72
Máy bơm hóa cht tiêu chun CPKN Vòng bi UP02 đến UP06 và P08s Cài đặt/Vn hành Stay hướng dn

KSB - CPKN

Embed Size (px)

DESCRIPTION

KSB

Citation preview

Page 1: KSB - CPKN

Máy bơm hóa chất tiêu chuẩn

CPKN

Vòng bi UP02 đến UP06 và P08s

Cài đặt/Vận hành Sổ tay hướngdẫn

Page 2: KSB - CPKN

Thông tin pháp lý/Bản quyền

Cài đặt/Vận hành Sổ tay hướng dẫn CPKN

Sổ tay hướng dẫn vận hành gốc

Mọi quyền được bảo lưu. Không được phép phân phối, sao chép, tái tạo, chỉnh sửa, hoặc xử lý nội dung trong tàiliệu này với bất kỳ mục đích nào; đồng thời, cũng không được phép truyền tải, công bố, hoặc cung cấp tài liệu nàycho bên thứ ba mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của nhà sản xuất.

Có thể được sửa đổi về kỹ thuật mà không cần thông báo trước.

© KSB Aktiengesellschaft, Frankenthal 10.09.2014

Page 3: KSB - CPKN

Nội dung

Bảng thuật ngữ .....................................................................................5

1 Tổng quan .............................................................................................6

1.1 Nguyên tắc ........................................................................................................ 6

1.2 Lắp đặt máy hoàn thiện một phần .................................................................. 6

1.3 Đối tượng sử dụng ............................................................................................ 6

1.4 Những tài liệu áp dụng khác ........................................................................... 6

1.5 Ký hiệu .............................................................................................................. 6

2 An toàn .................................................................................................8

2.1 Giải thích ký hiệu/dấu an toàn ........................................................................ 8

2.2 Tổng quan ......................................................................................................... 8

2.3 Mục đích sử dụng .............................................................................................. 8

2.4 Năng lực và việc đào tạo nhân viên ................................................................. 9

2.5 Những hậu quả và rủi ro gây ra khi không tuân theo tài liệu hướng dẫn này............................................................................................................................ 9

2.6 Kiến thức về an toàn ........................................................................................ 9

2.7 Thông tin an toàn cho người điều hành/người dùng ................................... 10

2.8 Thông tin an toàn cho việc bảo trì, kiểm tra và lắp đặt ............................... 10

2.9 Chế độ vận hành trái phép ............................................................................. 10

2.10 Chống cháy nổ ................................................................................................10

3 Vận chuyển/Cất giữ Tạm thời/Thải bỏ ...............................................13

3.1 Kiểm tra điều kiện khi giao hàng ..................................................................13

3.2 Vận chuyển ..................................................................................................... 13

3.3 Cất giữ/bảo quản ............................................................................................ 14

3.4 Trả lại nhà cung cấp .......................................................................................14

3.5 Thải bỏ ............................................................................................................. 15

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm ...........................................................................16

4.1 Mô tả chung .................................................................................................... 16

4.2 Ký hiệu ............................................................................................................ 16

4.3 Biên tên ...........................................................................................................16

4.4 Các chi tiết thiết kế ......................................................................................... 16

4.5 Thiết kế và chức năng .................................................................................... 19

4.6 Các đặc tính tiếng ồn ..................................................................................... 20

4.7 Phạm vi cung cấp ............................................................................................ 20

4.8 Kích thước và trọng lượng .............................................................................. 20

5 Lắp đặt tại Hiện trường ......................................................................21

5.1 Những quy định an toàn ................................................................................ 21

5.2 Những bước kiểm tra cần thực hiện trước khi lắp đặt ................................. 21

5.3 Lắp đặt bộ máy bơm .......................................................................................21

5.4 Đường ống ...................................................................................................... 23

Nội dung

CPKN 3 về 72

Page 4: KSB - CPKN

5.5 Che chắn/cách ly ............................................................................................. 26

5.6 Kiểm tra căn chỉnh khớp nối ..........................................................................27

5.7 Căn chỉnh máy bơm và môtơ ......................................................................... 28

5.8 Đấu nối điện .................................................................................................... 29

5.9 Kiểm tra hướng xoay ...................................................................................... 31

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy ..............................................................32

6.1 Chạy thử/khởi động ........................................................................................32

6.2 Giới hạn vận hành ..........................................................................................39

6.3 Tắt máy/cất giữ/bảo quản .............................................................................. 41

6.4 Trở lại hoạt động ............................................................................................42

7 Bảo trì/Bảo dưỡng ...............................................................................43

7.1 Quy định an toàn ............................................................................................43

7.2 Bảo trì/kiểm tra ............................................................................................... 44

7.3 Xả cạn/làm sạch .............................................................................................. 49

7.4 Tháo dỡ bộ máy bơm ...................................................................................... 49

7.5 Lắp ráp lại bộ máy bơm .................................................................................. 52

7.6 Mômen xoắn siết chặt .................................................................................... 57

7.7 Kho phụ tùng thay thế ................................................................................... 58

8 Khắc phục sự cố ...................................................................................61

9 Tài liệu Liên quan ...............................................................................63

9.1 Bản vẽ lắp ráp tổng thể cùng với danh sách các bộ phận ............................ 64

10 Tuyên bố Tuân thủ EC ........................................................................69

11 Chứng nhận Khử nhiễm .....................................................................70

Bảng liệt kê .........................................................................................71

Nội dung

4 về 72 CPKN

Page 5: KSB - CPKN

Bảng thuật ngữ

Bộ máy bơm

Bộ máy bơm hoàn chỉnh bao gồm máy bơm, bộdẫn động, chi tiết bổ sung và các phụ kiện

Bộ phận kéo ra từ phía sau

Bơm không có thân máy; máy móc hoàn chỉnhmột phần

Chứng nhận khử nhiễm

Chứng nhận khử nhiễm được khách hàng gửikèm theo khi trả lại sản phẩm cho nhà sản xuấtđể xác nhận rằng sản phẩm đã được xả cạnđúng cách để loại bỏ mọi mối nguy hại với môitrường và sức khỏe phát sinh từ các bộ phậntiếp xúc với chất lỏng được bơm.

Đường hút nâng/đường đầu hút

Đường ống được nối với vòi hút

Đường xảĐường ống được nối với vòi xả

Hệ thống thủy lực

Bộ phận của máy bơm trong đó động năng đượcchuyển thành năng lượng của áp lực

Máy bơm

Máy móc không có bộ dẫn động, chi tiết bổsung hoặc phụ kiện

Tập hợp máy bơm

Những máy bơm được mua và cất giữ độc lậpkhỏi việc sử dụng chúng sau này

Thiết kế kéo ra từ phía sau

Toàn bộ bộ phận kéo ra từ phía sau có thể đượckéo ra mà không cần tháo thân máy bơm rakhỏi đường ống.

Bảng thuật ngữ

CPKN 5 về 72

Page 6: KSB - CPKN

1 Tổng quan

1.1 Nguyên tắc

Tài liệu hướng dẫn vận hành này được cung cấp như là một phần không tách rời củacác dòng máy và biến thể được trình bày ở bìa trước. Tài liệu hướng dẫn này mô tảcách sử dụng thiết bị một cách đúng đắn và an toàn trong tất cả các giai đoạn vậnhành.

Biển tên sản phẩm nêu rõ dòng máy và kích cỡ, dữ liệu vận hành chính, số hiệu đơnhàng và số đơn hàng sản phẩm. Số hiệu đơn hàng và số đơn hàng sản phẩm giúp xácđịnh rõ (bộ) máy bơm và đóng vai trò là số nhận dạng cho tất cả các quy trình muabán sau này.

Trong trường hợp hỏng hóc, hãy lập tức liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng KSBgần nhất để giữ quyền yêu cầu bảo hành.

Các đặc tính tiếng ồn (⇨ Mục 4.6 Trang 20)

1.2 Lắp đặt máy hoàn thiện một phần

Để lắp đặt máy hoàn thiện một phần cung cấp bởi KSB, hãy tham khảo các mục nhỏtrong phần Bảo trì/ Bảo dưỡng. (⇨ Mục 7.5.5 Trang 57)

1.3 Đối tượng sử dụng

Tài liệu hướng dẫn vận hành này dành cho đối tượng sử dụng là những nhân viên kỹthuật đã qua huấn luyện và có đủ trình độ chuyên môn. (⇨ Mục 2.4 Trang 9)

1.4 Những tài liệu áp dụng khác

Bảng 1: Tổng quan về những tài liệu áp dụng khác

Tài liệu Nội dungBảng dữ liệu Mô tả thông số kỹ thuật của (bộ) máy bơmBản vẽ bố trí tổng thể/bản vẽphác

Mô tả các kích thước nối tiếp và lắp đặt của (bộ)máy bơm, trọng lượng

Bản vẽ các đầu nối phụ Mô tả các đầu nối phụĐường đặc tuyến thủy lực Các đường đặc tuyến cho thấy đầu máy bơm, áp

suất hút yêu cầu (NPSH), hiệu suất và công suấtđầu vào

Bản vẽ lắp ráp tổng thể1) Bản vẽ mặt cắt máy bơmTài liệu sản phẩm của nhà cungcấp phụ1)

Tài liệu hướng dẫn vận hành và các tài liệu sảnphẩm khác mô tả các phụ kiện và các bộ phận máytích hợp

Danh sách phụ tùng thay thế1) Mô tả các phụ tùng thay thếBố trí đường ống1) Mô tả đường ống phụDanh sách các bộ phận1) Mô tả tất cả các bộ phận của máy bơmBản vẽ lắp ráp Bản vẽ mặt cắt của phốt trục đã lắp

Đối với các phụ kiện và/hoặc các bộ phận máy tích hợp, hãy xem tài liệu sản phẩm củanhà sản xuất tương ứng.

1.5 Ký hiệu

Bảng 2: Các ký hiệu dùng trong tài liệu hướng dẫn này

Ký hiệu Mô tả✓ Các điều kiện cần được thỏa mãn trước khi tiến hành với hướng dẫn

từng bước⊳ Hướng dẫn an toàn

1) Nếu thống nhất về phạm vi cung cấp

1 Tổng quan

6 về 72 CPKN

Page 7: KSB - CPKN

Ký hiệu Mô tả⇨ Kết quả của một hành động⇨ Tham khảo chéo1.

2.

Hướng dẫn từng bước

Lưu ýCác khuyến nghị và thông tin quan trọng về cách sử dụng sản phẩm

1 Tổng quan

CPKN 7 về 72

Page 8: KSB - CPKN

2 An toànTất cả thông tin trong phần này đều nói tới các tình huống nguy hiểm.

2.1 Giải thích ký hiệu/dấu an toàn

Bảng 3: Định nghĩa về ký hiệu/dấu an toàn

Ký hiệu Mô tả! NGUY HIỂM NGUY HIỂM

Từ báo hiệu này cho biết mối nguy hiểm cao, nếu không tránhđược, sẽ dẫn đến tử vong hoặc bị thương nặng.

! CẢNH BÁO CẢNH BÁOTừ báo hiệu này cho biết mối nguy hiểm mức trung bình, nếukhông tránh được, có thể dẫn đến tử vong hoặc bị thương nặng.

CHÚ Ý CHÚ ÝTừ báo hiệu này cho biết mối nguy hiểm, nếu không tránh được, cóthể làm hư hỏng máy móc và các chức năng của máy.Chống cháy nổKý hiệu này xác định thông tin về việc phòng chống cháy nổ ở môitrường dễ cháy nổ theo tiêu chuẩn Chỉ thị châu Âu 94/9/EC (ATEX).

Nguy hiểm chungKết hợp với một trong các từ báo hiệu, ký hiệu này cho biết mốinguy hiểm sẽ hoặc có thể dẫn đến tử vong hoặc bị thương nặng.

Nguy hiểm điệnKết hợp với một trong các từ báo hiệu, ký hiệu này cho biết mốinguy hiểm có liên quan đến điện áp và xác định thông tin về việcphòng chống điện áp.Hư hỏng máy Kết hợp với từ báo hiệu CHÚ Ý ký hiệu này cho biết mối nguy hiểmcho máy và các chức năng của máy.

2.2 Tổng quan

Tài liệu hướng dẫn này chứa đựng hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo trì chung cầnđược tuân thủ để bảo đảm vận hành máy bơm an toàn và để tránh thương tích chongười và hư hỏng tài sản.

Cần phải tuân theo những thông tin an toàn trong tất cả các phần của tài liệu hướngdẫn này.

Người điều hành/nhân viên chuyên môn có trách nhiệm cần phải đọc và hiểu đầy đủvề tài liệu hướng dẫn này trước khi lắp đặt và chạy thử.

Nội dung của tài liệu hướng dẫn này phải có sẵn cho nhân viên chuyên môn tại địađiểm vào mọi lúc.

Cần phải tuân theo những thông tin gắn trực tiếp trên máy bơm và phải giữ nhữngthông tin đó trong tình trạng rõ ràng tuyệt đối vào mọi lúc. Yêu cầu này áp dụng vớicác trường hợp, ví dụ:

▪ Mũi tên chỉ hướng xoay

▪ Dấu để ráp nối

▪ Biên tên

Người điều hành có trách nhiệm bảo đảm tuân thủ các quy định địa phương chưađược nói đến trong tài liệu hướng dẫn này.

2.3 Mục đích sử dụng

Chỉ được vận hành (bộ) máy bơm trong những giới hạn vận hành mô tả trong các tàiliệu áp dụng khác. (⇨ Mục 1.4 Trang 6)

▪ Chỉ được vận hành những máy bơm/ bộ máy bơm có tình trạng kỹ thuật hoànhảo.

! NGUY HIỂM

2 An toàn

8 về 72 CPKN

Page 9: KSB - CPKN

▪ Không được vận hành (bộ) máy bơm trong tình trạng lắp ráp một phần.

▪ Chỉ được sử dụng bộ máy bơm để bơm những chất lỏng được mô tả trong bảng dữliệu hoặc tài liệu sản phẩm của mẫu máy bơm đó.

▪ Không bao giờ được vận hành máy bơm mà không có chất lỏng được bơm.

▪ Tuân thủ các định mức lưu lượng tối thiểu nêu trong bảng dữ liệu hoặc tài liệusản phẩm (để tránh bị quá nhiệt, hư hỏng vòng bi v.v.).

▪ Tuân thủ những định mức lưu lượng tối đa nêu trong bảng dữ liệu hoặc tài liệusản phẩm (để tránh quá nhiệt, hư hỏng phốt cơ khí, hư hỏng do xâm thực, hưhỏng vòng bi v.v.).

▪ Không được điều chỉnh lưu lượng ở phía hút của máy bơm (để tránh hư hỏng doxâm thực).

▪ Hãy tham vấn nhà sản xuất về việc sử dụng hoặc chế độ vận hành không được môtả trong bảng dữ liệu hoặc tài liệu sản phẩm.

Tránh sử dụng sai có thể dự đoán trước

▪ Không bao giờ được mở các bộ phận ngắt ở phía xả quá mức cho phép.

– Lưu lượng tối đa nêu trong bảng dữ liệu hoặc tài liệu sản phẩm có thể bị vượtquá.

– Nguy cơ bị hư hỏng do xâm thực

▪ Không bao giờ được vượt quá các giới hạn vận hành cho phép về áp suất, nhiệtđộ v.v. được nêu trong bảng dữ liệu hoặc tài liệu sản phẩm.

▪ Tuân thủ tất cả các hướng dẫn và thông tin an toàn trong tài liệu hướng dẫn này.

2.4 Năng lực và việc đào tạo nhân viên

Tất cả nhân viên có liên quan phải có đủ trình độ để vận chuyển, lắp đặt, vận hành,bảo trì và kiểm tra máy móc được nói tới trong tài liệu hướng dẫn này.

Trách nhiệm, thẩm quyền và việc giám sát của tất cả nhân viên có liên quan trongviệc vận chuyển, lắp đặt, vận hành, bảo trì và kiểm tra phải được người điều hành xácđịnh rõ.

Những thiếu hụt về kiến thức phải được bù đắp thông qua việc đào tạo và hướng dẫnđược cung cấp bởi nhân viên chuyên môn được đào tạo đầy đủ. Nếu cần, người điềuhành có thể thuê nhà sản xuất/nhà cung cấp thực hiện đào tạo cho nhân viên.

Việc đào tạo về (bộ) máy bơm phải luôn được giám sát bởi nhân viên kỹ thuật chuyênmôn.

2.5 Những hậu quả và rủi ro gây ra khi không tuân theo tài liệu hướng dẫnnày

▪ Không tuân theo tài liệu hướng dẫn vận hành này sẽ dẫn đến việc mất bảo hànhvà mất bất kỳ và tất cả các quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.

▪ Không tuân theo tài liệu hướng dẫn có thể dẫn đến những hậu quả sau, ví dụ:

– Gây nguy hiểm cho con người do ảnh hưởng của điện, nhiệt, cơ khí, hóa chấtvà cháy nổ

– Hỏng những chức năng quan trọng của sản phẩm

– Không được hưởng dịch vụ bảo dưỡng và bảo trì theo quy định

– Gây nguy hiểm cho môi trường do rò rỉ các chất độc hại

2.6 Kiến thức về an toàn

Ngoài những thông tin an toàn có trong tài liệu hướng dẫn này và trong mục đích sửdụng, cũng cần tuân theo những quy định an toàn sau đây:

▪ Những quy định về phòng tránh tai nạn, sức khỏe và an toàn

▪ Những quy định chống cháy nổ▪ Những quy định an toàn khi xử lý các chất nguy hiểm

2 An toàn

CPKN 9 về 72

Page 10: KSB - CPKN

▪ Những luật và tiêu chuẩn hiện hành

2.7 Thông tin an toàn cho người điều hành/người dùng

▪ Người điều hành sẽ sẽ lắp các bộ phận bảo vệ chống tiếp xúc với các bộ phậnnóng, lạnh và các bộ phận chuyển động và kiểm tra để bảo đảm các bộ phận bảovệ hoạt động đúng cách.

▪ Không được tháo bất kỳ bộ phận bảo vệ chống tiếp xúc nào trong khi vận hành.

▪ Cung cấp cho cho nhân viên thiết bị bảo hộ và bảo đảm thiết bị bảo hộ đó đượcsử dụng.

▪ Ngăn chặn rò rỉ (ví dụ như ở phốt trục) mọi chất lỏng nguy hại được bơm (ví dụnhư chất dễ nỗ, chất độc, chất nóng) để tránh mọi nguy hiểm cho con người vàmôi trường. Tuân thủ tất cả luật pháp hiện hành.

▪ Loại bỏ tất cả các mối nguy hiểm về điện. (Về vấn đề này, hãy tham khảo các quyđịnh an toàn hiện hành của quốc gia và/hoặc các quy định của các công ty cungcấp điện địa phương.)

▪ Nếu việc tắt bơm không làm tăng rủi ro tiềm tàng, hãy lắp thiết bị điều khiểnngừng khẩn cấp vào khu vực ngay xung quanh (bộ) máy bơm trong khi lắp đặt bộmáy bơm.

2.8 Thông tin an toàn cho việc bảo trì, kiểm tra và lắp đặt

▪ Chỉ được phép chỉnh sửa và thay đổi máy bơm khi có sự chấp thuận trước của nhàsản xuất.

▪ Chỉ sử dụng những phụ tùng chính hãng hoặc những phụ tùng được nhà sản xuấtphê chuẩn. Nhà sản xuất không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với những hư tổngây ra do việc sử dụng các bộ phận khác.

▪ Người điều hành phải bảo đảm rằng tất cả việc bảo trì, kiểm tra và lắp đặt đượcthực hiện bởi những nhân viên chuyên môn đủ trình độ, có thẩm quyền, đã quenthuộc với nội dung của tài liệu hướng dẫn.

▪ Chỉ được làm việc trên (bộ) máy bơm khi máy bơm không hoạt động.

▪ Phải để nguội thân máy bơm xuống bằng nhiệt độ môi trường xung quanh.

▪ Phải hạ áp suất máy bơm và xả hết chất lỏng trong máy.

▪ Khi ngừng sử dụng bộ máy bơm, hãy luôn tuân theo quy trình mô tả trong tàiliệu hướng dẫn. (⇨ Mục 6.1.12 Trang 38) (⇨ Mục 6.3 Trang 41)

▪ Khử nhiễm những máy bơm đã bơm những chất lỏng gây hại cho sức khỏe.(⇨ Mục 7.3 Trang 49)

▪ Ngay sau khi hoàn thành công việc, hãy lắp lại và/hoặc kích hoạt lại mọi thiết bịbảo vệ và thiết bị an toàn. Trước khi đưa sản phẩm trở lại hoạt động, hãy tuântheo tất cả các hướng dẫn về chạy thử. (⇨ Mục 6.1 Trang 32)

2.9 Chế độ vận hành trái phép

Không bao giờ được vận hành (bộ) máy bơm ngoài các giới hạn nêu trong bảng dữliệu và trong tài liệu hướng dẫn này.

