57
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST. Kế toán máy ế toán giá thành ản xuất Giảng viên: Khoa: Trường:

Kế toán máy

  • Upload
    hadar

  • View
    63

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Kế toán giá thành sản xuất. Kế toán máy. Giảng viên : Khoa : Trường : . Nội dung. Sơ đồ hạch toán. Quy trình n.vụ , c ác mẫu c . từ , b/c. Quy trình thực hiện trên phần mềm. Kỹ năng thực hành trên phần mềm . 1. Sơ đồ hạch toán. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

Kế toán máy

Kế toán giá thành sản xuất

Giảng viên:Khoa:Trường:

Page 2: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

Nội dung

1.Sơ đồ hạch toán.2.Quy trình n.vụ, các mẫu c.từ,

b/c.3.Quy trình thực hiện trên phần

mềm.4.Kỹ năng thực hành trên phần

mềm.

Page 3: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

1. Sơ đồ hạch toán 1.1. Sơ đồ hạch toán liên quan trong kế toán giá thành

TK 621 TK 154

Phân bổ, k/c cfNVL trực tiếp

TK 622Phân bổ, k/c cf

nhân công trực tiếp

TK 623Phân bổ, k/c cf

sử dụng máy thi công

TK 627Phân bổ, k/c cf

SX chung

TK 632TK 155

Sản phẩm hoàn thành nhập kho

Xuất bán thành phẩm

Sản phẩm, dịch vụ hoàn thànhtiêu thụ ngay

TK 152

Xuất NVL cho sx

TK 334, 338CF nhân công

trực tiếp

TK 152, 214...

CF máy thi công

TK 153, 214, 331...

CF sản xuất chung

Page 4: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

1. Sơ đồ hạch toán 1.2. Quy trình tính toán trong kế toán giá thành

Page 5: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

2. Các phương pháp tính giá thành2.1. Các phương pháp tính giá thành:

Ph ng pháp tính giá thành s n ph m tùy thu c vào m t s y u t sau:ươ ả ẩ ộ ộ ố ế ố

- Lo i s n ph m: s n ph m công nghi p sx hàng lo t, s n ph m công nghi p ạ ả ẩ ả ẩ ệ ạ ả ẩ ệsx theo đ n hàng, s n ph m đ n chi c theo thi t k đ n chi c, s n ph m ơ ả ẩ ơ ế ế ế ơ ế ả ẩlà các

công trình xây l p, s n ph m là d ch v , s n ph m là m t d án t v n…ắ ả ẩ ị ụ ả ẩ ộ ự ư ấ

- Quy trình s n xu t: m t công đo n, nhi u công đo n; s n xu t liên t c, s n ả ấ ộ ạ ề ạ ả ấ ụ ảxu t r i r c…ấ ờ ạ

- Kh năng trên th c t t p h p chi phí, phân b chi phí…ả ự ế ậ ợ ổ

Page 6: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

2. Các phương pháp tính giá thành2.2. Các yếu tố chi phí trong giá thànhGiá thành s n ph m g m có 3 nhóm y u t chính:ả ẩ ồ ế ố- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p – tk 621ậ ệ ự ế- Chi phí nhân công tr c ti p – tk 622ự ế- Chi phí s n xu t chung (chi phí qu n lý phân x ng) – tk 627.ả ấ ả ưở

Trong đó:

Chi phí nguyên v t li u tr c ti p có th xác đ nh theo m t trong các cách sau:ậ ệ ự ế ể ị ộ- D a theo đ nh m c. Ví d , đ s n xu t sp A thì c n x1 NVL 1, x2 NVL 2…ự ị ứ ụ ể ả ấ ầ- D a theo t p h p s d ng th c t trong quá trình s n xu t.ự ậ ợ ử ụ ự ế ả ấ- Phân b t ng chi phí th c t theo m t tiêu th c nào đó: ví d , theo đ nh m c, ổ ổ ự ế ộ ứ ụ ị ứtheo CF NVL chính…Chi phí nhân công tr c ti p có cách xác đ nh t ng t nh chi phí NVL tr c ự ế ị ươ ự ư ựti p.ếChi phí s n xu t chung (chi phí qu n lý phân x ng) g m nhi u chi phí khác ả ấ ả ưở ồ ềnhau:- Chi phí nhân công qu n lýả- Chi phí NVL- Chi phí CCDC- Chi phí kh u hao TSCĐấ- ….Chi phí d ch v mua ngoàiị ụ

