51
Vương quốc Campuchia Dân tộc – Tôn giáo - Quốc vương _________ Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ Số : 080/TCHQ Phnôm Pênh, ngày 29 tháng 01 năm 2010 Kính gửi : - Tổng Cục trưởng, Chi nhánh, Văn phòng và Chi Cục Hải quan và Thuế vụ - Cán bộ trong bộ phận tính giá tối thiểu để tính thuế suất hải quan . Về việc : Quy định giá tối thiểu làm cơ sở xem xét tính thuế đối với một số hàng hoá nhập khẩu vào Campuchia . Căn cứ : - Thông báo số 211 BKTTC ký ngày 27/02/2009 của Bộ Kinh tế - Tài chính, về việc quy định và thành lập đơn vị định giá tối thiểu đối với hàng hoá nhập khẩu. - Phê chuẩn của Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Kinh tế - Tài chính, ký ngày 11/03/2009 vào công văn số 272/TCHQ ký ngày 06/03/2009 của Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ. - Công văn số 1407 /TCHQ ký ngày 29/12/2009 của Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ Campuchia, về việc quy định giá tối thiểu làm cơ sở xem xét đối với một số hàng hoá nhập khẩu vào Campuchia . Căn cứ vào nội dung nêu trên, Tôi xin hân hạnh thông báo với các Ông, các Bà rằng : Để phù hợp với xu hướng phát triển và tình hình thực tế họat động thương mại, Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ Campuchia tạm thời quy định giá tối thiểu, để làm cơ sở xem xét tính thuế hàng hoá Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected] 1

v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

Vương quốc CampuchiaDân tộc – Tôn giáo - Quốc vương

_________

Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ Số : 080/TCHQ Phnôm Pênh, ngày 29 tháng 01 năm 2010

Kính gửi :

- Tổng Cục trưởng, Chi nhánh, Văn phòng và Chi Cục Hải quan và Thuế vụ- Cán bộ trong bộ phận tính giá tối thiểu để tính thuế suất hải quan .

Về việc : Quy định giá tối thiểu làm cơ sở xem xét tính thuế đối với một số hàng hoá nhập khẩu vào Campuchia .Căn cứ :- Thông báo số 211 BKTTC ký ngày 27/02/2009 của Bộ Kinh tế - Tài chính, về việc quy định và thành lập đơn vị định giá tối thiểu đối với hàng hoá nhập khẩu. - Phê chuẩn của Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Kinh tế - Tài chính, ký ngày 11/03/2009 vào công văn số 272/TCHQ ký ngày 06/03/2009 của Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ.- Công văn số 1407 /TCHQ ký ngày 29/12/2009 của Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ Campuchia, về việc quy định giá tối thiểu làm cơ sở xem xét đối với một số hàng hoá nhập khẩu vào Campuchia .

Căn cứ vào nội dung nêu trên, Tôi xin hân hạnh thông báo với các Ông, các Bà rằng : Để phù hợp với xu hướng phát triển và tình hình thực tế họat động thương mại, Tổng Cục Hải quan và Thuế vụ Campuchia tạm thời quy định giá tối thiểu, để làm cơ sở xem xét tính thuế hàng hoá nhập khẩu ( Theo bảng đính kèm ) vào Campuchia. Quy định này tính từ ngày 01 tháng 02 năm 2010 trở đi .

Nhận được văn bản này, đề nghị tất cả các các bộ hải quan phối hợp để thông báo rộng rãi cho khách hàng và thực hiện nghiêm chỉnh và hiệu quả. Xin gửi lời trào trân trọng./.

§Æc ph¸i viªn cña ChÝnh phñ Phô tr¸ch Tæng côc H¶i quan vµ ThuÕ vụ Campuchia

§· ký vµ ®ãng dÊu

TiÕn sü Pen Si Mon Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

1

Page 2: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIADÂN TỘC – TÔN GIÁO - QUỐC VƯƠNG

TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ THUÊ VỤ

Cách tính thuế hải quan dựa trên cơ sở định giá một số hàng hoá nhập khẩu vào Campuchia để nhân với tỷ lệ thuế suất trong biểu thuế xuất, nhập khẩu năm 2010 của Tổng cục Hải quan Campuchia (đính kèm công văn 080/HQ ký ngày 29/01/2010 của Tổng cục Hải quan Campuchia và áp dụng từ ngày 01/02/2010).

STT Danh mục hàng hoá Đơn vịĐịnh giá để tính thuế hải

quan USD

Ghi chú

Chương 1 : Động vật sống và sản phẩm động vật

1. Hàu biển các loại Oyster, Ốc hương, ốc vặn soắn .

kg 3.00  

2. Trai, nghêu và các loại ốc biển khác.

kg 0,50

3. Cá hồi, tôm tươi hoặc ướp lạnh kg 3,00  4. Tôm hùm tươi hoặc ướp lạnh kg 4,005. Bề bề tươi hoặc ướp lạnh kg 5,006. Cua biển sống hoặc ướp đá kg 1,007. Cá mú ( cá song ), cá saba và cá

sadin tươi hoặc ướp lạnhkg 1,50  

8. Cá biển khác tươi hoặc ướp lạnh kg 0,309. Cá bống tươi hoặc ướp lạnh kg 5,00  10. Cá lóc, cá da trơn tươi hoặc ướp

lạnh . kg 1,00  

11. Cá sặc vẩy lớn, cá sặc nhỏ, cá he, cá linh vẩy lớn và nhỏ, cá lá tre và các loại cá tương tụ khác .

kg 0,25  

12. Trứng cá kg 25,00  13. Mực kg 1,50  14. Mực ( mực khô ) kg 5,0015. Thịt lông vũ sống hoặc ướp lạnh. kg 2,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

2

Page 3: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

16. Bò hoặc lợn sống kg 1,00  17. Thịt gia súc các loại : lợn, cừu, dê,

bò và đại gia súc kháckg 1,50  

18. Thịt cua tươi hoặc ướp lạnh kg 2,5019. Thịt Batê và thịt dăm bông các loại kg 1,5020. Thịt khô lợn, cừu, dê, bò , đại gia

súc khác, súc xích, lạp sườn, thịt ba tê

kg 2,00

21. Da lợn khô hoặc bóng lợn kg 2,5022. Trứng gia cầm các loại kg 0,50  23. Sữa bò nước có hoặc không ó

đườnglít 0,80  

24. Sữa bò hộp các loại ( 48 x 390 g ) Catton 9,60  25. Sữa bột nhãn hiệu Galia, Gigo kg 10,0026. Sữa bột nhãn hiệu Namyang Xo kg 8,0027. Sữa bột nhãn hiệu Pediasure,

Ensure,Dumex, Similac,Gain Eye Qkg 6,50

28. Sữa bột nhãn hiệu khác kg 3,2029. Phomát ( Cheese )/ Butter/

Mayonaisekg 2,50

30. Mật ong nước các loại lít 4,00

Chương 2 : Sản phẩm thực vật

31. Cây cảnh sống cao dưới 30 cm cây 0,20  32. Cây cảnh sống cao từ 30 – 50 cm cây 0,50  33. Cây cảnh sống cao từ 50 – 1 mét cây 1,00  34. Cây cảnh sông cao từ 1 – 2 mét cây 2,00  35. Cây cảnh sống cao trên 2 mét cây 5,00  36. Quả nho và kiwi, Sary và Plum kg 1,00  37. Quả me ngọt kg 0,6038. Quả chà là tươi, khô hoặc làm mứt kg 1,5039. Quả anh đào ( Cherry ) kg 2,00  40. Quả vải, táo tàu, roi ( mận ) quả lê,

nhãn lựu, mận ( bắc )kg 0,50  

41. Cam, quýt, chanh bưởi, thanh long, soài, chôm chôm, măng cụt, sầu riêng ...

kg 0,30  

42. Quả me chua ngọt chín đã bóc bỏ vỏ

kg 0,10  

43. Nấm tươi kg 0,60

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

3

Page 4: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

44. Quả dứa, dưa hấu, dừa kg 0,10  45. Củ khoai, hoa lơ, cà rốt, ớt, củ cải,

cải xanh, gừng, súp lơ, cải bắp và các loại rau củ quả khác

kg 0,20  

46. Tỏi, hành tây, khoai tây kg 0,30  47. Trái cây tươi các loại khác kg 0,50  48. Nấm khô kg 2,50  49. Chuối thái sấy khô kg 0,40  50. Nho khô kg 2,00  51. Vải sấy khô kg 2,00  52. Qủa Hồng khô, Artichoke Heart kg 1,00  53. Quả khô hoặc sấy khác không phải

chế biến từ công nghiệp kg 0,50  

54. Trái cây Luk Truck của Thái Lan kg 0,50  55. Hoa đá ( san hô ) , rong, tảo kg 3,50  56. Hạt tiêu say hoặc chưa say kg 1,70  57. Hạt sen, hạt dưa, các loại hạt tương

tự ngoài hạt thóckg 0,60  

58. Lạc chưa bóc vỏ kg 0,15  59. Lạc nhân kg 0,20  60. Đậu xanh và các loại đậu khác kg 0,25  61. Chè gói, hộp (đóng gói dưới 1 kg ) kg 2,50  62. Chè gói (đóng gói trên 1 kg ) kg 1,80  63. Nước gia vị các loại kg 1,70  64. Gạo kg 0,20  65. Thóc sali kg 0,20  66. Bột đậu, bột gừng, bột ngô, bột

khoai, bột dinh dưỡng, bột cọ sagu, bột cháo, bột rán có hoặc không có chất dinh dưỡng từ thịt.