Việc bảo hành liên quan đến trách nhiệm vận hành và an toàn của (bộ) máy bơmđược cung cấp chỉ có hiệu lực nếu thiết bị được sử dụng đúng mục đích. (⇨ Mục 2.3Trang 8)

2.10 Chống cháy nổLuôn tuân thủ thông tin chống cháy nổ nêu trong phần này khi vận hành máy bơmtrong những môi trường dễ cháy nổ.

! NGUY HIỂM

2 An toàn

10 về 72 CPKN

Page 11: KSB - CPKN

Chỉ những máy bơm/bộ máy bơm có đánh dấu chống cháy nổ và đã được xác nhậnchống cháy nổ như trong bảng dữ liệu mới được sử dụng ở môi trường dễ cháy nổ.

'Điều kiện đặc biệt áp dụng trong vận hành bộ máy bơm chống cháy nổ theo tiêuchuẩn Chỉ thị châu Âu 94/9/EC (ATEX). Hãy đặc biệt tuân thủ các phần trong tài liệu hướng dẫn này được đánh dấu với kýhiệu Ex và những phần sau đây (⇨ Mục 2.10.1 Trang 11) đến (⇨ Mục 2.10.4 Trang 12) . Tình trạng chống cháy nổ của bộ máy bơm chỉ có thể được đảm bảo khi bộ máy bơmđược sử dụng theo đúng mục đích sử dụng. Không bao giờ được vận hành bộ máy bơm ngoài những giới hạn nêu trong bảng dữliệu và trên biển tên.Luôn tránh chế độ vận hành trái phép.

2.10.1 Đánh dấu

Đánh dấu trên bơm chỉ có trên bộ phận bơm. Ví dụ về những đánh dấu đó: II 2 G c TX Hãy tham khảo bảng Giới hạn Nhiệt độ để biết nhiệt độ cho phép dành cho nhữngbiến thể bơm riêng rẽ. (⇨ Mục 2.10.2 Trang 11)

Cần phải có tuyên bố của nhà sản xuất EC đối với khớp trục; khớp trục phải được đánhdấu tương ứng.

Môtơ phải được xem xét riêng rẽ.

2.10.2 Giới hạn nhiệt độTrong điều kiện vận hành bình thường của máy bơm, nhiệt độ cao nhất sẽ ở bề mặtcủa thân máy, ở phốt trục và trong khu vực vòng bi. Nhiệt độ bề mặt thân máy bơm bằng với nhiệt độ của chất lỏng được bơm. Nếu máybơm bị tăng nhiệt, thì người điều hành hệ thống có trách nhiệm quan sát các phânlớp nhiệt độ và nhiệt độ chất lỏng (nhiệt độ vận hành) đã được quy định.Bảng dưới đây liệt kê những phân lớp nhiệt độ và các giới hạn nhiệt độ lý thuyết củachất lỏng được bơm (đã xét đến khả năng tăng nhiệt tiề năng trong vùng phốt trục).

Phân lớp nhiệt độ quy định nhiệt độ cho phép tối đa tại bề mặt của bộ máy bơm trongkhi vận hành. Để biết nhiệt độ vận hành cho phép của bơm đang sử dụng, hãy thamkhảo bảng dữ liệu.

Bảng 4: Giới hạn nhiệt độ

Phân lớp nhiệt độ theo EN 13463-1 Nhiệt độ chất lỏngtối đa cho phép

T1 Tối đa 400 °C2)

T2 280 °CT3 185 °CT4 120 °CT5 85 °CT6 Chỉ sau khi tham vấn

với nhà sản xuất

Dựa trên nhiệt độ môi trường 40 °C và việc vận hành và bảo trì đúng cách, việc tuântheo phân lớp nhiệt độ T5 được bảo đảm trong khu vực vòng bi xoay. Nếu nhiệt độmôi trường vượt quá 40 °C, hãy liên hệ với nhà sản xuất.

Cần phải có thiết kế đặc biệt để tuân theo các yêu cầu của phân lớp nhiệt độ T6 trongkhu vực vòng bi.

Sử dụng sai, sai chức năng hoặc không tuân thủ các hướng dẫn có thể dẫn đến nhiệtđộ cao hơn đáng kể.

Nếu máy bơm sẽ được vận hành ở nhiệt độ cao hơn, nếu không có bảng dữ liệu hoặcnếu máy bơm là một phần trong một tập hợp máy bơm, hãy liên hệ với KSB để biếtnhiệt độ vận hành tối đa cho phép.

Bơm

Khớp trục

Môtơ

Phân lớp nhiệt độ T5

Phân lớp nhiệt độ T6

2) Phụ thuộc vào biến thể vật liệu

2 An toàn

CPKN 11 về 72

Page 12: KSB - CPKN

2.10.3 Thiết bị giám sát

(Bộ) máy bơm chỉ được vận hành trong phạm vi các giới hạn nêu trong bảng dữ liệuvà trên biển tên. Nếu người điều hành hệ thống không thể bảo đảm tuân theo những giới hạn vậnhành này, thì cần phải sử dụng các thiết bị giám sát thích hợp. Hãy kiểm tra xem có cần thiết bị giám sát để bảo đảm máy bơm vận hành đúng cáchhay không.

Liên hệ với KSB để biết thêm thông tin về thiết bị giám sát.

2.10.4 Giới hạn vận hành

Lưu lượng tối thiểu được nêu rõ trong (⇨ Mục 6.2.3.1 Trang 40) liên quan đến nước vàchất lỏng giống nước được bơm. Vận hành trong thời gian dài với những chất lỏngnày và ở lưu lượng được chỉ định sẽ không làm tăng thêm nhiệt độ ở bề mặt máy bơm.Tuy nhiên, nếu đặc tính vật lý của những chất lỏng được bơm khác với nước, thì cầnphải kiểm tra xem có thể xảy ra gia tăng nhiệt không, và liệu vì vậy có cần tăng lưulượng tối thiểu không. Công thức tính toán trong (⇨ Mục 6.2.3.1 Trang 40) có thểđược sử dụng để kiểm tra xem việc gia tăng nhiệt có thể dẫn đến tăng nhiệt độ nguyhiểm ở bề mặt máy bơm không.

2 An toàn

12 về 72 CPKN

Page 13: KSB - CPKN

3 Vận chuyển/Cất giữ Tạm thời/Thải bỏ

3.1 Kiểm tra điều kiện khi giao hàng

1. Khi chuyển giao hàng hóa, hãy kiểm tra từng đơn vị đóng gói để xem có hưhỏng không.

2. Trong trường hợp có hư hỏng trong khi vận chuyển, hãy đánh giá chính xác mứcđộ hư hỏng, lập hồ sơ và thông báo ngay lập tức bằng văn bản cho KSB hoặcnhà cung cấp (nếu phù hợp) và hãng bảo hiểm về hư hỏng đó.

3.2 Vận chuyển

NGUY HIỂM

(Bộ) máy bơm có thể trượt ra khỏi hệ thống treoNguy hiểm tính mạng do các bộ phận rơi xuống!

▷ Luôn vận chuyển (bộ) máy bơm ở vị trí được chỉ định.

▷ Không bao giờ được gắn hệ thống treo vào đầu trục rảnh hoặc bulông môtơ.

▷ Chú ý cẩn thận tới thông số trọng lượng và trọng tâm.

▷ Tuân thủ các quy định vê sức khỏe và an toàn áp dụng tại địa phương.

▷ Sử dụng các phụ kiện nâng được phép, phù hợp, ví dụ như cầu nâng tự kẹp chặt.

Để vận chuyển máy bơm/bộ máy bơm hoặc bộ phận kéo ra từ phía sau, hãy treo nó từpalăng nâng như trong hình dưới đây.

Fig. 1: Vận chuyển bộ phận kéo ra từ phía sau

Fig. 2: Vận chuyển máy bơm

3 Vận chuyển/Cất giữ Tạm thời/Thải bỏ

CPKN 13 về 72

Page 14: KSB - CPKN

≤ 90 °

Fig. 3: Vận chuyển bộ máy bơm hoàn chỉnh

≤ 90 °

Fig. 4: Vận chuyển máy bơm trên tấm đế

3.3 Cất giữ/bảo quản

Nếu thực hiện chạy thử trong thời gian ngắn sau khi giao hàng, chúng tôi khuyênnên thực hiện các đánh giá sau đây đối với việc cất giữ (bộ) máy bơm.

CHÚ ÝHư hỏng trong khi cất giữ do ẩm ướt, chất bẩn hoặc côn trùng gặm nhấmĂn mòn/nhiễm bẩn (bộ) máy bơm!

▷ Để cất giữ ngoài trời, hãy che (bộ) máy bơm đã được đóng gói hoặc chưa đượcđóng gói và các phụ kiện bằng vật liệu không thấm nước.

CHÚ ÝLỗ vào và đầu nối bị ướt, nhiễm bẩn hoặc hư hỏngRỏ rỉ hoặc hư hỏng bộ máy bơm!

▷ Chỉ tháo nắp/vỏ ra khỏi lỗ vào của bộ máy bơm khi lắp đặt.

Cất giữ (bộ) máy bơm ở phòng khô ráo, được bảo vệ, nơi độ ẩm không khí càng ổnđịnh càng tốt.

Xoay trục mỗi tháng một lần, ví dụ như bằng môtơ quạt.

Nếu được cất giữ đúng cách trong nhà, bộ máy bơm được bảo vệ tối đa 12 tháng.Máy bơm/bộ máy bơm mới do nhà máy của chúng tôi cung cấp đã được chuẩn bị đểcất giữ.

Để cất giữ (bộ) máy bơm đã từng vận hành trước đó, hãy tuân theo các hướng dẫntrong (⇨ Mục 6.3.1 Trang 41) .

3.4 Trả lại nhà cung cấp

1. Xả cạn máy bơm theo hướng dẫn vận hành. (⇨ Mục 7.3 Trang 49)

2. Luôn vệ sinh máy bơm, đặc biệt sau khi đã bơm chất độc hại, dễ nổ, chất nónghoặc các chất độc hại khác.

3. Nếu bộ máy bơm đã bơm những chất lỏng có phần tích tụ có thể dẫn đến tìnhtrạng ăn mòn khi có độ ẩm không khí hoặc có thể phát lửa khi tiếp xúc với ôxy,thì bộ máy bơm đó cũng phải được trung hòa và phải thổi khí khan để làm khô.

3 Vận chuyển/Cất giữ Tạm thời/Thải bỏ

14 về 72 CPKN

Page 15: KSB - CPKN

4. Luôn điền đầy đủ thông tin và đính kèm chứng nhận khử nhiễm khi trả lại (bộ)máy bơm.Luôn nêu rõ những biện pháp an toàn và khử nhiễm được thực hiện. (⇨ Mục 11Trang 70)

LƯU ÝNếu cần thiết, có thể tải xuống chứng nhận khử nhiễm còn trống từ trang web củaKSB tại: www.ksb.com/certificate_of_decontamination

3.5 Thải bỏ

CẢNH BÁOChất lỏng, chất có thể sử dụng và đồ tiếp liệu còn đang nóng và/hoặc gây nguy hạicho sức khỏeNguy hại cho con người và môi trường!

▷ Thu gom và thải bỏ đúng cách chất tẩy rửa và mọi phần tích tụ của chất lỏngđược bơm.

▷ Mặc quần áo bảo hộ và đeo mặt nạ bảo vệ, nếu cần thiết.

▷ Tuân thủ mọi quy định pháp luật về việc thải bỏ những chất lỏng gây hại chosức khỏe.

1. Tháo dỡ (bộ) máy bơm.Thu gom mỡ và các chất bôi trơn khác trong khi tháo dỡ.

2. Để riêng và phân loại các vật liệu máy bơm, ví dụ theo các hạng mục:- Kim loại- Nhựa- Chất thải điện- Mỡ và các chất bôi trơn khác

3. Thải bỏ các loại vật liệu theo quy định địa phương hoặc theo cách kiểm soátkhác.

3 Vận chuyển/Cất giữ Tạm thời/Thải bỏ

CPKN 15 về 72

Page 16: KSB - CPKN

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm

4.1 Mô tả chung

▪ Máy bơm hóa chất tiêu chuẩn với phốt trục

Máy bơm để bơm những chất lỏng độc hại trong công nghiệp hóa chất và hóa dầu.

4.2 Ký hiệuVí dụ: CPKN - C1 F 40-160

Bảng 5: Giải thích ký hiệu

Mã Mô tảCPKN Dòng máyC1 Vật liệu thân máy bơm, như C = thép không gỉF Mã bổ sung, như F = thiết kế mặt bích ngoài tiêu chuẩn40 Đường kính vòi xả danh định [mm]160 Đường kính bánh công tác danh định [mm]

4.3 Biên tên

CPKN-C1.V 080-160

P-No. 997125086300550001Q 115 m3/h H 25 mn 2955 1/min

KSB Aktiengesellschaft67227 Frankenthal

Mat-No. 01 109 223 ZN 3804 - D 52 x 74

20080520-5-P-10000-31

1

2

5

4

3

6

7

Fig. 5: Biển tên (ví dụ)

1 Dòng máy, kích cỡ (⇨ Mục 4.2Trang 16)

2 Thông tin riêng của khách hàng(tùy chọn)

3 Đơn hàng KSB và số đơn hàng sảnphẩm

4 Lưu lượng

5 Tốc độ 6 Năm lắp đặt7 Độ cao chất lỏng được bơm

4.4 Các chi tiết thiết kếThiết kế

▪ Thân máy bơm xoắn ốc

▪ Lắp đặt theo chiều ngang

▪ Thiết kế kéo ra từ phía sau

▪ Một tầng

▪ Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo ISO 5199

▪ Kích thước và định mức theo ISO 2858được bổ sung bởi những máy bơm có đường kính danh định DN 25, DN 200 và caohơn

Thân máy bơm

▪ Xoắn ốc đơn hoặc đôi, tùy thuộc vào kích thước máy bơm

▪ Thân máy bơm ly tâm xoắn ốc

▪ Thân máy bơm xoắn ốc với chân máy đúc nguyên khối

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm

16 về 72 CPKN

Page 17: KSB - CPKN

▪ Thân máy bơm xoắn ốc (với vòng chịu mòn thân máy, nếu có) và nắp máy bơm

Loại bánh công tác

▪ Bánh công tác hướng tâm kín với nhiều cánh cong

▪ Cách sau của bánh công tác giảm áp lực hướng trục

Phốt trục

▪ Đệm cụm nắp bít

▪ Phốt cơ khí thương mại đơn và kép

Ưu tiên:

▪ Các phốt cơ khí tiêu chuẩn theo EN 12756, thiết kế "K"

LƯU ÝCó thể chuyển đổi từ đệm cụm nắp biết đến phốt cơ khí và ngược lại mà không cầnphải gia công lại trên thân máy bằng cách sử dụng những phụ tùng thay thế liênquan.

Có khả năng:

▪ Phốt chuyên dụng thương mại

Thay thế:

▪ Phiên bản không có ống bảo vệ trục với "trục ướt"

Bảng 6: Khoang phốt với các trục phốt khác nhau (ví dụ)

Loại phốt Bản vẽKhoang phốt hình nón (nắp loạiA)Phốt cơ khí tiêu chuẩn

D00458

Khoang phốt đũaPhốt cơ khí tiêu chuẩn

D00459

Phốt chuyên dụng

D00460

Phốt cơ khí kép (bố trí giáp lưng),không cân bằng hai bên

D01167

Vòng bi

Vòng vi đầu dẫn động:

▪ Vòng bi cố định

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm

CPKN 17 về 72

Page 18: KSB - CPKN

▪ Vòng bi đỡ chặn tiếp xúc cặp đôi

▪ Chuyển động trục của rôto giới hạn đến tối đa 0,5 mm

▪ Bôi trơn bằng dầu

▪ Lựa chọn: bôi trơn bằng mỡVòng bi đầu bơm

▪ Vòng bi xuyên tâm

▪ Vòng bi đũa

▪ Chỉ hấp thụ tải trọng xuyên tâm

▪ Bôi trơn bằng dầu

▪ Lựa chọn: bôi trơn bằng mỡVí dụ: UP03

Bảng 7: Ký hiệu ổ đỡ vòng bi

Ký hiệu Mô tảUP Ổ đỡ vòng bi03 Mã kích cỡ (dựa vào kích thước của khoang phốt và đầu

trục)

Bảng 8: Thiết kế vòng bi

Ký hiệu KSB Ký hiệu FAG Ký hiệu SKFB.G B-TVP-UA BECBPB.G.8 B-TVP-UA 80 BEC86P

Bảng 9: Vòng bi chuẩn

Ổ đỡ vòng bi Vòng bi xoay

Đầu bơm Đầu dẫn độngUP02 NU307 2 x 7307 B.GUP03 NU311 2 x 7311 B.G.8UP04 NU311 2 x 7311 B.G.8UP05 NU313 2 x 7313 B.G.8UP06 NU416 2 x 7319 B.GP08s NU416 2 x 7319 B.G

Ký hiệu ổ đỡ vòng bi

Vòng bi đã dùng

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm

18 về 72 CPKN

Page 19: KSB - CPKN

4.5 Thiết kế và chức năng

Fig. 6: Bản vẽ mặt cắt

1 Khoảng hở 2 Vòi xả3 Nắp máy bơm 4 Trục dẫn động5 Ổ đỡ vòng bi 6 Vòi hút7 Bánh công tác 8 Phốt trục9 Vòng bi xoay, đầu bơm 10 Vòng bi xoay, đầu dẫn động

Bơm được thiết kế với ống nạp chất lỏng dạng trục và ống ra hướng tâm hoặc tiếptuyến. Hệ thống thủy lực chạy vòng bi của riêng nó và được nối với môtơ bằng khớptrục.

Chất lỏng đi vào máy bơm theo đường trục qua vòi hút (6) và được tăng tốc đầu rabằng bánh công tác xoay (7). Trong đường dòng chảy của thân máy bơm, động năngcủa chất lỏng được chuyển thành năng lượng của áp lực. Chất lỏng được bơm vào vòixả (2), nơi nó ra khỏi máy bơm. Khoảng hở (1) ngăn không cho chất lỏng chảy ngượctrở lại từ thân máy bơm tới vòi hút. Ở phía sau của bánh công tác, trục (4) đi vào thânmáy bơm thông qua nắp máy (3). Đường trục đi qua nắp được bít kín không khí bằngphốt trục (8). Trục chạy trong vòng bi của thiết bị xoay (9 và 10), được đỡ bởi ổ đỡvòng bi (5) nối với thân máy bơm và/hoặc nắp máy.

Bơm được bít kín bằng phốt trục (phốt cơ khí tiêu chuẩn hoặc đệm cụm nắp bít).

Thiết kế

Chức năng

Bít kín

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm

CPKN 19 về 72

Page 20: KSB - CPKN

4.6 Các đặc tính tiếng ồn

Bảng 10: Mức áp suất tiếng ồn bề mặt LpA3)4)

Công suấtđầu vào

định mứcPN [kW]

Máy bơm Bộ máy bơm

960 rpm

760 rpm

[dB]

1450 rpm

[dB]

2900 rpm

[dB]

960 rpm760 rpm

[dB]

1450 rpm

[dB]

2900 rpm

[dB]

1,5 52 53 54 56 58 632,2 53 55 56 58 60 663 55 56 57 60 62 684 56 58 59 61 63 69

5,5 58 59 61 62 65 717,5 59 61 62 64 66 7211 61 63 64 65 68 7415 63 65 66 67 69 75

18,5 64 66 67 68 70 7622 65 67 68 68 71 7730 66 68 70 70 72 7837 67 70 71 70 73 7945 68 71 72 71 74 8055 69 72 73 72 74 8075 71 73 75 73 76 8190 71 74 76 73 76 82110 72 75 77 74 77 82132 73 76 78 75 77 83160 74 77 79 75 78 84200 75 78 80 76 79 84250 - 79 81 - 80 85

4.7 Phạm vi cung cấp

Tùy thuộc vào mẫu, các mục sau đây được bao gồm trong phạm vi cung cấp:

▪ Máy bơm

▪ Mô tơ kiểu lồng sóc ba pha khung IEC được làm nguội bề mặt

▪ Khớp nối mềm có hoặc không có miếng đệm

▪ Bộ phận bảo vệ khớp nối

▪ Tấm đế (theo ISO 3661), đúc hoặc hàn, cho máy bơm và môtơ, với thiết kế chịuxoắn

▪ Thép hình chữ U hoặc tấm thép cuộn

▪ Khi cần thiết

4.8 Kích thước và trọng lượng

Để biết kích thước và trọng lượng, hãy tham khảo bản vẽ bố trí tổng thể/bản vẽ pháccủa máy bơm/bộ máy bơm.

