Upload
dinhnguyet
View
225
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO 1. Đội ngũ giảng viên 1.1. Giảng viên cơ hữu Hiện nay, Khoa Công nghệ thông tin đang có 01 tiến sĩ, 01 nghiên cứu sinh, 9 thạc sĩ, 4 kỹ sư . Giảng viên cơ hữu có 01 phó giáo sư, 03 tiến sĩ, 01 nghiên cứu sinh, 30 Thạc sĩ, 8 kỹ sư cùng với các cán bộ phòng ban được đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin đảm nhiệm trên 70% chương trình đào tạo. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần được trình bày ở Bảng1.1 đính kèm. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo được trình bày ở Bảng 2 đính kèm.
Trong giai đoạn đầu, Trường Đại Học Kỹ Thuật - Công nghệ Cần Thơ sẽ được sự hỗ trợ nguồn nhân lực từ Trường Đại Học Cần Thơ ,Trường Đại học Bách khoa để đảm bảo nội dung và chất lượng chương trình đào tạo.
Giảng viên thỉnh giảng từ Trường Đại Học Cần Thơ (Công văn số 974/ĐHCT, ngày 18 tháng 6 năm 2012). hỗ trợ cho nội dung đào tạo là 04 người, trong đó có 01 phó giáo sư và 03 tiến sĩ có kinh nghiệm giảng dạy và trực tiếp làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin Bảng 1.1 Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của ngành đăng ký đào tạo
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến
1 Trương Minh Nhật Quang, 1965, Trưởng khoa CNTT
GVC
Tiến sĩ, Việt Nam, 2007
Toán - Tin học
- Trí tuệ nhân tạo (3TC)
- Các hệ cơ sở tri thức (2TC)
2 Lê Anh Tuấn, 1965, Trưởng phòng đào tạo GV, 2012
Thạc sĩ, VN, 2010
Hệ thống thông tin
- Nhập môn công nghệ phần mềm (2TC)
3 Nguyễn Xuân Hà Giang, 1984 GV,2011
Thạc sĩ, Việt Nam, 2010
HTTT - Hệ quản trị CSDL (3 TC)
4 Võ Thị Mỹ Ngọc, 1959, Phó Trưởng khoa CNTT
GVC
Thạc sĩ, Việt Nam, 2003
Tin học - Cấu trúc dữ liệu
và giải thuật (3TC)
5 Huỳnh Văn Bé, 1960 GVC
Thạc sĩ, Việt Nam, 2004
Tin học - Phân tích và
thiết kế HTTT (3TC)
2
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến
6 Hồng Thanh Luận, 1980 GV
Thạc sĩ, Việt Nam, 2006
KHMT - Lập trình hướng đối tượng (3TC)
7 Nguyễn Văn Cường, 1978 GV
Thạc sĩ, Việt Nam, 2010
HTTT - An ninh mạng (2TC)
8 Nguyễn Hoàng Thuận, 1984 GV
Thạc sĩ, Hà Lan, 2009 Nghiên cứu sinh, Hà Lan, 2010
Kiến trúc thông tin
- Hệ điều hành (3TC)
- Cơ sở dữ liệu phân tán (4TC)
9 Dương Trung Nghĩa, 1985 GV,2011
Thạc sĩ, Đức, 2011
CNPM - Mạng máy tính (2TC)
10 Hà Lê Ngọc Dung, 1987 GV,2011
Cử nhân, Việt Nam, 2010. Đang học cao học
HTTT - Cơ sở dữ liệu (3TC)
11 Nguyễn Thị Hồng Hạnh, 1983
GV,2012 Thạc sĩ, Úc, 2009
Tin học chuyên nghiệp
- Hệ trợ giúp quyết định (2TC)
12 Nguyễn Minh Kỳ, 1988 GV,2013
Kỹ sư, Việt Nam, 2010 Đang học cao học
CNPM - Quản trị dự án CNTT (2TC)
13 Phạm Yến Nhi, 1989
Kỹ sư, Việt Nam, 2012
HTTT - Kỹ thuật lập trình (3TC)
3
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến
14 Nguyễn Minh Chơn, 1965, Phó Hiệu trưởng
Phó giáo sư, 2010
Tiến sĩ, Nhật, 2002
Sinh học Ứng dụng/ Nông nghiệp
- Phương pháp nghiên cứu khoa học (2TC)
15 Hà Xuân Sơn, 1991
Kỹ sư, Việt Nam, 2013
CNPM - Kiến trúc máy tính (2TC)
16 Trần Hoài Tâm 1986 GV 2013 Thạc sĩ VN 2012
Tự động hóa
- An toàn các HTTT (2TC)
17 Trần Thị Hồng Nga, 1982 GV
Thạc sĩ, Việt Nam, 2008
Toán giải tích
- Toán rời rạc (2TC)
18
Nguyễn Thị Thu Thủy, 1961 Trưởng khoa Khoa học Cơ bản
GCV, 2004
Tiến sĩ, Việt Nam, 2001
Vật lý - Vật lý 1, 2 (4TC)
19 Lương Văn Thông, 1985 Giảng viên
Thạc sĩ, Việt Nam, 2011
Vật lý kỹ thuật TT. Vật lý (2 TC)
20 Đỗ Văn Tâm, 1957 GV Thạc sĩ, VN, 1998
Toán học - Vi tích phân A1 + A2 (6TC)
21 Lê Anh Xuân, 1980 GV Thạc sĩ, VN, 2007
Toán giải tích
- Xác suất và thống kê (2TC)
22 Dương Hùng Mạnh, 1981 GV
Thạc sĩ, VN, 2009
Đại số và lý thuyết
- Đại số tuyến tính (2TC)
23 Phạm Thị Bích Ngân, 1969 GVC, 2011
Thạc sĩ, VN, 2009
Anh văn - Anh văn căn bản 1 (4TC)
24 Lưu Thu Thủy, 1976, Trưởng phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học và Hợp tác Quốc tế
Giảng viên chính
Thạc sĩ, Việt Nam, 2008
Lý luận Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
- Anh văn căn bản 2 (3TC)
4
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến
25 Ngô Uyên Phương, 1976 Giảng viên
Thạc sĩ, Việt Nam, 2013
Lý luận về phương pháp giảng dạy tiếng Anh
- Anh văn căn bản 3 (3TC)
26 Huỳnh Tố Uyên, 1970 GVC Thạc sĩ, VN, 2009
Lý Luận & Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
- Anh văn chuyên ngành (2TC)
27 Tống Kim Sơn, 1960 Giảng viên
Thạc sĩ, Việt Nam, 2004
Văn hóa học
- Văn bản và lưu trữ đại cương (2TC)
28 Phạm Thị Vân, 1958 GVC
Thạc sĩ, Thái Lan, 2001
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
- Kỹ năng giao tiếp (2TC)
29 Võ Ngọc Niên, 1978 GV, 2011 Thạc sĩ, VN, 2010
Quản trị kinh doanh
- Marketing căn bản (2TC)
30 La Bảo Trúc Ly, 1983 Giảng viên, 2011
Thạc sĩ, Úc, 2010
Quản lý sản xuất
- Thương mại điện tử (2TC)
31 Nguyễn Thị Xuân Thu, 1961, Trưởng phòng Tổ chức – hành chính
GVC 2013 Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1, 2 (5TC)
32 Đường Khánh Sơn GV 2011 Kỹ sư 2010
Cơ điện tử - Tin học căn bản (3TC)
33 Huỳnh Nguyễn Xuân Cần, 1984 GV, 2010 Thạc sĩ,
Úc, 2010 Viễn thông - Lập trình Web (4TC)
34 Nguyễn Bá Duy, 1983
Kỹ sư, Việt Nam, 2006
Tin học - Phân tích và
thiết kế hướng đối tượng (2TC)
5
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến
35 Nguyễn Trung Việt, 1986
Kỹ sư, Việt Nam, 2009 Đang học cao học
Tin học - Lập trình Java (4TC)
36 Dương Ngọc Đoàn, 1980
GV, 2010
Thạc sĩ, Hàn Quốc, 2009
Điện tử Viễn thông
- Xây dựng và triển khai ứng dụng thương mại điện tử (2TC)
37 Nguyễn Minh Tuấn, 1971, Phó trưởng phòng đào tạo
GV, 2012 Thạc sĩ, VN, 2011
Quản lý giáo dục
- Hệ quản trị CSDL MySQL (2TC)
38 Doãn Minh Đăng, 1981, Phó trưởng Khoa GV, 2009
Tiến sĩ, Hà Lan, 2012
Điều khiển tự động
- Quản lý an ninh thông tin (2TC)
- Tương tác người máy (2TC)
39 Hồ Thế Anh 1987 GV, 2011 Kỹ sư 2009 Cơ Điện tử
- Lý thuyết mật mã và ứng dụng (2TC)
40 Vũ Văn Quang, 1972 GV, 2011 Thạc sĩ, VN, 2013
Điện tử - Công nghệ .NET (2TC)
41 Nguyễn Phú Quí, 1986 GV, 2012 Thạc sĩ, VN, 2012
Kỹ thuật điện tử
- An toàn cho hệ thống Windows và Unix (3TC)
42 Hồ Hữu Danh, 1986 GV, 2012 Thạc sĩ, Anh, 2012
Viễn thông - An toàn phần
mềm và hệ thống (2TC)
43 Trương Hồ Bảo Linh Kỹ sư tin học 2012 - Phần mềm mã
nguồn mở (2TC)
44 Đỗ Vinh Quang 1984 GV, 2012 Thạc sĩ, Đức, 2011
Điều khiển tự động
- Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT (2TC)
45 Trần Hoàng Lĩnh 1963 GV, 1988 Tiến sĩ, VN, 2008
Mạng và hệ thống điện
- Hệ thống thông tin địa lý (2TC)
- Hệ chuyên gia (2TC)
6
Bảng 1.2 Danh sách giảng viên được hỗ trợ từ Đại học Cần Thơ (Công văn số 974/ĐHCT ngày 18/6/2012 của Trường Đại học Cần Thơ v/v hỗ trợ cán bộ cho Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ)
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành
Học phần dự kiến
1 Trần Cao Đệ 1966 Phó giáo sư - GVC
Tiến sĩ 2005 Pháp
Tin học
- Hệ quản trị CSDL SQL Server (2TC)
- Công nghệ XML & ứng dụng (3TC)
2 Trương Quốc Định 1978
GV Tiến sĩ 2008 Pháp
Hệ thống thông tin
