82
1 SGIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÀNH PHHCHÍ MINH TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ------------------ HƯỚNG DNTHC PHNMM MINDJET MANAGER PHIÊN BN 9.0 Biên son: Thy Hunh Kim Sen Giám đốc Trung Tâm Thông Tin và Chương Trình Giáo Dc THÀNH PHHCHÍ MINH 2011

MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Uploaded from Google Docs

Citation preview

Page 1: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

1  

 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ------------------

   

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC PHẦN MỀM MINDJET MANAGER  

PHIÊN BẢN 9.0  

  

Biên soạn: Thầy Huỳnh Kim Sen Giám đốc Trung Tâm Thông Tin và Chương Trình Giáo Dục

      

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  ‐ 2011 

Page 2: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

2  

I. Hệ thống Menu 

1. Giao diện     Giao diện Mind Manager 9 gồm 2 phần chính:    ‐ Hệ thống Menu    ‐ Vùng làm việc ( Vùng chứa sơ đồ) 

 

    Ngoài ra Mind Manager 9 còn có vùng có thể xuất hiện để tăng cường hiệu quả làm việc trên Mind Manager 9: Các công cụ hỗ trợ.     Vùng này sẽ giúp chúng ta sử dụng Mind Manager 9 hiệu quả và thú vị.  

2. Menu File 

 

   Có nhiều chức năng, tuy nhiên chúng ta chỉ quan tâm đến một số chức năng cơ bản sau: Save, Save As , Open, Close, New, Expor, Option.   

Page 3: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

3  

a. New     Trong Menu File / New cho chúng ta tạo một tập tin mới.     ‐ Hoặc là tập tin sơ đồ trắng ( chỉ có 1 Central Topic, chưa có định dạng gì)‐ New Blank Map     ‐ Hoặc là một tập tin sơ đồ đã có trên máy tính ‐ New from existing     ‐ Hoặc là một tập tin có chứa một sơ đồ mẫu. Mind Manager 9 có sẵn một số sơ đồ mẫu úng với một số công việc thông thường ‐ Team Productivity  

 

b. Save    Khi chúng ta đã tạo được một sơ đồ, ta cần lưu lại sản phẩm này dưới dạng tập tin.    Chúng ta dùng chức năng Save để lưu tập tin.    Giao diện Save 

 

   Thông thường chúng ta nên lưu tập tin trong một thư mục gợi nhớ, tên tập tin cũng gợi nhớ để tìm lại khi chúng ta làm việc lại với sơ đồ này.    Tập tin sẽ có kiểu mặc định . mmap 

Page 4: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

4  

c. Open     Open File là một chức năng cơ bản của bất cứ chương trình máy tính nào.     Open File cho chúng ta mở một tập tin sơ đồ đã có trên máy tính 

 

d. Close     Khi đã hoàn tất công việc trên sơ đồ, hoặc cần dọn dẹp vùng làm việc ta có thể đóng bớt một số tập tin sơ đồ.     Vào File/ Close. 

e. Save As    Khi chúng ta đã có một tập tin sơ đồ. Chúng ta muốn có một tập tin sơ đồ khác với hình thức và nội dung sẽ tận dụng hình thức và nội dung của sơ đồ hiện hữu, ta có thể sử dụng chức năng Save As để thực hiện ý định này. 

 

Thao tác này thường được sử dụng với các khuông mẫu ( Templates) để tạo ra một tập tin sơ đồ với mẫu mã khá đẹp và tiện dụng.  

f. Export     Mind Manager 9 cho ta chức năng Export.     Chức năng này cho ta tạo những tập tin khác từ một tập tin sơ đồ đã có. 

Page 5: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

5  

    Chúng ta có thể tạo các tập tin Microsoft Word, PowerPoint, Web Page, ... 

 

g. Option 

Chức năng Option cho chúng ta một số việc tuy bình thường nhưng rất có ích. 

‐ General - View - Notes - Spelling.... 

 

3. Menu Home     Menu Home chứa một số lệnh riêng và một số nhóm lệnh. 

Page 6: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

6  

 

4. Menu Insert     Tương tự như một số Menu khác, Menu Insert cũng cho ta một số nhóm lệnh:     ‐ Nhóm lệnh liên quan đến các phần tử trong một topic     ‐ Nhóm lệnh liên quan đến các dấu hiệu sẽ kèm trong một topic     ‐ Nhóm lệnh liên quan đề việc giao nhiệm vụ, quản lý tiến độ, nguồn lực thực hiện công việc... 

5. Menu Review     Menu Review cho ta những lệnh liên quan đến tình trạng của sơ đồ ( Map Stats), những công cụ có sẵn để kiểm tra, bắt lỗi chính tả ( Check Gramma) hoặc tự động thay thế (Auto Correct) 

 

6. Menu View     Menu View chứa những lệnh để thực hiện việc trình bày sơ đồ     ‐ Xem dưới dạng các Slide     ‐ Xem kiểu trình chiếu ( từng bước, từng topic,...) 

Page 7: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

7  

    ‐ Xem theo từng nhánh     ‐ Xem chi tiết, cân bằng sơ đồ,... 

 

7.  Menu Extras     Menu Extras cung cấp một số công cụ mang tính chuyên nghiệp như:  - Đồng hồ đếm ngược  - Công cụ xây dựng Nhóm làm việc theo kiểu Brainstorming  - Bộ phím tắt... 

 

• Tóm tắt phần I  

Trong phần 1 chúng ta đã tiếp cận với một chương trình máy tính tạo sơ đồ tư duy: Mind Manager 9 

Chúng ta đã hình dung được không gian làm việc của Mind Manager 9, các công cụ hỗ trợ  cùng với hệ thống menu gồm: 

- Menu Fiel: dùng để thao tác với các tập tin - Menu Home : dùng để thao tác với các phần tử của sơ đồ - Menu Insert: dùng để thêm các thành phần của sơ đồ - Menu Review: dùng để xác định các yếu tố tác động bên ngoài đến sơ đồ - Menu View: dùng để trình bày sơ đồ - Menue Extrass: cho ta một số phương tiện bổ sung 

Như vậy chúng ta đã hình dung được vị trí của những nhóm lệnh cho phép chúng ta tạo nên một sơ đồ tư duy để thể hiện ý tưởng, sử dụng sơ đồ tư duy đó để thực hiện công việc. 

Page 8: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

8  

II. Thao tác với chuột phải Trong Mind Manager 9, thao tác với nút chuột phải rất phổ biến. Có 3 vị trí cơ bản chúng ta cần quan tâm đến thao tác với chuột phải. 

1. Central Topic  Trên chủ đề trung tâm ( Central Topic), khi click chuột phải thì hộp thoại xuất hiện như trên.  

 

        Có nhiều chức năng làm việc thông qua hộp thoại này, chúng ta quan tâm nhiều nhất là định dạng chủ đề ( Format Topic...), đưa ghi chú ( Notes), đưa hình ( Images), kèm tập tin, tạo siêu liên kết vào chủ đề... 

2. Các Topic khác 

 

    Trên các chủ đề khác chủ đề trung tâm, cũng bằng thao tác click chuột phải ta cũng có hộp thoại tương tự như chủ đề trung tâm. Chúng ta cũng lưu ý những chức năng định dạng chủ đề (Format Topic...), đưa ghi chú (Notes), đưa hình (Images), và một số chi tiết của Paste . 

Page 9: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

9  

3. Nền ( Background) 

 

 Khi click chuột phải vào một vị trí bất kỳ nào trên nền của sơ đồ, hộp thoại xuất hiện. Trên hộp thoại này chúng ta sẽ sử dụng nhiều nhất chức năng định dạng nền ( Background) 

Tóm tắt phần II  Trong phần II chúng ta đã làm quen với thao tác click chuột phải. Đây là một thao tác thường xuyên khi chúng ta làm việc trên Mind Manager 9.  Có 3 vị trí cần chú ý: + Chủ đề trung tâm + Chủ đề nhánh + Nền Trên  từng  thành phần, bằng  thao  tác với chuột phải,  chủ yếu chúng  ta có  thể định dạng đối tượng đó. Ngoài ra tùy loại đối tượng, chúng ta có thể đưa thêm vào trong đối tượng những thành phần khác như ghi chú ( Notes), hình ảnh (Image), kèm các tập tin ( Attachment) hoặc liên kết với một tập tin khác (Hyperlink).    

