Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
TỔNG HỢP
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(ÁP DỤNG ĐÀO TẠO CHO K45 + K46)
THÁI NGUYÊN, 2010
1
MỤC LỤC
STT Trang
1. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán học....................................................03
2. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tin học.......................................................06
3. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Vật lý..........................................................09
4. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Công nghệ.................................................12
5. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Hoá học......................................................15
6. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Ngữ văn......................................................18
7. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Lịch sử.......................................................21
8. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Địa lý..........................................................25
9. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh học.....................................................28
10. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục thể chất ....................................................32
11. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Thể chất - Quốc phòng............................36
12. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục chính trị....................................................39
13. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tâm lý – Giáo dục...................................42
14. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Mầm non..................................................45
15. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Tiểu học...................................................48
16. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán – Tin................................................51
17. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán – Lý.................................................54
18. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Văn - Sử ..................................................57
19. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Văn – Địa ................................................60
20. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh – Hoá...............................................58
21. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Âm nhạc...................................................74
22. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Mỹ thuật...................................................78
2
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Toan Hoc Trình độ đào tao: Đai HocNgành đào tao: Sư pham Toan Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu
trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Môn hoc
Số tí
n ch
ỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1 Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1216
1.2 Khoa hoc xã hội; nhân văn; Nghệ thuật 11
4 GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3 Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 38 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 4
1.4 Toan, tin hoc, KHCN, môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5 Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6 Giao dục quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 115 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 116 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 1
2. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 1032.1 Kiến thức cơ sở ngành 2017 SLG231 Tập hợp lôgíc 3 35 20 1
3
18 LIA241Đại số tuyến tính và hình giải tích 1
4 40 401
19 LIA242Đại số tuyến tính và hình giải tích 2
4 40 40 LIA2412
20 ANA231 Giải tích 1 3 35 20 121 ANM232 Giải tích 2 ngành toán 3 35 20 ANA231 222 ANM233 Giải tích 3 ngành toán 3 35 20 ANM232 3
2.2 Kiến thức ngành 60Cac hoc phần bắt buộc 5823 EFM343 Tiếng Anh chuyên ngành Toán 4 60 ENG132 524 DIF331 Phương trình vi phân 3 35 20 425 COA331 Giải tích phức 3 35 20 ANM233 5
26 TMS331Không gian metric và Không gian tô pô
3 35 20 ANM2336
27 MIT321 Lý thuyết độ đo và tích phân 2 25 10 TMS331 728 FUA341 Giải tích hàm (Toán) 4 50 20 MIT321 729 GAL341 Đại số đại cương 4 48 24 SLG231 230 RPM341 Vành đa thức và Mođun (Toán) 4 48 24 GAL341 431 ARU331 Số học 3 35 20 GAL341 532 GAT331 Lý thuyết Galois 3 35 20 RPM341 6
33 AEG341Hình học Afin và Hình học Euclid
4 40 40 LIA2423
34 PRG331 Hình học xạ ảnh 3 30 30 AEG341 535 DIG331 Hình học vi phân 3 30 30 AEG341 736 PRS331 Xác suất thống kê 3 35 20 ANA231 537 CAM321 Phương pháp tính 2 25 10 LIA242 338 LIP321 Quy hoạch tuyến tính 2 25 10 LIA242 439 ELG341 Hình học sơ cấp 4 45 30 AEG341 6
40 ELA341 Đại số sơ cấp 4 45 30 ANA231RPM341
7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 241 DIF321 Phương trình đạo hàm riêng 2 25 10 ANM233 642 THM321 Cơ học lý thuyết (Toán) 2 25 10 ANM233 6
43 ITM321Ứng dụng tin học trong dạy học toán
2 15 30 GIF1216
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư pham 11
44 PPM421Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Toán)
2 15 306
45 ATM441Phương pháp nghiên cứu khoa học và lý luận dạy học môn toán
4 45 30 PEP141MLP151
4
46 TEM451 Phương pháp giảng dạy cụ thể 5 55 40 ATM441 7
2.4 Thực tập sư pham, khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
4
Thực tập sư pham 5
47 TRA421 Thực tập sư phạm 1 203 tuần ở trường phổ
thôngPEP141
5
48 TRA432 Thực tập sư phạm 2 307 tuần ở trường phổ
thôngPPM421TRA421
TEM4518
Khóa luận tốt nghiệp 749 MTA971 Khoá luận tốt nghiệp (Toán) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7
50 EMT931 Chuyên đề Toán sơ cấp 3 35 20 ELG341ELA341
8
51 CAT921 Chuyên đề đại số giao hoán 2 25 10 GAT331 8
52 TLT921Chuyên đề Không gian tôpô tuyến tính
2 25 10 FUA3418
53 DMT931Chuyên đề đa tạp khả vi và đa tạp Riemann
3 35 20 DIG3318
54 ALG921 Chuyên đề hình học đại số 2 25 10 RPM341 8
55 NEV931Chuyên đề nhập môn lý thuyết phân bố giá trị
3 35 20 COA3318
56 DIF921Chuyên đề phương trình vi phân, đạo hàm riêng
2 25 10 DIF3318
57 CHS921Chuyên đề Không gian phức hyperbolic
2 25 10 COA3318
58 ALS921
Chuyên đề Một số vấn đề về đánh giá kết quả học tập của học sinh trong quá trình dạy học môn toán
2 25 10 ATM441
8
59 GTG921Chuyên đề Hình học của nhóm các phép biến hình
2 25 10 PRG3318
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Vũ Manh Xuân
5
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Tin Hoc Trình độ đào tao: Đai HocNgành đào tao: Sư pham Tin Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1216
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 38 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 4
1.4.Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường
2
9 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 11.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 115 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 116 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 117 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 12. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 1718 AGB241 Đại số và số học 4 60 2
6
19 LIN241Đại số tuyến tính và Hình giải tích
4 601
20 ANA231 Giải tích 1 3 45 121 ANA232 Giải tích 2 3 45 ANA231 222 PRS331 Xác suất thống kê 3 45 ANÂ232 3
2.2. Kiến thức ngành 64Cac hoc phần bắt buộc 56
23 EFI343 Tiếng Anh chuyên ngành Tin 4 60 ENG132 524 OPT321 Tối ưu hóa 2 30 ANA232 525 ANN321 Giải tích số 2 30 ANA232 326 DIS331 Toán rời rạc (Tin) 3 45 PRO331 127 PRO331 Ngôn ngữ lập trình bậc cao 3 30 30 228 PRO332 Ngôn ngữ lập trình C 3 30 30 329 TRA321 Truyền và bảo mật thông tin 2 30 PRO331 630 STR331 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 35 20 PRO331 431 LAN331 Ngôn ngữ hình thức (Tin) 3 45 DIS331 5
32 ARC331Kiến trúc máy tính và nguyên lý hệ điều hành
3 454
33 OBJ331 Lập trình hướng đối tượng 3 30 30 PRO331 434 DAT331 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30 235 INT321 Nhập môn cơ sở dữ liệu 2 30 DAT331 336 SOF321 Công nghệ phần mềm 2 20 20 STR331 737 NET331 Mạng máy tính (Tin) 3 30 30 538 ART321 Nhập môn trí tuệ nhân tạo 2 30 STR331 739 ALG321 Phân tích và thiết kế thuật toán 2 30 STR331 6
40 ANA331Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
3 30 30 PRO3317
41 SYS331 Bảo trì hệ thống 3 30 30 542 PRW331 Lập trình trên Windows 3 30 30 PRO331 643 LAN321 Ngôn ngữ SQL (Tin) 2 15 30 DAT331 7
Cac hoc phần tự chon (chon 8 tín chỉ) 844 GRA321 Đồ họa máy tính 2 20 20 ARC331 745 ASS321 Chương trình dịch 2 20 20 LAN321 7
46OBJ321
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
220
20OBJ331 7
47 FLA321 Lôgic mờ và ứng dụng 2 30 AGB241 748 EXP321 Hệ chuyên gia 2 30 ART321 749 SPR321 Quá trình ngẫu nhiên 2 30 PRS331 750 IPR321 Xử lý ảnh 2 20 20 ARC331 7
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 10
51PPI421
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Tin)
2 15 306
52 TEO441 Phương pháp dạy học tin học 4 60 GIF121 453 TEO442 Phương pháp dạy học cụ thể 4 60 TEO441 5
7
2.4Thực tập sư pham; Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN 12
Thực tập sư pham 5
54TRA421 Thực tập sư phạm 1 2
03 tuần ở trường phổ thông
PEP1415
55TRA432 Thực tập sư phạm 2 3
07 tuần ở trường phổ thông
PPI421TRA421 TEO442
8
Khóa luận tốt nghiệp 756 GTI 971 Khóa luận tốt nghiệp (Tin) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 757 JAV931 Nhập môn lập trình Java 3 30 30 PRW331 858 MAN931 Quản trị mạng 3 30 30 NET331 8
59WEB921
Thiết kế và lập trình WEB với ASP
2 15 30PRW331 8
60GEN921
Giải thuật di truyền và mạng nơron
2 30ART321 8
61 ADA921 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 30 INT321 8Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Vũ Manh Xuân
8
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Sư pham Vật Lý Trình độ đào tao: Đai hocNgành đào tao: Sư pham Vật Lý Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Môn hoc
Số tí
n ch
ỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nhT
hảol
uận
1 Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 27
1.1 Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 301
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 5
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1217
1.2 Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật
9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 26 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3 Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 3
8 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 41.4 Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi
trường2
9 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 11.5 Giao dục thể chất
10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6 Giao dục quốc phòng
13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 41.7 Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 5
15 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 5
16 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 517 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 52 Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
9
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 2318 ALG242 Đại số 4 45 30 219 ANA231 Giải tích 1 3 35 20 120 ANA232 Giải tích 2 3 30 30 ANA231 1
21 ANA223 Giải tích 3 2 15 30 ANP232 2
22 MPH331 Toán cho vật lý 3 30 30 323 INC341 Hoá vô cơ 4 45 30 424 EFP341 Tiếng Anh chuyên ngành Vật
lý4 45 30 ENG132 5
2.2 Kiến thức ngành 54
Cac hoc phần bắt buộc 51
25 MEC241 Cơ học 4 45 30 126 TPH231 Nhiệt học 3 30 30 227 EMA251 Điện và từ 5 60 30 228 OPT231 Quang học 3 30 30 329 ANP231 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 3 30 30 630 AST321 Thiên văn 2 20 20 631 GPE221 Thí nghiệm vật lý đại cương 1 2 8 44 MEC241
TPH2313
32 GPE222 Thí nghiệm vật lý đại cương 2 2 60 EMA251OPT231
4
33 BEL331 Kỹ thuật điện tử 3 30 30 4
34 ELP321 Thực hành kỹ thuật điện tử 2 60 BEL331 5
35 TEM331 Điện kỹ thuật và Đo lường các đại lượng vật lý
3 30 30 3
36 PEM321 Thực hành Điện kỹ thuật và đo lường các đại lượng vật lý
2 60 TEM331 4
37 ELD331 Điện động lực học 3 30 30 638 TME331 Cơ lý thuyết 3 30 30 539 QME351 Cơ học lượng tử 5 60 30 640 TSP331 Nhiệt động lực học và vật lý
thống kê3 30 30 7
41 SSP331 Vật lý chất rắn 3 45 7Cac hoc phần tự chon (chon 3 tín chỉ) 3
42HPR331
Lịch sử vật lý và Phương pháp nghiên cứu khoa học
3 30 30 7
43 IPH331 Tin học trong vật lý 3 30 30 744 TTD331 Nhiệt kỹ thuật 3 30 30 745 DIT331 Kỹ thuật số 3 30 30 72.3 Kiến thức nghiệp vụ sư pham 14
10
46 GTT431 Lý luận dạy học vật lý ở trường phổ thông
3 30 15 15 4
47 TMT421 Những vấn đề hiện đại trong dạy học vật lý
2 15 30 6
48 RPS431 Nghiên cứu chương trình vật lý trung học phổ thông
3 30 30 5
49 HPP421 Bài tập vật lý phổ thông 2 15 30 750 HPE421 Thí nghiệm vật lý phổ thông 2 60 TMT421 6
51 PPP421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Vật lý)
2 15 307
2.4 Thực tập sư pham; Khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
52 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường phổ thông
PEP141 5
53 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PPP421TRA421
GTT431HPE421
8
Khoa luận tốt nghiệp 754 MTH971 Khoá luận tốt nghiệp (Vật lý) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 755 GMM94
1Đại cương về khoa học vật liệu 4 45 10 20 8
56 SPD941 Vật lý bán dẫn 4 53 14 857 MSC941 Từ học và siêu dẫn 4 52 16 858 DIG931 Kỹ thuật số 3 30 30 859 STP931 Xác suất thống kê ngành Vật lý 3 30 30 860 PNT931 Vật lý nano và ứng dụng 3 30 30 861 TTP931 Chuyên đề giảng dạy Vật lý 3 30 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
ThS. Lê Ba Tứ
11
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Giao dục Công nghệ Trình độ đào tao: Đai hocNgành đào tao: Giao dục công nghệ Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Tên hoc phần
Số tí
n ch
ỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quy
ết
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29
Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 301
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 6
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1217
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật
9
4 GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 36 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 4
1.3. Ngoai ngữ 6
7 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 28 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 3
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; Công nghệ 2
9 GIF121 Tin học đại cuơng 2 15 30 11.5. Giao dục thể chất
10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục quốc phòng
13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
14 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 315 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 316 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 317 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 32. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 30
18 ANA231 Giải tích 1 3 35 20 1
12
19 ANA232 Giải tích 2 3 30 30 ANA231 220 CHE241 Hoá học 4 30 30 30 321 GPH241 Vật lý đại cương 4 45 30 122
FPE221Thí nghiệm Vật lý đại cương
2 8 44GPH241 2
23 BIO241 Sinh học 1 4 45 30 224 BIO242 Sinh học 2 4 45 30 BIO241 325
DTD231Hình học họa hình và Vẽ kỹ thuật
3 30 30 1
26 TME231 Cơ lý thuyết 3 30 30 22.2. Kiến thức ngành 49
Cac hoc phần bắt buộc 47
27EFT343
Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ
4 30 30 30 ENG132 4
28 GME331 Cơ khí đại cương 3 45 DTD231 429 PME331 Thực hành cơ khí đại cương 3 90 GME331 530 ETE331 Kỹ thuật điện tử tương tự 3 30 30 231 DIT331 Kỹ thuật số 3 30 30 332 ELP321 Thực hành kỹ thuật điện tử 2 60 ETE331
DIT3314
33 TEL341 Kỹ thuật điện 4 45 30 534 PEL321 Thực hành kỹ thuật điện 2 60 TEL341 635 ICE331 Động cơ đốt trong 3 45 636
IEP321Thực hành động cơ đốt trong
2 60 ICE331 7
37 AUM331 Tự đ ộng hoá trong sản xuất 3 30 30 738 BRE341 Chăn nuôi 4 45 30 439 CUL341 Trồng trọt 4 45 30 540 BIT321 Công nghệ Sinh học 2 30 541 BAD331 Quản trị kinh doanh 3 45 642 PCT321 Công nghệ sau thu hoạch 2 30 6Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2 43 NZO321 Dinh dưỡng động vật 2 30 744 GSA321 Di truyền chọn giống 2 30 745 IAP321 Tin học ứng dụng (Công
nghệ)2 15 30 7
2.3. Kiến thức nghiệp vụ Sư pham 12 46 GTM431 Lý luận dạy học và ph ươ ng
pháp nghiên cứu khoa học 3 37 16 5
47 TMT431 Ph ươ ng pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp
3 30 30 6
48 TAT421 Ph ươ ng pháp dạy học kỹ thuật nông nghiệp
2 15 30 7
49 IAT421 Ứng dụng công nghệ thông 2 15 30 6
13
tin trong dạy học công nghệ 50 PTP421 Rèn luyện nghiệp vụ sư
phạm (Công nghệ)2 15 30
GTM431 7
2.4. Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
51 Thực tập sư pham 552 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
53 TRA431 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PPT421TRA421
GTM431TTM431TAT421
8
Khóa luận tốt nghiệp 7
54 GTT971 Khóa luận tốt nghiệp (Công nghệ)
7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ)
7
55 CEL941 Điện và Điện tử dân dụng 4 45 30 856 MAC931 Ôtô máy kéo, các máy nông
nghiệp3 30 30 8
57 GMI931 Di truyền học (Công nghệ) 3 30 30 858 TME931 Dung sai và đo lường 3 30 30 859 TSE931 An toàn lao đ ộng và Môi
trường3 30 30 8
60 AQU931 Thuỷ sản (Công nghệ) 3 30 30 861 BIF931 Lâm sinh (Công nghệ) 3 30 30 862 ECA931 Thực tập sản xuất 3 30 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
ThS. Lê Ba Tứ
14
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Sư pham Hoa Hoc Trình độ đào tao: Đai hocNgành đào tao: Sư pham Hoa Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số tí
n ch
ỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c h
ành
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29
Cac hoc phần bắt buộc 27
1.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 7
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1217
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 1
6 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 6
7 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 3
8 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 4
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 2
9 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất
10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 1
11 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 2
12 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng
13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
14 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 1
15 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 1
16 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 1
2. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
15
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 27
17 MAT231 Toán cao cấp 3 30 30 118 ANA231 Giải tích 1 3 45 2
19PSC221 Xác suất thống kê ngành Hoá;
Sinh-Hoá2 15 30 2
20 GPH241 Vật lý đại cương 4 52 16 121 GCH231 Hoá Đại cương 1 3 30 30 122 GCH242 Hoá Đại cương 2 4 45 30 GCH231 2
23IUC221 Tin học ứng dụng trong hóa
học2 15 30 GIF121 6
24SUC231 Các phương pháp phổ ứng
dụng trong hoá học2 20 20 GCH231 6
25 EFC343 Tiếng Anh chuyên ngành Hóa 4 45 30 ENG132 5
2.2. Kiến thức ngành 53
Cac hoc phần bắt buộc 49
26 ICH331 Hoá vô cơ 1 3 30 30 GCH231 2
27 ICH332 Hoá vô cơ 2 3 30 30 ICH331 3
28 EIC321 Thí nghiệm hoá vô cơ 2 60 ICH331 3
29 BTI321 Cơ sở lí thuyết hoá vô cơ 2 22 16 GCH242 6
30 PCH331 Hoá lý 1 3 30 30 GCH231 3
31 PCH322 Hoá lý 2 2 22 16 PCH331 4
32 PCH323 Hoá lý 3 2 22 16 PCH322 5
33QCC341 Hoá lượng tử và đối xứng tinh
thể4 45 30 GCH242 6
34 EPC321 Thí nghiệm hoá lý 2 60 PCH331 5
35 OCH331 Hoá hữu cơ 1 3 30 30 GCH231 4
36 OCH342 Hoá hữu cơ 2 4 45 30 OCH331 5
37EOC321 Thí nghiệm hoá hữu cơ 2 60 OCH331
OCH3325
38 BTO321 Cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ 2 22 16 OCH331 7
39 ACH331 Hoá phân tích 1 3 22 16 GCH231 3
40 ACH332 Hoá phân tích 2 3 30 30 ACH331 4
41EAC321 Thí nghiệm hoá phân tích 2 60 ACH331
ACH3324
42APC321 Phân tích hoá lý 2 22 16 ACH331
ACH3326
43INC321 Hoá công nghiệp và thực tế cơ
sở sản xuất hóa học2 24 12 ICH332 4
44AEC331 Hoá nông nghiệp và Môi
trường3
22 16OCH332 7
Cac hoc phần tự chon (chon 4 tín chỉ) 4
45 SOC321 Tổng hợp hữu cơ 2 22 16 OCH331 7
16
46CSC321 Hoá học phức chất 2 22 16 GCH231
GCH2427
47CPM321 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2 22 16 PCH331
PCH3227
48PCO321 Hợp chất cao phân tử 2 22 16 OCH331
OCH3327
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 11
49
MST441 Phương pháp luận dạy học và nghiên cứu khoa học về dạy học hóa học
4 37 30 16 PEP141 4
50TMC431 Phương pháp dạy học hoá học
trường phổ thông3 23 30 14 MST441 5
51ECT421 Thí nghiệm hoá học trường phổ
thông2 60 TMC431 6
52TMC422 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
(Hoá) 2 15 30
TMC431 7
2.4.
Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
53TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường phổ
thôngPEP141 5
54TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ
thôngTMC422T
RA421
TMC431 8
Khóa luận tốt nghiệp 7
55 CTE971 Khoá luận tốt nghiệp (Hoá) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7
56CCN921 Hợp chất thiên nhiên 2 22 16 OCH331
OCH3328
57
TMC932 Phương pháp dạy học hoá học trường phổ thông theo hướng tích cực. Lịch sử hoá học
3 30 30 MST441TMC431
7
58MAE933 Đo lường và đánh giá trong giáo
dục3 30 30 MST441
TMC4318
59REL924 Các nguyên tố hiếm. 2 22 16 ICH331
ICH3328
60TME921 Kim loại chuyển tiếp 2 22 16 PCH331
PCH3228
61THS921 Các vấn đề nhiệt động trong hóa
học trường phổ thông2 22 16 PCH331 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
17
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
PGS.TS. Lê Hữu Thiềng
18
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Sư pham Ngữ Văn Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Ngữ Văn Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29
Cac hoc phần bắt buộc 27
1.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lênin5 60 30
2
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam3 30 30 HCM121
3
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và
quản lý ngành2 30
5
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 1
6 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3 Ngoai ngữ 6
7 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 3
8 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 4
1.4 Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 2
9 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 2
1.5. Giao dục thể chất
10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 1
11 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 2
12 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng
13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
14 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 1
15 HEC121 Lịch sử tư tưởng Phương Đông 2 30 1
16 HIC221 Lịch sử Văn minh thế giới 2 30 2
17 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 2
19
18 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 2
19 PRL121 Thực tế văn học 2 60 2
2. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 20
20 VIU121 Tiếng Việt Thực hành 2 30 1
21 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận văn học 2 30 1
22 BLG231 Cơ sở Ngôn ngữ 3 45 2
23 OFL221 Đại cương văn học Dân gian 2 30 1
24 VIL321 Tổng quan văn học Trung đại 2 30 1
25 VLO231 Tổng quan văn học Hiện đại 3 45 4
26 RFL221 Tổng quan văn học Nước ngoài 2 30 2
27 ELA241 Tiếng Anh chuyên ngành Ngữ văn 4 45 30 ENG132 5
2.2. Kiến thức ngành 58
Cac hoc phần bắt buộc 25
28 TLT331 Lí luận văn học 1 3 45 GAE221 2
29 VFL321 Văn học dân gian 1 2 30 OFL221 2
30 VFL332 Văn học dân gian 2 3 45 VFL321 4
31 MVL321 Văn học Việt Nam Trung đại 1 2 30 VIL221 2
32 SNP322 Ngữ văn Hán – Nôm 1 2 30 2
33 SNP323 Ngữ văn Hán – Nôm 2 2 30 SNP322 4
34 VML331 Văn học Việt Nam Hiện đại 1
(Ngữ văn)
3 45 VLO231 5
35 IJL321 Văn học Ấn Độ – Nhật Bản 2 30
36 WTL321 Văn học Phương Tây 1 2 30 6
37 VPL341 Ngữ âm – Từ vựng tiếng Việt
(Ngữ văn)
4 60 4
Cac hoc phần tự chon (chon một trong cac hoc phần A hoặc B sao cho đủ 33 tín chỉ)
33
38 TLT333 Lí luận văn học 2A 3 45 TLT331 3
39 TLT334 Lí luận văn học 2B 3 45 TLT331 3
40 MVL332 Văn học Việt Nam Trung đại 2A 3 45 MVL321 3
41 MVL333 Văn học Việt Nam Trung đại 2B 3 45 MVL321 3
42 MVL324 Văn học Việt Nam Trung đại 3A 2 30 MVL332 4
43 MVL325 Văn học Việt Nam Trung đại 3B 2 30 MVL333 4
20
44 SNP333 Ngữ văn Hán – Nôm 3A 3 45 SNP323 5
45 SNP334 Ngữ văn Hán – Nôm 3B 3 45 SNP323 5
46 VML332 Văn học Việt Nam Hiện đại 2A 3 45 VML331 6
47 VML333 Văn học Việt Nam Hiện đại 2B 3 45 VML331 6
48 VML354 Văn học Việt Nam Hiện đại 3A 5 75 VML332 7
49 VML355 Văn học Việt Nam Hiện đại 3B 5 75 VML333 7
50 CNL331 Văn học Trung Quốc A 3 45 5
51 CNL332 Văn học Trung Quốc B 3 45 5
52 WTL322 Văn học Phương Tây 2A 2 30 WTL321 7
53 WTL323 Văn học Phương Tây 2B 2 30 WTL321 7
54 RSL321 Văn học Nga A 2 30 5
55 RSL322 Văn học Nga B 2 30 5
56 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A 3 45 VPL341 5
57 VMG332 Ngữ pháp tiếng Việt B 3 45 VPL341 5
58 VPS341 Ngữ dụng - Phong cách học tiếng
Việt A
4 60 VMG331 6
59 VPS342 Ngữ dụng - Phong cách học tiếng
Việt B
4 60 VMG332 6
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 13
Cac hoc phần bắt buộc 8
60 OMT421 Tổng quan Phương pháp dạy học
Ngữ văn
2 30 5
61 MTL441 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 1 4 60 OMT421 4
62 PPT421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
(Ngữ văn)2 15 30
7
Cac hoc phần tự chon (chon 5 tín chỉ) 5
63 MTL432 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 2A 3 45 MTL441 5
64 MTL433 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 2B 3 45 MTL441 5
65 MTL424 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 3A 2 30 MTL432 6
66 MTL425 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 3B 2 30 MTL433 6
2.4 Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
67 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường phổ PEP141 5
21
thông
68 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ
thôngPPT421T
RA421
OMT421 8
Khóa luận tốt nghiệp 7
69 LIT971 Khóa luận tốt nghiệp (Ngữ văn) 7 8
Cac hoc phần thay thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7
70 VTL931 Chuyên đề Văn học Việt Nam 1 3 45 OFL221
VIL321
VLO231
8
71 VTL932 Chuyên đề Văn học Việt Nam 2 3 45 OFL221
VIL321
VLO231
8
72 TAT921 Chuyên đề về văn bản 2 30 VMG331
VMG332
VPS341
VPS342
8
73 TSV922 Chuyên đề về từ Hán Việt 2 30 VPL341 8
74 MTL921 Chuyên đề đổi mới Phương pháp dạy
học Văn
2 30 OMT421 8
75 MTL922 Chuyên đề đổi mới Phương pháp dạy
học Tiếng Việt, Làm văn
2 30 OMT421 8
Tổng số 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
PGS.TS. Đào Thuỷ Nguyên
22
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Lịch Sư Trình độ đào tao: Đai hoc
Ngành đào tao: Sư pham Lịch Sư Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
Hoc
phầ
n tr
ước
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 303
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 3
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1214
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4 GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 28 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 4
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 2
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 115 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 116 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 117 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 12. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 27Cac hoc phần bắt buộc 25
23
18 HOI221 Nhập môn sử học 2 30 1
19 EHI243Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử
4 60 ENG1325
20 GEA231 Khảo cổ học đại cương 3 45 121 HVI221 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 30 522 GEH221 Nhân học đại cương 2 30 223 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới 2 30 624 HLO221 Lịch sử địa phương 2 30 525 HDO221 Sử liệu học 2 30 126 HIM221 Phương pháp luận sử học 2 30 627 CHV221 Hán Nôm 1 2 30 328 CHV222 Hán Nôm 2 2 30 CHV221 3
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 229 CAS221 Lịch pháp học 2 30 6
30 ROE221Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Lịch sử
230 6
31 HIH221 Lịch sử sử học 2 30 632 GES121 Xã hội học đại cương 2 30 62.2. Kiến thức ngành 44
Cac hoc phần bắt buộc 4233 HWA351 Lịch sử Thế giới cổ trung đại 5 75 134 HVA351 Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 5 75 135 HWP351 Lịch sử Thế giới cận đại 5 75 HWA351 236 HVP351 Lịch sử Việt Nam cận đại 5 75 HVA351 2
37 HWM351Lịch sử Thế giới hiện đại (Lịch sử)
575
HWP3514
38 HVM351 Lịch sử Việt Nam hiện đại 5 75 HVP351 439 HVF321 Ngoại giao Việt Nam hiện đại 2 30 7
