239
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2012 Tài liệu phục vụ cho các thí sinh, là học sinh của trường THPT Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Phương Sơn, tháng 3 năm 2012

NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2012

Tài liệu phục vụ cho các thí sinh, là học sinh của trường THPT Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Phương Sơn, tháng 3 năm 2012

Page 2: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

2

THÔNG TIN CHUNG

Danh mục mã ĐKDT và mã trường THPT năm 2012, tỉnh Bắc Giang

Bảng phân chia khu vực

KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT),

Lạng Giang (trừ thị trấn Kép, thị trấn Nông trường Bố Hạ thuộc KV2-NT); các xã: Quang Tiến, Lan

Giới, Phúc Sơn, Liên Sơn, Tân Trung, An Dương, Phúc Hoà, Liên Chung, Cao Xá, Nhã Nam, Ngọc

Vân, Việt Lập, Đại Hoá, Lam Cốt, Hợp Đức, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Song Vân, Cao Thượng, Quế

Nham (thuộc huyện Tân Yên), Nham Sơn, Yên Lư, Tân Liễu, Nội Hoàng, Tiền Phong, Đồng Sơn,

Trí Yên, Quỳnh Sơn, Lãng Sơn, Lão Hộ, Đồng Việt, Đồng Phúc, Tân An, Hương Gián, Xuân Phú,

Cảnh Thụy và thị trấn Núi Neo (thuộc huyện Yên Dũng), Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Hoàng An,

Hoàng Vân, Thái Sơn, Đồng Tân, Ngọc Sơn, Thanh Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Thường

Thắng (thuộc huyện Hiệp Hoà), Minh Đức, Trung Sơn, Tiên Sơn, Nghĩa Trung, Thượng Lan

(thuộc huyện Việt Yên).

KV2-NT: Gồm các huyện: Tân Yên, Lạng Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hoà (trừ các

xã, thị trấn thuộc KV1) thị trấn Nông trường Yên Thế (thuộc huyện Yên Thế), thị trấn Lục Nam

(thuộc huyện Lục Nam).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bắc Giang.

II. Mã tỉnh, huyện

Tỉnh Bắc Giang: 18

1800 Sở Giáo dục và Đào tạo

1801 Thành phố Bắc Giang

1802 Huyện Yên Thế

1803 Huyện Lục Ngạn

1804 Huyện Sơn Động

1805 Huyện Lục Nam

1806 Huyện Tân Yên

1807 Huyện Hiệp Hoà

1808 Huyện Lạng Giang

1809 Huyện Việt Yên

1810 Huyện Yên Dũng

III. DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG

ĐƯƠNG NĂM 2012 SỞ GD-ĐT BẮC GIANG

tỉn

h

trườn

g

Tên trường Địa chỉ Khu

vực

18 011 THPT Ngô Sỹ Liên P. Ngô Quyền, Tp. Bắc

Giang

2

18 012 THPT Chuyên Bắc Giang P. Ngô Quyền, Tp. Bắc Giang 2

Page 3: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

3

18 013 THPT Thái Thuận Xã Thọ Xương, Tp. Bắc Giang 2

18 014 THPT Yên Thế Thị trấn Cầu Gồ, H. Yên Thế 1

18 015 THPT Bố Hạ Xã Bố Hạ, H. Yên Thế 1

18 016 THPT Lục Ngạn 1 Thị trấn Chũ, H. Lục Ngạn 1

18 017 THPT Lục Ngạn 2 Xã Tân Hoa, H. Lục Ngạn 1

18 018 THPT Lục ngạn 3 Xã phượng Sơn, H. Lục Ngạn 1

18 019 THPT Lục Nam TT Đồi ngô, H. Lục Nam 1

18 020 THPT Cẩm Lý Xã Cẩm Lý, H. Lục Nam 1

18 021 THPT Phương Sơn Xã Phương Sơn, H. Lục Nam 1

18 022 THPT Tứ Sơn Xã Trường Sơn, H. Lục Nam 1

18 023 THPT Tân Yên 1 TT Cao Thượng, H. Tân Yên 2NT

18 024 THPT Tân Yên 2 Xã Lam Cốt, H. Tân Yên 1

18 025 THPT Nhã Nam Xã Nhã Nam, H. Tân Yên 1

18 026 THPT Hiệp Hoà 1 Thị trấn Thắng, H. Hiệp Hoà 2NT

18 027 THPT Hiệp Hoà 2 Xã Hương Lâm, H. Hiệp Hoà 2NT

18 028 THPT Hiệp Hoà 3 Xã Hùng sơn, H. Hiệp hoà 1

18 029 THPT Lạng Giang 1 Xã yên Mỹ, H. Lạng Giang 1

18 030 THPT Lạng Giang 2 Xã Tân Thịnh, H. Lạng Giang 1

18 031 THPT Lạng Giang 3 Xã Mỹ Hà, H. Lạng Giang 1

18 032 THPT Việt Yên 1 Thị trấn Bích Động, H. Việt Yên 2NT

18 033 THPT Việt Yên 2 Xã Tự Lạn, H. Việt Yên 2NT

18 034 THPT Lý Thường Kiệt Xã Tiên Sơn, H. Việt Yên 1

18 035 THPT Yên Dũng 1 Xã Nham Sơn, H. Yên Dũng 1

18 036 THPT Yên Dũng 2 Xã Tân An, H. Yên Dũng 1

18 037 THPT Yên Dũng 3 Xã Cảnh Thuỵ, huyện Yên Dũng 1

18 038 THPT Dân lập Nguyên Hồng P. Trần nguyên Hãn, Tp. Bắc Giang 2

18 039 THPT Dân lập Hồ Tùng Mậu Xã Đa Mai, Tp. Bắc Giang 2

18 040 THPT DTNT tỉnh P. Ngô Quyền, Tp. Bắc Giang 1

18 041 TT GDTX tỉnh Xã Dĩnh Kế, Tp. Bắc Giang 2

18 042 TT Ngoại ngữ -Tin học BG P. Ngô Quyền, Tp. Bắc

Giang

2

18 043 TTGD KTTH – Hướng nghiệp P. Xã Thọ Xương, Tp. Bắc

Giang

2

18 044 THPT Mỏ Trạng Xã Tam Tiến, H. Yên Thế 1

Page 4: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

4

18 045 TTGDTX huyện Yên Thế Thị trấn Cầu Gồ, H. Yên Thế 1

18 046 Trường PT Cấp 2-3 Tân Sơn Xã Tân Sơn, H. Lục Ngạn 1

18 047 TTGDTX huyện Lục Ngạn Thị trấn Chũ, H. Lục Ngạn 1

18 048 THPT Sơn Động Xã An Lập, H. Sơn Động 1

18 049 DTNT huyện Sơn Động TT An Châu, H. Sơn Động 1

18 050 THPT Sơn Động 2 Xã Cẩm Đàn, H. Sơn Động 1

18 051 TTGDTX huyện Sơn Động Thị trấn An Châu, H. Sơn Động 1

18 052 THPT Dân lập Đồi Ngô Thị trấn Đồi Ngô, H. Lục Nam 1

18 053 TTGDTX huyện Lục Nam Thị trấn Đồi Ngô, H. Lục Nam 1

18 054 THPT Dân lập Tân Yên TT Cao Thượng, H. Tân Yên 2NT

18 055 TTGDTX huyện Tân Yên Xã Cao xá, H. tân Yên 1

18 056 THPT Dân lập Hiệp Hoà 1 Thị trấn Thắng, H. Hiệp Hoà 2NT

18 057 THPT Dân lập Hiệp Hoà 2 Xã Hương Lâm, H. Hiệp Hoà 2NT

18 058 TTGDTX huyện Hiệp Hoà Thị trấn Thắng, H. Hiệp Hoà 2NT

18 059 THPT Dân lập Thái Đào Xã Thái Đào, H. Lạng Giang 1

18 060 THPT Dân Lập Phi Mô Xã Đại Phú, H. Lạng Giang 1

18 061 CĐ nghề Xã Dĩnh trì, H. Lạng Giang 1

18 062 TTGDTX huyện Lạng Giang Thị trấn Vôi, H. Lạng Giang 1

18 063 THPT Tư thục Việt Yên Xã Quảng Minh, H. Việt

Yên

2NT

18 064 TTGDTX huyện Việt Yên Xã Bích Sơn, H. Việt Yên 2NT

18 065 THPT Dân lập Yên Dũng 1 Xã Tiền Phong, H. Yên Dũng 1

18 066 TTGDTX huyện Yên Dũng Xã nham Sơn, H. Yên Dũng 1

18 067 Trường TH Kỹ thuật Công nghiệp P. Trần Nguyên Hãn, Tp. Bắc Giang 2

18 068 DTNT huyện Lục Ngạn Xã Kiên Thành, H. Lục Ngạn 1

18 069 THPT Sơn Động 3 Xã Thanh Sơn, H. Sơn Động 1

18 070 THPT bán công Lục Ngạn Thị trấn chũ, H. Lục Ngạn 1

18 071 THPT Tư thục Thanh Hồ Xã Thanh Lâm, H. Lục Nam 1

18 072 THPT Dân lập Quang Trung Xã Cảnh Thuỵ, H. Yên Dũng 1

18 073 THPT Tư thục Thái Sơn Xã Quỳnh Sơn, H. Yên Dũng 1

18 074 THPT Hiệp Hòa 4 Xã Hoàng An, H. Hiệp Hòa 1

18 075 TC nghề MN Yên Thế Thị trấn Cầu Gồ, H. Yên Thế 1

18 076 TC nghề số 12 Bộ Quốc phòng Thị trấn Vội, H. Lạng Giang 1

18 077 TC nghề Thủ công mỹ nghệ Xã Tân Mỹ, H. Yên Dũng 2 NT

Page 5: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

5

18 079 TC nghề GTVT Xã Song Mai, TP. Bắc Giang 2

18 080 TC nghề Lái xe số 1 P. Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang 2

18 081 Trường Tư thục THCS và THPT Hiệp Hòa X Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa 1

IV. MÃ ĐĂNG KÝ DỰ THI

Ban

tuyển

sinh

Quận/

huyện

Tên đơn vị đăng ký dự thi

Mã đơn

vị

ĐKDT

18 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc

Giang

00

18 01 Thị xã Bắc Giang 01

18 02 Huyện Yên Thế 02

18 03 Huyện Lục Ngạn 03

18 04 Huyện Sơn Động 04

18 05 Huyện Lục Nam 05

18 06 Huyện Tân Yên 06

18 07 Huyện Hiệp Hoà 07

18 08 Huyện Lạng Giang 08

18 09 Huyện Việt Yên 09

18 10 Huyện Yên Dũng 10

18 01 THPT Ngô Sỹ Liên 11

18 01 THPT chuyên Bắc Giang 12

18 01 THPT Thái Thuận 13

18 02 THPT Yên Thế 14

18 02 THPT Bố Hạ 15

18 03 THPT Lục Ngạn 1 16

18 03 THPT Lục Ngạn 2 17

18 03 THPT Lục Ngạn 3 18

18 05 THPT Lục nam 19

18 05 THPT Cẩm Lý 20

18 05 THPT Phương Sơn 21

18 05 THPT Tứ Sơn 22

Page 6: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

6

18 06 THPT Tân Yên 1 23

18 06 THPT Tân Yên 2 24

18 06 THPT Nhã Nam 25

18 07 THPT Hiệp Hoà 1 26

18 07 THPT Hiệp Hoà 2 27

18 07 THPT Hiệp Hoà 3 28

18 07 THPT Hiệp Hoà 4 38

18 08 THPT Lạng Giang 1 29

18 08 THPT Lạng Giang 2 30

18 08 THPT Lạng Giang 3 31

18 09 THPT Việt Yên 1 32

18 09 THPT Việt Yên 2 33

18 09 THPT Lý Thường Kiệt 34

18 10 THPT Yên Dũng 1 35

18 10 THPT Yên Dũng 2 36

18 10 THPT Yên Dũng 3 37

Lưu ý:

Nộp hồ sơ ở đơn vị nào, thì ghi mã ĐKDT của đơn vị đó

Học THPT hoặc tương đương ở trường nào, thì ghi mã trường của đơn vị đó.

Có những đơn vị, mã trường và mã ĐKDT là giống nhau; cũng có những đơn vị, mã

trường và mã ĐKDT là khác nhau.

Điều 16. Quy định về khối thi, môn thi, thời gian thi và phòng thi. Tổ chức

nhận hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT và gửi giấy báo thi cho thí sinh

1. Khối thi và môn thi của các trường, ngành không thuộc diện năng khiếu:

a) Khối A thi các môn: Toán, Vật lí, Hoá học;

b) Khối A1 thi các môn: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

c) Khối B thi các môn: Toán, Sinh học, Hoá học;

d) Khối C thi các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

đ) Khối D thi các môn: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức,

Nhật)

2. Khối thi và môn thi của các trường, ngành năng khiếu:

a) Khối N thi các môn: Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc;

Page 7: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

7

b) Khối H thi các môn: Ngữ văn, Hội họa, Bố cục;

c) Khối M thi các môn: Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm và hát;

d) Khối T thi các môn: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT;

đ) Khối V thi các môn: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật;

e) Khối S thi các môn: Ngữ văn, 2 môn Năng khiếu điện ảnh;

g) Khối R thi các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí;

h) Khối K thi các môn: Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề.

Các môn Vật lí, Hoá học, Sinh học, Ngoại ngữ thi theo phương pháp trắc nghiệm.

Thời gian làm bài đối với mỗi môn thi tự luận là 180 phút và đối với mỗi môn thi theo

phương pháp trắc nghiệm là 90 phút.

Lịch thi:

Đợt I: ngày 4, 5/7/2011 thi đại học khối A, A1 và V.

Đợt II: ngày 9, 10/07/2012, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu.

Đợt III: Thi Các trường cao đẳng trong 2 ngày 15, 16/7/2012.

Điều 7. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng

a) Nhóm ưu tiên 1 (UT1) gồm các đối tượng:

- Đối tượng 01: Công dân Việt Nam có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số.

- Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên trong đó có ít

nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.

- Đối tượng 03:

+ Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như

thương binh”;

+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở

lên tại khu vực 1;

+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở

lên;

+ Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa vụ đã xuất ngũ có thời gian phục vụ từ 18

tháng trở lên;

- Đối tượng 04:

Page 8: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

8

+ Con liệt sĩ ;

+ Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên;

+ Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên;

+ Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà

người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả

năng lao động 81% trở lên”;

+ Con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng, con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh

hùng lao động.

+ Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động

cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 .

+ Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học là người được Uỷ ban

nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập

do hậu quả của chất độc hoá học.

b) Nhóm ưu tiên 2 (UT2) gồm các đối tượng:

- Đối tượng 05:

+ Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 18 tháng

không ở khu vực 1;

- Đối tượng 06:

+ Con thương binh mất sức lao động dưới 81%;

+ Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%;

+ Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà

người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả

năng lao động dưới 81%”;

- Đối tượng 07:

+ Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh), Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân,

được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc

Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;

+ Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;

+ Y tá, dược tá, hộ lý, kỹ thuật viên, y sĩ, dược sĩ trung cấp đã công tác đủ 3 năm trở lên thi

vào các ngành y, dược.

Page 9: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

9

Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên đối với quân nhân, công an phục viên, xuất ngũ, chuyển

ngành dự thi là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi.

Người có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng một diện ưu tiên cao nhất.

THỦ TỤC GIẤY TỜ ƯU TIÊN

Đối với KV1, các em không cần giấy xác nhận.

Là con dân tộc thiểu số: Cần nộp bản sao giấy khai sinh

Là con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chế độ như thương binh, bệnh

binh, cần có giấy xác nhận của Phòng lao động Thương binh – Xã hội huyện.

Các chế độ ưu tiên khác, cần có các giấy tờ theo quy định.

HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU ĐKDT

1. Hồ sơ ĐKDT Đại học, Cao đẳng

Thí sinh phải tự ghi từ mục 2 đến mục 16 hồ sơ ĐKDT ĐH,CĐ (tại phiếu số 1, phiếu số 2

và mặt trước của túi hồ sơ ), ghi phần chữ vào nơi có đường kẻ chấm, phần số, ký hiệu vào các ô

tương ứng bên phải. Số và chữ phải ghi rõ ràng, không tẩy xoá và không ghi bằng chữ số La mã.

Mục 1:(số phiếu): thí sinh không ghi mục này.

Mục 2:(trường đăng ký dự thi) ghi rõ tên trường ĐH, CĐ dự thi vào đường kẻ chấm, ghi

rõ ký hiệu trường ĐH,CĐ dự thi vào 3 ô đầu. Hai ô tiếp theo ghi khối thi quy ước: ô thứ nhất ghi

A,B,C hoặc D, ô thứ 2 dùng cho thí sinh dự thi khối D và khối A1: thi tiếng Anh ghi số 1, thi

tiếng Nga ghi số 2, thi tiếng Pháp ghi số 3, thi tiếng Trung ghi số 4, thi tiếng Đức ghi số 5, thi

tiếng Nhật ghi số 6. Bảy ô cuối ghi mã ngành dự định học.

Ví dụ: Học sinh có nguyện vọng học tại trường đại học Bách khoa Hà Nội, thi khối A,

ngành D520101 ghi như sau:

Đại học Bách khoa B K A A D 5 2 0 1 0 1

Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành

Mục 3: Mục này không phải là mục ghi nguyện vọng 2 (NV2), mà chỉ dành cho thí sinh

có nguyện vọng1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường

ĐH, hoặc trường CĐ thuộc các ĐH. Những thí sinh này không cần ghi mã ngành ở mục 2 (là

trường sẽ dự thi nhưng không có nguyện vọng học ) nhưng tại mục 3 phải ghi đủ tên trường, ký

hiệu trường, khối thi, mã ngành của trường mà thí sinh có nguyện vọng học (NV1).

Ví dụ: Học sinh có nguyện vọng học tại trường đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng

Yên (trường không thi tuyển sinh), khối D1, ngành 106, nhưng nộp hồ sơ ĐKDT tại trường

ĐH Thương Mại, khối D1 :

Để trống

Page 10: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

10

Mục 2 ghi như sau:

Đại học Thương Mại T M A D 1

Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành

Mục 3 ghi như sau:

Tên trường có nguyện vọng học: S K H D 1 D 4 8 0 2 0 1

ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành

Mục 4 (Họ, chữ đệm và tên của thí sinh): viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa

có dấu.

Ví dụ : NGUYỄN TƯỜNG LÂM Giới ( Nữ ghi 1, Nam ghi 0)

Mục 5: ghi ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh vào các ô quy định ( nếu ngày

và tháng nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

Ví dụ : 1 8 0 5 9 3

ngày tháng năm sinh

Mục 6 (Nơi sinh) ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố

Mục 7 (Dân tộc) : ghi bằng chữ vào đường kẻ chấm.

Mục 8 (Đối tượng ưu tiên): thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào ký

hiệu từ 01 đến 07, sau đó ghi ký hiệu vào 2 ô. Nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.

Mục 9 ( Hộ khẩu thường trú):

+ Ghi rõ bằng chữ vào đường kẻ chấm.

+ Ghi đúng mã tỉnh vào 2 ô đầu, mã quận (huyện) vào 2 ô sau.

Ví dụ 1 : tỉnh Bắc Giang, huyện Lục Nam 1 8 0 5

Mã tỉnh huyện

Mục 10 ( Nơi học THPT hoặc tương đương) .

+ Ghi rõ tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố

vào đường kẻ chấm.

+ Ghi đúng mã tỉnh nơi trường đóng vào 2 ô đầu và mã trường vào 3 ô cuối, ( mã trường

THPT, BTVH, TTGDTX, TCN, CĐN xem phụ lục 2)

Ví dụ 1:

Năm lớp 10 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1

Năm lớp 11 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1

Năm lớp 12 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1

Mã tỉnh Mã trường

Ví dụ 2:

Năm lớp 10 THPT Cẩm Lý, x.Cẩm Lý, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 0

0

Page 11: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

11

Năm lớp 11 THPT Lục Nam, tt.Đồi Ngô, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 1 9

Năm lớp 12 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1

Mã tỉnh Mã trường

Mục 11 ( Khu vực): KV1

Mục 12 (Năm tốt nghiệp THPT), ghi đủ 4 chữ số năm tốt nghiệp vào các ô

Mục 13 ( Nơi nộp hồ sơ ĐKDT và mã ĐKDT):

+ Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: ghi rõ bằng chữ vào đường kẻ chấm.

+ Mã đơn vị ĐKDT : ghi đúng mã số vào 2 ô.

Ví dụ:

Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: THPT Phương Sơn. Mã đơn vị ĐKDT

Mục 14 (Cụm thi): dành cho thí sinh có hộ khẩu chỉ định thi tại Vinh, Cần Thơ, Quy

Nhơn , Hải Phòng (nếu có nguyện vọng): thí sinh là học sinh trường THPT Phương Sơn, không

ghi mục này.

Mục 15,16: ghi theo hướng dẫn.

Lưu ý: Riêng thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi

hoặc hệ CĐ của trường ĐH thì đồng thời nộp thêm 1 bản photocopy mặt trước của tờ

phiếu ĐKDT số 1

QUY ĐỊNH THỜI GIAN THU, NỘP HỒ SƠ TẠI CÁC LỚP HỌC

Chiều ngày 03/4/2012: Lớp 12A1, 12A2 (Chiều Thứ 3)

Chiều ngày 04/4/2012: Lớp 12A3, 12A4 (Chiều Thứ tư)

Chiều ngày 05/4/2012: Lớp 12A5, 12A6 (Chiều Thứ năm)

Chiều ngày 06/4/2012: Lớp 12A7, 12A8 (Chiều Thứ sáu)

Chiều ngày 07/4/2012: Lớp 12A9, 12A10 (Chiều Thứ bẩy)

Ngày Chủ nhật, lớp trưởng các lớp lên đối chiếu và kiểm tra các sai sót về hồ sơ ĐKDT của các

bạn lớp mình. Danh sách ĐKDT sẽ được công khai vào ngày 09/4/2012 (thứ 2), để các thí sinh

biết và có điều chỉnh kịp thời (nếu có)

Thời gian từ ngày 10 đến 16/4/2012 giải quyết các trường hợp còn lại, khắc phục sai xót…

Mọi chi tiết liên hệ cán bộ phụ trách tuyển sinh: Phùng Đình Thiện

ĐT: 0164.677.0000

Email: [email protected]

Web: http://thptphuongson.tk/

Danh sách ĐKDT ĐH, CĐ của học sinh trường THPT Phương Sơn chúng tôi sẽ cập nhật trên

web http://thptphuongson.tk/, mục 4. TUYỂN SINH ĐH, CĐ

2 1

1 2 2 0

Page 12: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

12

THÔNG TIN VỀ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Mã tuyển sinh: BKA

Tên tiếng Anh: Hanoi University of Technology

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Website: http://www.hut.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 6000 trong đó 5200 ĐH, 800 CĐ

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Cơ kỹ thuật D520101 A

Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A

Kỹ thuật cơ khí D520103 A

Kỹ thuật hàng không D520120 A

Kỹ thuật tàu thủy D520122 A

Kỹ thuật nhiệt D520115 A

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Kỹ thuật y sinh D520212 A

Kỹ thuật máy tính D520214 A

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A

Khoa học máy tính D480101 A

Kỹ thuật phần mềm D480103 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Toán-Tin ứng dụng D460112 A

Page 13: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

13

Kỹ thuật hóa học D520301 A

Hóa học D440112 A

Xuất bản (Kỹ thuật in) D320401 A

Kỹ thuật sinh học D420202 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A

Kỹ thuật môi trường D520320 A

Kỹ thuật vật liệu D520309 A

Kỹ thuật vật liệu kim loại (luyện kim) D520310 A

Kỹ thuật dệt D540201 A

Công nghệ may D540204 A

Công nghệ da giầy D540206 A

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A

Vật lý kỹ thuật D520401 A

Kỹ thuật hạt nhân D520402 A

Công nghệ chế tạo máy D510202 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1

Kinh tế công nghiệp D510604 A,D1

Quản lý công nghiệp D510601 A,D1

Tài chính-Ngân hàng D340201 A,D1

Kế toán D340301 A,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Page 14: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

14

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Trường Đại Học Nội vụ Hà Nội

Mã tuyển sinh: CV1

Cơ quanchủ quản: Bộ Nội vụ

Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội

Website: http://www.truongnoivu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1150

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối

Chỉ

tiêu

2012

Lưu trữ học

Đào tạo tại Hà Nội C320303 C,D1

Quản trị văn phòng - Hành chính văn thư - Văn Thư - Lưu trữ -

Hành chính học

* Đào tạo tại Hà Nội: gồm các chuyên ngành sau: Cùng chung mã

ngành nhưng khác tên ngành và thi chung khối thi.

- Quản trị văn phòng

- Hành chính văn thư

- Văn thư - Lưu trữ

C340406 C,D1

Page 15: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

15

- Hành chính học

Khoa học thư viện

- Đào tạo tại Hà Nội C320202 C,D1

Thư kí văn phòng

- Đào tạo tại Hà Nội C340407 C,D1

Quản trị nhân lực

Đào tạo tại Hà Nội C340404 C,D1

Quản lý văn hóa

Đào tạo tại Hà Nội C220342 C,D1

Tin học ứng dụng

Đào tạo tại Hà Nội C480202 A,D1

Dịch vụ pháp lý

Đào tạo tại Hà Nội C380202 C,D1

Quản trị văn phòng - Hành chính văn thư - Văn Thư - Lưu trữ -

Hành chính học

- Đào tạo tại Đà Nẵng

gồm các chuyên ngành sau: Cùng chung mã ngành nhưng khác tên

ngành và thi chung khối thi.

