Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN
NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2012
Tài liệu phục vụ cho các thí sinh, là học sinh của trường THPT Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Phương Sơn, tháng 3 năm 2012
2
THÔNG TIN CHUNG
Danh mục mã ĐKDT và mã trường THPT năm 2012, tỉnh Bắc Giang
Bảng phân chia khu vực
KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc KV2-NT),
Lạng Giang (trừ thị trấn Kép, thị trấn Nông trường Bố Hạ thuộc KV2-NT); các xã: Quang Tiến, Lan
Giới, Phúc Sơn, Liên Sơn, Tân Trung, An Dương, Phúc Hoà, Liên Chung, Cao Xá, Nhã Nam, Ngọc
Vân, Việt Lập, Đại Hoá, Lam Cốt, Hợp Đức, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Song Vân, Cao Thượng, Quế
Nham (thuộc huyện Tân Yên), Nham Sơn, Yên Lư, Tân Liễu, Nội Hoàng, Tiền Phong, Đồng Sơn,
Trí Yên, Quỳnh Sơn, Lãng Sơn, Lão Hộ, Đồng Việt, Đồng Phúc, Tân An, Hương Gián, Xuân Phú,
Cảnh Thụy và thị trấn Núi Neo (thuộc huyện Yên Dũng), Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Hoàng An,
Hoàng Vân, Thái Sơn, Đồng Tân, Ngọc Sơn, Thanh Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Thường
Thắng (thuộc huyện Hiệp Hoà), Minh Đức, Trung Sơn, Tiên Sơn, Nghĩa Trung, Thượng Lan
(thuộc huyện Việt Yên).
KV2-NT: Gồm các huyện: Tân Yên, Lạng Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hoà (trừ các
xã, thị trấn thuộc KV1) thị trấn Nông trường Yên Thế (thuộc huyện Yên Thế), thị trấn Lục Nam
(thuộc huyện Lục Nam).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bắc Giang.
II. Mã tỉnh, huyện
Tỉnh Bắc Giang: 18
1800 Sở Giáo dục và Đào tạo
1801 Thành phố Bắc Giang
1802 Huyện Yên Thế
1803 Huyện Lục Ngạn
1804 Huyện Sơn Động
1805 Huyện Lục Nam
1806 Huyện Tân Yên
1807 Huyện Hiệp Hoà
1808 Huyện Lạng Giang
1809 Huyện Việt Yên
1810 Huyện Yên Dũng
III. DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG
ĐƯƠNG NĂM 2012 SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
Mã
tỉn
h
Mã
trườn
g
Tên trường Địa chỉ Khu
vực
18 011 THPT Ngô Sỹ Liên P. Ngô Quyền, Tp. Bắc
Giang
2
18 012 THPT Chuyên Bắc Giang P. Ngô Quyền, Tp. Bắc Giang 2
3
18 013 THPT Thái Thuận Xã Thọ Xương, Tp. Bắc Giang 2
18 014 THPT Yên Thế Thị trấn Cầu Gồ, H. Yên Thế 1
18 015 THPT Bố Hạ Xã Bố Hạ, H. Yên Thế 1
18 016 THPT Lục Ngạn 1 Thị trấn Chũ, H. Lục Ngạn 1
18 017 THPT Lục Ngạn 2 Xã Tân Hoa, H. Lục Ngạn 1
18 018 THPT Lục ngạn 3 Xã phượng Sơn, H. Lục Ngạn 1
18 019 THPT Lục Nam TT Đồi ngô, H. Lục Nam 1
18 020 THPT Cẩm Lý Xã Cẩm Lý, H. Lục Nam 1
18 021 THPT Phương Sơn Xã Phương Sơn, H. Lục Nam 1
18 022 THPT Tứ Sơn Xã Trường Sơn, H. Lục Nam 1
18 023 THPT Tân Yên 1 TT Cao Thượng, H. Tân Yên 2NT
18 024 THPT Tân Yên 2 Xã Lam Cốt, H. Tân Yên 1
18 025 THPT Nhã Nam Xã Nhã Nam, H. Tân Yên 1
18 026 THPT Hiệp Hoà 1 Thị trấn Thắng, H. Hiệp Hoà 2NT
18 027 THPT Hiệp Hoà 2 Xã Hương Lâm, H. Hiệp Hoà 2NT
18 028 THPT Hiệp Hoà 3 Xã Hùng sơn, H. Hiệp hoà 1
18 029 THPT Lạng Giang 1 Xã yên Mỹ, H. Lạng Giang 1
18 030 THPT Lạng Giang 2 Xã Tân Thịnh, H. Lạng Giang 1
18 031 THPT Lạng Giang 3 Xã Mỹ Hà, H. Lạng Giang 1
18 032 THPT Việt Yên 1 Thị trấn Bích Động, H. Việt Yên 2NT
18 033 THPT Việt Yên 2 Xã Tự Lạn, H. Việt Yên 2NT
18 034 THPT Lý Thường Kiệt Xã Tiên Sơn, H. Việt Yên 1
18 035 THPT Yên Dũng 1 Xã Nham Sơn, H. Yên Dũng 1
18 036 THPT Yên Dũng 2 Xã Tân An, H. Yên Dũng 1
18 037 THPT Yên Dũng 3 Xã Cảnh Thuỵ, huyện Yên Dũng 1
18 038 THPT Dân lập Nguyên Hồng P. Trần nguyên Hãn, Tp. Bắc Giang 2
18 039 THPT Dân lập Hồ Tùng Mậu Xã Đa Mai, Tp. Bắc Giang 2
18 040 THPT DTNT tỉnh P. Ngô Quyền, Tp. Bắc Giang 1
18 041 TT GDTX tỉnh Xã Dĩnh Kế, Tp. Bắc Giang 2
18 042 TT Ngoại ngữ -Tin học BG P. Ngô Quyền, Tp. Bắc
Giang
2
18 043 TTGD KTTH – Hướng nghiệp P. Xã Thọ Xương, Tp. Bắc
Giang
2
18 044 THPT Mỏ Trạng Xã Tam Tiến, H. Yên Thế 1
4
18 045 TTGDTX huyện Yên Thế Thị trấn Cầu Gồ, H. Yên Thế 1
18 046 Trường PT Cấp 2-3 Tân Sơn Xã Tân Sơn, H. Lục Ngạn 1
18 047 TTGDTX huyện Lục Ngạn Thị trấn Chũ, H. Lục Ngạn 1
18 048 THPT Sơn Động Xã An Lập, H. Sơn Động 1
18 049 DTNT huyện Sơn Động TT An Châu, H. Sơn Động 1
18 050 THPT Sơn Động 2 Xã Cẩm Đàn, H. Sơn Động 1
18 051 TTGDTX huyện Sơn Động Thị trấn An Châu, H. Sơn Động 1
18 052 THPT Dân lập Đồi Ngô Thị trấn Đồi Ngô, H. Lục Nam 1
18 053 TTGDTX huyện Lục Nam Thị trấn Đồi Ngô, H. Lục Nam 1
18 054 THPT Dân lập Tân Yên TT Cao Thượng, H. Tân Yên 2NT
18 055 TTGDTX huyện Tân Yên Xã Cao xá, H. tân Yên 1
18 056 THPT Dân lập Hiệp Hoà 1 Thị trấn Thắng, H. Hiệp Hoà 2NT
18 057 THPT Dân lập Hiệp Hoà 2 Xã Hương Lâm, H. Hiệp Hoà 2NT
18 058 TTGDTX huyện Hiệp Hoà Thị trấn Thắng, H. Hiệp Hoà 2NT
18 059 THPT Dân lập Thái Đào Xã Thái Đào, H. Lạng Giang 1
18 060 THPT Dân Lập Phi Mô Xã Đại Phú, H. Lạng Giang 1
18 061 CĐ nghề Xã Dĩnh trì, H. Lạng Giang 1
18 062 TTGDTX huyện Lạng Giang Thị trấn Vôi, H. Lạng Giang 1
18 063 THPT Tư thục Việt Yên Xã Quảng Minh, H. Việt
Yên
2NT
18 064 TTGDTX huyện Việt Yên Xã Bích Sơn, H. Việt Yên 2NT
18 065 THPT Dân lập Yên Dũng 1 Xã Tiền Phong, H. Yên Dũng 1
18 066 TTGDTX huyện Yên Dũng Xã nham Sơn, H. Yên Dũng 1
18 067 Trường TH Kỹ thuật Công nghiệp P. Trần Nguyên Hãn, Tp. Bắc Giang 2
18 068 DTNT huyện Lục Ngạn Xã Kiên Thành, H. Lục Ngạn 1
18 069 THPT Sơn Động 3 Xã Thanh Sơn, H. Sơn Động 1
18 070 THPT bán công Lục Ngạn Thị trấn chũ, H. Lục Ngạn 1
18 071 THPT Tư thục Thanh Hồ Xã Thanh Lâm, H. Lục Nam 1
18 072 THPT Dân lập Quang Trung Xã Cảnh Thuỵ, H. Yên Dũng 1
18 073 THPT Tư thục Thái Sơn Xã Quỳnh Sơn, H. Yên Dũng 1
18 074 THPT Hiệp Hòa 4 Xã Hoàng An, H. Hiệp Hòa 1
18 075 TC nghề MN Yên Thế Thị trấn Cầu Gồ, H. Yên Thế 1
18 076 TC nghề số 12 Bộ Quốc phòng Thị trấn Vội, H. Lạng Giang 1
18 077 TC nghề Thủ công mỹ nghệ Xã Tân Mỹ, H. Yên Dũng 2 NT
5
18 079 TC nghề GTVT Xã Song Mai, TP. Bắc Giang 2
18 080 TC nghề Lái xe số 1 P. Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang 2
18 081 Trường Tư thục THCS và THPT Hiệp Hòa X Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa 1
IV. MÃ ĐĂNG KÝ DỰ THI
Ban
tuyển
sinh
Mã
Quận/
huyện
Tên đơn vị đăng ký dự thi
Mã đơn
vị
ĐKDT
18 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc
Giang
00
18 01 Thị xã Bắc Giang 01
18 02 Huyện Yên Thế 02
18 03 Huyện Lục Ngạn 03
18 04 Huyện Sơn Động 04
18 05 Huyện Lục Nam 05
18 06 Huyện Tân Yên 06
18 07 Huyện Hiệp Hoà 07
18 08 Huyện Lạng Giang 08
18 09 Huyện Việt Yên 09
18 10 Huyện Yên Dũng 10
18 01 THPT Ngô Sỹ Liên 11
18 01 THPT chuyên Bắc Giang 12
18 01 THPT Thái Thuận 13
18 02 THPT Yên Thế 14
18 02 THPT Bố Hạ 15
18 03 THPT Lục Ngạn 1 16
18 03 THPT Lục Ngạn 2 17
18 03 THPT Lục Ngạn 3 18
18 05 THPT Lục nam 19
18 05 THPT Cẩm Lý 20
18 05 THPT Phương Sơn 21
18 05 THPT Tứ Sơn 22
6
18 06 THPT Tân Yên 1 23
18 06 THPT Tân Yên 2 24
18 06 THPT Nhã Nam 25
18 07 THPT Hiệp Hoà 1 26
18 07 THPT Hiệp Hoà 2 27
18 07 THPT Hiệp Hoà 3 28
18 07 THPT Hiệp Hoà 4 38
18 08 THPT Lạng Giang 1 29
18 08 THPT Lạng Giang 2 30
18 08 THPT Lạng Giang 3 31
18 09 THPT Việt Yên 1 32
18 09 THPT Việt Yên 2 33
18 09 THPT Lý Thường Kiệt 34
18 10 THPT Yên Dũng 1 35
18 10 THPT Yên Dũng 2 36
18 10 THPT Yên Dũng 3 37
Lưu ý:
Nộp hồ sơ ở đơn vị nào, thì ghi mã ĐKDT của đơn vị đó
Học THPT hoặc tương đương ở trường nào, thì ghi mã trường của đơn vị đó.
Có những đơn vị, mã trường và mã ĐKDT là giống nhau; cũng có những đơn vị, mã
trường và mã ĐKDT là khác nhau.
Điều 16. Quy định về khối thi, môn thi, thời gian thi và phòng thi. Tổ chức
nhận hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT và gửi giấy báo thi cho thí sinh
1. Khối thi và môn thi của các trường, ngành không thuộc diện năng khiếu:
a) Khối A thi các môn: Toán, Vật lí, Hoá học;
b) Khối A1 thi các môn: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
c) Khối B thi các môn: Toán, Sinh học, Hoá học;
d) Khối C thi các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
đ) Khối D thi các môn: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức,
Nhật)
2. Khối thi và môn thi của các trường, ngành năng khiếu:
a) Khối N thi các môn: Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc;
7
b) Khối H thi các môn: Ngữ văn, Hội họa, Bố cục;
c) Khối M thi các môn: Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm và hát;
d) Khối T thi các môn: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT;
đ) Khối V thi các môn: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật;
e) Khối S thi các môn: Ngữ văn, 2 môn Năng khiếu điện ảnh;
g) Khối R thi các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí;
h) Khối K thi các môn: Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề.
Các môn Vật lí, Hoá học, Sinh học, Ngoại ngữ thi theo phương pháp trắc nghiệm.
Thời gian làm bài đối với mỗi môn thi tự luận là 180 phút và đối với mỗi môn thi theo
phương pháp trắc nghiệm là 90 phút.
Lịch thi:
Đợt I: ngày 4, 5/7/2011 thi đại học khối A, A1 và V.
Đợt II: ngày 9, 10/07/2012, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu.
Đợt III: Thi Các trường cao đẳng trong 2 ngày 15, 16/7/2012.
Điều 7. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng
a) Nhóm ưu tiên 1 (UT1) gồm các đối tượng:
- Đối tượng 01: Công dân Việt Nam có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số.
- Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên trong đó có ít
nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
- Đối tượng 03:
+ Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như
thương binh”;
+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở
lên tại khu vực 1;
+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở
lên;
+ Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa vụ đã xuất ngũ có thời gian phục vụ từ 18
tháng trở lên;
- Đối tượng 04:
8
+ Con liệt sĩ ;
+ Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên;
+ Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên;
+ Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà
người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả
năng lao động 81% trở lên”;
+ Con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng, con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh
hùng lao động.
+ Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động
cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 .
+ Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học là người được Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập
do hậu quả của chất độc hoá học.
b) Nhóm ưu tiên 2 (UT2) gồm các đối tượng:
- Đối tượng 05:
+ Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 18 tháng
không ở khu vực 1;
- Đối tượng 06:
+ Con thương binh mất sức lao động dưới 81%;
+ Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%;
+ Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà
người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả
năng lao động dưới 81%”;
- Đối tượng 07:
+ Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh), Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân,
được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
+ Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
+ Y tá, dược tá, hộ lý, kỹ thuật viên, y sĩ, dược sĩ trung cấp đã công tác đủ 3 năm trở lên thi
vào các ngành y, dược.
9
Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên đối với quân nhân, công an phục viên, xuất ngũ, chuyển
ngành dự thi là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi.
Người có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng một diện ưu tiên cao nhất.
THỦ TỤC GIẤY TỜ ƯU TIÊN
Đối với KV1, các em không cần giấy xác nhận.
Là con dân tộc thiểu số: Cần nộp bản sao giấy khai sinh
Là con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chế độ như thương binh, bệnh
binh, cần có giấy xác nhận của Phòng lao động Thương binh – Xã hội huyện.
Các chế độ ưu tiên khác, cần có các giấy tờ theo quy định.
HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU ĐKDT
1. Hồ sơ ĐKDT Đại học, Cao đẳng
Thí sinh phải tự ghi từ mục 2 đến mục 16 hồ sơ ĐKDT ĐH,CĐ (tại phiếu số 1, phiếu số 2
và mặt trước của túi hồ sơ ), ghi phần chữ vào nơi có đường kẻ chấm, phần số, ký hiệu vào các ô
tương ứng bên phải. Số và chữ phải ghi rõ ràng, không tẩy xoá và không ghi bằng chữ số La mã.
Mục 1:(số phiếu): thí sinh không ghi mục này.
Mục 2:(trường đăng ký dự thi) ghi rõ tên trường ĐH, CĐ dự thi vào đường kẻ chấm, ghi
rõ ký hiệu trường ĐH,CĐ dự thi vào 3 ô đầu. Hai ô tiếp theo ghi khối thi quy ước: ô thứ nhất ghi
A,B,C hoặc D, ô thứ 2 dùng cho thí sinh dự thi khối D và khối A1: thi tiếng Anh ghi số 1, thi
tiếng Nga ghi số 2, thi tiếng Pháp ghi số 3, thi tiếng Trung ghi số 4, thi tiếng Đức ghi số 5, thi
tiếng Nhật ghi số 6. Bảy ô cuối ghi mã ngành dự định học.
Ví dụ: Học sinh có nguyện vọng học tại trường đại học Bách khoa Hà Nội, thi khối A,
ngành D520101 ghi như sau:
Đại học Bách khoa B K A A D 5 2 0 1 0 1
Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Mục 3: Mục này không phải là mục ghi nguyện vọng 2 (NV2), mà chỉ dành cho thí sinh
có nguyện vọng1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường
ĐH, hoặc trường CĐ thuộc các ĐH. Những thí sinh này không cần ghi mã ngành ở mục 2 (là
trường sẽ dự thi nhưng không có nguyện vọng học ) nhưng tại mục 3 phải ghi đủ tên trường, ký
hiệu trường, khối thi, mã ngành của trường mà thí sinh có nguyện vọng học (NV1).
Ví dụ: Học sinh có nguyện vọng học tại trường đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng
Yên (trường không thi tuyển sinh), khối D1, ngành 106, nhưng nộp hồ sơ ĐKDT tại trường
ĐH Thương Mại, khối D1 :
Để trống
10
Mục 2 ghi như sau:
Đại học Thương Mại T M A D 1
Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Mục 3 ghi như sau:
Tên trường có nguyện vọng học: S K H D 1 D 4 8 0 2 0 1
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Mục 4 (Họ, chữ đệm và tên của thí sinh): viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa
có dấu.
Ví dụ : NGUYỄN TƯỜNG LÂM Giới ( Nữ ghi 1, Nam ghi 0)
Mục 5: ghi ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh vào các ô quy định ( nếu ngày
và tháng nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
Ví dụ : 1 8 0 5 9 3
ngày tháng năm sinh
Mục 6 (Nơi sinh) ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố
Mục 7 (Dân tộc) : ghi bằng chữ vào đường kẻ chấm.
Mục 8 (Đối tượng ưu tiên): thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào ký
hiệu từ 01 đến 07, sau đó ghi ký hiệu vào 2 ô. Nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.
Mục 9 ( Hộ khẩu thường trú):
+ Ghi rõ bằng chữ vào đường kẻ chấm.
+ Ghi đúng mã tỉnh vào 2 ô đầu, mã quận (huyện) vào 2 ô sau.
Ví dụ 1 : tỉnh Bắc Giang, huyện Lục Nam 1 8 0 5
Mã tỉnh huyện
Mục 10 ( Nơi học THPT hoặc tương đương) .
+ Ghi rõ tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố
vào đường kẻ chấm.
+ Ghi đúng mã tỉnh nơi trường đóng vào 2 ô đầu và mã trường vào 3 ô cuối, ( mã trường
THPT, BTVH, TTGDTX, TCN, CĐN xem phụ lục 2)
Ví dụ 1:
Năm lớp 10 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1
Năm lớp 11 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1
Năm lớp 12 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1
Mã tỉnh Mã trường
Ví dụ 2:
Năm lớp 10 THPT Cẩm Lý, x.Cẩm Lý, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 0
0
11
Năm lớp 11 THPT Lục Nam, tt.Đồi Ngô, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 1 9
Năm lớp 12 THPT Phương Sơn, x.Phương Sơn, h. Lục Nam - Bắc Giang 1 8 0 2 1
Mã tỉnh Mã trường
Mục 11 ( Khu vực): KV1
Mục 12 (Năm tốt nghiệp THPT), ghi đủ 4 chữ số năm tốt nghiệp vào các ô
Mục 13 ( Nơi nộp hồ sơ ĐKDT và mã ĐKDT):
+ Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: ghi rõ bằng chữ vào đường kẻ chấm.
+ Mã đơn vị ĐKDT : ghi đúng mã số vào 2 ô.
Ví dụ:
Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: THPT Phương Sơn. Mã đơn vị ĐKDT
Mục 14 (Cụm thi): dành cho thí sinh có hộ khẩu chỉ định thi tại Vinh, Cần Thơ, Quy
Nhơn , Hải Phòng (nếu có nguyện vọng): thí sinh là học sinh trường THPT Phương Sơn, không
ghi mục này.
Mục 15,16: ghi theo hướng dẫn.
Lưu ý: Riêng thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi
hoặc hệ CĐ của trường ĐH thì đồng thời nộp thêm 1 bản photocopy mặt trước của tờ
phiếu ĐKDT số 1
QUY ĐỊNH THỜI GIAN THU, NỘP HỒ SƠ TẠI CÁC LỚP HỌC
Chiều ngày 03/4/2012: Lớp 12A1, 12A2 (Chiều Thứ 3)
Chiều ngày 04/4/2012: Lớp 12A3, 12A4 (Chiều Thứ tư)
Chiều ngày 05/4/2012: Lớp 12A5, 12A6 (Chiều Thứ năm)
Chiều ngày 06/4/2012: Lớp 12A7, 12A8 (Chiều Thứ sáu)
Chiều ngày 07/4/2012: Lớp 12A9, 12A10 (Chiều Thứ bẩy)
Ngày Chủ nhật, lớp trưởng các lớp lên đối chiếu và kiểm tra các sai sót về hồ sơ ĐKDT của các
bạn lớp mình. Danh sách ĐKDT sẽ được công khai vào ngày 09/4/2012 (thứ 2), để các thí sinh
biết và có điều chỉnh kịp thời (nếu có)
Thời gian từ ngày 10 đến 16/4/2012 giải quyết các trường hợp còn lại, khắc phục sai xót…
Mọi chi tiết liên hệ cán bộ phụ trách tuyển sinh: Phùng Đình Thiện
ĐT: 0164.677.0000
Email: [email protected]
Web: http://thptphuongson.tk/
Danh sách ĐKDT ĐH, CĐ của học sinh trường THPT Phương Sơn chúng tôi sẽ cập nhật trên
web http://thptphuongson.tk/, mục 4. TUYỂN SINH ĐH, CĐ
2 1
1 2 2 0
12
THÔNG TIN VỀ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Mã tuyển sinh: BKA
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Technology
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Website: http://www.hut.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 6000 trong đó 5200 ĐH, 800 CĐ
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Cơ kỹ thuật D520101 A
Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A
Kỹ thuật cơ khí D520103 A
Kỹ thuật hàng không D520120 A
Kỹ thuật tàu thủy D520122 A
Kỹ thuật nhiệt D520115 A
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Kỹ thuật y sinh D520212 A
Kỹ thuật máy tính D520214 A
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A
Khoa học máy tính D480101 A
Kỹ thuật phần mềm D480103 A
Hệ thống thông tin D480104 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Toán-Tin ứng dụng D460112 A
13
Kỹ thuật hóa học D520301 A
Hóa học D440112 A
Xuất bản (Kỹ thuật in) D320401 A
Kỹ thuật sinh học D420202 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A
Kỹ thuật môi trường D520320 A
Kỹ thuật vật liệu D520309 A
Kỹ thuật vật liệu kim loại (luyện kim) D520310 A
Kỹ thuật dệt D540201 A
Công nghệ may D540204 A
Công nghệ da giầy D540206 A
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A
Vật lý kỹ thuật D520401 A
Kỹ thuật hạt nhân D520402 A
Công nghệ chế tạo máy D510202 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A
Quản trị kinh doanh D340101 A,D1
Kinh tế công nghiệp D510604 A,D1
Quản lý công nghiệp D510601 A,D1
Tài chính-Ngân hàng D340201 A,D1
Kế toán D340301 A,D1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
14
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Trường Đại Học Nội vụ Hà Nội
Mã tuyển sinh: CV1
Cơ quanchủ quản: Bộ Nội vụ
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Website: http://www.truongnoivu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1150
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối
Chỉ
tiêu
2012
Lưu trữ học
Đào tạo tại Hà Nội C320303 C,D1
Quản trị văn phòng - Hành chính văn thư - Văn Thư - Lưu trữ -
Hành chính học
* Đào tạo tại Hà Nội: gồm các chuyên ngành sau: Cùng chung mã
ngành nhưng khác tên ngành và thi chung khối thi.
- Quản trị văn phòng
- Hành chính văn thư
- Văn thư - Lưu trữ
C340406 C,D1
15
- Hành chính học
Khoa học thư viện
- Đào tạo tại Hà Nội C320202 C,D1
Thư kí văn phòng
- Đào tạo tại Hà Nội C340407 C,D1
Quản trị nhân lực
Đào tạo tại Hà Nội C340404 C,D1
Quản lý văn hóa
Đào tạo tại Hà Nội C220342 C,D1
Tin học ứng dụng
Đào tạo tại Hà Nội C480202 A,D1
Dịch vụ pháp lý
Đào tạo tại Hà Nội C380202 C,D1
Quản trị văn phòng - Hành chính văn thư - Văn Thư - Lưu trữ -
Hành chính học
- Đào tạo tại Đà Nẵng
gồm các chuyên ngành sau: Cùng chung mã ngành nhưng khác tên
ngành và thi chung khối thi.