40 KCP321Vương quốc Chămpa – Phù Nam cổ
230
HVA3512
41 HIN331 Lịch sử Quan hệ quốc tế 2 30 HWM351 742 HSA321 Đông Nam Á 2 30 HWM351 5
43 DEV321Tư tưởng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX
230
HVP3513
44 HSP321 Thực tế Lịch sử 2 60 3Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
45 AMP321 Phương thức sản xuất châu Á 2 30 HWP351 6
46 FEV321Chính sách khai thác thuộc địa của Thực dân Pháp ở Việt Nam
230 HVP351 6
47 STP321Chủ nghĩa xã hội – Lý luận và thực tiễn
230 HVM351 6
48 CAP321 Cách mạng tư sản thời cận đại 2 30 HWP351 6
24
49 MOC321 Chủ nghĩa tư bản hiện đại 2 30 HWM351 6
50 MNL321Phong trào giải phóng dân tộc thế kỷ XX
230 HWM351 6
51 PMH321Phong trào nông dân trong Lịch sử Việt Nam
230
HVA3516
52 CDO321Cải cách và mở cửa ở Trung Quốc cuối Thế kỷ XX - Lý luận và thực tiễn
230
HWM3516
53 HWC321Phong trào Cộng sản và Công nhân quốc tế (Lịch sử)
230
HVM3516
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 20Cac hoc phần bắt buộc 18
54 HTP321Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 (Lịch sử)
2 15 30 PEP4414
55 HTM351Lý luận phương pháp dạy học Lịch sử 1
5 75 HVM351 HWM351
5
56 HTM352Lý luận phương pháp dạy học Lịch sử 2
5 75 HTM3516
57 HAS321Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu và dạy học lịch sử
2 30 HTM352 7
58 TVH321
Sử dụng đồ dùng trực quan quy ước theo hướng phát triển tư duy học sinh trong dạy học lịch sử ở trường trung học phổ thông
2
30
HTM352
5
59 TEH321Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường phổ thông
2 30 HTM351 6
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
60 HTP322Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 (Lịch sử)
2 60 HTP321
61 ATH421Vận dụng dạy học tích cực trong dạy học lịch sử ở trường trung học phổ thông
230
HTM352 7
62 UPH421Sử dụng Văn kiện Đảng trong dạy học lịch sử ở trường trung học phổ thông
230
HTM352 7
2.4.Thực tập sư pham; Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
63 TRA421 Thực tập sư phạm 1 203 tuần ở trường phổ
thôngPEP141 5
25
64 TRA432 Thực tập sư phạm 2 307 tuần ở trường phổ
thôngHTP321TRA421
HTM351HTM352
8
65 Khóa luận tốt nghiệp 766 THE971 Khóa luận tốt nghiệp (Lịch sử) 7
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7
67 AFM921Phong trào đấu tranh chống Thực dân và Phong kiến của nhân dân châu Á (XIX - XX)
2 30HWA351 8
68 HRH931Lịch sử tôn giáo và nguồn gốc loài người dưới ánh sáng khoa học hiện đại
3 45HWA351 8
69 CSO921Những biến đổi kinh tế - xã hội nông thôn Trung Quốc từ 1978 đến nay
2 30HWM351 8
70 EPS931Vấn đề dân tộc trong Lịch sử thế giới cận hiện đại
3 45HWM351 8
71 SUA921Chiến lược của Mỹ ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương (từ 1947 đến nay)
2 30HWM351 8
72 EVD931Chính sách dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam.
3 45HWA351 8
73 RVH921Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam
2 30HVM351 8
74 HRI921Những cải cách và tư tưởng cải cách trong Lịch sử Việt Nam
2 30HVM351 8
75 ROM921
Đổi mới phương pháp dạy học nhằm giáo dục lòng yêu nước cho học sinh qua dạy học lịch sử ở trường phổ thông
2 30
HTM352 8
76OWH931
Công tác ngoại khoá thực hành trong dạy học khoá trình lịch sử thế giới ở trường trung học phổ thông
3 45
HTM352 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Hà Thị Thu Thuỷ
26
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Sư pham Địa Lý Trình độ đào tao: Đai hocNgành đào tao: Sư pham Địa Lý Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Tên hoc phần/ Môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
Hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 3
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1217
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 31.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 38 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 41.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 11.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 115 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 116 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 117 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 12. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 27Cac hoc phần bắt buộc 25
27
18 MSP241Toán cao cấp và xác suất thống kê
4 60 1
19EPH321 Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh
sản2 30 1
20 EGE243 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lí 4 45 30 ENG132 521 GIS231 Hệ thống thông tin Điạ lí (GIS) 3 17 56 322 GEC221 Bản đồ học 1 2 20 20 223 GEC222 Bản đồ học 2 2 20 20 GEC221 224 GEG221 Trắc địa đại cương 2 12 36 GEC221 225 GGE221 Địa chất học 1 2 20 20 126 GGE222 Địa chất học 2 2 20 20 GGE221 1
27
MSG221 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và Phương pháp nghiên cứu Địa lí
2 22 16 5
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 228 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới 2 22 16 229 MSS 221 Bản đồ chuyên đề 2 15 30 GEC221 230 GEE221 Sinh thái học 2 25 10 231 GEA221 Thiên văn đại cương 2 20 20 22.2. Kiến thức ngành 51
Cac hoc phần bắt buộc 4732 GPG331 Địa lí tự nhiên đại cương 1 3 35 10 10 133 GPG332 Địa lí tự nhiên đại cương 2 3 35 10 10 GPG331 234 GPG333 Địa lí tự nhiên đại cương 3 3 35 10 10 GPG332 335 SEG331 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1 3 35 10 10 336 SEG342 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2 4 45 10 20 SEG331 437 PGV331 Địa lí tự nhiên Việt Nam 1 3 35 10 10 438 PGV332 Địa lí tự nhiên Việt Nam 2 3 35 4 16 PGV331 539 PGR331 Địa lí tự nhiên lục địa 1 3 35 20 440 PGR332 Địa lí tự nhiên lục địa 2 3 35 20 PGR331 541 SGV341 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam 1 4 46 28 642 SGV332 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam 2 3 35 10 10 SGV341 743 SGW341 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới 1 4 45 10 20 644 SGW342 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới 2 4 45 10 20 SGW341 745 FPG321 Thực địa Địa lí tự nhiên 2 60 GPG332 446 FSG321 Thực địa Địa lí kinh tế - xã hội 2 60 SEG342 6Cac hoc phần tự chon (chon 4 tín chỉ) 447 GPR321 Địa lí địa phương 2 20 12 8 748 TRG321 Địa lí nhiệt đới 2 20 20 749 GES321 Địa lí biển đông 2 20 10 10 750 GEH221 Nhân học đại cương 2 30 72.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 13
Cac hoc phần bắt buộc 11
28
51 MTG431 Phương pháp dạy học Địa lí 1 3 35 10 10 PEP141 552 MTG442 Phương pháp dạy học Địa lí 2 4 28 64 MTG431 6
53PPG421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
(Địa lý) 2 15 30
MTG441 7
54AIG421 Ứng dụng công nghệ thông tin
trong nghiên cứu và giảng dạy Địa lý
2 10 40 GIF121 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 255 LTG421 Thực hành dạy học 2 10 40 7
56ANA421 Phân tích chương trình giáo dục
Địa lí ở trường phổ thông2 20 8 12 7
2.4.Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
57TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
58TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường
phổ thôngPPG421T
RA421
MTG431MTG442
8
Khoa luận tốt nghiệp 759 GTG971 Khoá luận tốt nghiệp (Địa lý) 7 8Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7
60 DER931 Kinh tế phát triển và kinh tế vùng 3 35 10 10 SEG331SEG342
8
61TTG931 Một số vấn đề dạy học Địa lý ở
trường phổ thông3 30 10 20 MTG431
MTG4428
62 POD921 Dân số và phát triển 2 20 8 12 SEG342 8
63BAL921 Cơ sở cảnh quan học 2 25 10 GPG331
GPG332GPG333
8
64 TOV421 Địa danh học Việt Nam 2 20 8 12 GPG333SEG342
7
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Nguyễn Việt Tiến
29
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Sinh Hoc Trình độ đào tao: Đai HocNgành đào tao: Sư pham Sinh Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ – ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Tên hoc phần xếp theo lĩnh vực kiến thức
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 101 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác - Lênin 5 60 30 3
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 63 VCP131 Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 30 HCM1211