- Quản trị văn phòng

- Hành chính văn thư

- Văn thư - Lưu trữ

- Hành chính học

C340406 D1

Khoa học thư viện

Đào tạo tại Đà Nẵng C320202 C,D1

Page 16: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

16

Quản trị nhân lực

Đào tạo tại Đà Nẵng C340404 C,D1

Dịch vụ pháp lý

Đào tạo tại Đà Nẵng C380202 C,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

Thông tin khác:

*) Các ngành đào tạo Cao đẳng:

- Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo phương thức thi ba chung

của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo Cao đẳng tại Hà Nội là: 1200

- Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo Cao đẳng tại Đà Nẵng là: 300

*) Các ngành đào tạo Trung cấp:

Đào tạo liên thông từ trình độ TCCN lên Cao đẳng cho các ngành học.

Áp dụng cho những học sinh đã tốt nghiệp bậc TCCN cùng ngành đào tạo.

Đại học Quốc tế Bắc Hà

Mã tuyển sinh: DBH

Tên tiếng Anh: Bac Ha International University

Năm thành lập: 2007

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Khuôn viên C, Tòa nhà Việt-Úc, Khu đô thị Mỹ Đình I, Từ Liêm, Hà Nội

Website: http://www.bhiu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 500, CĐ: 100, Liên thông: 50

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 17: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

17

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối

Chỉ

tiêu

2012

Kỹ thuật công trình xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm các

chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công

nghiệp, Tin học xây dựng dân dụng và công

nghiệp)

52.58.02.01 ,A

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các

chuyên ngành Mạng Viễn thông, Kỹ thuật

Phát thanh – Truyền hình, Thiết kế mạch vi

điện tử, Quản trị hệ thống Viễn thông)

52.52.02.07 A

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên

ngành CNTT ứng dụng trong “ Điều khiển”,

CNTT ứng dụng trong Quản lý, CNTT ứng

dụng trong “Tài chính – Ngân hàng”, Quản

lý các nguồn lực CNTT)

52.48.02.01 A,A1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu

đường bộ)

52.58.02.05 A

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành

Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

52.58.03.01 A

Quản trị kinh doanh (liên thông từ CĐ

lên ĐH)

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên

52.34.01.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Page 18: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

18

ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản

trị Marketing và bán hàng, Quản trị khách

sạn và nhà hàng)

Tài chính- Ngân hàng (liên thông từ CĐ

lên ĐH)

Tài chính- Ngân hàng (gồm các chuyên

ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng,

Tài chính quốc tế)

52.34.02.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán (liên thông từ CĐ lên ĐH)

Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán

tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm soát

nội bộ)Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế

toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm

soát nội bộ)

52.34.03.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Công nghệ thông tin (liên thông từ CĐ

lên ĐH) 52.48.02.01 A,A1

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (liên

thông từ CĐ lên ĐH) 52.52.02.07 A,A1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên

ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản

trị Marketing và bán hàng, Quản trị khách

sạn và nhà hàng)

52.34.01.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán

Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán

tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm soát

nội bộ)

52.34.03.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Tài chính- Ngân hàng

Tài chính- Ngân hàng (gồm các chuyên 52.34.02.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Page 19: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

19

ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng,

Tài chính quốc tế)

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối

Chỉ

tiêu

2012

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 51.51.03.01 A,A1

Công nghệ thông tin 51.48.02.01 A,A1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên

ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản

trị Marketing và bán hàng, Quản trị khách

sạn và nhà hàng)

51.34.01.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán

Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán

tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm soát

nội bộ)

51.34.03.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Tài chính -ngân hàng

Tài chính- Ngân hàng (gồm các chuyên

ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng,

Tài chính quốc tế)

51.34.02.01 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã tuyển sinh: DCN

Page 20: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

20

Năm thành lập: 2005

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội

Website: http://www.haui.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 8300 trong đó ĐH 4.300, CĐ 4.000

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kĩ thuật Cơ khí D510201 A

Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử D510203 A

Công nghệ kĩ thuật Ôtô D510205 A

Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử

(Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện) D510301 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện tử, Công nghệ kĩ

thuật điện tử tin học; Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông)

D510302 A

Khoa học máy tính D480101 A

Kế toán D340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật Nhiệt D510206 A

Quản trị kinh doanh

(gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh Du

lịch)

D340101 A,D1

Công nghệ may

(gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời trang) D540204 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ; Công nghệ hóa hữu

cơ; Công nghệ hóa phân tích)

D510401 A

Page 21: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

21

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1

Kĩ thuật phần mềm D480103 A

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) D220113 D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ chế tạo máy C510202 A

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Chuyên ngnàh: Kĩ thuật điện C510301 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

(gồm các chuyên ngành: CN kĩ thuật điện tử, CN kĩ thuật điện tử

truyền thông)

C510302 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Kế toán C340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp C340101 A,D1

Công nghệ may

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời trang) C540204 A,B,H,V

Công nghệ kỹ thuật hóa học

gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công C510401 A,B

Page 22: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

22

nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ và Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện) C510201 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,D1

Việt Nam học C220113 A,D1

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Mã tuyển sinh: DCQ

Tên tiếng Anh: University of Technology and Management

Năm thành lập: 2007

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Tòa nhà N3 đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.utm.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 300 CĐ: 200

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính - Ngân hàng

chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp; Ngân hàng Thương mại D340201 A,B,D

Kế toán (chuyên ngành Kế toán) D340301 A,B,D

Quản trị kinh doanh

chuyên ngành: QT Tổng hợp, QT Thương Mại, QT Thương mại

Quốc tế, Quản trị bất động sản; Quản trị Dự án

D340101 A,B,D

Kỹ thuật phần mềm D480103 A,B,D

Page 23: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

23

Vật lý học D440102 A,B,D

Vật lý kỹ thuật D520401 A,B,D

Khoa học vật liệu D430122 A,B,D

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,B,D

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,B,D

Quản trị kinh doanh C340101 A,B,D

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

tuyển sinh cả nước

Trường Đại học Điện Lực

Mã tuyển sinh: DDL

Cơ quanchủ quản: Tổng Cục Điện lực

Địa chỉ: Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.

Website: http://www.epu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2100 chỉ tiêu trong đó 1.400 ĐH, 700 CĐ

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống

điện, Xây dựng công trình điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công

nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân.

D510301 A

Page 24: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

24

Quản lí công nghiệp

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành Quản lý năng lượng,

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị.

D510601 A

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm,

Thương mại điện tử.

D480201 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện

tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử y sinh

D510302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp;

Quản trị du lịch, khách sạn.

D340101 A,D1

Tài chính ngân hàng D340201 A,D1

Kế toán D340301 A,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

+ Hệ thống điện

+ Nhiệt điện

+ Điện công nghiệp và dân dụng

+ Điện lạnh

+ Thuỷ điện

C510301 A

Page 25: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

25

Quản lí công nghiệp

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành Quản lý năng lượng,

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị.

C510601 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công

nghệ tự động)

C510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn

thông)

C510302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp;

Quản trị du lịch, khách sạn

C340101 A,D1

Tài chính ngân hàng C340201 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi.

Thông tin khác:

- Hệ Cao đẳng xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 khối A, D1 trong cả nước

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ dự thi

vào trường ĐHĐL và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức để thuận tiện cho việc xét

Page 26: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

26

tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.

- Đào tạo theo địa chỉ và theo nhu cầu xã hội: Chỉ tiêu tuyển sinh: (nằm trong tổng chỉ

tiêu của trường) Đại học: 200, Cao đẳng: 100. Xét tuyển theo điểm thi Đại học khối A,

D1 theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

- Chương trình tuyển sinh hợp tác quốc tế: Hợp tác với Đại học KHKT Điện tử Quế Lâm,

Đại học Bách Khoa Quế Lâm, Đại học Điện lực Thượng Hải, Trung Quốc: Hệ Đại học

chính quy 04 năm (1 năm ở VN + 3 năm ở TQ). Hợp tác với Học viện Chisholm,

Australia: Hệ Cao đẳng chính quy học tại Việt Nam 3 năm.

- Trường có đào tạo hệ TCCN các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Thuỷ điện.

Xét tuyển các thí sinh có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạ PTTH và điểm thi tốt

nghiệp hoặc điểm thi đại học, cao đẳng năm 2012.

- Tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuất sắc đi đào tạo nước ngoài.

- Trường có hai cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.

+ Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội.

Số chỗ trong KTX: 450 (cơ sở 1: 200, cơ sở 2: 250).

Trường Đại học Đại Nam

Mã tuyển sinh: DDN

Tên tiếng Anh: Đại Nam University

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.

Website: http://www.dnu.edu.vn; http://www.dainam.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300 (ĐH: 1000, CĐ: 300)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4

Page 27: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

27

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản

trị Marketing; Quản trị Du lịch và Lữ hành

Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4

Quan hệ công chúng – truyền thông D360708 A,A1,C,D1,D2,D3,D4

Ngôn ngữ Anh

(chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Biên –

Phiên dịch)

D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D4

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Đại học Dược Hà Nội

Mã tuyển sinh: DKH

Tên tiếng Anh: Hanoi University of Pharmacy

Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: Số 13-15 Lê Thánh Tông, Q.Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội

Website: www.hup.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 750 (ĐH 600, CĐ 150)

Page 28: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

28

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Dược học D527204 A 600

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Dược học C517204 A 150

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

Điều kiện tuyển: không tuyển thí sinh dị tật, khuyết tật chân tay.

Thông tin khác:

- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển chung.

- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A

đợt 1năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

- Thí sinh đáp ứng các tiêu chuẩn quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Mã tuyển sinh: DKK

Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries

Năm thành lập: 1956

Page 29: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

29

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 456 Minh Khai, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội; Cơ sở 2: Số 353 Trần Hưng

Đạo, TP Nam Định

Website: www.uneti.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 5700 (ĐH: 3200, CĐ: 2500)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ sợi, dệt D540202 A,A1

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Công nghệ may D540204 A,A1

Công nghệ Thông tin D480201 A,A1

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí D510201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Tài Chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A1

Công nghệ may C540204 A,A1

Công nghệ da giầy C540206 A,A1

Công nghệ thực phẩm C540101 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1

Công nghệ Thông tin C480201 A,A1

Page 30: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

30

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Công nghệ điện tử, truyền thông C510302 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1

Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

Tài Chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

* Đối với hệ đại học:

- Xét tuyển kết quả thi đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trong đó các

ngành kĩ thuật xét tuyển khối A, A1; các ngành kinh tế xét tuyển khối A, A1 và D1.

- Phân công địa điểm học tập Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển, có quy định

điểm chuẩn theo từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên thí sinh có nguyện

vọng học tập tại cơ sở Nam Định.

* Đối với hệ cao đẳng:

- Xét tuyển kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,

trong đó các ngành kĩ thuật xét tuyển khối A, A1; các ngành kinh tế xét tuyển khối A, A1

và D1.

- Phân công địa điểm học tập Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển, có quy định

điểm chuẩn theo từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên thí sinh có nguyện

vọng học tập tại cơ sở Nam Định.

Điều kiện ký túc xá:

Thí sinh tự túc chỗ ở

Trường Đại học Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại cơ sở Hà Nội)

Page 31: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

31

Mã tuyển sinh: DLX

Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF LABOR AND SOCIAL AFFAIR (ULSA)

Cơ quanchủ quản: Bộ Lao động, Thương binh Xã hội

Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng - Trung Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội

Website: ulsa.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1850; CĐ: 600

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Bảo hiểm D340202 A,C,D1

Kế toán D340301 A,D1

Quản trị nhân lực D340404 A,C,D1

Công tác xã hội D760101 C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Bảo hiểm C340202 A,C,D1

Kế toán C340301 A,D1

Quản trị nhân lực C340404 A,C,D1

Công tác xã hội C760101 C,D1

Các qui định và thông báo:

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức TS đại học: Xét tuyển

(Lấy kết quả thi đại học năm 2012 của các khối A,C,D1 theo đề thi chung của

BGD&ĐT).

Page 32: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

32

- Phương thức TS cao đẳng: Xét tuyển

(Lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của các khối A,C,D1 theo đề thi chung của

BGD&ĐT)

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Mã tuyển sinh: DMT

Cơ quanchủ quản: Bộ T.Nguyên M.Trường

Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội

Website: hunre.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4000

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Khí tượng học (Chuyên ngành Khí tượng) D440221 A,A1,B,D1

Thủy văn D440224 A,A1,B,D1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Công nghệ

môi trường, Kỹ thuật môi trường)

D510406 A,A1,B

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa

– Bản đồ, Trắc địa biển)

D520503 A,A1,B

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý nhà

đất, Địa chính)

D850103 A,A1,B,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán – D340301 A,A1,D1

Page 33: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

33

Kiểm toán)

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Khí tượng học

(chuyên ngành khí tượng) C440221 A,A1,B,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Thủy văn C440224 A,A1,B,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên

ngành: Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi

trường, Quản lý môi trường)

C510406 A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật Trắc địa

(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Trắc địa,

Trắc địa biển)

C515902 A,A1,B

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính,

Quản lý đất đai, Quản lý nhà đất, Định giá

bất động sản)

C850103 A,A1,B,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán

(chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế

toán - Kiểm toán)

C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản

trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị Marketing)

C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 34: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

34

Tuyển sinh trong cả nước.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

Mã tuyển sinh: DNV

Tên tiếng Anh: HANOI UNIVERSITY OF HOME AFFAIRS

Cơ quanchủ quản: Bộ Nội vụ

Địa chỉ: 36 Đường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội

Website: : http://www.truongnoivu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012:

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Khoa học thư viện D320202 C,D1

Lưu trữ học D320303 C,D1

Quản trị nhân lực D340404 C,D1

Quản trị văn phòng D340406 C,D1

Khoa học thư viện (Đà Nẵng)

Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D320202 C,D1

Lưu trữ học(Đà Nẵng)

Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D320303 C,D1

Quản trị nhân lực (Đà Nẵng)

Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D340404 C,D1

Quản trị văn phòng (Đà Nẵng)

Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D340406 C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 35: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

35

2012

Quản lý văn hoá

- Xét chuyển điểm thi tuyển sinh Đại học Nội vụ

- Xét nguyện vọng 2,3

C220342

Khoa học thư viện

- Xét chuyển điểm thi ĐH Nội vụ

- Xét nguyện vọng 2,3

C320202

Lưu trữ học

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH nội Vụ

Xét tuyển nguyện vọng 2,3

C320303

Quản trị văn phòng C340406

Thư ký văn phòng

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội vụ

Xét tuyển nguyện vọng 2,3

C340407

Dịch vụ pháp lý

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội vụ

Xét tuyển nguyện vọng 2,3

C380201

Tin học ứng dụng

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội vụ

Xét tuyển nguyện vọng 2,3

C480202

Quản trị nhân lực

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng

2,3

C340404

Page 36: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

36

Quản trị văn phòng (Đà Nẵng)

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng

2,3

C340406

Khoa học thư viện (Đà Nẵng)

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng

2,3

C320202

Dịch vụ pháp lý (Đà Nẵng)

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng

2,3

C380201

Quản trị nhân lực (Đà Nẵng)

Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng

2,3

C340404

Trường Đại học Dân Lập Phương Đông

Mã tuyển sinh: DPD

Năm thành lập: 1994

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 201B, phố Trung Kính, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.daihocphuongdong.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2600 (ĐH: 2.260, CĐ:340)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin

chuyên ngành: Công nghệ thông tin và Điện tử

viễn thông

D480201 A,D1

Page 37: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

37

Kiến trúc

chuyên ngành: Kiến trúc Công trình và Kiến trúc

Phương Đông

D580102 V

Kỹ thuật công trình xây dựng

chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN D580201 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A

Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử

chuyên ngành: Tự động hóa và Hệ thống điện D510301 A

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chuyên ngành xây dựng cầu đường D580205 A

Kinh tế xây dựng

Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng D580301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Công nghệ sinh học

chuyên ngành: Công nghệ sinh học công nghiệp;

Công nghệ sinh học nông nghiệp; Kinh tế công

nghệ sinh học

D420201 A,B

Công nghệ kĩ thuật Môi trường

chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật môi trường;

Kinh tế kĩ thuật môi trường

D510406 A,B

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị

Du lịch; Quản trị Văn phòng

D340101 A,C,D1,D2,D3,D4,D5

Tài chính ngân hàng D340201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán D340301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D2,D3,D4,D5,D6

Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,D2,D3,D4,D5,D6

Page 38: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

38

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,D1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành quản trị du lịch C340101 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán C340301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Công nghệ kĩ thuật Xây dựng C510103 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Khối V môn năng khiếu vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2

Thông tin khác:

- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối, A,B,C,D1,2,3,4,5,6, V vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi

- Khối V môn năng khiếu vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2

- Mức học phí năm thứ nhất từ 6.750.000đ/năm đến 8.250.000đ/năm (tùy theo ngành

học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số Tín

chỉ thực học)

- Thông tin chi tiết xem tại:

http://www.daihocphuongdong.edu.vn

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ trong kí túc xá: 450.

Page 39: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

39

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Mã tuyển sinh: DQK

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 29A ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Website: http://www.hubm.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 5000

1) Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử D510203 A,A1

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D510301 A,A1

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1

Kiến trúc công trình D580102 V

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Thương mại A,A1,D1

Tài chính Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,C,D1

Tiếng Anh D220201 A1,D1

Tiếng Trung D220204 A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh (Gồm các ngành: Tài chính - Ngân hàng,

Kế toán, quản trị kinh doanh, Thương mại) C340101 A,A1,D1

Page 40: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

40

Du Lịch A,A1,C,D1

Xây dựng A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

Điện thoại: Phòng Giáo Vụ: 04.3.6.339.113

Phương thức tuyển sinh:

Đại học chính quy: Thi tuyển

Cao đẳng chính quy; Xét tuyển

Thông tin khác:

- Ngành thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ngành Kiến trúc công trình, Trường không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển những thí

sinh đã dự thi đại học Khối V năm 2012 ở các trường Đại học trong cả nước, theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

- Nhận xét tuyển điểm sàn của Bộ GD&ĐT (môn Vẽ chưa nhân hệ số).

- Điểm chúng tuyển theo ngành và Khối thi.

- 60% chỉ tiêu tuyển sinh đại học ưu tiên cho các ngành công nghệ.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển , mà chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học

vào trường ĐH Kinh doanh &Công nghệ Hà Nội năm 2012 khối A, A1, D1, C nhưng

không trúng tuyển hệ đại học, theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.

Thông báo nhanh:

Học phí: 9.000.000đ/năm

Hệ cao đẳng: Ngành Du lịch và Xây dựng Đã có quyết dịnh mở ngành nhưng chưa có

mã số mới.

Đại học Thành Tây

Mã tuyển sinh: DTA

Tên tiếng Anh: Thanh Tay University

Năm thành lập: 2007

Page 41: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

41

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 6 - Phường Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội

Website: www.thanhtay.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400 (ĐH: 1000; CĐ 300)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Khoa học máy tính

Gồm các chuyên ngành: Mạng máy tính truyền

thông và hệ thống thông tin

D480101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60

Kỹ thuật xây dựng công trình

Gồm các chuyên ngành: vây dựng công trình

thuỷ, xây dựng công trình giao thông, xây

dựng công trình dân dụng và công nghiệp

D580201 A,A1,V 160

Công nghệ Nhiệt – Lạnh

Công nghệ kĩ thuật Nhiệt (gồm các chuyên

ngành: Nhà máy Nhiệt -Điện, Kĩ thuật thực

phẩm)

D510206 A,A1 60

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp (chuyên ngành Lâm sinh; Cây

xanh đô thị và thiết kế cảnh quan; Chế biến

lâm sản)

D620201 A,A1,B 60

Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành công nghệ sinh học

nông nghiệp và công nghệ sinh học thực phẩm.

D420201 A,A1,B 120

Điều dưỡng D720501 B 120

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120

Page 42: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

42

Chuyên ngành quản trị doanh nghiệp và ngân

hàng; Quản trị kinh doanh du lịch

Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 60

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 90

Tài chính - ngân hàng C340201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6 90

Tiếng Anh C220201 D 40

Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1,V 80

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Toàn quốc

Đại học Thăng Long

Mã tuyển sinh: DTL

Tên tiếng Anh: Thang Long University

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội

Website: http://www.thanglong.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1900

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Toán ứng dụng D460112 A

Page 43: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

43

Khoa học máy tính

công nghệ thông tin D480101 A

Truyền thông và Mạng máy tính D480102 A

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A

Y tế công cộng D720301 B

Điều dưỡng D720501 B

Kế toán D340301 A,D1,D3

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1,D3

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1,D3

Quản lý bệnh viện D720701 A,D1,D3

Công tác xã hội D760101 C,D1,D3

Việt Nam học

Xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối D3, 6 D220113 C,D1,D4

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối D6

D220204 D1,D4

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối D6

D220209 D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh tính hệ số 2.

Page 44: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

44

- Ngành Ngôn ngữ Trung quốc, môn Tiếng Trung tính hệ số 2.

- Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn Tiếng Nhật tính hệ số 2.

- Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ

thống thông tin quản lý, môn Toán tính hệ số 2.

- Học phí:

+ Các ngành Kế toán, Tài chính- Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản lý bệnh viện, Y

tế công cộng, Công tác xã hội, Việt Nam học: 18.000.000 đồng/năm.

+ Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ

thống thông tin quản lý, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung quốc:

18.500.000 đồng/năm.

+ Ngành Điều dưỡng: 18.500.000 đồng/năm.

- Những ngành thi tuyển khối A xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối A1 (Toán, Lý,

Tiếng Anh).

Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Mã tuyển sinh: FBU

Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University

Năm thành lập: 2010

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Trụ sở chính : Xã Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội Cơ sở đào tạo : 136 Phạm Văn

Đồng - Xuân Đỉnh

Website: http://fbu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Đại học: 750; Cao đẳng: 250

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 45: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

45

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1 300

Kế toán D340301 A,A1,D1 350

Kiểm toán D340302 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 50

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,A1,D1 185

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A1,D1 65

Các qui định và thông báo:

Thông tin khác:

Trường Đại học FPT

Mã tuyển sinh: FPT

Tên tiếng Anh: FPT University

Năm thành lập: 2006

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Tòa nhà Detech, số 8 Tôn Thất Thuyết, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội (đối diện bến

xe Mỹ Đình)

Website: http://www.fpt.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1900

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Page 46: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

46

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kỹ thuật máy tính D520214 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Tài chính - ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trên toàn quốc

Môn thi - Điều kiện khác:

Thi sơ tuyển vào 8/4/2012 tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.

+ Môn thi: Trắc nghiệm (Toán & tư duy logic, IQ); Viết luận.

+ Điều kiện xét tuyển: đỗ sơ tuyển và đạt từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyển sinh đại học

2012.

Trường Đại học Giao thông Vận tải

Mã tuyển sinh: GHA

Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Website: http://www.uct.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 5000 chỉ tiêu trong đó GHA: 3.500, GSA: 1500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Page 47: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

47

Kế toán D340301 A

Kinh tế D310101 A

Kinh tế vận tải D840104 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kỹ thuật môi trường D520320 A

Kĩ thuật xây dựng D580208 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A

Khai thác vận tải D840101 A

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

+ Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

+ Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

+ Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng đào tạo 9 học

kỳ (4,5 năm); Các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).

+ Điểm trúng tuyển chung, phân chuyên ngành học dựa vào nguyện vọng của thí sinh

đăng ký khi nhập học, kết quả thi tuyển sinh và chỉ tiêu các chuyên ngành.

+ Học phí: Theo tín chỉ đăng ký.

Page 48: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

48

+ Nhà trường tiếp tục mở các lớp chương trình chất lượng cao, liên kết đào tạo quốc tế,

chương trình tiên tiến...được thông báo trên trang thông tin điện tử: www.uct.edu.vn

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Mã tuyển sinh: GNT

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Km9+200, đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1160 (ĐH 960, CĐ 200)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

SP Âm nhạc D140221 N 250

SP Mĩ thuật D140222 H 250

Quản lí văn hoá D220342 R 100

Thiết kế thời trang D210404 H 150

Hội họa D210103 H 60

Thiết kế đồ họa D210403 H 150

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

SP Âm nhạc C140221 N 100

SP Mĩ thuật C140222 H 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong toàn quốc

Page 49: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

49

Môn thi - Điều kiện khác:

- Môn Văn, Sử: Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT

- Điều kiện tuyển đối với các trường năng khiếu: Đủ sức khỏe học tập theo TT Liên Bộ

số 10/TTLB, 18/8/1989

Thông tin khác:

I. Hệ đại học

1. ĐHSP Âm nhạc:

- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;

- Ngày 11/7/2012 thi môn Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc

cụ

(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2).

2. ĐHSP Mỹ thuật:

- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&Đ

- Ngày 11/7/2012 thi môn Hình hoạ - vẽ tượng chân dung - 240 phút,

Bố cục - 240 phút.