III. Những bước tạo sơ đồ 

1. Tạo sơ đồ đơn giản 

a. Dùng Menu File Vào Menu File , chọn New.  Chọn tiếp New Blank Map 

Page 10: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

10  

 

    Chúng ta sẽ có một tập tin sơ đồ, trên đó chỉ có một Central Topic.  

b. Dùng phím tắt Dùng cặp phím Ctrl + N 

c. Dùng Icon 

 

2. Thêm‐ Xóa các chủ đề nhánh 

a. Phím Insert‐ Enter 

Để thêm một topic ( chủđề) nhánh của một topic hiện hành, ta nhấn phímInsert. Đề thêm 1 chủ đề nhánh cùng cấp với topic hiện hành, ta nhấn phímEnter. 

 

Page 11: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

11  

b.  Phím Delete 

Để xóa một topic hiện hành hoặc nhiều topic được đánh dấu ( bằng phím Ctrl và nút chuột trái), ta dùng phím Delete. 

 

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý Trong tài liệu này, đối tượng để xây dựng các bài thực hành là cán bộ quản lý giáo dục. Đề nghị xem đây như một mẫu bài thực hành, có thể sáng tạo ra các kiểu bài thực hành khác tương tự phù hợp với ngành nghề của người sử dụng. 

Bài 1 a. Tạo thư mục Thuchanh để chứa các sản phẩm b. Tạo tập tin sơ đồ có dạng như hình sau 

 

Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Lưu tập tin trong một thư mục đã tạo. Tên tập tin: namhoc2010‐2011.mmap. 

c. Vào Menu File/Option/Gerneral Thay đổi dòng Exciting document bằng đường trõ về tập tin D:\Thuchanh\ namhoc2010‐20111.mmap d. Vào Menu File/Option/User Information.  Chỉnh sửa các thông tin cá nhân cho phù hợp.  Những thao tác vừa rồi có mục đích: ‐ Tạo tập tin khi khởi động là tập tin namhoc2010‐2011.mmap 

Page 12: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

12  

‐ Tập tin namhoc2010‐2011.mmap có tác giả và thông tin tác giả. 

Bài 2 Tạo sơ đồ như hình sau 

Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Lưu trong thư mục chứa tập tin gốc với tên kehoachnamhoc.mmap

Bài tập dành cho giáo viên ( Các bài tập dành cho giáo viên nhằm mục đích phác họa một số sơ đồ để giáo viên tạo lập. Từ đó giáo viên sử dụng như một phương tiện quản lý công việc, soạn bài, giảng bài và nghiên cứu, tự học…) 

Bài 1 Tạo thư mục SanphamMM9 Tạo một tập tin sơ đồ đơn giản như hình sau 

Page 13: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

13  

 Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Lưu tập tin trong thư mục SanphamMM9 ‐ Tên tập tin: Namhoc2010‐2011.mmap 

Bài  2 Tạo tập tin sơ đồ với nội dung như hình sau: 

 Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Lưu tập tin trong thư mục SanphamMM9 ‐ Tên tập tin: Chuyenmon.mmap 

Bài 3 Thực hiện các thao tác tạo tập tin sơ đồ như các bài tập trước để tạo thêm các tập tin sơ đồ Bài soạn lớp X, Bài soạn lớp Y, …Bài giảng lớp X, Bài giảng lớp Y, …, Bài tập, Tư liệu…. Lưu các tập tin sơ đồ trong thư mục SanphamMM9 Mục đích của  các bài thực hành trên là giáo viên sẽ tạo ra những sản phẩm thô chuẩn bị cho việc xây dựng các sản phẩm với nội dung đầy đủ hơn, cần thiết cho công việc soạn giảng, nghiên cứu, tự học, … 

Bài 4 Tạo tập tin khởi động không phải là mặc định. Chọn tập tinNamhoc2010‐2011.mmap làm tập tin khởi động. 

Page 14: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

14  

Gợi ý: Vào File/ Options Chọn General Chọn Existing document Đưa đường dẫn về tập tin Namhoc2010‐2011.mmap OK. Mục đích của bài thực hành này là tạo tập tin khởi động là một tập tin do người sử dụng thiết kế, thay thế cho tập tin khởi động của Mind Manager 9. Tập tin ban đầu của chúng ta có thể chưa thật vừa ý, nhưng nó sẽ được hoàn thiện dần và đáp ứng được yêu cầu quản lý công việc của chúng ta. 

Bài tập dành cho học sinh 

Bài 1 Tạo thư muc Baitap Tạo một tập tin sơ đồ có dạng

Yêu cầu kỹ thuật:  + Lưu tập tin trong thư mục Baitap. + Tên tập tin: namhoc2010‐2011.mmap 

Bài 2:  Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Page 15: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

15  

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Van.mmap Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp.

Bài 3: Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ: 

 

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Su.mmap 

Page 16: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

16  

3. Bổ sung vào sơ đồ 

a. Hình ảnh ( Image) 

     Để đưa một hình vào trong 1 topic hiện hành, ta dùng chuột phải, chọn Image. 

 

    Hoặc chúng ta sử dụng các hình có trong thưviện ảnh của Mind Manager 9 (chọn From Library...), hoặc chúng ta chọn các hình từ tập tin lưu trữ (From File...). 

b. Đường quan hệ ( Ralationship) 

Trong Menu Home co lệnh Relationship cho phép chúng ta tạo đường nối mối quan hệ giữa 2 topic. 

 

Sau khi click chuột và biểu tượng Insert Ralationship, ta sẽ giữ di chuyển ( drag) con trõ chuột từ topic 1 (click ) đến vị trí topic 2 ( thả chuột).  

Page 17: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

17  

 

    Ta có thể điều chỉnh kiểu đường liên kết ( shape), hoặc kiểu mũi tên (Arrows) bằng cách chọn các đối tượng tương ứng trong bảng Realationship 

.   Chọn màu của đường quan hệ bằng cách : ‐ Đánh dấu đường quan hệ ‐ Chọn lệnh Line Color, chọn màu thích hợp. 

 

c. Chú thích mối quan hệ ( Callout) 

      Ta chú thích cho mối quan hệ đã được đánh dấu, bằng cách click vào lệnh Callout. 

 

    Có thể chọn Callout nhiều lần để có nhiều ghi chú cho một đường quan hệ. 

Page 18: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

18  

d. Đường bao các topic ( Boundary) 

     Ta có thể đánh dấu hoặc gây sự chú ý một nhánh topic nào đó bằng cách tạo một đường bao ( Boundary) quanh các topic trong nhánh đó.  

 

Trong hộp thoại Boundary chúng ta sẽ có nhiều kiểu đường bao, chúng ta 

chọn 1 kiểu   

    Chúng ta có thể định dạng đường bao theo ý thích.     Chọn đường bao cần định dạng;     Click đúp vào đường bao; 

 

    Chọn kiểu đường bao, màu, độ dầy, màu nền của hình bao... Xem thử (Apply), OK.  

Page 19: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

19  

e. Ghi chú các chủ đề ( Notes) 

i. Text     Để đưa thông tin vào một topic, ta dùng chức năng Notes     Cách 1: Tại topic hiện hành, click chuột phải, 

 

Chọn Notes. 

Cách 2: Tại topic hiện hành giữ phím Ctrl vá nhấn phím T.  

 

Ta nhập văn bản vào khung dành cho Notes của topic hiện hành. Để thoát khỏi chế độ ghi chú, ta cũng dùng Ctrl + T.  

ii. Hình ảnh ( Image)      Trong khung làm việc Notes ta có thể đưa hình ảnh vào. 

      

Page 20: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

20  

iii. Bảng biểu ( Table)     Hoặc đưa bảng biểu vào 

 

f. Biểu tượng đánh dấu( Icons Marker) 

       Mind Manager 9 cho ta hệ thống các biểu tượng dùng để đánh dấu các topic cần sự chú ý của ta trong toàn bộ sơ đồ. 

 

    Có một số loại markers như : dấu hiệu ưu tiên ( Priority), Tiến độ ( Progress), Mũi tên (Arrows), Mặt cười ( Smileys),...     Tại topic hiện hành, click vào ký hiệu đánh dấu thì ta sẽ có ký hiệu tương ứng trong topic đó. 

 

Page 21: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

21  

g. Tags 

 Chức năng Tags cho chúng ta tạo lập các nguồn lực để thực hiện những công việc trong kế hoạch. 

 

Có hai loại nguồn lực:  + Nguồn lực tập thể   + Nguồn lực cá thể  

a. Để tạo nguồn lực tập thể ta chọn Resources./ Add New Resource Marker 

 

Kết quả trong bảng Organize Markers 

 

Page 22: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

22  

Trong sơ đồ kế hoạch, ta giao công việc cho nhóm nào, chỉ cần click chuột vào tên nhóm đó. Topic hiện hành sẽ xuất hiện tên nhóm được giao công việc. 

b. Tạo nguồn lực cá thể ( trong nguồn lực tập thể): Chọn Add New Tag  

 

Điền tên nhóm, sau đó điền tên từng cá thể thuộc nhóm. Kết quả sẽ nhận được trong bảng Organize Markers 

 

h. Thông tin nhiệm vụ (Task Info) 

Chức năng Task Info cho chúng ta quản lý công việc rất tiện dụng. 

