64
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA ĐỘNG LỰC KHOA ĐỘNG LỰC 50 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN (05/10/1966 - 05/10/2016) Hà Nội, 10/2016

Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰKHOA ĐỘNG LỰC

KHOA ĐỘNG LỰC50 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN

(05/10/1966 - 05/10/2016)

Hà Nội, 10/2016

Page 2: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực
Page 3: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

KHOA ĐỘNG LỰCFACULTY OF MECHANICAL ENGINEERING AND ENERGY IN TRANSPORTATION

KHOA ĐỘNG LỰC50 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN

(05/10/1966 - 05/10/2016)

Hà Nội, 10/2016

Page 4: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

4

LỜI NÓI ĐẦU....................................................................................................

1. TÓM TẮT LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN..................................

2. CƠ CẤU TỔ CHỨC...........................................................................................

3. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ...............................................................................

4. LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA.........................................................................

5. HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO.........................................................

6. TIỀM LỰC ĐỘI NGŨ.......................................................................................

CÁC GS, PGS, NGƯT ĐANG CÔNG TÁC TẠI KHOA .................................

CÁC GS, PGS, NGƯT TỪNG CÔNG TÁC TẠI KHOA..................................

7. PHÒNG THÍ NGHIỆM, PHÒNG TRANG BỊ..................................................

8. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ..............................................

9. KẾT QUẢ VỀ ĐÀO TẠO..................................................................................

10. KẾT QUẢ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ................................................

11. KẾT QUẢ BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU..........................................

12. HỢP TÁC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC..................................

13. KHEN THƯỞNG...............................................................................................

14. CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC KHOA..............................................................

14.1. BỘ MÔN ĐỘNG CƠ.........................................................................................

14.2. BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ...............................................................................

14.3. BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP..........................................................................

14.4. BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH.....................................................................

14.5. TRUNG TÂM CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE CƠ GIỚI....

5

6

7

7

8

10

10

11

12

13

15

16

17

19

25

26

27

27

36

45

51

58

MỤC LỤC

4

Page 5: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

5

Quá trình xây dựng và phát triển cua Khoa Đông lực luôn gắn liền với quá trình phát triển và trương thành cua Học viện Kỹ thuật quân sự. Trải qua 50 năm xây dựng và trương thành, Khoa Đông lực/Học viện KTQS đa đat đươc nhiều thành tich trong đào

tao, nghiên cưu khoa học và chuyển giao công nghệ, đa đào tao đươc nhiều thế hệ học viên, sinh viên trương thành, vừa hồng vừa chuyên, phục vụ và cống hiến cho Quân đôi, cung như cho sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đai hóa đât nước. Đây là niềm tự hào đối với Học viện KTQS nói chung và đối với Khoa Đông lực nói riêng. Để đat đươc thành tich đó, không thể không nhắc tới sự quan tâm lanh đao, chi đao cua Đảng uy, Ban Giám đốc Học viện; sự ung hô, giup đơ cua các cơ quan, đơn vi trong và ngoài Học viện, các Học viện, Nhà trương, Viện nghiên cưu trong và ngoài Quân đôi; công lao đóng góp cua các thế hệ cán bô, giáo viên, nhân viên cua khoa; cung sự nô lực phân đâu cua các thể hệ học viên, sinh viên.

Nhân dip ky niệm 50 năm Ngày truyền thống cua Học viện KTQS anh hung, Khoa Đông lực biên soan cuốn “Khoa Đông lực 50 năm xây dựng và phát triển” nhăm tóm tắt lai lich sư ra đơi, xây dựng và phát triển qua các thơi ky, cung nhưng kết quả, thành tich đa đat đươc trong đào tao, nghiên cưu khoa học và chuyển giao công nghệ. Qua đó khơi dậy niềm tự hào, giáo dục truyền thống cho cán bô, giáo viên, nhân viên Khoa Đông lực hiện nay, để không ngừng phân đâu học tập nâng cao trình đô chuyên môn nghiệp vụ, bản linh chinh tri, vươt mọi khó khăn, hoàn thành tốt các nhiệm vụ đươc giao, góp phân xây dựng Học viện phát triển, phục vụ công cuôc xây dựng và bảo vệ vưng chắc Tô quốc Việt Nam xa hôi chu nghia.

Trong quá trình biên soan, đa đươc các đồng chi lanh đao, chi huy, cán bô giáo viên, nhân viên đa và đang công tác tai khoa tham gia đóng góp y kiến và bô sung tư liệu. Đảng uy - Chi huy Khoa Đông lực trân trọng cám ơn sự đóng góp quy báu đó cua các đồng chi. Do thơi gian chuân bi ngắn, tư liệu chuân bi chưa thực sự đây đu cung như kinh nghiệm biên soan con han chế, nên nôi dung mới chi phác họa đươc nhưng net chinh về quá trình xây dựng và phát triển cua Khoa Đông lực.

Cuốn “Khoa Đông lực 50 năm xây dựng và phát triển” chắc chắn không thể tránh khoi nhưng thiếu sót, han chế. Rât mong nhận đươc sự quan tâm, trao đôi, góp y, bô sung tư liệu cua các đồng chi giup lân xuât bản sau đat chât lương tốt hơn./.

LỜI NÓI ĐẦU

ĐANG UY- CHI HUYKHOA ĐỘNG LỰC

5

Page 6: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

6

1. TÓM TẮT LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

Học viện Kỹ thuật quân sự được thành lập theo Quyết định số 146/CP ngày 8/8/1966 của Hội đồng Chính phủ với tên gọi ban đầu là “Phân hiệu II Đại học Bách khoa”. Ngày 13/6/1968 Thủ tướng Chính phủ quyết định đổi tên “Phân hiệu II Đại học

Bách khoa” thành trường Đại học Kỹ thuật quân sự.

Về chuyên môn Phân hiệu tổ chức thành 2 Khoa:

- Khoa Cơ (gọi tắt là K1), sau đổi tên thành Khoa Trang bị Cơ điện;- Khoa Vô tuyến (K2), sau là Khoa Vô tuyến điện tử.

Để kiện toàn thêm một bước tổ chức lãnh đạo của Phân hiệu, ngày 5 tháng 10 năm 1966, Ban chấp hành Đảng bộ Tổng cục Chính trị ra quyết định thành lập Liên chi Phân hiệu II, trực thuộc Đảng bộ Tổng cục Chính trị. Ban chấp hành Liên chi gồm 5 ủy viên với 200 đảng viên được tổ chức thành 9 chi bộ (trong đó có 4 chi bộ thuộc Khoa Trang bị Cơ điện).

Ngày 15 tháng 12 năm 1981, Học viện Kỹ thuật quân sự được thành lập trên cơ sở trường Đại học Kỹ thuật quân sự.

Ngày 21 tháng 1 năm 1984 Học viện Kỹ thuật quân sự đã ra Quyết định số 187/VP – TCĐV thành lập Khoa Động lực trên cơ sở tách ra từ Khoa Trang bị Cơ điện (tồn tại từ 1966 – 1984).

Ngày 06 tháng 05 năm 1991, Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng quyết định cho phép Học viện mang tên "Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn" và được sử dụng trong các trường hợp sau:

1. Thực hiện nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực kinh tế quốc dân, theo quy chế và chỉ đạo của các cơ quan ngành dọc Nhà nước.

2. Thực hiện quan hệ với các nước, các tổ chức quốc tế trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác kỹ thuật, lao động sản xuất và các hoạt động liên quan đến giáo dục, khoa học.

Ngày 31 tháng 01 năm 2008, Học viện kỹ thuật quân sự được Thủ tướng Chính phủ công nhận là trường đại học trọng điểm quốc gia (trong số 16 trường đại học trọng điểm của cả nước).

Tháng 3 năm 2008, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ra Quyết định lấy ngày 28/10/1966 là ngày Truyền thống của Học viện Kỹ thuật quân sự.

50 năm ra đời và phát triển của Khoa động lực gắn liền với sự ra đời và phát triển của Học viện Kỹ thuật quân sự. Năm 2010, Học viện Kỹ thuật quân sự đã ra Quyết định công nhận ngày 5 tháng 10 hàng năm là ngày truyền thống của Khoa Động lực.

Page 7: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

7

2. CƠ CẤU TỔ CHỨC

3. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ

Khoa Động lực gồm 04 bộ môn chuyên ngành (Động cơ, Ô tô Quân sự, Tăng Thiết giáp và Xe máy công binh) và Trung tâm Cơ khí Động lực và Đào tạo nghề lái xe cơ giới (thành lập theo QĐ của Bộ Quốc Phòng).

CHỨC NĂNG

Khoa Động lực là khoa kỹ thuật chuyên ngành của Học viện có chức năng đào tạo cử nhân, đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học lĩnh vực Cơ khí động lực phục vụ an ninh quốc phòng và góp phần phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước.

NHIỆM VỤ TRUNG TÂM* Đào tạo

- Đại học:+ Hệ quân sự: Kỹ sư các chuyên ngành: Xe quân sự, Ô tô quân sự; Tăng Thiết giáp; Xe

máy công binh; Máy tàu (liên kết với Học viện Hải quân), Chuyển cấp văn bằng 2 Xe quân sự, Xe máy công binh, Cao đẳng Xe quân sự, Cao đẳng Xe máy công binh.

+ Hệ dân sự: Kỹ sư, cử nhân các chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng.

- Cao học: Thạc sĩ chuyên ngành kỹ thuật Cơ khí động lực gồm 4 phân ngành: Kỹ thuật Động cơ nhiệt; Kỹ thuật Ô tô quân sự/ Ô tô máy kéo; Kỹ thuật Tăng Thiết giáp; Kỹ thuật Xe máy công binh/Máy xây dựng.

- Tiến sĩ: Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực.

* Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Cơ khí động lực.

* Xây dựng tiềm lực về đội ngũ và cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu khoa học.

