22
Câu 1 : Tâm lý học là gì ? A. là nghiên cứu tâm lý con người B. chỉ nghiên cứu tâm tư tình cảm của con người C. chỉ nghiên cứu quan hệ tâm lý của con người với nhau D. nghiên cứu những vấn đề trong hoạt động quản lý Câu 2 : Tâm lý học quản lý nghiên cứu vấn đề gì ? A. Nghiên cứu cái chung trong tâm tư tình cảm của con người B. Chuyên nghiên cứu những vấn đề tâm lý trong hoạt động quản lý C. Nghiên cứu những quan hệ tâm lý của con người với nhau D. Chỉ nghiên cứu về tâm lý con người mà không nghiên cứu hoạt động quản lý Câu 3 : Đối tượng của tâm lý học quản lý nghiên cứu những vấn đề gì ? A. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp tâm lý của người quản lý B. Đối tượng nghiên cứu trực tiếp toàn bộ các hiện tượng tâm lý của cá nhân và tập thể C. Nghiên cứu nguyện vọng nhận thức, hành động của cá nhân D. Nghiên cứu đời sống của các thành viên trong doanh nghiệp Câu 4 : Đối tượng nghiên cứu trực tiếp của tâm lý học quản lý là nghiên cứu những vấn đề gì ? A. Là toàn bộ các hiện tượng tâm lý của cá nhân, tập thể người lao động và người quan lý B. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp hiện tượng tâm lý cá nhân và tập thể C. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp khách thể của quản lý D. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp đặc điểm tâm lý quản lý xã hội Câu 5 : Tâm lý học bắt nguồn từ đâu ? A. Bắt nguồn từ triết học B. Tâm lý học chưa chính thức trở thành một ngành học

Tâm lý quản lý New 2015

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tâm lý quản lý - môn học

Citation preview

Page 1: Tâm lý quản lý  New 2015

Câu 1 : Tâm lý học là gì ?

A. là nghiên cứu tâm lý con ngườiB. chỉ nghiên cứu tâm tư tình cảm của con ngườiC. chỉ nghiên cứu quan hệ tâm lý của con người với nhauD. nghiên cứu những vấn đề trong hoạt động quản lý

Câu 2 : Tâm lý học quản lý nghiên cứu vấn đề gì ?

A. Nghiên cứu cái chung trong tâm tư tình cảm của con ngườiB. Chuyên nghiên cứu những vấn đề tâm lý trong hoạt động quản lýC. Nghiên cứu những quan hệ tâm lý của con người với nhauD. Chỉ nghiên cứu về tâm lý con người mà không nghiên cứu hoạt động quản lý

Câu 3 : Đối tượng của tâm lý học quản lý nghiên cứu những vấn đề gì ?

A. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp tâm lý của người quản lýB. Đối tượng nghiên cứu trực tiếp toàn bộ các hiện tượng tâm lý của cá nhân và tập

thểC. Nghiên cứu nguyện vọng nhận thức, hành động của cá nhânD. Nghiên cứu đời sống của các thành viên trong doanh nghiệp

Câu 4 : Đối tượng nghiên cứu trực tiếp của tâm lý học quản lý là nghiên cứu những vấn đề gì ?

A. Là toàn bộ các hiện tượng tâm lý của cá nhân, tập thể người lao động và người quan lý

B. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp hiện tượng tâm lý cá nhân và tập thểC. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp khách thể của quản lýD. Đối tượng nghiên cứu gián tiếp đặc điểm tâm lý quản lý xã hội

Câu 5 : Tâm lý học bắt nguồn từ đâu ?

A. Bắt nguồn từ triết họcB. Tâm lý học chưa chính thức trở thành một ngành họcC. Tâm lý học không bắt nguồn từ triết họcD. Tâm lý học không phải là khoa học nghiên cứu tâm lý con người

Câu 6 : Trí nhớ là quá trình tâm lý trong đó con người phải làm gì ?

A. cũng cố, lưu giữ và sau đó tái hiện lạiB. Phản ánh trực tiếp cảm tính hiện thực qua cảm giác và tri giácC. Tìm tòi và khám phá những điều mới mẽD. Không cũng cố những lưu giữ

Câu 7: Trong quản lý, xúc động thường gây ra những tác hại nào?

Page 2: Tâm lý quản lý  New 2015

A. Không làm ảnh hưởng đến cảm xúc nhà quản lýB. Không thấy ^^ nên bỏC. Xúc động để làm cho cơ thể mất cân bằngD. Có ảnh hưởng nhưng không lớn lắm

Câu 8: Nhận thức cảm tính thường có biểu hiện như thế nào ?