- Quản trị văn phòng
- Hành chính văn thư
- Văn thư - Lưu trữ
- Hành chính học
C340406 D1
Khoa học thư viện
Đào tạo tại Đà Nẵng C320202 C,D1
16
Quản trị nhân lực
Đào tạo tại Đà Nẵng C340404 C,D1
Dịch vụ pháp lý
Đào tạo tại Đà Nẵng C380202 C,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Thông tin khác:
*) Các ngành đào tạo Cao đẳng:
- Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo phương thức thi ba chung
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo Cao đẳng tại Hà Nội là: 1200
- Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo Cao đẳng tại Đà Nẵng là: 300
*) Các ngành đào tạo Trung cấp:
Đào tạo liên thông từ trình độ TCCN lên Cao đẳng cho các ngành học.
Áp dụng cho những học sinh đã tốt nghiệp bậc TCCN cùng ngành đào tạo.
Đại học Quốc tế Bắc Hà
Mã tuyển sinh: DBH
Tên tiếng Anh: Bac Ha International University
Năm thành lập: 2007
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Khuôn viên C, Tòa nhà Việt-Úc, Khu đô thị Mỹ Đình I, Từ Liêm, Hà Nội
Website: http://www.bhiu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 500, CĐ: 100, Liên thông: 50
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
17
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối
Chỉ
tiêu
2012
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm các
chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công
nghiệp, Tin học xây dựng dân dụng và công
nghiệp)
52.58.02.01 ,A
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các
chuyên ngành Mạng Viễn thông, Kỹ thuật
Phát thanh – Truyền hình, Thiết kế mạch vi
điện tử, Quản trị hệ thống Viễn thông)
52.52.02.07 A
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên
ngành CNTT ứng dụng trong “ Điều khiển”,
CNTT ứng dụng trong Quản lý, CNTT ứng
dụng trong “Tài chính – Ngân hàng”, Quản
lý các nguồn lực CNTT)
52.48.02.01 A,A1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu
đường bộ)
52.58.02.05 A
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành
Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
52.58.03.01 A
Quản trị kinh doanh (liên thông từ CĐ
lên ĐH)
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
52.34.01.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
18
ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản
trị Marketing và bán hàng, Quản trị khách
sạn và nhà hàng)
Tài chính- Ngân hàng (liên thông từ CĐ
lên ĐH)
Tài chính- Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng,
Tài chính quốc tế)
52.34.02.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán (liên thông từ CĐ lên ĐH)
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán
tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm soát
nội bộ)Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế
toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm
soát nội bộ)
52.34.03.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Công nghệ thông tin (liên thông từ CĐ
lên ĐH) 52.48.02.01 A,A1
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (liên
thông từ CĐ lên ĐH) 52.52.02.07 A,A1
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản
trị Marketing và bán hàng, Quản trị khách
sạn và nhà hàng)
52.34.01.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán
tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm soát
nội bộ)
52.34.03.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Tài chính- Ngân hàng
Tài chính- Ngân hàng (gồm các chuyên 52.34.02.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
19
ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng,
Tài chính quốc tế)
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối
Chỉ
tiêu
2012
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 51.51.03.01 A,A1
Công nghệ thông tin 51.48.02.01 A,A1
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản
trị Marketing và bán hàng, Quản trị khách
sạn và nhà hàng)
51.34.01.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán
tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm soát
nội bộ)
51.34.03.01 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Tài chính -ngân hàng
Tài chính- Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng,
Tài chính quốc tế)
51.34.02.01 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Mã tuyển sinh: DCN
20
Năm thành lập: 2005
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Website: http://www.haui.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 8300 trong đó ĐH 4.300, CĐ 4.000
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí D510201 A
Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử D510203 A
Công nghệ kĩ thuật Ôtô D510205 A
Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử
(Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện) D510301 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện tử, Công nghệ kĩ
thuật điện tử tin học; Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông)
D510302 A
Khoa học máy tính D480101 A
Kế toán D340301 A,D1
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt D510206 A
Quản trị kinh doanh
(gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh Du
lịch)
D340101 A,D1
Công nghệ may
(gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời trang) D540204 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ; Công nghệ hóa hữu
cơ; Công nghệ hóa phân tích)
D510401 A
21
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A
Hệ thống thông tin D480104 A
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1
Kĩ thuật phần mềm D480103 A
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) D220113 D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ chế tạo máy C510202 A
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Chuyên ngnàh: Kĩ thuật điện C510301 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
(gồm các chuyên ngành: CN kĩ thuật điện tử, CN kĩ thuật điện tử
truyền thông)
C510302 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Kế toán C340301 A,D1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp C340101 A,D1
Công nghệ may
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời trang) C540204 A,B,H,V
Công nghệ kỹ thuật hóa học
gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công C510401 A,B
22
nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ và Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện) C510201 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,D1
Việt Nam học C220113 A,D1
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Mã tuyển sinh: DCQ
Tên tiếng Anh: University of Technology and Management
Năm thành lập: 2007
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Tòa nhà N3 đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.utm.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 300 CĐ: 200
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính - Ngân hàng
chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp; Ngân hàng Thương mại D340201 A,B,D
Kế toán (chuyên ngành Kế toán) D340301 A,B,D
Quản trị kinh doanh
chuyên ngành: QT Tổng hợp, QT Thương Mại, QT Thương mại
Quốc tế, Quản trị bất động sản; Quản trị Dự án
D340101 A,B,D
Kỹ thuật phần mềm D480103 A,B,D
23
Vật lý học D440102 A,B,D
Vật lý kỹ thuật D520401 A,B,D
Khoa học vật liệu D430122 A,B,D
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,B,D
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,B,D
Quản trị kinh doanh C340101 A,B,D
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
tuyển sinh cả nước
Trường Đại học Điện Lực
Mã tuyển sinh: DDL
Cơ quanchủ quản: Tổng Cục Điện lực
Địa chỉ: Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
Website: http://www.epu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2100 chỉ tiêu trong đó 1.400 ĐH, 700 CĐ
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống
điện, Xây dựng công trình điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công
nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân.
D510301 A
24
Quản lí công nghiệp
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành Quản lý năng lượng,
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị.
D510601 A
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm,
Thương mại điện tử.
D480201 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện
tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử y sinh
D510302 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp;
Quản trị du lịch, khách sạn.
D340101 A,D1
Tài chính ngân hàng D340201 A,D1
Kế toán D340301 A,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
+ Hệ thống điện
+ Nhiệt điện
+ Điện công nghiệp và dân dụng
+ Điện lạnh
+ Thuỷ điện
C510301 A
25
Quản lí công nghiệp
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành Quản lý năng lượng,
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị.
C510601 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công
nghệ tự động)
C510303 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn
thông)
C510302 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp;
Quản trị du lịch, khách sạn
C340101 A,D1
Tài chính ngân hàng C340201 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi.
Thông tin khác:
- Hệ Cao đẳng xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 khối A, D1 trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ dự thi
vào trường ĐHĐL và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức để thuận tiện cho việc xét
26
tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.
- Đào tạo theo địa chỉ và theo nhu cầu xã hội: Chỉ tiêu tuyển sinh: (nằm trong tổng chỉ
tiêu của trường) Đại học: 200, Cao đẳng: 100. Xét tuyển theo điểm thi Đại học khối A,
D1 theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Chương trình tuyển sinh hợp tác quốc tế: Hợp tác với Đại học KHKT Điện tử Quế Lâm,
Đại học Bách Khoa Quế Lâm, Đại học Điện lực Thượng Hải, Trung Quốc: Hệ Đại học
chính quy 04 năm (1 năm ở VN + 3 năm ở TQ). Hợp tác với Học viện Chisholm,
Australia: Hệ Cao đẳng chính quy học tại Việt Nam 3 năm.
- Trường có đào tạo hệ TCCN các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Thuỷ điện.
Xét tuyển các thí sinh có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạ PTTH và điểm thi tốt
nghiệp hoặc điểm thi đại học, cao đẳng năm 2012.
- Tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuất sắc đi đào tạo nước ngoài.
- Trường có hai cơ sở đào tạo:
+ Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
+ Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội.
Số chỗ trong KTX: 450 (cơ sở 1: 200, cơ sở 2: 250).
Trường Đại học Đại Nam
Mã tuyển sinh: DDN
Tên tiếng Anh: Đại Nam University
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Website: http://www.dnu.edu.vn; http://www.dainam.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300 (ĐH: 1000, CĐ: 300)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1
Công nghệ thông tin D480201 A,A1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4
27
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản
trị Marketing; Quản trị Du lịch và Lữ hành
Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4
Quan hệ công chúng – truyền thông D360708 A,A1,C,D1,D2,D3,D4
Ngôn ngữ Anh
(chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Biên –
Phiên dịch)
D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D4
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Đại học Dược Hà Nội
Mã tuyển sinh: DKH
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Pharmacy
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: Số 13-15 Lê Thánh Tông, Q.Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Website: www.hup.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 750 (ĐH 600, CĐ 150)
28
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Dược học D527204 A 600
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Dược học C517204 A 150
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
Điều kiện tuyển: không tuyển thí sinh dị tật, khuyết tật chân tay.
Thông tin khác:
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển chung.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A
đợt 1năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
- Thí sinh đáp ứng các tiêu chuẩn quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Mã tuyển sinh: DKK
Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries
Năm thành lập: 1956
29
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 456 Minh Khai, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội; Cơ sở 2: Số 353 Trần Hưng
Đạo, TP Nam Định
Website: www.uneti.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 5700 (ĐH: 3200, CĐ: 2500)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ sợi, dệt D540202 A,A1
Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1
Công nghệ may D540204 A,A1
Công nghệ Thông tin D480201 A,A1
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí D510201 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Tài Chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A1
Công nghệ may C540204 A,A1
Công nghệ da giầy C540206 A,A1
Công nghệ thực phẩm C540101 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1
Công nghệ Thông tin C480201 A,A1
30
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A1
Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1
Công nghệ điện tử, truyền thông C510302 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A1
Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A,A1
Tài Chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
* Đối với hệ đại học:
- Xét tuyển kết quả thi đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trong đó các
ngành kĩ thuật xét tuyển khối A, A1; các ngành kinh tế xét tuyển khối A, A1 và D1.
- Phân công địa điểm học tập Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển, có quy định
điểm chuẩn theo từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên thí sinh có nguyện
vọng học tập tại cơ sở Nam Định.
* Đối với hệ cao đẳng:
- Xét tuyển kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,
trong đó các ngành kĩ thuật xét tuyển khối A, A1; các ngành kinh tế xét tuyển khối A, A1
và D1.
- Phân công địa điểm học tập Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển, có quy định
điểm chuẩn theo từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên thí sinh có nguyện
vọng học tập tại cơ sở Nam Định.
Điều kiện ký túc xá:
Thí sinh tự túc chỗ ở
Trường Đại học Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại cơ sở Hà Nội)
31
Mã tuyển sinh: DLX
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF LABOR AND SOCIAL AFFAIR (ULSA)
Cơ quanchủ quản: Bộ Lao động, Thương binh Xã hội
Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng - Trung Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
Website: ulsa.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1850; CĐ: 600
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Bảo hiểm D340202 A,C,D1
Kế toán D340301 A,D1
Quản trị nhân lực D340404 A,C,D1
Công tác xã hội D760101 C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Bảo hiểm C340202 A,C,D1
Kế toán C340301 A,D1
Quản trị nhân lực C340404 A,C,D1
Công tác xã hội C760101 C,D1
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS đại học: Xét tuyển
(Lấy kết quả thi đại học năm 2012 của các khối A,C,D1 theo đề thi chung của
BGD&ĐT).
32
- Phương thức TS cao đẳng: Xét tuyển
(Lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của các khối A,C,D1 theo đề thi chung của
BGD&ĐT)
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Mã tuyển sinh: DMT
Cơ quanchủ quản: Bộ T.Nguyên M.Trường
Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Website: hunre.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4000
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Khí tượng học (Chuyên ngành Khí tượng) D440221 A,A1,B,D1
Thủy văn D440224 A,A1,B,D1
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Công nghệ
môi trường, Kỹ thuật môi trường)
D510406 A,A1,B
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa
– Bản đồ, Trắc địa biển)
D520503 A,A1,B
Quản lý đất đai
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý nhà
đất, Địa chính)
D850103 A,A1,B,D1
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán – D340301 A,A1,D1
33
Kiểm toán)
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Khí tượng học
(chuyên ngành khí tượng) C440221 A,A1,B,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Thủy văn C440224 A,A1,B,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên
ngành: Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi
trường, Quản lý môi trường)
C510406 A,A1,B
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Trắc địa,
Trắc địa biển)
C515902 A,A1,B
Quản lý đất đai
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính,
Quản lý đất đai, Quản lý nhà đất, Định giá
bất động sản)
C850103 A,A1,B,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán
(chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế
toán - Kiểm toán)
C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị Marketing)
C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
34
Tuyển sinh trong cả nước.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
Mã tuyển sinh: DNV
Tên tiếng Anh: HANOI UNIVERSITY OF HOME AFFAIRS
Cơ quanchủ quản: Bộ Nội vụ
Địa chỉ: 36 Đường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Website: : http://www.truongnoivu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012:
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Khoa học thư viện D320202 C,D1
Lưu trữ học D320303 C,D1
Quản trị nhân lực D340404 C,D1
Quản trị văn phòng D340406 C,D1
Khoa học thư viện (Đà Nẵng)
Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D320202 C,D1
Lưu trữ học(Đà Nẵng)
Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D320303 C,D1
Quản trị nhân lực (Đà Nẵng)
Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D340404 C,D1
Quản trị văn phòng (Đà Nẵng)
Cơ sở Đào tạo tại Quảng Nam – Đà Nẵng D340406 C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
35
2012
Quản lý văn hoá
- Xét chuyển điểm thi tuyển sinh Đại học Nội vụ
- Xét nguyện vọng 2,3
C220342
Khoa học thư viện
- Xét chuyển điểm thi ĐH Nội vụ
- Xét nguyện vọng 2,3
C320202
Lưu trữ học
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH nội Vụ
Xét tuyển nguyện vọng 2,3
C320303
Quản trị văn phòng C340406
Thư ký văn phòng
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội vụ
Xét tuyển nguyện vọng 2,3
C340407
Dịch vụ pháp lý
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội vụ
Xét tuyển nguyện vọng 2,3
C380201
Tin học ứng dụng
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội vụ
Xét tuyển nguyện vọng 2,3
C480202
Quản trị nhân lực
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng
2,3
C340404
36
Quản trị văn phòng (Đà Nẵng)
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng
2,3
C340406
Khoa học thư viện (Đà Nẵng)
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng
2,3
C320202
Dịch vụ pháp lý (Đà Nẵng)
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng
2,3
C380201
Quản trị nhân lực (Đà Nẵng)
Xét chuyển điểm thi tuyển sinh ĐH Nội Vụ. Xét tuyển nguyện vọng
2,3
C340404
Trường Đại học Dân Lập Phương Đông
Mã tuyển sinh: DPD
Năm thành lập: 1994
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 201B, phố Trung Kính, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.daihocphuongdong.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2600 (ĐH: 2.260, CĐ:340)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin
chuyên ngành: Công nghệ thông tin và Điện tử
viễn thông
D480201 A,D1
37
Kiến trúc
chuyên ngành: Kiến trúc Công trình và Kiến trúc
Phương Đông
D580102 V
Kỹ thuật công trình xây dựng
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN D580201 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A
Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử
chuyên ngành: Tự động hóa và Hệ thống điện D510301 A
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành xây dựng cầu đường D580205 A
Kinh tế xây dựng
Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng D580301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Công nghệ sinh học
chuyên ngành: Công nghệ sinh học công nghiệp;
Công nghệ sinh học nông nghiệp; Kinh tế công
nghệ sinh học
D420201 A,B
Công nghệ kĩ thuật Môi trường
chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật môi trường;
Kinh tế kĩ thuật môi trường
D510406 A,B
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị
Du lịch; Quản trị Văn phòng
D340101 A,C,D1,D2,D3,D4,D5
Tài chính ngân hàng D340201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán D340301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D2,D3,D4,D5,D6
Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,D2,D3,D4,D5,D6
38
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,D1
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành quản trị du lịch C340101 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán C340301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Công nghệ kĩ thuật Xây dựng C510103 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Khối V môn năng khiếu vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
Thông tin khác:
- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối, A,B,C,D1,2,3,4,5,6, V vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi
- Khối V môn năng khiếu vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
- Mức học phí năm thứ nhất từ 6.750.000đ/năm đến 8.250.000đ/năm (tùy theo ngành
học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số Tín
chỉ thực học)
- Thông tin chi tiết xem tại:
http://www.daihocphuongdong.edu.vn
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ trong kí túc xá: 450.
39
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Mã tuyển sinh: DQK
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 29A ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Website: http://www.hubm.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 5000
1) Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử D510203 A,A1
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D510301 A,A1
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1
Kiến trúc công trình D580102 V
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Thương mại A,A1,D1
Tài chính Ngân hàng D340201 A,A1,D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,C,D1
Tiếng Anh D220201 A1,D1
Tiếng Trung D220204 A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh (Gồm các ngành: Tài chính - Ngân hàng,
Kế toán, quản trị kinh doanh, Thương mại) C340101 A,A1,D1
40
Du Lịch A,A1,C,D1
Xây dựng A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
Điện thoại: Phòng Giáo Vụ: 04.3.6.339.113
Phương thức tuyển sinh:
Đại học chính quy: Thi tuyển
Cao đẳng chính quy; Xét tuyển
Thông tin khác:
- Ngành thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành Kiến trúc công trình, Trường không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển những thí
sinh đã dự thi đại học Khối V năm 2012 ở các trường Đại học trong cả nước, theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
- Nhận xét tuyển điểm sàn của Bộ GD&ĐT (môn Vẽ chưa nhân hệ số).
- Điểm chúng tuyển theo ngành và Khối thi.
- 60% chỉ tiêu tuyển sinh đại học ưu tiên cho các ngành công nghệ.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển , mà chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học
vào trường ĐH Kinh doanh &Công nghệ Hà Nội năm 2012 khối A, A1, D1, C nhưng
không trúng tuyển hệ đại học, theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Thông báo nhanh:
Học phí: 9.000.000đ/năm
Hệ cao đẳng: Ngành Du lịch và Xây dựng Đã có quyết dịnh mở ngành nhưng chưa có
mã số mới.
Đại học Thành Tây
Mã tuyển sinh: DTA
Tên tiếng Anh: Thanh Tay University
Năm thành lập: 2007
41
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 6 - Phường Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội
Website: www.thanhtay.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400 (ĐH: 1000; CĐ 300)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Khoa học máy tính
Gồm các chuyên ngành: Mạng máy tính truyền
thông và hệ thống thông tin
D480101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60
Kỹ thuật xây dựng công trình
Gồm các chuyên ngành: vây dựng công trình
thuỷ, xây dựng công trình giao thông, xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp
D580201 A,A1,V 160
Công nghệ Nhiệt – Lạnh
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt (gồm các chuyên
ngành: Nhà máy Nhiệt -Điện, Kĩ thuật thực
phẩm)
D510206 A,A1 60
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp (chuyên ngành Lâm sinh; Cây
xanh đô thị và thiết kế cảnh quan; Chế biến
lâm sản)
D620201 A,A1,B 60
Công nghệ sinh học
Gồm các chuyên ngành công nghệ sinh học
nông nghiệp và công nghệ sinh học thực phẩm.
D420201 A,A1,B 120
Điều dưỡng D720501 B 120
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120
42
Chuyên ngành quản trị doanh nghiệp và ngân
hàng; Quản trị kinh doanh du lịch
Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 60
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6 90
Tài chính - ngân hàng C340201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6 90
Tiếng Anh C220201 D 40
Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1,V 80
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Toàn quốc
Đại học Thăng Long
Mã tuyển sinh: DTL
Tên tiếng Anh: Thang Long University
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Website: http://www.thanglong.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1900
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Toán ứng dụng D460112 A
43
Khoa học máy tính
công nghệ thông tin D480101 A
Truyền thông và Mạng máy tính D480102 A
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A
Y tế công cộng D720301 B
Điều dưỡng D720501 B
Kế toán D340301 A,D1,D3
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1,D3
Quản trị kinh doanh D340101 A,D1,D3
Quản lý bệnh viện D720701 A,D1,D3
Công tác xã hội D760101 C,D1,D3
Việt Nam học
Xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối D3, 6 D220113 C,D1,D4
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc
Xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối D6
D220204 D1,D4
Ngôn ngữ Nhật
Xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối D6
D220209 D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh tính hệ số 2.
44
- Ngành Ngôn ngữ Trung quốc, môn Tiếng Trung tính hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn Tiếng Nhật tính hệ số 2.
- Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ
thống thông tin quản lý, môn Toán tính hệ số 2.
- Học phí:
+ Các ngành Kế toán, Tài chính- Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản lý bệnh viện, Y
tế công cộng, Công tác xã hội, Việt Nam học: 18.000.000 đồng/năm.
+ Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ
thống thông tin quản lý, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung quốc:
18.500.000 đồng/năm.
+ Ngành Điều dưỡng: 18.500.000 đồng/năm.
- Những ngành thi tuyển khối A xét tuyển (NV2, NV3) thêm cả khối A1 (Toán, Lý,
Tiếng Anh).
Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Mã tuyển sinh: FBU
Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University
Năm thành lập: 2010
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Trụ sở chính : Xã Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội Cơ sở đào tạo : 136 Phạm Văn
Đồng - Xuân Đỉnh
Website: http://fbu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Đại học: 750; Cao đẳng: 250
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
45
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1 300
Kế toán D340301 A,A1,D1 350
Kiểm toán D340302 A,A1,D1 50
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 50
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,A1,D1 185
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A1,D1 65
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
Trường Đại học FPT
Mã tuyển sinh: FPT
Tên tiếng Anh: FPT University
Năm thành lập: 2006
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Tòa nhà Detech, số 8 Tôn Thất Thuyết, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội (đối diện bến
xe Mỹ Đình)
Website: http://www.fpt.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1900
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
46
Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kỹ thuật máy tính D520214 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Tài chính - ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trên toàn quốc
Môn thi - Điều kiện khác:
Thi sơ tuyển vào 8/4/2012 tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
+ Môn thi: Trắc nghiệm (Toán & tư duy logic, IQ); Viết luận.
+ Điều kiện xét tuyển: đỗ sơ tuyển và đạt từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyển sinh đại học
2012.
Trường Đại học Giao thông Vận tải
Mã tuyển sinh: GHA
Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Website: http://www.uct.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 5000 chỉ tiêu trong đó GHA: 3.500, GSA: 1500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
47
Kế toán D340301 A
Kinh tế D310101 A
Kinh tế vận tải D840104 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kỹ thuật môi trường D520320 A
Kĩ thuật xây dựng D580208 A
Quản trị kinh doanh D340101 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A
Khai thác vận tải D840101 A
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
+ Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
+ Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
+ Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng đào tạo 9 học
kỳ (4,5 năm); Các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).
+ Điểm trúng tuyển chung, phân chuyên ngành học dựa vào nguyện vọng của thí sinh
đăng ký khi nhập học, kết quả thi tuyển sinh và chỉ tiêu các chuyên ngành.
+ Học phí: Theo tín chỉ đăng ký.
48
+ Nhà trường tiếp tục mở các lớp chương trình chất lượng cao, liên kết đào tạo quốc tế,
chương trình tiên tiến...được thông báo trên trang thông tin điện tử: www.uct.edu.vn
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Mã tuyển sinh: GNT
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Km9+200, đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Website: http://www.spnttw.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1160 (ĐH 960, CĐ 200)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
SP Âm nhạc D140221 N 250
SP Mĩ thuật D140222 H 250
Quản lí văn hoá D220342 R 100
Thiết kế thời trang D210404 H 150
Hội họa D210103 H 60
Thiết kế đồ họa D210403 H 150
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
SP Âm nhạc C140221 N 100
SP Mĩ thuật C140222 H 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong toàn quốc
49
Môn thi - Điều kiện khác:
- Môn Văn, Sử: Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT
- Điều kiện tuyển đối với các trường năng khiếu: Đủ sức khỏe học tập theo TT Liên Bộ
số 10/TTLB, 18/8/1989
Thông tin khác:
I. Hệ đại học
1. ĐHSP Âm nhạc:
- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;
- Ngày 11/7/2012 thi môn Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc
cụ
(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2).
2. ĐHSP Mỹ thuật:
- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&Đ
- Ngày 11/7/2012 thi môn Hình hoạ - vẽ tượng chân dung - 240 phút,
Bố cục - 240 phút.
