14
Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 1 ThiNganHang.com TUYN TẬP ĐỀ THI KTOÁN NGÂN HÀNG (Kèm Đáp án + Giải thích) Cuốn sách này được biên son dành cho cnhng bn không hc chuyên ngành Kế toán ngân hàng - Tài chính Ngân hàng Luyn thi vào các vtrí: Giao dch viên Kế toán ngân hàng Các vtrí liên quan Kế toán ngân hàng Thanks for downloading! I hope this document will be helpful Contact us if you have any questions: 0888.888.713 Or access our website: thinganhang.com Copyright by ThiNganHang.com

TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

  • Upload
    others

  • View
    15

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 1

ThiNganHang.com

TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

(Kèm Đáp án + Giải thích)

Cuốn sách này được biên soạn dành cho cả những bạn

không học chuyên ngành Kế toán ngân hàng - Tài chính Ngân hàng

Luyện thi vào các vị trí:

Giao dịch viên

Kế toán ngân hàng

Các vị trí liên quan Kế toán ngân hàng

Thanks for downloading! I hope this document will be helpful

Contact us if you have any questions: 0888.888.713

Or access our website: thinganhang.com

Copyright by ThiNganHang.com

Page 2: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 2

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT + LƯU Ý .................................................................................... 3

PHẦN 1. TỔNG ÔN KIẾN THỨC - KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ............................................. 4

CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN MẶT .................................................................................... 4

CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CHO VAY ..................................................................................... 9

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ........................................ 12

CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ ................................. 16

CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ .................................. 21

PHẦN 2: GIẢI ĐỀ THI AGRIBANK CÁC NĂM GẦN NHẤT ............................................ 25

PHẦN 3. BÀI TẬP CHI TIẾT THEO CHƯƠNG ................................................................... 31

CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN NGÂN HÀNG CƠ BẢN ............................................................. 31

CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TlỀN MẶT ............................................................ 35

CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 36

CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ........................................................... 37

CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN GÓP VỐN LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN ................. 41

CHƯƠNG 6. KẾ TOÁN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ................. 42

CHƯƠNG 7. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN ................................................ 44

CHƯƠNG 8. KẾ TOÁN VỀ NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ ...................................................... 47

CHƯƠNG 9. KẾ TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN ......................................................... 52

PHẦN 4: BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN TỔNG HỢP................................................................... 59

PHỤ LỤC: Hệ thống tài khoản Kế toán ngân hàng theo Thông tư 19/2015/TT-NHNN ........ 98

Page 3: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 3

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT + LƯU Ý

1. CÁC TỪ VIẾT TẮT

CKH = Có kỳ hạn

CN = Chi nhánh

Cty = Công ty

DN = Doanh nghiệp

(*) Trừ ghi chú tại nơi có bút toán: DN = Dư Nợ, DC = Dư Có; PS = Phát sinh

KH = Khách hàng

KKH = Không kỳ hạn

NHNN = Ngân hàng Nhà nước

NH = Ngân hàng

GDV = Giao dịch viên

GTCG = Giấy tờ có giá

TK = Tài khoản

TKTT = Tài khoản thanh toán (= TK KKH)

TGTK = Tiền gửi tiết kiệm

2. LƯU Ý

Có nghiệp vụ sẽ là GDV, có nghiệp vụ sẽ là Kế toán hạch toán tuỳ theo quy định mỗi

ngân hàng (Thông thường GDV sẽ đảm nhận Kế toán huy động vốn, Kế toán thanh toán và 1

chút về Kế toán cho vay) => Do đó trong sách sẽ ghi GDV/Kế toán hoặc 1 trong 2. Khi thi

bạn ghi GDV/Kế toán hoặc không ghi gì đều được

Quy tắc ghi các định khoản gửi tiền như sau:

Nợ Tiền gửi tiết kiệm (TK 1011)/Nguyễn Lê Giang/3T/USD: 100 USD

Có nghĩa là: Anh Nguyễn Lê Giang nộp tiền mặt 100 USD để mở Sổ tiết kiệm USD

kỳ hạn 3 tháng.

