28
Bộ Thủy sản ________ Số : 344 /2001/QĐ-BTS Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà nội, ngày 02 tháng 5 năm 2000 Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thủy sản Về quản lý xuất nhập khẩu Hàng thủy sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 ---------- Bộ trưởng Bộ Thủy sản -Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thủy sản -Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005"; -Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư Quyết định Điều 1: Ban hành danh mục các loại thủy sản cấm nhập khẩu (bao gồm cả giống) Tại phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này. Các loài thủy sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thủy sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm: -Đơn vị xuất khẩu hàng thủy sản quý hiếm theo hiệp định. -Bản sao hiệp định hoặc Chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt. Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thủy sản và được CITES Việt Nam cho phép.

Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

Bộ Thủy sản________

Số : 344 /2001/QĐ-BTS

Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt NamĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc_______________________

Hà nội, ngày 02 tháng 5 năm 2000

 Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thủy sản

Về quản lý xuất nhập khẩuHàng thủy sản chuyên ngành thời kỳ  2001-2005

----------Bộ trưởng Bộ Thủy sản

 -Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thủy sản-Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005";-Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư

Quyết định

Điều 1: Ban hành danh mục các loại thủy sản cấm nhập khẩu (bao gồm cả giống) Tại phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

Các loài thủy sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thủy sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:

-Đơn vị xuất khẩu hàng thủy sản quý hiếm theo hiệp định.

-Bản sao hiệp định hoặc Chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt.

Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thủy sản và được CITES Việt Nam cho phép.

Điều 2: Ban hành danh mục và điều kiện của các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện: Tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

Các loài thủy sản sống trong phụ lục 2, khi có đủ các điều kiện như đã ghi tại phụ lục, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.

Điều 3: Việc nhập khẩu giống thủy sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn và giống Bố, Mẹ, Ông, Bà) được quy định như sau:

3.1. Nhập khẩu các loại giống thủy sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong phụ lục số 3a, 3b:

Các đơn vị có như cầu nhập khẩu các loại giống thủy sản thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu.

Page 2: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

3.2 Nhập khẩu các loài giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thủy sản (các loài giống không nằm trong phụ lục số 3a, 3b):

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thủy sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) để xem xét giải quyết. Hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin nhập giống thủy sản mới (Theo phụ lục 6)

-Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và Bản sao mã số xuất nhập khẩu

-ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập

-Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập

Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn cho nuôi trồng thủy sản quy định như sau:

4.1. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập theo quy chế nhập hàng thông thường, không xin phép.

4.2 Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn mới là những loại không có trong phụ lục 4, phải được Bộ Thủy sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thủy sản. 

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:

-Đơn vị nhập khẩu (phụ lục 6)-Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

-Bản sao mã số xuất nhập khẩu các loại thuốc và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

Điều 5: Về nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, nguyên vật liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong trồng thủy sản quy định như sau:

5.1 Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học được sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thủy sản..

5.2 Các loại thuốc, hoá chất mới hoặc chưa được sử dụng phổ biến ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong phụ biểu 5), nguyên liệu để sản xuất thuốc phục vụ nuôi trồng thủy sản phải được Bộ Thủy sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thủy sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:

-Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)

-Bản sao giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.

Page 3: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

-Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

Điều 6: Đối với các mặt hàng nhập thử nghiệm, sau khi doanh nghiệp nhập khẩu có văn bản báo cáo kết quả khảo nghiệm, Bộ Thủy sản sẽ xem xét bổ sung vào danh mục hàng thông thường.

Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:

7.1. Đối với xuất khẩu: Động vật và sản phẩm động vật thủy sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.

