35
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 2189/QĐ-UBND Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân; Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính; Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./. Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP6. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tuấn Mẫu số 10/CKTC-NSĐP CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 (Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định) ĐVT: Triệu đồng STT Chỉ tiêu Quyết toán I Tổng số thu NSNN trên địa bàn 10.735.350 Trong đó: 1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 1.852.812 3 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 154.170 4 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093 - Bổ sung cân đối 3.249.502

QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 2189/QĐ-UBND Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1825/TTr-STC ngày 28/11/2013 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Tuấn

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Quyết toán

I Tổng số thu NSNN trên địa bàn 10.735.350

Trong đó:

1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 1.852.812

3 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 154.170

4 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093

- Bổ sung cân đối 3.249.502

Page 2: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591

5 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 187.311

6 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000

7 Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.640.418

8 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662

9 Thu để lại quản lý qua ngân sách 478.965

10 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160

11 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 17.759

12 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000

II Tổng thu ngân sách địa phương 10.560.357

Trong đó:

1 Thu NSĐF hưởng theo phân cấp 1.842.414

- Các khoản thu NSĐF hưởng 100% 659.716

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % 1.182.698

2 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093

- Bổ sung cân đối 3.249.502

- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591

3 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 187.311

4 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000

5 Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.640.418

6 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662

7 Thu để lại quản lý qua ngân sách 478.965

8 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160

9 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 7.334

10 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000

III Chi ngân sách địa phương 10.395.723

Trong đó:

1 Chi đầu tư XDCB 3.029.994

2 Chi đầu tư và HT vốn cho DN theo chế độ 6.000

3 Chi lập quỹ phát triển đất 97.500

4 Chi thường xuyên 5.159.001

5 Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật 18.775

6 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.510

7 Chi chuyển nguồn NS năm sau 1.440.169

8 Chi chương trình mục tiêu 116.253

9 Chi nộp ngân sách cấp trên 17.734

10 Chi chi hàng viện trợ 8.662

11 Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách 478.965

12 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

Page 3: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Quyết toán

A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh 8.994.621

Trong đó:

1 Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp 900.409

- Các khoản thu NScấp tỉnh hưởng 100% 360.499

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % 539.910

2 Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.254.093

- Bổ sung cân đối 3.249.502

- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591

3 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000

4 Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.346.446

5 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662

6 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 2.131

7 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000

8 Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN 21.160

9 Thu để lại quản lý qua ngân sách 334.389

10 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 7.331

II Chi ngân sách cấp tỉnh 8.991.968

Trong đó:

1 Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới) 4.969.539

2 Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố 2.896.975

- Bổ sung cân đối 1.792.188

- Bổ sung có mục tiêu 1.104.787

3 Chi chuyển nguồn NS năm sau 1.125.454

B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

I Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh 4.462.711

1 Thu ngân sách hưởng theo phân cấp 942.003

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% 299.216

- Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ % 642.787

2 Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 2.896.975

- Bổ sung cân đối 1.792.188

- Bổ sung có mục tiêu 1.104.787

3 Thu chuyển nguồn từ năm trước 293.972

4 Thu kết dư từ ngân sách năm trước 185.181

5 Thu để lại quản lý qua ngân sách 144.577

6 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 3

II Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh 4.300.731

Page 4: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Quyết toán

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN 10.735.350

A Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước 3.943.373

I Thu từ hoạt động SXKD trong nước 1.852.812

1 Thu từ DNNN Trung ương 216.139

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 182.938

- Thuế thu nhập doanh nghiệp 22.709

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước 9.308

- Thuế môn bài 432

- Thuế tài nguyên 148

- Thu khác 604

2 Thu từ DNNN Địa phương 141.181

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 45.033

- Thuế thu nhập doanh nghiệp 21.587

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước 59.940

- Thuế môn bài 230

- Thuế tài nguyên 1.506

- Thu sử dụng vốn ngân sách 31

- Thu khác 12.854

3 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 31.230

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 17.322

- Thuế thu nhập doanh nghiệp 13.682

- Thuế môn bài 88

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển 47

- Thu khác 91

4 Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh 600.063

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước 524.036

- Thuế thu nhập doanh nghiệp 47.163

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước 1.053

- Thuế môn bài 13.625

- Thuế tài nguyên 501

- Thu khác 13.685

5 Lệ phí trước bạ 99.420

6 Thuế sử dụng đất NN

7 Thuế thu nhập cá nhân 76.784

9 Thu phí giao thông thu qua xăng dầu 117.962

10 Phí lệ phí 33.149

11 Các khoản thu về nhà, đất 377.659

- Thuế nhà đất 16.920

Page 5: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước 30.010

- Thu tiền sử dụng đất 325.119

- Thu bán, thuê nhà thuộc SHNN 5.610

12 Thu tại xã 100.507

13 Thu khác ngân sách 58.718

II Thu từ hoạt động XNK 154.170

1 Thuế xuất, nhập khẩu 13.658

2 Thuế TTĐB hàng NK

3 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 140.512

III Thu viện trợ không hoàn lại 8.662

VI Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000

V Thu chuyển nguồn từ năm trước 1.640.418

VI Thu kết dư từ ngân sách năm trước 187.311

B Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 6.254.093

- Bổ sung cân đối 3.249.502

- Bổ sung có mục tiêu 3.004.591

C Thu Xổ số kiến thiết 21.160

D Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN 478.965

1 Các khoản huy động đóng góp XD CSHT 24.246

2 Học phí, viện phí 393.673

3 Khác 61.046

E Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 17.759

F Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.560.357

A Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương 10.060.232

1 Các khoản thu hưởng 100% 1.760.933

2 Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng 81.481

3 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 6.254.093

4 Thu kết dư 187.311

5 Thu viện trợ không hoàn lại 8.662

6 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang 1.640.418

7 Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng 100.000

8 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 7.334

9 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 20.000

B Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN 478.965

1 Các khoản huy động đóng góp XD CSHT 24.246

2 Học phí, viện phí 393.673

3 Khác 61.046

C Thu Xổ số kiến thiết 21.160

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Page 6: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

ĐVT: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Quyết toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.395.723

A Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 9.895.598

I Chi đầu tư phát triển 3.133.494

Trong đó:

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 347.869

- Chi khoa học, công nghệ 11.997

II Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền 18.775

III Chi thường xuyên 5.159.001

Trong đó:

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 2.024.373

- Chi khoa học, công nghệ 20.235

IV Chi CTMT từ NSĐP

V Mục tiêu chỉ định từ NSTW

VI Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.510

VII Chi chương trình mục tiêu 116.253

VIII Ghi chi hàng viện trợ 8.662

IX Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau 1.440.169

X Chi nộp ngân sách cấp trên 17.734

B Chi từ nguồn thu XSKT 21.160

C Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN 478.965

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT Chỉ tiêu Quyết toán

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 8.991.968

A Chi cân đối ngân sách 5.742.799

I Chi đầu tư phát triển 2.584.214

1 Chi đầu tư XDCB 2.480.714

2 Chi lập Quỹ phát triển đất 97.500

3 Chi ĐT và HT vốn cho DN theo chế độ 6.000

II Chi thường xuyên 1.896.556

1 Chi quốc phòng, an ninh 50.059

2 Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề 446.819

3 Chi Y tế 587.632

4 Chi khoa học công nghệ 18.683

5 Chi SN môi trường 82.621

6 Chi văn hoá thông tin 30.963

7 Chi phát thanh truyền hình 11.965

8 Chi thể dục thể thao 15.584

Page 7: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

9 Chi đảm bảo xã hội 28.921

10 Chi sự nghiệp kinh tế 369.707

11 Chi quản lý hành chính 232.218

12 Chi trợ giá hàng chính sách 6.950

13 Chi khác ngân sách 14.436

V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.510

VI Chi CTMT từ NSĐP

VII Mục tiêu chỉ định từ NSTW

VIII Chương trình mục tiêu quốc gia 107.628

IX Ghi chi hàng viện trợ 8.662

X Chi chuyển nguồn sang NS năm sau 1.125.454

XI Chi trả nợ gốc vay, lãi vay 18.775

B Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố 2.896.975

- Bổ sung cân đối 1.792.188

- Bổ sung có mục tiêu 1.104.787

C Chi từ nguồn thu XSKT 7.380

D Chi để lại quản lý qua ngân sách 334.389

E Chi nộp ngân sách cấp trên 10.425

Page 8: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 2 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

Chi hỗ trợ giá

Chi SN kiến thiết kinh tế

SN giáo

dục & đào tạo

Chi SN Y

tế

Chi SN môi

trường

Chi SN

KH&CN

Chi SNVH

TT, TDTT, PTTH

Chi Đảm bảo xã hội

Chi quản lý nhà nước

Chi An

ninh, Quốc phòn

g

Mục tiêu chỉ

định từ

NSTW

Chi CTMTG

Q

Chi khác

A B 1 2 3 4 7 8 9 10 11 14 15 16

1 Sở NN & PTNT 81.366 700

43.253 6.822 357

23.439 600 6.195

3 Sở Công thương 28.313

9.226 5.799

13.288

4 Sở GTVT 28.057 15.6

38 1.562 5.857 5.000

5 Sở Xây dựng 7.470

1.503 170 5.797

6 Sở Văn hoá TT&DL 65.114 547

10.813

44.593 6.211 2.950

8 Sở LĐ TB & XH 61.703 9.028

20.867 6.275 3.613 21.920

9 Sở Y tế 412.25

0 3.645 366.1

33 2.768 6.633 405 32.666

10 Sở KH & ĐT 6.531

1.236 220 5.075

11 Sở Tài chính 9.581 726 340 8.515

12 Sở Tư pháp 6.651 2.94

1 100 3.610

13 Sở KHCN 24.199 172 250 17.403 5.094 1.280

14 Sở GD & ĐT

409.168

376.601 7.897 24.670

15 Sở TN & MT 22.650

11.638 200 3.184 6.956 672

17 Đài PTTH 14.699 2.734 11.96

5

18 Thanh tra tỉnh 7.098 250 6.848

20 Ban QL các KCN 7.359

4.309 200 255 2.595

21 VP HĐND tỉnh 8.337 214 500 7.623

22 VP UBND tỉnh 17.013

1.437 250

15.326

23 Sở Thông tin TT 5.119

1.410 420 3.289

Page 9: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

25 Tỉnh uỷ 69.415 5.80

0 9.883 1.240 245 52.24

7

26 Sở Nội vụ 18.051 100 2.370 886 13.17

5 400 1.120

27 Ban QL các CTTĐ 768 768

28 Ban chỉ đạo PCTN 1.371 100 1.271

29 Tỉnh đoàn TN 5.541 400 823 4.318

30 Tỉnh hội phụ nữ 4.210 300 3.910

31 Hội nông dân 4.459 350 4.109

33 Mặt trận TQ 5.635 615 300 4.720

34 Trường CĐSP

36 Trường CTTC

37 Trường CĐ Nghề 14.636 8.636 6.000

38 Hội người mù 1.098 410 633 55

39 LM các HTX 1.709 246 963 500

40 Hội luật gia

41 Hội VHNT 1.688 1.148 540

42 Hội cựu CB 1.690 45 100 1.545

43 Hội đông y 305 305

44 Hội làm vườn 112 112

45 Đoàn luật sư 109 109

46 Hội chữ thập đỏ 1.306 1.306

47 Hội nhà báo 356 239 117

48 Bộ đội BP 2.087 100 1.98

7

49 Bộ chỉ huy QS 29.681 1.900

27.781

50 Công an tỉnh 34.658 100 200

27.758 6.600

51 Các đơn vị khác

Cộng 1.421.

563 6.50

0 95.7

78 445.0

99 367.3

73 6.764 17.403 58.51

2 20.8

67 230.4

38 57.5

26 7.455 107.84

8 0

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

STT

DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰN

G

NĂNG LỰC

THIẾT KẾ

TỔNG DỰ TOÁN

GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG

THỰC HIỆN TỪ KHỞI

CÔNG

ĐÃ THANH TOÁN TỪ

KHỞI CÔNG ĐẾN QUYẾT

TOÁN

KẾ HOẠCH THANH TOÁN

VĐT2012

QUYẾT TOÁN NĂM 2012

Page 10: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

THANH TOÁN KHỐI

LƯỢNG HOÀN

THÀNH

TRONG ĐÓ THANH

TOÁN NĂM TRƯỚC

CHIA RA

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

1 2 3 5 6 7 8 9 13 14 15 16

TỔNG CỘNG (A+B)

5.989.984.159.981

2.442.587.654.505

2.461.492.518.505

913.602.465.990

609.021.302.041

135.001.645.254

457.394.524.000

16.625.132.787

I Ngành N«ng Nghiệp

1.158.095.300.762

586.190.411.262

587.195.411.262

174.949.900.000

96.879.726.000

11.942.938.000

84.936.788.000 -

1 Kiên cố hoá kênh Cổ Đam

Hải hậu GPMB

63.114.391.000 1.240.068.000 1.240.068.000

1.422.431.000 - -

2

Nâng cấp hệ thống tiêu Hải Hậu

Hải hậu GPMB

97.944.000.000 1.381.466.000 1.381.466.000

2.226.095.000 - -

3 Sở thuỷ sản Nam định

TP NĐ

Sửa chữa 580.000.000 580.000.000 580.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000

4 Kênh đường Vàng

Nam Trực 3 km

13.742.088.000

10.645.000.000

10.645.000.000 195.000.000 195.000.000 195.000.000

5 Kênh KC4 Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

Nhiều HM 2.820.000.000 1.860.000.000 1.860.000.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000

6

Trại giống gia súc gia cầm ND

TP NĐ

4 triệu GS 8.080.000.000 6.881.900.000 6.881.900.000

2.000.000.000

1.985.000.000

1.985.000.000

7

Kênh tưới bãi Xuân Hồng X trường

X. Trường

Nhiều HM 3.052.000.000 2.858.000.000 2.858.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000

8

Trung tâm giống hải sản NĐ

TP NĐ 5km 5.989.000.000 5.852.750.000 5.852.750.000 189.000.000 189.000.000 189.000.000

9

Nuôi tôm Công Nghiệp Huyện Giao thuỷ

Giao Thuỷ 150 ha

25.620.827.000

10.480.000.000

10.480.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000

10

Cải tạo ruộng nhiễm mặn sang nuôi tôm NT rang đông

Nghĩa Hưng 124 ha

14.232.796.000 5.835.000.000 5.835.000.000 717.000.000 717.000.000 717.000.000

11

Tương Kè chống lũ Sông Đào

TP NĐ 3km 5.031.000.000 1.781.922.000 1.781.922.000 111.000.000 -

12 Kenh Tuoi KC01 mỹ Lộc

Mỹ Lộc 1200 m 1.689.000.000 1.565.580.000 1.565.580.000 347.000.000 300.580.000 300.580.000

13

XD điểm giống Cu ba bò sữa sinh sản -Y Yen ý yên 60 con 1.428.334.000 980.000.000 980.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000

14

Cơ sở hạ tầng đồng muối Giao phong -Giao Thuy

Giao Thuỷ 3 ha 6.480.062.000 1.537.000.000 1.537.000.000 87.000.000 87.000.000 87.000.000

