Upload
val
View
55
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Đỉnh cao của sự chuyên nghiệp. Visual Basic.NET. Các kiểu dữ liệu cơ bản. Kiểu dữ liệu cơ bản (Primitive Types). Integer type Byte (8 bits), Short (16 bits) Integer (32 bits), Long (64 bits) Real type Single (4 bytes), Double (8 bytes) Decimal type Decimal (28 digits) - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Visual Basic.NET
Đỉnh cao của sự chuyên nghiệp
Các ki u d li u c b nể ữ ệ ơ ả
Ki u d li u c b n (Primitive Types)ể ữ ệ ơ ả Integer type
Byte (8 bits), Short (16 bits) Integer (32 bits), Long (64 bits)
Real type Single (4 bytes), Double (8 bytes)
Decimal type Decimal (28 digits)
Boolean, Date, Char
String (Kiểu tham chiếu)
Bi n…ế
Dùng để lưu trữ đại lượng thay đổi.
Khai báo: Dim TênBiến As KiểuDữLiệu
Tên biến là 1 chuỗi gồm: chữ cái,chữ số,dấu gạch nối.
Tên biến không được bắt đầu bởi chữ số.
Có thể dài 255 kí tự.
L nh gán cho bi n…ệ ế
Là câu lệnh cơ bản của mọi ngôn ngữ lập trình.
Cú pháp TênBiến = GiáTrị|BiểuThức BiểuThức được định định giá và giá trị
trả về được gán cho biến. Tip: Gía trị được gán cho biến phải
nằm trong miền giá trị của biến.
Các hàm chuy n đ i ki u…ể ổ ể
Trong VB.Net có rất nhiều hàm chuyển đổi kiểu(trăm hoa đua nở).
CInt(expr) CType(expr,ten_kieu)
CByte(expr) Convert.toInt32(expr)
CDbl(expr) Convert.toKDL(expr)
CSng(expr)
CBool(expr)
CStr(expr)
CChar(expr)
CDec(expr)
CObj(expr)
Các lo i toán tạ ử
Toán t s h cử ố ọ
Toán t quan hử ệ
Toán t gánử
Toán t Logicử
Đ u tiên c a các tóan t …ộ ư ủ ử
C u trúc đi u khi nấ ề ể
If / Then
Cú pháp:
If <điều kiện> Then<lệnh>………
End If
Hoạt động: Điều kiện đúng thực hiện các lệnh trong
If. Điều kiện sai không làm gì cả.
If / Then (tt)
If / Then / Else Cú pháp:
If <điều kiện> Then<lệnh 1>………
Else<lệnh 2>………
End If
Hoạt động: Điều kiện đúng thực hiện khối lệnh 1. Điều kiện sai thực hiện khối lệnh 2.
If / Then / Else (tt)
If / Then / Else (tt)
If / Then / Else (tt)
Select Case Cú pháp:
Select Case <biến>Case <GT>,…,<GT>To<GT>,…,Is <TTSS><GT>…
<lệnh>………
………………………..Case Else
<lệnh>………
End Select
Hoạt động: Hoạt động theo cấu trúc tuần tự Biến nằm trong khoảng giá trị của Case nào thì thực hiện lệnh
của Case dó. Nếu không có thỏa giá trị nào thì thực hiện lệnh sau Case Else Case Else có thể không dùng
Select Case (tt)
While
Cú pháp:While <điều kiện>
<lệnh>………
End While
Hoạt động: Kiểm tra điều kiện
Đúng thực hiện lệnh kiểm tra điều kiện…
Sai thoát khỏi vòng lập.
While (tt)
Do While / Loop
Cú pháp: Do While <điều kiện>
<lệnh>………
Loop
Hoạt động: Kiểm tra điều kiện
Đúng thực hiện lệnh kiểm tra điều kiện…
Sai thoát khỏi vòng lập.
Do While / Loop (tt)
Do / Loop While
Cú pháp:Do
<lệnh>………
Loop While <điều kiện>
Hoạt động: Thực hiện lệnh Kiểm tra điều kiện:
Đúng thực hiện lệnh
Sai thoát khỏi vòng lập
Do / Loop While (tt)
Do Until / Loop
Cú pháp:Do Until <điều kiện>
<lệnh>………
Loop
Hoạt động: Kiểm tra điều kiện
Sai thực hiện lệnh kiểm tra điều kiện …
Đúng thoát khỏi vòng lập
Do Until / Loop (tt)
Do / Loop Until
Cú pháp:Do
<lệnh>………
Loop Until <điều kiện>
Hoạt động: Thực hiện lệnh Kiểm tra điều kiện:
Sai thực hiện lệnh
Đúng thoát khỏi vòng lập
Do / Loop Until (tt)
For / Next
Cú pháp:For <biến> = <GTBĐ> To <GTC> Step <GT>
<lệnh>………
Next
Hoạt động: Gán <biến> = <GTBĐ> Kiểm tra điều kiện
Đúng thực hiện lệnh <biến> = <biến> + <GT> kiểm tra điều kiện
Sai thoát khỏi vòng lập
C u trúc l p…ấ ặ Vòng lặp có số lần lặp xác định:
For I=GTĐ To GTC ‘mac dinh Buoc=1
Khối_Lệnh
Next I
For I=GTĐ To GTC Step Buoc
Khối_Lệnh
Next I
GTĐ : giá trị đầu
GTC : giá trị cuối
Mô t …ả For I=GTĐ To GTC Step Buoc
Khối_Lệnh
Next I
1. Khởi đầu I bằng GTĐ
2. So sánh I và GTC
2.1) I > GTC : thóat
2.2) I <=GTC : Thực thi Khối_Lệnh I = I + Buoc Lặp lại 2
For / Next (tt)
For / Next (tt)
For Each / NextCú pháp:
For Each <biến> In <collection><lệnh>………
Next
Hoạt động: Cho biến tham chiếu đến từng phần tử
trong collection. Thực hiện thao tác trên từng phần tử thông
qua biến tham chiếu.
Thoát kh i vòng l pỏ ặ
Exit DoThoát khỏi vòng lặp Do
Exit ForThoát khỏi vòng lặp For
Exit WhileThoát khỏi vòng lặp While
Xét bài toán tính n!
Khai báo th t c và hàmủ ụ
Thủ tục Sub Tên_thủ_tục(các tham số,..)
<tập các lệnh> End sub
Hàm Function Tên_hàm(các tham số,..) as KDL
<tập các lệnh> End Function
Khai báo th t c và hàmủ ụ
Các tham số (đối số): có 2 cách truyền tham số Tham chiếu: có nghĩa là những tham số có thể bị
thay đổi.
Khai báo: ByRef Tên tham số As KDL Tham trị: Những tham số truyền theo kiểu tham trị
sẽ không bị thay đổi.
Khai báo: ByVal Tên tham số As KDL
Khai báo th t c và hàmủ ụ
Sự khác nhau giữa thủ tục và hàm Thủ tục không có kiểu dữ liệu trả về. Hàm bắt buộc phải có kiểu trả về:
- Có thể sử dụng lệnh Return để trả về kết quả
- Có thể gán trực tiếp tên hàm=giá trị trả về