7.2 Đối với nhập khẩu: Các mặt hàng chuyên ngành thủy sản bao gồm:

- Động vật và sản phẩm động vật thủy sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch kể cả loại đựơc nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu đều phải thực hiện việc kiểm dịch theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

- Thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên vật liệu để sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất kể cả loại nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng  phục vụ nuôi trồng thủy sản kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được cấp phép, khi nhập khẩu đều phải thực hiện việc kiểm dịch, kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

7.3 Các mặt hàng thủy sản chuyên ngành nói trên, khi xuất, nhập khẩu phải thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 và Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/09/2000 của Bộ Thuỷ sản.

Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành.

Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thủy sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Điều 10: Quyết định này hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định số: 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/03/2000, Quyết định 740/2000/QĐ-BTS ngày 01/9/2000 và  những quy định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ./.

KT Bộ Trưởng Bộ Thuỷ sảnThứ trưởng

Đã ký: Nguyễn Thị Hồng Minh Bộ Thuỷ sản                                                                                        Phụ lục:1

 Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu

Page 4: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

 Stt Tên Việt Nam Tên khoa học Cơ quan quản lý

1 Trai ngọc Pteria maxima Bộ Thủy sản

2 Cá cháy Hilsa toli Bộ Thủy sản

3 Cá chìn mun Anguilla pacifica Bộ Thủy sản

4 Cá còm Notopterus chitala Bộ Thủy sản

5 Cá Anh vũ Semilabeo notabilis Bộ Thủy sản

6 Cá Hô Catlocarpio siamensis Bộ Thủy sản

7 Cá chìa vôi sông Crinidens sarissophorus Bộ Thủy sản

8 Cá tra dầu Pangasianodon gigas CITES

9 Cá cóc tam đảo Paramesotriton deloustali CITES

10 Cá Sấu hoa cà Crocodylus porosur CITES

11 Cá sấu xiêm Crocodylus siamensia CITES

12 Cá Heo Lipotes vexilliter CITES

13 Cá Voi Balaenoptera musculus CITES

14 Cá Ông sư Neophocaena phocaennoides CITES

15 Cá nàng tiên Dugong dugon CITES

16 Vích và trứng Careteta olivacea CITES

17 Rùa da và trứng Dermochelys coriacea CITES

18 Đồi mồi dứa và trứng Chelomia mydas CITES

19 Đồi mồi và trứng Eretmochelys imbricata CITES

20 Bộ san hô cứng Scleractinia CITES

21 Cá sóc Probarbus julliene CITES

22 Cá Formo Seleropages formosus CITES

23 Rùa vàng Cuora trifasciata CITES

24 ếch Rana sp CITES

Bộ Thủy sản                                                                        Phụ lục 2

Danh mục những loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện

Tất cả các loài thủy sản dưới đây khi xuất khẩu phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:

Stt Tên Việt Nam Tên khoa học Kích cỡ

1 Tôm hùm các loại

a. Tôm hùm ma Panulirus pencillatur 200 mm trở lên

b. Tôm hùm đá P.homarus homarus 175 mm trở lên

c. Tôm hùm đỏ P.longipes longipes 160 mm trở lên

Page 5: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

d. Tôm hùm lông p. stimpsoni 145 mm trở lên

e. Tôm hùm bông P. omatus 229 mm trở lên

g. Tôm hùm xanh P.versicolor 167 mm trở lên

h. Tôm hùm xám P.Poliphagus 200 mm trở lên

2 Cá mú (song) các loại Epinephelus 500 g/con trở lên

3Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola migrofasciata 300 g/con trở lên

4 Cá măng biển Chanos chanos 500 g/con trở lên

Bộ Thủy sản                                                                            Phụ lục 3A

Danh mục giống thủy sản nước ngọt được phép nhập khẩu thông thường

 