kg 0,30  

67. Bột mỳ kg 0,40  

Chương 3 : Dầu ăn và mỡ chiết suất từ độngthực vật

68. Đường trắng tấn 220,00  

69. Mật đường ( Molases ) tấn 67,0070. Dầu ăn các loại, mỡ lợn đựng trong

bình dưới 5 lítkg 0,65

71. Dầu ăn các loại, mỡ lợn đựng trong bình trên 5 lít

kg 0,60  

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

4

Page 5: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

72. Dầu ăn các loại, mỡ lợn đựng trong bình trên 220 lít

kg 0,45  

73. Dầu hào lít 0,70  74. Dầu cá kg 0,30  75. Margarine (bơ thực vật ) đựng trong

gói 18 kg trở lênkg 0,70

76. Margarine ( bơ thực vật ) đựng trong gói từ 18 kg trở xuống

kg 0,90

Chương 4 : Sản phẩm công nghiệp, thực phẩm, đồ uống

77. Cà phê hạt kg 1,50  78. Cà phê xay kg 3,00  79. Cà phê mix 3 in 1 kg 3,00  80. Ovaltine kg 0,8081. Mù tạt ( Mustard ) kg 2,0082. Cá hộp kg 0,6083. Thịt hộp các loại không phải cá kg 1,5084. Đường hạt các loại kg 1,2085. Mứt chuối, táo, me có hoặc không

có đường kg 0,60

86. Mứt trái cây các loại có hoặc không có đường

kg 0,60

87. Bánh hỗn hợp các loại đóng gói trên 1 kg/gói

kg 1,50  

88. Bánh hỗn hợp các loại đóng gói dứơi 1 kg/ gói

kg 2,50  

89. Kem ( carem ) kg 1,50  90. Bột Carem kg 1,50  91. Khoai rán ( Potatochip ) kg 1,50  92. Khoai tây rán ( French Fries ) kg 0,60  93. Bột Cream ( Creamer ) kg 1,20  94. Xí muội kg 1,20  95. Quả ớt khô kg 0,60  96. Đậu phụ kg 0,60  97. Màng đậu xanh khô kg 1,50  98. Măng đóng hộp kg 0,60  99. Lạc đóng hộp kg 1,40  

100. Bắp ngô đóng hộp kg 0,60  101. Nấm đóng hộp kg 0,80  102. Dưa chuột muối kg 0,30  

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

5

Page 6: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

103. Cải muối kg 0,30  104. Trái cây và rau đóng hộp các loại

kháckg 0,60  

105. Nước mắn, sì dầu, nước tương ớt, nước gia vị, nước cà chua, nước dấm

kg 0,30  

106. Hành muối ( kiệu ) kg 0,60  107. Súp gà, súp tương đương để nấu lẩu kg 1,00  108. Bột súp ( knor ) kg 1,40  109. Gói galetin kg 1,00  110. Galetin khô ( nguyên liệu làm

galetin)kg 4,00  

111. Bột galetin kg 4,00  112. Men làm bánh (Improver, Yeast ) kg 4,00  113. Nước lạnh loại Lou Han Gou ) kg 1,00  114. Nước ngọt các loại cattong 1,00  24 x 250 ml115. Mỳ, mỳ ống, bánh phở, bún, miến

gói thành gói từ 500 gram trở xuốngkg 0,60  

116. Mỳ, mỳ ống, bánh phở, bún, miến gói thành gói từ 500 gram trở lên

kg 0,40

117. Mì chính đóng gói trên 1 kg/gói tấn 900,00  118. Mì chính đóng gói dưới 1 kg/gói tấn 1.000,00  119. SPY (Wine Coooler ) cattong 5,00 24 x 330 ml 120. Nước yến cattong 5,00 24 x 180 ml 121. Nước sirô lít 0,50122. Nước chiết suất từ một phần khác

của thảo mộckét 3,00 24 x 330 ml

123. Nước sođa lon /chai két 3,00 24 x 330 ml124. Nước cam lon/chai két 3,00 24 x 330 ml125. Bia ABC két 11,00 24 x 330 ml126. Bia tiger, Heineken, Asahi,

Buweiser, Guinesskét 7,10 24 x 330 ml

127. Bia lon/chai các loại khác két 6,00 24 x 330 ml128. Thức ăn cho chó hoặc mèo kg 0,50129. Thức ăn gia súc khác kg 0,30130. Lá thuốc lá đã tước cọng hoặc chưa

tước cọng có nguồn gốc từ châu á ( Lamina / Strip/ Leaf )

tấn 2.000,00

131. Lá thuốc lá đã tước cọng hoặc chưa tước cọng có nguồn gốc không phải từ châu á ( Lamina / Strip/ Leaf )

tấn 2.500,00 

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

6

Page 7: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

132. Cuống, cọng đầu thừa lá thuốc lá tấn 1.500,00  133. Sợi thuốc lá có nguồn gốc từ Asia tấn 2.500,00  134. Sợi thuốc lá có nguồn gốc ngoài

Asiatấn 3.000,00  

Chương 5 : Sản phẩm công nghiệp liên quan đến mỏ

135. Muối hạt Crim tấn 35,00  136. Muối xay nhỏ tấn 45,00137. Đá xay nghiền nhỏ 1 cm x 2 cm m2 9,00138. Đá xay nghiền nhỏ 2 cm x 3 cm m2 7,50139. Đá xay nghiền nhỏ 4 cm x 6 cm

hoặc to hơnm2 6,00

140. Đá Grannit chưa chế tác tấm to tấn 60,00141. Đất sét ( Bentonite ) kg 0,40142. Cát sông,cát suối m3 4,50  143. Cát biển các loại m3 3,50  144. Phiproximang tấn 150,00  145. Bột trát tường tấn 62,00146. Ximăng ( Portland Cement ) tấn 50,00147. Xi măng trắng tấn 75,00  148. Clinker kg 1,00  149. Dầu nhờn đóng từ 5 lít trở xuống,

kể cả dầu máy khâulít 0,90  

150. Dầu nhờn đóng từ 5 lít đến 150 lít kể cả dầu máy khâu

lít 0,75  

151. Dầu nhờn đóng từ 150 lít trở lên kể cả dầu máy khâu

lít 0,60  

152. Nguyên phụ liệu để sản xuất các loại dầu ( base oil ) và các loại dầu tương tự.

kg 0,50  

153. Dầu phanh ( Brake Fluid) và các dầu tương tự .

lít 2,00

154. Khí gas ( Petroleum gas ) tấn 325,00  155. Mỡ bò kg 1,20  156. Than đá kg 0,05157. Nguyên vật liệu để sản xuất xăng

Naphtha, Reformate, and Preparation for preparing spirits

tấn 450,00

Chương 6 : Sản phẩm công nghiệp hoá chất và công nghiệp khácBản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

7

Page 8: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

158. Chất rửa ma stic lít 0,55159. Sara khat đánh giày kg 3,00160. Chất đánh bóng xe ô tô kg 2,00161. Dung dịch dùng cho máy ô tô

