Transcript
Page 1: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Mục lục

A. Các sơ đồ đấu nối IP DSLAM, MSAN, Switch lớp 2 vào mạng MAN-E:.............4

1. IP DSLAM đấu nối theo hình sao vào UPE:...........................................................................................5

2. IP DSLAM đấu nối chuỗi vào UPE:........................................................................................................5

B. Cấu hình thiết bị trong mạng MAN-E cung cấp dịch vụ........................................6

1. Dịch vụ HSI (High Speed Internet):.....................................................................................................11

1.1. Tổng quan:..................................................................................................................................11

1.2. Các kịch bản cấu hình thiết bị mạng MAN-E cung cấp dịch vụ HSI:...........................................13

1.2.1. Cấu hình cho DSLAM:...................................................................................................................13

1.2.1.1. DSLAM sử dụng QinQ đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:...................................................13

1.2.1.2. DSLAM sử dụng smart VLAN đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:........................................17

1.2.1.3. DSLAM chỉ hỗ trợ dot1Q đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:..............................................21

1.2.1.4. DSLAM kết nối trực tiếp vào PE-AGG:.......................................................................................25

1.2.1.5. Cấu hình dịch vụ HSI sử dụng địa chỉ IP tĩnh:............................................................................29

1.2.2. Cấu hình cho L2 Switch:................................................................................................................30

1.2.2.1. L2 Switch sử dụng QinQ đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:...............................................30

1.2.2.2. L2 Switch chỉ hỗ trợ dot1Q:.......................................................................................................37

2. Dịch vụ VoD (Video-on-Demand):......................................................................................................40

2.1. Tổng quan:..................................................................................................................................40

2.2. Các kịch bản cấu hình thiết bị mạng MAN-E cung cấp dịch vụ VoD:...............................................41

2.2.1. Cấu hình cho L2 Switch (đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE):.................................................42

2.2.2. Cấu hình cho DSLAM:...................................................................................................................45

2.2.2.1. DSLAM kết nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:...........................................................................45

2.2.2.2. DSLAM kết nối trực tiếp vào PE-AGG:.......................................................................................46

Page 2: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

3. Dịch vụ IPTV:.......................................................................................................................................48

4. Dịch vụ VoIP (Voice over Internet):....................................................................................................53

5. Dịch vụ VPN lớp 3 (L3 VPN):...............................................................................................................54

5.1. DSLAM nối trực tiếp vào PE-AGG:..............................................................................................59

6. Các dịch vụ VPN lớp 2:.......................................................................................................................59

6.1. Dịch vụ E-LAN:............................................................................................................................59

6.1.1. Dịch vụ E-LAN nội tỉnh:...........................................................................................................61

6.1.2. Dịch vụ E-LAN liên tỉnh:..........................................................................................................66

6.1.3. DSLAM kết nối trực tiếp đến PE-AGG:...................................................................................66

6.2. Dịch vụ E-TREE:................................................................................................................................66

6.2.1. Dịch vụ E-TREE nội tỉnh:................................................................................................................68

6.2.2. Dịch vụ E-TREE liên tỉnh:...............................................................................................................72

6.3. Dịch vụ E-LINE:.................................................................................................................................73

6.3.1. Dịch vụ E-LINE nội tỉnh:................................................................................................................73

6.3.2. Dịch vụ E-LINE liên tỉnh:................................................................................................................78

Page 3: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Tài liệu hướng dẫn cấu hình thiết bị MAN-E Huawei

A. Các sơ đồ đấu nối IP DSLAM, MSAN, Switch lớp 2 vào mạng MAN-E:

Mạng MAN-E của VNPT bao gồm các thiết bị: BRAS (kết cuối dịch vụ Internet), PE-AGG (thiết bị MAN Core), UPE (thiết bị MAN Access). Thiết bị mạng truy nhập (IP DSLAM, MSAN, Switch lớp 2, thiết bị mạng truy nhập quang) sẽ đấu nối vào UPE của mạng MAN-E theo sơ đồ hình sao, chuỗi, vòng (ring). Nhưng để đảm bảo chất lượng dịch vụ và đơn giản cho việc cấu hình, quản lý thiết bị, sơ đồ đấu nối thiết bị mạng truy nhập theo kiểu vòng sẽ không được sử dụng.

Trong trường hợp cáp quang thường xuyên bị đứt, nhằm mục đích dự phòng, các IP DSLAM (MSAN, Switch lớp 2,…) có thể đấu nối theo kiểu vòng dự phòng “nguội”. Nghĩa là vòng IP DSLAM (MSAN, Switch lớp 2,…) sẽ được cấu hình để lưu lượng các dịch vụ chạy về 1 hướng của vòng (hướng chính), hướng còn lại (hướng dự phòng) của vòng chỉ được nối cáp quang mà chưa được cấu hình để chạy dịch vụ. Chỉ khi hướng chính của vòng IP DSLAM (MSAN, Switch lớp 2,…) bị đứt thì mới bắt đầu cấu hình trên IP DSLAM (MSAN, Switch lớp 2,…) và UPE của mạng MAN-E để lưu lượng dịch vụ chạy theo hướng dự phòng.

Như vậy, trong mạng MAN-E tại các tỉnh, sơ đồ đấu nối IP DSLAM (MSAN, Switch lớp 2,…) là sơ đồ hình sao và chuỗi, nhưng trong một chuỗi không quá 3 IP DSLAM (MSAN, Switch lớp 2,…).

Page 4: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

1. IP DSLAM đấu nối theo hình sao vào UPE:

2. IP DSLAM đấu nối chuỗi vào UPE:

Page 5: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

B. Cấu hình thiết bị trong mạng MAN-E cung cấp dịch vụ

Khi cung cấp dịch vụ, các thiết bị trong mạng MAN-E và mạng truy nhập sẽ phân biệt dịch vụ qua chỉ số S-VLAN trên gói dữ liệu. Việc phân bổ dải địa chỉ S-VLAN và cấp phát S-VLAN được thực hiện trên thiết bị mạng MAN-E hay thiết bị mạng truy nhập sẽ tùy thuộc vào dịch vụ. Cụ thể như sau:

STT Dịch vụ Sử dụngS-VLAN

Từ Đến Tổng số

1 Dự phòng   1 98 982 Multicast 1 SVLAN 99 99 13 Dịch vụ truy nhập

Internet + Cho MSAN, DSLAM, OLT: 1 SVLAN cho các thiết bị truy nhập cùng 1 loại đặt tại 1 nhà trạm.

100 599 500

    + Cho L2 switch, MxU (FTTx): 2 SVLAN cho 1 UPE (1 cho PPPoE, 1 cho IPoE).

1100 1299 200

4 Dịch vụ VPN lớp 3 + Cho MSAN, DSLAM, OLT: 1 SVLAN cho các thiết bị truy nhập cùng 1 loại đặt tại 1 nhà trạm.

600 1099 500

    + Cho L2 switch, MxU (FTTx): 1 SVLAN cho 1 UPE.

3600 3699 100

5 Dịch vụ VPN lớp 2 loại E-LINE

1 SVLAN/UPE 1300 1399 100

6 Dịch vụ VPN lớp 2 loại E-LAN, E-TREE

1 SVLAN/ 1 khách hàng 1400 2399 1000

7 Dịch vụ VoD 1 SVLAN/UPE 2400 2499 100

8 Voice + 2 SVLAN/1 UPE: 1 SVLAN cho voice H248, 1 SVLAN cho voice SIP.

2500 2699 200

9 Dự phòng   2700 3599 90010 Kết nối ISIS Giữa mạng MAN-E (PE-AGG) và IP core (PE) 3700 3700 111 Dự phòng   3701 3994 29412 Quản lý MAN-E   3995 3995 113 Quản lý L2 switch   3996 3996 114 Quản lý thiết bị

GPON  3997 3997 1

15 Quản lý MSAN   3998 3998 116 Quản lý DSLAM   3999 3999 117 Dự phòng   4000 4096 97

  Tổng cộng       4096

Page 6: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Phương án sử dụng S-VLAN cho các thiết bị

  DSLAM MSAN L2 SwitchHSI S-VLAN per

DSLAMS-VLAN per MSAN

S-VLAN per UPE

VoIP 2 S-VLAN per UPE (cho SIP voice, H248 voice)BTV S-VLAN per province (99)VoD S-VLAN per UPEL2 VPN E-LINE S-VLAN per UPEL2 VPN E-LAN S-VLAN per customerL3 VPN S-VLAN per

DSLAMS-VLAN per MSAN

S-VLAN per UPE

Ghi chú:

- Trong trường hợp DSLAM hoặc MSAN cùng 1 nhà trạm thì dùng chung SVLAN cho mỗi dịch vụ.