(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2)

3. ĐH Quản lý Văn hoá:

- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn, Sử theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;

- Ngày 11/7/2012 thi Năng khiếu: Hùng biện và Biểu diễn (1 trong 4 hình thức: Hát,

Múa, Đàn, Tiểu phẩm sân khấu)

(Môn năng khiếu nhân hệ số 2 ).

4. ĐH Thiết kế thời trang:

Page 50: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

50

- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

- Ngày 11/7/2012 thi môn Hình hoạ - vẽ tượng chân dung - 240 phút;

- Ngày 12/7/2012 thi môn Trang trí - 240 phút

(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2).

5. ĐH Thiết kế đồ hoạ:

- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;

- Ngày 11/7/2012 thi môn Hình hoạ - vẽ tượng chân dung - 240 phút;

- Ngày 12/7/2012 thi môn Trang trí - 240 phút

(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2).

Điều kiện ký túc xá:

400

Thông báo nhanh:

*Chú ý: - Thí sinh được dự thi nhiều ngành khác nhau tại trường ĐHSP Nghệ thuật TW,

mỗi ngành phải nộp 1 bộ hồ sơ đăng ký dự thi, kết quả thi môn Văn học (thi theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT), môn Hình hoạ (240 phút) và môn Trang trí (240 phút) được tính

chung cho các ngành dự thi. Khi đến làm thủ tục dự thi, thí sinh phải có Đơn đề nghị

chuyển điểm các môn thi chung (theo mẫu) nộp cho cán bộ tiếp nhận.

- Thí sinh dự thi môn Văn học (thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT) tại trường đại học

khác nếu dự thi đầy đủ các môn Năng khiếu trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ

chính quy năm 2012 tại trường ĐHSP Nghệ thuật TW sẽ được công nhận kết quả với

điều kiện đã nộp hồ sơ đăng ký dự thi.

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường ĐHSP Nghệ thuật TW

(Km9, đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; ĐT: 043.854 73 01;

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Page 51: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

51

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Mã tuyển sinh: GTA

Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology

Năm thành lập: 1945

Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải

Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội || P.Đồng Tâm, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc ||

Tp.Thái Nguyên, Thái Nguyên

Website: www.utt.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông

- Các chuyên ngành:

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ (HN:250; VY:200; TN:100)

+ CNKT xây dựng cầu (HN: 50)

+ CNKT xây dựng đường bộ (HN: 50)

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt (HN: 50)

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy (HN: 50)

- Thi tuyển theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy

D510104 A 750

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50

- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy

D510205 A 150

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng D510102 A 100

Page 52: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

52

- Chuyên ngành: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)

- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy

Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Chuyên ngành: CNKT Cơ khí Máy xây dựng

- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)

- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy

D510201 A 50

Kế toán (dự kiến)

- Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp

- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)

- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy

D340301 A 100

Quản trị kinh doanh (dự kiến)

- Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp

- Chỉ tiêu: 50 (Hà Nội)

- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy

D340101 A 50

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Giao thông

- Các chuyên ngành:

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ (HN: 250; VY: 150; TN: 150)

C510104 A,A1 700

Page 53: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

53

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt (HN: 50)

+ CNKT xây dựng công trình thủy (HN: 50)

+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ (HN: 50)

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

- Chuyên ngành: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

- Chỉ tiêu: Hà Nội 50; Vĩnh Yên 100; Thái Nguyên 50

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C510102 A,A1 200

Nhóm ngành: Kế toán

- Các chuyên ngành:

+ Kế toán doanh nghiệp (HN:150; VY:50; TN:50)

+ Kế toán - Kiểm toán (HN:50)

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C340301 A,A1 300

Nhóm ngành: Khai thác vận tải

- Các chuyên ngành:

+ Khai thác vận tải đường sắt (HN:50)

+ Khai thác vận tải đường bộ (HN:50)

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C840101 A,A1 100

Tài chính - Ngân hàng

- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50; Thái Nguyên 50

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C340201 A,A1 200

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp

- Chỉ tiêu: 50 (Hà Nội)

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

C340201 A,A1 50

Page 54: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

54

GD&ĐT

Quản lý xây dựng

- Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng

- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C580302 A,A1 100

Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

- Các chuyên ngành:

+ CNKT Cơ khí máy xây dựng (HN:50)

+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy (HN:50)

+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe (HN:50)

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C510201 A,A1 150

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50; Thái Nguyên 50

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C510205 A,A1 200

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50; Thái Nguyên 50

- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT.

C480201 A,A1 200

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học

-Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)

-Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

C510301 A,A1 100

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Page 55: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

55

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Xây dựng cầu đường

- Chuyên ngành: CNKT xây dựng cầu đường bộ

- Đào tạo ở 3 cơ sở: Hà Nội, Vĩnh Yên, Thái Nguyên

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42510115 A,A1

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42510106 A,A1

Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42510111 A,A1

Bảo trì và sửa chữa ô tô

- Đào tạo ở 2 cơ sở: Hà Nội, Vĩnh Yên

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42510225 A,A1

Kế toán doanh nghiệp

- Đào tạo ở 3 cơ sở: Hà Nội, Vĩnh Yên, Thái Nguyên

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42340303 A,A1

Khai thác vận tải đường bộ

- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42840109 A,A1

Khai thác vận tải đường sắt 42840111 A,A1

Page 56: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

56

- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

Hệ thống thông tin văn phòng

- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội

- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc

điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012

42480206 A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Cả nước

Điều kiện thi:

Đối tượng: Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

Tốt nghiệp: Cấp bằng Đại học/Cao đẳng/TCCN chính quy

Môn thi - Điều kiện khác:

- Đại học: Thi tuyển khối A theo đề thi Đại học chung của Bộ GD&ĐT

- Cao đẳng: Xét tuyển khối A, A1 theo đề thi chung kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ

GD&ĐT

- TCCN: Xét tuyển theo điểm trung bình chung các môn thi tốt nghiệp THPT, THBT,

điểm thi đại học, cao đẳng

Thông tin khác:

Chỉ tiêu năm 2012:

- Đại học: 1.200 (6 nhóm ngành)

- Cao đẳng: 2.300 (11 nhóm ngành)

- TCCN: 300 (8 ngành)

Trường Đại học Hòa Bình

Mã tuyển sinh: HBU

Page 57: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

57

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Lô CC2, ngã tư Lưu Hữu Phước, Bùi Xuân Phái, Khu Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm,

Website: www.hbuniv.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quan hệ công chúng D360708 A,A1,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Thiết kế đồ họa D210403 H,V

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quan hệ công chúng C360708 A,A1,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Thiết kế đồ họa C210403 H,V

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Page 58: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

58

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Mã tuyển sinh: KCN

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://usth.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 300

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Hàng không - Không gian Vũ trụ -

Năng lượng bền vững ----

-

Công nghệ Thông tin và Truyền thông ----

Công nghệ sinh học - Dược học -

Khoa học vật liệu - Công nghệ Nano --

Nước - môi trường - Đại dương học ---

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong toàn quốc.

Thông tin khác:

- Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội là trường ĐH công lập quốc tế, đào tạo

theo mô hình quốc tế (hệ cử nhân đào tạo trong 3 năm).

- Đào tạo tất cả các ngành bằng Tiếng Anh

- Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp.

- Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm:

Page 59: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

59

+ Phiếu đăng kí theo mẫu tại website của trường http://usth.edu.vn

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao).

+ Học bạ THPT (bản sao)

+ Đơn xin học, chứng chỉ tiếng Anh và thư giới thiệu (nếu có).

- Sinh viên sẽ được theo học khóa học dự bị tăng cường tiếng Anh và các môn khoa học

bằng tiếng Anh trước khi chính thức nhập học.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã tuyển sinh: KHA

Tên tiếng Anh: National Economics University

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Website: http://www.neu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 4500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D220201 D1 100

Kinh tế

Gồm các chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị; Kế hoạch; Kinh

tế phát triển; Kinh tế và Quản lý môi trường; Quản lý kinh tế; Kinh

tế và Quản lý công; Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế học; Thẩm định giá; Hải

quan;

D310101 A,D1 1200

Toán ứng dụng trong kinh tế

Gồm 2 chuyên ngành:Toán kinh tế; Toán tài chính D110106 A,D1 120

Page 60: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

60

Thống kê kinh tế

Gồm 2 chuyên ngành: Thống kê kinh tế xã hội; Thống kê kinh doanh D110105 A,D1 120

Kinh tế tài nguyên D110107 A,D1 60

Quản trị kinh doanh

Gồm 6 chuyên ngành: QTKD quốc tế; QTKD thương mại; Thương

mại quốc tế; Quản trị doanh nghiệp; QTKD tổng hợp; Quản trị chất

lượng

D340101 A,D1 800

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,D1 60

Marketing

Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị marketing; Quản trị bán hàng;

Truyền thông marketing

D340115 A,D1 200

Bất động sản

Gồm 2 chuyên ngành: Kinh doanh bất động sản; Kinh tế bất động

sản và địa chính

D340116 A,D1 120

Tài chính ngân hàng

Gồm các chuyên ngành: Ngân hàng;Tài chính doanh nghiệp; Tài

chính doanh nghiệp (tiếngPháp); Tài chính công; Tài chính quốc tế;

Thị trường chứng khoán; Bảo hiểm

D340201 A,D1 600

Kế toán

Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kiểm toán D340301 A,D1 400

Quản trị nhân lực D340404 A,D1 180

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,D1 100

Luật

Gồm 2 chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật kinh doanh quốc tế D380101 A,D1 100

Khoa học máy tính

Chuyên ngành Công nghệ thông tin D480101 A 100

Page 61: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

61

Các lớp Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp

(POHE) D110110 D1 100

Lớp Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) D110109 A,D1 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Đai học Kiến trúc Hà Nội

Mã tuyển sinh: KTA

Cơ quanchủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Website: http://www.hau.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kiến trúc D580102 V 300

Thiết kế đồ họa D210403 H 40

Thiết kế nội thất D210405 H 40

Quy hoạch vùng và Đô thị D580105 V 150

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 350

Cấp thoát nước D110104 A 100

Kỹ thuật đô thị D580211 A 150

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng đô thị D580302 A 100

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 50

Page 62: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

62

Kinh tế xây dựng D580301 A 50

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

Năm 2012, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội không tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật.

Thí sinh đăng ký trực tiếp vào các ngành năng khiếu (khối V và khối H) và thi môn năng

khiếu trong kỳ thi chính thức tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.

Thông tin khác:

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD &ĐT

- Khối V thi môn Toán, Lý (theo đề thi khối A, môn Toán hệ số 1,5) và môn Vẽ mỹ thuật

(môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5 và phải đạt:

+ KV1 >= 6,00

+ KV2, KV2-NT>= 6,75

+ KV3 >= 7, 5 sau khi nhân hệ số).

* Môn Vẽ mỹ thuật gồm hai bài thi MT1 và MT2, thi vào hai buổi, có tỷ lệ điểm 50/50,

bằng bút chì đen trên khổ giấy A3.

- Ngành Thiết kế đồ họa và Thiết kế nội thất thi môn: Văn, Bố cục trang trí mầu

(bằng bột màu trên khổ giấy A3), Hình hoạ mỹ thuật (vẽ mẫu người nam toàn thân bằng

bút chì đen trên khổ giấy A1). Hai môn năng khiếu không nhân hệ số và phải đạt tổng số

điểm KV1 ³ 8; KV2, KV2-NT ³ 9; KV3 ³ 10.

* Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành:

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

+ Xây dựng công trình ngầm đô thị

* Ngành Kĩ thuật đô thị, gồm 2 chuyên ngành:

Page 63: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

63

+ Kỹ thuật hạ tầng đô thị

+ Kỹ thuật môi trường đô thị.

* Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào các ngành thuộc khối V và khối H được miễn thi

hai môn Toán, Lý hoặc môn Văn nhưng phải dự thi các môn Năng khiếu và đạt điểm

theo các khu vực nêu trên.

* Điểm trúng tuyển theo ba khối: Khối A, khối V, khối H và phân chuyên ngành ngay

khi nhập trường dựa trên đăng ký dự thi, kết quả thi và quy định của HĐTS.

- Chỉ tiêu cử tuyển: 50

- Đào tạo theo địa chỉ cho các tỉnh: 70

- Chỉ tiêu hệ vừa làm vừa học, liên thông, văn bằng 2: 700

- Chỉ tiêu chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc công trình: 50.

* Thông tin chi tiết xem tại Website của trường

Trường Đại học Công Đoàn

Mã tuyển sinh: LDA

Tên tiếng Anh: University of Trade Unions

Cơ quanchủ quản: Tổng LĐLĐ VN

Địa chỉ: 169 Tây Sơn, Q.Đống Đa, Hà Nội

Website: www.dhcd.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 2000, CĐ: 200

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Bảo hộ lao động D528502 A

Quản trị kinh doanh D523401 A,A1,D1

Quản trị Nhân lực D523404 A,A1,D1

Page 64: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

64

Kế toán D523403 A,A1,D1

Tài chính- Ngân hàng D523402 A,A1,D1

Xã hội học D523103 C,D1

Công tác xã hội D527601 C,D1

Luật D523801 C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C513401 A,A1,D1

Kế toán C513403 A,A1,D1

Tài Chính - Ngân hàng C513402 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Đại học Lâm nghiệp

Mã tuyển sinh: LNH

Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

Website: www.vfu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2100

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh, đào

tạo bằng tiếng Việt) D850101 A,B,D1 100

Page 65: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

65

Công nghệ sinh học D420201 A,B 100

Khoa học môi trường D440301 A,B 150

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1 50

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A,V 200

Kế toán D340301 A,A1,D1 250

Kinh tế D310101 A,A1,D1 50

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,D1 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 100

Quản lý đất đai D850103 A,A1,B,D1 200

Công nghệ Chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 A,B 100

Thiết kế nội thất D210405 A,V 100

Lâm nghiệp đô thị D620202 A,B,V 100

Lâm sinh D620205 A,B 150

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 A,B 150

Kỹ thuật cơ khí D520103 A 50

Công thôn D510210 A,B 50

Khuyến nông D620102 A,B,D1 50

Kiến trúc cảnh quan D580110 A,V 50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A 50

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có thể dự thi tại trường ĐHLN - Hà Nội, Cơ sở 2 -

Đồng Nai, cụm thi TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà

Nội hoặc Đồng Nai.

- Trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

- Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao

Page 66: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

66

đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

- Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2 và chỉ tố chức thi tại cụm thi ĐHLN - Hà Nội.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào

ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp

hơn (nếu còn chỉ tiêu).

- (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado -

Hoa Kỳ hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.200.000 đồng/tháng,

học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.

- Hồ sơ ĐKDT của thí sinh gửi về địa chỉ: phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp

Việt Nam, Xuân Mai, Hà Nội hoặc gửi về trường ĐHLN Cơ sở 2, Trảng Bom, Đồng Nai.

- Tuyển sinh Dự bị ĐH: 120. Những thí sinh dự thi vào trường ĐHLN (khối A,B,D1)

thuộc đối tượng 01, khu vực 1 không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8

tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào

học đại học hệ chính quy.

- Số chỗ ở trong kí túc xá dành riêng cho khóa TS 2012: 1200.

- Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác: xem trên Website:

www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2012.

Trường Đại học Luật Hà Nội

Mã tuyển sinh: LPH

Cơ quanchủ quản: Bộ Tư pháp

Địa chỉ: Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1900

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối

Chỉ

tiêu

2012

Page 67: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

67

Luật D380101 A,C,D1

Luật kinh tế D380107 A,C,D1

Luật thương mại quốc tế D110101 D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- - Phương thức TS:

- Trường tổ chức thi tuyển sinh

- Điểm trúng tuyển theo khối thi (Khối A tuyển 35%, khối C tuyển 35%, khối D1 tuyển

30% chỉ tiêu)

Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội

Mã tuyển sinh: MDA

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội

Website: http://www.humg.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4500 (ĐH: 3200, CĐ: 1000)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kỹ thuật dầu khí

Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520604 A

Kỹ thuật Địa vật lý D520502 A

Page 68: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

68

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D510401 A

Kỹ thuật địa chất

Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520503 A

Kỹ thuật mỏ D520601 A

Kỹ thuật tuyển khoáng D520607 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520216 A

Kỹ thuật điện, điện tử

Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520201 A

Kỹ thuật cơ khí D520103 A

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kỹ thuật môi trường D520320 A

Quản trị kinh doanh D520320 A

Kế toán D340301 A

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ D520503 A

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kĩ thuật Địa chất C510901 A

Công nghệ kĩ thuậtTrắc địa C510902 A

Công nghệ kĩ thuật Mỏ C511001 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Page 69: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

69

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Kế toán C340301 A

Viện Đại học Mở Hà Nội

Mã tuyển sinh: MHN

Tên tiếng Anh: HaNoi Open University

Năm thành lập: 1993

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Website: http://www.hou.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2900

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Công nghệ sinh học D420201 B

Kế toán D340301 D1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh

Quản trị du lịch, khách sạn

Hướng dẫn du lịch

D340101 D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1

Luật kinh tế D380107 A

Page 70: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

70

Luật Quốc tế D370108 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế công nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

Nội thất

Thời trang

Đồ họa

D210402 H

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển

Thông tin khác:

- Trường lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh đã thi khối A, A1, B, D1,

V, H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường Đại học để xét tuyển đại học trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành học. Các môn sẽ tính hệ số 2 : Vẽ mỹ thuật (khối

V), Hình họa và Bố cục màu (Khối H), Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ

Trung Quốc, Quản trị du lịch, khách sạn và Hướng dẫn du lịch)

- Thí sinh cần nộp thêm 01 bản photo mặt trước hồ sơ đăng ký dự thi về Phòng Đào tạo

Viện Đại học Mở Hà Nội trước khi thi .

- Học phí : 420.000 đ/tháng đối với Khoa Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Luật , Tiếng

Anh, Tiếng Trung Quốc ; 480.000 đ/tháng đối với các Khoa Công nghệ thông tin, CN kỹ

thuật điện tử, truyền thông, Công nghệ sinh học, Du lịch, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc

Page 71: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

71

Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp

Mã tuyển sinh: MTC

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 360 Đê La Thành, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Website: www.mythuatcongnghiep.edu.vn;www.design.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 450

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Thiết kế nội thất D210405 H 115

Hội hoạ Hoành tráng D210103 H 15

Điêu khắc D210104 H 15

Thiết kế thời trang D210404 H 75

Sơn mài H 15

Gốm D210107 H 15

Thiết kế đồ hoạ D210403 H 100

Thiết kế công nghiệp D210402 H 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức TS:

- Thời gian thi: thi đợt 3

- Môn thi: Văn hoặc Toán (tự chọn một trong hai môn -Hệ số 1); Bố cục

Page 72: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

72

màu (hệ số 2); Hình họa (hệ số 2)

- Trường tự ra Đề thi tất cả các môn

- Văn (hoặc Toán): Thời gian thi 180 phút

- Hình họa: vẽ bằng chì đen, trên khổ giấy A1 (59,4 x 84,1cm). Thời gian

thi 04 giờ (Kể cả thời gian nghỉ giải lao)

- Bố cục màu: Vẽ bằng chất liệu Bột màu, trên khổ giấy A2 (42 x

59,4cm). Thời gian thi: 04 giờ (kể cả thời gian nghỉ giải lao).

Điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng ký dự thi. Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành,

kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng ký dự thi của thí sinh để xếp ngành học cụ

thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi thì được chuyển sang ngành

khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn

- Chú ý: Tất cả các ngành đều có thêm khối thi là H1

- Ngành Sơn mài không có mã trong thông tư 14/2010 TT. BGDĐT

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

Mã tuyển sinh: MTH

Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin

Địa chỉ: 42 Yết Kiêu, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội

Website: http://mythuatvietnam.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 100

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Hội hoạ D210103 H

Đồ hoạ D210104 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

Page 73: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

73

Điêu khắc D210105 H

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật D210101 R

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Trường Đại học Hà Nội

Mã tuyển sinh: NHF

Tên tiếng Anh: Hanoi University

Năm thành lập: 1959

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội

Website: http://www.hanu.vn/tuyensinh

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2050

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin (giảng dạy bằng tiếng Anh) D480201 A,D1

Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Anh) D340101 A,D1

Kế toán giảng dạy bằng tiếng Anh) D340301 A,D1

Tài chính - Ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Anh) D340201 A,D1

Quốc tế học (giảng dạy bằng tiếng Anh.) D220212 D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D340103 D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Nga D220202 D1,D2

Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,D3

Ngôn ngữ Trung D220204 D1,D4

Ngôn ngữ Đức D220205 D1,D5

Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,D6

Page 74: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

74

Ngôn ngữ Hàn D220210 D1

Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D1

Ngôn ngữ Italia D220208 D1,D3

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D220207 D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Các ngành Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng,

Quốc tế học, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành giảng dạy bằng tiếng Anh.

- Trường đào tạo ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam mã D220101 cho người nước

ngoài học. Ngành này không tổ chức thi mà xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT đối

với người nước ngoài.

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Mã tuyển sinh: NNH

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

Website: http://www.hua.edu.vn/vie/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 6600, CĐ: 1100

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kỹ thuật Cơ khí

(gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ

khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).

D520103 A

Page 75: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

75

Kỹ thuật Điện, điện tử

(gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). D520201 A

Công thôn

(gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình) D510210 A

Công nghệ thông tin

(gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin). D480201 A

Khoa học cây trồng

(gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây

trồng)

D620110 A,B

Bảo vệ thực vật D620112 A,B

Công nghệ sinh học

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ

sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).

D420201 A,B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

Nông nghiệp D620101 A,B

Khoa học Môi trường

(gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công

nghệ môi trường).

D440301 A,B

Khoa học đất

(gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) D440306 A,B

Chăn nuôi

(gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công

nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

D620105 A,B

Nuôi trồng thuỷ sản

(gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). D620301 A,B

Thú y D640101 A,B

Page 76: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

76

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 A,B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Công nghệ rau quả và cảnh quan

Gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí rau-hoa-quả trong nhà

có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương

mại

D620113 A,B

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D1

Kế toán

(gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). D340301 A,D1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị Marketing D340101 A,D1

Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D1

Phát triển nông thôn D620116 A,B

Quản lý đất đai D850103 A,B

Kinh tế

(gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh

tế).

D310101 A,D1

Xã hội học D310301 A,C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Quản lý đất đai C640201 A,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 77: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

77

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

1. Tuyển sinh bậc Đại học hệ Chính quy:

+ Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ A, B - thi khối A hoặc B

+ Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi.

+ Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1

mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các

trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ

sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

2. Tuyển sinh bậc Cao đẳng hệ Chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không

tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh

đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để

xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh

3. Chỉ tiêu Tuyển sinh khác:

+ Bậc Đại học hình thức Vừa làm vừa học: 1500.

+ Bậc Đại học Văn bằng 2: 300.

+ Liên thông Cao đẳng lên Đại học: 1750 (hệ Chính quy: 1200; hình thức VLVH:

550).

4. Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh trúng tuyển năm 2012 để đào tạo theo

Chương trình tiên tiến gồm:

+ 1 lớp 70 SV ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường Đại học California,

Davis, Hoa Kỳ);

+ 1 lớp 70 SV ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với ĐH Wisconsin,

Hoa Kỳ).

Page 78: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

78

+ Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam - Hà

Lan.

5. Học phí các bậc đào tạo: theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)

Mã tuyển sinh: NTH

Năm thành lập: 1960

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 91 đường Chùa Láng, P.Láng Thượng, Đống đa, Hà Nội.

Website: http://www.ftu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 3400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kinh tế đối ngoại D310101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D6 670

Thương mại quốc tế D310101 A,A1,D1 120

Quản trị Kinh doanh Quốc tế D340101 A,A1,D1 120

Kế toán D340101 A,A1,D1 60

Thương mại điện tử D340101 A,A1,D1 50

Quản trị khách sạn và du lịch (Học tại cơ sở

Quảng Ninh) D340101 A,A1,D1 60

Thương mại quốc tế (chương trình chất lượng cao

giảng dạy bằng tiếng Việt D310101 A,A1,D1 100

Kế toán (học tại cơ sở Quảng Ninh) D340101 A,A1,D1 70

Tài chính Quốc tế D340201 A,A1,D1 140

Phân tích tài chính và đầu tư D340201 A,A1,D1 100

Ngân hàng D340201 A,A1,D1 160

Page 79: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

79

Ngân hàng (chương trình chất lượng cao giảng

dạy bằng tiếng Việt D340201 A,A1,D1 100

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 60

Kinh doanh quốc tế (Học tại cơ sở Quảng Ninh D340120 A,A1,D1 70

Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 120

Tiếng Anh thương mại D220201 D1 120

Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất

lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) D340101 A,A1,D1 100

Luật D380101 A,A1,D1 50

Tiếng Pháp thương mại D220203 D3 80

Tiếng Trung thương mại D220204 D1,D4 25

Tiếng Nhật thương mại D220209 D1,D6 25

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Kinh

doanh quốc tế) C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D6 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Điều kiện thi:

Tổng chỉ tiêu: 3400.

