Upload
vandung
View
220
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
1
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 01) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại vted.vn
1. Tiệm cận ngang Đường thẳng y = b được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau
lim
x→−∞f (x) = b, lim
x→+∞f (x) = b.
• Tiệm cận ngang có thể cắt đồ thị của hàm số • Để tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta tìm các giới hạn tại vô cực • Đồ thị của một hàm số bất kì có tối đa 2 tiệm cận ngang • Đường thẳng y = c có tiệm cận ngang là chính nó vì
lim
x→−∞y = lim
x→+∞y = c.
• Đồ thị các hàm đa thức y = anxn + an−1xn−1 + ...+ a0(an ≠ 0,n≥1) không có tiệm cận
ngang. Phương pháp tìm tiệm cận ngang:
• Kiểm tra xem hàm số có xác định tại −∞ hoặc +∞ hay không ? • Tính các giới hạn
lim
x→−∞y, lim
x→+∞y kết quả của giới hạn là một số thực b, ta kết luận đồ thị
hàm số có tiệm cận ngang y = b. • Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
⇔ lim
x→−∞f (x) = b1; lim
x→+∞f (x) = b2 với
b1,b2 ∈!,b1≠ b2. • Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang
⇔ lim
x→−∞f (x) = lim
x→+∞f (x) = b∈! hoặc
lim
x→−∞f (x) =∞, lim
x→+∞f (x) = b hoặc
lim
x→−∞f (x) = b, lim
x→+∞f (x) =∞.
Kỹ năng sử dụng máy tính: •
lim
x→+∞F( X )≈ F(109 ). Nhập F( X ) và CALC với X =109.
• lim
x→−∞F( X )≈ F(−109 ). Nhập F( X ) và CALC với X =−109.
2. Tiệm cận đứng
2BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
2 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
Đường thẳng x = a được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau
limx→a−
f (x) = +∞, limx→a−
f (x) =−∞, limx→a+
f (x) = +∞, limx→a+
f (x) =−∞.
• Để tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số, ta tìm các điểm x = a mà tại đó hàm số không
xác định. • Kiểm tra các giới hạn
limx→a−
f (x), limx→a+
f (x). Nếu một trong hai giới hạn trên cho kết quả là
vô cực, ta kết luận được đường thẳng x = a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Kỹ năng sử dụng máy tính:
• limx→a+
F( X )≈ F a +10−9( ). Nhập F( X ) và CALC với X = a +10−9.
• limx→a−
F( X )≈ F a−10−9( ). Nhập F( X ) và CALC với X = a−10−9.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu tiệm cận ngang ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng là ?
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 3
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
3
A. x =
12
. B. x =
32
. C. y =
32
. D. x =−
12
.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau
Đồ thị hàm số y =
1f (x)−1
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau
Đồ thị hàm số y =
1f 2(x)−1
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
1f (x)+ m
có ba đường tiệm cận
đứng ? A. (−5;4). B. (−4;5). C. (−∞;−5]∪[4;+∞). D. (−∞;−4]∪[5;+∞). Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
4BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
4 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số y =
1f (x)−m
có ba tiệm cận đứng ?
A. −5≤m < 4. B. m <−5. C. m =−5. D. −5< m < 4. Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số y =
1f (x)−m
có bốn tiệm cận đứng ?
A. −5≤m < 4. B. m <−5. C. m =−5. D. −5< m < 4. Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số y =
1f (x)−m
có hai tiệm cận đứng ?
A. m = 4 hoặc m <−5.
B. m = 4. C. m =−5. D. −5< m < 4.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ! và lim
x→−∞f (x) =−1; lim
x→+∞f (x) =1. Hỏi số đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1f (x)−1
là ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 5
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
5
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ! \ 1;2{ } và liên tục trên từng khoảng xác định,
thoả mãn limx→1+
y = limx→1−
y = 0; limx→2−
y = 2, limx→2+
y = +∞. Hỏi đồ thị của hàm số y = f (x) có tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (−∞;+∞) và các giới hạn
lim
x→−∞f (x), lim
x→+∞f (x) tồn tại và khác nhau. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu tiệm cận
ngang ? A. 2. B. 0. C. 1. D. 4. Câu 12. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn
lim
x→−∞f (x) = m, lim
x→+∞f (x) = m3−2m−2 (với m là tham
số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = f (x) có duy nhất một tiệm cận ngang. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 3. B. 1. C. 0. D. −3. Câu 13. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn
lim
x→−∞f (x) =−1 và
lim
x→+∞f (x) = m. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
1f (x)+ 2
có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m =−1. B. m = 2. C. m∈{−1;−2}. D. m∈{−1;2}. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu tiệm cận ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp ! \{−1} có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
6BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
6 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
A. lim
x→−∞f (x) = lim
x→+∞f (x) = 2, lim
x→−1−f (x) = lim
x→−1+f (x) = +∞.
B. lim
x→−∞f (x) = lim
x→+∞f (x) = 2, lim
x→−1−f (x) =−∞, lim
x→−1+f (x) = +∞.
C. lim
x→−∞f (x) = lim
x→+∞f (x) =−1, lim
x→−1−f (x) = lim
x→−1+f (x) = 2.
D. lim
x→−∞f (x) = lim
x→+∞f (x) = 2, lim
x→−1−f (x) = lim
x→−1+f (x) =−∞.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp ! \{−1} có đồ thị như hình vẽ
Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu tiệm cận ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y =
1f (x)
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 18. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn
lim
x→−∞f (x) = m, lim
x→+∞f (x) = 2m4 (với m là tham số
thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y = f (x) có duy nhất một tiệm cận ngang ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D = ! \{−1;1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 7
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
7
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ? A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0. B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 0. C. Các đường thẳng x =−1 và x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. D. Các đường thẳng y =−2 và y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ! \{−1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =−1 và y = 1. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x =−1. Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định trên °\{0;3}, liên tục trên từng khoảng xác định và có
limx→±∞
f (x) = 0,limx→0
f (x) = −∞, f (2) = 0, limx→3−
f (x) = +∞, limx→3+
f (x) = −∞.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có ba tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0,x = 2 và x = 3. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0,x = 3.
8BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
8 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 và hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0,x = 3. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 và đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ° \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = 0. B. Hàm số đã cho đại cực đại tại điểm x = 1. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 23. Cho hàm số y = ax − b
cx − d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. ad − bc > 0,bd > 0,ab < 0,cd < 0,ac > 0. B. ad − bc < 0,bd > 0,ab < 0,cd < 0,ac > 0. C. ad − bc > 0,bd < 0,ab > 0,cd > 0,ac < 0. D. ad − bc < 0,bd < 0,ab > 0,cd > 0,ac < 0.
Câu 24. Cho hàm số y = 4x − 3 − x
x2 − x. Gọi m,n lần lượt là số đường tiệm cận ngang, tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. m = 1,n = 2. B. m = 2,n = 2. C. m = 1,n = 0. D. m = 1,n = 1.
Câu 25. Với m là tham số thực bất kì, hỏi đồ thị của hàm số y = x +1
(m2 +1) x2 − 4 có tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận ngang và tiệm cận đứng) ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26. Kí hiệu m,n lần lượt là số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y = x −1
x2 − 3x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 9
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
9
A. m = 2,n = 1. B. m = 1,n = 2. C. m = 1,n = 1. D. m = 2,n = 2.
Câu 27. Đồ thị của hai hàm số y = 3mx +1
x − 2 và
y = x + 2
mx +1 có cùng tiệm cận ngang khi ?
A. m = ± 3. B. m = ± 1
3. C.
m = ± 1
3. D.
m = 1
3.
Câu 28. Cho hàm số y = ax + b
cx + d có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. ad > 0,bc < 0. B. ad > 0,bc > 0. C. ad < 0,bc < 0. D. ad < 0,bc > 0.
Câu 29. Hỏi với giá trị nào của tham số thực m thì đồ thị của hai hàm số y = x +1
mx +1 và
y = 2x −1
x + m có cùng tiệm cận đứng ?
A. không tồn tại m thoả mãn. B. m = ±1. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 30. Đồ thị của hai hàm số y = mx +1
2x − 3 và
y = x +1
mx − 2 có chung tiệm cận ngang khi ?
A. m = ± 2. B. m = ±2. D. m = 0. D. m = ±1.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x2 + m
x2 + mx có ba
đường tiệm cận. A. m∉{0;1}. B. m∉{0;−1}. C. m∉{−1;1}. D. m∉{−1}.
Câu 32. Hỏi với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị của hàm số y = m2x +8
x + m có hai đường
tiệm cận ? A. m ≠ −2. B. m ≠ 2. C. m∉ 0;2{ }. D. m∉{0;−2}.
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m∈ (−2018;2018) để đồ thị hàm số y =
x3 + mx3 + mx
có bốn đường
tiệm cận. A. 2017. B. 2016. C. 4032. D. 4033. Câu 34. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m∈ [−2018;2018] để đồ thị hàm số y = mx− 3+ x2 có tiệm cận ngang ? A. 2018. B. 2017. C. 0. D. 2.
10BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
10 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y =
xx2 + 4x + m2 có hai tiệm cận đứng ?
A. vô số. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 36. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A. y = x3 + x−1. B. y = x4−2x2−1. C. y =
4− x2
x. D.
y =
x
x2 + 4.
Câu 37. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có duy nhất một tiệm cận ngang ?
A. y =
x
x2 +1. B.
y =
x +1x −1
. C. y =
xx2 + 2
. D. y =
x
1− x2.
Câu 38. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
A. y =
x3 + 2x +1
. B. y =
2x−1x2 +1
. C. y =
4− x2
x. D.
y =
xsin x
.
Câu 39. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 3x−1
?
A. y = 2. B. x =1. C. y =−3. D. y =1.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
mx2 +1 có hai tiệm
cận ngang. A. m > 0. B. 0 < m <1. C. −1< m < 0. D. m < 0.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x− mx2 +1x +1
có hai
tiệm cận ngang. A. 0 < m≠ 4. B. m > 0. C. 0 < m≠ 2. D. m≥0.
Câu 42. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x2 − 4
x + 3.
A. y = −1, y = 1. B. y = −1. C. y = −3. D. y = 1.
Câu 43. Hỏi đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 2
2x −1?
A. y = 3
2. B. y = −2. C.
x = 1
2. D.
x = − 1
2.
Câu 44. Với giá trị thực nào của tham số m để đồ thị của hàm số y = m x2 −1+1
x + 2 có đúng một
tiệm cận ngang ? A. không tồn tại m thoả mãn. B. m = ±1. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 45. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x x2 + 2x + x − 2 x2 + x( ).
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
1
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
11
A. y = − 1
4. B.
y = − 1
4, y = 1
4. C.
y = − 1
2, y = 1
2. D.
y = 1
2.
Câu 46. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1x2−3x + 2
là ?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x + 3−2)sin xx2− x
là ?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 48. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x−5x(x−1)(x−2)
.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 49. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x2−5x + 4x2−1
.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 50. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x2−3x−4x2−16
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 TẠI VTED
PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-thpt-quoc-gia-mon-toan-2018-
kh522847554.html
PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO TEEN 2K1
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-hoc-bam-sat-toan-dien-chuong-trinh-toan-11-plus-11-
kh968641713.html
PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/olympic-toan-11-kh071103157.html
12BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
12 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMPROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN
PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO TEEN 2K2
https://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-hoc-pro-z-nen-tang-toan-hoc-10-vung-chac-cho-teen-
2k2-kh546669683.html
ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ VTED
ĐÁP ÁN Xem tại phần thi online tại vted.vn link: http://bit.ly/prox-teen-2k-tai-vted