38
BCÔNG THƯƠNG CÔNG TY C PHN VI N MÁY VÀ DNG CCÔNG NGHI P TÓM TT DÁN ĐẦU T Ư NHÀ MÁY S N XUT THI T B CƠ ĐI N T IMI Đơn vlp dán : Công ty Cphn Vin Máy và Dng ccông nghip Tháng 08/2017

TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

  • Upload
    others

  • View
    15

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

BỘ CÔNG THƯƠNG CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN MÁY VÀ DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP

TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp

Tháng 08/2017

Page 2: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

1. Tên dự án: DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

2. Đơn vị đề xuất: - Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp - Địa chỉ: số 46 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 04.38344372 - Fax: 04.38344975 - E.mail: [email protected] Website: imi-holding.com 3. Đơn vị được thành lập (Chủ đầu tư):

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI Căn cứ quy định pháp luật hiện hành, Điều lệ công ty, Viện IMI lựa chọn phương

thức thành lập một công ty con do Viện IMI nắm giữ 100% vốn điều lệ để triển khai đầu tư và vận hành Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI - Hình thức hoạt động: công ty TNHH một thành viên, do Viện IMI sở hữu 100% vốn điều lệ; hạch toán độc lập, có con dấu, tài khoản riêng; - Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng); - Trụ sở công ty mới: Lô V.11 và V.12 Khu Công nghiệp Thuận Thành 3, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; - Chi nhánh/văn phòng giao dịch: số phố 46 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Trong quá trình hoạt động, tùy theo nhu cầu và khả năng phát triển,Viện IMI sẽ thực hiện sắp xếp cổ phần hóa nhằm huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu quả hoạt động của Nhà máy nói riêng và của Viện IMI nói chung.

4. Địa điểm xây dựng: Lô V.11 và V.12 Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thuộc Xã Thanh Khương -

Huyện Thuận Thành – Tỉnh Bắc Ninh 5. Tổng mức đầu tư: 67.311.784.000 đồng. 6. Nguồn vốn đầu tư: a) Vốn góp của Viện IMI để thực hiện Dự án: - Công ty cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp sẽ góp số vốn:

30.000.000.000 đồng (bằng chữ: ba mươi tỷ đồng), tương đương 44,5% tổng vốn đầu tư của Dự án để thành lập công ty TNHH một thành viên do Viện IMI sở hữu 100% vốn điều lệ (công ty con). Công ty con đóng vai trò chủ đầu tư triển khai thực hiện Dự án đầu tư nhà máy.

- Hình thức góp vốn của Viện IMI: Viện IMI sẽ góp vốn vào Công ty con bằng tiền để Công ty con đầu tư Dự ántại khu công nghiệp Thuận thành 3.

Page 3: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Nguồn vốn: Sử dụng từ nguồn đầu tư phát triển của Viện IMI. - Thời điểm góp vốn: trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty con được cấp Giấy

chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. b) Vốn huy động do Công ty con thực hiện: - Vốn huy động để triển khai Dự án: 37.311.784.000 đồng (bằng chữ. Ba mươi bảy

tỷ, ba trăm mười một triệu, bảy trăm tám mươi bốn nghìn đồng). - Phương án huy động: Vốn huy động sẽ được vay từ công ty mẹ (Viện IMI sử

dụng nguồn vốn từ Nguồn vốn đầu tư phát triển để cho công ty con vay triển khai đầu tư theo chủ trương đã được ĐHĐCĐ thường niên năm 2017 của Viện IMI thông qua), và/hoặc vay các nguồn tín dụng theo các phương thức phù hợp quy định của pháp luật và theo tiến độ thực hiện Dự án. Dự kiến ân hạn trả gốc và lãi vốn vay trong thời gian 03 năm; lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm không quá 7 năm.

- Dự kiến tiến độ huy động vốn như sau:

+ Năm 2017: Vốn góp thành lập công ty con: 30,0 tỷ đồng;

+ Năm 2018: Vốn huy động: 37.311.784.000 đồng. Tiến độ huy động vốn có thể được điều chỉnh tùy từng thời điểm phù hợp với

nhu cầu sử dụng vốn của Dự án. c) Vốn lưu động:

Được công ty con huy động từ nghiệp vụ vay tín dụng ngắn hạn khi Nhà máy đi vào hoạt động, không được đưa vào Dự án. 7. Tiến độ đầu tư:

Thời gian thực hiện dự án 13 tháng từ 08/2017 đến 09/2018: - Thời gian chuẩn bị đầu tư : 08/2017 – 12/2017 - Thời gian triển khai đầu tư : 01/2018 – 09/2018 - Thời gian bắt đầu hoạt động : Từ 10/2018 8. Mục tiêu đầu tư:

Đầu tư cơ sở sản xuất gồm hệ thống hạ tầng, nhà xưởng; trang bị dây chuyển sản xuất, gia công chế tạo và lắp ráp các thiết bị cơ khí, điện và điều khiển ..., nhằm mục tiêu: - Tổ chức sản xuất, chế tạo hoàn chỉnh công nghệ sản phẩm mới; thương mại hóa

sản phẩm theo đơn hàng và hỗ trợ kỹ thuật cho các đơn vị khác trong ngành; - Sản xuất, thử nghiệm và ứng dụng các sản phẩm có hàm lượng KH&CN và tính

ứng dụng cao trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, tự động hóa và tích hợp hệ thống, ...;

- Nâng cao năng lực sản xuất của Viện IMI và các đơn vị thành viên nhằm đủ sức tiếp cận với các dự án lớn, tăng doanh thu, thu nhập và đóng góp nhiều hơn vào Ngân sách, góp phần phát triển kinh tế - xã hội;

- Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài về nghiên cứu, ứng dụng KH&CN trong lĩnh vực máy và thiết bị công nghiệp;

Page 4: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Hỗ trợ các đơn vị đào tạo và các doanh nghiệp để đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong việc tiếp nhận, làm chủ KH&CN trong các lĩnh vực liên quan.

9. Chương trình sản xuất, sản phẩm của nhà máy: a) Chương trình sản xuất, kế hoạch sản lượng:

Vai trò là Công ty TNHH một thành viên 100% vốn đầu tư của Công ty cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp (công ty mẹ), nhà máy là đơn vị trực tiếp triển khai công tác sản xuất các sản phẩm cơ điện tử đã được Công ty mẹ nghiên cứu và thương mại hóa hiện đang sản xuất kinh doanh, mặt khác nhà máy là nơi sản xuất thử nghiệm, hoàn chỉnh công nghệ sản phẩm mới; thương mại hóa sản phẩm theo đơn hàng. Các sản phẩm chính của nhà máy: - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp - Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường - thiết bị cơ điện tử khác - Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng - Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác

Doanh thu từ các sản phẩm cơ điện tử của nhà máy đầu tư chế tạo dự kiến khoảng 80 tỷ đồng/ năm được xây dựng dựa trên cơ sở thống kê bình quân doanh thu đặt hàng sản xuất công nghiệp tại các đơn vị thành viên của Viện IMI trong 5 năm gần đây. Chương trình sản xuất được xây dựng cho nhà Máy với Sản lượng và Công suất dự kiến đạt 123 Hệ thống/ Dây chuyền/ Bộ sản phẩm /năm, tương đương 549 tấn/ năm, Chi tiết cụ thể dự kiến như sau:

TT Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng

Trọng lượng (Tấn)

Tổng khối

lượng (Tấn)

I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03

a Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng 27,70 375,93

1 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-85 m3/h Trạm 10,00 10,00 100,00

2 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 90-120 m3/h Trạm 5,00 30,00 150,00

3 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 180-250 m3/h Trạm 0,50 45,00 22,50

4 Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h Trạm 0,25 50,00 12,50

5 Hệ thống sản xuất và vận chuyển bê tông chất lượng cao

Hệ thống 0,50 10,00 5,00

6 Hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và máy đá vẩy, máy đá mảnh.

Hệ thống 5,00 2,00 10,00

7 Máy hàn lồng cốt thép điều khiển CNC, Cái 5,00 10,00 50,00

Page 5: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

8 Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng Dây

chuyền 1,00 25,00 25,00

9 Trạm bơm bê tông công suất 60-120 m3/h … Cái 0,20 1,50 0,30

10 Hệ thống máy rải bê tông tự động. Hệ

thống 0,25 2,50 0,63

b Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp 1,25 9,75

1 Hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời Hệ

thống 0,50 9,00 4,50

2 Hệ thống cân băng định lượng cho Xi măng, gạch chịu lửa, than, vôi

Hệ thống 0,25 1,00 0,25

3 Hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn

Hệ thống 0,25 10,00 2,50

4

Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các Dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu xây dựng