Cơ sở phía Bắc (gồm cơ sở đào tạo ở Hà Nội và Quảng Ninh): 2500, trong đó: ĐH 2400,

CĐ: 100; Cơ sở phía Nam: 900

Thông tin khác:

1. Thông tin chung:

- Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ

Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Page 80: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

80

- Trong 2400 chỉ tiêu đại học của Cơ sở phía Bắc, Nhà trường dành 200 chỉ tiêu đào tạo

tại Cơ sở Quảng Ninh cho 3 chuyên ngành: Quản trị du lịch và khách sạn (mã số 506);

Kế toán (mã số 504); Kinh doanh quốc tế (mã số 509) - điểm trúng tuyển được xác định

riêng.

2. Phương thức tuyển sinh

- Thí sinh phải làm thủ tục đăng ký chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng ký dự

thi (theo mẫu của Nhà trường)

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn

vào trường theo từng khối thi.

+ Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu thì

không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học.

+ Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển

vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sang các ngành và

chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.

- Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngành học tại

Cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng.

- Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệu

đồng/năm.

3. Các chương trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh.

Căn cứ vào trình độ ngoại ngữ và nguyện vọng của các thí sinh đã trúng tuyển vào

trường, các thí sinh có thể được xét vào học một trong các chương trình sau:

- 2 Chương trình tiên tiến: 1 chương trình Kinh tế Quốc tế (hợp tác với ĐH Colorado

State University - Hoa Kì) và 1 chương trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với

trường California State University (Fullerton)- Hoa Kì). Học phí lớp chương trình tiên

tiến khoảng 30 triệu đồng/năm.

- 3 Chương trình chất lượng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chương trình Kinh tế đối

ngoại, Quản trị kinh doanh quốc tế và Tài chính - Ngân hàng. Học phí lớp chương trình

chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 24 triệu đồng/năm.

4. Hệ Cao đẳng: học tại Cơ sở Quảng Ninh, không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi

đại học năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1,D1,2,3,4,6 vào trường và các

trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo để xét, trên

Page 81: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

81

cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển (các môn nhân hệ số 1).

5. Hồ sơ đăng kí dự thi

+ Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trường NTH) nộp tại Hà nội và thi tại Hà Nội, Hải

phòng, Vinh và Quy Nhơn.

+ Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trường NTS) nộp tại Tp Hồ Chí Minh và thi tại

TP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn.

* Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường hoặc các thông tin về chuyên

ngành và chương trình đào tạo, có thể tham khảo tại trang thông tin điện tử của Nhà

trường.

6. Số tài khoản nhận tiền lệ phí đăng ký dự thi:

- Tại cơ sở phía Bắc (NTH)

tài khoản số: 10201.000.1189908 tại Ngân hàng công thương Đống Đa, Hà Nội. Tên tài

khoản: Trường Đại học Ngoại thương;

- Tại cơ sở phía Nam (NTS)

tài khoản số: 934.01.02.00002. Mã QHNS: 1055500. Tại Kho bạc Nhà nước Phú Nhuận -

Tp. Hồ Chí Minh. Tên tài khoản: Cơ sở II Trường ĐH Ngoại thương tại TP. HCM.

Trường Đại học Nguyễn Trãi

Mã tuyển sinh: NTU

Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 266 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội

Website: www.ntu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1100 (ĐH: 800, CĐ: 300)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 82: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

82

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1

Tài chính Ngân hàng D340201 A,D1

Kế toán D340301 A,D1

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế đồ họa D210403 H

Kĩ thuật môi trường D510406 A,B

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Thiết kế đồ họa C210403 H

Thiết kế nội thất C210405 H

Tài chính ngân hàng C340201 A,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh cả nước

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển đối với các thí sinh đã

dự thi đại học các khối A, D1, V, H năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

Mã tuyển sinh: PVU

Tên tiếng Anh: PETROVIETNAM UNIVERSITY

Page 83: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

83

Năm thành lập: 2010

Cơ quanchủ quản: Tập đoàn Dầu khí

Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Viện Dầu khí, 173 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: www.pvu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: NV1: 18.5, NV2: 20.5

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kĩ thuật địa chất

Kĩ thuật địa chất (gồm các chuyên ngành Địa vật lí dầu khí, Địa chất dầu

khí)

A

Kĩ thuật dầu khí A

Kĩ thuật hóa dầu A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Trường ĐH Dầu khí Việt Nam là trường ĐH công lập đặc biệt, trực thuộc Tập đoàn

Dầu khí Việt Nam (PVN)

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học (thi nhờ) năm

2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng đăng kí xét tuyển của thí

sinh.

- Điểm xét tuyển chung cho toàn trường.

- Có đủ số chỗ KTX cho sinh viên mới.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao và đáp ứng tính liên thông với các chương trình

đào tạo trong nước và quốc tế. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh, do các

giảng viên trong và ngoài nước đã được tu nghiệp tại các trường đại học hàng đầu của

Thế giới về lĩnh vực dầu khí.

Page 84: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

84

- Đào tạo theo tín chỉ với mức học phí theo quy định của Trường công lập (phần lớn các

chí phí đảm bảo chất lượng cao do PVN hỗ trợ).

- Các sinh viên tốt nghiệp loại khá trở lên sẽ được ưu tiên bố trí việc làm tại các đơn vị,

các dự án trong và ngoài nước của PVN

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

Mã tuyển sinh: QHE

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business

Năm thành lập: 1974

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://ueb.vnu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 430

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kinh tế D310101 A,A1,D1

Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Kinh tế phát triển D310104 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Page 85: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

85

Điều kiện ký túc xá:

1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)

Thông báo nhanh:

- Ngành Kinh tế quốc tế, Tài chính - Ngân hàng ngoài chương trình đào tạo chuẩn còn có

chương trình đào tạo chất lượng cao.

- Ngành Quản trị kinh doanh đào tạo theo chương trình đạt chuẩn quốc tế.

Điểm xét tuyển:

Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Thí

sinh đủ điểm vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ

được chuyển vào ngành khác của trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.

Điểm Tiếng Anh hệ số 1.

Trường Đại học Ngoại Ngữ (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHF

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, College of Foreign Languages

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Nga D220202 D1,D2

Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,D3

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D4

Page 86: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

86

Ngôn ngữ Đức D220205 D1,D5

Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,D6

Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1

Sư phạm tiếng Anh D140231 D1

Sư phạm tiếng Nga D140232 D1,D2

Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,D3

Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,D4

Sư phạm tiếng Nhật D140236 D1,D6

Ngôn ngữ Ả rập D220211 D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Điều kiện ký túc xá:

1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)

Trường Đại học Công Nghệ (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHI

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: College of Technology (Vienam National University, Hanoi)

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 560

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 87: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

87

2012

Khoa học máy tính D480101 A,A1

Công nghệ Thông tin D480201 A,A1

Công nghệ Điện tử - Viễn thông D510302 A,A1

Hệ thống thông tin D480104 A,A1

Vật lí kĩ thuật D520401 A

Cơ học kĩ thuật D520101 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Điều kiện ký túc xá:

1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)

Khoa Luật (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHL

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, Faculty of Law

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://law.vnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 300

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 88: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

88

Luật học D380101 A,A1,C,D1,D3

Luật kinh doanh D380109 A,A1,D1,D3

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Khoa Quốc tế (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHQ

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: International school - Vietnam national university, Hanoi

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nộii

Website: http://www.is.vnu.edu.vn và http://www.khoaquocte.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 550

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học

Anh, Úc cấp bằng

Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học

tại chỗ và du học bán phần; Đào tạo bằng tiếng Anh)

120

Khoa học Quản lí (chuyên ngành: Kế toán, Kinh doanh quốc tế,

Marketing, Quản trị doanh nghiệp) – do ĐH Keuka (Hoa Kì) cấp bằng

Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học

tại chỗ và du học bán phần; Đào tạo bằng tiếng Anh)

120

Bác sỹ Nha khoa - do ĐH Nantes (Pháp) cấp bằng

Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học 20

Page 89: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

89

tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp

Kinh tế – Quản lí – do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng

Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học

tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp

30

Kinh doanh quốc tế

Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các

trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Anh

120

Kế toán, phân tích và kiểm toán

Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các

trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Nga

120

Kinh tế - Tài chính

Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung

Quốc cấp bằng)

15

Trung y - Dược

Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung

Quốc cấp bằng)

5

Hán ngữ

Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung

Quốc cấp bằng)

10

Giao thông

Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung

Quốc cấp bằng)

10

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Page 90: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

90

I. Thông tin chung

1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ

chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ

sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ

chức thi khối D1,2,3,4,5,6.

3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.

4. Xét tuyển:

· Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự

olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học

sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

· Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển

thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại

học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không

có môn nào bị điểm 0.

Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở

phần thông tin về các đơn vị).

Khoa Quốc tế

- Chỉ tiêu tuyển sinh: Khoa Quốc tế có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ tiêu đào tạo

chính quy của ĐHQGHN) cho các chương trình đào tạo liên kết với các trường ĐH uy tín

của Vương quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc.

- Phương thức tuyển sinh: Khoa Quốc tế không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển hồ

sơ căn cứ vào điểm thi đại học, quá trình học tập ở bậc THPT và các tiêu chí tuyển sinh

của đại học đối tác nước ngoài.

- Điều kiện tuyển sinh

· Các ngành học do ĐHQGHN cấp bằng

- Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân tích và kiểm toán: Tuyển sinh các khối A, A1, D kết

quả thi đạt từ điểm sàn của ĐHQGHN trở lên.

· Các ngành do trường ĐH nước ngoài cấp bằng

Page 91: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

91

- Kế toán (honours), Khoa học quản lý: Tuyển sinh các khối A, A1 , B, C, D, kết quả thi

đạt từ điểm sàn của Bộ Giáo dục & Đào tạo trở lên.

- Kinh tế - Quản lý: Tuyển sinh các khối A, A1 , B,D, kết quả thi đạt từ điểm sàn của

ĐHQGHN trở lên và theo tiêu chí tuyển sinh của ĐH nước ngoài.

- Kinh tế - Tài chính, Trung Y - Dược, Hán ngữ, Giao thông: Theo tiêu chí tuyển sinh của

ĐH nước ngoài và kết quả học tập ở bậc THPT.

- Học phí tại khoa Quốc tế: Học phí được thu bằng tiền Việt Nam theo học kỳ.

- Học bổng: Năm học 2012 - 2013, Khoa Quốc tế cấp 30 suất học miễn phí chương trình

cử nhân Kế toán chất lượng cao do ĐH HELP (Malaysia) cấp bằng cho những thí sinh

đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 từ cấp tỉnh trở lên, hoặc có kết quả thi đại học

đạt 24 điểm trở lên; những thí sinh có kết quả thi đại học đạt 26 điểm trở lên được miễn

100% học phí và được cấp sinh hoạt phí 10 triệu đồng/năm học trong thời gian học tại

Việt Nam; cấp 06 suất học bổng cho mỗi ngành học, thấp nhất là 50 triệu đồng/suất, cao

nhất là 290 triệu đồng/suất.

- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp bằng cử nhân

chính quy ngành Kinh doanh quốc tế và một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp,

Tài chính, Marketing.

Trường Đại học Giáo dục (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHS

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: University of Education, Vietnam National Unversity, Hanoi

Năm thành lập: 1999

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 300

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 92: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

92

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 A,B

Sư phạm Ngữ Văn D140217 C,D1,D2,D3,D4

Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1,D2,D3,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHT

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, College of Natural Sciences

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Số 334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Website: http://www.hus.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1310

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Toán học

Các hướng chuyên ngành: (1) Toán học; (2) Toán ứng dụng; (3)

Toán – Cơ

D460101 A,A1

Máy tính và Khoa học máy tính D480105 A,A1

Page 93: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

93

Vật lý học D440102 A,A1

Khoa học vật liệu D430122 A,A1

Công nghệ hạt nhân D440103 A,A1

Khí tượng học D440221 A,A1

Thủy văn học D440224 A,A1

Hải dương học D440228 A,A1

Hoá học D440112 A,A1

Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A,A1

Hoá dược D440113 A,A1

Địa lý tự nhiên

Các chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin Địa lí; (2)

Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lí du lịch và du lịch

sinh thái; (4) Địa lí và môi trường biển

D440217 A,A1

Quản lý đất đai

Các chuyên ngành: (1) Quản lí đất đai và môi trường; (2) Công

nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản

D850103 A,A1

Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công

nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học - đá quý; (5) Địa

chất biển; (6) Địa chất du lịch

D440201 A,A1

Kỹ thuật Địa chất

Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến

thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và

đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí,

khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kĩ thuật công trình;

(6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và

năng lượng

D520501 A,A1

Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,A1

Page 94: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

94

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lí tài nguyên dầu khí, khoáng

sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lí tài nguyên và kinh tế phát

triển; (3) Quản lí tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lí

tài nguyên và phát triển bền vững

Sinh học D420101 A,A1,B

Công nghệ Sinh học D420201 A,A1,B

Khoa học môi trường D440301 A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510604 A,A1

Khoa học đất D440306 A,A1,B

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

I. Thông tin chung

1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ

chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ

sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ

chức thi khối D1,2,3,4,5,6.

3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.

4. Xét tuyển:

· Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự

olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học

sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

· Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển

thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại

học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không

có môn nào bị điểm 0.

Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở

Page 95: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

95

phần thông tin về các đơn vị).

Trường ĐH KHTN

- Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên tham dự đội tuyển

olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học

sinh giỏi quốc gia các môn khoa học tự nhiên (Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học và

Sinh học).

- Điểm trúng tuyển theo ngành ĐKDT, kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo

khối thi.

- Nếu thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào

ngành ĐKDT thì được đăng ký chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)

Mã tuyển sinh: QHX

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities

Cơ quanchủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Website: http://ussh.vnu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tâm lý học D310401 A,B,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 80

Khoa học quản lí D340401 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100

Xã hội học D310301 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70

Triết học D220301 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70

Chính trị học D310201 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70

Page 96: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

96

Công tác xã hội D760101 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70

Văn học D220330 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100

Ngôn ngữ học D220320 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60

Lịch sử D220310 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100

Báo chí D320101 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100

Thông tin học D320201 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60

Lưu trữ học D320303 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70

Đông phương học D220213 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120

Quốc tế học D220212 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100

Hán Nôm D220104 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 30

Nhân học D310302 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 50

Việt Nam học D220113 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

1. Một số điểm mới

- Phương thức xét tuyển: Điểm trúng tuyển theo ngành học. Thí sinh không trúng tuyển

ngành đăng kí dự thi được chuyển vào học ngành khác của trường nếu còn chỉ tiêu.

- Thêm khối thi: Ngành Báo chí và ngành Ngôn ngữ học tuyển sinh thêm khối A; ngành

Tâm lí học tuyển sinh thêm khối B.

- Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng): Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự

olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kì thi chọn học

sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

- Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng): Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng

hoặc không đăng kí vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số

môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo trở lên,

không có môn nào bị điểm 0.

2. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ học đạt chuẩn quốc tế. Đây là chương trình đào

Page 97: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

97

tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN. Sinh viên (SV) được hỗ trợ thêm kinh phí

đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp

bằng cử nhân đạt chuẩn quốc tế tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước

ngoài.

3. Chương trình đào tạo chất lượng cao gồm các ngành Triết học, Khoa học quản lí, Văn

học, Lịch sử. Sau khi nhập học, SV sẽ được hướng dẫn đăng kí xét tuyển vào học các

chương trình đào tạo chất lượng cao nêu trên; được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu

đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ B2 tương

đương 5.0 IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chất lượng cao.

4. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện

vọng, SV được đăng kí học thêm một chương trình đào tạo thứ hai của Trường Đại học

KHXH&NV hoặc của một đơn vị đào tạo khác trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp được

cấp hai văn bằng đại học chính quy.

5. Các lưu ý khác:

- Sinh viên chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng được Nhà trường ưu tiên trong đào tạo và

được sự hỗ trợ thêm của Cơ quan đại học Pháp ngữ (AUF). SV được xét cấp học bổng

như SV học chương trình đào tạo chất lượng cao và có cơ hội chuyển tiếp lên các chương

trình liên kết đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trường.

- Thí sinh trúng tuyển sẽ học một trong 4 ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung. Riêng tiếng

Nga, Pháp, Trung nếu số SV không đủ để mở lớp thì SV chuyển sang học tiếng Anh.

Điều kiện ký túc xá:

1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)

Khoa Y - Dược (Đại học QGHN)

Mã tuyển sinh: QHY

Cụm trường:Quốc gia Hà nội

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.smp.vnu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 100

Page 98: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

98

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y Đa khoa D720101 B

Dược học D720401 A

Các qui định và thông báo:

Thông tin khác:

I. Thông tin chung

1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ

chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ

sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ

chức thi khối D1,2,3,4,5,6.

3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.

4. Xét tuyển:

· Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự

olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học

sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

· Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển

thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại

học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không

có môn nào bị điểm 0.

Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở

phần thông tin về các đơn vị).

Khoa Y Dược: Điểm trúng tuyển theo ngành học.

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh

Mã tuyển sinh: SKD

Page 99: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

99

Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin

Địa chỉ: Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

Website: http://www.skda.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 397 (ĐH: 349, CĐ: 48)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật điện tử D510301 A 25

Công nghệ điện ảnh truyền hình D210302 A 25

Thiết kế thời trang ( trang phục nghệ thuật ) D210404 S 10

Biên đạo Múa D210243 S 15

Huấn luyện Múa D210244 S 15

Đạo diễn điện ảnh truyền hình D210235 S 33

Quay phim điện ảnh - truyền hình D210236 S 45

Lý luận phê bình điện ảnh truyền hình D210231 S 12

Biên kịch điện ảnh truyền hình D210233 S 18

Nghệ thuật nhiếp ảnh D210301 S 25

Diễn viên sân khấu kịch hát D210226 S 30

Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt

hình ) D210406 S 30

Đạo diễn Sân Khấu D210227 S 15

Thiết kế Âm thanh Ánh sáng D210303 S 15

Diễn viên kịch - điện ảnh D210234 S 36

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Cao đẳng Nhạc công KHDT C210226 S 18

Công nghệ điện ảnh truyền hình ( hệ CĐ ) C210302 A 30

Page 100: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Quy trình thi và môn thi:

* Khối S (dành cho các ngành nghệ thuật):

- Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơ tuyển và chung tuyển tại trường từ 01/07/2012 đến

11/07/2012. Trường không tổ chức sơ tuyển trước ngày này. (Thí sinh thi các ngành nghệ

thuật của trường vẫn có thể thi khối A- đợt 1 hoặc khối C, D - đợt 2 ở một trường đại học

khác nếu có nguyện vọng)

- Môn thi: Thi Văn và các môn năng khiếu chuyên ngành (môn năng khiếu hệ số 2).

- Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được dự thi vòng chung tuyển. Ở vòng chung tuyển, thí

sinh mới phải thi môn Văn.

* Điều kiện dự thi:

* Ngành Diễn viên Kịch Điện ảnh, Diễn viên Sân khâú Kịch hát yêu cầu: nam cao từ

1.65m trở lên, nữ cao từ 1.55m trở lên. Thí sinh có ngoại hình cân đối, không có khuyết

tật về hình thể và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22.

* Các ngành Nghệ thuật Điện ảnh, Truyền hình, Nhiếp ảnh, Đạo diễn Sân khấu khi đăng

ký dự thi thí sinh còn phải nộp kèm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản, truyện ngắn ... theo yêu

cầu riêng của từng ngành (gọi chung là Bài điều kiện dự thi chuyên ngành)

- Bài điều kiện dự thi chuyên ngành: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp

cho Ban thư ký tuyển sinh trong thời gian thu hồ sơ tại trường.

- Điểm trúng tuyển vào các ngành nghệ thuật khối S gồm 2 điểm:

+ Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn đến 0.5 điểm

+ Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu, điểm Văn và điểm ưu tiên (nếu có)

* Khối A (dành cho hai ngành kỹ thuật)

- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đại

học hoặc Cao đẳng của trường, đã dự thi đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thi chung,

đạt điểm xét tuyển cho từng hệ. Những thí sinh không đạt điểm NV1 vào hệ đại học có

thể được xét tuyển vào hệ cao đẳng (nếu còn chỉ tiêu)

* Đề nghị thí sinh dự thi các ngành Đạo diễn điện ảnh - truyền hình, Quay phim điện ảnh

- truyền hình, Diễn viên Sân khấu Kịch hát sau khi điền mã ngành dự thi như quy định

ghi chú rõ giúp nhà trường dự thi chuyên ngành điện ảnh hay truyền hình, Diễn viên

Page 101: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

101

Chèo hay Cải lương.

* Toàn văn thông báo tuyển sinh năm 2012 chi tiết về các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu

cho mỗi chuyên ngành, thí sinh xem tại địa chỉ: www.skda.edu.vn

Đại học Sư phạm Hà Nội

Mã tuyển sinh: SPH

Năm thành lập: 1951

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 136 đường Xuân thủy, Q. Cầu giấy, TP. Hà Nội

Website: http://www.dhsphn.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3000

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Tin học D140210 A,A1

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp gồm các chuyên ngành: SP

kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử D140214 A

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ Văn D140217 C,D1,D2,D3

Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1,D2,D3

Sư phạm Địa lý D140219 A,C

Tâm lý học giáo dục D310403 A,B,D1,D2,D3

Giáo dục chính trị D140205 C,D1,D2,D3

Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng D140205 C

Page 102: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

102

Giáo dục công dân D140204 C,D1,D2,D3

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1

Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D1,D3

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục mầm non D140201 M

Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh D140201 D1

Giáo dục tiểu học D140202 D1,D2,D3

Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh D140202 D1

Giáo dục đặc biệt D140203 C,D1

Sư phạm Triết học D310201 C,D1,D2,D3

Quản lí giáo dục D140114 A,C,D1

Công nghệ thông tin

Đào tạo ngoài sư phạm D480201 A,A1

Toán học

Đào tạo ngoài sư phạm D460101 A

Sinh học

Đào tạo ngoài sư phạm D420101 A,B

Việt Nam học

Đào tạo ngoài sư phạm D220113 C,D1

Công tác xã hội

Đào tạo ngoài sư phạm D760101 C

Văn học

Đào tạo ngoài sư phạm D550330 C,D1,D2,D3

Tâm lý học D310401 A,B,D1,D2,D3

Page 103: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

103

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thiết bị trường học

Ngoài sư phạm C510504 A,B 60

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

-Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.

+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi

khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.

-Môn thi:

Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)-

hệ số 1

Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân)

- hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.

Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1

bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc)

– hệ số 1.

Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ

số 2

Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải

đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên;

đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

Trường Đại học Thành Đô

Mã tuyển sinh: TDD

Tên tiếng Anh: THANHDO UNIVERSITY

Page 104: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

104

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà

Nội 1 Km)

Website: http://thanhdo.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH : 2000, CĐ: 1900

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật điện D510301 A,A1

Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông D510302 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1

Quản trị văn phòng D340406 A,A1,C,D1

Hướng dẫn du lịch

việt nam học D220113 A,A1,C,D1

Tiếng Anh D220201 D1

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A,B

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật điện C510301 A,A1

Page 105: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

105

Gồm các chuyên ngành: Điện dân dụng và công nghiệp; công

nghệ tự động hóa

Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông

Gồm các chuyên ngành: Điện tử tự động hóa, điện tử Robot,

điện tử máy tính, điện tử dân dụng, điện tử viễn thông.

C510302 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Quản trị Khách sạn C340107 A,A1,D1

Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1

Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1

Hướng dẫn du lịch C220113 A,A1,C,D1

Tiếng Anh

Tiếng Anh du lịch C220201 D1

Công ngệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

-Tuyển sinh trong cả nước.

- Hệ Đại học: tổ chức thi tuyển các khối A, A1, B, C, D1.

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Điểm xét tuyển nguyện vọng theo quy định chung của Bộ GD & ĐT.

-Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học & Cao đẳng năm 2012

của những thí sinh dự thi Đại học & Cao đẳng khối A,A1,,B,C,D1 theo đề thi chung của

Page 106: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

106

Bộ GD & ĐT vào các trường Đại học & Cao đẳng trong cả nước để xét tuyển.

-Những thí sinh không đủ điểm vào học hệ Đại học nếu có nguyện vọng trường sẽ xét

vào học Cao đẳng.

-Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin tại Website của trường theo địa chỉ:

http://www.thanhdo.edu.vn

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

Mã tuyển sinh: TDH

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, Hà Nội

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 700; CĐ: 200

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Giáo dục thể chất D140206 T

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Giáo dục thể chất C140206 T

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra

Thông tin khác:

Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra.

- Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội bắt đầu từ ngày 08 đến ngày

Page 107: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

107

15/07/2012.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh khối T: Sinh, Toán (theo đề thi khối B),

Năng khiếu TDTT (môn năng khiếu hệ số 2).

- Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu cầu vào ngành TDTT thí sinh phải có sức khoẻ tốt,

thể hình cân đối, chiều cao tối thiểu: Nam: cao 1,65m, nặng 50kg; Nữ: cao 1,55m; nặng

45kg.

- Điểm trúng tuyển chung.

- Không tuyển những thí sinh bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.

- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa khoá TS 2012: 900.

Điều kiện ký túc xá:

900

Thông báo nhanh:

Nội dung thi năng khiếu: Trường sẽ thông báo đến các Sở GD & ĐT và thông báo tại

phòng đào tạo của trường.