- Trường hợp dịch vụ thoại trên MSAN: ở UPE cấp 1 S-VLAN cho thoại POTS (H.248), 1 S-VLAN cho thoại IP Phone (SIP).

Bên cạnh việc quy hoạch dải địa chỉ S-VLAN cho dịch vụ và phương án cấp phát S-VLAN trên thiết bị, đường kết nối ảo giữa các thiết bị trên mạng MAN-E tham gia cung cấp dịch vụ cũng cần quy tắc định danh. Định danh của kết nối ảo giữa các thiết bị được gọi là VC-ID (Virtual Circuit -IDentification ).

Page 7: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Quy tắc định danh VC-ID như sau:

VC-ID

XX YYY Z WWW A Số lượng tối đa (1 UPE)

Ghi chú

Dịch vụ

Địa chỉ loopback gần

Số thứ tự của PE-AGG (1/2/3)

Số thứ tự của VLL/VPLS trên UPE

Chính/dự phòng (0/1)

HSI 11 1000/UPE/tỉnh Sử dụng VLL

VoD 12 0 0 1000/UPE/tỉnh VoD sử dụng VPLS nên không có khái niệm dự phòng và Z=0

VoIP 13 0 0 1000/UPE/tỉnh VoIP sử dụng VPLS nên không có khái niệm dự phòng và Z=0

L3 VPN 14 0 1000/UPE/tỉnh - Sử dụng VLL.

E-LINE liên tỉnh

15

L2 E-LAN 16 0 0 1000/UPE/tỉnh - E-LAN sử dụng

Page 8: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

VPLS.

- YYY là địa chỉ loopback nút gốc.

- Z = 0.

L2 E-TREE 17 0 0 1000/UPE/tỉnh - Sử dụng VPLS.

- YYY là địa chỉ loopback nút gốc.

- Z = 0.

VC-ID X YYY ZZZ WWW Số lượng tối đa

Dịch vụ

Loopback 1

Loopback 2

Số thứ tự khách hàng tham gia E-LINE nội tỉnh giữa 2 UPE

Loopback 1 có giá trị nhỏ hơn loopback 2.

E-LINE nội tỉnh

4 1000 giữa 2 UPE

Page 9: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

3. Dịch vụ HSI (High Speed Internet):

1.1.Tổng quan:

Đối với dịch vụ High Speed Internet (HSI), mạng MAN-E của VNPT đóng vai trò là mạng truyền tải và BRAS là thiết bị kết cuối dịch vụ. Các thiết bị tham gia vào cung cấp dịch vụ HSI từ phía nhà cung cấp dịch vụ (VNPT) đến thuê bao bao gồm:

- BRAS

- PE-AGG ( Router Core của mạng MAN-E)

- UPE (Router Access của mạng MAN-E)

- DSLAM/MSAN/FTTx (các thiết bị thuộc mạng truy nhập)

- Thiết bị truy nhập phía khách hàng (modem xDSL, router,…)

Hình 1: Cơ chế hoạt động của dịch vụ HSI

Việc cấu hình thiết bị của nhà cung cấp dịch vụ có thể tóm tắt như sau:

Thiết bị mạng truy nhập là DSLAM:

Trên thiết bị phía khách hàng, đội ngũ kỹ thuật của nhà cung cấp dịch vụ cần cấu hình tham số vpi/vci đúng với vpi/vci đã được quy hoạch cho dịch vụ HSI.

- Nếu DSLAM hỗ trợ QinQ:

Trên DSLAM, tại giao diện DSLAM kết nối đến khách hàng, cần cấu hình để ánh xạ vpi/vci khách hàng vào C-VLAN cho khách hàng đó. Sau đó, C-VLAN này sẽ tiếp tục được kết hợp với S-VLAN của dịch vụ HSI trên DSLAM đó.

Dữ liệu trao đổi giữa DSLAM và UPE được đóng gói QinQ (S-VLAN+C-VLAN).

Page 10: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

- Nếu DSLAM hỗ trợ smart VLAN:

Thông số vpi/vci khách hàng không được ánh xạ vào C-VLAN. Thay vào đó, vpi/vci được ánh xạ vào smart VLAN (S-VLAN kết hợp với ACI). Dữ liệu trao đổi giữa DSLAM và UPE được đóng gói smart VLAN. Khi gói tin từ DSLAM lên đến UPE, UPE sẽ thực hiện tiếp đóng gói 1 VLAN tag ngẫu nhiên vào trước gói tin để gói tin đi qua mạng MAN-E là gói tin định dạng QinQ.

- Nếu DSLAM chỉ hỗ trợ dot1q:

DSLAM chỉ thêm được C-VLAN vào gói tin để phân biệt khách hàng. Tại giao diện trên UPE kết nối với DSLAM, UPE sẽ thực hiện đóng gói tiếp S-VLAN vào gói tin. Gói tin đi qua mạng MAN-E là gói tin QinQ.

Thiết bị truy nhập là L2 Switch:

- L2 Switch chỉ hỗ trợ dot1Q:

Sử dụng C-VLAN khác nhau để phân biệt khách hàng truy nhập bằng L2 Switch trên UPE. L2 Switch gửi gói tin dot1Q lên UPE.

Giao diện trên UPE kết nối với L2 Switch thực hiện đóng gói S-VLAN vào gói tin.

- L2 Switch hỗ trợ QinQ:

Sử dụng C-VLAN khác nhau để phân biệt khách hàng truy nhập bằng L2 Switch trên UPE. L2 Switch thực hiện selective QinQ đóng gói thêm S-VLAN dịch vụ HSI vào gói tin. Gói tin trao đổi giữa L2 Switch và UPE là gói tin QinQ.

Trên UPE, cấu hình để ánh xạ các sub-interface nối với DSLAM/Switch vào các VLL kết nối lên PE-AGG.

PE-AGG kết cuối các VLL. Dữ liệu trao đổi giữa PE-AGG và BRAS là dữ liệu đóng gói QinQ được bóc tách khỏi các VLL. BRAS kết cuối các phiên PPPoE để cung cấp dịch vụ HSI cho khách hàng tại tỉnh/thành phố.

Page 11: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

1.2.Các kịch bản cấu hình thiết bị mạng MAN-E cung cấp dịch vụ HSI:

Cấu hình UPE và PE-AGG đối với trường hợp DSLAM (L2 Switch) đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE là giống nhau.

Cấu hình cơ bản như: địa chỉ IP, giao thức định tuyến IS-IS, truyền tải MPLS, các tunnel policy đã được Huawei cấu hình trước.

1.2.1. Cấu hình cho DSLAM:

1.2.1.1. DSLAM sử dụng QinQ đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:

Hình 2: Dịch vụ HSI sử dụng DSLAM QinQ

Bảng số liệu mẫu cấu hình:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN 100 - Mỗi DSLAM 1 S-VLAN cho

Page 12: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

HSI.

- Nếu nhiều DSLAM chung 1 nhà trạm thì dùng chung 1 S-VLAN HSI cho các DSLAM đó.

C-VLAN 21 đến 50 Thực hiện trên DSLAM.

UPE Địa chỉ loopback 123.29.30.27

Số thứ tự của VLL HSI(chính) trên UPE

000 - Trên UPE, có nhiều VLL dành cho dịch vụ HSI của DSLAM (VD: UPE có VLL HSI của DSLAM 1 và cả VLL HSI của DSLAM 2) nên ta đánh số thứ tự các VLL đó.

- Giá trị từ 000 đến 999.

VC-ID của VLL chính

1102710000 VLL chính hướng đến PE-AGG 1.

Tunnel policy lên PE-AGG 1

to_pe-agg1 Tên tunnel policy viết chữ thường.

VC-ID của VLL dự phòng

1102710001 VLL dự phòng hướng đến PE-AGG 2.

Tunnel policy lên PE-AGG 2

to_pe-agg2

Interface vật lý nối xuống DSLAM

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/4.100

Không nhất thiết sub-interface ID phải trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý.