15 Cống cuối sông Ninh Mỹ HH

Hải hậu 1223 ha 2.590.619.000 2.195.846.000 2.195.846.000 461.000.000 460.959.000 460.959.000

16 Kênh múc Hai Hau

Hải hậu 1465 m 4.729.571.000 4.495.840.000 4.495.840.000 801.000.000 801.000.000 801.000.000

17

Chuyển đổi nuôi tôm Hải đông HH

Hải hậu 102 ha 3.132.683.000 3.002.000.000 3.002.000.000 212.000.000 202.000.000 - 202.000.000

18

Chuyển đổi nuôi tôm Hải triều Hai hau

Hải hậu 47 ha 2.966.156.000 2.126.907.000 2.126.907.000 200.000.000 177.847.000 177.847.000

19 Trạm đập môi Vụ Bản 1056 m 2.707.905.000 2.527.000.000 2.527.000.000 670.000.000 670.000.000 670.000.000

20

Nạo vét kênh hung vuong Vu ban

Vụ Bản 1500 m 3.012.000.000 2.418.000.000 2.418.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000

21 Kenh Kinh luy Nam Trục

Nam Trực 768 ha 5.882.000.000 4.776.070.000 4.776.070.000

2.876.000.000

2.876.000.000

2.876.000.000

22

Lấn biển Cồn Xanh -Giai đoạn 1

Nghĩa Hưng

Nhiều HM 9.214.010.762 9.214.010.762 9.214.010.762

3.126.000.000

3.126.000.000 500.000.000

2.626.000.000

23

Nuôi tôm Công Nghiệp HTX Tân Phú

Hải hậu 480 m2 956.000.000 908.000.000 908.000.000 258.000.000 258.000.000 258.000.000

24 XD mới kè đê Mỹ 5 km 10.772.000.00 7.000.000.000 7.000.000.000 1.750.750.00 -

Page 11: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

hữu hồng và đường cứu hộ Mỹ Lộc

Lộc 0 0

25 Vườn quốc gia Xuân Thuỷ

Giao Thuỷ 5 xã

60.349.000.000

28.099.916.000

28.099.916.000

7.482.660.000

7.142.103.000

1.142.103.000

6.000.000.000

26

Hỗ trợ di dân tái định cư đê biển HH

Hải hậu

Nhiều HM 8.981.114.000 8.185.065.000 8.185.065.000

1.685.065.000

1.685.065.000

1.685.065.000

27 Kênh cầu mái Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 725 m 1.386.794.000 1.187.929.000 1.187.929.000 488.000.000 487.929.000 487.929.000

28 Kênh bo Vụ bản

Vụ Bản 837 m 7.014.000.000 6.102.192.000 6.102.192.000 495.000.000 495.000.000 495.000.000

29 Kênh KN Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 1500 m 7.403.809.000 6.276.000.000 6.276.000.000 726.000.000 726.000.000 726.000.000

30 Cống cai đề Giao thuỷ

Giao Thuỷ 916 m 8.313.000.000 7.155.955.000 7.155.955.000

2.056.000.000

2.055.955.000

2.055.955.000

31 Kênh Đồng Nê

X. Trường 1570 m 6.899.400.000 6.199.023.000 6.199.023.000 165.000.000 165.000.000 165.000.000

32 Nâng cấp CS Muối Hải Triều

Hải hậu 2 ha 4.461.857.000 1.228.000.000 1.228.000.000 828.000.000 828.000.000 828.000.000

33 Nuôi tôm Xã Nam Điền

Nam Trực 128 ha

11.379.000.000 5.883.277.000 5.883.277.000

1.742.000.000

1.742.000.000 5.000.000

1.737.000.000

34 Điểm giống rô phi Nam Trực

Nam Trực 120 ha 1.092.634.000 950.000.000 950.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000

35

TT kiểm nghiệm Thuỷ sản T.NĐ 500 m2 2.277.947.000 2.485.000.000 2.485.000.000 185.000.000 185.000.000 185.000.000

36

Nuôi thuỷ sản Nông trường Bạch Long

Giao Thuỷ

2000 m2 9.253.184.000 6.500.000.000 6.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

37

Chuyển đôi thuỷ sản Xã Xuân Tân

X. Trường 44 ha 3.707.156.000 700.000.000 700.000.000 14.000.000 - - -

38

Chuyển đổi thuỷ sản Xã Mỹ Trung

Mỹ Lộc 33 ha 2.792.351.000 755.000.000 755.000.000 55.000.000 55.000.000 55.000.000

39

Chuyển đổi cây trồng Xã Nghĩa Đồng(KKH kênh cốc th

Nghĩa Hưng 270 ha 2.690.100.000 2.000.000.000 2.000.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000

40

Chuyển đổi cây trồng Xã Hải tây(NC Hệ ThốngTưói ti

Hải hậu 1480 ha 936.900.000 719.436.000 719.436.000 220.000.000 219.436.000 219.436.000

41

Trạm bơm Hoàng Nam Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 2500 ha 9.774.000.000 6.845.000.000 6.845.000.000 395.000.000 395.000.000 395.000.000

42 Nạo vết sông Nhân Lý Y yên ý yên 1950 ha 3.430.000.000 3.079.812.000 3.079.812.000 255.000.000 255.000.000 255.000.000

43

Kênh HTX Nam

Cường

Nam

Trực 5 km 1.669.533.000 405.000.000 405.000.000 55.000.000 55.000.000 55.000.000

44

XD vùng KTM Cồn Ngạn( Làm Cống)

Giao Thuỷ 1800 m 4.497.200.000 4.497.200.000 4.497.200.000

2.543.000.000

2.408.749.000

2.408.749.000

45

Trạm kiểm ngư khu vực Hải hậu

Hải hậu 500 m2 1.694.475.000 1.700.000.000 1.700.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

46

HT Nuôi trồng thuỷ sản xã Hải Phúc

Hải hậu 90 ha

11.916.000.000 1.700.000.000 1.700.000.000 10.000.000 - -

47 HTNTTS giao long Giao thuỷ

Giao Thuỷ 90 ha 7.431.999.000 4.545.000.000 4.545.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

48

Vùng đêm vườn quốc gia GT

Giao Thuỷ 5 xã

63.599.770.000

26.000.000.000

26.000.000.000

11.500.000.000

7.700.000.000

1.500.000.000

6.200.000.000

49 Cảng neo đậu thịnh long HH

Hải hậu 11,5 ha

59.120.000.000

50.000.000.000

50.000.000.000

4.598.335.000

4.453.335.000

1.553.335.000

2.900.000.000

50 Xử lý đê biển HH Xuân Hà

Hải hậu

Nhiều HM

23.555.065.000

23.555.065.000

23.555.065.000 60.935.000 - - -

51 DA đê kè cứu hộ Mỹ Tân ML

Mỹ Lộc

Nhiều HM

13.000.000.000

13.000.000.000

13.000.000.000 172.321.000 - - -

52 Trại giông cây lâm nghiệp T.NĐ 288 m2 1.345.000.000 1.250.000.000 1.250.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000

Page 12: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

53 Trạm bơm Giá Trực Ninh 1097 ha 8.655.028.000 7.578.052.000 7.578.052.000 385.000.000 385.000.000 10.000.000 375.000.000

54 KCH kênh S40 ý yên 1262 ha 12.086.700.00

0 4.700.000.000 4.700.000.000 2.100.000.00

0 2.100.000.00

0 2.100.000.00

0

55

Đường nuôi trông thuỷ sản Đông Nam điền

Nghĩa Hưng 5590 m 3.681.357.000 1.910.000.000 1.910.000.000 210.000.000 210.000.000 210.000.000

56

Dự án dãn dân xã Xuân Thuỷ- Xuân Trường

X. Trường 1500 hộ 300.000.000 300.000.000 300.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000

57

Xử lý KPHQ bão số 7 Giai đoạn II

Hải hậu 3 huyện

115.550.247.000

44.456.408.500

44.456.408.500 692.275.000 640.231.000 640.231.000

58

Xử Lý KPHQ bão số 7 giai đoạn III

Hải hậu 3 huyện

64.669.000.000

56.770.863.000

56.770.863.000 246.576.000 246.576.000 246.576.000

59

Tu sửa, nâng cấp kè- Đường Bãi Tắm TT Thịnh Long H

Hải hậu 1804 m

15.014.070.000

10.000.000.000

10.000.000.000

2.500.000.000

2.500.000.000

2.500.000.000

60

Tu sửa, nâng cấp Kè -đường bãi Tăm Quất Lâm - GT

Giao Thuỷ 1394 m 8.059.000.000 6.651.600.000 6.651.600.000

2.500.000.000

2.500.000.000

2.500.000.000

61

XD Trạm Thú Y + bảo vệ thực vật Nghia Hưng

Nghĩa Hưng 357 m2 884.500.000 441.806.000 441.806.000 141.806.000 141.806.000 141.806.000

62

Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hoà

Hải hậu 1500 hộ 7.459.999.000 7.459.999.000 7.459.999.000 940.400.000 698.000.000 - 698.000.000

63

Di dân vùng sạt lở ven biển TT Thịnh Long

Hải hậu 1501 hộ

11.239.911.000 8.500.000.000 8.500.000.000

7.049.867.000

1.949.661.000 -

1.949.661.000

64

Đền bù GPMB Tu bổ đê điều Trực Ninh

Trực Ninh 4 xã 538.000.000 538.000.000 538.000.000 538.000.000 - -

65

Nạo vét, mở rộng Kênh Thốp

Hải hậu 2600 m 2.438.000.000 2.242.976.000 2.242.976.000 166.000.000 166.000.000 86.000.000 80.000.000

66

Kè Lát mái, tường chắn thay thế đê Con Trạch XTrườ

X. Trường 400 m2

48.038.166.000

30.340.000.000

30.340.000.000

6.686.702.000

1.683.292.000

1.400.000.000 283.292.000

67

Cải tạo nâng cấp Trại cá giống xã Liên Minh Vụ Bản

Vụ Bản 17 ha 2.190.500.000 800.000.000 800.000.000 250.000.000 200.000.000 - 200.000.000

68 Dự án Cống lác Phường

Nam Trực 2053 m 2.865.000.000 2.376.234.000 2.376.234.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 -

69

Chuyển đổi NTTS HTX Yên Hồng - YY ý yên 25 ha 3.827.400.000 1.970.000.000 1.970.000.000 890.000.000 890.000.000 140.000.000 750.000.000

70

Chuyển đổi NTTS xã Hải Châu

Hải hậu 66 ha 4.485.000.000 3.100.000.000 3.100.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

71

Chuyển đổi NTTS xã Hải Chính

Hải hậu 34 ha 1.395.000.000 1.264.827.000 1.264.827.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000

72

Nâng cấp CSHT TT Giống thuỷ đặc sản- Hải sản NĐ

TP NĐ 10 ha

11.419.446.000 9.000.000.000 9.000.000.000

8.865.485.000

7.043.000.000

1.123.000.000

5.920.000.000

73

Chuyển đổi NTTS xã Xuân thuỷ - XT

X. Trường 30 ha 1.780.000.000 800.000.000 800.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

74

Chuyển đổi NTTS xã Minh Tân - VB

Vụ Bản 50 ha 1.747.000.000 912.000.000 912.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

75

Chuyển đổi NTTS HTXNN Quyết Thắng - Yên Lương - YY ý yên 30 ha 1.661.000.000 807.000.000 807.000.000 450.000.000 450.000.000 450.000.000

76

Chuyển đổi NTTS HTXNN An Duyên - Đại

Vụ Bản 30 ha 1.952.000.000 1.021.000.000 1.021.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

Page 13: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

An - VB

77

Quy hoạch NTTS Thành phố Nam Định

TP NĐ

QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 - -

78

Quy hoạch NTTS huyện Mỹ lộc

Mỹ Lộc

QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000

79

Quy hoạch NTTS huyện ý Yên ý yên

QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000

80

Quy hoạch NTTS huyện Vụ Bản

Vụ Bản

QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000

81

Quy hoạch NTTS huyện Nam Trực

Nam Trực

QH vùng 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 -

82

Cải tạo nâng cấp Kênh Trà Thượng- Xuân Thuỷ

X. Trường 3 km 3.270.352.000 3.079.426.000 3.079.426.000

3.105.000.000

3.003.662.000

3.003.662.000

83

Cải tạo nâng cấp Kênh Cồn nhất

Giao Thuỷ 4 km 6.404.982.000 5.895.000.000 5.895.000.000

5.895.000.000

5.730.534.000

5.730.534.000

84

Xử lý khẩn cấp đê kè biển KV đông tây Cống Th. niê

Hải hậu 409 m

73.857.970.000

17.199.067.000

17.199.067.000

31.910.687.000

1.406.119.000

1.406.119.000

85

Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi sông Sò

Giao Thuỷ 3 huyện

13.602.000.000

13.347.459.000

13.347.459.000

13.415.540.000 - - -

86

Kè sông đào K9-K10 huyện Vụ Bản

Vụ Bản 423 m 5.266.767.000 4.731.570.000 4.731.570.000

7.000.000.000

4.731.570.000

2.700.000.000

2.031.570.000

87 Đập điều tiết Gềnh I

Nam Trực 3000 m 1.023.000.000 70.000.000 185.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000

88 Kiên cố hoá kênh B6

Vụ Bản 3500 m 6.119.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 30.000.000 30.000.000

89

Nâng cấp trạm bơm Thiện Mỹ - YY ý yên 1 trạm 1.004.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 20.000.000

90

Hệ Thống tưới tiêu Thắng Thịnh

Nam Trực 1500 m 6.980.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 - -

91

Kiên Cố hoá kênh Trung Linh- HTTN Xuân Thuỷ

X. Trường 1800 m

10.271.600.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 20.000.000 20.000.000

92

Di Dân xã Nghĩa Phúc - NH

Nghĩa Hưng

ĐT CSVC 2.722.500.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000

93

XD Trường THCS xã Giao An - GT

Giao Thuỷ

20 phòng 3.432.926.000 2.411.700.000 2.411.700.000

2.411.700.000

2.411.700.000

2.411.700.000

94 Di dân xã Giao Thịnh - GT

Giao Thuỷ

ĐT CSVC 3.516.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

95 Di dân xã Yên Tiến - YY ý yên

ĐT CSVC 2.304.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

96 Di dân xã Yên Lương - YY ý yên

ĐT CSVC 1.087.119.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

97 Di dân xã Yên Đồng - YY ý yên

ĐT CSVC 1.618.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -

98 Di dân xã Yên Bằng - YY ý yên

ĐT CSVC 1.605.300.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -

99 Di dân xã Tam Thanh - VB

Vụ Bản

ĐT CSVC 1.694.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -

100

Chuyển đổi NTTS xã Hải Xuân

Hải hậu 12 ha 1.840.600.000 1.375.664.000 1.375.664.000 457.000.000 457.000.000 457.000.000