Hệ thống 0,25 10,00 2,50

c Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp 31,00 56,00

1 Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC Cái 4,00 2,50 10,002 Máy khoan dầm thép điều khiển CNC Cái 1,00 2,20 2,20

3 Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, Bộ 2,00 10,00 20,00

4 Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20

5 Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC Cái 1,00 1,20 1,20

6 Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20

7 Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp Cái 1,00 1,20 1,20

8 Khuôn mẫu các loại. Bộ 10,00 0,40 4,009 Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp. Bộ 10,00 1,50 15,00

d Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 2,00 6,60

1 Hệ thống xử lý nước thải Hệ

thống 0,50 0,60 0,30

2 Hệ thống xử lý nước cấp Hệ

thống 0,50 0,60 0,303 Lò sấy chân không Cái 0,50 6,00 3,00

4 Hệ thống lọc bụi tĩnh điện Hệ

thống 0,25 10,00 2,50

5 Hệ thống thiết bị lọc bụi túi Hệ

thống 0,25 2,00 0,50e Các thiết bị cơ điện tử khác: 11,75 10,751 Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm Cái 5,00 0,60 3,00

Page 6: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI chủ trì

2 Dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt. Dây

chuyền 0,50 4,00 2,00

3 Dây chuyền sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế công nghệ cao

Dây chuyền 0,50 1,00 0,50

4 Dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong công nghiệp.

Dây chuyền 0,25 10,00 2,50

5 Hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, đông dược và chế biến thực phẩm

Hệ thống 0,50 0,50 0,25

6 Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng Cái 5,00 0,50 2,50

II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,001 Gia công kết cấu chất lượng cao Bộ 10,00 5,00 50,002 Các chi tiết gia công chính xác Bộ 40,00 1,00 40,00I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 TỔNG CỘNG 123,70 549,03

b) Sản phẩm chính nhà máy: Từng chủng loại sản phẩm thiết bị cơ điện tử cụ thể chế tạo tại nhà máy đều ứng

với mỗi công nghệ chế tạo thiết bị riêng do IMI lựa chọn phù hợp với trang bị công nghệ của nhà máy đầu tư, đây chính là bí quyết công nghệ của Viện IMI nhằm đảm bảo chất lượng các sản phẩm cơ điện tử có chất lượng tương đương các nước tiến tiến nhưng giá thành rất Việt Nam, mặt khác giữ được thương hiệu của Viện IMI có chỗ đứng trên thị trường hàng chục năm qua về các sản phẩm cơ điện tử.

Mỗi sản phẩm cơ điện tử của nhà máy sản xuất đều là các sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN của Viện triển khai, có tính thực tế và đã hoàn thành việc ươm tạo và hoàn trỉnh công nghệ để chuyển giao cho nhà máy sản xuất trước khi cung cấp ra thị trường.

Kế hoạch sản xuất các sản phẩm của nhà máy được Viện IMI điều chỉnh một cách linh hoạt theo nhu cầu của thị trường thông qua đơn đặt hàng bằng hợp đồng hoặc dự phòng theo năng lực chế tạo của nhà máy khi nhu cầu thị trường có. Theo đó, mỗi sản phẩm, việc chế tạo sẽ theo nguyên lý cơ bản như sau: - Xây dựng công nghệ chế tạo hợp lý với trang bị của nhà máy dựa trên kết quả KHCN của Viện IMI đã hoàn thành việc ươm tạo và hoàn trỉnh công nghệ. - Nhập các loại vật tư, thiết bị chính trong nước chưa chế tạo được như các bộ điều khiển chuyên dụng, thiết bị cảm biến, vi xử lý, động cơ hộp giảm tốc, các cụm truyền động chuyên dụng … - Chế tạo các chi tiết, cụm chi tiết cơ khí theo công nghệ theo thiết kế và yêu cầu của khách hàng theo hợp đồng. Nguyên vật liệu chính đầu vào sản xuất tại nhà máy gồm các loại Inox, thép hình, thép tấm tiêu chuẩn và nguyên vật liệu phụ là các vật tư tiêu hao như dây hàn, que hàn, đá mài …

Page 7: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Các thiết bị, chi tiết, linh kiện gia công chế tạo trong nước cũng như nhập ngoại đều được kiểm tra đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật mới đưa vào lắp ráp thành từng cụm thiết bị, qua kiểm tra sơ bộ rồi mới lắp tổng thể. - Các thiết bị, dây chuyền thiết bị cơ điện tử sau khi lắp ráp hoàn chỉnh sẽ được chạy thử (đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở hoặc quốc tế). Sản phẩm đủ tiêu chuẩn sẽ được nhập kho hoặc xuất xưởng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.

Các sản phẩm cơ điện tử chính được Viện IMI giao nhà máy chế tạo: Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng:

- Các hệ thống trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-250 m3/h - Các hệ thống trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h - Các hệ thống sản xuất và vận chuyển bê tông chất lượng cao phục vụ các công trình xây dựng lớn như đập thủy lợi, thủy điện - Các hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và máy đá vẩy, máy đá mảnh. - Thiết bị/ dây chuyển sản xuất cấu kiện bê tông chất lượng cao như máy hàn lống cốt thép điều khiển CNC, máy hàn lưới thép tự động điều khiển CNC, máy đúc ly tâm, bê tông va rung, đúc ống cống bằng công nghệ miết rung … - Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng - Các thiết bị thi công xây dựng như trạm bơm bê tông công suất 60-120 m3/h, các hệ thống máy rải bê tông tự động. …

Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực Xây dựng của nhà máy:

Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-250 m3/h

Page 8: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h

Hệ thống vận chuyển bê-tông RCC cho đập thủy điện

Page 9: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Máy sản xuất ống bê-tông cốt thép công nghệ miết rung

Máy rải bê tông tự động

Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp: - Các hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời Urea, phân lân, phân vi sinh, NPK, vữa xây dựng, bentonite ….

Page 10: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Các hệ thống cân băng định lượng cho Xi măng, gạch chịu lửa, than, vôi … - Các hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn - Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu xây dựng, xi măng , phân bón hóa chất …

Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực đo lường công nghiệp của nhà máy:

Cân đóng bao vật liệu rời

Cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn

Page 11: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Hệ thống phối liệu nhiều thành phần Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp:

- Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC - Máy khoan dầm thép điều khiển CNC - Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, thân vỏ và khung xương các hệ thống lọc bụi búi - Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC - Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC - Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC - Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp - Khuôn mẫu các loại. - Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp. - ….

Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp của nhà máy:

Máy hàn lồng cốt thép CNC đường kính 0,3-4,5m

Page 12: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

M

M

Máy cắt kim

Máy công c

m loại tấm

cụ CNC

m điều khiểnn CNC

Page 13: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Thiết bị sấy và nạp dầu chân không cho máy biến áp

Máy quấn đồng lá kép tự động

Page 14: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Đồ gá xe Mercedes Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường:

- Hệ thống xử lý nước thải - Hệ thống xử lý nước cấp - Lò sấy chân không - Lò luyện, lò ủ, lò tôi - Hệ thống giải nhiệt nước 50-80 m3/h - Hệ thống lọc bụi tĩnh điện - Hệ thống thiết bị lọc bụi túi …

Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường của nhà máy:

Hệ thống xử lý nước thải

Page 15: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Tháp giải nhiệt

Dây chuyền phân loại và xử lý rác thải Sản xuất các thiết bị cơ điện tử khác:

- Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI chủ trì thực hiện đã hoàn thành công tác ươm tạo và thương mại hóa sản phẩm (theo chiến lược phát triển Viện IMI là 1-2 sản phẩm / năm) … - Các dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt. - Các dây chuyền sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế công nghệ cao. - Các dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong công nghiệp.

Page 16: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Các hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, đông dược và chế biến thực phẩm như dây chuyền viên nén sinh khối sử dụng phụ phẩm nông nghiệp, dây chuyền chế biến sắn, dây chuyền chế biến trà, dây chuyền chế biến các nông sản đặc hữu của Việt Nam như gừng, nghệ, măng ... - Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng.