Stt Tên Việt Nam Tên khoa học

1 2 3

A Cá

1 Cá lóc bông Ophiocephalus micropeltes

2 Cá trê vàng Clarias macrocephalus Giinther

3 Cá trê trắng Clarias batracchus

4 Cá sặc rằn Trichogaster pectoralis Regan

5 Lươn Fluta alba Zuiew

6 Cá bống tượng Oxyeleotris momoratus

7 Cá mè vinh Puntius gonionotus

8 Cá he vàng Puntius altus

9 Cá ba sa Pangasius bocourti

10 Cá tra Pangasius pangasius

11 Cá chép Cyprinus Pangasius

12 Cá trôi Cirrhima moritorella

13 Cá tai tượng Osteochilus hasselti

14 Cá mè trắng Hypophthalmichthys molitrix

15 Cá Bống Spinibarbichthys denticulatus

16 Cá chiên Bagarrius bagarius

17 Cá Chình Anguila anguila

18 Cá Chuối (xộp) Ophiocephalus maculatus

19 Cá Diếc Carassius auratus

20 Cá Lăng Hemibagrus elongatus

21 Cá mè Hoa Aristichthys nobilis

Page 6: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

22 Cá Mrigal Cirrhina mrigala

23 Cá quả Ophiocephalus maculatus

24 Cá Rô hu Labeo rohita

25 Cá rô đồng Anabas testudineus

26Cá Rô phi vằn dòng Đài Loan dòng Thái Lan

Tilapia niloticus

27 Cá rô phi hồng Oreachromis sp

28 Cá lóc Ophiocephalus striatus

29 Cá trắm đen Mylopharyngodon piceus

30 Cá Trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus

31 Cá trê đen Clarias fucus

32 Cá trê phi Clarias gariepinus

33 Cá vền Megalobrama terminalis

34 Cá chim trắng Colossoma brachypomum

B. Giáp xác - lưỡng cư:

1 Tôm càng xanh Mactobrachium rosenbergii

2 Cua đồng Somaniathelphusa Sinensis

3 Tôm càng nước ngọt Mactobrachium nipponen

C. Nhuyễn Thể

1 Tra sông Sinanododonta elliptica

2 Trai cánh Hyriopsis cumingii

3 Trai cóc Lamprotula sản phẩm

4 ốc nhồi Pilapolita

D.  Lưỡng cư

1 Baba hoa Trionyx sinensis

2 Baba gai T.steinachderi

3 Baba Nam bộ T.Cartilagineus

Bộ Thủy sản                                                                                            Phụ lục 3B