(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2)
3. ĐH Quản lý Văn hoá:
- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn, Sử theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;
- Ngày 11/7/2012 thi Năng khiếu: Hùng biện và Biểu diễn (1 trong 4 hình thức: Hát,
Múa, Đàn, Tiểu phẩm sân khấu)
(Môn năng khiếu nhân hệ số 2 ).
4. ĐH Thiết kế thời trang:
50
- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Ngày 11/7/2012 thi môn Hình hoạ - vẽ tượng chân dung - 240 phút;
- Ngày 12/7/2012 thi môn Trang trí - 240 phút
(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2).
5. ĐH Thiết kế đồ hoạ:
- Ngày 09/7/2012 thi môn Văn theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;
- Ngày 11/7/2012 thi môn Hình hoạ - vẽ tượng chân dung - 240 phút;
- Ngày 12/7/2012 thi môn Trang trí - 240 phút
(Hai môn năng khiếu nhân hệ số 2).
Điều kiện ký túc xá:
400
Thông báo nhanh:
*Chú ý: - Thí sinh được dự thi nhiều ngành khác nhau tại trường ĐHSP Nghệ thuật TW,
mỗi ngành phải nộp 1 bộ hồ sơ đăng ký dự thi, kết quả thi môn Văn học (thi theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT), môn Hình hoạ (240 phút) và môn Trang trí (240 phút) được tính
chung cho các ngành dự thi. Khi đến làm thủ tục dự thi, thí sinh phải có Đơn đề nghị
chuyển điểm các môn thi chung (theo mẫu) nộp cho cán bộ tiếp nhận.
- Thí sinh dự thi môn Văn học (thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT) tại trường đại học
khác nếu dự thi đầy đủ các môn Năng khiếu trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ
chính quy năm 2012 tại trường ĐHSP Nghệ thuật TW sẽ được công nhận kết quả với
điều kiện đã nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
(Km9, đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; ĐT: 043.854 73 01;
Website: http://www.spnttw.edu.vn
51
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Mã tuyển sinh: GTA
Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology
Năm thành lập: 1945
Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội || P.Đồng Tâm, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc ||
Tp.Thái Nguyên, Thái Nguyên
Website: www.utt.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
- Các chuyên ngành:
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ (HN:250; VY:200; TN:100)
+ CNKT xây dựng cầu (HN: 50)
+ CNKT xây dựng đường bộ (HN: 50)
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt (HN: 50)
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy (HN: 50)
- Thi tuyển theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy
D510104 A 750
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50
- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy
D510205 A 150
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng D510102 A 100
52
- Chuyên ngành: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)
- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: CNKT Cơ khí Máy xây dựng
- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)
- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy
D510201 A 50
Kế toán (dự kiến)
- Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp
- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)
- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy
D340301 A 100
Quản trị kinh doanh (dự kiến)
- Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp
- Chỉ tiêu: 50 (Hà Nội)
- Thi tuyển khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp: Bằng Đại học chính quy
D340101 A 50
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Giao thông
- Các chuyên ngành:
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ (HN: 250; VY: 150; TN: 150)
C510104 A,A1 700
53
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt (HN: 50)
+ CNKT xây dựng công trình thủy (HN: 50)
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ (HN: 50)
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
- Chuyên ngành: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
- Chỉ tiêu: Hà Nội 50; Vĩnh Yên 100; Thái Nguyên 50
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C510102 A,A1 200
Nhóm ngành: Kế toán
- Các chuyên ngành:
+ Kế toán doanh nghiệp (HN:150; VY:50; TN:50)
+ Kế toán - Kiểm toán (HN:50)
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C340301 A,A1 300
Nhóm ngành: Khai thác vận tải
- Các chuyên ngành:
+ Khai thác vận tải đường sắt (HN:50)
+ Khai thác vận tải đường bộ (HN:50)
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C840101 A,A1 100
Tài chính - Ngân hàng
- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50; Thái Nguyên 50
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C340201 A,A1 200
Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp
- Chỉ tiêu: 50 (Hà Nội)
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
C340201 A,A1 50
54
GD&ĐT
Quản lý xây dựng
- Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng
- Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C580302 A,A1 100
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
- Các chuyên ngành:
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng (HN:50)
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy (HN:50)
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe (HN:50)
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C510201 A,A1 150
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50; Thái Nguyên 50
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C510205 A,A1 200
Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
- Chỉ tiêu: Hà Nội 100; Vĩnh Yên 50; Thái Nguyên 50
- Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT.
C480201 A,A1 200
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
-Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học
-Chỉ tiêu: 100 (Hà Nội)
-Xét tuyển khối A, A1 theo kết quả kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
C510301 A,A1 100
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
55
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Xây dựng cầu đường
- Chuyên ngành: CNKT xây dựng cầu đường bộ
- Đào tạo ở 3 cơ sở: Hà Nội, Vĩnh Yên, Thái Nguyên
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42510115 A,A1
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Chuyên ngành: CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42510106 A,A1
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng công trình xây dựng
- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42510111 A,A1
Bảo trì và sửa chữa ô tô
- Đào tạo ở 2 cơ sở: Hà Nội, Vĩnh Yên
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42510225 A,A1
Kế toán doanh nghiệp
- Đào tạo ở 3 cơ sở: Hà Nội, Vĩnh Yên, Thái Nguyên
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42340303 A,A1
Khai thác vận tải đường bộ
- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42840109 A,A1
Khai thác vận tải đường sắt 42840111 A,A1
56
- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
Hệ thống thông tin văn phòng
- Đào tạo ở cơ sở Hà Nội
- Xét tuyển theo phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT, THBT hoặc
điểm thi Cao đẳng, Đại học năm 2012
42480206 A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Cả nước
Điều kiện thi:
Đối tượng: Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Tốt nghiệp: Cấp bằng Đại học/Cao đẳng/TCCN chính quy
Môn thi - Điều kiện khác:
- Đại học: Thi tuyển khối A theo đề thi Đại học chung của Bộ GD&ĐT
- Cao đẳng: Xét tuyển khối A, A1 theo đề thi chung kỳ thi Đại học, Cao đẳng của Bộ
GD&ĐT
- TCCN: Xét tuyển theo điểm trung bình chung các môn thi tốt nghiệp THPT, THBT,
điểm thi đại học, cao đẳng
Thông tin khác:
Chỉ tiêu năm 2012:
- Đại học: 1.200 (6 nhóm ngành)
- Cao đẳng: 2.300 (11 nhóm ngành)
- TCCN: 300 (8 ngành)
Trường Đại học Hòa Bình
Mã tuyển sinh: HBU
57
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Lô CC2, ngã tư Lưu Hữu Phước, Bùi Xuân Phái, Khu Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm,
Hà
Website: www.hbuniv.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quan hệ công chúng D360708 A,A1,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Thiết kế đồ họa D210403 H,V
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Hệ thống thông tin C480104 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quan hệ công chúng C360708 A,A1,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Thiết kế đồ họa C210403 H,V
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4,D5,D6
58
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Mã tuyển sinh: KCN
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://usth.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 300
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Hàng không - Không gian Vũ trụ -
Năng lượng bền vững ----
-
Công nghệ Thông tin và Truyền thông ----
Công nghệ sinh học - Dược học -
Khoa học vật liệu - Công nghệ Nano --
Nước - môi trường - Đại dương học ---
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong toàn quốc.
Thông tin khác:
- Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội là trường ĐH công lập quốc tế, đào tạo
theo mô hình quốc tế (hệ cử nhân đào tạo trong 3 năm).
- Đào tạo tất cả các ngành bằng Tiếng Anh
- Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp.
- Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm:
59
+ Phiếu đăng kí theo mẫu tại website của trường http://usth.edu.vn
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao).
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ Đơn xin học, chứng chỉ tiếng Anh và thư giới thiệu (nếu có).
- Sinh viên sẽ được theo học khóa học dự bị tăng cường tiếng Anh và các môn khoa học
bằng tiếng Anh trước khi chính thức nhập học.
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Mã tuyển sinh: KHA
Tên tiếng Anh: National Economics University
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Website: http://www.neu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 4500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D220201 D1 100
Kinh tế
Gồm các chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị; Kế hoạch; Kinh
tế phát triển; Kinh tế và Quản lý môi trường; Quản lý kinh tế; Kinh
tế và Quản lý công; Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế học; Thẩm định giá; Hải
quan;
D310101 A,D1 1200
Toán ứng dụng trong kinh tế
Gồm 2 chuyên ngành:Toán kinh tế; Toán tài chính D110106 A,D1 120
60
Thống kê kinh tế
Gồm 2 chuyên ngành: Thống kê kinh tế xã hội; Thống kê kinh doanh D110105 A,D1 120
Kinh tế tài nguyên D110107 A,D1 60
Quản trị kinh doanh
Gồm 6 chuyên ngành: QTKD quốc tế; QTKD thương mại; Thương
mại quốc tế; Quản trị doanh nghiệp; QTKD tổng hợp; Quản trị chất
lượng
D340101 A,D1 800
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,D1 60
Marketing
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị marketing; Quản trị bán hàng;
Truyền thông marketing
D340115 A,D1 200
Bất động sản
Gồm 2 chuyên ngành: Kinh doanh bất động sản; Kinh tế bất động
sản và địa chính
D340116 A,D1 120
Tài chính ngân hàng
Gồm các chuyên ngành: Ngân hàng;Tài chính doanh nghiệp; Tài
chính doanh nghiệp (tiếngPháp); Tài chính công; Tài chính quốc tế;
Thị trường chứng khoán; Bảo hiểm
D340201 A,D1 600
Kế toán
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kiểm toán D340301 A,D1 400
Quản trị nhân lực D340404 A,D1 180
Hệ thống thông tin quản lý
Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,D1 100
Luật
Gồm 2 chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật kinh doanh quốc tế D380101 A,D1 100
Khoa học máy tính
Chuyên ngành Công nghệ thông tin D480101 A 100
61
Các lớp Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp
(POHE) D110110 D1 100
Lớp Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) D110109 A,D1 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Đai học Kiến trúc Hà Nội
Mã tuyển sinh: KTA
Cơ quanchủ quản: Bộ Xây dựng
Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://www.hau.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kiến trúc D580102 V 300
Thiết kế đồ họa D210403 H 40
Thiết kế nội thất D210405 H 40
Quy hoạch vùng và Đô thị D580105 V 150
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A 350
Cấp thoát nước D110104 A 100
Kỹ thuật đô thị D580211 A 150
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng đô thị D580302 A 100
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 50
62
Kinh tế xây dựng D580301 A 50
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
Năm 2012, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội không tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật.
Thí sinh đăng ký trực tiếp vào các ngành năng khiếu (khối V và khối H) và thi môn năng
khiếu trong kỳ thi chính thức tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Thông tin khác:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD &ĐT
- Khối V thi môn Toán, Lý (theo đề thi khối A, môn Toán hệ số 1,5) và môn Vẽ mỹ thuật
(môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5 và phải đạt:
+ KV1 >= 6,00
+ KV2, KV2-NT>= 6,75
+ KV3 >= 7, 5 sau khi nhân hệ số).
* Môn Vẽ mỹ thuật gồm hai bài thi MT1 và MT2, thi vào hai buổi, có tỷ lệ điểm 50/50,
bằng bút chì đen trên khổ giấy A3.
- Ngành Thiết kế đồ họa và Thiết kế nội thất thi môn: Văn, Bố cục trang trí mầu
(bằng bột màu trên khổ giấy A3), Hình hoạ mỹ thuật (vẽ mẫu người nam toàn thân bằng
bút chì đen trên khổ giấy A1). Hai môn năng khiếu không nhân hệ số và phải đạt tổng số
điểm KV1 ³ 8; KV2, KV2-NT ³ 9; KV3 ³ 10.
* Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành:
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng công trình ngầm đô thị
* Ngành Kĩ thuật đô thị, gồm 2 chuyên ngành:
63
+ Kỹ thuật hạ tầng đô thị
+ Kỹ thuật môi trường đô thị.
* Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào các ngành thuộc khối V và khối H được miễn thi
hai môn Toán, Lý hoặc môn Văn nhưng phải dự thi các môn Năng khiếu và đạt điểm
theo các khu vực nêu trên.
* Điểm trúng tuyển theo ba khối: Khối A, khối V, khối H và phân chuyên ngành ngay
khi nhập trường dựa trên đăng ký dự thi, kết quả thi và quy định của HĐTS.
- Chỉ tiêu cử tuyển: 50
- Đào tạo theo địa chỉ cho các tỉnh: 70
- Chỉ tiêu hệ vừa làm vừa học, liên thông, văn bằng 2: 700
- Chỉ tiêu chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc công trình: 50.
* Thông tin chi tiết xem tại Website của trường
Trường Đại học Công Đoàn
Mã tuyển sinh: LDA
Tên tiếng Anh: University of Trade Unions
Cơ quanchủ quản: Tổng LĐLĐ VN
Địa chỉ: 169 Tây Sơn, Q.Đống Đa, Hà Nội
Website: www.dhcd.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 2000, CĐ: 200
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Bảo hộ lao động D528502 A
Quản trị kinh doanh D523401 A,A1,D1
Quản trị Nhân lực D523404 A,A1,D1
64
Kế toán D523403 A,A1,D1
Tài chính- Ngân hàng D523402 A,A1,D1
Xã hội học D523103 C,D1
Công tác xã hội D527601 C,D1
Luật D523801 C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C513401 A,A1,D1
Kế toán C513403 A,A1,D1
Tài Chính - Ngân hàng C513402 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Đại học Lâm nghiệp
Mã tuyển sinh: LNH
Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
Website: www.vfu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2100
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh, đào
tạo bằng tiếng Việt) D850101 A,B,D1 100
65
Công nghệ sinh học D420201 A,B 100
Khoa học môi trường D440301 A,B 150
Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1 50
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A,V 200
Kế toán D340301 A,A1,D1 250
Kinh tế D310101 A,A1,D1 50
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1,D1 50
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 100
Quản lý đất đai D850103 A,A1,B,D1 200
Công nghệ Chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 A,B 100
Thiết kế nội thất D210405 A,V 100
Lâm nghiệp đô thị D620202 A,B,V 100
Lâm sinh D620205 A,B 150
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 A,B 150
Kỹ thuật cơ khí D520103 A 50
Công thôn D510210 A,B 50
Khuyến nông D620102 A,B,D1 50
Kiến trúc cảnh quan D580110 A,V 50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A 50
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có thể dự thi tại trường ĐHLN - Hà Nội, Cơ sở 2 -
Đồng Nai, cụm thi TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà
Nội hoặc Đồng Nai.
- Trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao
66
đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2 và chỉ tố chức thi tại cụm thi ĐHLN - Hà Nội.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào
ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp
hơn (nếu còn chỉ tiêu).
- (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt.
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado -
Hoa Kỳ hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.200.000 đồng/tháng,
học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
- Hồ sơ ĐKDT của thí sinh gửi về địa chỉ: phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp
Việt Nam, Xuân Mai, Hà Nội hoặc gửi về trường ĐHLN Cơ sở 2, Trảng Bom, Đồng Nai.
- Tuyển sinh Dự bị ĐH: 120. Những thí sinh dự thi vào trường ĐHLN (khối A,B,D1)
thuộc đối tượng 01, khu vực 1 không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8
tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào
học đại học hệ chính quy.
- Số chỗ ở trong kí túc xá dành riêng cho khóa TS 2012: 1200.
- Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác: xem trên Website:
www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2012.
Trường Đại học Luật Hà Nội
Mã tuyển sinh: LPH
Cơ quanchủ quản: Bộ Tư pháp
Địa chỉ: Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1900
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối
Chỉ
tiêu
2012
67
Luật D380101 A,C,D1
Luật kinh tế D380107 A,C,D1
Luật thương mại quốc tế D110101 D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- - Phương thức TS:
- Trường tổ chức thi tuyển sinh
- Điểm trúng tuyển theo khối thi (Khối A tuyển 35%, khối C tuyển 35%, khối D1 tuyển
30% chỉ tiêu)
Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
Mã tuyển sinh: MDA
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Website: http://www.humg.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4500 (ĐH: 3200, CĐ: 1000)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kỹ thuật dầu khí
Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520604 A
Kỹ thuật Địa vật lý D520502 A
68
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D510401 A
Kỹ thuật địa chất
Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520503 A
Kỹ thuật mỏ D520601 A
Kỹ thuật tuyển khoáng D520607 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520216 A
Kỹ thuật điện, điện tử
Đào tạo tại trường và tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu D520201 A
Kỹ thuật cơ khí D520103 A
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kỹ thuật môi trường D520320 A
Quản trị kinh doanh D520320 A
Kế toán D340301 A
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ D520503 A
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kĩ thuật Địa chất C510901 A
Công nghệ kĩ thuậtTrắc địa C510902 A
Công nghệ kĩ thuật Mỏ C511001 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
69
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Kế toán C340301 A
Viện Đại học Mở Hà Nội
Mã tuyển sinh: MHN
Tên tiếng Anh: HaNoi Open University
Năm thành lập: 1993
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Website: http://www.hou.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2900
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Công nghệ sinh học D420201 B
Kế toán D340301 D1
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch, khách sạn
Hướng dẫn du lịch
D340101 D1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D1
Luật kinh tế D380107 A
70
Luật Quốc tế D370108 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế công nghiệp
Gồm các chuyên ngành:
Nội thất
Thời trang
Đồ họa
D210402 H
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
Thông tin khác:
- Trường lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh đã thi khối A, A1, B, D1,
V, H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường Đại học để xét tuyển đại học trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành học. Các môn sẽ tính hệ số 2 : Vẽ mỹ thuật (khối
V), Hình họa và Bố cục màu (Khối H), Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
Trung Quốc, Quản trị du lịch, khách sạn và Hướng dẫn du lịch)
- Thí sinh cần nộp thêm 01 bản photo mặt trước hồ sơ đăng ký dự thi về Phòng Đào tạo
Viện Đại học Mở Hà Nội trước khi thi .
- Học phí : 420.000 đ/tháng đối với Khoa Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Luật , Tiếng
Anh, Tiếng Trung Quốc ; 480.000 đ/tháng đối với các Khoa Công nghệ thông tin, CN kỹ
thuật điện tử, truyền thông, Công nghệ sinh học, Du lịch, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc
71
Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
Mã tuyển sinh: MTC
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 360 Đê La Thành, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Website: www.mythuatcongnghiep.edu.vn;www.design.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 450
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Thiết kế nội thất D210405 H 115
Hội hoạ Hoành tráng D210103 H 15
Điêu khắc D210104 H 15
Thiết kế thời trang D210404 H 75
Sơn mài H 15
Gốm D210107 H 15
Thiết kế đồ hoạ D210403 H 100
Thiết kế công nghiệp D210402 H 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
- Thời gian thi: thi đợt 3
- Môn thi: Văn hoặc Toán (tự chọn một trong hai môn -Hệ số 1); Bố cục
72
màu (hệ số 2); Hình họa (hệ số 2)
- Trường tự ra Đề thi tất cả các môn
- Văn (hoặc Toán): Thời gian thi 180 phút
- Hình họa: vẽ bằng chì đen, trên khổ giấy A1 (59,4 x 84,1cm). Thời gian
thi 04 giờ (Kể cả thời gian nghỉ giải lao)
- Bố cục màu: Vẽ bằng chất liệu Bột màu, trên khổ giấy A2 (42 x
59,4cm). Thời gian thi: 04 giờ (kể cả thời gian nghỉ giải lao).
Điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng ký dự thi. Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành,
kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng ký dự thi của thí sinh để xếp ngành học cụ
thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi thì được chuyển sang ngành
khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn
- Chú ý: Tất cả các ngành đều có thêm khối thi là H1
- Ngành Sơn mài không có mã trong thông tư 14/2010 TT. BGDĐT
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
Mã tuyển sinh: MTH
Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ: 42 Yết Kiêu, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
Website: http://mythuatvietnam.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 100
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Hội hoạ D210103 H
Đồ hoạ D210104 H
Thiết kế đồ họa D210403 H
73
Điêu khắc D210105 H
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật D210101 R
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Trường Đại học Hà Nội
Mã tuyển sinh: NHF
Tên tiếng Anh: Hanoi University
Năm thành lập: 1959
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://www.hanu.vn/tuyensinh
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2050
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin (giảng dạy bằng tiếng Anh) D480201 A,D1
Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Anh) D340101 A,D1
Kế toán giảng dạy bằng tiếng Anh) D340301 A,D1
Tài chính - Ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Anh) D340201 A,D1
Quốc tế học (giảng dạy bằng tiếng Anh.) D220212 D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D340103 D1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Nga D220202 D1,D2
Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,D3
Ngôn ngữ Trung D220204 D1,D4
Ngôn ngữ Đức D220205 D1,D5
Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,D6
74
Ngôn ngữ Hàn D220210 D1
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D1
Ngôn ngữ Italia D220208 D1,D3
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D220207 D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Các ngành Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng,
Quốc tế học, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Trường đào tạo ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam mã D220101 cho người nước
ngoài học. Ngành này không tổ chức thi mà xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT đối
với người nước ngoài.
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Mã tuyển sinh: NNH
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Website: http://www.hua.edu.vn/vie/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 6600, CĐ: 1100
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kỹ thuật Cơ khí
(gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ
khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).
D520103 A
75
Kỹ thuật Điện, điện tử
(gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). D520201 A
Công thôn
(gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình) D510210 A
Công nghệ thông tin
(gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin). D480201 A
Khoa học cây trồng
(gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây
trồng)
D620110 A,B
Bảo vệ thực vật D620112 A,B
Công nghệ sinh học
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ
sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).
D420201 A,B
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B
Nông nghiệp D620101 A,B
Khoa học Môi trường
(gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công
nghệ môi trường).
D440301 A,B
Khoa học đất
(gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) D440306 A,B
Chăn nuôi
(gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công
nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).
D620105 A,B
Nuôi trồng thuỷ sản
(gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). D620301 A,B
Thú y D640101 A,B
76
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 A,B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Công nghệ rau quả và cảnh quan
Gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí rau-hoa-quả trong nhà
có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương
mại
D620113 A,B
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D1
Kế toán
(gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). D340301 A,D1
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị Marketing D340101 A,D1
Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D1
Phát triển nông thôn D620116 A,B
Quản lý đất đai D850103 A,B
Kinh tế
(gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh
tế).
D310101 A,D1
Xã hội học D310301 A,C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Quản lý đất đai C640201 A,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
77
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
1. Tuyển sinh bậc Đại học hệ Chính quy:
+ Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ A, B - thi khối A hoặc B
+ Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi.
+ Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1
mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các
trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ
sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
2. Tuyển sinh bậc Cao đẳng hệ Chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không
tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh
đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để
xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh
3. Chỉ tiêu Tuyển sinh khác:
+ Bậc Đại học hình thức Vừa làm vừa học: 1500.
+ Bậc Đại học Văn bằng 2: 300.
+ Liên thông Cao đẳng lên Đại học: 1750 (hệ Chính quy: 1200; hình thức VLVH:
550).
4. Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh trúng tuyển năm 2012 để đào tạo theo
Chương trình tiên tiến gồm:
+ 1 lớp 70 SV ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường Đại học California,
Davis, Hoa Kỳ);
+ 1 lớp 70 SV ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với ĐH Wisconsin,
Hoa Kỳ).
78
+ Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam - Hà
Lan.
5. Học phí các bậc đào tạo: theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
Mã tuyển sinh: NTH
Năm thành lập: 1960
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 91 đường Chùa Láng, P.Láng Thượng, Đống đa, Hà Nội.
Website: http://www.ftu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 3400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kinh tế đối ngoại D310101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D6 670
Thương mại quốc tế D310101 A,A1,D1 120
Quản trị Kinh doanh Quốc tế D340101 A,A1,D1 120
Kế toán D340101 A,A1,D1 60
Thương mại điện tử D340101 A,A1,D1 50
Quản trị khách sạn và du lịch (Học tại cơ sở
Quảng Ninh) D340101 A,A1,D1 60
Thương mại quốc tế (chương trình chất lượng cao
giảng dạy bằng tiếng Việt D310101 A,A1,D1 100
Kế toán (học tại cơ sở Quảng Ninh) D340101 A,A1,D1 70
Tài chính Quốc tế D340201 A,A1,D1 140
Phân tích tài chính và đầu tư D340201 A,A1,D1 100
Ngân hàng D340201 A,A1,D1 160
79
Ngân hàng (chương trình chất lượng cao giảng
dạy bằng tiếng Việt D340201 A,A1,D1 100
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 60
Kinh doanh quốc tế (Học tại cơ sở Quảng Ninh D340120 A,A1,D1 70
Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 120
Tiếng Anh thương mại D220201 D1 120
Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất
lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) D340101 A,A1,D1 100
Luật D380101 A,A1,D1 50
Tiếng Pháp thương mại D220203 D3 80
Tiếng Trung thương mại D220204 D1,D4 25
Tiếng Nhật thương mại D220209 D1,D6 25
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Kinh
doanh quốc tế) C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4,D6 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Điều kiện thi:
Tổng chỉ tiêu: 3400.