- Tuyển sinh trình độ cao đẳng trường không tổ chức thi mà xét kết quả thi đại học năm

2012 của những thí sinh đã thi đại học vào trường nhưng không đủ điểm.

Trường Đại học Thủy Lợi

Mã tuyển sinh: TLA

Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

Website: www.wru.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 2340, CĐ: 150

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 108: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

108

2012

Kỹ thuật công trình xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng công trình thủy;

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

- Địa kỹ thuật và công trình ngầm.

D580201 A 350

Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A 210

Thuỷ văn D440224 A 140

Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo D520203 A 140

Kỹ thuật cơ khí D520103 A 140

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 140

Cấp thoát nước D110104 A 70

Kỹ thuật công trình biển D580203 A 140

Kỹ thuật môi trường D520320 A 70

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn D580211 A 70

Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A 140

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A 70

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng D580201 A,A1 50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A 70

Quản lý xây dựng D580302 A 70

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A,A1 50

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A 70

Kinh tế D310101 A,A1 70

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 70

Kế toán D340301 A,A1 210

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Page 109: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

109

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A 150

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét

chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.

- Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH của

Trường ở Hà Nội.

- Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường

17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương.

- Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh

doanh là 4 năm.

- Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai

bằng trong cùng một thời gian.

- Chương trình đào tạo được tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ và các

nước tiên tiến trên thế giới.

- Giáo trình, sách tham khảo của các môn học được nhập khẩu của các trường danh tiếng

trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ.

- Từ năm 2008, Trường Đại học Thuỷ lợi được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp kinh phí và

cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chương trình đào tạo tiên tiến hợp tác với

Đại học Bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ, ngành Kỹ thuật tài nguyên

nước; Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado và trường Đại

Page 110: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

110

học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.

- Từ năm 2010, Trường Đại học Thuỷ lợi được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp kinh phí và

cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chương trình đào tạo tiên tiến hợp tác với

Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật công

trình thủy); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và

trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.

- Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từ

điểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thí

sinh dự thi trường khác khối A có nguyện vọng xét tuyển đăng kí theo mẫu có phát tại

trường hoặc trên website của trường).

- Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh ĐKDT vào hệ Cao đẳng (TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại Viện Đào tạo và

khoa học ứng dụng Miền Trung - 74 Phố Yên Ninh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh

Thuận.

- Hệ liên thông hoàn chỉnh kiến thức từ cao đẳng lên đại học: thời gian đào tạo 2 năm.

- Thông tin chi tiết xem tại: www.wru.edu.vn

Trường Đại học Thương Mại

Mã tuyển sinh: TMA

Tên tiếng Anh: University of Commerce

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Mai Dịch - Q.Cầu Giấy - Hà Nội

Website: http://www.vcu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4100 (ĐH: 3900, CĐ:200)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 111: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

111

Kinh tế (Kinh tế thương mại) D310101 A 270

Kế toán (Kế toán tài chính DN thương mại) D340301 A 350

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh gồm:

+ Quản trị doanh nghiệp th¬ương mại : 270

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp: 270

+ Quản trị th¬ương mại điện tử: 270

+ Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch : 270

+ Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe: 150

+ Quản trị thương hiệu: 270

D340101 A 1500

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) D340120 D1 270

Marketing (Marketing thương mại)

Chuyên ngành tài chính, ngân hàng thương mại D340115 A 270

Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) D340404 A 270

Luật kinh tế (Luật thương mại) D380107 D1 250

Tài chính - Ngân hàng (TC-NH th¬ương mại) D340201 A 300

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và

thương mại D340405 A 250

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) D220201 D1 270

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh khách sạn – du lịch) C340101 A 100

Marketing C340115 A 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Page 112: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

112

Thông tin khác:

- Đào tạo đại học:

+ Tuyển sinh trong cả n¬ước

+ Ngày thi, khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

+ Số chỗ trong ký túc xá dành cho khoá tuyển sinh năm 2012: 200

+ Điểm xét tuyển: Trường xét tuyển theo điểm sàn của Trường theo từng khối thi và

điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành Quản trị kinh doanh, ngoài quy

định chung trên, Trường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành (theo từng

khối thi). Thí sinh đạt điểm sàn quy định của Trường (trong cùng khối thi) nhưng không

trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành

học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.

Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn

Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.

- Đào tạo cao đẳng: không thi tuyển, lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi

khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng

ký xét tuyển theo ngành của thí sinh.

- Tuyển sinh hệ đại học theo chương trình hợp tác đào tạo quốc tế:

+ Tuyển sinh dự án AUF: SV được tuyển chọn từ những TS trúng tuyển ĐHTM. SV học

tại trường ĐHTM theo chư¬ơng trình đào tạo ngành QTKD do các giảng viên của trường

ĐHTM giảng bằng tiếng Việt và tiếng Pháp. Bằng Cử nhân QTKD do ĐHTM cấp và

chứng chỉ đại học Pháp ngữ của AUF. Cuối khoá học, SV có kết quả học tập tốt được xét

làm LVTN bằng tiếng Pháp và xét cấp học bổng du học thạc sĩ tại CH Pháp.

+ Tuyển sinh chương trình liên thông quốc tế:

SV đ¬ược tuyển chọn từ TS đạt điểm sàn ĐH ở tất cả các khối thi theo quy định của Bộ

GD & ĐT trong kỳ thi tuyển sinh 2012. SV trúng tuyển 2 năm đầu học tại ĐHTM, sau đó

xét tuyển học liên thông tại các trường ĐH của Pháp và Trung Quốc theo hiệp định song

phương đã ký với ĐHTM. Bằng do trường đối tác cấp.

+ Tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo quốc tế hệ cử nhân thực hành:

Xét tuyển TS đạt điểm sàn ĐH ở tất cả các khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT trong

kỳ thi tuyển sinh 2012. Chương trình đào tạo 3 năm theo tín chỉ châu Âu, học tại ĐHTM;

2 năm đầu do ĐHTM đảm nhận, năm thứ 3 do trường đối tác của CH Pháp đảm nhận.

Bằng cử nhân thực hành (Licence Professionnelle) do các trường ĐH của Pháp cấp, được

thừa nhận quốc tế; có cơ hội học chuyển tiếp thạc sỹ trong nước và quốc tế.

* Đề nghị Ban tuyển sinh các tỉnh chuyển lệ phí đăng ký dự thi cho Trường Đại học

Page 113: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

113

Thương mại theo tài khoản số: 3712 MQHNS 1055541 tại Kho bạc Nhà nước Từ Liêm -

Hà Nội, đơn vị nhận tiền: Trường Đại học Thương mại-Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy-Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Mã tuyển sinh: VHD

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội

Website: http://www.viu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3500 trong đó ĐH 2000; CĐ 1500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính – Ngân hàng

1. Tài chính – Ngân hàng.

2. Tài chính – Kế toán.

3. Tài chính doanh nghiệp

D340201 A,A1,D1

Kinh tế

1. Kinh tế đầu tư.

2. Kinh tế công nghiệp

D310101 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh

1. Quản trị kinh doanh

2. Quản trị kinh doanh thương mại.

3. Quản trị marketing.

4. Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn.

D340101 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1

Page 114: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

114

1. Xây dựng công nghiệp và dân dụng

Công nghệ thông tin

1. Hệ thống thông tin;

2. Mạng máy tính và truyền thông

D480201 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

1. Cung cấp điện.

2. Tự động hóa.

D510301 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

1. Cơ khí chế tạo.

2. Máy xây dựng.

D510201 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô

1. Công nghệ ô tô D510205 A,A1

Kế toán D340301 A,D1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Quản lý giáo dục D140114 A,C,D1

Việt Nam học D220113 C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Kế toán C340301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Công nghệ thông tin C480201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Hệ thống thông tin Quản lí C340405 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Việt Nam học

(chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) C220113 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Page 115: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

115

Quản lí xây dựng C580302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ cơ - điện tử C510203 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ hàn C510503 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Đào tạo theo học chế tín chỉ.

Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội

Mã tuyển sinh: VHH

Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Culture

Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin

Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Q. Đống Đa, Hà Nội

Website: http://www.huc.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1100, CĐ: 400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 116: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

116

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C,D1

Khoa học thư viện D320202 C,D1

Thông tin học D320201 C,D1

Bảo tàng học D320305 C,D1

Văn hóa học D220340 C,D1

Văn hóa dân tộc thiểu số D220112 C,D1,R

Quản lí văn hóa D220342 C,D1,N,R

Sáng tác văn học D220110 C,D1

Việt Nam học D220113 C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản lý văn hoá C220342 C,D1

Khoa học thư viện C320202 C,D1

Việt Nam học

Chuyên ngành Văn hóa du lịch C220113 C,D1

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Với các chuyên ngành nghệ thuật đặc

thù có thể xét tuyển theo hình thức đặc cách

Page 117: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

117

Trường Đại học Xây Dựng

Mã tuyển sinh: XDA

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

Website: http://www.nuce.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2800

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kiến trúc D580102 V

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Cấp thoát nước D110104 A

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A

Kĩ thuật công trình biển D580203 A

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Quản lí xây dựng D580302 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Page 118: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

118

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Khối A, A1 theo khối thi; Khối V theo ngành thi.

(*) Các ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (mã ngành D580201), Kỹ thuật cơ khí (mã

ngành: D520103) và Quản lý xây dựng (mã ngành: D580302) phân theo chuyên ngành.

Thí sinh đăng ký chuyên ngành (theo mẫu) khi làm thủ tục dự thi.

+ Chương trình đào tạo chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp học bằng

tiếng Pháp - Hợp tác với tổ chức đại học Pháp ngữ AUF (50 sinh viên) và học bằng tiếng

Anh (100 sinh viên). Ngoài ra, năm 2012 Trường ĐH Xây dựng sẽ mở thêm 02 lớp học

bằng Tiếng Anh của các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông và ngành Cấp

thoát nước.

+ Đối với thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào đại học nếu muốn được học ngành Kiến

trúc và Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật và đạt từ 4.5 điểm trở lên

mới được xét tuyển.

* Chi tiết xem tại mục Tuyển sinh trên Website của Trường Đại học Xây dựng

(www.nuce.edu.vn)

Trường Đại học Y Hà Nội

Mã tuyển sinh: YHB

Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội

Website: http://www.hmu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1000

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y đa khoa D720101 B

Y học cổ truyền D720201 B

Răng hàm mặt D720601 B

Y học dự phòng D720302 B

Page 119: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

119

Điều dưỡng D720501 B

Kỹ thuật y học D720330 B

Y tế cộng cộng D720301 B

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Ngày thi và môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét Tuyển theo ngành học.

- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2011: 200.

- Các thông tin khác:

+ Trong 550 chỉ tiêu bác sĩ đa khoa có 150 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí đào tạo.

Trường Đại học Y Tế Công Cộng

Mã tuyển sinh: YTC

Tên tiếng Anh: HANOI SCHOOL OF PUBLIC HEALTH

Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: 138 Giảng Võ, P.Kim Mã, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội

Website: http://www.hsph.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 170

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y tế công cộng D720301 B 170

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Page 120: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

120

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh

Thông báo nhanh:

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Y tế công

cộng, 138B Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 04.62662342; Website:

http://www.hsph.edu.vn/dtdh/tuyensinh

Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )

Mã tuyển sinh: ZNH

Tên tiếng Anh: MILITARY COLLEGE OF ARTS & CULTURE

Năm thành lập: 1955

Cơ quanchủ quản: Bộ Quốc phòng

Địa chỉ: 101 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội

Website: http://vnq.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 200

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Báo Chí

Hệ dân sự D320101 C

Sáng tác văn học

Hệ dân sự D220110 C

Quản lý văn hoá

Hệ dân sự D220342 R

Thanh nhạc D210205 N

Page 121: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

121

Hệ dân sự

Biểu diễn Nhạc cụ phương tây

Hệ dân sự D210207 N

Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống

Hệ dân sự D210210 N

Sáng tác âm nhạc

Hệ dân sự D210203 N

Chỉ huy dàn nhạc

Hệ dân sự D210204 N

Biên đạo múa

Hệ dân sự D210243 N

Huấn luyện múa

Hệ dân sự D210244 N

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh thí sinh Nam, Nữ trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Môn thi:

+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm âm, tiết tấu

và Biểu diễn nghệ thuật chọn 1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân

khấu, khả năng biên đạo múa phong trào).

+ Khối N: Thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C), môn Cơ sở ngành, môn Chuyên ngành.

Thông tin khác:

*Hệ đại học dân sự:

- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Page 122: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

122

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

- Không tuyển những thí sinh bị dị dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi.

- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật

chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT).

- Môn thi:

+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm âm, tiết tấu

và Biểu diễn nghệ thuật chọn 1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân

khấu, khả năng biên đạo múa phong trào).

+ Khối N: Thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C), môn Cơ sở ngành, môn Chuyên ngành.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)

Mã tuyển sinh: BVH

Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology

Cơ quanchủ quản: Bộ Bưu chính, Viễn thông

Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội

Website: www.ptit.edu.vn; www.dtkhcn.ptit.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2100 chỉ tiêu trong đó Đại học 1550 chỉ tiêu, Cao đẳng 550 chỉ tiêu

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Công nghệ Đa phương tiện (*) D480203 A,A1,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kế Toán D340301 A,A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 123: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

123

Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Phương thức tuyển sinh:

*) Học viện tổ chức thi khối A và A1 cho tất cả các ngành. Ngày thi và môn thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT;

*) Học viện không tổ chức thi khối D1. Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽ đăng ký dự

thi nhờ tại các trường có tổ chức thi khối D1 trong cả nước theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

*) Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại

học khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí

sinh.

*) Xét tuyển theo ngành học và khối thi

*) Mức học phí:

Toàn bộ sinh viên theo học tại Học viện đều đóng cùng một mức học phí (được công bố

công khai, rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học

bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học viện với mức

điểm cao (Xét từ trên xuống). Các thí sinh này chỉ đóng học phí như các trường đại học

Công lập hiện nay trong suốt quá trình học tập.

- Đại học: có 300 suất được hỗ trợ kinh phí học tập. Số học bổng này được xét chung cho

cả 2 cơ sở đào tạo và theo thứ tự từ cao xuống thấp.

Mức học phí năm học 2012 - 2013 là 860.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm).

- Cao đẳng: mức học phí năm học 2012 - 2013 là 610.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm).

- Mức học phí hệ đào tạo chất lượng cao là 1.860.000 đ/tháng.

Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)

Page 124: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

124

Mã tuyển sinh: HCH

Tên tiếng Anh: NATIONAL ACADEMY OF PUBLIC ADMINISTRATION

Năm thành lập: 1959

Cơ quanchủ quản: HV Chính trị Quốc Gia HCM

Địa chỉ: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội

Website: www.napa.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500 ( cho cả 2 cơ sở phía Bắc HCH và phía Nam HCS)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản lí nhà nước D310205 A,C,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Học viện Chính sách và Phát triển

Mã tuyển sinh: HCP

Cơ quanchủ quản: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Địa chỉ: Số 65 Văn Miếu, Q. Đống Đa, Hà Nội

Website: http://apd.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kinh tế D310101 A

Tài chính - Ngân Hàng D340201 A

Quản lí nhà nước D310205 A

Page 125: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

125

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Ngày thi và khối thi: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Học viện Ngoại giao

Mã tuyển sinh: HQT

Tên tiếng Anh: Institute for International Relations

Cơ quanchủ quản: Bộ Ngoại giao

Địa chỉ: Số 69 Phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội

Website: http://www.IIR.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 550 trong đó ĐH 450 chỉ tiêu, CĐ 100 chỉ tiêu

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quan hệ quốc tế D310206 A,A1,D1,D3

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Kinh tế Quốc tế D310106 A,D1

Luật quốc tế D380108 A,D1,D3

Truyền thông quốc tế D110109 A,D1,D3

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quan hệ quốc tế C900110 A,A1,D1 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 126: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

126

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Điểm xét tuyển theo ngành học.

- Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế môn

Ngoại ngữ nhân hệ số 1.

- Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Số chỗ trong Ký túc xá có thể tiếp nhận tối đa đối với khóa TS 2012: 70.

- Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển kết quả của những thí sinh đã dự

thi khối A1 và D1 vào Học viện Ngoại giao hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo

đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Chương trình liên kết đào tạo: ngành Quan hệ quốc tế giữa Học viện Ngoại giao và

Đại học Victoria, Wellington, New Zealand theo mô hình 1.5 năm học tại Học viện

Ngoại giao và 1.5 năm học tại Đại học Victoria, New Zealand được Bộ Giáo dục và Đào

tạo cấp phép. Thông tin chi tiết về điều kiện xét tuyển, học phí, học bổng … liên hệ theo

số điện thoại 04 38343550 hoặc trên website: www.dav.edu.vn.

- Đề nghị Ban tuyển sinh các tỉnh có thí sinh đăng ký dự thi tại Học viện Ngoại giao

chuyển lệ phí đăng ký dự thi cho Học viện theo số tài khoản: 945.01.004 tại Kho bạc nhà

nước Ba Đình. Đơn vị nhận tiền: Học viện Ngoại giao

Học viện Tài chính

Mã tuyển sinh: HTC

Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)

Cơ quanchủ quản: Bộ Tài Chính

Địa chỉ: Ban Quản lí Đào tạo: Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội

Website: http://www.hvtc.edu.vn/

Page 127: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

127

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính - Ngân hàng

hàng (gồm 10 chuyên ngành: Tài chính công; Thuế, Tài chính Bảo

hiểm; Hải quan, Tài chính quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; Ngân

hàng; Định giá tài sản; Chứng khoán; Phân tích chính sách tài chính)

D340201 A

Kế toán

(gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán) D340301 A

Quản trị kinh doanh

(gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing) D340101 A

Hệ thống thông tin quản lí

(chuyên ngành: Tin học Tài chính - Kế toán) D340405 A

Ngôn ngữ Anh

(chuyên ngành: Tiếng anh Tài chính - Kế toán) D220201 D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Phương thức TS: Tổ chức thi tuyển sinh

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Điểm trúng tuyển theo ngành và kết hợp với điểm sàn vào Học viện. Đối với thi sinh thi

khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký

được chuyển sang ngành học còn chỉ tiêu

- Ngành Ngôn ngữ Anh xét điểm trúng tuyển riêng và môn Anh văn nhân hệ số 2

Thông tin khác:

Page 128: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

128

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ trong KTX : 400

Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

Mã tuyển sinh: HTN

Năm thành lập: 2012

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 3 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Website: http://vya.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công tác thanh thiếu niên D760102 C,D1

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 C,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Học viện Quản lý Giáo dục

Mã tuyển sinh: HVQ

Tên tiếng Anh: NATIONAL INSTITUTE OF EDUCATION MANAGEMENT

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Website: http://www.niem.edu.vn

Page 129: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

129

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 800

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản lí giáo dục D140114 A,A1,C,D1

Tâm lí học giáo dục D310403 C,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Môn thi - Điều kiện khác:

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh

- Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo cho từng khối thi.

Học viện Kỹ thuật Mật mã

Mã tuyển sinh: KMA

Tên tiếng Anh: The Academy of Cryptogaphy Techniques

Năm thành lập: 1976

Cơ quanchủ quản: Ban Cơ yếu Chính phủ

Địa chỉ: Số 141, đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội (Km9 đường Hà

Nội đi Hà Đông)

Website: www.actvn.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 350

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành An toàn thông tin)

Ngành đào tạo đại học- hệ dân sự 52480201 A 350

Page 130: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

130

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Điều kiện thi:

Thí sinh ĐKDT chuyên ngành an toàn thông làm hồ sơ và nộp hồ sơ ĐKDT theo quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi không phải sơ tuyển.

Cụ thể: Thí sinh đang học lớp 12 nộp hồ sơ tại các trường THPT; thí sinh đã tốt nghiệp

THPT nộp tại phòng giáo dục hoặc Sở giáo dục Hoặc nộp tại Học viện Kỹ thuật mật mã.

Điện thoại tư vấn TS: 04 35520575 hoặc 0912118806.

Email: [email protected]; Web: www.actvn.edu.vn

Môn thi - Điều kiện khác:

Thi khối A; Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thông tin khác:

Tổng chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành "An toàn thông tin" năm 2012 là 350.

- Phía bắc: 250 chỉ tiêu, học tại Cơ sở I, số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều Thanh

Trì, Hà Nội.

- Phía Nam: 100 chỉ tiêu, học tại Cơ sở II, số 17A đường Công Hòa, phường 4, quân Tân

Bình,TP Hồ Chí Minh.

Học viện Ngân hàng

Mã tuyển sinh: NHH

Tên tiếng Anh: Banking Academy

Cơ quanchủ quản: Ngân hàng Trung Ương

Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội

Website: http://www.hvnh.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 3350

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 131: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

131

2012

Tài chính - Ngân hàng D340201 A 1400

Kế toán D340301 A 400

Quản trị kinh doanh

(Gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketting, Quản trị DN) D340101 A 150

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A 150

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 200

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính - Ngân hàng

Đào tạo tại Hà nội (TX Sơn Tây):600; Phú Yên:180 C340201 A 780

Kế toán

Đào tạo tại Hà nội (TX Sơn Tây):200; Phú Yên:70 C340301 A 270

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

Mã tuyển sinh: NVH

Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin

Địa chỉ: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Website: www.vna.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 150

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 132: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

132

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Biểu diễn Nhạc cụ Truyền thống

(Nhị, Sáo trúc, 36 dây, Tranh, Bầu, Tỳ bà, Nguyệt) D210210 N

Biểu diễn Nhạc cụ Phương Tây

(Flute, Oboe, Clarinette, Fagote, Trompette, Cor, Tu ba, Trombone,

Gõ Giao hưởng, Accordion, Guitar, Piano, Violon, Viola, Cello,

Contrebasse)

D210207 N

Thanh nhạc D210205 N

Âm nhạc học

(Lí luận âm nhạc) D210201 N

Chỉ huy Âm nhạc

(Gồm chuyên ngành Chỉ huy giao hưởng, Chỉ huy hợp xướng) D210204 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Nhạc Jazz

(1. Keyboard; 2. Gõ; 3. Guitar; Guitar Bass; Saxophone) D210209 N

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh từ ngày 07/07/2012

- Môn thi: Văn, Kiến thức âm nhạc, Chuyên ngành. Môn Văn thi theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT.

- Các thông tin cụ thể về tuyển sinh, thời gian sơ tuyển, các môn thi tham khảo thông báo

tại phòng truyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam hoặc qua điện thoại

04.35141617 hoặc website www.vna.edu.vn.

Page 133: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

133

- Các chuyên ngành tuyển đối với đại học hệ VLVH và hệ liên thông giống như đại học

hệ chính quy.