Danh mục Giống Hải sản được phép nhập khẩu thông thường

Stt Tên Việt Nam Tên khoa học

1 2 3

A. Cá

1 Cá bống bớp Ostrichthys sinensis

2 Cá cu cam Seriola dumerili

3 Cá đối mục Mugil cephalus

4 Cá hồng Lutianus erythroterus

Page 7: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

5 Cá măng biển Chanos chanos

6 Cá ngựa Nhật bản Hippocampus

7 Cá ngựa đen H.Kuda

8 Cá ngựa 3 chấm H.trimaculatus

9 Cá ngựa gai H.histrix

10 Cá mú (song) chấm đỏ Epinephelus akaara

11 Cá song chấm tổ ong E.merra

12 Cá song hoa nâu E.fusscoguttatus

13 Cá song vạch E.Brunneus

14 Cá tráp vàng Taius tmifrons

15 Cá chẽm (vược) Later calcarifer

16 Cá bớp Rachycentron canadum

17 Cá chim trắng Pampus argenteus

B. Giáp xác

1 Artemia dòng Caliphonia Artemia

dòng Sanphracysco

2 Cua Cara Erischei Sinensis

3 Cua biển Scylla serrata

4 Tôm he Penaeus sp

5 Tôm nương P.orientalis

6 Tôm mùa (lớt) P.merguiensis

7 Tôm he Nhật P.japoniscus

8 Tôm he ấn Độ P.indicus

9 Tôm thẻ rằn P.semisulcatus

10 Tôm sú P.monodon

11 Tôm hùm bông Panulirus ornatus

12 Tôm hùm đỏ P.longipes

13 Tôm hùm sỏi P.homarus

14 Tôm hùm vằn P.versicolor

15 Tôm rảo Metapenaeus ensis

C. Nhuyễn thể

1 Bào ngư Haliotis diversicolor

2 Hầu cửa sông Ostrea rivularis

3 Điệp răng lược Chlamys nobilis

4 Ngao Meretrix sản phẩm

5 Ngán Lucina philippinarum

6 Nghêu Meretrix lyrata

Page 8: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

7 ốc

8 Sò lông arca anadara suberenata

9 Sò huyết A.andara granora

10 Sá sùng Stipuncula sp

11 Trai ngọc penguin Pteria penguin

12 Trai ngọc maxima P.maxima

13 Trai ngọc margaritifera P.margaritifera

14 Trai ngọc martensii P.martensii

15 Hải sâm Holothuria sp

16 Vẹm Mytilus viridus

D. Rong tảo

1 Rong câu chỉ vàng Gracilaria verucosa

2 Rong sụn Kappaphycus sp (Eucheuma)

3 Rong mơ Sargassum sp

4 Các loại rong biển

5 Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá

Bộ Thủy sản                                                                                    Phụ lục: 4

Danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá sử dụng thông thường

STT Tên thương mại Mục dịch sử dụng Nhà sản xuất

a b c d

A Thức ăn nuôi tôm:

14001, 4002, 4003, 4004 -S, 4004, 4005

Nuôi tôm thịtCHAROEN POKPHAND PT.

Seafoods Enterprise Co Ltd (CP Group) Thái Lan và Inđonexia

2Grobest từ 1-6 (gồm các loại No0, No1

Nuôi tôm thịtFUZHOU HAIMA FEED CO,

LTD (Trung Quốc)

No2, No2L, N03l, N04, N05, N06GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPMENT Trung Quốc

CHUEN SHINFEEDS CO., Ltd Trung Quốc

3 TUNG LI Nuôi tôm thịtCông ty TNHH cổ phần công

nghiệp thức ăn chăn nuôi Đông Lập TUNG LI Đài Loan

4 SEA HORSE Nuôi tôm thịtFUZHOU HAIMA FEED CO,

LTD (Trung Quốc)

5 LUCKY STAR (Baby #1, Baby#2, Starter, Finhsher, Grower

 Nuôi tôm thịt TAIWAN HUNG KUO INDUSTRIAL CO., LTD Đài

Page 9: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

Loan

6 HAI LONG Nuôi tôm thịtYUH SHIHN TRANDING Co.,

Ltd Đài Loan

7KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504, 505

Nuôi tôm thịtTập đoàn BETAGRO GROUP

Thái Lan

8GRASS SHRIMP "S FOOD (SHRIMP FEED LEE YIH FORACGE)

Nuôi tôm thịtLEE - YIH FORACE CO. Ltd Đài

Loan

9THALUXE gồm các loại No1, No5

Nuôi tôm thịtTHAI LUXE Enterprises Public

Co., Ltd Thái Lan

10

Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2, STARTER 1, STARTER 2, GROWER, ADULT)

Nuôi tôm thịt Shin Chon Feed Co Ltd Hàn Quốc

11Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2, STARTER 1, STARTER 2, GROWER, ADULT)

Nuôi tôm thịtWoosung Feed Corp. KOREA Hàn

Quốc

12

GOLDEN BRAND gồm các loại Post larva No1 (SGP-1), Post larva No1 (SGP-2), Starter (SGS-3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5)

Nuôi tôm thịtSHIN TAI INDUSTRY CO., Ltd

Đài Loan

13

SHRIMP FEED " ELEPHANT" & PRAWN BRAND gồm các loại Formula No. FT - 001 đến FT - 006

 Nuôi tôm thịt

- Asian Aquacultture Co., Ltd Thái Lan

- Zhungphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc

14CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN)