Bộ phận dẫn động

Khớp trục

Bộ phận bảo vệ tiếp xúc

Tấm đế

Phụ kiện đặc biệt

3) Mức trung bình không gian; theo từng ISO 3744 và EN 12639; có hiệu lực đối với hoạt động bơm trong phạm vi Q/Qopt =0,8 - 1,1 và đối với hoạt động không xâm thực. Nếu cần phải bảo đảm mức tiếng ồn: Thêm +3 dB dành cho dung sai đolường và xây dựng.

4) Tăng đối với hoạt động 60 Hz: 3500 rpm +3 dB, 1750 rpm +1 dB, 1160 rpm ±0 dB

4 Mô tả (Bộ) Máy bơm

20 về 72 CPKN

Page 21: KSB - CPKN

5 Lắp đặt tại Hiện trường

5.1 Những quy định an toàn

NGUY HIỂM

Lắp đặt không đúng cách ở những môi trường dễ cháy nổNguy hiểm cháy nổ!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Tuân theo quy định hiện hành về phòng chống cháy nổ của địa phương.

▷ Tuân thủ những thông tin trong bảng dữ liệu và trên biển tên của máy bơm vàmôtơ.

5.2 Những bước kiểm tra cần thực hiện trước khi lắp đặtĐịa điểm lắp đặt

CẢNH BÁOLắp đặt trên bề mặt gắn lắp không chắc chắn và không chịu được tảiThương tích cá nhân và hư hỏng tài sản!

▷ Sử dụng bê tông có lớp cường độ chịu nén C12/15 đáp ứng các yêu cầu của lớptiếp xúc XC1 tới EN 206-1.

▷ Bề mặt gắn lắp phải được bố trí và phải nằm ngang hoàn toàn và cân bằng.

▷ Tuân thủ trọng lượng được chỉ dẫn.

1. Kiểm tra các yêu cầu về kết cấu. Tất cả các vấn đề về kết cấu phải được chuẩn bị theo các kích thước nêu trongbản vẽ bố trí tổng thể/bản vẽ đường bao.

5.3 Lắp đặt bộ máy bơm

Luôn lắp đặt bộ máy bơm ở vị trí nằm ngang.

NGUY HIỂM

Nhiệt độ quá cao do lắp đặt không đúng cáchNguy hiểm cháy nổ!

▷ Lắp đặt bơm ở vị trí nằm ngang để bảo đảm tính năng tự thông gió của bơm.

5.3.1 Lắp đặt trên bệ

L1

32

Fig. 7: Lắp miếng chêm

L Khoảng cách giữa các bulông 1 Miếng chêm2 Chêm nếu (L) > 800 mm 3 Bulông bệ máy

✓ Bệ phải có độ vững chắc và các đặc tính cần thiết.

✓ Bệ đã được chuẩn bị theo các kích thước nêu trong bản vẽ phác/bản vẽ bố trítổng thể.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

CPKN 21 về 72

Page 22: KSB - CPKN

1. Đặt bộ máy bơm trên bệ và cân bằng nó với sự trợ giúp của ống ni-vô đặt trêntrục và vòi xả.Độ lệch cho phép: 0,2 mm/m.

2. Sử dụng các miếng chêm (1) để bù độ cao, nếu cần thiết. Luôn chèn ngay các miếng chêm, nếu có, vào bên trái và bên phải bulông bệmáy (3) giữa khung tấm đế/bệ và bệ. Đối với khoảng cách giữa các bulông (L) > 800 mm, hãy chèn các miếng chêm bổsung (2) ở khoảng giữa các lỗ bulông. Tất cả các miếng chêm phải nằm bằng phẳng tuyệt đối.

3. Chèn bulông bệ máy (3) vào các lỗ được cung cấp.

4. Dùng bê tông để cố định bulông bệ máy (3) vào bệ.

5. Chờ cho đến khi bê tông cứng, rồi nâng tấm đế lên.

6. Siết chặt các bulông bệ máy (3) đều nhau và chặt.

7. Trát vữa tấm đế bằng bê tông có độ co rút thấp, với kích thước hạt tiêu chuẩn vàtỷ lệ nước/xi-măng ≤ 0,5.Dùng dung môi để đạt được độ chảy loãng.Thực hiện xử lý lần hai đối với bê tông theo DIN 1045.

LƯU ÝĐể vận hành theo chế độ ít tiếng ồn hãy liên hệ với nhà sản xuất để kiểm tra xem cóthể lắp đặt bộ máy bơm vào bộ gắn lắp chống rung không.

LƯU ÝCó thể lắp khớp giãn nở vào giữa bơm và đường hút/xả.

5.3.2 Lắp đặt không có bệ

4

1

2

3

Fig. 8: Điều chỉnh các bộ phận nâng

1, 3 Đai ốc khóa 2 Đai ốc nâng4 Bộ phận nâng ✓ Bề mặt lắp đặt có các đặc tính và độ vững chắc cần thiết.

1. Đặt bộ máy bơm lên bộ gắn lắp máy (4) và nâng nó với sự trợ giúp của ống ni-vô(trên trục/vòi xả).

2. Để điều chỉnh mọi sai số độ cao, hãy nới lỏng bulông và đai ốc khóa (1, 3) của bộgắn lắp máy (4).

3. Xoay đai ốc nâng (2) cho đến khi đã bù đủ mọi sai số về độ cao.

4. Vặn chặt lại đai ốc khóa (1, 3) ở bộ gắn láp máy (4).

5 Lắp đặt tại Hiện trường

22 về 72 CPKN

Page 23: KSB - CPKN

5.4 Đường ống

5.4.1 Ráp nối đường ống

NGUY HIỂM

Tải trọng quá phép trên vòi bơmNguy hiểm chết người do rò rỉ chất lỏng nóng, độc hại, ăn mòn hoặc bắt lửa!

▷ Không được sử dụng máy bơm làm điểm neo cho các đường ống.

▷ Neo chặt các ống gần với máy bơm và nối ống mà không gây áp lực hoặc căngống.

▷ Tuân thủ giới hạn lực và mômen cho phép tại vòi bơm. (⇨ Mục 5.4.2 Trang 24)

▷ Thực hiện các biện pháp phù hợp để bù lại độ giãn nở do nhiệt của đường ống.

CHÚ ÝNối đất không đúng cách trong khi hàn đường ốngVòng bi xoay bị phá hủy (hiệu ứng rỗ mòn)!

▷ Không bao giờ được nối đất thiết bị hàn điện vào bơm hoặc tấm đế.

▷ Ngăn dòng điện truyền qua vòng bi xoay.

LƯU ÝKhuyến nghị nên lắp đặt thiết bị kiểm tra và ngắt trong hệ thống, tùy thuộc vàokiểu nhà máy và kiểu máy bơm. Tuy nhiên, những thiết bị này không được làmnghẽn việc xả cạn đúng cách hoặc cản trở việc tháo dỡ máy bơm.

✓ Đường hút nâng đã được đặt theo hướng dốc lên, đầu hút nằm theo độ dốcxuống về phía máy bơm.

✓ Phần ổn định dòng chảy có độ dài tương đương ít nhất hai lần đường kính củamặt bích ống hút đã được cung cấp ở đầu nguồn của mặt bích ống hút.

✓ Đường kính danh định của đường ống ít nhất bằng đường kính danh định củavòi bơm.

✓ Bộ điều hợp tới đường kính lớn hơn có góc khuếch tán xấp xỉ 8° để phòng ngừatổn thất áp suất quá mức.

✓ Đường ống đã được neo gần với bơm và được nối mà không gây áp lực hoặc độcăng cho ống.

CHÚ ÝBọt hàn, gỉ sắt và các tạp chất khác trong đường ốngHư hại cho máy bơm!

▷ Làm sạch mọi tạp chất trong đường ống.

▷ Nếu cần, hãy lắp bộ lọc.

▷ Tuân theo các hướng dẫn nêu trong (⇨ Mục 7.2.2.3 Trang 46) .

1. Làm sạch kỹ lưỡng, xả và thổi kỹ qua tất cả các bình nạp, đường ống và đầu nối(đặc biệt là khi lắp mới).

2. Trước khi lắp bơm vào đường ống, hãy tháo nắp mặt bích trên ống xả và ốnghút của máy bơm.

3. Kiểm tra để bảo đảm rằng bên trong máy bơm không có vật lạ nào. Loại bỏ mọivật lạ.

4. Nếu cần, lắp đặt bộ lọc trong đường ống (xem hình: Bộ lọc trong đường ống).

5 Lắp đặt tại Hiện trường

CPKN 23 về 72

Page 24: KSB - CPKN

1

2

Fig. 9: Bộ lọc trong đường ống

1 Đồng hồ đo áp suất vi sai 2 Bộ lọc

LƯU ÝDùng một bộ lọc có mắt lưới thép 0,5 mm x 0,25 mm (kích thước mắt lưới x đườngkính dây) làm bằng vật liệu chống ăn mòn.Dùng bộ lọc có phạm vi lọc lớn gấp ba lần thiết diện ống.Bộ lọc hình nón đã chứng tỏ phù hợp.

5. Nối vòi bơm với đường ống.

CHÚ ÝChất rửa ăn mòn và chất tẩy gỉHư hại cho máy bơm!

▷ Chế độ vận hành làm sạch phù hợp với thời gian bảo dưỡng rửa ăn mòn và tẩygỉ đối với vật liệu thân máy và phốt được sử dụng.

5.4.2 Giới hạn lực và mômen cho phép tại vòi máy bơm

[+]Fy

Fz

Fx

Fx

Fz

Fy

Fx

Fz

Fy

My

Mz

Mx

Lực và mômen tại vòi máy bơm

Lực tạo ra cho phép được xác định theo:

Dữ liệu về lực và mômen chỉ áp dụng cho tải đường ống tĩnh. Nếu vượt quá nhữnggiới hạn này, phải kiểm tra và xác nhận chúng.Nếu cần phân tính độ bền bằng máy tính, các giá trị chỉ sẵn có theo yêu cầu. Những giá trị này chỉ áp dụng nếu bơm được lắp đặt trên một tấm đế trát vữa hoàntoàn và được bắt bằng bulông vào một nền móng bằng phẳng và vững chắc.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

24 về 72 CPKN

Page 25: KSB - CPKN

Bảng 11: Lực và mômen tại vòi máy bơm

Kíc

h c

ỡ b

ơm Vòi hút[N]

Vòi xả[N]

Vòi hút[Nm]

Vòi xả[Nm]

Fx Fy Fz Fres Fx FyTens

+FyPress- Fz Fres Mx My Mz Mx My Mz

25-160 25-200

1050 700 850 1100 500 350 650 450 700 550 450 300 400 300 200

32-12532-16032-20032-250

1350 900 1100 1400 700 450 850 550 900 700 550 350 450 350 250

40-16040-20040-25040-315

1750 1150 1400 1800 850 550 1100 700 1100 1150 850 600 550 450 300

50-16050-20050-25050-315

2150 1400 1700 2200 1100 700 1350 900 1400 1450 1100 750 700 550 350

65-16065-20065-25065-315

2700 1750 2150 2750 1400 900 1750 1150 1800 2000 1500 1000 1150 850 600

80-16080-20080-25080-31580-400

3700 2400 2950 3800 1700 1100 2150 1400 2200 2750 2100 1400 1450 1100 750

100-200100-250100-315100-400

3700 2400 2950 3800 2150 1350 2700 1750 2800 2750 2100 1400 2000 1500 1000

125-250125-315125-400

4700 3100 3750 4750 2950 1850 3700 2400 3800 3450 2650 1750 2750 2100 1400

150-250150-315150-400150-500

7350 4700 5700 7400 3750 2350 4700 3100 4850 5300 3850 2650 3450 2650 1750

200-250 7350 4700 5700 7400 5700 3550 7350 4700 7400 5300 3850 2650 5300 3850 2650200-315200-400200-500

10000 6700 8000 10450 5700 3550 7350 4700 7400 7500 5700 3650 5300 3850 2650

250-315250-400250-500

12000 8000 10000 12800 8000 5000 10000 6700 10450 9150 6900 4500 7500 5700 3650

300-400300-500

13350 8700 10700 13800 10000 6150 12000 8000 12800 9550 7150 4700 9150 6900 4500

350-400350-500

13350 8700 10700 13800 10700 6700 13350 8700 13800 9550 7150 4700 9550 7150 4700

Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu và nhiệt độ (xem sơ đồ dưới đây).

5 Lắp đặt tại Hiện trường

CPKN 25 về 72

Page 26: KSB - CPKN

1,00

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

0,50

0,55

0,60

0,65

0,70

400350300250200150120

JL1040

GP240GH+NJS1025

1.4408

°C

Hệ số hiệu chỉnh

Fig. 10: Sơ đồ hiệu chỉnh nhiệt độ

5.4.3 Các đầu nối phụ

NGUY HIỂM

Rủi ro môi trường dễ cháy nổ do pha trộn những chất lỏng không tương thích trongống dẫn phụNguy cơ bị bỏng!Nguy hiểm cháy nổ!

▷ Bảo đảm chất lỏng chặn và chất lỏng làm nguội tương thích với chất lỏng đượcbơm.

CẢNH BÁOKhông sử dụng hoặc sử dụng sai đầu nối phụ (ví dụ như chất lỏng chặn, chất lỏng xảv.v.)Nguy cơ bị thương do chất lỏng thoát ra!Nguy cơ bị bỏng!Bơm hoạt động sai chức năng!

▷ Tham khảo bản vẽ bố trí tổng thể, bố trí đường ống và các dấu đánh trên máybơm (nếu có) để biết số lượng, kích thước và vị trí của các đầu nối phụ.

▷ Sử dụng các đầu nối phụ được cung cấp.

5.5 Che chắn/cách ly

NGUY HIỂM

Rủi ro môi trường dễ cháy nổ do thông gió không đầy đủNguy hiểm cháy nổ!

▷ Bảo đảm khoảng không giữa nắp máy bơm/vỏ ống xả và vỏ vòng bi được thônggió đầy đủ.

▷ Không bao giờ đóng hoặc che kín lỗ thông của bộ phận bảo vệ ổ đỡ vòng bi (vídụ như bằng lớp cách ly).

CẢNH BÁOThân máy bơm xoắn ốc và thân máy bơm/vỏ ống xả có cùng nhiệt độ với chất lỏngđược bơmNguy cơ bị bỏng!

▷ Cách ly thân máy bơm xoắn ốc.

▷ Lắp thiết bị bảo vệ.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

26 về 72 CPKN

Page 27: KSB - CPKN

CHÚ ÝTích tụ nhiệt trong ổ đỡ vòng biHư hại cho vòng bi!

▷ Không bao giờ được cách ly ổ đỡ vòng bi, dây lò xo ổ đỡ vòng bi và nắp máybơm.

5.6 Kiểm tra căn chỉnh khớp nối

NGUY HIỂM

Nhiệt độ không chấp nhận được ở khớp nối hoặc vòng bi do căn chỉnh sai khớp nốiNguy hiểm cháy nổ!Nguy cơ bị bỏng!

▷ Bảo đảm khớp nối luôn được căn chỉnh chính xác.

CHÚ ÝCăn chỉnh sai máy bơm và trục môtơHư hỏng máy bơm, môtơ và khớp nối!

▷ Luôn kiểm tra khớp nối sau khi máy bơm đã được lắp đặt và nối với đường ống.

▷ Cũng kiểm tra luôn khớp nối của bộ máy bơm được cung cấp cùng với máy bơmvà môtơ gắn trên cùng một tấm đế.

BA

A B

a) b)

B

B

A

A

1

1 2 21

1

Fig. 11: Kiểm tra căn chỉnh khớp nối: Khớp nối không có ống lót đệm (a) hoặc Khớp nối có ống lót đệm (b)

1 Thước thẳng 2 Đồng hồ đo

✓ Bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân của nó, nếu có, đã được tháo bỏ.

1. Tháo lỏng chân đỡ và siết chặt lại mà không truyền ứng suất hay biến dạng.

2. Đặt thước thẳng theo trục trên cả hai ngoàm của khớp nối.

3. Để thước thẳng ở vị trí này và vặn khớp nối bằng tay. Khớp nối được căn chỉnh chính xác nếu các khoảng cách A và B tới các trục tươngứng bằng nhau tại mọi điểm quanh chu vi.Độ lệch hướng tâm và độ lệch trục giữa hai ngoàm của khớp nối không đượcvượt quá 0,1 mm, trong khi máy ngừng hoạt động cũng như tại nhiệt độ vậnhành và dưới áp suất cửa nạp.

4. Kiểm tra khoảng cách (để biết kích thước hãy xem bản vẽ bố trí tổng thể) giữahai ngoàm của khớp nối quanh chu vi. Khớp nối được căn chỉnh chính xác nếu khoảng cách giữa hai ngoàm của khớpnối bằng nhau ở mọi điểm quanh chu vi.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

CPKN 27 về 72

Page 28: KSB - CPKN

Độ lệch hướng tâm và độ lệch trục giữa hai ngoàm của khớp nối không đượcvượt quá 0,1 mm, trong khi máy ngừng hoạt động cũng như tại nhiệt độ vậnhành và dưới áp suất cửa nạp.

5. Nếu căn chỉnh chính xác, hãy lắp lại bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ châncủa nó, nếu có.

5.7 Căn chỉnh máy bơm và môtơSau khi đã lắp đặt bộ máy bơm và đã nối đường ống, hãy kiểm tra căn chỉnh khớp nối,và nếu cần, hãy căn chỉnh lại bộ máy bơm (tại môtơ).

5.7.1 Các môtơ với ốc nâng

1

3

2

Fig. 12: Môtơ với ốc nâng

1 Bulông đầu lục giác 2 Ốc nâng3 Đai ốc khóa

✓ Bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân của bộ phận bảo vệ khớp nối, nếu có,đã được tháo.

1. Kiểm tra căn chỉnh khớp nối.

2. Nới bulông đầu lục giác (1) ở môtơ và đai ốc khóa (3) ở tấm đế.

3. Xoay ốc nâng (2) bằng tay hoặc bằng cờlê khẩu độ mở cho tới khi căn chỉnhkhớp nối chính xác và toàn bộ các chân môtơ nằm theo góc vuông trên tấm đế.

4. Siết chặt lại bulông đầu lục giác (1) ở môtơ và đai ốc khóa (3) ở tấm đế.

5. Kiểm tra để bảo đảm rằng khớp nối và trục có thể xoay dễ dàng bằng tay.

CẢNH BÁOKhớp nối xoay không có bảo vệRủi ro bị thương do các trục xoay!

▷ Luôn vận hành bộ máy bơm với bộ phận bảo vệ khớp nối.Nếu khách hàng yêu cầu đặc biệt không bao gồm bộ phận bảo vệ khớp nối khichuyển hàng KSB, thì người điều hành phải cung cấp bộ phận bảo vệ khớp nối!

▷ Tuân thủ tất cả các quy định liên quan về việc lựa chọn bộ phận bảo vệ khớpnối.

NGUY HIỂM

Rủi ro phát lửa vì tia lửa do ma sátNguy hiểm cháy nổ!

▷ Chọn vật liệu của bộ phận bảo vệ khớp nối không phát ra tia lửa trong trườnghợp có tiếp xúc cơ học (xem DIN EN 13463-1).

6. Lắp đặt lại bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân cho bộ phận bảo vệ khớpnối, nếu có.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

28 về 72 CPKN

Page 29: KSB - CPKN

7. Kiểm tra khoảng cách giữa khớp nối và bộ phận bảo vệ khớp nối.Khớp nối và bộ phận bảo vệ khớp nối không được tiếp xúc với nhau.

5.7.2 Môtơ không có ốc nâng

Mọi sai số độ cao đường tâm của máy bơm và trục môtơ được bù bằng các miếngchêm.

1

Fig. 13: Bộ máy bơm có miếng chêm

1 Miếng chêm

✓ Bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân của bộ phận bảo vệ khớp nối, nếu có,đã được tháo.

1. Kiểm tra căn chỉnh khớp nối.

2. Tháo bulông đầu lục giác ở môtơ.

3. Chèn miếng chêm bên dưới chân môtơ cho đến khi sai số độ cao tâm trục đãđược bù.

4. Siết chặt lại bulông đầu lục giác.

5. Kiểm tra để bảo đảm rằng khớp nối và trục có thể xoay dễ dàng bằng tay.

CẢNH BÁOKhớp nối xoay không có bảo vệRủi ro bị thương do các trục xoay!