- Ngôn ngữ mô hình hoá UML (2TC)
- Hệ CSDL đa phương tiện (2TC)
3 Đỗ Thanh Nghị 1974 GVC
Tiến sĩ năm 2004 Pháp
Tin học - Kho dữ liệu và
OLAP (2TC) - Khai phá dữ liệu
(3TC)
4 Lương Vinh Quốc Danh 1973
GVC Tiến sĩ
Kỹ thuật điện tử và Khoa học máy tính
- Xử lý ảnh và thị giác máy tính (3TC)
- Chương trình dịch (2TC)
5 GV Khoa CNTT
Luận văn tốt nghiệp, tiểu luận tốt nghiệp, đồ án học phần 1,2,3,
1.2. Kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu Các phòng thí nghiệm, thực hành của Nhà trường phục vụ cho ngành Hệ thống thông tin đều có cán bộ kỹ thuật, nhân viên giàu kinh nghiệm tham gia quản lý và hướng dẫn thí nghiệm, thực hành. Bảng 2. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo
7
TT Họ và tên, năm sinh Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, năm tốt nghiệp
Phụ trách PTN, thực hành
Phòng thí nghiệm, thực hành phục vụ học phần trong đào
tạo
1 Nguyễn Bá Duy 1983
Kỹ sư tin học 2006
Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM1
Các học phần có giờ thực hành tin
học
2 Trương Hồ Bảo Linh 1987
Kỹ sư Tin học 2012
Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM2
Các học phần có giờ thực hành tin
học
3 Phạm Yến Nhi 1989 Kỹ sư HTTT2012 Quản lý kỹ thuật
phòng máy thực hành PM3
Các học phần có giờ thực hành tin
học
4 Hà Lê Ngọc Dung 1987
Kỹ sư HTTT 2010 Cao học HTTT 2012
Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM4
Các học phần có giờ thực hành tin
học
5 Nguyễn Phú Quí 1986
Thạc sĩ VN 2012 Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM5
Các học phần có giờ thực hành tin
học
6 Nguyễn Trung Việt 1986
Kỹ sư HTTT 2010 Cao học HTTT 2012
Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành PM6
Các học phần có giờ thực hành tin
học
7 Hà Xuân Sơn 1991
Kỹ sư CNPM 2013 Quản lý kỹ thuật phòng máy thực hành Phòng Kỹ thuật mạng
Các học phần có giờ thực hành
mạng máy tính, lắp ráp , sửa chửa
máy tính
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
2.1. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy Nhà trường có đủ số phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy để phục vụ cho ngành đào tạo Quản lý công nghiệp. Trong những năm tiếp tới, Nhà trường tiếp tục đầu tư để xây mới dãy nhà học 1 trệt 6 lầu, tăng cường trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy để phục vụ ngày một tốt hơn cho ngành đào tạo Quản lý công nghiệp. Bảng 3. Phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy
STT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy
tính…)
Số lượng
Diện tích Tên thiết
bị Số
lượng Phục vụ học phần/
môn học
8
1 Hội trường lớn 01 1.263
m2
- Bảng - Projector - Hệ thống âm thanh
01 01 01
Giáo dục quốc phòng; Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin; Đường lối cách mạng của Đảng; Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 Phòng học 40 5.500 m2
- Bảng - LCD - Hệ thống âm thanh
40 40 40
Tất cả các môn học/học phần
2.2. Phòng máy thực hành và phòng thí nghiệm Bảng 4. Phòng máy thực hành và phòng thí nghiệm
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Số TT
Tên phòng
thí nghiệm, xưởng, trạm
trại, cơ sở thực hành
Diện tích (m2)
Tên thiết bị Số lượng
Phục vụ môn học
/học phần
1
Phòng máy tính 1
70 Bo mạch chủ: GIGABYTE™GA-EX58-UD4 Chíp xử lý: Intel CoreTM i7 -2600-3.4Ghz Bộ nhớ: Corsair CMX – 4GB 1333MHz Ổ đĩa cứng: Seagate Barracuda 1 TB Ổ đĩa quang: DVD Asus Bộ nguồn: Acbel I-Power PC 7013 - 510 W Bàn phím + Chuột: Logitech Màn hình: Asus VK192S-B 19 inches
35 +01 Server
Học phần 6,7,8
2
Phòng máy tính 2
70 Bo mạch chủ: GIGABYTE™GA-EX58-UD4 Chíp xử lý: Intel CoreTM i7 -2600-3.4Ghz Bộ nhớ: Corsair CMX – 4GB 1333MHz Ổ đĩa cứng: Seagate Barracuda 1 TB Ổ đĩa quang: DVD Asus Bộ nguồn: Acbel I-Power PC 7013 - 510 W Bàn phím + Chuột: Logitech Màn hình: Asus VK192S-B 19 inches Router : Cisco 2600 Máy quay phim Sony DCR-VX2100E Máy in HP LaserJet M1132MFP Pro
30+ 01 Server
Học phần 6,7,8
3 Phòng máy tính 3
100 Bo mạch chủ: Main Intel G31 Chíp xử lý: CPU Celeron D430 Bộ nhớ: DDRAM2 1GB Bus 800 Kingston
41+01 Server
Học phần 1,2,3,4,5
9
Ổ đĩa cứng: Seagate 250GB Bộ nguồn: Power CMS 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse CMS Màn hình: Monitor LCD 17” CMS Server: CMS Solomon Xeon E5504 2GB, RAM 2GB, Ổ cứng 3x320GB
4
Phòng máy tính 4
70 Bo mạch chủ: Main Intel G31 Chíp xử lý: CPU Celeron D430 Bộ nhớ: DDRAM2 1GB Bus 800 Kingston Ổ đĩa cứng: Seagate 250GB Bộ nguồn: Power CMS 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse CMS Màn hình: Monitor LCD 17” CMS Server: CMS Solomon Xeon E5504 2GB, RAM 2GB, Ổ cứng 3x320GB
30+ 01 Server
5
Phòng máy tính 5
70 Bo mạch chủ: Main Intel G31 Chíp xử lý: CPU Celeron D430 Bộ nhớ: DDRAM2 1GB Bus 800 Kingston Ổ đĩa cứng: Seagate 250GB Bộ nguồn: Power CMS 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse CMS Màn hình: Monitor LCD 17” CMS Server: CMS Solomon Xeon E5504 2GB, RAM 2GB, Ổ cứng 3x320GB
30 + 01
Server
Học phần 1,2,3,4,5
5
Phòng máy tính 6
100 Bo mạch chủ: DualCore Intel Pentium E2160, 1800 MHz Chíp xử lý: Intel Newberry Lake D945GCNL Bộ nhớ: Kingmax KLDC28F-A8KI5Y 512 MB 501 MB Ổ đĩa cứng: ST380215AS (80 GB, 7200 RPM, SATA-II) Bộ nguồn: Power 450W Bàn phím + Chuột: Keyboard + mouse PS2 Màn hình: Monitor SyncMaster 15” và 17” Server: VTB Pentium 4 3.0GHz,SE72221BK1_E,RAM512MBx2,HDD 80GBx2
42 +01 Server
Học phần 1,2
6
Phòng kỹ thuật
40
Các máy tính cũ và các thiết bị kết nối mạng, Router, Server 30
Thực tập lắp ráp, sửa chửa máy tính, kết nối mạng
7
Phòng thí nghiệm vật lý
Đo độ dài - Thước kẹp du xích - Thước kẹp có đồng hồ - Panme đo ngoài
10 10 20
10
- Đồng hồ so + giá đo từ tính - Cầu kế - Đĩa kính cong, 80 mm - Đĩa kính cong, 125 mm
20 10 10 10
Chuyển động một chiều trên đệm không khí thẳng. Kết nối máy tính
- Đường đệm khí thẳng, dài 1.5 m - Nguồn cấp khí cho đường đệm khí - Bộ điều khiển công suất - CCD Camera - Giá 3 chân máy ảnh - Thước mét, dài 1 m - Dây nối, 2.5 mm2, 200 cm, màu đen
1 1 1 1 1 1 4
Khảo sát chuyển động trên đệm không khí hai chiều
- Bàn đệm khí lớn - Lò xo xoắn, 3 N/m
1 1
Lắp đặt một nhớt kế bóng rợi để đo độ nhớt của chất lỏng nhớt
- Ống thả bi (Guinea-and-feather) - Nam châm giữ có kẹp - Bi thép, đường kính 16 mm - Bộ tiếp hợp nam châm giữ với cơ cấu nhả - Bộ đếm S - Cặp nam châm, hình trụ - Chân đế, hình chữ V, 28 cm - Cần đỡ, 25 cm - Cần đỡ, 100 cm - Kẹp đa năng - Kẹp có ngàm kẹp - Thước cuộn thép, l = 2 m/78" - Gly-xê-rin, 99 %, 250 ml
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Khảo sát sự nở dài của kim loại - Thiết bị giãn nỡ nhiệt, gồm có: Đế: nhôm
dập ép dài 70 cm, có gắn đồng hồ so và nhiệt điện trở, Các ống dãn nở: thép, đồng và nhôm; đường kính 16 mm, miếng cách nhiệt xốp.
- Máy phát hơi nước. - Đồng hồ vạn năng số.
1
1 1
Xác định nhiệt dung riêng vật rắn - Cảm biến nhiệt độ - Bộ cốc đo nhiệt lượng (6 cái) - Bộ nhiệt dung riêng: Gồm 5 vật liệu cùng
khối lượng 80g; Nhôm, Đồng thau, Thép không gỉ, Kẽm.