Page 7: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

3. B/c của kế toán giá thành1. Thẻ giá thành sản phẩm2. Báo cáo giá thành chi tiết theo vật tư3. Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo sản

phẩm4. Bảng tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố5. Báo cáo so sánh NVL thực tế và định mức

theo sản phẩm

Page 8: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

3. B/c của kế toán giá thành3.1. Thẻ giá thành sản phẩm

Page 9: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

3. B/c của kế toán giá thành3.2. Báo cáo giá thành chi tiết theo vật tư

Page 10: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

3. B/c của kế toán giá thành3.3. Báo cáo chi phí sản xuất theo sản phẩm

Page 11: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

3. B/c của kế toán giá thành3.4. Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố

Page 12: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

3. B/c của kế toán giá thành3.5. Báo cáo so sánh NVL thực tế và định mức theo sản phẩm

Page 13: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

4. Quy trình thực hiện trên phần mềmDanh mục từ điển và khai báo ban đầu:- Khai báo màn hình nhập chứng từ-Danh mục phân xưởng-Danh mục bộ phận hạch toán-Danh mục yếu tố chi phí-Danh mục phân nhóm yếu tố chi phí-Nhập định mức nguyên vật liệu-Khai báo hệ số phân bổ chi phí

Cập nhật chứng từ phát sinh:-Phiếu kế toán-Phiếu chi-UNC ngân hàng-Phiếu nhập mua hàng-Hoá đơn mua hàng dịch vụ-Phiếu nhập khẩu-Phiếu xuất kho sản xuất-Phiếu nhập kho thành phẩm-Phiếu điều chuyển công đoạn-Khai báo hệ số quy đổi về sản phẩm chuẩn….

Cập nhật cuối kỳ:-Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

Số dư ban đầu:-Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang ban đầu-Nhập nguyên vật liệu cho sản phẩm dở dang ban kỳ-Cập nhật giá trị dở dang ban đầu theo yếu tố chi phí

Thực hiện tính giá thành:-Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ-Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo NVL-Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số-Tính giá thành sản phẩm-Điều chỉnh giá thành sản phẩm-Cập nhật cho các phiếu nhập thành phẩm-Kết chuyển chi phí sang tk 154-Kiểm tra định mức và phát sinh

Báo cáo giá thành sản xuất liên tục

Page 14: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

1. Khai báo tham số2. Khai báo các màn hình nhập chứng từ3. Danh mục nhóm yếu tố4. Danh mục loại yếu tố5. Danh mục yếu tố 6. Danh mục công đoạn7. Khai báo danh mục kho8. Khai báo danh mục hàng hoá, vật tư

Page 15: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.1.Khai báo tham số

Page 16: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.2.Khai báo các màn hình nhập chứng từ

Page 17: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.3.Khai báo danh mục kho

Page 18: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.4.Khai báo danh mục hàng hoá vật tư

Các thông tin cần khai báo:Đánh dấu “v” ở các dòng “ bộ phận” hoặc “sản phẩm”…..để khai báo thêm các trường này lên chứng từ để nhập liệu chứng từ phát sinh cho bộ phận/lệnh sx/ sản phẩm. Các thông tin cần khai báo:Đánh dấu “v” ở các dòng “ bộ phận” hoặc “sản phẩm”…..để khai báo thêm các trường này lên chứng từ để nhập liệu chứng từ phát sinh cho bộ phận/lệnh sx/ sản phẩm.