(Coolant ) lít 1,70

162. Thuốc sịt muỗi ( Spray ) Catton 7,60163. Hương muỗi Catton 7,60 12coilsx72

boxes164. Phân hoá chất các loại tấn 200,00165. Hoá chất dùng trong bảo vệ thực vật lít 0,50166. Hoá chất diệt côn trùng, diệt cỏ lít 1,00167. Hương, nến, sáp kg 1,00168. Dầu gió cm3 CC 0,04169. Dầu cù là gram 0,01170. Máy xông, hít ( Inhaler ) lố 0,60 12 cái171. Bột dinh dưỡng cho trẻ em kg 3,00172. Bột trang điểm mặt các loại kg 3,00173. Thuốc trải tóc lít 5,00  174. Thuốc uốn tóc lít 3,50175. Dung dịch gội đầu lít 3,50176. Dung dịch sịt vào tóc, vào người

hay phònglít 1,70

177. Nước hoa lít 22,00178. Dung dịch thơm khô kg 15,00179. Son bôi môi và lông mày/ lông mi kg 5,00180. Dung dịch bôi nách kg 5,00181. Chất đánh bóng da kg 4,00182. Thuốc bôi móng lít 4,50183. Dung dịch sơn móng lít 1,70184. Thuốc đánh răng các loại kg 1,50185. Dung dịch sức miệng lít 2,20186. Xà phòng cục tắm các loại kg 1,20187. Dung dịch tắm, gội đầu các loại lít 1,65188. Dung dịch ngâm làm thơm quần áo lít 1,20189. Xà phòng bột các loại kg 0,70190. Xà phòng rửa bát đĩa, rửa vệ sinh,

da ven, lau kính, là quần áokg 0,65

191. Sơn dầu các loại màu trắng kg 1,00192. Sơn dầu các loại màu khác kg 1,25193. Sơn bắn, phun tạo Spray kg 1,75

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

8

Page 9: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

194. Vec ny kg 1,00195. Sơn/ thuốc chổng rỉ kg 1,00196. Sơn làm đẹp chỗ bị gỉ RP 7 hoặc

tương đương.kg 1,50

197. Sơn nước lít 1,00198. Sơn nước đóng dấu ( sealer ) lít 0,75199. Sơn nước màu trắng lít 0,60200. Sơn nước màu vàng lít 3,00201. Sơn nước không phải màu trắng/

vàng kg 1,20

202. Bột, keo chống thấm ( rainkote ) kg 0,35203. Bột trộn nhét, chét tường đựng

trong thùng kg 0,35

204. Bột trộn nhét, chét tường đựng trong bao

kg 0,20

205. Mực đóng dấu, mực bút bi, mực viết bảng

lít 2,50

206. Bột tráng phin kg 8,00207. Dung dịch tráng phin lít 1,70208. Mực in lít 3,50209. Mực máy Photo hoặc Printer kg 6,00210. Khi gas máy điều hoà nhiệt độ kg 1,00211. Xăng thơm lít 1,00212. Chất keo các loại đóng gói dưới 100

gram kg 2,50

213. Chất keo các loại đóng gói trên 100 gram nhưng dưới 200 gram

kg 2,00

214. Chất keo các loại đóng gói từ 200 gram đến 1 kg

kg 1,00

215. Chất keo các loại đóng gói trên 1 kg kg 0,70216. Chất xúc tác Betông kg 0,55217. Aluminium Sulphate tấn 200,00218. Acetic acid tấn 200,00219. Acetone tấn 1.200,00220. Acrylic Acid tấn 1.000,00221. Additive drier tấn 510,00222. Alkyd Resin long oil tấn 400,00223. Alphacide tấn 400,00224. Aluminium Hydroxide tấn 200,00225. Ammonium Chloride tấn 300,00226. Ammonium Sulphate tấn 200,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

9

Page 10: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

227. Amonia Nature 27 % tấn 410,00228. Ascorbic Acid tấn 400,00229. ATR Acid tấn 1.500,00230. Benzoic Acid tấn 400,00231. Butyl Acetate tấn 300,00232. Calcium Carbide tấn 1.200,00233. Calcium carbonate Powder tấn 50,00234. Calcium chloride tấn 1.000,00235. Calcium Hydroxide tấn 350,00236. Calcium Hypochlorite tấn 500,00237. Calcrom 26 (crom) Chromium

Sulfate, Klabintấn 1.000,00

238. Carbon Dioxide ( liquid ) tấn 200,00239. Catalyst Dabco Amine (A33/33LV) tấn 2.000,00240. Caustic Soda Flakes tấn 550,00241. Citric Acid tấn 500,00242. Chlorine tấn 350,00243. Defoamer ss tấn 400,00244. Delime-500 (Deliming AGI NT ) tấn 1.200,00245. Dispersing Agent tấn 570,00246. Ethanol tấn 900,00247. Ethyl Acetate tấn 800,00248. Ethyle Glycole (E.G) tấn 330,00249. Ferrous Sulphate tấn 2.000,00250. Formic Acid tấn 400,00251. Glutamic Acid tấn 2.400,00252. Hydrocholoric Acid tấn 200,00253. Iron Oxide tấn 600,00254. Isopropyl tấn 600,00255. Konnate T- 80 TDI Model T 80 tấn 300,00256. Latex tấn 400,00257. Lactic Acid tấn 1.680,00258. Lupranol tấn 700,00259. Magnesium Hydroxide tấn 2.000,00260. Methanol tấn 700,00261. Methylene Chloride tấn 450,00262. Mixed Phosphate tấn 1.000,00263. Nitric Acid tấn 1.000,00264. Oleic Acid tấn 2.000,00265. Oxygen ( Liquid ) tấn 200,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

10

Page 11: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

266. Phosphoric Acid tấn 800,00267. Pigment tấn 800,00268. Polymere Bentoeryl tấn 1.500,00269. Polypropylene Glycol–Caradol

SC56-02tấn 300,00

270. Potassium Cabonate tấn 600,00271. Resin tấn 310,00272. Silicone Dioxide tấn 3.000,00273. Sodium Acetate tấn 800,00274. Soda Ash Light ( Bột sô đa ) tấn 200,00275. Caramel Color tấn 300,00276. Sodium Benzoate ( bột bảo quản

nấm )tấn 700,00

277. Hydrogen Peroxide tấn 200,00278. Sodium Bicabonate tấn 320,00279. Sodium Bisulphite, White Solid

Powdertấn 600,00

280. Sodium Carbonate ( Soda Ash ) tấn 600,00281. Sodium Carboxyl Methyl tấn 2.000,00282. Sodium Formate, Powder White tấn 370,00283. Sodium Hexametaphosphate tấn 810,00284. Sodium Hydrosulphide tấn 800,00285. Sodium Hypochlorite tấn 300,00286. Sodium Metasulphate tấn 800,00287. Sodium Sulphide tấn 500,00288. Sulphuric Acid tấn 70,00289. Tebgitol N – P 9 ( Empilane ) tấn 300,00290. Thickener tấn 810,00291. Titanium Dioxide tấn 400,00292. Toluene tấn 600,00293. Triactin tấn 1.800,00294. Vinyl Acetate tấn 600,00295. Whirl Floc kg 10,00296. Xylene tấn 600,00

Chương 7 : Nguyên liệu nhựa, cao su - sản phẩm làm từ nhựa, cao su

297. Phim chụp ảnh loại nhỏ dùng cho máy chụp băng tay

lố 5,00

298. Phim chụp ảnh loại lớn dùng trong kg 8,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

11

Page 12: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

bệnh viện299. Bìa nhựa, nylong dùng ép ảnh, băng

kekg 1,20

300. Ny long nhựa dán kính ô tô các loại kg 5,00301. Bao nhựa bọc ghế đệm ô tô kg 3,00302. Đĩa giấy dùng 1 lần kg 1,50303. Các đồ vật dụng làm bằng nhựa như

ca nhựa, thùng nhựa, can nhựa, ống đũa nhựa, bàn chải nhựa, hộp đựng xà phòng nhựa, hộp đựng cốc nhựa .

kg 1,00

304. Khay nhựa kg 1,00305. Thùng đựng rác bằng nhựa kg 1,00306. Giá đựng đĩa bằng nhựa kg 1,00307. Bàn chải cọ chân/ cọ bệ vệ sinh kg 1,00308. Thùng đựng rác có nắp đóng mở kg 1,00309. Sắt/ nhựa đánh xoong nồi kg 1,00310. Ống bít nhựa kg 1,00311. Vỏ chai nhựa kg 1,00312. Vỏ bình bú sữa trẻ em kg 1,50313. Hạt nhựa để đóng cúc áo kg 3,00314. Chiếu nhựa kg 1,00315. Tấm nhựa Plastic để làm cửa/ vách

ngănkg 1,50

316. Tấm cao su phủ trên chống thấm kg 0,60317. Tấm cao su lót dưới chống thấm kg 1,00318. Vải da để làm ghế salong kg 1,20319. Cửa nhựa Plastic kg 2,00320. Giá phơi quần áo kg 1,00321. Mắc treo quần áo kg 1,00322. Mắc treo áo kg 1,00323. Vải may áo mưa kg 1,00324. Màn tuyn kg 1,00325. Ống nhựa luồn dây điện kg 1,50326. Ống hoặc tấm để ngăn hơi nóng,

lạnh (Aeroflex Insulation Tube or Sheet )

kg 2,00

327. Ống có đệm chỉ để bơm nước trong nông nghiệp

kg 0,70

328. Ống tuýp làm bằng nhựa các loại kg 1,50329. Thùng đựng dung dịchlàm bằng

nhựa ( dung tích trên 100 lít trở lên)kg 1,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