- Cân ba đòn Ohaus - Bộ gia nhiệt
1 1 1
1 1 1
11
- Xy lanh khắc độ, 50 ml - Cốc 1000 ml - Dây tết vật lý - Giao diện Vạn năng 850 - 'Phần mềm Capstone, Single user
1 1 1 1
Tụ phẳng - Tụ phẳng - Nguồn cấp có thể điều chỉnh liên tục từ 0
đến 450 V DC - Cầu dao hai chiều - Vạn năng kế LDanalog 20 - Bộ khuếch đại điện kế - Tụ STE 1 nF, 630 V (STE 2/19) - Tụ STE 10 nF, 100 V (STE 2/19) - Thanh nối - Cặp dây 50 cm, màu đỏ và xanh - Cặp dây, 100 cm, màu đỏ và xanh
1 1 1 2 1 1 1 1 5 2
Đo điện trở sử dụng cầu đo Wheatstone - Cầu chứng minh, dài 1 m - Điện trở đo 10 W, 4 W - Điện trở đo 100 W, 4 W - Điện trở đo 1 kW, 4 W - Điện trở thập phân 0...1 kW - Điện trở thập phân 0...100 W - Điện trở thập phân 0...10 W - Điện trở thập phân 0...1 W - Nguồn cấp DC 0 … ± 15 V - Điện kế C.A 403 - Dây nối, Ø 2,5 mm2, 50 cm, màu đen - Cặp dây, 1 m, màu đỏ và xanh
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đo từ trường của thiết bị dẫn thẳng và từ trường của vòng thiết bị khi có dòng điện chạy qua
- Bộ 4 dây dẫn điện - Thiết bị đo cầm tay Mobile-CASSY - Cảm biến từ trường B kết hợp S - Cáp nối dài, 15-cực - Nguồn cấp dòng lớn - Giá đỡ để cắm linh kiện vào - Băng quang học nhỏ - Kẹp nhiều cần - Chân đế, hình chữ V, 28 cm - Ống nối cắm hai chiều, màu đen, bộ 6 - Dây nối, Ø 2.5 mm2, 100 cm, màu đỏ - Dây nối, Ø 2.5 mm2, 100 cm, màu xanh
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Các mạch cầu đo - Tấm mạch cắm vào A4 - Điện trở 100 W, STE 2/19 - Chiết áp, 10-vòng, 1 kW, STE 4/50
1 1 2
12
- Tụ điện 1 μF, 100 V STE 2/19 - Tụ điện 4.7 μF, 63 V STE 2/19 - Máy hiện sóng số 2 kênh - Cáp bọc sắt phích cắm BNC/4 mm - Máy phát hàm S 12, 0.1 Hz đến 20 kHz - Phích cắm cầu, bộ 10 - Cặp cáp, 50 cm, màu đỏ và xanh - Cuộn dây 500 vòng, STE - Cuộn dây 1000 vòng, STE
1 1 1 1 1 2 1 1 1
Mô-men quán tính - Bộ đếm thời gian hiện số - Cổng quang - Cáp nối: nhiều lõi, dài l = 1.5 m, 6 lõi,
dòng cực đại mỗi lõi: 1A - Trục xoắn - Bộ hình trụ cho trục xoắn - Hình cầu cho trục xoắn - Đĩa tròn cho trục xoắn - Đồng hồ bấm giây I 30 giây/15 phút - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Thanh đứng: Dài 50 cm, Ø10 mm
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đo sức căng mặt ngoài. Đo và xử lý số liệu với máy tính
- Thiết bị để đo sức căng bề mặt - Đĩa thủy tinh, đường kính 95 mm, chiều
cao = 55 mm - Cảm biến lực S, ± 1 N - Thước cặp - Giá thí nghiệm II, 16 x 13 cm - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Cần đỡ, 47 cm, f 12 mm - Kẹp nhiều cần - Ethanol, hòa tan, 250 ml - Nước cất, 1 l - Giao diện Sensor-CASSY 2 - Phần mềm CASSY Lab 2 - Máy tính
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Các định luật chất khí - Nhiệt kế khí - Nhiệt kế số một đầu vào - Cảm biến nhiệt độ, NiCr.Ni - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Thanh đỡ, 47 cm Ø 12 mm - Kẹp có ngàm kẹp - Bơm chân không và áp suất bằng tay - Bếp gia nhiệt, đường kính 150 mm, 1500
W - Cốc, 250 ml
1 1 1 1 1 1 1 1 1
13
Hiện tượng siêu dẫn. Đo và xử lý số liệu với máy tính
- Bộ dụng cụ thí nghiệm xác định nhiệt độ chuyển tiếp và điện trở
- Cặp cáp, 50 cm, màu đỏ và xanh - Bộ dụng cụ thí nghiệm hiệu ứng Meissner-
Ochsenfeld - Phần mềm CASSY Lab 2 - Máy tính
1
1
2 1
1 1
Phản xạ và khúc xạ ánh sáng - Đĩa quang học và các phụ kiện - Vỏ đèn và cáp - Đèn nung sáng, 6 V/30 W, E14, bộ 2 - Biến thế, 6 V AC, 12 V AC/30 VA - Băng quang học nhỏ - Cữ chặn có 5 khe - Thấu kính f = + 150 mm - Chân đế, hình chữ V, 28 cm - Kẹp nhiều cần - Cần đỡ, 25 cm
1 1 1 1 1 1 1 1 4 1
Các định luật tạo ảnh - Đèn nung sáng, 6 V/30 W, E14, bộ 2 - Vỏ đèn và cáp - Tụ sáng không cầu có kẹp cữ chặn - Biến thế, 6 V AC, 12 V AC/30 W - Thấu kính f = + 50 mm - Thấu kính f = + 100 mm - Thấu kính f = + 200 mm - Thấu kính f = - 100 mm - Màn mờ: Kích thước: 30 cm x 30 cm - Băng quang học nhỏ - Chân đế, hình chữ V, 20 cm - Kẹp nhiều cần - Thước cuộn thép, 2 m - Thấu kính f = + 150 mm - Thấu kính f = + 300 mm - Vật trong suốt để khảo sát ảnh, bộ 2 - Gương phẳng 14cm x 9cm có khớp bi
1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Giao thoa hai chùm tia - Nguồn laser He-Ne , phân cực tuyến tính - Gương Fresnel, điều chỉnh được - Thấu kính f = +05 mm - Thấu kính f = + 200 mm - Băng quang học, tiết diện tiêu chuẩn, 1 m - Con chạy quang học, H = 60 mm/W = 34
mm - Con chạy quang học, H = 60 mm/W = 50
mm
1 1 1 1 1 1 1 1 1
14
- Màn mờ: Kích thước: 30 cm x 30 cm - Chân đế hình yên ngựa - Thước cặp - Thước cuộn, 2 m - Lưỡng lăng kính Fresnel - Bàn lăng kính trên cần đỡ
1 1 1 1
Hiệu ứng Seebeck: Xác định hiệu điện thế của cặp nhiệt điện như hàm của hiệu nhiệt độ
- Cặp nhiệt đơn giản, bộ 3 - Kẹp cắm - Micro vôn kế - Nhiệt kế, -10...+150 °C/1 K
1. Nhiệt kế, -10° ... + 110 °C 2. Bếp gia nhiệt, đường kính 150 mm, 1500 W 3. Cốc, 400 ml, ss, thủy tinh cứng
1 2 1 1 1 1 1
2.3. Thư viện
2.3.1. Thư viện
Diện tích thư viện: 483 m2 trong đó diện tích phòng đọc: 152 m2
Số chỗ ngồi: 50
Số máy tính phục vụ tra cứu: 20
Thư viện điện tử: Nhà trường đã ký thỏa ước kết nối với Trung tâm Học liệu - Đại học Cần Thơ phục vụ khai thác tài liệu điện tử cho giảng viên, sinh viên.
2.3.2. Danh mục tài liệu dành giảng dạy và tham khảo
2.3.2.1. Danh mục giáo trình của ngành đào tạo
TT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học
phần
1. Giáo trình tin học cơ bản
Nguyễn Tiến Huy
NXB ĐHQG Tp.HCM
2000 2 Tin học căn bản , học phần 1
2. Giáo trình Internet và giáo trình điện tử
Tôn Thất Hòa An
NXB ĐHQG Tp.HCM
2003 4 Tin học căn bản học phần 1
3. Giáo trình cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành
Phạm Thế Quế NXB Bưu Điện
2004 5 Cơ sở dữ liệu học phần 3
4. Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ
Nguyễn Văn Tâm
NXB Thống kê
2002 3 Cơ sở dữ liệu học phần 3
15
5. Giáo trình kỹ thuật lập trình Phạm Văn Ất
NXB Hồng Đức
2001 3 Kỹ thuật lập trình, học phần 1
6. Ngôn ngữ lập trình C++ và cấu trúc dữ liệu
Nguyễn Việt Hương
NXB Giáo dục
2008 3 Cấu trúc dữ liệu học phần 3
7. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật Java
Nguyễn Tiến Nguyễn Văn Hoài Đặng Xuân Hường Nguyễn Hữu Bình
NXB Thống kê
2002 3 Cấu trúc dữ liệu , học phần 3
8. Bài giảng cấu trúc dữ liệu Trần Cao Đệ ĐHCT 2000 5 Cấu trúc dữ liệu,
học phần 3
9. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Đỗ Xuân Lôi
NXB ĐHQG Tp.HCM
2004 5 Cấu trúc dữ liệu, học phần 3
10. Nhập môn cơ sở dữ liệu
Trần Thành Trai
NXB Trẻ 1996 5 Cơ sở dữ liệu ,
học phần 3
11. Giáo trình kiến trúc máy tính
Võ Đức Khánh
NXB ĐHQG Tp.HCM
2003
5 Kiên trục máy tính học phần 4
12. Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán
Nguyễn Bá Tường
NXB KHKT 2005
5 Cơ sở dữ liệu phân tán, học phần 6
13. Trí tuệ nhân tạo Đinh Mạnh Tường
NXB KHKT 2002 5 Trí tuệ nhân tạo,
học phần 6
14. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
Thạc Bình Cường
NXB KHKT 2004
5 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, học phần 4
15. Giáo trình nguyên lý hệ điều hành
Hồ Đắc Phương
NXB Giáo dục
2009 5 Hệ điều hành
,học phần 4
16. Giáo trình hệ điều hành UNIX – LINUX
Hà Quang Thụy
NXB LĐXH 2003
5 Hệ điều hành, học phần 4
17. Giáo trình phân tích thiết kế các hệ thống thông tin
Nguyễn Văn Vy
NXB BGD và ĐT
2010
5 Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin,học phần 4
18. Giáo trình phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng
Dương Anh Đức
NXB Thống kê
2002 5 Ngôn ngữ mô
hình hóa UML ,học phần 5
16
UML
19. Giáo trình nhập môn UML
Huỳnh Văn Đức Huỳnh Đức Hải Đoàn Thiện Ngân
NXB LĐXH 2003
5
Ngôn ngữ mô hình hóa UML học phần 5
20. Giáo trình triển khai hệ thống mạng, tập 1
Trần Văn Thành Hồ Viết Quang Thạch
NXB ĐHQG Tp.HCM
2008
5 Mạng máy tính ,học phần 2
21. Giáo trình triển khai hệ thống mạng, tập 2
Trần Văn Thành, Hồ Viết Quang Thạch
NXB ĐHQG Tp.HCM
2008
5 Mạng máy tính,học phần 2