Page 8: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

8

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN VĂN DŨNGChủ nhiệm Khoa (từ 2013 đến nay)

Đại tá, GS.TS. NGƯT. CHU VĂN ĐẠTBí thư Đảng ủy (từ 2013 đến nay)

Phó Chủ nhiệm Khoa (từ 2012 đến nay)

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG VŨPhó Chủ nhiệm Khoa (từ 2010 đến nay)

LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA QUA CÁC THỜI KỲ

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. NGUYỄN VĂN TẦNChủ nhiệm Khoa (1984-2000)

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. LẠI VĂN ĐỊNHPhó Chủ nhiệm Khoa (1991-2000)

Chủ nhiệm Khoa (2000-2004)

Đại tá, GS.TS. NGƯT. VŨ ĐỨC LẬPPhó Chủ nhiệm Khoa (2000-2004)

Chủ nhiệm Khoa (2004-2013)

4. LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA

Page 9: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

9

LÃNH ĐẠO, CHI HUY KHOA QUA CÁC THỜI KỲ

Trung tá, KS. LÊ NGỌC LIỄNBí thư Đảng ủy, P. CNK (1984-1988)

Đại tá, TS. TRẦN KHẮC THIÊMPhó Chủ nhiệm Khoa (1984-1987)

Đại tá, ThS. NGUYỄN QUỐC ĐIỆTBí thư Đảng ủy, P. CNK (1988-2003)

Đại tá TRẦN NGỌC NHIỄUPhó Chủ nhiệm Khoa (1986-1989)

Thiếu tướng, PGS.TS. LÊ KỲ NAMBí thư Đảng ủy, P. CNK (2003-2005)

Đại tá, PGS.TS.NGƯT. HOÀNG NGỌC THÁIPhó Chủ nhiệm Khoa (1987-1991)

Đại tá, TS. ĐOÀN VĂN THÀNHBí thư Đảng ủy, P. CNK (2005-2009)

Đại tá, TS. BÙI KHẮC GẦYPhó Chủ nhiệm Khoa (2005-2009)

Page 10: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

10

5. HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO

6. TIỀM LỰC ĐỘI NGŨ

Chủ tịch Hội đồng: Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Văn Dũng

Phó Chủ tịch Hội đồng: Đại tá, GS. TS. NGƯT. Chu Văn Đạt

Thư ký Hội đồng: Thiếu tá, TS. Lương Đình Thi

Các ủy viên: Đại tá, PGS.TS. NGƯT. Đào Trọng Thắng Đại tá, PGS. TS. Lê Trung Dũng Đại tá, PGS. TS. Trần Quang Hùng Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Hoàng Vũ Đại tá, TS. Nguyễn Viết Tân Đại tá, TS. Nguyễn Văn Trà Đại tá, TS. Võ Văn Trung

TỔNG SỐ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, VĂN THƯ: 57

GIÁO SƯ 02 TIẾN SĨ 27

PHÓ GIÁO SƯ 06 THẠC SĨ 14

GIẢNG VIÊN CHÍNH 17 KỸ SƯ 13

GIẢNG VIÊN 13 CỬ NHÂN, TRUNG CẤP 03

TRỢ GIẢNG 09

TRỢ LÝ, VĂN THƯ 02

NHÂN VIÊN KỸ THUẬT 08

Page 11: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

11

CÁC GS, PGS, NGƯT ĐANG CÔNG TÁC TẠI KHOA

Đại tá, GS.TS.NGƯT. VŨ ĐỨC LẬPỦy viên HĐCD Giáo sư liên ngành CKĐL

GS(2012), NGƯT(2006)Bộ môn Ô tô quân sự

Đại tá, GS.TS.NGƯT. CHU VĂN ĐẠTỦy viên HĐCD Giáo sư liên ngành CKĐL

GS(2013), NGƯT(2014)Bộ môn Xe máy công binh

Đại tá, PGS-TS. NGƯT. NGUYỄN VĂN TẦNPGS(1991), NGƯT(1996)Bộ môn Tăng Thiết giáp

Đại tá, PGS.TS.NGƯT. ĐÀO TRỌNG THẮNGPGS(2003), NGƯT (2014)

Bộ môn Động cơ

Đại tá, PGS.TS. TRẦN QUANG HÙNGPGS(2006)

Bộ môn Xe máy công binh

Đại tá, PGS.TS. LÊ TRUNG DŨNGPGS(2010)

Bộ môn Tăng Thiết giáp

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG VŨPGS(2010)

Bộ môn Động cơ

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN VĂN DŨNGPGS (2012)

Bộ môn Ô tô quân sự

Page 12: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

12

CÁC GS, PGS, NGƯT ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI KHOA

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. NGUYỄN ĐÌNH VINHPGS (1991), NGƯT(2002)

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. LẠI VĂN ĐỊNHPGS (1996), NGƯT (1998)

Đại tá, PGS.TS. HÀ QUANG MINHPGS (1996)

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN PHÚC HIỂUPGS (2002)

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG NAMPGS (2002)

Thiếu tướng, PGS.TS. LÊ KỲ NAMPGS (2003)

Thiếu tướng, PGS.TS. PHẠM ĐÌNH VIPGS (2003)

Đại tá, PGS.TS. VY HỮU THÀNHPGS (2004)

Page 13: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

13

7. PHÒNG THÍ NGHIỆM, PHÒNG TRANG BỊ

MỘT SỐ HÌNH ANHPHÒNG THÍ NGHIỆM THUỘC KHOA ĐỘNG LỰC

02 phòng thí nghiệm: PTN Động lực gồm 04 module (Động lực, Động lực học, Thủy lực - Khí nén, Chẩn đoán kỹ thuật và Nghiên cứu phát triển) và PTN Nhiên vật liệu khai thác.

05 phòng học trang bị & chuyên dùng: PTB Động cơ, PTB Ô tô quân sự, PTB Ô tô hiện đại, PTB Tăng Thiết giáp, PTB Xe máy công binh.

Page 14: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

14

MỘT SỐ HÌNH ANH

PHÒNG TRANG BỊ THUỘC KHOA ĐỘNG LỰC

Page 15: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

15

8. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Nghiên cứu động lực học và độ bền kết cấu các trang thiết bị Cơ khí động lực, phương tiện cơ giới, hệ động lực tàu thủy.

2. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm cải tiến, hiện đại hóa và thiết kế mới các phương tiện cơ giới, hệ thống động lực tàu thủy, hệ thống truyền động thủy lực.

3. Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật các trang thiết bị Cơ khí động lực, phương tiện cơ giới, hệ động lực tàu thủy.

4. Khai thác các kết cấu mới, hiện đại trên trang thiết bị Cơ khí động lực và phương tiện cơ giới.

5. Nghiên cứu tăng công suất riêng, giảm mức tiêu thụ nhiên liệu, giảm mức độ ô nhiễm môi trường của động cơ đốt trong và phương tiện cơ giới. Nghiên cứu sử dụng năng lượng mới, nhiên liệu thay thế cho động cơ đốt trong.

6. Khôi phục tình trạng kỹ thuật của trang thiết bị Cơ khí động lực sau niêm cất dài hạn. Chuẩn hoá chu kỳ bảo dưỡng, sửa chữa các loại phương tiện cơ giới cho phù hợp điều kiện Việt Nam.

7. Thiết kế, chế tạo vật tư, phụ tùng thay thế cho các thiết bị Cơ khí động lực và phương tiện cơ giới, hệ động lực tàu thủy.

8. Nâng cao khả năng cơ động, bảo vệ của phương tiện cơ động quân sự đáp ứng yêu cầu phòng tránh, đánh trả vũ khí công nghệ cao.

Page 16: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

16

9. KẾT QUA ĐÀO TẠO

Đã đào tạo 42 Tiến sĩ, trên 500 Thạc sĩ kỹ thuật, hơn 3500 Kỹ sư các loại hình và hàng ngàn cử nhân; Tổ chức nhiều lớp tập huấn, bồi dưỡng sau đại học cho các đơn vị trong và ngoài quân đội.

Danh sách 42 NCS đã bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ kỹ thuật:

TT Họ và tên Năm bảo vệ TT Họ và tên Năm bảo vệ1 Trần Quang Hùng 2003 22 Nguyễn Quang Anh 2009

2 Trần Xuân Khái 2003 23 Lê Văn Cường 2010

3 Trần Minh Sơn 2003 24 Nguyễn Xuân Dũng 20104 Ngô Trọng Thành 2003 25 Nguyễn Năng Thắng 20105 Mai Khoa 2004 26 Nguyễn Sĩ Đỉnh 2011

6 Dương Tiến Minh 2004 27 Nguyễn Viết Tân 2011

7 Nguyễn Ngọc Ban 2005 28 Võ Văn Trung 2011

8 Đoàn Văn Thành 2005 29 Nguyễn Thế Minh 2012

9 Nguyễn Hoàng Vũ 2005 30 Trần Hữu Lý 2013

10 Nguyễn Viết Cường 2006 31 Vũ Quốc Bảo 2012

11 Nguyễn Khắc Huân 2006 32 Nguyễn Mạnh Hùng 2013

12 Vũ Ngọc Khiêm 2006 33 Trần Thanh An 2014

13 Phạm Đức Minh 2006 34 Phạm Hồng Sơn 2014

14 Nguyễn Chí Thanh 2006 35 Nguyễn Lê Văn 2014

15 Nguyễn Văn Trà 2006 36 Nguyễn Công Lý 2015

16 Nguyễn Anh Tuấn 2006 37 Lê Anh Sơn 2015

17 Lê Đình Vũ 2006 38 Nguyễn Văn Tuân 2015

18 Cù Huy Thành 2007 39 Phan Đắc Yến 2015

19 Đào Ngọc Điệp 2008 40 Bùi Văn Hải 2016

20 Phạm Đăng Ninh 2008 41 Nguyễn Văn Hùng 2016

21 Nguyễn Đình Tuấn 2008 42 Nguyễn Trung Kiên 2016

Page 17: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

17

10. KẾT QUA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHU TRÌ 03 ĐỀ TÀI KHCN CẤP QUỐC GIA

1. “Nghiên cưu cương hóa đông cơ B2 trên xe tăng T54, T55 băng tăng áp”, đề tài độc lập cấp Nhà nước, nghiệm thu cơ sở: 2015, CNĐT: TS. Lê Đình Vũ.

2. “Nghiên cưu sư dụng nhiên liệu diesel sinh học (B10, B20) cho phương tiện cơ giới quân sự”; thuộc Đề án phát triển NLSH đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025, nghiệm thu: 2013, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Vũ.

3. “Nghiên cưu, chế tao thư nghiệm ECU phu hơp cho việc sư dụng nhiên liệu sinh học biodiesel với các mưc pha trôn khác nhau”, Đề án phát triển NLSH đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025, đang thực hiện, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Vũ.

ĐÃ VÀ ĐANG CHU TRÌ 23 ĐỀ TÀI CẤP BỘ

1. “Xây dựng quy trình niêm cât dài han xe Tăng Thiết giáp”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 1992, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.

2. “Nghiên cưu nâng cao chât lương bô luyện bắn sung pháo trên xe tăng có ưng dụng công nghệ mô phong”, đề tài nhánh của KC.01.09B, nghiệm thu: 2001, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam.

3. “Nghiên cưu thiết kế hệ thống tự đông kiểm tra bài lái tông hơp huân luyện lái xe tăng bô đôi Tăng thiết giáp”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2002; CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam.

4. “Nghiên cưu tình trang suy giảm trang thái kỹ thuật ôt ô quân sự sau niêm cât dài han và biện pháp khắc phục”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu 2003, CNĐT: PGS. TS. Lại Văn Định.