Cơ sở phía Bắc (gồm cơ sở đào tạo ở Hà Nội và Quảng Ninh): 2500, trong đó: ĐH 2400,
CĐ: 100; Cơ sở phía Nam: 900
Thông tin khác:
1. Thông tin chung:
- Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ
Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
80
- Trong 2400 chỉ tiêu đại học của Cơ sở phía Bắc, Nhà trường dành 200 chỉ tiêu đào tạo
tại Cơ sở Quảng Ninh cho 3 chuyên ngành: Quản trị du lịch và khách sạn (mã số 506);
Kế toán (mã số 504); Kinh doanh quốc tế (mã số 509) - điểm trúng tuyển được xác định
riêng.
2. Phương thức tuyển sinh
- Thí sinh phải làm thủ tục đăng ký chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng ký dự
thi (theo mẫu của Nhà trường)
- Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn
vào trường theo từng khối thi.
+ Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu thì
không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học.
+ Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển
vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sang các ngành và
chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
- Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngành học tại
Cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng.
- Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệu
đồng/năm.
3. Các chương trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh.
Căn cứ vào trình độ ngoại ngữ và nguyện vọng của các thí sinh đã trúng tuyển vào
trường, các thí sinh có thể được xét vào học một trong các chương trình sau:
- 2 Chương trình tiên tiến: 1 chương trình Kinh tế Quốc tế (hợp tác với ĐH Colorado
State University - Hoa Kì) và 1 chương trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với
trường California State University (Fullerton)- Hoa Kì). Học phí lớp chương trình tiên
tiến khoảng 30 triệu đồng/năm.
- 3 Chương trình chất lượng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chương trình Kinh tế đối
ngoại, Quản trị kinh doanh quốc tế và Tài chính - Ngân hàng. Học phí lớp chương trình
chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 24 triệu đồng/năm.
4. Hệ Cao đẳng: học tại Cơ sở Quảng Ninh, không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi
đại học năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1,D1,2,3,4,6 vào trường và các
trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo để xét, trên
81
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển (các môn nhân hệ số 1).
5. Hồ sơ đăng kí dự thi
+ Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trường NTH) nộp tại Hà nội và thi tại Hà Nội, Hải
phòng, Vinh và Quy Nhơn.
+ Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trường NTS) nộp tại Tp Hồ Chí Minh và thi tại
TP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn.
* Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường hoặc các thông tin về chuyên
ngành và chương trình đào tạo, có thể tham khảo tại trang thông tin điện tử của Nhà
trường.
6. Số tài khoản nhận tiền lệ phí đăng ký dự thi:
- Tại cơ sở phía Bắc (NTH)
tài khoản số: 10201.000.1189908 tại Ngân hàng công thương Đống Đa, Hà Nội. Tên tài
khoản: Trường Đại học Ngoại thương;
- Tại cơ sở phía Nam (NTS)
tài khoản số: 934.01.02.00002. Mã QHNS: 1055500. Tại Kho bạc Nhà nước Phú Nhuận -
Tp. Hồ Chí Minh. Tên tài khoản: Cơ sở II Trường ĐH Ngoại thương tại TP. HCM.
Trường Đại học Nguyễn Trãi
Mã tuyển sinh: NTU
Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 266 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Website: www.ntu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1100 (ĐH: 800, CĐ: 300)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
82
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh D340101 A,D1
Tài chính Ngân hàng D340201 A,D1
Kế toán D340301 A,D1
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế đồ họa D210403 H
Kĩ thuật môi trường D510406 A,B
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Thiết kế đồ họa C210403 H
Thiết kế nội thất C210405 H
Tài chính ngân hàng C340201 A,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển đối với các thí sinh đã
dự thi đại học các khối A, D1, V, H năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã tuyển sinh: PVU
Tên tiếng Anh: PETROVIETNAM UNIVERSITY
83
Năm thành lập: 2010
Cơ quanchủ quản: Tập đoàn Dầu khí
Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Viện Dầu khí, 173 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.
Website: www.pvu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: NV1: 18.5, NV2: 20.5
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kĩ thuật địa chất
Kĩ thuật địa chất (gồm các chuyên ngành Địa vật lí dầu khí, Địa chất dầu
khí)
A
Kĩ thuật dầu khí A
Kĩ thuật hóa dầu A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Trường ĐH Dầu khí Việt Nam là trường ĐH công lập đặc biệt, trực thuộc Tập đoàn
Dầu khí Việt Nam (PVN)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học (thi nhờ) năm
2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Điểm xét tuyển chung cho toàn trường.
- Có đủ số chỗ KTX cho sinh viên mới.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao và đáp ứng tính liên thông với các chương trình
đào tạo trong nước và quốc tế. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh, do các
giảng viên trong và ngoài nước đã được tu nghiệp tại các trường đại học hàng đầu của
Thế giới về lĩnh vực dầu khí.
84
- Đào tạo theo tín chỉ với mức học phí theo quy định của Trường công lập (phần lớn các
chí phí đảm bảo chất lượng cao do PVN hỗ trợ).
- Các sinh viên tốt nghiệp loại khá trở lên sẽ được ưu tiên bố trí việc làm tại các đơn vị,
các dự án trong và ngoài nước của PVN
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
Mã tuyển sinh: QHE
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
Năm thành lập: 1974
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://ueb.vnu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 430
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kinh tế D310101 A,A1,D1
Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1
Kinh tế phát triển D310104 A,A1,D1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
85
Điều kiện ký túc xá:
1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)
Thông báo nhanh:
- Ngành Kinh tế quốc tế, Tài chính - Ngân hàng ngoài chương trình đào tạo chuẩn còn có
chương trình đào tạo chất lượng cao.
- Ngành Quản trị kinh doanh đào tạo theo chương trình đạt chuẩn quốc tế.
Điểm xét tuyển:
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Thí
sinh đủ điểm vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ
được chuyển vào ngành khác của trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
Điểm Tiếng Anh hệ số 1.
Trường Đại học Ngoại Ngữ (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHF
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, College of Foreign Languages
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Nga D220202 D1,D2
Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,D3
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D4
86
Ngôn ngữ Đức D220205 D1,D5
Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,D6
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1
Sư phạm tiếng Anh D140231 D1
Sư phạm tiếng Nga D140232 D1,D2
Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,D3
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,D4
Sư phạm tiếng Nhật D140236 D1,D6
Ngôn ngữ Ả rập D220211 D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Điều kiện ký túc xá:
1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)
Trường Đại học Công Nghệ (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHI
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: College of Technology (Vienam National University, Hanoi)
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.uet.vnu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 560
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
87
2012
Khoa học máy tính D480101 A,A1
Công nghệ Thông tin D480201 A,A1
Công nghệ Điện tử - Viễn thông D510302 A,A1
Hệ thống thông tin D480104 A,A1
Vật lí kĩ thuật D520401 A
Cơ học kĩ thuật D520101 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Điều kiện ký túc xá:
1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)
Khoa Luật (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHL
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, Faculty of Law
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://law.vnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 300
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
88
Luật học D380101 A,A1,C,D1,D3
Luật kinh doanh D380109 A,A1,D1,D3
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Khoa Quốc tế (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHQ
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: International school - Vietnam national university, Hanoi
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nộii
Website: http://www.is.vnu.edu.vn và http://www.khoaquocte.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 550
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học
Anh, Úc cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học
tại chỗ và du học bán phần; Đào tạo bằng tiếng Anh)
120
Khoa học Quản lí (chuyên ngành: Kế toán, Kinh doanh quốc tế,
Marketing, Quản trị doanh nghiệp) – do ĐH Keuka (Hoa Kì) cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học
tại chỗ và du học bán phần; Đào tạo bằng tiếng Anh)
120
Bác sỹ Nha khoa - do ĐH Nantes (Pháp) cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học 20
89
tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp
Kinh tế – Quản lí – do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học
tại chỗ và du học bán phần); Đào tạo bằng tiếng Pháp
30
Kinh doanh quốc tế
Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các
trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Anh
120
Kế toán, phân tích và kiểm toán
Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các
trường ĐH nước ngoài); Đào tạo bằng tiếng Nga
120
Kinh tế - Tài chính
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung
Quốc cấp bằng)
15
Trung y - Dược
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung
Quốc cấp bằng)
5
Hán ngữ
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung
Quốc cấp bằng)
10
Giao thông
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do trường ĐH Trung
Quốc cấp bằng)
10
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
90
I. Thông tin chung
1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ
chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ
sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ
chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.
4. Xét tuyển:
· Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự
olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.
· Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển
thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại
học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không
có môn nào bị điểm 0.
Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở
phần thông tin về các đơn vị).
Khoa Quốc tế
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Khoa Quốc tế có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ tiêu đào tạo
chính quy của ĐHQGHN) cho các chương trình đào tạo liên kết với các trường ĐH uy tín
của Vương quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc.
- Phương thức tuyển sinh: Khoa Quốc tế không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển hồ
sơ căn cứ vào điểm thi đại học, quá trình học tập ở bậc THPT và các tiêu chí tuyển sinh
của đại học đối tác nước ngoài.
- Điều kiện tuyển sinh
· Các ngành học do ĐHQGHN cấp bằng
- Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân tích và kiểm toán: Tuyển sinh các khối A, A1, D kết
quả thi đạt từ điểm sàn của ĐHQGHN trở lên.
· Các ngành do trường ĐH nước ngoài cấp bằng
91
- Kế toán (honours), Khoa học quản lý: Tuyển sinh các khối A, A1 , B, C, D, kết quả thi
đạt từ điểm sàn của Bộ Giáo dục & Đào tạo trở lên.
- Kinh tế - Quản lý: Tuyển sinh các khối A, A1 , B,D, kết quả thi đạt từ điểm sàn của
ĐHQGHN trở lên và theo tiêu chí tuyển sinh của ĐH nước ngoài.
- Kinh tế - Tài chính, Trung Y - Dược, Hán ngữ, Giao thông: Theo tiêu chí tuyển sinh của
ĐH nước ngoài và kết quả học tập ở bậc THPT.
- Học phí tại khoa Quốc tế: Học phí được thu bằng tiền Việt Nam theo học kỳ.
- Học bổng: Năm học 2012 - 2013, Khoa Quốc tế cấp 30 suất học miễn phí chương trình
cử nhân Kế toán chất lượng cao do ĐH HELP (Malaysia) cấp bằng cho những thí sinh
đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 từ cấp tỉnh trở lên, hoặc có kết quả thi đại học
đạt 24 điểm trở lên; những thí sinh có kết quả thi đại học đạt 26 điểm trở lên được miễn
100% học phí và được cấp sinh hoạt phí 10 triệu đồng/năm học trong thời gian học tại
Việt Nam; cấp 06 suất học bổng cho mỗi ngành học, thấp nhất là 50 triệu đồng/suất, cao
nhất là 290 triệu đồng/suất.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp bằng cử nhân
chính quy ngành Kinh doanh quốc tế và một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp,
Tài chính, Marketing.
Trường Đại học Giáo dục (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHS
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: University of Education, Vietnam National Unversity, Hanoi
Năm thành lập: 1999
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.education.vnu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 300
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
92
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 A,B
Sư phạm Ngữ Văn D140217 C,D1,D2,D3,D4
Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1,D2,D3,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHT
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, College of Natural Sciences
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Số 334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://www.hus.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1310
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Toán học
Các hướng chuyên ngành: (1) Toán học; (2) Toán ứng dụng; (3)
Toán – Cơ
D460101 A,A1
Máy tính và Khoa học máy tính D480105 A,A1
93
Vật lý học D440102 A,A1
Khoa học vật liệu D430122 A,A1
Công nghệ hạt nhân D440103 A,A1
Khí tượng học D440221 A,A1
Thủy văn học D440224 A,A1
Hải dương học D440228 A,A1
Hoá học D440112 A,A1
Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A,A1
Hoá dược D440113 A,A1
Địa lý tự nhiên
Các chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin Địa lí; (2)
Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lí du lịch và du lịch
sinh thái; (4) Địa lí và môi trường biển
D440217 A,A1
Quản lý đất đai
Các chuyên ngành: (1) Quản lí đất đai và môi trường; (2) Công
nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản
D850103 A,A1
Địa chất học
Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công
nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học - đá quý; (5) Địa
chất biển; (6) Địa chất du lịch
D440201 A,A1
Kỹ thuật Địa chất
Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến
thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và
đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí,
khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kĩ thuật công trình;
(6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và
năng lượng
D520501 A,A1
Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,A1
94
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lí tài nguyên dầu khí, khoáng
sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lí tài nguyên và kinh tế phát
triển; (3) Quản lí tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lí
tài nguyên và phát triển bền vững
Sinh học D420101 A,A1,B
Công nghệ Sinh học D420201 A,A1,B
Khoa học môi trường D440301 A,A1,B
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510604 A,A1
Khoa học đất D440306 A,A1,B
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
I. Thông tin chung
1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ
chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ
sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ
chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.
4. Xét tuyển:
· Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự
olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.
· Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển
thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại
học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không
có môn nào bị điểm 0.
Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở
95
phần thông tin về các đơn vị).
Trường ĐH KHTN
- Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên tham dự đội tuyển
olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia các môn khoa học tự nhiên (Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học và
Sinh học).
- Điểm trúng tuyển theo ngành ĐKDT, kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo
khối thi.
- Nếu thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào
ngành ĐKDT thì được đăng ký chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
Mã tuyển sinh: QHX
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://ussh.vnu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tâm lý học D310401 A,B,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 80
Khoa học quản lí D340401 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100
Xã hội học D310301 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70
Triết học D220301 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70
Chính trị học D310201 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70
96
Công tác xã hội D760101 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70
Văn học D220330 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100
Ngôn ngữ học D220320 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60
Lịch sử D220310 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100
Báo chí D320101 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100
Thông tin học D320201 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60
Lưu trữ học D320303 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 70
Đông phương học D220213 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 120
Quốc tế học D220212 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 90
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 100
Hán Nôm D220104 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 30
Nhân học D310302 A,C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 50
Việt Nam học D220113 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6 60
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
1. Một số điểm mới
- Phương thức xét tuyển: Điểm trúng tuyển theo ngành học. Thí sinh không trúng tuyển
ngành đăng kí dự thi được chuyển vào học ngành khác của trường nếu còn chỉ tiêu.
- Thêm khối thi: Ngành Báo chí và ngành Ngôn ngữ học tuyển sinh thêm khối A; ngành
Tâm lí học tuyển sinh thêm khối B.
- Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng): Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự
olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kì thi chọn học
sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.
- Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng): Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng
hoặc không đăng kí vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số
môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo trở lên,
không có môn nào bị điểm 0.
2. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ học đạt chuẩn quốc tế. Đây là chương trình đào
97
tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN. Sinh viên (SV) được hỗ trợ thêm kinh phí
đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp
bằng cử nhân đạt chuẩn quốc tế tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước
ngoài.
3. Chương trình đào tạo chất lượng cao gồm các ngành Triết học, Khoa học quản lí, Văn
học, Lịch sử. Sau khi nhập học, SV sẽ được hướng dẫn đăng kí xét tuyển vào học các
chương trình đào tạo chất lượng cao nêu trên; được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu
đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ B2 tương
đương 5.0 IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chất lượng cao.
4. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện
vọng, SV được đăng kí học thêm một chương trình đào tạo thứ hai của Trường Đại học
KHXH&NV hoặc của một đơn vị đào tạo khác trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp được
cấp hai văn bằng đại học chính quy.
5. Các lưu ý khác:
- Sinh viên chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng được Nhà trường ưu tiên trong đào tạo và
được sự hỗ trợ thêm của Cơ quan đại học Pháp ngữ (AUF). SV được xét cấp học bổng
như SV học chương trình đào tạo chất lượng cao và có cơ hội chuyển tiếp lên các chương
trình liên kết đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trường.
- Thí sinh trúng tuyển sẽ học một trong 4 ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung. Riêng tiếng
Nga, Pháp, Trung nếu số SV không đủ để mở lớp thì SV chuyển sang học tiếng Anh.
Điều kiện ký túc xá:
1200 chỗ (tính cho toàn bộ Đại học Quốc gia)
Khoa Y - Dược (Đại học QGHN)
Mã tuyển sinh: QHY
Cụm trường:Quốc gia Hà nội
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.smp.vnu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 100
98
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y Đa khoa D720101 B
Dược học D720401 A
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
I. Thông tin chung
1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ
chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ
sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ
chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.
4. Xét tuyển:
· Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự
olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.
· Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển
thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại
học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở lên, không
có môn nào bị điểm 0.
Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo (xem chi tiết ở
phần thông tin về các đơn vị).
Khoa Y Dược: Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh
Mã tuyển sinh: SKD
99
Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ: Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Website: http://www.skda.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 397 (ĐH: 349, CĐ: 48)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật điện tử D510301 A 25
Công nghệ điện ảnh truyền hình D210302 A 25
Thiết kế thời trang ( trang phục nghệ thuật ) D210404 S 10
Biên đạo Múa D210243 S 15
Huấn luyện Múa D210244 S 15
Đạo diễn điện ảnh truyền hình D210235 S 33
Quay phim điện ảnh - truyền hình D210236 S 45
Lý luận phê bình điện ảnh truyền hình D210231 S 12
Biên kịch điện ảnh truyền hình D210233 S 18
Nghệ thuật nhiếp ảnh D210301 S 25
Diễn viên sân khấu kịch hát D210226 S 30
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt
hình ) D210406 S 30
Đạo diễn Sân Khấu D210227 S 15
Thiết kế Âm thanh Ánh sáng D210303 S 15
Diễn viên kịch - điện ảnh D210234 S 36
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Cao đẳng Nhạc công KHDT C210226 S 18
Công nghệ điện ảnh truyền hình ( hệ CĐ ) C210302 A 30
100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Quy trình thi và môn thi:
* Khối S (dành cho các ngành nghệ thuật):
- Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơ tuyển và chung tuyển tại trường từ 01/07/2012 đến
11/07/2012. Trường không tổ chức sơ tuyển trước ngày này. (Thí sinh thi các ngành nghệ
thuật của trường vẫn có thể thi khối A- đợt 1 hoặc khối C, D - đợt 2 ở một trường đại học
khác nếu có nguyện vọng)
- Môn thi: Thi Văn và các môn năng khiếu chuyên ngành (môn năng khiếu hệ số 2).
- Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được dự thi vòng chung tuyển. Ở vòng chung tuyển, thí
sinh mới phải thi môn Văn.
* Điều kiện dự thi:
* Ngành Diễn viên Kịch Điện ảnh, Diễn viên Sân khâú Kịch hát yêu cầu: nam cao từ
1.65m trở lên, nữ cao từ 1.55m trở lên. Thí sinh có ngoại hình cân đối, không có khuyết
tật về hình thể và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22.
* Các ngành Nghệ thuật Điện ảnh, Truyền hình, Nhiếp ảnh, Đạo diễn Sân khấu khi đăng
ký dự thi thí sinh còn phải nộp kèm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản, truyện ngắn ... theo yêu
cầu riêng của từng ngành (gọi chung là Bài điều kiện dự thi chuyên ngành)
- Bài điều kiện dự thi chuyên ngành: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp
cho Ban thư ký tuyển sinh trong thời gian thu hồ sơ tại trường.
- Điểm trúng tuyển vào các ngành nghệ thuật khối S gồm 2 điểm:
+ Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn đến 0.5 điểm
+ Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu, điểm Văn và điểm ưu tiên (nếu có)
* Khối A (dành cho hai ngành kỹ thuật)
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đại
học hoặc Cao đẳng của trường, đã dự thi đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thi chung,
đạt điểm xét tuyển cho từng hệ. Những thí sinh không đạt điểm NV1 vào hệ đại học có
thể được xét tuyển vào hệ cao đẳng (nếu còn chỉ tiêu)
* Đề nghị thí sinh dự thi các ngành Đạo diễn điện ảnh - truyền hình, Quay phim điện ảnh
- truyền hình, Diễn viên Sân khấu Kịch hát sau khi điền mã ngành dự thi như quy định
ghi chú rõ giúp nhà trường dự thi chuyên ngành điện ảnh hay truyền hình, Diễn viên
101
Chèo hay Cải lương.
* Toàn văn thông báo tuyển sinh năm 2012 chi tiết về các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu
cho mỗi chuyên ngành, thí sinh xem tại địa chỉ: www.skda.edu.vn
Đại học Sư phạm Hà Nội
Mã tuyển sinh: SPH
Năm thành lập: 1951
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 136 đường Xuân thủy, Q. Cầu giấy, TP. Hà Nội
Website: http://www.dhsphn.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3000
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Tin học D140210 A,A1
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp gồm các chuyên ngành: SP
kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử D140214 A
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ Văn D140217 C,D1,D2,D3
Sư phạm Lịch sử D140218 C,D1,D2,D3
Sư phạm Địa lý D140219 A,C
Tâm lý học giáo dục D310403 A,B,D1,D2,D3
Giáo dục chính trị D140205 C,D1,D2,D3
Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng D140205 C
102
Giáo dục công dân D140204 C,D1,D2,D3
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D1,D3
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục mầm non D140201 M
Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh D140201 D1
Giáo dục tiểu học D140202 D1,D2,D3
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh D140202 D1
Giáo dục đặc biệt D140203 C,D1
Sư phạm Triết học D310201 C,D1,D2,D3
Quản lí giáo dục D140114 A,C,D1
Công nghệ thông tin
Đào tạo ngoài sư phạm D480201 A,A1
Toán học
Đào tạo ngoài sư phạm D460101 A
Sinh học
Đào tạo ngoài sư phạm D420101 A,B
Việt Nam học
Đào tạo ngoài sư phạm D220113 C,D1
Công tác xã hội
Đào tạo ngoài sư phạm D760101 C
Văn học
Đào tạo ngoài sư phạm D550330 C,D1,D2,D3
Tâm lý học D310401 A,B,D1,D2,D3
103
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thiết bị trường học
Ngoài sư phạm C510504 A,B 60
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
-Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.
+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi
khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.
-Môn thi:
Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)-
hệ số 1
Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân)
- hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.
Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1
bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc)
– hệ số 1.
Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ
số 2
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải
đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên;
đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Trường Đại học Thành Đô
Mã tuyển sinh: TDD
Tên tiếng Anh: THANHDO UNIVERSITY
104
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà
Nội 1 Km)
Website: http://thanhdo.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH : 2000, CĐ: 1900
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật điện D510301 A,A1
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông D510302 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Quản trị khách sạn D340107 A,A1,D1
Quản trị văn phòng D340406 A,A1,C,D1
Hướng dẫn du lịch
việt nam học D220113 A,A1,C,D1
Tiếng Anh D220201 D1
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A,B
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật điện C510301 A,A1
105
Gồm các chuyên ngành: Điện dân dụng và công nghiệp; công
nghệ tự động hóa
Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông
Gồm các chuyên ngành: Điện tử tự động hóa, điện tử Robot,
điện tử máy tính, điện tử dân dụng, điện tử viễn thông.
C510302 A,A1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
Quản trị Khách sạn C340107 A,A1,D1
Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1
Khoa học thư viện C320202 A,A1,C,D1
Hướng dẫn du lịch C220113 A,A1,C,D1
Tiếng Anh
Tiếng Anh du lịch C220201 D1
Công ngệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
-Tuyển sinh trong cả nước.
- Hệ Đại học: tổ chức thi tuyển các khối A, A1, B, C, D1.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Điểm xét tuyển nguyện vọng theo quy định chung của Bộ GD & ĐT.
-Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học & Cao đẳng năm 2012
của những thí sinh dự thi Đại học & Cao đẳng khối A,A1,,B,C,D1 theo đề thi chung của
106
Bộ GD & ĐT vào các trường Đại học & Cao đẳng trong cả nước để xét tuyển.
-Những thí sinh không đủ điểm vào học hệ Đại học nếu có nguyện vọng trường sẽ xét
vào học Cao đẳng.
-Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin tại Website của trường theo địa chỉ:
http://www.thanhdo.edu.vn
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
Mã tuyển sinh: TDH
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 700; CĐ: 200
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Giáo dục thể chất D140206 T
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Giáo dục thể chất C140206 T
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra
Thông tin khác:
Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra.
- Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội bắt đầu từ ngày 08 đến ngày
107
15/07/2012.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh khối T: Sinh, Toán (theo đề thi khối B),
Năng khiếu TDTT (môn năng khiếu hệ số 2).
- Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu cầu vào ngành TDTT thí sinh phải có sức khoẻ tốt,
thể hình cân đối, chiều cao tối thiểu: Nam: cao 1,65m, nặng 50kg; Nữ: cao 1,55m; nặng
45kg.
- Điểm trúng tuyển chung.
- Không tuyển những thí sinh bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.
- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa khoá TS 2012: 900.