22. Giáo trình dịch vụ mạng Windows
Tiêu Đông Nhơn
NXB ĐHQG Tp.HCM
2003
5
Mạng máy tính,học phần 2
23. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 1
Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn
NXB LĐXH 2004
5 Mạng máy tính,học phần 2
24. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 2
Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn
NXB LĐXH 2004
5 Mạng máy tính,học phần 2
25. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 3
Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn
NXB LĐXH 2004
5 Mạng máy tính,học phần 2
26. Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 4
Khương Anh Nguyễn Hồng Sơn
NXB LĐXH 2004
5 Mạng máy tính,học phần 2
27. Giáo trình chương trình dịch
Phạm Hồng Nguyên
NXB ĐHQG Tp.HCM
5
Chương trình dịch, học phần 7
28. Giáo trình chương trình dịch
Phạm Hồng Nguyên
NXB ĐHQG Tp.HCM
5
Chương trình dịch, học phần 7
29. Bài giảng chương trình dịch
Nguyễn Văn Linh Võ Huỳnh Trâm Phan Phương
ĐHCT
5
Chương trình dịch, học phần 7
17
Lan
30. Giáo trình hệ thống thông tin địa lý GIS
Đào Ngọc Cảnh ĐHCT 2003
5 Hệ thống thông tin địa lý, học phần 7
31. Giáo trình lập trình Java
Huỳnh Ngọc Tín Nguyễn Trác Thức Tôn Thất Hòa An
NXB ĐHQG Tp.HCM
2006
5
Lập trình Java, học phần 5,6
32. Giáo trình lập trình ứng dụng Web với PHP, tập 1
Khuất Thùy Phương
NXB ĐHQG Tp.HCM
2008
5 Lập trình web 1, học phần 5
33. Giáo trình lập trình ứng dụng Web với PHP, tập 2
Khuất Thùy Phương
NXB ĐHQG Tp.HCM
2008
5 Lập trình web 2, học phần 6
34. Bài giảng lập trình truyền thông
Ngô Bá Hùng Nguyễn Công Huy
ĐHCT 2000 5 An ninh mạng,
học phần 3
35. Bài giảng phân tích hệ thống hướng đối tượng
Huỳnh Xuân Hiệp ĐHCT 2000
5 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng, học phần 5
36. Quy trình phát triển phần mềm
Dương Anh Đức Trần Hạnh Nhi Lâm Quang Vũ
NXB ĐHQG Tp.HCM
2002
5 Nhập môn công nghệ phần mềm, học phần 6
37. Nhập môn kỹ nghệ phần mềm
Ngô Trung Việt Nguyễn Kim Ánh
NXB KHKT 2003
5 Nhập môn công nghệ phần mềm, học phần 6
38. Các hệ cơ sở trí thức
Hoàng Kiếm Đỗ Phúc Đỗ Văn Nhơn
NXB ĐHQG Tp.HCM
2005 3 Các hệ cơ sở tri thức, học phần 7
39. Giáo trình lắp ráp và cài đặt máy vi tính , tập 1
Trần Thành Trí Cao Hoàng Anh Tuấn
NXB ĐHQG Tp.HCM
2004
3 Kiến trúc máy tính, học phần 3
40. Giáo trình lắp ráp và cài đặt máy vi tính , tập 2
Trần Thành Trí Cao Hoàng Anh Tuấn
NXB ĐHQG Tp.HCM
2004
3 Kiến trúc máy tính, học phần 3
41. Giáo trình thực Nguyễn Hứa ĐHCT 2007 3 An ninh mạng
18
hành truyền số liệu Duy Khang Trần Hữu Danh
và lý thuyêt mật mã và ứng dụng, học phần 4, 6
42.
Giáo trình hướng dẫn lý thuyết kèm theo bài thực hành Oracle
Nguyễn Quảng Ninh
NXB Hồng Đức
2009
3 Lập trình cơ sở dữ liệu, học phần 6
43. Giáo trình lý thuyết và thực hành Oracle
Trần Tiến Dũng
NXB Giáo dục
2000 3 Lập trình cơ sở
dữ liệu, học phần 6
44. Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A.
Nguyễn Hứa Duy Khang Trần Hữu Danh
ĐHCT 2007
3 Kiến trúc máy tính, học phần 4
45. Giáo trình thực hành ngôn ngữ hệ thống B
Nguyễn Hứa Duy Khang Trần Hữu Danh
ĐHCT 2007
3 Kiến trúc máy tính, học phần 4
46. Giáo trình đồ họa máy tính
Dương Anh Đức Vũ Hải Quân Lê Đình Duy
NXB ĐHQG Tp.HCM
2004
3 Xử lý ảnh và thị giác máy tính, học phần 8
47. Chứng thực trong thương mại điện tử
Nguyễn Nam Hải
NXB KHKT 2003 4
Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT, học phần 7
48. SQL Server 2005 Trần Xuân Hải Nguyễn Tiến Dũng
NXB ĐHQG Tp.HCM
2008 4 Hệ quản trị SQL Server, học phần 6
49. Hỏi đáp môn triết học Mác Lê Nin
Trần Văn Phòng
NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội
1 Những nguyên lý cơ bản CN Mac_LêNin 1
8 Tìm hiểu môn học kinh tế chính trị
Mác Lê Nin
Vũ Văn Phúc
NXB Lý luận chính
trị
1 Những nguyên lý cơ bản CN Mac_LêNin 2
9 Hướng dẫn học kinh tế chính trị
Mác Lê Nin
Phạm Quang Phan
NXB Thống
kê 1
Những nguyên lý cơ bản CN Mac_LêNin 2
10 Hồ Chí Minh - Lời vàng
Phương Linh - Hải Anh -
NXB Lao động
2 Tư tưởng HCM
11 Học tập tư tưởng và làm theo tấm gương
Tăng Thị Bình -
NXB Lao 1 Tư tưởng HCM
19
đạo đức HCM - Những bài thi
chung khảo toàn quốc
động
12
Vận dụng và phát triển tư tưởng HCM trong xây dựng tổ chức cơ sở Đảng
Thanh Quang
NXB Văn hóa
thông tin
1 Tư tưởng HCM
13 Vận dụng Tư tưởng
HCM trong công tác GD và ĐT
Nhiều tác giả
NXB Thanh Niên
2 Tư tưởng HCM
14
Chủ tịch HCM lãnh tụ của dân tộc và
danh nhân văn hóa TG
Nhiều tác giả
NXB Văn hóa
thông tin
2 Tư tưởng HCM
15 Từ bến Nhà Rồng đến Quảng trường
Ba Đình
Đỗ Bích Ngọc - Lê Ngọc Nhi
NXB Lao động
2 Tư tưởng HCM
16 Tìm hiểu thân thế sự nghiệp và tư
tưởng HCM
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh
Bật
NXB Chính
trị Quốc
gia Hà Nội
1 Tư tưởng HCM
17 80 năm Đảng Cộng sản Việt nam chặng
đường thắng lợi
Bùi Thị Thu Hà
NXB Tự điển
Bách khoa
2 Đường lối CMĐCS VN
18 70 câu hỏi và gợi ý trả lời môn lịch sử
ĐCSVN
Nguyễn Đắc Chiến
NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội
1 Đường lối CMĐCS VN
19 TLHDHT: Pháp luật đại cương
Bùi Ngọc Tuyền
ĐH Mở TP HCM
4 Pháp luật đại cương
20 Giáo trình pháp luật đại cương
Nguyễn Anh Tuấn - Trần Thúy Nga
NXB Xây dựng
5 Pháp luật đại cương
21
Bài giảng toán cao cấp A1 - Phàn 1: phép tính vi tích phân
Lê Bá Phi ĐH Thủy sản Nha Trang
19 Vi tích phân A1, A2
22 GT Toán cao cấp (phần giải tích )
Lê Quang Hoàng Nhân
NXB Thống
1 Vi tích phân A1, A2
20
kê
23 Giải tích 1 Trần Bình NXB
KH&KT
1 Vi tích phân A1, A2
24 Giải tích 2&3 Trần Bình NXB
KH&KT
1 Vi tích phân A1, A2
25 Bài tập giải sẵn giải tích 1,2 và 3
Trần Bình NXB KH&KT
3 Vi tích phân A1, A2
26
Toán cao cấp A1 - Phần 2: Đại số tuyến tính
Phạm Gia Hưng
ĐH Thủy sản Nha Trang
32 Đại số tuyến tính
27 Lý thuyết xác suất và thống kê
Đinh Văn Gắng
NXB Giáo Dục
10 Xác suất thống kê
28
Bài tập vật lý đại cương (Tập 1)
Lương Duyên Bình
NXB Giáo dục Hà Nội
5 Vật lý 1, thực hành vật lý 1
29
Bài tập vật lý đại cương (Tập 2)
Lương Duyên Bình
NXB Giáo dục Hà Nội
5 Vật lý 2, thực hành vật lý 2
30
Bài tập vật lý đại cương (Tập 3)
Lương Duyên Bình
NXB Giáo dục Hà Nội
5 Vật lý 2
31 Vật lý đại cương (Tập 1) Cơ học & Nhiệt học
Trần Ngọc Hợi NXB Giáo dục
5 Vật lý 1, thực hành vật lý 1
32 Vật lý đại cương (Tập 2) Điện, Từ, Dđộng, sóng
Trần Ngọc Hợi NXB Giáo dục
5 Vật lý 2
33 Vật lý đại cương (Tập 3) Quang & Vật lý điện tử
Trần Ngọc Hợi
NXB Giáo dục
5 Vật lý 2
34
Tuyển tập vật lý đại cương (T1)
Phan Hồng Liên (chủ biên)
NXB Khoa hoc Kỹ thuật
5 Vật lý 1
35
Tuyển tập test vật lý đại cương (T3)
Phan Hồng Liên (chủ biên)
NXB Khoa hoc Kỹ thuật
5 Vật lý 2
21
f) Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
1. Phần cứng máy tính: Kỹ thuật và giải pháp
Nguyễn Tiến Hoài Thanh Phú Thịnh Đặng Xuân
Cường
NXB Thống kê, 2001 2 Kiến trúc máy tính
50. Sửa chữa và nâng cấp máy tính
Vũ Quốc Anh
NXB LĐXH, 2008 4 Kiến trúc máy tính
51. Quản lý đĩa cứng và dữ liệu
Đinh Phan Chí Tâm
NXB GTVT, 2004 5 Kiến trúc máy tính
2. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 1
Nguyễn Tăng Cường
Phan Quốc Thống
Vũ Hữu Nghị
NXB KHKT, 2003 3 Kiến trúc máy tính
3. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 2
Nguyễn Tăng Cường
Phan Quốc Thống
Vũ Hữu Nghị
NXB KHKT, 2003 3 Kiến trúc máy tính
4. Mạng căn bản VN-Guide NXB Thống Kê, 1998 3 Mạng máy tính
5. Quản trị mạng máy tính.
Đỗ Trung Tuấn
NXB ĐHQG Hà Nội, 2002 3 Mạng máy tính và
an ninh mạng
6. Mạng máy tính và hệ thống mở
Nguyễn Thúc Hải
NXB Giáo Dục, 2002 5
Mạng máy tính và Phần mềm mã
nguồn mở
7. Mạng máy tính và các hệ thống mở
Nguyễn Thúc Hảo
NXB BGD và ĐT,2005 5
Mạng máy tính và Phần mềm mã
nguồn mở
8. Mạng với các ứng
dụng không dây. Lý thuyết và thực hành
Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc
NXB GTVT, 2005 5 Mạng máy tính
9. Quản lý mạng LANs và WANs
Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc
NXB Thống Kê, 2005 5 An ninh mạng
10.