A. Mức độ nhận thức hoạt động …..B. Mức độ nhận thức thấp, giác quanC. Tài năng quan điểm, ý thứcD. Tư duy và quá trình tưởng tượng

Câu 9: Nhận thức lý tính thường có biểu hiện như thế nào ?

A. Nhận thức giác quanB. Mức độ nhận thức thấpC. Nhận thức bằng hoạt động trí tuệD. Mức độ nhận thức trung bình

Câu 10: Xúc động thường có biểu hiện như thế nào

A. Những xúc cảm có cường độ mạnhB. Dễ làm căng thẳng mối quan hệC. Dễ làm cơ thể mất cân bằng và hại cho sức khỏeD. 3 đáp ắn trên đều đúng

Câu 11: Cảm giác được biểu hiện như thế nào?

A. Phản ánh hiện tượng và sự vậtB. Báo hiệu về trạng thái bên trong của cơ thể(cảm giác đói,khát…)C. Phản ánh cả một tập hợp thuộc tínhD. Tâm trạng phấn khởi

Câu 12: Trí nhớ có chức năng nào

A. không đảm bảo sự thống nhất và tính toàn diện của con ngườiB. Cũng cố lưu giữ và sau đó hiện tại lại trong ý thức của mìnhC. Không tạo điều kiện để phát triển tâm lý con ngườiD. Không diễn ra dưới dạng các quá trình ghi nhớ,giữlại,tái hiện lại

Câu 13: Những phẩm chất quan trọng của ý chí thể hiện những điểm nào ?

A. Tính mục đích,tính độc lậpB. Tính quyết đoán, sự kiên trìC. Dũng cảm, tính tự chủ,kiềm chếD. 3 đáp án trên đều đúng

Page 3: Tâm lý quản lý  New 2015

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về ý chí là đúng nhất?

A. Ý chí không tồn tại một cách độc lậpB. Ý chí thế hiện tính mục đích,tính quyết đoán,sự dũng cảm,kiên trìC. Ý chí không thể hiện trong hành động của con ngườiD. Ý chí không tạo nên sức mạnh của con người

Câu 15: Chủ ý có những loại nào?

A. Chủ ý không chủ địnhB. Chủ ý có chủ địnhC. Chủ ý sau chủ địnhD. 3 câu trên đúng

Câu 16: Trong cuộc sống, ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra một điều gì đó gắn với một hoàn cảnh cụ thể, Đó là biểu hiện của quá trình nào?

A. Nhớ lại không chủ địnhB. Nhận lại không chủ địnhC. Nhớ lại có chủ địnhD. Nhận lại có chủ định

Câu 17: Trường hợp nào dưới đây ghi nhớ có chủ định?

A. Sinh viên chú ý nghe giảng để hiểu bàiB. Sinh viên thuộc quy tắc trong quá trình giải bài tậpC. Sinh viên đang xem phim, sực nhớ chưa làm bài tập của ngày maiD. Sinh viên đọc truyện rồi kể lại cho người bạn nghe

Câu 18: Ngồi suy nghĩ ta cố gắng nhớ ra một điều gì đó,rồi khoảng 5 phút ta nhớ ra?

A. Nhớ lại có chủ địnhB. Nhớ lại không chủ địnhC. Nhớ lại vừa có chủ định và không có chủ địnhD. Nhớ lại không có chủ định

Câu 19: Trong học tập, sinh viên ôn tập thi tốt nghiệp là loại trí nhớ gì?

A. Ghi nhớ không chủ địnhB. Ghi nhớ máy mócC. Ghi nhớ có chủ địnhD. Ghi nhớ có chủ định máy móc

Câu 20: Trường hợp nào dưới đây là ghi nhớ không chủ định

A. Sauk hi đọc bài khóa một lần, sinh viên lập đề cương bài khóaB. Sinh viên làm nhiều bài tập nhờ vậy mà nhớ được quy tắc

Page 4: Tâm lý quản lý  New 2015

C. Khi nghe giảng, sinh viên ghi nhớ để hiểu bàiD. Sinh viên đọc đi , đọc lại nhiều lần tài liệu để ghi nhờ

Câu 21: Để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực, giáo dục cần chú ý đến những nội dung nào dưới đây

A. Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về các chuẩn mực hành viB. biện pháp nghiêm cấm những hành vi sai trái cho các thành viên trong cộng đồngC. Hình thành ở cá nhân nhu cầu tự rèn luyện, tự hoàn thiện bản thanD. Tránh cho sinh viên tiếp xúc với những người xấu

Câu 22: tâm lý học quản lý có nhiện vụ gì?