Điều kiện ký túc xá:
900
Thông báo nhanh:
Nội dung thi năng khiếu: Trường sẽ thông báo đến các Sở GD & ĐT và thông báo tại
phòng đào tạo của trường.
- Tuyển sinh trình độ cao đẳng trường không tổ chức thi mà xét kết quả thi đại học năm
2012 của những thí sinh đã thi đại học vào trường nhưng không đủ điểm.
Trường Đại học Thủy Lợi
Mã tuyển sinh: TLA
Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Website: www.wru.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 2340, CĐ: 150
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
108
2012
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:
- Xây dựng công trình thủy;
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
- Địa kỹ thuật và công trình ngầm.
D580201 A 350
Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A 210
Thuỷ văn D440224 A 140
Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo D520203 A 140
Kỹ thuật cơ khí D520103 A 140
Công nghệ thông tin D480201 A,A1 140
Cấp thoát nước D110104 A 70
Kỹ thuật công trình biển D580203 A 140
Kỹ thuật môi trường D520320 A 70
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn D580211 A 70
Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A 140
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A 70
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng D580201 A,A1 50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A 70
Quản lý xây dựng D580302 A 70
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A,A1 50
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A 70
Kinh tế D310101 A,A1 70
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1 70
Kế toán D340301 A,A1 210
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
109
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A 150
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét
chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.
- Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH của
Trường ở Hà Nội.
- Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường
17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương.
- Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh
doanh là 4 năm.
- Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai
bằng trong cùng một thời gian.
- Chương trình đào tạo được tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ và các
nước tiên tiến trên thế giới.
- Giáo trình, sách tham khảo của các môn học được nhập khẩu của các trường danh tiếng
trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ.
- Từ năm 2008, Trường Đại học Thuỷ lợi được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp kinh phí và
cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chương trình đào tạo tiên tiến hợp tác với
Đại học Bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ, ngành Kỹ thuật tài nguyên
nước; Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado và trường Đại
110
học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.
- Từ năm 2010, Trường Đại học Thuỷ lợi được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp kinh phí và
cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chương trình đào tạo tiên tiến hợp tác với
Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật công
trình thủy); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và
trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.
- Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từ
điểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thí
sinh dự thi trường khác khối A có nguyện vọng xét tuyển đăng kí theo mẫu có phát tại
trường hoặc trên website của trường).
- Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh ĐKDT vào hệ Cao đẳng (TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại Viện Đào tạo và
khoa học ứng dụng Miền Trung - 74 Phố Yên Ninh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh
Thuận.
- Hệ liên thông hoàn chỉnh kiến thức từ cao đẳng lên đại học: thời gian đào tạo 2 năm.
- Thông tin chi tiết xem tại: www.wru.edu.vn
Trường Đại học Thương Mại
Mã tuyển sinh: TMA
Tên tiếng Anh: University of Commerce
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Mai Dịch - Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Website: http://www.vcu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4100 (ĐH: 3900, CĐ:200)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
111
Kinh tế (Kinh tế thương mại) D310101 A 270
Kế toán (Kế toán tài chính DN thương mại) D340301 A 350
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh gồm:
+ Quản trị doanh nghiệp th¬ương mại : 270
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp: 270
+ Quản trị th¬ương mại điện tử: 270
+ Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch : 270
+ Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe: 150
+ Quản trị thương hiệu: 270
D340101 A 1500
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) D340120 D1 270
Marketing (Marketing thương mại)
Chuyên ngành tài chính, ngân hàng thương mại D340115 A 270
Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) D340404 A 270
Luật kinh tế (Luật thương mại) D380107 D1 250
Tài chính - Ngân hàng (TC-NH th¬ương mại) D340201 A 300
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và
thương mại D340405 A 250
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) D220201 D1 270
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh khách sạn – du lịch) C340101 A 100
Marketing C340115 A 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
112
Thông tin khác:
- Đào tạo đại học:
+ Tuyển sinh trong cả n¬ước
+ Ngày thi, khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
+ Số chỗ trong ký túc xá dành cho khoá tuyển sinh năm 2012: 200
+ Điểm xét tuyển: Trường xét tuyển theo điểm sàn của Trường theo từng khối thi và
điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành Quản trị kinh doanh, ngoài quy
định chung trên, Trường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành (theo từng
khối thi). Thí sinh đạt điểm sàn quy định của Trường (trong cùng khối thi) nhưng không
trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành
học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.
Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn
Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
- Đào tạo cao đẳng: không thi tuyển, lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi
khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng
ký xét tuyển theo ngành của thí sinh.
- Tuyển sinh hệ đại học theo chương trình hợp tác đào tạo quốc tế:
+ Tuyển sinh dự án AUF: SV được tuyển chọn từ những TS trúng tuyển ĐHTM. SV học
tại trường ĐHTM theo chư¬ơng trình đào tạo ngành QTKD do các giảng viên của trường
ĐHTM giảng bằng tiếng Việt và tiếng Pháp. Bằng Cử nhân QTKD do ĐHTM cấp và
chứng chỉ đại học Pháp ngữ của AUF. Cuối khoá học, SV có kết quả học tập tốt được xét
làm LVTN bằng tiếng Pháp và xét cấp học bổng du học thạc sĩ tại CH Pháp.
+ Tuyển sinh chương trình liên thông quốc tế:
SV đ¬ược tuyển chọn từ TS đạt điểm sàn ĐH ở tất cả các khối thi theo quy định của Bộ
GD & ĐT trong kỳ thi tuyển sinh 2012. SV trúng tuyển 2 năm đầu học tại ĐHTM, sau đó
xét tuyển học liên thông tại các trường ĐH của Pháp và Trung Quốc theo hiệp định song
phương đã ký với ĐHTM. Bằng do trường đối tác cấp.
+ Tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo quốc tế hệ cử nhân thực hành:
Xét tuyển TS đạt điểm sàn ĐH ở tất cả các khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT trong
kỳ thi tuyển sinh 2012. Chương trình đào tạo 3 năm theo tín chỉ châu Âu, học tại ĐHTM;
2 năm đầu do ĐHTM đảm nhận, năm thứ 3 do trường đối tác của CH Pháp đảm nhận.
Bằng cử nhân thực hành (Licence Professionnelle) do các trường ĐH của Pháp cấp, được
thừa nhận quốc tế; có cơ hội học chuyển tiếp thạc sỹ trong nước và quốc tế.
* Đề nghị Ban tuyển sinh các tỉnh chuyển lệ phí đăng ký dự thi cho Trường Đại học
113
Thương mại theo tài khoản số: 3712 MQHNS 1055541 tại Kho bạc Nhà nước Từ Liêm -
Hà Nội, đơn vị nhận tiền: Trường Đại học Thương mại-Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy-Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Mã tuyển sinh: VHD
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
Website: http://www.viu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3500 trong đó ĐH 2000; CĐ 1500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính – Ngân hàng
1. Tài chính – Ngân hàng.
2. Tài chính – Kế toán.
3. Tài chính doanh nghiệp
D340201 A,A1,D1
Kinh tế
1. Kinh tế đầu tư.
2. Kinh tế công nghiệp
D310101 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh
1. Quản trị kinh doanh
2. Quản trị kinh doanh thương mại.
3. Quản trị marketing.
4. Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn.
D340101 A,A1,D1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1
114
1. Xây dựng công nghiệp và dân dụng
Công nghệ thông tin
1. Hệ thống thông tin;
2. Mạng máy tính và truyền thông
D480201 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
1. Cung cấp điện.
2. Tự động hóa.
D510301 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
1. Cơ khí chế tạo.
2. Máy xây dựng.
D510201 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô
1. Công nghệ ô tô D510205 A,A1
Kế toán D340301 A,D1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Quản lý giáo dục D140114 A,C,D1
Việt Nam học D220113 C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Kế toán C340301 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Công nghệ thông tin C480201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Hệ thống thông tin Quản lí C340405 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Việt Nam học
(chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) C220113 C,D1,D2,D3,D4,D5,D6
115
Quản lí xây dựng C580302 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ cơ - điện tử C510203 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ hàn C510503 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội
Mã tuyển sinh: VHH
Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Culture
Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Q. Đống Đa, Hà Nội
Website: http://www.huc.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1100, CĐ: 400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
116
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C,D1
Khoa học thư viện D320202 C,D1
Thông tin học D320201 C,D1
Bảo tàng học D320305 C,D1
Văn hóa học D220340 C,D1
Văn hóa dân tộc thiểu số D220112 C,D1,R
Quản lí văn hóa D220342 C,D1,N,R
Sáng tác văn học D220110 C,D1
Việt Nam học D220113 C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản lý văn hoá C220342 C,D1
Khoa học thư viện C320202 C,D1
Việt Nam học
Chuyên ngành Văn hóa du lịch C220113 C,D1
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Với các chuyên ngành nghệ thuật đặc
thù có thể xét tuyển theo hình thức đặc cách
117
Trường Đại học Xây Dựng
Mã tuyển sinh: XDA
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
Website: http://www.nuce.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2800
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kiến trúc D580102 V
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Cấp thoát nước D110104 A
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A
Kĩ thuật công trình biển D580203 A
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A
Công nghệ thông tin D480201 A,A1
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Quản lí xây dựng D580302 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
118
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Khối A, A1 theo khối thi; Khối V theo ngành thi.
(*) Các ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (mã ngành D580201), Kỹ thuật cơ khí (mã
ngành: D520103) và Quản lý xây dựng (mã ngành: D580302) phân theo chuyên ngành.
Thí sinh đăng ký chuyên ngành (theo mẫu) khi làm thủ tục dự thi.
+ Chương trình đào tạo chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp học bằng
tiếng Pháp - Hợp tác với tổ chức đại học Pháp ngữ AUF (50 sinh viên) và học bằng tiếng
Anh (100 sinh viên). Ngoài ra, năm 2012 Trường ĐH Xây dựng sẽ mở thêm 02 lớp học
bằng Tiếng Anh của các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông và ngành Cấp
thoát nước.
+ Đối với thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào đại học nếu muốn được học ngành Kiến
trúc và Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật và đạt từ 4.5 điểm trở lên
mới được xét tuyển.
* Chi tiết xem tại mục Tuyển sinh trên Website của Trường Đại học Xây dựng
(www.nuce.edu.vn)
Trường Đại học Y Hà Nội
Mã tuyển sinh: YHB
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội
Website: http://www.hmu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1000
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y đa khoa D720101 B
Y học cổ truyền D720201 B
Răng hàm mặt D720601 B
Y học dự phòng D720302 B
119
Điều dưỡng D720501 B
Kỹ thuật y học D720330 B
Y tế cộng cộng D720301 B
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Ngày thi và môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét Tuyển theo ngành học.
- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2011: 200.
- Các thông tin khác:
+ Trong 550 chỉ tiêu bác sĩ đa khoa có 150 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí đào tạo.
Trường Đại học Y Tế Công Cộng
Mã tuyển sinh: YTC
Tên tiếng Anh: HANOI SCHOOL OF PUBLIC HEALTH
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: 138 Giảng Võ, P.Kim Mã, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội
Website: http://www.hsph.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 170
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y tế công cộng D720301 B 170
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
120
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh
Thông báo nhanh:
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Y tế công
cộng, 138B Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 04.62662342; Website:
http://www.hsph.edu.vn/dtdh/tuyensinh
Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
Mã tuyển sinh: ZNH
Tên tiếng Anh: MILITARY COLLEGE OF ARTS & CULTURE
Năm thành lập: 1955
Cơ quanchủ quản: Bộ Quốc phòng
Địa chỉ: 101 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội
Website: http://vnq.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 200
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Báo Chí
Hệ dân sự D320101 C
Sáng tác văn học
Hệ dân sự D220110 C
Quản lý văn hoá
Hệ dân sự D220342 R
Thanh nhạc D210205 N
121
Hệ dân sự
Biểu diễn Nhạc cụ phương tây
Hệ dân sự D210207 N
Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống
Hệ dân sự D210210 N
Sáng tác âm nhạc
Hệ dân sự D210203 N
Chỉ huy dàn nhạc
Hệ dân sự D210204 N
Biên đạo múa
Hệ dân sự D210243 N
Huấn luyện múa
Hệ dân sự D210244 N
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh thí sinh Nam, Nữ trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Môn thi:
+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm âm, tiết tấu
và Biểu diễn nghệ thuật chọn 1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân
khấu, khả năng biên đạo múa phong trào).
+ Khối N: Thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C), môn Cơ sở ngành, môn Chuyên ngành.
Thông tin khác:
*Hệ đại học dân sự:
- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
122
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
- Không tuyển những thí sinh bị dị dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi.
- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật
chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT).
- Môn thi:
+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm âm, tiết tấu
và Biểu diễn nghệ thuật chọn 1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân
khấu, khả năng biên đạo múa phong trào).
+ Khối N: Thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C), môn Cơ sở ngành, môn Chuyên ngành.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
Mã tuyển sinh: BVH
Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology
Cơ quanchủ quản: Bộ Bưu chính, Viễn thông
Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
Website: www.ptit.edu.vn; www.dtkhcn.ptit.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2100 chỉ tiêu trong đó Đại học 1550 chỉ tiêu, Cao đẳng 550 chỉ tiêu
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1
Công nghệ Đa phương tiện (*) D480203 A,A1,D1
Công nghệ thông tin D480201 A,A1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Kế Toán D340301 A,A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
123
Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1
Công nghệ thông tin C480201 A,A1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Phương thức tuyển sinh:
*) Học viện tổ chức thi khối A và A1 cho tất cả các ngành. Ngày thi và môn thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT;
*) Học viện không tổ chức thi khối D1. Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽ đăng ký dự
thi nhờ tại các trường có tổ chức thi khối D1 trong cả nước theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
*) Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
học khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí
sinh.
*) Xét tuyển theo ngành học và khối thi
*) Mức học phí:
Toàn bộ sinh viên theo học tại Học viện đều đóng cùng một mức học phí (được công bố
công khai, rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học
bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học viện với mức
điểm cao (Xét từ trên xuống). Các thí sinh này chỉ đóng học phí như các trường đại học
Công lập hiện nay trong suốt quá trình học tập.
- Đại học: có 300 suất được hỗ trợ kinh phí học tập. Số học bổng này được xét chung cho
cả 2 cơ sở đào tạo và theo thứ tự từ cao xuống thấp.
Mức học phí năm học 2012 - 2013 là 860.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm).
- Cao đẳng: mức học phí năm học 2012 - 2013 là 610.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm).
- Mức học phí hệ đào tạo chất lượng cao là 1.860.000 đ/tháng.
Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
124
Mã tuyển sinh: HCH
Tên tiếng Anh: NATIONAL ACADEMY OF PUBLIC ADMINISTRATION
Năm thành lập: 1959
Cơ quanchủ quản: HV Chính trị Quốc Gia HCM
Địa chỉ: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội
Website: www.napa.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500 ( cho cả 2 cơ sở phía Bắc HCH và phía Nam HCS)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản lí nhà nước D310205 A,C,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Học viện Chính sách và Phát triển
Mã tuyển sinh: HCP
Cơ quanchủ quản: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Địa chỉ: Số 65 Văn Miếu, Q. Đống Đa, Hà Nội
Website: http://apd.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kinh tế D310101 A
Tài chính - Ngân Hàng D340201 A
Quản lí nhà nước D310205 A
125
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Ngày thi và khối thi: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Học viện Ngoại giao
Mã tuyển sinh: HQT
Tên tiếng Anh: Institute for International Relations
Cơ quanchủ quản: Bộ Ngoại giao
Địa chỉ: Số 69 Phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
Website: http://www.IIR.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 550 trong đó ĐH 450 chỉ tiêu, CĐ 100 chỉ tiêu
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quan hệ quốc tế D310206 A,A1,D1,D3
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Kinh tế Quốc tế D310106 A,D1
Luật quốc tế D380108 A,D1,D3
Truyền thông quốc tế D110109 A,D1,D3
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quan hệ quốc tế C900110 A,A1,D1 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
126
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế môn
Ngoại ngữ nhân hệ số 1.
- Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Số chỗ trong Ký túc xá có thể tiếp nhận tối đa đối với khóa TS 2012: 70.
- Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển kết quả của những thí sinh đã dự
thi khối A1 và D1 vào Học viện Ngoại giao hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo
đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Chương trình liên kết đào tạo: ngành Quan hệ quốc tế giữa Học viện Ngoại giao và
Đại học Victoria, Wellington, New Zealand theo mô hình 1.5 năm học tại Học viện
Ngoại giao và 1.5 năm học tại Đại học Victoria, New Zealand được Bộ Giáo dục và Đào
tạo cấp phép. Thông tin chi tiết về điều kiện xét tuyển, học phí, học bổng … liên hệ theo
số điện thoại 04 38343550 hoặc trên website: www.dav.edu.vn.
- Đề nghị Ban tuyển sinh các tỉnh có thí sinh đăng ký dự thi tại Học viện Ngoại giao
chuyển lệ phí đăng ký dự thi cho Học viện theo số tài khoản: 945.01.004 tại Kho bạc nhà
nước Ba Đình. Đơn vị nhận tiền: Học viện Ngoại giao
Học viện Tài chính
Mã tuyển sinh: HTC
Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
Cơ quanchủ quản: Bộ Tài Chính
Địa chỉ: Ban Quản lí Đào tạo: Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội
Website: http://www.hvtc.edu.vn/
127
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính - Ngân hàng
hàng (gồm 10 chuyên ngành: Tài chính công; Thuế, Tài chính Bảo
hiểm; Hải quan, Tài chính quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; Ngân
hàng; Định giá tài sản; Chứng khoán; Phân tích chính sách tài chính)
D340201 A
Kế toán
(gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán) D340301 A
Quản trị kinh doanh
(gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing) D340101 A
Hệ thống thông tin quản lí
(chuyên ngành: Tin học Tài chính - Kế toán) D340405 A
Ngôn ngữ Anh
(chuyên ngành: Tiếng anh Tài chính - Kế toán) D220201 D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Phương thức TS: Tổ chức thi tuyển sinh
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành và kết hợp với điểm sàn vào Học viện. Đối với thi sinh thi
khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký
được chuyển sang ngành học còn chỉ tiêu
- Ngành Ngôn ngữ Anh xét điểm trúng tuyển riêng và môn Anh văn nhân hệ số 2
Thông tin khác:
128
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ trong KTX : 400
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
Mã tuyển sinh: HTN
Năm thành lập: 2012
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 3 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Website: http://vya.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công tác thanh thiếu niên D760102 C,D1
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 C,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Học viện Quản lý Giáo dục
Mã tuyển sinh: HVQ
Tên tiếng Anh: NATIONAL INSTITUTE OF EDUCATION MANAGEMENT
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://www.niem.edu.vn
129
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 800
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản lí giáo dục D140114 A,A1,C,D1
Tâm lí học giáo dục D310403 C,D1
Công nghệ thông tin D480201 A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Môn thi - Điều kiện khác:
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh
- Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo cho từng khối thi.
Học viện Kỹ thuật Mật mã
Mã tuyển sinh: KMA
Tên tiếng Anh: The Academy of Cryptogaphy Techniques
Năm thành lập: 1976
Cơ quanchủ quản: Ban Cơ yếu Chính phủ
Địa chỉ: Số 141, đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội (Km9 đường Hà
Nội đi Hà Đông)
Website: www.actvn.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 350
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành An toàn thông tin)
Ngành đào tạo đại học- hệ dân sự 52480201 A 350
130
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Điều kiện thi:
Thí sinh ĐKDT chuyên ngành an toàn thông làm hồ sơ và nộp hồ sơ ĐKDT theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi không phải sơ tuyển.
Cụ thể: Thí sinh đang học lớp 12 nộp hồ sơ tại các trường THPT; thí sinh đã tốt nghiệp
THPT nộp tại phòng giáo dục hoặc Sở giáo dục Hoặc nộp tại Học viện Kỹ thuật mật mã.
Điện thoại tư vấn TS: 04 35520575 hoặc 0912118806.
Email: [email protected]; Web: www.actvn.edu.vn
Môn thi - Điều kiện khác:
Thi khối A; Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thông tin khác:
Tổng chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành "An toàn thông tin" năm 2012 là 350.
- Phía bắc: 250 chỉ tiêu, học tại Cơ sở I, số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều Thanh
Trì, Hà Nội.
- Phía Nam: 100 chỉ tiêu, học tại Cơ sở II, số 17A đường Công Hòa, phường 4, quân Tân
Bình,TP Hồ Chí Minh.
Học viện Ngân hàng
Mã tuyển sinh: NHH
Tên tiếng Anh: Banking Academy
Cơ quanchủ quản: Ngân hàng Trung Ương
Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội
Website: http://www.hvnh.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 3350
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
131
2012
Tài chính - Ngân hàng D340201 A 1400
Kế toán D340301 A 400
Quản trị kinh doanh
(Gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketting, Quản trị DN) D340101 A 150
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A 150
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 200
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính - Ngân hàng
Đào tạo tại Hà nội (TX Sơn Tây):600; Phú Yên:180 C340201 A 780
Kế toán
Đào tạo tại Hà nội (TX Sơn Tây):200; Phú Yên:70 C340301 A 270
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
Mã tuyển sinh: NVH
Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ: 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Website: www.vna.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 150
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
132
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Biểu diễn Nhạc cụ Truyền thống
(Nhị, Sáo trúc, 36 dây, Tranh, Bầu, Tỳ bà, Nguyệt) D210210 N
Biểu diễn Nhạc cụ Phương Tây
(Flute, Oboe, Clarinette, Fagote, Trompette, Cor, Tu ba, Trombone,
Gõ Giao hưởng, Accordion, Guitar, Piano, Violon, Viola, Cello,
Contrebasse)
D210207 N
Thanh nhạc D210205 N
Âm nhạc học
(Lí luận âm nhạc) D210201 N
Chỉ huy Âm nhạc
(Gồm chuyên ngành Chỉ huy giao hưởng, Chỉ huy hợp xướng) D210204 N
Sáng tác âm nhạc D210203 N
Nhạc Jazz
(1. Keyboard; 2. Gõ; 3. Guitar; Guitar Bass; Saxophone) D210209 N
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh từ ngày 07/07/2012
- Môn thi: Văn, Kiến thức âm nhạc, Chuyên ngành. Môn Văn thi theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT.
- Các thông tin cụ thể về tuyển sinh, thời gian sơ tuyển, các môn thi tham khảo thông báo
tại phòng truyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam hoặc qua điện thoại
04.35141617 hoặc website www.vna.edu.vn.
133
- Các chuyên ngành tuyển đối với đại học hệ VLVH và hệ liên thông giống như đại học
hệ chính quy.