12

Page 13: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

330. Đĩa khay bằng nhựa Plastic các loại kg 1,00331. Thìa/ cốc chén bằng nhựa các loại kg 1,00332. Ấm nhựa Plastic kg 1,00333. Bể tắm các loại bộ 3,00 không làm bằng

seramic334. Buồng tắm loại không Steam bộ 3,00 không làm bằng

seramic335. Buồn tắm loại có Steam bộ 5,00 không làm bằng

seramic336. Mành bằng nhựa kg 2,00337. Áo mưa kg 1,50338. Dây khoá kéo bằng nhựa, ny lông

dùng trong may mặckg 2,00

339. Túi nylông in hình hoặc chữ kg 2,00340. Túi nylông không in hình hoặc chữ kg 1,20341. Tủ Plastic để đựng quần áo kg 1,50342. Thùng đựng đá bằng nhựa lít 0,25343. Gang tay nhựa Plastic kg 1,50344. Hạt nhựa Plastic kg 0,75345. Lốp cao su xe ô tô/ phương tiện

kháckg 1,50

346. Săm ô tô và yếm xe cơ giới kg 1,50347. Lốp phương tiện xe cơ giới du lịch

kháccái 1,20

348. Săm phương tiện xe cơ giới du lịch khác

cái 0,60

349. Lốp phương tiện xe 2 bánh cái 0,60350. Săm phương tiện xe 2 bánh cái 0,30351. Tấm cao su thành phẩm kg 1,00352. Dây Cô roa chuyển động động cơ

các loại kg 1,50

353. Catap làm bằng vải / nhựa kg 2,50354. Catap làm bằng da kg 4,00355. Ví/ túi xách phụ nữ bằng

nhựa/Plastickg 4,00

356. Va ly các loại không làm bằng da kg 2,50357. Sản phẩm khác làm bằng Plastic và

cao su khác không nêu ở trênkg 1,50

Chương 8 : Da, da thuộc, da còn lông, sản phẩm từ da, sản phẩm làm từ lông da, sản phẩm da để đi, túi xách da, các sản phẩm tương đương, sản phẩm chế

biến từ động vật ( không tính sản phẩm tơ tằm từ con nhộng )

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

13

Page 14: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

358. Da động vật ngâm muối kg 0,15359. Da khô đã thuộc kg 0,70360. Túi da/ ví đầm da kg 6,00361. Valy da các loại kg 4,00362. Dây thắt lưng da kg 4,00363. Bọc ghế ô tô bằng da kg 6,00364. Sản phẩm các loại khác làm từ da

hoặc lông da động vật khác kg 3,50

Chương 9 : Gỗ, than gỗ và các sản phẩm làm từ gỗ

365. Bìa ván ép hoặc ván ép kg 0,45366. Bảng ép kg 0,50367. Bảng ép có tráng phoocmica kg 0,70368. Gỗ trắc (để xuất khẩu ) m3 2.500,00369. Gỗ Cẩm lai, Pên, Kâm xe - nhóm 1

( để xuất khẩu )m3 2.000,00

370. Gỗ loại Phờ chấc, Sokrom (để xuất khẩu )

m3 1.000,00

371. Gỗ cao su (để xuất khẩu ) m3 130,00372. Gỗ thông (để nhập khẩu ) m3 500,00373. Gỗ chế biến không phải từ gỗ thông

(để nhập khẩu )m3 800,00

374. Tăm gỗ kg 1,20375. Nút chai bằng gỗ ép kg 1,00376. Đầu lọc thuốc lá kg 3,00377. Sản phẩm làm từ lâm nông sản như

chiếu, vật dụng lau chân, các sản phẩm tương đương.

kg 0,80

Chương 10 : Bột gỗ, vật dụng có chất Senlolu, giấy và chất Cattong tái chế ( giấy vụn và phần bỏ đi ) giấy catton và các sản phẩm của nó

378. Túi giấy kg 0,50379. Giấy in ảnh kg 3,00380. Cuộn giấy có trọng lượng trên 100

gram/m2 ( 100 GSM )kg 0,50 Nếu đã cắt xén với

bất cứ khuôn khổ nào thì phải cộng thêm 20 % của giá này

381. Cuộn giấy có trọng lượng tù 70 kg 0,75 Nếu đã cắt xén với bất cứ khuôn khổ

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

14

Page 15: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

GSM – 100 GSM nào thì phải cộng thêm 20 % của giá này

382. Cụôn giấy có trọng lượng từ 40 GSM đến dưới 70 GSM

kg 1,00 Nếu đã cắt xén với bất cứ khuôn khổ nào thì phải cộng thêm 20 % của giá này

383. Cuộn giấy có trọng lượng dưới 40 GSM

kg 1,50 Nếu đã cắt xén với bất cứ khuôn khổ nào thì phải cộng thêm 20 % của giá này

384. Cuộn giấy báo màu tối kg 0,70 Nếu đã cắt xén với bất cứ khuôn khổ nào thì phải cộng thêm 20 % của giá này

385. Giấy Cabon kg 1,00386. Giấy lau mặt facial tissue các loại kg 2,20387. Giấy vệ sinh toilet tissue, giấy hoặc

vải thấm (Wet Wipe )kg 1,50

388. Giấy vệ sinh toilet tissue có trọng lượng trên 100 kg một cuộn

kg 1,00

389. Giấy lau mặt facial tissue ( có trọng lượng trên 100 kg/cuộn )

kg 1,30

390. Sơ my giấy ( cặp bìa giấy ) kg 0,70391. Sách vở đã in kg 0,70392. Vở viết học sinh kg 0,80393. Phong bì các loại kg 0,85394. Ẩnh, tài liệu hoặc các loại sách đã

in các loại kháckg 3,00

395. Thiệp cưới, thiệp mời các loại kg 3,00396. Vỏ hộp giấy các loại kg 0,60

Chương 11 : Sản phẩm dệt may và sản phẩm từ nguyên liệu dệt may

397. Gối đầu, gối ôm, gối các loại khác dùng hoặc không dùng hơi

kg 4,00

398. Ga trải giường kg 4,00399. Vải may bọc ghế kg 1,50400. Vải vụn kg 4,00401. Các loại vải khác ngoài vải vụn kg 1,00402. Vải đường viền kg 3,00403. Hàng may mặc mới các loại kg 3,00404. Quần áo cũ các loại kg 0,75

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

15

Page 16: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

405. Đệm làm từ bông kg 0,70406. Đệm làm từ sợi Nylong các loại kg 1,50407. Các sản phẩm may mặc khác kg 2,50408. Lưới kéo đánh cá kg 1,50409. Nệm bằng mút êpông kg 1,20410. Dây cao su thắt lưng eo kg 2,50411. Que bông ngoáy tai (Cotton Bud ) kg 1,50412. Bông vệ sinh kg 1,50413. Bông băng vệ sinh của phụ nữ kg 1,50414. Đồ tã lót của trẻ con kg 1,50415. Chỉ thuê, chỉ máy các loại kg 1,00416. Sợi tơ tằm kg 2,50417. Giấy lót giữa ( Paper Interlining ) kg 1,50

Chương 12 : Giày dép, các bộ phận của giày dép và một số sản phẩm khác

418. Giày cao cổ bảo hộ LĐ/ giày da chuyên ngành

kg 1,50

419. Giày dép bằng nhựa hở hoặc bao phủ kín phần trên

kg 3,00

420. Giày dép bằng da hở hoặc bao phủ kín phần trên

kg 4,00

421. Đế giày dép / dây quai giày dép kg 2,00422. Giày batta và giày dép khác kg 3,00423. Mũ vải các loại kg 2,00424. Mũ bảo hiểm có tấm chắn trước mặt cái 4,00425. Mũ bảo hiểm các loại khác cái 3,00426. Ô dù các loại kg 2,00427. Tóc giả kg 10,00428. Hoa giả kg 3,00