Nuôi tôm thịt

- GOLD COIN SPECIALITIES  Co., Ltd Thái Lan

- GOLD COIN SPECIALITIES  SDN. BHD Malaysia

15SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5

Nuôi tôm giống, thịt

DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd

16 ARTEMIA CYSTS Nuôi tôm giốngGOLDEN PRAWN Enterprise Co.,

Ltd Đài Loan

Công ty INVE (THAILAND) Ltd

An Ocean Star international Company Mỹ

PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

Advanced technology center Nga

Komlain - n Co., Ltd Nga

Parker international Mỹ

Page 10: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

Artemia international Mỹ

Aquatic lifeline Inc Mỹ

17 Brine Shrimp Eggs Nuôi tôm giốngGOLDEN PRAWN Enterprise Co.,

Ltd Đài Loan (OMEGA)

An Ocean Star international Company Mỹ

PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

-INVE (THAILAND) Co., Ltd

Betagro Group Thái Lan

- SALT CREEK INC Mỹ

18 PRIME PLUS LAR VAL FEED Nuôi tôm giốngPRIME ARTEMIA

INCORPORATED (Mỹ)

19 FRIPPAK các loại Nuôi tôm giống - INVE (THAILAND) Co., Ltd

- Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)

- Betagro Group Thái Lan

20 LANSY các loại Nuôi tôm giống - INVE (THAILAND) Co., Ltd

- Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)

- Betagro Group Thái Lan

21OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE

Nuôi tôm giốngAn Ocean Star international

Company Mỹ

22OCEAN FEAST BRINE SHRIMP FLAKE

Nuôi tôm giốngAn Ocean Star international

Company Mỹ

23MIXED FEED FOR P.JAPONICUS

Nuôi tôm giống và tôm thịt giai đoạn

đầu

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

HIGASHI MARU Co., Ltd - Japan

24 Mixed feed for P.monodon Nuôi tôm giống HIGASHI MARU Co., Ltd - Japan

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

Woosung Feed Copr Hàn Quốc

25 SPIRULINA Thái Lan Nuôi tôm giốngCHUAN KUAN Enterprise Co.,

Ltd Đài Loan (OMEGA)

Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

SALT CREEK INC Mỹ

Betagro Group Thái Lan

An Ocean Star international Company Mỹ

26 ARTIFICIAL PLANKTON AP Nuôi tôm giống GOLDEN PRAWN Enterprise Co.,

Page 11: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

và BP Ltd Đài Loan (OMEGA)

27ARTIFICIAL PLANKTON A.P.No.0

Thức ăn nuôi tôm giống

CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

28 SHAR MIU PAO POWDERThức ăn nuôi tôm

giốngCHUAN KUAN Enterprise Co.,

Ltd Đài Loan (OMEGA)

29"UNION CHAMPION" Algae shrimp flakes

Thức ăn nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

30Brine Shrimp Flakes (Union champion)

Thức ăn nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

Aquatic lifeline Inc (Mỹ)

Công ty SALT CREEK INC Mỹ

PRIME ATEMIA INCORPORATED (Mỹ)

An Ocean Star international Company (Mỹ)

31

PRESIDENT gồm các loại POST LARVA No1, POST LARVA No2, STARTER No.1, STARTER No.2, GROWER, GROWER (S), FINSHER, Microparticle

Nuôi tôm thịtUNI. PRESIDENT ENTERPRISE

CORP YEONG KANG FACTORY Đài Loan

32Trung Nhật (SINO - JAPAN) gồm các cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6

Nuôi tôm thịtZHANJIANG BAOLIFEED Co.,

Ltd Trung Quốc

33CONCORD gồm No.0, No1, No2, No3, No3L, No4, No5, No6

Nuôi tôm thịtGrobest Corporation limited Thái

Lan

34INTEQC gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104-S, 105

Nuôi tôm thịtINTEQC FEED COMPANY

LIMITED Thái Lan

35

JEIL gồm các loại No.1 (Starter 1), No.2 (Starter r2)  No.3 (Starter 3), No.4 (Starter 4), No.5 (Grower 5), No.6 (Grower 6)