Học viện Báo chí - Tuyên truyền
Mã tuyển sinh: TGC
Cơ quanchủ quản: HV Chính trị Quốc gia HCM
Địa chỉ: 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.ajc.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1550
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Xã hội học D310301 C,D1
Triết học D220301 C,D1
Kinh tế D310101 C,D1
Lịch sử D220310 C,D1
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D310202 C,D1
Chính trị học D310201 C,D1
Công tác xã hội D760101 C
Giáo dục chính trị D140205 C
Văn hoá học D220304 C,D1
Xuất bản D320401 C,D1
Báo Chí D320101 C,D1
Quan hệ công chúng D360708 C,D1
Quảng cáo C,D1
Quan hệ quốc tế D310206 C,D1
Tiếng Anh D220201 D1
134
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
- - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- - Phương thức TS:
- Trường tổ chức thi tuyển sinh Khối A, C, D1
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTC
Cụm trường:Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, Faculty of Information Technology
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website: http://www.ictu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Hệ thống thông tin D480104 A,A1,D1
Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A1,D1
Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1,D1
Công nghệ Kĩ thuật máy tính D510304 A,A1,D1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động và tự động hóa D510303 A,A1,D1
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1
135
Truyền thông đa phương tiện D320104 A,A1,D1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A1,D1
Kỹ thuật y sinh D520212 A,A1,D1
Quản trị văn phòng D340406 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTE
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1350
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kinh tế D310101 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Kế toán
D340301 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1
Marketing D340115 A,A1,D1
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành D340103 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
136
Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTF
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 630, CĐ: 90
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh tiểu
học
D140231 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-
Anh
D220204 D1,D4
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm
song ngữ Trung-Anh
D140234 D1,D4
Sư phạm tiếng Nga
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh D140232 D1,D2
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh D220203 D1,D3
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
137
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh C140231 D1 90
Các qui định và thông báo:
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTK
Cụm trường:Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering
Năm thành lập: 1965
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên
Website: http://www.tnut.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2060
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí cơ khí; Cơ khí Chế
tạo máy; Cơ khí Động lực; Cơ khí LK cán thép;
D520103 A,A1
Kỹ thuật Điện, Điện tử
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị
Điện
D520201 A,A1
Kỹ thuật Cơ - Điện tử: Cơ - điện tử D520114 A,A1
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1
Kĩ thuật Môi trường D520320 A,B
138
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư
phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214 A,A1
Quản lí công nghiệp D510601 A,A1,D1
Kỹ thuật vật liệu D520309 A,A1
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử D520207 A,A1
Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp) D520214 A,A1
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp
Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216 A,A1
Kinh tế công nghiệp D510604 A,A1,D1
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông D580205 A,A1
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTN
Cụm trường:Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Agriculture and Forestry
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2000
139
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Chăn nuôi D620105 B
Thú Y D640101 B
Lâm nghiệp D620201 B
Khuyến Nông D620102 A,B
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp D140215 B
Khoa học Môi trường D440301 B
Nuôi trồng thủy sản D620301 B
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan D620113 B
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B
Công nghệ sinh học D420201 A,B
Quản lí tài nguyên rừng D620211 B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Khoa học cây trồng D620110 B
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A1
Quản lí đất đai
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường D850103 A,B
Phát triển nông thôn D620116 A,B
Các qui định và thông báo:
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTQ
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
140
Địa chỉ:
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D1
Kế toán D340301 A,D1
Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,B,D1
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTS
Cụm trường:Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Education
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2900
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
141
Sư phạm Toán học D140209 A,A1
Sư phạm Vật lí D140211 A,A1
Sư phạm Tin học D140210 A,A1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Giáo dục Chính trị D140205 C,D1
Sư phạm Ngữ Văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lí D140219 C
Giáo dục học D140101 C,D1
Giáo dục Tiểu học D140202 D1
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục Mầm non D140201 M
SP Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mĩ thuật D140222 H
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTY
Cụm trường:Thái nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Medicine
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 284 đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
142
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 630 (ĐH: 530, CĐ: 100)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y đa khoa D720101 B
Dược học D720401 A
Điều dưỡng D720501 B
Bác sĩ Y học dự phòng D720302 B
Răng Hàm Mặt D720601 B
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y tế học đường C720334 B
Xét nghiệm y học: C720332 B
Các qui định và thông báo:
Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTZ
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website: http://www.tnu.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1250
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
143
2012
Toán học D460101 A,A1
Vật lý học D440102 A,A1
Toán ứng dụng D460112 A,A1
Hóa học D440112 A,B
Địa lý tự nhiên D440217 B,C
Khoa học Môi trường D440301 A,B
Sinh học D420101 B
Công nghệ Sinh học D420201 B
Văn học D220330 C
Lịch sử D220310 C,D1
Khoa học Quản lí D340401 C,D1
Công tác xã hội D760101 C,D1
Việt Nam học D220113 C,D1
Khoa học thư viện D320202 B,C
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A,B
Báo chí D320101 C,D1
Khách sạn, nhà hàng D528102 C,D1
Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A,B
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
Mã tuyển sinh: DBG
Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Xã Bích Sơn - H. Yên Viên - Bắc Giang
Website: http://www.bafu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1100 (Đại học: 600; Cao đẳng: 500)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
144
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán D340301 A,A1,D1 150
Khoa học cây trồng D620110 A,B 50
Chăn nuôi D620105 A,B 100
Quản lý đất đai D850103 A,B 150
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B 50
Lâm sinh D620205 A,B 50
Công nghệ sinh học D420201 A,B 50
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,A1,D1 100
Khoa học cây trồng C620110 A,B 50
Chăn nuôi C620105 A,B 50
Quản lí đất đai C850103 A,B 50
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215 A,B 50
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B 50
Lâm nghiệp C620201 A,B 50
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D 50
Công nghệ sinh học C420201 A,B 50
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Mã tuyển sinh: DDA
145
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Website: www.datu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 750 (ĐH 500, CĐ 250)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Tài chính ngân hàng D340201 A,A1,D1
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Phương thức TS: Xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 của
Bộ GD&ĐT
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
Mã tuyển sinh: TDB
146
Cơ quanchủ quản: Ủy Ban TDTT
Địa chỉ: Phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh
Website: www.dhtdtt1.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1100 (ĐH: 800, CĐ: 300)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Giáo dục thể chất D140206 T
Huấn luyện thể thao D140207 T
Quản lý TDTT D220343 T
Y sinh học TDTT D720305 T
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Giáo dục thể chất C140206 T
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển gồm 3 môn toán, sinh (theo đề khối B) và năng khiếu
thể thao; xét tuyển theo 4 ngành học.
Sau khi xét tuyển ở bậc đại học, thí sinh không trúng tuyển vào đại học và có đơn xét
tuyển hệ cao đẳng, sẽ được ưu tiên xét tuyển vào học hệ cao đẳng TDTT.
Trường Đại học Hà Hoa Tiên
Mã tuyển sinh: DHH
147
Tên tiếng Anh: Hahoatien University
Năm thành lập: 2007
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Hoàng Đông - Huyện Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam
Website: http://hahoatien.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 900 ( chỉ tiêu ĐH: 500, CĐ: 400)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán D340301 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 200
Tài chính Ngân hàng D340201 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 50
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A1 50
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 25
Kế toán C340301 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 200
Tiếng Anh C220201 D1 25
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50
Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,B,D1,D2,D3,D4 50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1 50
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
148
Đại học Thành Đông
Mã tuyển sinh: DDB
Năm thành lập: 2009
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Trụ sở chính: số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương.
Website: thanhdong.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012:
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 80
Tài chính Ngân hàng D340201 A,A1,D1 80
Quản trị kinh doanh D310101 A,A1,D1 70
Kế toán
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán - Tài chính; Kế toán
doanh nghiệp)
D340301 A,A1,D1 100
Quản lý đất đai D850103 A,A1,D1 70
Kỹ thuật công trình xây dựng D850201 A,A1,D1 70
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin
C480201 A,A1,D1 80
Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,D1 80
Quản trị kinh doanh C310101 A,A1,D1 70
Kế toán C340301 A,A1,D1 80
149
Quản lý đất đai C850103 A,A1,D1 80
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Điều kiện thi:
Hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thông tin khác:
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Điểm xét tuyển: theo khối, ngành đăng kí.
Cần biết thêm thông tin mời xem tại website: thadoun.edu.vn
Trường Đại học kinh tế kỹ thuật Hải Dương
Mã tuyển sinh: DKT
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Giữa số 1002 và 1004, đại lộ Lê Thanh Nghị, phường Hải Tân, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
Website: www.ktkt- haiduong.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2600
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán D340301 A,A1,D1,D2
Quản trị - Kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2
Kỹ thuật Điện – Điện tử D520201 A,A1
Chăn nuôi D620105 A,A1,B
Phát triển nông thôn D620116 A,A1,B
150
Kinh tế D310101 A,A1,D1,D2
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,D2
Tài chính- Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,D2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1
Quản trị văn phòng C340406 A,A1,C,D1,D2
Tiếng Anh thương mại C220201 D1,D2
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và cả nước.
Thông tin khác:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển và xét tuyển theo kết quả thi đại học của thí sinh
dự thi các khối A, A1, B, D1, D2 theo quy định hiện hành.
+ Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi tuyển và xét tuyển theo kết quả thi đại học của thí
sinh dự thi các khối A, A1, B, C, D1, D2 theo quy định hiện hành.
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Mã tuyển sinh: DKY
Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical Technical University
Năm thành lập: 1960
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
151
Địa chỉ: Số 1 Vũ Hựu,P. Thanh Bình, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Website: http://www.hmtu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1150 (ĐH: 450, CĐ: 700)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Xét nghiệm y học D720332 B
Kỹ thuật hình ảnh y học D720330 B
Kỹ thuật vật lí trị liệu/phục hồi chức năng D720333 B
Điều dưỡng
Với các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa,
Điều dưỡng Gây mê hồi sức, Điều dưỡng Sản phụ khoa
D720501 B
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Xét nghiệm y học C720332 B
Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 B
Vật lí trị liệu / Phục hồi chức năng C720333 B
Điều dưỡng
Với các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa,
Điều dưỡng Gây mê hồi sức
C720501 B
Hộ sinh C720502 B
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa 42720305
Kỹ thuật hình ảnh y học 42720308
152
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
Phương thức tuyển sinh : Trường tổ chức thi tuyển sinh.
-Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
-Môn thi khối B: Sinh, Toán, Hoá.
-Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Ngành :
Hộ sinh - Không tuyển Nam
Kỹ thuật hình ảnh - Không tuyển Nữ
*Hệ Cao đẳng: Thi cùng đợt, cùng đề thi với Đại Học khối B, theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT, có nguyện vọng 1 học Cao đẳng.
Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng của Trường nộp hồ sơ đăng ký dự thi vào
trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY) và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ
chức.
* Thông tin chi tiết có thể xem tại trang website của nhà trường :
http://www.hmtu.edu.vn
Trường Đại học Sao Đỏ
Mã tuyển sinh: SDU
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 24 Thái học 2, P.Sao Đỏ, TX.Chí Linh, Hải Dương
Website: www.Saodo.edu.vn
153
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 4100 (ĐH: 2300, CĐ: 1800)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy; Cơ điện tử;
Công nghệ Hàn)
D510201 A
Công nghệ kỹ thuật ôtô
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô) D510205 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện; Đo lường và
điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)
D510301 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử tin học; Điện
tử viễn thông)
D510302 A
Công nghệ thông tin
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và
truyền thông; Công nghệ máy tính)
D480201 A
Kỹ thuật tàu thuỷ
(gồm các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy
tàu); Thiết kế thân tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu
thuỷ (đóng tàu))
D520122 A
Công nghệ thực phẩm
phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và
đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)
D540101 A,B
Công nghệ kỹ thuật hoá học
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ D510401 A,B
154
hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ
thuật nhựa)
Công nghệ may D540204 A
Quản trị kinh doanh
(gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp;
Quản trị kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà
hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị du lịch)
D340101 A,D1
Kế toán
(gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương
mại và dịch vụ; Kiểm toán; Kế toán ngân hàng)
D340301 A,D1
Tài chính ngân hàng
(gồm các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán;
Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)
D340201 A,D1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,D4
Việt Nam học D220113 C,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo, Sửa chữa và khai thác thiết
bị cơ khí, Công nghệ kỹ thuật đóng tàu thuỷ
C510201 A
Công nghệ Hàn C510503 A
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử C510203 A
Công nghệ kỹ thuật ôtô
gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô C510205 A
Công nghệ may C540204 A
155
Công nghệ da giầy C540206 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện; Đo lường và
điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)
C510301 A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ thông tin
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và
truyền thông)
C480201 A
Công nghệ kỹ thuật hoá học
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ
hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật
nhựa)
C510401 A,B
Công nghệ thực phẩm
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ
uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)
C540102 A,B
Tài chính ngân hàng C340201 A,D1
Quản trị kinh doanh
(gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh
doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn)
C340101 A,D1
Kế toán
(gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng;
Kế toán thương mại và dịch vụ)
C340301 A,D1
Việt Nam học
(gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch) C220113 C,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
156
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh; Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành
- Chỗ ở trong KTX: 1200 chỗ
- Hệ cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012
của những thí sinh đã dự thi các khối A,B,C,D1 vào các trường đại học, cao đẳng trên cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng các ngành thuộc khối A, B, D1 của Trường
Đại học Sao Đỏ thì nên nộp hồ sơ đăng ký dự thi Đại học tại hội đồng thi do trường tổ
chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi đủ điểm trúng tuyển vào hệ cao
đẳng.
- Nhà trường tổ chức đào tạo liên thông từ TCCN lên Cao đẳng chính quy và từ Cao đẳng
lên Đại học chính quy; Thời gian đào tạo: 1,5 năm. Thời gian các đợt thi, môn thi thí sinh
xem tại website: www.saodo.edu.vn.
- Trường Đại học Sao Đỏ là Trường công lập thuộc Bộ Công thương, đào tạo đa cấp, đa
ngành, đa lĩnh vực; Là cơ sở đào tạo có uy tín cao về chất lượng đào tạo. Sinh viên, học
sinh tốt nghiệp ra trường có việc làm ngay và làm việc đúng ngành, nghề, có thu nhập ổn
định.
- - Nhà trường có chế độ học bổng cho học sinh, sinh viên học giỏi; miễn giảm học phí
cho học sinh, sinh viên là con em gia đình chính sách.
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
Mã tuyển sinh: DHP
Tên tiếng Anh: Haiphong Private University
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng
Website: http://www.hpu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2200 (ĐH: 1800, CĐ: 400)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
157
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 4 chuyên ngành:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu
đường; Cấp thoát nước; Kiến trúc)
D580201 A,A1,V
Kĩ thuật điện, Điện tử
Kĩ thuật điện, Điện tử (gồm 2 chuyên ngành: Điện tử
viễn thông; Điện dân dụng và công nghiệp)
D510301 A,A1,B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B
Kỹ thuật môi trường D520320 A,A1,B
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị
doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân
hàng)
D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4
Việt Nam học
Văn hoá du lịch D220113 C,D1,D2,D3,D4
Ngôn ngữ Anh D220201 A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1
Công nghệ Kỹ thuật điện-điện tử C510301 A,A1,B
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Việt Nam học: Chuyên ngành Du lịch C220113 C,D1,D2,D3,D4
158
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
1. Trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
+ Thi tuyển NV1
+ Xét tuyển NV2, NV3
+ Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
+ Khối thi: A, A1, B, C, D1,2,3,4, V
+ Riêng khối V chỉ xét tuyển (môn Toán, Lý: hệ số 1 và môn Vẽ: hệ số 2).
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối thi.
3. - Trường có Khách sạn sinh viên có sức chứa 1500 chỗ.
Có 800 chỗ giành cho khoá tuyển sinh 2012. Có Internet, Wifi được sử dụng miễn phí.
- Các phòng học đều được trang bị máy chiếu Projector, điều hòa nhiệt độ để phục vụ cho
học tập.
4. Học bổng:
+ Học sinh đạt khá và giỏi ở PTTH có NV1 thi vào trường đạt điểm thi tuyển sinh từ 21
hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương với 80% hoặc 100% học phí của
trường trong suốt 4 năm, nếu thành tích học tập vẫn đạt Khá, Giỏi.
+ Sinh viên khá, giỏi được thưởng học bổng hàng năm
5. Miễn giảm: Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%.
Trường Đại học Hàng Hải
Mã tuyển sinh: HHA
Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Website: http://www.vimaru.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 3400
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
159
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Khoa học Hàng hải
gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (450CT), Khai thác
máy tàu biển (420CT), Điện tự động tàu thuỷ (130 CT), Kỹ thuật
an toàn hàng hải (60CT).
D840106 A,A1 1060
Kỹ thuật điện tử- truyền thông
(chuyên ngành Điện tử viễn thông) D520207 A,A1 120
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
chuyên ngành Điện tự động công nghiệp D520216 A,A1 130
Kỹ thuật tàu thuỷ
gồm các chuyên ngành: Thiết kế và sửa chữa máy tàu thuỷ(120
CT), Thiết kế tàu thuỷ (120 CT), Đóng tàu(120 CT)
D520122 A,A1 360
Kĩ thuật cơ khí
chuyên ngành Máy nâng chuyển D520103 A,A1 60
Kĩ thuật công trình biển
chuyên ngành Xây dựng công trình thuỷ D580203 A,A1 70
Kĩ thuật công trình xây dựng
chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp D580201 A,A1 140
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường D580205 A,A1 70
Công nghệ thông tin D480201 A,A1 210
Kĩ thuật môi trường D520312 A,A1 60
Kinh tế vận tải
chuyên ngành Kinh tế vận tải biển D840104 A,A1,D1 240
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 180
160
chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
Quản trị kinh doanh
gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (120 CT), Quản trị
tài chính - kế toán (220 CT), Quản trị kinh doanh bảo hiểm(60
CT)
D340101 A,A1,D1 400
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Riêng 2 chuyên ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển không tuyển nữ và
yêu cầu: tổng thị lực hai mắt của thí sinh phải đạt từ 18/10 trở lên, không mắc các bệnh
khúc xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m, nói thầm cách 0,5m và cân nặng 45 kg trở
lên. Thí sinh vào ngành Điều khiển tàu biển phải có chiều cao từ 1.62m trở lên, vào
ngành Khai thác máy tàu biển phải có chiều cao từ 1.58m trở lên.
- Phương thức xét tuyển:
+ Điểm sàn trúng tuyển theo 03 nhóm:
Nhóm 1(1060 chỉ tiêu): D840106.
Nhóm 2(1220 chỉ tiêu): D520207, D520216, D520122, D520103, D580203, D580201,
D580205, D480201, D520312,
Nhóm 3(820 chỉ tiêu): D840104, D340120, D340101.
Căn cứ chỉ tiêu từng chuyên ngành, kết quả thi tuyển và nguyện vọng đăng ký khi nhập
học của thí sinh để xếp ngành học cụ thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành
đăng ký dự thi thì được chuyển sang chuyên ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu.
- Trong tổng số 3400 chỉ tiêu, Nhà trường dành 3100 chỉ tiêu Đại học chính qui và 300
chỉ tiêu liên thông Đại học chính qui.
- Nhà trường đào tạo chương trình tiên tiến ngành " Toàn cầu hoá và thương mại vận tải
biển" liên kết với học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh, chỉ
tiêu 50 SV. Đối tượng tuyển sinh: các thí sinh đã trúng tuyển đại học khối A,A1,D1 và
phải kiểm tra tiếng Anh.
161
Trường Đại học Hải Phòng
Mã tuyển sinh: THP
Tên tiếng Anh: Haiphong University
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hải Phòng
Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
Website: http://www.dhhp.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 3000, CĐ: 650
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Toán học D140209 A,A1 40
Sư phạm Vật lí D140211 A,A1
Sư phạm Hoá học D140212 A,B
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A
Toán học D460101 A,A1
Hệ thống thông tin D480104 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử D510203 A
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D520216 A
Khoa học cây trồng D620110 A,B
Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B
Chăn nuôi D620105 A,B
Công nghệ thông tin D48020 A,A1
Công nghệ sinh học D420102 A,B
Quản trị Kinh doanh D340101 A,D1
Kế toán D340301 A,D1
162
Kinh tế D310101 A,D1
Tài Chính - Ngân hàng D340201 A,D1
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Địa lí D140219 C
Văn học D220330 C
Lịch sử D220310 C
Việt Nam học D220113 C,D1
Công tác xã hội D760101 C,D1
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D1,D4
Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D1
Giáo dục thể chất D140206 T
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Chính trị D140205 A,C,D1
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Vật lí C140211 A,A1
Sư phạm Hóa học C140212 A,B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Giáo dục mầm non C140201 M
Kế toán C340310 A,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Quản trị văn phòng C340406 C,D1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A1
163
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Hộ khẩu Hải Phòng với khối Sư phạm và Tuyển sinh cả nước với khối còn lại
Thông tin khác:
Điều kiện ký túc xá:
Có KTX cho thí sinh đến dự thi tại khu vực Kiến An và KTX cho sinh viên học tại
trường
Trường Đại học Y Hải Phòng
Mã tuyển sinh: YPB
Tên tiếng Anh: Haiphong Medical University
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: Số 72A, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng giang, Q.Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 720
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B 450
Răng Hàm Mặt (học 6 năm) D720601 B 50
Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B 50
Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B 60
Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm D720330 B 50
Dược sĩ đại học (học 5 năm) D720401 A 60
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
164
+ Vùng tuyển: các tỉnh từ Quảng Bình trở ra (theo quy định của Bộ).
Thông tin khác:
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Chỗ trong KTX: 100.
+ Trong 560 chỉ tiêu bác sỹ đa khoa có 50 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí đào tạo.
Trường Đại học Chu Văn An
Mã tuyển sinh: DCA
Tên tiếng Anh: Chu Van An University
Năm thành lập: 2006
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 2A, Bạch Đằng, P. Minh Khai, Thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Website: www.cvauni.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1000 (ĐH: 700, CĐ:300)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kiến trúc công trình D580102 V
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A,A1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính - Ngân Hàng C340201 A,A1,D1
165
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Khối V: Toán, Lí, Vẽ mĩ thuật (nhân hệ số 2), không phải thi sơ tuyển.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi
Thông tin khác:
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Mức học phí:
+ ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng.
+ CĐ: 490.000 đến 520.000 đ/tháng.
- Ngày thi, khối thi theo quy định BGD.
- Chỉ tiêu đào tạo đại học: 700, cao đẳng 300
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Mã tuyển sinh: SKH
Tên tiếng Anh: University Technology and Education Hung Yen
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên
Website: http://www.utehy.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính quy: ĐH: 2000, CĐ: 700
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính D480201 A,A1,B,D1 200
166
và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn
thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và
điều khiển tự động
D510301 A,A1,B 300
Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 100
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế
công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí
D510201 A,A1 100
Công nghệ kĩ thuật ô tô
gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô
tô và xe chuyên dụng
D510205 A,A1 150
Công nghệ may
gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang;
Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang
D540204 A,A1,B,D1 150
SP kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) D140214 A,A1,B,D1 50
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công
nghệ cơ điện
D510203 A,A1,B 150
Công nghệ kĩ thuật hóa học
gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô
cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ- cao su và chất dẻo; Máy
và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí
D510401 A,A1,B 100
Công nghệ kĩ thuật môi trường
gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi
trường
D510406 A,A1,B 100
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,B,D1 200
167
Kế toán D340301 A,A1,B,D1 300
Ngôn ngữ Anh D220201 A1,D1 100
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,B,D1 80
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,B 120
Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1 50
Công nghệ Cơ khí C510201 A,A1 100
Công nghệ kĩ thuật Ô tô C510205 A,A1 70
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công
nghệ cơ điện
C510203 A,A1,B 80
Công nghệ may C540204 A,A1,B,D1 70
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,B,D1 50
Kế toán C340301 A,A1,B,D1 80
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 của những thí sinh khối A,
A1, B, D1 (tùy theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo) có đăng kí nguyện vọng học tại
trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thông tin khác:
Hiện nay trường đang đào tạo 03 chuyên ngành trình độ thạc sĩ (Công nghệ chế tạo máy,
Kỹ thuật điện tử, Tự động hóa), 28 chuyên ngành trình độ đại học, cao đẳng về các lĩnh
vực công nghệ kỹ thuật, kinh tế, ngoại ngữ và sư phạm kỹ thuật. Tỉ lệ sinh viên tốt
nghiệp có việc làm đúng chuyên ngành đào tạo đạt trên 95%. Những thí sinh đăng ký
168
NV1 vào trường không đạt điểm trúng tuyển vào đại học sẽ được xét tuyển vào cao đẳng,
cao đẳng nghề theo ngành mà thí sinh đăng ký. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng
nghề đủ điều kiện theo quy định được học liên thông lên đại học.
Thí sinh có thể có được một học bổng toàn khóa khi có điểm trúng tuyển vào trường cao,
khi đó thí sinh được xét vào hệ sư phạm kỹ thuật thuộc các chuyên ngành đào tạo mà
không phải đóng học phí. Tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư (hoặc cử nhân) đúng chuyên
ngành đào tạo và chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm.
Điều kiện ký túc xá:
Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh (*)
Mã tuyển sinh: DTV
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định
Website: www.ltvu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200 (ĐH: 1000; CĐ: 200)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A1
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,A1,B
Thú y D640101 A,A1,B
Kế toán D340301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D2,D3,D4
Tài chính ngân hàng D340201 A,A1,D1,D2,D3,D4
169
Việt Nam học D220113 C,D1,D2,D3,D4
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Quản lý Xây dựng C580302 A,A1
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A1
Việt Nam học C220113 C,D1,D2,D3,D4
Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
-Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi tuyển sinh
đại học năm 2012 của thí sinh đã thi theo đề thi chung của Bộ vào các trường đại học và
cao đẳng trong cả nước để xét tuyển.
Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
Mã tuyển sinh: SKN
Tên tiếng Anh: Namdinh University of Technology Education
Năm thành lập: 1966
Cơ quanchủ quản: Bộ Lao động, Thương binh Xã hội
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Thành phố Nam Định
Website: http://www.nute.edu.vn
170
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 900 , CĐ : 500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí chuyên ngành Công nghệ Hàn D510201 A,A1
Công nghệ kỹ thuật ôtô D510205 A,A1
Khoa học máy tính D480101 A,A1,D1
Kế toán D340301 A,A1,D1,D3
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D3
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1,D3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử,
Công nghệ kĩ thuật điện, Công nghệ tự động
C510301 A,A1,D1,D3
Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A1,D1,D3
Công nghệ Hàn C510503 A,A1,D1,D3
Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A,A1,D1,D3
Kế toán C340301 A,A1,D1,D3
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử;
Công nghệ kĩ thuật điện
C340101 A,A1,D1,D3
171
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Toàn quốc
Điều kiện thi:
* Đại học khối A, A1, D1,3:
+ Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
+ Ngày thi, môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
+ Trong 900 chỉ tiêu đại học có 300 chỉ tiêu đào tạo đại học sư phạm, 600 chỉ tiêu đào tạo
kỹ sư công nghệ và cử nhân kinh tế.
* Cao đẳng khối A, A1, D1,3:
+ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh dự
thi khối A, A1, D1,3 vào trường Đại học SPKT Nam Định và các trường đại học trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
+ Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng được phép đăng ký dự thi liên thông lên đại học hệ
chính quy.