Internet di động, hội tụ các công nghệ gói không dây trên nền
thuần IP
Trần Quang Huy
NXB TT và TT, 2005 5 An ninh mạng
11. Mạng vô tuyến tùy biến
Nguyễn Hoàng Cầm Trịnh Quang
NXB Bưu Điện, 2007 5 Mạng máy tính
12. Lập trình mạng trên Vũ Nguyên NXB Thống kê, 5 Lập trình Window
22
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
Windows Phương Lan 2004 và An toàn cho hệ thống Windows và
Unix
13. Lập trình ứng dụng
web, internet và mạng không dây
Lê Tấn Hùng Đinh Thị
Phương Thu Vũ Đức Vượng
Huỳnh Huyết Thống
NXB KHKT, 2006 5 Lập trình Web 1,2
14. Tự học thiết kế và
xây dựng mạng máy vi tính
Hải Anh Thanh Hải
NXB Văn hóa thông tin, 2007 5 Mạng máy tính
15.
Inside Netware. Kỹ Thuật nối mạng Nowell netware,
tập 1
VN-Guide NXB Thống Kê, 2000 5 Mạng máy tính
16. Inside Netware, Kỹ
Thuật nối mạng Nowell netware,tập 2
VN-Guide NXB Thống Kê, 2000 5 Mạng máy tính
17. Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng
Nguyễn Thành Cường
Mai Phú Thành
NXB Thống Kê, 2002 5
Mạng máy tính và An toàn phần mềm
và hệ thống
18. Bách khoa toàn thư mạng
Nguyễn Văn Hoàng
NXB TT và TT, 2001. 5 An toàn mạng ,
mạng máy tính
19. Truyền số liệu và mạng thông tin số Trần Văn Sư NXB ĐHQG
Tp.HCM, 2005 5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng
20. Kỷ nguyên thông tin Nhiều tác giả
Viện chiến lược bưu chính, VT
và CNTT, 2003
5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng
21. Quản trị Window server 2008, tập 1
Tô Thanh Hải
Phương Lan
NXB Phương Đông 5
Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ thống
22. Quản trị Window server 2008, tập 2
Tô Thanh Hải
Phương Lan
NXB Phương Đông. 5
Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ thống
23. Cấu trúc dữ liệu và thuật giải
Nguyễn Đình Hóa
NXB ĐHQG Hà Nội, 2004 5 Cấu trúc dữ liệu
24.
Cấu trúc dữ liệu, phân tích thuật toán và phát triển phần
mềm
Hồ Thuần Hồ Cẩm Hà Trần Thiện
Thanh
NXB Giáo dục, 2008 5 Cấu trúc dữ liệu
23
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
25. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Nguyễn Trung Trực
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008 5 Cấu trúc dữ liệu
26. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản
lý
Đinh Thế Hiển
NXB Thống kê, 2002 5 Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin
27. Lập trình C # từ cơ bản đến nâng cao
Phạm Công Ngô
NXB KHKT 5 Kỹ thuật lập trình
28. Lập trình hướng đối tượng C++
Trần Văn Lăng
NXB Thống kê, 1997 5 Kỹ thuật lập trình
29. Lập trình hướng đối tượng với Java
Đoàn Văn Ban
NXB KHKT, 2005 5 Lập trình Java
30. Hướng dẫn học lập trình với C# Ngọc Tuấn
NXB Thống kê, 2004 5 Kỹ thuật lập trình
31. Cấu trúc dữ liệu
hướng đối tượng với C++
Nguyễn Phúc Trường Sinh
NXB Thống kê, 2004 5
Cấu trúc dữ liệu Lập trình hướng đối
tượng
32. Quản trị hệ thống Linux
Nguyễn Thanh Thủy
NXB KHKT, 2000 5 Hệ điều hành
33. Windows XP Linux tấn công và phòng
thủ
Hải Đăng Nhật Minh
NXB Văn hóa thông tin, 2007 5
An toán phần mềm và hệ thống
34. Window NT server 4 kỹ năng quản trị và
điều hành
Nguyễn Tiến Đặng Xuân Cường Hoài
Thanh
NXB Giáo Dục, 2008 5 Hệ điều hành
35. Nhập môn hệ điều hành Linux
Nguyễn Thanh Thủy
Nguyễn Quang Huy
Nguyễn Hữu Đức
Đinh Lan Anh
NXB KHKT, 2000 5 Hệ điều hành
36. Làm chủ hệ điều hành Unix
Nhóm tác giả Elicom
NXB Thống kê, 2001 3 Hệ điều hành
37. Quản trị hệ thống Linux
Nguyễn Thanh Thủy
Lê Quân Nguyễn
Hồng Sơn Trương Diệu
Linh
NXB KHKT, 2005 3 Hệ điều hành
24
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
38. Lập trình Linux
Nguyễn Phương Lan Hoàng Đức
Hải
NXB LĐXH, 2004 3
Lập trình Windows
39. Thực hành ngôn ngữ lập trình
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Thị Trúc Viên
NXB ĐHQG Tp.HCM,2007 3 Kỹ thuật lập trình
40. Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP.NET
Nguyễn Văn Lân
Phương Lan
NXB LĐXH, 2008 3 Công nghệ .NET
41. ASP 3.0 và ASP.NET. 2003
Nguyễn Phương Lan
NXB LĐXH, 2003 3 Công nghệ .NET
42. Tự học lập trình
chuyên sâu Visual Basic.NET
Phương Lan NXB LĐXH, 2002 3 Kỹ thuật lập trình
43. Tự học Java 6, tập 1 Lưu Nguyễn Tấn Đạt
NXB Hồng Đức, 2008 3 Lập trình Java 1
44. Tự học Java 6, tập 2 Lưu Nguyễn Tấn Đạt
NXB Hồng Đức, 2008 3 Lập trình Java 2
45. Tự học ngôn ngữ lập trình Java
Đỗ Quang Thái NXB Trẻ, 1999 4 Lập trình Java
46. Cẩm nang Java 2 Nguyễn Văn Hoàng
NXB Trẻ, 2000 4 Lập trình Java
47. Thủ thuật lập trình Java
Phạm Phương Thanh
Nguyễn Thanh Tuấn
NXB GTVT, 2004 3 Lập trình Java
48. Mã hóa thông tin với JAVA
Nguyễn Đình Thúc
Bùi Doãn Khanh
NXB LĐXH, 2006 3 Lập trình Java
49. Các thủ thuật trong HTML và thiết kế
Web
Lê Minh Hoàng
NXB LĐXH, 2006 3 Lập trình web
50. Sử dụng DHTML và
CSS thiết kế Web động
Lê Minh Hoàng
NXB LĐXH, 2005 3 Lập trình web
51. Thiết kế web với JavaScript & DOM
Nguyễn Trường Sinh
NXB Lao động, 2007 3 Lập trình web
52. Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri
Trần Đức Quang Hồ
NXB Thống kê, 1999 4 Các hệ có sở tri
thức
25
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
thức Thuần
53. Lập trình phần mềm hệ thống
Trung tâm tư vấn xuất bản
NXB GTVT, 1999
5 Lập trình Windows
54. Nguyên lý hệ điều hành
Nguyễn Gia Định
Nguyễn Kim Tuấn
NXB KHKT, 2005
4 Hệ điều hành
55. Giáo trình tin học căn bản
Đỗ Thanh Liên Ngân Hồ Văn Tú
ĐHCT, 2006 4 Tin học căn bản
56. Tác tử công nghệ
phần mềm hướng tác tử
Lê Tấn Hùng NXB KHKT,
2006 3 Hệ thống hướng tác
tử
57. Trí tuệ nhân tạo và lập trình tiến hóa
Nguyễn Đình Thúc
NXB Giáo dục, 2001
3 Trí tuệ nhân tạo
58. Trí tuệ nhân tạo,
mạng nơron phương pháp và ứng dụng
Nguyễn Đình Thúc
NXB BGD và ĐT, 2000 3 Trí tuệ nhân tạo
59. Nhập môn Công nghệ phần mềm
Thạc Bình Cường
NXB Giáo Dục, 2000 3 Nhập môn công
nghệ phần mềm
60. Giới thiệu phần mềm tự do
Lê Trung Nghĩa
NXB TT và TT, 2010 3
61. Công nghệ phần mềm
Lê Đức Trung
McGraw-Hill, 6th edition. 2005 4 Nhập môn công
nghệ phần mềm
62. Lý thuyết thông tin Hồ Văn Quân NXB ĐHQG
Tp.HCM, 2005 5 Chương trình dịch
63. Bài tập thực hành lập
trình với Visual Basic
Võ Văn Viện NXB Đồng Nai.
