26

MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

  • Upload
    gella

  • View
    46

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN. I. Giả thuyết khi phân tích c-v-p. Giá bán không thay đổi Chi phí được phân thành định phí và biến phí CPKB biến đổi tỷ lệ cùng với mức độ hoạt động - Định phí không thay đổi trong phạm vi hoạt động Năng suất lao động ổn định. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN
Page 2: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

I. Giả thuyết khi phân tích c-v-p

- Giá bán không thay đổi- Chi phí được phân thành định phí và biến phí- CPKB biến đổi tỷ lệ cùng với mức độ hoạt

động- Định phí không thay đổi trong phạm vi hoạt

động- Năng suất lao động ổn định

Page 3: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

II. Các chỉ tiêu khi phân tích C- V - P

1. SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (SDĐP) (CM)

- Là phần chênh lệch giữa doanh thu và biến phí

Tổng SDĐP = DT – Tổng biến phí

SDĐP 1sp = GB 1sp – BP 1 sp

- Là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận nếu số dư đảm phí lớn hơn định phí

Page 4: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

2. Tỷ lệ số dư đảm phí: %CM

Là tỷ trọng của số dư đảm phí với doanh thu

Tỷ lệ SDĐP

=Tổng DT

Tổng SDĐP100%

Tỷ lệ SDĐP

=GB 1 sp

SDĐP 1 sp100%

Page 5: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

3. Tỷ lệ CPKB: %CPKB

Là tỷ trọng của chi phí khả biến với doanh thu

Tỷ lệ SDĐP

=Tổng DT

Tổng CPKB100%

Tỷ lệ SDĐP

=GB 1 sp

CPKB 1 sp100%

Page 6: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

4. Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí

Chỉ tiêu Tính cho một sản phẩm Tổng

cộngSố tiền Cơ cấu(%)

Doanh số bánChi phí khả biếnSố dư đảm phíChi phí bất biếnLợi nhuận

Báo cáo thu nhập dạng đảm phíĐơn vị tính: …..

Page 7: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Ví dụ:

• Doanh Ngiệp Hoàng Dũng chuyên sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có giá bán là 20.000 đồng/sp. CPKB tính cho 1 sản phẩm là 12.000 đồng. Tổng CPBB phát sinh hàng tháng là 3.200.000 đồng. Trong tháng doanh nghiệp tiêu thụ được 500 sp

Lập bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí

Page 8: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Chỉ tiêu Tính cho một sản phẩm Tổng

cộngSố tiền Cơ cấu(%)

Doanh số bánChi phí khả biếnSố dư đảm phíChi phí bất biếnLợi nhuận

2012

8

1006040

10.0006.0004.0003.200

800

Báo cáo thu nhập dạng đảm phíĐơn vị tính: 1.000 đồng

Page 9: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

II. Phân tích lợi nhuận mục tiêu

Lợi nhuận trước thuế

DSB = Tổng CPKB + Tổng CPBB + LN

Lợi nhuận sau thuế

DSB = CPKB + CPBB +

LN sau thuế

(1 - % thuế TNDN)

Page 10: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Xác định lợi nhuận trong kỳ

Với: Ni: Lợi nhuậnQ: Khối lượng sản phẩmQhv: Khối lượng hoà vốnCM: Số dư đảm phí một sp

NI = (Q - QHV) * CM

Page 11: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

VớiNI: Lợi nhuận TR: Doanh sốTRhv: Doanh số hoà vốn%CM: Tỷ lệ số dư đảm phí

NI = (TR - TRHV)* %CM

Xác định lợi nhuận trong kỳ

Page 12: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Với ∆NI: Lợi nhuận chênh lệch∆Q: KL sản phẩm chênh lệchCM: Số dư đảm phí

Với∆NI: lợi nhuận chênh lệch∆TR: Doanh số chênh lệch%CM: Tỷ lệ số dư đảm phí

Xác định lợi nhuận chênh lệch

∆NI =∆ Q * CM

∆NI = ∆TR * %CM

Page 13: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Người quản lý cần biết lợi nhuận kỳ tới là bao Người quản lý cần biết lợi nhuận kỳ tới là bao nhiêu khi: nhiêu khi:

(a) Khối lượng bán ra là 550 sản phẩm (a) Khối lượng bán ra là 550 sản phẩm

(b) Doanh số đạt được là 11.840.000đồng

Hoặc họ chỉ cần biết lợi nhuận kỳ tới sẽ tăng thêm bao nhiêu khi:

(c) Khối lượng bán tăng lên 45 sản phẩm (c) Khối lượng bán tăng lên 45 sản phẩm

(d) Doanh số bán tăng thêm 600.000đồng (d) Doanh số bán tăng thêm 600.000đồng

Ví dụ: Dựa vào số liệu ở ví dụ 1. Biết SLHV: 400sp, DTHV: 8.000.000 đồng

Page 14: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

TH (a): LN ròng = (550sp – 400sp) * 8.000đ/spTH (a): LN ròng = (550sp – 400sp) * 8.000đ/sp