A. Cung cấp các trí thức tâm lý cho các nhà kinh doanhB. Nghiên cứu và giải quyết những vấn đề tâm lý nảy sinh trong tập thểC. Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của hoạt động tâm lý, nghiên cứu phong cách Nhà quản

lýD. 3 đáp án trên đúng

Câu 23: Người lãnh đạo muốn có uy tín thì cần có những phẩm chất nào?

A. Có tinh thần trách nhiệm, quan tâm đến mọi người, công bằng bình đẳngB. Có sự tôn trọng cấp dưới, đối xử tế nhị, lịch sự với cấp dưới,cao thượng, không chấp

nhặt, thù vặt, hoặc trù dập cấp dướiC. Cần kiệm liêm chính, chí công vô tư, tích cực chủ động sang tạo trong công việcD. 3 đáp án trên đúng

Câu 24: Năng lực nào sau đây của nhà quản lý mà bạn cho là quan trọng nhất?

A. Năng lực tổ chức quản lý ( tư duy)B. Năng lực giao tiếpC. Năng lực chuyên mônD. Năng lực diễn đạt(nói, thuyết trình)

Câu 25: Khi nhiệm vụ đòi hỏi tuân thủ các quy định nghiêm ngặt thì phong cách quản lý kiểu nào là phù hợp?

A. Dân chủB. Tự doC. Độc đoán, chuyên quyềnD. Giao phó ủy thác

Câu 26: Dẹp nghĩ không thấy

Câu 27: Khi một tập thể ý thức tổ chức bla bla không nghiêm minh thì sử dụng phong cách nào là hiệu quả nhất?

Page 5: Tâm lý quản lý  New 2015

A. Phong cách quản lý lãnh đạo dân chủB. Phong cách quản lý lãnh đạo chuyên quyềnC. Phong cáchquản lý lãnh đạo tự doD. 3 đáp án trên

Câu 28: Phong cách quản lý lãnh đạo ủy thác, giao phó thích ứng với loại nhân viên nào?

A. Những người giao tiếp tốtB. Những người có kỹ năng làm việc kháC. Những người có kỹ năng làm việc và động lực làm việc tốtD. 3 đáp án trên đúng

Câu 29: Những yếu tố nào dưới đây sẽ giúp Nhà quản lý đưa ra được những quyết định đúng đắn nhất?

A. Xác định các vấn đề cần được giải quyếtB. Cân nhắc các phương án để giải quyết vấn đềC. Phân tích từng phương án để lựa chọnD. 3 đáp án trên đều đúng

Câu 30: Việc tác động vào tình cảm của con người có ý nghĩa quan trọng như thế nào tron hoạt động quản lý

A. Tạo nên mối quan hệ tình cảm tốt đẹp với mọi ngườiB. Khó cảm hóa được long ngườiC. Không tạo nên sức mạnh trong vấn đề hoàn thành công việcD. 3 đáp án trên đều đúng

Câu 31: Nhà quản lý cần thiết phải thực hiện những điều nào sau đây?

A. lắng nghe cấp dướiB. Có lực lượng cố vấn để hổ trợ cho mìnhC. Cần phải học tập nâng cao trình độ của bản thanD. 3 đáp án trên đều đúng

Câu 32: Khi quyết định được ban hành phải đảm bảo được những yêu cầu nào?

A. Tính khách quan và tính khoa họcB. Tính thiết thực và không cần tính pháp lýC. Tính quần chúng và khong có tính quyết đoán D. 3 đáp án trên đúng

Câu 33: Những uy tín sau đây đối với nhà lãnh đạo , loại uy tín nào làm cho người lãnh đạo có tâm trạng thoải mái và có hiệu quả trong công tác lãnh đạo

A. Uy tín chân thựcB. Uy tín dựa trên khoảng cách

Page 6: Tâm lý quản lý  New 2015

C. Uy tín kiểu gia trưởngD. Uy tín bằng kiểu dạy đời

Câu 34: Phong cách chuyên quyền thường thích ứng môi trường tập thể nào?

A. Tập thể là tầng lớp tri thứcB. Nhân viên còn hạn chế về kinh nghiệm, thiếu kỹ năng làm việc, ý thức làm việc

chưa caoC. Tầng lớp tổ chứcD. Tầng lớp Văn nghệ sĩ

Câu 35: Yêu cầu cơ bản nào đối vời nhà quản lý?

A. Phẩm chất , đạo đứcB. Hai yêu cầu phẩm chất đạo đức và năng lựcC. Về năng lựcD. Khả năng thuyết phục

Câu 36: Phẩm chất và năng lực của người nhà quản lý được thể hiện ở điểm nào?

A. Năng lực đã có sẵn chỉ cần rèn luyện phẩm chấtB. Luôn phải nâng cao trình độ năng lực và hoạt động thực tiễn, phấn đấu rèn luyện

của bản thanC. Chỉ cần nâng cao trình độD. 3 đáp án trên

Câu 37: Sự tác động tâm lý đối với cấp dưới là những thành tố nào?