Chương 13 :Sản phẩm làm từ đá, thạch cao, vật dụng không cháy, Mica hoặc sản phẩm

tương đương , sản phẩm seramits, thuỷ tinh hoặc vật phẩm thuỷ tinh

429. Đĩa các loại làm từ đồ gốm ( Ceramic )

kg 0,20

430. Đĩa các loại làm từ sành sứ kg 0,70431. Bình và tách pha trà làm từ đồ gốm

( ceramic )kg 0,30

432. Bình và tách pha trà sành sứ kg 1,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

16

Page 17: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

433. Thố đựng bia ( Mug ) hoặc cốc, đĩa, ấm thuỷ tinh các loại

kg 0,50

434. Gạch làm bằng thuỷ tinh để lấy ánh sáng

kg 0,40

435. Thìa làm từ kim loại không rỉ kg 1,50436. Thìa làm từ sành sứ kg 0,30437. Bông thuỷ tinh kg 3,00438. Bình hoa các loại kg 0,30439. Tấm thạch cao có trang trí hoa văn tấn 450,00440. Tấm thách cao chưa trang trí hoa

văn tấn 200,00

441. Kính các loại không màu kg 0,50442. Kính các loại có màu kg 0,75443. Gương soi kg 0,75444. Kính xe ô tô du lịch các loại kg 4,00445. Kính dùng cho xe ô tô vận tải và các

phương tiện kháchkg 4,00

446. Kính trưng bày có khắc hoạ kiểu cách

kg 4,00

447. Vỏ chai thuỷ tinh kg 0,30448. Tấm đá thiên nhiên, kể cả tấm đá

chưa màim2 15,00

449. Tấm đá đã mài nhẵn chưa cắt theo khổ

m2 20,00

450. Tấm đá đã mài nhẵn và cắt theo khổ trung bình

m2 25,00

451. Tấm đá đã mài nhẵn có trạm trổ điêu khắc để trang trí

m2 40,00

452. Gạch karô vuông khổ trên 50 cm m2 3,60453. Gạch karô vuông khổ từ 30 cm đến

dưới 50 cm .m2 3,00

454. Gạch karô vuông khổ dưới 30 cm m2 2,50455. Ngói Seramic kg 0,25456. Gạch, ngói hoặc vật tương đương

làm từ đất nung chưa pha màutấn 0,06

457. Gạch làm từ Ximăng pha cát hoặc làm từ đất có pha màu

tấn 100,00

458. Tay vịn lan can cầu thang Seramic kg 0,30459. Sản phẩm khác làm từ Seramic chưa

kể ở trênkg 0,35

460. Thiết bị vệ sinh, larabo, bể tắm các kg 1,00Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

17

Page 18: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

loại làm từ Seramic461. Đá mài kg 0,20462. Hình trạm trổ từ đá kg 0,35463. Vòi tắm hoa sen đầu vòi bằng nhựa cái 1,00464. Vòi tắm hoa sen đầu vòi bằng hợp

kimcái 3,00

465. Bình nước nóng không dùng dòng điện

lít 1,00

466. Lõi bình nước nóng cái 1,00467. Cột điện làm từ Bêtông kg 0,15

Chương 14 : Đồ trang sức, đồ kim hoàn, đồ mỹ

468. Đồ trang sức nhân tạo không làm từ vàng hoặc bạch kim Platin

kg 660,00

Chương 15 : Kim loại thông thường và các sản phẩm làm từ hợp kim các loại

469. Thùng hoặc dụng cụ để đựng chất lỏng làm từ hợp kim hoặc plastic

kg 1,00

470. Cửa sắt kg 1,00471. Cửa, cửa sổ làm bằng kính và nhôm kg 0,75472. Dụng cụ cứu hoả và bộ phận thay

thếkg 2,00

473. Thiết bị làm bể bơi kg 3,00474. Dụng cụ lọc cho nước sạch kg 3,00475. Cột điện làm bằng hợp kim kg 0,75476. Thìa muỗng các loại, dao, thái, chặt kg 2,50477. Đũa ăn kg 2,50478. Xoong nồi, chảo làm bằng nhôn,

inox, gangkg 2,50

479. Đĩa nhôm có hoặc không có trạm trổ làm bằng inox hoặc nhôm

kg 2,50

480. Gạt tàn thuốc lá ( làm bằng kim loại hoặc thuỷ tinh

kg 2,00

481. Bao đựng ảnh chụp kg 2,00482. Bàn chải sắt kg 1,00483. Cuốc, xẻng kg 0,80484. Robinue, van khoá, khớp nối bằng

kim loạikg 1,00

485. Robinue, van khoá, khớp nối bằng kg 2,50

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

18

Page 19: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

đồng486. Sắt ống tròn hoặc vuông tấn 500,00487. Sắt ống tròn / vuông làm từ thép

không rỉtấn 600,00

488. Sắt ống tròn hoặc vuông làm từ đồng

tấn 1.500,00

489. Thép xoắn tròn hoặc cây tấn 350,00490. Thép chữ L, U, H, I hoặc thép dẹp tấn 430,00491. Thép tấm đen tấn 380,00492. Thép đen tấm tráng hoặc mạ tấn 440,00493. Thép khung mạ hoặc tráng tấn 900,00494. Thép làm cầu tấn 900,00495. Thép phế liệu thành đoạn ngắn dưới

3 méttấn 300,00

496. Dây thép không rỉ ( tiết diện nhỏ hơn 4 mm)

tấn 480,00

497. Dây thép rỉ ( tiết diện nhỏ hơn 4 mm )

tấn 430,00

498. Kẽm gai tấn 600,00499. Dây cáp dùng để kéo hoặc cẩu tấn 1.000,00500. Lưới sắt tấn 600,00501. Khung nhôm tấn 2.500,00502. Chậu rửa bắt đĩa các loại làm từ

thép không rỉkg 1,50

503. Ổ khóa làm từ thép kg 1,20504. Ổ khóa làm từ đồng kg 1,50505. Khóa, bàn, tủ, gường cửa ngoài làm

từ ổ khóa bằng sắtkg 2,50

506. Khóa bàn, tủ, gường, cửa ngoài làm từ ổ khóa bằng đồng

kg 4,00

507. Đinh, vít, móc khóa kg 0,60508. Chốt cửa, cửa sổ, bản lề cửa, cửa sổ,

tay cầm làm từ sắtkg 0,60

509. Chốt cửa, cửa sổ, bản lề cửa, cửa sổ tay cầm làm từ đồng

kg 2,50

510. Bulong các loại kg 0,60511. Rulo lăn sơn kg 0,80512. Pay để trát xi măng (Pay xây dựng ) kg 0,60513. Giấy nhám kg 1,50514. Tấm hợp kim lượn sóng tráng hoặc

mạ phủ sơntấn 700,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

19

Page 20: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

515. Thói kẽm ( Zinc ingot ) tấn 600,00516. Tấm kẽm hoặc lượn sóng làm từ sắt

không rỉtấn 800,00

517. Kéo cắt sắt không sử dụng điện kg 1,00518. Kéo cắt vải, giấy bằng tay kg 1,00519. Kéo cắt cành cây, cỏ không dùng

điệnkg 1,00

520. Khoan các loại, dũa kg 2,00521. Cân điện tử kg 2,00522. Kẹp sắt ( ê tô ) kg 0,50523. Bơm xăng dung tích không quá 5 lít kg 1,50524. Cán cưa và lưỡi cưa sắt kg 1,50525. Lưỡi cưa gỗ, đục, đục khoét hoặc

cắt sử dụng bằng tay và lưỡi cưa đĩa kg 1,50526. Kính bảo hộ thợ hàn kg 1,50527. Que hàn kg 0,60528. Đầu tay cầm để hàn kg 1,50529. Ống gió kg 1,00530. Khoá để khoá xe kg 1,20531. Chân riđô làm bằng sắt kg 1,50532. Nẹp sắt kg 0,75533. Dụng cụ của người thợ sử dụng

bằng tay ( kìm, mở lét, cờ lê .... )kg 1,50

534. Dụng cụ cắt giấy ( paper cutter ) kg 1,50535. Vỏ bình gas dung tích trên 1 lít kg 1,50536. Vỏ bình gas dung tích dưới 1 lít kg 2,00537. Vỏ ống nhôm kg 3,00538. Bồn đựng nước không rỉ kg 2,50539. Ròng rọc có bánh xe để treo máy

móc kg 0,75

540. Máy bơm nước bằng tay kg 0,75541. Sàng để xay lúa kg 0,75542. Bánh đà để tuốt gạo kg 0,75543. Dụng cụ đánh bóng gạo kg 0,75544. Lưỡi máy cày kg 0,75545. Nẹp kẹp đấu điện bình ác quy kg 1,50546. Lưới sắt chống muỗi kg 0,75547. Thang nhôm kg 2,50548. Tủ sắt các loại kg 1,00

Chương 16 : Máy móc thiết bị điện, máy chụp ảnh, máy nghe nhạc, máy ghi

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

20

Page 21: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

âm, ti vi và các thiết bị của máy móc

549. Dụng cụ lọc dầu các loại kg 2,00550. Phít malacăng kg 2,00551. Bol cặn dầu kg 1,50552. Vật tư sơmi, Pitông, ác, vòng nẹp

pitôngkg 2,00

553. Dụng cụ thợ sử dụng mô tơ điện các loại

kg 2,00

554. Đầu bơm nước ( không có máy ) kg 1,50555. Dụng cụ phun thuốc diệt sâu bọ

hoặc dụng cụ tương đươngkg 2,00

556. Mô tơ bơm nước kg 2,00557. Quạt hút gió (Aspirator ) kg 4,00558. Máy hàn kg 2,00559. Nồi cơm điện dung tích dưới 1,8 lít cái 4,00560. nồi cơm điện dung tích trên 1,8 lít cái 2,00561. Bếp dùng điện cái 4,00562. Bếp dùng gas cái 3,00563. Bếp dùng dầu cái 2,00564. Quạt máy cái loại kg 4,00565. Bàn là kg 4,00566. Tấm Roong chưa cắt rời kg 2,60567. Thiết bị lọc nước, lọc không khí