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
Mã tuyển sinh: YDD
Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Nursing
Cơ quanchủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: 257 Hàn Thuyên, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định
Website: www.ndun.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300 ( Đại học 1100 chỉ tiêu; Cao đẳng: 200 chỉ tiêu)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Điều dưỡng
Học 4 năm D720501 B 500
172
ĐH Điều dưỡng liên thông chính quy D527205 B 200
ĐH Điều dưỡng liên thông VLVH
Đào tạo theo địa chỉ-liên kết đào tạo D527205 B 400
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Điều dưỡng: Học 3 năm C51720501 B 150
Hộ sinh: học 3 năm C720502 B 50
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Đại học Hùng Vương
Mã tuyển sinh: THV
Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
Năm thành lập: 2003
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Website: www.hvu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1330, CĐ: 570
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
SP Toán học 52140209 A
Sư phạm Vật lý 52140211 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A
Sư Phạm Hóa học 52140212 A
173
Sư phạm Sinh học 52140213 B
Khoa học cây trồng 52620110 A,B
Kinh tế nông nghiệp 52620115 A,D1
Chăn nuôi 52620105 A,B
Quản tri kinh doanh 52340101 A,D1
Kế toán 52340301 A,D1
Tài Chính - Ngân hàng 52340201 A,D1
Công nghệ thông tin 52480201 A
Ngôn ngữ Anh 52220201 D1
SP Lịch Sử (Sử - GDCD) 52140218 C
Sư phạm Địa lý 52140219 C
Việt Nam học 52220113 C
Sư phạm Tiếng Anh 52140231 D1
Ngôn ngữ Trung quốc 52220204 D1,D4
SP Âm nhạc
Sư phạm, Nghệ thuật (nhạc, s.khấu, đ.ảnh..) D1402221 N
SP Mỹ thuật D1402222 H
Giáo dục Mầm non 52140201 M
Giáo dụcTiểu học 52140202 A,C
Giáo dục Thể chất 52140206 T
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
SP Toán học (Toán - Lí) 51140209 A
SP Hóa học (Hóa-Sinh) 51140212 A,B
SP Lịch sử (Sử-GDCD) 51140218 C
SP Giáo dục thể chất (Thể dục - Công tác đội) 51140206 T
SP Tiếng Anh 51140231 D1
174
Giáo dục Mầm non 51140201 M
Giáo dục Tiểu học 51140202 A,C
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc
Điều kiện thi:
- Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc.
- Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh
Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình.
- Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Môn thi - Điều kiện khác:
+ Khối H: Văn, Hình hoạ chì, vẽ trang trí màu. Hình hoạ chì hệ số 2;
+ Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu. Thanh nhạc hệ số 2;
+ Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu. Năng khiếu hệ số 2;
+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (hát, kể chuyện, đọc diễn cảm). Năng khiếu hệ số 1.
+ Khối D: môn ngoại ngữ hệ số 2
* Ngành SP: Không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Thông tin khác:
+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển: theo ngành học.
+ Hệ Cao đẳng: không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối tương ứng vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,
đúng vùng tuyển để xét tuyển, theo nguyên tắc lấy điểm từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu.
+ Môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Thông tin chi tiết về tuyển sinh được công bố trên trang web của nhà trường tại địa chỉ:
http://www.hvu.edu.vn
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Mã tuyển sinh: VUI
Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
175
Năm thành lập: 2011
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ
Website: http://www.vui.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: ĐH: 1500, CĐ: 1000
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Hóa phân tích
Chuyên ngành Hóa phân tích D440112 A,A1,B
Công nghệ kĩ thuật hóa học
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – điện hóa; Công
nghệ hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ vật liệu Silicat; Máy và
thiết bị hóa chất – hóa dầu)
D510401 A,A1,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A1,B
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1
Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1
Kế toán D340301 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,A1,B
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A1,B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A1
176
Việt Nam học
C220113 C,D1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1
Kế toán
(Gồm các chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp, Kế toán doanh
nghiệp sản xuất)
C340301 A,A1,D1
Cộng nghệ vật liệu
(Chuyên ngành công nghệ hóa nhựa) C510402 A,A1,B
Công nghệ thông tin
(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông
tin, Mạng máy tính)
C480201 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, Quản trị kinh doanh
tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế)
C340101 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Ngành Công nghệ Cơ – Điện tử C510203 A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
+ Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là Trường Đại học Công lập thuộc Bộ Công
Thương được Thủ Tướng Chính Phủ ký Quyết định thành lập ngày 20/01/2011 trên cơ sở
nâng cấp trường Cao đẳng Hóa chất (Ký hiệu trường CHC).
+ Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
+ Hệ Đại học:
Thi tuyển sinh và xét tuyển
+ Hệ cao đẳng:
177
Xét tuyển
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2012: 800
+ Mọi thông tin chi tiết xem trên Website của trường:
www.vui.edu.vn
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Mã tuyển sinh: DDM
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Website: http://qui.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2.300 trong đó ĐH 1.000, CĐ 1.300
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kĩ thuật mỏ
(2 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm và khai thác mỏ lộ thiên) D520601 A 1000
Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A
Kế toán D340301 A,A1
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A 1300
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
Tin học ứng dụng C480202 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
178
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) C510102 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện; Công nghệ kĩ thuật điện,
điện tử; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ)
C510301 A
Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật địa chất
(chuyên ngành Địa chất công trình - Địa chất thủy văn) C515901 A
Kế toán C340301 A,A1,D1
Công nghệ kĩ thuật trắc địa
(chuyên ngành Trắc địa công trình và trắc địa mỏ) C515902 A
Công nghệ tuyển khoáng C511002 A
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Khai thác mỏ
Cơ Điện mỏ
Trắc địa mỏ
Cơ điện tuyển khoáng
Cơ điện công nghiệp và dân dụng
Tuyển Khoáng
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT
179
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các ngành.
- Đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Chỉ tiêu tuyển sinh đại học là 1000 (chung cho tất cả các ngành)
- Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng là 1300 (chung cho tất cả các ngành)
Thông tin khác:
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo đề
thi chung năm 2012 của Bộ GD& ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
- Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét
tuyển vào học hệ cao đẳng . Hồ sơ xét tuyển gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH
Công nghiệp Quảng Ninh, Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website: http://www.qui.edu.vn
Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
Mã tuyển sinh: SP2
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc
Website: http://www.hpu2.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2500
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Toán học
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D460101 A,A1
Công nghệ thông tin
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D480201 A,A1,D1
180
Văn học
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220330 C
Ngôn ngữ Anh
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220204 D1,D4
Hoá học
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D440112 A
Sinh học
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D420101 B
Vật lí
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D440102 A,A1
Lịch sử
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220310 C
Việt Nam học
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D220113 C
Khoa học thư viện
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm D320202 A,A1,C,D1
Sư phạm Toán học D140209 A,A1
Sư phạm Vật lý D140211 A,A1
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp D140214 A,A1,D1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
SP Kỹ thuật nông nghiệp D140215 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
181
Giáo dục Công dân D140204 C
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục thể chất D140206 T
Giáo dục tiểu học D140202 A,A1,C,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật.
- Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m
nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55 nặng 40 kg trở lên (Lưu ý: Thí sinh nào không
đảm bảo các yêu cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
- Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m.
- Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát.
- Các khối T, M sau khi xong các môn văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu (Khối T:
môn năng khiếu nhân hệ số 2; Khối M: môn năng khiếu không nhân hệ số).
- Thí sinh khối M được đưa vào diện xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán và môn Văn
lớn hơn hoặc bằng 2/3 điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quy định.
- Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu.
- Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ ở trong kí túc xá: đáp ứng yêu cầu
182
Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội
Mã tuyển sinh: C01
Tên tiếng Anh: Ha Noi Teacher Training College
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội
Địa chỉ: Đường Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: cdsphanoi.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1220
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 D1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Tin học C140210 A
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Hóa học C140212 A,B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Địa lý C140219 A,C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Sư phạm tiếng Anh C140231 D1
Tiếng Anh C220201 D1
Việt Nam học C220113 C,D1
Công nghệ thông tin C480201 A
183
Tiếng Trung Quốc C220204 D1
Công tác xã hội C760101 A,C,D1
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩn thường trú tại Hà Nội Các ngành
ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu thể hình cân đối: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45 kg;
Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40 kg trở lên.
Môn thi - Điều kiện khác:
+ Khối T thi các môn: Toán, Sinh và Năng khiếu TDTT (hệ số 2).
+ Khối H thi các môn: Văn, Hình họa chì, Trang trí.
+ Khối N thi các môn: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm – Tiết tấu.
+ Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Kể chuyện – Hát (hệ số 2).
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng Anh: môn tiếng Anh hệ số 2
Thông tin khác:
184
1. Vùng tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩn thường trú tại Hà Nội.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối thi.
- Số chỗ trong ký túc xá: 300.
2. Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển
- Ngày thi (theo quy định của Bộ GD&ĐT)
- Các ngành năng khiếu không có sơ tuyển.
+ Khối T thi các môn: Toán, Sinh và Năng khiếu TDTT (hệ số 2). Yêu cầu thể hình cân
đối: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45 kg; Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40 kg trở lên.
+ Khối H thi các môn: Văn, Hình họa chì, Trang trí.
+ Khối N thi các môn: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.
+ + Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Kể chuyện - Hát (hệ số 2).
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng Anh: môn tiếng Anh hệ số 2.
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ trong kí túc xá: 300
Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
Mã tuyển sinh: C20
Tên tiếng Anh: Ha Tay Teacher Training College
Năm thành lập: 1959
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội
Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội
Website: http://www.cdsphthn.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: CĐ Chính quy: 1000, Liên thông: 200
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Toán học C140209 A,A1 100
185
Sư phạm Vật Lý C140211 A,A1 50
Sư phạm Hóa học C140212 A,B 60
Sư phạm Sinh học C140213 B 50
Sư phạm Ngữ văn C140217 C 100
Sư phạm Lịch sử C140218 C 50
Sư phạm Địa lý C140209 C 50
Sư Phạm Tiếng Anh C140231 D1 50
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H 20
Sư phạm Âm nhạc C140221 N 20
Giáo dục Thể chất C140206 T 30
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A1,C,D1 150
Giáo dục mầm non C140201 M 250
Tiếng Anh C220201 D1 20
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Mầm non 42140201 1300
Sư phạm Tiểu học 42140202 200
Các qui định và thông báo:
Điều kiện thi:
.
Thông tin khác:
1. Các ngành sư phạm trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc TP Hà Nội. Ngành CĐ
Tiếng Anh tuyển sinh trong cả nước.
2. Các ngành thuộc khối A, B, C, D1, T, H, N xét tuyển trên cơ sở điểm thi Đại học năm
2012 và hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. (Ngành
Giáo dục thể chất yêu cầu thể hình cân đổi: Nam cao từ 1m65 năm 45 kg trở lên; nữ cao
186
từ 1m55 nặng 40 kg trở lên). Điểm môn Tiếng Anh và các môn năng khiếu nhân hệ số 2.
3. Ngành GD mầm non trường tổ chức thi tuyển sinh::
Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Môn thi: Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc - kể diễn cảm và Hát
Địa điểm thi: Tại cơ sở đào tạo Thường Tín - Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín
- TP. Hà Nội
4. Ngành CĐ Tiếng Anh sinh viên phải đóng học phí theo quy định
Chỉ tiêu Liên thông từ TCCN lên Cao đẳng: 200
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ ở trong kí túc xá cho sinh viên năm thứ nhất: 700
Cao đẳng Công nghiệp In
Mã tuyển sinh: CCI
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
Website: http://www.cdcnin.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 250
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ in
Công nghệ in (đào tạo nhân lực cho các nhà máy in công nghiệp
trong cả nước)
C510501 A,A1
Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
187
Tin học ứng dụng
Tin học ứng dụng (Đào tạo chuyên sâu công nghệ thông tin:
phần mềm và Thiết kế đồ họa, Truyền thông mạng, Website, Xử lí
ảnh kĩ thuật số)
C480202 A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
Mã tuyển sinh: CCK
Năm thành lập: 1961
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 143 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.kinhtecongnghiephanoi.com
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 3500
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh( gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp
công nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Quản trị nhân lực; Tin học
quản lý).
51340101 A
Kế toán
Kế toán( gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công
nghiệp; Kế toán tổng hợp; Kế toán Tin học).
51340301 A
Tin học ứng dụng 51480202 A
188
Tài chính ngân hàng 51340201 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương.
+ Đủ điều kiện về sức khỏe
Thông tin khác:
* Tuyển sinh hệ cao đẳng có 4 ngành gồm 9 chuyên ngành:
1. Ngành Kế toán (Mã ngành: 51340301); Gồm 03 chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp công nghiệp - Kế toán tổng hợp - Kế toán tin học
2. Ngành Tài chính ngân hàng (Mã ngành: 51340201); Có 01 chuyên ngành:
- Tài chính ngân hàng
3. Ngành Quản trị Kinh doanh (Mã ngành: 51340101); Gồm 04 chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp - Tài chính doanh nghiệp
- Quản trị nhân lực - Tin học quản lý
4. Ngành Tin học Ứng dụng (Mã ngành: 51480202); Có 01 chuyên ngành:
- Tin học ứng dụng
* Thời gian đào tạo 3 năm. (Sau khi Tốt nghiệp có liên thông lên Đại học cấp bằng chính
quy)
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ trong kí túc xá: 550
Thông báo nhanh:
- Thời gian thi tuyển : Ngày 15 và 16/7/2012
- Khối Thi: Khối A ( Môn thi: Toán, Lý, Hóa) theo đề thi chung của Bộ giáo dục và Đào
tạo.
Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
189
Mã tuyển sinh: CCM
Cơ quanchủ quản: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
Địa chỉ: Lệ chi, Gia lâm, TP. Hà Nội
Website: http://www.hict.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 2000
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ May C540204 A,D1
Thiết kế thời trang C210404 H,V
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Tin học ứng dụng C480202 A,D1
Tiếng Anh C220201 D1
Tài chính ngân hàng C340201 A,D1
Marketing C340115 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
Mã tuyển sinh: CDH
Cơ quanchủ quản: Tổng Cục Du lịch
Địa chỉ: Đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy, Hà Nội
190
Website: http://www.htc.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1400
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C51340101 A,D1,D3,D4
Việt Nam học C51220113 C,D1,D3,D4
Tiếng Anh C51220201 D1
Hệ thống thông tin quản lý C51340405 A,D1,D3,D4
Tài chính - Ngân hàng C51340201 A,D1,D3,D4
Kế toán C51340301 A,D1,D3,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
Mã tuyển sinh: CDT
Cơ quanchủ quản: Bộ Xây dựng
Địa chỉ: Xã Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Website: www.cuwc.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 940
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ Kĩ thuật Điện C510301 A
Tin học ứng dụng C480202 A
191
Kĩ thuật trắc địa C515902 A
Quản lí xây dựng C580302 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển thí sinh có có hộ khẩu thường trú từ miền Trung và Tây nguyên trở ra
Thông tin khác:
+ Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ miền trung và Tây Nguyên trở ra
+ Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Học phí hệ chính quy: Theo quy định của nhà nước
+ Website: WWW.CUWC.EDU.VN
+ Email: [email protected]
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
Mã tuyển sinh: CHK
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
Website: http://hncte.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 900
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B
192
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
Mã tuyển sinh: CKN
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 233 đường Khương Trung mới, Thanh Xuân, Hà Nội.
Website: www.hcet.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 800
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị du lịch lữ hành
Quản trị khách sạn nhà hàng
C340101 A,A1,D1
Truyền thông và mạng máy tính chuyên ngành
Quản lý khai thác máy tính và mạng máy tính
Quản trị mạng và an ninh thông tin
C480102 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
193
Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
Mã tuyển sinh: CLH
Tên tiếng Anh: Ha Noi College of Electronic and Electro - Refrigeratory Technics
Năm thành lập: 1966
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội
Địa chỉ: Ngõ 86 - Phố Chùa Hà - Phường Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
Website: http://dtdl.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
Gồm các chuyên ngành:
- Điện tử, viễn thông
- Công nghệ truyền thông
- Quản lý thông tin và kinh tế
C510302 A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Gồm các chuyên ngành:
- Máy lạnh và ĐHKK
- Hệ thống lạnh bảo quản
Đợt 1: Thi tuyển 3 môn Toán, Lý, Hóa. Ngày thi: Theo quy định của
Bộ GD&ĐT
C510206 A
Tin học ứng dụng C480202 A
194
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
Mã tuyển sinh: CM1
Tên tiếng Anh: Central Teacher Training College
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 387 đường Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.cdsptw.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Giáo dục Đặc biệt C140203 M
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A1,B,D1
Giáo dục Công dân C140204 A,A1,B,C,D1
Công tác xã hội C760101 A,A1,B,C,D1
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,B,D1
Khoa học Thư viện C320202 A,A1,B,C,D1
Kinh tế gia đình C810501 A,A1,B,D1
Thư kí văn phòng C340407 A,A1,B,C,D1
Thiết kế thời trang C210404 H
Quản lí văn hóa C220342 A,A1,B,C,D1
Lưu trữ học (Song ngành: Lưu trữ học – Quản trị Văn
phòng) C320303 A,A1,B,C,D1
Việt Nam học (Chuyên ngành văn hóa du lịch) C220113 A,A1,B,C,D1
195
Công nghệ thiết bị trường học A,A1,B,D1
Sư phạm Tin Học C140210 A,A1,B,D1
Thiết kế đồ họa C210104 H
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A1,B,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác: + Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (gồm 2 nội dung: Đọc kể diễn
cảm và Hát)
+ Khối N: Văn (hệ số 1), Thẩm âm - Tiết tấu (hệ số 2), thanh nhạc (hệ số 1)
+ Khối H ngành 03: Văn (hệ số 1), Hình họa (vễ chì, vẽ tĩnh vật, hệ số 2), Bố cục (vẽ màu, hệ số
1)
+ Khối H ngành 03: Văn (hệ số 1), Hình họa (vễ chì, vẽ tĩnh vật, hệ số 2), Bố cục (vẽ màu, hệ số
1) Thông tin khác:
1. Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tất cả các ngành
2. Thời gian tổ chức thi:Theo lịch thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với các lớp đào tạo theo địa chỉ: Xét tuyển kết quả thi đại học, cao đẳng kì thi Quốc gia
2012. Thí sinh thi khối D đăng kí xét tuyển các ngành khối M, N, H thi bổ sung môn năng khiếu
theo khối thi từng ngành.
3. Môn thi
3.1. Hệ chính qui
- Khối A, A1, B, C, D1: Thi 3 môn theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc kể diễn cảm và Hát).
- Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.
- Khối H: Văn, Hình họa, Bố cục (Mã ngành 51140222) hoặc Trang trí (Mã ngành 51210404 và
51210104).
Điều kiện ký túc xá: Số chỗ trong kí túc xá: 800
Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
Mã tuyển sinh: CMD
196
Tên tiếng Anh: Ha Noi College Of Commerce And Tourism
Năm thành lập: 1965
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hà Nội
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Mai dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.hcct.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 980
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1
Tiếng Anh C220201 D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Cao đẳng Múa Việt Nam
Mã tuyển sinh: CMH
Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ: Khu VHNT – đường Hồ Tùng Mậu- P. Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
Website: www. cdmuavn.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 90
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Huấn luyện múa C210.244 N 15
197
Biên đạo Múa C210.243 N 15
Diễn viên Múa C210.242 N 60
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
Tuyển sinh trong cả nước : tuổi từ 18-> 30
Môn thi: Văn (hệ số 1), Năng lực cơ bản múa (hệ số 1), Biên và thực hành bài tập múa (
hệ số 2)
Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thông tin khác:
Phương thức thi: Thi tuyển
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
Mã tuyển sinh: CTH
Cơ quanchủ quản: Bộ Thương mại
Địa chỉ: Phường Phú Lãm - quận Hà Đông - Hà Nội
Website: www.ctet.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2000
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1 450
Kinh doanh thương mại C340121 A,D1 150
Quản trị khách sạn C340107 A,D1 200
Marketting C340115 A,D1 100
Kế toán C340301 A 300
198
Tài chính Ngân hàng C340201 A 300
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A 200
Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B 200
Tiếng Anh C220201 D1 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao đẳng Truyền hình
Mã tuyển sinh: CTV
Năm thành lập: 1956
Cơ quanchủ quản: Đài Truyền hình Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội
Website: www.ctv.vtv.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 700
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Báo chí
Báo chí (Gồm các chuyên ngành: Báo chí; Báo chí truyền hình;
Quay phim truyền hình
C320101 C,D1 400
Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình
(Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền
hình; Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng truyền hình; Kỹ thuật truyền
hình cáp)
C210302 A,A1 150
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1 50
199
Công nghệ Kĩ thuật Điện, điện tử C510301 A,A1 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1 50
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Trong cả nước.
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
Mã tuyển sinh: CTW
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Dương xá – Gia Lâm – Hà Nội
Website: www.netc-vca.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1650
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Tài Chính Ngân hàng C340201 A,D1
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán 42340303
Công nghệ may 42510901
Điện công nghiệp&dân dụng 42510301
Kỹ thuật viên tin học 42480101
200
Hành chính văn thư 42340503
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
Mã tuyển sinh: CKT
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Phường Thịnh Đán - TP. Thái Nguyên
Website: www.cdkttctn.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2800
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D4
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Điều kiện thi:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo lịch chung và đề thi chung của Bộ
GD&ĐT.
Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
Mã tuyển sinh: CKL
201
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Xã Lương Sơn, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website: http://www.ckl.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1550
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ thông tin C480201 A,D1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A
Công nghệ vật liệu
Công nghệ đúc kim loại
Công nghệ luyện kim đen
Công nghệ luyện kim màu
Công nghệ cán kéo kim loại
C510402 A
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Kế toán C340301 A,D1
Công nghệ kĩ thuật Ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
- Số chỗ trong kí túc xá: 1500
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh dự thi cao đẳng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ cao đẳng nghề,
TCCN và Trung cấp nghề ở các ngành tương ứng.
202
Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
Mã tuyển sinh: CKT
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Phường Thịnh Đán - TP. Thái Nguyên
Website: www.cdkttctn.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2800
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D4
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
Mã tuyển sinh: CNV
Tên tiếng Anh: VietBac Art and Culture College
Năm thành lập: 1965
Cơ quanchủ quản: Bộ Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ: Phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên
Website: vietbacact.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 350
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
203
Quản lý văn hoá C220342 R 50
Khoa học Thư viện C320202 C 50
Hội hoạ C210103 H 30
Thanh nhạc C210205 N 20
Việt Nam học C210205 C 40
Bảo tàng học C220113 C 40
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Hội họa
* Yêu cầu thi đầu vào:
- Môn văn hóa: xét theo hồ sơ THCS
- Môn năng khiếu:
+ Vẽ tĩnh vật - chất liệu: chì mềm
+ Vẽ trang trí - hình cơ bản
* Bằng cấp: Trung cấp hội họa
42210101 H
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
* Yêu cầu thi đầu vào:
- Môn văn hóa: Xét hồ sơ
- Môn năng khiếu:
+ Thẩm âm
+ Tiết tấu
42210210 N
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
204
Đông Bắc (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái
Nguyên, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh)
Môn thi - Điều kiện khác:
Khối C: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khối H: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Hình họa và Bố cục)
Khối M: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Hình họa và Bố cục)
Khối N: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Thẩm âm, tiết tấu, Thanh nhạc)
Khối R: Văn (Đề 3 chung), Năng khiếu (Thẩm âm, tiết tấu, Thanh nhạc hoặc nhạc cụ
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch
Mã tuyển sinh: CTM
Tên tiếng Anh: CTT
Năm thành lập: 1962
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: 478 đường Thống Nhất, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
Website: ctm.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
Kế toán tổng hợp
51340301 A,A1,D 850
Quản trị kinh doanh
Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển theo lịch thi của Bộ Giáo
dục và Đào tạo (ngày 15 và 16/07/2012) và xét tuyển dựa vào kết
quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của những thí sinh cùng khối
với các chuyên ngành đào tạo của Trường ( thời gian nhận hồ sơ
51340101 A,A1,D
205
xét tuyển xem chi tiết tại địa chỉ www.ctm.edu.vn
Việt Nam học
Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển theo lịch thi của Bộ Giáo
dục và Đào tạo (ngày 15 và 16/07/2012) và xét tuyển dựa vào kết
quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của những thí sinh cùng khối
với các chuyên ngành đào tạo của Trường ( thời gian nhận hồ sơ
xét tuyển xem chi tiết tại địa chỉ www.ctm.edu.vn
51220113 ,C,D
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Nghiệp vụ KD thương mại
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở điểm tổng kết trong học
bạ lớp 12 hai môn: Toán, Ngữ văn.
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương.
- Thời gian nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ và xét tuyển nhiều đợt trong
năm.
Học sinh sau khi tốt nghiệp sẽ được dự thi và học liên thông lên cao đẳng,
đại học hệ chính quy tại Trường
01
Quản trị doanh nghiệp
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở điểm tổng kết trong
học bạ lớp 12 hai môn: Toán, Ngữ văn.