Một số sản phẩm cơ điện tử khác của nhà máy:

Máy phân loại nông sản dạng hạt như cà phê, gạo

Máy cuốn dây đồng điều khiển CNC

Page 17: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác: - Gia công kết cấu chất lượng cao cho các đơn vị FDI hoặc theo đặt hàng nước ngoài để xuất khẩu - Các chi tiết gia công chính xác do khách hàng lẻ đặt hàng. 10. Thông tin địa điểm lựa chọn đầu tư:

Viện IMI đã tiến hành ký hợp đồng thuê lô đất V.11 và V.12 với diện tích 11.028 m2 thuộc Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thuộc Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành – Tỉnh Bắc Ninh để đầu tư dự án. 11. Quy mô đầu tư:

Đầu tư các công trình và thiết bị công nghệ trên tổng diện tích 11.028 m2. Gồm: - 01 nhà văn phòng điều hành 02 tầng tích hợp tầng 1 làm xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống điện, văn thư và phòng nghiệp vụ sử dụng chung, tầng hai là phòng nghiệp vụ, diện tích mặt bằng (10m x 30m) 300 m2. - 01 nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, diện tích mặt bằng (24m x 56m) 1.344 m2. - 01 nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, diện tích mặt bằng (24m x 56m) 1.344 m2 - 01 Khu sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời, diện tích mặt bằng (30m x 70m) 2.100 m2 - 01 nhà để xe, diện tích mặt bằng 200 m2 - 01 nhà ăn, diện tích mặt bằng 250 m2 - Hệ thống công trình xây dựng phụ trợ: nhà bảo vệ, tường rào, đường đi, cây xanh, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC …, tổng diện tích mặt bằng 5.440 m2 12. Kiến trúc và Xây dựng: a) Phương án bố trí kiến trúc mặt bằng tổng thể:

Phương án bố trí kiến trúc theo Bản vẽ bố trí sơ bộ mặt bằng tổng thể kèm theo. Bố trí kiến trúc đảm bảo các nguyên tắc cơ bản: - Công trình kiến trúc đảm bảo tính logic, phong thủy chung của khu vực. - Bố trí các công trình, vật kiến trúc theo dòng công nghệ chế tạo thiết bị của nhà máy từ khâu tạo phôi đến khâu hoàn thiện và lắp giáp xuất hàng. - Lưu thông đi lại thuận tiện giữa các công trình vật kiến trúc trên lô đất - Thuận tiện cho công tác an ninh, giám sát các hoạt động …

Bản vẽ kiến trúc chi tiết được lập trong giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.

QUY HOẠCH XÂY DỰNG CỦA NHÀ MÁY

STT Tên thiết bị Diện tích mặt bằng

(m2)

Diện tích xây dựng

(m2)

Mật độ xây dựng

I Các công trình xây dựng chính của Nhà máy 5.538 5.838 50,22%

Page 18: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

1

Nhà văn phòng hai tầng 10 x 35 m– Kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.

300 600 2,72%

2

Nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

1.344 1.344 12,19%

3

Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

1.344 1.344 12,19%

5 Nhà để xe, Bê tông dày 250 mác 200#, cột chống, mái che tôn nhiệt và Nhà bảo vệ kết hợp

200 200 1,81%

6 Nhà ăn tập thể, cấp 4, tường bao xây gạch, mái tôn 250 250 2,27%

7

Sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời kích thước 30x70m. Bê tông nền dày 250 mác 200# đá 4x6 bố trí cổng trục dầm đôi tải trọng 10 tấn, khẩu độ 25m

2.100 2.100 19,04%

II Hạ tầng kỹ thuật phụ trợ khác 5.490 5.490 49,78% III Tổng diện tích Nhà máy 11.028 100,00%

Quy hoạch với mật độ xây dựng đảm bảo < 60% theo quy định tại Khu CN Thuận Thành 3 b) Phương án xây dựng cơ sở hạ tầng:

Dự án được xây dựng trên cơ sở mặt bằng mới. Nguyên tắc kết cấu các hạng mục công trình đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nhà

máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI gồm: - 01 nhà văn phòng điều hành hai tầng tích hợp, tầng 1 làm xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống, văn thư và phòng nghiệp vụ sử dụng chung. Tầng hai là phòng nghiệp vụ diện tích mặt bằng 300m2 kích thước dự kiến 10x30m. Kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ. - 01 nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, diện tích mặt bằng 1.344 m2

Kích thước dự kiến dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có bố trí 2 cẩu trục 10 tấn và 5 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn. Bố trí đủ các hạng mục công trình phục vụ như: kho vật tư, phòng quản lý xưởng, phòng giải lao, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá. - 01 nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, diện tích mặt bằng 1.344 m2 Kích thước dự kiến dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có bố trí cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc

Page 19: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn. Bố trí đủ các hạng mục công trình phục vụ như: kho vật tư, phòng quản lý xưởng, phòng giải lao, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá. - Khu sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời, diện tích mặt bằng 2.100 m2 kích thước dự kiến 30x70m. nền bê tông dày 200 mác 150#. - Các hạng mục phụ trợ: + Nhà ăn công nhân, diện tích xây dựng 250 m2, xây gạch, mái bằng. + Nhà để xe máy, xe đạp kết cấu cột thép, mái tôn, nền bêtông gạch vỡ. Diện tích sử dụng 200 m2. + Khu vực để ô tô. - Các công trình phụ trợ: + Hệ thống tường rào: theo mẫu thiết kế chung của khu công nghiệp. + 01 nhà bảo vệ kết cấu gạch đá, mái tôn, cửa kính kích thước 3m x 3m. + Các cổng chính, phụ: bằng thép hình, chuyển động bằng mô tơ. + 1 bể chứa nước 100 m3, đặt máy bơm để bơm nước phục vụ cho sinh hoạt và cấp nước sản xuất, nước tưới cây và cứu hoả. + Trạm biến áp 560 kVA trên diện tích 5 m x 5 m đặt ở phía cuối khu đất, công trình này sử dụng Trạm biến áp treo tiết kiệm không gian. + Cây xanh, thảm cỏ. + Khu xử lý ô nhiễm cục bộ gồm các bể của hệ thống xử lý nước thải sơ cấp và hệ thu lọc khói bụi (trước khi đưa vào ống khói phát tán). + Cáp điện từ trạm trung tâm tới các tủ điện trong phân xưởng đi ngầm. + Chiếu sáng phân xưởng dùng đèn LED, trong văn phòng dùng đèn LED hoặc neon. Chiếu sáng bên ngoài dùng đèn LED hoặc halogen. + Trang bị chống nóng, thông gió tạo môi trường làm việc tốt. + Bố trí các họng nước cứu hoả, làm đường nội bộ và sân bãi. 13. Giải pháp kiểm soát môi trường:

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI ngoài mặt tích cực về phát triển KH&CN, kinh tế xã hội thì không tránh khỏi có phần ảnh hưởng tiêu cực tới môi trường. Do vậy việc phân tích, đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường khi dự án bắt đầu thực hiện để tìm ra biện pháp khắc phục là hết sức cần thiết. a). Tác động phát sinh khi xây dựng Nhà máy:

Được xây dựng trên mặt bằng rộng 11.028 m2, thời gian xây dựng và đầu tư trang bị công nghệ dự tính từ năm 2017 đến 2018 đưa vào vận hành nhà máy. Do quy hoạch và tốc độ xây dựng lớn như vậy nên ở đây sẽ tập trung một lượng khá lớn các loại vật liệu, máy thi công và nhân công xây dựng. Các nhân tố này có khả năng gây ảnh hưởng đến môi trường như: - Tác động đến chất lượng nước do các hoạt động xây dựng. - Tăng mức độ bụi trong không khí trong thời gian thi công.

Page 20: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Chất thải sinh hoạt của công nhân xây dựng tăng hơn. - Gây tiếng ồn do hoạt động của các loại máy thi công.

Các tác động này sẽ xảy ra nhưng chỉ mang tính tạm thời trong thời gian xây dựng. Xung quanh địa điểm xây dựng Nhà máy theo đề xuất là khu công nghiệp tập trung, do vậy mức độ ảnh hưởng tới khu dân cư là không có. b). Những tác động đến môi trường khi Nhà máy đi vào hoạt động:

Nằm trong khu vực xung quanh là các cơ sở sản xuất công nghiệp lớn nên gần như không ảnh hưởng tới khu dân cư.