(Water fiter, Air Fiter )kg 4,50

568. Máy xay sinh tố kg 4,00569. Máy ép Plastic, Máy may loại mới,

máy cuốn chỉ, Máy khâu cúckg 2,00

570. Máy thuê hoặc vắt sổ mới kg 6,00571. Máy thuê hoặc vắt sổ cũ kg 4,00572. Máy cắt gạch, cắt sắt, máy kẹp, máy

cắt cỏ, máy huỷ giấy, máy mài có chân dùng hoặc không dùng điện

kg 2,00

573. Máy đóng cọc, máy khoan và phụ tùng của nó ( mới )

kg 1,50

574. Máy đóng cọc, máy khoan và phụ tùng của nó ( cũ )

kg 1,00

575. Máy in, máy sản xuất nước, máy làm đinh, máy làm mồi câu cá, máy móc, thiết bị làm từ hợp kim và máy móc tương tự ( mới )

kg 2,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

21

Page 22: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

576. Máy in, máy sản xuất nước, máy làm đinh, máy làm mồi câu cá, máy móc, thiết bị làm từ hợp kim và máy móc tương tự ( cũ )

kg 1,50

577. Máy bơm xăng, madzut các loại có hoặc không có gắn đầu bơm ( mới )

kg 2,50

578. Máy bơm xăng, madzut các loại có hoặc không có đầu bơm ( cũ )

kg 1,75

579. Máy phát điện các loại ( mới ) KVA 90,00580. Máy phát điện các loại ( cũ ) KVA 40,00581. Phụ tùng thay thế đồng bộ và từng

phần (không kể đèn, khung, máy và phần đầu của xe cơ giới ( mới )

kg 2,50 Mã Code phân biệt quy định theo hàng hoá cụ thể582. Phụ tùng thây thế đồng bộ hoặc

từng phần các loại chưa liệt kê hết ( mới )

kg 1,50

583. Phụ tùng thay thế đồng bộ và từng phần của máy móc và xe cơ giới, không kể đầu máy ( cũ )

kg 0,70Quy định mà Code 8716.90.99, tỷ lệ thuế là 15%+10%+10%

584. Đầu máy móc vận chuyển hàng hoá các loại ( cũ )

kg 5,00 Quy định mà Code 8707.90.90, tỷ lệ thuế là 15%+25%+10%

Máy tính và phụ tùng thay thế

585. Desktop Computer bộ 300,00586. Laptop Computer nhãn hiệu Sony,

Applecái 500,00

587. Laptop Computer nhãn hiệu khác cái 400,00588. LCD Projector cái 300,00589. System Unit cái 200,00590. Casing ( with or without power

supply )cái 10,00

591. CRT Monitor từ 14 đến 19 inch cái 40,00592. CRT Monitor từ 19 đến 24 imch cái 60,00593. LCD Monitor từ 14 đến 19 inch cái 50,00594. LCD Moniter từ 19 đến 21 inch cái 60,00595. LCD Monitor từ 21- 24 inch cái 90,00596. Keyboard ( có dây ) cái 3,00597. Keyboard ( không dây ) cái 5,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

22

Page 23: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

598. Optical Mouse cái 3,00599. Ink cartridge ( 1pc=250 mg ) cái 5,00600. Toner cartridge cái 30,00601. Ribbon for Printer cái 1,00602. Internal DVD RW Drive ( for

desktop )cái 10,00

603. External DVD RW Drive cái 20,00604. Mainboard cái 40,00605. RAM ( Desktop ) cái 8,00606. RAM ( Laptop ) cái 12,00607. Hard disk for desktop dưới 500 GB GB 0,15608. Hard disk for laptop trên 500 GB GB 0,13609. Hard disk for desktop dưới 250 GB GB 0,20610. Hard disk for laptop trên 250 GB GB 0,15611. External Hard Disk Box cái 5,00612. Network Card for Desktop cái 4,00613. Network Card for Laptop cái 10,00614. Power Supply cái 2,00615. Card Reader cái 3,00616. Blank CD cái 0,10617. Blank DVD cái 0,20618. Fax modem cái 8,00619. Network Cable kg 2,00620. Connector kg 20,00

Máy móc, thiết bị điện tử

621. Bình đun nước bằng điện cái 3,30622. Lò vi sóng ( dung tích không quá

50 lít ) nhãn hiệu của Nhật hoặc EU cái 44,00623. Lò vi sóng ( dung tích không quá 50

lít ) nhãn hiệu kháccái 22,00

624. Máy bơm ( hút ) đất cái 14,00625. Máy ép nước trái cây cái 7,00626. Dụng cụ làm bánh sử dụng điện cái 7,00627. Máy biến thế ( Transormer ) KVA 6,00628. Máy ép ( bọc ) Plastic kg 3,00629. Máy áp suất nén khí các loại HP (

sức ngựa)55,00

630. Máy photo mới kg 7,00631. Máy photocũ kg 3,50

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

23

Page 24: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

632. Ác qui xe máy cái 2,00633. Ác qui soi thú cái 2,00634. Ác qui xe cơ giới từ 40 Ampe trở

lên ( tính theo công suất Ampe ) Ampe 0,12635. Ác qui xe cơ giới khác (công suất

không vượt quá 40 ampe ) cái 4,00636. Ổ cắm/ ổ điện tròn có gắn công tắc kg 2,60637. Đuôi đèn trong chụp đèn kg 1,20638. Đế đèn tuýp dài và đế đèn tròn có

gắn con chuột ( chấn lưu )kg 1,50

639. Đế bóng đèn khác kg 2,60640. Con chuột điện ( chấn lưu ) kg 1,50641. Kongdong ( tắc te ) kg 2,60642. Dây đèn nhấp nháy hộp 2,00643. Đèn tuýp dài 0,30 mét cái 0,25644. Đèn tuýp dài từ 0,60 – 1,20 m cái 0,50645. Bóng đèn tròn sử dụng rê si sờ đông kg 10,00646. Dây điện ( tính theo trọng lượng ) kg 1,60647. Điện thoại để bàn cái 15,00648. Angten tivi bình thường cái 1,00649. Tủ lạnh, tủ để hoa quả ( tính theo

dung tích )lít 0,65

650. Đài cassette nhãn hiệu Nhật hoặc EU

chiếc 40,00

651. Đài Cassette khác chiếc 20,00652. Đài Cassette loại mini Compose-

Hifichiếc 100,00

653. Đài cassette chạy VCD nhãn hiệu Sony, Panasonic, JVC, Sharp, Hitachi, Sanyo, Aiwa, Pionner

chiếc 35,00

654. Máy chạy VCD nhãn hiệu khác chiếc 25,00655. Máy chạy DVD nhãn hiệu Sony,

Panasonic, JVC, Sharp, Hitachi, Sanyo, Aiwa, Pionner

chiếc 50,00

656. Máy chạy DVD có nhãn hiệu khác chiếc 30,00657. BMB Speaker chiếc 100,00658. Walkman chiếc 10,00659. Discman chiếc 20,00660. Radio ( Pocket size) chiếc 1,00661. Radio chiếc 4,00662. Microphon nhãn hiệu của Nhật chiếc 4,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

24

Page 25: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

663. Microphon không phải nhãn của Nhật

chiếc 0,70

664. Băng Cassette Vidio chưa có hình hoặc có tiếng

cái 0,50

665. Băng Cassette chưa có tiếng cái 0,05666. Cầu dao điện chiếc 100,00667. Chân máy quay Video cái 3,00668. Máy cạo râu cái 4,00669. Máy giặt quần áo loại dùng trong

nhà, dung tích không quá 6 kgchiếc 100,00

670. Máy giặt quần áo loại dùng trong nhà dung tích từ 6 -10 kg

chiếc 150,00

671. Máy sấy kg 2,00672. Thiết bị hệ thống nước nóng trong

phòng tắm ( loại không có bình chứa nuớc )

bộ 15,00

673. Thiết bị hệ thống nước nóng trong phòng tắm ( loại có bình chứa nước) bộ 35,00

674. Electric Cash Register cái 100,00675. Đèn pin 2 cục lố 4,00676. Đèn pin 3 cục lố 6,00677. Pin R20 lố 0,80678. Pin R14 lố 0,50679. Pin R06 lố 0,40680. Pin R03 lố 0,30681. Đèn pin nhựa 2 cục lố 3,00682. Đèn pin nhựa 3 cục lố 4,00683. Pin vỏ nhựa R20 lố 0,60684. Pin vỏ nhựa R14 lố 0,40685. Pin vỏ nhựa R06 lố 0,30686. Pin vỏ nhựa R03 lố 0,20

