi hàng thứ 3 và cột thứ 3, rồi tính trị riêng của ma trận vừa thu được:

Hai trị riêng của ma trận trên là và .

Ta có 2 trị riêng còn lại của ma trận A đã cho là:

2,6720277 0,37597448

0,37597448 1,4736080

1 1 1 2 4,4141886s s

2 2 1 2 2,9993964s s


Recommended