5. “Nghiên cưu thiết kế, chế thư hệ thống trơ lực khi nen điều khiển ly hơp và cơ câu quay vong cua pháo tự hành SU-152”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2003, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.

6. “Nghiên cưu thiết kế chế tao cabin huân luyện lái xe tăng có ưng dụng công nghệ mô phong”; đề tài nhánh của KC.01.07, nghiệm thu: 2003, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam.

7. “Nghiên cưu hoàn thiện hệ thống tự đông kiểm tra bài lái tông hơp huân luyện lái xe tăng bô đôi Tăng Thiết giáp”, đề tài AT cấp BQP, nghiệm thu: 2004, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam.

8. “Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tao hệ thống trơ lực khi nen điều khiển ly hơp và cơ câu quay vong cua pháo tự hành SU-152”, đề tài AT cấp BQP, nghiệm thu: 2006, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.

9. “Nghiên cưu, thiết kế, chế thư phao nôi kiểu PMP phục vụ vươt sông”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2006, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.

10. “Hoàn thiện giải pháp kỹ thuật xác đinh chu ky phục hồi tinh năng kỹ thuật xe ZIL-131 niêm cât dài han”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2008, CNĐT: PGS. TS. Vũ Đức Lập.

Page 18: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

18

11. “Nghiên cưu khả năng thay thế nhóm pit tông cua đông cơ M503A băng nhóm pit tông

cua đông cơ M504 lắp trên tàu tuân tiễu kiểu 206 cua cảnh sát biển”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2008, CNĐT: PGS. TS. Đào Trọng Thắng.

12. “Nghiên cưu thiết kế thiết bi bốc xuc vật liệu trong đương hâm”, đề tài nhánh cấp Nhà nước, nghiệm thu: 2009, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.

13. “Nghiên cưu xác đinh chu ky phục hồi tình trang kỹ thuật cua xe Tăng Thiết giáp niêm cât dài han”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2010, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.

14. “Nghiên cưu làm chu và phát triển công nghệ nền phục vụ cho việc phát triển hệ thống mô phong huân luyện bắn sung bô binh nhẹ”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2010, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam.

15. “Nghiên cưu cương hoá đông cơ D6 băng tăng áp tua bin máy nen”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2011, CNĐT: TS. Lê Đình Vũ.

16. “Hoàn thiện công nghệ chế tao phao khơi PMP”, đề tài AT cấp BQP, nghiệm thu: 2011, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.

17. “Nghiên cưu, thiết kế, chế tao thiết bi cưa cắt dâm sàn bê tông cốt thep tốc đô cao lắp trên máy xuc thuy lực SOLAR-130W phục vụ công tác tìm kiếm cưu nan”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2011, CNĐT PGS. TS. Trần Quang Hùng.

18. “Thiết kế, chế tao thiết bi kiểm tra TTKT hệ thống chưa cháy tự đông PPO và hệ thống phong chống vu khi nguyên tư PAZ trên xe tăng”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2012, CNĐT: PGS. TS. Lê Trung Dũng.

19. “Thiết kế chế tao thiết bi tự đông kiểm tra đánh giá TTKT hệ thống PPO và hệ thống PAZ trên xe xich”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2013, CNĐT: PGS. TS. Lê Trung Dũng.

20. “Nghiên cưu đánh giá khả năng sản xuât hàng loat máy thi công xây dựng phục vụ chương trình nôi đia hóa các sản phâm cơ khi xây dựng”, đề tài cấp Bộ xây dựng, nghiệm thu: 2014, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.

21. “Nghiên cưu thiết kế, chế tao tô hơp máy rải, đâm và làm phẳng bê tông xi măng phục vụ thi công các công trình đặc biệt”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2015, CNĐT: PGS. TS. Trần Quang Hùng.

22. “Nghiên cưu thiết kế, chế tao thiết bi khoan kep tich hơp trong tô hơp máy khoan cọc xi măng đât”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2016, CNĐT: TS. Trần Hữu Lý.

23. “Nghiên cưu ma sát giưa móng cọc với nền san hô và dự báo sự ôn đinh cua công trình dưới tác đông cua sóng biển”, đề tài nhánh cấp Quốc gia, thời gian thực hiện từ 2015-2018, CNĐT: TS. Trần Hữu Lý.

Tổng số bài báo đã công bố trong nước & Quốc tế (10 năm gần đây): 449 bài. Tổng số báo cáo tại các HNKH trong nước & Quốc tế (10 năm gần đây): 125 báo cáo. Đã hướng dẫn nhiều đề tài NCKH cho học viên/sinh viên; nhiều đề tài đạt giải cao của

Bộ Giáo dục & Đào tạo, Quỹ Vifotec, Đoàn Thanh niên Quân đội.

Page 19: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

19

11. KẾT QUA BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU

Đã biên soạn 117 giáo trình/tài liệu, với tổng số trên 20.000 trang in:

TT Tên GT/TL Nhà XB Năm XB Tác giả

Đối tượngĐH SĐH

BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

1 Kết cấu - tính toán động cơ. Tập 1, 2 HVKTQS 1976 Lại Văn Định X

2 Đại cương động cơ HVKTQS 1990 Lại Văn Định X

3Những nội dung mới trong nghiên cứu và tính toán chu trình công tác của động cơ

HVKTQS 1992 Hà Quang Minh X

4 Lý thuyết động cơ HVKTQS 1992 Hà Quang Minh X

5 Giáo trình thiết kế và bố trí hệ thống động lực tàu thủy HVKTQS 1993 Hà Quang Minh X

6 Dao động xoắn của hệtrục khuỷu HVKTQS 1995 Lại Văn Định X

7 Cấu tạo các động cơ điển hình tàu thủy. Tập 1, 2 HVKTQS 1996 Hà Quang Minh;

Đào Trọng Thắng X

8 Kết cấu tính toán động cơ. Phần Động học và động lực học HVKTQS 1996 Lại Văn Định;

Vy Hữu Thành X

9 Trang bị xe ô tô, Phần 2. Động cơ xe ô tô HVKTQS 1998 Hà Quang Minh;

Vũ Anh Tuấn X

10Nguyên lý, kết cấu và khai thác các hệ thống phun xăng điện tử trên các động cơ ô tô hiện đại

HVKTQS 1999 Hà Quang Minh X

11 Lý thuyết tàu thuỷ QĐND 2001 Đào Trọng Thắng X12 Lý thuyết động cơ QĐND 2002 Hà Quang Minh X

13 Hướng dẫn Đồ án môn học động cơ đốt trong QĐND 2002 Vy Hữu Thành;

Vũ Anh Tuấn X

14 Atlat kết cấu động cơ. Tập 1, 2 HVKTQS 2002 Vy Hữu Thành; Nguyễn Mạnh Hồng X

15 Kết cấu tính toán động cơ. Tập 2 QĐND 2003 Lại Văn Định;Vy Hữu Thành X

16 Đại cương động cơ đốt trong HVKTQS 2006 Lại Văn Định X17 Tính kinh tế nhiên liệu ĐCĐT QĐND 2006 Lại Văn Định X

18 Động cơ diesel và tuabin khí trong tổ hợp đẩy tàu HNKTQS 2007 Đào Trọng Thắng X

19 Phun nhiên liệu điều khiển điện tử trên ĐCĐT QĐND 2009 Hà Quang Minh;

Nguyễn Hoàng Vũ X

Page 20: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

20

20 Ô nhiễm môi trường do động cơ

đốt trong QĐND 2010 Nguyễn Hoàng Vũ X

21 Thử nghiệm động cơ đốt trong QĐND 2010 Nguyễn Hoàng Vũ X

22 Nhiên liệu dùng chođộng cơ đốt trong QĐND 2010 Nguyễn Hoàng Vũ X

23 Tăng áp cho động cơ đốt trong HVKTQS 2013 Hà Quang Minh;Lê Đình Vũ X

24 Cơ sở tính toán, thiết kế Động cơ Tuabin khí tàu thủy QĐND 2014 Đào Trọng Thắng;

Nguyễn Trung Kiên X

25 Đại cương tàu ngầm QĐND 2014 Nguyễn Trung Kiên;Vũ Nhật Minh X

26 Tính toán, thiết kế bố trí HĐL tàu thủy - phần bài tập QĐND 2016 Nguyễn Hà Hiệp;

Trần Ích Tách X

27 Tính toán độ bền các chi tiết ĐCĐT bằng PPPTHH QĐND 2016 Đào Trọng Thắng X

BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

1 Khai thác trang bị tăng - thiết giáp HVKTQS 1992

Nguyễn Hoàng Nam;Nguyễn Ngọc Ban X

2 Hướng dẫn làm đồ án tốt nghiệp môn học Khai thác xe QS HVKTQS 1996 Nguyễn Hoàng Nam X

3 Chu trình khai thác tăng - thiết giáp HVKTQS 1997 Nguyễn Ngọc Ban X

4 Các phương tiện bảo dưỡng, sửa chữa cơ động ngành XQS HVKTQS 1999 Nguyễn Ngọc Ban X

5 Vật liệu sử dụng trên xe quân sự HVKTQS 2001 Nguyễn Hoàng Nam X

6 Cơ sở khai thác xe quân sự. Tập 2 HVKTQS 2003

Nguyễn Ngọc Ban; Nguyễn Hoàng NamNguyễn Quốc Điệt

X

7 Tập bản vẽ cấu tạo xe tăng HVKTQS 2003 Nguyễn Đình Tuấn X8 Cấu tạo xe tăng T-62 HVKTQS 2003 Nguyễn Đình Tuấn X

9 Cơ sở khai thác xe quân sự. Tập 1 HVKTQS 2004 Nguyễn Ngọc Ban;

Nguyễn Hoàng Nam X

10 Toán học và đấu tranh vũ trang HVKTQS 2004Nguyễn Ngọc Ban;

Trần Bá Báu;Trần Anh Tuấn

X

11 Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam QĐND 2004 Nguyễn Ngọc Ban

và các tác giả khác X

12 Cấu tạo xe tăng. Tập 3 - Cấu tạo xe tăng hạng nhẹ PT76 HVKTQS 2004 Võ Văn Trung X

13 Hướng dẫn ĐAMH kết cấu xe tăng. Tập 1 HVKTQS 2006 Dương Ngọc Phượng X

Page 21: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

21

14

Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và tính toán xe tăng. Tập 3 - Cơ cấu quay vòng

HVKTQS 2006 Lê Trung Dũng X

15 Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và tính toán xe tăng. Tập 4 HVKTQS 2006 Võ Văn Trung X

16 Cơ sở kết cấu xe tăng HVKTQS 2006 Nguyễn Văn Tần X

17 Cấu tạo và hướng dẫn khai thác xe tăng T54. Tập 1, 2 TCKT 2007

Nguyễn Văn Tần;Lại Văn Định;