Học viện Báo chí - Tuyên truyền

Mã tuyển sinh: TGC

Cơ quanchủ quản: HV Chính trị Quốc gia HCM

Địa chỉ: 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.ajc.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1550

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Xã hội học D310301 C,D1

Triết học D220301 C,D1

Kinh tế D310101 C,D1

Lịch sử D220310 C,D1

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D310202 C,D1

Chính trị học D310201 C,D1

Công tác xã hội D760101 C

Giáo dục chính trị D140205 C

Văn hoá học D220304 C,D1

Xuất bản D320401 C,D1

Báo Chí D320101 C,D1

Quan hệ công chúng D360708 C,D1

Quảng cáo C,D1

Quan hệ quốc tế D310206 C,D1

Tiếng Anh D220201 D1

Page 134: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

134

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

- - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- - Phương thức TS:

- Trường tổ chức thi tuyển sinh Khối A, C, D1

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTC

Cụm trường:Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, Faculty of Information Technology

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Website: http://www.ictu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1

Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1,D1

Công nghệ Kĩ thuật máy tính D510304 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động và tự động hóa D510303 A,A1,D1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1

Page 135: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

135

Truyền thông đa phương tiện D320104 A,A1,D1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1

Kỹ thuật y sinh D520212 A,A1,D1

Quản trị văn phòng D340406 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTE

Cụm trường:Thái nguyên

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái

Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1350

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kinh tế D310101 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kế toán

D340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Marketing D340115 A,A1,D1

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành D340103 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Page 136: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

136

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTF

Cụm trường:Thái nguyên

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 630, CĐ: 90

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm tiếng Anh

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh tiểu

học

D140231 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-

Anh

D220204 D1,D4

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm

song ngữ Trung-Anh

D140234 D1,D4

Sư phạm tiếng Nga

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh D140232 D1,D2

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Pháp

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh D220203 D1,D3

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Page 137: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

137

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm tiếng Anh

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh C140231 D1 90

Các qui định và thông báo:

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTK

Cụm trường:Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering

Năm thành lập: 1965

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên

Website: http://www.tnut.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2060

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí cơ khí; Cơ khí Chế

tạo máy; Cơ khí Động lực; Cơ khí LK cán thép;

D520103 A,A1

Kỹ thuật Điện, Điện tử

Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị

Điện

D520201 A,A1

Kỹ thuật Cơ - Điện tử: Cơ - điện tử D520114 A,A1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1

Kĩ thuật Môi trường D520320 A,B

Page 138: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

138

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư

phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin

D140214 A,A1

Quản lí công nghiệp D510601 A,A1,D1

Kỹ thuật vật liệu D520309 A,A1

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử D520207 A,A1

Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp) D520214 A,A1

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp

Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

D520216 A,A1

Kinh tế công nghiệp D510604 A,A1,D1

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông D580205 A,A1

Các qui định và thông báo:

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung

của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTN

Cụm trường:Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Agriculture and Forestry

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2000

Page 139: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

139

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Chăn nuôi D620105 B

Thú Y D640101 B

Lâm nghiệp D620201 B

Khuyến Nông D620102 A,B

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp D140215 B

Khoa học Môi trường D440301 B

Nuôi trồng thủy sản D620301 B

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan D620113 B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Quản lí tài nguyên rừng D620211 B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Khoa học cây trồng D620110 B

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1

Quản lí đất đai

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường D850103 A,B

Phát triển nông thôn D620116 A,B

Các qui định và thông báo:

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTQ

Cụm trường:Thái nguyên

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Page 140: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

140

Địa chỉ:

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1

Kế toán D340301 A,D1

Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,B,D1

Các qui định và thông báo:

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTS

Cụm trường:Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Education

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2900

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 141: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

141

Sư phạm Toán học D140209 A,A1

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1

Sư phạm Tin học D140210 A,A1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Giáo dục Chính trị D140205 C,D1

Sư phạm Ngữ Văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lí D140219 C

Giáo dục học D140101 C,D1

Giáo dục Tiểu học D140202 D1

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Mầm non D140201 M

SP Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H

Các qui định và thông báo:

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTY

Cụm trường:Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Medicine

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 284 đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên,

tỉnh Thái Nguyên

Page 142: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

142

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 630 (ĐH: 530, CĐ: 100)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y đa khoa D720101 B

Dược học D720401 A

Điều dưỡng D720501 B

Bác sĩ Y học dự phòng D720302 B

Răng Hàm Mặt D720601 B

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y tế học đường C720334 B

Xét nghiệm y học: C720332 B

Các qui định và thông báo:

Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTZ

Cụm trường:Thái nguyên

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1250

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 143: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

143

2012

Toán học D460101 A,A1

Vật lý học D440102 A,A1

Toán ứng dụng D460112 A,A1

Hóa học D440112 A,B

Địa lý tự nhiên D440217 B,C

Khoa học Môi trường D440301 A,B

Sinh học D420101 B

Công nghệ Sinh học D420201 B

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C,D1

Khoa học Quản lí D340401 C,D1

Công tác xã hội D760101 C,D1

Việt Nam học D220113 C,D1

Khoa học thư viện D320202 B,C

Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A,B

Báo chí D320101 C,D1

Khách sạn, nhà hàng D528102 C,D1

Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,B

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

Mã tuyển sinh: DBG

Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Địa chỉ: Xã Bích Sơn - H. Yên Viên - Bắc Giang

Website: http://www.bafu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1100 (Đại học: 600; Cao đẳng: 500)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 144: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

144

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán D340301 A,A1,D1 150

Khoa học cây trồng D620110 A,B 50

Chăn nuôi D620105 A,B 100

Quản lý đất đai D850103 A,B 150

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 50

Lâm sinh D620205 A,B 50

Công nghệ sinh học D420201 A,B 50

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,A1,D1 100

Khoa học cây trồng C620110 A,B 50

Chăn nuôi C620105 A,B 50

Quản lí đất đai C850103 A,B 50

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215 A,B 50

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 50

Lâm nghiệp C620201 A,B 50

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D 50

Công nghệ sinh học C420201 A,B 50

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Mã tuyển sinh: DDA

Page 145: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

145

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Website: www.datu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 750 (ĐH 500, CĐ 250)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Tài chính ngân hàng D340201 A,A1,D1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Phương thức TS: Xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 của

Bộ GD&ĐT

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

Mã tuyển sinh: TDB

Page 146: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

146

Cơ quanchủ quản: Ủy Ban TDTT

Địa chỉ: Phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh

Website: www.dhtdtt1.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1100 (ĐH: 800, CĐ: 300)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Giáo dục thể chất D140206 T

Huấn luyện thể thao D140207 T

Quản lý TDTT D220343 T

Y sinh học TDTT D720305 T

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Giáo dục thể chất C140206 T

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển gồm 3 môn toán, sinh (theo đề khối B) và năng khiếu

thể thao; xét tuyển theo 4 ngành học.

Sau khi xét tuyển ở bậc đại học, thí sinh không trúng tuyển vào đại học và có đơn xét

tuyển hệ cao đẳng, sẽ được ưu tiên xét tuyển vào học hệ cao đẳng TDTT.

Trường Đại học Hà Hoa Tiên

Mã tuyển sinh: DHH

Page 147: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

147

Tên tiếng Anh: Hahoatien University

Năm thành lập: 2007

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Hoàng Đông - Huyện Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam

Website: http://hahoatien.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 900 ( chỉ tiêu ĐH: 500, CĐ: 400)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán D340301 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 200

Tài chính Ngân hàng D340201 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50

Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A1 50

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 25

Kế toán C340301 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 200

Tiếng Anh C220201 D1 25

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50

Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1 50

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Page 148: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

148

Đại học Thành Đông

Mã tuyển sinh: DDB

Năm thành lập: 2009

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Trụ sở chính: số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương.

Website: thanhdong.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012:

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 80

Tài chính Ngân hàng D340201 A,A1,D1 80

Quản trị kinh doanh D310101 A,A1,D1 70

Kế toán

Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán - Tài chính; Kế toán

doanh nghiệp)

D340301 A,A1,D1 100

Quản lý đất đai D850103 A,A1,D1 70

Kỹ thuật công trình xây dựng D850201 A,A1,D1 70

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin

C480201 A,A1,D1 80

Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,D1 80

Quản trị kinh doanh C310101 A,A1,D1 70

Kế toán C340301 A,A1,D1 80

Page 149: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

149

Quản lý đất đai C850103 A,A1,D1 80

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Điều kiện thi:

Hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo

Thông tin khác:

+ Tuyển sinh trong cả nước

+ Điểm xét tuyển: theo khối, ngành đăng kí.

Cần biết thêm thông tin mời xem tại website: thadoun.edu.vn

Trường Đại học kinh tế kỹ thuật Hải Dương

Mã tuyển sinh: DKT

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Giữa số 1002 và 1004, đại lộ Lê Thanh Nghị, phường Hải Tân, thành phố Hải

Dương, tỉnh Hải Dương

Website: www.ktkt- haiduong.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2600

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán D340301 A,A1,D1,D2

Quản trị - Kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2

Kỹ thuật Điện – Điện tử D520201 A,A1

Chăn nuôi D620105 A,A1,B

Phát triển nông thôn D620116 A,A1,B

Page 150: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

150

Kinh tế D310101 A,A1,D1,D2

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,D2

Tài chính- Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,D2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1,D2

Tiếng Anh thương mại C220201 D1,D2

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và cả nước.

Thông tin khác:

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển và xét tuyển theo kết quả thi đại học của thí sinh

dự thi các khối A, A1, B, D1, D2 theo quy định hiện hành.

+ Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi tuyển và xét tuyển theo kết quả thi đại học của thí

sinh dự thi các khối A, A1, B, C, D1, D2 theo quy định hiện hành.

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Mã tuyển sinh: DKY

Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical Technical University

Năm thành lập: 1960

Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế

Page 151: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

151

Địa chỉ: Số 1 Vũ Hựu,P. Thanh Bình, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Website: http://www.hmtu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1150 (ĐH: 450, CĐ: 700)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Xét nghiệm y học D720332 B

Kỹ thuật hình ảnh y học D720330 B

Kỹ thuật vật lí trị liệu/phục hồi chức năng D720333 B

Điều dưỡng

Với các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa,

Điều dưỡng Gây mê hồi sức, Điều dưỡng Sản phụ khoa

D720501 B

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Xét nghiệm y học C720332 B

Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 B

Vật lí trị liệu / Phục hồi chức năng C720333 B

Điều dưỡng

Với các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa,

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

C720501 B

Hộ sinh C720502 B

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa 42720305

Kỹ thuật hình ảnh y học 42720308

Page 152: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

152

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

Phương thức tuyển sinh : Trường tổ chức thi tuyển sinh.

-Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

-Môn thi khối B: Sinh, Toán, Hoá.

-Điểm trúng tuyển theo ngành học.

Ngành :

Hộ sinh - Không tuyển Nam

Kỹ thuật hình ảnh - Không tuyển Nữ

*Hệ Cao đẳng: Thi cùng đợt, cùng đề thi với Đại Học khối B, theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT, có nguyện vọng 1 học Cao đẳng.

Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng của Trường nộp hồ sơ đăng ký dự thi vào

trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY) và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ

chức.

* Thông tin chi tiết có thể xem tại trang website của nhà trường :

http://www.hmtu.edu.vn

Trường Đại học Sao Đỏ

Mã tuyển sinh: SDU

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 24 Thái học 2, P.Sao Đỏ, TX.Chí Linh, Hải Dương

Website: www.Saodo.edu.vn

Page 153: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

153

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4100 (ĐH: 2300, CĐ: 1800)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử;

Công nghệ Hàn)

D510201 A

Công nghệ kỹ thuật ôtô

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô) D510205 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện; Đo lường và

điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)

D510301 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

(gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử tin học; Điện

tử viễn thông)

D510302 A

Công nghệ thông tin

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và

truyền thông; Công nghệ máy tính)

D480201 A

Kỹ thuật tàu thuỷ

(gồm các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy

tàu); Thiết kế thân tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu

thuỷ (đóng tàu))

D520122 A

Công nghệ thực phẩm

phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và

đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)

D540101 A,B

Công nghệ kỹ thuật hoá học

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ D510401 A,B

Page 154: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

154

hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ

thuật nhựa)

Công nghệ may D540204 A

Quản trị kinh doanh

(gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp;

Quản trị kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà

hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị du lịch)

D340101 A,D1

Kế toán

(gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương

mại và dịch vụ; Kiểm toán; Kế toán ngân hàng)

D340301 A,D1

Tài chính ngân hàng

(gồm các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán;

Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)

D340201 A,D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D4

Việt Nam học D220113 C,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo, Sửa chữa và khai thác thiết

bị cơ khí, Công nghệ kỹ thuật đóng tàu thuỷ

C510201 A

Công nghệ Hàn C510503 A

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử C510203 A

Công nghệ kỹ thuật ôtô

gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô C510205 A

Công nghệ may C540204 A

Page 155: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

155

Công nghệ da giầy C540206 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện; Đo lường và

điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)

C510301 A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ thông tin

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và

truyền thông)

C480201 A

Công nghệ kỹ thuật hoá học

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ

hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật

nhựa)

C510401 A,B

Công nghệ thực phẩm

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ

uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)

C540102 A,B

Tài chính ngân hàng C340201 A,D1

Quản trị kinh doanh

(gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh

doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn)

C340101 A,D1

Kế toán

(gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng;

Kế toán thương mại và dịch vụ)

C340301 A,D1

Việt Nam học

(gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch) C220113 C,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 156: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

156

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh; Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành

- Chỗ ở trong KTX: 1200 chỗ

- Hệ cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012

của những thí sinh đã dự thi các khối A,B,C,D1 vào các trường đại học, cao đẳng trên cả

nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển

của thí sinh.

- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng các ngành thuộc khối A, B, D1 của Trường

Đại học Sao Đỏ thì nên nộp hồ sơ đăng ký dự thi Đại học tại hội đồng thi do trường tổ

chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi đủ điểm trúng tuyển vào hệ cao

đẳng.

- Nhà trường tổ chức đào tạo liên thông từ TCCN lên Cao đẳng chính quy và từ Cao đẳng

lên Đại học chính quy; Thời gian đào tạo: 1,5 năm. Thời gian các đợt thi, môn thi thí sinh

xem tại website: www.saodo.edu.vn.

- Trường Đại học Sao Đỏ là Trường công lập thuộc Bộ Công thương, đào tạo đa cấp, đa

ngành, đa lĩnh vực; Là cơ sở đào tạo có uy tín cao về chất lượng đào tạo. Sinh viên, học

sinh tốt nghiệp ra trường có việc làm ngay và làm việc đúng ngành, nghề, có thu nhập ổn

định.

- - Nhà trường có chế độ học bổng cho học sinh, sinh viên học giỏi; miễn giảm học phí

cho học sinh, sinh viên là con em gia đình chính sách.

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

Mã tuyển sinh: DHP

Tên tiếng Anh: Haiphong Private University

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng

Website: http://www.hpu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2200 (ĐH: 1800, CĐ: 400)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 157: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

157

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1

Kỹ thuật công trình xây dựng

Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 4 chuyên ngành:

Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu

đường; Cấp thoát nước; Kiến trúc)

D580201 A,A1,V

Kĩ thuật điện, Điện tử

Kĩ thuật điện, Điện tử (gồm 2 chuyên ngành: Điện tử

viễn thông; Điện dân dụng và công nghiệp)

D510301 A,A1,B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B

Kỹ thuật môi trường D520320 A,A1,B

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị

doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân

hàng)

D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4

Việt Nam học

Văn hoá du lịch D220113 C,D1,D2,D3,D4

Ngôn ngữ Anh D220201 A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Công nghệ Kỹ thuật điện-điện tử C510301 A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Việt Nam học: Chuyên ngành Du lịch C220113 C,D1,D2,D3,D4

Page 158: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

158

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

1. Trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh:

+ Thi tuyển NV1

+ Xét tuyển NV2, NV3

+ Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT

+ Khối thi: A, A1, B, C, D1,2,3,4, V

+ Riêng khối V chỉ xét tuyển (môn Toán, Lý: hệ số 1 và môn Vẽ: hệ số 2).

+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối thi.

3. - Trường có Khách sạn sinh viên có sức chứa 1500 chỗ.

Có 800 chỗ giành cho khoá tuyển sinh 2012. Có Internet, Wifi được sử dụng miễn phí.

- Các phòng học đều được trang bị máy chiếu Projector, điều hòa nhiệt độ để phục vụ cho

học tập.

4. Học bổng:

+ Học sinh đạt khá và giỏi ở PTTH có NV1 thi vào trường đạt điểm thi tuyển sinh từ 21

hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương với 80% hoặc 100% học phí của

trường trong suốt 4 năm, nếu thành tích học tập vẫn đạt Khá, Giỏi.

+ Sinh viên khá, giỏi được thưởng học bổng hàng năm

5. Miễn giảm: Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%.

Trường Đại học Hàng Hải

Mã tuyển sinh: HHA

Tên tiếng Anh: Miritime Unversity

Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải

Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Website: http://www.vimaru.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3400

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Page 159: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

159

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Khoa học Hàng hải

gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (450CT), Khai thác

máy tàu biển (420CT), Điện tự động tàu thuỷ (130 CT), Kỹ thuật

an toàn hàng hải (60CT).

D840106 A,A1 1060

Kỹ thuật điện tử- truyền thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông) D520207 A,A1 120

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

chuyên ngành Điện tự động công nghiệp D520216 A,A1 130

Kỹ thuật tàu thuỷ

gồm các chuyên ngành: Thiết kế và sửa chữa máy tàu thuỷ(120

CT), Thiết kế tàu thuỷ (120 CT), Đóng tàu(120 CT)

D520122 A,A1 360

Kĩ thuật cơ khí

chuyên ngành Máy nâng chuyển D520103 A,A1 60

Kĩ thuật công trình biển

chuyên ngành Xây dựng công trình thuỷ D580203 A,A1 70

Kĩ thuật công trình xây dựng

chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp D580201 A,A1 140

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường D580205 A,A1 70

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 210

Kĩ thuật môi trường D520312 A,A1 60

Kinh tế vận tải

chuyên ngành Kinh tế vận tải biển D840104 A,A1,D1 240

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 180

Page 160: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

160

chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

Quản trị kinh doanh

gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (120 CT), Quản trị

tài chính - kế toán (220 CT), Quản trị kinh doanh bảo hiểm(60

CT)

D340101 A,A1,D1 400

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Riêng 2 chuyên ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển không tuyển nữ và

yêu cầu: tổng thị lực hai mắt của thí sinh phải đạt từ 18/10 trở lên, không mắc các bệnh

khúc xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m, nói thầm cách 0,5m và cân nặng 45 kg trở

lên. Thí sinh vào ngành Điều khiển tàu biển phải có chiều cao từ 1.62m trở lên, vào

ngành Khai thác máy tàu biển phải có chiều cao từ 1.58m trở lên.

- Phương thức xét tuyển:

+ Điểm sàn trúng tuyển theo 03 nhóm:

Nhóm 1(1060 chỉ tiêu): D840106.

Nhóm 2(1220 chỉ tiêu): D520207, D520216, D520122, D520103, D580203, D580201,

D580205, D480201, D520312,

Nhóm 3(820 chỉ tiêu): D840104, D340120, D340101.

Căn cứ chỉ tiêu từng chuyên ngành, kết quả thi tuyển và nguyện vọng đăng ký khi nhập

học của thí sinh để xếp ngành học cụ thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành

đăng ký dự thi thì được chuyển sang chuyên ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu.

- Trong tổng số 3400 chỉ tiêu, Nhà trường dành 3100 chỉ tiêu Đại học chính qui và 300

chỉ tiêu liên thông Đại học chính qui.

- Nhà trường đào tạo chương trình tiên tiến ngành " Toàn cầu hoá và thương mại vận tải

biển" liên kết với học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh, chỉ

tiêu 50 SV. Đối tượng tuyển sinh: các thí sinh đã trúng tuyển đại học khối A,A1,D1 và

phải kiểm tra tiếng Anh.

Page 161: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

161

Trường Đại học Hải Phòng

Mã tuyển sinh: THP

Tên tiếng Anh: Haiphong University

Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hải Phòng

Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng

Website: http://www.dhhp.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 3000, CĐ: 650

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Toán học D140209 A,A1 40

Sư phạm Vật lí D140211 A,A1

Sư phạm Hoá học D140212 A,B

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A

Toán học D460101 A,A1

Hệ thống thông tin D480104 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử D510203 A

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D520216 A

Khoa học cây trồng D620110 A,B

Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Công nghệ thông tin D48020 A,A1

Công nghệ sinh học D420102 A,B

Quản trị Kinh doanh D340101 A,D1

Kế toán D340301 A,D1

Page 162: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

162

Kinh tế D310101 A,D1

Tài Chính - Ngân hàng D340201 A,D1

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Địa lí D140219 C

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C

Việt Nam học D220113 C,D1

Công tác xã hội D760101 C,D1

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D1,D4

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1

Giáo dục thể chất D140206 T

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Chính trị D140205 A,C,D1

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Vật lí C140211 A,A1

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Giáo dục mầm non C140201 M

Kế toán C340310 A,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Quản trị văn phòng C340406 C,D1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1

Page 163: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

163

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Hộ khẩu Hải Phòng với khối Sư phạm và Tuyển sinh cả nước với khối còn lại

Thông tin khác:

Điều kiện ký túc xá:

Có KTX cho thí sinh đến dự thi tại khu vực Kiến An và KTX cho sinh viên học tại

trường

Trường Đại học Y Hải Phòng

Mã tuyển sinh: YPB

Tên tiếng Anh: Haiphong Medical University

Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: Số 72A, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng giang, Q.Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 720

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B 450

Răng Hàm Mặt (học 6 năm) D720601 B 50

Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B 50

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B 60

Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm D720330 B 50

Dược sĩ đại học (học 5 năm) D720401 A 60

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 164: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

164

+ Vùng tuyển: các tỉnh từ Quảng Bình trở ra (theo quy định của Bộ).

Thông tin khác:

+ Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.

+ Chỗ trong KTX: 100.

+ Trong 560 chỉ tiêu bác sỹ đa khoa có 50 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí đào tạo.

Trường Đại học Chu Văn An

Mã tuyển sinh: DCA

Tên tiếng Anh: Chu Van An University

Năm thành lập: 2006

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 2A, Bạch Đằng, P. Minh Khai, Thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Website: www.cvauni.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1000 (ĐH: 700, CĐ:300)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kiến trúc công trình D580102 V

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A,A1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính - Ngân Hàng C340201 A,A1,D1

Page 165: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

165

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Khối V: Toán, Lí, Vẽ mĩ thuật (nhân hệ số 2), không phải thi sơ tuyển.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi

Thông tin khác:

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Mức học phí:

+ ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng.

+ CĐ: 490.000 đến 520.000 đ/tháng.

- Ngày thi, khối thi theo quy định BGD.

- Chỉ tiêu đào tạo đại học: 700, cao đẳng 300

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

Mã tuyển sinh: SKH

Tên tiếng Anh: University Technology and Education Hung Yen

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên

Website: http://www.utehy.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính quy: ĐH: 2000, CĐ: 700

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin

Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính D480201 A,A1,B,D1 200

Page 166: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

166

và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn

thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và

điều khiển tự động

D510301 A,A1,B 300

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 100

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế

công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí

D510201 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật ô tô

gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô

tô và xe chuyên dụng

D510205 A,A1 150

Công nghệ may

gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang;

Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang

D540204 A,A1,B,D1 150

SP kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) D140214 A,A1,B,D1 50

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công

nghệ cơ điện

D510203 A,A1,B 150

Công nghệ kĩ thuật hóa học

gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô

cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ- cao su và chất dẻo; Máy

và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí

D510401 A,A1,B 100

Công nghệ kĩ thuật môi trường

gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi

trường

D510406 A,A1,B 100

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,B,D1 200

Page 167: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

167

Kế toán D340301 A,A1,B,D1 300

Ngôn ngữ Anh D220201 A1,D1 100

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,B,D1 80

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,B 120

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 50

Công nghệ Cơ khí C510201 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật Ô tô C510205 A,A1 70

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công

nghệ cơ điện

C510203 A,A1,B 80

Công nghệ may C540204 A,A1,B,D1 70

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,B,D1 50

Kế toán C340301 A,A1,B,D1 80

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 của những thí sinh khối A,

A1, B, D1 (tùy theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo) có đăng kí nguyện vọng học tại

trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tin khác:

Hiện nay trường đang đào tạo 03 chuyên ngành trình độ thạc sĩ (Công nghệ chế tạo máy,

Kỹ thuật điện tử, Tự động hóa), 28 chuyên ngành trình độ đại học, cao đẳng về các lĩnh

vực công nghệ kỹ thuật, kinh tế, ngoại ngữ và sư phạm kỹ thuật. Tỉ lệ sinh viên tốt

nghiệp có việc làm đúng chuyên ngành đào tạo đạt trên 95%. Những thí sinh đăng ký

Page 168: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

168

NV1 vào trường không đạt điểm trúng tuyển vào đại học sẽ được xét tuyển vào cao đẳng,

cao đẳng nghề theo ngành mà thí sinh đăng ký. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng

nghề đủ điều kiện theo quy định được học liên thông lên đại học.

Thí sinh có thể có được một học bổng toàn khóa khi có điểm trúng tuyển vào trường cao,

khi đó thí sinh được xét vào hệ sư phạm kỹ thuật thuộc các chuyên ngành đào tạo mà

không phải đóng học phí. Tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư (hoặc cử nhân) đúng chuyên

ngành đào tạo và chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm.

Điều kiện ký túc xá:

Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh (*)

Mã tuyển sinh: DTV

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định

Website: www.ltvu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200 (ĐH: 1000; CĐ: 200)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,A1,B

Thú y D640101 A,A1,B

Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4

Tài chính ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4

Page 169: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

169

Việt Nam học D220113 C,D1,D2,D3,D4

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Quản lý Xây dựng C580302 A,A1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A1

Việt Nam học C220113 C,D1,D2,D3,D4

Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

-Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi tuyển sinh

đại học năm 2012 của thí sinh đã thi theo đề thi chung của Bộ vào các trường đại học và

cao đẳng trong cả nước để xét tuyển.

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định

Mã tuyển sinh: SKN

Tên tiếng Anh: Namdinh University of Technology Education

Năm thành lập: 1966

Cơ quanchủ quản: Bộ Lao động, Thương binh Xã hội

Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Thành phố Nam Định

Website: http://www.nute.edu.vn

Page 170: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

170

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 900 , CĐ : 500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí chuyên ngành Công nghệ Hàn D510201 A,A1

Công nghệ kỹ thuật ôtô D510205 A,A1

Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1,D3

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D3

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,D3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử,

Công nghệ kĩ thuật điện, Công nghệ tự động

C510301 A,A1,D1,D3

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1,D1,D3

Công nghệ Hàn C510503 A,A1,D1,D3

Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A,A1,D1,D3

Kế toán C340301 A,A1,D1,D3

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử;

Công nghệ kĩ thuật điện

C340101 A,A1,D1,D3

Page 171: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

171

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Toàn quốc

Điều kiện thi:

* Đại học khối A, A1, D1,3:

+ Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển

+ Ngày thi, môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

+ Trong 900 chỉ tiêu đại học có 300 chỉ tiêu đào tạo đại học sư phạm, 600 chỉ tiêu đào tạo

kỹ sư công nghệ và cử nhân kinh tế.

* Cao đẳng khối A, A1, D1,3:

+ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh dự

thi khối A, A1, D1,3 vào trường Đại học SPKT Nam Định và các trường đại học trong cả

nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển

của thí sinh.

+ Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng được phép đăng ký dự thi liên thông lên đại học hệ

chính quy.