101

Chuyển đổi NTTS xã Giao Thịnh

Giao Thuỷ 15 ha 6.928.152.000 2.800.000.000 2.800.000.000 300.000.000 215.000.000 215.000.000

102

Chuyển đổi NTTS xã Nghĩa Châu

Nghĩa Hưng 20 ha 2.946.116.000 1.700.000.000 1.700.000.000 700.000.000 700.000.000 700.000.000

103 Phá dỡ cống Phá dỡ 100.000.000 - -

Page 14: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

rộc cũ, XD một số HMCT cống rộc mới

104 Cống tiêu số 8B

Xuân trường 20 m 5.677.125.000 4.438.583.000 4.438.583.000 49.770.000 49.770.000 49.770.000

105

Kè Quy phú huyện Nam Trực

Nam Trực 2000 m 2.993.946.000 1.221.526.000 1.221.526.000

3.000.000.000 121.526.000 121.526.000

106

Kè Giao Hương huyện Giao Thuỷ

Giao Thuỷ 1500 m 2.993.834.000 1.357.821.000 1.357.821.000

3.000.000.000 307.821.000 307.821.000

107 DA 5 triệu ha năm 2009 500ha 1.860.000.000 1.860.000.000 1.860.000.000

1.860.000.000

1.860.000.000

1.860.000.000

108

XDCSHT KTM Cồn Ngạn Giao Thuỷ

Cồn Ngạn

Nhiều HM

10.699.409.000 3.115.600.000 3.805.600.000

1.090.000.000 400.000.000 400.000.000

109

DA dãn dân xã Xuân Thuỷ Xuân Trường

Xuân Thuỷ 672 m2 1.472.707.000 200.000.000 400.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

110

DA dãn dân xã Giao Thịnh Giao thuỷ

Giao Thịnh 1610m2 3.516.000.000 500.000.000 500.000.000 170.000.000 170.000.000 170.000.000

111

Trường THCS KTM Điện Biên xã Giao An

Giao An

1000 m2 3.463.841.000 750.000.000 750.000.000 583.500.000 583.500.000 583.500.000

II C«ng NghiÖp 732.875.433.0

00 274.342.787.0

00 274.342.787.0

00 57.174.370.7

50 46.921.168.1

72 15.952.318.1

72 30.968.850.0

00 -

1 Đường vào khu CN Nam Định

TP NĐ 1563m2

23.088.000.000

21.391.000.000

21.391.000.000

4.723.000.000

4.723.000.000

4.723.000.000

2

Đường vào cụm CN tập trung xã Yên Xá ý yên 2 km

13.716.000.000 8.000.000.000 8.000.000.000

2.800.000.000

2.775.000.000

1.000.000.000

1.775.000.000

3

Đường vào cụm CN Vân Chàng

Nam Trực 1,2 km 4.372.072.000 2.600.000.000 2.600.000.000 100.000.000 -

4 Cụm CN Thịnh Long -Hai Hau

Hải hậu 880 m 6.007.012.000 1.900.000.000 1.900.000.000 200.000.000 - -

5

San nền và XD hạ tầng KT Khu CN phía tây TP NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

372.000.000.000

157.334.676.000

157.334.676.000

25.353.208.750

23.534.830.172

14.207.830.172

9.327.000.000

6

Quy hoạch cải tạo lưới điện NĐ 2003-2010 T.NĐ

10 huyện 1.041.983.000 935.000.000 935.000.000 212.000.000 205.000.000 - 205.000.000

7

Cụm công nghiệp TT Cổ lễ

Trực Ninh

1980 m2

12.254.618.000 2.300.000.000 2.300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

8

Cụm Công nghiệp Xuân Hùng

X. Trường 1563 m

11.418.000.000 3.452.000.000 3.452.000.000 700.000.000 - -

9

GPMB khu tái định cư khu Công nghiệp

TP NĐ 1700 m

42.198.000.000

18.413.291.000

18.413.291.000

8.558.832.000

6.301.626.000 94.776.000

6.206.850.000

10 Cụm Công nghiệp An Xá

TP NĐ

Nhiều HM

93.700.000.000

28.855.820.000

28.855.820.000

4.265.330.000

2.049.712.000 549.712.000

1.500.000.000

11

QH các khu công nghiệp đến NĂM 2011 T.NĐ

10 huyện 1.856.000.000 1.693.000.000 1.693.000.000 484.000.000 484.000.000 484.000.000

12

Cụm Công nghiệp Trung Thành Vụ bản

Vụ Bản 271 m

10.620.517.000 1.400.000.000 1.400.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

13

Cụm công nghiệp Xuân Trường

X. Trường 1563 m

17.279.000.000 3.420.000.000 3.420.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000

14

Hỗ trợ cụm công nghiệp

Lâm - ý yên ý yên

211000

m2

42.561.012.00

0 2.800.000.000 2.800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000

15

Cụm CN Trực Hùng Trực Ninh

Trực Ninh HTGT

12.415.921.000 2.200.000.000 2.200.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

16

Quy hoạch khu công nghiệp 2006-2010 T.NĐ

10 huyện 248.000.000 248.000.000 248.000.000 148.000.000 148.000.000 100.000.000 48.000.000

17 Cụm CN Hải Hải 25 ha 4.978.900.000 1.200.000.000 1.200.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000

Page 15: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Minh hậu

18

Cụm Công nghiệp Quang Trung

Vụ Bản

61000 m2

10.034.048.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 400.000.000 - 400.000.000

19

Cụm Công nghiệp Đồng Côi - TT Nam Giang

Nam Trực 15 ha

23.094.103.000 2.300.000.000 2.300.000.000

2.300.000.000 400.000.000 400.000.000

20

Cụm Công nghiệp Hải Phương - HH

Hải hậu 18 ha

12.637.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 - -

21

Đường vào Cụm CN Cát Thành - TN

Trực Ninh 3000 m 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

22

Cụm Công nghiệp Mỹ Thắng - ML

Mỹ Lộc 20 ha 300.000.000 - -

23 Hạ tầng làng nghề Điền Xá

Nam Trực 1500m

17.355.247.000

12.500.000.000

12.500.000.000

3.030.000.000

3.000.000.000 -

3.000.000.000

III Sản xuất điện nước

140.336.866.000

70.490.162.787

68.406.026.787

27.741.646.787

26.993.167.787 690.035.000

9.678.000.000

16.625.132.787

1

Công ty Cấp nước Nam Định

TP NĐ

75000m3

31.333.501.000

31.333.501.000

31.333.501.000

4.000.000.000

4.000.000.000

4.000.000.000

2 DA Cấp nước khu CN

TP NĐ

1000 m3

20.748.643.000 3.280.944.000 3.280.944.000 378.000.000 378.000.000 378.000.000

3 Nước sạch yên tiến Ý Yên

Yen Tien

Nhiều HM 5.594.614.000 800.000.000 800.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000

4 Nước sạch Nam Dương

Nam Dương

Nhiều HM 7.650.000.000 2.050.000.000 2.050.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000

5 Nước sạch Tân Thịnh

Tân Thịnh

Nhiều HM 6.514.853.000 2.250.000.000 2.250.000.000

1.040.000.000

1.040.000.000 290.000.000 750.000.000

6

Nối mạng 14 tổ dân Xuân Trường TT XT

Nhiều HM 3.521.544.000 1.999.701.000 1.999.701.000 610.000.000 610.000.000 10.000.000 600.000.000 0

7 Nước sạc Xuân Kiên

Xuân Kiên

Nhiều HM 5.785.900.000 755.000.000 755.000.000 755.000.000 755.000.000 355.000.000 400.000.000

8 Nước sạch Hiển khánh

Hiển Khánh

Nhiều HM 6.289.776.000 1.500.000.000 1.500.000.000 700.000.000 700.000.000 0 700.000.000

9 Nước sạch Cát Thành

Cát Thành

Nhiều HM 6.912.112.000 1.630.000.000 1.640.000.000 410.000.000 400.000.000 0 400.000.000

10 Nước sạch Phương Định

Trực Ninh

Nhiều HM 6.124.658.000 750.000.000 750.000.000 400.000.000 400.000.000 0 400.000.000

11

Nối mạng Hồng Thiện Xuân- Xuân Hồng

Xuân Hồng XT

Nhiều HM 2.308.850.000 200.000.000 200.000.000 0

12 Nối mạng Xuân Bắc XT

Xuân Bắc XT

Nhiều HM 7.938.900.000 200.000.000 200.000.000 0

13 Nước sạch Liêm Hải

Liêm Hải Tn

Nhiều HM

13.390.226.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

14

Cấp NS và VS NT ĐB sông Hồng( đối ứng WB)

Tỉnh NĐ

Nhiều HM 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000

15 Đối ứng CT khí sinh học

Tỉnh NĐ

Nhiều HM 300.000.000 300.000.000 300.000.000 0

16 Nước sạch Nam Tiến

Nam Tiến

Nhiều HM 3.999.989.000 1.600.000.000 1.600.000.000 3.300.000 3.300.000 3.300.000 -

17 Nước sạch Xuân Vinh

Xuân Vinh

Nhiều HM 3.820.420.000 1.500.000.000 1.500.000.000 31.735.000 31.735.000 31.735.000 -

18 Nước sạch Trung Thành

Trung Thành

Nhiều HM 4.382.153.000 2.156.486.000 2.200.000.000 33.979.000 0 0

19

Nước sạch Xuân Thành Xuân Trường

Xuân Thành

Nhiều HM 3.320.727.000 1.659.398.000 1.668.898.000 4.500.000 0 0

20

Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng S Hồng

16.625.132.787

16.625.132.787

16 625 132 787

16.625.132.787

16.625.132.787

IV Xây dựng công trình công

471.835.839.611

251.563.983.237

251.563.983.237

104.765.028.237

67.016.381.982

18.035.404.282

48.980.977.700 -

Page 16: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

cộng, QLNN

1 Tru so UBND huyện ý Yên

Ý YÊN 1200m2 4.231.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 - -

2 Kè đường Hồ Truyền Thống

TP NĐ

Nhiều HM

11.118.696.300

10.611.075.000

10.611.075.000 93.000.000 93.000.000 93.000.000

3

Tru sở ban tổ chức chính quyền

TP NĐ 350 m2 2.997.000.000 1.989.001.000 1.989.001.000 349.000.000 339.001.000 339.001.000

4

Nhà nghỉ 5 tầng Công ty Sơn nam

TP NĐ

3033 m2

13.288.329.000 6.450.000.000 6.450.000.000 30.000.000 - -

5

Nhà làm việc khối đoàn thể huyện YY ý yên 960 m2 3.433.950.000 1.877.000.000 1.877.000.000 127.000.000 127.000.000 127.000.000

6

Nhà làm việc khối đoàn thể huyện ý Yên ý yên 961 m2 1.907.000.000 1.907.000.000 1.907.000.000 30.000.000 -

7

Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp

TP NĐ

Nhiều HM

66.707.416.000

66.707.416.000

66.707.416.000

27.760.286.300

10.745.022.982

7.897.313.382

2.847.709.600

8

Mương thoát nước KV Tran the Xuong

TP NĐ

Nhiều HM 2.001.513.000 1.730.000.000 1.730.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000

9

CSHT khu TĐC đường Nhân Tông

TP NĐ

Đường + hè

17.187.118.329

14.185.708.000

14.185.708.000 606.602.000 - -

10 UBND Huyện Hải Hậu

Hải hậu 836 m2 3.169.322.000 2.857.000.000 2.857.000.000 57.000.000 57.000.000 57.000.000

11 Nhà công vu UBND tỉnh

TP NĐ 500 m2 7.494.309.000 1.468.000.000 1.468.000.000 151.000.000 151.000.000 151.000.000

12 MÆt trận tổ quốc tỉnh

TP NĐ 673 m2 1.905.043.000 1.905.043.000 1.905.043.000 690.000.000 689.887.000 689.887.000

13

Cống TN khu vuc o17 Hạ long

TP NĐ 376 m 2.532.488.000 1.390.000.000 1.390.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000

14

Khuôn viên trước cửa tỉnh Uỷ

TP NĐ

2800 m2 1.914.181.000 1.476.580.000 1.476.580.000 13.000.000 -

15 Trụ sở Thành ủy NĐ

TP NĐ

2314 m2 9.804.118.000 7.942.541.000 7.942.541.000

1.180.000.000

1.178.541.000

1.178.541.000

16

Sở tài nguyên và môi trường NĐ

TP NĐ

4080 m2 8.383.609.000 7.837.000.000 7.837.000.000 118.406.000 - - -

17 Kè hồ An Trạch

TP NĐ

Nhiều HM

36.630.352.262

22.593.220.000

22.593.220.000

6.681.847.000

5.913.797.000

2.913.797.000

3.000.000.000

18

Tổ chức thực hiện bán đấu giá đất

TP NĐ TCĐG 145.129.000 110.949.000 110.949.000 23.300.000 -

19 Trụ sở sở thương mại

TP NĐ

1850 m2 8.344.126.000 4.765.000.000 4.765.000.000 615.000.000 615.000.000 615.000.000

20 Chợ hải sản Thịnh Long

Hải hậu 3538 m 9.288.740.000 2.800.000.037 2.800.000.037

1.839.000.037

1.668.476.000 -

1.668.476.000

21 Nhà khách Nhà an Trực Ninh

Trực Ninh 686 m2 1.684.498.000 1.684.948.000 1.684.948.000

1.085.000.000

1.084.948.000

1.084.948.000

22 Sở Y Tế Nam Định

TP NĐ

2800 m2

12.170.927.000 7.780.000.000 7.780.000.000

2.009.685.000

1.580.000.000 -

1.580.000.000

23 Sở Thể Dục thể thao

TP NĐ

1635 m2 8.230.454.000 4.550.000.000 4.550.000.000 395.235.000 395.235.000 145.235.000 250.000.000

24 Bãi chứa Bùn TP NĐ

3000 m2 2.835.383.000 1.815.507.500 1.815.507.500

1.113.418.000

1.019.925.500 254.418.000 765.507.500

25 Hỗ trợ Trụ sở xã Hồng thuận

Giao Thuỷ 410 m2 1.704.270.000 325.000.000 325.000.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000

26 Trụ sở thị trấn Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 980 m2 2.061.038.000 1.120.000.000 1.120.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000

27 Trụ sở thị trấn Quất Lâm

Giao Thuỷ 548 m2 2.852.000.000 548.610.000 548.610.000 195.000.000 98.610.000 98.610.000

28 Trụ sở thị trấn Xuân Trường

X. Trường 718 m2 1.717.000.000 760.000.000 760.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000

29

Hạ tầng tái định cư khu Đông Đông Mạc

TP NĐ 256 m 1.636.237.000 876.000.000 876.000.000 3.708.000 -

30 Qui hoạch hai T.NĐ 10719 21.449.000.00 1.294.449.000 1.294.449.000 1.000.000.00 730.539.000 730.539.000

Page 17: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

bên Quốc lộ 10 ha 0 0

31 QH chung TT Xuân Trường

X. Trường 680 ha 239.568.000 238.000.000 238.000.000 21.000.000 21.000.000 21.000.000

32

Quy hoạch chung TT Yên Định

Hải hậu 178 ha 324.021.000 321.000.000 321.000.000 321.000.000 21.000.000 - 21.000.000

33 QH chung TT mỹ Lộc

Mỹ Lộc 140 ha 827.086.000 827.086.000 827.086.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000

34 QH chung TT Gôi VB

Vụ Bản 120 ha 337.415.000 300.000.000 300.000.000 77.000.000 - -

35 QH chung TT Quất lâm GT

Giao Thuỷ 175 ha 148.043.000 133.613.000 133.613.000 38.000.000 23.613.000 23.613.000

36 QH chung TT Liễu đề NH

Nghĩa Hưng 175 ha 72.860.000 72.000.000 72.000.000 12.000.000 12.000.000 12.000.000

37 QH chung TT lâm ,Y yên ý yên 180 ha 546.929.000 546.879.000 546.879.000 197.000.000 196.879.000 196.879.000

38

QH hai bên QL 10 Đoạn lộc an -QL 21 T.NĐ 600 ha 1.730.800.000 1.200.000.000 1.200.000.000

1.162.969.000

1.121.045.000 921.045.000 200.000.000

39

CBDT XTĐT dự án kêu gọi vốn NN T.NĐ CBĐT 400.000.000 400.000.000 400.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000 -

40

Nhà đoàn thể huyện Nam Trực

Nam Trực 914 m2 2.463.000.000 850.000.000 850.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

41 Trụ sở huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 718 m2 359.000.000 250.000.000 250.000.000 13.524.000 - -

42 Trụ sở Báo Nam Định

TP NĐ 818 m2 2.199.000.000 1.695.000.000 1.695.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000

43

KHu TDC phục vụ GPMBQL 10 Cầu vượt lộc hạ

TP NĐ 10 ha

84.812.033.000

21.657.000.000

21.657.000.000

21.657.000.000

18.245.532.900

18.245.532.900

44

Hỗ trợ Trụ sở liên đoàn LĐ Tinh

TP NĐ

1000 m2 1.190.000.000 1.126.000.000 1.126.000.000 826.000.000 826.000.000 826.000.000

45 GPMB Cống Tiền Phong

TP NĐ

XD Cống 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 -

46

Quy hoạch KTXH tinh 2020 T.NĐ QHXD 984.000.000 982.901.700 982.901.700 984.000.000 982.901.700 898.000.000 84.901.700

47

Quy hoạch chung TT Cát Thành - Trực Ninh

Trực Ninh QHXD 437.337.000 402.605.000 402.605.000 211.000.000 152.605.000 152.605.000

48

Trụ sở đoàn đại biểu quốc hội tỉnh

TP NĐ 423 m2 4.005.000.000 3.050.000.000 3.050.000.000

1.155.611.000

1.155.611.000 105.611.000

1.050.000.000

49

Trụ sở làm việc TT Nam Giang

Nam Trực

Nam

Trực 400 m2 470.000.000 470.000.000 470.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000

50

Trụ sở UBND TT Ngô Đồng GT

Giao Thuỷ 600 m2 1.178.000.000 470.000.000 470.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000

51 Tỉnh đoàn Nam Định

TP NĐ 614 m2 1.119.465.000 830.000.000 830.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000

52

Trụ sở mặt trận tổ quốc TP Nam Định

TP NĐ 674 m2 2.570.000.000 610.000.000 610.000.000 322.000.000 212.000.000 212.000.000 -

53

Nhà làm việc 2 tầng HĐND-UBND huyện Giao Thuỷ

Giao Thuỷ 656 m2 1.160.000.000 900.000.000 900.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000

54

Cải tạo nhà làm việc UBND huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1300 m2 5.758.000.000 570.000.000 570.000.000 375.000.000 375.000.000 375.000.000

55

Trụ sở HĐND - UBND Huyện ý yên ý yên 655 m2 3.184.000.000 1.823.000.000 1.823.000.000 170.000.000 170.000.000 170.000.000

56

Cải tạo Trụ sở Huyện ủy Hải Hậu

Hải hậu 486 m2 3.198.000.000 1.150.000.000 1.150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000

57 Nhà ăn, nhà Hải 490 m 5.611.000.000 776.000.000 776.000.000 136.000.000 136.000.000 136.000.000

Page 18: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

khách huyện Hải Hậu

hậu

58

Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Nam Định

TP NĐ 600 m2 3.893.000.000 2.620.000.000 2.620.000.000

2.570.000.000

2.570.000.000 450.000.000

2.120.000.000

59

XD Chợ đầu mối &lò giết mổ gia súc, gia cầm TP NĐ

TP NĐ

12000 m2 6.892.409.000 1.500.000.000 1.500.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000 -

60 Quy hoạch xăng dầu tỉnh T.NĐ

10 huyện 197.000.000 157.536.000 157.536.000 67.000.000 57.536.000 57.536.000

61

Quy hoạch Bưu chính viễn thông T.NĐ KSTK 331.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000 100.000.000 150.000.000

62

Quy hoạch Công nghệ thông tin T.NĐ KSTK 165.500.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 100.000.000 50.000.000

63

Quy hoạch hệ thống đô thị tỉnh T.NĐ KSTK 1.756.198.000 200.000.000 200.000.000 700.000.000 - - -

64

Rà soát điều chỉnh quy hoạch Giao thông T.NĐ KSTK 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000

65 Quy hoạch mạng lưới y Tế T.NĐ KSTK 283.500.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000 - - -

66

Quy hoạch TT Quỹ Nhất - Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng KSTK 412.650.000 411.354.000 411.354.000 112.000.000 111.354.000 111.354.000

67

Quy hoạch khu du lịch Rạng đông

Nghĩa Hưng KSTK 347.626.000 197.618.000 197.618.000 98.000.000 97.618.000 97.618.000

68

Quy hoạch 9 xã thuộc huyện Nam Trực

Nam Trực KSTK 570.000.000 570.000.000 570.000.000 570.000.000 - - -

69

Quy hoạch không gian XD Thành phố Nam Định

TP NĐ KSTK 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -

70

XD Công viên cây xanh - Vườn ươm TP Nam Định

TP NĐ DCVU 4.472.057.720 3.030.000.000 3.030.000.000

2.917.984.900

2.917.984.900

2.387.984.900 530.000.000

71

Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản

Vụ Bản 10 xã 510.000.000 300.000.000 300.000.000 510.000.000 - - -

72

Quy hoạch 16 xã thuộc huyện ý Yên ý yên 16 xã 900.000.000 480.000.000 480.000.000 900.000.000 - - -

73

Quy hoạch 17 xã thuộc huyện Hải Hậu

Hải hậu 17 xã 860.000.000 860.000.000 860.000.000 480.000.000 480.000.000 30.000.000 450.000.000

74

Quy hoạch 8 xã thuộc huyện Xuân Trường

X. Trường 8 xã 570.000.000 510.000.000 510.000.000 330.000.000 300.000.000 300.000.000

75

Quy hoạch 13 xã thuộc huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 13 xã 660.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 30.000.000 30.000.000 -

76

Quy hoạch 12 xã thuộc huyện Trực Ninh

Trực Ninh 12 xã 570.000.000 510.000.000 510.000.000 300.000.000 - -

77

Quy hoạch 5 xã thuộc huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 5 xã 300.000.000 210.000.000 210.000.000 300.000.000 210.000.000 150.000.000 60.000.000

78

XD Hạ tầng KT khu Tái định cư Dầu Khí

TP NĐ

12000 m2 5.361.039.000 2.000.000.000 2.000.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

79

Hỗ trợ trụ sở UBND xã Xuân Bắc

X. Trường 486 m2 3.595.000.000 215.000.000 215.000.000 215.000.000 215.000.000 150.000.000 65.000.000

80

XD Trụ sở Liên Minh HTX tỉnh Nam Định

TP NĐ

1200 m2 316.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000

81

Quy hoạch các xã thuộc huyện Trực Ninh

Trực Ninh

QH vùng 570.000.000 510.000.000 510.000.000 210.000.000 - -

Page 19: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

82

Quy hoạch xã thuộc huyện Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

QH vùng 600.000.000 270.000.000 270.000.000 270.000.000 270.000.000 270.000.000

83

Quy hoạch các xã thuộc huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

QH vùng 660.000.000 660.000.000 660.000.000 270.000.000 30.000.000 30.000.000

84

QH Thị Trấn Yên Bằng, Yên Quang ý Yên ý yên

QH vùng 200.000.000 - -

85

Điều chỉnh QH XD Thị Trấn Rạng Đông

Nghĩa Hưng

QH vùng 579.483.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -

86

Hỗ trợ trụ sở TT Quỹ nhất ( xã Nghĩa Hoà)

Nghĩa Hưng

ĐTCSVC 1.881.077.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000

87

Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng

TP NĐ CảI tạo 1.566.000.000 300.000.000 300.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000

88 Trụ sở làm việc Hội Nông dân

TP NĐ 3 tầng 2.448.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 291.593.000 291.593.000

89

Khu Tái định cư tây đường 38

TP NĐ

XDCSVC

13.296.925.000 5.300.000.000 5.300.000.000

5.300.000.000

2.297.742.000

2.297.742.000

90

CSHT cụm dân cư tại khu nhà văn hoá TT Yên Định

Hải hậu

XDCSVC 5.006.400.000 3.064.891.000 3.064.891.000

4.500.000.000 349.932.000 349.932.000

91

Quy hoạch tổng thể thành phố Nam Định

TP NĐ

QH Vùng 4.933.102.000 1.500.000.000 1.500.000.000

1.500.000.000 - -

92

Chí phí thực hiện đấu giá đợt 2, đợt 3 năm 2009 T.NĐ Chi ĐG 14.452.000 14.452.000 14.452.000 14.452.000 14.452.000 14.452.000

93

Trụ sở Sở Thuỷ sản và TT kiểm Ngư T.NĐ

1200 m2

12.418.617.000 505.000.000 505.000.000 505.000.000 505.000.000 505.000.000

V Giao thông vận tải

916.942.423.689

362.874.451.100

371.475.451.100

155.847.725.316

97.931.297.500

24.782.621.000

73.148.676.500 -

1

Đường Châu Thành Nam Trực

Nam Trực 6 km 3.602.939.661 2.678.283.000 2.678.283.000 539.000.000 528.283.000 528.283.000

2 Đường Trần Nhân Tông

TP NĐ 1242m2

21.342.632.000

15.898.856.000

15.898.856.000

1.886.000.000

1.874.156.000

1.874.156.000

3

Đường số 1 bãI tám Giao lâm - GT

Giao Thuỷ 2 km 1.924.164.000 1.856.479.000 1.856.479.000 32.000.000 31.074.000 31.074.000

4 QH Giao Thông TP NĐ

TP NĐ TP NĐ 3.628.546.198 2.347.000.000 2.347.000.000

1.247.000.000 903.092.600 903.092.600

5

Đường 55 qua huyện Nam trực

Nam Trực 933 m2 4.434.176.545 2.800.000.000 2.800.000.000 86.000.000 - -

6 cầu Láng chợ Xuân Trường

X. Trường 438 m 2.741.000.000 2.547.000.000 2.547.000.000 747.000.000 746.966.000 746.966.000

7 Duong Hung Yen keo dai

TP NĐ 500 m 7.233.207.736 4.906.221.000 4.906.221.000

3.500.000.000 - -

8

Đường trung tâm Huyện Giao thuỷ

Giao Thuỷ

Nhiều HM 5.558.440.700 5.415.796.000 5.415.796.000

2.442.000.000

2.441.796.000

2.441.796.000

9 Cầu chợ giá Nam Trực

H30*X80 2.679.173.000 2.379.000.000 2.379.000.000 20.000.000 -

10 Cầu Quần liêu Nghĩa Hưng 57x30 6.045.734.182 5.776.765.000 5.776.765.000 35.000.000 32.765.000 32.765.000

11 Đường Điền Xá NT

Nam Trực 3000 m 1.524.721.940 858.000.000 858.000.000 8.000.000 8.000.000 8.000.000

12

Đường vào xã Liên Minh - Vu ban

Vụ Bản 4088 m 2.108.781.003 948.818.000 948.818.000 349.000.000 348.818.000 348.818.000

13

Đền bù GPMB đường Vị Hoàng

TP NĐ 47 m 1.256.362.000 1.211.666.000 1.211.666.000 133.590.000 130.269.000 - 130.269.000

14

Đường 56 GTCầu Diêm -Cống nước

Giao Thuỷ 5134 m 6.739.636.680 5.253.224.000 5.253.224.000

1.385.000.000

1.381.224.000

1.381.224.000

Page 20: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Mặn

15 Cầu Hà Lạn Hải hậu 99 m

16.454.841.400

16.135.000.000

16.135.000.000

2.643.533.000

2.643.533.000 8.533.000

2.635.000.000

16 Đường 57B Y Yên ý yên 7455 m 6.035.844.000 4.688.876.000 4.688.876.000 315.000.000 315.000.000 20.000.000 295.000.000

17

Đường trục TT Thị trấn Ngô Đồng

Giao Thuỷ 1563 m 330.000.000 330.000.000 330.000.000 320.000.000 130.000.000 - 130.000.000

18 Đường trục TT Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 1866 m 5.793.282.682 1.365.000.000 1.365.000.000 245.000.000 245.000.000 245.000.000

19

Đường cầu mái -Hàm thông

Mỹ Lộc 1563 m 2.111.149.412 1.754.908.000 1.754.908.000 520.000.000 519.908.000 15.000.000 504.908.000

20 Đường trục TT Rang Đông

Nghĩa Hưng 3000 m 3.012.578.138 1.171.000.000 1.171.000.000

1.171.000.000

1.171.000.000

1.171.000.000

21

Đường Thanh bình TP Nam Định

TP NĐ 803 m 4.271.953.000 735.000.000 735.000.000 85.000.000 85.000.000 85.000.000

22 Cầu 50 Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 1563 m 4.045.339.520 3.477.000.000 3.477.000.000

1.577.000.000

1.577.000.000

1.577.000.000

23 Cầu Đông Biên HH

Hải hậu

H30*X80 1.356.892.000 1.235.831.000 1.235.831.000 386.000.000 385.831.000 385.831.000

24 Đường vào đền bảo lộc

TP NĐ 2547 m

18.904.567.207

10.060.939.000

10.060.939.000

2.737.179.616

1.060.939.000 -

1.060.939.000

25

Đường 51B QL21-Quất Lâm

Giao Thuỷ

10475 m

107.965.000.000

95.198.707.000

95.198.707.000

33.355.759.000

32.919.659.000

14.355.759.000

18.563.900.000

26

Đường Nam Ninh hải Trực Ninh

Trực Ninh 1910 m 3.400.875.432 2.659.000.000 2.659.000.000 585.000.000 330.000.000 - 330.000.000

27 Cầu Cổ Chử Nam Trực

Nam Trực 3 nhịp

14.218.000.000 190.000.000 190.000.000 190.000.000 -

28 Cầu Cồn HH Hải hậu 37 m 3.544.707.389 3.079.976.000 3.079.976.000 680.000.000 679.976.000 679.976.000

29 Cầu âm xá NH Hải hậu

H30*X80 1.109.672.920 1.088.000.000 1.088.000.000 38.000.000 38.000.000 38.000.000

30 Đường Trục Yên Lộc YY ý yên 4225 m 2.938.014.957 300.000.000 300.000.000 285.000.000 - - -

31

Đường Trục Bạch Long Giao Thuỷ

Giao Thuỷ 9400 m 3.074.874.861 300.000.000 300.000.000 285.000.000 - - -

32 Đường 38 Đền Trần Lý nhân

TP NĐ 271 m 1.179.000.000 1.179.000.000 1.179.000.000 160.332.000 - -

33

Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường

TP NĐ

Nhiều HM

41.878.194.606 7.022.436.000 7.022.436.000

3.310.908.000 178.273.000 178.273.000 -

34

đường từ cầu giáng đến đê ất hợi

Mỹ Lộc 3136 m 1.127.485.497 977.000.000 977.000.000 77.000.000 77.000.000 77.000.000

35

Đường từ cống đầm sen đi cụm CN Xuân Tiến

X. Trường 2328 m 7.808.108.000 3.700.000.000 3.700.000.000 900.000.000 900.000.000 900.000.000

36

Cải tạo Nâng Cấp đường phù Nghĩa _TPNĐ

TP NĐ 1349 m

15.302.253.939

14.383.393.000

14.383.393.000

1.021.118.000 200.000.000 - 200.000.000

37

Đương châu thành Nam Trực KM o - KM 2+710

Nam Trực 2710 m 2.393.389.516 930.397.100 930.397.100 734.726.700 730.397.100 730.397.100

38

Đương trục số 3 Bãi tắm quất Lâm

Giao Thuỷ 1628 m 7.378.074.000 1.785.000.000 1.785.000.000 150.000.000 135.000.000 - 135.000.000

39 Đừơng 2 đầu cầu đông thụ

Trực Ninh 2315 m 5.299.098.696 1.655.000.000 1.655.000.000 395.000.000 135.000.000 - 135.000.000

40

Đường trục thị trấn cổ lễ QL21-Trưc chính

TP NĐ 3348 m 4.195.853.000 3.760.151.000 3.760.151.000 665.000.000 665.000.000 200.000.000 465.000.000

41

Điện chiếu sáng TT huyện ý yên ý yên 45 km 1.886.000.000 273.000.000 273.000.000 83.000.000 83.000.000 10.000.000 73.000.000

Page 21: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

42 Đường trục yên Minh - ý yên ý yên

Đường cấp 3 759.000.000 452.932.000 452.932.000 253.000.000 252.932.000 252.932.000

43

Đường vành đai đông bắc TPND

TP NĐ

Đường cấp 3

17.428.454.937

15.290.000.000

15.290.000.000 294.910.000 294.910.000 4.910.000 290.000.000

44

NC đường ra đờ biển (cụng TN -Cống Chiết giang)

Hải hậu 1500 m 2.218.996.000 2.218.996.000 2.218.996.000 231.000.000 218.996.000 218.996.000

45

Nâng cấp đường tỉnh lộ 488

Nam Trực

Đường cấp 3 1.150.000.000 1.150.000.000 1.150.000.000 967.830.000 967.830.000 467.830.000 500.000.000

46

Cải tạo nâng cấp đường hộ đê Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 1500 m 4.606.600.000 4.165.000.000 4.165.000.000

1.265.000.000

1.265.000.000

1.265.000.000

47

Nâng cấp tuyến đường hộ đê biển Hải Hậu ( HC, H Ho

Hải hậu 720 m 1.634.000.000 1.503.000.000 1.503.000.000 863.000.000 863.000.000 10.000.000 853.000.000

48

Đường vào Nhà máy nước Vụ Bản

Vụ Bản 300m 468.374.935 451.000.000 451.000.000 351.000.000 351.000.000 351.000.000

49

Đường trục phường Lộc Vượng

TP NĐ 443 m 1.997.000.000 1.522.000.000 1.522.000.000 682.000.000 672.000.000 672.000.000

50

Nâng cấp đường 482 ( 56 cũ) - Hải Hậu

Hải hậu 696 m 1.427.778.000 260.000.000 260.000.000 260.000.000 - - -

51

Nâng cấp, cải tạo đường 53 B Cát Thành- Trực Ninh

Trực Ninh 8532 m

13.791.795.000 247.000.000 247.000.000

1.650.000.000

1.150.000.000 -

1.150.000.000

52

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 481 Xuân Trường

X. Trường 3702 m 8.628.418.000 7.216.000.000 7.216.000.000 367.540.000 300.000.000 - 300.000.000

53

Đường 57 A 9 Phố cháy - phủ cầu)

Vụ Bản 7370 m

22.216.300.000 4.800.000.000 4.800.000.000

2.100.000.000 - - -

54 Đường Trục Tiến Hải

Nam Trực 5000 m

12.384.988.000 1.130.000.000 1.130.000.000

1.130.000.000 - -

55 Đường huyện Lộ An Đông

Hải hậu 5720 m

30.270.000.000

24.815.466.000

24.815.466.000

15.690.000.000

15.050.000.000 500.000.000

14.550.000.000

56 Đường Trục Hùng Thắng

Trực Ninh

Đường cấp 3 6.914.582.000 1.110.000.000 1.110.000.000 930.000.000 920.000.000 700.000.000 220.000.000

57 Đường Tân Phú Thắng

Nghĩa Hưng 6638 m 5.126.000.000 1.650.000.000 1.650.000.000 970.000.000 970.000.000 720.000.000 250.000.000

58

Cải tạo hè cống T Nước Phù Nghĩa ( Rạp TT ĐA SV)

TP NĐ 2000 m 5.377.000.000 440.000.000 440.000.000 240.000.000 240.000.000 240.000.000

59 Tỉnh lộ 482 qua TT Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 3500 m 7.903.000.000 850.000.000 850.000.000 100.000.000 - -

60

Đường Lê hồng phong ( HV- Trân Nhật Duật)

TP NĐ 800 m

28.076.884.000

18.500.000.000

18.500.000.000

18.346.299.000

8.955.986.000

7.592.316.000

1.363.670.000

61

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định ( BOT)

Mỹ Lộc 10 km 8.601.000.000 8.601.000.000

8.601.000.000 - -

62

Cải tạo, MR 3 nút GT ( PNghĩa- Tr Chinh,GPĐB- THLi

TP NĐ XL+TB 120.000.000 - -

63

Đường phía trước trụ sở huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 1000 m 1.110.000.000 395.864.000 395.864.000 50.000.000 25.864.000 25.864.000

64 Cầu Sông Sẻ Trực Ninh 130 m 1.247.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 20.000.000

65 Đường 480 ( 53A)

Trực Ninh 5000 m

34.244.114.000 1.600.000.000 1.600.000.000

1.600.000.000 100.000.000 100.000.000

66

Tỉnh lộ 51A ( Cầu Chéo - phà Sa Cao)

Xuân trường 7000 m

14.155.893.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 40.000.000 40.000.000

Page 22: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

67 Cầu chợ Bể ( TL 482)

Giao Thuỷ 120 m 2.643.175.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 580.000.000 580.000.000

68

Đường N9 khu Trung tâm TT Quất Lâm

Giao Thuỷ 1500 m 7.204.848.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -

69 Cầu chợ Cầu Đôi - TL 482

Giao Thuỷ 150 m 5.325.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 - -

70 Đường Vạn Phú 3500 m

18.635.000.000 3.985.471.000 3.985.471.000

3.800.000.000

2.881.156.800

2.881.156.800

71

Tỉnh lộ 490 ( từ Đò quan đến tuyến S2)

Nam Trực 3500 m

51.305.605.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -

72 Cải tạo các nút giao với QL 10

TP NĐ TB 5.447.000.000 2.800.000.000 2.800.000.000

2.800.000.000

2.800.000.000

2.800.000.000

73

Chuẩn bị đầu tư dự án Mở rộng NC tỉnh lộ 490 (55 c

Nam Trực CBĐT 3.261.926.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -

74

Đóng mới DP và sửa chữa cầu phao Ninh Cường

Hải hậu

Đóng mới 2.999.200.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 - -

75

Xử lý cao su đường Trần Nhân Tông ( TND-NVT)

TP NĐ 1 000m 860.149.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000

76

Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích San

TP NĐ

XDCSVC

21.447.643.000 3.000.000.000 3.000.000.000

2.850.000.000 149.550.000 149.550.000

77 Đường vào Bệnh viện Lao

TP NĐ 1000 m 8.279.000.000 4.000.000.000 4.000.000.000

4.000.000.000 215.113.000 215.113.000

78

CBĐT đường 45m ĐT Hoà vượng THĐ

TP NĐ CBĐT 902.338.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 300.000.000 300.000.000

79 CT, NC đường Nguyễn Bính

TP NĐ 1 000 m 297.297.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 163.000.000 163.000.000

80

Đường từ TT huyện ra vườn Quốc gia - Gia đoạn II

Giao Thuỷ 5000 m

146.930.000.000 9.000.000.000 9.000.000.000

4.000.000.000 - -

81

Đường huyện lộ An Đông - Giai đoạn 02

Hải hậu 5000 m

51.832.499.000

10.810.000.000

10.810.000.000

10.810.000.000

3.754.000.000

3.754.000.000

VI

Khoa học công nghệ và môi trường

375.246.227.432

111.094.340.500

111.094.340.500

67.918.026.000

43.209.972.100

15.880.980.000

27.328.992.100 -

1

TT Tích hợp dữ liệu VPHĐND-UBND tỉnh Nam Định T.NĐ

Nhiều HM 9.313.112.000 7.148.359.000 7.148.359.000 51.915.000 51.915.000 51.915.000 -

2 Đo vẽ cấp quyền SDD NĐ T.NĐ

Cấp QSDĐ

22.425.678.432 6.243.000.000 6.243.000.000

1.643.000.000

1.643.000.000

1.643.000.000

3 Hỗ trợ tin học Khối Đảng

TP NĐ

Nhiều HM

16.130.000.000 7.217.926.000 7.217.926.000

3.320.000.000

2.508.158.000 800.000.000

1.708.158.000

4 TT công nghệ thông tin

TP NĐ

Nhiều HM

97.480.000.000

35.350.310.000

35.350.310.000

1.679.690.000

1.541.000.000 762.000.000 779.000.000

5

XD hai trạm đo lường Yên định, gôi

Hải hậu 400 m2 1.959.945.000 1.959.945.000 1.959.945.000 38.000.000 38.000.000 38.000.000

6

Nước thải + Cụm Công nghiệp An Xá Giai đoạn 2

TP NĐ

Bãi rác thải

94.853.000.000 3.000.000.000 3.000.000.000

3.000.000.000 - -

7

Bãi chôn lấp, xử lý rác thải Xuân bắc

X. Trường

Bãi rác thải 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -

8

Nước Thải

Cụm CN Xuân Tiến

X.

Trường

Bãi rác thải 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 - -

9

Xử lý rác thải Làng Nghề Cổ chất - Phương Định- TN

Trực Ninh

Bãi rác thải 1.223.000.000 710.808.700 710.808.700 910.000.000 610.808.700 400.000.000 210.808.700

10 xử lý rác thải Làng nghề

X. Trườn

Bãi rác thải 3.525.000.000 500.000.000 500.000.000

1.580.000.000 35.000.000 35.000.000

Page 23: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Xuân Tiến- XT g

11

Xử lý rác thải xã Nam Thanh - Nam Trực

Nam Trực

Bãi rác thải 1.538.521.000 902.991.700 902.991.700 910.000.000 902.991.700 902.991.700

12

Nước thải, rác thải Bệnh viện đa khoa tỉnh

TP NĐ

Bãi rác thải 5.495.026.000 4.423.290.500 4.423.290.500

4.500.000.000

4.388.290.500 830.000.000

3.558.290.500

13

Xử lý rác thải - XD Lò đốt rác Tp Nam Định

TP NĐ

Bãi rác thải

13.525.512.000 8.040.000.000 8.040.000.000

7.895.265.000

7.895.265.000

3.895.265.000

4.000.000.000

14

Xử lý rác thải TT Xuân Trường

TP NĐ

Bãi rác thải 1.867.049.000 1.357.866.000 1.357.866.000

1.420.000.000

1.357.866.000 700.000.000 657.866.000

15

Xử lý rác thải Xuân Phương Xuân trường

TP NĐ

Bãi rác thải 1.439.555.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 785.000.000 785.000.000

16

Xử lý rác thải Xã Xuân Hồng - XT

X. Trường

Bãi rác thải 1.452.975.000 680.000.000 680.000.000 680.000.000 80.000.000 80.000.000

17

Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT

Giao Thuỷ

Bãi rác thải 3.361.814.000 1.510.000.000 1.510.000.000

1.510.000.000 50.000.000 50.000.000

18

Xử lý rác thải TT Quất lâm - GT

Giao Thuỷ

Bãi rác thải 2.308.149.000 1.470.000.000 1.470.000.000

1.470.000.000

1.470.000.000 700.000.000 770.000.000

19

Hỗ trợ Th. gom VC rác vào NMXL RT ( TTML, MT,MH,M

Mỹ Lộc

Mua Thiết bị 964.065.000 700.000.000 700.000.000

1.400.000.000 10.000.000 10.000.000

20

Xử lý rác thải xã Mỹ Thắng - ML

Mỹ Lộc

Bãi rác thải 1.397.951.000 862.796.000 862.796.000 930.000.000 862.796.000 300.000.000 562.796.000

21

Bãi Trung chuyển xử lý rác thải nguy hại Y Hồng - ý yên

Bãi rác thải

2.000.000.000 - -

22

Tăng Cường CSVC, N Lực quan chắc, môi trường T.NĐ

ĐT các xã 4.783.000.000 4.610.112.000 4.610.112.000

3.900.000.000

3.820.000.000

1.741.800.000

2.078.200.000

23

Xử lý rác TT Yên Định Hải Hậu

Hải hậu

Bãi rác thải 1.712.842.000 749.840.200 749.840.200

1.060.000.000 49.840.200 - 49.840.200

24

Xử lý rác TT Thịnh Long - HH

Hải hậu

Bãi rác thải 1.497.034.000 728.690.200 728.690.200

1.060.000.000 28.690.200 - 28.690.200

25 Xử lý rác TT Cồn - HH

Hải hậu

Bãi rác thải 1.404.811.000 700.000.000 700.000.000

1.060.000.000 - -

26 Xử lý rác TT Lâm - ý Yên ý yên

Bãi rác thải 1.711.002.000 1.115.014.500 1.115.014.500

1.200.000.000

1.115.014.500 700.000.000 415.014.500

27 xử lý rác xã yên Tiến - YY ý yên

Bãi rác thải 1.346.849.000 791.473.300 791.473.300 950.000.000 791.473.300 500.000.000 291.473.300