A. Thành tố uy quyềnB. Thành tố sự tín nhiệmC. Thành tố ám thị D. 3 câu trên đúng

Câu 38: Những yếu tố nào thể hiện phong cách nhà quản lý tốt

A. sự quan tâm đến tập thể và từng thành viên. Nghiêm khắc đối với các thiếu sótB. Tôn trọng mọi người, tôn trọng trong lời hứa,khiêm tốn nhã nhặnC. Phải đảm bảo yêu cầu về nghị lực, trí tuệ, tính tư duy, độc lập sang tạo, mạnh dạn

dũng cảm, cương quyết khi ra quyết địnhD. 3 đáp án trên đúng

Câu 40: Vận dụng tâm lý học quản lý , Nhà quản lý vận dụng những yếu tố nào để quản lý tốt?

A. Có được hệ thống lý luận, nhận thức được quy luật chung trong việc quản lý con người

B. Biết đối nhân xứ thế khi quản lý và lãnh đạo quần chúng

Page 7: Tâm lý quản lý  New 2015

C. Tránh được những sai lầm trong ứng xử, giao tiếp, hoạch định và trong kế hoạc quản lý

D. 3 đáp án trên đúng

Câu 41: Phong cách quản lý lãnh đạo chuyên quyền độc đoán thể hiện yếu tố nào?

A. Sử dụng quyền hành để áp chế người dưới quyền, nhưng bao dungB. Họ muốn mọi người tự giác , phát huy hết khả năng, kinh nghiệm sang tạo của

người khácC. thường nghiêm khác, quyết đoán, nhưng vui vẻ hòa đồngD. Khí chất nóng nảy nhưng lạc quan tranh thủ trí tuệ của mọi người

Câu 42: Phong cách quản lý lãnh đạo chuyên quyền độc đoán thể hiện yếu tố nào?

A. Họ thường quan tâm đến ý kiến quần chúng,họ thường ít kiềm chếB. Họ đối nhân xử thế ôn hòa, không chịu nỗi ý kiến phản bácC. Họ là những người tự tin ,kiên định, thiếu kiềm chế, có ý chíD. Họ rất quan tâm đến ý kiến góp ý tập thể, nhưng nóng nảy, đánh giá chủ quan, kiên

định có nghị lực

Câu 43: Phong cách lãnh đạo chuyên quyền thường thích hợp với những nhóm người nào?

A. ………………..B. Có kỹ năng làm việc nhưng không tự giácC. Hạn chế về kinh nghiệm làm việc thiếu kỹ năng …….D. Có kinh nghiệm làm việc không tự giác

Câu 44: Phong cách quản lý lãnh đạo trực tiếp thường thể hiện những yếu tố nào

A. Kiểm soát thực hiện và cung cấp thông tin hướng dẫn cụ thểB. Nhà quản lý thường thiết lập mục tiêu dài hạnC. Thích hợp với nhân viên có kinh nghiệm làm việcD. Cách chỉ đạo của nhà quản lý đối với nhân viên thường là chung chung

Câu 45: kiểu lãnh đạo mang tính chất mệnh lệnh, chuyên quyền có những đặc điểm cơ bản nào

A. Luôn luôn lấy ý chí của mình để áp đặt một chiều, tiếp thu ý kiến tập thểB. Quan hệ quần chúng rộng rãi, đối xử một cách mềm dẽo linh hoạtC. Đối xử cọc cằn, thiếu tế nhị, nhưng quyết đoán và dám nghĩ dám làmD. Biết tạo cho nhân viên của mình bày tỏ sang kiến và kinh nghiệm

Câu 46: Phong cách lãnh đạo dân chủ thường thể hiện những yếu tố nào?

A. Thường là những người đồng cảm vui vẻ, lạc quan, ứng xử tốtB. Họ thường có khí chất nóng nảy nhưng đồng cảm với mọi ngườiC. Thực hiện mục đích, kiên định, tự tin, thẳng thắn, thiếu kiềm chế

Page 8: Tâm lý quản lý  New 2015

D. Có ý chí, nghị lực, không chịu nỗi ý kiến phản bác, nhưng vui vẻ lạc quan

Câu 47: Nhu cầu của con người bao gồm những nhu cầu nào?

A. Nhu cầu tinh thần, vật chất, sinh lýB. Nhu cầu an toàn tính mạng, nhu cầu tự khẳng định C. Nhu cầu tôn trọng và nhu cầu xã hội

D. 3 đáp ắn trên đúng

Câu 48: Khi đánh giá năng lực của con người, bạn cần chú ý những đặc điểm nào nhất?

