Upload
hadar
View
63
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Kế toán giá thành sản xuất. Kế toán máy. Giảng viên : Khoa : Trường : . Nội dung. Sơ đồ hạch toán. Quy trình n.vụ , c ác mẫu c . từ , b/c. Quy trình thực hiện trên phần mềm. Kỹ năng thực hành trên phần mềm . 1. Sơ đồ hạch toán. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
Kế toán máy
Kế toán giá thành sản xuất
Giảng viên:Khoa:Trường:
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
Nội dung
1.Sơ đồ hạch toán.2.Quy trình n.vụ, các mẫu c.từ,
b/c.3.Quy trình thực hiện trên phần
mềm.4.Kỹ năng thực hành trên phần
mềm.
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
1. Sơ đồ hạch toán 1.1. Sơ đồ hạch toán liên quan trong kế toán giá thành
TK 621 TK 154
Phân bổ, k/c cfNVL trực tiếp
TK 622Phân bổ, k/c cf
nhân công trực tiếp
TK 623Phân bổ, k/c cf
sử dụng máy thi công
TK 627Phân bổ, k/c cf
SX chung
TK 632TK 155
Sản phẩm hoàn thành nhập kho
Xuất bán thành phẩm
Sản phẩm, dịch vụ hoàn thànhtiêu thụ ngay
TK 152
Xuất NVL cho sx
TK 334, 338CF nhân công
trực tiếp
TK 152, 214...
CF máy thi công
TK 153, 214, 331...
CF sản xuất chung
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
1. Sơ đồ hạch toán 1.2. Quy trình tính toán trong kế toán giá thành
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
2. Các phương pháp tính giá thành2.1. Các phương pháp tính giá thành:
Ph ng pháp tính giá thành s n ph m tùy thu c vào m t s y u t sau:ươ ả ẩ ộ ộ ố ế ố
- Lo i s n ph m: s n ph m công nghi p sx hàng lo t, s n ph m công nghi p ạ ả ẩ ả ẩ ệ ạ ả ẩ ệsx theo đ n hàng, s n ph m đ n chi c theo thi t k đ n chi c, s n ph m ơ ả ẩ ơ ế ế ế ơ ế ả ẩlà các
công trình xây l p, s n ph m là d ch v , s n ph m là m t d án t v n…ắ ả ẩ ị ụ ả ẩ ộ ự ư ấ
- Quy trình s n xu t: m t công đo n, nhi u công đo n; s n xu t liên t c, s n ả ấ ộ ạ ề ạ ả ấ ụ ảxu t r i r c…ấ ờ ạ
- Kh năng trên th c t t p h p chi phí, phân b chi phí…ả ự ế ậ ợ ổ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
2. Các phương pháp tính giá thành2.2. Các yếu tố chi phí trong giá thànhGiá thành s n ph m g m có 3 nhóm y u t chính:ả ẩ ồ ế ố- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p – tk 621ậ ệ ự ế- Chi phí nhân công tr c ti p – tk 622ự ế- Chi phí s n xu t chung (chi phí qu n lý phân x ng) – tk 627.ả ấ ả ưở
Trong đó:
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p có th xác đ nh theo m t trong các cách sau:ậ ệ ự ế ể ị ộ- D a theo đ nh m c. Ví d , đ s n xu t sp A thì c n x1 NVL 1, x2 NVL 2…ự ị ứ ụ ể ả ấ ầ- D a theo t p h p s d ng th c t trong quá trình s n xu t.ự ậ ợ ử ụ ự ế ả ấ- Phân b t ng chi phí th c t theo m t tiêu th c nào đó: ví d , theo đ nh m c, ổ ổ ự ế ộ ứ ụ ị ứtheo CF NVL chính…Chi phí nhân công tr c ti p có cách xác đ nh t ng t nh chi phí NVL tr c ự ế ị ươ ự ư ựti p.ếChi phí s n xu t chung (chi phí qu n lý phân x ng) g m nhi u chi phí khác ả ấ ả ưở ồ ềnhau:- Chi phí nhân công qu n lýả- Chi phí NVL- Chi phí CCDC- Chi phí kh u hao TSCĐấ- ….Chi phí d ch v mua ngoàiị ụ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
3. B/c của kế toán giá thành1. Thẻ giá thành sản phẩm2. Báo cáo giá thành chi tiết theo vật tư3. Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo sản
phẩm4. Bảng tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố5. Báo cáo so sánh NVL thực tế và định mức
theo sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
3. B/c của kế toán giá thành3.1. Thẻ giá thành sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
3. B/c của kế toán giá thành3.2. Báo cáo giá thành chi tiết theo vật tư
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
3. B/c của kế toán giá thành3.3. Báo cáo chi phí sản xuất theo sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
3. B/c của kế toán giá thành3.4. Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
3. B/c của kế toán giá thành3.5. Báo cáo so sánh NVL thực tế và định mức theo sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
4. Quy trình thực hiện trên phần mềmDanh mục từ điển và khai báo ban đầu:- Khai báo màn hình nhập chứng từ-Danh mục phân xưởng-Danh mục bộ phận hạch toán-Danh mục yếu tố chi phí-Danh mục phân nhóm yếu tố chi phí-Nhập định mức nguyên vật liệu-Khai báo hệ số phân bổ chi phí
Cập nhật chứng từ phát sinh:-Phiếu kế toán-Phiếu chi-UNC ngân hàng-Phiếu nhập mua hàng-Hoá đơn mua hàng dịch vụ-Phiếu nhập khẩu-Phiếu xuất kho sản xuất-Phiếu nhập kho thành phẩm-Phiếu điều chuyển công đoạn-Khai báo hệ số quy đổi về sản phẩm chuẩn….
