31
Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015 Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 1 TỔNG ÔN HÓA HỌC HỮU CƠ LỚP 12 Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với dung dịch Br 2 . D. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH. B. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. C. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH Câu 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 4: Một este có công thức phân tử l à C 4 H 6 O 2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH 2 =CH-COO-CH 3 . B. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 . C. HCOO-CH=CH-CH 3 . D. CH 3 COO-CH=CH 2 Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . B. HCOOCH(CH 3 ) 2 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 Câu 7: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1, 85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C 2 H 5 COOCH 3 và HCOOCH(CH 3 ) 2 . B. HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 . C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 3 . D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H 5 Câu 8: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Thủy phân este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 10: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được anken.

Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

  • Upload
    minh-ha

  • View
    84

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

các bài tập về hữu cơ 12 để học sinh ôn lại kiến thức

Citation preview

Page 1: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 1

TỔNG ÔN HÓA HỌC HỮU CƠ LỚP 12

Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH Câu 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 4: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2 Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5 Câu 7: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 Câu 8: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 10: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170

oC thu được anken.

Page 2: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 2

Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 12: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 13: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomiat. D. n-propyl axetat. Câu 15: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. B. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140

oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m

gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 19: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 20: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3

Page 3: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 3

Câu 22: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (2), (3), (5), (7), (9). B. (1), (3), (5), (6), (8). C. (3), (4), (6), (7), (10). D. (3), (5), (6), (8), (9). Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. Câu 24: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. OCH-CH2-CH2OH. C. CH3COOCH3. D. HOOC-CHO. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5. Câu 26: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75 Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH Câu 28: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Triolein 0

2 ( , )H du Ni tX

0,NaOH du t Y HCl Z. Tên của Z là

A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,88. B. 10,56. C. 6,66. D. 7,20.

Page 4: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 4

Câu 31: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 32: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX

< MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 33: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 34: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COO CH3. B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5. C. CH3OCO- CH2-COO C2H5. D. CH3OCO-COO C3H7 Câu 35: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. HCOOH và CH3OH. Câu 36: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:

X 2H Y

dSOCOOH/HCH 423 Este có mùi muối chín. Tên của X là A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal. C. pentanal. D. 2-metylbutanal. Câu 37: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,74 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 2,70 gam. D. Tăng 7,92 gam. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2

và 0,09 gam H2O. Số este

đồng phân của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 40: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 5. B. 2. C. 6. D. 4.

Page 5: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 5

Câu 41: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là A. 32,36 gam. B. 31,45 gam. C. 30 gam. D. 31 gam Câu 42: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 43: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ trong nhóm OH của axit −COOH và H trong nhóm của ancol -OH B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 45: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 25%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 75%. Câu 46: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi

hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5,

(C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam

X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là

A. 3 : 5. B. 3 : 2. C. 2 : 3. D. 4 : 3.

Câu 49: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm

thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 50: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là

A. 2. B. 6. C. 4. D. 9.

Page 6: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 6

Câu 51: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác

dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC6H4C2H5. B. C2H5COOC6H5.

C. CH3COOCH2C6H5. D. C6H5COOC2H5.

Câu 52: Cho sơ đồ các phản ứng:

X + NaOH (dung dịch) 0

0

t

1500Y + Z; Y + NaOH (rắn)

0t

CaOT + P;

T Q + H2; Q + H2O Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO Câu 53: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 56: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.

CACBOHIĐRAT

Câu 1: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 2: Phát biểu không đúng là

A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

Page 7: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 7

Câu 3: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.

Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Glucozơ X Y CH3COOH.

Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 5: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 21 kg. B. 11kg. C. 27 kg. D. 31 kg.

Câu 6: Cacbohiđrat (gluxit) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. mantozơ.

Câu 7: Cho các chất: ancol (rượu) etylic, glixerol (glixerin), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân.

C. trùng ngưng. D. tráng gương. Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 10: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO,

C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Câu 12: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,80 gam.

Câu 13: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 14: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng

để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)

A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 15: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.