 

Giả sử có 1 công việc ta giao cho nhóm, cá thể nào đó. 

Page 23: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

23  

Vào Task Info. Bảng Task Info cho ta xác lập tính ưu tiên, Ngày bắt đầu, ngày hết hạn, tiến độ. Có cả ký hiệu quá hạn ở phần dưới bảng. 

4. Định dạng sơ đồ     Mind Manager 9 tích hợp việc định dạng sơ đồ vào trong chức năng Format trong Menu Home 

a. Ký tự chủ đề(Font)     Nhóm lệnh Format giúp chúng ta định dạng ký tự. 

 

+ Kiểu ký tự  + Kích thước ký tự  + Chế độ ký tự  Những thao tác trên ký tự tương tự như bất cứ phần mềm soạn thảo văn bản nào.  

b.Màu tô chủ đề( Fill Color)     Để tô màu một chủ đề ta chọn Menu Home, chọn tiếp Fill Color. 

 

    Chọn màu thích hợp.     Có một bảng màu phong phú hơn ( More Colors), chúng ta có thể vào đó để chọn. 

c. Kiểu phát triển chủ đề( Growth)     Từ chủ đề trung tâm, vào Menu Home/ Growth chúng ta có được một bảng để chọn những kiểu phát triển chủ đề.     Ta chọn 1 trong các kiểu này. Mặc nhiên là kiểu Right Map. 

Page 24: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

24  

 

    Từ một chủ đề khác không phải chủ đề trung tâm, vào Menu Home/ Growth chúng ta có được một bảng khác một chút để chọn những kiểu phát triển chủ đề. 

 

d. Kiểu đường nhánh( Topic Lines) Từ chủ đề bất kỳ, vào Menu Home/ Topic Lines chúng ta có được một bảng để chọn những kiểu  đường nhánh để nối các chủ đề con.     Ta chọn 1 trong các kiểu này. Mặc nhiên là kiểu Arc 

 

e. Màu đường nhánh( Line Color) Từ chủ đề bất kỳ, vào Menu Home/ Line Color chúng ta có được một bảng để chọn màu. + Nếu chủ đề hiện hành là chủ đề chính: màu chọn là màu của đường viền + Nếu chủ đề hiện hành là chủ đề nhánh: màu chọn là màu của đường viền và đường nhánh nới với chủ đề trước nó một cấp ( chủ đề cha !) 

Page 25: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

25  

 

f. Đường bao ( Boundary)     Xem phần Đường bao ở trên 

g. Đường quan hệ ( Relationship)     Xem phần Đường quan hệ ở trên 

h. Chủ đề nhánh (Topic)     Thao tác tương tự như định dạng chủ đề trung tâm. 

 

    Tuy nhiên hộp thoại chỉ có 4 thẻ. Không có thẻ thứ 5 dùng để định dạng độ rộng của đường nhánh  

i. Chủ đề trung tâm ( Central Topic)     Chọn chủ đề trung tâm.     Click chuột phải. 

Page 26: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

26  

 

    Chọn Format Topic.     Hộp thoại Format Topic; có 5 thẻ làm việc: 

 

Thẻ thứ 1: cho chúng ta định dạng kiểu topic, màu viền topic, màu nền topic, độ mờ của màu nền, hình ảnh làm nền của topic.  

 

Page 27: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

27  

    Thẻ thứ 2: cho chúng ta định dạng các nội dung bên trong topic: vị trí câu văn bản, vị trí hình kèm, vị trí tương đối của ảnh và câu văn bản... 

 

Thẻ thứ 3 cho phép định dạng vị trí của các topic nhánh. 

 

Thẻ thứ 4: cho phép chúng ta chọn kiểu sơ đồ, kiểu đường nhánh, vị trí xuất phát của các topic nhánh, khoảng cách giữa các topic nhánh  

 

    Thẻ thứ 5: cho chúng ta định dạng độ rộng của các nhánh, bóng mờ của các nhánh... 

Page 28: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

28  

    * Một cách khác để vào Format Topic: trong Menu Home, click chuột vào mũi tên nhỏ ở góc dưới bên phải hộp lệnh Format ta cũng có hộp thoại Format Topic. 

 

j. Định dạng nền ( Backgound) Để con trỏ chuột tại một vị trí bất kỳ của nền Click nút chuột phải Chọn lện Background. 

 Nếu chọn Background Properties… chúng ta sẽ dùng một ảnh trong máy tính để làm nền Nếu chọn Assign Image from Library… chúng ta sẽ dùng những ảnh nền do Mind Manager 9 cung cấp Chúng ta còn một số tùy chọn trước khi đồng ý định dạng 

 Hãy trải nghiệm (Apply) và quyết định (OK) 

Page 29: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

29  

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý 

Bài 1 Mở tập tin namhoc2010‐2011.mmap Định dạng tập tin theo hình sau 

 Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Các nhánh có độ rộng vừa phải ‐ Các nhánh có màu  ‐ Các chủ đề chính có màu nền ‐ Lưu tập tin. 

Bài 2 Mở tập tin kehoachnamhoc2010‐2011.mmap Định dạng sơ đồ theo hình sau 

Page 30: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

30  

 

Yêu cầu kỹ thuật: 

‐ Tạo nhánh có độ rộng vừa phải. ‐ Màu sắc ‐ Hình nền ‐ Cân đối. ‐ Lưu tập tin 

Bài 3 Tạo tập tin sơ đồ mới bằng cách chọn New/ Strategy/  Creat SWOT Analysis Chỉnh sửa và thêm các nội dung như hình. 

Page 31: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

31  

Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Hình dáng và độ rộng của các đường theo hình vẽ. ‐ Hình nền tùy ý. ‐ Màu sắc hài hòa. ‐ Lưu tập tin trong thư mục thuchanh. Tên tập tin: PhantichSWOT.mmap 

Bài 4 

Tạo sơ đồ Danh mục Nhiệm vụ [Tháng 9] như hình sau

 

Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Có phân công cho từng nhóm, cá nhân ‐ Có thông tin nhiệm vụ ‐ Có biểu tượng ưu tiên ‐ Lưu trong thư mục thuhanh. Tên tập tin: nhiemvuthang9.mmap 

Page 32: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

32  

Gợi ý : + Vào Menu Home. Chọn Text Markers/ Resource/ Add New Resource Marker 

 

Điền tên những cán bộ, giáo viên cần phân công các nhiệm vụ. 

 

+ Chuyển tên cán bộ giáo viên vào từng công việc được giao.Lưu tập tin. 

Bài 5 Tạo sơ đồ : DANH SÁCH CÁN BỘ GIÁO VIÊN.  Chọn mẫu trong Template để thực hiện sơ đồ này. 

Page 33: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

33  

 

Yêu cầu kỹ thuật: 

‐ Hình nền ‐ Màu và độ rộng nhánh ‐ Lưu tập tin trong thư mục thuchanh. Tên tập tin: danhsachcanbo.mmap 

Bài 6 Tạo sơ đồ Công tác chủ nhiệm theo hình sau: 

 

Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Có phân công từng thành viên của Tổchủ nhiệm 

Page 34: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

34  

‐ Lưu tập tin trong thư mục thuchanh : congtacchunhiem.mmap 

Gợi ý:

+ Vào Text Markers/ Add New Taxt Marker 

 

Nhập vào Group : Tổ chủ nhiệm Name : lần lượt nhấp tên các giáo viên được phân làm chủ nhiệm 

 

+ Tạo các đường quan hệ giữa  Lớp A ‐‐‐> Tháng 9 Lớp B ‐‐‐> Tháng 10.... Ghi chú cho các đường quan hệ này. 

Bài 7 Tạo sơ đồ Công tác đoàn thể như hình sau 

 

Page 35: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

35  

Yêu cầu kỹ thuật: ‐ Tạo ghi chú cho Topic Đảng viên: 

Mẫu : DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN STT 

HỌ VÀ TÊN  NGÀY VÀO ĐẢNG 

NGÀY CHÍNH THỨC

1       

2       

3       

‐ Tạo ghi chú cho Topic Đối tượng Đảng  

Mẫu : DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐẢNG  

STT  HỌ VÀ TÊN  THÀNH PHẦN  GHI CHÚ 

1       

2       

3       

‐ Tạo các đường quan hệ giữa các topic của Đội Thiếu niên và Đoàn Thanh  niên . 