Nuôi tôm thịt JEIL FEED Co., Ltd Hàn Quốc

36 MUTAGEN Thức ăn bổ sung AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

37 C-MIX Thức ăn bổ sung

-AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan

38 ZYMETIN Thức ăn bổ sung AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

B Thức ăn nuôi cá

1 FINISHER EEL FEED Nuôi cá chìnhFANDSO INTERNATIONAL

CORP Đài Loan

2 TRACHNOTUS BLOCHII FEED Nuôi cá chimFANDSO INTERNATIONAL

CORP Đài Loan

Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII

Page 12: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

FEED #2

TRACHNOTUS BLOCHII FEED #3

3 SEA PERCH FEED Nuôi cá chẽm

Gồm: SEA PERCH FEED #2

SEA PERCH FEED #3

4 Aromatic Shrimp Powder Nuôi cáGOLDEN PRAWN Enterprise Co.,

Ltd Đài Loan (OMEGA)

CNguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm

1Bột cá loại có hàm lượng Protein từ 65% trở lên

Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm,

2 Bột gan mựcNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

3 Bột huyếtNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

4 Bột xương thịtNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

5 Lúa mìNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

6 Bột đậu nànhNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

7 Tinh bột mìNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

8 Bột mìNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

9 Bột mì tổng hợpNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

10 Dầu cáNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

11 Dầu gan mực Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm,

Page 13: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

12 Dầu mựcNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

13 Bột gan sòNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

14 Bột sunnyNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

B.U SUUNY NUTRITION TECHNOLOGY Co., Ltd Trung

Quốc

15 Chất bổ sung Premix 001Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

16 Chất bổ sung Premix 003Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

17 Chất bổ sung Premix 004Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

18 Chất bổ sung Premix 007Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

19 Chất bổ sung Premix ANguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

20 Chất bổ sung Premix BNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

21 Chất bổ sung Premix 101Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

22 Chất bổ sung Premix 102Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

23 Chất bổ sung Premix 103Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

24 Chất bổ sung Premix 104Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

25 Chất bổ sung Premix 105Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

Page 14: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

26 Chất bổ sung Premix 106Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

27 Chất bổ sung Premix 107Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

28 Chất bổ sung Premix 108Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

29 Chất bổ sung Premix 108Nguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc

30LECITHIN

SAMCO LECITHIN

Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm,

- Thai Vegetab oil Public (TVO) Co., Ltd Thái Lan

- CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung

Quốc- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái

Lan- SIAM AGRICULTURAL

MARKETING Co., Ltd Thái Lan

31 CHOLESTHINNguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

- Thai Vegetab oil Public (TVO) Co., Ltd Thái Lan

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

32 EMULBESTO 100ANguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

LUCAS MEYER EUROLOGISTIS Hà Lan

33 AQUAVITANguyên liệu SX

thức ăn nuôi tôm, cá

YE CHERNG INDUSTRIAL PRODUCTS Co., Ltd Đài Loan

34 FEED COATChất phụ gia bọc

viên thức ănAQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

 Bộ Thủy sản                                                                            Phụ lục : 5   

 Danh mục thuốc thuốc, hoá chất phục vụ nuôi trồng thủy sản

sử dụng thông thường 

STT Tên thuốc, hoá chấtMục đích sử

dụngHọat chất chính Nhà sản xuất

A d E F G

1. SAPONIN (hoặc Tea Diệt khuẩn, diệt Saponin khô, dầu THAID INTER FEED

Page 15: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

Seed Powder, Tea seed Cake)

cá tạp, phòng ngừa bệnh cho

động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn tự

trong ao nuôi tôm

Co., Ltd

KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc

JEN HINT MININT Co, Ltd Đài Loan

Fuguang fram praduce Of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc

Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

-YONG HONG CHUNG Co., Thái Lan

2D-100 (hoặc DOLOMITE)