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật
9
4 GME121 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành 2 30 5
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 36 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 4
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 1
8 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 21.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 215 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 216 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 217 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 22. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25Cac hoc phần bắt buộc 2318 MAE231 Toán cao cấp (Sinh học) 3 35 20 119 GPH241 Vật lý học đại cương 4 45 30 2
30
20 CHE241 Hóa học 4 45 30 121 PRS331 Xác xuất – thống kê 3 45 222 EFB243 Tiếng Anh chuyên ngành
Sinh học 460 ENG132 4
23 CEL221 Sinh học tế bào 2 22 16 124 BIO231 Hoá sinh học 3 30 30 CHE241 CEL221 3Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 225 MET221 Phương pháp nghiên cứu
khoa học (Sinh học) 2 30 GPS131
PEP1413
26 BIP221 Lý sinh 2 30 GPH241CHE241
CEL221BIO231
3
2.2. Kiến thức ngành 54Cac hoc phần bắt buộc 4627 BOT331 Thực vật học 1 3 30 30 CEL221 228 BOT322 Thực vật học 2 2 22 16 BOT331 CEL221 329 PLP341 Sinh lý thực vật
445 30 BOT331
BIO231CEL221 5
30 ZOO331 Động vật học 1 3 30 30 231 ZOO332 Động vật học 2 3 30 30 ZOO331 332 GEN341 Di truyền học (Sinh học) 4 37 46 CEL221 BIO231 533 MOB321 Sinh học phân tử 2 22 16 MAE231
GPH241CHE241BIO231
CEL221GEN341
6
34 ANA321 Giải phẫu học người 2 15 30 435 PHY341 Sinh lý học người và động vật 4 45 30 ANA321 536 MIC341 Vi sinh vật học (Sinh học) 4 45 30 BIO231 CHE241 437 ECB331 Sinh thái học và đa dạng sinh
học3 30 30 BOT331
BOT3227
38 BIT321 Công nghệ sinh học 2 30 GEN341MOB321
BIO231CEL221BOT331
6
39 EVO321 Tiến hóa 2 30 GEN341BIO231CEL221
4
40 BRE331 Cơ sở chăn nuôi 3 30 30 ZOO331CEL221GEN341
6
41 CUL331 Cơ sở trồng trọt 3 30 30 CHE241 PLP341MIC341
7
42 NAT321 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên (Sinh học)
2 60 BOT331BOT322ZOO331ZOO332
4
Cac hoc phần tự chon (chon 8 tín chỉ) 843 GSE321 Cơ sở di truyền chọn giống 2 30 GEN341
BIO231CEL221BOT322ZOO332
6
31
44 MEG321 Phương pháp phân tích di truyền hiện đại
2 22 16 GEN341BIO231CEL221BOT322ZOO332
6
45 MIB321 Vi sinh công nghiệp 2 30 CHE241BOT331BOT322
6
46 ETE321 Enzyme và công nghệ enzyme 2
22 16 BOT331BOT322MIC341
CEL221GEN341
6
47 PTP321 Sinh lý chống chịu 2 22 16 PLP341BIT321
MOB321
BOT331BOT322
6
48 PER321 Tài nguyên thực vật 2 22 16 ECB331NAT321
BOT331BOT322
6
49 FOR321 Lâm sinh (Sinh học) 2 22 16 BOT331BOT322CUL331
CUL331 6
50 AGE321 Sinh thái nông nghiệp 2 30 ECB331 651 FIS321 Thủy sản (Sinh học) 2 22 16 ZOO331
ZOO332BRE331
6
52 IMM321 Miễn dịch học 2 30 BOT322ZOO332
6
53 BID321 Sinh học phát triển 2 30 BOT322ZOO332
6
54 ANB321 Tập tính động vật 2 30 ZOO331ZOO332ECB331
6
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 12Cac hoc phần bắt buộc 1055 GME421 Đại cương phương pháp dạy
học sinh học 2 22 16 PEP141
ANA321PHY341
BOT322ZOO332MIC341
5
56 MET431 Phương pháp dạy học Sinh học 1
3 30 30 GME421 6
57 MET432 Phương pháp dạy học Sinh học 2 3
30 30 MET431 7
58 PPB421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Sinh học)
2 15 30 GME421MET431
7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 259 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa
học giáo dục và dạy học sinh học
215 30 MET221 7
60 EQU421 Phương tiện dạy học sinh học 2
15 30 MET221 7
61 CGT421 Dạy học hợp tác - nhóm 2 15 30 MET431 7
32
trong dạy học Sinh học62 ETE421 Dạy học khám phá trong dạy
học Sinh học2 15 30 MET431 7
2.4. Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 563 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
64 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PPB421TRA421
MET431MET432
8
Khóa luận tốt nghiệp 765 GTB971 Khóa luận tốt nghiệp (Sinh
học) 78
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 766 TEC921 Công nghệ tế bào và ứng
dụng 222 16 CEL221
BIT321GEN341BIO231MIC341MOB321
8
67 PHD921 Sinh lý sinh trưởng và phát triển thực vật
2 22 16 PLP341 CEL221
BOT331BOT322
8
68 TAX921 Sinh thái côn trùng 2 30 ZOO331ZOO332
8
69 TET931 Kỹ thuật dạy học sinh học3
30 30 GME421 MET431MET432
8
70 SPC931 Dạy học giải quyết vấn đề 3 30 30 GME421 MET431MET432
8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Lê Ngoc Công
33
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Giao dục Thể Chất Trình độ đào tao: Đai HocNgành đào tao: Giao dục Thể Chất Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiuên
quy
ết
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 7
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1216
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 41.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; môi trường 27 GIP121 Tin học đại cương 2 15 30 11.3. Ngoai ngữ 68 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 19 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 21.4. Giao dục Quốc phòng10 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 211 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 312 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 313 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 314 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 32. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 21Cac hoc phần bắt buộc 15
15 STA221 Thống kê xã hội học 2 30 116 HSR221 Giải phẫu 2 15 30 217 SPL241 Sinh lý Thể dục thể thao 4 45 30 HSR221 418 SMC231 Y học (GD Thể chất) 3 30 30 619 SMR221 Đo lường 2 30 2
34
20 SRM221 Phương pháp nghiên cứu khoa học Thể dục thể thao
2 30 3
Cac hoc phần tự chon (chon 6 tín chỉ) 621 SBT221 Sinh hoá 2 30 622 SBS222 Sinh cơ 2 30 623 SHN221 Vệ sinh 2 30 224 SHT221 Lịch sử Thể dục thể thao 2 30 7
25SSM222 Lý luận phương pháp giáo dục thể
chất trường học2 30 5
26 SPL221 Tâm lý Thể dục thể thao 2 30 52.2 Kiến thức ngành 50
Cac hoc phần bắt buộc 4027 EFS443 Tiếng Anh chuyên ngành Thể chất 4 45 30 ENG132 328 SDR331 Chạy ngắn 3 15 60 129 HIJ322 Nhảy xa 2 60 SDR331 230 LOJ323 Nhảy cao 2 60 SDR331 431 GNT321 Thể dục đội hình đội ngũ 2 60 132 GNT322 Thể dục cơ bản 2 60 GNT321 233 SFB341 Bóng đá 4 15 90 334 SVB331 Bóng chuyền 3 15 60 135 SSC331 Đá cầu 3 15 60 436 BKB331 Bóng rổ (GD Thể chất) 3 15 60 637 SBM331 Cầu lông 3 15 60 438 SSM331 Bơi 3 15 60 539 TAK321 Taekwondo 2 60 740 SGA321 Trò chơi vận động 2 60 241 GNT323 Thể dục nhịp điệu 2 60 GNT321 3
Cac hoc phần tự chon (chon 10 tín chỉ) 1042 MDR324 Chạy trung bình 2 60 343 THR325 Ném đẩy 2 60 344 GNT324 Thể dục đồng diễn 2 60 345 SHB322 Bóng ném 2 60 646 TTE 321 Bóng bàn 2 60 747 SPU321 Đẩy gậy 2 60 448 TEI321 Quần vợt 2 60 749 CHE321 Cờ vua 2 60 650 STA321 Bắn nỏ 2 60 4
2.3 . Kiến thức nghiệp vụ sư pham 20Cac hoc phần bắt buộc 8
51 PPC421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (GD Thể chất)
2 15 307
35
52 STM441 Lý Luận và phương pháp thể dục thể thao
4 45 30 6
53 SSM423 Phương pháp giảng dạy bộ môn 2 30 4Cac hoc phần tự chon (chon 1 trong 8 nhóm ngành) 12Bóng chuyền 12
54 SVB441 Bóng chuyền chuyên sâu 1 4 15 90 SVB331 555 SVB442 Bóng chuyền chuyên sâu 2 4 15 90 SVB441 556 SVB443 Bóng chuyền chuyên sâu 3 4 15 90 SVB442 5
Bóng đa 1257 SFB441 Bóng đá chuyên sâu 1 4 15 90 SFB341 558 SFB442 Bóng đá chuyên sâu 2 4 15 90 SFB441 559 SFB443 Bóng đá chuyên sâu 3 4 15 90 SFB442 5
Đa cầu 1260 SSC441 Đá cầu chuyên sâu 1 4 15 90 SSC331 661 SSC442 Đá cầu chuyên sâu 2 4 15 90 SSC441 662 SSC443 Đá cầu chuyên sâu 3 4 15 90 SSC442 6
Điền kinh 1263 ATI441 Điền kinh chuyên sâu 1 4 15 90 ATI931 764 ATI442 Điền kinh chuyên sâu 2 4 15 90 ATI441 765 ATI443 Điền kinh chuyên sâu 3 4 15 90 ATI442 7
Cầu lông 1266 SBM441 Cầu lông chuyên sâu 1 4 15 90 SBM331
67 SBM442 Cầu lông chuyên sâu 2 4 15 90 SBM431
68 SBM443 Cầu lông chuyên sâu 3 4 15 90 SBM432
Taekwondo 1269 TAK441 Taekwondo chuyên sâu 1 4 15 90 TAK321