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương.
- Thời gian nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ và xét tuyển nhiều đợt trong
năm.
Học sinh sau khi tốt nghiệp sẽ được dự thi và học liên thông lên
02
206
cao đẳng, đại học hệ chính quy tại Trường.
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Tổ chức thi tuyển theo lịch thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ngày
15 và 16/07/2012) và xét tuyển dựa vào kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của
những thí sinh cùng khối với các chuyên ngành đào tạo của Trường ( thời gian nhận hồ
sơ xét tuyển xem chi tiết tại địa chỉ www.ctm.edu.vn hoặc www.cdtmdl.edu.vn ).
Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được dự thi và học liên thông lên Đại học hệ chính quy tại
Trường.
- Đối tượng dự thi: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
Mã tuyển sinh: CYI
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen People Committee Thainguyen Medical College
Năm thành lập: 1966
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Phường Thịnh Đán, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website: www.caodangytethainguyen.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Điều dưỡng C720501 B 1300
Hộ sinh C720502 B 100
Dược B 100
207
Các qui định và thông báo:
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
Mã tuyển sinh: DTU
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1700
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí C510201 A,A1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1
Công nghệ thông tin C480201 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Quản lí đất đai C850103 A,B
Khoa học cây trồng C620110 B
Dịch vụ thú y C640201 B
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A,A1
Quản lý Xây dựng C580302 A,A1,D1
Kiểm toán C340302 A,A1,D1
Quản lý môi trường C850101 A,B
208
Các qui định và thông báo:
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang
Mã tuyển sinh: C18
Tên tiếng Anh: Ngo Gia Tu Bac Giang Teacher Training College
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Website: www.cdbacgiang.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 860
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Toán C140209 A 50
Sư phạm Vật lý C140211 A 50
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1 100
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1,M 100
Giáo dục Mầm non C140201 M 100
Sư phạm Âm nhạc C140221 N 30
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H 30
Tin học ứng dụng (Ngoài sư phạm)
Ngoài Sư phạm C480202 A,D1,D2,D3,D4
Quản trị kinh doanh (Ngoài sư phạm) C340101 A,D1,D2,D3,D4
Kế toán (Ngoài sư phạm) C340301 A,D1,D2,D3,D4
Quản trị văn phòng (Ngoài sư phạm) C340406 C,D1,D2,D3,D4
Thư ký văn phòng (Ngoài sư phạm) C340407 C,D1,D2,D3,D4
Tiếng Anh (Ngoài sư phạm) C220201 D1
Khoa học Thư viện (Ngoài sư phạm) C320203 C,D1,D2,D3,D4
209
Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài sư phạm) A
Quản lý văn hoá C220342 C,D1,D2,D3,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước, riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú
tại tỉnh Bắc Giang.
Thông tin khác:
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh Bắc Giang.
- Trường không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2012 của những thí
sinh đã thi khối: A, C, D, M, N, H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường đại
học, cao đẳng trong cả nước để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Các ngành GD Mầm non, SP Âm nhạc và SP Mỹ thuật lấy điểm thi các môn văn hoá,
các môn năng khiếu do Nhà trường tổ chức thi (ngành GD Mầm non lấy điểm Văn và
Toán khối D và M, ngành SP Âm nhạc và SP Mỹ thuật lấy điểm môn Văn khối C, D, N
và H)
- Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi.
- Số chỗ ở trong KTX đáp ứng theo yêu cầu.
- Học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ ở trong KTX đáp ứng theo yêu cầu
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
Mã tuyển sinh: CCE
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Số 202, Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Website: www.caodangktcnbg.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 600
210
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 100
Kế toán C340301 A,A1,D1 150
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1 100
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A,A1 100
Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử C510301 A,A1 150
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh
Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
Mã tuyển sinh: CNC
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: E6- Khu công nghiệp Quế Võ- TP Bắc Ninh- Bắc Ninh
Website: http://www.cnc.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1,D2,D3,D4
Kế toán C340301 A,D1,D2,D3,D4
Tiếng Anh C220201 D1,D2,D3,D4
211
Tiếng Nhật C220209 D1,D2,D3,D4
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch ) C220113 C,D1,D2,D3,D4
Công nghệ thông tin C480201 A,D1,D2,D3,D4
Tiếng Trung C220204 D1,D2,D3,D4
Tiếng Hàn C220210 D1,D2,D3,D4
Tài chính ngân hàng C340201 A,D1,D2,D3,D4
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
+ Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ các khối A, B, C, D
theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo khối thi
+ Học phí: từ 550.000-580.000 đ/tháng (tùy từng ngành đào tạo)
+ Nhà trường có liên kết đào tạo Du học chuyển tiếp với các trường Đại học nổi tiếng của
Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc; ...)
Điều kiện ký túc xá: Số chỗ ở trong KTX: 600 sinh viên.
Trường Cao Đẳng Thủy sản
Mã tuyển sinh: CSB
Tên tiếng Anh: Fisheries College
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phố Lý Nhân Tông, Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Website: www.caodangthuysan.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 700
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
212
2012
Nuôi trồng thủy sản C620301 A1,B 45
Kế toán C340301 A,A1,D1 280
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1 45
Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 45
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1 60
Dịch vụ thú y C640201 A1,B 45
Công nghệ sinh học C420201 A1,B 45
Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,D1 45
Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,D1 45
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A1,D1 45
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT
Trường Cao đẳng Thống kê
Mã tuyển sinh: CTE
Cơ quanchủ quản: Tổng Cục Thống kê
Địa chỉ: Đường Lê Phụng Hiểu, phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Website: www.cos.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 700
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
213
2012
Thống kê C460201 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Hệ thống thông tin quản lí C480104 A,A1
Tiếng Anh C220201 D1
Tài Chính Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1
Kinh tế đầu tư C100101 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ trong KTX: 1000
Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà
Mã tuyển sinh: CBH
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 89 – Đường Ngô Gia Tự – Tam Sơn – Từ Sơn – Bắc Ninh
Website: http://www.caodangbacha.com
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1300
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1,D2,D3,D4
214
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1,D1,D2,D3,D4,H
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A1,B
Sinh học ứng dụng C420203 A,A1,B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Công nghệ Kỹ thuật trắc địa C515902 A,A1,B,D1,D2,D3,D4
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510201 A,A1
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A1
Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A,A1,B,D1,D2,D3,D4
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1,D2,D3,D4
Kế toán C340301 A,A1,D1,D2,D3,D4
Tài chính Ngân hàng C340201 A,A1,D1,D2,D3,D4
Trường Cao đẳng Dược Trung ương - Hải Dương
Mã tuyển sinh: CYS
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 324, Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 750
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Dược 01 A 750
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
215
Thông tin khác:
Phương thức tuyển sinh:
Trường tổ chức xét tuyển các thí sinh dự thi khối A hệ Đại học năm 2012 theo đề thi
chung của BGD&ĐT.
Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
Mã tuyển sinh: CKS
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương
Website: http://cdktks-dl.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 900
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán (chuyên ngành Kế toán thương mại - dịch vụ; Kế
toán doanh nghiệp) C340301 A,A1,B,D1,D3 240
Quản trị kinh doanh
- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Thương mại; Quản trị Kinh doanh Nhà hàng; Quản trị Kinh
doanh Khách sạn; Quản trị Tổ chức Sự kiện)
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch
C340101 A,A1,B,D1,D3 180
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C220113 C,D1,D3 150
Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Kĩ thuật chế biến
món ăn; Kĩ thuật pha chế đồ uống) C540101 A,A1,B 250
Tiếng Anh (chuyên ngành Du lịch và Tiếng Anh Lễ tân) C220201 D1 80
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
216
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao đẳng Hàng hải I
Mã tuyển sinh: CHH
Tên tiếng Anh: Maritime College No.1
Năm thành lập: 1972
Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: 498, Đà Nẵng, phường Đông Hải I, quận Hải An, TP. Hải Phòng
Website: http://www.cdhh.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 1450
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Điều khiển tàu biển
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
C840107 A
Tin học ứng dụng
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
C480202 A
Vận hành khai thác máy tàu
Ngành Vận hành khai thác máy tàu chỉ tuyển nam giới, sinh viên
phải ở tập trung trong ký túc xá để thuận tiện cho việc học tập, rèn
luyện.
C840108 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
C510201 A
217
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
C510301 A
Kế toán
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
C340301 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước;
- - Phương thức TS:
- Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Ngành điều khiển tàu biển và Vận hành khai thác máy tàu chỉ tuyển nam giới, sinh viên
phải ở tập trung trong ký túc xá để thuận tiện cho việc học tập, rèn luyện.
Trường Cao đẳng Y Tế Hải Phòng
Mã tuyển sinh: CYF
Tên tiếng Anh: Hai Phong Medical College
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hải Phòng
Địa chỉ: 169 Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
Website: http://cdythaiphong.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Chính qui: 300
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
218
Điều dưỡng
- Thông tin chi tiết xem tại: http://cdythaiphong.edu.vn/
- Điện thoại liên hệ phòng tuyển sinh: 0313.78 14 12
C720510 B 300
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Điều dưỡng đa khoa
- Học sinh tốt nghiệp PTTH
- Xét điểm học bạ 2 Môn: Toán, Sinh 3 năm PTTH
01 400
Dược sỹ trung cấp
- Học sinh tốt nghiệp PTTH
- Xét điểm học bạ 2 môn Toán sinh 3 năm học PTTH
02 120
Hộ sinh trung cấp
- Học sinh Tốt nghiệp PTTH
- Xét điểm học bạ 2 môn: Toán, sinh 3 năm học PTTH
03 60
Y sỹ đinh hướng Y học cổ truyền
- Học sinh Tốt nghiệp PTTH
- Xét điểm học ba 2 môn Toán sinh 3 năm học PTTH
04 60
Y sỹ định hướng Y học Dự phòng
- Học sinh tốt nghiệp PTTH
- Xét điểm học bạ 2 môn Toán Sinh 3 năm học PTTH
05 60
Dược sỹ trung cấp - Vừa làm vừa học 002 120
219
- Học sinh đã có bằng Dược tá sơ cấp
- Xét tuyển kết quả Tốt nghiệp dược tá và Tốt nghiệp PTTH
- Thông tin chi tiết xem tại: http://cdythaiphong.edu.vn/
- Điện thoại liên hệ phòng tuyển sinh: 0313.78 14 12
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển thí sinh Hải Phòng và các tỉnh lân cận.
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Hải phòng và các tỉnh lân cận.
- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi, mà lấy điểm kết quả thi đại học
năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối B vào các trường đại học trong cả nước theo
đề thi chung của Bộ GD và ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
Trường Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
Mã tuyển sinh: CTK
Cơ quanchủ quản: Bộ Tài Chính
Địa chỉ: Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Website:
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 2000
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tài chính - Ngân hàng ( chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp -; tín
dụng - ngân hàng ) C340201 A,D1
220
Gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Tín dụng - Ngân
hàng
Kế toán
Gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp; Kế toán doanh nghiệp C340301 A,D1
Quản trị kinh doanh
gồm các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Thẩm định
giá và Kinh doanh bất động sản
C340101 A,D1
Hệ thống thông tin quản lý
Chuyên ngành Tin học - Kế toán C340405 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Trường tổ chức thi tuyển sinh theo lịch thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
Mã tuyển sinh: CCY
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Website: http://www.hic.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
221
Tài chính -ngân hàng C340201 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Công nghệ thông tin C480201 A
Hệ thống thông tin quản lý C340405 A
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử C510301 A
Công nghệ may C540204 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh toàn quốc
Điều kiện thi:
Trường tổ chức thi tuyển. Thời gian thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT cụ thể như
sau:
Ngày 14/7/2012: Làm thủ tục dự thi.
Ngày 15/7/2012 và ngày 16/7/2012: Thí sinh làm bài thi theo khối thi đã đăng ký.
Thông tin khác:
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất
Mã tuyển sinh: CCA
Cơ quanchủ quản: Tập đoàn Hóa chất
Địa chỉ: Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Website: ccipt.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 500
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A,B
222
Kế toán C340301 A,A1,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước.
Thông tin khác:
+ Trường CĐCN Hóa chất không tổ chức thi mà xét tuyển theo điểm thi Đại học, Cao
đẳng năm 2012.
+ Điểm trúng tuyển theo khối thi
+ Thí sinh không trúng tuyển hệ Cao đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vào học hệ TCCN,
TC nghề.
Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ
Mã tuyển sinh: CDU
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: SN 2201, đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, Thành Phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Website: http://duocphutho.edu.vn/
Tổng chỉ tiêu năm 2012:
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Dược C900107 A,B
Tiếng Anh C220201 D1,D2,D4,D5,D6
Công nghệ thông tin C480201 A,D1,D2,D3,D4,D5,D6
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Y sỹ 02
223
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
Mã tuyển sinh: CPP
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Website: www.caodangkinhtept.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 650
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán C340301 A,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1
Quản trị Kinh doanh C340101 A,D1
Công nghệ thông tin C480201 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
-Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành;
- Đủ chỗ trong ký túc xá cho mọi SV.
- Thí sinh không trúng tuyển CĐ được xét học TCCN.
224
Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng ( Thí sinh phía Bắc)
Mã tuyển sinh: QPH
Cơ quanchủ quản: Bộ Quốc phòng
Địa chỉ: Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ - Tỉnh phú Thọ
Website: http://www.cdcnqp.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 250
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Kế toán
*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C340301 A,D1
Công nghệ kĩ thuật điện - Điện tử
*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C510301 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C510201 A
Tài chính - Ngân hàng
*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C340201 A,D1
Công nghệ thông tin
*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự C480201 A
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển Nam, nữ thanh niên trong cả nước
Thông tin khác:
- Tuyển sinh trong cả nước
225
- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối A, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Học phí theo quy định chung của Nhà nước.
- Trường có ký túc xá cho sinh viên ở nội trú.
- Thi phía Bắc ghi QPH. Thi phía Nam ghi QPS
- Tổng chi tiêu tuyển sinh của Trường với 2 mã QPH và QPS là: 250
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
Mã tuyển sinh: CYP
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phố Cao Bang- Phường Trường Thịnh- TX Phú Thọ
Website: www.cyp.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1935
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Điều dưỡng C720501 B 810
Xét nghiệm y học C720332 A,B 360
Kỹ thuật y học C720330 A,B 225
Vật lý trị liệu- PHCN C720333 A,B 90
Công nghệ Dược C900108 A 135
Dược C900107 A 315
226
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ của
các thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2012 có nguyện vọng học tại trường theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
Mã tuyển sinh: CCX
Tên tiếng Anh: Constructional and Industrial College
Năm thành lập: 1977
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phương Đông – TP.Uông Bí – Quảng Ninh
Website: www.cic.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1200
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành: Sư phạm công nghệ kỹ thuật ô tô; Sư phạm công
nghệ kỹ thuật điện; Sư phạm công nghệ hàn; Sư phạm công nghệ kỹ
thuật cơ khí)
C140214 A
Việt Nam học
(chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch; Tiếng Anh du lịch) C220113 C,D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Tin học ứng dụng C480202 A,D1
227
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu
đường)
C510102 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành: Sửa chữa ô tô; Máy xây
dựng) C510205 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật
điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử; Hệ thống điện) C510301 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ hàn C510503 A
Công nghệ kỹ thuật mỏ (chuyên ngành: Cơ điện mỏ; Khai thác mỏ;
Xây dựng mỏ và công trình ngầm) C511001 A
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý kinh tế xây dựng) C580302 A,D1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
- Riêng khối C nhà trường không tổ chức thi mà xét tuyển NV2, NV3 theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
Thông tin khác:
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển chung.
- Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển hệ TCCN,
CĐ nghề và TC nghề.
- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website:
http://www.cic.edu.vn
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ KTX: 2000
228
Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
Mã tuyển sinh: CCC
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Số 78, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Cẩm Thủỵ, Thị xã Cẩm phả, tỉnh Quảng
Ninh
Website: www.cdcncp.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: CĐCN: 300, LT: 120, TCCN: 300
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Học phí 300.000đ/tháng 51510201 A,A1
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điển tử
Học phí 300.000đ/tháng 51510301 A,A1
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
Học phí 300.000đ/tháng 51510205 A,A1
Kế toán
Học phí 300.000đ/tháng 51340301 A,A1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (liên thông từ TC lên CĐ)
Học phí 300.000đ/tháng
Công nghệ KT Điện, Điện tử (liên thông TC lên CĐ)
Học phí 300.000đ/tháng
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (liên thông từ TC lên CĐ)
Học phí 300.000đ/tháng
229
Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Học phí 245.000đ/tháng
Điện Công nghiệp & Dân dụng
Học phí 245000đ/tháng
Bảo trì và sửa chữa Ôtô
Học phí 245000đ/tháng
Công nghệ Hàn
Học phí 245000đ/tháng
Công nghệ kỹ thuật Điện tử
Học phí 245.000đ/tháng
Hệ thống thông tin văn phòng
Học phí 245000đ/tháng
Kế toán
Học phí 245000đ/tháng
S.chữa và khai thác thiết bị cơ khí
Học phí 245000đ/tháng
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Thông tin khác:
Chỉ tiêu Hệ CĐCN: 300
230
- Điểm xét tuyển chung cho tất cả các ngành.
- Thí sinh không trúng tuyển được xét vào học hệ CĐ nghề, TCCN và TCN.
- Sau khi tốt nghiệp học sinh, sinh viên được học liên thông lên cao đẳng, đại học và
được nhà trường tư vấn giới thiệu việc làm tại các cơ quan, doanh nghiệp.
Điều kiện ký túc xá:
Nhà trường có KTX cho học sinh, sinh viên có nhu cầu.
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
Mã tuyển sinh: CVD
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Quảng Ninh
Địa chỉ: Số 58 Nguyễn Văn Cừ, P.Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh
Website: halongact.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 600
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Sư phạm Âm nhạc C140221 N 50
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H 50
Việt Nam học (CN Hướng dẫn du lịch)
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C220113 A,C,D1 50
Quản trị khách sạn C340101 A,C,D1 150
Quản lý văn hoá C220342 C 50
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,C,D1 150
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,C,D1 50
Khoa học Thư viện C320202 C 50
Quản trị khách sạn C340101 A,C,D1 100
231
Cao đẳng liên thông - Vừa làm vừa học
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Cao đẳng liên thông - Vừa làm vừa học C340109 A,C,D1 100
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong toàn quốc
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Thi tuyển
Môn thi: Khối N: Văn, thẩm âm, tiết tấu (HS1), Hát (HS2); Khối H: Văn, trang trí (HS1),
hình họa, (HS2)
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
Mã tuyển sinh: CDP
Tên tiếng Anh: North East College of Agriculture and Forestry
Năm thành lập: 1962
Cơ quanchủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Phường Minh Thành, TX Quảng Yên, Quảng Ninh
Website: www.afcdongbac.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 650
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Quản trị Kinh doanh C340101 A
Tài chính ngân hàng C340201 A
Kế toán C340301 A
232
Khuyến nông C620102 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Lâm nghiệp C620201 A,B
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Quản lí đất đai C850103 A,B
Quản lý tài nguyên rừng C620211 A,B
Phát triển nông thôn C620116 A,B
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Điều kiện thi:
Học sinh tốt nghiệp THPT;
Thông tin khác:
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ
- Xét tuyển các khối A, B, D1
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
Mã tuyển sinh: CKA
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Hội Hợp - TP Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Website: www. vtec.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 800
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
233
2012
Kế toán C513403 A,D1 250
Công nghệ kĩ thuật điện C515103 A 50
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C515102 A 50
Dịch vụ thú y C516402 A,B 50
Quản trị kinh doanh C513401 A,D1 150
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa. C515103 A 50
Truyền thông và Mạng máy tính C514801 A,D1 50
Ngành Tài chính – Ngân hàng C513402 A,D1 50
Ngành Công nghệ - kỹ thuật ô tô C515102 A 50
Ngành Chăn nuôi C516201 A,B 50
Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
Trường Cao Đẳng Công nghiệp Phúc Yên
Mã tuyển sinh: CPY
Tên tiếng Anh: Phuc Yen College of Industry
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Website: www.pci.edu.vn
Tổng chỉ tiêu năm 2012: 1500
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Chỉ tiêu
2012
Tin học ứng dụng C480202 A,A1,D1
Công nghệ Kĩ thuật Điện, điện tử C510301 A,A1,D1
Công nghệ Hàn C510503 A,A1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A1
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A1
234
Công nghệ Kĩ thuật mỏ C511001 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A1
Kế toán C340301 A,A1,D1
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A1,D1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1,D1
Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A1,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A1,D1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
235
Danh sách các trường không tổ chức thi năm 2012
Nếu muốn đăng ký học NV1 vào các trường này, các thí sinh phải nộp hồ sơ dự thi nhờ ở một
trường khác có tổ chức thi, và có cùng khối dự tuyển.
STT Tên trường Ký hiệu
1 Học viện Thanh thiếu niên HTN
2 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU
3 Trường Đại học Hà Tĩnh HHT
4 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNB
5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN
6 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK
7 Trường Đại học Lao động - Xã hội DLX, DLT, DLS
8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH
9 Trường Đại học Y khoa Vinh YKV
10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA
11 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX
12 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ
13 Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh DTV
14 Trường Đại học Dân lập Phương Đông DPD
15 Trường Đại học Hòa Bình HBU
16 Trường Đại học Nguyễn Trãi NTU
17 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH
18 Trường Đại học Thành Đông DDB
19 Trường Đại học Thành Tây DTA
20 Trường Đại học Trưng Vương DVP
21 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu DBV
22 Trường Đại học Bình Dương DBD
23 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG
24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định DCG
25 Trường Đại học Cửu Long DCL
26 Trường Đại học Dân lập Duy Tân DDT
27 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân DPX
28 Trường Đại học Văn Lang DVL
236
29 Trường Đại học Đông Á DAD
30 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD
31 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TpCM KTC
32 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp.HCM DKC
33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT
34 Trường Đại học Phan Châu Trinh DPC
35 Trường Đại học Phan Thiết DPT
36 Trường Đại học Quang Trung DQT
37 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông EIU
38 Trường Đại học Tây Đô DTD
39 Trường Đại học Thái Bình Dương TBD
40 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn TTQ
41 Trường Đại học Võ Trường Toản VTT
42 Trường Đại học Yersin Đà Lạt DYD
43 Trường Đại học RMIT Việt Nam RMU
44 Trường Đại học Việt Đức VGU
45 Viện Đại học Mở MHN
46 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK
47 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất CCA
48 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn C11
49 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH
50 Trường Cao đẳng Dược Trung ương CYS
51 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung CGN
52 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại CTH
53 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương CTW
54 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự C18
55 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19
56 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng CO6
57 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên C22
58 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10
59 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định C25
60 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26
61 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C12
237
62 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM
63 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hóa CTO
64 Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ CTL
65 Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội CMD
66 Trường Cao đẳng Truyền hình CTV
67 Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 CXH
68 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định CXN
69 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên CDY
70 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng CYF
71 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông CYM
72 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CYN
73 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên CHY
74 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn CYL
75 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình CNY
76 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ CYP
77 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La YSL
78 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa CYT
79 Trường Cao đẳng Asean CSA
80 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội CNH
81 Trường Cao đẳng Đại Việt CEO
82 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN
83 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách Khoa CCG
84 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật CNC
85 Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) DDC
86 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) DDI
87 Trường Cao đẳng Bến Tre C56
88 Trường Cao đẳng Cần Thơ C55
89 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN
90 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su CSC
91 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS
92 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung CEM
93 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL
94 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận C47
238
95 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau D61
96 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang D64
97 Trường Cao đẳng Kiên Giang D54
98 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM CDE
99 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II CGD
100 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM CEP
101 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng CKK
102 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC
103 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ
104 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CLT
105 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ CNN
106 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CPS
107 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định C37
108 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43
109 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu C52
110 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42
111 Trường Cao đẳng Sư phạm Đawk Lăk C40
112 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai C38
113 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54
114 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49
115 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45
116 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32
117 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM
118 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY
119 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định CYR
120 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương CBY
121 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận CYX
122 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CYB
123 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ CYC
124 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai CYD
125 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CYA
126 Trường Cao đẳng Y tế Huế CYY
127 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa CYK
239
128 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang CYG
129 Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng CLY
130 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang CYV
131 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh YTV
132 Trường Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng CKB
133 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á CDQ
134 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng CDD
135 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam CKM
136 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn CKE
137 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM CET
138 Trường Cao đẳng Lạc Việt CLV
139 Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam CPD
140 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí CDA
141 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) DTU
Mọi thông tin trong cuốn này, được tổng hợp từ nguồn Website của Bộ giáo
dục và đào tạo, tại địa chỉ: http://thi.moet.gov.vn/ . Thông tin được tổng hợp lần
cuối vào ngày 15/3/2012
Người tổng hợp
Phùng Đình Thiện