Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 1
Trình bày được vị trí địa lí của Việt
Nam, giới hạn, phạm vi lãnh thổ
Xác định được vị trí địa lí trong bản
đồ Atlat
Khởi động
1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy hoàn thành nội dung sau.
Vị trí địa lí
Hệ tọa độ địa lí trên đất liền
Hệ tọa độ địa lí trên biển
Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI
LÃNH THỔ
-Việt Nam nằm ở rìa đông bán đảo
………………………………………….
-Tiếp giáp với…………………………..
………………………………………….
-Gần trung tâm khu vực………………..
………………………………………….
Điểm
cực
Kinh,
vĩ
tuyến
Địa giới hành chính
Bắc Huyện Đồng Văn,
tỉnh Hà Giang
Nam Huyện Ngọc Hiển,
tỉnh Cà Mau
Tây Huyện Mường Nhé,
tỉnh Điện Biên
Đông Huyện Vạn Ninh,
tỉnh Khánh Hòa
- Ở phía Tây kéo dài tới......................
- Ở phía Đông kéo dài tới…………...
- Ở phía Nam kéo dài tới……………
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ TRẮC NGHIỆM THEO BÀI
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 2
Bạn đã học được gì?
2. Ý NGHĨA VỀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Dựa vào kiến thức đã học và bản đồ dưới đây, hãy nêu ý nghĩa vị trí địa lí.
Ý nghĩa về tự nhiên
Ý nghĩa về kinh tế, văn
hóa- xã hội và quốc phòng
b. Vùng biển: Vùng biển nước ta có diện tích khoảng 1 triệu km2
Dựa vào hình ảnh bên trên hãy nêu các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta.
- Mang tính chất …………………..
…………………………………….
- Giàu………………………………
……………………………………
- Thiên nhiên có sự phân hóa
……………………………………
- Nhiều thiên tai …………………...
……………………………………
Về kinh tế:
- Nằm trên đường hàng hải và hàng
không………………………………
- Phát triển các ngành kinh tế ……….
………………………………………
- Nước ta là cửa ngõ…………………
Về văn hóa- xã hội:
-Nơi giao thoa của nền ………………
-Chung sống hòa bình, ……………..
Về quốc phòng:
-Nước ta có vị trí địa chính trị……...
-Biển Đông có vai trò quan trọng
trong……………………………….
- Đất liền và hải đảo có diện tích…………………………………………………………………….
-Đường biên giới trên đất liền dài………với Trung Quốc…….với Lào…………………………….,
với Campuchia………………………………………………………………………………………
-Đường bờ biển nước ta dài……………từ Móng Cái……………….đến Hà Tiên…………………
-Có hơn ……… lớn, nhỏ. Hai quần đảo xa bờ là……………………………………………………
Vùng biển nước ta gồm :
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………….
3. PHẠM VI LÃNH THỔ
Dựa vào nội dung sách giáo khoa hãy hoàn thành nội
dung sau:
a. Vùng đất
C. Vùng trời: Là khoảng không
gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 3
Biết được các điểm quan trọng để vẽ
lược đồ Việt Nam.
Xác định được một số địa điểm
quan trọng để vẽ lên lược đồ.
Khởi động
Dựa vào hướng dẫn giáo viên vẽ lược đồ Việt Nam
Bài 3: THỰC HÀNH VẼ LƯỢC ĐỒ
VIỆT NAM
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 4
Kết quả hoàn chỉnh lược đồ Việt Nam
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 5
Học sinh vẽ
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 6
Nắm được đặc điểm chung của địa hình
nước ta, các vùng núi, đồng bằng và các
thế mạnh và hạn chế.
Xác định được các vùng núi, đồng bằng
trên bản đồ Atlat.
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỊA HÌNH
Dựa vào hình ảnh bên dưới hãy nhận xét về đặc điểm địa hình Việt.
Bài 6 + 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU
ĐỒI NÚI
Khởi động
-Địa hình đồi núi chiếm phần
lớn diện tích.
+ Có……………………….
+……đồi núi dưới 1000m
+ Khoảng.....đồi núi trên 2000m
-Cấu trúc địa hình khá đa dạng
+ Thấp dần…………………….
+ Có 2 hướng:…………………
-Địa hình của vùng…………
………………………………..
-Địa hình chịu tác động mạnh
mẽ của……………….
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 7
2. CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
a. Khu vực đồi núi.