70 TAK442 Taekwondo chuyên sâu 2 4 15 90 TAK441
71 TAK443 Taekwondo chuyên sâu 3 4 15 90 TAK442
Bóng rổ 1272 BKB441 Bóng rổ chuyên sâu 1 4 15 90 BKB331
73 BKB442 Bóng rổ chuyên sâu 2 4 15 90 BKB441
74 BKB443 Bóng rổ chuyên sâu 3 4 15 90 BKB442
Bơi 1275 SSM441 Bơi chuyên sâu 1 4 15 90 SSM331
76 SSM442 Bơi chuyên sâu 2 4 15 90 SSM441
77 SSM443 Bơi chuyên sâu 3 4 15 90 SSM442
2.4 Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 578 TRA421 Thực tập Sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
79 TRA432 Thực tập Sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PPC421TRA421
STM441SSM423
8
Khoa luận tốt nghiệp 7
36
80 GTP971 Khoá luận tốt nghiệp (GD Thể chất)
7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 781 STM941 Lý Luận và phương pháp thể dục
thể thao nâng cao4 45 30 8
82 SPT941 Sinh lý Thể dục thể thao 4 45 30 883 ATI931 Điền kinh 3 30 30 884 SMC931 Y học Thể dục thể thao 3 30 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
ThS. Pham Danh Vũ
37
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Giao dục Thể Chất – Quốc Phòng Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Giao dục Thể Chất - Quốc phòng Loai hình đào tao: Chính quy(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu
trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
Hoc
phầ
n tr
ước
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 7
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1214
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 30
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 4
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; môi trường 285 GIP121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 29 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 210 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 211 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 212 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 22. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 29Cac hoc phần bắt buộc 25
13 STA221 Thống kê xã hội học 2 30 214 HSR221 Giải phẫu 2 15 30 115 SPL241 Sinh lý Thể dục thể thao 4 45 30 HSR221 416 SMC221 Y học 2 15 30 717 SMR221 Đo lường 2 30 418 SRM221 Phương pháp nghiên cứu khoa
học Thể dục thể thao2 30 4
38
19 ANT231 Đường lối nghệ thuật quân sự 3 45 520 ACT221 Công tác Đảng trong Quân đội
nhân dân Việt Nam2 30 6
21 ASC241 Quân sự chung 4 45 30 522 ALP221 Công tác quốc phòng địa phương 2 15 30 6
Cac hoc phần tự chon (chon 4 tín chỉ) 423 SBT221 Sinh hoá 2 30 724 SBS 222 Sinh cơ 2 30 725 SHN221 Vệ sinh 2 30 726 SHT221 Lịch sử Thể dục thể thao 2 30 727 SSM222 Lý luận phương pháp giáo dục thể
chất trường học2 15 30 7
28 SPL221 Tâm lý Thể dục thể thao 2 30 72.2 Kiến thức ngành 35
Cac hoc phần bắt buộc 2529 EFD443 Tiếng Anh chuyên ngành Thể
chất-Quốc phòng4 45 30 ENG132 3
30 SDR331 Chạy ngắn 3 15 60 131 GNT321 Thể dục đội hình đội ngũ. 2 60 132 SFB341 Bóng đá 4 15 90 233 SVB331 Bóng chuyền 3 90 134 SSM331 Bơi 3 90 335 TLH321 Tâm lý học và giáo dục học quân
sự2 30 6
36 KTQ341 Khoa học kỹ thuật quân sự 4 30 30 30 5Cac hoc phần tự chon (chon 10 tín chỉ) 10
37 BKB321 Bóng rổ (GD Quốc phòng) 2 60 538 SBM321 Cầu lông (GD Quốc phòng) 2 60 439 SSC321 Đá cầu (GD Quốc phòng) 2 60 440 TAK321 Taekwondo 2 60 541 LOJ323 Nhảy cao 2 60 SDR331
GNT3213
42 HIJ322 Nhảy xa 2 60 SDR331GNT321
2
43 MDR324 Chạy trung bình 2 60 244 THR325 Ném đẩy 2 60 345 GNT323 Thể dục nhịp điệu 2 60 246 GNT324 Thể dục đồng diễn 2 60 247 GNT322 Thể dục cơ bản 2 60 248 SHB322 Bóng ném 2 60 549 TTE 321 Bóng bàn 2 60 350 SPU321 Đẩy gậy 2 60 751 TEI321 Quần vợt 2 60 4
39
52 CHE321 Cờ vua 2 60 253 STA321 Bắn nỏ 2 60 754 SGA321 Trò chơi vận động 2 60 7
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư pham 2755 STM441 Lý Luận và phương pháp Thể dục
thể thao4 45 30 4
56 SSM423 Phương pháp giảng dạy bộ môn 2 30 357 SPF431 Thể thao chuyên sâu 1 3 15 60 758 PPD421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
(GD Quốc phòng) 2 15 30
5
59 ABB442 Kỹ thuật chiến đấu bộ binh 4 30 60 560 ACD441 Chiến thuật chiến đấu bộ binh 4 30 60 661 AHC421 Công tác bảo đảm hậu cần quân y 2 15 30 662 AMP441 Phương pháp dạy học môn giáo
dục quốc phòng4 45 30 6
63 TRA422 Thực tập giảng dạy quốc phòng 2 60 62.4 Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp
(KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 764 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
65 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PPD421TRA421
AMP441 8
Khoa luận tốt nghiệp 766 GTD971 Khoá luận tốt nghiệp (GD Quốc
phòng)7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 767 STM941 Lý Luận và phương pháp Thể dục
thể thao nâng cao4 45 30 8
68 SPT941 Sinh lý Thể dục thể thao 4 45 30 869 ATI931 Điền kinh 3 30 30 870 SMC931 Y học Thể dục thể thao 3 30 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
ThS. Pham Danh Vũ
40
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Giao dục Chính Trị Trình độ đào tao: Đai hocNgành đào tao: Giao dục Chính Trị Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lí t
huyế
t
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
I. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 101
MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 301
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 53
VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1214
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 94
GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 304
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 21.3 Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 415 AST121 Vật lý thiên văn 2 30 516 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 417 HVN121 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 30 42. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25Cac hoc phần bắt buộc 2318 SPH261 Triết học 6 75 30 MLP151
41
19 SPE251 Kinh tế chính trị 5 60 30 MLP151
20 LOG241 Lôgic học 4 45 30 121 SSO241 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 45 30 MLP151 622 CUL221 Văn hoá học 2 30 123 FAE221 Giáo dục gia đình 2 30 MLP151 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 224 ATP221 Nhân chủng học 2 30 525 GEH221 Nhân học đại cương 2 30 526 COP321 Tâm lý học giao tiếp 2 30 527 HOW221 Lịch sử thế giới đại cương 2 30 428 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới 2 30 4
2.2. Kiến thức ngành 55Cac hoc phần bắt buộc 5329
EFE343Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục chính trị
4 4530
ENG1323
30 SPO331 Chính trị học 3 30 30 MLP151 731 SLA351 Pháp luật học 5 60 30 MLP151 332
CPR321Hiến pháp và định chế chính trị
2 30SLA351 7
33 PBM351 Lịch sử triết học 5 60 30 MLP151 334
MEW331Tác phẩm kinh điển Mác - Ăngghen
3 3030 MLP151 2
35 LEW331 Tác phẩm kinh điển Lênin 3 30 30 MLP151 436 SCI341 Xã hội học 4 45 30 MLP151 637 ETH331 Đạo đức học 3 30 30 MLP151 238 HMW331 Tác phẩm Hồ Chí Minh 3 30 30 MLP151 439
SVP331Chuyên đề Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
3 45 VCP131
40 FEC341 Kinh tế học đại cương 4 45 30 SPE251 541 HET331 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 30 30 SPE251 442
HST321Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa
2 30SSO241 7
43 AES321 Mỹ học 2 30 MLP151 644 REL321 Tôn giáo học 2 30 MLP151 745
MOP321Những vấn đề của thời đại ngày nay
2 30MLP151 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 246
VSL321Lịch sử Nhà nước và Pháp luật Việt Nam
2 30SLA351
47 CPB321 Xây dựng Đảng 2 30 VCP131 648 HSK321 Phát triển kỹ năng con người 2 30 MLP151 5
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 1149 EME441 Phương pháp giảng dạy 1 4 45 30 450 EME452 Phương pháp giảng dạy 2 5 60 30 EME441 5
42
51PGS421
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (GD Chính trị)
2 15 30PEP141 7
2.4.Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc HP thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 552
TRA421 Thực tập sư phạm 1 203 tuần ở trường