Các tác động chính đến môi trường khi đi vào hoạt động như sau: - Nước thải: Nước thải của có thể chia ra làm 2 loại: + Nước thải loại 1: Bao gồm các nước làm nguội máy gia công cơ khí (tiện, phay, khoan, mài..), với thiết bị công nghệ gia công cơ khi hiện đại, lượng nước thải có số lượng rất nhỏ, hoạt động không tránh được rò rỉ, nước làm nguội máy khi được thải ra đã nhiễm bẩn dầu mỡ, trị số BOD thông thường từ 100 - 150 ppm, do vậy sẽ được xử lý qua bể lắng lọc nhiều ngăn, qua bẫy dầu mỡ. + Nước thải loại 2: Nước thải sinh hoạt

Nước thải trước khi thải ra hệ thống thải công cộng sẽ được qua hệ thống xử lý nước thải để khử đến mức cho phép các chất nhiễm bẩn kể trên, đạt tiêu chuẩn quy định của khu công nghiệp với các chi tiêu: PH: 5,8 - 8,6; COD: 23mg/l; SS: 13mg/l - Chất thải rắn: Chất thải chủ yếu là các chất thải sinh hoạt và chất thải do các hoạt động sản xuất thử nghiệm như phoi thép, sắt vụn, ... Các loại chất thải này sẽ được thu gom chủ yếu tái chế hoặc bán thanh lý, phần phế thải rất nhỏ được tổ chức tiêu hủy theo đúng quy định của khu công nghiệp. - Bụi: Bụi của nhà máy chủ yếu là ở khâu làm sạch kim loại bằng phương pháp đánh rỉ, các kết cấu lớn làm sạch bằng phun bi được IMI bố trí sản xuất tại các đơn vị thành viên hoặc đặt hàng tại các đối tác khác (do hạn chế diện tích mặt bằng). Hầu hết các thiết bị cơ điện tử của nhà máy đều làm từ nguyên liệu mới 100% nên việc phát sinh bụi từ đánh rỉ rất ít, tập trung cục bộ và chỉ phát sinh chất thải rắn, được thu gom và xử lý như nêu trên. - Tiếng ồn: Theo tiêu chuẩn thiết kế máy, tiếng ồn được giới hạn ở mức thấp nhất có thể chấp nhận được. Để giảm thiểu tiếng ồn, cần có chế độ bảo dưỡng bôi trơn máy thường xuyên, lắp các đệm chống ồn, chống rung cho chân máy. Mặt khác phải phân khu vực, che chắn tiếng ồn, bao kín các khu vực có khả năng gây tiếng ồn lớn, trồng cây xanh và trang bị bảo hộ chống ồn cho công nhân, bảo đảm tiếng ồn không vượt quá trị số 70dB trong khu vực sản xuất công nghiệp. c). Các biện pháp hỗ trợ khác cho vệ sinh môi trường: - Bố trí mặt bằng tổng thể vừa hợp lý theo quy trình công nghệ, tiết kiệm diện tích, vừa bảo đảm thông thoáng cho các khối nhà xưởng. - Trồng cây xanh, thảm cỏ trên vỉa hè đặt sát tường nhà máy, các khoảng trống xung quanh các xưởng để hấp thụ tiếng ồn, bụi, khí CO2, SO2, tạo bóng mát và nguồn cung cấp O2.

Page 21: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Thường xuyên kiểm tra định kỳ, làm tốt công tác bảo dưỡng thiết bị, hệ thống xử lý nước thải sẽ đạt tiêu chuẩn loại B - TCVN, vv… d). Dự báo tổng quan các tác động tới môi trường:

Trên cơ sở đánh giá tác động môi trường của đề án, có thể dự báo rằng môi trường đất không bị ảnh hưởng. Khói, bụi được lọc sạch, tiếng ồn ở mức độ cho phép trong khu công nghiệp. Nhà máy có thể hoạt động mà không làm ảnh hưởng đến môi trường sinh thái xung quanh.

Theo quy định tại Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng, nhà máy được phân cấp vào nhóm 1.2.2.4 “Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp” thuộc công trình cấp III.

Như vậy, căn cứ theo quy định hiện hành tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ, với quy mô công suất của nhà máy thiết kế khoảng 549 tấn sản phẩm/ năm nên trước và sau khi vận hành, dự án cần được đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường với cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Thuận Thành – Tỉnh Bắc Ninh. 14. Khái toán tổng mức đầu tư và đánh giá hiệu quả đầu tư: a). Tổng mức đầu tư: - Tổng mức đầu tư Dự án: 67.311.847 nghìn đồng (bằng chữ: Sáu mươi bảy tỷ, ba trăm mười một triệu, tám trăm bốn mươi bảy nghìn đồng), trong đó:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ

BẢNG 1: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

Đơn vị: 1.000 Đồng

STT Khoản mục Giá trị sau VAT

A Đầu tư xây dựng 46.359.715

I Chi phí xây dựng 26.201.215

II Chi phí thiết bị 14.476.615

III Chi phí quản lý dự án 1.119.567

IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình 4.562.318

1 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Thuộc QĐ 79/QĐ-BXD) 2.457.791

2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Không Thuộc QĐ 79/QĐ-BXD) 304.526

3 Mua công nghệ mới, phần mềm quản lý và sản xuất, đào tạo cán bộ kỹ thuật và thuê chuyên gia 1.800.000

B Đầu tư hạ tầng đất đai 20.952.070

C Trượt giá đầu tư xây dựng (Không tính) 0

D Tổng mức đầu tư 67.311.784

- Chi phí đất đai và hạ tầng:

Page 22: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

BẢNG 2: CHI PHÍ HẠ TẦNG ĐẤT ĐAI

STT Tên thiết bị

Số liệu Xây dựng

Suất đầu tư dự kiến

Giá thành đầu tư Chưa VAT

(VNĐ)

Giá thành đầu tư

Có VAT (VNĐ)

1 Chi phí đất đai 11.028 1569750 17.311.203.000 19.042.323.300

2 Phí làm GCNQSDĐ 45.000.000

3 San lấp mặt bằng (Từ cao độ +4.0 m đến +5.05 m)

14.127 120.000 1.695.224.160 1.864.746.576

Tổng cộng 20.952.069.876

- Chi phí Quản lý dự án và Tư vấn đầu tư xây dựng BẢNG 3: CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Căn cứ Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

Đơn vị: Tỷ Đồng

STT Khoản mục Tỉ lệ (%)Đơn giá Giá trị trước VAT

Giá trị sau VAT

1 Chi phí Xây dựng 23,819 26,2012 Chi phí Thiết bị 13,161 14,477I Chi phí quản lý dự án 1,018 1,120 Chi phí quản lý dự án 2,752 36,980 1,018 1,120

II Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng ( Thuộc QĐ 79 ) 2,234 2,458

1 Chi phí lập Báo cáo 1,1 Chi phí lập Báo cáo nghiên cứu khả thi 0,982 36,980 0,363 0,399

2 Chi phí Thiết kế công trình cấp III (Thiết kế 2 bước)

2,1 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 2,518 23,819 0,600 0,6603 Chi phí thẩm tra Báo cáo

3,1 Chi phí thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi 0,211 36,980 0,078 0,086

4 Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng 0,244 23,819 0,058 0,0645 Chi phí thẩm tra Dự toán xây dựng 0,236 23,819 0,056 0,062

6 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn 0,816 1,000 0,008 0,009

7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng 0,359 23,819 0,085 0,094

8 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

0,532 13,161 0,070 0,077

9 Chi phí giám sát thi công xây dựng 3,063 23,819 0,730 0,803

Page 23: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

10 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 1,102 13,161 0,145 0,160

11 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng 4,072 1,000 0,041 0,045

II Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng ( Không Thuộc QĐ 79 ) 0,305

1

Lập quy hoạch xây dựng (Tỉ lệ 1/500)Tạm thời Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng

1,1028 24,340 0,0268 0,030

2

Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kếCăn cứ Quyết định 1354/QĐ-BXD về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình -Phần Khảo sát xây dựng

Tạm tính 0,200

3 Đưa tim, mốc thiết kế công trình ra thực địa Tạm tính 0,050

4

Lập báo cáo tác động môi trường, lập cam kết bảo vệ môi trườngCăn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Dự án Nhà máy IMI, phải Thực hiện đánh giá tác động môi trường, do thuộc: Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim53. Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ (CS >= 1.000 tấn sản phẩm/năm)

Tạm tính 0,025

- Khái toán đầu tư XDCB: BẢNG 4: KHÁI TOÁN ĐẦU TƯ XDCB

Đơn vị: Đồng

STT Tên thiết bị

Số liệu Xây dựng

Suất đầu tư dự kiến

Giá thành đầu tư (VNĐ)

Căn cứ

1

Nhà văn phòng hai tầng 10 x 30 m – Kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ..