‐ Lưu tập tin trong thư mục thuchanh. Tên tập tin: doanthe.mmap 

Bài thực hành dành cho giáo viên 

Bài 1 Mở một tập tin đơn giản đã tạo được. Thực hiện lần lượt các công việc sau: a. Định dạng nền với hình nền lấy từ thư việc của MM9 ( Library) b. Định dạng hình dạng sơ đồ ( Growth) c. Định dạng kiểu nhánh ( Topic Line) d. Định dạng màu nhánh ( Line Color) e. Định dạng chủ đề trung tâm ( Central Topic): Hình dạng, màu, kiểu chữ… Lưu tập tin. 

Bài 2 Thực hiện công việc như bài trên với các tập tin sơ đồ khác. Thay đổi những yêu cầu với các kiểu khác nhau để có những sơ đồ đa dạng và phù hợp với nọi dung sơ đồ. 

Bài 3 Mở một tập tin bất kỳ. Ví dụ BaisoanlopX_1.mmap Bổ sung nội dung các chủ đề bằng cách thêm vào các ghi chú ( Notes). Các nội dung phù hợp và làm cho sơ đồ có nội dung đầy đủ. Làm phong phú phần ghi chú bằng các hình ảnh minh họa. Nếu có thể được thì đưa cả các bảng biểu vào các ghi chú. 

Page 36: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

36  

Lưu tập tin. 

Bài 4 Thực hành các thao tác sau cho một tập tin sơ đồ bất kỳ: ‐ Tạo các đường quan hệ giữa các chủ đề. Định dạng nhiều kiểu, nhiều 

kích thước, nhiều màu… ‐ Đổi các kiểu phát triển sơ đồ. Chọn kiểu sơ đồ phù hợp với nội dung 

của sơ đồ ‐ Định dạng nền. Chọn hình nền từ một tập tin chọn trên máy ‐ Tạo các kiểu chủ đề ( Topic Style) cho từng mức chủ đề. Thực hành sử 

dụng kiểu chủ đề bằng bảng điều khiển ( Organize Topic styles) 

Bài tập dành cho học sinh 

Bài 1 Mở tập tin Van.mmap Định dạng sơ đồ như hình vẽ:

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Van.mmap + Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp

Bài 2: Mở tập tin Su.mmap

Định dạng sơ đồ như hình vẽ:

Page 37: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

37  

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Su.mmap

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp

Bài 3 Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin GDCD.mmap + Hình nền chọn trong thư viện ( library) + Hình đưa vào các topic cũng chọn trong thư viện

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp 

Page 38: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

38  

5. Liên kết sơ đồ 

a. Siêu liên kết ( Hyperlink) 

      Siêu liên kết là một công cụ rất hiệu quả để chúng ta liên kết các ý tưởng, nội dung trong nhiều sơ đồ ( trong nhiều tập tin khác nhau).     Bằng cách click chuột chúng ta có thể di chuyển từ sơ đồ này sang sơ đồ khác.  

b.  Liên kết tập tin ( Add hyperlink) 

i. Liên kết tập tin      Nguyên tắc: Lấy 1 topic làm vị trí trung gian để liên kết sơ đồ hiện hành với 1 tập tin sơ đồ khác (hoặc một tập tin khác kiểu)     Từ sơ đồ này, ta tạo 1 siêu liên kết với 1 tập tin. Kết quả là một biểu tượng liên kết.     Để mở tập tin liên kết, ta chỉ cần click chuột vào biểu tượng này. 

    Click chuột vào biểu tượng Hyperlink   trong Menu Insert hoặc click chuột phải, ta được hộp thoại 

 

Chọn Add Hyperlink. 

Page 39: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

39  

 

    Chọn tập tin liên kết trong hộp Link to: ‐ OK     Có thể chọn đường dẫn liên kết tuyệt đối hoặc tương đối ( Ralative).     Thông thường ta chọn Relative.     

ii. Điều chỉnh‐ Xóa liên kết     Ta có thể điều chỉnh siêu liên kết.     Nếu không cần liên kết tập tin nữa, ta bỏ đi liên kết.     Hai việc trên có thể thực hiện bằng cách click chuột phải trên biểu tượng liên kết. 

 

iii. Mở tập tin liên kết     Để mở tập tin liên kết ta chỉ cần click chuột vào biểu tượng liên kết. Kết quả là tập tin liên kết sẽ được mở trong khung Notes.     Tuy nhiên cũng có lúc chúng ta cũng cần mở bên ngoài Notes.      Click chuột phải vào biểu tượng liên kết.   

Page 40: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

40  

 

Chọn Open Hyperlink Outside Mind Manager. 

6. Kèm tập tin vào nhánh sơ đồ ( Add Attachment) 

a. Kèm tập tin ( Attachment) 

     Mỗi topic đã có phần ghi chú để mô tả, thêm nội dung minh họa cho topic đó. Tuy nhiên nếu có nhu cầu minh họa cao hơn, như bằng một tài liệu được lưu trên một tập tin. Chức năng kèm tập tin (Attachment) giúp chúng ta thực hiện công việc này. 

b. Kèm tập tin vào nhánh sơ đồ ( Add attachment) 

     Chọn topic cần kèm tập tin.     ‐ Click vào lệnhAttachment trong Menu Insert,hoặc click chuột phải,     ‐ ChọnAdd Attachment. 

 

    Chúng ta có thể kèm nhiều tập tin với nhiều định dạng khác nhau ( Word, Excel, MM8, Mind Manager 9...)     Chúng ta cũng có thểkèm tập tin chưa có, và tập tin đó rỗng.  

c. Mở tập tin đính kèm 

Để mở tập tin đính kèm, ta click chuột phải vào biểu tượng kèm tập tin.

 

Page 41: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

41  

 

      Ta có thể chọn mở trong khung cửa Notes hoặc bên ngoài Mind Manager. Attache file và Hyperlink đều có công dụng gần như nhau. Tuy nhiên, attache file sẽ lưu tập tin đính kèm trong tập tin sơ đồ ( có 

nghĩa là kích thước tập tin sẽ lớn hơn), do đó dù rang chúng ta di chuyển tập tin sơ đồ đi đâu thì việc mở tập tin đính kèm cung không bị ảnh hưởng. Với tập tin liên ết thì không được như vậy. 

Tóm tắt phần III Trong phần III chúng ta đã làm quen với những thao tác cơ bản để tạo một tập tin sơ đồ: 

- Tạo một sơ đồ ban đầu - Thêm vào sơ đồ những đối tượng cơ bản ( topic chính, topic nhánh, …) - Đưa vào trong mỗi topic những thành phần tăng cường ý nghĩa ( Ghi chú, đường quan hệ, đường bao) trang trí đối tượng( Images), chú thích ( Callout), đánh dấu ( biểu tượng),thông tin nhiệm vụ,… 

- Định dạng các đối tượng và các thành phần của chúng - Kèm tập tin và liên kết các tập tin Nhìn chúng chúng ta đã có thể tạo được một sơ đồ tương đối hoàn chỉnh để thực hiện ý tưởng, phát triển ý tưởng hoặc ghi nhận những thông tin dưới dạng đồ họa dễ hình dung và tổng hợp.   

 

Bài tập dành cho học sinh  

Bài 1 Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Page 42: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

42  

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin TiengAnh.mmap

+ Hình nền chọn trong máy tính

+ Hình đưa vào các topic chọn trong thư viện của Mind Manager 9

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp

Bài 2 Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Toan.mmap

+ Hình nền chọn trong máy tính. Lưu ý có màu nền

+ Hình đưa vào các topic chọn trong thư viện của Mind Manager 9

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp + Có thể đưa thêm vào các nội dung con của các topic nhánh 

Page 43: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

43  

Bài 3 Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Toan.mmap

+ Hình nền chọn trong máy tính. Lưu ý màu nền

+ Hình đưa vào các topic chọn trong thư viện của Mind Manager 9

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp

+ Có thể đưa thêm vào các nội dung con của các topic nhánh 

Bài 4 

Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Page 44: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

44  

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Hoa.mmap

+ Hình nền chọn trong máy tính + Lưu ý khoảng cách giữa các topic nhánh bằng 0. + Hình đưa vào các topic chọn trong thư viện của Mind Manager 9

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp

+ Có thể đưa thêm vào các nội dung con của các topic nhánh 

Bài 5 Tạo tập tin sơ đồ như hình vẽ:

Page 45: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

45  

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap.  + Tên tập tin Toan.mmap

+ Hình nền chọn trong máy tính

+ Hình đưa vào các topic chọn trong thư viện của Mind Manager 9

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp

+ Có thể đưa thêm vào các nội dung con của các topic nhánh 

Bài 6 Mở tập tin namhoc2010‐2011.mmap a. Định dạng lại sơ đồ theo như hình sau 

Page 46: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

46  

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin  + Hình nền chọn trong máy tính

+ Hình đưa vào các topic chọn trong thư viện của Mind Manager 9

+ Độ rộng và màu của đường nhánh tùy ý nhưng có sự thay đổi b. Tạo các siêu liên kết đến các tập tin sơ đồ tương ứng + Topic Văn liên kết với tập tin Van.mmap + Topic Sử liên kết với tập tin Su.mmap + Tương tự cho các topic khác

 c. Click vào ký hiệu hyperlink của topic 1. Văn   Tập tin sơ đồ Van.mmap được mở ra   Hãy tạo siêu liên kết trở về tập tin sơ đồ namhoc2010‐2011.mmap   Hãy làm tương tự cho những topic khác ứng với các tập tin khác. 