PE-AGG 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Page 13: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Sub-interface GigabitEthernet 2/0/8.100

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

PE-AGG 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.2

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-Interface GigabitEthernet 2/0/8.100

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

Câu lệnh cấu hình:

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to DSLAM**

undo shutdown

mode user-termination

// cấu hình trên interface vật lý nối đến DSLAM để hỗ trợ QinQ

#

interface GigabitEthernet1/0/4.100

description ** Connect to DSLAM-HSI **

control-vid 100 qinq-termination

// Control-vid có thể là 1 số ngẫu nhiên, đặt giá trị 100 trùng với sub-interface để dễ quản lý

Page 14: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

qinq termination l2 symmetry // Xử lý bản tin QinQ

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

//100 là S-VLAN, 21 đến 50 là C-VLAN

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710000 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710001 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

// cấu hình trên interface vật lý nối đến BRAS để hỗ trợ QinQ

#

interface GigabitEthernet2/0/8.100

description ** Connect to UPE-DSLAM- HSI **

control-vid 100 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50 // 100 là S-VLAN, 21 đến 50 là C-VLAN

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710000 tunnel-policy to_upe

PE-AGG-2 (tương tự như trên PE-AGG 1)

#

interface GigabitEthernet2/0/8

Page 15: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.100

description ** Connect to UPE-DSLAM1- HSI **

control-vid 100 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710001 tunnel-policy to_upe

#

1.2.1.2. DSLAM sử dụng smart VLAN đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:

Page 16: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Hình 3: Dịch vụ HSI sử dụng DSLAM smart VLAN

Bảng số liệu mẫu cấu hình:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN 101 - Mỗi DSLAM 1 S-VLAN cho HSI.

- Nếu nhiều DSLAM chung 1 nhà trạm thì dùng chung 1 S-VLAN HSI cho các DSLAM đó.

C-VLAN 21 đến 50 Thực hiện trên DSLAM.

UPE Địa chỉ loopback 123.29.30.27

Số thứ tự của VLL HSI(chính) trên UPE

001 - Trên UPE, có nhiều VLL dành cho dịch vụ HSI của DSLAM (VD: UPE có VLL HSI của

Page 17: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

DSLAM 1 và cả VLL HSI của DSLAM 2) nên ta đánh số thứ tự các VLL đó.

- Giá trị từ 000 đến 999.

VC-ID của VLL chính

1102710010 VLL chính hướng đến PE-AGG 1.

Tunnel policy lên PE-AGG 1

to_pe-agg1 Tên tunnel policy viết chữ thường.

VC-ID của VLL dự phòng

1102710011 VLL dự phòng hướng đến PE-AGG 2.

Tunnel policy lên PE-AGG 2

to_pe-agg2

Interface vật lý nối xuống DSLAM

GigabitEthernet 1/0/5

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/5.101

Không nhất thiết sub-interface ID phải trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý.

PE-AGG 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-interface GigabitEthernet 2/0/8.101

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

PE-AGG 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.2

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-Interface GigabitEthernet

Page 18: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

2/0/8.101

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

Câu lệnh cấu hình:

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/0/5

description ** Connect to DSLAM **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/5.101

description ** Connect to DSLAM-HSI **

qinq stacking vid 101 // S-VLAN cho dịch vụ HSI = 101

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710010 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710011 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8 //Interface vật lý kết nối lên BRAS

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination // cấu hình trên interface vật lý nối đến BRAS để hỗ trợ QinQ

Page 19: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

#

interface GigabitEthernet2/0/8.101

description ** Connect to UPE-DSLAM- HSI ** // DSLAM sử dụng smart VLAN

qinq stacking vid 101 // S-VLAN cho dịch vụ HSI = 101

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710010 tunnel-policy to_upe

PE-AGG-2 (tương tự như trên PE-AGG 1)

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.101

description ** Connect to UPE-DSLAM2- HSI **

qinq stacking vid 101

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710011 tunnel-policy to_upe

1.2.1.3. DSLAM chỉ hỗ trợ dot1Q đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:

Sơ đồ đấu nối như trên hình 3.

Bảng số liệu mẫu cấu hình:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN 100 - Mỗi DSLAM 1 S-VLAN cho HSI.

Page 20: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

- Nếu nhiều DSLAM chung 1 nhà trạm thì dùng chung 1 S-VLAN HSI cho các DSLAM đó.

C-VLAN 21 đến 50 Thực hiện trên DSLAM.

UPE Địa chỉ loopback 123.29.30.27

Số thứ tự của VLL HSI(chính) trên UPE

000 - Trên UPE, có nhiều VLL dành cho dịch vụ HSI của DSLAM (VD: UPE có VLL HSI của DSLAM 1 và cả VLL HSI của DSLAM 2) nên ta đánh số thứ tự các VLL đó.

- Giá trị từ 000 đến 999.

VC-ID của VLL chính

1102710000 VLL chính hướng đến PE-AGG 1.

Tunnel policy lên PE-AGG 1

to_pe-agg1 Tên tunnel policy viết chữ thường.

VC-ID của VLL dự phòng

1102710001 VLL dự phòng hướng đến PE-AGG 2.

Tunnel policy lên PE-AGG 2

to_pe-agg2

Interface vật lý nối xuống DSLAM

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/4.100

Không nhất thiết sub-interface ID phải trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý.

PE-AGG 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-interface GigabitEthernet

Page 21: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

2/0/8.100

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

PE-AGG 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.2

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-Interface GigabitEthernet 2/0/8.100

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

Câu lệnh cấu hình:

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to DSLAM-1**

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.100

description ** Connect to DSLAM-1-HSI **

qinq stacking vid 21 to 50

// 21 đến 50 là C-VLAN từ phía DSLAM gửi lên, chú ý là DSLAM này chỉ hỗ trợ dot1Q

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710000 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710001 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

Page 22: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.100

description ** Connect to UPE-DSLAM1- HSI **

control-vid 100 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710000 tunnel-policy to_upe

#

PE-AGG-2

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

Page 23: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

interface GigabitEthernet2/0/8.100

description ** Connect to UPE-DSLAM1- HSI **

control-vid 100 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710001 tunnel-policy to_upe

#

1.2.1.4. DSLAM kết nối trực tiếp vào PE-AGG:

Hình 4: DSLAM kết nối trực tiếp vào PE-AGG

Cấu hình local VSI trên UPE và các PE-AGG để thực hiện kịch bản này. Nếu nhiều DSLAM kết nối vào 1 PE-AGG, mỗi DSLAM sẽ được đưa vào 1 VSI.

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN 101 - Mỗi DSLAM 1 S-VLAN cho HSI.

- Nếu nhiều DSLAM chung 1 nhà trạm thì dùng chung 1 S-VLAN HSI cho các DSLAM đó.

C-VLAN 21 đến 50

Page 24: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

PE-AGG 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý nối xuống DSLAM

GigabitEthernet 4/0/2

Sub-interface GigabitEthernet 4/0/2.101

Interface vật lý nối lên BRAS

GigabitEthernet 8/0/2

Sub-interface GigabitEthernet 8/0/2.101

PE-AGG 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.2

Interface vật lý nối lên BRAS

GigabitEthernet 8/0/5

Sub-interface GigabitEthernet 8/0/5.101

VSI HSI-1

VSI-ID 1100100000 - Quy tắc đặt VSI-ID tương tự như VC-ID:

11: dịch vụ HSI.

001: Địa chỉ loopback của PE-AGG1.

0: là VSI nên Z = 0.

000: số thứ tự của VSI trên PE-AGG.

0: là VSI nên không có khái niệm dự phòng (A=0).

Câu lệnh cấu hình:

- Tạo remote peer giữa hai PE-AGG:

Page 25: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

PE-AGG 1:

mpls ldp remote-peer PE-AGG2

remote-ip 123.29.30.2

#

PE-AGG2:

mpls ldp remote-peer PE-AGG1

remote-ip 123.29.30.1

- Cấu hình tạo VSI trên PE-AGG:

PE-AGG 1:

vsi HSI-1 static

pwsignal ldp

vsi-id 1100100000

peer 123.29.30.2

PE-AGG 2:

vsi HSI-1 static

pwsignal ldp

vsi-id 1100100000

peer 123.29.30.1

- Đặt các interface của PE-AGG nối DSLAM và BRAS vào cùng VSI:

PE-AGG 1:

interface GigabitEthernet4/0/2

description ** Connect to DSLAM **

undo shutdown

mode user-termination

Page 26: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

#

interface GigabitEthernet4/0/2.101

description ** Connect to DSLAM**

control-vid 70 qinq-termination

// Control vid có thể đặt tùy ý, nên đặt trùng S- VLAN để dễ quản lý

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 101 ce-vid 21 to 50

l2 binding vsi HSI-1

#

interface GigabitEthernet8/0/2

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet8/0/2.101

description ** Connect to BRAS**

control-vid 70 qinq-termination

// Control vid có thể đặt tùy ý, nên đặt trùng S- VLAN để dễ quản lý

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 101 ce-vid 21 to 50

l2 binding vsi HSI-1

PE-AGG 2:

interface GigabitEthernet8/0/5

Page 27: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet8/0/5.101

description ** Connect to BRAS**

control-vid 70 qinq-termination

// Control vid có thể đặt tùy ý, nên đặt trùng S- VLAN để dễ quản lý

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 101 ce-vid 21 to 50

l2 binding vsi HSI-1

1.2.1.5. Cấu hình dịch vụ HSI sử dụng địa chỉ IP tĩnh:

Trong giai đoạn quá độ, lưu lượng HSI sử dụng địa chỉ IP tĩnh đi lên BRAS cũ (ERX 14x0), lưu lượng HSI địa chỉ IP động đi lên BRAS mới (E320).