Nguyễn Ngọc Ban;Nguyễn Văn Dũ

X

18 Sổ tay tính năng kỹ thuật tăng thiết giáp HVKTQS 2008

Nguyễn Đình Tuấn;Dương Ngọc

Phượng;Võ Văn Trung

X

19 Công nghệ sửa chữa tăng thiết giáp. Tập 1, 2 QĐND 2008 Nguyễn Ngọc Ban;

Vũ Hữu Hưng X

20 HD thực hành bảo dưỡngxe tăng QĐND 2008 Nguyễn Ngọc Ban X

21 Đồ án môn học kết cấu tính toán xe tăng. Tập 2 HVKTQS 2008 Nguyễn Đình Tuấn X

22 Cấu tạo, khai thác xe kéo pháo hạng trung TCKT 2008

Nguyễn Văn TầnLại Văn Định

Nguyễn Ngọc BanNguyễn Văn Dũng

X

23 Sửa chữa xe tăng cấp phân đội TCKT 2010 Lê Trung Dũng;Phạm Trung Kiên X

24 Cấu tạo xe tăng T-72 QĐND 2012 Nguyễn Văn TầnNguyễn Minh Tân X

25 Cấu tạo xe BRĐM-2 TCKT 2015 Lê Trung DũngNguyễn Bá Duy X

26 Cấu tạo xe BMP-2 TCKT 2016 Lê Trung DũngNguyễn Bá Duy X

BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

1 Máy làm đường và xây dựng trận địa. Tập 1, 2, 3 HVKTQS 1980 Bộ môn XMCB X

2 Máy nâng vận chuyển HVKTQS 1981 Bùi Khắc Gầy; Nguyễn Ngọc Dư X

3 Hướng dẫn ĐAMH máy nâng vận chuyển HVKTQS 1982 Bùi Khắc Gầy X

4 Sửa chữa XMCB HVKTQS 1985 Trần Quang Hùng X

5 Bảo đảm trang bị kỹ thuật công binh HVKTQS 1989

Nguyễn Đình Vinh;Chu Văn Đạt;

Lương Khánh TìnhX

Page 22: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

22

6 Sửa chữa xe máy công binh.

Tập 2 HVKTQS 1990 Trần Quang Hùng X

7 Máy gia công vật liệu xây dựng HVKTQS 1990 Hoàng Công Định X

8 Xác định tình trạng kỹ thuật xe máy công binh HVKTQS 1998 Chu Văn Đạt X

9 Máy nâng vận chuyển. Tập 1, 2 QĐND 2001Trần Minh Tuấn;Bùi Khắc Gầy;

Nguyễn Bảo TháiX

10 Sổ tay tính năng kỹ thuật XMCB HVKTQS 2003

Chu Văn Đạt;Lương Khánh Tình;

Nguyễn Viết TânX

12 Kỹ thuật niêm cất, cất giữ trang bị kỹ thuật CB. Tập 1, 2 HVKTQS 2005 Chu Văn Đạt;

Nguyễn Đình Vinh X

13 Phà tự hành GSP, kết cấu và hướng dẫn sử dụng HVKTQS 2005

Chu Văn Đạt;Lương Khánh Tình; Nguyễn Viết Tân

X

14 Máy xây dựng HVKTQS 2005Chu Văn Đạt;

Trần Minh Tuấn;Bùi Khắc Gầy

X

15 Máy xây dựng và rà phá chướng ngại nổ HVKTQS 2005

Nguyễn Viết Tân; Trần Hữu Lý;

Hoàng Công ĐịnhX

16 Sửa chữa XMCB HVKTQS 2006 Trần Quang Hùng X17 Máy làm đường HVKTQS 2006 Trần Quang Hùng X

18 Truyền động thủy lực và khí nén XMCB QĐND 2011

Trần Quang Hùng;Trần Hữu Lý;Đỗ Doãn Phi;

Lê Trọng Cường

X

19 Xe máy vượt sông QĐND 2011 Nguyễn Viết Tân X

20 Máy sản xuất vật liệu xây dựng HVKTQS 2011Trần Minh Tuấn;Bùi Khắc Gầy;Chu Văn Đạt

X

21 Máy xây dựng QĐND 2013Chu Văn Đạt;Bùi Khắc Gầy;

Trần Minh TuấnX

22 Máy sản xuất vật liệu xây dựng QĐND 2013Trần Minh Tuấn;

Chu Văn Đạt;Bùi Khắc Gầy

X

23

Ứng dụng PLC điều khiển cơ cấu chấp hành của hệ thống truyền động thủy lực trênthiết bị dạy học LABVOLT

HVKTQS 2015Lê Trọng Cường;

Nguyễn Văn Thắng;Nguyễn Duy Đạt

X

24 Máy đặc chủng QĐND 2015Lê Trọng Cường;

Nguyễn Văn Thắng;Nguyễn Duy Đạt

X

Page 23: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

23

25 Truyền động thủy lực trên

xe máy công binh QĐND 2015

Trần Quang Hùng;Đỗ Doãn Phi;

Lê Trọng Cường;Trần Hữu Lý

X

26 Khai thác xe máy công binh QĐND 2016Trần Quang Hùng;Trần Xuân Khái;Nguyễn Bảo Thái

X

27 Máy thi công chuyên dụng QĐND 2016

Trần Hữu Lý;Trần Minh Tuấn;Lê Trọng Tuấn;

Nguyễn Văn Hiển

X

28 Máy làm đất QĐND 2016

Trần Hữu Lý;Trần Minh Tuấn;Lê Trọng Tuấn;

Nguyễn Văn Hiển

X

29 Xe cơ sở. Tập 1 QĐND 2016Lê Trọng Cường;Lê Văn Dưỡng;

Nguyễn Duy ĐạtX

BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

1 Sửa chữa xe quân sự. Tập 1, Quyển 1, 2 HVKTQS 1976 Nguyễn Đình Thắng X

2 Sửa chữa xe quân sự. Tập 2, Quyển 2 HVKTQS 1976 Nguyễn Đình Thắng X

3 Sửa chữa xe quân sự. Tập 3 HVKTQS 1976 Nguyễn Đình Thắng X

4 Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và tính toán xe quân sự. Tập 1, 2 HVKTQS 1976 Nguyễn Phúc Hiểu X

5 Sửa chữa xe quân sự. Tập 2, Quyển 1 HVKTQS 1976 Nguyễn Đình Thắng X

6 Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và tính toán xe quân sự. Tập 4 HVKTQS 1977 Nguyễn Phúc Hiểu X

7 Khai thác xe quân sự. Tập 1, 2, 3 HVKTQS 1978 Trần Khắc Thiêm X

8 Lý thuyết ô tô quân sự QĐND 1983 Nguyễn Phúc Hiểu; Võ Văn Hường X

9Hướng dẫn ĐAMH lý thuyết kết cấu và tính toán xe quân sự. Tập 6

HVKTQS 1986 Nguyễn Phúc Hiểu X

10 Tính toán kéo ô tô HVKTQS 1992 Vũ Đức Lập X11 Bài tập lý thuyết ô tô HVKTQS 1994 Vũ Đức Lập X12 Dao động ô tô HVKTQS 1994 Vũ Đức Lập X

13 Cấu tạo ô tô quân sự. Phần hình vẽ. Tập 1, 2 HVKTQS 1995 Vũ Đức Lập X

Page 24: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

24

14 Cấu tạo ô tô quân sự. Tập 1, 2 HVKTQS 1995

Vũ Đức Lập;Phạm Đình Vi

X

15 Thử nghiệm xe HVKTQS 1996Vũ Đức Lập;Phạm Đình Vi

X

16 Sửa chữa ô tô HVKTQS 1997

Vũ Đức Lập;Vũ Hữu Hưng;

Nguyễn Văn Dũng; Đoàn Văn Thành; Nguyễn Ngọc Ban

X

17Hướng dẫn ĐAMH lý thuyết kết cấu và tính toán xe quân sự. Tập 3

HVKTQS 1998 Nguyễn Phúc Hiểu X

18Hướng dẫn ĐAMH lý thuyết kết cấu và tính toán xe quân sự. Tập 5

HVKTQS 1998 Vũ Đức Lập X

19Cơ sở kết cấu ô tô quân sự và xe bọc thép bánh hơi

HVKTQS 1999 Vũ Đức Lập X

20Ứng dụng máy tính trong tính toán xe quân sự

QĐND 2001 Vũ Đức Lập X

21 Trang bị xe quân sự QĐND 2001Phạm Đình Vi

Nguyễn Văn TràX

22 Tính năng thông qua của ô tô QĐND 2001 Nguyễn Phúc Hiểu X

23 Lý thuyết ô tô quân sự QĐND 2002Nguyễn Phúc Hiểu;

Vũ Đức LậpX

24 Lý thuyết ô tô quân sự (Phụ lục) QĐND 2002 Nguyễn Phúc Hiểu X

25Sổ tay tra cứu tính năng kỹ thuật ô tô

HVKTQS 2005 Vũ Đức Lập X

26 Cấu tạo xe tăng. Tập 4 HVKTQS 2005 Vũ Quốc Bảo X27 Động lực học phanh ô tô HVKTQS 2008 Vũ Đức Lập X28 Cấu tạo ô tô. Tập 1 QĐND 2011 Vũ Đức Lập X29 Động lực học phanh ô tô QĐND 2011 Vũ Đức Lập X30 Dao động ô tô QĐND 2011 Vũ Đức Lập X

31 Cấu tạo ô tô. Tập 2 QĐND 2015Vũ Đức Lập;

Nguyễn Sĩ ĐỉnhX

32 Kết cấu và tính toán ô tô. Tập 2 QĐND 2015 Vũ Đức Lập X

33Hướng dẫn thiết kế ĐAMH Kết cấu tính toán ô tô. Tập 1

HVKTQS 2015 Nguyễn Sĩ Đỉnh X

34Hướng dẫn thực hành sửa chữa xe quân sự ô tô ZIL-131. Tập 1

HVKTQS 2015Vũ Quốc Bảo;

Nguyễn Văn Dũng; Vũ Ngọc Tuấn

X

35 Kết cấu và tính toán ô tô. Tập 1 QĐND 2016 Nguyễn Văn Trà X

Page 25: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

25

12. HỢP TÁC ĐÀO TẠO VÀ NCKH

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ VIỆN NGHIÊN CỨU

- Đại học Bách khoa Hà Nội

- Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội

- Đại học Hàng hải Việt Nam

- Đại học Bách khoa – ĐH quốc gia Đà Nẵng

- Đại học Bách khoa – ĐH QG TP. Hồ Chí Minh

- Học viện Nông nghiệp Việt Nam

- Đại học Xây Dựng

- Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

- Đại học Mỏ Địa Chất

- Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

- Đại học Lâm Nghiệp

- Viện KH&CN Quân sự/BQP

- Viện Cơ điện nông nghiệp và CNSTH/Bộ NN&PTNT

- Viện Kỹ thuật Cơ giới Quân sự/TCKT

- Viện Cơ học Việt Nam

- Viện KH&CN Hàng Hải

- Viện Kỹ thuật Công binh

- Viện Kỹ thuật Hải Quân/QC Hải Quân

- Viện Nghiên cứu cơ khí/Bộ Công thương

- Viện Vũ khí/TC CNQP

CÁC CƠ QUAN VÀ DOANH NGHIỆP

- Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT

- Cục Xe Máy/TCKT

- Cục Kỹ thuật các QK,QĐ

- Cục Kỹ thuật/BC Công Binh

- Cục Đăng kiểm/Bộ GTVT

- Cục Kỹ thuật/BC Tăng thiết giáp

- Cục Kỹ thuật/QC Hải Quân

- Cục Kỹ thuật/QC PKKQ

- Cục Kỹ thuật/BC Pháo binh

- Cục Tiêu chuẩn - Đo lường/BQP

- Cục Kỹ thuật/Tổng cục II

- Cục Vận tải/TC Hậu cần

- Vụ Khoa học công nghệ/Bộ CT

- Vụ Môi trường/Bộ GTVT

- Vụ Khoa học công nghệ/Bộ TN&MT

- Tổng công ty Đông Bắc/BQP

- Công ty VAXUCO/BQP

- Công ty ELICO/BQP

- Tổng công ty Lilama

- Tổng công ty Ô tô Trường Hải

- Tổng công ty VEAM Việt Nam

- Tổng công ty Ô tô Mekong

- Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam

- Công ty Honda Việt Nam

Page 26: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

26

13. KHEN THƯỞNG

▪ Đảng ủy Quân sự Trung ương tặng Cờ thi đua: “Tô chưc cơ sơ đảng trong sach vưng manh tiêu biểu giai đoan 2001-2005”.

▪ Bộ Quốc phòng tặng Cờ thi đua: “Đơn vi dẫn đâu phong trào thi đua quyết thắng năm 2007”.

▪ Bộ Quốc Phòng tặng Cờ thi đua: “Đơn vi xuât sắc trong xây dựng Vưng manh toàn diện giai đoan 1999-2008”.

▪ Bộ Quốc phòng tặng Cờ thi đua: “Đơn vi dẫn đâu phong trào thi đua quyết thắng năm 2008”.

▪ Bộ Quốc phòng tặng Bằng khen vì đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện cuộc vận động: “Quản ly, khai thác vu khi trang bi kỹ thuật tốt bền, an toàn, tiết kiệm và an toàn giao thông giai đoan 2005-2010”.

▪ Bộ quốc phòng tặng Bằng khen: “Đơn vi có thành tich xuât sắc trong công tác KH-CN và môi trương giai đoan 2011-2015”.

▪ Học viện KTQS tặng Cờ thi đua: “Đơn vi xuât sắc trong công tác đào tao, nghiên cưu khoa học giai đoan 2001-2005”.

▪ Học viện KTQS tặng Cờ thi đua: “Đơn vi xuât sắc trong phong trào thi đua quyết thắng năm học 2008-2009”.

▪ Học viện KTQS tặng Cờ thi đua: “Đơn vi xuât sắc trong phong trào thi đua quyết thắng năm học 2009-2010”.

▪ Học viện KTQS tặng Cờ thi đua: “Đơn vi xuât sắc trong phong trào thi đua quyết thắng năm học 2011-2012”.

▪ Học viện KTQS tặng Cờ thi đua: “Đơn vi có thành tich xuât sắc trong phong trào thi đua Quyết thắng giai đoan 2009-2014”.

Page 27: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

27

14.1. BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

DEPARTMENT OF INTERNAL COMBUSTION ENGINE

Quân số: 13, trong đó: 02 PGS, 05 TS, 02 ThS, 03 GVC, 04 GV, 04 KS.

02 giáo viên đang làm NCS và TTS tại nước ngoài.

Đã và đang chủ trì: 03 đề tài cấp Quốc gia; 02 đề tài cấp Bộ; 23 đề tài cấp

Cơ sở.

Đã đào tạo: 13 Tiến sĩ kỹ thuật; 67 Thạc sĩ kỹ thuật.

Đang hướng dẫn 06 NCS.

Đã công bố 195 bài báo trên các tạp chí trong nước và quốc tế.

Đã công bố 45 bài tại các HNKH trong nước và quốc tế.

Đã biên soạn 27 giáo trình/tài liệu phục vụ đào tạo Đại học và Sau Đại học.

Thiếu tá, TS. LƯƠNG ĐÌNH THIPhó Bí thư chi bộ, Chủ nhiệm Bộ môn

Thiếu tá, TS. NGUYỄN HÀ HIỆPBí thư chi bộ, Phó Chủ nhiệm Bộ môn

Page 28: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

28

BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

DEPARTMENT OF INTERNAL COMBUSTION ENGINE

ĐỊNH HƯỚNG HỌC THUẬT CUA BỘ MÔN

1. Nghiên cứu các quá trình nhiệt-khí-thủy động, tính kinh tế nhiên liệu và môi trường của động cơ đốt trong (ĐCĐT).

2. Động lực học và độ bền của các chi tiết, cơ cấu trong ĐCĐT.3. Động lực học và độ bền của Động cơ tua bin khí và hệ động lực tàu thủy, tàu ngầm.4. Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật và ứng dụng kỹ thuật cơ điện tử trên ĐCĐT.5. Sử dụng năng lượng mới và nhiên liệu thay thế cho ĐCĐT.6. Thiết kế, chế tạo vật tư, phụ tùng cho ĐCĐT và hệ động lực tàu thủy, tàu ngầm.

CÁC NHÓM HỌC THUẬT

1. Lý thuyết ĐCĐT.2. Kết cấu, tính toán ĐCĐT.3. Động cơ tua bin khí và hệ động lực tàu thủy, tàu ngầm.

Page 29: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

29

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

Thượng tá, ThS. NGUYỄN QUANG THANHNgày sinh: 16/02/1967Điện thoại: 048547018

Email: [email protected]

Đại tá, PGS.TS.NGƯT. ĐÀO TRỌNG THẮNGNgày sinh: 07/05/1956

Điện thoại: 0904227407Email: [email protected]

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG VŨNgày sinh: 14/02/1970

Điện thoại: 0913226206Email:[email protected]

Trung tá, TS. PHẠM XUÂN PHƯƠNGNgày sinh: 08/02/1976Điện thoại: 069515377

Email: [email protected]

Page 30: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

30

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

Thiếu tá, TS. LƯƠNG ĐÌNH THINgày sinh: 03/07/1980

Điện thoại: 0974922757Email: [email protected]

Thượng úy, ThS. LÊ TIẾN DƯƠNGNgày sinh: 20/05/1986Điện thoại: 069515377

Email: [email protected]

Thiếu tá, TS. TRẦN ÍCH TÁCHNgày sinh: 02/09/1980

Điện thoại: 0983037359Email: [email protected]

Thiếu tá, TS. NGUYỄN HÀ HIỆPNgày sinh: 18/01/1980

Điện thoại: 0985045262Email: [email protected]

Page 31: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

31

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

Đại úy, ThS. VŨ ĐỨC MẠNHNgày sinh: 22/09/1987

Điện thoại: 0963412178Email:[email protected]

Thượng úy, KS. ĐÀO DUY TÙNGNgày sinh: 01/01/1989

Điện thoại: 0987752224Email: [email protected]

Thượng úy, KS. PHÙNG VĂN ĐƯỢCNgày sinh: 09/12/1987

Điện thoại: 0974230974Email: [email protected]

Đại úy, TS. NGUYỄN QUỐC QUÂNNgày sinh: 14/02/1984

Điện thoại: 0964140284Email: [email protected]

Đại úy CN, KS. PHẠM VĂN CHỈNHNgày sinh: 05/06/1975Điện thoại: 0987887579

Email: [email protected]

Page 32: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

32

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬTĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ cao nhất

Thời gian công tác

BM

Địa chỉ, SĐT hiện nay

GIÁO VIÊN1 KS. Phan Thượng Trị CNBM 1966-1969

2 Đại tá, KS. Lê Quang Hỷ 11/3/1933 CNBM 1967-1974

Số 9, phố Triệu Việt Vương,Bùi Thị Xuân,Hai Bà Trưng, HN

3 Đại tá, KS.NGƯT Nguyễn Văn Kiếm 02/3/1932 BTCBP. CNBM 1967-1974

158/54 Nguyễn Văn Đậu, P7, Bình Thạnh, TP HCM

4 Đại tá, PGS. TS. NGƯT. Lê Công Cát 18/01/1945 CNBM 1967-1991

5 Đại tá, TS. Phạm Văn Trợ 20/10/1940 CNBM 1967-1983

28 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, TP HCM0838429170; 01228728186

6 Đại tá, TS. Nguyễn Văn Châu 20/8/1940 P. CNBM 1967-2002 Gò vấp,TP HCM0972116727

7 Đại tá, KS. Nguyễn Văn Bình 20/3/1944 GV 1969-1975

B2 53 Khu đô thị mới Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội0902287344

8 KS. Lê Ngọc Liễn 06/8/1941 BTĐU 1970-1972Khu HC6, Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

9 Đại tá, KS. Vũ Huy Túc 20/7/1942 BTCB 1970-1978184 Quán Thánh, Ba Đình,Hà Nội0437164820

10 Đại tá, ThS. Đặng Đình Viện 01/02/1944 GV 1970-1978

P55-A15 Tập thể Bắc Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội0437553255

Page 33: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

33

11 Đại tá, PGS. TS. NGƯT. Lại Văn Định 10/12/1946 CNK 1970-2013

P302, K2, Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội0912141383

12 TS. Hoàng Văn Dung 20/9/1947 BTCB 1970-2004

13 Đại tá, KS. Bùi Quang Biêm 09/02/1943 BTCB 1971-1981Số 8 Phố Đông Quan, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội

14 Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Phúc Ninh 17/10/1940 CNBM 1971-1980

Số 54, ngõ 181, Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội048537671

15 Đại tá, ThS. Nguyễn Tiến Vĩnh 31/7/1943 P.CNBM 1971-1980

42 Nguyễn Viết Xuân,Thanh Xuân, Hà Nội0438535139

16 Đại tá, TS. Tạ Xuân Chu 12/01/1949 GV 1973-1978

28A Điện Biên Phủ, Hà Nội0438621015; 0985809982

17 KS. Trần Văn Ấn 04/12/1948 GV 1974-1979

156/18 Cộng Hoà, P.12, Bình Thạnh, TP HCM0838447889

18 Đại tá, TS. Nguyễn Xuân Cư 19/01/1950 GV 1974-1980

Số 10, Ngõ 93, Tổ Vĩnh Diện, Khương Trung,Thanh Xuân, Hà Nội

19 Đại tá, PGS. TS. Hà Quang Minh 05/10/1951 CNBM 1975-2016

36B Ngõ 218/44 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội047537801; 0983602408

20 Đại tá, PGS. TS. Vy Hữu Thành 18/4/1952 BTCB 1975-2016

Tập thể 361, Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội0985692322

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬTĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

Page 34: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

34

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬTĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

21 KS. Trần Cảnh Thiềm 25/9/1953 GV 1977-1985

B37/X55 Nguyễn Minh Hoàng, Phường 12, Tân Bình, TP HCM08818529; 0903650416

22 Đại tá, KS. Nguyễn Văn Lân 17/10/1952 GV 1979-1985 39 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

23 Đại tá, PGS. TS. Phạm Thế Phiệt 23/02/1955 GV 1979-1980

D6, HVKTQS, Hoàng Quốc Việt,Bắc Từ Liêm, Hà Nội0437551652; 0913054518

24 KS. Lê Xuân Thanh 12/8/1954 GV 1980-198715 Tổ 9 Ô chợ Dừa Đống Đa, Hà Nội

25 Đại tá, ThS. Vũ Anh Tuấn 15/8/1955 BTCB, P.CNBM 1982-2015

Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc0211860151; 0912468270

26 Đại tá, TS. Vũ Hoài Ân 04/02/1956 GV 1983-2005406 /K2 Hào Nam,Đống Đa, Hà Nội

27 Đại tá, TS. Nguyễn Trọng Hiếu 04/3/1963 GV 1985-199027 Tuệ Tĩnh, Hà Nội0983699951

28 KS. Phạm Văn Dùng 12/7/1955 GV 1986-1992

Số 218, Ngõ 71, Phan Chu Trinh, Tổ 28G, Khu 21,Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ

29 Đại tá, TS. Lê Đình Vũ 18/9/1970 BTCB, P.CNBM 1992-2010

24 Hẻm 25, ngách 26, ngõ 198 Đường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội04.8273458; 0983502456

Page 35: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

35

30Thượng tá, TS. Nguyễn Năng Thắng

15/10/1974 Tr,PTN 1996-2011

P 807 Tòa 1A vinaconex 7, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm,Hà Nội0904324301

31Trung tá, PGS. TS. Nguyễn Trung Kiên

1977 P.CNBM 2007-2013P404, N8, 212,Xuân Đỉnh,Bắc Từ Liêm, HN

32 KS. Hà Duy Bảo GV33 Nguyễn Chí Bình GV34 GS. TSKH. Nguyễn Đức Cương GV35 Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Ngọc Du GV

36 Đại tá, PGS. Trần Đăng Điện GVSố 11, Ngõ 80, Lê

Trọng Tấn, TX, HN

37 KS. Ngô Uy Hùng GV38 KS. Đỗ Hồng Kỳ GV39 KS. Lê Định Ngăm GV40 KS. Nguyễn Đức Quang GV41 TS. Ngô Trí Thăng GV42 KS. Trần Mạnh Tiếp GV43 KS. Phan Mạnh Tuấn GV

NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

44 Nguyễn Xuân Môn NVKT 1968-1989Số 9 Ngõ 7 Mê Linh, Liên Bảo,

Vĩnh Phúc45 Nguyễn Mạnh Hồng 02/9/1966 NVKT 1997-200446 Phạm Ngọc Báu NVKT47 Nguyễn Công Cương NVKT48 Phan Văn Đầm NVKT49 Vũ Đình Độ 21/10/1977 NVKT 2009-2010 098294595650 Nguyễn Thị Phượng NVKT51 Lý Văn Thuộc NVKT

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬTĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN ĐỘNG CƠ

Page 36: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

36

14.2. BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

DEPARTMENT OF AUTOMOTIVE

Đại tá, TS. NGUYỄN VĂN TRÀPhó Bí thư chi bộ, Chủ nhiệm Bộ môn

Đại tá, TS. VŨ QUỐC BAOBí thư chi bộ, Phó Chủ nhiệm Bộ môn

Quân số: 21, trong đó: 01 GS; 01 PGS, 07 TS, 06 ThS, 06 GVC, 03 GV, 07 KS.

02 giáo viên đang làm NCS tại nước ngoài.

01 giáo viên đang làm NCS trong nước.

Đã và đang tham gia: 02 đề tài cấp Quốc gia, 10 đề tài cấp Bộ và nhiều đề

tài cấp Ngành/Cơ sở.

Đã đào tạo: 13 Tiến sĩ kỹ thuật; 309 Thạc sĩ kỹ thuật.

Đang hướng dẫn 10 NCS.

Đã công bố 94 bài báo trên các tạp chí trong nước và quốc tế.

Đã công bố 32 bài tại các HNKH trong nước và quốc tế.

Đã biên soạn 35 giáo trình/tài liệu phục vụ đào tạo Đại học và Sau Đại học.

Page 37: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

37

BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

DEPARTMENT OF AUTOMOTIVE

ĐỊNH HƯỚNG HỌC THUẬT CUA BỘ MÔN

1. Nghiên cứu động học, động lực học và độ bền kết cấu của các cụm, hệ thống trên ô tô;

2. Nghiên cứu tính toán, thiết kế, khảo sát, đánh giá và tối ưu hóa kết cấu;3. Nghiên cứu ứng dụng và phát triển các hệ thống điều khiển cơ – điện tử trên ô tô;4. Nghiên cứu xây dựng quy trình khai thác, bảo dưỡng, niêm cất, chẩn đoán và sửa

chữa ô tô;5. Nghiên cứu tính toán, thiết kế và tư vấn xây dựng trạm, xưởng bảo dưỡng, sửa

chữa ô tô;6. Nghiên cứu xây dựng quy trình và tư vấn thử nghiệm các phương tiện cơ giới.

CÁC NHÓM HỌC THUẬT

1. Lý thuyết, kết cấu tính toán ô tô;2. Khai thác, sửa chữa ô tô.

Page 38: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

38

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

Đại tá, GS.TS. NGƯT. VŨ ĐỨC LẬPNgày sinh: 03/03/1953

Điện thoại: 0903229168Email: [email protected]

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN VĂN DŨNGNgày sinh: 27/08/1961

Điện thoại: 0983927861Email: [email protected]

Đại tá, TS. VŨ QUỐC BAONgày sinh: 24/09/1962

Điện thoại: 0983342954Email: [email protected]

Đại tá, TS. ĐOÀN VĂN THÀNHNgày sinh: 02/12/1955

Điện thoại: 0912624879Email: [email protected]

Đại tá, TS. TRẦN MINH SƠNNgày sinh: 19/03/1963

Điện thoại: 0912260669Email: [email protected]

Đại tá, TS. NGUYỄN SĨ ĐINHNgày sinh: 01/10/1962

Điện thoại: 0982338826Email: [email protected]

Page 39: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

39

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

Đại tá, TS. NGUYỄN VĂN TRÀNgày sinh: 19/04/1965Điện thoại: 0912111472

Email: [email protected]

Thiếu tá, TS. VŨ NGỌC TUẤNNgày sinh: 09/08/1978

Điện thoại: 0904193687Email: [email protected]

Thượng tá, ThS. NGUYỄN HUY SƠNNgày sinh: 07/12/1973

Điện thoại: 0916633292Email: [email protected]

Thiếu tá, ThS. VÕ QUỐC ĐẠINgày sinh: 26/03/1979

Điện thoại: 0915659105Email: [email protected]

Đại úy, ThS. NGUYỄN ĐĂNG QUÝNgày sinh: 12/01/1984

Điện thoại: 0982473363Email: [email protected]

Page 40: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

40

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

Đại úy, ThS. PHẠM ANH TUẤNNgày sinh: 05/11/1983

Điện thoại: 0988592233Email: [email protected]

Đại úy, ThS. VŨ MẠNH DŨNGNgày sinh: 12/06/1986

Điện thoại: 0983519286Email: [email protected]

Thiếu tá, ThS. NGUYỄN TRƯỜNG SINHNgày sinh: 16/01/1976

Điện thoại: 0912884657Emai:[email protected]

Thượng úy, KS. TRẦN THÀNH LAMNgày sinh: 01/12/1985

Điện thoại: 0972162262Email: [email protected]

Thượng úy, KS. PHAN ĐỨC THANHNgày sinh: 20/11/1987

Điện thoại: 01698454543Email: [email protected]

Page 41: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

41

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

Thượng úy, KS. LÃ QUỐC TIỆPNgày sinh: 12/10/1988

Điện thoại: 0986635850Email: [email protected]

Trung úy, KS. ĐỖ VĂN TỨNgày sinh: 22/01/1991

Điện thoại: 0966683391Email: [email protected]

Trung úy, KS. NGUYỄN MẠNH HÙNGNgày sinh: 21/03/1991

Điện thoại: 01656259320Email: [email protected]

Đại úy CN, KS. PHẠM ĐỨC DỤNGNgày sinh: 16/01/1971

Điện thoại: 0983007357Email: [email protected]

Đại úy CN, KS. NGUYỄN VI ĐẠINgày sinh: 13/02/1973

Điện thoại: 0983844073Email: [email protected]

Page 42: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

42

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,

ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ cao nhất

Thời gian công tác

BM

Địa chỉ, SĐT hiện nay

GIÁO VIÊN

1 Thượng tá, Kim Hoàng Long 29/5/1936 GV 1966-1975 Thiệu Dương, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

2 Thiếu tá, Lã Văn Sửu 02/01/1935 GV 1967-1971 Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương

3 Đại tá, TS. Trần Khắc Thiêm 04/6/1945 CNBM 1967-2009Ecopark,Văn Giang, Hưng Yên048363604

4 PGS.TS. Nguyễn Khắc Trai 10/10/1945 CNBM 1967-1987Phố Quan Nhân, Thanh Xuân, HN048584690

5 Trung tá, Nguyễn Biên 01/10/1930 GV 1969-1972

C1 Tập thể HVKTQS,Ngõ 2, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội045725521

6 Đại tá, PGS. TS. Lê Xuân Đình 25/3/1940 CNBM 1969-1980

Số 62 Đường 800, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội047566415

7 Thiếu tá, Bùi Thức Hưng 19/3/1938 GV 1969-1971Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ, Hà Nội047610339

8 Thượng tá, Phạm Vân Nam 25/11/1941 GV 1970-1987Nguyễn Viết Xuân,Thanh Xuân, Hà Nội048536458

9 Nguyễn Minh Châu 10/9/1945 GV 1971-1972Hoàng Diệu,Hà Đông, Hà Nội034821617

10 Đại tá, TS. Nguyễn Đình Thắng 25/9/1948 GV 1971-1977

Số 5 Ngõ 93 Phố Vương Thừa Vũ, Khương Mai,Thanh Xuân, Hà Nội045857856

11 Đại tá, PGS.TS. Nguyễn Phúc Hiểu 13/4/1949 CNBM 1973-2006Ngõ 74 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, HN048348578

12 Đỗ Đào Tiên 11/12/1947 GV 1974-1987Bình Lục, Hà Nam0351860047

13 Đại tá, ThS. Nguyễn Quốc Điệt 20/12/1945 CNBM 1975-2007Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội047541131

Page 43: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

43

14 Vũ Đình Phán 30/3/1943 GV 1975-1982Tổ 13, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội047610936

15 PGS. TS. Võ Văn Hường 02/10/1951 GV 1979-1984

Ngõ 218/50 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội048360781

16 Thiếu tướng, PGS.TS. Phạm Đình Vi 01/6/1955 GV 1979-1996Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội047540335

17 Phạm Thanh Bình 19/4/1957 GV 1981-1986 Láng Hạ, Hà Nội048561917

18 Phạm Thiện Kế 04/12/1954 GV 1983-198922 Đường Ninh Bình, Năng Tĩnh, Nam Định

19 Đại tá, TS. Nguyễn Nước 26/8/1943 CNBM 1984-1993

A2 Nguyễn Huy Điển, P17, Gò Vấp, TP HCM088950356

20 Trung tá, Nguyễn Văn Tiến 28/12/1946 GV 1984-1987

P 506B Nhà D3 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội048526345

21 Hoàng Việt Bình 02/6/1964 GV 1986-1989

22 Nguyễn Hùng Sơn 20/6/1964 GV 1986-1994 Đông Mỹ, Thanh Trì, Hà Nội

23 Đại tá, ThS. Cao Minh Tiến 08/5/1962 GV 1987-1998Số 301 A10 Tổ 34, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội

NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

24 Vi Văn Đồ 27/12/1946 NVKT 1969-1983 Khu 2, Thị Cầu, Bắc Ninh

25 Khổng Duy Nghệ 25/5/1940 NVKT 1969-1974 Kim Anh, Sóc Sơn, Hà Nội

26 Hoàng Hải 06/10/1945 NVKT 1971-1983Ao Sen, Hà Đông, Hà Nội034826081

27 Lê Thị Hòa 05/7/1954 NVKT 1975-2007 B14 Mê Linh, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

28 Hoàng Văn Quý 20/8/1954 NVKT 1975-1983 Ngũ Kiên, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

29 Đại úy CN, Nguyễn Mạnh Hồng 02/9/1965 NVKT 1986-1997

30 Đào Xuân Hoạt 12/08/1967 NVKT 1986-1990 Đồng Ích, Lập Thạch, Vĩnh Phúc

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

Page 44: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

44

14.3. BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

DEPARTMENT OF SPECIAL VEHICLE

Quân số: 14; trong đó: 02 PGS, 08 TS, 04 ThS, 04 GVC, 05 GV, 02 KS.

02 giáo viên đang làm NCS tại nước ngoài.

02 giáo viên đang làm NCS trong nước.

Đã và đang tham gia: 01 đề tài cấp Quốc gia; 05 đề tài cấp Bộ và 14 đề tài

cấp Cơ sở.

Đã đào tạo: 07 Tiến sĩ kỹ thuật; 79 Thạc sĩ kỹ thuật.

Đang hướng dẫn 08 NCS.

Đã công bố 56 bài báo trên các tạp chí trong nước và quốc tế.

Đã công bố 03 bài tại các HNKH trong nước và quốc tế.

Đã biên soạn 26 giáo trình/tài liệu phục vụ đào tạo Đại học và Sau Đại học.

Đại tá, PGS.TS. LÊ TRUNG DŨNGChủ nhiệm Bộ môn

Đại tá, TS. VÕ VĂN TRUNGBí thư chi bộ, Phó Chủ nhiệm Bộ môn

Page 45: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

45

BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

DEPARTMENT OF SPECIAL VEHICLE

ĐỊNH HƯỚNG HỌC THUẬT CUA BỘ MÔN

1. Nghiên cứu động lực học và độ bền kết cấu tăng thiết giáp (TTG);2. Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật TTG;3. Khai thác trang bị mới TTG (xe tăng thế hệ mới);4. Nghiên cứu cải tiến các hệ cơ điện tử trên TTG;5. Sửa chữa đồng bộ các hệ thống trên TTG và sản xuất phụ tùng vật tư cho ngành TTG;6. Đánh giá chất lượng động lực học TTG, xây dựng các phần mềm, cabin mô

phỏng phục vụ huấn luyện TTG.

CÁC NHÓM HỌC THUẬT

1. Kết cấu, tính toán TTG;2. Khai thác, sửa chữa TTG.

Page 46: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

46

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

Đại tá, PGS.TS.NGƯT. NGUYỄN VĂN TẦNNgày sinh: 09/02/1948

Điện thoại: 0437563164; 0913383777Email: [email protected]

Đại tá, TS. NGUYỄN ĐÌNH TUẤNNgày sinh: 07/02/1961

Điện thoại: 0913596934, 0968613017Email: [email protected]

Đại tá, TS. NGUYỄN NGỌC BANNgày sinh: 21/03/1956

Điện thoại: 0983351922Email: ban_nguyenngoc [email protected]

Đại tá, PGS.TS. LÊ TRUNG DŨNGNgày sinh: 11/11/1961

Điện thoại: 0989588901Email: [email protected]

Đại tá, TS. VÕ VĂN TRUNGNgày sinh: 13/10/1965

Điện thoại: 0912442450Email: [email protected]

Page 47: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

47

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

Thượng tá, ThS. DƯƠNG NGỌC PHƯỢNGNgày sinh: 13/10/1967

ĐT: 0988724996Email: [email protected]

Thiếu tá, TS. NGUYỄN MINH TIẾNNgày sinh: 22/09/1980

Điện thoại: 0916558229Email: [email protected]

Thiếu tá, TS. NGUYỄN THẾ MẠNHNgày sinh: 02/10/1979

ĐT:0912549668Email: [email protected]

Đại úy, ThS. NGUYỄN MINH TÂNNgày sinh: 06/06/1983

Điện thoại: 0986589634Email: [email protected]

Trung tá, TS. TÔ VIẾT THÀNHNgày sinh: 17/09/1978

Điện thoại: 0936085644Email: [email protected]

Page 48: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

48

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

Thiếu tá, ThS. PHẠM TRUNG KIÊNNgày sinh: 30/03/1979

Điện thoại: 0904771379Email: [email protected]

Thiếu tá CN, KS. ĐẶNG XUÂN THÀNHNgày sinh: 28/08/1969

Điện thoại: 0983382479Email: [email protected]

Đại úy, KS. CÙ XUÂN PHONGNgày sinh: 18/11/1985

Điện thoại: 0972678264Email: [email protected]

Trung úy CN, KS. NGUYỄN VĂN DƯƠNGNgày sinh: 09/12/1985

Điện thoại: 0989207819

Page 49: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

49

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,

ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ cao nhất

Thời gian công tác

BM

Địa chỉ, SĐT hiện nay

GIÁO VIÊN

1 Đại tá, KS. Lê Bạch Đằng 29/10/1932 CNBM 1966-1970

307, dãy B1 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội 0438312210

2 Đại tá, KS. NGƯT. Bùi Ngưng 04/11/1934 CNBM 1966-1976

12 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội01269153025

3 Trung tá, KS. Nguyễn Vũ Tảo 10/1937 GV 1968-1971

Thống Nhất, TP. Nam Định, Nam Định 03503528354; 0943877689

4 Đại tá, KS. Nguyễn Khải 01/01/1939 GV 1969-1971

An Thịnh, Lương Tài, Bắc Ninh 02413648990, 0907008959

5 Thượng tá, KS. Lê Hồng Lâm 15/8/1938 P. CNBM 1969-1978

Số 12, Khối 12, phường Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An 0383830813

6 Đại tá, KS. Nguyễn Toàn 23/8/1945 GV 1969-197290B Trần Hưng Đạo, Hà Nội 0988091047

7 Thượng úy, KS. Nguyễn Viết Tiến 02/01/1947 GV 1971-1977

F506B, D3, Lương Đình Của, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội 0989130827

Page 50: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

50

8 Đại tá, ThS. Phạm Ngọc Việt 21/9/1946 CNBM 1975-1989

Nhà 10, ngõ 64 phố Lê Trọng Tấn, Khương Mai, Hà Nội 0913037309

9 Đại tá, ThS. Nguyễn Văn Luận 08/12/1947 GV 1978-1994

27 ngõ 191 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội 0437502482; 0982556107

10 Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam 19/7/1952 GV 1978-2016

Tập thể HVTQS, Hà Nội 0437552669, 0912260974

11 Thiếu tướng, PGS. TS. Lê Kỳ Nam 21/11/1959 P.CNBM 1981-2005Số 6, Ngõ 27B Đặng Dung, Hà Nội 0983117536

12 Đại tá, TS. Vũ Hữu Hưng 18/11/1944 P.CNBM 1982-2009

Số 8, ngách 39, ngõ 105, Vọng Hà, Chương Dương, Hoàn Kiếm, Hà Nội

13 Thiếu tá, ThS. Trần Thanh Hải 15/12/1963 GV 1986-1995

18TT4, Khu đô thị Mỹ Đình Sông Đà, Từ Liêm, Hà Nội 0962995399

14 Thượng úy, KS. Lê Chí Quân 04/5/1965 GV 1988-1993

Số 40, ngõ 41, Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội 0438686376; 0903452726

NHÂN VIÊN KỸ THUẬT15 Phạm Mạnh Hưng NVKT 1986-1988

16 Đại úy CN, KS. Nguyễn Đức Hạnh 10/6/1970 NVKT 1992-2010Trung Nguyên, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT,ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ

Page 51: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

51

14.4. BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

DEPARTMENT OF CONSTRUCTION MACHINERY

Quân số: 17, trong đó: 01 GS; 01 PGS, 05 TS, 07 ThS, 08 GVC, 06 GV, 02 KS.

02 giáo viên đang làm NCS tại nước ngoài.

Đã và đang chủ trì: 01 đề tài nhánh cấp Quốc gia; 05 đề tài cấp Bộ và 11 đề

tài cấp Ngành/Cơ sở.

Đã đào tạo: 09 Tiến sĩ kĩ thuật; 58 Thạc sĩ kỹ thuật.

Đang hướng dẫn 14 NCS.

Đã công bố 104 bài báo trên các tạp chí trong nước và quốc tế.

Đã công bố 45 bài tại các HNKH trong nước và quốc tế.

Đã biên soạn 29 giáo trình/tài liệu phục vụ đào tạo Đại học và Sau Đại học.

Đại tá, TS. NGUYỄN VIẾT TÂNPhó Bí thư chi bộ, Chủ nhiệm Bộ môn

Đại tá, TS. TRẦN HỮU LÝBí thư chi bộ, Phó Chủ nhiệm Bộ môn

Page 52: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

52

BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

DEPARTMENT OF CONSTRUCTION MACHINERY

ĐỊNH HƯỚNG HỌC THUẬT CUA BỘ MÔN

1. Nghiên cứu động lực học và độ bền kết cấu các trang bị kỹ thuật Công binh và Máy xây dựng (Máy làm đất, Máy nâng vận chuyển, Máy gia công vật liệu xây dựng, Phương tiện vượt sông, Máy xây dựng và rà phá chướng ngại nổ).

2. Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của trang bị kỹ thuật công binh, Máy xây dựng và hệ thống truyền động thủy lực khí nén.

3. Nghiên cứu khai thác và tính toán và thiết kế cải tiến và chế thử các trang bị kỹ thuật Công binh, Máy xây dựng.

CÁC NHÓM HỌC THUẬT

1. Cơ sở xe máy công binh, Máy xây dựng;2. Kết cấu, tính toán xe máy công binh, Máy xây dựng;3. Khai thác, sửa chữa xe máy công binh, Máy xây dựng.

Page 53: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

53

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

Đại tá, TS. BÙI KHẮC GẦYNgày sinh: 01/09/1955

Điện thoại: 0912648582Email: [email protected]

Đại tá, TS. TRẦN XUÂN KHÁINgày sinh: 01/09/1955

Điện thoại: 0912481188Email: [email protected]

Thượng tá, ThS. LƯƠNG KHÁNH TÌNHNgày sinh: 20/03/1962

Điện thoại: 0989903943Email: [email protected] 54

Đại tá, PGS.TS. TRẦN QUANG HÙNGNgày sinh: 11/12/1956

Điện thoại: 0983305598Email: [email protected]

Đại tá, GS.TS. NGƯT. CHU VĂN ĐẠTNgày sinh: 19/03/1962

Điện thoại: 0912288192Email: [email protected]

Thượng tá, ThS. TRẦN MINH TUẤNNgày sinh: 11/10/1963

Điện thoại: 0913346383Email: [email protected]

Page 54: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

54

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

Đại tá, TS. NGUYỄN VIẾT TÂNNgày sinh: 03/01/1964

Điện thoại: 0982888462Email: [email protected]

Đại úy, TS. LÊ VĂN DƯỠNGNgày sinh: 14/05/1983

Điện thoại: 0936079533Email: [email protected]

Đại úy, ThS. LÊ TRỌNG TUẤNNgày sinh: 08/05/1985

Điện thoại: 0973505485Email: [email protected]

Đại tá, TS. TRẦN HỮU LÝNgày sinh: 07/06/1969

Điện thoại: 0915555551Email: [email protected]

Đại úy, ThS. TRỊNH VĂN HAINgày sinh: 02/01/1984

Điện thoại: 0977944868Email: [email protected]

Đại úy, ThS. NGUYỄN VĂN THẮNGNgày sinh: 19/08/1985

Điện thoại: 0983219885Email: [email protected]

Page 55: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

55

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐANG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

Đại úy, ThS. NGUYỄN VĂN HIỂNNgày sinh: 03/02/1987

Điện thoại: 01685152574Email: [email protected]

Thượng úy, KS. ĐẶNG ĐÌNH VŨNgày sinh: 23/01/1987

Điện thoại: 0964322236Email: [email protected]

Đại úy, ThS. NGUYỄN DUY ĐẠTNgày sinh: 23/01/1987

Điện thoại: 0967136557Email: [email protected]

Đại úy CN, KS. NGUYỄN TRƯỜNG GIANGNgày sinh: 25/08/1975

Điện thoại: 0975815562Email: [email protected]

Trung úy CN, PHẠM DUY QUANGNgày sinh: 27/02/1989

Điện thoại: 0985864325Email: [email protected]

Page 56: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

56

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ cao nhất

Thời gian công tác

BM

Địa chỉ, SĐT hiện nay

GIÁO VIÊN

1Thượng tá, ThS. Nguyễn Ngọc Dư 18/02/1947 GV 1974-1986

Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 047540225

2 Đại tá, TS. Phạm Văn Long 02/9/1952 GV 1977-1987Xã Đàn, Nam Đồng, Hà Nội 0989838573

3 Đại tá, TS. Hoàng Công Định 01/3/1954 CNBM 1977-1994Khu Bắc Hà, Hà Đông, Hà Nội

0985368676

4 Đại úy, KS. Nguyễn Văn Điềm 12/6/1955 GV 1978-1987

P306, Tập thể HVKTQS, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 0912065993

5 Thượng tá, KS. Lê Huy Hùng 17/12/1940 P.CNBM 1979-1997Bạch Mai, Đống Đa, Hà Nội

6 Thiếu tá, TS. Nguyễn Nhật Quang 1957 CNBM 1982-1991

Số 1, Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội 0903416628

7 Đại úy, KS. Nguyễn Như Dũng 1957 GV 1982-1988

Thanh Xuân, Hà Nội 0903834761

Page 57: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

57

8 Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Đình Vinh 06/12/1944 CNBM 1982-2010Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội 0438536326

9 Đại tá, ThS. Đỗ Doãn Phi 1955BTCB

P.CNBM

Tập thể HVKTQS, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 0913307482

10 Đại tá, ThS. Nguyễn Bảo Thái 15/7/1957BTCB

P.CNBM

Cống vị, Ba Đình, Hà Nội0989099961

11 Thượng úy, KS. Trương Hiền Triết TG Việt Yên, Hà Bắc

12 Trung tá, TS. Lê Trọng Cường 17/01/1977TPTN,

GV2009-2016

Số 6, X49, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội 0983111246

NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

13 Thượng úy, Nguyễn Quang Vinh 1968 NVKT 1990-1993

14 Trung tá, KS. Nguyễn Đình Thuận 1970 NVKT 1994-1995Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội 0986182528

15 Thiếu tá, KS. Cao Khắc Thường 1969 NVKT 1995-2008Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 0983601818

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬTĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH

Page 58: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

58

14.5. TRUNG TÂM CƠ KHÍ ĐỘNG LỰCVÀ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE CƠ GIỚI

Trung tâm Cơ khí động lực và Đào tạo nghề Lái xe cơ giới (Trung tâm CKĐL & ĐTNLXCG) được thành lập theo QĐ số 2072/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng, ký ngày 17/06/2010. Trung tâm CKĐL & ĐTNLXCG tự hạch toán, có tài khoản và con dấu

riêng.CHỨC NĂNG

Phối hợp với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo ngoài Quân đội tổ chức đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ thuộc lĩnh vực Cơ khí động lực và đào tạo nghề lái xe cơ giới.

NHIỆM VỤ

Nhiệm vụ của Trung tâm CKĐL & ĐTNLXCG được xác định theo Quyết định số 3577/QĐ-HV do Giám đốc Học viện KTQS ký ngày 10/11/2010:

Nghiên cứu ứng dụng và phát triển KHKT và công nghệ thuộc lĩnh vực Cơ khí động lực (xe tăng thiết giáp, xe ô tô, xe máy công binh, máy tàu…). Nghiên cứu thử nghiệm và đánh giá chất lượng các phương tiện cơ giới.

Thiết kế, cải tiến, hiện đại hóa và nâng cao tính năng các trang thiết bị thuộc lĩnh vực Cơ khí động lực.

Tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực Cơ khí động lực. Tham gia đào tạo và bồi dưỡng cán bộ khoa học kỹ thuật và nhân viên kỹ thuật trong

lĩnh vực Cơ khí động lực. Tổ chức tuyển sinh, đào tạo nghề lái xe cơ giới (hạng A1, B1, B2, C) và thi sát hạch cấp

bằng lái xe mô tô hạng A1. Hợp tác cùng các cơ quan, đơn vị trong và ngoài quân đội triển khai đào tạo, NCKH và

chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Cơ khí động lực. Xây dựng Trung tâm vững mạnh toàn diện.

CƠ SỞ VẬT CHẤT

Các phòng thí nghiệm, phòng trang bị của Khoa Động lực. 01 sân tập lái xe ô tô cấp 2, tại Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội. 01 sân sát hạch cấp bằng lái xe mô tô hạng A1. 38 ô tô tập lái các loại. Hệ thống các phòng học gồm: 02 Phòng học luật giao thông đường bộ; 02 Phòng học cấu tạo ô tô; 02 Phòng học kỹ thuật lái xe; 02 Phòng học nghiệp vụ vận tải và đạo đức lái xe; 01 Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa; 01 Phòng điều hành giảng dạy; 01 phòng chuẩn bị giảng dạy.

Page 59: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

59

CÁN BỘ, GIÁO VIÊN TRUNG TÂM

Đại tá, GS.TS. NGƯT. VŨ ĐỨC LẬPGiám đốc Trung tâm

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN VĂN DŨNG

Phó giám đốc

KS. PHẠM VĂN CHÍNHPhó giám đốc

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG VŨThư ký khoa học

Trung úy CN, LÊ THỊ THANH TÂMKế toán

Đại úy, KS. VŨ ĐÌNH ĐỘTrợ lý

Trung úy CN, HÀ THỊ THÚYThủ quỹ

Page 60: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

60

TRỢ LÝ, VĂN THƯ ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI KHOA

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ cao nhất

Thời gian công tác BM

Địa chỉ, SĐT hiện

nay

TRỢ LÝ

1 Nguyễn Danh Thọ 13/12/1961 Trợ lý chính trị 1985-1989 097.8993909

2 Nguyễn Sỹ Bình 01/01/1957 Trợ lý tổng hợp 1994-2008 094.8276928

3 Cao Khắc Thường 03/04/1969 Trợ lý tổng hợp 2008-2011 098.3601818

4 Vũ Đình Độ 21/10/1977 Trợ lý tổng hợp 2011 đến nay 0982.945954

VĂN THƯ

5 Nguyễn Thị Tiến 24/09/1957 Văn thư 1976-1995

Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội; 091.2291957

6 Nguyễn Thị Nhài 14/06/1957 Văn thư 1992-2008

Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội; 098.4732259

7 Hà Thị Thúy 12/11/1981 Văn thư 2008 đến nay 098.2117381

Page 61: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

61

KH

OA

ĐỘ

NG

LỰ

C

Page 62: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực

KHOA ĐỘNG LỰC50 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN

(05/10/1966 - 05/10/2016)

Page 63: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực
Page 64: Kỷ yếu 50 năm ngày truyền thống Khoa Động lực