Máy điều hoà nhiệt độ

A/ Lo¹i : Treo tường

Máy nhãn hiệu Carrier, Panasonic, Sharp, Hitachi, Sanyo, Daiken, Diken

687. 1 sức ngựa chiếc 100,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

25

Page 26: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

688. 1,5 sức ngựa chiếc 130,00689. 2 sức ngựa chiếc 160,00690. 2,5 sức ngựa chiếc 180,00

Máy nhãn hiệu khác

691. 1 sức ngựa chiếc 85,00692. 1,5 sức ngựa chiếc 110,00693. 2 sức ngựa chiếc 131,00694. 2,5 sức ngựa chiếc 170,00

B/ Loại máy rời nhau

Máy nhãn hiệu Carrier, Panasonic, Sharp, Hitachi, Sanyo, Daiken, Diken

695. 1 sức ngựa chiếc 150,00696. 1,5 sức ngựa chiếc 187,50697. 2 sức ngựa chiếc 225,00698. 2,5 sức ngựa chiếc 281,50699. 3 sức ngựa chiếc 337,50700. 4 sức ngựa chiếc 450,00701. 5 sức ngựa chiếc 563,00702. Trên 5 sức ngựa chiếc 100,00

Máy nhãn hiệu khác

703. 1 sức ngựa chiếc 123,00704. 1,5 sức ngựa chiếc 150,00705. 2 sức ngựa chiếc 180,00706. 2,5 sức ngựa chiếc 225,00707. 3 sức ngựa chiếc 270,00708. 4 sức ngựa chiếc 360,00709. 5 sức ngựa chiếc 450,00710. Trên 5 sức ngựa ngựa 80,00711. Thiết bị thay thế máy điều hoà các

loạikg 3,00

712. Vô tuyến truyền hình đen trắng loại 14 Inch

chiếc 19,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

26

Page 27: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

Vô tuyến truyền hình màu nhãn hiệu Sony, Panasonic, JVC, Sharp, Philip, Sanyo, Mitsubishi tính theo Inch

713. Loại 14 inch chiếc 75,00714. Loại 20 inch chiếc 100,00715. Loại từ 21 đến 24 inch chiếc 110,00716. Loại từ 25 đến 28 inch chiếc 200,00717. Loại từ 29 đến 33 inch chiếc 250,00718. Loại từ 34 đến 40 inch chiếc 500,00719. Loại từ 41 đến 46 inch chiếc 700,00720. Loại từ 47 đến 50 inch chiếc 900,00721. Loại từ 51 đến 60 inch chiếc 1.100,00722. Loại 61 inch chiếc 1.500,00723. Tivi màu loại khác chiếc Quy định 30 % nhỏ hơn nhãn hiệu

trên .724. Tivi màu ( Flat Screen ) chiếc Quy định 30 % cao hơn quy định trên

725. Thiết bị điện tử đã qua sử dụng ( không tính máy lạnh và máy vi tính cũ )

kg 1,50 Mã Code 8547.90.90 tỷ lệ thuế 15 % + 10 %

§iÖn tho¹i di ®éng vµ thiÕt bÞ cña nã

726. Điện thoại cầm tay gồm máy, hộp, bộ sạc, sách, cattalogue, adaptors và 2 cục pin điện thoại mới hoặc cũ

bộ 35,00

727. Phần máy điện thoại chiếc 25,00728. Hộp điện thoại chiếc 2,50729. Pin điện thoại chiếc 5,00730. Bộ sạc điện thoại chiếc 5,00731. Adaptors chiếc 5,00732. Sách hướng dẫn catalogue quyển 3,00

Chương 17 : Máy, máy hàng không, tàu thuyền và thiết bị vận chuyển cùng loại

733. Bộ khoá tay lái hoặc khoá hộp số phương tiện

bộ 5,00

734. Lót đế chân để trong xe có giới cái 0,80735. La răng bánh xe ô tô (1 bộ có 4 cái) bộ 4,00736. Vật dụng khác dùng trang trí cho xe

không nêu trong biểu này kg 5,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

27

Page 28: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

A/ Phụ tùng thay thế phương tiện xe cơ giới ( mô tô – xe máy )

737. Máy xe mô tô cũ bộ 50,00738. Vành bánh xe máy cái 1,50739. Hộp xích xe máy cái 1,50740. Yên ngồi xe máy cái 8,00741. Ống khói xe máy cái 8,00742. Miếng nhựa chắn bùn phía sau xe

máycái 8,00

743. Trục để chân khi ngồi lên xe máy gắn liền với chân phanh

cái 8,00

744. Bình đựng xăng cái 8,00745. Cốp xe máy bộ 8,00746. Má phanh xe máy đôi 1,20747. Dây phanh xe máy cái 0,40748. Phuốc chỗ càng xe máy đôi 2,00749. Xích xe máy kg 1,00750. Xích cam xe máy kg 1,50751. Chắn bùn xe máy phía trước cái 1,50752. Chắn bùn xe máy phía sau cái 1,00753. Khung xe máy cái 90,00754. Phanh tay xe máy cái 0,30755. Ống cao su nhựa cầm táy lái đôi 0,30756. Mặt nạ xa máy cái 1,00757. Dzut gắn với Ma nhêtô cái 1,80758. Dụng cụ để chân ngồi phía sau đôi 1,20759. Cao su bọc chỗ để chân đôi 0,30760. Rơ le đề ma rơ cái 1,00761. Cần đạp phanh xe máy cái 0,60762. Bộ nhựa kẹp hai bên thùng xăng để

trang tríđôi 1,80

763. Bộ nhựa bao phía trên càng bánh trước xe máy

đôi 0,60

764. Bơm xăng cái 10,00765. Công tơ mét cái 20,00766. Công tắc sinh nhan bên trái cái 1,50767. Công tắc sinh nhan bên phải cái 1,50768. Ma nhê tô cái 5,40769. Cục đề ma rơ ( bộ phận của máy ) cái 6,20770. Nhông sau cái 1,20771. Nhông phía trước cái 0,25

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

28

Page 29: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

772. Gác ba ga giữa xe máy để kẹp túi sách, đồ vật nhỏ.

cái 1,00

773. Gác ba ga để ngồi phía sau xe cái 0,87774. Giá để hàng phía trước cái 0,50775. Ống hút gió xe mô tô cái 2,50776. Chân chống xe cái 8,00777. Tay lái xe mô tô cái 8,00778. Càng trước của xe cái 30,00779. Phụ tùng thay thế mô tô khác kg 1,50

B/ Xe đạp và phụ tùng thay thế

780. Xe đạp sử dụng ác qui có thể đạp được

kg 3,00

781. Xe đạp sử dụng ác qui khôngthể đạp được

kg 4,00

782. Xe đạp cũ chiếc 20,00783. Xe đạp mới chiếc 30,00784. Khung xe có gắn với càng và hộp

xích chiếc 10,00

785. Vành xe đôi 1,30786. Ghi đông xe cái 0,50787. Cổ phốt xe cái 0,50788. Yên xe cái 0,50789. Trục giữa của xe bộ 0,50790. Càng (đùi ) trước và sau của bánh

xebộ 1,20

791. Xích xe cái 0,50792. Líp xe cái 0,50793. Bi đan xe đôi 0,40794. Dây phanh xe cái 0,10795. Phanh tay xe đôi 0,20796. Vỏ bọc dây phanh lố 0,60797. Lan hoa xe kg 0,80798. Đùi xe bộ 1,00799. Bi đan xe bộ 0,20800. Bi xe kg 0,50801. Chắn bùi bánh xe trước và sau bộ 0,40802. Chuông xe lố 1,20803. Bọc tay cầm xe lố 1,20804. Đèn xe lố 2,40

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

29

Page 30: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

805. Miếng nhựa phản quang xe lố 1,20806. Dinamo đèn xe lố 2,00807. Bơm xe kg 0,50808. Phụ tùng khác của xe kg 1,00

C/ Tàu, thuyền

809. Tàu thuyền cũ có máy móc m3 100,00810. Tàu thuyền cũ không có máy móc m3 70,00

Tính mét khối quy mô tàu thuyền theo công thức : - Quy mô salan : dài x rộng x chiều sâu x 3/4- Quy mô tàu : dài x rộng x chiều sâu x 2/3

Đối với tàu thuyền có gắn thiết bị nâng hoặc thiết bị bơm phải cộng thêm 10 % của giá trị tàu, thuyền . 811.