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và hình ảnh SGK hãy hoàn thành bảng sau Vùng núi Vị trí Hướng Đặc điểm địa hình Hình ảnh
Đông
Bắc
Nằm ở
………
………
............
............
............
………
………
………
………
………
………
- Đồi núi………phần lớn diện
tích.
- Gồm 4 cánh cung
………………………………
…………………............
- Các sơn nguyên, cao nguyên,
núi cao tập trung ……………..
………………………………
……………………………..
Tây Bắc Nằm
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
- Địa hình…….nhất nước ta
- Có 3 dải địa hình:
+ Phía Đông:……………
…………………………
+ Phía Tây: ………………
…………………………..
+ Ở giữa: ………………..
……………………………
Trường
Sơn Bắc
Từ……
...……
………
………
………
………
………
- Các dãy núi chạy ………. và
………. nhau.
- Hẹp nganh, nâng cao
ở………thấp………
Trường
Sơn Nam
Từ……
………
………
………
………
………
………
………
………
………
- Có sự ……………giữa hai
sườn Đông, Tây của Tây
Trường Sơn.
- Có nhiều cao nguyên, cao
nhất là………………Ngoài ra
còn có các cao nguyên……
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 8
b. Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi với đồng bằng.
- Bán bình nguyên (Đông Nam Bộ)
- Đồi trung du (Rìa phía Bắc, phía Tây ĐBSH), rìa đồng bằng ven biển miền Trung
C. Khu vực đồng bằng
Dựa vào nội dung SGK và các bản đồ At1lat về sông ngòi, địa hình, đất hãy hoàn thành nội dung sau.
Nội dung Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long
Nguồn gốc Do phù sa sông
……………………………
……………………………
Do phù sa sông ………………
……………………………….
Diện tích 15.000 km² >40.000 km²
Địa hình Cao ở rìa ……………….
thấp dần về phía………., bị
chia cắt ………………….
Thấp và………………………
Hệ thống đê/kênh rạch Có hệ thống ……………… Có hệ thống ……………………
Sự bồi đắp phù sa Vùng ………...không được
bồi phù sa hằng năm, chỉ có
vùng ………………………
Được bồi đắp phù sa hằng năm,
nhưng tới 2/3 là ………………..
……...............................................
2. CÁC THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ VỀ TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC ĐỒI NÖI VÀ ĐỒNG
BẰNG
a. Khu vực đồi núi
Dựa vào Atlat địa lí, hình ảnh bên dưới và hiểu biết của bản thân hãy nêu thế mạnh và hạn chế
của vùng đồi núi?
-Thế mạnh của vùng núi:
+ Nhiều tài nguyên………...
……………………………..
+Đất………………………
…………………………….
+Rừng:……………………
…………………………….
+Địa hình cao, nhiều con
sông dốc thuận lợi xây
dựng…………………….
+ Nhiều phong cảnh đẹp,
mát mẻ như Sapa, Đà Lạt,
Tam Đảo…thuận lôi cho
phát triển…………………..
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 9
b. Khu vực đồng bằng
Dựa vào Atlat địa lí, hình ảnh bên dưới và hiểu biết của bản thân hãy nêu thế mạnh và hạn chế
của vùng đồng bằng?
-Hạn chế khu vực đồi núi:
+ Địa hình dốc, hiểm trở,
gây khó khăn cho………...
…………………………….
+Độ dốc lớn mưa nhiều gây
hiện tượng……………….
……………………………
+Tại các khe nứt gây nên
hiện tượng ………………...
……………………………
+Ngoài ra còn cón…………
……………………………
…………………………….
-Thế mạnh vùng đồng bằng:
+ Phát triển ngành………............................................................................ lâm sản, khoáng sản.
+Xây dựng………………. ……………………………
-Hạn chế của vùng đồng bằng: Có nhiều thiên tai như…………………………………………...
Thế mạnh
Hạn chế
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 10
Khái quát được đặc điểm của biển
Đông
Biết được ảnh hưởng của biển Đông
đến thiên nhiên nước ta.
Xác định được phạm vi biển Đông trên
Thái Bình Dương
Khái quát biển Đông
1. KHÁI QUÁT VỀ BIỂN ĐÔNG
Dựa vào nội dung SGK, Atlat đia lí và hình ảnh bên dưới hãy nêu khái quát về biển đông, ảnh
hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam .
2. ẢNH HƯỞNG CỦA BIỂN ĐÔNG ĐẾN THIÊN
NHIÊN VIỆT NAM
-Biển Đông là một biển rộng, có diện tích…………………………………………….
-Là biển tương đối kín, được bao bọc bởi…………………………………………….
-Nằm trong vùng …………………………..
Bài 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH
HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
-Khí hậu: Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta mang tính chất…………nên……..........
-Địa hình và các hệ sinh thái ven biển:
+ Các dạng địa hình ven biển nước ta rất…………………………………………………..
+Các hệ sinh thái vùng ven biển rất………………………như HST rừng ngập mặn, HST
đất phèn.
-Tài nguyên Khoáng sản:
+Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất là………..
+Dọc các bãi cát ven biển có trữ lượng lớn………..
+ Vùng biển nước ta thuận lợi cho nghề……….......nhất là vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
-Tài nguyên hải sản:
+ Giàu thành phần loài, năng suất sinh học cao
+ Ven các đảo có các tài nguyên quý là………….và các loài sinh vật khác
-Thiên tai: Bão, mỗi năm……………………cơn bão xuất hiện ở Biển Đông, có………trực
tiếp đổ vào nước ta. Sạt lở bờ biển, hiện tượng nạn……………………… lấn chiếm làng
mạc, ruộng đồng
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 11
Biết được tính chất nhiệt đới ẩm gió
mùa
Trình bày được sự hoạt động của gió
mùa ở nước ta
Ảnh hưởng của tính chất nhiệt đới ẩm
gió mùa đến các thành phần tự nhiên
khác
1. KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Dựa vào Atlat địa lí và kiến thức đã học hãy hoàn thành nội dung sau.
Bài 9+ 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT
ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Khởi động
a. Tính chất nhiệt đới:
- Tổng bức xạ lớn, cán cân bức
xạ dương quanh năm.
- Nhiệt độ trung bình năm cao
trên…………………………
- Tổng số giờ nắng từ………
……………………………..
b. Lượng mưa, độ ẩm lớn:
- Lượng mưa trung bình năm
cao từ………………………..
………………………………
- Độ ẩm không khí cao trên
………,cân bằng ẩm luôn luôn
dương.
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 12
c. Gió mùa
Gió
mùa
Hướng
gió
Nguồn
gốc
Phạm
vi hoạt động
Thời gian
hoạt động
Tính chất Hệ quả
Gió mùa
mùa
đông
………
………
……
…………
…………
…………
……………
……………
…………….
Từ tháng 11-> 4
năm sau.
Nửa đầu mùa
đông……….
Nửa sau mùa
đông……..
Mùa đông lạnh
ở …………
Gió
mùa
mùa hạ
Tây
Nam
riêng
Bắc bộ
có
hướng
Đông
Nam
Đầu mùa
từ
…………
…………
Cả nước
Từ tháng 5 -
tháng 7
Nóng ẩm Mưa cho
………………
………….
Khô nóng cho
……......
Giữa, cuối
Mùa từ
…………
…………
Từ tháng 6 -
tháng 10.
Nóng ẩm Cùng với dải hội
tụ nhiệt đới gây
mưa….........
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 13
a. Địa hình::
- Xâm thực mạnh ở …………………………….…………………………….…………………………….
+ Bề mặt địa hình bị chia cắt, nhiều nơi đất………………………..……………………………………..
+ Vùng núi đá vôi có nhiều………………………..………………………………………………………
+ Các vùng thềm phù sa cổ bị bào mòn tạo thành đất ………………………..……………………………
+Hiện tượng đá lỡ, đất trượt.
- Bồi tụ nhanh ở đồng bằng: Đồng bằng sông……. và đồng bằng sông…………….hàng năm lấn ra biển
vài chục đến hàng trăm mét.
b. Sông ngòi
-Sông ngòi dày đặc có………. sông dài trên 10km.
-Sông ngòi nhiều nước, giàu………………………..……………………………………………………..
- Chế độ nước theo ………..mùa lũ…………………mùa cạn……………………………………………
c. Đất: Quá trình ………………………………là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta.
d. Sinh vật: Thực vật chủ yếu là rừng …………………, động vật là chim thú vùng
………………
3. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
* Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp:
- Thuận lợi:
…………………………………………………………………………….………………………………
………………………..………………………………………………………………………………
- Khó khăn: ………………………………………………………………………………………….
* Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống:
- Thuận lợi: …………………………………………………………………………………………….
………………………………………….………………………………………………………………..
………………………..…………………………………………………………………………………..
- Khó khăn: ………………………………………….………………………………………………..
………………………………………….………………………………………………………………..
………………………………………….………………………………………………………………..
2. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN KHÁC
Dựa vào kiến thức SGK và hiểu biết của bản thân hãy hoàn thành nội dung sau:
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 14
Nắm được sự phân hóa của thiên
nhiên theo Bắc-Nam, Đông Tây và
độ cao
Hiểu được đặc điểm sự phân hóa các
miền khí hậu
Xác định được trên bản đồ Atlat các
miền tự nhiên
1. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO BẮC- NAM
Dựa vào Atlat địa lí và kiến thức đã học hãy hoàn thành nội dung sau.
Bài 11+ 12: THIÊN NHIÊN PHÂN
HÓA ĐA DẠNG
Khởi động
a. Phần lãnh thổ phía Bắc: (từ dãy Bạch Mã trở ra)
- Khí hậu ……………...………….…….............Nhiệt
độ trung bình trên…………Có 2,3 tháng nhiệt độ
trung bình dưới……………Phân thành 2 mùa………
………………………………………..
- Cảnh quan: Thực vật các loại cây…………………..
Trồng được loại……………Động vật là loài thú có
lông dày.
b. Phần lãnh thổ phía Nam: (từ dãy Bạch
Mã trở vào)
- Khí hậu……………………………………
Nhiệt độ trung bình…………… Không có
tháng nào dưới ……….Phân thành 2 mùa
……………………………
- Cảnh quan: Thực vật có ………………...
…………….Các loài động vật là loài thú
lớn vùng nhiệt đới và xích đạo.
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 15
2. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐÔNG TÂY
Dựa vào Atlat địa lí và nội dung SGK hãy hoàn thành nội dung sau.
3.THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO
Dưạ vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức bản thân hoàn thành nội dung sau.
Nội dung Đai nhiệt đới gió mùa
MB 600-700m,MN 900-
1000m
Đai cận nhiệt đới gió mùa
MB 600-2600m, MN 900-
2600m
Đai ôn đới gió mùa trên
núi
Từ 2600m trở lên
Khí hậu -Nhiệt độ trung bình
trên………………….
-Độ ẩm thay đổi từ…………
………………………………
Mát mẻ, không có tháng nào
nhiệt độ trên………….
Có tính chất…….nhiệt độ
dưới 15oC
Đất ……………nhóm đất feralit
đồi núi thấp chiếm………..
Feralit có……………… Mùn thô
Sinh vật Hệ sinh thái rừng…………….
rừng thường xanh, động vật
nhiệt đới.
Hệ sinh thái rừng…….....
Loài chim cận nhiệt phương
bắc, thú có lông dày
Thực vật là loài ôn đới
như……………………
…………………………
a. Vùng biển và thềm lục địa:
-Diện tích vùng biển gấp…………
-Độ nông, sâu TLĐ có quan hệ
với vùng đồng bằng, vùng đồi núi.
+ Thềm lục địa phía Bắc, Nam:……
……………………………………..
+ Thềm lục địa Trung Bộ: ………...
…………………………………….
b. Vùng đồng bằng ven biển:
- Quan hệ chặt chẽ với dải đồi núi
phía Tây và vùng biển phía Đông.
+ ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ: …………
…………………………………….
+ ĐB ven biển Trung Bộ: …………
………………………………........
c. Vùng đồi núi: -Khác biệt giữa Đông Bắc và Tây
Bắc…………………………………
……………………………………..
- Khác biệt giữa Đông Trường Sơn
và Tây Nguyên…………………….
……………………………………
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 16
4.CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Dựa vào Atlat để hoàn thành nội dung sau
Nội
dung
Miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ
Miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Phạm
vi
Nằm dọc theo …………
…………………………
Từ………………………..
…………………………..
Từ…………………………………...
……………………………………….
Địa
hình
Chủ yếu là………………..
Có hướng………………..
Địa hình cao………………
núi……………………….
có hướng………………..có
…………………………….
Chủ yếu là………………………….
Có hướng…………………đồng bằng
Nam Bô…………….,đồng bằng ven
biển………………………………….
Khoáng
sản
Có…………………………
……………………………
Có đất hiếm……………….