A. Trình độ giao tính ,ứng xử.

B. Khả năng nhạy bén,quan sát nhanh chóng.

C. Khả năng tư duy,nhạy bén giải quyết vấn đề.

D .3 câu đúng.

Câu 49: Để đánh giá năng lực của nhân viên chúng ta cần chú ý yếu tố nào?

A. Chỉ hoạt động trí tuệ và ứng xử tình huống.

B. Những hoạt động trí tuệ ,kỹ xão, khả năng tư duy.

C. Riêng những đặc điểm thuận lợi của bản thân họ.

D. 3 cái đúng.

Câu 50: Những loại năng lực quan trọng nhất đối vs người làm công tác quản lý?

A. Năng lực tái tạo và năng lực sáng tạo.

B. Năng lực chung và năng lực riêng.

C. Năng lực tư duy , sáng tạo , quản lý , tổ chức.

D. 3 cái đúng.

Câu 51: Khí chất hăng hái đươc thể hiện những yếu tố nào?

A. Nhận thức nhanh nhưng chưa xâu.

B. Tình cảm ít bị thay đổi.

C. Tính kiên trì

D. Không chan hòa vs mọi người.

Câu 52: Khí chất hăng hái thường biểu hiện ntn?

A. Tình cảm kín đáo,ít chan hòa,

Page 9: Tâm lý quản lý  New 2015

B. Nhận thức nhanh ,tính cởi mở ,giao tiếp rộng,tích cực.

C. Xây dựng lề lối làm việc hợp lý khoa học , có phương pháp lãnh đạo thích ứng

D. 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 53: khí chất nóng nảy thuờng biểu hiện như thế nào?

A. thận trọng,thần kinh yếu,cân bằng.B. không can đảm,không hang hái,sôinổi.C. .thuờng nói thẳng,tình cảm bộc lộ mạnh,thiếu tế nhịD. cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 54: khí chất ưu tư biểu hiện như thế nào?

A. kiểu thần kinh mạnh không cân bằng.B. nhận thức tuơng đối nhanh.C. Thần kinh yếu hay lo lắng,thiếu tự tin nhưng chính chắn.D. Vội vàng hấp tấp,nói vội khi đánh giá.

Câu 55: khí chất hang hái và khí chất nóng nảy có những điểm giống nhau?

A. Thần kinh yếu.B. Nhận thức nhanh,phản ứng nhanh.C. Giao tiếp rông,bắt chuyện với mọi nguời chậm.D. Giao tiếp hẹp bắt chuyện với mọi nguời nhanh

Câu 56: khí chất bình thản và khí chất ưu tư có những điểm nào giống nhau?

A. Thần kinh không linh hoạtB. Nhận thức khá sâu,bình tĩnh chính chắn,thần trọng trong hành động.C. Cởi mở,ít hoà đồngD. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 57: câu tục ngữ nào duới đây nói lên quy luật lây lan tình cảm

A. giận cá chém thớtB. lửa gần rơm lâu ngày cũng bénC. gần thuờng xa thuơngD. một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ

Câu 58: Nhân tố nào tạo động cơ cho nhân viên làm việc ?

A. Soạn thảo một số quy định cần thiết buộc nhân viên thựchiện.B. Không làm gia tăng sự ganh đua trong nội bộ tập thể.C. Đoàn kết,công bằng,không khí tập thể phấn khởi.D. Gây không khí làm việc căng thẳng trong công ty.

Page 10: Tâm lý quản lý  New 2015

Câu 59: đặc điểm nổi bật của nguời lao động trẻ thuờng đuợc biểu hiện như thế nào?

A. Ít cảm xúc,kiềm chế đuợc cảm xúc.B. Ít chán nản,bi đát.C. Thuờng tính toán vụ lợi cho bản thân.D. Khithấtbạithuờngnôngnổivàsuynghĩtiêucực.

Câu 60: đặc điểm tâm lý của nguời lao động nữ thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Thuờng rất tinh tế nhiều cảm xúcB. Lập luận khúc chiết,bố cục chặt chẽ hơn nam giớiC. Thiên về tư duy trừu tuợngD. Không nhớ máy móc

Câu 61: đặc điểm tâm lý của nguời lao động nữ thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Tính hiếu kỳ,tò mò,thích tâm sựB. Không thích nói về chuyện nguời khácC. Không muốn ai hơn mình,không thích tâm sựD. Ít mơ mộng và giàu tuởng tuợng

Câu 62:

A. Khao khát quyền lực,của cải.B. Không thích chinh phục,khám pháC. Không thích đuợc quan tâm chăm sócD. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 63: đặc điểm tâm lý của nguời lao động nữ thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Thường ít đòi hỏi về sự công bằngB. Thường ít bị động và không ỷ lạiC. Thích tâm sự,nhạy cảm và đòi hỏi về sự công bằngD. Thường có tính chủ động sang tạo hơn nam