▷ Luôn vận hành bộ máy bơm với bộ phận bảo vệ khớp nối.Nếu khách hàng yêu cầu đặc biệt không bao gồm bộ phận bảo vệ khớp nối khichuyển hàng KSB, thì người điều hành phải cung cấp bộ phận bảo vệ khớp nối!

▷ Tuân thủ tất cả các quy định liên quan về việc lựa chọn bộ phận bảo vệ khớpnối.

NGUY HIỂM

Rủi ro phát lửa vì tia lửa do ma sátNguy hiểm cháy nổ!

▷ Chọn vật liệu của bộ phận bảo vệ khớp nối không phát ra tia lửa trong trườnghợp có tiếp xúc cơ học (xem DIN EN 13463-1).

6. Lắp đặt lại bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân cho bộ phận bảo vệ khớpnối, nếu có.

7. Kiểm tra khoảng cách giữa khớp nối và bộ phận bảo vệ khớp nối.Khớp nối và bộ phận bảo vệ khớp nối không được tiếp xúc với nhau.

5.8 Đấu nối điện

NGUY HIỂM

Lắp đặt điện không đúngNguy hiểm cháy nổ!

▷ Đối với lắp đặt điện, cũng tuân thủ các quy định của IEC 60079-14.

▷ Luôn kết nối chống cháy nổ các môtơ bằng một công tắc bảo vệ môtơ.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

CPKN 29 về 72

Page 30: KSB - CPKN

NGUY HIỂM

Thao tác trên bộ máy bơm được thực hiện bởi nhân viên không đủ trình độNguy hiểm chết người do điện giật!

▷ Luôn để thợ điện đủ trình độ và được đào tạo lắp đặt các đầu nối điện.

▷ Tuân thủ các quy định IEC 60364 và, đối với các mẫu chống cháy nổ, tuân thủ cácquy định EN 60079.

CẢNH BÁOĐấu nối không đúng vào lưới điệnHư hỏng mạng lưới điện, đoản mạch!

▷ Tuân thủ các thông số kỹ thuật của công ty cấp điện địa phương.

1. Kiểm tra điện ap cua lươi điện so với thông số ghi trên biển tên môtơ.

2. Chọn phương pháp khởi động phù hợp.

LƯU ÝKhuyến nghị nên dùng thiết bị bảo vệ môtơ.

5.8.1 Đặt rơle thời gian

CHÚ ÝChuyển đổi giữa sao và tam giác trên môtơ ba pha khi khởi động sao-tam giác quálâu.Hư hại cho (bộ) máy bơm!

▷ Giữ cho khoảng chuyển đổi giữa sao và tam giác càng ngắn càng tốt.

Bảng 12: Thiết lập rơle thời gian cho khởi động sao-tam giác:

Định mức môtơ Thời gian Y để thiết lập≤ 30 kW < 3 s> 30 kW < 5 s

5.8.2 Nối đất

NGUY HIỂM

Nạp tĩnh điệnNguy hiểm cháy nổ!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Nối dây dẫn PE với cực tiếp đất được cung cấp.

▷ Bảo đảm cân bằng tiềm năng giữa bộ máy bơm và bệ.

5.8.3 Nối môtơ

LƯU ÝTheo IEC 60034-8, môtơ ba pha luôn được nối dây để xoay theo chiều kim đồng hồ(xem mấu trục môtơ).Hướng xoay của bơm được biểu thị bằng mũi tên trên máy bơm.

1. Hướng xoay của môtơ phù hợp với hướng xoay của máy bơm.

2. Tuân thủ tài liệu sản phẩm của nhà sản xuất được cung cấp cùng với môtơ.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

30 về 72 CPKN

Page 31: KSB - CPKN

5.9 Kiểm tra hướng xoay

NGUY HIỂM

Nhiệt độ tăng do tiếp xúc giữa các bộ phận xoay và bộ phận tĩnhNguy hiểm cháy nổ!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Không bao giờ kiểm tra hướng xoay bằng cách khởi động bộ máy bơm chưađược đổ đầy chất lỏng.

▷ Tách riêng bơm ra khỏi môtơ để kiểm tra hướng xoay.

CẢNH BÁOĐưa tay vào bên trong thân máy bơmRủi ro bị thương, hư hại cho máy bơm!

▷ Luôn ngắt bộ máy bơm khỏi nguồn điện và giữ an toàn cho bơm không bị vôtình khởi động trước khi đưa tay hoặc những vật khác vào trong máy bơm.

CHÚ ÝHướng xoay không đúng với phốt cơ khí không thuận nghịchHư hỏng phốt cơ khí và rò rỉ!▷ Tách riêng máy bơm ra khỏi môtơ để kiểm tra hướng xoay.

CHÚ ÝBộ phận dẫn động và máy bơm chạy với hướng xoay saiHư hại cho máy bơm!

▷ Hãy xem mũi tên chỉ hướng xoay trên máy bơm.

▷ Kiểm tra hướng xoay. Nếu cần, kiểm tra đấu nối điện và chỉnh hướng xoay chođúng.

Hướng xoay đúng của môtơ và máy bơm là theo chiều kim đồng hồ (nhìn từ đầu dẫnđộng).

1. Khởi động môtơ và dừng nó lại ngay để xác định hướng xoay của môtơ.

2. Kiểm tra hướng xoay. Hướng xoay của môtơ phải khớp với mũi tên chỉ hướng xoay trên máy bơm.

3. Nếu môtơ chạy với hướng xoay sai, hãy kiểm tra đấu nối điện của môtơ và thiếtbị đảo mạch, nếu có.

5 Lắp đặt tại Hiện trường

CPKN 31 về 72

Page 32: KSB - CPKN

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

6.1 Chạy thử/khởi động

6.1.1 Điều kiện tiên quyết để chạy thử/khởi động

Trước khi chạy thử/khởi động bộ máy bơm, hãy đảm bảo đám ứng những điều kiệnsay đây:

▪ Bộ máy bơm đã được nối đúng cách với nguồn điện và được trang bị đầy đủ cácthiết bị bảo vệ.

▪ Máy bơm đã được mồi bằng chất lỏng được bơm. (⇨ Mục 6.1.4 Trang 34)

▪ Đã kiểm tra hướng xoay. (⇨ Mục 5.9 Trang 31)

▪ Tất cả các đầu nối phụ cần thiết đã được đấu nối và hoạt động.

▪ Đã kiểm tra chất bôi trơn.

▪ Sau thời gian tắt (bộ) máy bơm kéo dài, các hoạt động được mô tả trong (⇨ Mục6.4 Trang 42) đã được thực hiện.

6.1.2 Đổ chất bôi trơn vào

Vòng bi bôi trơn bằng mỡ đã được đóng gói kèm mỡ bôi trơn tại nhà máy.

Đổ dầu bôi trơn vào ổ đỡ vòng bi.Để biết chất lượng dầu, xem (⇨ Mục 7.2.3.1.2 Trang 46) Để biết chất lượng dầu, xem (⇨ Mục 7.2.3.1.3 Trang 47)

Đổ dầu bôi trơn vào cốc dầu tự duy trì mức (chỉ dành cho vòng bi bôi trơn bằng dầu)

✓ Cốc dầu tự duy trì mức được bắt vít vào lỗ rót bên trên của ổ đỡ vòng bi.

LƯU ÝNếu cốc dầu tự duy trì mức không được cung cấp trên ổ đỡ vòng bi, thì có thể đọcmức dầu ở giữa kính kiểm tra mức dầu ở bên cạnh ổ đỡ vòng bi.

CHÚ ÝKhông đủ lượng dầu bôi trơn trong bình chứa của cốc dầu tự duy trì mứcHư hại cho vòng bi!

▷ Thường xuyên kiểm tra mức dầu.

▷ Luôn đổ đầy bình chứa dầu.

▷ Giữ cho bình chứa dầu luôn đầy đúng mức.

Vòng bi bôi trơn bằng mỡVòng bi bôi trơn bằng dầu

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

32 về 72 CPKN

Page 33: KSB - CPKN

1 2

3 4 5

Fig. 14: Ổ đỡ vòng bi có cốc dầu tự duy trì mức

1 Cốc dầu tự duy trì mức 2 Nút thông hơi3 Khuỷu nối của cốc dầu tự duy trì

mức4 Nút có ren

5 Ổ đỡ vòng bi 1. Rút nút thông hơi (2) ra.

2. Xoay bình chứa của cốc dầu tự duy trì mức (1) xuống từ ổ đỡ vòng bi (5) và giữnó ở vị trí này.

3. Đổ dầu vào qua lỗ của nút thông hơi cho đến khi dầu lên đến khuỷu nối của cốcdầu tự duy trì mức (3).

4. Đổ đầy dầu vào bình chứa của cốc dầu tự duy trì mức (1).

5. Đóng cốc dầu tự duy trì mức (1) trở về vị trí hoạt động của nó.

6. Lắp lại nút thông hơi (2).

7. Sau khoảng 5 phút, kiểm tra mức dầu trong bình chứa bằng thủy tinh của cốcdầu tự duy trì mức (1). Bình chứa dầu phải luôn được đổ đầy đúng mức để duy trì mức dầu không đổi.Lặp lại các bước từ 1 đến 6, nếu cần.

8. Để kiểm tra chức năng của cốc dầu tự duy trì mức (1), từ từ xả một ít dầu quanút có ren (4) đến khi nhìn thấy bong bóng khí trong bình chứa dầu.

LƯU ÝMức dầu cao quá mức có thể làm tăng nhiệt độ và rò rỉ chất lỏng được bơm hoặc ròrỉ dầu.

6.1.3 Phốt trục

Phốt trục đã được lắp trước khi chuyển hàng. Tuân thủ các hướng dẫn tháo dỡ (⇨ Mục 7.4.6 Trang 51) hoặc cụm chi tiết (⇨ Mục7.5.3 Trang 54) .

Nếu phù hợp, hãy đổ đầy chất lỏng bên ngoài không tăng áp vào bình chứa phù hợpvới bản vẽ bố trí tổng thể.

Trước khi khởi động máy bơm, tăng áp suất chặn như được chỉ định trong bản vẽ bốtrí tổng thể.

Áp dụng với lượng và áp suất như được chỉ định trong bảng dữ liệu và bản vẽ bố trítổng thể.

Bình chứa chất lỏng bênngoài không tăng áp

Phốt cơ khí kép

Cung cấp chất lỏng ngoài

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

CPKN 33 về 72

Page 34: KSB - CPKN

6.1.4 Mồi và thông hơi máy bơm

NGUY HIỂM

Rủi ro môi trường dễ cháy nổ do pha trộn những chất lỏng không tương thích trongống dẫn phụNguy cơ bị bỏng!Nguy hiểm cháy nổ!

▷ Bảo đảm chất lỏng chặn và chất lỏng làm nguội tương thích với chất lỏng đượcbơm.

NGUY HIỂM

Rủi ro môi trường dễ cháy nổ bên trong máy bơmNguy hiểm cháy nổ!

▷ Những bộ phận bên trong máy bơm tiếp xúc với chất lỏng được bơm, bao gồmkhoang phốt và các hệ thống phụ phải luôn được đổ đầy chất lỏng được bơm.

▷ Cung cấp đủ áp suất cửa nạp.

▷ Cung cấp hệ thống giám sát thích hợp.

NGUY HIỂM

Hỏng phốt trục do không bôi trơn đầy đủChất lỏng nóng hoặc độc hại có thể thoát ra!Hư hại cho máy bơm!

▷ Trước khi khởi động bộ máy bơm, thông hơi máy bơm và đường hút và mồi cảhai bằng chất lỏng được bơm.

1. Thông hơi máy bơm và đường hút và mồi cả hai bằng chất lỏng được bơm.

2. Mở hết cỡ bộ phận ngắt ở đường hút.

3. Mở hết cỡ tất cả các đầu nối phụ (chất lỏng chặn, chất lỏng xả v.v.).

6.1.5 Kiểm tra lần cuối

1. Tháo bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân của nó, nếu có.

2. Kiểm tra căn chỉnh khớp nối, căn chỉnh lại khớp nối, nếu cần thiết. (⇨ Mục 5.6Trang 27)

3. Kiểm tra chức năng phù hợp của khớp nối/trục.Kiểm tra để bảo đảm rằng khớp nối/trục có thể xoay dễ dàng bằng tay.

4. Lắp bộ phận bảo vệ khớp nối và tấm giữ chân của nó, nếu có.

5. Kiểm tra khoảng cách giữa khớp nối và bộ phận bảo vệ khớp nối.Bộ phận bảo vệ khớp nối không được tiếp xúc với khớp nối.

6.1.6 Làm mát bằng nước

CHÚ ÝHình thành cặn lắng, nước làm mát xâm lấnHư hại cho máy bơm!

▷ Tuân thủ chất lượng nước làm mát.

Tuân thủ dữ liệu về chất lượng nước làm mát sau:

▪ Không hình thành cặn lắng

▪ Không xâm lấn

▪ Không chứa các hạt rắn lơ lửng

▪ Độ cứng trung bình 5 °dH (~1 mmol/l)

▪ pH > 8

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

34 về 72 CPKN

Page 35: KSB - CPKN

▪ Được trung hòa theo độ ăn mòn cơ học

▪ Nhiệt độ cửa nạp tE=10 đến 30 °CNhiệt độ cửa xả tA= 45 °C tối đa.

6.1.7 Làm mát phốt trục

CHÚ ÝÁp suất bay hơi của chất lỏng được bơm cao hơn áp suất không khíHư hại cho phốt trục/máy bơm!

▷ Làm mát phốt trục.

▷ Cung cấp đủ lượng chất lỏng làm mát (xem bảng).

LƯU ÝCác áp suất bay hơi phụ thuộc vào chất lỏng được bơm, áp suất hệ thống và vật liệuphốt trục (như nước nóng).

Bảng 13: Làm mát phốt trục5)

Ổ đỡ vòng bi Lượng chất lỏng làm mát trong l/min ở nhiệt độ sản phẩm của

Thiết kế tiêu chuẩn Thiết kế "K"

đến 250 °C đến 400 °C đến 250 °C đến 400 °CUP02 3 4 3 4UP03 4 5 4 5UP04 5 6 4 5UP05 5 6 5 6UP06 6 7 5 6P08s 7 8 6 7

6.1.8 Làm nóng

Khoảng không giữa nắp xả và dây lò xo ổ đỡ vòng bi có thể được dùng để làm nóngkhoang, nếu cần. Có thể nạp nước nóng, hơi nước hoặc dầu nhiệt, đặc biệt khi kếthợp với tuần hoàn bên trong.

NGUY HIỂM

Nhiệt độ bề mặt quá mứcNguy hiểm cháy nổ!Nguy cơ bị bỏng!

▷ Tuân thủ các phân lớp nhiệt độ cho phép. (⇨ Mục 2.10.2 Trang 11)

CHÚ ÝThiếu chất làm nóngHư hại cho máy bơm!

▷ Cung cấp đủ lượng chất làm nóng phù hợp.

CHÚ ÝThời gian để làm nóng máy bơm quá ngắnHư hại cho máy bơm!

▷ Kiểm tra để bảo đảm toàn bộ máy bơm đã được làm nóng đầy đủ.

5) Không thể làm mát với khoang phốt hình nón "A".

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

CPKN 35 về 72

Page 36: KSB - CPKN

CHÚ ÝNhiết độ chất làm nóng cao quá mức cho phépChất lỏng hoặc chất làm nóng có thể thoát ra!

▷ Tuân thủ các giới hạn áp dụng của chất làm nóng.

Bảng 14: Các giới hạn nhiệt độ làm nóng bằng nước nóng hoặc dầu nhiệt

Thiết kế Nước nóng / hơi nước bãohòa

Dầu nhiệt

tmax [°C] pmax [barơ] tmax [°C] pmax [barơ]

Thiết kế tiêu chuẩn;dây lò xo JL 1040 6),vòng chữ O EPDM

183 10 - -

Dây lò xo JS 1025 7);phốt nghiêng PTFE/thép hợp kim

250 20 300 6

Nắp máy bơm được hàn 300 20 300 6

6.1.9 Làm nóng/giữ ấm (bộ) máy bơm

CHÚ ÝMáy bơm bị tắcHư hại cho máy bơm!

▷ Trước khi khởi động máy bơm, hãy làm nóng máy bơm như được mô tả trong tàiliệu hướng dẫn.

Tuân thủ các quy định sau đây khi làm nóng (bộ) máy bơm và giữ ấm nó:

▪ Bảo đảm nhiệt độ tăng lên liên tục.

▪ Tốc độ làm nóng tối đa: 10 °C/phút (10 K/phút)

Khi máy bơm được dùng để bơm những chất lỏng có nhiệt độ trên 150 °C, hãy bảođảm máy bơm đã được làm nóng đầy đủ trước khi khởi động.

Chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt máy bơm và chất lỏng được bơm không được vượtquá 100 °C (100 K) khi khởi động máy bơm.

6.1.10 Khởi động

NGUY HIỂM

Không tuân theo các giới hạn nhiệt độ và áp suất cho phép nếu máy bơm được vậnhành với đường hút và/hoặc đường xả đóng.Nguy hiểm cháy nổ!Rò rỉ các chất lỏng nóng hoặc độc hại!

▷ Không bao giờ vận hành máy bơm khi các bộ phận ngắt trong đường hút và/hoặc đường xả đang đóng.

▷ Chỉ được khởi động bộ máy bơm khi các bộ phận ngắt ở phía xả đang mở héhoặc mở hoàn toàn.

Nhiệt độ chất lỏng trên150 °C

Chênh lệch nhiệt độ

6)

7)

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

36 về 72 CPKN

Page 37: KSB - CPKN

NGUY HIỂM

Nhiệt độ quá mức do chạy khô hoặc chứa lượng khí quá mức trong chất lỏng đượcbơmNguy hiểm cháy nổ!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Không bao giờ vận hành bộ máy bơm khi không có chất lỏng.

▷ Mồi máy bơm theo hướng dẫn vận hành. (⇨ Mục 6.1.4 Trang 34)

▷ Luôn vận hành bộ máy bơm trong phạm vi vận hành cho phép.

CHÚ ÝTiếng ồn bất thường, rung lắc, nhiệt độ hoặc rò rỉHư hại cho máy bơm!

▷ Tắt (bộ) máy bơm ngay lập tức.

▷ Loại bỏ cac nguyên nhân trước khi đưa máy bơm hoạt động trở lại.

✓ Đường ống của hệ thống đã được làm sạch.

✓ Máy bơm, đường hút và bể cửa nạp, nếu phù hợp, đã được thông khí và đượcmồi bằng chất lỏng được bơm.

✓ Các đường mồi và đường thông gió đã được đóng.

CHÚ ÝKhởi động khi đường xả mởMôtơ quá tải!

▷ Đảm bảo môtơ có dư công suất.

▷ Sử dụng bộ khởi động mềm.

▷ Sử dụng điều khiển tốc độ.

1. Mở hoàn toàn bộ phận ngắt ở đầu đường hút/đường hút nâng.

2. Đóng hoặc mở hé bộ phận ngắt ở đường xả.

3. Khởi động môtơ.

4. Ngay sau khi máy bơm đã đạt tới tốc độ quay đầy đủ, từ từ mở bộ phận ngắt ởđường xả và điều chỉnh nó theo điểm vận hành.

CHÚ ÝCăn chỉnh sai máy bơm và khớp nốiHư hại cho máy bơm, môtơ và khớp nối!

▷ Khi đã đạt tới nhiệt độ vận hành, tắt bộ máy bơm và kiểm tra căn chỉnh khớpnối.

5. Kiểm tra căn chỉnh khớp nối và căn chỉnh lại khớp nối, nếu cần thiết.

6.1.11 Kiểm tra phốt trục

Phốt cơ khi chỉ rò rỉ ít hoặc rò rỉ không nhìn thấy được (như rò rỉ hơi nước) trong khivận hành.Phốt cơ khí không cần bảo dưỡng.

Đệm cụm nắp bít phải hơi nhỏ giọt trong khi vận hành.

NGUY HIỂM

Nhiệt độ cao quá mức cho phép ở đệm cụm nắp bítNguy hiểm cháy nổ!

▷ Luôn dùng nhiệt độ theo dõi thích hợp cho đệm cụm nắp bít.

▷ Đệm cụm nắp bít phải được siết chặt đúng cách.

Phốt cơ khi

Đệm cụm nắp bít

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

CPKN 37 về 72

Page 38: KSB - CPKN

Nếu sử dụng bít kín bằng grafit nguyên chất, thì phải luôn bị rò rỉ một chút.

Bảng 15: Tỷ lệ rò rỉ của vòng bít kín bằng grafit nguyên chất

Lượng Giá trịTối thiểu 10 cm³/phútTối đa 20 cm³/phút

Điều chỉnh rò rỉ1. Chỉ dùng tay siết chặt một chút các đai ốc của ống vòng bít.