600 7.230.000 4.338.000.000

Theo Suất vốn ĐTXDCT năm 2014 kèm theo QĐ số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015

2

Nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu

1344 7.360.000 9.891.840.000

Quyết định 1161/QĐ-BXDMã áp dụng12600.20

Page 24: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

3

Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

1344 7.360.000 9.891.840.000

Quyết định 1161/QĐ-BXDMã áp dụng12600.14

4

Sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời kích thước 30x70m. Bê tông nền dày 250 mác 200# đá 4x6 bố trí cổng trục dầm đôi tải trọng 10 tấn, khẩu độ 25m

525 957.582 502.730.550 Định mức kèm theo quyết định 5481/QĐ-BXD

5

Nhà để xe, Bê tông dày 250 mác 200#, cột chống, mái che tôn nhiệt và Nhà bảo vệ kết hợp

200 689.396 137.879.100

TT theo quyết định 5481/QĐ-BXD và đơn giá vòm mái tôn nhiệt 2015

6

Nhà ăn tập thể, cấp 4, tường bao xây gạch, mái tôn kích thước 10x25m

250 1.790.000 447.500.000 Quyết định 1161/QĐ-BXD

7

Hệ thống thoát nước: tuyến ống thoát nước ống tròn D400BTCT , hố ga không có trạm bơm, trạm xử lý

250 1.168.900 292.225.000

tạm tính toàn 1/2 chiều dài tuyến và định mức theo Quyết định 1161/QĐ-BXD

8

Hệ thống cấp nước: Xây dựng và mua sắm thiết bị tuyến ống cấp nước nhựa DN50, bể chứa 4x5x5 bê tông đá 1x2 dung tích 100m3, trạm bơm Ebara 11KW

1 165.161.636 165.161.636

tạm tính tỏng chiều dài tuyến và định mức theo Quyết định 5481/QĐ-BXD+ giá thiết bị bơm

9

Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV công suất 560 KVA, đường dây

1 1.740.000 1.740.000 Quyết định 1161/QĐ-BXD

Page 25: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

22KV

10

Hệ thống tường rào bảo vệ trên diện tích ~11.028 m2, kích thước các cạnh: (81m, 132,) x 2. Kết cấu tường thẳng, dày <220mm, mác 75#, cao 2m

187,44 899.217 168.549.234 Quyết định 5481/QĐ-BXD

11

Hạ tầng kỹ thuật khác như đường nội bộ bê tông mác 200#, cây xanh …

300 1.212.499 363.749.700

Tạm tính tổng chiều dài đường nội bộ sâu 250mm, rộng 5m dài 250m và định mức theo Quyết định 5481/QĐ-BXD

TỔNG CỘNG 26.201.215.220

- Thiết bị: BẢNG 5: THIẾT BỊ

Đơn giá: đồng

STT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Đơn giá (VNĐ)

Giá thành dự toán (VNĐ)

Thiết bị văn phòng dành cho các Phòng chức năng 585.857.000

1 Bộ máy tính văn phòng cái 26 8.000.000 208.000.0002 Máy in A4 cái 8 3.850.000 30.800.0003 Máy photocopy A3 cái 1 42.000.000 42.000.0004 Máy fax cái 1 2.180.000 2.180.0005 Bàn + ghế làm việc cái 26 1.539.500 40.027.0006 Tủ tài liệu cái 15 2.270.000 34.050.0007 Máy điều hoà 12000-18.000BTU cái 15 15.000.000 225.000.0008 Két sắt cái 2 1.900.000 3.800.000 Xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí 5.320.750.0001 Máy phay CNC 3 trục cỡ vừa của TOS Cái 1 2.300.000.000 2.300.000.0002 Máy Phay vạn năng các loại cái 1 85.000.000 85.000.0003 Máy Tiện vạn năng các loại Cái 2 60.000.000 120.000.0004 Máy khoan cần cỡ nhỏ Cái 1 25.000.000 25.000.0005 Máy khoan bàn cái 1 5.800.000 5.800.0006 Máy Phay vạn năng các loại cái 1 85.000.000 85.000.0007 Máy Tiện vạn năng các loại Cái 1 60.000.000 60.000.0008 Máy mài tròn ngoài bán tự động Cái 1 65.000.000 65.000.0009 Máy xọc Cái 1 50.000.000 50.000.00010 Máy khoan đứng cỡ lớn Cái 1 80.000.000 80.000.000

Page 26: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

11 Máy khoan cần cỡ lớn Cái 1 245.000.000 245.000.00012 Máy khoan cần cỡ nhỏ Cái 1 25.000.000 25.000.00013 Máy khoan bàn cái 1 5.800.000 5.800.00014 Máy cưa vòng cái 1 65.000.000 65.000.00015 Máy ép thủy lực 50 tấn Cái 1 68.000.000 68.000.00016 Máy nén khí Cái 1 44.500.000 44.500.000

17 Máy hàn CO2 Mig-Mag, công suất Max=500A Cái 2 44.000.000 88.000.000

18 Máy hàn điện hồ quang 500A Cái 2 30.000.000 60.000.00019 Máy mài tay Cái 5 5.150.000 25.750.00020 Bộ cắt hơi Bộ 1 14.000.000 14.000.00021 Xe nâng tay, tải trọng Max 3,5 tấn Cái 2 4.000.000 8.000.00022 Máy mài hai đá Cái 2 14.000.000 28.000.00023 Dụng cụ đo tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.00024 Dụng cụ cơ khí tiêu chuẩn Bộ 1 30.000.000 30.000.000

25 Cẩu trục 10 tấn, khẩu độ 24m, chiều cao nâng 9m - Việt Nam Cái 1 680.000.000 680.000.000

26 Máy Phay vạn năng các loại cái 2 85.000.000 170.000.00027 Máy Tiện vạn năng các loại Cái 2 60.000.000 120.000.00028 Máy mài phẳng tự động các loại Cái 1 140.000.000 140.000.00030 Máy đo độ cứng kim loại cái 1 28.400.000 28.400.00031 Máy đo độ nhám kim loại cái 1 49.500.000 49.500.00032 Lò nhiệt luyện Cái 1 500.000.000 500.000.000 Xưởng Kết cấu thép chất lượng cao 8.161.278.000

1 Cẩu trục 10 tấn, khẩu độ 24m, chiều cao nâng 9m - Việt Nam Cái 1 680.000.000 680.000.000

2 Máy uốn tôn: cái 1 950.000.000 950.000.0003 Máy nén khí Cái 1 44.500.000 44.500.000

4 Máy hàn CO2 Mig-Mag, công suất Max=500A Cái 2 44.000.000 88.000.000

5 Máy hàn điện hồ quang 500A Cái 2 30.000.000 60.000.0006 Máy lốc tôn Cái 1 180.000.000 180.000.0007 Máy đột dập 16 tấn cái 1 68.900.000 68.900.0008 Máy uốn ống cái 1 15.500.000 15.500.0009 Máy cắt thép chữ V cái 1 45.000.000 45.000.00010 Máy mài tay Cái 5 5.150.000 25.750.00011 Máy Rùa cắt Bộ 3 15.890.000 47.670.00012 Bộ cắt hơi Bộ 3 14.000.000 42.000.00013 Xe nâng tay, tải trọng Max 3,5 tấn Cái 2 4.000.000 8.000.00014 Máy khoan đứng cỡ lớn – lỗ côn MT5 cái 1 80.000.000 80.000.00015 Máy khoan cần cơ nhỏ, côn dao MT2 Cái 2 25.000.000 50.000.00016 Máy khoan bàn Cái 1 5.800.000 5.800.00017 Máy khoan từ Cái 2 26.000.000 52.000.00018 Máy mài hai đá Cái 2 14.000.000 28.000.00019 Bộ súng phun sơn Cái 2 8.500.000 17.000.000

Page 27: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

20 Máy cắt đá D305 cái 2 8.079.000 16.158.00021 Máy khoan cần cỡ lớn, côn dao MT4 Cái 1 245.000.000 245.000.00022 Dụng cụ đo kiểm kết cấu tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.00023 Dụng cụ cơ khí tiêu chuẩn Bộ 1 30.000.000 30.000.000