Page 19: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.5. Danh mục nhóm yếu tố

Page 20: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.6. Danh mục loại yếu tố

Page 21: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.7. Danh mục yếu tố

Page 22: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

5. Khai báo tham số và danh mục

5.8. Danh mục công đoạn

Page 23: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

6. Nhập số dư ban đầu

Bắt đầu sử dụng chương trình thì phải cập nhật số dư ban đầu sau (nếu có):1. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ2. Cập nhật vật tư dở dang đầu kỳ3. Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí

Page 24: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

6. Nhập số dư ban đầu

6.1. Cập nhật số lượng SP dở dang ĐK

Page 25: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

6. Nhập số dư ban đầu

6.2. Cập nhật vật tư dở dang ĐK

Page 26: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

6. Nhập số dư ban đầu

6.3. Cập nhật dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí

Page 27: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

7. Khai báo định mức NVL và hệ số phân bổ

7.1. Khai báo định mức NVL

Page 28: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

7. Khai báo định mức NVL và hệ số phân bổ

7.2. Khai báo hệ số phân bổ

Page 29: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ

1. Phiếu nhập kho2. Phiếu xuất kho3. Phiếu kế toán (lương, thưởng …)4. Phiếu chi lương/ UNC lương5. Các bút toán phân bổ CCDC, phân bổ

TSCD …6. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối

kỳ

Page 30: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ

8.1. Phiếu nhập kho

Page 31: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ

8.2. Phiếu xuất kho

Page 32: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ

8.3. Phiếu kế toán

Page 33: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ

8.4. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

Page 34: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.1. Tính giá xuất nguyên vật liệu (tính giá TB/ NTXT)

Page 35: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.2. Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ

Page 36: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.3. Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ

Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:

SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK

Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:

SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK

Page 37: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.4. Tính chi phí phát sinh trong kỳ

Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:

SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK

Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:

SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK

Page 38: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.5. Kết chuyển chi phí phát sinh trực tiếp

Page 39: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.6. Tính hệ số theo hệ số cập nhật

Page 40: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.7. Tính hệ số theo định mức NVL

Page 41: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.8. Tính hệ số theo cập nhật theo yếu tố chi phí

Page 42: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.9. Tính hệ số phân bổ theo sản lượng sản xuất

Page 43: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.10. Kiểm tra đối tượng nhận phân bổ chi phí

Page 44: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.11. Phân bổ chi phí phát sinh trong kỳ

Page 45: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.12. Tính chi phí dở dang cuối kỳ NVL

Page 46: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.13. Tính chi phí dở dang cuối kỳ

Page 47: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.14. Tính giá thành sản phẩm

Page 48: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.15. Điều chỉnh lại giá thành sản phẩm (chỉ thực hiện khi có nhu cầu sửa số lẻ)

Page 49: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.16. Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm

Page 50: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

9. Các bước tính giá thành

9.17. Kết chuyển CP sản xuất sang TK dở dang (154)

Page 51: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

10. Lên báo cáo1. Thẻ giá thành sản phẩm2. Báo cáo giá thành sản phẩm chi tiết theo

vật tư3. Tổng hợp chi phí sản xuất theo sản phẩm4. Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố5. Báo cáo so sánh định mức NVL và thực tế

phát sinh

Page 52: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

10. Lên báo cáo10.1. Thẻ giá thành sản phẩm

Page 53: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

10. Lên báo cáo10.2. Báo cáo giá thành chi tiết theo vật tư

Page 54: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

10. Lên báo cáo 10.3. Tổng hợp CP sản xuất theo sản phẩm

Page 55: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

10. Lên báo cáo 10.4. Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố

Page 56: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

10. Lên báo cáo 10.5. Báo cáo so sánh định mức NVL và thực tế phát sinh

Page 57: Kế toán máy

Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.

Xin cám ơn đã lắng nghe bài giảng!