2. Dùng dụng cụ đo khe hở để chắc chắn ống vòng bít được gắn vào giữa và ở đúnggóc với trục.

⇨ Vòng bít phải hở sau khi máy bơm được mồi.

CẢNH BÁOCác bộ phận quay không được bảo vệNguy cơ bị thương cá nhân!

▷ Không được chạm vào các bộ phận quay.

▷ Khi máy bơm đang chạy, hãy hết sức cẩn thận khi thực hiện bất kỳ công việcnào.

Có thể giảm rò rỉ.1. Siết chặt các đai ốc trên ống vòng bít bằng 1/6 vòng.

2. Theo dõi rò rỉ thêm năm phút nữa.

Rò rỉ quá mức:Lặp lại các bước 1 và 2 cho tới khi đã đạt tới giá trị tối thiểu.

Không rò rỉ đủ:Hơi nới lỏng các đai ốc trên ống vòng bít.

Không có rò rỉ:Tắt bộ máy bơm ngay lập tức!Nới lỏng ống vòng bít và chạy thử lại.

Kiểm tra chỗ rò rỉSau khi đã điều chỉnh rò rỉ, hãy theo dõi rò rỉ trong khoảng hai giờ ở nhiệt độ chấtlỏng tối đa. Kiểm tra để bảo đảm rò rỉ xảy ra tại đệm cụm nắp bít ở áp suất chất lỏng tối thiểu.

6.1.12 Tắt máy

✓ Bộ phận ngắt ở đường hút mở và hiện vẫn đang mở.

✓ Trên những bộ máy bơm có phốt cơ khí kép, áp dụng áp suất cần thiết được nêutrong bản vẽ bố trí tổng thể đối với khoang phốt cơ khí trong khi dừng máy.

✓ Ngoài ra, cũng bảo đảm nguồn cấp chất lỏng làm nguội được BẬT trong khingừng máy bơm.

1. Đóng bộ phận ngắt trong đường xả.

2. Tắt môtơ và bảo đảm rằng bộ máy bơm chạy chậm dần thật êm cho đến khingừng.

LƯU ÝNếu đường xả được trang bị van một chiều, thì có thể mở bộ phận ngắt trong đườngxả, với điều kiện là đã xem xét và tuân thủ các yêu cầu và quy định của hiện trường.

Bít kín bằng grafit nguyênchất

Trước khi chạy thử

Sau khi hoạt động đượcnăm phút

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

38 về 72 CPKN

Page 39: KSB - CPKN

LƯU ÝNếu không thể tắt, máy bơm sẽ chạy theo hướng ngược lại.Tốc độ chạy ngược lại phải phải thấp hơn tốc độ định mức.

Khi tắt trong một thời gian dài:

1. Đóng thiết bị ngắt trong đường hút.

2. Đóng các đầu nối phụ. Nếu chất lỏng được bơm được nạp trong chân không, thì cũng cung cấp chophốt trục chất lỏng chặn trong khi ngừng hoạt động.Chỉ tắt nguồn cung cấp chất lỏng làm mát sau khi máy bơm đã nguội hẳn.

CHÚ ÝRủi ro bị đóng băng trong thời gian bơm ngừng hoạt động kéo dàiHư hại cho máy bơm!

▷ Xả cạn máy bơm và các khoang làm lạnh/làm nóng (nếu có) hoặc nếu không thìphải bảo vệ chống đóng băng.

6.2 Giới hạn vận hành

NGUY HIỂM

Không tuân theo các giới hạn vận hành về áp suất, nhiệt độ, chất lỏng được bơm vàtốc độNguy hiểm cháy nổ!Chất lỏng nóng hoặc độc hại có thể thoát ra!

▷ Tuân thủ thông số vận hành nêu trong bảng dữ liệu.

▷ Không bao giờ dùng máy bơm để bơm những chất lỏng không theo thiết kế củabơm.

▷ Tránh vận hành kéo dài khi trong khi bộ phận đóng đang đóng.

▷ Không bao giờ vận hành máy bơm ở nhiệt độ, áp suất hoặc tốc độ quay vượtquá mức nêu trong bảng dữ liệu hoặc trên bảng tên trừ khi đã có chấp thuậnbằng văn bản của nhà sản xuất.

6.2.1 Nhiệt độ môi trường

CHÚ ÝVận hành ở ngoài mức nhiệt độ môi trường cho phépHư hại cho (bộ) máy bơm!

▷ Tuân thủ các giới hạn cho phép về nhiệt độ môi trường cho phép.

Tuân thủ các giá trị và tham số sau đây trong khi vận hành:

Bảng 16: Nhiệt độ môi trường cho phép

Nhiệt độ môi trường cho phép Giá trịTối đa 40 °CTối thiểu Xem bảng dữ liệu.

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

CPKN 39 về 72

Page 40: KSB - CPKN

6.2.2 Tần suất khởi động

NGUY HIỂM

Nhiệt độ quá mức ở bề mặt môtơNguy hiểm cháy nổ!Hư hại cho môtơ!

▷ Trong trường hợp môtơ chống cháy nổ, hãy tuân thủ tần suất khởi động nêutrong tài liệu sản phẩm của nhà sản xuất.

Tần suất khởi động thường được xác định bởi mức tăng nhiệt độ đối đa của môtơ. Điềunày phụ thuộc rất lớn vào dự trữ công suất của môtơ ở trạng thái ổn định và phụthuộc vào các điều kiện khởi động (DOL, sao-tam giác, mômen quán tính v.v.). Nếucác lần khởi động được chia đều trong khoảng thời gian được chỉ định, thì các giới hạnsau đây đóng vai trò là định hướng cho việc khởi động với van cổng phía xả mở hé:

Bảng 17: Tần suất khởi động

Định mức môtơ [kW]

Số lần khởi động tối đa [Khởi động/giờ]

đến 12 15đến 100 10hơn 100 5

CHÚ ÝKhởi động lại trong khi môtơ vẫn đang chạy chậm dầnHư hại cho (bộ) máy bơm!

▷ Không được khởi động lại máy bơm trước khi rôto của máy bơm đã ngừng.

6.2.3 Chất lỏng được bơm

6.2.3.1 Lưu lượng

Trừ khi được nêu khác đi trong đường đặc tuyến hoặc bảng dữ liệu, những điều sauáp dụng cho:

▪ Vận hành thời gian ngắn: Qmin8) = 0,1 × Qopt

9)

▪ Vận hành liên tục: Qmin8) = 0,3 × Qopt 9)

▪ Vận hành 2 cực: Qmax10) = 1,1 × Qopt 9)

▪ Vận hành 4 cực: Qmax10) = 1,25 × Qopt 9)

Dữ liệu nói tới nước và chất lỏng giống như nước. Vận hành trong những thời giandài với những chất lỏng này và ở lưu lượng được chỉ định sẽ không làm tăng thêmnhiệt độ ở bề mặt máy bơm. Tuy nhiên, nếu các đặc tính vật lý của chất lỏng đượcbơm khác với đặc tính vật lý của nước, thì phải dùng công thức tính toán dưới đây đểkiểm tra xem liệu việc tích tụ nhiệt bổ sung có thể dẫn đến gia tăng nhiệt độ nguyhiểm ở bề mặt máy bơm không. Nếu cần thiết, cần phải tăng lưu lượng tối thiểu.

8) Lưu lượng tối thiểu cho phép9) Lưu lượng ở điểm hiệu suất cao nhất10) Lưu lượng tối đa cho phép

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

40 về 72 CPKN

Page 41: KSB - CPKN

××

×

Bảng 18: Giải thích

Ký hiệu Mô tả Đơn vịc Nhiệt dung riêng J/kg Kg Hằng số hấp dẫn m/s²H Đầu xả của máy bơm mTf Nhiệt độ chất lỏng °CTO Nhiệt độ ở bề mặt thân máy bơm °C

Hiệu suất của bơm tại điểm vận hành -Chênh lệch nhiệt độ K

6.2.3.2 Tỷ trọng của chất lỏng được bơm

Công suất đầu vào của bơm thay đổi tỷ lệ với tỷ trọng của chất lỏng được bơm.

CHÚ ÝTỷ trọng cao quá mức cho phép của chất lỏng được bơmMôtơ quá tải!

▷ Tuân thủ thông tin về tỷ trọng chất lỏng trong bảng dữ liệu.

▷ Đảm bảo môtơ có dư công suất dự trữ.

6.2.3.3 Chất lỏng ăn mòn

Không được vượt quá hàm lượng chất rắn tối đa cho phép nêu trong bảng dữ liệu.Khi bơm những chất lỏng có chứa chất ăn mòn, độ mòn của hệ thống thủy lực và phốttrục sẽ tăng. Trong trường hợp này, hãy rút ngắn các khoảng kiểm tra thường kỳ theokhuyến nghị.

6.3 Tắt máy/cất giữ/bảo quản

6.3.1 Các biện pháp cần thực hiện để tắt máy

(Bộ) máy bơm vẫn được lắp đặt

✓ Cung cấp đủ chất lỏng để chạy kiểm tra vận hành máy bơm.

1. Trong những giai đoạn ngừng hoạt động kéo dài, hãy khởi động (bộ) máy bơmthường xuyên từ một tháng một lần tới ba tháng một lần trong khoảng nămphút. Điều này sẽ ngăn chặn hình thành cặn lắng trong máy bơm và khu vực nạp củamáy bơm.

(Bộ) máy bơm được tháo ra khỏi ống và được cất giữ✓ Máy bơm đã được xả cạn đúng cách (⇨ Mục 7.3 Trang 49) và các hướng dẫn an

toàn để tháo dỡ máy bơm được tuân thủ. (⇨ Mục 7.4.1 Trang 49)

1. Phun phủ chất bảo quản bao phủ vách trong của thân máy bơm, và đặc biệt làkhu vực khoảng hở bánh công tác.

2. Phun chất bảo quản qua các vòi hút và vòi xả.Nên đóng các vòi của bơm (như bằng nắp nhựa hoặc vật liệu tương tự).

3. Bôi dầu hoặc mỡ tất cả các chi tiết máy lộ ra và các bề mặt của máy bơm (bằngdầu và mỡ không chứa silicone, có chứng nhận an toàn thực thẩm nếu cầnthiết) để bảo vệ chúng khỏi bị ăn mòn.Tuân thủ các chỉ dẫn bổ sung (⇨ Mục 3.3 Trang 14) .

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

CPKN 41 về 72

Page 42: KSB - CPKN

Nếu bộ máy bơm sẽ được cất giữ tạm thời, thì chỉ cần bảo quản những bộ phận bị ướtlàm bằng vật liệu có hàm lượng hợp kim thấp. Có thể sử dụng những chất bảo quảnsẵn có trên thị trường cho mục đích này. Tuân thủ chỉ dẫn của nhà sản xuất đối vớiviệc dùng/khử chất bảo quản.

Tuân thủ mọi hướng dẫn bổ sung và thông tin được cung cấp. (⇨ Mục 3 Trang 13)

6.4 Trở lại hoạt động

Để đưa máy bơm trở lại hoạt động, hãy tuân thủ hướng dẫn trong các phần về chạythử/khởi động (⇨ Mục 6.1 Trang 32) và các giới hạn vận hành. (⇨ Mục 6.2 Trang 39)

Ngoài ra, hãy thực hiện tất cả các hoạt động bảo trì/bảo dưỡng trước khi đưa (bộ)máy bơm trở lại hoạt động. (⇨ Mục 7 Trang 43)

CẢNH BÁOKhông lắp đặt lại hoặc không kích hoạt lại các thiết bị bảo vệNguy cơ bị thương cá nhân do các bộ phận chuyển động hoặc do chất lỏng thoát ra!

▷ Ngay sau khi hoàn tất công việc, phai lắp đặt va/hoặc kich hoat lại tất cả cácthiết bị liên quan đến an toàn và bảo vệ.

LƯU ÝNếu bơm ngừng hoạt động trong hơn một năm, hãy thay thế tất cả các phốt đànhồi.

6 Chạy thử/Khởi động/Tắt máy

42 về 72 CPKN

Page 43: KSB - CPKN

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

7.1 Quy định an toàn

NGUY HIỂM

Tia lửa phát ra trong khi bảo dưỡngNguy hiểm cháy nổ!

▷ Tuân thủ các quy định về an toàn có hiệu lực tại nơi lắp đặt!

▷ Luôn thực hiện công việc bảo dưỡng cho (bộ) máy bơm chống nổ bên ngoài môitrường dễ cháy nổ.

NGUY HIỂM

Bộ máy bơm được bảo dưỡng không đúng cáchNguy hiểm cháy nổ!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Bảo dưỡng bộ máy bơm thường xuyên.

▷ Chuẩn bị lịch bảo trì, chú trọng đặc biệt đến chất bôi trơn, phốt trục và khớp nối.

Người điều hành phải bảo đảm rằng tất cả việc bảo trì, kiểm tra và lắp đặt được thựchiện bởi những nhân viên chuyên môn đủ trình độ, có thẩm quyền, đã quen thuộc vớinội dung của tài liệu hướng dẫn.

CẢNH BÁOKhởi động bộ máy bơm do vô tìnhNguy cơ bị thương do các bộ phận chuyển động!

▷ Bảo đảm bộ máy bơm không vô tình khởi động.

▷ Luôn bảo đảm các đầu nối điện đã được ngắt trước khi thực hiện công việc trênbộ máy bơm.

CẢNH BÁONhững chất lỏng và đồ tiếp liệu gây hại cho sức khỏe và/hoặc chất lỏng hoặc đồ tiếpliệu nóngNguy cơ bị thương!

▷ Tuân thủ luật pháp hiện hành.

▷ Khi xả cạn, hãy áp dụng những biện pháp phù hợp để bảo vệ con người và môitrường.

▷ Khử nhiễm những máy bơm đã bơm những chất lỏng gây nguy hại cho sứckhỏe.

CẢNH BÁOKhông đủ vững chắcRủi ro bị chèn vào tay hoặc chân!

▷ Trong khi lắp ráp/tháo dỡ, hãy giữ chắc (bộ) máy bơm/các bộ phận của máy bơmđể không bị lật hoặc đổ.

Lịch bảo trì thường xuyên sẽ giúp tránh những sửa chữa tốn kém và góp phần bảođảm hoạt động đáng tin cậy, không gặp sự cố của máy bơm, bộ máy bơm và các bộphận của máy bơm với công việc và chi phí bảo dưỡng/bảo trì tối thiểu.

LƯU ÝTất cả các công việc bảo trì, bảo dưỡng và lắp đặt có thể được thực hiện bởi Bộ phậnDịch vụ KSB hoặc các xưởng được cấp phép. Hãy tìm thông tin liên hệ trong sổ "Địachỉ" đính kèm hoặc trên Internet tại trang web "www.ksb.com/contact".

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 43 về 72

Page 44: KSB - CPKN

Không bao giờ dùng lực mạnh khi tháo dỡ và lắp lại bộ máy bơm.

7.2 Bảo trì/kiểm tra

7.2.1 Giám sát vận hành

NGUY HIỂM

Nhiệt độ quá mức do vòng bi nóng lên hoặc do phốt vòng bi bị hỏngNguy hiểm cháy nổ!Nguy hiểm cháy!Hư hại cho bộ máy bơm!Nguy cơ bị bỏng!

▷ Thường xuyên kiểm tra mức chất bôi trơn.

▷ Thường xuyên kiểm tra vòng bi xoay xem có tiếng ồn khi chạy không.

NGUY HIỂM

Phốt trục được bảo dưỡng không đúng cáchNguy hiểm cháy nổ!Rò rỉ các chất lỏng nóng, độc hại!Hư hại cho bộ máy bơm!Nguy cơ bị bỏng!Nguy hiểm cháy!

▷ Thường xuyên bảo dưỡng phốt trục.

NGUY HIỂM

Hệ thống chất lỏng chặn không được bảo dưỡng đúng cáchNguy hiểm cháy nổ!Nguy hiểm cháy!Hư hại cho bộ máy bơm!Rò rỉ chất lỏng nóng và/hoặc độc hại!

▷ Thường xuyên bảo dưỡng hệ thống chất lỏng chặn.

▷ Theo dõi áp suất chất lỏng chặn.

CHÚ ÝTăng độ mòn do chạy khôHư hại cho bộ máy bơm!

▷ Không bao giờ được vận hành bộ máy bơm khi không có chất lỏng.

▷ Không bao giờ đóng bộ phận ngắt trong đường hút và/hoặc đường cấp trongkhi máy bơm đang hoạt động.

CHÚ ÝNhiệt độ chất lỏng được bơm cao quá mức cho phépHư hại cho máy bơm!

▷ Không được phép hoạt động trong thời gian dài khi thiết bị ngắt đang đóng(làm nóng chất lỏng).

▷ Tuân thủ các giới hạn nhiệt độ trong bảng dữ liệu và trong phần giới hạn vậnhành. (⇨ Mục 6.2 Trang 39)

Trong khi bơm đang hoạt động, hãy quan sát và kiểm tra những điều sau đây:

▪ Máy bơm phải chạy êm và không có rung lắc trong mọi lúc.

▪ Trong trường hợp bôi trơn bằng dầu, bảo đảm đúng mức dầu. (⇨ Mục 6.1.2 Trang32)

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

44 về 72 CPKN

Page 45: KSB - CPKN

▪ Kiểm tra phốt trục. (⇨ Mục 6.1.11 Trang 37)

▪ Kiểm tra rò rỉ phốt tĩnh.

▪ Kiểm tra vòng bi xoay xem có tiếng ồn trong khi chạy không.Rung lắc, tiếng ồn và tăng dòng đầu vào xảy ra trong khi các điều kiện vận hànhkhông đổi là dấu hiệu cho biết hiện tượng mòn.

▪ Theo dõi vận hành đúng đắn của mọi đầu nối phụ.

▪ Hệ thống làm mátNgừng hoạt động máy bơm ít nhất một lần mỗi năm để làm sạch kỹ lưỡng hệthống làm mát.

▪ Giám sát máy bơm dự phòng.Bảo đảm rằng các máy bơm dự phòng sẵn sàng hoạt động, khởi động chúng mỗituần một lần.

▪ Theo dõi nhiệt độ vòng bi.Nhiệt độ vòng bi không được vượt quá 90 °C (đo ở bên ngoài ổ đỡ vòng bi).

CHÚ ÝHoạt động ngoài mức nhiệt độ cho phép của vòng biHư hại cho máy bơm!

▷ Nhiệt độ vòng bi của (bộ) máy bơm không bao giờ được vượt quá 90 °C (đo ởbên ngoài ổ đỡ vòng bi).

LƯU ÝSau khi chạy thử, có thể xảy ra tăng nhiệt độ ở vòng bi xoay được bôi trơn bằng mỡdo quá trình chạy rà. Vòng bi chỉ đạt mức nhiệt độ cuối cùng sau một thời gian hoạtđộng nhất định (lên tới 48 giờ tùy thuộc vào điều kiện).

7.2.2 Công việc kiểm tra

NGUY HIỂM

Nhiệt độ quá mức do ma sát, tác động hoặc tia lửa do ma sátNguy hiểm cháy nổ!Nguy hiểm cháy!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Thường xuyên kiểm tra bộ phận bảo vệ khớp nối, các chi tiết bằng nhựa và cácphần bảo vệ khác của các bộ phận xoay xem có biến dạng và có giữ đủ khoảngcách với các bộ phận xoay không.

7.2.2.1 Kiểm tra khớp nối

Kiểm tra các bộ phận linh hoạt của khớp nối. Thay thế các bộ phận thích hợp đúnghạn nếu có bất kỳ dấu hiệu bị mòn nào và kiểm tra việc cân chỉnh.

7.2.2.2 Kiểm tra khoảng hởTháo bộ phận kéo ra phía sau để có thể kiểm tra các khoảng hở. (⇨ Mục 7.4.4 Trang50) Nếu các khoảng hở rộng hơn cho phép (xem bảng dưới đây), thay thế vòng chịu mònthân máy 502.01 bằng một vòng khác.Khoảng hở được cho tính theo đường kính.

Bảng 19: Khoảng hở giữa bánh công tác và thân máy/giữa bánh công tác và vòngchịu mòn trên thân máy

Đường kính định danh củavòi xả

CPKN-S1/-S2 CPKN-C1/-C1.V/-C3.1/-C3.2CPKN-E

Đến và bao gồm DN 65 0,40 mm + 0,1 0,60 mm + 0,1

DN 80 đến DN 200 0,50 mm + 0,1 0,60 mm + 0,1

DN 250 và cao hơn 0,65 mm + 0,1 0,75 mm + 0,1

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 45 về 72

Page 46: KSB - CPKN

Những giá trị này có hiệu lực với nhiệt độ đến 250 °C; cho nhiệt độ cao hơn 250 °C,khoảng hở tăng 0,1 đến 0,2 mm.

LƯU ÝNếu các khoảng hở được cho vượt khoảng lớn hơn 1 mm (theo đường kính) thay thếcác bộ phận bị ảnh hưởng hoặc phục hồi lại khoảng hở gốc bằng vòng chịu mòntrên thân máy. Liên hệ với KSB.

7.2.2.3 Làm sạch bộ lọc

CHÚ ÝÁp suất nạp không đủ do bộ lọc bị tắc ở đường hútHư hại cho máy bơm!

▷ Theo dõi nhiễm bẩn bộ lọc bằng phương tiện phù hợp (ví dụ: đồng hồ đo ápsuất vi sai).

▷ Làm sạch bộ lọc định kỳ phù hợp.

7.2.3 Bôi trơn và thay đổi dầu bôi trơn vòng bi xoay

NGUY HIỂM

Nhiệt độ quá mức do vòng bi nóng nên hoặc do phốt vòng bi bị hỏngNguy hiểm cháy nổ!Nguy hiểm cháy!Hư hại cho bộ máy bơm!

▷ Thường xuyên kiểm tra tình trạng của chất bôi trơn.

7.2.3.1 Bôi trơn bằng dầu

Vòng bi xoay thường được bôi trơn bằng dầu khoáng.

7.2.3.1.1 Định kỳBảng 20: Kỳ thay dầu

Nhiệt độ tại vòng bi Thay dầu lần thứ nhất Tất cả những lần thay dầutiếp theo11)

lên tới 70 ℃ Sau 300 giờ hoạt động Cứ mỗi 8500 giờ hoạt động70 °C - 80 °C Sau 300 giờ hoạt động Cứ mỗi 4200 giờ hoạt động80 °C - 90 °C Sau 300 giờ hoạt động Cứ mỗi 2000 giờ hoạt động

7.2.3.1.2 Chất lượng dầu

Bảng 21: Chất lượng dầu

Ký hiệu Ký hiệu theoDIN 51502

Các đặc tính

CLP46 dầu bôi trơntheo DIN 51517

hoặcHD 20W/20 SAE

□ Độ nhớt động học tại 40°C

46±4 mm²/s

Điểm bắt cháy (đối vớiCleveland)

+175 ℃

11) Ít nhất mỗi năm một lần

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

46 về 72 CPKN

Page 47: KSB - CPKN

Ký hiệu Ký hiệu theoDIN 51502

Các đặc tính

Điểm đông đặc (điểmrót)

-15 ℃

Nhiệt độ áp dụng12) Cao hơn nhiệt độcho phép của vòng

bi

7.2.3.1.3 Chất lượng dầu

Bảng 22: Chất lượng dầu

Ổ đỡ vòng bi Chất lượng dầu [l]UP02 0.3UP03 0.5UP04 0.5UP05 1.5UP06 1.4P08s 4.5

7.2.3.1.4 Thay dầu

CẢNH BÁONhững chất bôi trơn gây hại cho sức khỏe và/hoặc chất bôi trơn nóngNguy hại cho con người và môi trường!

▷ Khi xả cạn chất bôi trơn hãy áp dụng những biện pháp phù hợp để bảo vệ conngười và môi trường.

▷ Mặc quần áo bảo hộ và đeo mặt nạ bảo vệ, nếu cần thiết.

▷ Thu gom và thải bỏ mọi chất bôi trơn.

▷ Tuân thủ mọi quy định pháp luật về việc thải bỏ những chất lỏng gây hại chosức khỏe.

1 2 3

Fig. 15: Ổ đỡ vòng bi có cốc dầu tự duy trì mức

1 Cốc dầu tự duy trì mức 2 Nút có ren3 Ổ đỡ vòng bi

✓ Có sẵn trong tay vật chứa phù hợp để đựng dầu đã sử dụng.

1. Đặt vật chứa bên dưới nút có ren.

2. Tháo nút có ren (2) ở ổ đỡ vòng bi (3) và xả hết dầu.

3. Khi ổ đỡ vòng bi (3) đã được xả cạn, lắp lại và siết chặt lại nút có ren (2).

4. Đổ lại dầu. (⇨ Mục 6.1.2 Trang 32)

12) Đối với nhiệt độ môi trường dưới -10 °C hãy sử dụng loại dầu bôi trơn thích hợp khác. Liên hệ với KSB.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 47 về 72

Page 48: KSB - CPKN

7.2.3.2 Bôi trơn bằng mỡVòng bi được cung cấp đóng gói kèm với mỡ lithi-xà phòng chất lượng cao.

7.2.3.2.1 Định kỳCác vòng bi được bôi trơn lại bằng đầu tra chất bôi trơn, xem bản vẽ sau.

1 2

Fig. 16: Vị trí của các đầu tra chất bôi trơn

1 Đầu tra chất bôi trơn 2 Đầu tra chất bôi trơn

CHÚ ÝCác đầu tra chất bôi trơn bị nhiễm bẩnNhiễm bẩn mỡ bôi trơn!

▷ Làm sạch các đầu tra mỡ bôi trơn trước khi bôi trơn lại chúng.

▪ Sau khoảng 5000 giờ vận hành

▪ Ít nhất mỗi năm một lần

▪ Lượng mỡ yêu cầu (⇨ Mục 7.2.3.2.3 Trang 48)

▪ Sau 16,000 giờ vận hành

▪ Ít nhất mỗi 2 năm

▪ Lượng mỡ yêu cầu (⇨ Mục 7.2.3.2.3 Trang 48)

Trong điều kiện hoạt động không thuận lợi (như nhiệt độ phòng cao, độ ẩm khôngkhí cao, không khí nhiều bụi, môi trường công nghiệp v.v.), hãy kiểm tra vòng bi sớmhơn, làm sạch và bôi dầu lại nếu cần.

7.2.3.2.2 Chất lượng mỡBảng 23: Chất lượng mỡ theo DIN 51825

Nguồn xà phòng Bậc NLGI Độ xuyên thấm saukhi nhào trộn ở 25 °C

trong mm/10

Điểm đọng giọt Phạm vi nhiệt độ

Lithi 2 đến 3 220-295 ≥ 175 °C -30 °C đến 120 °C

7.2.3.2.3 Lượng mỡBảng 24: Lượng mỡ để bôi trơn và đổ lại

Vòng bi Bôi trơn lại Đổ lại

Vòng bi đầu bơm Vòng vi đầu dẫn động Vòng bi+vỏ, đầu bơm Vòng bi+vỏ, đầu dẫnđộng

UP02 7,5 g / 8,5 cm³ 15 g / 17 cm³ khoảng 10 g / 11 cm³ khoảng 30 g / 33 cm³UP03 12,5 g / 14 cm³ 25 g / 28 cm³ khoảng 25 g / 28 cm³ khoảng 60 g / 67 cm³UP04 12,5 g / 14 cm³ 25 g / 28 cm³ khoảng 25 g / 28 cm³ khoảng 60 g / 67 cm³UP05 17,5 g / 20 cm³ 35 g / 40 cm³ khoảng 40 g / 45 cm³ khoảng 80 g / 90 cm³

Bôi trơn lại

Thay mỡ

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

48 về 72 CPKN

Page 49: KSB - CPKN

Vòng bi Bôi trơn lại Đổ lại

Vòng bi đầu bơm Vòng vi đầu dẫn động Vòng bi+vỏ, đầu bơm Vòng bi+vỏ, đầu dẫnđộng

UP06 35 g / 40 cm³ 70 g / 80 cm³ khoảng 80 g / 90 cm³ khoảng 205 g / 225cm³

P08 35 g / 40 cm³ 70 g / 80 cm³ khoảng 80 g / 90 cm³ khoảng 205 g / 225cm³

7.2.3.2.4 Thay mỡ

CHÚ ÝTrộn các loại dầu mỡ có nguồn xà phòng khác nhauThay đổi chất lượng bôi trơn!

▷ Làm sạch kỹ vòng bi.

▷ Điều chỉnh lại các kỳ bôi trơn theo lượng mỡ đã dùng.

✓ Máy bơm đã được tháo ra để thay mỡ. (⇨ Mục 7.4 Trang 49)

1. Chỉ đổ mỡ đầy nửa khoang vòng bi.

2. Đổ đầy tới khoảng 1/3 khoang vỏ vòng bi.

7.3 Xả cạn/làm sạch

CẢNH BÁOChất lỏng, chất có thể sử dụng và đồ tiếp liệu còn đang nóng và/hoặc gây nguy hạicho sức khỏeNguy hại cho con người và môi trường!

▷ Thu gom và thải bỏ đúng cách chất tẩy rửa và mọi phần tích tụ của chất lỏngđược bơm.

▷ Mặc quần áo bảo hộ và đeo mặt nạ bảo vệ, nếu cần thiết.

▷ Tuân thủ mọi quy định pháp luật về việc thải bỏ những chất lỏng gây hại chosức khỏe.

Nếu bộ máy bơm đã bơm những chất lỏng có phần tích tụ có thể dẫn đến tình trạngăn mòn khi có độ ẩm không khí hoặc có thể phát lửa khi tiếp xúc với ôxy, thì bộ máybơm đó cũng phải được trung hòa và phải thổi khí khan để làm khô.

Dùng đầu nối 6B để xả cạn chất lỏng được bơm (xem các đầu nối phụ).

7.4 Tháo dỡ bộ máy bơm

7.4.1 Thông tin chung/Quy định an toàn

CẢNH BÁONhân viên không đủ trình độ thực hiện công việc trên (bộ) may bơmNguy cơ bị thương!

▷ Công việc sửa chữa và bảo trì phai đươc thưc hiên bơi nhân viên đủ trình độ,được đào tạo đặc biệt.

CẢNH BÁOBề mặt nóngNguy cơ bị thương!

▷ Để bơm nguội xuống bằng nhiệt độ môi trường.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 49 về 72

Page 50: KSB - CPKN

CẢNH BÁONâng/di duyển không đúng cách các bộ phận hoặc cụm lắp ráp nặngThương tích cá nhân hoặc hư hỏng tài sản!

▷ Sử dụng thiết bị chuyên chở, dụng cụ nâng và palăng nâng phù hợp để dichuyển các bộ phận hoặc cụm lắp ráp nặng.

Tuân thủ thông tin và hướng dẫn an toàn chung. (⇨ Mục 7 Trang 43)

Đối với mọi công việc của môtơ, tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất môtơ liên quan.

Để tháo dỡ và lắp ráp lại, hãy tham khảo bản vẽ lắp ráp tổng thể. (⇨ Mục 9.1 Trang64)

Trong trường hợp có hỏng hóc bạn luôn có thể liên lạc với nhân viên dịch vụ kháchhàng của chúng tôi.

NGUY HIỂM

Công việc chuẩn bị (bộ) máy bơm không đầy đủNguy cơ bị thương!

▷ Tắt bộ máy bơm đúng cách. (⇨ Mục 6.1.12 Trang 38)

▷ Đóng các bộ phận ngắt ở đường hút và đường xả.

▷ Xả cạn bơm và xả áp suất trong bơm. (⇨ Mục 7.3 Trang 49)

▷ Đóng mọi đầu nối phụ.

▷ Để máy bơm nguội xuống bằng nhiệt độ môi trường.

7.4.2 Chuẩn bị bộ máy bơm

1. Ngắt nguồn điện và giữ an toàn cho máy bơm khỏi bị khởi động do vô tình.

2. Ngắt và tháo bỏ tất cả các đường ống phụ.

3. Tháo bộ phận bảo vệ khớp nối.

4. Tháo miếng đệm khớp nối, nếu có.

5. Xả cạn hộp dầu của vòng bi bôi trơn bằng dầu. (⇨ Mục 7.2.3.1.4 Trang 47)

7.4.3 Tháo môtơ

LƯU ÝTrên những bộ máy bơm có khớp nối kiểu vòng đệm, bộ phận kéo ra phía sau có thểđược tháo ra trong khi môtơ vẫn được bắt bằng bulông vào tấm đế.

CẢNH BÁOMôtơ bị lậtRủi ro bị chèn vào tay hoặc chân!

▷ Treo hoặc đỡ môtơ để tránh bị lật.

1. Ngắt môtơ ra khỏi nguồn điện.

2. Tháo bulông môtơ ra khỏi tấm đế.

3. Di chuyển môtơ để tách rời nó ra khỏi máy bơm.

7.4.4 Tháo bộ phận kéo ra từ phía sau

✓ Những máy bơm không có khớp nổi kiểu vòng đệm: môtơ đã được tháo.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

50 về 72 CPKN

Page 51: KSB - CPKN

CẢNH BÁOBộ phận kéo ra từ phía sau bị lậtRủi ro bị chèn vào tay hoặc chân!

▷ Treo hoặc đỡ ổ đỡ vòng bi ở đầu máy bơm.

1. Nếu cần, hãy treo hoặc đỡ ổ đỡ vòng bi 330 để tránh bị lật.

2. Tháo bulông chân đỡ 183 ra khỏi tấm đế.

3. Tháo đai ốc lục giác 920.01 ở thân máy bơm xoắn ốc.

4. Kéo bộ phận kéo từ phía sau ra khỏi thân máy bơm xoắn ốc.

5. Tháo và thải bỏ vòng nối 411.10.

6. Đặt bộ phận kéo ra từ phía sau trên một bề mặt sạch và bằng phẳng.

7.4.5 Tháo bánh công tác

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.4.1 Trang 49) tới (⇨ Mục 7.4.4 Trang50) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Bộ phận kéo ra từ phía sau được giữ ở một khu vực lắp ráp sạch và bằng phẳng.

1. Tháo đai ốc bánh công tác 922 (ren tay phải).

2. Tháo bánh công tác 230 bằng thiết bị tháo bánh công tác.

3. Đặt bánh công tác 230 trên một bề mặt sạch và bằng phẳng.

4. Tháo các then 940.01 ra khỏi trục 210.

5. Tháo và vứt bỏ các vòng nối 411.31/411.32.

7.4.6 Tháo phốt trục

7.4.6.1 Tháo phốt cơ khí - nắp máy bơm hình trụ ✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.4.1 Trang 49) tới (⇨ Mục 7.4.5 Trang

51) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Bộ phận kéo ra từ phía sau được giữ ở một khu vực lắp ráp sạch và bằng phẳng.

1. Tháo đai ốc lục giác 920.02 và đẩy vỏ phốt 471.01 ra sau (nếu đã lắp) cho đến khinó nằm dựa vào thiết bị phun 507.01.

2. Tháo nắp máy bơm 161 với vòng chữ O 412.01.

3. Tháo và thải bỏ vòng chữ O 412.01.

4. Kéo hoàn toàn phốt cơ khí 433 cùng với ống bảo vệ trục 524.01, vỏ phốt 471 vàthiết bị phun 507.01 ra khỏi trục 210.

7.4.6.2 Tháo phốt cơ khí - nắp máy bơm hình nón

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.4.1 Trang 49) tới (⇨ Mục 7.4.5 Trang51) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Bộ phận kéo ra từ phía sau được giữ ở một khu vực lắp ráp sạch và bằng phẳng.

1. Kéo ống lót trục 524.01 cùng với cụm chi tiết xoay của phốt cơ khí 433 ra khỏitrục.

2. Tháo rời nắp máy bơm 161 cùng với vòng tĩnh của phốt cơ khí 433.

3. Tháo thiết bị phun 507.01.

4. Đẩy vòng tĩnh của phốt cơ khí 433 ra khỏi nắp máy bơm 161.

7.4.6.3 Tháo rời đệm bít

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.4.1 Trang 49) tới (⇨ Mục 7.4.5 Trang51) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Bộ phận kéo ra từ phía sau được giữ ở một khu vực lắp ráp sạch và bằng phẳng.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 51 về 72

Page 52: KSB - CPKN

1. Nới đai ốc lục giác 920.02 tại ống vòng bít 452 và tháo ống vòng bít.

2. Tháo cụm nắp bít 454.01 và máng hứng 463.01.

3. Tháo nắp máy bơm 161 với vòng chữ O 412.01 và đệm cụm nắp bít 461.01.

4. Tháo vòng bít 461.01 và vòng dây lò xo 458.01, nếu có, ra khỏi khoang bít.

5. Kéo bộ phận bảo vệ 680 ra.

6. Kéo ống bảo vệ trục 524.01 và thiết bị phun 507.01 ra khỏi trục 210.

7.4.7 Tháo rời vòng bi

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.4.1 Trang 49) tới (⇨ Mục 7.4.6 Trang51) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Ổ đỡ vòng bi được giữ ở một khu vực lắp ráp sạch và bằng phẳng.

1. Nới đai ốc lục giác 920.04 ở mặt bít của dây lò xo ổ đỡ vòng bi 344.

2. Tháo dây lò xo ổ đỡ vòng bi 344.

3. Nới ổ cắm đầu vít nắp lục giác trong mayơ khớp nối.

4. Kéo một nửa khớp nối ra khỏi trục máy bơm bằng dụng cụ kéo.

5. Tháo then 940.02.

6. Tháo đinh ốc 914.02 và tháo vỏ vòng bi đầu dẫn động 360.02 và vòng nối 400.02.

7. Tháo đinh ốc 914.01 và tháo vỏ vòng bi đầu bơm 360.01 và vòng nối 400.01.

8. Cẩn thận kéo trục 210 cùng với vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 và vành kẹptrong của vòng bi đũa 322.01 ra khỏi ổ đỡ vòng bi về phía đầu dẫn động.

9. Tháo đĩa nâng 550.23 của vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 ra khỏi ổ đỡ vòng bi330.

10. Trong trường hợp bôi trơn bằng mỡ, tháo đĩa 550.25.

11. Tháo vòng bi đũa 322.01 (vòng cách con lăn) ra khỏi ổ đỡ vòng bi 330.

12. Trong trường hợp bôi trơn bằng mỡ, tháo đĩa 550.24.

13. Gập để mở vòng đệm hãm 931.01 phía sau đai ốc có rãnh then 920.21 trên trục210.

14. Nới lỏng đai ốc có rãnh then 920.21 (ren tay phải) và tháo vòng đệm hãm931.01.

CẢNH BÁOBề mặt nóng do làm nóng các bộ phận để lắp ráp/tháo dỡNguy cơ bị bỏng!

▷ Đeo găng tay bảo hộ chịu nhiệt.

▷ Loại bỏ các chất dê cháy khỏi vùng nguy hiểm.

15. Làm nóng vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 và vành kẹp trong của vòng bi đũa322.01 tới 80 °C, và kéo chúng ra khỏi trục 210.

16. Thải bỏ các vòng nối 400.01/.02.

7.5 Lắp ráp lại bộ máy bơm

7.5.1 Thông tin chung/Quy định an toàn

CẢNH BÁONâng/di duyển không đúng cách các bộ phận hoặc cụm lắp ráp nặngThương tích cá nhân hoặc hư hỏng tài sản!

▷ Sử dụng thiết bị chuyên chở, dụng cụ nâng và palăng nâng phù hợp để dichuyển các bộ phận hoặc cụm lắp ráp nặng.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

52 về 72 CPKN

Page 53: KSB - CPKN

CHÚ ÝLắp ráp lại không đúng cáchHư hại cho máy bơm!

▷ Lắp lại (bộ) máy bơm theo các quy tắc chung về thực hành kỹ thuật đung đăn.

▷ Chỉ sử dụng phụ tùng chinh hang.

Luôn lắp ráp lại máy bơm theo bản vẽ lắp ráp tổng thể tương ứng.

▪ Gioăng

– Luôn dùng gioăng mới, bảo đảm rằng chúng có cùng độ dày như nhữnggioăng cũ.

– Luôn lắp gioăng bằng vật liệu không chứa amiăng hoặc grafit không dùngchất bôi trơn (ví dụ như mỡ đồng, bột hồ grafit).

▪ Vòng chữ O– Không bao giờ được dùng những vòng chữ O được gắn với nhau từ những vật

liệu bán theo mét.

CHÚ ÝTiếp xúc của vòng chữ O với grafit hoặc vật liệu tương tựChất lỏng có thể thoát ra!

▷ Không được bao phủ vòng chữ O bằng graphit hoặc vật liệu tương tự.

▷ Dùng mỡ động vật hoặc chất bôi trơn nền silicon hoặc PTFE.

▪ Keo dính lắp ráp

– Đối với gioăng, tránh dùng các keo dính lắp ráp, nếu có thể.

– Nếu cần phải dùng keo dính lắp ráp, hãy dùng keo dính tiếp xúc sẵn có trênthị trường (ví dụ như "Pattex").

– Chỉ bôi keo dính vào những điểm đã chọn và chỉ bôi một lớp mỏng.

– Không bao giờ dùng keo dính định hình nhanh (keo dính cyanoacrylate).