Câu 64: đặc điểm tâm lý của nguời lao động tuổi trung niên thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Họ thường không biết cách xử lý để giữ gìn sức khỏe.B. Biết kiềm chế cảm xúc của mình để tìm ra lối thoát tích cực.C. Tạo ra một phong cách ,một lối sống hóm hỉnh nhưng không biết cách kiềm chế cảm

xúc.D. Dễ xúc cả,quá hang say,quá chán nản,bi đát,không tính toán vụ lợi

Câu 65: đặc điểm tâm lý của nguời lao động nữ thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Tích thành đạt,địa vị,quyền lực,tiền tài hơn nam giớiB. Ít ham muốn giàu long vị tha

Page 11: Tâm lý quản lý  New 2015

C. Ít hoài nghi không so bì ghen tứcD. Thích tâm sự,kiên trì và kiên nhẫn,hay so bì ghen tức.

Câu 66: đặc điểm tâm lý của nguời lao động nam thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Thích chưng diện phôt rươngB. Thích thành ,đạt tiền tài,địa vị ,quyền lực, danh vọng.C. Thích thể hiện tài năng trí tuệ của mình,tính mơ mộngD. Hay so bì ghen tức,tò mò

Câu 67: đặc điểm tâm lý của nguời lao động trẻ thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Dễ bị kích động,quá hang hái,nhanh chán nảnB. Nhạy cảm và long vị thaC. Kiên trì nhẫn nạiD. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 68: thế nào là cơ cấu chính thức?

A. Hệ thống tổ chức chính thức.B. Không quy định quy chế nội quyC. Không nhất thiết phải có kế hoạch với những chỉ tiêu tiêu chuẩn.D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 69: cơ cấu không chính thức thuờng biểu hiện như thế nào?

A. Các thanh viên được hình thành một cách tự nhiênB. Hệt hống tổc hức chính thức.C. Quy định quy chế nội quyD. Hoạt động với những chỉ tiêu tiêu chuẩn

Câu 70: Các yếu tố xây dựng một tập thể mạnh là những yếu tố nào ?

A. Xây dựng bầu không khí tâm lý tốt đẹp trong tập thểB. Xây dựng bộ máy tổ chức có hiệu lực và chặt chẽC. Xây dựng lề lối làm việc hợp lý khoa học có phương pháp lãnh đạo thích hợpD. 3 đáp án trên đều đúng

Câu 71: Các yếu tố cơ bản nào để xây dựng 1 tập thể mạnh?

A. Duy trì thường xuyên hội họp đơn vị.B. Đoàn kết, ý thức kỷ luật, tin thần trách nhiệm , không khí vui vẻ.C. Xuất hiện thủ lĩnh tích cực và thủ lĩnh tiêu cựcD. Nghiêm khắc trong công tác qly.

Câu 72: Những nguyên nào dẫn đến sự xung đột và mâu thuẫn trong tập thể?

A. Tập thể phát triển chưa hoàn chỉnh, phong cách lão đạo chưa phù hợp.

Page 12: Tâm lý quản lý  New 2015

B. Xuất hiện thủ lĩnh tiêu cực.C. Các thành viên thiếu hiểu biết, thiếu hòa hợp,không công bằng đại ngộ ứng xử.D. 3 cái đúng.

Câu 73: Muốn tập thể phát triển cao,người quản lý cần phải thể hiện ntn?

A. Có phong cách quản lý lãnh đạo chuyên quyền.B. Phong cách quản lý lãnh đạo phù hợp, đoàn kết, đối xử công bằng.C. Tính cực và duy trì hội họp.D. Quan tâm đến cơ cấu không chính thức.

Câu 74: Nguyên nào trong tập thể có dư luận thiếu lành mạnh.

A .Tập thể mất đoàn kết, có những quan điểm,tư tưởng trái ngược nhau.B. Áp lực công việc.C. Xuất hiện thủ lĩnh.D. 3 đáp án trên đúng.

Câu 75: Các quá trình hình thành dư luận thường có biểu hiện?

A. Không x.hiện những sự kiện,hiện tượng nảy sinh các suy nghỉ về nó .B. Không có sự trao đổi này với người khác, quan điểm phán đoán.C. Chỉ có những ý kiến khác nhau trên cơ sở hình thành phán xét,đánh giá.D. 3 đáp án trên sai.

Câu 76 : Những nguyên nhân cơ bản trong tập thể có dư luận thiếu lành mạnh?