24 Cẩu trục 05 tấn, khẩu độ 24m, chiều cao nâng 9m - Việt Nam Cái 1 450.000.000 450.000.000

25 Máy hàn CO2 Mig-Mag, công suất Max=500A Cái 1 44.000.000 44.000.000

26 Máy hàn điện hồ quang 500A Cái 1 30.000.000 30.000.00027 Máy đột dập CNC cái 1 1.850.000.000 1.850.000.00028 Máy cắt tôn thủy lực cái 1 850.000.000 850.000.00029 Máy xung CNC 450x300x320: cái 1 1.980.000.000 1.980.000.00030 Thiết bị kiểm tra siêu âm mối hàn Cái 1 128.000.000 128.000.000

Xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống điện 71.730.000

1 Đồng hồ vạn năng Cái 5 1.070.000 5.350.0002 Đồng hồ đo dòng Cái 2 1.500.000 3.000.0003 Đồng hồ đo cách điện Cái 2 3.340.000 6.680.0004 Mỏ hàn nhiệt Cái 10 300.000 3.000.0005 Mỏ hàn xung Cái 5 300.000 1.500.0006 Máy cắt cầm tay Cái 2 7.900.000 15.800.0007 Máy khoan cầm tay Cái 5 980.000 4.900.0008 Máy vặn vít Cái 5 1.300.000 6.500.000

9 Bộ dụng cụ điện tiêu chuẩn: bộ kìm bóp cốt, kìm cắt, kìm tuốt dây, tuốc nơ vít … Bộ 5 5.000.000 25.000.000

Sân bãi tổ hợp ngoài trời 337.000.0002 Máy nén khí Cái 1 44.500.000 44.500.0003 Bộ súng phun sơn Cái 5 8.500.000 42.500.0004 Dụng cụ đo kiểm kết cấu tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.0005 Dụng cụ cơ khí tiêu chuẩn Bộ 1 50.000.000 50.000.0006 Xe nâng điện tải trọng 1.3 tấn cái 1 150.000.000 150.000.000 Tổng cộng 14.476.615.000

b). Khái toán thu chi Các khoản thu:

Doanh thu từ các hoạt động này được tính toán theo các nguyên tắc sau: - Doanh thu từ các hoạt động Sản xuất Thiết bị cơ điện tử được tính bằng 70% tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Viện IMI bình quân từ năm 2012 đến 2016 (theo thống kê tương đối hiện nay khoảng 80 tỷ/năm), đây là phần IMI phải đặt hàng từ các đơn vị thành viên và đơn vị phối hợp bên ngoài để tổ chức sản xuất và cung cấp các thiết bị cơ điện tử cho thị trường. Doanh thu này sẽ tăng trưởng 8% năm. - Doanh thu từ các hoạt động sản xuất kết cấu chất lượng cao và sản phẩm khác từ năm thứ hai sau khi nhà máy đi vào hoạt động khoảng 8,4 tỷ đồng/năm) và giá trị cũng tăng tương tự 8% năm sau đó (do khi nhà máy đi vào hoạt động, có đủ năng lực để gia công/ chế tạo kết cấu, chi tiết cho các khách hàng khác).

Page 28: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Nguyên tắc tính doanh thu nếu chỉ tính cho các loại sản phẩm kết cấu chất lượng cao được xác định căn cứ theo đơn giá thành phẩm kết cấu, vật tư chính khảo sát tại thị trường Hà Nội và định mức tiêu hao dự kiến: + Đơn giá kết cấu chất lượng thành phẩm đặt hàng: 24.000 đồng/kg + Đơn giá vật tư chính Thép tấm/ thép hình CT3 (SS400): 12.500 đồng/Kg + Định mức tiêu hao vật tư: 10% + Định mức tiêu hao vật tư hàn (que hàn, dây hàn, khí hàn) 500 đồng/kg thành phẩm kết cấu. + Định mức tiêu hao phần làm sạch và sơn: 2.000 đồng/ kg thành phẩm kết cấu (cao hơn với định mức khoảng 3.000 đ/ kg thành phẩm với sơn 3 lớp, 1 chống gỉ và 2 lớp sơn màu epoxy cho kết cấu yêu cầu chất lượng cao).

Cơ cấu chi phí trong doanh thu (chưa tính khấu hao, nhân công, điện nước) cho các loại sản phẩm kết cấu chất lượng cao:

TT Hạng mục chi phí Định mức (đồng/kg) Tỷ lệ

1 Đơn giá kết cấu chất lượng thành phẩm đặt hàng 24.000 100%

2 Chi phí trực tiếp: 16.450 69%

Vật tư chính Thép tấm/ thép hình CT3 (SS400) 12.500 52%

Tiêu hao vật tư chính 10% 1.250 5%

Tổng chi phí Vật tư chính 13.750 57%

Chi phí vật tư hàn (que hàn, dây hàn, khí hàn) 500 2%

Chi phí phần làm sạch và sơn 2.000 8%

Chi phí vật tư phụ khác: dao cụ, bảo hộ, vật tư hao mòn khác 200 1%

3 Lợi nhuận chưa tính khấu hao, lương, năng lượng 7.550 31%

- Cơ cấu chi phí trong doanh thu đối với các sản phẩm cơ điện tử chính của nhà máy thì giá trị lợi nhuận chưa tính khấu hao, lương, năng lượng còn lớn hơn nhiều so với các loại sản phẩm kết cấu chất lượng cao, do phần cơ khí trong sản phẩm cơ điện tử chiếm tỷ trọng thường không quá 50%, còn lại là các thiết bị điều khiển tự động, vi xử lý và cảm biến, và đặc biệt là giá trị kết quả KHCN do Viện IMI nghiên cứu đối với từng chủng loại sản phẩm cơ điện tử có giá trị rất lớn, đây là tài sản vô hình và là thương hiệu của các sản phẩm của Viện IMI. - Để thuận tiện cho việc tính toán hiệu quả kinh tế đầu tư, lựa chọn giá trị lợi nhuận chưa tính khấu hao, lương, năng lượng đối với sản phẩm kết cấu chất lượng cao (thấp nhất) để tính toán nhằm đảm bảo an toàn khi quyết định đầu tư dự án. - Doanh thu cơ bản trong 01 năm theo bảng 6:

Page 29: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

BẢNG 6: DOANH THU DỰ KIẾN TRONG 01 NĂM Ghi chú: Nếu Số lượng < 1.0 vì dự kiến chỉ bán được 01 SP trong N năm, nên Số lượng = 1/ N

TT Khoản mục Đơn vị Số lượngTrọng lượng(Tấn)

Tổng khối

lượng (Tấn)

Đơn giá

(Tr đ)

Doanh thu (Tr đ)

I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03 80.000 a Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng 27,70 375,93 51.690 1 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 30-60 m3/h Trạm 10,00 10,00 100,00 1.600 16.000 2 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 80-120 m3/h Trạm 5,00 30,00 150,00 3.500 17.500 3 Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 180-250 m3/h Trạm 0,50 45,00 22,50 7.000 3.500 4 Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h Trạm 0,25 50,00 12,50 10.000 2.500 5 Hệ thống sản xuất và vận chuyển bê tông chất lượng cao Hệ thống 0,50 10,00 5,00 5.000 2.500 6 Hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và máy đá vẩy, máy đá mảnh. Hệ thống 5,00 2,00 10,00 500 2.500 7 Máy hàn lồng cốt thép điều khiển CNC, Cái 5,00 10,00 50,00 950 4.750 8 Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng Dây chuyền 1,00 25,00 25,00 2.000 2.000 9 Trạm bơm bê tông công suất 60-120 m3/h,… Cái 0,20 1,50 0,30 1.200 240 10 Hệ thống máy rải bê tông tự động. Hệ thống 0,25 2,50 0,63 800 200 b Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp 1,25 9,75 1.800 1 Hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời Hệ thống 0,50 9,00 4,50 2.000 1.000 2 Hệ thống cân băng định lượng cho Xi măng, gạch chịu lửa, than, vôi Hệ thống 0,25 1,00 0,25 500 125 3 Hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn Hệ thống 0,25 10,00 2,50 500 125

4 Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các Dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu xây dựng Hệ thống 0,25 10,00 2,50 2.200 550

c Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp 31,00 56,00 14.900

Page 30: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

1 Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC Cái 4,00 2,50 10,00 950 3.800 2 Máy khoan dầm thép điều khiển CNC Cái 1,00 2,20 2,20 600 600

3 Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, Bộ 2,00 10,00 20,00 1.200 2.400