2004 4 Kỹ thuật lập trình
64. Giáo trình thực hành Visual Basic
Lâm Hoài Bảo ĐHCT. 2005 4 Kỹ thuật lập trình
65. C# 2005 Phạm Hữu
Khang, Trần Tiến Dũng
NXB Lao động xã hội, 2008
3 Kỹ thuật lập trình
66. Thành thạo Oracle 9 quản trị cơ sở dữ liệu
Nguyễn Ngọc Minh,
Nguyễn Thiên Bằng
NXB Thống kê, 2002
3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
67. Quản trị SQL server 2000
Phạm Hữu Khang, Đoàn Thiện Ngân
NXB Thống kê, 2005 3 Hệ quản trị SQL
server
68. Kỹ thuật xây dựng điều khiển tùy biến
Bùi Phú Cường
NXB GTVT, 2005 4 Công nghệ NET
26
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
trên windows bằng .NET
Nguyễn Thanh Tuấn
69. Lập trình windows Lê Hữu Đạt NXB Giáo dục, 2000 5 Lập trình
Windows
70. Nhập môn XML
Nguyễn Tiến, Đặng Xuân
Hồng, Nguyễn Văn
Hoài, Nguyễn Tuấn
Ngọc
NXB Thống kê, 2001 3 Ngôn ngứ mô hình
hóa UML
71. Kỹ thuật đồ họa Lê Tấn
Hùng, Huỳnh Quyết Thắng
NXB KHKT, 2000 3 Xử lý ảnh và thị
giác máy tính
72. Nhập môn trí tuệ tính toán
Nguyễn Hoàng Phương
Nadipuram R. Prasad Lê Linh Phong
NXB KHKT, 2002 4 Trí tuệ nhân tao
73. Quy trình phát triển phần mềm thống nhất
Nguyễn Tuấn Huy
NXB Thống kê, 2003
5 Nhập môn công nghệ phần mềm
74. Mô hình toán ứng dụng Ngô Văn Thứ NXB KHKT,
1999 4
75. Thuật toán trong tin học Vũ Đức Thi NXB KHKT,
2005 4 Kỹ thuật lập trình, cấu trúc dữ liệu
76. Lập trình song ngữ Pascal và C cho đồ
họa máy tính
Nguyễn Xuân Huy
NXB KHKT, 2000
3 Kỹ thuật lập trình
77. Phương pháp giải các bài toán trong tin học
Trần Đức Huyên
NXB Giáo dục, 2001
3 Kỹ thuật lập trình
78. Phương pháp tính.
Ứng dụng trong tính toán kỹ thuật
Nguyễn Hoài Sơn
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008 3
Nhập môn lý thuyết tính toán
79. Ngôn ngữ lập trình nâng cao
Phan Thị Tươi
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002 3 Kỹ thuật lập trình
80. Lý thuyết Automat và ngôn ngữ hình
thức
Trần Đức Quang
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002 3 Nhập môn lý thuyết
tính toán
81. Ngôn ngữ hình thức Nguyễn Văn Ba
NXB KHKT, 2002
3 Chương trình dịch
82. Một số vấn đề về thuật toán
Nguyễn Hữu Điển
NXB Giáo dục, 3 Kỹ thuật lập trình
27
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
2006
83. Ngôn ngữ lập trình từ Pascal đến C
Nguyễn Thế Hùng NXB Trẻ, 2001 3 Kỹ thuật lập trình
84. Tương tác người- máy.
Lương Mạnh Bá
NXB KHKT, 2005 3 Tương tác người-
máy
85. 101 thủ thuật bảo mật máy tính
Trung Kiên Công Bình
NXB Văn hóa thông tin, 2007
3 An toàn phần mềm và hệ thống
86. Đồ họa máy tính
trong không gian ba chiều
Nguyễn Trung Trực
NXB LĐXK, 2004
3 Xử lý ảnh và thị giác máy tính
87. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản
lý
Trần Giang Sơn
NXB KHKT, 2004
3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin
88. Ngôn ngữ lập trình
các nguyên lý và mô hình
Cao Hoàng Trụ
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2004 3 Kỹ thuật lập trình
89.
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin -
phương pháp và ứng dụng
Nguyễn Hồng
Phương
NXB LĐXH, 2008
5 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin
90. Phân tích và thiết kế giải thuật Đinh Nghiệp
ĐHBK Tp.HCM, 2000
5 Cấu trúc dứ liệu
91. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
Nguyễn Văn Ba
NXB ĐHQG Hà Nội, 2003
5 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin
92. Phát triển hệ thống
hướng đối tượng với UML 2.0 và C++
Nguyễn Văn Ba
NXB ĐHQG Hà Nội, 2008
5 Ngôn ngữ mô hình hóa UML
93. Client server Computing
Dawna Travis Dewire
McGraw Hill, 1993 5
An ninh mạng An toàn phần mềm
và hệ thống
94. A network approach for grid computing
Daniel Minoli
John Wiley and sons, Inc, 2005 2 Mạng máy tính
95. Network + Guide to Network Tamara Dean
Thomson Course Technology, 4th Edition. 2005
2 Mạng máy tính
96. TC/IP Protocol Suite Behrouz A Forouzan
McGraw Hill, 3th Edition. 2006 2 Mạng máy tính
97. Internet technologies at work
Fred T.Hofstetter
McGraw Hill, 2005 2 Mạng máy tính
98. Service oriented
architecture concepts technology and
Thomas Erl Prentice Hall, 2005 4
Phân tích hệ thống thông tin, Nhập môn công nghệ
28
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
design phần mềm
99.
Design and analysis of Computer
communication networks
Vijay Alunja McGraw Hill, 1985 2
Kiến trúc máy tính, mạng máy
tính
100. Just enough UNIX Pargl K. Andersen
McGraw Hill, 1997 2 Hệ điều hành
101. Enterprise grid computing with
oracle
Brajesh Goyal Shilpa
lawande
McGraw Hill, 2006 2 Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
102. Distributed Data
Management for grid Computing
Michael Pi Stefane
Prentice Hall, 2005 2 Cơ sở dữ liệu phân
tán
103. Grid database design April J.Well Auerbach
Publication, 2005
2 Cơ sở dữ liệu
104. Distributed system concept and design
George Coulouris
Jean Dollimore
TimberndDery
Addition Wesley, 4th
Edition 2 Cơ sở dữ liệu phân
tán
105. Web development
with Microsoft visual studio 2005
John Paul Mueller
Wiley Publishing, Inc.,
2005 2 Lập trình web
106. Software project management
Bob Hughes, Mike
Cotterell
McGraw-Hill, 4th edition. 2006 2
Quản trị dự án CNTT
107.
Software engineering. A practitioner’s
approach
Roger S. Pressman
McGraw-Hill, 6th edition. 2005 2 Nhập môn công
nghệ phần mềm
108. Practical object-
oriented design with UML
Mark Priestley
McGraw-Hill, 2nd edition.
2004 2
Phân tích thiết kế hướng đối tượng,
Ngôn ngữ mô hình hóa UML
109. Software Evolution with UML and XML Hongji Yang Idea group, Inc,
2005 2 Công nghệ XML và ứng dụng
110. Software engineering Ian Sommerville
NXB Khoa học và kỹ thuật,
2005 2 Nhập môn công
nghệ phần mềm
111. Discrete Mathematics and Its Applications
Kenneth H. Rosen
McGraw-Hill, 7th edition, 2012 2 Toán rời rạc
29
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
112. The Basics of Information Security
Jason Andress
Elsevier Inc, 2011 2 An toàn các HTTT
113.
Network security essentials:
Applications and Standards
William Stallings
Prentice Hall, 4th edition, 2011 2 An toàn các HTTT
114. Decision support
systems for business intelligence
Vicki L. Sauter
John Wiley & Sons Inc, 2010 2 Hệ trợ giúp quyết
định
115.
Giới thiệu phần mềm tự do (Introduction to
free software, bản tiếng Việt)
J. Gonzales Barahona, J.
Seoane Pascual, G.
Robles (Biên dịch: Lê
Trung Nghĩa)
NXB Thông tin và Truyền
thông Hà Nội, 2010
2 Phần mềm mã nguồn mở
116. E-commerce:
Fundamentals and Applications
Henry Chan, Raymond
Lee, Tharam Dillon,
Elizabeth Chang
John Wiley & Sons Inc, 2001 2
Xây dựng và triển khai ứng dụng
TMĐT
117.
E-business and e-commerce: strategy, implementation and
practice
Dave Chaffey
Prentice Hall, 4th edition, 2009 2
Xây dựng và triển khai ứng dụng
TMĐT, Thương mại điện tử
118. Chứng thực trong thương mại điện tử
TS. Nguyễn Nam Hải, Ks.
Đào Thị Hồng Vân, TS. Phạm
Ngọc Thúy
NXB Khoa học và Kỹ thuật,
2003 2
Chứng thực và an toàn dữ liệu trong
TMĐT
119. Protocols for Secure Electronic Commerce
Mostafa Hashem Sherif
CRC Press, 2005 2
Chứng thực và an toàn dữ liệu trong
TMĐT
120. Geographical
Information Systems and Science
Paul A. Longley,
Michael F. Goodchild,
David J. Maguire, David W.
Rhind
John Wiley & Sons Inc, 2005 2 Hệ thống thông tin
địa lý
121. Data Warehouses and R. Wrembel, Idea Group Inc, 2 Kho dữ liệu và
30
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học phần
OLAP: Concepts, Architectures and
Solutions
C. Konicilia 2007 OLAP
122. Multimedia Database Retrieval: A Human-Centered Approach
Paisarn Muneesawang, Ling Guan
Springer, 2006 2 Hệ CSDL đa phương tiện
123. Expert Systems: Principles and Programming
Joseph C. Giarratano,
Gary D. Riley
PWS, 3rd edition, 1998 2 Hệ chuyên gia
124. Giáo trình Hệ chuyên gia
PGS. TS. Phan Huy
Khánh
ĐH Đà Nẵng, 2004 2 Hệ chuyên gia
125. Data mining: Concepts and Techniques
Jiawei Han, Micheline Kamber
Elsevier Inc, 2006 2 Khai phá dữ liệu
126. Data mining: Methods and Models
Daniel T. Larose
John Wiley & Sons Inc, 2006 2 Khai phá dữ liệu
127. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Vũ Cao Đàm NXB KHKT Hà
Nội, 2003 2 Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học
128. Database
Management Systems
Raghu Ramakrishna
n
McGraw-Hill, 2nd edition,
1999 2 Hệ quản trị CSDL
129.