……………………………
Dầu khí ở……………………………
Bôxit ở……………………………...
Khí hậu Mùa đông…………………
Mùa hạ……………………
Gió mùa Đông Bắc………...
Gió…………………….mạnh
Cận xích đạo có 2 mùa………………
………………………………………
Sông
ngòi
Dày đặc chảy theo hướng
……………,……………
-Độ dốc lớn chảy hướng TB-
ĐN, BTB hướng Tây Đông
Ở NTB ngắn, dốc còn Nam Bộ dày
đặc
Khó
khăn
Nhịp điệu mùa và dòng
chảy sông ngòi thất thường
Có bão,trượt đất, hạn hán, lũ
quét
Xói mòn, rửa trôi, ngập lụt mùa mưa,
thiếu nước mùa khô
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 17
Biết được vấn đề tài nguyên thiên
nhiên
Nắm được nguyên nhân và thực trạng
sử dụng tài nguyên thiên nhiên
1.SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
Dựa vào nội dung SGK và Atlat địa lí hoàn thành nội dung sau.
Bài 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Khởi động
a. Tài nguyên rừng
* Hiện trạng:
- Diện tích rừng suy giảm nhanh
từ………………………………
- Độ che phủ rừng và chất lượng
rừng……………..
- Từ 2000-2007 diện tích rừng……..
…………nhưng tới 70% rừng nghèo
và rừng mới phục hồi.
- Bình quân diện tích rừng thấp
* Nguyên nhân:
- Do…………………………………
- Do ………………………………...
* Hậu quả:
- Môi trường: ……………………….
………………………………………
……………………………………...
- KT - XH: ………………………….
………………………………………
………………………………………
* Các biện pháp bảo vệ:
- ……………… phủ xanh đất trống
đồi trọc
- Ban hành …………… tài nguyên
rừng
-……………….. ý thức cho mọi
tầng lớp nhân dân
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 18
2. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN ĐẤT
3. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ CÁC TÀI NGUYÊN KHÁC
-Tài nguyên nước: Cần sử dụng hiểu quả, tiết kiệm và chống ô nhiễm
-Tài nguyên khoáng sản: Cần phải quản lí chặt chẽ, chống lãng phí và ô nhiễm môi trường
Tài nguyên du lịch: bảo tồn, tôn tạo và bảo vệ các cảnh quan du lịch. Phát triển du lịch sinh thái
Khai thác, sử dụng hợp lí các tài nguyên khác
b. Đa dạng sinh học
* Thực trạng
- Thành phần loài …………nhưng
đang bị suy thoái.
- Thực vật dưới nước giảm, nhiều loài
có nguy cơ …………..
* Nguyên nhân
- Do………………………………..
- Do………………………………...
- Do………………………………..
- Do……………………………….
* Hậu quả: ………………………….
- Xây dựng ………………………...
- Ban hành …………………………
- Quy định ………………………..
- Phòng chống ô nhiễm môi trường
a. Hiện trạng sử dụng đất:
-Năm 2005, nước ta có:
+ Khoảng ……. triệu ha đất rừng
+ Có………..triệu ha đất nông nghiệp
+ Có………....bị đe dọa hoang mạc hóa
b. Nguyên nhân:
- Mất rừng, chế độ canh tác chưa hợp lí
- Đất bị nhiễm ………………………………..
c. Biện pháp bảo vệ :
- Đối với vùng núi: Chống…………………….
, làm …………..đào…………………………..
- Đối với đồng bằng: Cải tạo đất bạc màu.
chống ô nhiễm đất..
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 19
Biết được sự ô nhiệm môi trường
Nắm được đặc điểm của các thiên tai
Ý thức bản thân trong vấn đề thiên tai
1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
2. MỘT SỐ THIÊN TAI CHỦ YẾU VÀ BIỆN PHÁP PHÕNG CHỐNG
a. Bão
Bài 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Khởi động
- Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường: Làm gia tăng………………………………
- Tình trạng ô nhiễm môi trường:…………………………………………………………….
-Hoạt động của bão:
+ Từ tháng……………………………………
+Mùa bão chậm dần từ …………………………
+Bão hoạt động mạnh nhất ở…………………...
- Trung bình có ……. bão/năm, nhiều
có…………...
-Hậu quả của bão:
- Mưa lớn, ……………………………………..