4 Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20 550 550 5 Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC Cái 1,00 1,20 1,20 900 900 6 Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC Cái 1,00 1,20 1,20 500 500 7 Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp Cái 1,00 1,20 1,20 650 650 8 Khuôn mẫu các loại. Bộ 10,00 0,40 4,00 450 4.500 9 Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp. Bộ 10,00 1,50 15,00 100 1.000 d Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 2,00 6,60 4.585 1 Hệ thống xử lý nước thải Hệ thống 0,50 0,60 0,30 2.000 1.000 2 Hệ thống xử lý nước cấp Hệ thống 0,50 0,60 0,30 1.500 750 3 Lò sấy chân không Cái 0,50 6,00 3,00 920 460 4 Hệ thống lọc bụi tĩnh điện Hệ thống 0,25 10,00 2,50 7.500 1.875 5 Hệ thống thiết bị lọc bụi túi Hệ thống 0,25 2,00 0,50 2.000 500 e Các thiết bị cơ điện tử khác: 11,75 10,75 7.025

1 Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI chủ trì Cái 5,00 0,60 3,00 500 2.500

2 Dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt. Dây chuyền 0,50 4,00 2,00 800 400 3 Dây chuyền sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế công nghệ cao Dây chuyền 0,50 1,00 0,50 1.500 750 4 Dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong công nghiệp. Dây chuyền 0,25 10,00 2,50 2.500 625

5 Hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, đông dược và chế biến thực phẩm Hệ thống 0,50 0,50 0,25 500 250

6 Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng Cái 5,00 0,50 2,50 500 2.500

Page 31: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 8.400 1 Gia công kết cấu chất lượng cao Bộ 10,00 5,00 50,00 72 3.600 2 Các chi tiết gia công chính xác Bộ 40,00 1,00 40,00 120 4.800

Khoản mục

Số lượng

Tổng khối

lượng (Tấn)

Doanh thu (Tr đ)

I Sản xuất Thiết bị cơ điện tử 73,70 459,03 80.000 II Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác 50,00 90,00 8.400 TỔNG CỘNG 123,70 549,03 88.400

Page 32: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Các khoản chi: - Chi phí lương:

BẢNG 7: CHI PHÍ LƯƠNG NHÂN CÔNG Đơn vị: Đồng

TT Vị trí nhân sự Số lượng

Mức Lương Tổng lương

1 Bộ phận quản lý 3 Giám đốc 1 15.000.000 15.000.000 Phó giám đốc 2 12.000.000 24.000.0002 Khối Văn phòng 7 Bộ phận Hành chính – Quản trị 5 6.000.000 30.000.000 Nhà ăn ca 2 4.000.000 8.000.0003 Khối kinh doanh 10 Phòng Kinh doanh 3 8.000.000 24.000.000 Phòng Tài chính – Kế toán 2 7.000.000 14.000.000 Phòng Kỹ thuật – Công nghệ 5 8.000.000 40.000.0003 Khối Sản xuất

3.1 Xưởng sản xuất Kết cấu thép chất lương cao 23

Quản đốc phân xưởng 1 10.000.000 10.000.000 Phó quản đốc phân xưởng và KCS 1 9.000.000 9.000.000 Thợ đứng máy cắt tôn, uốn sấn 2 7.000.000 14.000.000 Thợ hàn, cắt 10 7.000.000 70.000.000 Thợ nguội 8 6.000.000 48.000.000 Thủ kho và phục vụ 1 5.000.000 5.000.000

3.2 Xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí 23

Quản đốc phân xưởng 1 10.000.000 10.000.000 Phó quản đốc phân xưởng và KCS 1 9.000.000 9.000.000 Thợ tiện 5 7.000.000 35.000.000 Thợ phay, doa, xọc 5 7.000.000 35.000.000 Thợ đứng máy mài 1 7.000.000 7.000.000 Thợ hàn, cắt 3 7.000.000 21.000.000 Thợ nguội 5 6.000.000 30.000.000 Thợ nhiệt luyện 1 7.000.000 7.000.000 Thủ kho và phục vụ 1 5.000.000 5.000.000

3.3 Xưởng tự động hóa và tích hợp hệ thống điện 8

Page 33: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Quản đốc phân xưởng 1 10.000.000 10.000.000 Phó quản đốc phân xưởng và KCS 1 9.000.000 9.000.000 Thợ điện 5 7.000.000 35.000.000 Thủ kho và phục vụ 1 5.000.000 5.000.000 Tổng số (Tháng) 74 529.000.000

Tổng số (Năm) Trđ/năm 6.348,0

- Tiền thuê đất hàng năm: BẢNG 8: TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM

Đơn vị: ĐồngTT Nội dung Số liệu Ghi chú1 Diện tích thuê đất làm nhà máy 11.028 1 Giá thuê đất/1m2 (9.500 đồng/ m2/năm - Chưa VAT) 10.450

2 Giá thuê đất hàng năm trên toàn bộ diện tích nhà máy (Tr.đ/năm) 115,2

- Chi phí điện, nước: BẢNG 9: TIÊU THỤ ĐIỆN, NƯỚC (MAX)/ 01 NĂM

TT Khoản mục Đơn vị Giá trị Ghi chú

1 Tổng công suất thiết bị đầu tư cho Nhà máy

KW 427

Tạm tính cộng tổng các công suất động cơ điện

2 Tổng công suất điện tiêu thụ trên tháng

KW/tháng 24.789 Tính công suất tiêu thụ bình

quân 33% và ca ngày 8 tiếng, 22 ngày/ tháng

3 Giá điện công nghiệp đ/KW

1.388 Tạm tính theo giá Bộ CT ban hành

Chi phí điện /tháng đ/tháng 34.406.499

Chi phí điện / năm

1 Trđ/ năm

412,9

TT Khoản mục Đơn vị Giá trị Ghi chú NƯỚC SẠCH

1 Tổng tiêu thụ nước của nhà máy/ ngày m3 16

Tạm tính = 0.2 m3/ người/ ngày + 3 m3/ Xưởng sản xuất/ ngày

2 Tổng tiêu thụ nước của Trung tâm/ tháng

m3/tháng 345 Tính công suất tiêu thụ 22 ngày/ tháng

3 Giá nước công nghiệp đ/m3 9.900

Chi phí nước /tháng đ/tháng 3.419.460

Page 34: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

Chi phí nước/ năm 1Trđ/ năm 41,0

NƯỚC THẢI

1 Lượng nước thải/tháng 310,86 Bằng 90% lượng nước sạch

2 Giá xử lý nước thải đ/m3 7.700

3 Chi phí xl nước /tháng đ/tháng 2.393.622

4 Chi phí xử lý nước/ năm 1Trđ/ năm 28,7

Tổng chi phí về nước/năm 1Trđ/ năm 69,8

- Chi bảo hiểm: tạm tính 22% giá trị lương cán bộ CNV Nhà máy - Bảng công thức tính khoản chi/ năm của Nhà máy: TT Khoản mục Tỷ lệ Cơ sở

I Chi phí biến đổi 1 Chi phí điện Mức CSHĐ Chi phí điện/ năm

2 Chi phí nước Mức CSHĐ Chi phí nước/ năm

3 Chi phí công tác phí 2.0% Doanh thu chung

4 Chi phí Nguyên vật liệutrực tiếp cho hoạt động sản xuất 69%

Theo bảng cơ cấu chi phí trong doanh thu đối với sản phẩn cơ khí chất lượng cao

II Chi phí cố định 1 Tiền thuê đất hàng năm 11.028 m2

2 Lệ phí bảo dưỡng hạ tầng KCN 11.028 m2 9.500 đ/m2/năm

3 Chi văn phòng phẩm, xe cộ thường xuyên Tạm tính 30tr/ tháng

4 Chi phí lương Theo bảng lương cơ sở dự kiến

5 Chi phí bảo hiểm 22% Chi phí lương

III Tổng cộng chi phí hoạt động

IV Tính tổng chi phí có xét đến yếu tố trượt giá

Giả thiết rằng: Tốc độ tăng giá Sản phẩm của Nhà máy luôn thấp hơn 2% so với tốc độ tăng giá của chi phí đầu vào

Mức độ trượt giá 2%

V Tổng cộng chi phí hoạt động (Sau mỗi 5 năm tăng giá 2%)

Page 35: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

- Khấu hao:nguyên tắc tính khấu hao: + Nhà cửa, công trình, vật kiến trúc : 20 năm + Thiết bị công nghệ : 10 năm + Thiết bị văn phòng : 05 năm + Chi phí mua công nghệ : 10 năm + Chi phí hạ tầng đất : 20 năm - Thuế TNDN: Được áp dụng theo điều kiện ưu đãi ở mức thấp nhất,cụ thể các mức thuế suất theo từng năm hoạt động như sau: + 02 năm đầu (năm thứ 1, 2 ) : 0% + 02 năm sau (năm thứ 3,4 ) : 10% (Bằng 50% mức thuế hiện hành) + Từ năm thứ 5 trở đi : 20% c). Đánh giá sơ bộ hiệu quả đầu tư:

Với quy mô Công ty được thành lập làm chủ đầu tư triển khai dự án, dự kiến kế hoạch trả nợ của dự án là ân hạn trả gốc và lãi vốn vay trong thời gian 03 năm; lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm không quá 7 năm. Kế hoạch này đảm bảo để Công ty có điều kiện hoạt động tốt hơn, kế hoạch phù hợp với lãi suất cao nhất cho vay ưu đãi của các tổ chức tín dụng và Quỹ Phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa hiện nay với lãi suất cố định trong suốt thời hạn vay vốn không thấp hơn 7%/năm, ân hạn trả gốc và lãi vốn vay trong thời gian 03 năm, lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm không quá 7 năm.

Kế hoạch trả nợ chi tiết dự án Đơn vị: Tr đồng

TT Nội dung Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 1 Lãi suất /năm 7,00% 2 Dư nợ Đầu kỳ 37.312 37.312 37.312 37.312 37.312 26.062 13.5323 Lãi trong kỳ 0 0 0 2.612 1.824 9474 Trả nợ 0 0 0 13.862 14.354 14.4805 Dư nợ Cuối kỳ 37.312 37.312 37.312 37.312 26.062 13.532 0

Đánh giá các chỉ tiêu tài chính chi tiết để đánh giá dựa trên 20 năm hoạt động:

BẢNG 11: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA DỰ ÁN

Đơn vị: Tr Đồng

TT Nội dung Giá trị 1 NPV (Chiết khấu 0%) - 20 năm (VNĐ) 375.352,6

2 NPV (Chiết khấu 5%) - 20 năm (VNĐ) 139.388,2

3 IRR - 20 năm 17,95%

4 Thời gian trả hết nợ vay 04 năm

5 Thời gian thu hồi vốn 08 năm 01 tháng

6 Thời gian thu hồi vốn (Chiết khấu 5%) 09 năm 05 tháng

Page 36: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

(Phân tích chỉ tiêu tài chính được xét trên góc quan sát của Công ty TNHH một thành viên Sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI)

Trên cơ sở Bảng chỉ tiêu kinh tế, Dự án được đánh giá có tính khả thi cao 15. Lộ trình và tổ chức thực hiện:

STT Thời gian dự kiến Nội dung công việc triển khai thực hiện

1. Từ 01/06/2017 đến 30/07/2017

THUÊ LẠI ĐẤT TẠI LÔ ĐẤT KCN KHAI SƠN- THUẬN THÀNH 3:

- Ký thỏa thuận nguyên tắc thuê lại đất với Chủ đầu tư khu công nghiệp Khai Sơn - Thuận Thành 3. - Ký hợp đồng chuyển nhượng quyền thuê lại đất cho lô đất có hạ tầng lô đất số IV.1 và IV.4.2 tại Khu công nghiệp Thuận Thành 3, Bắc Ninh với chủ đầu tư lô đất và tiến hành bàn giao đất. - Phối hợp với Chủ đầu tư khu công nghiệp Khai Sơn- Thuận Thành 3 xin giấy chứng nhận đầu tư tại Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh Bắc ninh.

2. Từ 01/08/2017 đến 30/09/2017

THÀNH LẬP CÔNG TY CON – CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN

- Hoàn thiện thủ tục hành chính thành lập công ty mới đóng vai trò thực hiện dự án đầu tư (trong vòng 02 tháng sau khi có chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền); LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN

- Khảo sát lập quy hoạch chi tiết và thiết kế cơ sở. - Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. - Lập Thuyết minh dự án và thiết kế cơ sở thuộc Báo cáo nghiên cứu khả thi. - Đăng ký xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường. - Xin cam kết PCCC. - Thẩm định Dự án. - HĐQT Viện IMI Phê duyệt Dự án. - Làm thủ tục xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

3. Từ 01/10/2017 đến 30/12/2017

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG - Khảo sát công trình bước lập thiết kế bản vẽ thi công. - Thiết kế công nghệ, thiết kế kỹ thuật, qui trình công nghệ của máy móc, thiết bị. - Thiết kế bản vẽ thi công. - Thẩm tra, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công. - Xin giấy phép xây dựng.

4. Từ 01/1/2018 đến 31/08/2018

TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XDCT: - Đấu thầu thi công xây dựng công trình. - Đấu thầu mua sắm và lắp đặt trang bị công nghệ nhà máy. - Đầu tư Xây dựng cơ bản. - Đầu tư mua sắm lắp đặt trang thiết bị công nghệ.

Page 37: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ

STT Thời gian dự kiến Nội dung công việc triển khai thực hiện

- Tuyển dụng nhân sự. - Lắp đặt và vận hành trang bị công nghệ.

5. Từ 01/9/2018 đến 30/9/2018

TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÀN GIAO VÀ THANH QUYẾT TOÁN CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN.

16. Phân tích hiệu quả hoạt động. a) Hiệu quả Khoa học & Công nghệ:

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI sẽ góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN của Viện IMI, tiết kiệm và tập trung nguồn lực hoàn thiện các kết quả nghiên cứu đến mức sẵn sàng chuyển giao, thương mại hóa, cụ thể: - Những sản phẩm cơ điện tử của Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI được sản xuất đạt các tiêu chuẩn về kỹ thuật, chất lượng hiện đại sẽ được chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất, trước mắt đáp ứng nhu cầu trong nước, tiến tới xuất khẩu. Hầu hết các sản phẩm của nhà máy đều được hình thành từ kết quả KHCN của Viện thông qua ươm tạo hoàn thiện công nghệ và thương mại hóa sản phẩm. - Nâng cao năng lực sản xuất của Viện IMI đủ sức tiếp cận với các dự án lớn của Viện IMI và một phần giữ được quyền sở hữu bí quyết công nghệ, các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ cho Viện IMI. - Phát huy được lợi thế cạnh tranh của Viện IMI đầu tư về nguồn nhân lực, thương hiệu và đất đai để tạo vốn, đảm bảo cơ sở vật chất để phát triển sản xuất kinh doanh cho Viện IMI b) Hiệu quả kinh tế - xã hội: - Nâng cao năng lực sản xuất; tăng trưởng doanh thu của Viện IMI đạt tăng trưởng bình quân 25% /năm; Doanh thu của của Nhà máy trung bình đạt 88,4 tỷ đồng/năm và tăng trưởng bình quân 8%/năm; cung cấp các sản phẩm cơ điện tử, sản phẩm công nghiệp phụ trợ chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước, thay thế hàng nhập khẩu, giúp tiết kiệm ngoại tệ; đóng góp một phần vào ngân sách Nhà nước; - Tạo việc làm cho gần 100 lao động trực tiếp tại Nhà máy và hàng ngàn lao động tại các cơ sở sản xuất gián tiếp hoặc đối tác cung ứng khi triển khai Dự án; - Là cơ sở thực nghiệm, thực hành/thực tập kỹ thuật, hỗ trợ công tác đào tạo Tiến sĩ kỹ thuật và cử nhân cơ điện tử, công nhân kỹ thuật cao theo chức năng, nhiệm vụ đào tạo của Viện IMI

Từ những đánh giá, phân tích hiệu quả của dự án cho thấy, dự án thực sự cần thiết và có hiệu quả. Kết luận và kiến nghị:

Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp xây dựng Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI nhằm Hỗ trợ toàn diện các kết quả nghiên cứu tiềm năng (sản phẩm của đề tài các cấp, phát minh, sáng chế,…) thương mại hoá sản phẩm và thành lập doanh nghiệp KH&CN tương ứng; Tăng cường năng lực để phát triển công nghệ từ nguồn nhân lực khoa học có tổ chức trong các lĩnh vực nghiên cứu chuyên ngành tại Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp.

Page 38: TÓM TẮT DỰ ÁN - imi-holding.comimi-holding.com/wp-content/uploads/2015/07/05-TT-DA-DT-NMCDTIMI_NEW.pdf · tÓm tẮt dỰ Án ĐẦu tƯ nhÀ mÁy sẢn xuẤt thiẾt bỊ