Cập nhật cuối kỳ:-Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Số dư ban đầu:-Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang ban đầu-Nhập nguyên vật liệu cho sản phẩm dở dang ban kỳ-Cập nhật giá trị dở dang ban đầu theo yếu tố chi phí
Thực hiện tính giá thành:-Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ-Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo NVL-Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số-Tính giá thành sản phẩm-Điều chỉnh giá thành sản phẩm-Cập nhật cho các phiếu nhập thành phẩm-Kết chuyển chi phí sang tk 154-Kiểm tra định mức và phát sinh
Báo cáo giá thành sản xuất liên tục
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
1. Khai báo tham số2. Khai báo các màn hình nhập chứng từ3. Danh mục nhóm yếu tố4. Danh mục loại yếu tố5. Danh mục yếu tố 6. Danh mục công đoạn7. Khai báo danh mục kho8. Khai báo danh mục hàng hoá, vật tư
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.1.Khai báo tham số
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.2.Khai báo các màn hình nhập chứng từ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.3.Khai báo danh mục kho
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.4.Khai báo danh mục hàng hoá vật tư
Các thông tin cần khai báo:Đánh dấu “v” ở các dòng “ bộ phận” hoặc “sản phẩm”…..để khai báo thêm các trường này lên chứng từ để nhập liệu chứng từ phát sinh cho bộ phận/lệnh sx/ sản phẩm. Các thông tin cần khai báo:Đánh dấu “v” ở các dòng “ bộ phận” hoặc “sản phẩm”…..để khai báo thêm các trường này lên chứng từ để nhập liệu chứng từ phát sinh cho bộ phận/lệnh sx/ sản phẩm.
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.5. Danh mục nhóm yếu tố
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.6. Danh mục loại yếu tố
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.7. Danh mục yếu tố
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
5. Khai báo tham số và danh mục
5.8. Danh mục công đoạn
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
6. Nhập số dư ban đầu
Bắt đầu sử dụng chương trình thì phải cập nhật số dư ban đầu sau (nếu có):1. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ2. Cập nhật vật tư dở dang đầu kỳ3. Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
6. Nhập số dư ban đầu
6.1. Cập nhật số lượng SP dở dang ĐK
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
6. Nhập số dư ban đầu
6.2. Cập nhật vật tư dở dang ĐK
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
6. Nhập số dư ban đầu
6.3. Cập nhật dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
7. Khai báo định mức NVL và hệ số phân bổ
7.1. Khai báo định mức NVL
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
7. Khai báo định mức NVL và hệ số phân bổ
7.2. Khai báo hệ số phân bổ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ
1. Phiếu nhập kho2. Phiếu xuất kho3. Phiếu kế toán (lương, thưởng …)4. Phiếu chi lương/ UNC lương5. Các bút toán phân bổ CCDC, phân bổ
TSCD …6. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối
kỳ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ
8.1. Phiếu nhập kho
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ
8.2. Phiếu xuất kho
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ
8.3. Phiếu kế toán
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
8. Cập nhật các phát sinh trong kỳ và các chứng từ
8.4. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.1. Tính giá xuất nguyên vật liệu (tính giá TB/ NTXT)
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.2. Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.3. Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:
SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK
Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:
SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.4. Tính chi phí phát sinh trong kỳ
Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:
SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK
Tính số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ được tính theo công thức:
SLSX = SL NK + SL CK – SL ĐK
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.5. Kết chuyển chi phí phát sinh trực tiếp
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.6. Tính hệ số theo hệ số cập nhật
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.7. Tính hệ số theo định mức NVL
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.8. Tính hệ số theo cập nhật theo yếu tố chi phí
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.9. Tính hệ số phân bổ theo sản lượng sản xuất
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.10. Kiểm tra đối tượng nhận phân bổ chi phí
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.11. Phân bổ chi phí phát sinh trong kỳ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.12. Tính chi phí dở dang cuối kỳ NVL
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.13. Tính chi phí dở dang cuối kỳ
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.14. Tính giá thành sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.15. Điều chỉnh lại giá thành sản phẩm (chỉ thực hiện khi có nhu cầu sửa số lẻ)
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.16. Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
9. Các bước tính giá thành
9.17. Kết chuyển CP sản xuất sang TK dở dang (154)
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
10. Lên báo cáo1. Thẻ giá thành sản phẩm2. Báo cáo giá thành sản phẩm chi tiết theo
vật tư3. Tổng hợp chi phí sản xuất theo sản phẩm4. Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố5. Báo cáo so sánh định mức NVL và thực tế
phát sinh
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
10. Lên báo cáo10.1. Thẻ giá thành sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
10. Lên báo cáo10.2. Báo cáo giá thành chi tiết theo vật tư
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
10. Lên báo cáo 10.3. Tổng hợp CP sản xuất theo sản phẩm
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
10. Lên báo cáo 10.4. Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
10. Lên báo cáo 10.5. Báo cáo so sánh định mức NVL và thực tế phát sinh
Bản quyền: Cty Phần mềm FAST.
Xin cám ơn đã lắng nghe bài giảng!