Fundamentals of Database
Management Systems
Mark L. Gillenson
John Wiley & Sons Inc, 2012 4 Hệ quản trị CSDL
Giám đốc Sở Giáo Dục và Đào Tạo
(Ký tên, đóng dấu)
Cần Thơ, ngày…….tháng …… năm 2013 Hiệu trưởng Trường Đại Học
Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ (Ký tên, đóng dấu)
31
2.3.2.2. Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo
TT Tên sách chuyên tham khảo/ tạp
chí Tên tác giả
Nhà xuất bản số, tập, năm
xuất bản
Số bản
Sử dụng cho môn học/học
phần
130. Phần cứng máy tính: Kỹ thuật và giải pháp
Nguyễn Tiến Hoài Thanh Phú Thịnh Đặng Xuân Cường
NXB Thống kê, 2001 2
Kiến trúc máy tính
131. Sửa chữa và nâng cấp máy tính Vũ Quốc Anh NXB LĐXH,
2008 4 Kiến trúc máy tính
132. Quản lý đĩa cứng và dữ liệu Đinh Phan Chí Tâm NXB GTVT,
2004 5 Kiến trúc máy tính
133. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 1
Nguyễn Tăng Cường Phan Quốc Thống Vũ Hữu Nghị
NXB KHKT, 2003 3
Kiến trúc máy tính
134. Máy tính cấu trúc và lập trình tập 2
Nguyễn Tăng Cường Phan Quốc Thống Vũ Hữu Nghị
NXB KHKT, 2003 3
Kiến trúc máy tính
135. Mạng căn bản VN-Guide NXB Thống Kê, 1998 3 Mạng máy
tính
136. Quản trị mạng máy tính. Đỗ Trung Tuấn NXB ĐHQG Hà
Nội, 2002 3 Mạng máy tính và an ninh mạng
137. Mạng máy tính và hệ thống mở Nguyễn Thúc Hải NXB Giáo Dục,
2002 5
Mạng máy tính và Phần mềm mã nguồn mở
138. Mạng máy tính và các hệ thống mở Nguyễn Thúc Hảo NXB BGD và
ĐT,2005 5
Mạng máy tính và Phần mềm mã nguồn mở
139.
Mạng với các ứng dụng không dây. Lý thuyết và thực hành
Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc
NXB GTVT, 2005
5 Mạng máy tính
140. Quản lý mạng LANs và WANs
Nguyễn Ngọc Tuấn Hồng Phúc
NXB Thống Kê, 2005
5 An ninh mạng
141.
Internet di động, hội tụ các công nghệ gói không dây trên nền thuần IP
Trần Quang Huy NXB TT và TT, 2005
5 An ninh mạng
142. Mạng vô tuyến tùy Nguyễn Hoàng NXB Bưu Điện, 5 Mạng máy tính
32
biến Cầm Trịnh Quang
2007
143. Lập trình mạng trên Windows
Vũ Nguyên Phương Lan
NXB Thống kê, 2004
5 Lập trình Window và An toàn cho hệ thống Windows và Unix
144.
Lập trình ứng dụng web, internet và mạng không dây
Lê Tấn Hùng Đinh Thị Phương Thu Vũ Đức Vượng Huỳnh Huyết Thống
NXB KHKT, 2006
5 Lập trình Web 1,2
145. Tự học thiết kế và xây dựng mạng máy vi tính
Hải Anh Thanh Hải
NXB Văn hóa thông tin, 2007
5 Mạng máy tính
146.
Inside Netware. Kỹ Thuật nối mạng Nowell netware, tập 1
VN-Guide NXB Thống Kê, 2000
5 Mạng máy tính
147.
Inside Netware, Kỹ Thuật nối mạng Nowell netware,tập 2
VN-Guide NXB Thống Kê, 2000
5 Mạng máy tính
148. Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng
Nguyễn Thành Cường Mai Phú Thành
NXB Thống Kê, 2002
5 Mạng máy tính và An toàn phần mềm và hệ thống
149. Bách khoa toàn thư mạng Nguyễn Văn Hoàng NXB TT và TT,
2001.
5 An toàn mạng , mạng máy tính
150. Truyền số liệu và mạng thông tin số Trần Văn Sư NXB ĐHQG
Tp.HCM, 2005
5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng
151. Kỷ nguyên thông tin Nhiều tác giả
Viện chiến lược bưu chính, VT và CNTT, 2003
5 Lý thuyết mật mã và ứng dụng
152. Quản trị Window server 2008, tập 1
Tô Thanh Hải Phương Lan
NXB Phương Đông
5 Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ thống
153. Quản trị Window server 2008, tập 2
Tô Thanh Hải Phương Lan
NXB Phương Đông.
5 Lập trình Windows và An toàn phần mềm và hệ
33
thống
154. Cấu trúc dữ liệu và thuật giải Nguyễn Đình Hóa NXB ĐHQG
Hà Nội, 2004 5 Cấu trúc dữ
liệu
155.
Cấu trúc dữ liệu, phân tích thuật toán và phát triển phần mềm
Hồ Thuần Hồ Cẩm Hà Trần Thiện Thanh
NXB Giáo dục, 2008
5 Cấu trúc dữ liệu
156. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Nguyễn Trung Trực
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008
5 Cấu trúc dữ liệu
157. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý
Đinh Thế Hiển NXB Thống kê, 2002
5 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
158. Lập trình C # từ cơ bản đến nâng cao
Phạm Công Ngô NXB KHKT 5 Kỹ thuật lập
trình
159. Lập trình hướng đối tượng C++ Trần Văn Lăng
NXB Thống kê, 1997
5 Kỹ thuật lập trình
160. Lập trình hướng đối tượng với Java Đoàn Văn Ban NXB KHKT,
2005 5 Lập trình Java
161. Hướng dẫn học lập trình với C# Ngọc Tuấn
NXB Thống kê, 2004
5 Kỹ thuật lập trình
162. Cấu trúc dữ liệu hướng đối tượng với C++
Nguyễn Phúc Trường Sinh
NXB Thống kê, 2004
5 Cấu trúc dữ liệu Lập trình hướng đối tượng
163. Quản trị hệ thống Linux
Nguyễn Thanh Thủy
NXB KHKT, 2000
5 Hệ điều hành
164. Windows XP Linux tấn công và phòng thủ
Hải Đăng Nhật Minh
NXB Văn hóa thông tin, 2007
5 An toán phần mềm và hệ thống
165.
Window NT server 4 kỹ năng quản trị và điều hành
Nguyễn Tiến Đặng Xuân Cường Hoài Thanh
NXB Giáo Dục, 2008
5 Hệ điều hành
166. Nhập môn hệ điều hành Linux
Nguyễn Thanh Thủy Nguyễn Quang Huy Nguyễn Hữu Đức Đinh Lan Anh
NXB KHKT, 2000
5 Hệ điều hành
167. Làm chủ hệ điều hành Unix
Nhóm tác giả Elicom
NXB Thống kê, 2001 3
Hệ điều hành
168. Quản trị hệ thống Linux
Nguyễn Thanh Thủy Lê Quân
NXB KHKT, 2005
3 Hệ điều hành
34
Nguyễn Hồng Sơn Trương Diệu Linh
169. Lập trình Linux Nguyễn Phương Lan Hoàng Đức Hải
NXB LĐXH, 2004
3 Lập trình Windows
170. Thực hành ngôn ngữ lập trình
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Thị Trúc Viên
NXB ĐHQG Tp.HCM,2007
3 Kỹ thuật lập trình
171. Kỹ thuật xây dựng ứng dụng ASP.NET
Nguyễn Văn Lân Phương Lan
NXB LĐXH, 2008
3 Công nghệ .NET
172. ASP 3.0 và ASP.NET. 2003
Nguyễn Phương Lan
NXB LĐXH, 2003
3 Công nghệ .NET
173. Tự học lập trình chuyên sâu Visual Basic.NET
Phương Lan NXB LĐXH, 2002
3 Kỹ thuật lập trình
174. Tự học Java 6, tập 1
Lưu Nguyễn Tấn Đạt
NXB Hồng Đức, 2008
3 Lập trình Java 1
175. Tự học Java 6, tập 2
Lưu Nguyễn Tấn Đạt
NXB Hồng Đức, 2008
3 Lập trình Java 2
176. Tự học ngôn ngữ lập trình Java Đỗ Quang Thái NXB Trẻ, 1999 4 Lập trình Java
177. Cẩm nang Java 2 Nguyễn Văn Hoàng NXB Trẻ, 2000 4 Lập trình Java
178. Thủ thuật lập trình Java
Phạm Phương Thanh Nguyễn Thanh Tuấn
NXB GTVT, 2004 2
Lập trình Java
179. Mã hóa thông tin với JAVA
Nguyễn Đình Thúc Bùi Doãn Khanh
NXB LĐXH, 2006 4
Lập trình Java
180. Các thủ thuật trong HTML và thiết kế Web
Lê Minh Hoàng NXB LĐXH, 2006 5
Lập trình web
181. Sử dụng DHTML và CSS thiết kế Web động
Lê Minh Hoàng NXB LĐXH, 2005 3
Lập trình web
182. Thiết kế web với JavaScript & DOM
Nguyễn Trường Sinh
NXB Lao động, 2007 3
Lập trình web
183. Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức
Trần Đức Quang Hồ Thuần
NXB Thống kê, 1999 3
Các hệ có sở tri thức
184. Lập trình phần mềm hệ thống
Trung tâm tư vấn xuất bản
NXB GTVT, 1999 3
Lập trình Windows
35
185. Nguyên lý hệ điều hành
Nguyễn Gia Định Nguyễn Kim Tuấn
NXB KHKT, 2005 5
Hệ điều hành
186. Giáo trình tin học căn bản
Đỗ Thanh Liên Ngân Hồ Văn Tú
ĐHCT, 2006 5 Tin học căn bản
187. Tác tử công nghệ phần mềm hướng tác tử
Lê Tấn Hùng NXB KHKT, 2006
5 Hệ thống hướng tác tử
188. Trí tuệ nhân tạo và lập trình tiến hóa Nguyễn Đình Thúc
NXB Giáo dục, 2001
5 Trí tuệ nhân tạo
189.