Page 8: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 8

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng B. Glucozơ tác dụng được với nước brom C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom Câu 18: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 19: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 20: Cho các chuyển hoá sau

oxúctác, t

2X H O Y oNi, t

2Y H Sobitol

ot

3 3 2 4 3Y 2AgNO 3NH H O Amonigluconat 2Ag 2NH NO

xúctácY E Z aùnhsaùng

2 chaátdieäpluïcZ H O X G

X, Y và Z lần lượt là : A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. Câu 22: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48 B. 60 C. 30 D. 58 Câu 23: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít Câu 24: Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ

B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ

C. hai gốc -glucozơ D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ

Page 9: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 9

Câu 25: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ và xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol Câu 26: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. saccarozơ Câu 27: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixerol, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t

0), thu được chất hữu cơ Y.

Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20 Câu 30: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%. Câu 31: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)

2 ở điều kiện thường là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 80%. B. 40%. C. 60%. D. 54%. Câu 33: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn. Câu 34: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO

2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột

vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là

A. 486. B. 297. C. 405. D. 324. Câu 35: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).

Page 10: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 10

Câu 36: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9. Câu 37: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2

bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần

phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH

3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:

(a) X + H2O

xúctác Y

(b) Y + AgNO3 + NH

3 + H

2O amoni gluconat + Ag + NH

4NO

3

(c) Y xúctác E + Z

(d) Z + H2O

ánhsáng X + G

X, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

Câu 39: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)

2.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

Câu 41: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. Câu 42: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3 trong NH

3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 6,480. B. 9,504. C. 8,208. D. 7,776.

Page 11: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 11

Câu 43. Lên men một tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85 %. Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 40

o (khối

lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3) thì thể tích dung dịch rượu thu

được là: A. 1218,1 lít B. 1812,1 lít C. 1225,1 lít D. 1852,1 lít Câu 44. Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:

• Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam kết tủa

• Phần 2: Thủy phân hoàn hoàn được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa hết với 40 gam Br2 trong dung dịch. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 273,6 gam B. 102,6 gam C. 136,8 gam D. 205,2 gam Câu 45. Đun 36 gam glucozơ với dung dịch Cu(OH)2/NaOH,t

0. sau phản ứng thu được

bao nhiêu gam kết tủa Cu2O, tính khối lượng Cu(OH)2 có trong dung dịch ban đầu? A. 28,8 gam và 39,2 gam B. 16 gam và 19,6 gam C. 8 gam và 28,8 gam D. 9,16 gam và 82,8 gam Câu 46. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phân hết 7,02 gam hỗn hợp này trong môi trường axit thành dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp đầu? A. 97,14% B. 48,7% C. 24,35% D. 12,17% Câu 47. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 10 gam kết tủa. Tính giá trị của m? A. 75 B. 81 C. 83,33 D. 36,11 Câu 48. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần % về số mol của glucozơ trong hỗn hợp là? A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 40% Câu 49. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 50. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?

A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn Câu 51: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Page 12: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 12

Câu 52: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6 Câu 53. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn. B. 2,20 tấn. C. 2,97 tấn. D. 1,10 tấn. Câu 54. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol. Câu 55. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46

0 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng

của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 56. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít. B. 42,34 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít. Câu 57. Một loại gạo chứa 75 % tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu ancol etylic 40

0. Hiệu suất của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml. Thể

tích ancol 400 thu được là

A. 60 lit B. 52,4 lit C. 62,5 lit D. 45 lit Câu 58. Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào 0,5 lit dung

dịch NaOH 0,5M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 14,8 gam chất rắn. Nếu lấy m (g) trên cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy tạo a gam Ag . Giá trị của m là A. 10,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 2,16. Câu 59. Lên men m gam tinh bột, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào 0,75 lit dung

dịch NaOH 0,7M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 26,85 gam chất rắn. Giá trị của m: A. 15. B. 18,225. C. 14. D. 25. Câu 60: Cho 40g tinh bột (chứa 5% tạp chất) lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M được m gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A. 17,73 g B.35,46 g C. 12,58 g D. 24, 26 g

Page 13: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 13

AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN

Câu 1: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.

Câu 4: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 5: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là

A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa chức hiđroxyl. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.

Câu 6: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

H3N+-CH2-COO

-.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt

Câu 7: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 8: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 85. B. 68. C. 46. D. 45. Câu 9: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

Page 14: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 14

Câu 10: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOCH3. B. HCOOH3NCH=CH2. C. H2NCH2CH2COOH. D.CH2=CHCOONH4

Câu 11: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là

A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2 Câu 12: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.

Câu 13: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6 Câu 14: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3.