Theo phương án chuyển mạng MAN-E, từ mạng MAN-E đi lên BRAS cũ chỉ có 1 hướng kết nối. Do vậy, dịch vụ HSI địa chỉ IP tĩnh cấu hình như các mục trên nhưng không có VLL dự phòng.

Page 28: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

1.2.2. Cấu hình cho L2 Switch:

1.2.2.1. L2 Switch sử dụng QinQ đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:

Hình 5: L2 Switch hỗ trợ QinQ

Thực hiện VLAN-mapping, selective QinQ và port isolation trên switch. Từ phía khách hàng, có thể sử dụng chung 1 VLAN (Ví dụ: VLAN 11) để dễ quản lý và triển khai dịch vụ cho khách hàng (tương tự như triển khai dịch vụ HSI cho khách hàng trên DSLAM, ở phía khách hàng sử dụng chung cặp vpi/vci là 0/35). Khi đến L2 switch, khách hàng ở từng port vật lý sẽ được ánh xạ vào 1 VLAN khác. VLAN mới này sẽ đóng vai trò là C-VLAN trong gói tin QinQ.

Trên hình vẽ minh họa, switch 1 có các C-VLAN từ 21 đến 50. Switch 2 có các C-VLAN từ 51 đến 80.

2 switch trên kết nối đến cùng 1 UPE nên sẽ dùng chung 1 S-VLAN cho dịch vụ HSI (xem ở mô hình cấp phát VLAN: VLAN planning-v1.6). Dùng S-VLAN 100 để minh họa.

Page 29: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Trong ví dụ minh họa, giả sử các đường kết nối ảo (VLL) chính đều kết cuối ở PE-AGG 1, các đường ảo dự phòng kết cuối ở PE-AGG 2.

(Để phân tải cho các PE-AGG, có thể cho 1 số đường ảo chính kết cuối ở PA-AGG 1, các đường ảo chính còn lại kết cuối ở PE-AGG 2).

UPE có nhiều L2 Switch kết nối vào nên đối với dịch vụ HSI, trên UPE có nhiều đường kết nối ảo đi lên PE-AGG. Mỗi đường kết nối ảo cho dịch vụ HSI trên UPE dành cho1 Switch. Do đó, cần đánh số thứ tự các đường kết nối ảo đó.

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

UPE Địa chỉ loopback 123.29.30.27

Số thứ tự VLL HSI của Switch 1 trên UPE

000 - Trên UPE, có nhiều VLL dành cho dịch vụ HSI của Switch (VD: UPE có VLL HSI của Switch 1 và cả VLL HSI của Switch 2) nên ta đánh số thứ tự các VLL đó.

- Giá trị từ 000 đến 999.

Số thứ tự VLL HSI của Switch 2 trên UPE

001

VC-ID VLL chính của Switch 1

1102710000 VLL chính hướng đến PE-AGG 1.

Tunnel policy lên PE-AGG 1

to_pe-agg1 Tên tunnel policy viết chữ thường.

VC-ID VLL dự phòng của Switch 1

1102710001 VLL dự phòng hướng đến PE-AGG 2.

Tunnel policy lên PE-AGG 2

to_pe-agg2

VC-ID VLL chính của Switch 2

1102710010 VLL chính hướng lên PE-AGG1.

Tunnel policy lên PE-AGG 1

to_pe-agg1

Page 30: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

VC-ID VLL dự phòng của Switch 2

1102710011 VLL dự phòng hướng lên PE-AGG2.

Tunnel policy lên PE-AGG 2

to_pe-agg2

Interface vật lý nối xuống Switch 1

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/4.100

Không nhất thiết sub-interface ID phải trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý.

Interface vật lý nối xuống Switch 2

GigabitEthernet 1/0/5

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/5.100

PE-AGG 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-interface GigabitEthernet 2/0/8.100

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

PE-AGG 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.2

Interface vật lý kết nối lên BRAS

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-Interface GigabitEthernet 2/0/8.100

Tunnel policy nối xuống UPE

to_upe

Page 31: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Câu lệnh cấu hình:

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.11

// GiabitEthernet 1/0/4.11 là sub-interface để đón lưu lượng từ switch 1 đi lên, sub-interface ID có thể không trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý

description ** Connect to LSW1- HSI **

control-vid 10 qinq-termination

// Control-vid có thể là 1 số ngẫu nhiên, nên lấy theo sub-interface để dễ quản lý

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50 // 100 là S-VLAN, 21 đến 50 là C-VLAN

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710000 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710001 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

interface GigabitEthernet1/0/5

description ** Connect to LSW2 **

undo shutdown

Page 32: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/5.11

description ** Connect to LSW2- HSI **

control-vid 11 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 51 to 80 // 100 là S-VLAN, 51 đến 80 là C-VLAN

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710010 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710011 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

#

interface GigabitEthernet2/0/8.10

// GigabitEthernet2/0/8.10 là sub- interface đón lưu lượng từ switch 1 đi lên, không nhất thiết sub-interface ID phải trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý

description ** Connect to UPE-LSW1- HSI **

control-vid 10 qinq-termination

Page 33: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710000 tunnel-policy to_upe

#

interface GigabitEthernet2/0/8.11

description ** Connect to UPE-LSW2- HSI **

control-vid 11 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 51 to 80

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710010 tunnel-policy to_upe

PE-AGG-2

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

#

interface GigabitEthernet2/0/8.10

description ** Connect to UPE-LSW1- HSI **

control-vid 10 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

Page 34: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710001 tunnel-policy to_upe

#

interface GigabitEthernet2/0/8.11

description ** Connect to UPE-LSW2- HSI **

control-vid 11 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 51 to 80

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710011 tunnel-policy to_upe

Page 35: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

1.2.2.2. L2 Switch chỉ hỗ trợ dot1Q:

Hình 6: Dịch vụ HSI triển khai trên L2 Switch chỉ hỗ trợ dot1Q

Đối với trường hợp Switch không hỗ trợ QinQ, UPE sẽ chèn 1 VLAN tag ngẫu nhiên vào trước gói tin để đảm bảo dữ liệu truyền trong MAN-E là QinQ. Khi gói tin lên đến sub-interface của PE-AGG để đi lên BRAS thì PE-AGG sẽ tách VLAN tag ngoài đó và đóng gói đúng S-VLAN dành cho dịch vụ HSI (100 đến 599) vào gói tin.

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

Page 36: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

interface GigabitEthernet1/0/4.11

description ** Connect to LSW1- HSI **

qinq stacking vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710000 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710001 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

interface GigabitEthernet1/0/5

description ** Connect to LSW2 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/5.11

description ** Connect to LSW2- HSI **

qinq stacking vid 51 to 80

mpls l2vc 123.29.30.1 1102710010 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1102710011 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

Page 37: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

interface GigabitEthernet2/0/8.10

description ** Connect to UPE-LSW1- HSI **

control-vid 10 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710000 tunnel-policy to_upe

#

interface GigabitEthernet2/0/8.11

description ** Connect to UPE-LSW2- HSI **

control-vid 11 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 51 to 80

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710010 tunnel-policy to_upe

PE-AGG-2

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

#

interface GigabitEthernet2/0/8.10

description ** Connect to UPE-LSW1- HSI **

control-vid 10 qinq-termination

Page 38: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 21 to 50

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710001 tunnel-policy to_upe

#

interface GigabitEthernet2/0/8.11

description ** Connect to UPE-LSW2- HSI **

control-vid 11 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 100 ce-vid 51 to 80

mpls l2vc 123.29.30.27 1102710011 tunnel-policy to_upe

4. Dịch vụ VoD (Video-on-Demand):

1.3.Tổng quan:

Dịch vụ VoD là dịch vụ hoạt động theo cơ chế unicast. Mỗi thuê bao yêu cầu một chương trình thông qua dịch vụ VoD sẽ lấy được một bản copy của chương trình. Nếu có nhiều thuê bao yêu cầu các chương trình đồng thời, tổng băng thông có thể tăng lên rất cao. Vì vậy, tính năng Connection Admission Control (CAC) được khuyến nghị sử dụng để giới hạn số thuê bao đồng thời. Cơ chế hoạt động của dịch vụ VoD như hình minh họa dưới đây:

Page 39: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Hình 7: Cơ chế hoạt động của dịch vụ VoD

- Gói tin yêu cầu dịch vụ được gửi từ Set Top Box (STB) và được đóng gói dot1Q tại DSLAM/L2 Switch.