– Bao phủ các bề mặt định vị của các bộ phận riêng lẻ và các đầu nối bằng ốc vítbằng grafit hoặc vật liệu tương tự trước khi lắp ráp lại.

Để lắp ráp lại, hãy siết chặt tất cả các đinh vít và bulông như được nêu trong tài liệuhướng dẫn này.

7.5.2 Lắp ổ đỡ✓ Các bộ phận riêng lẻ được đặt ở một khu vực lắp ráp sạch sẽ và bằng phẳng.

✓ Tất cả các bộ phận tháo rời đã được làm sạch và kiểm tra độ mòn.

✓ Mọi bộ phận hư hỏng hoặc bị mòn đã được thay thế bằng phụ tùng chính hãng.

✓ Các bề mặt bít kín đã được làm sạch.

CẢNH BÁOBề mặt nóng do làm nóng các bộ phận để lắp ráp/tháo dỡNguy cơ bị bỏng!

▷ Đeo găng tay bảo hộ chịu nhiệt.

▷ Loại bỏ các chất dê cháy khỏi vùng nguy hiểm.

1. Tăng nhiệt vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 và vành kẹp trong của vòng bi đũa322.01 tới khoảng 80 ℃ trong bể dầu.

2. Trượt vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 và vành kẹp trong của vòng bi đũa 322.01vào trục 210 cho đến khi không thể trượt thêm được nữa.

Trình tựCác bộ phận bít kín

Mômen xoắn siết chặt

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 53 về 72

Page 54: KSB - CPKN

LƯU ÝVòng bi đỡ chặn tiếp xúc phải được lắp đặt vào bố trí giáp lưng. Vòng bi đỡ chặntiếp xúc được lắp đặt theo cặp phải luôn của cùng một nhà sản xuất.

3. Dùng cờlê chữ C để siết chặt đai ốc tròn có rãnh 920.21 không có vòng đệm hãm931.01.

4. Để vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.01 nguội xuống tới mức cao hơn nhiệt độ môitrường khoảng 5 °C.

5. Siết chặt lại đai ốc tròn có rãnh 920.21, rồi lại nới lỏng nó.

6. Chấm một vài chấm chất bôi trơn phù hợp (ví dụ như Molykote) vào các bề mặttiếp xúc của vòng đệm hãm 931.01 và đai ốc tròn có rãnh 920.21.

7. Lắp vòng đệm hãm 931.01.

8. Siết chặt đai ốc tròn có rãnh 920.21.

9. Gập lại vòng đệm hãm 931.01.

10. Chèn khuyên hãm 932.01/932.02 vào ổ đỡ vòng bi.

11. Đối với các mẫu máy bôi trơn bằng mỡ, chèn đĩa 550.24.

12. Lắp vòng bi đũa 322.01 (vòng cách con lăn) vào ổ đỡ vòng bi.

Fig. 17: Lắp ổ đỡ13. Đối với các mẫu máy bôi trơn bằng mỡ, chèn đĩa 550.25.

14. Chèn đĩa nâng 550.23 của vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 vào ổ đỡ vòng bi 330.

15. Đối với những mẫu máy bôi trơn bằng mỡ, đổ đầy mỡ vào vòng bi và vỏ vòng bi.Bôi trơn bằng mỡ (⇨ Mục 7.2.3.2 Trang 48)

16. Cẩn thận chèn trục đã lắp sẵn 210 với vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 320.02 và vànhkẹp trong của vòng bi đũa 322.01 vào ổ đỡ vòng bi 330 từ phía đầu dẫn động.

17. Lắp vòng nối 400.01 vào vỏ vòng bi phía đầu bơm 360.01; cẩn thận không làmhư hại nắp phốt 421.01.

18. Lắp vòng nối 400.02 vào vỏ vòng bi phía đầu môtơ 360.02; cẩn thận không làmhư hại nắp phốt 421.02.

19. Lắp dây lò xo ổ đỡ vòng bi 344.

20. Siết chặt đai ốc lục giác 920.04 ở mặt bít của dây lò xo ổ đỡ vòng bi 330.

21. Lắp then 940.02.

22. Trượt mayơ khớp nối vào phía đầu trục.

23. Cố định chắc chắn mayơ khớp nối bằng vít định vị.24. Lắp thiết bị phun 507.01, nếu có.

7.5.3 Lắp phốt trục

7.5.3.1 Phốt cơ khiCần phải tuân theo những quy tắc sau đây khi lắp đặt phốt cơ khí:

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

54 về 72 CPKN

Page 55: KSB - CPKN

▪ Để lắp đặt phốt cơ khí, hãy thực hiện như nêu trong bản vẽ lắp đặt phốt.

▪ Thao tác chính xác và sạch sẽ.

▪ Chỉ tháo bỏ tấm bọc bảo vệ những bề mặt tiếp xúc ngay trước khi lắp đặt.

▪ Tránh mọi hư hỏng đối với các bề mặt phốt hoặc vòng chữ O.

▪ Sau khi lắp đặt vòng tĩnh của phốt cơ khí, hãy kiểm tra để bảo đảm rằng nó songphẳng so với phần thân máy.

▪ Bề mặt của ống bảo vệ trục phải mịn và sạch tuyệt đối, và phải vát cạnh cạnh gắnlắp của ống.

▪ Khi trượt cụm chi tiết xoay vào ống bảo vệ trục, hãy thực hiện các bước phù hợpđể bảo vệ bề mặt của ống bảo vệ trục khỏi bị hư hỏng.

Lắp đặt lại phốt cơ khí - nắp máy bơm hình trụ✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.5.1 Trang 52) tới (⇨ Mục 7.5.2 Trang

53) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Cụm chi tiết vòng bi và các bộ phận riêng lẻ của phốt cơ khí 433 được giữ ở mộtkhu vực lắp ráp sạch sẽ và bằng phẳng.

✓ Tất cả các bộ phận tháo rời đã được làm sạch và kiểm tra độ mòn.

✓ Mọi bộ phận hư hỏng hoặc bị mòn đã được thay thế bằng phụ tùng chính hãng.

✓ Các bề mặt bít kín đã được làm sạch.

1. Trượt thiết bị phun 507.01 (nếu có) lên trục 210 từ đầu bơm.

2. Siết chặt nắp phốt 471 bằng vòng chữ O chèn vào và vòng tĩnh của phốt cơ khívào nắp máy bơm 161 bằng đai ốc lục giác 920.02.

3. Lắp nắp máy bơm 161 với vòng chữ O 412.01 vào dây lò xo 344; xem vòng nối411.11.

4. Lắp cụm chi tiết xoay của phốt cơ khí 433 vào ống bảo vệ trục 524.01 (tuân thủkhoảng cách B - xem Tờ thông tin Bổ sung của phốt cơ khí).

5. Trượt phốt cơ khí đã lắp ráp trước 433 và ống bảo vệ trục 524.01 vào trục 210.

Lắp phốt cơ khí - nắp máy bơm hình nón

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.5.1 Trang 52) tới (⇨ Mục 7.5.2 Trang53) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Cụm chi tiết vòng bi và các bộ phận riêng lẻ của phốt cơ khí 433 được giữ ở mộtkhu vực lắp ráp sạch sẽ và bằng phẳng.

✓ Tất cả các bộ phận tháo rời đã được làm sạch và kiểm tra độ mòn.

✓ Mọi bộ phận hư hỏng hoặc bị mòn đã được thay thế bằng phụ tùng chính hãng.

✓ Các bề mặt bít kín đã được làm sạch.

1. Trượt thiết bị phun 507.01 (nếu có) lên trục 210 từ đầu bơm.

2. Cẩn thận ấn vòng tĩnh của phốt cơ khí 433 cùng với vòng chữ O vào nắp máybơm 161.

3. Lắp nắp máy bơm 161 cùng với vòng tĩnh đã chèn của phốt cơ khí vào dây lò xo344.

4. Lắp cụm chi tiết xoay của phốt cơ khí 433 và vòng đệm, nếu có, vào ống bảo vệtrục 524.01 (tuân thủ khoảng cách B - xem Tờ thông tin Bổ sung của phốt cơkhí).

5. Trượt phốt cơ khí đã lắp ráp trước 433 và ống bảo vệ trục 524.01 vào trục 210.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 55 về 72

Page 56: KSB - CPKN

7.5.3.2 Bịt kín đệm

a) b)

l

da d1

l

da d1

Fig. 18: Khoang đệm cụm nắp bít a) có vòng dây lò xo và b) không có vòng dây lò xo

Bảng 25: Khoang đệm cụm nắp bít

Ổ đỡvòng bi

Khoang đệm cụm nắp bít Mặt cắt vòng bít Vòng bít

Ø d1 Ø da l

UP02 35 51 53 8 x 8 4 vòng và 1 vòng dây lòxo

hoặc

6 vòng

UP03 45 65 64 10 x 10UP04 55 75 64 10 x 10UP05 70 95 79 12.5 x 12.5UP06 80 105 79 12.5 x 12.5P08s 100 132 102 16 x 16

Đối với vòng bít bằng grafit nguyên chất, hãy xem hướng dẫn vận hành bổ sung.

Luôn sử dụng vòng bít đã được nén trước.

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.5.1 Trang 52) đến (⇨ Mục 7.5.2Trang 53) đã được tuân thử/thực hiện.

✓ Cụm chi tiết vòng bi cũng như các bộ phận riêng lẻ được giữ ở khu vực lắp rápsạch và bằng phẳng.

✓ Tất cả các bộ phận tháo rời đã được làm sạch và kiểm tra độ mòn.

✓ Mọi bộ phận hư hỏng hoặc bị mòn đã được thay thế bằng phụ tùng chính hãng.

✓ Các bề mặt bít kín đã được làm sạch.

1. Kẹp nắp máy bơm 161 bằng mỏ kẹp.

2. Đẩy bạc chắn dầu 456.01 vào.

3. Chèn vòng bít thứ nhất, bảo đảm rìa cắt của nó nằm theo chiều ngang.

4. Giữ vòng bít đúng vị trí và trượt ống bảo vệ trục 524 (bên vát cạnh vào trước)vào khoang đệm cụm nắp bít từ phía đầu máy bơm.

5. Nới rộng một chút đường kính bên trong của vòng bít bằng cách di chuyển ốngbảo vệ trục 524 tiến và lùi. Rồi kéo ống bảo vệ phốt ra.Chèn vòng dây lò xo 458, nếu có.Chèn lần lượt từng vòng bít vào khớp nối của nó, mỗi vòng bù khoảng 90° so vớivòng trước đó. Lặp lại quy trình nới rộng. Khi đã chèn xong vòng bít cuối cùng, ống bảo vệ trục 524 sẽ giữ nguyên trongkhoang bít.

6. Chèn cụm nắp bít 454.01 với lỗ khoan hướng xuống dưới.

7. Lắp ống vòng bít 452 và siết chặt nhẹ nhàng bằng tay với hai đai ốc lục giác920.02; xem đĩa 550.01.

8. Lắp bộ phận bảo vệ 680.

9. Lắp đặt nắp xả 161 hoàn chỉnh với ống bảo vệ phốt 524 trong máy bơm; hãy cẩnthận để không làm hư vòng nối 411.11.

7.5.4 Lắp bánh công tác

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.5.1 Trang 52) tới (⇨ Mục 7.5.3 Trang54) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Cụm chi tiết vòng bi/phốt cơ khí cũng như các bộ phận riêng lẻ được giữ ở khuvực lắp ráp sạch và bằng phẳng.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

56 về 72 CPKN

Page 57: KSB - CPKN

✓ Tất cả các bộ phận tháo rời đã được làm sạch và kiểm tra độ mòn.

✓ Mọi bộ phận hư hỏng hoặc bị mòn đã được thay thế bằng phụ tùng chính hãng.

✓ Các bề mặt bít kín đã được làm sạch.

✓ Lỗ bánh công tác, trục và các rãnh then sạch sẽ và không có gờ sắc.

1. Chèn then 940.01 vào khe vào của trục.

2. Lắp đặt vòng nối 411.32.

3. Phủ mặt đế bánh công tác bằng chất bôi trơn phù hợp.

4. Trượt bánh công tác 230 vào trục 210.

5. Lắp vòng nối 411.31.

6. Bắt vít đai ốc bánh công tác 922 vào phốt 210. (⇨ Mục 7.6.2 Trang 58)

7.5.5 Lắp bộ phận kéo ra từ phía sau

CẢNH BÁOBộ phận kéo ra từ phía sau bị lậtRủi ro bị chèn vào tay hoặc chân!

▷ Treo hoặc đỡ ổ đỡ vòng bi ở đầu máy bơm.

✓ Các ghi chú và các bước nêu trong (⇨ Mục 7.5.1 Trang 52) tới (⇨ Mục 7.5.4 Trang56) đã được tuân thủ/thực hiện.

✓ Mọi bộ phận hư hỏng hoặc bị mòn đã được thay thế bằng phụ tùng chính hãng.

✓ Các bề mặt bít kín đã được làm sạch.

✓ Đối với các bộ phận kéo ra từ phía sau được cung cấp không có khớp nối: Lắpkhớp nối theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

1. Nếu cần thiết, treo hoặc hoặc đỡ bộ phận kéo ra từ phía sau để tránh bị lật. Sauđó trượt nó vào thân máy bơm xoắn ốc 102 với gioăng 411.10. mới.

2. Siết chặt đai ốc 920.01 ở thân máy bơm xoắn ốc.

3. Bắt vít chân đỡ 183 vào tấm đế.

7.5.6 Gắn lắp môtơ

LƯU ÝBước 1 và 2 không áp dụng với những phiên bản có khớp nối kiểu vòng đệm.

1. Di chuyển môtơ để nối nó với máy bơm thông qua khớp nối.

2. Siết chặt môtơ vào tấm đế.

3. Căn chỉnh máy bơm và môtơ. (⇨ Mục 5.7 Trang 28)

4. Nối máy bơm với nguồn điện (xem tài liệu sản phẩm của nhà sản xuất).

7.6 Mômen xoắn siết chặt

7.6.1 Siết chặt mômen xoắn

Dùng cần siết lực để siết chặt các đầu nối bằng bulông (902.01/920.01) giữa thân máybơm xoắn ốc và dây lò xo ổ đỡ vòng bi.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 57 về 72

Page 58: KSB - CPKN

Bảng 26: Siết chặt mômen xoắn cho các đầu nối bằng bulông

Vật liệuđinh tán/đai ốclục giác

C35E+QT/C 35 3) A4-70/A4-70 1.7709+QT/1.7258+QT1.6772/1.6722

Dấu đóng trênđinh tán/đai ốclục giác13)

YK/Y A4-70/A4-70 GA/G

Siết chặt mômen xoắn [Nm]

Dây lò xo ổ đỡvòng bi14)

A B A B A B

Các renmới15)

-15 %16) -20 %16) Các renmới15)

-15 %16) -20 %16) Các ren mới15) -15 %16) -20 %16)

M10 - - - 30 25,5 24 47 30 39,9 25,5 37,6 24M12 40 34 32 55 46,7 44 80 55 68 46,7 64 44M16 100 85 80 155 131,7 124 190 155 161,5 131,7 152 124M20 - - - 200 170 160 330 200 280,5 170 264 160

7.6.2 Siết chặt mômen xoắn cho đai ốc bánh công tác

Tuân thủ siết chặt mômen xoắn sau cho đai ốc bánh công tác (922):

Bảng 27: Siết chặt mômen xoắn cho đai ốc bánh công tác

Ổ đỡ vòng bi Siết chặt mômen xoắn[Nm]

Kích thước đặt chìa vặn [mm]

UP02 80 22UP03 125 27UP04 200 32UP05 300 41UP06 520 55P08s 1000 60

Siết chặt lại đai ốc bánh công tác 20 đến 30 phút sau khi lắp ráp.

7.7 Kho phụ tùng thay thế

7.7.1 Đặt hàng phụ tùng thay thếLuôn trích dẫn những dữ liệu sau đây khi đặt hàng phụ tùng hoặc phụ tùng thay thế:

▪ Các dòng máy

▪ Kích cỡ▪ Số đơn hàng KSB

▪ Biến thể vật liệu

▪ Năm lắp đặt

Tham khảo biển tên để biết tất cả dữ liệu. (⇨ Mục 4.3 Trang 16)

Cũng nêu rõ các thông tin sau đây:

▪ Mô tả▪ Số bộ phận.

▪ Số lượng phụ tùng

▪ Địa chỉ gửi hàng

▪ Phương thức giao hàng (vận tải đường thủy, gửi qua bưu điện, chuyển phátnhanh, vân chuyên hang không)

Tham khảo bản vẽ lắp ráp tổng thể để biết số hiệu bộ phận và mô tả. (⇨ Mục 9.1Trang 64)

13) Xử lý các đầu nối bắt vít chưa đóng dấu như vật liệu đôi C35/E+QT/C 35.14) A: làm từ vật liệu dễ uốn - trừ JL 1040; B: làm từ vật liệu JL 104015) Những giá trị này được xác định theo hiệu chỉnh ma sát μ = 0,12.16) Sau khi lặp lại siết chặt các ren và trong trường hợp bôi trơn tốt các giá trị sẽ giảm từ 15 đến 20%.

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

58 về 72 CPKN

Page 59: KSB - CPKN

7.7.2 Kho phụ tùng thay thế khuyến nghị cho 2 năm hoạt động theo DIN 24296

Bảng 28: Số lượng phụ tùng thay thế đối với kho phụ tùng thay thế được khuyến nghị

Số bộphận

Mô tả Số lượng các máy bơm (bao gồm bơm dự phòng)

2 3 4 5 6 và 7 8 và 9 10 trởlên

210 Trục 1 1 1 2 2 2 20 %230 Bánh công tác 1 1 1 2 2 2 20 %320.02 (Bộ) Vòng bi đỡ chặn tiếp xúc 1 1 2 2 2 3 25 %322.01 Vòng bi đũa 1 1 2 2 2 3 25 %502.01 Vòng chịu mòn thân máy 2 2 2 3 3 4 50 %524.01 Ống bảo vệ trục 2 2 2 3 3 4 50 %- (Bộ) Gioăng cho thân máy 4 6 8 8 9 12 150 %- (Bộ) Các bộ phận khớp nối

truyền mômen xoắn1 1 2 2 3 4 30 %

Cho các biến thể với phốt cơ khí:433 Phốt cơ khí hoàn chỉnh 1 1 2 2 2 3 25 %Cho biến thể với đệm cụm nắp bít:456.01 Bạc chắn dầu 1 1 2 2 2 3 30 %461.01 (Bộ) Đệm cụm nắp bít 4 4 6 6 6 8 100 %

7.7.3 Khả năng hoán đổi các bộ phận của bơm

Các bộ phận có cùng số trong một cột có thể được hoán đổi cho nhau.

LƯU ÝKhông thể hoán đổi thân máy bơm xoắn ốc 102 và bánh công tác 230 giữa các kíchcỡ máy bơm khác nhau.

Bảng 29: Khả năng hoán đổi các bộ phận của bơm

Kíc

h c

ỡ b

ơm

Ổ đ

ỡ vò

ng

bi

Mô tả

Nắp

máy

bơm

Ch

ân đ

Trục

ng

bi đ

ỡ ch

ặn t

iếp

c

ng

bi đ

ũa

Ổ đ

ỡ vò

ng

bi

Dây

lò x

o ổ

đỡ

vòn

g b

i

ng

ch

ịu m

òn

th

ân m

áy

Thiế

t b

ị ph

un

Ốn

g b

ảo v

ệ tr

ục17

)

Đai

ốc

bán

h c

ôn

g t

ác

Phốt

khi

Vỏ

ph

ốt

Ốn

g v

òn

g b

ít

Cụm

nắp

bít

Bạc

ch

ắn d

ầu

ng

dây

lò x

o

Đệm

cụm

nắp

bít

Số bộ phận

161

183

210

320.

02

322.

01

330

344

502.

01

507.

01

524.

01

922

433

471.

07

452.

01

454.

01

456.

01

458.

01

461.

01

25-160 UP02 2 2 1 1 1 1 2 25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 125-200 3 3 1 1 1 1 3 25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 132-125 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 132-160 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 132-200 3 3 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 140-160 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 140-200 3 3 1 1 1 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 150-160 2 3 1 1 1 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 150-200 3 3 1 1 1 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 132-250 UP03 6 5 2 2 2 2 6 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 240-250 6 5 2 2 2 2 6 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 240-315 7 6 2 2 2 2 7 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

17) Tùy thuộc vào loại phốt cơ khí

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

CPKN 59 về 72

Page 60: KSB - CPKN

Kíc

h c

ỡ b

ơm

Ổ đ

ỡ vò

ng

bi

Mô tả

Nắp

máy

bơm

Ch

ân đ

Trục

ng

bi đ

ỡ ch

ặn t

iếp

c

ng

bi đ

ũa

Ổ đ

ỡ vò

ng

bi

Dây

lò x

o ổ

đỡ

vòn

g b

i

ng

ch

ịu m

òn

th

ân m

áy

Thiế

t b

ị ph

un

Ốn

g b

ảo v

ệ tr

ục17

)

Đai

ốc

bán

h c

ôn

g t

ác

Phốt

khi

Vỏ

ph

ốt

Ốn

g v

òn

g b

ít

Cụm

nắp

bít

Bạc

ch

ắn d

ầu

ng

dây

lò x

o

Đệm

cụm

nắp

bít

Số bộ phận

161

183

210

320.