-Máy tàu thuyền cũ KVA 40,00

Chương 18 : Dụng cụ và thiết bị Optic hoặc điện ảnh, dụng cụ đo đạc, kiểm tra hoặc phân tích, đồng hồ thiết bị nhạc cụ và các dụng cụ thiết bị khác

812. Dây cáp Ốp tíc kg 5,00813. Đàn ghi ta bình thường cái 4,00814. Đàn ghi ta điện cái 20,00815. Công tơ nước 21 mm cái 2,00816. Công tơ điện Single Phase 5 A cái 6,00817. Công tơ điện Single Phase 15 A cái 7,00818. Công tơ điện Single Phase 20 A cái 9,00819. Công tơ điện Single Phase 30 A cái 9,00820. Công tơ điện Three Phase 20 A cái 9,00821. Công tơ điện Three Phase 30 A cái 12,00822. Đồng hồ đeo tay nhãn hiệu Omega

và Longines đã lắp ráp xong hoặc chưa ( có trong hộp và catalogue )

chiếc 80,00

823. Đồng hồ đeo tay không phải nhãn hiệu Omega và Longines đã lắp ráp xong hoặc chưa ( có trong hộp và catalogue )

chiếc 50,00

824. Đồng hồ đeo tay có nhãn hiệu khôngphải sản xuất tại Thuỵ Sĩ đã lắp ráp xong hoặc chưa ( có trong hộp và catalogue )

chiếc 20,00

825. Đồng hồ để quảng cáo thương mại chiếc 5,00

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

30

Page 31: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

Linh kiện và bao bì bọc đồng hồ đeo tay mặc dù những thứ này nhập khẩu quá số bộ hoặc tách rời ra khỏi từng bộ

A/ Đồng hỗ nhãn hiệu của Thụy Điển

826. Dây đeo cái 15,00827. Máy ( cả vỏ hoặc không có vỏ ) cái 50,00828. Hộp cái 10,00829. Catalogue cái 5,00

B/ Nhãn hiệu không phải sản xuất tại Thụy Điển

830. Quai đeo ( dây đeo ) cái 6,00831. Máy ( cả vỏ hoặc không có vỏ ) cái 12,00832. Hộp cái 4,00833. Catalogue cái 2,00834. Đồng hồ trên bàn cái 3,00835. Đồng hồ treo tường cái 5,00

Chương 19 : Vũ khí, đạn dược và thiết bị đi kèm

Căn cứ theo hoá đơn giá bán - -

Chương 20 : Hàng hoá và những sản phẩm khác

836. Máy game, thiết bị thay thế và thiết bị chơi ( mới )

kg 4,00

837. Máy game, thiết bị thay thế và thiết bị chơi ( cũ )

kg 3,00

838. Bàn ghế làm bằng nhựa Plastic hoặc bằng sắt

kg 1,20

839. Vật dụng nội thất các loại kết hợp giữa nhựa Plastic và hợp kim, gỗ ván, gỗ ép, có hoặc không có kính hoặc khoá dùng trong văn phòng hoặc loại tương đương .

kg 1,50

840. Vật dụng nội thất các loại kết hợp giữa gỗ, vải, đệm, êpông, da, hợp

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

31

Page 32: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

kim để dùng cho văn phòng, trụ sở hoặc tương đương

kg 2,40

841. Vật dụng nội thất loại sang trọng, chất lượng cao để dùng cho văn phòng, trụ sở hoặc tương đương

kg 3,60

842. Tấm ván ép để làm một phần của đồ nội thất

kg 1,50

843. Vật tư thay thế của đồ nội thất kg 4,00844. Ghế gấp, bàn đánh bóng bàn, tủ

trưng bày thuốc lákg 1,50

845. Lược, lược bắt chấy, kìm kẹp tóc kg 1,50846. Bấm, kéo cắt móng tay kg 2,00847. Bàn chải đánh răng kg 2,50848. Bộ tắm cho trẻ em sơ sinh (đựng

trong hộp )kg 4,00

849. Đồ chơi trẻ em kg 3,00850. Cái nôi trẻ em ( baby cradle ) kg 4,00851. Xe đạp trẻ em 2 hoặc 3 bánh kg 2,00852. Mô tô trẻ em ( dùng ác qui ) kg 2,00853. Ô tô trẻ em ( dùng ác qui ) kg 2,00854. Băng keo dán một mặt hoặc dán 2

mặtkg 0,90

855. Kru nô nhựa hoặc giấy kg 0,90856. Cái ghim để dập ( staple ) kg 2,10857. Cái dập ghim giấy ( stalper ) kg 2,10858. Kéo cắt giấy ( Clipper) kg 2,10859. Kẹp bấm giấy ( Punch) kg 3,10860. Hộp dấu kg 5,50861. Bút bi các loại kg 5,00862. Bút máy Marker ( Marker Pen ) kg 5,50863. Bút xoá ( Correction Pen ) kg 5,50864. Bút màu đánh dấu ( Highlighter) kg 5,50865. Bút dạ viết lên bảng kg 5,50866. Bút chì các loại kg 5,00867. Dụng cụ xoá bằng nhựa kg 2,20868. Thước bằng nhựa kg 2,20869. Bảng viết to hoặc bảng nhỏ trẻ con

dùng học kg 1,20

870. Két sắt kg 5,00871. Vật tư văn phòng khác chưa liệt kê

ở trên kg 2,70

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

32

Page 33: v¬¬ng quèc campuchia · Web viewMáy xe mô tô cũ bộ 50,00 Vành bánh xe máy cái 1,50 Hộp xích xe máy cái 1,50 Yên ngồi xe máy cái 8,00 Ống khói xe máy cái

PhÇn gi¶i thÝch thªm : 1- B¶ng ®Þnh gi¸ nµy thùc hiÖn ®èi víi c«ng ty cã tµi kho¶n

thuÕ gÝa trÞ gia t¨ng VAT hîp ph¸p . Trong trêng hîp xuÊt khÈu hoÆc nhËp khÈu hµng ho¸ cã tÝnh th¬ng m¹i, mµ kh«ng cã giÊy chøng nhËn m· thuÕ VAT, khi ®îc phÐp xuÊt khÈu hoÆc nhËp khÈu th× gi¸ trÞ tÝnh thuÕ h¶i quan ph¶i céng thªm 10 % trªn gi¸ tÝnh thuÕ b×nh thêng.

2- §èi víi gi¸ trÞ tÝnh thuÕ h¶i quan cho nh÷ng lo¹i hµng ho¸ vi ph¹m ph¸p luËt h¶i quan díi mäi h×nh thøc, quy ®Þnh céng thªm 50 % trªn gi¸ trÞ tÝnh thuÕ h¶i quan.

3- §èi víi ®¬n vÞ tÝnh thuÕ h¶i quan theo träng lîng ph¶i dùa trªn c¬ së träng lîng c¶ bao b× ( Gross Weight ) khi b¸n lÎ . Riªng ®èi víi hµng ho¸ cã bao b× ®ãng gãi b»ng thuû tinh th× dùa trªn c¬ së träng lîng thuÇn tuý ( Net Weight ).

4- §èi víi hµng ho¸ nhËp khÈu kh«ng cã tÝnh th¬ng m¹i, nh ®îc quy ®Þnh trong th«ng t híng dÉn ký ngµy 01/12/2005 cña Bé Kinh tÕ - Tµi chÝnh, vÒ viÖc qu¶n lý hµng ho¸ nhËp khÈu kh«ng cã tÝnh th¬ng m¹i, th× kh«ng ph¶i céng thªm trªn gi¸ tÝnh thuÕ h¶i quan .

5- C¸c c¸ nh©n liªn quan cã thÓ liªn hÖ víi Côc kÕ ho¹ch, NghiÖp vô vµ §èi ngo¹i muèn ®Ò nghÞ xin söa ®æi gi¸ c¬ b¶n ®Ó g¾n liÒn víi c¸c danh môc kh¸c, ph¶i tr×nh Côc ®Ó xem xÐt trong trêng hîp xÐt thÊy lµ cÇn thiÕt .

6- B¶ng danh môc gi¸ hµng ho¸ tèi thiÓu lµm c¬ së ®Ó c©n nh¾c tÝnh gi¸ thuÕ vµ thùc hiÖn tõ ngµy 01 th¸ng 02 n¨m 2010 trë ®i cho ®Õn khi cã quyÕt ®Þnh míi./.

Thñ ®« Phn«m Pªnh, ngµy 29 th¸ng 01 n¨m 2010 §Æc ph¸i viªn cña ChÝnh phñ Phô tr¸ch Tæng côc H¶i quan vµ ThuÕ vụ Campuchia

§· ký vµ ®ãng dÊu TiÕn sü Pen Si Mon

_____________

Bản dịch từ chữ Khmer, Thương vụ CPC cung cấp để doanh nghiệp tham khảo, mọi ý kiến trao đổi xin gửi về email : [email protected]

33