A. Áp lực công viêc.B. Tình thần tập chưa cao.C. Có nhiều nhóm không chính thức có khuynh hướng tiêu cực,thiếu chuẩn mực đạo đức.D. 3 cái trên đúng.

Câu 77 : Sự xuất hiện thủ lĩnh trong những trường hợp nào?

A. Tâp thể đoàn kết.B. Tập thể mất đoàn kết.C. Tập thể mất đoàn kết và thủ trưởng không có uy tín.D. 3 cái đúng.

Câu 78 : Muốn hoàn thành tốt nhiệm vụ của 1 nhà quản lý thì nhà quản lý cần phải ntn?

A. Vừa là người lãnh đạo cũng vừa là người thũ lỉnh.B. Chỉ là vai trò của người lãnh đạo.C. Chỉ nên đúng vai trò của thủ lĩnh.D. 3 câu sai

Page 13: Tâm lý quản lý  New 2015

Câu 79 : Tập thể nhỏ thường có biểu hiên ntn?

A .Không hình thành 1 cách tự nhiênB. Không hợp nhau.C. Thích nhau,hợp nhau ,cùng chung sở thích.D. Không cùng sở thích.

Câu 80 : Yếu tố nào để xây dựng một tập thể mạnh?

A. Chỉ cần quan tâm đến mối quan hệ không chính thức.B. Chỉ cần quan tâm đến quan hệ chính thức.C. Công khai hóa bộ máy quản lý,đối xử công bằng , đánh giá khách quan đoàn kết nội bộ.D. Không cần quan tâm đến quan hệ chính thức và quan hệ không chính thức

Câu 81 : Muốn tập thể phát triển cao người quản lý cần chú ý những điểm nào?

A. Chỉ cần xây dựng cơ cấu chính thức.B. Chỉ chú trọng xây dựng bô máy có hiệu lực và chặt chẽ.C. Không cần quan tâm đến cơ cấu không chính thức.D. Tạo mối quan hệ tốt và đúng mực với mỗi thành viên.

Câu 82: Nội dung định hướng dư luận tập thể được thể những yếu tố nào?

A. Cung cấp thông tin (ngược, xuôi )về sự kiện chính xác B. Không cần tác động vào nhân thức của chủ thể dư luận.C. Chỉ cần có cái độ đúng đắn về 1 hiện tượng.D. Ngăn chặn sự phát ngôn ,sự phát ngôn đó có thể đúng hoặc chưa đúng.

Câu 83: Mâu thuẫn trong tập thể có những biểu hiện nào?

A. Mâu thuẫn xung đột bên trong cá nhân.B. Mâu thuẫn giữa các nhóm.C. Mâu thuẫn giựa cá nhân và nhóm.D. 3 đáp án đúng.

Câu 84: Muốn giải quyết mâu thuẫn thường áp dụng những giải pháp nào?

A. Áp chế B. Thỏa hiệp.C. Thống nhất.D. 3 đáp án trên đúng

Câu 85: Cơ cấu không chính thức thường có biểu hiên nào?

A. Tổ chức được công nhận tuân theo các văn bản chính thức.B. Không xuất hiện thũ lỉnh, cũng có thể xuất hiện thủ lĩnh.

Page 14: Tâm lý quản lý  New 2015

C. Không x.hiện thủ lĩnh.D. Xuất hiện thủ lĩnh.

Câu 86: Sự xung đột trong 1 tập thể ng.ta ví dụ như 1 lực ma sát,vậy có những lực ma sát nào?

A. Chỉ ma sát có lợi.B. Không có ma sát có hại.C. Có ma sát vừa có lợi vừa có hại.D. 3 đáp án trên sai.

Câu 87 : Khi xem xét tâm trạng của tập thể ,những dấu hiệu nào mà bạn cho là quan trọng nhất?

A. Tính kỹ luật, tự giác, sự hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa mọi người.B. Tính đoàn kết giữa các thành viên.C. Mức độ tham gia của các thành viên vào công tác qly.D. Sự hài lòng hay không hài lòng của các thành viên trong tập thể

Câu 88 : Chức năng của dư luận tập thể được thể hiện qua yếu tố nào?

A. Chức năng điều tiết các mối quan hệ trong tập thể.B. Không cần chức năng giáo dục con người.C. Chức năng đánh giá dư luận.D. Chức năng phán xét các sự kiện,hiện tượng dư luận tập thể.

Câu 89 : Nguyên nhân nào cở bản nhất gây ra mâu thuẩn?

A. Phong cách lãnh đạo không phù hợp ,không công bằng đãi ngộB. Tập thể phát triển chưa hoàn chỉnh.C. Xuất hiện thủ lĩnh tiêu cực.D. Các thành viên thiếu sự hiểu biết.

Câu 90 : Cơ cấu chính thức thường có biểu hiện gì?

A. Xuất hiện một cách tự nhiên và khách quan.B. Nó tồn tại một cách linh hoạt.C. Bộ máy quản lý có hiệu lực , quy định, quy chế rõ ràng.D. Không có quyết định hay văn bản quy định.

Câu 91 : Hoạt động quản lý có thể quy những yếu tố nào?

A. Không phải hoạt động nhân thức.B. Hoạt động nhân thức , ra quyết định , tổ chức thực hiện.C. Không phải hoạt động ra quyết định mà chỉ hoạt động tổ chức thực hiện quyết định.D. Hoạt động ra quyết định mà không phải hoạt động tổ chức thực hiện quyết định.

Page 15: Tâm lý quản lý  New 2015

Câu 92 : Phẩm chất năng lực của người quản lý hiện nay thường đươc thể hiện ntn?

A. Là người có phẩm chất đạo đức cách mạng và năng lực trí tuệ và quản lý , có tầm nhìn xa , biết đổi mới tư duy.B. Người quản lý phải là người biết phục tùng cấp trên , không cần quan tâm cấp dưới.C. Người quản lý là người biết quan tâm đến tập thể , chỉ phục tùng cấp trên những vấn đề cấp đề ra khi được tập thể thống nhât.D. 3 đáp án trên đúng

Câu 93 : Uy tín giả tạo là những loại uy tín nào?

A. Dựa trên chức vụ để trấn áp bằng quyền lưc.B. Không phải uy tín kiểu gia trưởng mà chỉ kiểu dạy đời.C. Do mượn ô dù cấp trên nhưng không sử dụng kiểu dạy đời.D. Do uy tín kiểu gia trưởng nhưng có thể gần gũi với tập thể.

Câu 94 : Do mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính chất phức tập trong công tác lãnh đạo,chúng ta cần chú ý đến kiểu người nào?

A. Nội dung tốt, hình thức tốt.B. Nội dung xấu, hình thức xấu.C. Nội dung tốt hình thức xấu hoặc nội dung xấu hình thức tốt.D. Nội dung và hình thức bt.

Câu 95 : Khi đánh giá nhận thức của con người cần chú ý những đặc điểm nào?

A. Trình độ kiến thức.B. Trình độ vhxh.C. Kinh nghiệm sống.D. 3 cái đúng.

Câu 96 : Những uy tín sau đây đối với nhà lãnh đạo,loại uy tín nào làm cho người lãnh đạo có tâm trang thoải mái và có hiệu quả trong công tác lãnh đạo?

A. Uy tín chân thực.B. Uy tín dựa trên khoảng cách.C. Uy tín kiểu gia trưởng.D. Uy tín bằng kiểu dạy đời.

Câu 97: Uy tín của người lãnh đạo có vị trí trong tập thể nó được biểu hiện những phương diện nào?

A. …………….B . Xây dựng lòng tin đối với tập thể với xã hội chính là cơ sở của sự bổ nhiểm.C. Tỏ ra mình là người thầy, giỏi nhất, am hiểu nhất.D. Tạo ra sự cách biệt,trong quan hệ với mọi người

Page 16: Tâm lý quản lý  New 2015

Câu 98: Người lãnh đạo muốn có uy tín thì cần có những phẩm chất nào?

A. Có tin thần trách nhiệm , quan tâm đến mọi người , công bằng bình đẳng.B. Có sự tôn trọng cấp dưới, đối xử tế nhị , lịch sự với cấp dưới , cao thượng , không chấp nhặt,thù văt,hoặc trù dập cấp dưới.C. Cần kiệm liêm chính , chí công vô tư , tích cực chủ động sáng tạo trong công việc.

D. 3 đáp án trên đúng.

Câu 99: Kiễu lãnh đạo chân chủ thường có đặc điểm?

A. Nhà lãnh đạo tập trung quyền lực trong tay , đòi hỏi nhân viên phải tuân phục mệnh lệnh.B. Nghiêm ngặt trong mọi hoạt động của cấp dưới.C. Tộn trọng ý kiến của tập thể, thảo luận bàn bạc, xây dựng và lựa chọn phương án cho việc ra quyết định.

D. Nhà quản trị chỉ vạch ra phương hướng, ít trực tiếp lãnh đạo ,sử dụng ít quyền điều hành.

Câu 100:Tương quan nhân sự trong một tổ chức là gì?

A. Sắp xếp con người phải đúng người đúng việc , đúng khả năng và sở trường B. B.Sắp xếp đúng sở thích của từng cá nhân.C. Sắp xếp theo đúng sở trường nhưng không sắp xếp theo năng năng lực yêu cầu công

việc.D. 3 đáp án trên đúng.