Trí tuệ nhân tạo, mạng nơron phương pháp và ứng dụng
Nguyễn Đình Thúc NXB BGD và ĐT, 2000
5 Trí tuệ nhân tạo
190. Nhập môn Công nghệ phần mềm Thạc Bình Cường NXB Giáo Dục,
2000
5 Nhập môn công nghệ phần mềm
191. Giới thiệu phần mềm tự do Lê Trung Nghĩa NXB TT và TT,
2010 5
192. Công nghệ phần mềm Lê Đức Trung McGraw-Hill,
6th edition. 2005
5 Nhập môn công nghệ phần mềm
193. Lý thuyết thông tin Hồ Văn Quân
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2005
5 Chương trình dịch
194. Bài tập thực hành lập trình với Visual Basic
Võ Văn Viện NXB Đồng Nai. 2004
5 Kỹ thuật lập trình
195. Giáo trình thực hành Visual Basic Lâm Hoài Bảo ĐHCT. 2005 5 Kỹ thuật lập
trình
196. C# 2005 Phạm Hữu Khang, Trần Tiến Dũng
NXB Lao động xã hội, 2008
5 Kỹ thuật lập trình
197. Thành thạo Oracle 9 quản trị cơ sở dữ liệu
Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Thiên Bằng
NXB Thống kê, 2002
5 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
198. Quản trị SQL server 2000
Phạm Hữu Khang, Đoàn Thiện Ngân
NXB Thống kê, 2005
5 Hệ quản trị SQL server
199.
Kỹ thuật xây dựng điều khiển tùy biến trên windows bằng .NET
Bùi Phú Cường Nguyễn Thanh Tuấn
NXB GTVT, 2005
5 Công nghệ NET
200. Lập trình windows Lê Hữu Đạt NXB Giáo dục, 2000
5 Lập trình Windows
201. Nhập môn XML
Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hồng, Nguyễn Văn Hoài, Nguyễn Tuấn Ngọc
NXB Thống kê, 2001
5 Ngôn ngứ mô hình hóa UML
36
202. Kỹ thuật đồ họa Lê Tấn Hùng, Huỳnh Quyết Thắng
NXB KHKT, 2000
5 Xử lý ảnh và thị giác máy tính
203. Nhập môn trí tuệ tính toán
Nguyễn Hoàng Phương Nadipuram R. Prasad Lê Linh Phong
NXB KHKT, 2002
5 Trí tuệ nhân tao
204. Quy trình phát triển phần mềm thống nhất
Nguyễn Tuấn Huy NXB Thống kê, 2003
5 Nhập môn công nghệ phần mềm
205. Mô hình toán ứng dụng Ngô Văn Thứ NXB KHKT,
1999 5
206. Thuật toán trong tin học Vũ Đức Thi NXB KHKT,
2005
5 Kỹ thuật lập trình, cấu trúc dữ liệu
207.
Lập trình song ngữ Pascal và C cho đồ họa máy tính
Nguyễn Xuân Huy NXB KHKT, 2000
5 Kỹ thuật lập trình
208. Phương pháp giải các bài toán trong tin học
Trần Đức Huyên NXB Giáo dục, 2001
5 Kỹ thuật lập trình
209. Phương pháp tính. Ứng dụng trong tính toán kỹ thuật
Nguyễn Hoài Sơn NXB ĐHQG Tp.HCM, 2008
5 Nhập môn lý thuyết tính toán
210. Ngôn ngữ lập trình nâng cao Phan Thị Tươi
NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002
5 Kỹ thuật lập trình
211. Lý thuyết Automat và ngôn ngữ hình thức
Trần Đức Quang NXB ĐHQG Tp.HCM, 2002
5 Nhập môn lý thuyết tính toán
212. Ngôn ngữ hình thức Nguyễn Văn Ba
NXB KHKT, 2002
5 Chương trình dịch
213. Một số vấn đề về thuật toán Nguyễn Hữu Điển
NXB Giáo dục, 2006
5 Kỹ thuật lập trình
214. Ngôn ngữ lập trình từ Pascal đến C
Nguyễn Thế Hùng NXB Trẻ, 2001 5 Kỹ thuật lập
trình
215. Tương tác người- máy. Lương Mạnh Bá NXB KHKT,
2005 3 Tương tác người- máy
216. 101 thủ thuật bảo mật máy tính
Trung Kiên Công Bình
NXB Văn hóa thông tin, 2007
3 An toàn phần mềm và hệ thống
217. Đồ họa máy tính trong không gian ba chiều
Nguyễn Trung Trực NXB LĐXK, 2004
3 Xử lý ảnh và thị giác máy tính
37
218. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý
Trần Giang Sơn NXB KHKT, 2004
3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin
219. Ngôn ngữ lập trình các nguyên lý và mô hình
Cao Hoàng Trụ NXB ĐHQG Tp.HCM, 2004
3 Kỹ thuật lập trình
220.
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - phương pháp và ứng dụng
Nguyễn Hồng Phương
NXB LĐXH, 2008
3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin
221. Phân tích và thiết kế giải thuật Đinh Nghiệp
ĐHBK Tp.HCM, 2000
3 Cấu trúc dứ liệu
222. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
Nguyễn Văn Ba NXB ĐHQG Hà Nội, 2003
3 Phân tích và thiết kế hệ thông thông tin
223.
Phát triển hệ thống hướng đối tượng với UML 2.0 và C++
Nguyễn Văn Ba NXB ĐHQG Hà Nội, 2008
3 Ngôn ngữ mô hình hóa UML
224. Client server Computing
Dawna Travis Dewire
McGraw Hill, 1993 4
An ninh mạng An toàn phần mềm và hệ thống
225. A network approach for grid computing
Daniel Minoli John Wiley and sons, Inc, 2005 4
Mạng máy tính
226. Network + Guide to Network Tamara Dean
Thomson Course Technology, 4th Edition. 2005
2
Mạng máy tính
227. TC/IP Protocol Suite
Behrouz A Forouzan
McGraw Hill, 3th Edition. 2006 4 Mạng máy tính
228. Internet technologies at work
Fred T.Hofstetter McGraw Hill, 2005 5
Mạng máy tính
229.
Service oriented architecture concepts technology and design
Thomas Erl Prentice Hall, 2005 3
Phân tích hệ thống thông tin, Nhập môn công nghệ phần mềm
230.
Design and analysis of Computer communication
Vijay Alunja McGraw Hill, 1985 3
Kiến trúc máy tính, mạng máy tính
38
networks
231. Just enough UNIX Pargl K. Andersen McGraw Hill, 1997 3 Hệ điều hành
232. Enterprise grid computing with oracle
Brajesh Goyal Shilpa lawande
McGraw Hill, 2006 3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
233. Distributed Data Management for grid Computing
Michael Pi Stefane Prentice Hall, 2005 5
Cơ sở dữ liệu phân tán
234. Grid database design April J.Well
Auerbach Publication, 2005
5 Cơ sở dữ liệu
235. Distributed system concept and design
George Coulouris Jean Dollimore TimberndDery
Addition Wesley, 4th Edition
5 Cơ sở dữ liệu phân tán
236. Web development with Microsoft visual studio 2005
John Paul Mueller Wiley Publishing, Inc., 2005
5 Lập trình web
237. Software project management
Bob Hughes, Mike Cotterell
McGraw-Hill, 4th edition. 2006
5 Quản trị dự án CNTT
238.
Software engineering. A practitioner’s approach
Roger S. Pressman McGraw-Hill, 6th edition. 2005
5 Nhập môn công nghệ phần mềm
239. Practical object-oriented design with UML
Mark Priestley McGraw-Hill, 2nd edition. 2004
5 Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Ngôn ngữ mô hình hóa UML
240. Software Evolution with UML and XML
Hongji Yang Idea group, Inc, 2005
5 Công nghệ XML và ứng dụng
241. Software engineering Ian Sommerville
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005
5 Nhập môn công nghệ phần mềm
242. Discrete Mathematics and Its Applications
Kenneth H. Rosen McGraw-Hill, 7th edition, 2012
5 Toán rời rạc
243. The Basics of Information Security
Jason Andress Elsevier Inc, 2011
5 An toàn các HTTT
244.
Network security essentials: Applications and Standards
William Stallings Prentice Hall, 4th edition, 2011
5 An toàn các HTTT
245. Decision support systems for Vicki L. Sauter John Wiley &
Sons Inc, 2010 5 Hệ trợ giúp
quyết định
39
business intelligence
246.
Giới thiệu phần mềm tự do (Introduction to free software, bản tiếng Việt)
J. Gonzales Barahona, J. Seoane Pascual, G. Robles (Biên dịch: Lê Trung Nghĩa)
NXB Thông tin và Truyền thông Hà Nội, 2010
5 Phần mềm mã nguồn mở
247. E-commerce: Fundamentals and Applications
Henry Chan, Raymond Lee, Tharam Dillon, Elizabeth Chang
John Wiley & Sons Inc, 2001
5 Xây dựng và triển khai ứng dụng TMĐT
248.
E-business and e-commerce: strategy, implementation and practice
Dave Chaffey Prentice Hall, 4th edition, 2009
5 Xây dựng và triển khai ứng dụng TMĐT, Thương mại điện tử
249. Chứng thực trong thương mại điện tử
TS. Nguyễn Nam Hải, Ks. Đào Thị Hồng Vân, TS. Phạm Ngọc Thúy
NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2003
5 Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT
250. Protocols for Secure Electronic Commerce
Mostafa Hashem Sherif
CRC Press, 2005
5 Chứng thực và an toàn dữ liệu trong TMĐT
251.
Geographical Information Systems and Science
Paul A. Longley, Michael F. Goodchild, David J. Maguire, David W. Rhind
John Wiley & Sons Inc, 2005
5 Hệ thống thông tin địa lý
252.
Data Warehouses and OLAP: Concepts, Architectures and Solutions
R. Wrembel, C. Konicilia
Idea Group Inc, 2007
5 Kho dữ liệu và OLAP
253.
Multimedia Database Retrieval: A Human-Centered Approach
Paisarn Muneesawang, Ling Guan
Springer, 2006
5 Hệ CSDL đa phương tiện
254. Expert Systems: Principles and Programming
Joseph C. Giarratano, Gary D. Riley
PWS, 3rd edition, 1998
5 Hệ chuyên gia
255. Giáo trình Hệ chuyên gia
PGS. TS. Phan Huy Khánh
ĐH Đà Nẵng, 2004
5 Hệ chuyên gia
256. Data mining: Concepts and Techniques
Jiawei Han, Micheline Kamber
Elsevier Inc, 2006
5 Khai phá dữ liệu
40
257. Data mining: Methods and Models
Daniel T. Larose John Wiley & Sons Inc, 2006
5 Khai phá dữ liệu
258. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Vũ Cao Đàm NXB KHKT Hà Nội, 2003
5 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
259. Database Management Systems
Raghu Ramakrishnan
McGraw-Hill, 2nd edition, 1999
5 Hệ quản trị CSDL
260.
Fundamentals of Database Management Systems
Mark L. Gillenson John Wiley & Sons Inc, 2012
5 Hệ quản trị CSDL