Khi đọc sách này, bạn cần QUAN TÂM và NHỚ các tài khoản, cách định khoản. Khi thi

bạn không cần ghi chi tiết đến Số hiệu tài khoản, chỉ cần ghi đến Tên tài khoản là đã đạt

điểm tối đa.

VD:

TK Tiền mặt

TK Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn - KH M

TK Nợ đủ tiêu chuẩn - Công ty Y

Page 4: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 4

PHẦN 1. TỔNG ÔN KIẾN THỨC - KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN MẶT

Phần tổng ôn này dành cho cả những bạn chưa từng học Kế toán ngân hàng bao giờ, tóm tắt

lại những mảng kiến thức hay gặp khi thi tuyển vị trí GDV/Kế toán ngân hàng.

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Dự trả và dồn tích

Dự trả: dự tính sẽ phải trả cho chi phí đã phát sinh (sau 1 kỳ mới dự trả)

Dồn tích: cộng dồn tích lũy đối với số dư của TK lãi phải trả.

CÁC TÀI KHOẢN THÔNG DỤNG

TK Tiền mặt VNĐ - 1011

Phản ánh thu chi, tồn quỹ tiền mặt tại quỹ của đơn vị NH

Bên Nợ: Số tiền mặt NH nhận vào quỹ

Bên Có: Số tiền mặt NH trả ra

Dư Nợ: Số tiền mặt tồn quỹ

TK Tiền gửi của khách hàng - 42

Phản ánh nguồn vốn tiền gửi huy động được từ các đối tượng khách hàng

Bên Có: số tiền khách hàng gửi vào NH

Bên Nợ: số tiền khách hàng lấy ra

Dư Có: Số tiền khách hàng hiện còn gửi

Trường hợp thấu chi: TK có thể dư Nợ với mức dư nợ cao nhất là hạn mức

thấu chi đã được thoả thuận

421 TK tiền gửi thanh toán bằng VNĐ

422 TK tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ

423 TK tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ

424 TK tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ

42X1 TK tiền gửi không kỳ hạn

42X2 TK tiền gửi có kỳ hạn

TK Lãi phải trả cho tiền gửi - 491

Phản ánh lãi dồn tích trên tài khoản tiền gửi mà NH phải trả, đã được hạch

toán vào CP trong kỳ nhưng NH chưa trả cho KH

Bên Có: số lãi phải trả

Bên Nợ: số lãi đã trả

Dư Có: số lãi phải trả dồn tích chưa thanh toán cho khách hàng

Page 5: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 5

TK Chi phí trả lãi tiền gửi 801

Phản ánh chi phí NH trả lãi cho các nguồn tiền gửi

Bên Nợ: chi phí trả lãi phát sinh

Bên Có:

Khoản giảm trừ chi phí đã phát sinh [thoái chi lãi]

Kết chuyển chi phí xác định lợi nhuận / kết quả kinh doanh

Dư Nợ: số chi phí trả lãi đã phát sinh trong kỳ

TK về phát hành GTCG

431: Mệnh giá GTCG

432: Chiết khấu GTCG

433: Phụ trội GTCG

803: Chi phí trả lãi phát hành GTCG

492: Lãi phải trả về phát hành GTCG

388: Chi phí lãi trả trước chờ phân bổ

TK trong thanh toán

Phản ảnh hoạt động thanh toán của NH theo các phương thức thanh toán

khác nhau

Bên Có: số tiền nhận hộ/thu hộ các đơn vị NH khác

Bên Nợ: Số tiền chi hộ/trả hộ các đơn vị NH khác

Dư Có: Chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ [chiếm dụng được vốn]

Dư Nợ: Chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ [bị chiếm dụng vốn]

Thanh toán bù trừ 5012

Thanh toán điều chuyển vốn giữa các chi nhánh trong cùng hệ thống NHTM 5191

Thanh toán Thu hộ, Chi hộ giữa các TCTD tham gia vào hệ thống thanh toán điện

tử liên ngân hàng 5192

Quy trình kế toán tiền gửi thanh toán

1. Khách hàng gửi tiền vào tài khoản (chuyển khoản từ một khách hàng khác cũng có tài

khoản tại ngân hàng/ nộp tiền mặt vào tài khoản/ nhận chuyển khoản từ dịch vụ thanh

Page 6: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 6

toán qua ngân hàng)

2. Định kỳ dự trả lãi tại NH

3. Cuối tháng/ cuối kỳ, NH chuyển lãi vào tài khoản cho khách hàng

4. Khách hàng lấy tiền từ tài khoản (để chuyển khoản cùng NH/rút tiền mặt/thanh toán khác

NH)

Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm

1. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm

2. Định kỳ dự trả lãi tại NH

3. Cuối kỳ, NH thanh toán lãi

i. Bằng tiền mặt

a. Số lãi dự trả = số lãi phải trả

b. Số lãi dự trả nhỏ hơn số lãi phải trả

c. Số lãi dự trả nhiều hơn số lãi phải trả

ii. Cộng dồn vào số dư tiền gửi tiết kiệm (cuối kỳ KH ko tất toán sổ, lãi nhập gốc)

4. Khách hàng rút tiền tiết kiệm

Quy trình kế toán phát hành GTCG ngang giá - trả lãi sau

Page 7: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 9

3. Thanh toán mệnh giá GTCG

CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CHO VAY

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Dự trả và dồn tích

Tính lãi dự thu đối với nợ tốt (Nợ loại 1: Nợ đủ tiêu chuẩn)

CÁC TÀI KHOẢN THÔNG DỤNG

Nhóm các tài khoản cho vay

21X1: Nợ đủ tiêu chuẩn

21X2: Nợ cần chú ý

21X3: Nợ dưới tiêu chuẩn

21X4: Nợ nghi ngờ

21X5: Nợ có khả năng mất vốn

Tài khoản dự phòng 219 (2191 DPCT và 2192 DPC)

Tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394

Tài khoản thu lãi cho vay 702

Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387

Tài khoản thu bán nợ, tài sản ĐB chờ thanh toán 4591

Tài khoản thu khác từ hoạt động tín dụng 709

Tài khoản chi phí khác từ hoạt động tín dụng 809

Tài khoản chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi 8822

Tài khoản tài sản đảm bảo 994

Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 995

Tài khoản lãi cho vay chưa thu được 941

Tài khoản nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 9711

Tài khoản nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 9712

Cấu trúc các tài khoản cho vay 21

Phản ánh các hoạt động cho vay

Bên Nợ: Ghi số tiền NH cho KH vay

Bên Có: Ghi số tiền KH trả nợ NH; hoặc ghi số nợ bị/được chuyển loại. Riêng

đối với TK 21X5 - Nợ có khả năng mất vốn: Bên Có còn có thể được dùng để

ghi số nợ khó đòi đã xử lý, chuyển theo dõi ngoại bảng hoặc hoàn toàn tất toán

nợ khó đòi

Dư Nợ: số dư phản ánh số tiền KH đang vay NH

Page 8: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 10

Cấu trúc tài khoản dự phòng 219

Phản ánh số dự phòng rủi ro đối với nợ gốc

Bên Có: ghi số dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi

Bên Nợ: ghi số dự phòng được sử dụng để bù đắp tổn thất hoặc được hoàn

nhập (do đã dự phòng vượt mức)

Dư Có: phản ánh số dự phòng rủi ro chưa được sử dụng

Cấu trúc tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394

Phản ánh số lãi NH dự tính sẽ thu được từ KH, nhưng KH chưa thanh toán

cho NH

Bên Nợ: ghi số lãi NH dự thu

Bên Có: ghi số lãi KH thanh toán cho NH; hoặc ghi số lãi NH đã dự thu

nhưng không thu được, phải xoá lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãi đã

dự thu

Dư Nợ: phản ánh tổng số lãi NH đã dự thu nhưng chưa được KH thanh toán

Cấu trúc tài khoản thu lãi cho vay 702

Theo dõi thu nhập từ lãi trong hoạt động cho vay

Bên Có ghi số tiền lãi NH thu được từ hoạt động cho vay

Bên Nợ ghi số tiền lãi được kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận (để xác định

kết quả kinh doanh cuối kỳ)

Dư Có: số dư phản ánh số lãi NH thu được chưa kết chuyển để xác định kết

quả kinh doanh

Cấu trúc tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387

Phản ánh tài sản đảm bảo của KH bị NH gán nợ, chờ xử lý

Bên Nợ: ghi giá trị TS đảm bảo do NH thoả thuận giá trị gán nợ với KH

Bên Có: ghi giá trị TS gán xiết nợ NH đã bán được hoặc NH đưa vào sở hữu

và sử dụng

Dư Nợ: phản ánh giá trị tài sản đảm bảo đã bị gán nợ đang chờ xử lý

Cấu trúc tài khoản thu bán nợ, tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán 4591

Phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chờ

thanh toán

Bên Có: ghi số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ

Bên Nợ: ghi số tiền NH dùng để bù đắp tổn thất nợ mất vốn/ hoặc số tiền

còn dư NH trả lại KH

Dư Có: phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo

nợ chưa được xử lý, đang chờ thanh toán

Xử lý các phát sinh về lãi

Page 9: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 25

Thống nhất hạch toán VND trên tài khoản thu nhập và VAT phải nộp (Thu từ dịch vụ

thanh toán 711, Thuế GTGT phải nộp 4531)

Nếu khách hàng nộp phí thanh toán quốc tế bằng ngoại tệ thì đổi ngoại tệ qua các tài

khoản kinh doanh ngoại tệ để chuyển VND vào thu nhập và thuế GTGT phải nộp

Bút toán: Nợ TK thích hợp của KH

Có TK Thu từ DV thanh toán 711

Có TK Thuế GTGT phải nộp 4531

PHẦN 2: GIẢI ĐỀ THI AGRIBANK CÁC NĂM GẦN NHẤT

Câu 1: (Câu 2 - Agribank Cụm 10 KV Cần Thơ - Ngày thi: 13/8/2017)

Định khoản nghiệp vụ sau:

KH A nhờ ngân hàng thu tiền hàng, số tiền 50.000 USD. Phí 0,2% chưa bao gồm VAT, thuế

VAT 10%. Ngân hàng thu phí bằng cách trích từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ của khách hàng.

Trả lời:

Khách hàng A nhờ ngân hàng thu tiền hàng, số tiền 50.000USD, phí 02% chưa bao gồm

VAT sẽ xảy ra 1 trong các trường hợp sau:

1. Thanh toán nhờ thu, cùng một CN ngân hàng:

KH A lập UNT cùng chứng từ hóa đơn bán hàng vào Ngân hàng nhờ thu hộ.

Ngân hàng sẽ kiểm tra và dối chiếu với thông báo bằng văn bản do đơn vị mua hàng (Người

bán) gửi trước đây, nếu UNT hợp lệ sẽ trích tài khoản của người mua để trả cho người bán.

Kế toán hạch toán: Nợ: TK TGTT/Người mua: 50.000 USD

Có: TK TGTT/Người bán/KH A: 50.000 USD

Hạch toán thu phí: Nợ: TK TGTT/KH A: 110 USD

Có: TK thu phí dịch vụ nhờ thu: = 50.000 USD × 0.2% = 100 USD

Có: TK thuế VAT: 10%.100=10USD

Báo Có cho khách hàng A.

2. Thanh toán nhờ thu khác Ngân hàng:

2.1. UNT không có ủy quyền chuyển nợ:

KH A lập UNT cùng chứng từ hóa đơn bán hàng vào Ngân hàng nhờ thu hộ.

Page 10: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 31

Lãi thu vào tài khoản: 702001 “Thu lãi cho vay ngắn hạn”

Phí thu vào tài khoản: 719009 “Thu TK ông A - DV không chịu thuế”

Chi tiết nội dung TK 719009: Thu phí trả nợ trước hạn.

Câu 7: (Agribank KV4 - Cần Thơ - Năm 2015)

Khách hàng đem bán 10.500 USD cho ngân hàng, trong đó 10.000 USD mệnh giá 100 USD,

500 USD mệnh giá 1 USD. Cho tỷ giá mua USD mệnh giá 100 USD là 21.900, tỷ giá mua

USD mệnh giá 1-10 USD là 21.200. Tỷ giá mua chuyển khoản là 21.950. Tính số tiền ngân

hàng phải trả cho khách hàng?

Trả lời:

Trường hợp khách hàng nhận tiền mặt; Số tiền mặt khách hàng thu được là:

10.000 × 21.900 + 500 × 21.200 = 229.600.000 (đồng)

Số tiền khách hàng nhận được khi bán chuyển khoản là:

10.500 × 21.950 = 230.475.000 (đồng)

PHẦN 3. BÀI TẬP CHI TIẾT THEO CHƯƠNG

CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN NGÂN HÀNG CƠ BẢN

Câu 1: Tại NH cổ phần A cuối ngày 31/12/Y có tình hình số dư trên các tài khoản tổng

hợp như sau (Đơn vị tính: Triệu đồng):

1- Cho vay khách hàng: 992.725

2- Vốn và các loại quỹ NH: 168.520

3- Đầu tư, liên doanh: 60.639

4- Tiền gửi của khách hàng: 1.497.827

5- Tiền mặt: 70.000

6- Tiền gửi tại NH nhà nước: 102.780

7- Tiền gửi tại TCTD khác: 167.330

8- Cho vay các TCTD: 129.606

9- Tiền gửi của các TCTD: 64.734

10- Tài sản cố định: 52.971

11- Tài sản có khác: 57.862

12- Nợ phải trả khác: 18.590

Page 11: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 32

13- Lợi nhuận hoặc lỗ: ?

14- Tài sản thế chấp, cầm cố của KH: 405.225

Yêu cầu:

1. Hãy cho biết những khoản mục trên thuộc đối tượng tài sản hay nguồn vốn của NH?

2. Hãy tính toán và điền số liệu vào chỗ (?)

3. Lập bảng cân đối kế toán ngân hàng ngày 31/12/Y.

Trả lời

1. Phân loại các khoản mục theo bảng sau

TT TK Tài sản TK Nguồn vốn

1 Cho vay khách hàng

2 Vốn và các loại quỹ NH

3 Đầu tư, liên doanh

4 Tiền gửi của khách hàng

5 Tiền mặt

6 Tiền gửi tại NH Nhà nước

7 Tiền gửi tại các TCTD khác

8 Cho vay các TCTD

9 Tiền gửi của các TCTD

10 Tài sản cố định

11 Tài sản có khác

12 Nợ phải trả khác

13 Lợi nhuận hoặc lỗ

14 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng (TK Ngoại bảng; không thuộc

Tài sản cũng như Nguồn vốn)

2. Tính toán, điền số liệu và Lập bảng CĐKT

ĐVT: Triệu đồng

TT TK Tài sản Giá trị TK Nguồn vốn Giá trị

Cho vay khách hàng 992.725 Vốn và các loại quỹ NH 168.520

Đầu tư, liên doanh 60.639 Tiền gửi của khách hàng 1.497.827

Tiền mặt 70.000 Tiền gửi của các TCTD 64.734

Page 12: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 33

Tiền gửi tại NH Nhà nước 102.780 Nợ phải trả khác 18.590

Tiền gửi tại các TCTD

khác

167.330 Lợi nhuận hoặc lỗ (?)

Cho vay các TCTD 129.606

Tài sản cố định 52.971

Tài sản có khác 57.862

TỔNG CỘNG 1.633.913 TỔNG CỘNG 1.749.671

Tổng Tài sản = 992.725 + 60.639 + 70.000 + 102.780 + 167.330 + 129.606 + 52.971 +

57.862 + 57.862 = 1.633.913 (Triệu đồng)

Tổng Nguồn vốn = 168.520 + 1.497.827 + 64.734 + 18.590 = 1.749.671 (Triệu đồng)

Vậy (?) = Lợi nhuận hoặc lỗ = 1.749.671 - 1.633.913 = 115.758 (Triệu đồng)

Câu 2: NHTMCP A mới thành lập có vốn ban đầu do cổ đông đóng góp là 1000 tỷ

đồng, được cơ cấu như sau:

Tiền mặt là 700 tỷ đồng.

Tiền gửi NH nhà nước là 160 tỷ đồng.

TSCĐ là 140 tỷ đồng.

Ngày đầu tiên khai trương có các nghiệp vụ phát sinh:

1) Nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn bằng tiền mặt là 5 tỷ đồng.

2) Cho vay ngắn hạn một số khách hàng bằng tiền mặt là 10 tỷ đồng.

3) Mua thêm một số tài sản cố định từ nguồn vốn điều lệ, trả cho nhà cung cấp từ tài

khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước, nguyên giá tài sản cố định 20 tỷ đồng.

Yêu cầu

1. Lập Bảng cân đối kế toán ban đầu và Bảng cân đối kế toán sau khi thực hiện các

nghiệp vụ kinh tế.

2. Cho biết ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến giá trị của Bảng cân đối kế toán.

Trả lời:

Bắt đầu: Kế toán hạch toán vốn ban đầu và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: Tỷ

đồng)

Nợ TK Tiền mặt: 700

Nợ TK Tiền gửi tại NHNN: 160

Nợ TK TSCĐ: 140

Có TK Vốn điều lệ: 1.000

Page 13: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 119

DANH SÁCH CÁC ẤN PHẨM

Cẩm nang Thanh toán quốc tế Cẩm nang Giao dịch viên ngân

hàng

Cẩm nang dành cho Tín dụng -

Quan hệ khách hàng

Sách ôn phỏng vấn vào ngân

hàng

Tuyển tập đề thi vào các ngân

hàng (Tín dụng - Giao dịch viên -

Kế toán - Thanh toán quốc tế)

Sách ôn thi MB - Ngân hàng

Quân Đội

Sách ôn thi phỏng vấn

Vietinbank - Ngân hàng Công

thương Việt Nam

Sách ôn thi Vietcombank -

Ngân hàng Ngoại thương Việt

Nam

Sách ôn thi phỏng vấn Agribank -

Ngân hàng nông nghiệp và phát

triển nông thôn

Sách ôn thi phỏng vấn BIDV -

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển

Sách ôn thi HDBank - Ngân

hàng Phát triển nhà TP.Hồ Chí

Minh

Sách ôn thi Sacombank -

Ngân hàng Sài Gòn Thương

Tín

Page 14: TUYỂN TẬP ĐỀ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Facebook: @Dethivaonganhang www.facebook.com/dethivaonganhang

www.JB.com.vn - www.giangblog.com - www.ThiNganHang.com Trang 120

Sách ôn thi Viettel - Tập đoàn

viễn thông quân đội

Tuyển tập câu hỏi Anh Văn thi

ngân hàng

300 câu phỏng vấn Tín dụng -

QHKH và Trả lời mẫu

Cẩm nang thi GSAT vào Tập

đoàn nước ngoài (Samsung)

100 câu hỏi thi Giao dịch viên - Kế

toán - Ngân quỹ (2015-2016) (Có

Đáp án)

60 Lý do nghỉ việc để thuyết

phục nhà tuyển dụng (Có Trả

lời mẫu)

Đáp án 80 câu trắc nghiệm Tín

dụng - Thi ngân hàng 2017

Bộ câu hỏi phỏng vấn Giao dịch

viên và trả lời mẫu (90 câu)

XEM THÊM

25 bài dịch tiếng Anh ngân hàng +

02 bài dịch PV vietinbank

Giải Đề thi nghiệp vụ Giao dịch

viên ACB (NH Á Châu) (35 câu)

Đề thi tín dụng Loan CSR vào

ACB (Full) (kèm Đáp án chi tiết)

[ Và còn rất nhiều

Sách - Tài liệu khác]

CÁCH THỨC MUA & THANH TOÁN - XEM TẠI ĐÂY

Mọi thắc mắc xin liên hệ

Mr Nguyễn Lê Giang - ĐT: 0888.888.713 - 098.939.0127

Facebook: fb.com/legiang127 | Facebook 2: fb.com/giang.banker

o Site: jb.com.vn | thinganhang.com | giangblog.com

o Fanpage: fb.com/dethivaonganhang

o Group: fb.com/groups/4banker