phổ thôngPEP141
5
53TRA432 Thực tập sư phạm 2 3
07 tuần ở trường phổ thông
PGS421TRA421
EME441EME452
8
Khóa luận tốt nghiệp 754
CIE971 Khoá luận tốt nghiệp (GD Chính trị)
78
Hoc phần thay thế KLTN 755 VPD931 Văn kiện Đảng 3 30 30 VCP131 856
ICM921Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế (GD Chính trị)
2 30SSO241 8
57 PAM321 Triết học phương Tây hiện đại 2 30 SPH261 8Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Vũ Thị Tùng Hoa
43
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Tâm lý – Giao dục Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Tâm lý Giao dục Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1213
1.2 Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 31.3 Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 28 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 31.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 21.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 215 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 22 Khối kiến thức chuyên nghiệp 103
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 20Cac hoc phần bắt buộc 1416 NEP131 Sinh lý thần kinh cấp cao 3 45 117 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 118 STA221 Thống kê xã hội học 2 30 1
44
19GES121
Xã hội học đại cương2 30
1
20 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 3
21 MSR131Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
3 455
Cac hoc phần tự chon (chon 6 tín chỉ) 622 MAP231 Tâm lý học quản lý 3 45 GPS131 323 THW231 Lịch sử giáo dục thế giới 3 45 324 PAP231 Tâm lý học gia đình 3 45 GPS131 425 SOW231 Công tác xã hội 3 45 4
2.2 Kiến thức ngành 55Cac hoc phần bắt buộc 5026 CPS331 Tâm lý học nhận thức 3 45 GPS131 527 PEP331 Tâm lý học nhân cách 3 45 GPS131 728 COP321 Tâm lý học giao tiếp 2 30 GPS131 129 CHP341 Tâm lý học trẻ em 4 60 GPS131 630 EDP341 Tâm lý học sư phạm 4 60 GPS131 331 THV331 Lịch sử giáo dục Việt Nam 3 45 532 EAO331 Tổ chức hoạt động giáo dục 3 45 PEP141 433 TEO331 Tổ chức hoạt động dạy học 3 45 PEP141 434 EDA331 Đánh giá giáo dục 3 45 635 OSM331 Tổ chức và quản lý trường
học 3 45 PEP141 7
36 PRE331 Giáo dục học Tiểu học 3 45 PEP141 737 THP331 Lịch sử tâm lý học 3 45 GPS131 238 PRP331 Giáo dục học Mầm non 3 45 PEP141 239 DOP331 Tâm lý học phát triển 3 45 GPS131 6
40AMC331 Phương pháp công tác Đoàn -
Đội3
45 2
41EEP343 Tiếng Anh chuyên ngành Tâm
lý – Giáo dục4 60
ENG132 4
Cac hoc phần tự chon (chon 5 tín chỉ) 5
42 PPE331Tâm lý học sư phạm nghề nghiệp
3 45GPS131 5
43 UNP321 Giáo dục học đại học 2 30 PEP141 644 SEP321 Tâm lý học giới tính 2 30 GPS131 645
PES331Giáo dục dân số - Giới tính và môi trường.
3 455
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư pham 16
46 PIM431Phương pháp giảng dạy Tâm lý học
3 45TEO331 4
47 PTM431Phương pháp giảng dạy Giáo dục học
3 45TEO331 5
45
48 OCE431Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
3 45EAO331 6
49 AOV421Tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp
2 30EAO331 7
50 COP431 Tâm lý học tham vấn 3 45 GPS131 751
PPS421Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Tâm lý)
2 15 30PEP141 6
2.4 Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 552
TRA421Thực tập sư phạm 1
203 tuần ở trường
Cao đẳngPEP141 5
53TRA432
Thực tập sư phạm 23
07 tuần ở trường Cao đẳng
PPS421TRA421
PIM431PTM431
8
Khoa luận tốt nghiệp 754 GTE971 Khoá luận tốt nghiệp (Tâm lý) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 755 TOP931 Tâm lý học du lịch 3 45 GPS131 856 MTT931 Lý luận dạy học hiện đại 3 45 PEP141 857 MOP 931 Tâm lý học động cơ 3 45 GPS131 858 PAP921 Tâm lý học bệnh lý 2 30 GPS131 859
RCP921Tâm lý học trẻ em chậm phát triển
2 30GPS131 8
60 SOP921 Tâm lý học xã hội 2 30 GPS131 861 EDE931 Môi trường giáo dục 3 45 OSM331 862 LSE921 Giáo dục kỹ năng sống 2 30 PEP141 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Phùng Thị Hằng
46
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Giao dục Mầm Non Trình độ đào tao: Đai hocNgành đào tao: Giao dục Mầm Non Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Tên hoc phần
Số tí
n ch
ỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 30 2
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 63 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam3 30 30 HCM121 7
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 94 GME121 Quản lý hành chính nhà nước và
quản lý ngành2 30 7
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 2
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường9 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục Quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 215 GAE121 Mỹ học đại cương 2 30 2
2. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 1032.1. Kiến thức cơ sở ngành 27
Cac hoc phần bắt buộc 2516 GEL224 Lô gíc Đại cương 2 30 117 VIU224 Tiếng việt thực hành 2 30 118 INP231 Giáo dục học mầm non 1 3 37 16 PEP141 319 INP232 Giáo dục học mầm non 2 3 33 24 INP231 420 INP233 Giáo dục học mầm non 3 3 35 20 INP232 521 BAM234 Toán cơ sở 3 45 322 STA221 Thống kê xã hội học 2 30 BAM234 4
47
23 BAV224 Tiếng việt cơ sở 2 30 VIU224 324 CHP231 Tâm lý mầm non 1 3 45 GPS131 225 CHP222 Tâm lý mầm non 2 2 30 CHP231 3
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 226 NAS324 Tự nhiên - Xã hội 2 30 127 HVN121 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 30 2
2.2. Khối kiến thức ngành 32Cac hoc phần bắt buộc 29
28 ENG343 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục Mầm non
4 45 30 ENG132 6
29 CHP334 Sinh lý trẻ em (Mầm non) 3 37 16 130 CHN334 Dinh dưỡng trẻ em 3 35 20 CHP334 331 CHD324 Bệnh trẻ em 2 25 10 CHN334 432 MUS331 Âm nhạc 1 3 28 34 433 MUS332 Âm nhạc 2 (Đọc nhạc, hát và đàn
các bài hát trong CTMN)3 20 50 MUS331 5
34 FIA331 Mỹ thuật 1 3 15 14 46 435 FIA332 Mỹ thuật 2 (Tập nặn, cắt xé dán và
đồ chơi)3 16 58 FIA331 5
36 TLC334 Lý luận văn học và văn học trẻ em
3 45 VIU224 4
37 FOL324 Văn học dân gian 2 30 3Cac hoc phần tự chon (chon 3 tín chỉ) 3
38 EDE334 Môi trường và giáo dục môi trường.
3 45 1
39 FAD934 Tâm lý gia đình và giáo dục gia đình.
3 33 24
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 32Cac hoc phần bắt buộc 30
40 CHM434 Lý luận và phương pháp chăm sóc vệ sinh cho trẻ Mầm non
3 35 20 CHN334 5
41 MEM424 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ Mầm non
2 20 20 MUS332 6
42 DAM434 Múa và phương pháp biên – dạy múa cho trẻ Mầm non
3 17 56 6
43 MOP434 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ Mầm non
3 30 30 FIA331FIA332
6
44 MCA434 Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ mầm non làm quen môi trường xung quanh
3 35 20 GPS131 5
45 PEM434 Lý luận và Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ Mầm non
3 30 30 GPS131PEP141
7
46 MDL434 Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ Mầm non
3 35 20 TLC334 6
47 MCL434 Lý luận và phương pháp cho trẻ mầm non làm quen tác phẩm văn học
3 35 20 TLC334 5
48
48 MMC434 Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ Mầm non
3 30 30 6
49 PRS411 Thực tế chuyên môn 1 1 30 350 PRS412 Thực tế chuyên môn 2 1 30 451 GSR421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
(Mầm non) 2 15 30 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 252 CHM424 Dạy học lấy trẻ làm trung tâm 2 26 8 753 APA424 Mỹ thuật ứng dụng 2 11 38 FIA332 754 DLC424 Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khiếm
thính2 20 20 7
55 MAP424 Phương pháp biên soạn và dàn dựng chương trình ngày lễ hội cho trẻ ở trường Mầm non
2 11 38 MUS332DAM434
7
56 AIS924 Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục Mầm non
2 15 30 GIF121 7
2.4. Thực tập sư pham, khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 557 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 6
58 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
GSR421TRA421
8
Khoa luận tốt nghiệp 759 GTS971 Khoá luận tốt nghiệp (Mầm non) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 760 HTP424 Vệ sinh trong dạy học ở trường