ổn định độ PH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện môi trường

ao, giúp tôm phát triển tốt

CaC03MgCO3

-C.P LAB Co., Ltd Thái Lan

 Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL

MARKETING Co., Ltd Thái Lan

UNITED VISION Co., Thái Lan

3 SHRIMP POWER

Giúp tôm tăng trưởng nhanh,

tăng sức đề kháng

Vitamin A, B2, C, D3LONG MAN AQUA

Co, Ltd Đài Loan

4 THREE IN ONE

ổn định môi trường nước ao

diệt khuẩn, phòng trị bệnh

Vitamin E, K, HLONG MAN AQUA

Co, Ltd Đài Loan

5 SHELL ELEMENTKích thích tôm

lột vỏIon Ca, Mg

LONG MAN AQUA Co, Ltd Đài Loan

6 IODORIN - 200Xử lý nước và xử lý các vết

thương

Iod vô cơ, phenoxy, poly ethylenoxy ethmol, ...

LONG MAN AQUA Co, Ltd Đài Loan

7 - CLINZEX -DS (ZEOLITE)

ổn định độ PH và hấp thụ các

SiO3, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, NA2O3

- WOCKHARDT Co., Ltd (ấn Độ)

Page 16: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

- NATURAL ZEOLITE ZEOLITE Brand "SOTTO" & ASAHI-ZEOLITE

chất độc hại trong ao, cải

thiện chất lượng nước ao, giúp dễ

lột xác, phát triển tốt.

-Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL

MARKETING Co., Ltd Thái Lan

UNITED VISION Co., Thái Lan

8 Wolmid

Xử lý nước, phòng trị bệnh

do nấm, vi khuẩn, Virus,...

N-Sodium-N-Chtoro -Pratoluene Sulphonamide

WOCKHARDT Co., Ltd (ấn Độ)

9 Blesson

Xử lý nước, phòng trị bệnh

do nấm, vi khuẩn, Virus,...

Alky dimethylbenzly amnonium chlorite

WOCKHARDT Co., Ltd (ấn Độ)

10 MIZUPHOR

Xử lý nước, phòng trị bệnh

do nấm, vi khuẩn, Virus,...

Alkylary polyoxythyleneWOCKHARDT Co., Ltd

(ấn Độ)

11 AQUALACTKích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước

aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...

WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

12 CL33Phòng xử lý

bệnh do vi khuẩn Gram gây ra

Chloram Phenicol OMEGA Đài Loan

13 EM-55Phòng xử lý

bệnh do vi khuẩn Gram gây ra

Erythomycine OMEGA Đài Loan

14 Biophyl

Chống stress, phòng trị bệnh,

tăng trưởng nhanh

Calcium, sodium, Magnesium, các vi ta min

Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

15 FAD 21Tạo mùi thơm trong thức ăn

nuôi tôm

P2O5, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-aicd phosphate

Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

16 CALCIPHOSKích thích sự

thay đổi vỏ tôm

P2O5, Magnesium di-acid phosphate, calsium di-aicd phosphate

Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

17 Petonium 24-80 Xử lý môi trường nước diệt vi khuẩn, cụ thể

nhóm Vibrio

Alkyl Benzyl DimethylAmmonium Chlride

OENTAGON Chemicals Limites Anh

Page 17: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

Spp, nhóm vi khuẩn hiếm khí

sinh H2S

18 CLEANER 80

Diệt khuẩn, khống chế sự

phát triển phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước

C6H6CH2N+(CH3)2RCT80% Benzalkonium chloride (BKC)