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Mã tuyển sinh: YDD

Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Nursing

Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: 257 Hàn Thuyên, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định

Website: www.ndun.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300 ( Đại học 1100 chỉ tiêu; Cao đẳng: 200 chỉ tiêu)

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Điều dưỡng

Học 4 năm D720501 B 500

Page 172: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

172

ĐH Điều dưỡng liên thông chính quy D527205 B 200

ĐH Điều dưỡng liên thông VLVH

Đào tạo theo địa chỉ-liên kết đào tạo D527205 B 400

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Điều dưỡng: Học 3 năm C51720501 B 150

Hộ sinh: học 3 năm C720502 B 50

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Đại học Hùng Vương

Mã tuyển sinh: THV

Tên tiếng Anh: Hung Vuong University

Năm thành lập: 2003

Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Website: www.hvu.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1330, CĐ: 570

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

SP Toán học 52140209 A

Sư phạm Vật lý 52140211 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A

Sư Phạm Hóa học 52140212 A

Page 173: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

173

Sư phạm Sinh học 52140213 B

Khoa học cây trồng 52620110 A,B

Kinh tế nông nghiệp 52620115 A,D1

Chăn nuôi 52620105 A,B

Quản tri kinh doanh 52340101 A,D1

Kế toán 52340301 A,D1

Tài Chính - Ngân hàng 52340201 A,D1

Công nghệ thông tin 52480201 A

Ngôn ngữ Anh 52220201 D1

SP Lịch Sử (Sử - GDCD) 52140218 C

Sư phạm Địa lý 52140219 C

Việt Nam học 52220113 C

Sư phạm Tiếng Anh 52140231 D1

Ngôn ngữ Trung quốc 52220204 D1,D4

SP Âm nhạc

Sư phạm, Nghệ thuật (nhạc, s.khấu, đ.ảnh..) D1402221 N

SP Mỹ thuật D1402222 H

Giáo dục Mầm non 52140201 M

Giáo dụcTiểu học 52140202 A,C

Giáo dục Thể chất 52140206 T

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

SP Toán học (Toán - Lí) 51140209 A

SP Hóa học (Hóa-Sinh) 51140212 A,B

SP Lịch sử (Sử-GDCD) 51140218 C

SP Giáo dục thể chất (Thể dục - Công tác đội) 51140206 T

SP Tiếng Anh 51140231 D1

Page 174: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

174

Giáo dục Mầm non 51140201 M

Giáo dục Tiểu học 51140202 A,C

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc

Điều kiện thi:

- Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc.

- Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh

Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình.

- Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

Môn thi - Điều kiện khác:

+ Khối H: Văn, Hình hoạ chì, vẽ trang trí màu. Hình hoạ chì hệ số 2;

+ Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu. Thanh nhạc hệ số 2;

+ Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu. Năng khiếu hệ số 2;

+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (hát, kể chuyện, đọc diễn cảm). Năng khiếu hệ số 1.

+ Khối D: môn ngoại ngữ hệ số 2

* Ngành SP: Không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Thông tin khác:

+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm trúng tuyển: theo ngành học.

+ Hệ Cao đẳng: không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối tương ứng vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,

đúng vùng tuyển để xét tuyển, theo nguyên tắc lấy điểm từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu.

+ Môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Thông tin chi tiết về tuyển sinh được công bố trên trang web của nhà trường tại địa chỉ:

http://www.hvu.edu.vn

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Mã tuyển sinh: VUI

Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry

Page 175: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

175

Năm thành lập: 2011

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ

Website: http://www.vui.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1500, CĐ: 1000

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Hóa phân tích

Chuyên ngành Hóa phân tích D440112 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật hóa học

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – điện hóa; Công

nghệ hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ vật liệu Silicat; Máy và

thiết bị hóa chất – hóa dầu)

D510401 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1

Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1

Kế toán D340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A1

Page 176: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

176

Việt Nam học

C220113 C,D1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Kế toán

(Gồm các chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp, Kế toán doanh

nghiệp sản xuất)

C340301 A,A1,D1

Cộng nghệ vật liệu

(Chuyên ngành công nghệ hóa nhựa) C510402 A,A1,B

Công nghệ thông tin

(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông

tin, Mạng máy tính)

C480201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh

(Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, Quản trị kinh doanh

tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế)

C340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Ngành Công nghệ Cơ – Điện tử C510203 A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

+ Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là Trường Đại học Công lập thuộc Bộ Công

Thương được Thủ Tướng Chính Phủ ký Quyết định thành lập ngày 20/01/2011 trên cơ sở

nâng cấp trường Cao đẳng Hóa chất (Ký hiệu trường CHC).

+ Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

+ Hệ Đại học:

Thi tuyển sinh và xét tuyển

+ Hệ cao đẳng:

Page 177: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

177

Xét tuyển

+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2012: 800

+ Mọi thông tin chi tiết xem trên Website của trường:

www.vui.edu.vn

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Mã tuyển sinh: DDM

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Website: http://qui.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2.300 trong đó ĐH 1.000, CĐ 1.300

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kĩ thuật mỏ

(2 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm và khai thác mỏ lộ thiên) D520601 A 1000

Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A

Kế toán D340301 A,A1

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A 1300

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Page 178: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

178

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) C510102 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

(chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện; Công nghệ kĩ thuật điện,

điện tử; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ)

C510301 A

Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật địa chất

(chuyên ngành Địa chất công trình - Địa chất thủy văn) C515901 A

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa

(chuyên ngành Trắc địa công trình và trắc địa mỏ) C515902 A

Công nghệ tuyển khoáng C511002 A

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Khai thác mỏ

Cơ Điện mỏ

Trắc địa mỏ

Cơ điện tuyển khoáng

Cơ điện công nghiệp và dân dụng

Tuyển Khoáng

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT

Page 179: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

179

- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các ngành.

- Đào tạo theo học chế tín chỉ.

- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học là 1000 (chung cho tất cả các ngành)

- Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng là 1300 (chung cho tất cả các ngành)

Thông tin khác:

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo đề

thi chung năm 2012 của Bộ GD& ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

- Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét

tuyển vào học hệ cao đẳng . Hồ sơ xét tuyển gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH

Công nghiệp Quảng Ninh, Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh

- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website: http://www.qui.edu.vn

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

Mã tuyển sinh: SP2

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh

Phúc

Website: http://www.hpu2.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2500

Các ngành đào tạo trình độ Đại học

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Toán học

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D460101 A,A1

Công nghệ thông tin

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D480201 A,A1,D1

Page 180: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

180

Văn học

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220330 C

Ngôn ngữ Anh

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220204 D1,D4

Hoá học

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D440112 A

Sinh học

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D420101 B

Vật lí

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D440102 A,A1

Lịch sử

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220310 C

Việt Nam học

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220113 C

Khoa học thư viện

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D320202 A,A1,C,D1

Sư phạm Toán học D140209 A,A1

Sư phạm Vật lý D140211 A,A1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp D140214 A,A1,D1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

SP Kỹ thuật nông nghiệp D140215 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Page 181: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

181

Giáo dục Công dân D140204 C

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục thể chất D140206 T

Giáo dục tiểu học D140202 A,A1,C,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật.

- Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m

nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55 nặng 40 kg trở lên (Lưu ý: Thí sinh nào không

đảm bảo các yêu cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

- Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m.

- Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát.

- Các khối T, M sau khi xong các môn văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu (Khối T:

môn năng khiếu nhân hệ số 2; Khối M: môn năng khiếu không nhân hệ số).

- Thí sinh khối M được đưa vào diện xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán và môn Văn

lớn hơn hoặc bằng 2/3 điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quy định.

- Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu.

- Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ ở trong kí túc xá: đáp ứng yêu cầu

Page 182: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

182

Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội

Mã tuyển sinh: C01

Tên tiếng Anh: Ha Noi Teacher Training College

Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội

Địa chỉ: Đường Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: cdsphanoi.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1220

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 D1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Tin học C140210 A

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Địa lý C140219 A,C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Sư phạm tiếng Anh C140231 D1

Tiếng Anh C220201 D1

Việt Nam học C220113 C,D1

Công nghệ thông tin C480201 A

Page 183: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

183

Tiếng Trung Quốc C220204 D1

Công tác xã hội C760101 A,C,D1

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩn thường trú tại Hà Nội Các ngành

ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu thể hình cân đối: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45 kg;

Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40 kg trở lên.

Môn thi - Điều kiện khác:

+ Khối T thi các môn: Toán, Sinh và Năng khiếu TDTT (hệ số 2).

+ Khối H thi các môn: Văn, Hình họa chì, Trang trí.

+ Khối N thi các môn: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm – Tiết tấu.

+ Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Kể chuyện – Hát (hệ số 2).

- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng Anh: môn tiếng Anh hệ số 2

Thông tin khác:

Page 184: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

184

1. Vùng tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩn thường trú tại Hà Nội.

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối thi.

- Số chỗ trong ký túc xá: 300.

2. Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển

- Ngày thi (theo quy định của Bộ GD&ĐT)

- Các ngành năng khiếu không có sơ tuyển.

+ Khối T thi các môn: Toán, Sinh và Năng khiếu TDTT (hệ số 2). Yêu cầu thể hình cân

đối: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45 kg; Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40 kg trở lên.

+ Khối H thi các môn: Văn, Hình họa chì, Trang trí.

+ Khối N thi các môn: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.

+ + Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Kể chuyện - Hát (hệ số 2).

- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng Anh: môn tiếng Anh hệ số 2.

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ trong kí túc xá: 300

Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây

Mã tuyển sinh: C20

Tên tiếng Anh: Ha Tay Teacher Training College

Năm thành lập: 1959

Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội

Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội

Website: http://www.cdsphthn.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: CĐ Chính quy: 1000, Liên thông: 200

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Toán học C140209 A,A1 100

Page 185: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

185

Sư phạm Vật Lý C140211 A,A1 50

Sư phạm Hóa học C140212 A,B 60

Sư phạm Sinh học C140213 B 50

Sư phạm Ngữ văn C140217 C 100

Sư phạm Lịch sử C140218 C 50

Sư phạm Địa lý C140209 C 50

Sư Phạm Tiếng Anh C140231 D1 50

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H 20

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 20

Giáo dục Thể chất C140206 T 30

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 150

Giáo dục mầm non C140201 M 250

Tiếng Anh C220201 D1 20

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Mầm non 42140201 1300

Sư phạm Tiểu học 42140202 200

Các qui định và thông báo:

Điều kiện thi:

.

Thông tin khác:

1. Các ngành sư phạm trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc TP Hà Nội. Ngành CĐ

Tiếng Anh tuyển sinh trong cả nước.

2. Các ngành thuộc khối A, B, C, D1, T, H, N xét tuyển trên cơ sở điểm thi Đại học năm

2012 và hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. (Ngành

Giáo dục thể chất yêu cầu thể hình cân đổi: Nam cao từ 1m65 năm 45 kg trở lên; nữ cao

Page 186: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

186

từ 1m55 nặng 40 kg trở lên). Điểm môn Tiếng Anh và các môn năng khiếu nhân hệ số 2.

3. Ngành GD mầm non trường tổ chức thi tuyển sinh::

Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Môn thi: Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc - kể diễn cảm và Hát

Địa điểm thi: Tại cơ sở đào tạo Thường Tín - Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín

- TP. Hà Nội

4. Ngành CĐ Tiếng Anh sinh viên phải đóng học phí theo quy định

Chỉ tiêu Liên thông từ TCCN lên Cao đẳng: 200

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ ở trong kí túc xá cho sinh viên năm thứ nhất: 700

Cao đẳng Công nghiệp In

Mã tuyển sinh: CCI

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Website: http://www.cdcnin.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 250

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ in

Công nghệ in (đào tạo nhân lực cho các nhà máy in công nghiệp

trong cả nước)

C510501 A,A1

Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Page 187: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

187

Tin học ứng dụng

Tin học ứng dụng (Đào tạo chuyên sâu công nghệ thông tin:

phần mềm và Thiết kế đồ họa, Truyền thông mạng, Website, Xử lí

ảnh kĩ thuật số)

C480202 A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Mã tuyển sinh: CCK

Năm thành lập: 1961

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 143 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: www.kinhtecongnghiephanoi.com

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 3500

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh( gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp

công nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Quản trị nhân lực; Tin học

quản lý).

51340101 A

Kế toán

Kế toán( gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công

nghiệp; Kế toán tổng hợp; Kế toán Tin học).

51340301 A

Tin học ứng dụng 51480202 A

Page 188: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

188

Tài chính ngân hàng 51340201 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương.

+ Đủ điều kiện về sức khỏe

Thông tin khác:

* Tuyển sinh hệ cao đẳng có 4 ngành gồm 9 chuyên ngành:

1. Ngành Kế toán (Mã ngành: 51340301); Gồm 03 chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp công nghiệp - Kế toán tổng hợp - Kế toán tin học

2. Ngành Tài chính ngân hàng (Mã ngành: 51340201); Có 01 chuyên ngành:

- Tài chính ngân hàng

3. Ngành Quản trị Kinh doanh (Mã ngành: 51340101); Gồm 04 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp - Tài chính doanh nghiệp

- Quản trị nhân lực - Tin học quản lý

4. Ngành Tin học Ứng dụng (Mã ngành: 51480202); Có 01 chuyên ngành:

- Tin học ứng dụng

* Thời gian đào tạo 3 năm. (Sau khi Tốt nghiệp có liên thông lên Đại học cấp bằng chính

quy)

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ trong kí túc xá: 550

Thông báo nhanh:

- Thời gian thi tuyển : Ngày 15 và 16/7/2012

- Khối Thi: Khối A ( Môn thi: Toán, Lý, Hóa) theo đề thi chung của Bộ giáo dục và Đào

tạo.

Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội

Page 189: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

189

Mã tuyển sinh: CCM

Cơ quanchủ quản: Tập đoàn Dệt may Việt Nam

Địa chỉ: Lệ chi, Gia lâm, TP. Hà Nội

Website: http://www.hict.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2000

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ May C540204 A,D1

Thiết kế thời trang C210404 H,V

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Tin học ứng dụng C480202 A,D1

Tiếng Anh C220201 D1

Tài chính ngân hàng C340201 A,D1

Marketing C340115 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

Mã tuyển sinh: CDH

Cơ quanchủ quản: Tổng Cục Du lịch

Địa chỉ: Đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy, Hà Nội

Page 190: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

190

Website: http://www.htc.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C51340101 A,D1,D3,D4

Việt Nam học C51220113 C,D1,D3,D4

Tiếng Anh C51220201 D1

Hệ thống thông tin quản lý C51340405 A,D1,D3,D4

Tài chính - Ngân hàng C51340201 A,D1,D3,D4

Kế toán C51340301 A,D1,D3,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị

Mã tuyển sinh: CDT

Cơ quanchủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Xã Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội

Website: www.cuwc.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 940

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ Kĩ thuật Điện C510301 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Page 191: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

191

Kĩ thuật trắc địa C515902 A

Quản lí xây dựng C580302 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển thí sinh có có hộ khẩu thường trú từ miền Trung và Tây nguyên trở ra

Thông tin khác:

+ Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ miền trung và Tây Nguyên trở ra

+ Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Học phí hệ chính quy: Theo quy định của nhà nước

+ Website: WWW.CUWC.EDU.VN

+ Email: [email protected]

Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

Mã tuyển sinh: CHK

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Xã Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Website: http://hncte.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 900

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B

Page 192: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

192

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

Mã tuyển sinh: CKN

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 233 đường Khương Trung mới, Thanh Xuân, Hà Nội.

Website: www.hcet.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 800

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Quản trị du lịch lữ hành

Quản trị khách sạn nhà hàng

C340101 A,A1,D1

Truyền thông và mạng máy tính chuyên ngành

Quản lý khai thác máy tính và mạng máy tính

Quản trị mạng và an ninh thông tin

C480102 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Page 193: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

193

Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội

Mã tuyển sinh: CLH

Tên tiếng Anh: Ha Noi College of Electronic and Electro - Refrigeratory Technics

Năm thành lập: 1966

Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội

Địa chỉ: Ngõ 86 - Phố Chùa Hà - Phường Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội

Website: http://dtdl.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

Gồm các chuyên ngành:

- Điện tử, viễn thông

- Công nghệ truyền thông

- Quản lý thông tin và kinh tế

C510302 A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Gồm các chuyên ngành:

- Máy lạnh và ĐHKK

- Hệ thống lạnh bảo quản

Đợt 1: Thi tuyển 3 môn Toán, Lý, Hóa. Ngày thi: Theo quy định của

Bộ GD&ĐT

C510206 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Page 194: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

194

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

Mã tuyển sinh: CM1

Tên tiếng Anh: Central Teacher Training College

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 387 đường Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

Website: www.cdsptw.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Giáo dục Đặc biệt C140203 M

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B,D1

Giáo dục Công dân C140204 A,A1,B,C,D1

Công tác xã hội C760101 A,A1,B,C,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,B,D1

Khoa học Thư viện C320202 A,A1,B,C,D1

Kinh tế gia đình C810501 A,A1,B,D1

Thư kí văn phòng C340407 A,A1,B,C,D1

Thiết kế thời trang C210404 H

Quản lí văn hóa C220342 A,A1,B,C,D1

Lưu trữ học (Song ngành: Lưu trữ học – Quản trị Văn

phòng) C320303 A,A1,B,C,D1

Việt Nam học (Chuyên ngành văn hóa du lịch) C220113 A,A1,B,C,D1

Page 195: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

195

Công nghệ thiết bị trường học A,A1,B,D1

Sư phạm Tin Học C140210 A,A1,B,D1

Thiết kế đồ họa C210104 H

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,B,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác: + Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (gồm 2 nội dung: Đọc kể diễn

cảm và Hát)

+ Khối N: Văn (hệ số 1), Thẩm âm - Tiết tấu (hệ số 2), thanh nhạc (hệ số 1)

+ Khối H ngành 03: Văn (hệ số 1), Hình họa (vễ chì, vẽ tĩnh vật, hệ số 2), Bố cục (vẽ màu, hệ số

1)

+ Khối H ngành 03: Văn (hệ số 1), Hình họa (vễ chì, vẽ tĩnh vật, hệ số 2), Bố cục (vẽ màu, hệ số

1) Thông tin khác:

1. Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tất cả các ngành

2. Thời gian tổ chức thi:Theo lịch thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với các lớp đào tạo theo địa chỉ: Xét tuyển kết quả thi đại học, cao đẳng kì thi Quốc gia

2012. Thí sinh thi khối D đăng kí xét tuyển các ngành khối M, N, H thi bổ sung môn năng khiếu

theo khối thi từng ngành.

3. Môn thi

3.1. Hệ chính qui

- Khối A, A1, B, C, D1: Thi 3 môn theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc kể diễn cảm và Hát).

- Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.

- Khối H: Văn, Hình họa, Bố cục (Mã ngành 51140222) hoặc Trang trí (Mã ngành 51210404 và

51210104).

Điều kiện ký túc xá: Số chỗ trong kí túc xá: 800

Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội

Mã tuyển sinh: CMD

Page 196: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

196

Tên tiếng Anh: Ha Noi College Of Commerce And Tourism

Năm thành lập: 1965

Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội

Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Mai dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://www.hcct.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 980

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Tiếng Anh C220201 D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Cao đẳng Múa Việt Nam

Mã tuyển sinh: CMH

Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin

Địa chỉ: Khu VHNT – đường Hồ Tùng Mậu- P. Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội

Website: www. cdmuavn.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 90

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Huấn luyện múa C210.244 N 15

Page 197: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

197

Biên đạo Múa C210.243 N 15

Diễn viên Múa C210.242 N 60

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

Tuyển sinh trong cả nước : tuổi từ 18-> 30

Môn thi: Văn (hệ số 1), Năng lực cơ bản múa (hệ số 1), Biên và thực hành bài tập múa (

hệ số 2)

Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tin khác:

Phương thức thi: Thi tuyển

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại

Mã tuyển sinh: CTH

Cơ quanchủ quản: Bộ Thương mại

Địa chỉ: Phường Phú Lãm - quận Hà Đông - Hà Nội

Website: www.ctet.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2000

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 450

Kinh doanh thương mại C340121 A,D1 150

Quản trị khách sạn C340107 A,D1 200

Marketting C340115 A,D1 100

Kế toán C340301 A 300

Page 198: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

198

Tài chính Ngân hàng C340201 A 300

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A 200

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 200

Tiếng Anh C220201 D1 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao đẳng Truyền hình

Mã tuyển sinh: CTV

Năm thành lập: 1956

Cơ quanchủ quản: Đài Truyền hình Việt Nam

Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội

Website: www.ctv.vtv.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 700

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Báo chí

Báo chí (Gồm các chuyên ngành: Báo chí; Báo chí truyền hình;

Quay phim truyền hình

C320101 C,D1 400

Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình

(Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền

hình; Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng truyền hình; Kỹ thuật truyền

hình cáp)

C210302 A,A1 150

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50

Page 199: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

199

Công nghệ Kĩ thuật Điện, điện tử C510301 A,A1 50

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 50

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Trong cả nước.

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương

Mã tuyển sinh: CTW

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Dương xá – Gia Lâm – Hà Nội

Website: www.netc-vca.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1650

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Tài Chính Ngân hàng C340201 A,D1

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán 42340303

Công nghệ may 42510901

Điện công nghiệp&dân dụng 42510301

Kỹ thuật viên tin học 42480101

Page 200: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

200

Hành chính văn thư 42340503

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

Mã tuyển sinh: CKT

Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Thái Nguyên

Địa chỉ: Phường Thịnh Đán - TP. Thái Nguyên

Website: www.cdkttctn.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2800

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D4

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Điều kiện thi:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo lịch chung và đề thi chung của Bộ

GD&ĐT.

Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim

Mã tuyển sinh: CKL

Page 201: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

201

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Xã Lương Sơn, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Website: http://www.ckl.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1550

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ thông tin C480201 A,D1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A

Công nghệ vật liệu

Công nghệ đúc kim loại

Công nghệ luyện kim đen

Công nghệ luyện kim màu

Công nghệ cán kéo kim loại

C510402 A

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật Ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

- Số chỗ trong kí túc xá: 1500

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh dự thi cao đẳng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ cao đẳng nghề,

TCCN và Trung cấp nghề ở các ngành tương ứng.

Page 202: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

202

Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

Mã tuyển sinh: CKT

Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Thái Nguyên

Địa chỉ: Phường Thịnh Đán - TP. Thái Nguyên

Website: www.cdkttctn.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2800

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D4

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Việt Bắc

Mã tuyển sinh: CNV

Tên tiếng Anh: VietBac Art and Culture College

Năm thành lập: 1965

Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin

Địa chỉ: Phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên

Website: vietbacact.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 350

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 203: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

203

Quản lý văn hoá C220342 R 50

Khoa học Thư viện C320202 C 50

Hội hoạ C210103 H 30

Thanh nhạc C210205 N 20

Việt Nam học C210205 C 40

Bảo tàng học C220113 C 40

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Hội họa

* Yêu cầu thi đầu vào:

- Môn văn hóa: xét theo hồ sơ THCS

- Môn năng khiếu:

+ Vẽ tĩnh vật - chất liệu: chì mềm

+ Vẽ trang trí - hình cơ bản

* Bằng cấp: Trung cấp hội họa

42210101 H

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

* Yêu cầu thi đầu vào:

- Môn văn hóa: Xét hồ sơ

- Môn năng khiếu:

+ Thẩm âm

+ Tiết tấu

42210210 N

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 204: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

204

Đông Bắc (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái

Nguyên, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh)

Môn thi - Điều kiện khác:

Khối C: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Khối H: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Hình họa và Bố cục)

Khối M: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Hình họa và Bố cục)

Khối N: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Thẩm âm, tiết tấu, Thanh nhạc)

Khối R: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Thẩm âm, tiết tấu, Thanh nhạc hoặc nhạc cụ

Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch

Mã tuyển sinh: CTM

Tên tiếng Anh: CTT

Năm thành lập: 1962

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: 478 đường Thống Nhất, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

Website: ctm.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

Kế toán tổng hợp

51340301 A,A1,D 850

Quản trị kinh doanh

Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển theo lịch thi của Bộ Giáo

dục và Đào tạo (ngày 15 và 16/07/2012) và xét tuyển dựa vào kết

quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của những thí sinh cùng khối

với các chuyên ngành đào tạo của Trường ( thời gian nhận hồ sơ

51340101 A,A1,D

Page 205: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

205

xét tuyển xem chi tiết tại địa chỉ www.ctm.edu.vn

Việt Nam học

Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển theo lịch thi của Bộ Giáo

dục và Đào tạo (ngày 15 và 16/07/2012) và xét tuyển dựa vào kết

quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của những thí sinh cùng khối

với các chuyên ngành đào tạo của Trường ( thời gian nhận hồ sơ

xét tuyển xem chi tiết tại địa chỉ www.ctm.edu.vn

51220113 ,C,D

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Nghiệp vụ KD thương mại

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở điểm tổng kết trong học

bạ lớp 12 hai môn: Toán, Ngữ văn.

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương

đương.

- Thời gian nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ và xét tuyển nhiều đợt trong

năm.

Học sinh sau khi tốt nghiệp sẽ được dự thi và học liên thông lên cao đẳng,

đại học hệ chính quy tại Trường

01

Quản trị doanh nghiệp

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở điểm tổng kết trong

học bạ lớp 12 hai môn: Toán, Ngữ văn.

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương

đương.

- Thời gian nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ và xét tuyển nhiều đợt trong

năm.