- Gió mạnh làm…………………………………
-Biện pháp phòng chống bão
- Dự báo chính xác về quá trình hình thành và
…………………………………………………
- Thông báo cho tàu thuyền
……………………….
- Củng cố hệ thống đê kè ven biển.
- Sơ tán …………………….
- Chống ……. ở đồng bằng, chống ….……... ở
miền núi.
b. Ngập lụt
- Ngập lụt diễn ra hầu hết ……………………….
……………………. do ………………………....
tập trung gây ảnh hưởng lớn tới sản xuất và đời
sống
-Xây dựng ……………………….
c. Lũ quét
- Chủ yếu ở ……………….......
- Do địa ……………………….
- Thiệt hại lớn về người và của cải
- Phòng tránh: Quy hoạch điểm dân cư, bảo vệ
rừng,làm thủy lợi…
d. Hạn hán
- Diễn ra ở ………………………………
- Gây thiếu ……………………………….
- Làm tốt thủy lợi, trồng rừng, cây chịu hạn
e. Các thiên tai khác: Động đất, lốc xoáy, mưa
đá
3. CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Duy trì các hệ sinh thái
- Đảm bảo sự giàu có về vốn gen, các loài nuôi trồng, hoang dại
- Đảm bảo việc sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người.
- Phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lý các tài
nguyên thiên nhiên.
- Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường, kiểm soát và cải thiện môi trường
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 20
Nắm được đặc điểm dân số nước ta
Biết được sự phân bố dân cư nước ta
Xác định trên Atlat địa lí sự phân bố
dân cư
1. ĐÔNG DÂN CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Dựa vào Atlat địa lí và kiến thức SGK hoàn thành nội dung sau:
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ
PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA
Khởi động
a. Đông dân
- Năm 2007 số dân là …….., đứng thứ ……….ĐNA, thứ 13 thế giới
->Thuận lợi: ………………………………………..
->Khó khăn: ……………………………………….
b. Nhiều thành phần dân tộc : Có……dân tộc, dân tộc Kinh chiếm hơn 86 %, còn lại là các dân
tộc ít người. Việt kiều 3,2 triệu người.
->Thuận lợi: ……………………………………….
->Khó khăn: ……………………………………….
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 21
2. Dân số tăng nhanh, dân số trẻ.
* Dân số nước ta tăng nhanh:
* Dân số trẻ:
3. Sự phân bố dân cư không đều
Mật độ dân số trung bình: 308 người/km2 (2017) -> phân bố không đều.
-
Tỉ lệ gia tăng dân số có…………..........
Thuận lợi:
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Khó khăn:
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………
-Cơ cấu dân số có xu hướng ………
-Năm 2005 :
+ Dưới độ tuổi lao động chiếm………
+Trong độ tuổi lao động chiếm………
+Ngoài tuổi lao động chiếm…………..
-> Thuận lợi :……………………………………….
………………………………………………………
->Khó khăn: ………………………………………..
...……………………………………………………
Phân bố không đều giữa đồng bằng – miền núi (2006):
-Đồng bằng: 1/4 diện tích – chiếm …………. dân số
+ ĐBSH: 1.225 người/km2, gấp 5 lần cả nước, 13 lần Tây
Nguyên.
+ĐBSCL 429 người/km2)
-Miền núi, trung du: 3/4 diện tích – chiếm ………… dân
số +Tây Nguyên 89 người/km2,
+Tây Bắc 69 người/km2 )
Tài liệu học sinh môn Địa lí 12
Ôn thi Địa lí quốc gia Trang 22
Phân bố không đều giữa nông thôn và thành thị:
* Nguyên nhân:
* Hậu quả:
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta:
+ Dân số nông thôn có……….....
Năm 2010 chiếm………...........
+ Dân số thành thị có……….......
Năm 2010 chiếm………...........
- Đồng bằng: …………………………………
………………………………………………..
……………………………………………….
- Trung du, miền núi: …………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
- Gây sức ép: đồng bằng ………………….., miền núi giàu tài nguyên nhưng ……………………
- Thiếu việc làm ở …………………, năng suất lao động thấp, thất nghiệp ở ………………….
- Kiềm chế …………………………..
- Đẩy mạnh tuyên truyền ……………………………………….……………………………………
- Xây dựng chính sách ……………………………………….
- Quy hoạch và có chính sách thích hợp
- Mở rộng thị trường ……………………………………….
-Đẩy mạnh công nghiệp hóa ở ………………………………………..