28 Xử lý rác Yên Ninh - YY ý yên

Bãi rác thải 1.616.280.000 636.705.900 636.705.900 930.000.000 636.705.900 300.000.000 336.705.900

29 Xử lý rác TT Gôi - VB

Vụ Bản

Bãi rác thải 1.629.182.000 1.020.000.000 1.020.000.000

1.020.000.000

1.020.000.000

1.020.000.000

30 Xử lý rác xã Kim Thái - VB

Vụ Bản

Bãi rác thải 1.559.237.000 910.993.000 910.993.000

1.090.000.000 910.993.000 500.000.000 410.993.000

31

Xử lý rác xã Quang Trung - VB

Vụ Bản

Bãi rác thải 1.388.076.000 964.964.800 964.964.800

1.020.000.000 717.900.400 300.000.000 417.900.400

32 Xử lý rác TT liễu đề- NH

Nghĩa Hưng

Bãi rác thải 1.454.033.000 997.277.000 997.277.000

1.060.000.000 997.277.000 700.000.000 297.277.000

33

Xử lý rác xã Nghĩa Hoà - NH

Nghĩa Hưng

Bãi rác thải 1.527.433.000 855.975.000 855.975.000 860.000.000 855.975.000 855.975.000

34

Xử lý rác TT Rạng Đông - NH

Nghĩa Hưng

Bãi rác thải 2.741.810.000 1.470.000.000 1.470.000.000

1.470.000.000

1.370.000.000 600.000.000 770.000.000

35

Xử lý rác TT Nam Giang - NT

Nam Trực

Bãi rác thải 1.539.437.000 1.013.511.700 1.013.511.700

1.060.000.000

1.013.511.700 700.000.000 313.511.700

36

Xử lý rác xã Nam Mỹ - Nam Trực

Nam Trực

Bãi rác thải 1.523.660.000 1.059.530.200 1.059.530.200

1.120.000.000

1.059.530.200 400.000.000 659.530.200

Page 24: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

37 Xử lý rác TT Cổ Lễ - TN

Trực Ninh

Bãi rác thải 1.048.139.000 631.188.700 631.188.700 880.000.000 31.188.700 31.188.700

38

Xử lý rác TT Cát Thành - Trực Ninh

Trực Ninh

Bãi rác thải 1.553.035.000 1.027.112.700 1.027.112.700

1.060.000.000

1.027.112.700 700.000.000 327.112.700

39

Xử lý rác xã Trung Đông - TN

Trực Ninh

Bãi rác thải 4.184.872.000 1.261.216.600 1.261.216.600 790.000.000 761.216.600 300.000.000 461.216.600

40

Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định T.NĐ

QH toàn tỉnh

2.090.156.000 - -

41

Nước thải khu Công nghiệp Hoà xá

TP NĐ

XL Nước thải

32.692.000.000 4.500.000.000 4.500.000.000

4.500.000.000 - -

42 Xử lý mùi bãi rác Lộc Hoà

TP NĐ

XL Nước thải 6.908.645.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

43

Lập quy hoạch các bãi chôn lấp rác xử lý rác thải

TP NĐ

XL Nước thải 300.000.000 294.260.000 294.260.000 300.000.000 294.260.000 294.260.000

44

Tổ chức đón nhận khu dự trữ sinh quyển Nam ĐB S Hồ

TP NĐ

TC Đ Nhận - -

45

Hỗ trợ BVMT bệnh viện đa khoa tỉnh

TP NĐ XL NT 864.498.000 579.181.800 579.181.800 800.000.000 579.191.800 579.191.800

46

Trả nợ vay XD nhà xử lý rác thải Tp Nam Định

TP NĐ XL NT

19.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

47

Xử lý chất thải Nông trường Rạng đông

Nghĩa Hưng XL NT 600.000.000 600.000.000 600.000.000

VII An ninh Quèc Phßng

70.479.598.000

43.820.751.000

43.820.751.000

10.255.092.000

8.696.003.000

2.027.985.000

6.668.018.000 -

1

Nhà làm việc bộ đội BP Nam Định

TP NĐ 500 m2 2.588.698.000 2.204.548.000 2.204.548.000 49.000.000 - -

2 Trung đoàn 180

TP NĐ 617 m2 828.683.000 902.007.000 902.007.000 6.500.000 6.500.000 6.500.000 -

3

Cải tạo kết hợp XD mới kho vũ khí Đạn Gôi VB

Vụ Bản

Nhiều HM 9.385.986.000 7.749.793.000 7.749.793.000 100.000.000 -

4 Đội cảnh sát GT Tp NĐ

TP NĐ

1060 m2 2.389.277.000 2.361.866.000 2.361.866.000 272.500.000 272.500.000 6.500.000 266.000.000

5

XD khu kỹ thuật cơ giới BCHQS tỉnh

TP NĐ

Nhiều HM 3.656.000.000 3.047.788.000 3.047.788.000 39.000.000 39.000.000 39.000.000 -

6

TT nuôi chó nghiệp vụ Tỉnh NĐ

TP NĐ 600 m2 4.267.540.000 3.170.000.000 3.170.000.000

1.034.614.000

1.034.614.000 564.614.000 470.000.000

7 BCH quân sự Trực Ninh

Trực Ninh 605 m2 1.669.339.000 1.630.543.000 1.630.543.000 331.000.000 330.543.000 330.543.000

8 TThuân luyện Tân Binh BĐBP

TP NĐ 816 m2 2.385.331.000 1.159.878.000 1.159.878.000 10.000.000 7.896.000 7.896.000

9 Bệnh Xá BĐ biên phòng

TP NĐ 818 m2 1.431.000.000 1.480.000.000 1.480.000.000 70.000.000 70.000.000 70.000.000

10

Công an phường Vị Hoàng

TP NĐ

1500 m2 1.205.123.000 1.205.123.000 1.205.123.000 11.725.000 11.725.000 11.725.000 -

11

Ban chỉ huy Quân sự huyện vụ bản

Vụ Bản 487 m2 1.937.900.000 1.888.803.000 1.888.803.000 894.000.000 888.803.000 888.803.000

12 BCH quân sự huyện ý yên ý yên 480 m2 780.045.000 761.425.000 761.425.000 280.000.000 261.425.000 261.425.000

13

Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP NĐ 491 m2 862.938.000 845.000.000 845.000.000 10.930.000 10.930.000 10.930.000 -

14

Nhà truyền thống BCHQS tỉnh

TP NĐ 500 m2 8.534.000.000 5.165.000.000 5.165.000.000

3.341.000.000

3.131.000.000 949.000.000

2.182.000.000

15 TT cứu hộ cứu nạn trên biển

Hải hậu 450 m2 1.962.000.000 950.000.000 950.000.000 3.198.000 3.198.000 3.198.000 -

Page 25: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

16

Trạm kiểm soát biên phòng ngọc lâm

Nghĩa Hưng 3 tầng 1.772.338.000 1.762.077.000 1.762.077.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000

17

Trụ sở công an Phường Trần Quang Khải

TP NĐ 500 m2 1.571.000.000 1.050.000.000 1.050.000.000 201.000.000 66.000.000 16.000.000 50.000.000

18

Trụ sở công an phường Thống Nhất

TP NĐ 400 m2 1.630.000.000 1.536.900.000 1.536.900.000 362.000.000 183.900.000 17.000.000 166.900.000

19

TT Cảnh sát PCCC khu Công nghiệp

TP NĐ 780 m2 4.297.000.000 1.110.000.000 1.110.000.000 266.911.000 266.911.000 56.911.000 210.000.000

20

Trụ sở Đồn công an tại KCN Hoà xá

TP NĐ 633 m2 5.099.000.000 570.000.000 570.000.000 570.000.000 504.451.000 300.000.000 204.451.000

21

Nhà truyền thống Công an tỉnh Nam Định

TP NĐ 3 tầng 4.672.000.000 1.930.000.000 1.930.000.000

1.621.714.000

1.376.607.000 46.607.000

1.330.000.000

22

Cải tạo NC nhà kho quân trang, quân dung TĐ ĐV 180

TP NĐ 430 m2 2.841.000.000 740.000.000 740.000.000 140.000.000 140.000.000 140.000.000

23

PHòng tạm giữ hành chính Công an TPNĐ

TP NĐ

1500 m2 2.006.400.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 20.000.000

24

Trụ sở BCHQS huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1300 m2 2.707.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 30.000.000 30.000.000

VIII Giáo dục đào tạo

449.839.743.267

131.190.419.800

134.290.419.800

51.922.838.600

43.896.483.500

5.060.225.500

38.836.258.000 -

1

XD Trường THPT Nguyễn trãi Trực Ninh

Trực Ninh 3 tầng 1.877.188.000 1.270.000.000 1.270.000.000 300.000.000 270.000.000 270.000.000

2 Trường cấp III Mỹ Tho ý Yên

Ý YÊN 550m2 1.887.446.000 730.000.000 730.000.000 180.000.000 180.000.000 180.000.000

3 Trường Hàn thuyên

TP NĐ 500m2 4.825.604.000 4.659.208.000 4.659.208.000 287.875.000 287.875.000 11.875.000 276.000.000

4 Trường PTTH Trần Van Lan

Mỹ Lộc 2064m2 1.148.875.000 820.000.000 820.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000

5

XD Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong

TP NĐ

Nhiều HM 2.082.446.000 1.105.356.000 1.105.356.000 78.000.000 78.000.000 78.000.000

6 Trường PTTH Giao Thuỷ C

Giao Thuỷ

Nhiều HM 3.434.485.000 2.268.544.000 2.268.544.000 612.000.000 541.000.000 541.000.000

7

XD Trường trung học cơ điện

TP NĐ

4531 m2 8.888.439.000 3.569.000.000 3.569.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000

8 Trường PTTH Tống Văn Trân

Nam Trực 1080m2 2.349.479.000 1.430.000.000 1.430.000.000 130.000.000 130.000.000 130.000.000

9

Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên ý yên

1000 m2 1.237.001.000 894.475.000 894.475.000 406.000.000 394.475.000 394.475.000

10

Trung tâm GDTX-HN-DN Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

1001 m2 1.581.006.000 500.000.000 500.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000

11

XD Trường THPT Thịnh long

Hải hậu

1500 m2 2.551.000.000 835.000.000 835.000.000 285.000.000 285.000.000 285.000.000

12 Trường PTTH Nghĩa Hưng A

Nghĩa Hưng

1700 m2 2.630.872.000 720.000.000 720.000.000 220.000.000 220.000.000 220.000.000

13 TT dạy nghề Trực Ninh

Trực Ninh

Nhiều HM 1.786.406.000 1.091.000.000 1.091.000.000 141.000.000 141.000.000 141.000.000

14

XD Trường chính trị Trường chinh

TP NĐ

2690 m2 5.186.000.000 5.012.662.000 5.012.662.000

1.428.000.000

1.416.585.000

1.416.585.000

15

Phòng Giáo dục ĐT huyện Nam Trực

Nam Trực 894 m2 2.430.162.000 690.000.000 690.000.000 90.000.000 90.000.000 90.000.000

16

Di chuyển trường THCS Hoang Van Thu

TP NĐ

4580 m2 8.907.289.765 5.025.260.000 5.025.260.000

2.659.856.000

2.625.260.000

2.625.260.000

17 Truong PTTH Nguyen Du

TP NĐ

2878 m2 5.722.699.000 4.223.536.000 4.223.536.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

Page 26: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

18

TT Bồi dưỡng chính trị Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

1000 m2 892.401.000 817.785.000 817.785.000 186.000.000 167.785.000 167.785.000

19

TT Bồi dưỡng Chính trị Hải hậu

Hải hậu 374 m2 999.000.000 957.255.000 957.255.000 14.337.000 14.337.000 14.337.000 -

20

Nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường PTTH Mỹ lộc

Mỹ Lộc

1008 m2 2.992.181.000 898.000.000 898.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000

21

XD Trường THPT Xuân trường A

X. Trường 950 m2 1.463.288.000 1.000.000.000 1.000.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

22

TT đào tạo sát hạch cấp phép LX

TP NĐ

XDTT loại I

28.412.563.000 9.213.807.800 9.213.807.800 530.060.800 -

23 TT dạy nghề tàn tật NĐ

TP NĐ 300 m2 1.669.463.000 1.634.958.000 1.634.958.000 801.000.000 800.658.000 800.658.000

24 TTbồi dưỡng chính trị VB

Vụ Bản

1380 m2 886.722.000 718.582.000 718.582.000 200.000.000 192.582.000 192.582.000

25 TTGD TX Trần Phú

TP NĐ 500 m2 1.694.902.000 590.000.000 590.000.000 90.000.000 90.000.000 90.000.000

26

Trường tiểu học xã Hải Triều-Hải Hậu

Hải hậu 800 m2 984.284.000 947.539.000 947.539.000 271.935.000 247.539.000 247.539.000

27

Trường THCS Trần Đăng Ninh

TP NĐ

4552 m2 7.520.841.775 3.805.144.000 3.805.144.000

1.005.144.000

1.005.144.000

1.005.144.000

28

Nhà 3 tầng 12 lớp ( Trường PTTH Trực Ninh B)

Trực Ninh

4227 m2 1.330.201.000 714.600.000 714.600.000 300.000.000 14.600.000 14.600.000

29

Phân hiệu II TPTTH Lương Thế Vinh Vụ Bản

Vụ Bản

1787 m2

13.931.000.000 2.050.459.000 2.050.459.000 800.459.000 780.459.000 780.459.000

30

Trường tiểu học Trần Quốc Toản

TP NĐ

2800 m2 2.984.605.000 1.538.200.000 1.538.200.000 214.044.000 214.044.000 4.044.000 210.000.000

31

Trung tâm dạy nghề huyện Y Yên ( Trang thiết bị dạ ý yên

1200 m2 2.419.838.000 700.000.000 700.000.000 5.000.000 5.000.000 5.000.000 -

32

Trường trẻ em khuyết tật giao thuỷ

Giao Thuỷ 500 m2 400.000.000 400.000.000 400.000.000 45.000.000 - -

33

Trường PTTH lý tự trọng( PH-II)

Nam Trực

1340 m2 4.766.077.000 1.770.000.000 1.770.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000

34

Trường PTTH Phạm Văn Nghị (PH -II )

Nam Trực

1870 m2 2.921.000.000 2.921.000.000 2.921.000.000 70.000.000 - -

35 Phòng giáo dục giao thuỷ

Giao Thuỷ 495 m2 1.068.000.000 1.049.327.000 1.049.327.000 368.000.000 349.327.000 349.327.000

36

Trường tiểu học A xuân Hồng

X. Trường

1525 m2 2.602.119.000 490.000.000 490.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000

37

TT giáo dục TX hải cường Hải Hậu

Hải hậu 917 m2 1.552.857.000 880.000.000 880.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000

38

Trường trung học nghĩa hưng C

Nghĩa Hưng

1817 m2 3.069.936.000 1.305.885.000 1.305.885.000 200.000.000 195.885.000 195.885.000

39

Phân hiệu II Trường trung học HH A

Hải hậu

2450 m2 4.729.459.000 3.743.972.000 3.743.972.000

2.555.000.000

2.554.972.000

2.554.972.000

40

TT GDTX huyện Xuân trường

X. Trường

1200 m2 2.386.427.000 2.000.000.000 2.000.000.000

1.300.000.000

1.300.000.000

1.300.000.000

41

Trường Tiểu học B thị trấn rạng đông-NH

Nghĩa Hưng 920 m2 2.824.150.000 690.000.000 690.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000

42

Trường THCS Thành lợi Vụ bản

Vụ Bản

4026 m2 2.480.251.000 529.000.000 529.000.000 245.000.000 229.000.000 229.000.000

43 Nhà LT + GD Hải 2251 5.934.473.000 3.240.000.000 3.240.000.000 530.000.000 530.000.000 530.000.000

Page 27: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Thể chất đa năng Trường PTTH Hải hậu A

hậu m2

44 Trường PTTH Ngô quyền

TP NĐ 835 m2 1.869.119.000 1.400.000.000 1.400.000.000 700.000.000 700.000.000 700.000.000

45 Trường PTTH Hải Hậu B

Hải hậu

1340 m2 2.808.237.000 950.000.000 950.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000

46 TT dạy nghề Hải hậu

Hải hậu

2480 m2 5.471.000.000 2.323.430.000 2.323.430.000 400.000.000 370.000.000 370.000.000

47

TT bồi dưỡng chính trị Xuân trường

X. Trường

1020 m2 3.674.640.000 1.200.000.000 1.200.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000

48

TT bồi dưỡng chính trị NGHIA HUNG

Nghĩa Hưng 735 m2 2.444.199.000 900.000.000 900.000.000 410.000.000 410.000.000 10.000.000 400.000.000

49

Trường PTTH Nghĩa hưng B ( nhà điều hành )

Nghĩa Hưng 660 m2 1.319.720.000 850.000.000 850.000.000 350.000.000 350.000.000 350.000.000

50

Trường PTTH Giao thuỷ A ( Nhà học + TN và chức năng

Giao Thuỷ

1270 m2 2.684.164.000 682.000.000 682.000.000 140.000.000 140.000.000 140.000.000

51

Trường PTTH Xuân trường B ( Nhà học 3 T12 P+chức n

X. Trường

1560 m2 3.514.888.000 770.000.000 770.000.000 220.000.000 220.000.000 220.000.000

52

Trường PTTH Hải hậu C ( Nhà HCHB+ nhà lớp học )

Hải hậu

1494 m2 3.365.820.000 830.000.000 830.000.000 280.000.000 280.000.000 280.000.000

53

Mở rộng trường Trung Học Thuỷ Lợi

TP NĐ 300 m2 5.595.930.060 3.625.000.000 3.625.000.000

3.625.000.000

3.625.000.000

1.015.000.000

2.610.000.000

54

Phân hiệu II Trường THPT Hải hậu B

Hải hậu

2700 m2 6.841.120.000 3.070.000.000 3.070.000.000 570.000.000 570.000.000 570.000.000

55

Trường THPT Nguyễn Khuyến

TP NĐ

1676 m2 5.441.000.000 955.000.000 955.000.000 935.000.000 935.000.000 780.000.000 155.000.000

56

Xây dựng phân hiệu II Trường THPT B Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

1470 m2 3.904.892.000 1.510.000.000 1.510.000.000 225.000.000 225.000.000 225.000.000

57

Nhà đa năng trường PTTH Tống Văn Trân ý yên 690 m2 2.058.646.000 600.000.000 600.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

58

XD NH, Thực hành, bộ môn ĐN1 trường PTTH G/Thuỷ B

Giao Thuỷ

1130 m2 3.165.115.000 790.000.000 790.000.000 290.000.000 290.000.000 290.000.000

59

Trường KThuật NN ( San lấp+ Nhà học CM + TN)

TP NĐ 910 m2 3.033.282.000 900.000.000 900.000.000 500.000.000 500.000.000 200.000.000 300.000.000

60

Trường dạy nghề thương mại Du lịch - dịch vụ NĐ

TP NĐ 574 m2 1.604.094.000 680.000.000 680.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000

61

Nhà học 3 Tầng + PT Trường PTTH GiaoThủy C

Giao Thuỷ

1939 m2 5.834.047.000 1.154.000.000 1.154.000.000 254.000.000 254.000.000 254.000.000

62

Nhà học+ Nhà Làm việc Trường Công đoàn tỉnh Nam Đị

TP NĐ

1765 m2 3.364.000.000 1.100.000.000 1.100.000.000 700.000.000 700.000.000 700.000.000

63

Trung tâm dạy nghề Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

2802 m2 6.995.659.000 710.000.000 710.000.000 750.000.000 - - -

64

XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định

TP NĐ

1014 m2

15.236.826.000 850.000.000 850.000.000 800.000.000 50.000.000 - 50.000.000

65

XD khu nội trú trường PTTH Chuyên Lê Hồng Phong

TP NĐ

2950 m2 9.695.577.000 1.230.000.000 1.230.000.000

1.179.969.500

1.179.969.500 749.969.500 430.000.000

Page 28: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

66

Nhà Hiệu bộ đa năng Trường PTTH Nguyễn Bính

TP NĐ

1050 m2 2.929.975.000 468.000.000 468.000.000 218.000.000 218.000.000 218.000.000

67

XDST+ Nhà GD TCĐN Trường THPT Trần Hưng Đạo

TP NĐ

1206 m2 6.966.000.000 1.054.158.000 1.054.158.000

1.034.158.000 - - -

68

Trung tam dạy nghề huyện Vụ bản

Vụ Bản

1200 m2 6.276.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000 400.000.000

69

Trường THPT Quất Lâm ( PH 2 GT B)

Giao Thuỷ

1669 m2 7.406.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

70

Nhà học 3 tầng 6 phòng Trường THPT Đại An YY ý yên 835 m2 1.836.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 -

71 Trường Trung Cấp VHNT

TP NĐ

1500 m2 486.700.000 453.306.000 453.306.000 460.000.000 453.306.000 453.306.000

72

Nhà Học 21 phòng, CTPCN, Trường THPT Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

21 phòng 6.950.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000

73

Nhà học, NHB, CN TT GD TX HNDN huyện ý Yên ý yên 850 m2 1.532.700.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000 75.000.000

74

TT dạy nghề trẻ khuyết tật NĐ ( Trạm điện + cấp nư

TP NĐ TB 506.996.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000

75

TT GDTX HNDN Trực Ninh

Trực Ninh

XD lớp học 1.804.120.667 45.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000

76 Trường THCS CLC Hải Hậu

Hải hậu

XD lớp học 3.000.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000

77

Trường THCS CLC NGuyễn Hiền

Nam Trực

XD lớp học 2.289.015.000 230.000.000 230.000.000 230.000.000 230.000.000 230.000.000

78

Trường THPT An Phúc ( Nhà hiệu bộ,CN) HH

Hải hậu

XD lớp học 20.000.000 - -

79

TT Bồi dưỡng Chính Trị Nam Trực

Nam Trực

XD lớp học 2.594.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.300 - -

80

Trường trung cấp PT-TH tỉnh NĐ ( MR)

TP NĐ

XD lớp học

13.728.000.000 30.000.000 30.000.000 400.000.000 30.000.000 30.000.000

81

Nhà học 3 Tầng 12 P, trường THPT Trần Văn Bảo - NT

Nam Trực 3 tầng 4.402.124.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

82

Nhà Hiệu bộ Trường THPT Trực Ninh A

Trực Ninh

20 phòng 2.302.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000

83

XD, cải tạo các phòng bộ môn Trường THPT Mỹ Tho- Y ý yên

XL Nước thải 1.122.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

84

Trường mầm non xã Yên Phúc - ý Yên ý yên

20 phòng 921.476.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000 150.000.000

85

Nhà HB và PCN trường THPT Trần Quốc Tuấn - HH

Hải hậu

20 phòng 6.957.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - -

86

Nhà ký túc trường CĐ sư phạm

TP NĐ

2280 m2 5.343.466.000 4.710.290.000 4.710.290.000 19.000.000 19.000.000 0 19.000.000

87

Cải tạo nhà xưởng 2 lên 3 tầng CĐSP

2.631m2 6.163.000.000 1.730.000.000 2.481.000.000

2.412.000.000

1.661.000.000 250.000.000

1.411.000.000

88 T Tiểu học Nam 487m2 1.079.234.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

Page 29: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Nam long Trực

89 T Tiểu học Kim Đồng

TP NĐ 18 lớp 5.997.234.000 200.000.000 200.000.000 0

90 T Tiểu học HảI Phong - HH

Hải hậu 200.000.000 0

91 T.THCS CLC Bình hòa

Giao Thuỷ Lớp học 269.316.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

92 T.THCS Tân Khánh

Vu Ban 135m2 326.140.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

93 T.THCS xã Xuân Ninh

Xuân trường 2.539.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

94 T.THCS Yên Thành Y yen 140m2 223.660.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

95 T.THCS Hải An Hải hậu Lớp học 522.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

96 T.THCS Trực Bình

Trực Ninh Lớp học 458.657.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

97 Trường THPT An Phúc

Hải hậu

2346 m2 6.871.507.000 2.000.000.000 2.000.000.000 812.000.000 800.000.000 800.000.000

98 Trường THPT Đại An

Nghĩa Hưng 835 m2 1.836.000.000 751.000.000 800.000.000 800.000.000 751.000.000 751.000.000

99 Trường THPT Trần Văn Bảo

Nam Trực 3 tầng 3.300.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000

100 Trường THPT Quất Lâm

Giao Thuỷ 2889m2 7.406.000.000 1.300.000.000 1.300.000.000

1.100.000.000

1.100.000.000 300.000.000 800.000.000

101

Trường THPT Nguyễn Trường Thúy

Xuân trường 4784m2 3.467.321.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000 800.000.000

102

Trường THPT Trần Nhân Tông

Vu Ban

1 000m2 6.376.000.000 800.000.000 800.000.000 0

103 Trường THPT Thịnh Long

Hải hậu

Nhiều HM 6.973.000.000 200.000.000 200.000.000 0

104 Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Vu Ban

Nhiều HM 4.977.000.000 200.000.000 200.000.000 0

105 Trường THPT Nghĩa Hưng C

Nghĩa Hưng

1817 m2 1.300.000.000 185.650.000 185.650.000 200.000.000 185.650.000 185.650.000

106 Trường THPT Mỹ Tho Y yen

Nhiều HM 1.122.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

107 Trường THPT Nguyễn Du

Nam Trực 2878m2 3.665.000.000 0 200.000.000 200.000.000 0

108 TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu

Nam Trực

Nhiều HM 1.519.233.000 159.031.000 159.031.000 200.000.000 159.031.000 159.031.000

109 TT GDTX Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 914m2 3.901.000.000 200.000.000 200.000.000 0

110 Tr THPT Nguyễn Bính

Vụ Bản 785 m2 2.937.756.000 500.000.000 500.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

111

Trường mầm non Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

Nhiều HM 533.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

112 Trường mầm non Mỹ Tân

Mỹ lộc 576m2 1.588.044.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

113

Trường THCS Trần Đăng Ninh

TP NĐ 4552m2 7.520.841.000 900.000.000 900.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

114 Trường Công đoàn tỉnh

TP NĐ

1765 m2 3.732.024.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

115

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Ý Yên

ý yên

850 m2 1.532.700.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

116

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Trực Ninh

Trực Ninh 797m2 1.804.200.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

117 Trường THPT B Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

2700 m2 3.904.892.000 900.000.000 900.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000

118 Trường THPT Trực Ninh

Trực Ninh 766m2 2.302.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

119 Trường THPT Xuân Trường

Xuân trườn 563m2 3.723.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000 500.000.000

Page 30: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

g

120 Trường THPT Mỹ Lộc

Mỹ lộc

Nhiều HM 6.950.000.000 500.000.000 500.000.000 0

121 Trường THCS Nguyễn Hiền

Nam Trực 790m2 2.301.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000 300.000.000

IX Y tÕ x· héi 863.911.006.0

00 193.945.016.0

00 199.988.016.0

00 75.423.192.0

00 36.859.592.4

00 7.038.780.00

0 29.820.812.4

00 -

1 Bệnh viện Giao Thuỷ

Giao thuỷ 484m2 3.754.877.000 3.735.468.000 3.735.468.000 310.000.000 310.000.000 310.000.000

2 Bệnh viện tỉnh TP NĐ

Nhiều HM

15.172.541.000

10.838.939.000

10.838.939.000

3.226.103.000 52.000.000 52.000.000

3 Trung tâm y tế Xuân Trường

X. Trường

Nhiều HM 4.138.128.000 3.829.922.000 3.829.922.000 55.411.000 - -

4 Trung tâm Y tến Vụ Bản

Vụ Bản

Nhiều HM 4.969.949.000 5.081.112.000 5.081.112.000 486.000.000 486.000.000 259.000.000 227.000.000

5 Trung tâm y tế Hải hậu

Hải hậu

Nhiều HM 7.287.624.000 3.624.000.000 3.624.000.000 530.000.000 50.000.000 50.000.000

6

nha dt bv y học co truyen nam dinh

TP NĐ

Nhiều HM 3.406.825.000 2.613.999.000 2.613.999.000 320.000.000 290.000.000 280.000.000 10.000.000

7 Nhà mổ TT Y Tế Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

Nhiều HM 3.962.263.000 2.280.000.000 2.280.000.000 215.335.000 180.000.000 - 180.000.000

8

Nhà điều trị 2 tầng TT y tế Nam Trực

Nam Trực

Nhiều HM 4.382.338.000 4.292.000.000 4.292.000.000 187.000.000 187.000.000 187.000.000

9

Nhà điều trị 2 tầng + khoa điều dường BV tâm thần

TP NĐ

Nhiều HM

11.729.226.000 5.660.230.000 5.660.230.000 223.000.000 223.000.000 223.000.000

10

Nhà hành chính bệnh viện lao

TP NĐ

Nhiều HM 6.033.392.000 4.813.441.000 4.813.441.000 69.000.000 69.000.000 69.000.000

11

Nhà làm việc TT Y tế huyện ý Yên ý yên

Nhiều HM 3.452.383.000 3.324.000.000 3.324.000.000 130.000.000 130.000.000 130.000.000

12

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

33.660.026.000

25.304.000.000

25.304.000.000

3.000.000.000

2.480.640.400

2.480.640.400

13

TT kiểm nghiệm dược phẩm MP Nam Định

TP NĐ 300 m2 1.453.249.000 1.379.000.000 1.379.000.000 79.000.000 79.000.000 79.000.000

14

TT Y Tế dự phòng Nam Định

TP NĐ

1200 m2 3.698.578.000 3.511.702.000 3.511.702.000 735.000.000 611.702.000 - 611.702.000

15 Trung tâm y tế Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

Nhiều HM 3.142.118.000 2.932.523.000 2.932.523.000 167.771.000 167.771.000 92.771.000 75.000.000

16

Phòng Tổ

chức XH TP Nam Định

TP NĐ 300 m2 970.000.000 719.000.000 719.000.000 369.000.000 369.000.000 369.000.000

17

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện phụ sản NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

33.660.026.000

25.304.000.000

25.304.000.000

1.512.000.000

1.482.000.000

1.482.000.000 -

18 Nhà điều trị TT da liễu

TP NĐ

Nhiều HM 2.279.567.000 2.152.000.000 2.152.000.000 757.000.000 752.000.000 - 752.000.000

19 Bệnh viện Điều dưỡng

TP NĐ 70 G 3.590.445.000 2.510.000.000 2.510.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000

20 TT bảo vệ SKBM TE

TP NĐ 250 m2 2.429.411.000 2.278.000.000 2.278.000.000 648.000.000 578.000.000 578.000.000

21 TT cai nghiện ma tuý NT

TP NĐ 500 m2 2.028.640.000 1.972.664.000 1.972.664.000 973.000.000 972.664.000 972.664.000

22

Bệnh viện khu vực Nam Sông hồng

TP NĐ

Nhiều HM

598.516.616.000

43.000.000.000

43.000.000.000

35.690.000.000

11.350.000.000 -

11.350.000.000

23

TT BTPC TNXH Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

1000 m2 2.688.000.000 1.060.000.000 1.060.000.000 179.400.000 179.400.000 19.400.000 160.000.000

24

TT chữa bệnh gioa duc LĐXH xuân trường

X. Trường

2000 m2 4.847.000.000 1.137.000.000 1.137.000.000

1.137.000.000 432.790.000 - 432.790.000

Page 31: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

25 TT Cai nghiện TP Nam Định

TP NĐ

41335 m2

15.469.000.000

13.000.000.000

13.000.000.000

5.020.760.000

5.000.000.000 -

5.000.000.000

26

Đài tưởng niệm liệt sĩ Trực Ninh

Trực Ninh

1000 m2 8.181.000.000 1.730.000.000 1.730.000.000 639.609.000 609.609.000 79.609.000 530.000.000

27

XD Trạm Y tế xã Nam Điền-Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng 500 m2 400.000.000 400.000.000 400.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

28 Thiết bi Y tế 2 huyện ( GT-VB)

2 huyện T Bị 3.594.447.000 3.000.000.000 3.000.000.000

2.805.977.000 -

29 Đền thờ liệt sỹ Giao thuỷ

Giao Thuỷ

12153 m2 9.972.000.000 970.000.000 970.000.000 170.000.000 170.000.000 170.000.000

30

PHONG QL SUC KHOE CAN BO TINH

TP NĐ 500 m2 764.000.000 700.000.000 700.000.000 5.000.000 - -

31

Trung tâm Bảo trợ Xã Hội tỉnh Nam Định GĐ II

TP NĐ 791 m2 5.417.000.000 1.037.000.000 1.037.000.000 107.000.000 107.000.000 107.000.000

32

Thiết bị Y tế các huyện Nghĩa Hưng -Y Yên ý yên Thiết bị 3.000.000.000 3.000.000.000 3.000.000.000

2.831.938.000

2.826.000.000

2.826.000.000 -

33

TT Tư vấn DVSKSS/KHHGĐ tỉnh Nam Định

TP NĐ 179 m2 300.000.000 300.000.000 300.000.000 20.000.000 - -

34

Đài tưởng niệm liệt sĩ tỉnh Nam Định

TP NĐ 719 m2

16.463.000.000 1.998.016.000 1.998.016.000

2.013.888.000

1.998.016.000

1.400.000.000 598.016.000

35

Trung tâm phòng chống HIV /AIDS

TP NĐ 3 tầng 6.933.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000

2.000.000.000

1.950.000.000

1.950.000.000

36

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh

Tphố NĐ TBị 1.500.000.000 1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

37 Bệnh viện Lao

TP Nam Định

2.865m2

22.738.537.000 3.000.000.000

3.000.000.000 0

38 Bệnh viện Tâm thần

TP Nam Định TBị 2.431.000.000 357.000.000 2.000.000.000

2.000.000.000 357.000.000 357.000.000

39 XD TT Phòng chống AIDS

Tphố NĐ

1.791 m2 6.994.800.000 600.000.000 2.000.000.000

2.000.000.000 600.000.000 600.000.000

X Văn hóa, thể thao

810.421.722.220

417.075.331.819

419.315.331.819

187.604.646.300

140.617.509.600

33.590.358.300

107.027.151.300 -

1

Trung tâm điện ảnh sinh viên NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

11.346.000.000

11.346.000.000

11.346.000.000 210.000.000 210.000.000 210.000.000

2 Sân chùa cuối - cải tạo

TP NĐ

Nhiều HM

72.999.972.000

69.003.426.500

69.003.426.500

2.277.000.000

2.088.894.800

2.088.894.800

3 Nhà thi đấu thể thao

TP NĐ

Nhiều HM

14.594.677.000

14.210.478.000

14.210.478.000 124.000.000 - -

4

Hội trường nhà văn hóa huyện XT

X. Trường

1450 m2 5.351.739.000 3.495.000.000 3.495.000.000 845.000.000 845.000.000 845.000.000

5

Khu du lịch tổng hợp thiên trường

TP NĐ

Nhiều HM

51.097.578.000

44.161.925.000

44.161.925.000

16.522.012.000

10.977.119.000

1.820.000.000

9.157.119.000

6

Nhà làm việc TTVH thể thao TPND

TP NĐ 405 m2 1.166.995.000 365.000.000 365.000.000 126.000.000 126.000.000 6.000.000 120.000.000

7

TT Đào tạo VĐV tài năng trẻ

TP NĐ

Nhiều HM

21.424.796.000

19.444.615.000

19.444.615.000 140.000.000 140.000.000 140.000.000

8

Trùng tu nâng cấp đền Bảo Lộc

TP NĐ 193 m2 1.265.531.000 1.100.000.000 1.100.000.000 4.000.000 -

9

Nhà làm việc và luyện tập Đoàn Kịch nói

TP NĐ 750 m2 2.704.000.000 2.068.000.000 2.068.000.000 973.800.000 973.800.000 5.800.000 968.000.000

10

Nhà văn hoá huyện Trực Ninh

Trực Ninh

1080 m2 2.046.445.000 1.400.100.000 1.400.100.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000

11 Cải tạo TT văn Giao 300 m2 3.951.807.000 2.810.000.000 2.810.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000

Page 32: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

hoá TT Giao Thuỷ

Thuỷ

12 Nhà văn hoá Giao Thuỷ

Giao Thuỷ

1750 m2 5.208.964.000 3.770.000.000 3.770.000.000 292.000.000 292.000.000 292.000.000

13

Hạ tầng DL Phủ dầy - Chợ Viềng

Vụ Bản

Nhiều HM

29.241.370.000

17.828.561.819

17.828.561.819

4.700.000.000

2.600.000.000

1.700.000.000 900.000.000

14 Nhà luyện tập thi đấu Hải hậu

Hải hậu

1600 chỗ 9.907.035.000 8.781.332.000 8.781.332.000

5.280.000.000

3.810.000.000 10.000.000

3.800.000.000

15 Sân vận động Xuân Trường

X. Trường

238000 m2 2.171.028.000 2.125.995.000 2.125.995.000 826.000.000 825.995.000 825.995.000

16 Nhà truyền thống ý Yên ý yên 406 m2 2.555.000.000 1.210.000.000 1.210.000.000 460.000.000 460.000.000 460.000.000

17 Hội trường NVH Mỹ Lộc

Mỹ Lộc 406 m2 4.690.248.000 1.765.000.000 1.765.000.000 315.000.000 315.000.000 315.000.000

18 TT dẫn sóng truyền hình NĐ

TP NĐ

Nhiều HM

16.824.742.000 8.866.000.000 8.866.000.000

5.080.000.000

4.613.837.000

1.733.837.000

2.880.000.000

19 CBĐT Bảo tàng Nam Định

TP NĐ TK 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 -

20

XD khu di tích LS TS Trần Thủ Độ

TP NĐ

1200 m2 1.042.723.000 1.042.723.000 1.042.723.000 267.000.000 243.323.000 243.323.000

21 Khu văn hoá đền Trần

TP NĐ

Nhiều HM

222.031.550.000

78.850.000.000

78.850.000.000

61.602.417.000

40.598.229.000 512.271.000

40.085.958.000

22 Đúc tượng các vua Trần

TP NĐ

14 vị vua 3.722.000.000 1.750.000.000 1.750.000.000 32.530.000 32.530.000 32.530.000 -

23 Bảo tàng tỉnh Nam Định

TP NĐ

Nhiều HM

35.170.000.000

21.500.000.000

21.500.000.000

13.862.451.000

12.585.283.000

2.613.620.000

9.971.663.000

24

CBDTKhu di tích Cố tổng bí thư Trường Chinh

X. Trường

Nhiều HM

180.161.854.720

43.555.000.000

43.555.000.000

43.555.000.000

37.100.000.000

22.100.000.000

15.000.000.000

25 Đài phát thanh hải hậu

Hải hậu 462 m2 606.987.000 606.987.000 606.987.000 109.300.000 109.300.000 34.300.000 75.000.000

26

Phủ sóng PT các xã ven biển thiên chúa giáo

Hải hậu

10 huyện 8.939.198.500 8.939.198.500 8.939.198.500

5.060.000.000

4.919.198.500 60.000.000

4.859.198.500

27 Trung tâm điện ảnh sinh viên

TP NĐ

1380 m2

11.346.000.000

11.346.000.000

11.346.000.000 263.700.300 263.700.300 263.700.300 -

28

Nhà Văn Hoá thiếu nhi TP Nam Định

TP NĐ

XD bể bơi 3.281.000.000 575.000.000 575.000.000 225.000.000 225.000.000 225.000.000

29

Sân quần vợt đôi Trung tâm đào tạo Tài năng trẻ

TP NĐ 2 sân 888.547.000 840.000.000 840.000.000 470.000.000 470.000.000 30.000.000 440.000.000

30

XD Trung tâm TDTT huyện Vụ Bản

Vụ Bản

15000 m2 500.000.000 50.000.000 490.000.000 500.000.000 90.000.000 90.000.000

31

Rạp Tháng 8 ( phục vụ Liên hoan Phim)

TP NĐ CảI tạo 1.100.000.000 1.059.000.000 1.059.000.000 165.000.000 165.000.000 165.000.000

32

Nhà Lưu niệm Đ/c Vũ Văn Hiếu

Hải hậu

1500 m2 3.228.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000

33 Sân vận động huyện Hải hậu

Hải hậu

15000 m2

12.988.132.000 5.700.000.000 5.700.000.000

5.700.000.000 - -

34

Mở rộng KVDTLS Văn hoá Bảo Lộc

Mỹ Lộc

Nhiều HM 2.432.902.000 1.000.000.000 1.000.000.000 210.000.000 0

35

Chống xuống cấp Đình Hưng Lộc

Nghĩa Hưng

Nhiều HM 1.445.786.000 973.000.000 973.000.000 184.600.000 184.600.000 11.600.000 173.000.000

36 Tôn tạo di tích chùa Keo

Xuân Trường

Nhiều HM

17.019.273.000 6.200.000.000 6.600.000.000

6.500.000.000

6.100.000.000

1.100.000.000

5.000.000.000

37 Đình cổ vật CV tức mạc

TPhố NĐ

Nhiều HM 1.944.370.000 1.275.005.000 1.275.005.000 681.000.000 681.000.000 681.000.000

38

Tôn tạo đền Trạng nguyên Nguyễn Hiền

Nam Trực

Nhiều HM

15.010.000.000 3.100.000.000 4.500.000.000

4.500.000.000

3.100.000.000

3.100.000.000

39 Tôn tạo Đình Sùng Văn

Mỹ Thuận

Nhiều HM 8.570.000.000 5.140.000.000 5.140.000.000

4.420.000.000

4.420.000.000

1.280.000.000

3.140.000.000

Page 33: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

-ML

40 Đúc tượng 14 vị vua Trần

TPhố NĐ

Nhiều HM 3.722.718.000 866.000.000 866.000.000 366.000.000 366.000.000 366.000.000

41 XD đền Trùng hoa ( GĐIII)

TPhố NĐ

Nhiều HM 3.286.168.000 1.100.000.000 1.100.000.000 16.700.000 16.700.000 16.700.000 0

42 Tôn tạo di tích lịch sử ( 9DT) NĐ

Nhiều HM 613.598.000 600.000.000 600.000.000 19.136.000

43

Tu bổ Cụm di tích chùa tháp Phổ Minh, chùa Đệ Tứ

TPhố NĐ

Nhiều HM 9.544.988.000 6.905.985.000 6.905.985.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 0

44

Nhà lưu niệm ĐC Nguyễn Văn Hiếu

Hải Hậu

Nhiều HM 3.228.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - 0

Page 34: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: triệu đồng

STT Chỉ tiêu Quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn SN có TC XDCB

Vốn sự nghiệp

A Các chương trình mục tiêu quốc gia 227.982 35.858 75.871 116.253

1 Chương trình giảm nghèo 1.479 1.479

2 Chương trình việc làm 47.606 1.560 12.900 33.146

3 C.trình dân số KHHGĐ 15.648 15.648

4 Chương trình về y tế 14.693 3.838 10.855

5 Chương trình phòng chống HIV/AIDS 4.506 1.283 3.223

6 Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT 5.003 4.331 672

7 Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 22.277 20.177 2.100

8 Chương trình ĐB chất lượng và VSATTP 2.975 2.975

9 Chương trình văn hóa 11.950 9.000 2.950

10 Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm 2.200 2.200

11 Chương trình quốc gia phòng chống ma túy 6.000 6.000

12 Chương trình giáo dục - đào tạo 38.750 6.700 32.050

13 Chương trình xây dựng nông thôn mới 54.895 51.940 2.955

Tổng số 227.982 35.858 75.871 116.253

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT Tên huyện, thành phố

thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên

địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân

sách

Bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số Bổ sung cân

đối Bổ sung mục tiêu

Tổng số 4.462.711 4.300.731 2.896.975 1.792.188 1.104.787

1 Thành phố Nam Định 804.844 781.351 286.255 58.880 227.375

2 Huyện Vụ Bản 302.534 281.295 217.383 150.691 66.692

3 Huyện Mỹ Lộc 187.869 184.525 120.360 85.336 35.024

4 Huyện Ý Yên 525.636 484.911 382.951 268.058 114.893

5 Huyện Nam Trực 404.439 365.281 285.778 202.945 82.833

6 Huyện Trực Ninh 368.121 362.462 260.418 185.544 74.874

7 Huyện Xuân Trường 342.866 334.953 235.722 158.257 77.465

8 Huyện Giao Thủy 421.584 416.982 313.179 188.086 125.093

9 Huyện Nghĩa Hưng 437.474 429.688 313.508 209.454 104.054

Page 35: QUYẾT ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỊNH · khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: ... Mẫu số 12/CKTC-NSĐP QUYẾT TOÁN THU

10 Huyện Hải Hậu 667.343 659.284 481.422 284.937 196.485