Học sinh sau khi tốt nghiệp sẽ được dự thi và học liên thông lên

02

Page 206: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

206

cao đẳng, đại học hệ chính quy tại Trường.

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Thời gian đào tạo: 03 năm.

- Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển theo lịch thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ngày

15 và 16/07/2012) và xét tuyển dựa vào kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của

những thí sinh cùng khối với các chuyên ngành đào tạo của Trường ( thời gian nhận hồ

sơ xét tuyển xem chi tiết tại địa chỉ www.ctm.edu.vn hoặc www.cdtmdl.edu.vn ).

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được dự thi và học liên thông lên Đại học hệ chính quy tại

Trường.

- Đối tượng dự thi: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

Mã tuyển sinh: CYI

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen People Committee Thainguyen Medical College

Năm thành lập: 1966

Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Thái Nguyên

Địa chỉ: Phường Thịnh Đán, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Website: www.caodangytethainguyen.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Điều dưỡng C720501 B 1300

Hộ sinh C720502 B 100

Dược B 100

Page 207: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

207

Các qui định và thông báo:

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)

Mã tuyển sinh: DTU

Cụm trường:Thái nguyên

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1700

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí C510201 A,A1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ thông tin C480201 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Quản lí đất đai C850103 A,B

Khoa học cây trồng C620110 B

Dịch vụ thú y C640201 B

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A,A1

Quản lý Xây dựng C580302 A,A1,D1

Kiểm toán C340302 A,A1,D1

Quản lý môi trường C850101 A,B

Page 208: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

208

Các qui định và thông báo:

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang

Mã tuyển sinh: C18

Tên tiếng Anh: Ngo Gia Tu Bac Giang Teacher Training College

Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Bắc Giang

Địa chỉ: Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Website: www.cdbacgiang.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 860

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Toán C140209 A 50

Sư phạm Vật lý C140211 A 50

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1 100

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1,M 100

Giáo dục Mầm non C140201 M 100

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H 30

Tin học ứng dụng (Ngoài sư phạm)

Ngoài Sư phạm C480202 A,D1,D2,D3,D4

Quản trị kinh doanh (Ngoài sư phạm) C340101 A,D1,D2,D3,D4

Kế toán (Ngoài sư phạm) C340301 A,D1,D2,D3,D4

Quản trị văn phòng (Ngoài sư phạm) C340406 C,D1,D2,D3,D4

Thư ký văn phòng (Ngoài sư phạm) C340407 C,D1,D2,D3,D4

Tiếng Anh (Ngoài sư phạm) C220201 D1

Khoa học Thư viện (Ngoài sư phạm) C320203 C,D1,D2,D3,D4

Page 209: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

209

Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài sư phạm) A

Quản lý văn hoá C220342 C,D1,D2,D3,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước, riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú

tại tỉnh Bắc Giang.

Thông tin khác:

- Tuyển sinh trong cả nước, riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường

trú tại tỉnh Bắc Giang.

- Trường không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của những thí

sinh đã thi khối: A, C, D, M, N, H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường đại

học, cao đẳng trong cả nước để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Các ngành GD Mầm non, SP Âm nhạc và SP Mỹ thuật lấy điểm thi các môn văn hoá,

các môn năng khiếu do Nhà trường tổ chức thi (ngành GD Mầm non lấy điểm Văn và

Toán khối D và M, ngành SP Âm nhạc và SP Mỹ thuật lấy điểm môn Văn khối C, D, N

và H)

- Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi.

- Số chỗ ở trong KTX đáp ứng theo yêu cầu.

- Học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ ở trong KTX đáp ứng theo yêu cầu

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp

Mã tuyển sinh: CCE

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Số 202, Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Website: www.caodangktcnbg.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 600

Page 210: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

210

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100

Kế toán C340301 A,A1,D1 150

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 100

Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử C510301 A,A1 150

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh

Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

Mã tuyển sinh: CNC

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: E6- Khu công nghiệp Quế Võ- TP Bắc Ninh- Bắc Ninh

Website: http://www.cnc.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1,D2,D3,D4

Kế toán C340301 A,D1,D2,D3,D4

Tiếng Anh C220201 D1,D2,D3,D4

Page 211: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

211

Tiếng Nhật C220209 D1,D2,D3,D4

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch ) C220113 C,D1,D2,D3,D4

Công nghệ thông tin C480201 A,D1,D2,D3,D4

Tiếng Trung C220204 D1,D2,D3,D4

Tiếng Hàn C220210 D1,D2,D3,D4

Tài chính ngân hàng C340201 A,D1,D2,D3,D4

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

+ Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ các khối A, B, C, D

theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo khối thi

+ Học phí: từ 550.000-580.000 đ/tháng (tùy từng ngành đào tạo)

+ Nhà trường có liên kết đào tạo Du học chuyển tiếp với các trường Đại học nổi tiếng của

Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc; ...)

Điều kiện ký túc xá: Số chỗ ở trong KTX: 600 sinh viên.

Trường Cao Đẳng Thủy sản

Mã tuyển sinh: CSB

Tên tiếng Anh: Fisheries College

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phố Lý Nhân Tông, Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Website: www.caodangthuysan.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 700

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 212: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

212

2012

Nuôi trồng thủy sản C620301 A1,B 45

Kế toán C340301 A,A1,D1 280

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 45

Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 45

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 60

Dịch vụ thú y C640201 A1,B 45

Công nghệ sinh học C420201 A1,B 45

Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,D1 45

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,D1 45

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A1,D1 45

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT

Trường Cao đẳng Thống kê

Mã tuyển sinh: CTE

Cơ quanchủ quản: Tổng Cục Thống kê

Địa chỉ: Đường Lê Phụng Hiểu, phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Website: www.cos.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 700

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 213: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

213

2012

Thống kê C460201 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Hệ thống thông tin quản lí C480104 A,A1

Tiếng Anh C220201 D1

Tài Chính Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1

Kinh tế đầu tư C100101 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ trong KTX: 1000

Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà

Mã tuyển sinh: CBH

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 89 – Đường Ngô Gia Tự – Tam Sơn – Từ Sơn – Bắc Ninh

Website: http://www.caodangbacha.com

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,D2,D3,D4

Page 214: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

214

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1,D1,D2,D3,D4,H

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A1,B

Sinh học ứng dụng C420203 A,A1,B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Công nghệ Kỹ thuật trắc địa C515902 A,A1,B,D1,D2,D3,D4

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510201 A,A1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A1

Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A,A1,B,D1,D2,D3,D4

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4

Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4

Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4

Trường Cao đẳng Dược Trung ương - Hải Dương

Mã tuyển sinh: CYS

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 324, Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 750

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Dược 01 A 750

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Page 215: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

215

Thông tin khác:

Phương thức tuyển sinh:

Trường tổ chức xét tuyển các thí sinh dự thi khối A hệ Đại học năm 2012 theo đề thi

chung của BGD&ĐT.

Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch

Mã tuyển sinh: CKS

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương

Website: http://cdktks-dl.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 900

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán (chuyên ngành Kế toán thương mại - dịch vụ; Kế

toán doanh nghiệp) C340301 A,A1,B,D1,D3 240

Quản trị kinh doanh

- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh

Thương mại; Quản trị Kinh doanh Nhà hàng; Quản trị Kinh

doanh Khách sạn; Quản trị Tổ chức Sự kiện)

Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch

C340101 A,A1,B,D1,D3 180

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C220113 C,D1,D3 150

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Kĩ thuật chế biến

món ăn; Kĩ thuật pha chế đồ uống) C540101 A,A1,B 250

Tiếng Anh (chuyên ngành Du lịch và Tiếng Anh Lễ tân) C220201 D1 80

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Page 216: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

216

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao đẳng Hàng hải I

Mã tuyển sinh: CHH

Tên tiếng Anh: Maritime College No.1

Năm thành lập: 1972

Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải

Địa chỉ: 498, Đà Nẵng, phường Đông Hải I, quận Hải An, TP. Hải Phòng

Website: http://www.cdhh.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1450

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Điều khiển tàu biển

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

C840107 A

Tin học ứng dụng

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

C480202 A

Vận hành khai thác máy tàu

Ngành Vận hành khai thác máy tàu chỉ tuyển nam giới, sinh viên

phải ở tập trung trong ký túc xá để thuận tiện cho việc học tập, rèn

luyện.

C840108 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

C510201 A

Page 217: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

217

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

C510301 A

Kế toán

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

C340301 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước;

- - Phương thức TS:

- Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Ngành điều khiển tàu biển và Vận hành khai thác máy tàu chỉ tuyển nam giới, sinh viên

phải ở tập trung trong ký túc xá để thuận tiện cho việc học tập, rèn luyện.

Trường Cao đẳng Y Tế Hải Phòng

Mã tuyển sinh: CYF

Tên tiếng Anh: Hai Phong Medical College

Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hải Phòng

Địa chỉ: 169 Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng

Website: http://cdythaiphong.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 300

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 218: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

218

Điều dưỡng

- Thông tin chi tiết xem tại: http://cdythaiphong.edu.vn/

- Điện thoại liên hệ phòng tuyển sinh: 0313.78 14 12

C720510 B 300

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Điều dưỡng đa khoa

- Học sinh tốt nghiệp PTTH

- Xét điểm học bạ 2 Môn: Toán, Sinh 3 năm PTTH

01 400

Dược sỹ trung cấp

- Học sinh tốt nghiệp PTTH

- Xét điểm học bạ 2 môn Toán sinh 3 năm học PTTH

02 120

Hộ sinh trung cấp

- Học sinh Tốt nghiệp PTTH

- Xét điểm học bạ 2 môn: Toán, sinh 3 năm học PTTH

03 60

Y sỹ đinh hướng Y học cổ truyền

- Học sinh Tốt nghiệp PTTH

- Xét điểm học ba 2 môn Toán sinh 3 năm học PTTH

04 60

Y sỹ định hướng Y học Dự phòng

- Học sinh tốt nghiệp PTTH

- Xét điểm học bạ 2 môn Toán Sinh 3 năm học PTTH

05 60

Dược sỹ trung cấp - Vừa làm vừa học 002 120

Page 219: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

219

- Học sinh đã có bằng Dược tá sơ cấp

- Xét tuyển kết quả Tốt nghiệp dược tá và Tốt nghiệp PTTH

- Thông tin chi tiết xem tại: http://cdythaiphong.edu.vn/

- Điện thoại liên hệ phòng tuyển sinh: 0313.78 14 12

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển thí sinh Hải Phòng và các tỉnh lân cận.

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Hải phòng và các tỉnh lân cận.

- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi, mà lấy điểm kết quả thi đại học

năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối B vào các trường đại học trong cả nước theo

đề thi chung của Bộ GD và ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí

sinh.

Trường Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh

Mã tuyển sinh: CTK

Cơ quanchủ quản: Bộ Tài Chính

Địa chỉ: Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Website:

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2000

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tài chính - Ngân hàng ( chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp -; tín

dụng - ngân hàng ) C340201 A,D1

Page 220: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

220

Gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Tín dụng - Ngân

hàng

Kế toán

Gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp; Kế toán doanh nghiệp C340301 A,D1

Quản trị kinh doanh

gồm các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Thẩm định

giá và Kinh doanh bất động sản

C340101 A,D1

Hệ thống thông tin quản lý

Chuyên ngành Tin học - Kế toán C340405 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Trường tổ chức thi tuyển sinh theo lịch thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên

Mã tuyển sinh: CCY

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Website: http://www.hic.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Page 221: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

221

Tài chính -ngân hàng C340201 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Công nghệ thông tin C480201 A

Hệ thống thông tin quản lý C340405 A

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử C510301 A

Công nghệ may C540204 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh toàn quốc

Điều kiện thi:

Trường tổ chức thi tuyển. Thời gian thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT cụ thể như

sau:

Ngày 14/7/2012: Làm thủ tục dự thi.

Ngày 15/7/2012 và ngày 16/7/2012: Thí sinh làm bài thi theo khối thi đã đăng ký.

Thông tin khác:

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất

Mã tuyển sinh: CCA

Cơ quanchủ quản: Tập đoàn Hóa chất

Địa chỉ: Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Website: ccipt.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 500

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A,B

Page 222: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

222

Kế toán C340301 A,A1,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước.

Thông tin khác:

+ Trường CĐCN Hóa chất không tổ chức thi mà xét tuyển theo điểm thi Đại học, Cao

đẳng năm 2012.

+ Điểm trúng tuyển theo khối thi

+ Thí sinh không trúng tuyển hệ Cao đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vào học hệ TCCN,

TC nghề.

Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ

Mã tuyển sinh: CDU

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: SN 2201, đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, Thành Phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

Website: http://duocphutho.edu.vn/

Tổng chỉ tiêu năm 2012:

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Dược C900107 A,B

Tiếng Anh C220201 D1,D2,D4,D5,D6

Công nghệ thông tin C480201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Y sỹ 02

Page 223: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

223

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

Mã tuyển sinh: CPP

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Website: www.caodangkinhtept.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 650

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán C340301 A,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Quản trị Kinh doanh C340101 A,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức TS:

-Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành;

- Đủ chỗ trong ký túc xá cho mọi SV.

- Thí sinh không trúng tuyển CĐ được xét học TCCN.

Page 224: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

224

Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng ( Thí sinh phía Bắc)

Mã tuyển sinh: QPH

Cơ quanchủ quản: Bộ Quốc phòng

Địa chỉ: Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ - Tỉnh phú Thọ

Website: http://www.cdcnqp.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 250

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Kế toán

*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C340301 A,D1

Công nghệ kĩ thuật điện - Điện tử

*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C510301 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C510201 A

Tài chính - Ngân hàng

*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C340201 A,D1

Công nghệ thông tin

*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C480201 A

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển Nam, nữ thanh niên trong cả nước

Thông tin khác:

- Tuyển sinh trong cả nước

Page 225: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

225

- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối A, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Học phí theo quy định chung của Nhà nước.

- Trường có ký túc xá cho sinh viên ở nội trú.

- Thi phía Bắc ghi QPH. Thi phía Nam ghi QPS

- Tổng chi tiêu tuyển sinh của Trường với 2 mã QPH và QPS là: 250

Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ

Mã tuyển sinh: CYP

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phố Cao Bang- Phường Trường Thịnh- TX Phú Thọ

Website: www.cyp.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1935

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Điều dưỡng C720501 B 810

Xét nghiệm y học C720332 A,B 360

Kỹ thuật y học C720330 A,B 225

Vật lý trị liệu- PHCN C720333 A,B 90

Công nghệ Dược C900108 A 135

Dược C900107 A 315

Page 226: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

226

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ của

các thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2012 có nguyện vọng học tại trường theo quy định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

Mã tuyển sinh: CCX

Tên tiếng Anh: Constructional and Industrial College

Năm thành lập: 1977

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phương Đông – TP.Uông Bí – Quảng Ninh

Website: www.cic.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

(chuyên ngành: Sư phạm công nghệ kỹ thuật ô tô; Sư phạm công

nghệ kỹ thuật điện; Sư phạm công nghệ hàn; Sư phạm công nghệ kỹ

thuật cơ khí)

C140214 A

Việt Nam học

(chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch; Tiếng Anh du lịch) C220113 C,D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Tin học ứng dụng C480202 A,D1

Page 227: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

227

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu

đường)

C510102 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành: Sửa chữa ô tô; Máy xây

dựng) C510205 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật

điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử; Hệ thống điện) C510301 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ hàn C510503 A

Công nghệ kỹ thuật mỏ (chuyên ngành: Cơ điện mỏ; Khai thác mỏ;

Xây dựng mỏ và công trình ngầm) C511001 A

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý kinh tế xây dựng) C580302 A,D1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Môn thi - Điều kiện khác:

- Riêng khối C nhà trường không tổ chức thi mà xét tuyển NV2, NV3 theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

Thông tin khác:

- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển chung.

- Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển hệ TCCN,

CĐ nghề và TC nghề.

- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website:

http://www.cic.edu.vn

Điều kiện ký túc xá:

Số chỗ KTX: 2000

Page 228: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

228

Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả

Mã tuyển sinh: CCC

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Số 78, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Cẩm Thủỵ, Thị xã Cẩm phả, tỉnh Quảng

Ninh

Website: www.cdcncp.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: CĐCN: 300, LT: 120, TCCN: 300

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Học phí 300.000đ/tháng 51510201 A,A1

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điển tử

Học phí 300.000đ/tháng 51510301 A,A1

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

Học phí 300.000đ/tháng 51510205 A,A1

Kế toán

Học phí 300.000đ/tháng 51340301 A,A1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (liên thông từ TC lên CĐ)

Học phí 300.000đ/tháng

Công nghệ KT Điện, Điện tử (liên thông TC lên CĐ)

Học phí 300.000đ/tháng

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (liên thông từ TC lên CĐ)

Học phí 300.000đ/tháng

Page 229: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

229

Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Học phí 245.000đ/tháng

Điện Công nghiệp & Dân dụng

Học phí 245000đ/tháng

Bảo trì và sửa chữa Ôtô

Học phí 245000đ/tháng

Công nghệ Hàn

Học phí 245000đ/tháng

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

Học phí 245.000đ/tháng

Hệ thống thông tin văn phòng

Học phí 245000đ/tháng

Kế toán

Học phí 245000đ/tháng

S.chữa và khai thác thiết bị cơ khí

Học phí 245000đ/tháng

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

Thông tin khác:

Chỉ tiêu Hệ CĐCN: 300

Page 230: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

230

- Điểm xét tuyển chung cho tất cả các ngành.

- Thí sinh không trúng tuyển được xét vào học hệ CĐ nghề, TCCN và TCN.

- Sau khi tốt nghiệp học sinh, sinh viên được học liên thông lên cao đẳng, đại học và

được nhà trường tư vấn giới thiệu việc làm tại các cơ quan, doanh nghiệp.

Điều kiện ký túc xá:

Nhà trường có KTX cho học sinh, sinh viên có nhu cầu.

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

Mã tuyển sinh: CVD

Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Quảng Ninh

Địa chỉ: Số 58 Nguyễn Văn Cừ, P.Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh

Website: halongact.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 600

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Sư phạm Âm nhạc C140221 N 50

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50

Việt Nam học (CN Hướng dẫn du lịch)

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C220113 A,C,D1 50

Quản trị khách sạn C340101 A,C,D1 150

Quản lý văn hoá C220342 C 50

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,C,D1 150

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,C,D1 50

Khoa học Thư viện C320202 C 50

Quản trị khách sạn C340101 A,C,D1 100

Page 231: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

231

Cao đẳng liên thông - Vừa làm vừa học

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Cao đẳng liên thông - Vừa làm vừa học C340109 A,C,D1 100

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong toàn quốc

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức TS: Thi tuyển

Môn thi: Khối N: Văn, thẩm âm, tiết tấu (HS1), Hát (HS2); Khối H: Văn, trang trí (HS1),

hình họa, (HS2)

Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

Mã tuyển sinh: CDP

Tên tiếng Anh: North East College of Agriculture and Forestry

Năm thành lập: 1962

Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Địa chỉ: Phường Minh Thành, TX Quảng Yên, Quảng Ninh

Website: www.afcdongbac.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 650

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Quản trị Kinh doanh C340101 A

Tài chính ngân hàng C340201 A

Kế toán C340301 A

Page 232: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

232

Khuyến nông C620102 A,B

Chăn nuôi C620105 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Lâm nghiệp C620201 A,B

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Quản lí đất đai C850103 A,B

Quản lý tài nguyên rừng C620211 A,B

Phát triển nông thôn C620116 A,B

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Điều kiện thi:

Học sinh tốt nghiệp THPT;

Thông tin khác:

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ

- Xét tuyển các khối A, B, D1

Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc

Mã tuyển sinh: CKA

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Phường Hội Hợp - TP Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc

Website: www. vtec.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 800

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

Page 233: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

233

2012

Kế toán C513403 A,D1 250

Công nghệ kĩ thuật điện C515103 A 50

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C515102 A 50

Dịch vụ thú y C516402 A,B 50

Quản trị kinh doanh C513401 A,D1 150

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa. C515103 A 50

Truyền thông và Mạng máy tính C514801 A,D1 50

Ngành Tài chính – Ngân hàng C513402 A,D1 50

Ngành Công nghệ - kỹ thuật ô tô C515102 A 50

Ngành Chăn nuôi C516201 A,B 50

Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

Trường Cao Đẳng Công nghiệp Phúc Yên

Mã tuyển sinh: CPY

Tên tiếng Anh: Phuc Yen College of Industry

Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Website: www.pci.edu.vn

Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng

Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu

2012

Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1

Công nghệ Kĩ thuật Điện, điện tử C510301 A,A1,D1

Công nghệ Hàn C510503 A,A1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1

Page 234: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

234

Công nghệ Kĩ thuật mỏ C511001 A,A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1

Kế toán C340301 A,A1,D1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A1,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1

Các qui định và thông báo:

Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong cả nước

Thông tin khác:

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

Page 235: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

235

Danh sách các trường không tổ chức thi năm 2012

Nếu muốn đăng ký học NV1 vào các trường này, các thí sinh phải nộp hồ sơ dự thi nhờ ở một

trường khác có tổ chức thi, và có cùng khối dự tuyển.

STT Tên trường Ký hiệu

1 Học viện Thanh thiếu niên HTN

2 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU

3 Trường Đại học Hà Tĩnh HHT

4 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNB

5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN

6 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK

7 Trường Đại học Lao động - Xã hội DLX, DLT, DLS

8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH

9 Trường Đại học Y khoa Vinh YKV

10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA

11 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX

12 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ

13 Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh DTV

14 Trường Đại học Dân lập Phương Đông DPD

15 Trường Đại học Hòa Bình HBU

16 Trường Đại học Nguyễn Trãi NTU

17 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH

18 Trường Đại học Thành Đông DDB

19 Trường Đại học Thành Tây DTA

20 Trường Đại học Trưng Vương DVP

21 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu DBV

22 Trường Đại học Bình Dương DBD

23 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG

24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định DCG

25 Trường Đại học Cửu Long DCL

26 Trường Đại học Dân lập Duy Tân DDT

27 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân DPX

28 Trường Đại học Văn Lang DVL

Page 236: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

236

29 Trường Đại học Đông Á DAD

30 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD

31 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TpCM KTC

32 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp.HCM DKC

33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT

34 Trường Đại học Phan Châu Trinh DPC

35 Trường Đại học Phan Thiết DPT

36 Trường Đại học Quang Trung DQT

37 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông EIU

38 Trường Đại học Tây Đô DTD

39 Trường Đại học Thái Bình Dương TBD

40 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn TTQ

41 Trường Đại học Võ Trường Toản VTT

42 Trường Đại học Yersin Đà Lạt DYD

43 Trường Đại học RMIT Việt Nam RMU

44 Trường Đại học Việt Đức VGU

45 Viện Đại học Mở MHN

46 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK

47 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất CCA

48 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn C11

49 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH

50 Trường Cao đẳng Dược Trung ương CYS

51 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung CGN

52 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại CTH

53 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương CTW

54 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự C18

55 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19

56 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng CO6

57 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên C22

58 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10

59 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định C25

60 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26

61 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C12

Page 237: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

237

62 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM

63 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hóa CTO

64 Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ CTL

65 Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội CMD

66 Trường Cao đẳng Truyền hình CTV

67 Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 CXH

68 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định CXN

69 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên CDY

70 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng CYF

71 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông CYM

72 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CYN

73 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên CHY

74 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn CYL

75 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình CNY

76 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ CYP

77 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La YSL

78 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa CYT

79 Trường Cao đẳng Asean CSA

80 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội CNH

81 Trường Cao đẳng Đại Việt CEO

82 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN

83 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách Khoa CCG

84 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật CNC

85 Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) DDC

86 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) DDI

87 Trường Cao đẳng Bến Tre C56

88 Trường Cao đẳng Cần Thơ C55

89 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN

90 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su CSC

91 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS

92 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung CEM

93 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL

94 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận C47

Page 238: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

238

95 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau D61

96 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang D64

97 Trường Cao đẳng Kiên Giang D54

98 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM CDE

99 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II CGD

100 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM CEP

101 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng CKK

102 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC

103 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ

104 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CLT

105 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ CNN

106 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CPS

107 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định C37

108 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43

109 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu C52

110 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42

111 Trường Cao đẳng Sư phạm Đawk Lăk C40

112 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai C38

113 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54

114 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49

115 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45

116 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32

117 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM

118 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY

119 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định CYR

120 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương CBY

121 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận CYX

122 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CYB

123 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ CYC

124 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai CYD

125 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CYA

126 Trường Cao đẳng Y tế Huế CYY

127 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa CYK

Page 239: NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT · KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép,

239

128 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang CYG

129 Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng CLY

130 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang CYV

131 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh YTV

132 Trường Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng CKB

133 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á CDQ

134 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng CDD

135 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam CKM

136 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn CKE

137 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM CET

138 Trường Cao đẳng Lạc Việt CLV

139 Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam CPD

140 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí CDA

141 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) DTU

Mọi thông tin trong cuốn này, được tổng hợp từ nguồn Website của Bộ giáo

dục và đào tạo, tại địa chỉ: http://thi.moet.gov.vn/ . Thông tin được tổng hợp lần

cuối vào ngày 15/3/2012

Người tổng hợp

Phùng Đình Thiện