Bài 7 Mở tập tin Su.mmap 

a. Định dạng nền với hình nền lấy từ một tập tin hình trên máy b. Đưa nội dung vào trong topic Nội dung 1 của Topic Bài 1 bằng Notes ( Nội dung phù hợp với bài học ‐ nếu được) 

Page 47: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

47  

c. Kèm một tập tin Microsoft Word vào trong topic này. Với mong muốn bổ sung thêm tư liệu cho topic Bài 1 ‐ Nội dung 1. d. Có thể dành thời gian để thực hiện công việc tương tự cho các topic khác. 

Yêu cầu kỹ thuật: + Lưu tập tin trong thư mục Baitap với tên cũ.  + Nội dung trong các topic có thể thay đổi cho phù hợp với mục tiêu tổng hợp kiến thức bộ môn. 

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý 

Bài 1 Tạo sơ đồ Công tác học sinh như hình sau 

 

Yêu cầu kỹ thuật:

‐ Đúng kiểu sơ đồ ‐ Lưu tập tin trong thư mục đã tạo. Tên: congtachocsinh.mmap ‐ Mỗi lớp có danh sách lớp và đính kèm vào topic tên lớp ‐ Mỗi topic của Topic Chào cờ đầu tuần có ghi chú cho các hoạt động 

Page 48: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

48  

‐ Nội dung:  Tuần 1: 

‐ Nội dung :................................................. ‐ Người chịu trách nhiệm chuẩn bị:....................................... ‐ Người điều khiển:..............................................................  

Tuần 2: ‐ Nội dung :................................................. ‐ Người chịu trách nhiệm chuẩn bị:....................................... ‐ Người điều khiển:.............................................................. 

‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 

Gợi ý:

+ Dùng Excel tạo tập tin danh sách học sinh lớp A. Với các thông tin cơ bản : Mã số, Họ  và  lót,  Tên, Địa chỉ, Họ tên Cha ( Mẹ), Ghi chú. Lưu tập tin danhsach_lopA.xls + Tạo Attache fiel cho Topic Lop A vời tập tin này + Tạo ghi chú ( Note) cho các Topic Chào cở đầu tuần /  Tháng 9; Tháng 10; ....  

Bài 2 Mở tập tin doanthe.mmap Chọn chủ đề trung tâm làm vị trí làm việc. a. Tạo siêu liên kết đến tập tin namhoc2010‐2011.mmap 

 b. Click vào biểu tượng siêu liên kết c. Chọn chủ đề Công tác đoàn thể làm vị trí làm việc. Tạo siêu liên kết về tập 

tin doanthe.mmap d. Lưu các tập tin 

Bài 3 Tạo các đường siêu liên kết hai chiều giữa tập tin namhoc2010‐2011.mmap đến các tập tin tương ứng với tên các chủ đề. Ví dụ: Chủ đề Công tác chủ nhiệm liên kết với tập tin congtacchunhiem.mmap 

Page 49: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

49  

 

Ghi chú: Thực hành đến đây chúng ta đã hình dung được phần mềm Mind Manager 9 có thể cung cấp cho chúng ta nhiều tiện ích để thực hiện một hệ thống nhiều tập tin sơ đồ để thực hiện tư duy và phát triển tư duy. Chúng ta có thể liên hệ bản thân để xây dựng những hệ thống sơ đồ thực hiện công việc củ mình trong nhiều lĩnh vực khác nhau: soạn bài giảng, tổng hợp kiến thức, xây dựng kế hoạch, tổ chức hội họp, kế hoạch tham quan… Mind Manager 9 có sẵn một mẫu mà khi chúng ta tạo mới một sơ đồ co1` thể tham khảo và chọn để sử dụng. 

 Chúng ta có thể sử dụng hệ thống các sản phẩm đã có ( Microsoft Word, Microsoft Power Point, hình ảnh, âm thanh, video, ….) để kết hợp ( tạo siêu liên kế, kèm tập tin) với Mind Manager 9 tạo ra những sản phẩm đa dạng và đáp ứng nhu cầu của công việc. Việc tạo ra các sơ đồ cũng tùy thuộc nhiều vào tính thẩm mỹ của mỗi người, Mind Manager 9 cho chúng ta nhiều công cụ để tạo dáng sơ đồ sao cho sơ đồ chúng ta tạo lập đáp ứng được yêu cầu kích thích sự hứng thú trong công việc.  Sau đây chúng ta tiếp cận với cách Mind Manager 9 cho chúng ta trình bày sản phẩm của mình.  

Page 50: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

50  

IV. Trình bày sơ đồ 

 

Mind Manager 9 cho ta chức năng trình bày sơ đồ theo nhiều kiểu: Trình bày nét chính, theo nhánh, theo mức, trọn màn hình, biểu đồ Gantt, kiểu trình chiếu,…

Mặc nhiên là chúng ta xem trọn sơ đồ. 

1. Nét chính ( Outline) 

   Đểxem một sơ đồ với dạng outline, ta vàoView/ Outline. 

 Kết quả cho ta những tên chính của từng Topic, các ký hiệu đính kèm, liên kết tập tin. 

2. Sơ đồ Gantt 

      Đây là một chức năng mới của Mind Manager 9.     Chức năng này được sử dụng cho người lập kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch.     Khi tập tin sơ đồ của chúng ta đã có các thông tin về Task ( Task Info) với sự phân công cụ thể, thời gian thực hiện và tiến độ thì chức năng này rất tiện dụng để theo dõi tiến độ. 

Page 51: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

51  

 

3. Bản trình chiếu (Slide) 

     Chức năng Slides cho phép chúng ta trình bày các Topic của sơ đồ như những slides. 

 

  Trước hết chúng ta phải tạo các slides từ các topic trước.     Chọn 1 topic chính để tạo slide; 

 

Page 52: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

52  

    Lần lược tạo những slides để trình chiếu. 

 

Sau khi hoàn tất các slides. Để dùng các slide để trình bày, chúng ta chọn Slise/ Slise Show. 

  

4. Sơ đồ liên kết (Linked Maps) 

     Giả sử chúng ta đã có một số tập tin siêu liên kết với sơ đồ đang làm việc.      Chúng ta dùng chức năng View/ Linked Maps để xem trước những tập tin sơ đồ nào đã có liên kết với tập tin sơ đồ đang làm việc ( kèm với các liên kết để minh họa cho sơ đồ chính) 

 

    Khi đã chọn chức năng Linked Maps, kết quả cho ta những tập tin sơ đồ nào liên kết với tập tin sơ đồ đang làm việc 

Page 53: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

53  

 

    Khi không cần sử dụng chức năng này nữa, chúng ta click vào nút lệnh Close Linked Mas View 

5. Trình diễn (Walk Through ‐ Presentation) 

     Chức năngView/ Walk Throughcho chúng ta trình bày sơ đồ như một bài trình chiếu. 

 

    Mặc nhiên kết quả là sơ đồ với chủ đề trung tâm và tất cảcác chủ đề chính (mức 1)     Chúng ta sửdụng các lệnh Next, Previous ... để trình bày toàn bộ sơ  đồ  

 Chúng ta cũng có thể click vào các ký hiệu liên kết để trình bày sơ đồ liên kết (cũng dưới hình thức bài trình chiếu). 

Page 54: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

54  

 

6. Theo mức ( Expand) 

     Đầu tiên chúng ta thông nhất khái niệm: mức     Đối với 1 topic thì nó có thể là nhánh của 1 topic khác, nhưng nó cũng có thể có topic nhánh.     Nhánh topic gần nó nhất : mức 1 của nó, xa hơn có mức 2, mức 3...     Trong chức năng View Expand. Nếu ta đang để vị trí làm việc tại 1 topic nào đó, ta cho hiện ra mức 1 của nó bằng Show 1 level, hoặc bằng bộ phím tắt Shift + Alt + 1.     Tương tự ta có cách để hiện lên những topic mức 2, 3,... 

 

7. Theo nhánh ( Branch) Giả sử ta đang làm việc với sơ đồ sau 

Page 55: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

55  

    

 Vị trí làm việc là topic ở sau nhánh số 2.     Nếu chúng ta chọn Show Branch Alone ( F4) thì kết quả là 

 

Để trở lại toàn bộ sơ đồ thì dùng Show Other Branches (F4) 

  

8. Sơ đồ cân bằng ( Balance Map) 

     Trong quá trình xây dựng sơ đồ chúng ta cứ mãi mê thêm nhiều topic. Đến khi nhìn lại thì sơ đồ không được cân đối. 

 

    Chúng ta sử dụng lệnh Balance Map. Kết quả sẽ cho ta một sơ đồ tương đối cân. 

Page 56: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

56  

 

9. Hiện/ Ẩn đối tượng (Show/ Hide) 

 

    Chức năng Show/ Hide giúp chúng ta giấu bớt hoặc cho xuất hiện những phần tử của topic.     Băng cách đánh dấu hoặc bỏ dấu đánh vào các phần tử tương ứng, chúng ta sẽ cho xuất hiện hoặc ẩn các phần tử này.     Chúng ta để ý chức năng này để khi thấy mất đi các phần tử (dấu liên kết, Note, Callout, ...) thì chúng ta bình tĩnh mà cho xuất hiện lại. 

10. Trọn màn hình ( Fit Map)       Chức năng Fit Map giúp chúng ta cho sơ đồ đang làm việc hiện lên trọn vẹn màn hình.     Chức năng này sẽ tiết kiệm công sức chúng ta dùng để thu nhỏ hoặc phòng đại sơ đồ. 

Page 57: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

57  

11. Màn hình nhỏ      Mind Manager 9 cho ta một chức năng mới cũng làm cho chúng ta thú vị: màn hình nhỏ.     Khi chúng ta click vào lệnh Mini View thì lập tức xuất hiện một màn hình nhỏ ở góc phải dưới của màn hình. Ở đó hiện ra một sơ đồ tí hon của sơ đồ đang làm việc.  

 

    Bằng cách dùng chuột di chuyển ô xanh xung quanh sơ đồ mini, ta sẽ di chuyển sơ đồ gốc tương ứng 

Tóm tắt Phần IV  Trong phần IV chúng ta đã làm quen với các kiểu trình bày sơ đồ. Có những kiểu rất phổ biến như trình bày theo nhánh, trình bày trình diễn. Cũng có những kiểu trình bày mang tính chuyên nghiệp như Sơ đồ Gantt, bản trình chiếu, theo mức, màn hình nhỏ. Nhìn chung là Mind Manager 9 cung cấp cho chúng ta nhiều cách để chúng ta thể hiện sản phẩm của mình theo cung cách riêng và theo nhu cầu riêng của công việc. Đương nhiên, chúng ta có thể chế biến để phần trình bày của mình phong phú và đa dạng hơn. Một cách chúng tôi đề xuất là kết hợp giữa Microsoft Power Point và Mind manager 9. 

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý 

Bài 1: Mở một tập tin sơ đồ bất kỳ. Thực hành xem sơ đồ dưới dạng Nét chính ( Outline) Thực hành xem sơ đồ dưới dạng từng nhánh ( Branch) 

Bài 2 Mở một tập tin sơ đồ bất kỳ Thực hành tạo slide cho từng chủ đề chính ( Main Topic). Dùng View/ Slide Show để trình bày sơ đồ. 

Page 58: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

58  

Bài 3 Mở một tập tin sơ đồ bất kỳ Thực hành xem sơ đồ bằng View/ Walk Through 

Bài tập dành cho học sinh 

Bài 1 Mở tập tin sơ đồ bất kỳ ( ví dụ Su.mmap) Trình bày sơ đồ theo kiểu từng chủ đề chính. Mục đích của bài tập này là mong muốn học sinh tập trình bày một nội dung bằng sơ đồ tư duy. Cố gắng trình bày cho mạch lạc và khoa học. 

Bài 2 Qua bài tập trên học sinh sẽ thấy có một điều vướng mắc là khi trình bày một chủ đề thì tất cả chủ đề nhánh đều xuất hiện, trong khi chúng ta muốn chúng xuất hiện lần lượt. Hãy làm theo yêu cầu bài tập sau: Mở tập tin Su.mmap 

 Tạo thêm 3 topic cho mỗi nhánh Bài 1, Bài 2, … Sau đó đưa các Nội dung tương ứng vào 

 Bây giờ thì học sinh có thể trình bày lại theo kiểu View/ Walk Through  

Page 59: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

59  

V. Import‐ Export 

1. Tạo tập tin sơ đồ từ tập tin Word (Import)     Giả sử chúng ta đang có 1 tập tin Microsoft Word cần chuyển sang tập tin sơ đồ.     Điều kiện là tập tin Word đó phải được định dạng các Style ( Heading 1, Heading 2, ...) 

Vào File/ Open 

 

 Điều chỉnh Type : Microsoft Word Documments Chọn tập tin cần chuyển sang sơ đồ. Kết quả chúng ta sẽ có 1 sơ đồ từ tập tin Word ( còn thô sơ về mặt định dạng) 

     

Bài tập dành cho học sinh 

Bài 1 Tạo ( mở) một tập tin từ Microsoft Word. a. Định dạng tập tin theo kiểu b. Lưu tập tin c. Khởi động Mind Manager 9 d. Mở tập tin Microsoft Word từ Mind Manager 9 e. Lưu tập tin sơ đồ trong thư mục Baitap 

Bài 2 Tạo ( mở) một tập tin từ Microsoft Word. 

Page 60: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

60  

a. Định dạng tập tin theo kiểu b. Lưu tập tin c. Trong Microsoft Word, vào Add‐Ins. Click vào biểu tượng Mindjet Mind 

Manager.  d. Chuyển sang làm việc trên Mind Manager 9. Lưu tập tin vừa xuất hiện. 

2. Tạo tập tin khác từ tập tin sơ đồ ( Export) 

a. Word     Ta dùng chức năng Export / Export to Word để tạo tập tin word từ tập tin sơ đồ 

 

    Chúng ta nên lưu tập tin trong một thư mục cụ thể, đặt tên tập tin. Mind Manager 9 chọn tên sơ đồ để đặt tên cho tập tin Word mới. 

 

Page 61: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

61  

     

b. Power Point     Để tạo tập tin trình chiếu từ tập tin sơ đồ, sơ đồ phải được tạo slide cho các topic.     Nếu không đạt yêu cầu này thì chương trình Mind Manager 9 sẽ báo lỗi 

 

    Vào File, chọn Export to Microsoft PowerPoint 

 

    Chọn vị trí chứa tập tin, đặt tên tập tin. OK 

c. Web     Để tạo một webpage cho một sơ đồ, chúng ta vào File/ Export/ Export as Web Pages 

Page 62: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

62  

 

    Chúng ta có thể chọn một kiểu theo mẫu đã thiết kế sẵn. 

 

Chúng ta nên chọn số mức topic con mà Layout sẽ xuất hiện. 

 

    Vì web page là một hệ thống gồm nhiều tập tin, do đó chúng ta cần tạo một thư mục để chứa chúng. 

Page 63: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

63  

 

    Kết thúc việc tạo web page. Chúng ta có thể Open web page ngay.     Tuy nhiên để dễ dàng trong những lần sử dụng sau, ta nên lưu ý tập tin gốc của web page là tập tin index.html trong thư mục ta đã tạo để chứa web page.     Tên tập tin có thể thay đổi trong qui trình tạo web page ( Advance Setting)  

d. Image     Để tạo tập tin ảnh từ tập tin so đồ, ta vào File, chọn Export / Export as Image. 

 

Chọn vị trí chứa tập tin ảnh, đặt tên tập tin. OK 

 

Page 64: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

64  

Bài tập dành cho học sinh 

Bài 1 Mở tập tin Namhoc2010‐2011.mmap Tạo tập tin Namhoc2010‐2011.doc ( hoặc .docx) từ việc Export tập tin Namhoc2010‐2011.mmap sang Microsoft Word. Yêu cầu kỹ thuật: 

- Có hình sơ đồ ở đầu trang - Có bảng nội dung  - Định dạng Heading - Đánh số thứ tự trang - Lưu trong thư mục Baitap. 

Bài 2 Mở tập tin Su.mmap a. Tạo các slide từ các Topic Bài 1, Bài 2, … b. Tạo tập tin Microsf Power Point từ tập tin Su.mmap c. Xem ( trình bày) các slide từ tập tin Microsoft Power Point vừa tạo. Yêu cầu kỹ thuật: 

- Lưu tập tin trong thư mục Baitap. Tên tập tin: Su.ppt ( hoặc .pptx) - Tạo các hiệu ứng Animations, Transitions. 

Bài 3 Tạo thư mục con Web1 trong thu muc Baitap Mở tập tin Su.mmap 

a. Điền nhiều thông tin vào trong các topic Nội dung bằng Notes. b. Đưa nhiều hình ảnh minh họa vào các Notes. c. Tạo webpage từ tập tin sơ đồ Su.mmap d. Save trong thư mục Web1 e. Mở xem webpage vừa được tạo lập. 

Bài 4 Mở tập tin Su.mmap 

a. Vào Review/ Map Stats/ Summary để tạo thông tin tập tin  b. Tạo lại webpage từ tập tin sơ đồ Su.mmap c. Mở xem webpage vừa tạo lập lại. Lưu ý phần Map View. Tên tác giả ? 

Bài 5 Mở tập tin Su.mmap a. Vào Review/ Map Stats/ Summary để tạo thông tin tập tin  b. Tạo lại webpage từ tập tin sơ đồ Su.mmap c. Save trong thư mục Web1 d. Mở xem webpage vừa tạo lập lại. Lưu ý giao diện. Lưu lại những thông 

tin bằng tiếng Anh. Ghi lại tật cả các thông tin này 

Page 65: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

65  

Bài 6 Mở tập tin Su.mmap Tạo lại webpage từ tập tin sơ đồ Su.mmap Yêu cầu kỹ thuật a. Chọn Template: Dynamic Outline b. Customize: Vào Advance Settings để sửa những thông tin bằng tiếng 

Anh thành tiếng Việt. c. Save trong thư mục Web1 Mở xem webpage vừa tạo lập lại 

Bài tập dành cho giáo viên 

Bài 1 Chọn một tập tin sơ đồ có nhiều thành phần ( Main Topic, Subtopic,…) và nội dung (Notes). Mở tập tin đó. Tạo một tập tin Microsoft Word từ tập tin đó. Lưu trong thư mục đã tạo để lưu các sản phẩm Microsoft Word. Yêu cầu kỹ thuật: + Có hình sơ đồ ở trược văn bản + Có bảng nội dung ( Table of content) 

Bài 2 Chọn một tập tin sơ đồ có nhiều thành phần, thông tin tác giả và nội dung. Mở tập tin đó. Tạo một thư mục chuẩn bị để chứa webpage xuất ra từ tập tin sơ đồ đang mở. Tạo webpage từ tập tin sơ đồ.  Yêu cầu kỹ thuật: + Chọn Template Dynamic Outline + Chọn độ sâu 3 mức + Điều chỉnh các câu ghi chú trên giao diện web từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Duyệt qua toàn bộ trang web vừa tạo. Điều chỉnh lại tập tin sơ đồ sao cho các hình của web page đều ở giữa trang. 

Bài 3 Chọn một ập tin sơ đồ có nhiều thành phần. Mở tập tin đó. Tạo các slide cho tất cả các Main Topic Tạo tập tin trình chiếu Microsoft Power Point từ tập tin sơ đồ này. Dùng Power Point để xem tập tin Power Point vừa tạo. 

Bài 4 Tạo tập tin sơ đồ caitien.mmap với yêu 

 

Page 66: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

66  

cầu sau: Chủ đề trung tâm: tên một bài giảng cụ thể Các chủ đề chính: Tên các nội dung chính của bài giảng Các chủ đề nhánh: Lấy từ tập tin Power Point. Hình ảnh mẫu: 

 Tóm tắt phần V  Trong phần V chúng ta đã tiếp cận với thao tác trên các loại tập tin liên quan đến tập tin sơ đồ. Chúng ta có thể tạo một tập tin Microsoft Word, một tập tin Microsoft Power Point hoặc một webpage từ một tập tin sơ đồ Với các sản phẩm tạo từ tập tin sơ đồ rất đa dạng và thẩm mỹ. Chúng ta cũng xác lập được các thông tin tác giả để tiện dụng.  Chúng ta cũng có thể sử dụng một tập tin Microsoft Word đã định dạng Heading để tạo một tập tin sơ đồ. Với chức năng Import, Export Mind Manager 9 đã tỏ rõ sự đa dạng của sản phẩm làm từ phần mềm này. 

Page 67: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

67  

VI. Một số ghi chú 

1. Các bộ công cụ 

a. My Maps 

 

    Chúng ta có thể tạo những thư mục  

b. Markers 

 

    Bảng Markers cho phép chúng ta phân công nhiệm vụ, xác định mức ưu tiên, đánh giá tiến độ,...  

Page 68: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

68  

c. Task Info 

 

    Bảng Task Info cho chúng ta xác lập thời hạn thực hiện một nhiệm vụ. Trong bảng có Task Management cho chúng ta xác lập thông báo bằng màu những nhiệm vụ quá hạn. 

d. Resources 

 

Page 69: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

69  

e. Map Part 

 

    Phần Map Part cho phép chúng ta đưa vào một topic các đối tượng có sẵn cùng các topic con rất đa dạng của các đối tượng này. 

f. Library 

 

    Mỗi kho hình ảnh làm icon, Images, Background và Shapes chúng ta đề có thể tạo thêm thư mục ( ngoài những thư mục có sẵn), trong mỗi thư mục ta có thể thêm vào những hình để làm việc. 

Page 70: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

70  

g. Search 

 

h. Browser Đây là một công cụ giúp chúng ta thao tác trên các webpage. Ngay trong ô địa chỉ, chúng ta có thể nhập địa chỉ một webpage. Ô Browser sẽ làm việc như một trình duyệt web bình thường. 

 Chúng ta có thể Add Hyperlink webpage này vào một topic bất kỳ để lưu lại.  

Page 71: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

71  

2. Bộ phím tắt 

 

 

 

 

Page 72: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

72  

 

 

 

 

Page 73: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

73  

 

 

 

 

 

Page 74: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

74  

 

3. Tình huống 1: Bắt lỗi chính tả     ‐ Các hàng chữ bị gạch chân màu đó.  Vào Mind Manager Option/ Spelling 

 

Chỉ cần bỏ dấu đã đánh ở hàng Check spelling text as you type 

4. Tình huống 2: Auto Correct Tự động thay thế ( Auto Correct): Vào File/ Option/ Spelling/ AutoCorrect Option 

Page 75: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

75  

 

Chỉ cần bỏ dấu đã đánh ở hàng Replace text as you type Tuy nhiên khi chọn Option này là chúng ta cũng từ chối chức năng AutoCorect. 

5. Tình huống 3: Thông tin sơ đồ     Trong một số trường hợp ta cần lưu tên tác giả và một số thông tin khác. View/ Map Stats cho ta thực hiện việc này.  

 

Chức năng này chỉ có tác dụng từng tập tin sơ đồ. 

6. Tình huống 4: Topic Style     Nhiều trường hợp chúng ta cần định dạng nhiều topic theo một kiểu giống nhau. Topic Style sẽ giúp chúng ta thực hiện việc này nhanh chóng. 

Chọn topic đã định dạng vừa ý mà chúng ta sẽ làm mẫu để nhân bản... 

Page 76: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

76  

Vào Home/ Topic Style 

 

    Chọn New Style Frome Selected Topic.         Chúng ta đã tạo được một kiểu topic mới. 

 

Để định dạng topic nào chúng ta chỉ cần chọn topic đó ( có thể chọn đồng thời nhiều topic), sau đó click chuột vào kiểu topic ( trong bảng Topic Styles) thích hợp.  

7. Tình huống 5: Copy Format 

     Sao chép định dạng 

    Tuy chúng ta đã biết Topic Style rất tiện dụng trong việc tạo ra những topic có cùng một kiểu, nhưng có khi chức năng sao chép định dạng  cũng hết sức hữu ích. 

Page 77: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

77  

    Khi chúng ta đang để vị trí làm việc tại một topic mà ta thấy kiểu dáng định dạng của nó cần được sao chép cho những topic khác, ta click chuột vào biểu tượng sao chép định dạng  ; sau đó đưa con trõ chuột vào vị trí 1 topic muốn sao chép định dạng, click vào đó..     Nếu muốn sao chép định dạng cho nhiều topic, ta giữ phím Ctrl và click chuột vào từng topic một. 

Page 78: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

78  

 

 

MỤC LỤC 

Contents HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MIND MANAGER 9. ............................... 1

I. Hệ thống Menu.............................................................................................................. 2

1. Giao diện.................................................................................................................... 2

2. Menu File ................................................................................................................... 2

a. New......................................................................................................................... 3

b. Save......................................................................................................................... 3

c. Open........................................................................................................................ 4

d. Close ....................................................................................................................... 4

e. Save As ................................................................................................................... 4

f. Export ...................................................................................................................... 4

g. Option .................................................................................................................... 5

3. Menu Home............................................................................................................... 5

4. Menu Insert................................................................................................................ 6

5. Menu Review ............................................................................................................ 6

6. Menu View ................................................................................................................ 6

7.  Menu Extras.............................................................................................................. 7

• Tóm tắt phần I......................................................................................................... 7

II. Thao tác với chuột phải............................................................................................... 8

1. Central Topic........................................................................................................ 8

2. Các Topic khác .......................................................................................................... 8

3. Nền ( Background) ................................................................................................... 9

Tóm tắt phần II.............................................................................................................. 9

III. Những bước tạo sơ đồ ............................................................................................... 9

1. Tạo sơ đồ đơn giản ................................................................................................... 9

a. Dùng Menu File .................................................................................................... 9

b. Dùng phím tắt ..................................................................................................... 10

c. Dùng Icon............................................................................................................. 10

2. Thêm‐ Xóa các chủ đề nhánh................................................................................ 10

Page 79: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

79  

a. Phím Insert‐ Enter............................................................................................... 10

b.  Phím Delete ........................................................................................................ 11

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý .................................................................. 11

Bài 1........................................................................................................................... 11

Bài 2........................................................................................................................... 12

Bài tập dành cho giáo viên ........................................................................................ 12

Bài 1........................................................................................................................... 12

Bài  2.......................................................................................................................... 13

Bài 3........................................................................................................................... 13

Bài 4........................................................................................................................... 13

Bài tập dành cho học sinh.......................................................................................... 14

Bài 1........................................................................................................................... 14

Bài 2:.......................................................................................................................... 14

Bài 3:.......................................................................................................................... 15

3. Bổ sung vào sơ đồ................................................................................................... 16

a. Hình ảnh ( Image)............................................................................................... 16

b. Đường quan hệ ( Ralationship) ........................................................................ 16

c. Chú thích mối quan hệ ( Callout) ..................................................................... 17

d. Đường bao các topic ( Boundary) .................................................................... 18

e. Ghi chú các chủ đề ( Notes)............................................................................... 19

f. Biểu tượng đánh dấu( Icons Marker) ............................................................... 20

g.  Tags...................................................................................................................... 21

h. Thông tin nhiệm vụ (Task Info) ....................................................................... 22

4. Định dạng sơ đồ...................................................................................................... 23

a. Ký tự chủ đề(Font).............................................................................................. 23

b. Màu tô chủ đề( Fill Color) ................................................................................. 23

c. Kiểu phát triển chủ đề( Growth) ...................................................................... 23

d. Kiểu đường nhánh( Topic Lines) ..................................................................... 24

e. Màu đường nhánh( Line Color) ....................................................................... 24

f. Đường bao ( Boundary)...................................................................................... 25

g. Đường quan hệ ( Relationship) ........................................................................ 25

h. Chủ đề nhánh (Topic) ........................................................................................ 25

i. Chủ đề trung tâm ( Central Topic).................................................................... 25

Page 80: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

80  

j. Định dạng nền ( Backgound) ............................................................................. 28

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý .................................................................. 29

Bài 1........................................................................................................................... 29

Bài 2........................................................................................................................... 29

Bài 3........................................................................................................................... 30

Bài 4........................................................................................................................... 31

Bài 5........................................................................................................................... 32

Bài 6........................................................................................................................... 33

Bài 7........................................................................................................................... 34

Bài thực hành dành cho giáo viên............................................................................ 35

Bài 1........................................................................................................................... 35

Bài 2........................................................................................................................... 35

Bài 3........................................................................................................................... 35

Bài 4........................................................................................................................... 36

Bài tập dành cho học sinh.......................................................................................... 36

Bài 1........................................................................................................................... 36

Bài 2:.......................................................................................................................... 36

Bài 3........................................................................................................................... 37

5. Liên kết sơ đồ .......................................................................................................... 38

a. Siêu liên kết ( Hyperlink)................................................................................... 38

b.  Liên kết tập tin ( Add hyperlink) .................................................................... 38

6. Kèm tập tin vào nhánh sơ đồ ( Add Attachment) ............................................. 40

a. Kèm tập tin ( Attachment)................................................................................. 40

b. Kèm tập tin vào nhánh sơ đồ ( Add attachment) .......................................... 40

c. Mở tập tin đính kèm........................................................................................... 40

Tóm tắt phần III .......................................................................................................... 41

Bài tập dành cho học sinh.......................................................................................... 41

Bài 1........................................................................................................................... 41

Bài 2........................................................................................................................... 42

Bài 3........................................................................................................................... 43

Bài 4........................................................................................................................... 43

Bài 5........................................................................................................................... 44

Bài 6........................................................................................................................... 45

Page 81: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

81  

Bài 7........................................................................................................................... 46

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý .................................................................. 47

Bài 1........................................................................................................................... 47

Bài 2........................................................................................................................... 48

Bài 3........................................................................................................................... 48

Ghi chú: ........................................................................................................................ 49

IV. Trình bày sơ đồ ......................................................................................................... 50

1. Nét chính ( Outline)................................................................................................ 50

2. Sơ đồ Gantt .............................................................................................................. 50

3. Bản trình chiếu (Slide)............................................................................................ 51

4. Sơ đồ liên kết (Linked Maps) ................................................................................ 52

5. Trình diễn (Walk Through ‐ Presentation) ......................................................... 53

6. Theo mức ( Expand) ............................................................................................... 54

7. Theo nhánh ( Branch)............................................................................................. 54

8. Sơ đồ cân bằng ( Balance Map)............................................................................. 55

9. Hiện/ Ẩn đối tượng (Show/ Hide) ....................................................................... 56

10. Trọn màn hình ( Fit Map) .................................................................................... 56

11. Màn hình nhỏ ........................................................................................................ 57

Tóm tắt Phần IV .......................................................................................................... 57

Bài thực hành dành cho cán bộ quản lý .................................................................. 57

Bài 1:.......................................................................................................................... 57

Bài 2........................................................................................................................... 57

Bài 3........................................................................................................................... 58

Bài tập dành cho học sinh.......................................................................................... 58

Bài 1........................................................................................................................... 58

Bài 2........................................................................................................................... 58

V. Import‐ Export............................................................................................................ 59

1. Tạo tập tin sơ đồ từ tập tin Word (Import)......................................................... 59

Bài tập dành cho học sinh.......................................................................................... 59

Bài 1........................................................................................................................... 59

Bài 2........................................................................................................................... 59

2. Tạo tập tin khác từ tập tin sơ đồ ( Export) .......................................................... 60

a. Word..................................................................................................................... 60

Page 82: MIND - Huong dan su dung Mindjet MindManager 9

82  

b. Power Point ......................................................................................................... 61

c. Web ....................................................................................................................... 61

d. Image.................................................................................................................... 63

Bài tập dành cho học sinh.......................................................................................... 64

Bài 1........................................................................................................................... 64

Bài 2........................................................................................................................... 64

Bài 3........................................................................................................................... 64

Bài 4........................................................................................................................... 64

Bài 5........................................................................................................................... 64

Bài 6........................................................................................................................... 65

Bài tập dành cho giáo viên ........................................................................................ 65

Bài 1........................................................................................................................... 65

Bài 2........................................................................................................................... 65

Bài 3........................................................................................................................... 65

Bài 4........................................................................................................................... 65

VI. Một số ghi chú........................................................................................................... 67

1. Các bộ công cụ ........................................................................................................ 67

a. My Maps .............................................................................................................. 67

b. Markers ................................................................................................................ 67

c. Task Info............................................................................................................... 68

d. Resources............................................................................................................. 68

e. Map Part............................................................................................................... 69

f. Library................................................................................................................... 69

g. Search ................................................................................................................... 70

h. Browser ................................................................................................................ 70

2. Bộ phím tắt............................................................................................................... 71

3. Tình huống 1: Bắt lỗi chính tả ............................................................................... 74

4. Tình huống 2 ........................................................................................................... 74

5. Tình huống 3 ........................................................................................................... 75

6. Tình huống 4 ........................................................................................................... 75

7. Tình huống 5 ........................................................................................................... 76

MỤC LỤC ........................................................................................................................ 78