- S-VLAN được cấp phát theo kiểu “per UPE per VLAN” (nghĩa là tất cả các DSLAM/L2 Switch nối vào cùng 1 UPE sẽ dùng chung S-VLAN cho dịch vụ VoD).

- Sau khi gói tin yêu cầu dịch vụ đi đến UPE, gói tin chưa được kết cuối mà được gửi đến PE-AGG thông qua H-VPLS. PE-AGG kết cuối H-VPLS và gửi gói tin đến PE thông qua truyền tải lớp 2.

- Luồng lưu lượng VoD được gửi xuống STB theo cơ chế unicast trên cùng một đường gói tin yêu cầu được gửi lên.

2.2. Các kịch bản cấu hình thiết bị mạng MAN-E cung cấp dịch vụ VoD:

Gói tin dịch vụ VoD trao đổi giữa UPE và DSLAM hoặc L2 switch đều có định dạng dot1Q. Khi gói tin dot1Q của dịch vụ VoD đi từ DSLAM/L2 switch đến UPE, 1 VLAN tag ngẫu nhiên sẽ được thêm vào gói tin để dữ liệu trao đổi giữa UPE và PE-AGG có định dạng QinQ. Tại interface kết nối BRAS và PE, VLAN tag ngoài của gói tin VoD sẽ được tách ra, gói tin VoD trở lại định dạng dot1Q và đi lên PE.

Cấu hình UPE, PE-AGG chạy dịch vụ VoD cho trường hợp dùng DSLAM hoặc L2 switch là giống nhau.

Page 40: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Cấu hình H-VPLS theo từ UPE lên PE-AGG, VLL từ PE-AGG đi xuống UPE.

2.2.1. Cấu hình cho L2 Switch (đấu nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE):

Hình 8: Mô hình dịch vụ VoD sử dụng L2 Switch

Bảng tham số cấu hình mẫu:

Tên thiết bị Thông số cấu hình Giá trị Ghi chú

UPE S-VLAN VoD 2400

Địa chỉ loopback 123.29.30.27

Tên VSI VOD

VSI-ID 1202700000 VSI không có khái niệm dự phòng nên chữ số cuối cùng trong VSI-ID luôn luôn là 0

Tunnel policy đi lên PE-AGG 1

to_pe-agg1 Tên tunnel policy phải là chữ thường

Tunnel policy đi lên PE-AGG 2

to_pe-agg2

Page 41: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Interface vật lý kết nối với L2 switch

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface đón lưu lượng VoD từ L2 switch đi lên

GigabitEthernet 1/0/4.12

PE-AGG 1 S-VLAN VoD 2400

Địa chỉ loopback 123.29.30.1

VC-ID 1202700000 Từ PE-AGG đi xuống UPE bằng đường VLL. VC-ID của VLL này phải trùng với VSI-ID của VSI tạo trên UPE.

Tunnel policy đi xuống UPE

to_upe Tên tunnel policy phải là chữ thường

PE-AGG 2 S-VLAN VoD 2400

Địa chỉ loopback 123.29.30.2

VC-ID 1202700000

Tunnel policy đi xuống UPE

to_upe

Câu lệnh cấu hình:

UPE:

#

vsi VOD static

pwsignal ldp

vsi id 1202700000

Page 42: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

peer 123.29.30.1 tnl-policy to_pe-agg1 upe

peer 123.29.30.2 tnl-policy to_pe-agg2 upe

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.12

description ** Connect to LSW - VOD **

qinq stacking vid 2400

l2 binding vsi VOD

#

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.2400

description ** Connect to UPE-VOD **

qinq stacking vid 2400

Page 43: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

mpls l2vc 123.29.30.27 1202700000 tunnel-policy to_upe

#

PE-AGG-2

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.2400

description ** Connect to UPE-VOD **

qinq stacking vid 2400

mpls l2vc 123.29.30.27 1202700000 tunnel-policy to_upe

#

Page 44: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

2.2.2. Cấu hình cho DSLAM:

2.2.2.1. DSLAM kết nối hình sao hoặc chuỗi vào UPE:

Cấu hình tương tự như trường hợp L2 Switch.

Hình 9: Mô hình dịch vụ VoD sử dụng DSLAM

2.2.2.2. DSLAM kết nối trực tiếp vào PE-AGG:

Câu lệnh cấu hình:

- Tạo remote peer giữa hai PE-AGG:

PE-AGG 1:

mpls ldp remote-peer PE-AGG2

remote-ip 123.29.30.2

#

PE-AGG2:

mpls ldp remote-peer PE-AGG1

remote-ip 123.29.30.1

- Đặt các interface của PE-AGG nối DSLAM và BRAS vào cùng VSI:

PE-AGG 1:

Page 45: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

#

vsi VoD static

pwsignal ldp

vsi-id 1202700000

peer 123.29.30.2 upe

#

interface GigabitEthernet4/0/2

description ** Connect to DSLAM **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet4/0/2.12

description ** Connect to DSLAM- VOD **

qinq stacking vid 2400

l2 binding vsi VOD

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.2400

description ** Connect to PE-VOD **

qinq stacking vid 2400

Page 46: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

l2 binding vsi VOD

PE-AGG 2:

#

vsi VoD static

pwsignal ldp

vsi-id 1202700000

peer 123.29.30.1

#

interface GigabitEthernet8/0/5

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet8/0/5.2400

description ** Connect to PE-VOD **

qinq stacking vid 2400

l2 binding vsi VOD

5. Dịch vụ IPTV:

Đối với dịch vụ IPTV, câu lệnh cấu hình thiết bị mạng MAN-E của Huawei trong trường hợp dùng DSLAM và L2 Switch ở mạng truy nhập là giống nhau.

Dịch vụ IPTV sử dụng S-VLAN 99.

Các bước cấu hình lần lượt như sau:

1. Trên PE-AGG:

- Kích hoạt tính năng multicast và PIM.

Page 47: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

- Tạo ACL (Access Control List) để cho phép các kênh được truyền qua mạng MAN-E. Mỗi kênh là 1 rule trong ACL.

2. Trên UPE:

- Kích hoạt multicast, PIM và IGMP .

- Tạo ACL để cho phép các kênh được truyền qua mạng MAN-E. Mỗi kênh là 1 rule trong ACL.

- Trên interface vật lý của UPE kết nối đến DSLAM, L2 Switch tạo 1 sub-interface trao đổi dữ liệu IPTV giữa UPE và DSLAM/L2 Switch. ID của sub-interface đó không nhất thiết phải trùng với S-VLAN dịch vụ IPTV (99), nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý.

Hình 10: Mô hình dịch vụ IPTV trong trường hợp dùng L2 Switch

Page 48: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Hình 11: Mô hình dịch vụ IPTV trong trường hợp dùng DSLAM

Tài liệu này minh họa cấu hình cho trường hợp dùng L2 Switch, cấu hình tương tự đối với trường hợp dùng DSLAM.

Giả thiết có 2 nhà cung cấp dịch vụ IPTV tại tỉnh.

Bảng tham số cấu hình mẫu

Thiết bị Thông số cần cấu hình Giá trị Chú thích

S-VLAN IPTV 99 Dùng chung cho toàn tỉnh.

BTV Headend 1

Địa chỉ IP 192.168.1.1 - Nguồn phát IPTV thứ nhất.

- Địa chỉ nguồn do nhà cung cấp dịch vụ đặt theo quy hoạch của VNPT.

Địa chỉ kênh multicast 239.1.1.1 đến 239.1.1.254

Địa chỉ kênh multicast do nhà cung cấp dịch vụ đặt theo quy hoạch

Page 49: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

của VNPT.

BTV Headend 2

Địa chỉ IP 192.168.1.2 - Nguồn phát IPTV thứ hai.

Địa chỉ kênh multicast 239.2.2.1 đến 239.2.2.254

PE-AGG ACL 2000 Thiết bị của Huawei có khả năng hỗ trợ 4000 ACL.

Interface vật lý kết nối lên PE

GigabitEthernet 1/0/0

Interface vật lý kết nối xuống UPE

GigabitEthernet 1/1/1

UPE ACL 2000

Interface vật lý kết nối lên PE-AGG

GigabitEthernet 1/0/1

Interface vật lý kết nối xuống L2 Switch

GigabitEthernet 1/0/0

Địa chỉ IP của sub-interface trao đổi dữ liệu IPTV với L2 Switch

10.1.1.1/30 - Địa chỉ IP private và chỉ có giá trị tại sub-interface đó.

- Sử dụng địa chỉ IP để kích hoạt sub-interface này tham gia định tuyến PIM.

Page 50: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Câu lệnh cấu hình:

PE-AGG 1:

Multicast routing enableAcl number 2000 Rule 5 permit source 239.1.1.0 0.0.0.255

// Tên rule có thể chọn từ 1 đến 4294967294.

// 0.0.0.255 là wildcard mask.

Rule 10 permit source 239.2.2.0 0.0.0.255

Quitpim ssm-policy 2000

Interface gigabitethernet1/0/0 // Interface vật lý kết nối lên PE pim sm

Interface gigabitethernet1/1/1 // Interface vật lý kết nối xuống UPE pim sm

PE-AGG 2: Cấu hình tương tự như PE-AGG 1

UPE:

Multicast routing enableAcl number 2000 Rule 5 permit source 239.1.1.0 0.0.0.255 Rule 10 permit source 239.2.2.0 0.0.0.255#pim ssm-policy 2000 #igmp ssm-mapping 239.1.1.0 24 192.168.1.1 // 24 là subnet mask ssm-mapping 239.2.2.0 24 192.168.1.2 #interface gigabitethernet1/0/1

Page 51: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

pim sm#interface gigabitethernet1/0/0.99 description ** Connect to L2 SW- IPTV** control-vid 99 dot1q-termination // Đặt giá trị control-vid là 99 để dễ quản lý dot1q termination vid 99 // 99 là S-VLAN IPTV ip addresss 10.1.1.1 255.255.255.252 pim sm igmp enable igmp version 3 igmp ssm-mapping enable igmp group-policy 2000

6. Dịch vụ VoIP (Voice over Internet):

Cơ chế hoạt động của dịch vụ VoIP cũng là unicast giống dịch vụ VoD. Chỉ khác một điểm là thiết bị đầu của khách hàng không nối vào DSLAM hoặc L2 Switch mà nối vào MSAN.

Các kịch bản cấu hình tương tự như dịch vụ VoD.

Page 52: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

7. Dịch vụ VPN lớp 3 (L3 VPN):

Giai đoạn chuyển mạng MAN-E là giai đoạn quá độ, dịch vụ L3 VPN chưa được cung cấp trên mạng VN2 mà vẫn ở trên VN1. Vì vậy, lưu lượng L3 VPN được định tuyến từ PE-AGG của MAN-E về phía BRAS cũ (ERX 14x0) (đóng vai trò là PE), có thể đi qua thiết bị trung gian là Core Switch 8502 hoặc 6502 của mạng cũ.

Core Switch cũ là thiết bị tập trung của các IP DSLAM trong mạng cũ. Khi thực hiện chuyển IP DSLAM từ mạng cũ sang mạng MAN-E, ta chỉ có thể thực hiện chuyển dần từng nhóm IP DSLAM nên ta vẫn phải duy trì Core Switch cũ cho đến khi chuyển được toàn bộ IP DSLAM sang mạng MAN-E.

Theo phương án chuyển mạng MAN-E, chỉ có 1 hướng kết nối từ PE-AGG của MAN-E về phía BRAS cũ. Hơn nữa, BRAS ERX 14x0 đóng vai trò là PE không có khả năng dự phòng cho dịch vụ L3 VPN. Vì vậy, trong giai đoạn chuyển mạng MAN-E, dịch vụ L3 VPN không có dự phòng.

Nên ta sẽ cấu hình VLL giữa UPE và PE-AGG để triển khai dịch vụ L3 VPN trong giai đoạn chuyển mạng MAN-E.

Mô hình cung cấp L3 VPN qua DSLAM và qua L2 Switch có câu lệnh cấu hình UPE và PE-AGG giống hệt nhau.

Page 53: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Hình 12: Dịch vụ L3 VPN cung cấp qua DSLAM

Page 54: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Hình 13: Dịch vụ L3 VPN cung cấp qua L2 Switch

Bảng số liệu mẫu:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN 701 - Mỗi DSLAM 1 S-VLAN cho L3 VPN.

- Nếu nhiều DSLAM chung 1 nhà trạm thì dùng chung 1 S-VLAN L3 VPN cho các DSLAM đó.

Page 55: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

- Dùng chung 1 S-VLAN L3 VPN cho toàn bộ L2 Switch nối chung vào 1 UPE.

C-VLAN 101

UPE Địa chỉ loopback 123.29.26.21

Interface vật lý nối xuống DSLAM (hoặc L2 Switch)

GigabitEthernet 1/1/5

Sub-interface GigabitEthernet 1/1/5.701

VC-ID của VLL hướng lên PE-AGG

1402110000 14: dịch vụ L3 VPN.

021: địa chỉ loopback UPE.

1: Số thứ tự của PE-AGG nối lên BRAS cũ.

000: Số thứ tự VLL L3 VPN trên UPE ta đang cấu hình.

0: vì L3 VPN không dự phòng nên A = 0.

Tên tunnel policy từ UPE hướng lên PE-AGG

to_pe-agg

PE-AGG Địa chỉ loopback 123.29.26.1

Interface vật lý nối lên BRAS cũ

GigabitEthernet 1/1/5

Sub-interface GigabitEthernet 1/1/5.701

VC-ID của VLL hướng về UPE

1402110000

Page 56: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Tên tunnel policy từ PE-AGG hướng về UPE

to_upe

Câu lệnh cấu hình mẫu:

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/1/5

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/1/5.701

control-vid 701 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 701 ce-vid 101

mpls l2vc 123.29.26.1 1402110000 tunnel-policy to_pe-agg

#

PE-AGG:

#

interface GigabitEthernet1/1/5

description ** Connect to old BRAS **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/1/5.701

Page 57: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

description **to DSLAM-TEST-L3VPN**

control-vid 701 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 701 ce-vid 101

mpls l2vc 123.29.26.21 1402110000 tunnel-policy to_upe

#

1.4.DSLAM nối trực tiếp vào PE-AGG:

Cấu hình giống như kịch bản của dịch vụ HSI.

8. Các dịch vụ VPN lớp 2:

1.5.Dịch vụ E-LAN:

Dịch vụ E-LAN dành cho khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu kết nối VPN lớp 2 đa điểm – đa điểm.

Hình 14: Dịch vụ E-LAN nội tỉnh và liên tỉnh

Cơ chế hoạt động của dịch vụ E-LAN như sau:

Page 58: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

- Đối với dịch vụ E-LAN nội tỉnh và liên tỉnh, UPE sẽ thiết lập VPLS với 2 PE-AGG.

- Khách hàng doanh nghiệp khác nhau được định nghĩa trong các VSI khác nhau, 1 khách hàng 1 VLAN.

- PE-AGG không kích hoạt tính năng split horizon. Các PE-AGG thiết lập H-VPLS với các UPE nhưng không thiết lập VPLS peer với nhau để tránh lặp vòng (loop) với IP Core. Để bảo vệ link, tính năng MAC-withdraw được kích hoạt trên PE-AGG.

- Tag QinQ được gán cho khách hàng tại UPE. Tính năng học địa chỉ MAC trên VSI được kích hoạt trên PE-AGG, nhưng số lượng MAC học được cần phải bị giới hạn.

- Các khách hàng nối đến cùng UPE có thể liên lạc nội bộ với nhau trên VSI.

- TE được triển khai trên vòng truy nhập của mạng MAN. Dùng VPLS over TE, TE hot-standby được dùng để bảo vệ LSP.

Page 59: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

1.5.1. Dịch vụ E-LAN nội tỉnh:

Hình 15: Dịch vụ E-LAN nội tỉnh

Cấu hình UPE và PE-AGG đối với trường hợp dùng DSLAM và dùng L2 Switch là như nhau.

Trên hình minh họa, ta có 2 khách hàng doanh nghiệp A và B riêng biệt sử dụng dịch vụ E-LAN nội tỉnh. Mỗi khách hàng đều có nhu cầu kết nối đa điểm – đa điểm cho các điểm truy nhập của mình.

Bảng số liệu mẫu:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN của khách hàng A

1500 - Mỗi khách hàng 1 S-VLAN.

Page 60: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

C-VLAN các điểm truy nhập của khách hàng A

70

S-VLAN của khách hàng B

1501

C-VLAN các điểm truy nhập của khách hàng B

80

UPE Địa chỉ loopback 123.29.30.26

Interface vật lý nối xuống DSLAM hoặc L2 Switch

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface dành cho khách hàng A

GigabitEthernet 1/0/4.70

Sub-interface dành cho khách hàng B

GigabitEthernet 1/0/4.80

VSI dành cho khách hàng A

EP_EnterpriseA

VSI-ID khách hàng A

1600100000 16: dịch vụ E-LAN.

001: loopback nút gốc (PE-AGG)

0: dịch vụ E-LAN nên Z = 0.

000: số thứ tự VSI trên nút gốc.

0: E-LAN nên không có khái niệm dự phòng.

VSI dành cho khách hàng B

EP_EnterpriseB

VSI-ID khách hàng B

1600100010

Page 61: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Tên tunnel policy hướng lên PE-AGG

to_pe-agg

PE-AGG Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý nối lên PE

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface dành cho khách hàng A

GigabitEthernet 1/0/4.70

Sub-interface dành cho khách hàng B

GigabitEthernet 1/0/4.80

Tên tunnel policy hướng xuống UPE

to_upe

Câu lệnh cấu hình:

UPE:

#

vsi EP_EnterpriseA static

pwsignal ldp

vsi id 1600100000

peer 123.29.30.1 tnl-policy to_pe-agg

mac-withdraw enable

#

vsi EP_EnterpriseB static

pwsignal ldp

vsi id 1600100010

peer 123.29.30.1 tnl-policy to_pe-agg

mac-withdraw enable

Page 62: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.70

description ** Connect to LSW1- E-LAN **

control-vid 10 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1500 ce-vid 70

l2 binding vsi EP_EnterpriseA

#

interface GigabitEthernet1/0/4.80

description ** Connect to LSW1-E-LAN **

control-vid 10 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1501 ce-vid 80

l2 binding vsi EP_EnterpriseB

#

PE-AGG

Page 63: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

#

vsi EP_EnterpriseA static

pwsignal ldp

vsi id 1600100000

peer 123.29.30.26 tnl-policy to_upe upe

mac-withdraw enable

#

vsi EP_EnterpriseB static

pwsignal ldp

vsi id 1600100010

peer 123.29.30.26 tnl-policy to_upe upe

mac-withdraw enable

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.70

description ** Connect to UPE-EP_EnterpriseA **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1500 ce-vid 70

l2 binding vsi EP_EnterpriseA

Page 64: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

#

interface GigabitEthernet2/0/8.80

description ** Connect to UPE-EP_EnterpriseB **

control-vid 80 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1501 ce-vid 80

l2 binding vsi EP_EnterpriseB

1.5.2. Dịch vụ E-LAN liên tỉnh:

Dịch vụ E-LAN liên tỉnh về bản chất là nhiều E-LAN nội tỉnh ở các tỉnh khác nhau được kết nối với nhau qua mạng IP Core (VN2). Vì vậy, cấu hình UPE và PE-AGG cho dịch vụ E-LAN liên tỉnh giống với dịch vụ E-LAN nội tỉnh. Sau khi VNPT tỉnh đã cấu hình xong E-LAN nội tỉnh tại phía tỉnh mình, VTN sẽ cấu hình các PE trên VN2 để các E-LAN đó kết nối được với nhau, tạo thành E-LAN liên tỉnh.

1.5.3. DSLAM kết nối trực tiếp đến PE-AGG:

Cấu hình giống kịch bản DSLAM kết nối trực tiếp đến PE-AGG của dịch vụ HSI, nhưng thay BRAS bằng PE.

6.2. Dịch vụ E-TREE:

Dịch vụ E-TREE dành cho doanh nghiệp có nhu cầu kết nối điểm-đa điểm lớp 2. Các doanh nghiệp có mô hình kết nối trụ sở - chi nhánh. Chi nhánh liên lạc được với trụ sở nhưng các chi nhánh không liên lạc được với nhau.

Page 65: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Hình 16: Dịch vụ E-TREE nội tỉnh và liên tỉnh

Cơ chế hoạt động của dịch vụ E-TREE:

- Các chi nhánh thiết lập VLL về trụ sở. Trụ sở thiết lập VPLS với các chi nhánh.

- Tag QinQ được gán cho khách hàng. UPE hoặc PE-AGG kích hoạt tính năng học địa chỉ MAC trên VSI, và giới hạn số địa chỉ MAC học được.

- Nếu khách hàng có nhu cầu truy nhập Internet, PE sẽ kết cuối VLAN.

Page 66: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

6.2.1. Dịch vụ E-TREE nội tỉnh:

Hình 17: Dịch vụ E-TREE nội tỉnh

Các bước cấu hình thiết bị:

- Cấu hình VLL từ các chi nhánh đến trụ sở.

- Cấu hình VPLS từ trụ sở đến các chi nhánh.

Trên hình vẽ minh họa, chi nhánh 1 của khách hàng nối đến UPE1, chi nhánh 2 nối đến UPE 2. Trụ sở khách hàng nối đến PE-AGG.

Page 67: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Bảng số liệu mẫu:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN của khách hàng

1401

C-VLAN của khách hàng

70

PE-AGG Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý nối đến trụ sở khách hàng

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-interface GigabitEthernet 2/0/8.70

Sub-interface ID không nhất thiết phải trùng với S-VLAN, nhưng nên đặt trùng để dễ quản lý.

Tunnel policy nối đến UPE 1

to_upe1

Tunnel policy nối đến UPE 2

to_upe2

VSI EP_EnterpriseA

VSI-ID 1700100000 17: Dịch vụ E-TREE.

001: Địa chỉ loopback của nút gốc.

0: Z = 0.

000: Số thứ tự của E-TREE trên nút gốc đó.

0: E-TREE không có khái niệm chính hay dự phòng nên A = 0.

Page 68: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

UPE 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.28

Interface vật lý nối đến chi nhánh 1

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/4.70

VC-ID hướng lên nút gốc

1700100000

Tunnel policy hướng lên nút gốc

to_pe-agg

UPE 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.29

Interface vật lý nối đến chi nhánh 2

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface GigabitEthernet 1/0/4.70

VC-ID hướng lên nút gốc

1700100000

Tunnel policy hướng lên nút gốc

to_pe-agg

Câu lệnh cấu hình:

UPE1:

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to Branch1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

Page 69: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

interface GigabitEthernet1/0/4.70

description ** Connect to Branch 1 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1401 ce-vid 70

mpls l2vc 123.29.30.1 1700100000 tunnel-policy to_pe-agg

UPE2:

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to Branch2 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.70

description ** Connect to Branch 2 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1401 ce-vid 70

mpls l2vc 123.29.30.1 1700100000 tunnel-policy to_pe-agg

PE-AGG:

vsi EP_EnterpriseA static

pwsignal ldp

vsi id 1700100000

peer 123.29.30.28 tnl-policy to_upe1

peer 123.29.30.29 tnl-policy to_upe2

Page 70: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

mac-withdraw enable

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to HeadQuarter **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.70

description ** Connect to HeadQuarter**

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1401 ce-vid 70

l2 binding vsi EP_EnterpriseA

6.2.2. Dịch vụ E-TREE liên tỉnh:

Cách thức cấu hình dịch vụ E-TREE liên tỉnh tương tự E-TREE nội tỉnh:

- Cấu hình VLL từ các chi nhánh về trụ sở. Nếu chi nhánh ở tỉnh khác thì vẫn cấu hình VLL đi qua PE-AGG lên PE của tỉnh đó như bình thường. Tiếp theo VTN sẽ cấu hình trên PE để lưu lượng dịch vụ E-TREE đó đi qua VN2 về trụ sở.

- Cấu hình VPLS từ trụ sở nối đến các chi nhánh.

Page 71: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

6.3. Dịch vụ E-LINE:

Dịch vụ E-LINE dành cho khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu kết nối điểm-điểm lớp 2.

