20
www.elarion.com PostgreSQL Larion_TDT@Internship_02 Never stop improving quality

Postgre sql nhunq

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Postgre sql nhunq

www.elarion.com

PostgreSQL

Larion_TDT@Internship_02

Never stop improving quality

Page 2: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

• Giới thiệu PostgreSQL backup và restore

• SQL Dump

• Backup với pgAdminIII

• Restore với pgAdminII

Page 3: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

• Giới thiệu PostgreSQL backup và restore

– PostgreSQL cung cấp lệnh tự backup và restore database: pg_dump, pg_dumpall, and pg_restore.

– Có thể backup và restore trực tiếp từ pgAdmin III

– PostgreSQL’s Handling of Hazardous Events

Page 4: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

• SQL Dump

– Giới thiệu SQL Dump• Phương pháp này cho phép tạo ra những file text là những

câu lệnh SQL nhằm tạo lại database với cùng một trạng thái tại thời điểm dump

• Cách sử dụng câu lệnh :

pg_dump dbname > outfile

• Pg_dump là ứng dụng client của PostgreSQL nên việc backup có thể thực hiện trên tất cả các máy chủ điểu khiển từ xa kết nối đến Database

• PostgreSQL’s Handling of Hazardous Events

Page 5: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)• Để xác định server database kết nối, sử dụng lệnh -h host

và –p port. Host mặc định là localhost hoặc được chỉ ra từ biến môi trường PGHOST. Port mặc định được chỉ ra từ biến môi trường PGPORT

• Pg-dump kết nối mặc định với database username là username hiện hành của hệ thống. Để ghi đè phương thức này, xác định –U( cú pháp –U [tenUser]) hoặc thiết lập biến môi trường PGUSER

Page 6: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

– Restore với Dump• Sử dụng câu lệnh để restore dump:

psql [dbname] < [infile]

• Với dbname là tên database, infile là file output được tạo ra bởi câu lệnh pg_dump .

• Trước khi restore sql dump,các user tạo ra đối tượng hoặc có quyền trên đối tượng trong database được dump phải tồn tại. Nếu không, restore database sẽ thất bại để tái tạo lại đối tượng với ownership và permission.

Page 7: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

– Sử dụng pg_dumpall• Pg_dumpall nhằm hỗ trợ dump toàn bộ nội dung của

database cluster. Cú pháp:

pg_dumpall > outfile

• Kết quả dump trên sẽ được restore bằng lệnh:

psql -f infile postgres

Page 8: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

– Xử lý những database có dung lượng lớn• Sử dụng compressed dump:

– có thể sử dụng chương trình nén tùy thích, ví dụ gzippg_dump dbname | gzip > filename.gz

– Reload với câu lệnh:

gunzip -c filename.gz | psql dbname

hoặc: cat filename.gz | gunzip | psql dbname

Page 9: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)• Sử dụng split:

– Chia output ra những file nhỏ hơn, ví dụ chia file thành nhiều đoạn mỗi đoạn một mb cú pháp như sau:

cat filename.gz | gunzip | psql dbname

– Reloadcat filename* | psql dbname

Page 10: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

• Tạo backup với pgAdmin III:

– Các loại file backup• Compress (Default): loại file này là file nén cho phép tái

sắp xếp lại tất cả các item nén.

• Tar: không nén và không có khả năng tái tổ chức lại dữ liệu khi loading, nhưng nó linh động và có thẻ thích ứng với những tool khác

• Plain: là scriptfiles chứa các câu lệnh SQL. Loại file này cho phép xấy dựng lại database trên máy khác và kiến trúc khác. pgAdminIII không hỗ trợ restore database từ file này.

Page 11: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

– Các loại đối tượng backup:• pgAdmin III bắt buộc phải backup schema và data

• User chỉ có thể lựa chọn có hoặc không backup Blobs( Blobs bao gồm những đối tượng lớn trong dump)

– Không backup:• pgAdmin III bắt buộc phải backup Owner

• User có thể lựa chọn không backup privilege (phân quyền) của schema hoặc không back up những table không có data (tablespace)

– Truy vấn:• pgAdminIII cho phép người dùng chọn lựa backup câu

lệnh insert hoặc backup cột insert.

Page 12: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

Page 13: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

Page 14: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

– Disable:• Cho phép người dùng bỏ chọn backup $quot (chú thích).

– Micellanous:• Cho phép người dùng chọn lựa những thứ cần backup:

WithOID,VerbosMessage, UseSession Authorize

Page 15: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

Page 16: Postgre sql nhunq

Restore (1/1)

• Restore:

– Các loại file restore:• pgAdminIII chỉ có thể restore cái loại file backup có định

dạng là compress, tar. Không thể restore các file có định dạng Plain.

Page 17: Postgre sql nhunq

Restore (1/1)

• Restore với pgAdminIII

– Các loại file restore:• pgAdminIII chỉ có thể restore cái loại file backup có định

dạng là compress, tar. Không thể restore các file có định dạng Plain.

– Disable:• pgAdminIII cho phép người có thể lựa chọn restore hay

không restore trigger hoặc dữ liệu cho những table fail

Page 18: Postgre sql nhunq

Restore (1/1)

• Các kiểu đối tượng restore

– pgAdminIII cho phép người dùng lựa chọn restore schema hoặc data hoặc cả schema và data

• Không lưu

– pgAdminIII cho phép người dùng chọn lưu hay không lưu owner, phân quyền hoặc table trống

• Truy vấn (Queries)

– pgAdminIII cho phép người dùng tạo truy vấn bao gồm tạo database, xóa trước khi restore, single transaction

Page 19: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)

Page 20: Postgre sql nhunq

Backup và Restore (1/1)