02

322.

01

330

344

502.

01

507.

01

524.

01

922

433

471.

07

452.

01

454.

01

456.

01

458.

01

461.

01

50-250 6 5 2 2 2 2 6 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 250-315 7 7 2 2 2 2 7 7 2 2 2 2 2 2 2 2 2 265-160 4 4 2 2 2 2 4 7 2 2 2 2 2 2 2 2 2 265-200 5 5 2 2 2 2 5 8 2 2 2 2 2 2 2 2 2 265-250 6 6 2 2 2 2 6 8 2 2 2 2 2 2 2 2 2 280-160 4 5 2 2 2 2 4 9 2 2 2 2 2 2 2 2 2 280-200 5 5 2 2 2 2 5 10 2 2 2 2 2 2 2 2 2 280-250 6 7 2 2 2 2 6 11 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2100-200 5 6 2 2 2 2 5 12 2 2 2 2 2 2 2 2 2 265-315 UP04 9 8 3 2 2 2 7 9 3 3 3 3 3 3 3 3 3 380-315 9 9 3 2 2 2 7 12 3 3 3 3 3 3 3 3 3 380-400 10 10 3 2 2 2 8 27 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3100-250 8 8 3 2 2 2 6 13 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3100-315 9 9 3 2 2 2 7 14 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3100-400 10 10 3 2 2 2 8 14 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3125-250 8 9 3 2 2 2 6 15 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3125-315 9 10 3 2 2 2 7 16 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3125-400 10 11 3 2 2 2 8 15 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3150-250 8 10 3 2 2 2 6 16 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3150-315 UP05 12 12 4 3 3 3 10 18 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4150-400 13 12 4 3 3 3 11 18 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4150-500 14 14 4 3 3 3 12 18 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4200-250 11 13 4 3 3 3 9 17 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4200-315 12 13 4 3 3 3 10 19 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4200-400 13 13 4 3 3 3 11 20 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4200-500 14 17 4 3 3 3 12 28 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4250-315 12 16 5 3 3 3 10 21 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4250-400 UP06 15 17 6 4 4 4 11 22 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5250-500 16 15 6 4 4 4 12 23 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5300-400 P08s 17 15 7 4 4 5 13 22 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6300-500 18 18 7 4 4 5 14 24 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6350-400 17 18 8 4 4 5 13 26 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6350-500 18 18 7 4 4 5 14 26 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

17) Tùy thuộc vào loại phốt cơ khí

7 Bảo trì/Bảo dưỡng

60 về 72 CPKN

Page 61: KSB - CPKN

8 Khắc phục sự cố

CẢNH BÁOKhông thích hợp để sửa các sai sót trên (bộ) máy bơmNguy cơ bị thương!

▷ Đối với bất kỳ công việc sửa chữa sai sót nào trên (bộ) máy bơm, hãy tuân thủthông tin liên quan trong tài liệu hướng dẫn này hoặc tài liệu của nhà sản xuấtphụ kiện liên quan.

Nếu một vấn đề xảy ra không được nêu trong bảng sau, thì cần phải nhờ tư vấn từ bộphận dịch vụ khách hàng của KSB.

Bơm có lưu lượng không đủMôtơ bị quá tải

Áp suất xả của bơm vượt mức

Tăng nhiệt độ vòng bi

Rò rỉ máy bơm

Rò rỉ quá mức ở phốt trục

Rung lắc trong khi máy bơm vận hành

Nhiệt độ tăng quá mức cho phép bên trong máy bơm

Bảng 30: Khắc phục sự cố

A B C D E F G H Nguyên nhân khã dĩ Cách khắc phục 18)

✘ Máy bơm hoạt động khi áp suất xả caoquá mức.

Điều chỉnh lại điểm vận hành.Kiểm tra hệ thống xem có tạp chất không.Lắp bánh công tác lớn hơn. 19)

Tăng tốc độ (bánh công tác, động cơ I.C.).✘ ✘ ✘ Máy bơm hoặc đường ống chưa được

thông gió hoặc mồi chất lỏng hoàntoàn.

Thông gió và/hoặc mồi chất lỏng.

✘ Đường cấp hoặc bánh công tác bị tắc Loại bỏ cặn trong máy bơm và/hoặc đườngống.

✘ Bọt khí hình thành trong đường ống Thay đổi bố trí đường ống.Lắp van thông hơi.

✘ ✘ ✘ Hút nâng quá cao/NPSH sẵn có (đầu hútdương) quá thấp.

Kiểm tra/điều chỉnh mực chất lỏng.Lắp máy bơm ở mức thấp hơn.Mở hết cỡ bộ phận ngắt ở đường hút.Thay đường hút, nếu tổn thất do ma sát trongđường hút quá cao.Kiểm tra mọi lõi lọc đã lắp/đầu hút.Tuân thủ tốc độ giảm áp suất cho phép.

✘ Không khí lọt vào tại phốt trục Làm sạch ống chất lỏng chặn, cung cấp chấtlỏng chặn bên ngoài, nếu cần, hoặc tăng ápsuất chất lỏng chặn.Thay phốt trục.

✘ Sai hướng quay Kiểm tra đấu nối điện của môtơ và thiết bị đảomạch, nếu có.

✘ Tốc độ quá chậm. 19)

- Hoạt động với bộ biến tần- Hoạt động không có bộ biến tần

- Tăng điện áp/tần suất của máy biến tầntrong phạm vi cho phép.- Kiểm tra điện áp.

✘ ✘ Bánh công tác Thay những bộ phận đã cũ mòn bằng bộ phậnmới.

✘ ✘ Áp suất hút của máy bơm thấp hơn sovới quy định trong đơn đặt hàng.

Điều chỉnh chính xác điểm vận hành. Trong trường hợp quá tải liên tục, hãy tắtbánh công tác. 19)

A

B

C

D

E

F

G

H

18) Áp suất máy bơm phải được xả trước khi tìm cách khắc phục sự cố ở những bộ phận có vấn đề áp suất.19) Liên hệ với KSB.

8 Khắc phục sự cố

CPKN 61 về 72

Page 62: KSB - CPKN

A B C D E F G H Nguyên nhân khã dĩ Cách khắc phục 18)

✘ Tỷ trọng hoặc độ nhớt của chất lỏngđược bơm cao hơn mức được nêu trongđơn hàng

Liên hệ với KSB.

✘ ✘ Ống vòng bít bị siết quá chặt hoặc bịhếch lên

Chính xác.

✘ ✘ Tốc độ quá cao. Giảm tốc độ. 19)

✘ Gioăng bị hỏng Lắp gioăng mới vào giữa thân máy bơm xoắnốc và vỏ ống xả.

✘ Phốt trục bị mòn Lắp phốt trục mới.Kiểm tra chất lỏng xả/chất lỏng chặn.

✘ ✘ Xước hoặc nhám ráp ở ống bảo vệ trục /ống lót trục

Thay thế ống bảo vệ trục/ống lót trục.Lắp phốt trục mới.

✘ Rung lắc trong khi máy bơm vận hành Chỉnh sửa điều kiện hút.Căn chỉnh lại máy bơm.Cân bằng lại bánh công tác.Tăng áp suất ở vòi hút của máy bơm.

✘ ✘ ✘ Bộ máy bơm bị căn chỉnh sai. Căn chỉnh lại. ✘ ✘ ✘ Bơm bị cong vênh hoặc dao động đồng

cảm ở đường ốngKiểm tra các đầu nối đường ống và cố địnhchắc máy bơm; nếu cần, giảm khoảng cáchgiữa các kẹp ống.Cố định đường ống bằng vật liệu chống runglắc.

✘ ✘ Số lượng chất bôi trơn không đủ hoặcvượt mức hoặc chất bôi trơn không phùhợp.

Đổ thêm, giảm hoặc thay chất bôi trơn.

✘ Không tuân theo khoảng cách khớp nốiđược chỉ định

Điều chỉnh khoảng cách theo bản vẽ bố trítổng thể.

✘ ✘ Động cơ chỉ đang chạy trên hai pha. Thay cầu chì bị hỏng.Kiểm tra đầu nối cáp điện.

✘ Rôto mất cân bằng Làm sạch bánh công tác.Cân bằng lại bánh công tác.

✘ Vòng bi bị hỏng Thay thế. ✘ ✘ Lưu lượng quá thấp. Tăng lưu lượng tối thiểu. ✘ Dòng chảy vào của chất lỏng lưu thông

không đúngTăng mặt cắt tự ngang tự do.

18) Áp suất máy bơm phải được xả trước khi tìm cách khắc phục sự cố ở những bộ phận có vấn đề áp suất.

8 Khắc phục sự cố

62 về 72 CPKN

Page 63: KSB - CPKN

9 Tài liệu Liên quan

9 Tài liệu Liên quan

CPKN 63 về 72

Page 64: KSB - CPKN

9.1 Bản vẽ lắp ráp tổng thể cùng với danh sách các bộ phận

102

230903.03411.03

524.01

412.01

903.02411.02

411.10

411.11

901.31

344

914.01

400.01902.04920.04

322.01

330

672

932.02

550.23

320.02

400.02

903.04411.04

903.18411.18

903.16/.17411.16/.17

914.02

920.21

360.02

210

922 502.01561.01

903.01411.01

411.31

161

940.01

411.32

561.02 902.01920.01

903.18411.18

507.01

360.01

421.01

932.01 903.46411.46

638

940.02

421.02

931.01

901.04930.01914.04

183D00462

Fig. 19: Bản vẽ lắp ráp tổng thể của phiên bản tiêu chuẩn (bôi trơn bằng dầu)

64 về 72C

PKN

9 Tài liệu Liên

qu

an

Page 65: KSB - CPKN

458.01

463.01 411.15 471.01

902.02920.02

561.03

433.02524.01

452.01

550.01920.02902.02

680

456.01461.01

454.01648 433.02 524.01561.03

a) b) c)

Fig. 20: Biến thể với đệm cụm nắp bít (a), Phốt cơ khí với nắp máy bơm hình nón (b), Phốt cơ khí với nắp máy bơm hình trụ (c)

CPK

N65 về 72

9 Tài liệu Liên

qu

an

Page 66: KSB - CPKN

636.02 360.01 400.01

636.03320.02

400.02

932.01

932.02 550.23

322.01

360.02

550.24 550.25

914.02

507.01

914.01

421.01 931.01

920.21

421.02

Fig. 21: Phiên bản bôi trơn bằng mỡBảng 31: Danh sách các bộ phận

Số bộ phận Bao gồm Mô tả102 102 Thân máy bơm xoắn ốc

411.01/.03/.1020) Vòng nối502.0121) Vòng chịu mòn thân máy902.01 Đinh tán903.01/.03 Nút có ren920.01 Đai ốc lục giác

161 161 Nắp máy bơm411.11/.16/.17 Vòng nối412.0122) Vòng chữ O902.02 Đinh tán23)

20) Vòng nối 411.10 (và 411.15 với những phiên bản có phốt cơ khí) tùy thuộc vào nhiệt độ vận hành. Cần được đặt hàng riêng trong đơn đặt hàng phụ tùng thay thế.21) Chỉ dành cho CPKN.22) Không lắp sẵn trên phiên bản máy bơm với khoang phốt hình nón.23) Không thể hiện trên bản vẽ.

66 về 72C

PKN

9 Tài liệu Liên

qu

an

Page 67: KSB - CPKN

Số bộ phận Bao gồm Mô tả903.16/.17 Nút có ren920.02 Đai ốc lục giác

183 183 Chân đỡ901.0424) Bulông đầu lục giác930.01 Vòng đệm có lò xo

210 210 Trục920.21 Đai ốc tròn có rãnh931.01 Vòng lót hãm940.01/.02 Then

230 230 Bánh công tác411.32 Vòng nối412.0620) Vòng chữ O

320.02 320.02 Vòng bi đỡ chặn tiếp xúc322.01 322.01 Vòng bi đũa330 330 Ổ đỡ vòng bi330 330 Ổ đỡ vòng bi, hoàn chỉnh

360.01/.02 Vỏ vòng bi400.01/.02 Gioăng411.46 Vòng nối421.01/.02 Nắp phốt550.23 Đĩa đỡ63825) Cốc dầu tự duy trì mức672 Nút thông hơi903.46 Nút có ren914.01/.02 Ổ cắm đầu vít nắp lục giác932.01/.02 Khuyên hãm550.24/.2526) Đĩa636.02/.0326) Đầu tra chất bôi trơn

344 344 Dây lò xo ổ đỡ vòng bi412.0122) Vòng chữ O561.02 Chốt trụ903.18 Nút có ren902.04 Đinh tán901.31 Bulông đầu lục giác920.04 Đai ốc lục giác411.18 Vòng nối

360.01/02 360.01/02 Vỏ vòng bi

24) Trên ổ đỡ vòng bi UP02: ổ cắm đầu vít 914.04.25) Không áp dụng với những mẫu máy bôi trơn bằng mỡ.26) Chỉ trên những mẫu máy bôi trơn bằng mỡ.

CPK

N67 về 72

9 Tài liệu Liên

qu

an

Page 68: KSB - CPKN

Số bộ phận Bao gồm Mô tả400.01/.02 Gioăng914.01/.02 Ổ cắm đầu vít nắp lục giác

421.01/02 421.01/02 Nắp phốt433.01 433.0123) Phốt cơ khí, hoàn chỉnh471.01 471.01 Vỏ phốt23)

411.1520) Vòng nối561.03 Chốt trụ

452.01 452.01 Ống vòng bít454.01 454.01 Cụm nắp bít456.01 456.01 Bạc chắn dầu458.01 458.01 Vòng dây lò xo461.01 461.01 Đệm cụm nắp bít463.01 463.01 Máng hứng502.0121) 502.01 Vòng chịu mòn thân máy

561.01 Chốt trụ507.01 507.01 Thiết bị phun524.01 524.01 Ống bảo vệ trục

411.32 Vòng nối638 638 Cốc dầu tự duy trì mức922 922 Đai ốc bánh công tác

411.31 Vòng nối

68 về 72C

PKN

9 Tài liệu Liên

qu

an

Page 69: KSB - CPKN

10 Tuyên bố Tuân thủ EC

Nhà sản xuất: KSB AktiengesellschaftJohann-Klein-Straße 9

67227 Frankenthal (Germany)

Nhà sản xuất xin tuyên bố kèm theo đây rằng sản phẩm:

CPKN, CPKNO, CPKN-CHs

Số đơn hàng KSB: ...................................................................................................

▪ theo đúng các quy định của những Chỉ thị được sửa đổi thường xuyên say đây:

– (Bộ) máy bơm: Chỉ thị Máy 2006/42/EC

Nhà sản xuất cũng tuyên bố rằng

▪ các tiêu chuẩn hài hòa quốc tế sau đây cũng đã được áp dụng:

– ISO 12100

– EN 809

▪ Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia áp dụng, cụ thể là:

– DIN EN ISO 5199

Những người được phép biên soạn hồ sơ kỹ thuật: Tên

Bộ phận Địa chỉ (công ty)Địa chỉ (Đường, Số nhà)Địa chỉ (mã ZIP hoặc mã bưu chính, thành phố) (quốc gia)

Tuyên bố Tuân thủ EC được ban hành vào/tại:

Địa điểm, ngày

..............................27).............................

Tên

Bộ phậnĐịa chỉCông ty

27) Tuyên bố tuân thủ đã ký, có tính ràng buộc pháp lý, được cung cấp cùng với sản phẩm.

10 Tuyên bố Tuân thủ EC

CPKN 69 về 72

Page 70: KSB - CPKN

11 Chứng nhận Khử nhiễm

Loại: ................................................................................................................................Số đơn hàng/Số đơn hàng sản phẩm28): ................................................................................................................................

Ngày giao: ................................................................................................................................ Phạm vi áp dụng: ................................................................................................................................ Chất lỏng được bơm28): ................................................................................................................................

Vui lòng chọn ô thích hợp28):

⃞ ⃞ ⃞ ⃞Phóng xạ Dễ nổ Ăn mòn Độc hại

⃞ ⃞ ⃞ ⃞Nguy hại Nguy hiểm sinh học Dễ gây cháy An toàn

Lý do trả lại28): ................................................................................................................................

Nhận xét: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

Sản phẩm/các phụ kiện đã đươc xả cạn, làm sạch và khử nhiễm trong và ngoài cẩn thận trước khi gửi đi/đặt tại địa điểm thảibỏ.

Chúng tôi tuyên bố kèm theo đây rằng sản phẩm này không có hóa chất gây hại, chất sinh học và chất phóng xạ.

Ở những bơm không có phốt, rôto đã được tháo ra khỏi bơm để làm sạch.

⃞ Không cần phải có biện pháp an toàn đặc biệt nào để xử lý thêm.⃞ Cần thực hiện những biện pháp an toàn sau đây đối với chất lỏng xả, chất tích tụ và việc thải bỏ:

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

Chúng tôi xác nhận rằng thông tin trên đây chính xác và đầy đủ và rằng việc gửi hàng được thực hiện phù hợp với các quy địnhcủa pháp luật hiện hành.

.................................................................... ....................................................... .......................................................Địa điểm, thời gian và chữ ký Địa điểm Dấu công ty

28) Các phần bắt buộc

11 Chứng nhận Khử nhiễm

70 về 72 CPKN

Page 71: KSB - CPKN

Bảng liệt kê

AAn toàn 8

BBản vẽ lắp ráp tổng thể 64Bảo quản 14, 42Bảo trì 44Biên tên 16Bít kín bằng grafit nguyên chất 38Bộ lọc 23, 46Bôi trơn bằng dầu

Chất lượng dầu 46, 47Định kỳ 46

Bôi trơn bằng mỡChất lượng mỡ 48Định kỳ 48

CCác đặc tính tiếng ồn 20Các đầu nối phụ 26Các khoảng hở 45Căn chỉnh khớp nối 27Cât giư 14, 42Cốc dầu tự duy trì mức 32Chạy thử/khởi động 32Chất lỏng được bơm

Tỷ trọng 41Chất lỏng mài mòn 41Chênh lệch nhiệt độ 36Chống cháy nổ 11, 21, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 36,37, 39, 40, 43, 44, 45, 46Chức năng 19Chứng nhận khử nhiễm 70

DĐặt hàng phụ tùng thay thế 58Đệm cụm nắp bít 37Đường ống 23

GGiới hạn lực và mômen cho phép tại vòi bơm 24Giới hạn nhiệt độ 11Giới hạn vận hành 8, 39Giữ ấm 36

HHướng xoay 31

KKiểm tra lần cuối 34Kiến thức về an toàn 9Ký hiệu 16Khả năng hoán đổi các bộ phận của bơm 59

Khắc phục sự cố 61Kho phụ tùng thay thế 59Khoảng hở xuyên tâm 45Khởi động 37Khớp nối 45

LLàm mát bằng nước 34Làm nóng 35, 36Lắp đặt

Lắp đặt không có bệ 22Lắp đặt trên bệ 21

Lắp đặt tại hiện trường 21Loại bánh công tác 17Lưu lượng 40

MMáy hoàn thiện một phần 6Mô tả sản phẩm 16Mồi và thông hơi 34Mục đích sử dụng 8

NNhiệt độ vòng bi 45Những tài liệu áp dụng khác 6

PPhạm vi cung cấp 20Phốt cơ khi 37Phốt trục 17

SSiết chặt mômen xoắn 57, 58Số hiệu đơn hàng 6Sử dụng sai 9

TTắt máy 38, 42Tần suất khởi động 40Tiếng ồn khi máy bơm chạy 44, 45Tốc độ làm nóng 36Tỷ lệ rò rỉ 38Thải bỏ 15Tháo dỡ 50Thiết bị giám sát 12Thiết kế 16, 19Trả lại nhà cung cấp 14Trở lại hoạt động 42

VVận chuyển 13Vòng bi 17

Bảng liệt kê

CPKN 71 về 72

Page 72: KSB - CPKN

2730

.8/0

6-V

I

KSB Aktiengesellschaft67225 Frankenthal • Johann-Klein-Str. 9 • 67227 Frankenthal (Germany)Tel. +49 6233 86-0 • Fax +49 6233 86-3401www.ksb.com