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

19 FOS 500 ECDiệt các ký chủ trung gian mầm

bệnh

2,2 dichlorovinyl dimethyl phosphat... 50% W/VEC

Advance pharma Co., Ltd Thái Lan

20 GRANULITE

ổn định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao,

cải thiện chất lượng nước ao

Nhóm chất vô cơ tự nhiên, có tính kiềm Almunino silicate

-Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

21 POWER PACK

ổn định màu nước Giảm

lượng vi khuẩn Gram âm (-),

chuyền đổi các chất thải hữu cơ

Bacillus subtilisBacillus megateriumBacillus polymyxaBacillus lichenifrmis

Advance pharma Co., Ltd Thái Lan

22 PIZOMEX

Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, chống bệnh

do Vibrosis, nhiễm trùng đường ruột ổ

bụng

1 - Ethyl - 6 Fluoro - 1,4 Dihydro - 7(4 - methyl -1- Piperazinyl)- 4 oxo- 3 quinolinecarboxylic acid methanesulphonate dihyrate 0,6% W/W

WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

23 O-LAN

Diệt nấm (chủ yếu là nhóm

Lagenidium sp.) hạn chế nhiễm Protozoa, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống

Chủ yếu là Trifluralin chứa 48%&&& trifluralin 2,6 - dinitro - N, N-Dipropyl -2-Toluidine 48 W/V E.C

Advance pharma Co., Ltd Thái Lan

24 N-300 Thuốc kháng sinh thuộc nhóm

Quinolon diệt khuẩn ở diện

rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh

cho tôm như mang đen, sưng

đuôi mọng

Norfloxacin hydrochloride 30%

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan.

CP Progress Co., Ltd Thái Lan

Page 18: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

nước...

25 PRAWNOX

Thuốc kháng sinh thuộc nhóm

Quinolon diệt khuẩn ở diện

rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh

cho tôm như mang đen, sưng

đuôi mọng nước... sử dụng trị bệnh nhiễm

khuẩn trong nuôi cá, ếch

Oxolinic acid 25%

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan.

CP Progress Co., Ltd Thái Lan

26 DAI - TRIM

Có khả năng ngăn chặn được vi khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là

Vibrio

Sulphamethoxazole 10%Trimetroprim 2%

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan.

CP Progress Co., Ltd Thái Lan

27 FORMALAN

Có tác dụng diệt nấm chủ yếu là

nhóm Lagenidium sp.

và một số nguyên sinh

động vật

Chủ yếu là Trifluralin chứa 48%&&& trifluralin 2,6 - dinitro - N, N-Dipropyl -2-Toluidine 48 W/V E.C

-Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

28 SIRENGiảm các độc tố được gây bởi tảo

Sodiumthiosulfite 10% W/VEthylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5% W/VSodium Lauret Sulfate 10% W/V

-Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

29 D-BEST

Cải thiện chất lượng nướcGiảm độ PHPhòng ngừa

nhiễm bệnh virus

Herbal Extractud 5% W/VHumic acid 20% W/V

-Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

30 BENTHOS Cung cấp khoáng và vi

lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây

màu nước, tạo thức ăn tự nhiên

Silisic acid 0,5% W/VBorate Buffer 10% V/VPhosphate Buffer 10% V/VMinerals 1% V/V

-Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

Page 19: Quyết định của bộ trưởng bộ thủy sản

cho tôm

 

Phụ lục 6

(Tên đơn vị)________Số :

Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt NamĐộc lập - Tự do ? Hạnh phúc_______________________

........., ngày     tháng    năm 200

Đơn xin phép nhập giống thủy sản (*)Kính gửi: Bộ Thủy sản 1. Tên đơn vị:2. Địa Chỉ:3. Cơ quan chủ quản4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thủy sản sau:Tên khoa học 

Tên Thương mại Số lượng Kích cở Xuất xứ hàng hoá.......... ....... ....... ................ ....... ....... ............... ........ ........ ................ ........ ........ ................ ......... ....... ......

 5. Mục đích:6. Dự kiến thời gian nhập:7. Cửa khẩu nhập:8. Ghi chú:

Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. 

Nơi gửi:-Như trên.-............

Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu)(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thủy sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp)