40
1 NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO 1. Đội ngũ giảng viên 1.1. Giảng viên cơ hữu Hiện nay, Khoa Công nghệ thông tin đang có 01 tiến sĩ, 01 nghiên cứu sinh, 9 thạc sĩ, 4 kỹ sư . Giảng viên cơ hữu có 01 phó giáo sư, 03 tiến sĩ, 01 nghiên cứu sinh, 30 Thạc sĩ, 8 kỹ sư cùng với các cán bộ phòng ban được đào tạo chuy ên ngành công nghệ thông tin đảm nhiệm trên 70% chương trình đào tạo. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giả ng dạy các học phần được trình bày ở Bảng1.1 đính kèm. Danh sách kỹ thut viên, nhân viên hướng dn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng đào tạo được trình bày Bảng 2 đính kèm. Trong giai đoạn đầu, Trường Đại Học Kỹ Thuật - Công nghệ Cần Thơ sẽ được sự hỗ trợ nguồn nhân lực từ Trường Đại Học Cần Thơ ,Trường Đại học Bách khoa để đảm bảo nội dung và chất lượng chương trình đào tạo. Giảng viên thỉnh giảng từ Trường Đại Học Cần Thơ (Công văn số 974/ĐHCT, ngày 18 tháng 6 năm 2012). hỗ trợ cho nội dung đào tạo là 04 người, trong đó có 01 phó giáo sư và 03 tiến sĩ có kinh nghiệm giảng dạy và trực tiếp làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin Bảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phn của ngành đăng đào tạo TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Chc danh khoa học, năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến 1 Trương Minh Nhật Quang, 1965, Trưởng khoa CNTT GVC Tiến sĩ, Việt Nam, 2007 Toán - Tin học - Trí tuệ nhân tạo (3TC) - Các hệ cơ sở tri thức (2TC) 2 Lê Anh Tuấn, 1965, Trưởng phòng đào tạo GV, 2012 Thạc sĩ, VN, 2010 Hthng thông tin - Nhập môn công nghệ phần mềm (2TC) 3 Nguy ễn Xuân Hà Giang, 1984 GV,2011 Thạc sĩ, Việt Nam, 2010 HTTT - Hệ quản trị CSDL (3 TC) 4 Võ Thị Mỹ Ngọc, 1959, Phó Trưởng khoa CNTT GVC Thạc sĩ, Việt Nam, 2003 Tin học - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (3TC) 5 Huỳnh Văn Bé, 1960 GVC Thạc sĩ, Việt Nam, 2004 Tin học - Phân tích và thiết kế HTTT (3TC)

NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

1

NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO 1. Đội ngũ giảng viên 1.1. Giảng viên cơ hữu Hiện nay, Khoa Công nghệ thông tin đang có 01 tiến sĩ, 01 nghiên cứu sinh, 9 thạc sĩ, 4 kỹ sư . Giảng viên cơ hữu có 01 phó giáo sư, 03 tiến sĩ, 01 nghiên cứu sinh, 30 Thạc sĩ, 8 kỹ sư cùng với các cán bộ phòng ban được đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin đảm nhiệm trên 70% chương trình đào tạo. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần được trình bày ở Bảng1.1 đính kèm. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo được trình bày ở Bảng 2 đính kèm.

Trong giai đoạn đầu, Trường Đại Học Kỹ Thuật - Công nghệ Cần Thơ sẽ được sự hỗ trợ nguồn nhân lực từ Trường Đại Học Cần Thơ ,Trường Đại học Bách khoa để đảm bảo nội dung và chất lượng chương trình đào tạo.

Giảng viên thỉnh giảng từ Trường Đại Học Cần Thơ (Công văn số 974/ĐHCT, ngày 18 tháng 6 năm 2012). hỗ trợ cho nội dung đào tạo là 04 người, trong đó có 01 phó giáo sư và 03 tiến sĩ có kinh nghiệm giảng dạy và trực tiếp làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin Bảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của ngành đăng ký đào tạo

TT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần dự kiến

1 Trương Minh Nhật Quang, 1965, Trưởng khoa CNTT

GVC

Tiến sĩ, Việt Nam, 2007

Toán - Tin học

- Trí tuệ nhân tạo (3TC)

- Các hệ cơ sở tri thức (2TC)

2 Lê Anh Tuấn, 1965, Trưởng phòng đào tạo GV, 2012

Thạc sĩ, VN, 2010

Hệ thống thông tin

- Nhập môn công nghệ phần mềm (2TC)

3 Nguyễn Xuân Hà Giang, 1984 GV,2011

Thạc sĩ, Việt Nam, 2010

HTTT - Hệ quản trị CSDL (3 TC)

4 Võ Thị Mỹ Ngọc, 1959, Phó Trưởng khoa CNTT

GVC

Thạc sĩ, Việt Nam, 2003

Tin học - Cấu trúc dữ liệu

và giải thuật (3TC)

5 Huỳnh Văn Bé, 1960 GVC

Thạc sĩ, Việt Nam, 2004

Tin học - Phân tích và

thiết kế HTTT (3TC)

Page 2: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

2

TT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần dự kiến

6 Hồng Thanh Luận, 1980 GV

Thạc sĩ, Việt Nam, 2006

KHMT - Lập trình hướng đối tượng (3TC)

7 Nguyễn Văn Cường, 1978 GV

Thạc sĩ, Việt Nam, 2010

HTTT - An ninh mạng (2TC)

8 Nguyễn Hoàng Thuận, 1984 GV

Thạc sĩ, Hà Lan, 2009 Nghiên cứu sinh, Hà Lan, 2010

Kiến trúc thông tin

- Hệ điều hành (3TC)

- Cơ sở dữ liệu phân tán (4TC)

9 Dương Trung Nghĩa, 1985 GV,2011

Thạc sĩ, Đức, 2011

CNPM - Mạng máy tính (2TC)

10 Hà Lê Ngọc Dung, 1987 GV,2011

Cử nhân, Việt Nam, 2010. Đang học cao học

HTTT - Cơ sở dữ liệu (3TC)

11 Nguyễn Thị Hồng Hạnh, 1983

GV,2012 Thạc sĩ, Úc, 2009

Tin học chuyên nghiệp

- Hệ trợ giúp quyết định (2TC)

12 Nguyễn Minh Kỳ, 1988 GV,2013

Kỹ sư, Việt Nam, 2010 Đang học cao học

CNPM - Quản trị dự án CNTT (2TC)

13 Phạm Yến Nhi, 1989

Kỹ sư, Việt Nam, 2012

HTTT - Kỹ thuật lập trình (3TC)

Page 3: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

3

TT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần dự kiến

14 Nguyễn Minh Chơn, 1965, Phó Hiệu trưởng

Phó giáo sư, 2010

Tiến sĩ, Nhật, 2002

Sinh học Ứng dụng/ Nông nghiệp

- Phương pháp nghiên cứu khoa học (2TC)

15 Hà Xuân Sơn, 1991

Kỹ sư, Việt Nam, 2013

CNPM - Kiến trúc máy tính (2TC)

16 Trần Hoài Tâm 1986 GV 2013 Thạc sĩ VN 2012

Tự động hóa

- An toàn các HTTT (2TC)

17 Trần Thị Hồng Nga, 1982 GV

Thạc sĩ, Việt Nam, 2008

Toán giải tích

- Toán rời rạc (2TC)

18

Nguyễn Thị Thu Thủy, 1961 Trưởng khoa Khoa học Cơ bản

GCV, 2004

Tiến sĩ, Việt Nam, 2001

Vật lý - Vật lý 1, 2 (4TC)

19 Lương Văn Thông, 1985 Giảng viên

Thạc sĩ, Việt Nam, 2011

Vật lý kỹ thuật TT. Vật lý (2 TC)

20 Đỗ Văn Tâm, 1957 GV Thạc sĩ, VN, 1998

Toán học - Vi tích phân A1 + A2 (6TC)

21 Lê Anh Xuân, 1980 GV Thạc sĩ, VN, 2007

Toán giải tích

- Xác suất và thống kê (2TC)

22 Dương Hùng Mạnh, 1981 GV

Thạc sĩ, VN, 2009

Đại số và lý thuyết

- Đại số tuyến tính (2TC)

23 Phạm Thị Bích Ngân, 1969 GVC, 2011

Thạc sĩ, VN, 2009

Anh văn - Anh văn căn bản 1 (4TC)

24 Lưu Thu Thủy, 1976, Trưởng phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học và Hợp tác Quốc tế

Giảng viên chính

Thạc sĩ, Việt Nam, 2008

Lý luận Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

- Anh văn căn bản 2 (3TC)

Page 4: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

4

TT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần dự kiến

25 Ngô Uyên Phương, 1976 Giảng viên

Thạc sĩ, Việt Nam, 2013

Lý luận về phương pháp giảng dạy tiếng Anh

- Anh văn căn bản 3 (3TC)

26 Huỳnh Tố Uyên, 1970 GVC Thạc sĩ, VN, 2009

Lý Luận & Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

- Anh văn chuyên ngành (2TC)

27 Tống Kim Sơn, 1960 Giảng viên

Thạc sĩ, Việt Nam, 2004

Văn hóa học

- Văn bản và lưu trữ đại cương (2TC)

28 Phạm Thị Vân, 1958 GVC

Thạc sĩ, Thái Lan, 2001

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

- Kỹ năng giao tiếp (2TC)

29 Võ Ngọc Niên, 1978 GV, 2011 Thạc sĩ, VN, 2010

Quản trị kinh doanh

- Marketing căn bản (2TC)

30 La Bảo Trúc Ly, 1983 Giảng viên, 2011

Thạc sĩ, Úc, 2010

Quản lý sản xuất

- Thương mại điện tử (2TC)

31 Nguyễn Thị Xuân Thu, 1961, Trưởng phòng Tổ chức – hành chính

GVC 2013 Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học

- Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1, 2 (5TC)

32 Đường Khánh Sơn GV 2011 Kỹ sư 2010

Cơ điện tử - Tin học căn bản (3TC)

33 Huỳnh Nguyễn Xuân Cần, 1984 GV, 2010 Thạc sĩ,

Úc, 2010 Viễn thông - Lập trình Web (4TC)

34 Nguyễn Bá Duy, 1983

Kỹ sư, Việt Nam, 2006

Tin học - Phân tích và

thiết kế hướng đối tượng (2TC)

Page 5: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

5

TT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần dự kiến

35 Nguyễn Trung Việt, 1986

Kỹ sư, Việt Nam, 2009 Đang học cao học

Tin học - Lập trình Java (4TC)

36 Dương Ngọc Đoàn, 1980

GV, 2010

Thạc sĩ, Hàn Quốc, 2009

Điện tử Viễn thông

- Xây dựng và triển khai ứng dụng thương mại điện tử (2TC)

37 Nguyễn Minh Tuấn, 1971, Phó trưởng phòng đào tạo

GV, 2012 Thạc sĩ, VN, 2011

Quản lý giáo dục

- Hệ quản trị CSDL MySQL (2TC)

38 Doãn Minh Đăng, 1981, Phó trưởng Khoa GV, 2009

Tiến sĩ, Hà Lan, 2012

Điều khiển tự động

- Quản lý an ninh thông tin (2TC)

- Tương tác người máy (2TC)

39 Hồ Thế Anh 1987 GV, 2011 Kỹ sư 2009 Cơ Điện tử

- Lý thuyết mật mã và ứng dụng (2TC)

40 Vũ Văn Quang, 1972 GV, 2011 Thạc sĩ, VN, 2013

Điện tử - Công nghệ .NET (2TC)

41 Nguyễn Phú Quí, 1986 GV, 2012 Thạc sĩ, VN, 2012

Kỹ thuật điện tử

- An toàn cho hệ thống Windows và Unix (3TC)

42 Hồ Hữu Danh, 1986 GV, 2012 Thạc sĩ, Anh, 2012

Viễn thông - An toàn phần

mềm và hệ thống (2TC)

43 Trương Hồ Bảo Linh Kỹ sư tin học 2012 - Phần mềm mã

nguồn mở (2TC)

44 Đỗ Vinh Quang 1984 GV, 2012 Thạc sĩ, Đức, 2011

Điều khiển tự động

- Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT (2TC)

45 Trần Hoàng Lĩnh 1963 GV, 1988 Tiến sĩ, VN, 2008

Mạng và hệ thống điện

- Hệ thống thông tin địa lý (2TC)

- Hệ chuyên gia (2TC)

Page 6: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

6

Bảng 1.2 Danh sách giảng viên được hỗ trợ từ Đại học Cần Thơ (Công văn số 974/ĐHCT ngày 18/6/2012 của Trường Đại học Cần Thơ v/v hỗ trợ cán bộ cho Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ)

TT Họ và tên, năm sinh,

chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học,

năm phong

Học vị, nước,

năm tốt nghiệp

Ngành, chuyên ngành

Học phần dự kiến

1 Trần Cao Đệ 1966 Phó giáo sư - GVC

Tiến sĩ 2005 Pháp

Tin học

- Hệ quản trị CSDL SQL Server (2TC)

- Công nghệ XML & ứng dụng (3TC)

2 Trương Quốc Định 1978

GV Tiến sĩ 2008 Pháp

Hệ thống thông tin

- Ngôn ngữ mô hình hoá UML (2TC)

- Hệ CSDL đa phương tiện (2TC)

3 Đỗ Thanh Nghị 1974 GVC

Tiến sĩ năm 2004 Pháp

Tin học - Kho dữ liệu và

OLAP (2TC) - Khai phá dữ liệu

(3TC)

4 Lương Vinh Quốc Danh 1973

GVC Tiến sĩ

Kỹ thuật điện tử và Khoa học máy tính

- Xử lý ảnh và thị giác máy tính (3TC)

- Chương trình dịch (2TC)

5 GV Khoa CNTT

Luận văn tốt nghiệp, tiểu luận tốt nghiệp, đồ án học phần 1,2,3,

1.2. Kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu Các phòng thí nghiệm, thực hành của Nhà trường phục vụ cho ngành Hệ thống thông tin đều có cán bộ kỹ thuật, nhân viên giàu kinh nghiệm tham gia quản lý và hướng dẫn thí nghiệm, thực hành. Bảng 2. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo

Page 7: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

7

TT Họ và tên, năm sinh Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, năm tốt nghiệp

Phụ trách PTN, thực hành

Phòng thí nghiệm, thực hành phục vụ học phần trong đào

tạo

1 Nguyễn Bá Duy 1983

Kỹ sư tin học 2006

Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM1

Các học phần có giờ thực hành tin

học

2 Trương Hồ Bảo Linh 1987

Kỹ sư Tin học 2012

Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM2

Các học phần có giờ thực hành tin

học

3 Phạm Yến Nhi 1989 Kỹ sư HTTT2012 Quản lý kỹ thuật

phòng máy thực hành PM3

Các học phần có giờ thực hành tin

học

4 Hà Lê Ngọc Dung 1987

Kỹ sư HTTT 2010 Cao học HTTT 2012

Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM4

Các học phần có giờ thực hành tin

học

5 Nguyễn Phú Quí 1986

Thạc sĩ VN 2012 Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM5

Các học phần có giờ thực hành tin

học

6 Nguyễn Trung Việt 1986

Kỹ sư HTTT 2010 Cao học HTTT 2012

Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM6

Các học phần có giờ thực hành tin

học

7 Hà Xuân Sơn 1991

Kỹ sư CNPM 2013 Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành Phòng Kỹ thuật mạng

Các học phần có giờ thực hành

mạng máy tính, lắp ráp , sửa chửa

máy tính

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo

2.1. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy Nhà trường có đủ số phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy để phục vụ cho ngành đào tạo Quản lý công nghiệp. Trong những năm tiếp tới, Nhà trường tiếp tục đầu tư để xây mới dãy nhà học 1 trệt 6 lầu, tăng cường trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy để phục vụ ngày một tốt hơn cho ngành đào tạo Quản lý công nghiệp. Bảng 3. Phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy

STT

Loại phòng học

(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy

tính…)

Số lượng

Diện tích Tên thiết

bị Số

lượng Phục vụ học phần/

môn học

Page 8: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

8

1 Hội trường lớn 01 1.263

m2

- Bảng - Projector - Hệ thống âm thanh

01 01 01

Giáo dục quốc phòng; Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin; Đường lối cách mạng của Đảng; Tư tưởng Hồ Chí Minh

2 Phòng học 40 5.500 m2

- Bảng - LCD - Hệ thống âm thanh

40 40 40

Tất cả các môn học/học phần

2.2. Phòng máy thực hành và phòng thí nghiệm Bảng 4. Phòng máy thực hành và phòng thí nghiệm

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Số TT

Tên phòng

thí nghiệm, xưởng, trạm

trại, cơ sở thực hành

Diện tích (m2)

Tên thiết bị Số lượng

Phục vụ môn học

/học phần

1

Phòng máy tính 1

70 Bo mạch chủ: GIGABYTE™GA-EX58-UD4 Chíp xử lý: Intel CoreTM i7 -2600-3.4Ghz Bộ nhớ: Corsair CMX – 4GB 1333MHz Ổ đĩa cứng: Seagate Barracuda 1 TB Ổ đĩa quang: DVD Asus Bộ nguồn: Acbel I-Power PC 7013 - 510 W Bàn phím + Chuột: Logitech Màn hình: Asus VK192S-B 19 inches

35 +01 Server

Học phần 6,7,8

2

Phòng máy tính 2

70 Bo mạch chủ: GIGABYTE™GA-EX58-UD4 Chíp xử lý: Intel CoreTM i7 -2600-3.4Ghz Bộ nhớ: Corsair CMX – 4GB 1333MHz Ổ đĩa cứng: Seagate Barracuda 1 TB Ổ đĩa quang: DVD Asus Bộ nguồn: Acbel I-Power PC 7013 - 510 W Bàn phím + Chuột: Logitech Màn hình: Asus VK192S-B 19 inches Router : Cisco 2600 Máy quay phim Sony DCR-VX2100E Máy in HP LaserJet M1132MFP Pro

30+ 01 Server

Học phần 6,7,8

3 Phòng máy tính 3

100 Bo mạch chủ: Main Intel G31 Chíp xử lý: CPU Celeron D430 Bộ nhớ: DDRAM2 1GB Bus 800 Kingston

41+01 Server

Học phần 1,2,3,4,5

Page 9: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

9

Ổ đĩa cứng: Seagate 250GB Bộ nguồn: Power CMS 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse CMS Màn hình: Monitor LCD 17” CMS Server: CMS Solomon Xeon E5504 2GB, RAM 2GB, Ổ cứng 3x320GB

4

Phòng máy tính 4

70 Bo mạch chủ: Main Intel G31 Chíp xử lý: CPU Celeron D430 Bộ nhớ: DDRAM2 1GB Bus 800 Kingston Ổ đĩa cứng: Seagate 250GB Bộ nguồn: Power CMS 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse CMS Màn hình: Monitor LCD 17” CMS Server: CMS Solomon Xeon E5504 2GB, RAM 2GB, Ổ cứng 3x320GB

30+ 01 Server

5

Phòng máy tính 5

70 Bo mạch chủ: Main Intel G31 Chíp xử lý: CPU Celeron D430 Bộ nhớ: DDRAM2 1GB Bus 800 Kingston Ổ đĩa cứng: Seagate 250GB Bộ nguồn: Power CMS 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse CMS Màn hình: Monitor LCD 17” CMS Server: CMS Solomon Xeon E5504 2GB, RAM 2GB, Ổ cứng 3x320GB

30 + 01

Server

Học phần 1,2,3,4,5

5

Phòng máy tính 6

100 Bo mạch chủ: DualCore Intel Pentium E2160, 1800 MHz Chíp xử lý: Intel Newberry Lake D945GCNL Bộ nhớ: Kingmax KLDC28F-A8KI5Y 512 MB 501 MB Ổ đĩa cứng: ST380215AS (80 GB, 7200 RPM, SATA-II) Bộ nguồn: Power 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse PS2 Màn hình: Monitor SyncMaster 15” và 17” Server: VTB Pentium 4 3.0GHz,SE72221BK1_E,RAM512MBx2,HDD 80GBx2

42 +01 Server

Học phần 1,2

6

Phòng kỹ thuật

40

Các máy tính cũ và các thiết bị kết nối mạng, Router, Server 30

Thực tập lắp ráp, sửa chửa máy tính, kết nối mạng

7

Phòng thí nghiệm vật lý

Đo độ dài - Thước kẹp du xích - Thước kẹp có đồng hồ - Panme đo ngoài

10 10 20

Page 10: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

10

- Đồng hồ so + giá đo từ tính - Cầu kế - Đĩa kính cong, 80 mm - Đĩa kính cong, 125 mm

20 10 10 10

Chuyển động một chiều trên đệm không khí thẳng. Kết nối máy tính

- Đường đệm khí thẳng, dài 1.5 m - Nguồn cấp khí cho đường đệm khí - Bộ điều khiển công suất - CCD Camera - Giá 3 chân máy ảnh - Thước mét, dài 1 m - Dây nối, 2.5 mm2, 200 cm, màu đen

1 1 1 1 1 1 4

Khảo sát chuyển động trên đệm không khí hai chiều

- Bàn đệm khí lớn - Lò xo xoắn, 3 N/m

1 1

Lắp đặt một nhớt kế bóng rợi để đo độ nhớt của chất lỏng nhớt

- Ống thả bi (Guinea-and-feather) - Nam châm giữ có kẹp - Bi thép, đường kính 16 mm - Bộ tiếp hợp nam châm giữ với cơ cấu nhả - Bộ đếm S - Cặp nam châm, hình trụ - Chân đế, hình chữ V, 28 cm - Cần đỡ, 25 cm - Cần đỡ, 100 cm - Kẹp đa năng - Kẹp có ngàm kẹp - Thước cuộn thép, l = 2 m/78" - Gly-xê-rin, 99 %, 250 ml

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Khảo sát sự nở dài của kim loại - Thiết bị giãn nỡ nhiệt, gồm có: Đế: nhôm

dập ép dài 70 cm, có gắn đồng hồ so và nhiệt điện trở, Các ống dãn nở: thép, đồng và nhôm; đường kính 16 mm, miếng cách nhiệt xốp.

- Máy phát hơi nước. - Đồng hồ vạn năng số.

1

1 1

Xác định nhiệt dung riêng vật rắn - Cảm biến nhiệt độ - Bộ cốc đo nhiệt lượng (6 cái) - Bộ nhiệt dung riêng: Gồm 5 vật liệu cùng

khối lượng 80g; Nhôm, Đồng thau, Thép không gỉ, Kẽm.

- Cân ba đòn Ohaus - Bộ gia nhiệt

1 1 1

1 1 1

Page 11: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

11

- Xy lanh khắc độ, 50 ml - Cốc 1000 ml - Dây tết vật lý - Giao diện Vạn năng 850 - 'Phần mềm Capstone, Single user

1 1 1 1

Tụ phẳng - Tụ phẳng - Nguồn cấp có thể điều chỉnh liên tục từ 0

đến 450 V DC - Cầu dao hai chiều - Vạn năng kế LDanalog 20 - Bộ khuếch đại điện kế - Tụ STE 1 nF, 630 V (STE 2/19) - Tụ STE 10 nF, 100 V (STE 2/19) - Thanh nối - Cặp dây 50 cm, màu đỏ và xanh - Cặp dây, 100 cm, màu đỏ và xanh

1 1 1 2 1 1 1 1 5 2

Đo điện trở sử dụng cầu đo Wheatstone - Cầu chứng minh, dài 1 m - Điện trở đo 10 W, 4 W - Điện trở đo 100 W, 4 W - Điện trở đo 1 kW, 4 W - Điện trở thập phân 0...1 kW - Điện trở thập phân 0...100 W - Điện trở thập phân 0...10 W - Điện trở thập phân 0...1 W - Nguồn cấp DC 0 … ± 15 V - Điện kế C.A 403 - Dây nối, Ø 2,5 mm2, 50 cm, màu đen - Cặp dây, 1 m, màu đỏ và xanh

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Đo từ trường của thiết bị dẫn thẳng và từ trường của vòng thiết bị khi có dòng điện chạy qua

- Bộ 4 dây dẫn điện - Thiết bị đo cầm tay Mobile-CASSY - Cảm biến từ trường B kết hợp S - Cáp nối dài, 15-cực - Nguồn cấp dòng lớn - Giá đỡ để cắm linh kiện vào - Băng quang học nhỏ - Kẹp nhiều cần - Chân đế, hình chữ V, 28 cm - Ống nối cắm hai chiều, màu đen, bộ 6 - Dây nối, Ø 2.5 mm2, 100 cm, màu đỏ - Dây nối, Ø 2.5 mm2, 100 cm, màu xanh

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Các mạch cầu đo - Tấm mạch cắm vào A4 - Điện trở 100 W, STE 2/19 - Chiết áp, 10-vòng, 1 kW, STE 4/50

1 1 2

Page 12: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

12

- Tụ điện 1 μF, 100 V STE 2/19 - Tụ điện 4.7 μF, 63 V STE 2/19 - Máy hiện sóng số 2 kênh - Cáp bọc sắt phích cắm BNC/4 mm - Máy phát hàm S 12, 0.1 Hz đến 20 kHz - Phích cắm cầu, bộ 10 - Cặp cáp, 50 cm, màu đỏ và xanh - Cuộn dây 500 vòng, STE - Cuộn dây 1000 vòng, STE

1 1 1 1 1 2 1 1 1

Mô-men quán tính - Bộ đếm thời gian hiện số - Cổng quang - Cáp nối: nhiều lõi, dài l = 1.5 m, 6 lõi,

dòng cực đại mỗi lõi: 1A - Trục xoắn - Bộ hình trụ cho trục xoắn - Hình cầu cho trục xoắn - Đĩa tròn cho trục xoắn - Đồng hồ bấm giây I 30 giây/15 phút - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Thanh đứng: Dài 50 cm, Ø10 mm

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Đo sức căng mặt ngoài. Đo và xử lý số liệu với máy tính

- Thiết bị để đo sức căng bề mặt - Đĩa thủy tinh, đường kính 95 mm, chiều

cao = 55 mm - Cảm biến lực S, ± 1 N - Thước cặp - Giá thí nghiệm II, 16 x 13 cm - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Cần đỡ, 47 cm, f 12 mm - Kẹp nhiều cần - Ethanol, hòa tan, 250 ml - Nước cất, 1 l - Giao diện Sensor-CASSY 2 - Phần mềm CASSY Lab 2 - Máy tính

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Các định luật chất khí - Nhiệt kế khí - Nhiệt kế số một đầu vào - Cảm biến nhiệt độ, NiCr.Ni - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Thanh đỡ, 47 cm Ø 12 mm - Kẹp có ngàm kẹp - Bơm chân không và áp suất bằng tay - Bếp gia nhiệt, đường kính 150 mm, 1500

W - Cốc, 250 ml

1 1 1 1 1 1 1 1 1

Page 13: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

13

Hiện tượng siêu dẫn. Đo và xử lý số liệu với máy tính

- Bộ dụng cụ thí nghiệm xác định nhiệt độ chuyển tiếp và điện trở

- Cặp cáp, 50 cm, màu đỏ và xanh - Bộ dụng cụ thí nghiệm hiệu ứng Meissner-

Ochsenfeld - Phần mềm CASSY Lab 2 - Máy tính

1

1

2 1

1 1

Phản xạ và khúc xạ ánh sáng - Đĩa quang học và các phụ kiện - Vỏ đèn và cáp - Đèn nung sáng, 6 V/30 W, E14, bộ 2 - Biến thế, 6 V AC, 12 V AC/30 VA - Băng quang học nhỏ - Cữ chặn có 5 khe - Thấu kính f = + 150 mm - Chân đế, hình chữ V, 28 cm - Kẹp nhiều cần - Cần đỡ, 25 cm

1 1 1 1 1 1 1 1 4 1

Các định luật tạo ảnh - Đèn nung sáng, 6 V/30 W, E14, bộ 2 - Vỏ đèn và cáp - Tụ sáng không cầu có kẹp cữ chặn - Biến thế, 6 V AC, 12 V AC/30 W - Thấu kính f = + 50 mm - Thấu kính f = + 100 mm - Thấu kính f = + 200 mm - Thấu kính f = - 100 mm - Màn mờ: Kích thước: 30 cm x 30 cm - Băng quang học nhỏ - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Kẹp nhiều cần - Thước cuộn thép, 2 m - Thấu kính f = + 150 mm - Thấu kính f = + 300 mm - Vật trong suốt để khảo sát ảnh, bộ 2 - Gương phẳng 14cm x 9cm có khớp bi

1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Giao thoa hai chùm tia - Nguồn laser He-Ne , phân cực tuyến tính - Gương Fresnel, điều chỉnh được - Thấu kính f = +05 mm - Thấu kính f = + 200 mm - Băng quang học, tiết diện tiêu chuẩn, 1 m - Con chạy quang học, H = 60 mm/W = 34

mm - Con chạy quang học, H = 60 mm/W = 50

mm

1 1 1 1 1 1 1 1 1

Page 14: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

14

- Màn mờ: Kích thước: 30 cm x 30 cm - Chân đế hình yên ngựa - Thước cặp - Thước cuộn, 2 m - Lưỡng lăng kính Fresnel - Bàn lăng kính trên cần đỡ

1 1 1 1

Hiệu ứng Seebeck: Xác định hiệu điện thế của cặp nhiệt điện như hàm của hiệu nhiệt độ

- Cặp nhiệt đơn giản, bộ 3 - Kẹp cắm - Micro vôn kế - Nhiệt kế, -10...+150 °C/1 K

1. Nhiệt kế, -10° ... + 110 °C 2. Bếp gia nhiệt, đường kính 150 mm, 1500 W 3. Cốc, 400 ml, ss, thủy tinh cứng

1 2 1 1 1 1 1

2.3. Thư viện

2.3.1. Thư viện

Diện tích thư viện: 483 m2 trong đó diện tích phòng đọc: 152 m2

Số chỗ ngồi: 50

Số máy tính phục vụ tra cứu: 20

Thư viện điện tử: Nhà trường đã ký thỏa ước kết nối với Trung tâm Học liệu - Đại học Cần Thơ phục vụ khai thác tài liệu điện tử cho giảng viên, sinh viên.

2.3.2. Danh mục tài liệu dành giảng dạy và tham khảo

2.3.2.1. Danh mục giáo trình của ngành đào tạo

TT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học

phần

1. Giáo trình tin học cơ bản

Nguyễn Tiến Huy

NXB ĐHQG Tp.HCM

2000 2 Tin học căn bản , học phần 1

2. Giáo trình Internet và giáo trình điện tử

Tôn Thất Hòa An

NXB ĐHQG Tp.HCM

2003 4 Tin học căn bản học phần 1

3. Giáo trình cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành

Phạm Thế Quế NXB Bưu Điện

2004 5 Cơ sở dữ liệu học phần 3

4. Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ

Nguyễn Văn Tâm

NXB Thống kê

2002 3 Cơ sở dữ liệu học phần 3

Page 15: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

15

5. Giáo trình kỹ thuật lập trình Phạm Văn Ất

NXB Hồng Đức

2001 3 Kỹ thuật lập trình, học phần 1

6. Ngôn ngữ lập trình C++ và cấu trúc dữ liệu

Nguyễn Việt Hương

NXB Giáo dục

2008 3 Cấu trúc dữ liệu học phần 3

7. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật Java

Nguyễn Tiến Nguyễn Văn Hoài Đặng Xuân Hường Nguyễn Hữu Bình

NXB Thống kê

2002 3 Cấu trúc dữ liệu , học phần 3

8. Bài giảng cấu trúc dữ liệu Trần Cao Đệ ĐHCT 2000 5 Cấu trúc dữ liệu,

học phần 3

9. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Đỗ Xuân Lôi

NXB ĐHQG Tp.HCM

2004 5 Cấu trúc dữ liệu, học phần 3

10. Nhập môn cơ sở dữ liệu

Trần Thành Trai

NXB Trẻ 1996 5 Cơ sở dữ liệu ,

học phần 3

11. Giáo trình kiến trúc máy tính

Võ Đức Khánh

NXB ĐHQG Tp.HCM

2003

5 Kiên trục máy tính học phần 4

12. Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán

Nguyễn Bá Tường

NXB KHKT 2005

5 Cơ sở dữ liệu phân tán, học phần 6

13. Trí tuệ nhân tạo Đinh Mạnh Tường

NXB KHKT 2002 5 Trí tuệ nhân tạo,

học phần 6

14. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

Thạc Bình Cường

NXB KHKT 2004

5 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, học phần 4

15. Giáo trình nguyên lý hệ điều hành

Hồ Đắc Phương

NXB Giáo dục

2009 5 Hệ điều hành

,học phần 4

16. Giáo trình hệ điều hành UNIX – LINUX

Hà Quang Thụy

NXB LĐXH 2003

5 Hệ điều hành, học phần 4

17. Giáo trình phân tích thiết kế các hệ thống thông tin

Nguyễn Văn Vy

NXB BGD và ĐT

2010

5 Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin,học phần 4

18. Giáo trình phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng

Dương Anh Đức

NXB Thống kê

2002 5 Ngôn ngữ mô

hình hóa UML ,học phần 5

Page 16: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

16

UML

19. Giáo trình nhập môn UML

Huỳnh Văn Đức Huỳnh Đức Hải Đoàn Thiện Ngân

NXB LĐXH 2003

5

Ngôn ngữ mô hình hóa UML học phần 5

20. Giáo trình triển khai hệ thống mạng, tập 1

Trần Văn Thành Hồ Viết Quang Thạch

NXB ĐHQG Tp.HCM

2008

5 Mạng máy tính ,học phần 2

21. Giáo trình triển khai hệ thống mạng, tập 2

Trần Văn Thành, Hồ Viết Quang Thạch

NXB ĐHQG Tp.HCM

2008

5 Mạng máy tính,học phần 2

22. Giáo trình dịch vụ mạng Windows

Tiêu Đông Nhơn

NXB ĐHQG Tp.HCM

2003

5

Mạng máy tính,học phần 2

23. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 1

Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn

NXB LĐXH 2004

5 Mạng máy tính,học phần 2

24. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 2

Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn

NXB LĐXH 2004

5 Mạng máy tính,học phần 2

25. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 3

Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn

NXB LĐXH 2004

5 Mạng máy tính,học phần 2

26. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 4

Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn

NXB LĐXH 2004

5 Mạng máy tính,học phần 2

27. Giáo trình chương trình dịch

Phạm Hồng Nguyên

NXB ĐHQG Tp.HCM

5

Chương trình dịch, học phần 7

28. Giáo trình chương trình dịch

Phạm Hồng Nguyên

NXB ĐHQG Tp.HCM

5

Chương trình dịch, học phần 7

29. Bài giảng chương trình dịch

Nguyễn Văn Linh Võ Huỳnh Trâm Phan Phương

ĐHCT

5

Chương trình dịch, học phần 7

Page 17: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

17

Lan

30. Giáo trình hệ thống thông tin địa lý GIS

Đào Ngọc Cảnh ĐHCT 2003

5 Hệ thống thông tin địa lý, học phần 7

31. Giáo trình lập trình Java

Huỳnh Ngọc Tín Nguyễn Trác Thức Tôn Thất Hòa An

NXB ĐHQG Tp.HCM

2006

5

Lập trình Java, học phần 5,6

32. Giáo trình lập trình ứng dụng Web với PHP, tập 1

Khuất Thùy Phương

NXB ĐHQG Tp.HCM

2008

5 Lập trình web 1, học phần 5

33. Giáo trình lập trình ứng dụng Web với PHP, tập 2

Khuất Thùy Phương

NXB ĐHQG Tp.HCM

2008

5 Lập trình web 2, học phần 6

34. Bài giảng lập trình truyền thông

Ngô Bá Hùng Nguyễn Công Huy

ĐHCT 2000 5 An ninh mạng,

học phần 3

35. Bài giảng phân tích hệ thống hướng đối tượng

Huỳnh Xuân Hiệp ĐHCT 2000

5 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng, học phần 5

36. Quy trình phát triển phần mềm

Dương Anh Đức Trần Hạnh Nhi Lâm Quang Vũ

NXB ĐHQG Tp.HCM

2002

5 Nhập môn công nghệ phần mềm, học phần 6

37. Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

Ngô Trung Việt Nguyễn Kim Ánh

NXB KHKT 2003

5 Nhập môn công nghệ phần mềm, học phần 6

38. Các hệ cơ sở trí thức

Hoàng Kiếm Đỗ Phúc Đỗ Văn Nhơn

NXB ĐHQG Tp.HCM

2005 3 Các hệ cơ sở tri thức, học phần 7

39. Giáo trình lắp ráp và cài đặt máy vi tính , tập 1

Trần Thành Trí Cao Hoàng Anh Tuấn

NXB ĐHQG Tp.HCM

2004

3 Kiến trúc máy tính, học phần 3

40. Giáo trình lắp ráp và cài đặt máy vi tính , tập 2

Trần Thành Trí Cao Hoàng Anh Tuấn

NXB ĐHQG Tp.HCM

2004

3 Kiến trúc máy tính, học phần 3

41. Giáo trình thực Nguyễn Hứa ĐHCT 2007 3 An ninh mạng

Page 18: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

18

hành truyền số liệu Duy Khang Trần Hữu Danh

và lý thuyêt mật mã và ứng dụng, học phần 4, 6

42.

Giáo trình hướng dẫn lý thuyết kèm theo bài thực hành Oracle

Nguyễn Quảng Ninh

NXB Hồng Đức

2009

3 Lập trình cơ sở dữ liệu, học phần 6

43. Giáo trình lý thuyết và thực hành Oracle

Trần Tiến Dũng

NXB Giáo dục

2000 3 Lập trình cơ sở

dữ liệu, học phần 6

44. Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A.

Nguyễn Hứa Duy Khang Trần Hữu Danh

ĐHCT 2007

3 Kiến trúc máy tính, học phần 4

45. Giáo trình thực hành ngôn ngữ hệ thống B

Nguyễn Hứa Duy Khang Trần Hữu Danh

ĐHCT 2007

3 Kiến trúc máy tính, học phần 4

46. Giáo trình đồ họa máy tính

Dương Anh Đức Vũ Hải Quân Lê Đình Duy

NXB ĐHQG Tp.HCM

2004

3 Xử lý ảnh và thị giác máy tính, học phần 8

47. Chứng thực trong thương mại điện tử

Nguyễn Nam Hải

NXB KHKT 2003 4

Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT, học phần 7

48. SQL Server 2005 Trần Xuân Hải Nguyễn Tiến Dũng

NXB ĐHQG Tp.HCM

2008 4 Hệ quản trị SQL Server, học phần 6

49. Hỏi đáp môn triết học Mác Lê Nin

Trần Văn Phòng

NXB Đại học Quốc

gia Hà Nội

1 Những nguyên lý cơ bản CN Mac_LêNin 1

8 Tìm hiểu môn học kinh tế chính trị

Mác Lê Nin

Vũ Văn Phúc

NXB Lý luận chính

trị

1 Những nguyên lý cơ bản CN Mac_LêNin 2

9 Hướng dẫn học kinh tế chính trị

Mác Lê Nin

Phạm Quang Phan

NXB Thống

kê 1

Những nguyên lý cơ bản CN Mac_LêNin 2

10 Hồ Chí Minh - Lời vàng

Phương Linh - Hải Anh -

NXB Lao động

2 Tư tưởng HCM

11 Học tập tư tưởng và làm theo tấm gương

Tăng Thị Bình -

NXB Lao 1 Tư tưởng HCM

Page 19: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

19

đạo đức HCM - Những bài thi

chung khảo toàn quốc

động

12

Vận dụng và phát triển tư tưởng HCM trong xây dựng tổ chức cơ sở Đảng

Thanh Quang

NXB Văn hóa

thông tin

1 Tư tưởng HCM

13 Vận dụng Tư tưởng

HCM trong công tác GD và ĐT

Nhiều tác giả

NXB Thanh Niên

2 Tư tưởng HCM

14

Chủ tịch HCM lãnh tụ của dân tộc và

danh nhân văn hóa TG

Nhiều tác giả

NXB Văn hóa

thông tin

2 Tư tưởng HCM

15 Từ bến Nhà Rồng đến Quảng trường

Ba Đình

Đỗ Bích Ngọc - Lê Ngọc Nhi

NXB Lao động

2 Tư tưởng HCM

16 Tìm hiểu thân thế sự nghiệp và tư

tưởng HCM

Hoàng Trang - Nguyễn Khánh

Bật

NXB Chính

trị Quốc

gia Hà Nội

1 Tư tưởng HCM

17 80 năm Đảng Cộng sản Việt nam chặng

đường thắng lợi

Bùi Thị Thu Hà

NXB Tự điển

Bách khoa

2 Đường lối CMĐCS VN

18 70 câu hỏi và gợi ý trả lời môn lịch sử

ĐCSVN

Nguyễn Đắc Chiến

NXB Đại học Quốc

gia Hà Nội

1 Đường lối CMĐCS VN

19 TLHDHT: Pháp luật đại cương

Bùi Ngọc Tuyền

ĐH Mở TP HCM

4 Pháp luật đại cương

20 Giáo trình pháp luật đại cương

Nguyễn Anh Tuấn - Trần Thúy Nga

NXB Xây dựng

5 Pháp luật đại cương

21

Bài giảng toán cao cấp A1 - Phàn 1: phép tính vi tích phân

Lê Bá Phi ĐH Thủy sản Nha Trang

19 Vi tích phân A1, A2

22 GT Toán cao cấp (phần giải tích )

Lê Quang Hoàng Nhân

NXB Thống

1 Vi tích phân A1, A2

Page 20: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

20

23 Giải tích 1 Trần Bình NXB

KH&KT

1 Vi tích phân A1, A2

24 Giải tích 2&3 Trần Bình NXB

KH&KT

1 Vi tích phân A1, A2

25 Bài tập giải sẵn giải tích 1,2 và 3

Trần Bình NXB KH&KT

3 Vi tích phân A1, A2

26

Toán cao cấp A1 - Phần 2: Đại số tuyến tính

Phạm Gia Hưng

ĐH Thủy sản Nha Trang

32 Đại số tuyến tính

27 Lý thuyết xác suất và thống kê

Đinh Văn Gắng

NXB Giáo Dục

10 Xác suất thống kê

28

Bài tập vật lý đại cương (Tập 1)

Lương Duyên Bình

NXB Giáo dục Hà Nội

5 Vật lý 1, thực hành vật lý 1

29

Bài tập vật lý đại cương (Tập 2)

Lương Duyên Bình

NXB Giáo dục Hà Nội

5 Vật lý 2, thực hành vật lý 2

30

Bài tập vật lý đại cương (Tập 3)

Lương Duyên Bình

NXB Giáo dục Hà Nội

5 Vật lý 2

31 Vật lý đại cương (Tập 1) Cơ học & Nhiệt học

Trần Ngọc Hợi NXB Giáo dục

5 Vật lý 1, thực hành vật lý 1

32 Vật lý đại cương (Tập 2) Điện, Từ, Dđộng, sóng

Trần Ngọc Hợi NXB Giáo dục

5 Vật lý 2

33 Vật lý đại cương (Tập 3) Quang & Vật lý điện tử

Trần Ngọc Hợi

NXB Giáo dục

5 Vật lý 2

34

Tuyển tập vật lý đại cương (T1)

Phan Hồng Liên (chủ biên)

NXB Khoa hoc Kỹ thuật

5 Vật lý 1

35

Tuyển tập test vật lý đại cương (T3)

Phan Hồng Liên (chủ biên)

NXB Khoa hoc Kỹ thuật

5 Vật lý 2

Page 21: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

21

f) Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

1. Phần cứng máy tính: Kỹ thuật và giải pháp

Nguyễn Tiến Hoài Thanh Phú Thịnh Đặng Xuân

Cường

NXB Thống kê, 2001 2 Kiến trúc máy tính

50. Sửa chữa và nâng cấp máy tính

Vũ Quốc Anh

NXB LĐXH, 2008 4 Kiến trúc máy tính

51. Quản lý đĩa cứng và dữ liệu

Đinh Phan Chí Tâm

NXB GTVT, 2004 5 Kiến trúc máy tính

2. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 1

Nguyễn Tăng Cường

Phan Quốc Thống

Vũ Hữu Nghị

NXB KHKT, 2003 3 Kiến trúc máy tính

3. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 2

Nguyễn Tăng Cường

Phan Quốc Thống

Vũ Hữu Nghị

NXB KHKT, 2003 3 Kiến trúc máy tính

4. Mạng căn bản VN-Guide NXB Thống Kê, 1998 3 Mạng máy tính

5. Quản trị mạng máy tính.

Đỗ Trung Tuấn

NXB ĐHQG Hà Nội, 2002 3 Mạng máy tính và

an ninh mạng

6. Mạng máy tính và hệ thống mở

Nguyễn Thúc Hải

NXB Giáo Dục, 2002 5

Mạng máy tính và Phần mềm mã

nguồn mở

7. Mạng máy tính và các hệ thống mở

Nguyễn Thúc Hảo

NXB BGD và ĐT,2005 5

Mạng máy tính và Phần mềm mã

nguồn mở

8. Mạng với các ứng

dụng không dây. Lý thuyết và thực hành

Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc

NXB GTVT, 2005 5 Mạng máy tính

9. Quản lý mạng LANs và WANs

Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc

NXB Thống Kê, 2005 5 An ninh mạng

10.

Internet di động, hội tụ các công nghệ gói không dây trên nền

thuần IP

Trần Quang Huy

NXB TT và TT, 2005 5 An ninh mạng

11. Mạng vô tuyến tùy biến

Nguyễn Hoàng Cầm Trịnh Quang

NXB Bưu Điện, 2007 5 Mạng máy tính

12. Lập trình mạng trên Vũ Nguyên NXB Thống kê, 5 Lập trình Window

Page 22: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

22

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

Windows Phương Lan 2004 và An toàn cho hệ thống Windows và

Unix

13. Lập trình ứng dụng

web, internet và mạng không dây

Lê Tấn Hùng Đinh Thị

Phương Thu Vũ Đức Vượng

Huỳnh Huyết Thống

NXB KHKT, 2006 5 Lập trình Web 1,2

14. Tự học thiết kế và

xây dựng mạng máy vi tính

Hải Anh Thanh Hải

NXB Văn hóa thông tin, 2007 5 Mạng máy tính

15.

Inside Netware. Kỹ Thuật nối mạng Nowell netware,

tập 1

VN-Guide NXB Thống Kê, 2000 5 Mạng máy tính

16. Inside Netware, Kỹ

Thuật nối mạng Nowell netware,tập 2

VN-Guide NXB Thống Kê, 2000 5 Mạng máy tính

17. Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng

Nguyễn Thành Cường

Mai Phú Thành

NXB Thống Kê, 2002 5

Mạng máy tính và An toàn phần mềm

và hệ thống

18. Bách khoa toàn thư mạng

Nguyễn Văn Hoàng

NXB TT và TT, 2001. 5 An toàn mạng ,

mạng máy tính

19. Truyền số liệu và mạng thông tin số Trần Văn Sư NXB ĐHQG

Tp.HCM, 2005 5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng

20. Kỷ nguyên thông tin Nhiều tác giả

Viện chiến lược bưu chính, VT

và CNTT, 2003

5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng

21. Quản trị Window server 2008, tập 1

Tô Thanh Hải

Phương Lan

NXB Phương Đông 5

Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ thống

22. Quản trị Window server 2008, tập 2

Tô Thanh Hải

Phương Lan

NXB Phương Đông. 5

Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ thống

23. Cấu trúc dữ liệu và thuật giải

Nguyễn Đình Hóa

NXB ĐHQG Hà Nội, 2004 5 Cấu trúc dữ liệu

24.

Cấu trúc dữ liệu, phân tích thuật toán và phát triển phần

mềm

Hồ Thuần Hồ Cẩm Hà Trần Thiện

Thanh

NXB Giáo dục, 2008 5 Cấu trúc dữ liệu

Page 23: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

23

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

25. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Nguyễn Trung Trực

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008 5 Cấu trúc dữ liệu

26. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản

Đinh Thế Hiển

NXB Thống kê, 2002 5 Phân tích thiết kế hệ

thống thông tin

27. Lập trình C # từ cơ bản đến nâng cao

Phạm Công Ngô

NXB KHKT 5 Kỹ thuật lập trình

28. Lập trình hướng đối tượng C++

Trần Văn Lăng

NXB Thống kê, 1997 5 Kỹ thuật lập trình

29. Lập trình hướng đối tượng với Java

Đoàn Văn Ban

NXB KHKT, 2005 5 Lập trình Java

30. Hướng dẫn học lập trình với C# Ngọc Tuấn

NXB Thống kê, 2004 5 Kỹ thuật lập trình

31. Cấu trúc dữ liệu

hướng đối tượng với C++

Nguyễn Phúc Trường Sinh

NXB Thống kê, 2004 5

Cấu trúc dữ liệu Lập trình hướng đối

tượng

32. Quản trị hệ thống Linux

Nguyễn Thanh Thủy

NXB KHKT, 2000 5 Hệ điều hành

33. Windows XP Linux tấn công và phòng

thủ

Hải Đăng Nhật Minh

NXB Văn hóa thông tin, 2007 5

An toán phần mềm và hệ thống

34. Window NT server 4 kỹ năng quản trị và

điều hành

Nguyễn Tiến Đặng Xuân Cường Hoài

Thanh

NXB Giáo Dục, 2008 5 Hệ điều hành

35. Nhập môn hệ điều hành Linux

Nguyễn Thanh Thủy

Nguyễn Quang Huy

Nguyễn Hữu Đức

Đinh Lan Anh

NXB KHKT, 2000 5 Hệ điều hành

36. Làm chủ hệ điều hành Unix

Nhóm tác giả Elicom

NXB Thống kê, 2001 3 Hệ điều hành

37. Quản trị hệ thống Linux

Nguyễn Thanh Thủy

Lê Quân Nguyễn

Hồng Sơn Trương Diệu

Linh

NXB KHKT, 2005 3 Hệ điều hành

Page 24: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

24

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

38. Lập trình Linux

Nguyễn Phương Lan Hoàng Đức

Hải

NXB LĐXH, 2004 3

Lập trình Windows

39. Thực hành ngôn ngữ lập trình

Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Thị Trúc Viên

NXB ĐHQG Tp.HCM,2007 3 Kỹ thuật lập trình

40. Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP.NET

Nguyễn Văn Lân

Phương Lan

NXB LĐXH, 2008 3 Công nghệ .NET

41. ASP 3.0 và ASP.NET. 2003

Nguyễn Phương Lan

NXB LĐXH, 2003 3 Công nghệ .NET

42. Tự học lập trình

chuyên sâu Visual Basic.NET

Phương Lan NXB LĐXH, 2002 3 Kỹ thuật lập trình

43. Tự học Java 6, tập 1 Lưu Nguyễn Tấn Đạt

NXB Hồng Đức, 2008 3 Lập trình Java 1

44. Tự học Java 6, tập 2 Lưu Nguyễn Tấn Đạt

NXB Hồng Đức, 2008 3 Lập trình Java 2

45. Tự học ngôn ngữ lập trình Java

Đỗ Quang Thái NXB Trẻ, 1999 4 Lập trình Java

46. Cẩm nang Java 2 Nguyễn Văn Hoàng

NXB Trẻ, 2000 4 Lập trình Java

47. Thủ thuật lập trình Java

Phạm Phương Thanh

Nguyễn Thanh Tuấn

NXB GTVT, 2004 3 Lập trình Java

48. Mã hóa thông tin với JAVA

Nguyễn Đình Thúc

Bùi Doãn Khanh

NXB LĐXH, 2006 3 Lập trình Java

49. Các thủ thuật trong HTML và thiết kế

Web

Lê Minh Hoàng

NXB LĐXH, 2006 3 Lập trình web

50. Sử dụng DHTML và

CSS thiết kế Web động

Lê Minh Hoàng

NXB LĐXH, 2005 3 Lập trình web

51. Thiết kế web với JavaScript & DOM

Nguyễn Trường Sinh

NXB Lao động, 2007 3 Lập trình web

52. Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri

Trần Đức Quang Hồ

NXB Thống kê, 1999 4 Các hệ có sở tri

thức

Page 25: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

25

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

thức Thuần

53. Lập trình phần mềm hệ thống

Trung tâm tư vấn xuất bản

NXB GTVT, 1999

5 Lập trình Windows

54. Nguyên lý hệ điều hành

Nguyễn Gia Định

Nguyễn Kim Tuấn

NXB KHKT, 2005

4 Hệ điều hành

55. Giáo trình tin học căn bản

Đỗ Thanh Liên Ngân Hồ Văn Tú

ĐHCT, 2006 4 Tin học căn bản

56. Tác tử công nghệ

phần mềm hướng tác tử

Lê Tấn Hùng NXB KHKT,

2006 3 Hệ thống hướng tác

tử

57. Trí tuệ nhân tạo và lập trình tiến hóa

Nguyễn Đình Thúc

NXB Giáo dục, 2001

3 Trí tuệ nhân tạo

58. Trí tuệ nhân tạo,

mạng nơron phương pháp và ứng dụng

Nguyễn Đình Thúc

NXB BGD và ĐT, 2000 3 Trí tuệ nhân tạo

59. Nhập môn Công nghệ phần mềm

Thạc Bình Cường

NXB Giáo Dục, 2000 3 Nhập môn công

nghệ phần mềm

60. Giới thiệu phần mềm tự do

Lê Trung Nghĩa

NXB TT và TT, 2010 3

61. Công nghệ phần mềm

Lê Đức Trung

McGraw-Hill, 6th edition. 2005 4 Nhập môn công

nghệ phần mềm

62. Lý thuyết thông tin Hồ Văn Quân NXB ĐHQG

Tp.HCM, 2005 5 Chương trình dịch

63. Bài tập thực hành lập

trình với Visual Basic

Võ Văn Viện NXB Đồng Nai.

2004 4 Kỹ thuật lập trình

64. Giáo trình thực hành Visual Basic

Lâm Hoài Bảo ĐHCT. 2005 4 Kỹ thuật lập trình

65. C# 2005 Phạm Hữu

Khang, Trần Tiến Dũng

NXB Lao động xã hội, 2008

3 Kỹ thuật lập trình

66. Thành thạo Oracle 9 quản trị cơ sở dữ liệu

Nguyễn Ngọc Minh,

Nguyễn Thiên Bằng

NXB Thống kê, 2002

3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

67. Quản trị SQL server 2000

Phạm Hữu Khang, Đoàn Thiện Ngân

NXB Thống kê, 2005 3 Hệ quản trị SQL

server

68. Kỹ thuật xây dựng điều khiển tùy biến

Bùi Phú Cường

NXB GTVT, 2005 4 Công nghệ NET

Page 26: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

26

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

trên windows bằng .NET

Nguyễn Thanh Tuấn

69. Lập trình windows Lê Hữu Đạt NXB Giáo dục, 2000 5 Lập trình

Windows

70. Nhập môn XML

Nguyễn Tiến, Đặng Xuân

Hồng, Nguyễn Văn

Hoài, Nguyễn Tuấn

Ngọc

NXB Thống kê, 2001 3 Ngôn ngứ mô hình

hóa UML

71. Kỹ thuật đồ họa Lê Tấn

Hùng, Huỳnh Quyết Thắng

NXB KHKT, 2000 3 Xử lý ảnh và thị

giác máy tính

72. Nhập môn trí tuệ tính toán

Nguyễn Hoàng Phương

Nadipuram R. Prasad Lê Linh Phong

NXB KHKT, 2002 4 Trí tuệ nhân tao

73. Quy trình phát triển phần mềm thống nhất

Nguyễn Tuấn Huy

NXB Thống kê, 2003

5 Nhập môn công nghệ phần mềm

74. Mô hình toán ứng dụng Ngô Văn Thứ NXB KHKT,

1999 4

75. Thuật toán trong tin học Vũ Đức Thi NXB KHKT,

2005 4 Kỹ thuật lập trình, cấu trúc dữ liệu

76. Lập trình song ngữ Pascal và C cho đồ

họa máy tính

Nguyễn Xuân Huy

NXB KHKT, 2000

3 Kỹ thuật lập trình

77. Phương pháp giải các bài toán trong tin học

Trần Đức Huyên

NXB Giáo dục, 2001

3 Kỹ thuật lập trình

78. Phương pháp tính.

Ứng dụng trong tính toán kỹ thuật

Nguyễn Hoài Sơn

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008 3

Nhập môn lý thuyết tính toán

79. Ngôn ngữ lập trình nâng cao

Phan Thị Tươi

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002 3 Kỹ thuật lập trình

80. Lý thuyết Automat và ngôn ngữ hình

thức

Trần Đức Quang

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002 3 Nhập môn lý thuyết

tính toán

81. Ngôn ngữ hình thức Nguyễn Văn Ba

NXB KHKT, 2002

3 Chương trình dịch

82. Một số vấn đề về thuật toán

Nguyễn Hữu Điển

NXB Giáo dục, 3 Kỹ thuật lập trình

Page 27: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

27

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

2006

83. Ngôn ngữ lập trình từ Pascal đến C

Nguyễn Thế Hùng NXB Trẻ, 2001 3 Kỹ thuật lập trình

84. Tương tác người- máy.

Lương Mạnh Bá

NXB KHKT, 2005 3 Tương tác người-

máy

85. 101 thủ thuật bảo mật máy tính

Trung Kiên Công Bình

NXB Văn hóa thông tin, 2007

3 An toàn phần mềm và hệ thống

86. Đồ họa máy tính

trong không gian ba chiều

Nguyễn Trung Trực

NXB LĐXK, 2004

3 Xử lý ảnh và thị giác máy tính

87. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản

Trần Giang Sơn

NXB KHKT, 2004

3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin

88. Ngôn ngữ lập trình

các nguyên lý và mô hình

Cao Hoàng Trụ

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2004 3 Kỹ thuật lập trình

89.

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin -

phương pháp và ứng dụng

Nguyễn Hồng

Phương

NXB LĐXH, 2008

5 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin

90. Phân tích và thiết kế giải thuật Đinh Nghiệp

ĐHBK Tp.HCM, 2000

5 Cấu trúc dứ liệu

91. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

Nguyễn Văn Ba

NXB ĐHQG Hà Nội, 2003

5 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin

92. Phát triển hệ thống

hướng đối tượng với UML 2.0 và C++

Nguyễn Văn Ba

NXB ĐHQG Hà Nội, 2008

5 Ngôn ngữ mô hình hóa UML

93. Client server Computing

Dawna Travis Dewire

McGraw Hill, 1993 5

An ninh mạng An toàn phần mềm

và hệ thống

94. A network approach for grid computing

Daniel Minoli

John Wiley and sons, Inc, 2005 2 Mạng máy tính

95. Network + Guide to Network Tamara Dean

Thomson Course Technology, 4th Edition. 2005

2 Mạng máy tính

96. TC/IP Protocol Suite Behrouz A Forouzan

McGraw Hill, 3th Edition. 2006 2 Mạng máy tính

97. Internet technologies at work

Fred T.Hofstetter

McGraw Hill, 2005 2 Mạng máy tính

98. Service oriented

architecture concepts technology and

Thomas Erl Prentice Hall, 2005 4

Phân tích hệ thống thông tin, Nhập môn công nghệ

Page 28: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

28

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

design phần mềm

99.

Design and analysis of Computer

communication networks

Vijay Alunja McGraw Hill, 1985 2

Kiến trúc máy tính, mạng máy

tính

100. Just enough UNIX Pargl K. Andersen

McGraw Hill, 1997 2 Hệ điều hành

101. Enterprise grid computing with

oracle

Brajesh Goyal Shilpa

lawande

McGraw Hill, 2006 2 Hệ quản trị cơ sở dữ

liệu

102. Distributed Data

Management for grid Computing

Michael Pi Stefane

Prentice Hall, 2005 2 Cơ sở dữ liệu phân

tán

103. Grid database design April J.Well Auerbach

Publication, 2005

2 Cơ sở dữ liệu

104. Distributed system concept and design

George Coulouris

Jean Dollimore

TimberndDery

Addition Wesley, 4th

Edition 2 Cơ sở dữ liệu phân

tán

105. Web development

with Microsoft visual studio 2005

John Paul Mueller

Wiley Publishing, Inc.,

2005 2 Lập trình web

106. Software project management

Bob Hughes, Mike

Cotterell

McGraw-Hill, 4th edition. 2006 2

Quản trị dự án CNTT

107.

Software engineering. A practitioner’s

approach

Roger S. Pressman

McGraw-Hill, 6th edition. 2005 2 Nhập môn công

nghệ phần mềm

108. Practical object-

oriented design with UML

Mark Priestley

McGraw-Hill, 2nd edition.

2004 2

Phân tích thiết kế hướng đối tượng,

Ngôn ngữ mô hình hóa UML

109. Software Evolution with UML and XML Hongji Yang Idea group, Inc,

2005 2 Công nghệ XML và ứng dụng

110. Software engineering Ian Sommerville

NXB Khoa học và kỹ thuật,

2005 2 Nhập môn công

nghệ phần mềm

111. Discrete Mathematics and Its Applications

Kenneth H. Rosen

McGraw-Hill, 7th edition, 2012 2 Toán rời rạc

Page 29: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

29

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

112. The Basics of Information Security

Jason Andress

Elsevier Inc, 2011 2 An toàn các HTTT

113.

Network security essentials:

Applications and Standards

William Stallings

Prentice Hall, 4th edition, 2011 2 An toàn các HTTT

114. Decision support

systems for business intelligence

Vicki L. Sauter

John Wiley & Sons Inc, 2010 2 Hệ trợ giúp quyết

định

115.

Giới thiệu phần mềm tự do (Introduction to

free software, bản tiếng Việt)

J. Gonzales Barahona, J.

Seoane Pascual, G.

Robles (Biên dịch: Lê

Trung Nghĩa)

NXB Thông tin và Truyền

thông Hà Nội, 2010

2 Phần mềm mã nguồn mở

116. E-commerce:

Fundamentals and Applications

Henry Chan, Raymond

Lee, Tharam Dillon,

Elizabeth Chang

John Wiley & Sons Inc, 2001 2

Xây dựng và triển khai ứng dụng

TMĐT

117.

E-business and e-commerce: strategy, implementation and

practice

Dave Chaffey

Prentice Hall, 4th edition, 2009 2

Xây dựng và triển khai ứng dụng

TMĐT, Thương mại điện tử

118. Chứng thực trong thương mại điện tử

TS. Nguyễn Nam Hải, Ks.

Đào Thị Hồng Vân, TS. Phạm

Ngọc Thúy

NXB Khoa học và Kỹ thuật,

2003 2

Chứng thực và an toàn dữ liệu trong

TMĐT

119. Protocols for Secure Electronic Commerce

Mostafa Hashem Sherif

CRC Press, 2005 2

Chứng thực và an toàn dữ liệu trong

TMĐT

120. Geographical

Information Systems and Science

Paul A. Longley,

Michael F. Goodchild,

David J. Maguire, David W.

Rhind

John Wiley & Sons Inc, 2005 2 Hệ thống thông tin

địa lý

121. Data Warehouses and R. Wrembel, Idea Group Inc, 2 Kho dữ liệu và

Page 30: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

30

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học phần

OLAP: Concepts, Architectures and

Solutions

C. Konicilia 2007 OLAP

122. Multimedia Database Retrieval: A Human-Centered Approach

Paisarn Muneesawang, Ling Guan

Springer, 2006 2 Hệ CSDL đa phương tiện

123. Expert Systems: Principles and Programming

Joseph C. Giarratano,

Gary D. Riley

PWS, 3rd edition, 1998 2 Hệ chuyên gia

124. Giáo trình Hệ chuyên gia

PGS. TS. Phan Huy

Khánh

ĐH Đà Nẵng, 2004 2 Hệ chuyên gia

125. Data mining: Concepts and Techniques

Jiawei Han, Micheline Kamber

Elsevier Inc, 2006 2 Khai phá dữ liệu

126. Data mining: Methods and Models

Daniel T. Larose

John Wiley & Sons Inc, 2006 2 Khai phá dữ liệu

127. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Vũ Cao Đàm NXB KHKT Hà

Nội, 2003 2 Phương pháp luận nghiên cứu khoa

học

128. Database

Management Systems

Raghu Ramakrishna

n

McGraw-Hill, 2nd edition,

1999 2 Hệ quản trị CSDL

129.

Fundamentals of Database

Management Systems

Mark L. Gillenson

John Wiley & Sons Inc, 2012 4 Hệ quản trị CSDL

Giám đốc Sở Giáo Dục và Đào Tạo

(Ký tên, đóng dấu)

Cần Thơ, ngày…….tháng …… năm 2013 Hiệu trưởng Trường Đại Học

Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ (Ký tên, đóng dấu)

Page 31: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

31

2.3.2.2. Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo

TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp

chí Tên tác giả

Nhà xuất bản số, tập, năm

xuất bản

Số bản

Sử dụng cho môn học/học

phần

130. Phần cứng máy tính: Kỹ thuật và giải pháp

Nguyễn Tiến Hoài Thanh Phú Thịnh Đặng Xuân Cường

NXB Thống kê, 2001 2

Kiến trúc máy tính

131. Sửa chữa và nâng cấp máy tính Vũ Quốc Anh NXB LĐXH,

2008 4 Kiến trúc máy tính

132. Quản lý đĩa cứng và dữ liệu Đinh Phan Chí Tâm NXB GTVT,

2004 5 Kiến trúc máy tính

133. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 1

Nguyễn Tăng Cường Phan Quốc Thống Vũ Hữu Nghị

NXB KHKT, 2003 3

Kiến trúc máy tính

134. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 2

Nguyễn Tăng Cường Phan Quốc Thống Vũ Hữu Nghị

NXB KHKT, 2003 3

Kiến trúc máy tính

135. Mạng căn bản VN-Guide NXB Thống Kê, 1998 3 Mạng máy

tính

136. Quản trị mạng máy tính. Đỗ Trung Tuấn NXB ĐHQG Hà

Nội, 2002 3 Mạng máy tính và an ninh mạng

137. Mạng máy tính và hệ thống mở Nguyễn Thúc Hải NXB Giáo Dục,

2002 5

Mạng máy tính và Phần mềm mã nguồn mở

138. Mạng máy tính và các hệ thống mở Nguyễn Thúc Hảo NXB BGD và

ĐT,2005 5

Mạng máy tính và Phần mềm mã nguồn mở

139.

Mạng với các ứng dụng không dây. Lý thuyết và thực hành

Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc

NXB GTVT, 2005

5 Mạng máy tính

140. Quản lý mạng LANs và WANs

Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc

NXB Thống Kê, 2005

5 An ninh mạng

141.

Internet di động, hội tụ các công nghệ gói không dây trên nền thuần IP

Trần Quang Huy NXB TT và TT, 2005

5 An ninh mạng

142. Mạng vô tuyến tùy Nguyễn Hoàng NXB Bưu Điện, 5 Mạng máy tính

Page 32: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

32

biến Cầm Trịnh Quang

2007

143. Lập trình mạng trên Windows

Vũ Nguyên Phương Lan

NXB Thống kê, 2004

5 Lập trình Window và An toàn cho hệ thống Windows và Unix

144.

Lập trình ứng dụng web, internet và mạng không dây

Lê Tấn Hùng Đinh Thị Phương Thu Vũ Đức Vượng Huỳnh Huyết Thống

NXB KHKT, 2006

5 Lập trình Web 1,2

145. Tự học thiết kế và xây dựng mạng máy vi tính

Hải Anh Thanh Hải

NXB Văn hóa thông tin, 2007

5 Mạng máy tính

146.

Inside Netware. Kỹ Thuật nối mạng Nowell netware, tập 1

VN-Guide NXB Thống Kê, 2000

5 Mạng máy tính

147.

Inside Netware, Kỹ Thuật nối mạng Nowell netware,tập 2

VN-Guide NXB Thống Kê, 2000

5 Mạng máy tính

148. Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng

Nguyễn Thành Cường Mai Phú Thành

NXB Thống Kê, 2002

5 Mạng máy tính và An toàn phần mềm và hệ thống

149. Bách khoa toàn thư mạng Nguyễn Văn Hoàng NXB TT và TT,

2001.

5 An toàn mạng , mạng máy tính

150. Truyền số liệu và mạng thông tin số Trần Văn Sư NXB ĐHQG

Tp.HCM, 2005

5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng

151. Kỷ nguyên thông tin Nhiều tác giả

Viện chiến lược bưu chính, VT và CNTT, 2003

5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng

152. Quản trị Window server 2008, tập 1

Tô Thanh Hải Phương Lan

NXB Phương Đông

5 Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ thống

153. Quản trị Window server 2008, tập 2

Tô Thanh Hải Phương Lan

NXB Phương Đông.

5 Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ

Page 33: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

33

thống

154. Cấu trúc dữ liệu và thuật giải Nguyễn Đình Hóa NXB ĐHQG

Hà Nội, 2004 5 Cấu trúc dữ

liệu

155.

Cấu trúc dữ liệu, phân tích thuật toán và phát triển phần mềm

Hồ Thuần Hồ Cẩm Hà Trần Thiện Thanh

NXB Giáo dục, 2008

5 Cấu trúc dữ liệu

156. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Nguyễn Trung Trực

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008

5 Cấu trúc dữ liệu

157. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý

Đinh Thế Hiển NXB Thống kê, 2002

5 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

158. Lập trình C # từ cơ bản đến nâng cao

Phạm Công Ngô NXB KHKT 5 Kỹ thuật lập

trình

159. Lập trình hướng đối tượng C++ Trần Văn Lăng

NXB Thống kê, 1997

5 Kỹ thuật lập trình

160. Lập trình hướng đối tượng với Java Đoàn Văn Ban NXB KHKT,

2005 5 Lập trình Java

161. Hướng dẫn học lập trình với C# Ngọc Tuấn

NXB Thống kê, 2004

5 Kỹ thuật lập trình

162. Cấu trúc dữ liệu hướng đối tượng với C++

Nguyễn Phúc Trường Sinh

NXB Thống kê, 2004

5 Cấu trúc dữ liệu Lập trình hướng đối tượng

163. Quản trị hệ thống Linux

Nguyễn Thanh Thủy

NXB KHKT, 2000

5 Hệ điều hành

164. Windows XP Linux tấn công và phòng thủ

Hải Đăng Nhật Minh

NXB Văn hóa thông tin, 2007

5 An toán phần mềm và hệ thống

165.

Window NT server 4 kỹ năng quản trị và điều hành

Nguyễn Tiến Đặng Xuân Cường Hoài Thanh

NXB Giáo Dục, 2008

5 Hệ điều hành

166. Nhập môn hệ điều hành Linux

Nguyễn Thanh Thủy Nguyễn Quang Huy Nguyễn Hữu Đức Đinh Lan Anh

NXB KHKT, 2000

5 Hệ điều hành

167. Làm chủ hệ điều hành Unix

Nhóm tác giả Elicom

NXB Thống kê, 2001 3

Hệ điều hành

168. Quản trị hệ thống Linux

Nguyễn Thanh Thủy Lê Quân

NXB KHKT, 2005

3 Hệ điều hành

Page 34: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

34

Nguyễn Hồng Sơn Trương Diệu Linh

169. Lập trình Linux Nguyễn Phương Lan Hoàng Đức Hải

NXB LĐXH, 2004

3 Lập trình Windows

170. Thực hành ngôn ngữ lập trình

Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Thị Trúc Viên

NXB ĐHQG Tp.HCM,2007

3 Kỹ thuật lập trình

171. Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP.NET

Nguyễn Văn Lân Phương Lan

NXB LĐXH, 2008

3 Công nghệ .NET

172. ASP 3.0 và ASP.NET. 2003

Nguyễn Phương Lan

NXB LĐXH, 2003

3 Công nghệ .NET

173. Tự học lập trình chuyên sâu Visual Basic.NET

Phương Lan NXB LĐXH, 2002

3 Kỹ thuật lập trình

174. Tự học Java 6, tập 1

Lưu Nguyễn Tấn Đạt

NXB Hồng Đức, 2008

3 Lập trình Java 1

175. Tự học Java 6, tập 2

Lưu Nguyễn Tấn Đạt

NXB Hồng Đức, 2008

3 Lập trình Java 2

176. Tự học ngôn ngữ lập trình Java Đỗ Quang Thái NXB Trẻ, 1999 4 Lập trình Java

177. Cẩm nang Java 2 Nguyễn Văn Hoàng NXB Trẻ, 2000 4 Lập trình Java

178. Thủ thuật lập trình Java

Phạm Phương Thanh Nguyễn Thanh Tuấn

NXB GTVT, 2004 2

Lập trình Java

179. Mã hóa thông tin với JAVA

Nguyễn Đình Thúc Bùi Doãn Khanh

NXB LĐXH, 2006 4

Lập trình Java

180. Các thủ thuật trong HTML và thiết kế Web

Lê Minh Hoàng NXB LĐXH, 2006 5

Lập trình web

181. Sử dụng DHTML và CSS thiết kế Web động

Lê Minh Hoàng NXB LĐXH, 2005 3

Lập trình web

182. Thiết kế web với JavaScript & DOM

Nguyễn Trường Sinh

NXB Lao động, 2007 3

Lập trình web

183. Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức

Trần Đức Quang Hồ Thuần

NXB Thống kê, 1999 3

Các hệ có sở tri thức

184. Lập trình phần mềm hệ thống

Trung tâm tư vấn xuất bản

NXB GTVT, 1999 3

Lập trình Windows

Page 35: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

35

185. Nguyên lý hệ điều hành

Nguyễn Gia Định Nguyễn Kim Tuấn

NXB KHKT, 2005 5

Hệ điều hành

186. Giáo trình tin học căn bản

Đỗ Thanh Liên Ngân Hồ Văn Tú

ĐHCT, 2006 5 Tin học căn bản

187. Tác tử công nghệ phần mềm hướng tác tử

Lê Tấn Hùng NXB KHKT, 2006

5 Hệ thống hướng tác tử

188. Trí tuệ nhân tạo và lập trình tiến hóa Nguyễn Đình Thúc

NXB Giáo dục, 2001

5 Trí tuệ nhân tạo

189.