Câu 16: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH

Câu 17: Phát biểu đúng là: A. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-

aminoaxit. C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu

xanh đậm. D. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.

Câu 18: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 4. B. 6. C. 9. D. 3. Câu 19: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,65. B. 0,70. C. 0,55. D. 0,50. Câu 20: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là

A. 8 và 1,5. B. 7 và 1,5. C. 7 và 1,0 . D. 8 và 1,0.

Page 15: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 15

Câu 21: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là

A. 112,2. B. 171,0. C. 165,6. D. 123,8. Câu 23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm - NH2

và một nhóm -COOH).

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.45. B. 60. C. 120. D. 30. Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

Câu 25: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 26: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6. Câu 27: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi

là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit

Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch valin.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 110 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là

A. 7,82 gam. B. 8,15 gam. C. 16,30 gam. D. 7,09 gam Câu 30: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3).

Page 16: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 16

Câu 31: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. β -caroten B. ete của vitamin A. C. este của vitamin A. D. vitamin A.

Câu 32: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,34. B. 4,45. C. 2,67. D. 3,56 Câu 33: Phát biểu không đúng là:

A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn

đến vài triệu. C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3. Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 36: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric. B. axit α,-điaminocaproic. C. axit α-aminopropionic. D. axit aminoaxetic.

Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là

A. 66,00. B. 44,48. C. 54,30. D. 51,72. Câu 38: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65

Câu 39: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.

C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH

Page 17: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 17

Câu 40: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 41: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NC2H4COOH Câu 42: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4 Câu 43: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NC2H4COOH Câu 44: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là A. glyxin B. lysin C. axit glutamic D. alanin Câu 45: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam. Câu 46: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 47: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 48: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,55. B. 17,73. C. 23,64. D. 11,82. Câu 49: Amino axit X có công thức

2 X Y 2H NC H (COOH) . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít

dung dịch 2 4

H SO 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch

gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 50: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminoaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50

Page 18: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 18

Câu 51: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino. B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1) C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. Câu 53: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 54: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp amin X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được a gam nước và V lit CO2 (đktc). Mối liên hệ giữa m, a, V là

A. m = 27

17a+

42

5V B. m =

27

7a+

42

5V

C. m = 27

17a+

42

V D. m =

27

17a+

32

5V

Câu 55: Amin R có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân amin thơm của R là A. 4 B. 5 C.6 D.3 (hợp chất thơm) Câu 56: Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là : A. 27,9 B. 29,7 C.13,95 D. 28,8 Câu 57: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε - amino caproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 11,02 gam B. 8,43 gam C. 10,41 gam D. 9,04 gam Câu 58: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C5H13N là. Số đồng phân amin bậc I của Z là A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 59: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol Câu 60: Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 61: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là: A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 62: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Page 19: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 19

Câu 63: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 64: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 120 gam B. 60 gam C. 30 gam D. 45 gam Câu 65: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng (3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước (4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 66: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 67: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có công thức phân tử là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có công thức phân tử là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là: A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin Câu 68: X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3C(CH3)(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. Câu 69: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu andehit B. Cho B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là A. 3,3375 gam B. 7,725 gam C. 6,675 gam D. 3,8625 gam Câu 70: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam

Page 20: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 20

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam CO2 và 18,9 gam H2O. Giá trị của m là: A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam Câu 72: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 74: Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M Lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn.Tên gọi của X là: A. tyrosin B. lysin C. valin D. Axit glutamic Câu 75: X là 1 aminoaxit nomạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Y là este của X với ancol etylic. MY=1,3146MX. Cho hỗn hợp Z gồm X và Y có cùng số mol tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đã dùng là: A. 24,72 gam B. 28,08 gam C. 26,50 gam D. 21,36 gam Câu 76: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên ? A. Phân tử của chúng đều có liên kết ion. B. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) C. Chúng đều là chất lưỡng tính. D. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom. Câu 77: 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl thu được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng A. (H2N)2R(COOH)2. B. (H2N)2RCOOH C. A. H2NR(COOH)2 D. H2NRCOOH Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N2 còn lại là O2) vừa đủ thu được 35,2 gam CO2 ; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2 . X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 2. B. 3. C. 8. D. 1. Câu 79: Phát biểu đúng là A. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa , NaOH, C6H5ONa , CH3COONa C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit có số liên kết peptit bằng n. D. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch. Câu 80: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khối lượng phân tử của amin hai chức luôn là số chẵn. B. Anilin nguyên chất là chất lỏng, màu đen, khó tan trong nước. C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0-5

0C) tạo thành muối điazoni.

D. Tên thay thế của hợp chất (CH3)3C-NH-CH3 là tert-butyl metyl amin. Câu 81: Thuỷ phân peptit dưới đây thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit ? H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Page 21: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 21

Câu 82: Trong dãy chuyển hóa: Axit - amino propionic

HNO2 X tođ, H2SO4 Y

NaOH Z to)(CaO, NaOH T

Chất hữu cơ T là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C3H8. Câu 83: Thủy phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu α -amino axit? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 84: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và một chức amin. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 và tạo ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 1,37 gam B. 8,57 gam C. 8,75 gam D. 0,97 gam Câu 85. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 1 mol alamin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly, Gly-val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 86. Este X được điều chế từ một ancol Y và một amino axit Z. Tỷ khối hơi của X so với H2 là 44,5. Cho 17,8 gam X phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,4 B. 21,4 C. 24,2 D. 27,0 Câu 87: Hỗn hợp X gồm propylamin, đietylamin và glyxin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 0,5 mol HCl. Cũng m gam X khi tác dụng với axit nitrơ dư thu được 4,48 lít N2 (ở đktc). Phần trăm số mol của đietylamin trong X là A. 40%. B. 60%. C. 20%. D. 25%. Câu 88: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl, và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. anilin. B. alanin. C. phenol. D. etyl amin. Câu 89: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p- nitroanilin. B. p- nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin. C. amoniac, p- nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin. D. p- nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin. Câu 90: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch. B. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH. C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n. Câu 91: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. B. Có thể dùng dung dịch brom với dung môi nước để phân biệt phenol và anđehit axetic, axit fomic. C. Tất cả các nhóm thế có sẵn trong vòng benzen định hướng thế H ở vị trí ortho hoặc para đều làm tăng khả năng phản ứng thế H ở vòng benzen. D. CH2=CH-CH=CH-CH2Cl có đồng phân hình học cis-trans.

Page 22: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 22

Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N2 còn lại là O2) vừa đủ thu được 35,2 gam CO2 ; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2. X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 2. B. 3. C. 8. D. 1. Câu 93: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric. B. Tính bazơ giảm dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin. C. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3. D. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic. Câu 94: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. C2H5NH2. D. CH3CH2NHCH3 Câu 95: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 8,389. B. 58,725. C. 5,580. D. 9,315. Câu 96: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối. Amin có công thức là A. CH3NH2. B. H2NCH2CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. CH3CH2NH2. Câu 97: Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C3H10O2N2. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 98: Đem 26,6 gam một loại amino axit no, mạch hở X có chứa 1 chức amin tác dụng hết với axit nitrơ thu được 4,48 lít N2 (đktc). Cũng lấy 26,6 gam amino axit này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì được m gam muối. Giá trị của m là A. 31. B. 35,4. C. 28,8. D. 39,8. Câu 99: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên? A. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion. C. Chúng đều là chất lưỡng tính. D. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom. Câu 100: Cho m gam một -amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm -NH2 trong phân tử) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam aminoaxit nói trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam muối khan. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Page 23: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 23

POLYME

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng: A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau. C. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ .

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tự nhiên. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:

A. Hệ số trùng hợp là số lượng mắt vị mắt xích monome trong phân tử monome, có thể xác định một cách chính xác.

B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường. C. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. D. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng. Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của cao su thiên nhiên? A. Tính đàn hồi. B. Không dẫn điện và nhiệt. C. Không tan trong nước, etanol nhưng tan trong xăng. D. Thấm khí và nước. Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một. C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. D. Sợi xenlulozơ có thể bị đề polime hóa khi đun nóng. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là không đúng: A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit. B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là không đúng: A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có

thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

Câu 7. Cho polime: (CO - C6H4- CO - O - C2 H4 - O)n . Hệ số n không thể gọi là:

A. Hệ số polime hóa. B. ðộ polime hóa. C. Hệ số trùng hợp. D. Hệ số trùng ngưng. Câu 8. Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili (PVC): A. ðốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét. B. Da thật là protit, simili là polime tổng hợp. C. Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật. D. A và B đều đúng.

Page 24: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 24

Câu 9. Chất nào dưới đây trong phân tử không có nitơ?

A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Protit. D. Tơ visco.

Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron?

A. Thuộc loại tơ tổng hợp. B. Là sản phẩm của sư trùng hợp.

C. Tạo thành từ monome caprolactam.D. Là sản phẩm của sự trùng ngưng.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.

B. Trùng hợp 1,3-butađien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.

C. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.

Câu 12. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các loại tơ nhân tạo?

A. Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng axetat.

B. Tơ polieste, tơ visco, tơ đồng axetat.

C. Tơ capron, tơ axetat, tơ visco.

D. Tơ polieste, tơ axetat, tơ visco.

Câu 13. Cho các loại tơ sau: (1) Tơ tằm; (2) Tơ visco; (3) Tơ capron; (4) Tơ nilon.

Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 14. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5)

tơ visco, (6) nilon–6,6, (7) tơ axetat. Những tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).

Câu 15. Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?

A. Xenlulozơ. B. Cao su.

C. Xenlulozơ nitrat. D. Nhựa phenol fomanđêhit.

Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Sợi bông có bản chất hóa học là xenlulozơ.

B. Tơ tằm và len có bản chất hoá học là protein.

C. Tơ nilon có bản chất hoá học là poliamit.

D. Len, tơ tằm đều là tơ nhân tạo.

Câu 17. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.

D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.

Câu 18. Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Poliisopren. B. Poli(vinyl clorua).

C. Amilopectin của tinh bột. D. Polietilen.

Câu 19. Polime nào dưới đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

A. PVC. B. Nhựa bakelit. C. PE. D. Amilopectin.

Câu 20. Khẳng định nào dưới đây về cấu trúc mạch của các polime là không đúng?

A. Poli(vinyl clorua) có dạng mạch thẳng.

B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh.

C. Poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh.

D. Cao su lưu hoá có dạng mạng không gian.

Page 25: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 25

Câu 21. Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá. B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá. C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Câu 22. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có: A. Liên kết bội. B. Ít nhất hai nhóm chức khác nhau. C. Liên kết bội hoặc vòng kém bền. D. Ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. Câu 23. Cho một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta–1,3–đien. Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là: A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 24. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren. B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam. D. Axit ε-aminocaproic. Câu 25. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Stiren, clobenzen, isopren, but-1-en. B. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen, vinylbenzen, toluen. C. Buta-1,3-đien, cumen, etilen, but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen, stiren, vinyl clorua. Câu 26. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết khi hiđro hóa chất đó thu được isopentan? A. CH3-C(CH3)=CH=CH2. B. CH3-CH2-C≡CH.

C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. Tất cả đều sai.

Câu 27. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Stiren. B. Isopren. C. Toluen. D. Propen. Câu 28. Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime? A. Stiren. B. Axit acrylic. C. Axit picric. D. Vinyl clorua. Câu 29. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđêhit. B. Buta–1,3–đien và stiren. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol. Câu 30. Cho các chất, cặp chất sau : 1. CH3–CH(NH2)–COOH. 2. HO–CH2–COOH. 3. CH2O và C6H5OH. 4. C2H4(OH)2 và p–

C6H4(COOH)2. 5. H2N–[CH2]6–NH2 và HOOC–[CH2]4–COOH. 6. CH2=CH–CH=CH2 và C6H5CH=CH2. Các trường hợp nào ở trên có khả năng trùng ngưng tạo ra polime? A. 1, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5.

Page 26: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 26

Câu 31. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđêhit. B. Buta-1,3-đien và stiren. C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit terephtalic và etylenglicol. Câu 32. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là: A. Cao su, nilon-6,6, tơ nitron. B. Tơ axetat, nilon -6,6, PVC. C. Nilon-6; tơ lapsan, caproamit. D. Nilon-6,6; tơ lapsan, capron. Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có mặt Na được cao su buna-S. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđêhit). D. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng. Câu 34. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna−S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 35. Cho etanol(1); vinylaxetat (2); isopren (3); 2-phenyletan-1-ol (4). Hai trong số các chất trên có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng. Hai chất đó là: A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2. Câu 36. Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 37. Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit. Câu 38. Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách

A. ðun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.

B. ðun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian.

C. ðun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 1150oC để tạo mạng không gian.

D. ðun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian. Câu 39. Nhựa novolac và nhựa rezol khác nhau chủ yếu về: A. Monome dùng tổng hợp. B. Phương pháp tổng hợp. C. Số nhóm -OH tự do. D. Trạng thái tồn tại. Câu 40. Khi đun nóng hỗn hợp axit terephtalic và etylen glicol giải phóng phân tử nước và đồng thời thu được A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(vinyl ancol). C. Poli(ankađien-điankylsilan). D. Poli(vinyl clorua). Câu 41. Poli(vinyl axetat) PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Monome của nó có cấu tạo là: A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 42. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas, PMM) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome có cấu tạo là: A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Page 27: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 27

Câu 43. Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 44. Trong công nghiệp, cao su Buna được điều chế chủ yếu theo sơ đồ nào sau đây?

A. C4H10C4H8C4H6cao su Buna.

B. CH4C2H2 C4H4C4H6cao su Buna.

C. (C6H10O5)nC6H12O6 C2H5OH cao su Buna.

D. CaCO3CaOCaC2C2H2C4H6cao su Buna

Câu 45. Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. ðể tạo thành tơ nilon–6,6

từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 46. Hợp chất A có công thức phân tử là C11H20O4. Biết A tác dụng được với

NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. A là đieste.

B. Từ B có thể điều chế được tơ nilon-6,6.

C. B là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic).

D. Tên gọi của A là etyl isopropyl ađipat. Câu 47. Polime (–CH2–CH(CH3)–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n được điều chế từ

monome nào cho dưới đây? A. CH2=CH–CH3.

B. CH2=C(CH3)–CH=CH2.

C. CH2=C(CH3)–CH2–C(CH3)=CH2.

D. CH2=CHCH3 và CH2=C(CH3)CH=CH2. Câu 48. Polime (–HN–[CH2]5–CO–)n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?

A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng.

C. Trùng – cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.

Câu 49. Cho copolime sau: (–CHCl–CH2–CH2–CH[OCOCH3]–)n. Hai monome

tạo thành copolime trên là:

A. CH3COOH và ClCH–CH2–CH2–CH3.

B. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCl.

C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCl. D. CH3COOCH=CH2 và CH3–CH2Cl.

Câu 50. Giải trùng hợp polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(C6H5)-]n sẽ thu được chất

có tên gọi là: A. 2-metyl-3-phenyl. B. 2-metyl-3-phenylbutan-2.

C. Propilen và stiren. D. Isopren và toluen.

Câu 51. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10O (là những dẫn xuất của

benzen) có tính chất: Tách nước tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với NaOH. Số đồng phân thoả mãn các tính chất trên của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Page 28: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 28

Câu 52. Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng)

Công thức cấu tạo của E là: A. CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 53. Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. Giải trùng hợp (đề polime hóa). B. Tác dụng với Cl2/Fe.

C. Tác dụng với H2 (xt, to). D. Tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 54. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng khâu mạch polime?

A. Poli(vinyl axetat) + nH2O -OH

poli(vinyl ancol) + nCH3COOH. B. Cao su thiên nhiên + HCl cao su hiđroclo hóa.

C. Polistiren 0300 CnStiren.

D. Nhựa rezol 0150 Cnhựa rezit + H2O

Câu 55. Trong các phản ứng sau phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?

A. Cao su + lưu huỳnh 0150 C cao su lưu hóa.

B. poliamit + H2O + 0H ,t Camino axit.

C. Polisaccarit + H2O 0150 Cmonosaccarit.

D. Poli(vinyl axetat) + H2O poli(vinyl ancol) + axit axetic. Câu 56. Polime nào có khả năng lưu hóa? A. Cao su buna. B. Cao su buna-S. C. Poliisopren. D. Tất cả đều đúng. Câu 57. Công thức nào dưới đây không phù hợp với tên gọi? A. Teflon (-CF2-CF2-)n.

B. Nitron (-CH2-CHCN-)n. C. Thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n. D. Tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n. Câu 58. Hợp chất có công thức cấu tạo [NH-(CH2)5-CO-] có tên là: A. Tơ nilon. B. Tơ capron. C. Tơ enang. D. Tơ dacron. Câu 59. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nitron. Câu 60. Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH=CH2. ðiều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. X là este không no, mắt chức mạch hở có CTTQ dạng CnH2n–2O2 (n ≥ 3). B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng. C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit. D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo. Câu 61. Poli(vinyl axetat) dùng làm vật liệu nào sau đây? A. Chất dẻo. B. Tơ. C. Cao su. D. Keo dán. Câu 62. Chất nào trong số các polime dưới đây không cùng nhóm với các polime còn lại? A. Nhựa novolac. B. Nhựa rezol. C. Nhựa PVC. D. Nhựa bakelit. Câu 63. Cho polime có cấu tạo mạch như sau: ...–CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH=CH–CH2–… Công thức chung của polime này là: A. (–CH2–CH2–)n. B. (–CH2–CH=CH–)n.

C. (–CH2–CH=CH–CH2–)n. D. (–CH2–CH=CH–CH2–CH2–)n.

Page 29: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 29

Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng sau:

X0tY + H2 Y + Z

0t E

E + O2 F F + Y G

nG poli(vinyl axetat)

X là chất nào trong các chất sau :

A. Etan. B. Ancol etylic. C. Metan. D. Axetilen.

Câu 65. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

CH3CH(Cl)COOH NaOHX 2 4H SO

Y 2 4H SOZ 3

2 4

+CH OH

H SO dG polime

Công thức cấu tạo của G là:

A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3CH(CH3)COOCH3.

Câu 66. Cho sơ đồ sau:

Polime thiên nhiên X 2

+ 0

+H O

H ,tY Z (một loại cacbohiđrat)

2

+ 0

+H O

H ,tY + T

Y + H2

0Ni,t M (sobitol) T + H2 0Ni,t M

Vậy X và Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, saccarozơ.

C. Xenlulozơ, mantozơ. D. Tinh bột, fructozơ. Câu 67. Cho chất hữu cơ X (là dẫn xuất của benzen) có công thức phân tử C8H10O và thỏa mãn các tính chất :

(X) + NaOH không phản ứng

(X) 2

+ 0

-H O

H ,tY polime

Số đồng phân của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 1. C. 2. B. 3. D. 4.

Câu 68. Cho các phản ứng au:

A B + H2 B + D E

E + O2 F F + B G

n G poli(vinyl axetat) Chất A là:

A. Rượu etylic. B. Metan.

C. Anđehit axetic. D. Tất cả đúng.

Câu 69. Cho sơ đồ chuyển hoá:

Glucozơ X Y Cao su buna. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.

D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 70. Cho các chất và vật liệu sau: polietilen (1); polistiren (2); đất sét ướt (3); nhôm (4); bakelit (5); cao su (6). Chất và vật liệu nào là chất dẻo?

A. 1, 2. B. 1, 2, 5. C. 1, 2, 5, 6. D. 3, 4. Câu 71: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Page 30: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 30

Câu 72: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon - 6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 73: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4.

Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

Câu 74: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau : Xenlulozơ

%35 glucozơ %80 C2H5OH

%60 Buta-1,3-đien TH Cao su Buna

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.

Câu 75: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su

A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Câu 76: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :

Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg. Câu 77: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :

C2H6 %30 C2H4

%80 C2H5OH %50 Buta-1,3-đien

80% Cao su Buna Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ?

A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg. Câu 78: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ :

Xenlulozơ )1( glucozơ

)2( etanol )3( buta -1,3 - đien

)4( cao su Buna

Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ?

A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67. Câu 79: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau :

Metan %15 Axetilen

%95 Vinyl clorua %90 PVC

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ? A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246.

Câu 80: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :

Xenlulozơ %35 glucozơ

%80 C2H5OH %60 Buta - 1,3-đien

%100 polibutađien

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta -1,3 - đien là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.

Câu 81: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.

Câu 82: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là

A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%. Câu 83: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất toàn bộ quá trình 75% là

A. 1344 m3. B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3.

Page 31: Tổng Ôn Hóa Hữu Cơ Lớp 12

Tài liệu giảng dạy năm 2014 - 2015

Biên soạn: ThS. Ngọc – Hóa Mobile: 0982163448 31

Câu 84: Protein A có khối lượng phân tử là 5000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tở A là

A. 191. B. 38,2. C. 2.3.1023. D. 561,8. Câu 85: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)

A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74. Câu 86: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 87: Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ

lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

Câu 88: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su.

Giá trị của k là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

.................................HẾT.................................