TH (b): LN ròng = (11.840.000đ – 8.000.000đ)* 40%TH (b): LN ròng = (11.840.000đ – 8.000.000đ)* 40%

TH (c): LN tăng thêm = 45sp * 8.000 đ/sp

TH (d): LN tăng thêm = 600.000 sp * 40%

Page 15: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

III. PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN1. Phương pháp phương trình

PTKT: DSB = Tổng CPKB+ Tổng CPBB + LNDoanh số bán = Sản lượng tiêu thụ * GiáTổng CPKB = CPKB 1 sp * Sản lượng tiêu thụDoanh nghiệp HV. LN = 0 -Gọi X là sản lượng bán ra để doanh nghiệp HV

- Thế giá bán, biến phí, lợi nhuận vào phương trình → sản lượng hòa vốn

- DT hòa vốn = GB * sản lượng tiêu thụ hòa vốn

Page 16: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

2. Phương pháp số dư đảm phí

KLhv =Tổng định phí

SDĐPsp

DShv =Tổng định phí

Tỷ lệ SDĐP

Page 17: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Thời gian hòa vốn

TGhv = (360 ng: DS dự kiến) * DS hòa vốn

Page 18: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

IV. Ứng dụng C –V –P trong việc lựa chọn các phương án kinh doanh

• Phương án 1: • - Tăng CPNVLTT làm CPKB tăng 6.000/sp• -Tăng Hoa hồng bán hàng làm CPKB tăng

4.000/sp CPKB tăng thêm = 10.000 CPKB kế hoạch = 110.000/sp- Sản lượng tăng 20% Sản lượng kế hoạch = 1.000 +1.000*20% =

1.200sp Giá bán kế hoạch không đổi = 200.000/sp

Page 19: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

1. Phương pháp 1: Sử dụng PTKT

• PTKT: (đvt: 1.000 đồng)

• DSB = Tổng CPKB + Tổng CPBB + LN

• 1.200*200 = 110 *1.200 + 80.000 + LN

• LN = 28.000 Công ty nên tiến hành đề xuất trên

Page 20: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

2. Phương pháp 2: Lập lại bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí

ĐVT: 1.000 đồng

Chỉ tiêu Tính cho một sản phẩm Tổng

cộngSố tiền Cơ cấu(%)

Doanh số bánChi phí khả biếnSố dư đảm phíChi phí bất biếnLợi nhuận

200110

90

1005545

240.000132.000108.000

80.00028.000

Page 21: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

3. PP3: Phân tích chi phí chênh lệch: (đvt: 1.000 đồng)

Chỉ tiêu Số tiền

1. Tổng CM mới (CMđơn vị mới *SL)

2. Tổng CM cũ

3. Chênh lệch tổng CM (1-2)

4. Trừ CPBB tăng thêm

5. Cộng tiết kiệm CPBB

6. LN tăng thêm (3-4+5)

7. Lợi nhuận kỳ trước

8. Lợi nhuận kế hoạch (6+7)

Page 22: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Chỉ tiêu Số tiền

1. Tổng CM mới

2. Tổng CM cũ

3. Chênh lệch tổng CM

4. Trừ CPBB tăng thêm

5. Cộng tiết kiệm CPBB

6. LN tăng thêm

7. Lợi nhuận kỳ trước

8. Lợi nhuận kế hoạch

108.000

100.000

8.000

0

0

8.000

20.000

28.000

Chỉ tiêu Số tiền

1. Tổng CM mới (90*1.200sp)

2. Tổng CM cũ

3. Chênh lệch tổng CM

4. Trừ CPBB tăng thêm

5. Cộng tiết kiệm CPBB

6. LN tăng thêm

7. Lợi nhuận kỳ trước

8. Lợi nhuận kế hoạch

108.000

100.000

8.000

0

0

8.000

20.000

28.000

Page 23: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

V. Ứng dụng C –V – P trong việc xác định giá bán

Giá bán = CPKB /1sp + CPBB tăng thêm/1sp + Lợi nhuận mong muốn/ 1sp

Page 24: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

VI. Đòn bẩy kinh doanh, và số dư an toànVI. Đòn bẩy kinh doanh, và số dư an toàn 1. Đòn bẩy kinh doanh1. Đòn bẩy kinh doanh

Đòn bẩy kinh

doanh=

Tổng SDĐP

Lợi nhuận

Đòn bẩy kinh doanh là mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận và tốc độ tăng doanh thu( giá bán và sản lượng không đổi)

Page 25: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

Ví dụ:-Doanh thu: 500.000.000đ

-Biến phí: 300.000.000đ

-Định phí: 100.000.000đ

100.000.000

200.000.000=

Đòn bẩy KD

= 2

Nếu giá bán, biến phí, định phí không đổi thì khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 2%

Page 26: MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN

2. Số dư an toàn

• Số dư an toàn = DS bán – DS hòa vốn

(doanh thu an toàn)

Tỷ lệ số dư an toàn =

Số dư an toàn

Doanh số bánX 100%