Trí tuệ nhân tạo, mạng nơron phương pháp và ứng dụng

Nguyễn Đình Thúc NXB BGD và ĐT, 2000

5 Trí tuệ nhân tạo

190. Nhập môn Công nghệ phần mềm Thạc Bình Cường NXB Giáo Dục,

2000

5 Nhập môn công nghệ phần mềm

191. Giới thiệu phần mềm tự do Lê Trung Nghĩa NXB TT và TT,

2010 5

192. Công nghệ phần mềm Lê Đức Trung McGraw-Hill,

6th edition. 2005

5 Nhập môn công nghệ phần mềm

193. Lý thuyết thông tin Hồ Văn Quân

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2005

5 Chương trình dịch

194. Bài tập thực hành lập trình với Visual Basic

Võ Văn Viện NXB Đồng Nai. 2004

5 Kỹ thuật lập trình

195. Giáo trình thực hành Visual Basic Lâm Hoài Bảo ĐHCT. 2005 5 Kỹ thuật lập

trình

196. C# 2005 Phạm Hữu Khang, Trần Tiến Dũng

NXB Lao động xã hội, 2008

5 Kỹ thuật lập trình

197. Thành thạo Oracle 9 quản trị cơ sở dữ liệu

Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Thiên Bằng

NXB Thống kê, 2002

5 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

198. Quản trị SQL server 2000

Phạm Hữu Khang, Đoàn Thiện Ngân

NXB Thống kê, 2005

5 Hệ quản trị SQL server

199.

Kỹ thuật xây dựng điều khiển tùy biến trên windows bằng .NET

Bùi Phú Cường Nguyễn Thanh Tuấn

NXB GTVT, 2005

5 Công nghệ NET

200. Lập trình windows Lê Hữu Đạt NXB Giáo dục, 2000

5 Lập trình Windows

201. Nhập môn XML

Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hồng, Nguyễn Văn Hoài, Nguyễn Tuấn Ngọc

NXB Thống kê, 2001

5 Ngôn ngứ mô hình hóa UML

Page 36: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

36

202. Kỹ thuật đồ họa Lê Tấn Hùng, Huỳnh Quyết Thắng

NXB KHKT, 2000

5 Xử lý ảnh và thị giác máy tính

203. Nhập môn trí tuệ tính toán

Nguyễn Hoàng Phương Nadipuram R. Prasad Lê Linh Phong

NXB KHKT, 2002

5 Trí tuệ nhân tao

204. Quy trình phát triển phần mềm thống nhất

Nguyễn Tuấn Huy NXB Thống kê, 2003

5 Nhập môn công nghệ phần mềm

205. Mô hình toán ứng dụng Ngô Văn Thứ NXB KHKT,

1999 5

206. Thuật toán trong tin học Vũ Đức Thi NXB KHKT,

2005

5 Kỹ thuật lập trình, cấu trúc dữ liệu

207.

Lập trình song ngữ Pascal và C cho đồ họa máy tính

Nguyễn Xuân Huy NXB KHKT, 2000

5 Kỹ thuật lập trình

208. Phương pháp giải các bài toán trong tin học

Trần Đức Huyên NXB Giáo dục, 2001

5 Kỹ thuật lập trình

209. Phương pháp tính. Ứng dụng trong tính toán kỹ thuật

Nguyễn Hoài Sơn NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008

5 Nhập môn lý thuyết tính toán

210. Ngôn ngữ lập trình nâng cao Phan Thị Tươi

NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002

5 Kỹ thuật lập trình

211. Lý thuyết Automat và ngôn ngữ hình thức

Trần Đức Quang NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002

5 Nhập môn lý thuyết tính toán

212. Ngôn ngữ hình thức Nguyễn Văn Ba

NXB KHKT, 2002

5 Chương trình dịch

213. Một số vấn đề về thuật toán Nguyễn Hữu Điển

NXB Giáo dục, 2006

5 Kỹ thuật lập trình

214. Ngôn ngữ lập trình từ Pascal đến C

Nguyễn Thế Hùng NXB Trẻ, 2001 5 Kỹ thuật lập

trình

215. Tương tác người- máy. Lương Mạnh Bá NXB KHKT,

2005 3 Tương tác người- máy

216. 101 thủ thuật bảo mật máy tính

Trung Kiên Công Bình

NXB Văn hóa thông tin, 2007

3 An toàn phần mềm và hệ thống

217. Đồ họa máy tính trong không gian ba chiều

Nguyễn Trung Trực NXB LĐXK, 2004

3 Xử lý ảnh và thị giác máy tính

Page 37: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

37

218. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý

Trần Giang Sơn NXB KHKT, 2004

3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin

219. Ngôn ngữ lập trình các nguyên lý và mô hình

Cao Hoàng Trụ NXB ĐHQG Tp.HCM, 2004

3 Kỹ thuật lập trình

220.

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - phương pháp và ứng dụng

Nguyễn Hồng Phương

NXB LĐXH, 2008

3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin

221. Phân tích và thiết kế giải thuật Đinh Nghiệp

ĐHBK Tp.HCM, 2000

3 Cấu trúc dứ liệu

222. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

Nguyễn Văn Ba NXB ĐHQG Hà Nội, 2003

3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin

223.

Phát triển hệ thống hướng đối tượng với UML 2.0 và C++

Nguyễn Văn Ba NXB ĐHQG Hà Nội, 2008

3 Ngôn ngữ mô hình hóa UML

224. Client server Computing

Dawna Travis Dewire

McGraw Hill, 1993 4

An ninh mạng An toàn phần mềm và hệ thống

225. A network approach for grid computing

Daniel Minoli John Wiley and sons, Inc, 2005 4

Mạng máy tính

226. Network + Guide to Network Tamara Dean

Thomson Course Technology, 4th Edition. 2005

2

Mạng máy tính

227. TC/IP Protocol Suite

Behrouz A Forouzan

McGraw Hill, 3th Edition. 2006 4 Mạng máy tính

228. Internet technologies at work

Fred T.Hofstetter McGraw Hill, 2005 5

Mạng máy tính

229.

Service oriented architecture concepts technology and design

Thomas Erl Prentice Hall, 2005 3

Phân tích hệ thống thông tin, Nhập môn công nghệ phần mềm

230.

Design and analysis of Computer communication

Vijay Alunja McGraw Hill, 1985 3

Kiến trúc máy tính, mạng máy tính

Page 38: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

38

networks

231. Just enough UNIX Pargl K. Andersen McGraw Hill, 1997 3 Hệ điều hành

232. Enterprise grid computing with oracle

Brajesh Goyal Shilpa lawande

McGraw Hill, 2006 3

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

233. Distributed Data Management for grid Computing

Michael Pi Stefane Prentice Hall, 2005 5

Cơ sở dữ liệu phân tán

234. Grid database design April J.Well

Auerbach Publication, 2005

5 Cơ sở dữ liệu

235. Distributed system concept and design

George Coulouris Jean Dollimore TimberndDery

Addition Wesley, 4th Edition

5 Cơ sở dữ liệu phân tán

236. Web development with Microsoft visual studio 2005

John Paul Mueller Wiley Publishing, Inc., 2005

5 Lập trình web

237. Software project management

Bob Hughes, Mike Cotterell

McGraw-Hill, 4th edition. 2006

5 Quản trị dự án CNTT

238.

Software engineering. A practitioner’s approach

Roger S. Pressman McGraw-Hill, 6th edition. 2005

5 Nhập môn công nghệ phần mềm

239. Practical object-oriented design with UML

Mark Priestley McGraw-Hill, 2nd edition. 2004

5 Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Ngôn ngữ mô hình hóa UML

240. Software Evolution with UML and XML

Hongji Yang Idea group, Inc, 2005

5 Công nghệ XML và ứng dụng

241. Software engineering Ian Sommerville

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005

5 Nhập môn công nghệ phần mềm

242. Discrete Mathematics and Its Applications

Kenneth H. Rosen McGraw-Hill, 7th edition, 2012

5 Toán rời rạc

243. The Basics of Information Security

Jason Andress Elsevier Inc, 2011

5 An toàn các HTTT

244.

Network security essentials: Applications and Standards

William Stallings Prentice Hall, 4th edition, 2011

5 An toàn các HTTT

245. Decision support systems for Vicki L. Sauter John Wiley &

Sons Inc, 2010 5 Hệ trợ giúp

quyết định

Page 39: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

39

business intelligence

246.

Giới thiệu phần mềm tự do (Introduction to free software, bản tiếng Việt)

J. Gonzales Barahona, J. Seoane Pascual, G. Robles (Biên dịch: Lê Trung Nghĩa)

NXB Thông tin và Truyền thông Hà Nội, 2010

5 Phần mềm mã nguồn mở

247. E-commerce: Fundamentals and Applications

Henry Chan, Raymond Lee, Tharam Dillon, Elizabeth Chang

John Wiley & Sons Inc, 2001

5 Xây dựng và triển khai ứng dụng TMĐT

248.

E-business and e-commerce: strategy, implementation and practice

Dave Chaffey Prentice Hall, 4th edition, 2009

5 Xây dựng và triển khai ứng dụng TMĐT, Thương mại điện tử

249. Chứng thực trong thương mại điện tử

TS. Nguyễn Nam Hải, Ks. Đào Thị Hồng Vân, TS. Phạm Ngọc Thúy

NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2003

5 Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT

250. Protocols for Secure Electronic Commerce

Mostafa Hashem Sherif

CRC Press, 2005

5 Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT

251.

Geographical Information Systems and Science

Paul A. Longley, Michael F. Goodchild, David J. Maguire, David W. Rhind

John Wiley & Sons Inc, 2005

5 Hệ thống thông tin địa lý

252.

Data Warehouses and OLAP: Concepts, Architectures and Solutions

R. Wrembel, C. Konicilia

Idea Group Inc, 2007

5 Kho dữ liệu và OLAP

253.

Multimedia Database Retrieval: A Human-Centered Approach

Paisarn Muneesawang, Ling Guan

Springer, 2006

5 Hệ CSDL đa phương tiện

254. Expert Systems: Principles and Programming

Joseph C. Giarratano, Gary D. Riley

PWS, 3rd edition, 1998

5 Hệ chuyên gia

255. Giáo trình Hệ chuyên gia

PGS. TS. Phan Huy Khánh

ĐH Đà Nẵng, 2004

5 Hệ chuyên gia

256. Data mining: Concepts and Techniques

Jiawei Han, Micheline Kamber

Elsevier Inc, 2006

5 Khai phá dữ liệu

Page 40: NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO - Trường Đại học ... · PDF fileBảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của

40

257. Data mining: Methods and Models

Daniel T. Larose John Wiley & Sons Inc, 2006

5 Khai phá dữ liệu

258. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Vũ Cao Đàm NXB KHKT Hà Nội, 2003

5 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

259. Database Management Systems

Raghu Ramakrishnan

McGraw-Hill, 2nd edition, 1999

5 Hệ quản trị CSDL

260.

Fundamentals of Database Management Systems

Mark L. Gillenson John Wiley & Sons Inc, 2012

5 Hệ quản trị CSDL