Hình 17: Dịch vụ E-LINE nội tỉnh và liên tỉnh

Cơ chế hoạt động của dịch vụ E-LINE:

- Đối với dịch vụ E-LINE nội tỉnh, UPE sẽ thiết lập VLL trực tiếp với nhau (mô hình bên trái trong hình 17).

- Đối với dịch vụ E-LINE liên tỉnh, UPE thiết lập VLL với PE-AGG, lưu lượng giữa các tỉnh được chuyển qua IP Core (mô hình bên phải hình 17).

- Tag QinQ được gán cho khách hàng, mỗi khách hàng khác nhau có VC-ID khác nhau. UPE và PE-AGG không phải học địa chỉ MAC.

Page 72: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

- TE được triển khai trên vòng truy nhập của mạng MAN-E. TE hot-standby được dùng để bảo vệ LSP.

- Với các khách hàng có nhu cầu truy nhập Internet, PE sẽ kết cuối VLAN.

6.3.1. Dịch vụ E-LINE nội tỉnh:

Cấu hình dịch vụ E-LINE trên UPE và PE-AGG đối với trường hợp sử dụng DSLAM hoặc L2 Switch là như nhau.

Hình 20: Dịch vụ E-LINE nội tỉnh

Cấu hình mẫu thực hiện với mô hình sử dụng L2 Switch.

Trong ví dụ minh họa, hai khách hàng A, B dùng dịch vụ E-LINE nội tỉnh. Hai khách hàng đấu nối chung vào 1 L2 Switch của VNPT tỉnh/thành phố (đây là mô hình chung nhất, nếu 2 khách hàng nối đến các Switch riêng biệt thì cấu hình tương tự). Theo quy hoạch S-VLAN ở trên, hai khách hàng này sẽ chung 1 S-VLAN. Do vậy, họ sẽ được phân biệt trên L2 Switch bởi C-VLAN.

Bảng số liệu mẫu:

Tên thiết bị Thông số cần cấu Giá trị Ghi chú

Page 73: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

hình

S-VLAN của khách hàng A, B

1300

C-VLAN của khách hàng A

70

C-VLAN của khách hàng B

80

UPE 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.25

Interface vật lý nối xuống L2 Switch

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface cho khách hàng A

GigabitEthernet 1/0/4.70

Sub-interface cho khách hàng B

GigabitEthernet 1/0/4.80

VC-ID cho khách hàng A

4025026000 4: dịch vụ E-LINE nội tỉnh.

025: địa chỉ loopback UPE nhỏ hơn

026: địa chỉ loopback UPE lớn hơn

000: Số thứ tự của VLL E-LINE nội tỉnh trên cặp UPE này.

VC-ID cho khách hàng B

4025026001 001: Số thứ tự của VLL E-LINE nội tỉnh trên cặp UPE này.

Tunnel policy đến UPE 2

to_upe2

UPE 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.26

Page 74: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Interface vật lý nối xuống L2 Switch

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface cho khách hàng A

GigabitEthernet 1/0/4.70

Sub-interface cho khách hàng B

GigabitEthernet 1/0/4.80

VC-ID cho khách hàng A

4025026000

VC-ID cho khách hàng B

4025026001

Tunnel policy đến UPE 1

to_upe1

Cấu hình mẫu:

UPE1:

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.70

description ** Connect to LSW1- E-LINE1 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 70

Page 75: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

mpls l2vc 123.29.30.26 4025026000 tunnel-policy to_upe2

#

interface GigabitEthernet1/0/4.80

description ** Connect to LSW1- E-LINE2 **

control-vid 80 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 80

mpls l2vc 123.29.30.26 4025026001 tunnel-policy to_upe2

#

UPE-2

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.70

description ** Connect to LSW1- E-LINE1 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 70

mpls l2vc 123.29.30.25 4025026000 tunnel-policy to_upe1

#

interface GigabitEthernet1/0/4.80

Page 76: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

description ** Connect to LSW1- E-LINE2 **

control-vid 80 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 80

mpls l2vc 123.29.30.25 4025026001 tunnel-policy to_upe1

#

6.3.2. Dịch vụ E-LINE liên tỉnh:

Hình 21: Dịch vụ E-LINE liên tỉnh

Hai khách hàng A, B dùng dịch vụ E-LINE liên tỉnh. Ở phía tỉnh, hai điểm truy nhập của khách hàng A, B nối chung đến 1 L2 Switch (đây là mô hình chung nhất, nếu hai điểm truy nhập nối đến 2 Switch riêng biệt thì cấu hình tương tự).

Mỗi VNPT tỉnh/thành phố tự cấu hình UPE và PE-AGG của mạng MAN-E tỉnh/thành phố mình.

VTN sẽ chịu trách nhiệm kết nối E-LINE của 2 tỉnh qua VN2.

Page 77: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Bảng số liệu mẫu cho cấu hình UPE và PE-AGG tại một tỉnh, tỉnh còn lại cấu hình tương tự:

Tên thiết bị Thông số cần cấu hình

Giá trị Ghi chú

S-VLAN của khách hàng A, B

1300

C-VLAN của khách hàng A

70

C-VLAN của khách hàng B

80

UPE Địa chỉ loopback 123.29.30.26

Interface vật lý nối xuống L2 Switch

GigabitEthernet 1/0/4

Sub-interface cho khách hàng A

GigabitEthernet 1/0/4.70

Sub-interface cho khách hàng B

GigabitEthernet 1/0/4.80

VC-ID chính cho khách hàng A

1502610000 15: dịch vụ E-LINE liên tỉnh.

026: địa chỉ loopback UPE

1: số thứ tự của PE-AGG.

000: Số thứ tự của VLL E-LINE liên tỉnh trên UPE này.

0: VLL chính.

Page 78: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

VC-ID dự phòng cho khách hàng A

1502610001

VC-ID cho khách hàng B

1502610010 001: Số thứ tự của VLL E-LINE liên tỉnh trên UPE này.

VC-ID dự phòng cho khách hàng B

1502610011

Tunnel policy đến PE-AGG 1

to_pe-agg1

Tunnel policy đến PE-AGG 2

to_pe-agg2

PE-AGG 1 Địa chỉ loopback 123.29.30.1

Interface vật lý nối lên PE

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-interface cho khách hàng A

GigabitEthernet 2/0/8.70

Sub-interface cho khách hàng B

GigabitEthernet 2/0/8.80

Tunnel policy đến UPE

to_upe

PE-AGG 2 Địa chỉ loopback 123.29.30.2

Interface vật lý nối lên PE

GigabitEthernet 2/0/8

Sub-interface cho khách hàng A

GigabitEthernet 2/0/8.70

Sub-interface cho khách hàng B

GigabitEthernet 2/0/8.80

Tunnel policy đến UPE

to_upe

Page 79: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

Cấu hình mẫu:

UPE:

#

interface GigabitEthernet1/0/4

description ** Connect to LSW1 **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet1/0/4.70

description ** Connect to LSW1- E-LINE1 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 70

mpls l2vc 123.29.30.1 1502610000 tunnel-policy to_pe-agg1

mpls l2vc 123.29.30.2 1502610001 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

interface GigabitEthernet1/0/4.80

description ** Connect to LSW1- E-LINE2 **

control-vid 80 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 80

mpls l2vc 123.29.30.1 1502610010 tunnel-policy to_pe-agg1

Page 80: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

mpls l2vc 123.29.30.2 1502610011 tunnel-policy to_pe-agg2 secondary

#

PE-AGG-1

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.70

description ** Connect to LSW1- E-LINE1 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 70

mpls l2vc 123.29.30.26 1602610000 tunnel-policy to_upe

#

interface GigabitEthernet2/0/8.80

description ** Connect to LSW1- E-LINE2 **

control-vid 80 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 80

mpls l2vc 123.29.30.26 1602610010 tunnel-policy to_upe

#

Page 81: Cac So Do Dau Noi Va Cau Hinh Thiet Bi MAN-E Huawei v1.0!30!11-2009

PE-AGG-2

#

interface GigabitEthernet2/0/8

description ** Connect to PE **

undo shutdown

mode user-termination

#

interface GigabitEthernet2/0/8.70

description ** Connect to LSW1- E-LINE1 **

control-vid 70 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 70

mpls l2vc 123.29.30.26 1602610000 tunnel-policy to_upe

#

interface GigabitEthernet2/0/8.80

description ** Connect to LSW1- E-LINE2 **

control-vid 80 qinq-termination

qinq termination l2 symmetry

qinq termination pe-vid 1300 ce-vid 80

mpls l2vc 123.29.30.26 1602610011 tunnel-policy to_upe

#