Mầm non2 20 20 8
61 CST924 Phương pháp dạy trẻ Mầm non định hướng trong không gian và thời gian.
2 20 20 8
62 EWS924 Hoạt động khám phá thử nghiệm trong giáo dục Mầm non
2 15 30 8
63 MEC934 Phương pháp sáng tác thơ truyện và hướng dẫn trẻ mầm non đọc diễn cảm, kể chuyện.
3 35 20 8
64 SED424 Giáo dục giới tính 2 23 14 8Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
49
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Giao dục Tiểu Hoc Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Giao dục Tiểu Hoc Loai hình đào tao: Chính quy(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu
trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 301
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 7
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1215
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 1
11 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 2
12 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
14 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 2
15 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 2
16 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 2
17 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới 2 30 4
2. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 1032.1. Kiến thức cơ sở ngành 23
Cac hoc phần bắt buộc 21
50
18 GVU241 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành tiếng Việt
4 60 2
19 VIE241 Tiếng Việt 1 4 60 GVU241 320 VIE232 Tiếng Việt 2 3 45 VIE241 421 LIT241 Văn học 1 4 60 122 MAT131 Toán học 1 3 45 123 MAT232 Toán học 2 3 45 MAT131 2
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 224 PPH221 Sinh lý trẻ (Tiểu học) 2 30 325 LIP221 Lý luận Văn học 1 2 30 326 TLD321 Dạy học lớp ghép và Giáo dục hòa
nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học 2 15 30 GPS131
PEP1417
27 LID321 Ngôn ngữ học văn bản 2 30 72.2. Kiến thức ngành 3628 EPE343 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục
tiểu học4 60 ENG132 4
29 FNS341 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 1 4 45 30 130 FNS332 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 2 3 30 30 FNS341 431 HSE341 Giáo dục sống khỏe, kỹ năng sống
và đạo đức cho học sinh tiểu học4 45 30 GPS131
PEP1417
32 MUS331 Âm nhạc 1 3 30 30 333 FIA331 Mỹ thuật 1 3 30 30 434 ALR321 Đánh giá kết quả học tập ở tiểu
học2 30 GPS131
PEP1417
35 MSI341 Phương pháp nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học ở tiểu học
4 45 30 GIF121 4
36 OPO331 Phương pháp tổ chức công tác Đội và Các hoạt động ngoài giờ lên lớp ở tiểu học
3 45 5
37 LIT322 Văn học 2 2 30 LIT241 738 MAT343 Toán học 3 4 60 MAT232 3
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 32Cac hoc phần tắt buộc 29
39 VTM441 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 1 4 60 VIE232 540 VTM422 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 2 2 30 VTM441 6
41 MTM441 Phương pháp dạy học Toán 1 4 60 MAT343 542 MTM422 Phương pháp dạy học Toán 2 2 30 MTM441 6
43 NST431 Phương pháp dạy học Tự nhiên - Xã hội
3 45 FNS341 FNS332
6
44 MUT431 Phương pháp dạy học Âm nhạc 3 30 30 MUS331 4
45 FIT431 Phương pháp dạy học Mỹ thuật 3 30 30 FIA331 5
51
46 TTM431 Kỹ thuật, thủ công và Phương pháp dạy học
3 30 30 FIA331 6
47 PMP431 Thể dục và Phương pháp dạy học tiểu học
3 15 60 6
48 PPL421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Tiểu học)
2 15 30 7
Cac hoc phần tự chon (chon 3 tín chỉ) 349 PRE331 Giáo dục học tiểu học 3 30 30 GPS131
PEP1417
50 VTM433 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 3 3 45 VIE232 VTM441
7
51 MTM433 Phương pháp dạy học toán 3 3 45 MAT343 MTM441
7
2.4.Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN 12
52 Thực tập sư pham 553 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 6
54 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PPL421TRA421
8
55 Khoa luận tốt nghiệp 756 PED971 Khoá luận tốt nghiệp (Tiểu học) 7 857 Cac hoc phần thay thế KLTN
(chon 7 tín chỉ)7
58 SSL921 Chuyên đề Văn 2 30 LIT241LIT322
8
59 SSV921 Chuyên đề Tiếng Việt 2 30 VIE241VIE232
8
60 STV921 Chuyên đề Phương pháp dạy học Tiếng Việt
2 30 VTM441VTM422
8
61 STM931 Chuyên đề Phương pháp dạy học Toán
3 45 MTM441MTM422
8
62 SMU931 Chuyên đề Âm nhạc 3 30 30 MUS331 863 SFI931 Chuyên đề Mỹ thuật 3 30 30 FIA331 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Ngô Gia Võ
52
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Toan – Tin Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Toan Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
Môn
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1215
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 515 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 516 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 517 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 52. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 1418 IAM221 Nhập môn toán cao cấp 2 30 1
53
19 LAL231 Đại số tuyến tính 3 45 IAM221 120 ANA231 Giải tích 1 3 45 121 ANM232 Giải tích 2 (ngành toán) 3 45 ANA231 222 ANM233 Giải tích 3 (ngành toán) 3 45 ANM232 3
2.2. Kiến thức ngành 60Cac hoc phần bắt buộc 58 2.2.1
Kiến thức ngành Sư pham Toan hoc (Môn 1)
38
23 EMS343Tiếng Anh chuyên ngành Toán-Tin
4 60 ENG1323
24DPE331
Phương trình vi phân – Phương trình đạo hàm riêng 3
32 26ANM233 7
25 CVF321 Hàm số biến số phức 2 17 26 ANM233 5
26 FUA321 Nhập môn giải tích hàm 2 17 26 ANM232ANM233
7
27 GAL341 Đại số đại cương 4 48 24 IAM221 228 PRS331 Xác suất và thống kê 3 35 20 GAL341 729 HGO341 Hình học cao cấp 4 45 30 430 HMA321 Lịch sử Toán 2 16 28 131 FAT341 Lý thuyết số và cơ sở số học 4 32 56 4
32 EAP342Đại số sơ cấp và thực hành giải toán 4
32 56LAL231 5
33EGP341
Hình học sơ cấp và thực hành giải toán 4
32 56HGO341 6
34 LIP321 Quy hoạch tuyến tính 2 25 10 32.2.2
Kiến thức ngành Sư pham Tin hoc (Môn 2)
20
35 IFA341 Tin học ứng dụng (Toán-Tin) 4 35 20 30 GIF121 4
36 DMA321 Toán rời rạc (Toán-Tin) 2 24 12 3
37 CMA331Kiến trúc máy tính và Quản lý hệ thống máy tính
3 31 28GIF121 4
38 PRO331 Ngôn ngữ lập trình bậc cao 3 30 30 DMA321 6
39 DMS331Hệ cơ sở dữ liệu và Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3 30 30PRO331 5
40 STR331 Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật 3 35 20 GIF121 741 CNI321 Mạng máy tính (Toán-Tin) 2 23 14 GIF121 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
42 AIM321Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán ở trung học cơ sở
2 16 287
43 PRG321 Hình học xạ ảnh 2 16 28 744 RVF321 Tôpô đại cương 2 16 28 7
54
45 ANN321 Giải tích số 2 20 20 72.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 17
46 GMT441Lý luận và phương pháp dạy học đại cương
4 4726
5
47 MTM442Phương pháp dạy học các nội dung môn Toán Trung học cơ sở
4 3228
28 GMT441 6
48 PTM441Phương pháp dạy học Tin học ở trường trung học cơ sở
4 3030
30 6
49 GSR431Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Toán-Tin) 3
15 603
50 HLT421Công tác đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
2 15 302
2.4 Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
51 TRA421Thực tập sư phạm 1
203 tuần ở trường phổ
thôngPEP141
6
52 TRA432Thực tập sư phạm 2
307 tuần ở trường phổ
thôngGSR431TRA421
MTM442PTM441
8
Khóa luận tốt nghiệp 753 MAT971 Khóa luận tốt nghiệp (Toán-Tin) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7Cac hoc phần thay thế môn 1 5
54 RTM931 Vành đa thức và môdun 3 32 26 GAL341 8
55 AMS931Chuyên đề Toán trung học cơ sở nâng cao 3 27 36
MTM442 8
56 TPS921 Dạy học sinh trung học cơ sở tự lực tiếp cận kiến thức toán học 2 16 28
8
Cac hoc phần thay thế môn 2 2 857 FOL921 Ngôn ngữ hình thức 2 17 26 858 SQL921 Ngôn ngữ SQL (Toán-Tin) 2 15 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Đào Thị Liên
55
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Toan – Lý Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Toan Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1215
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 515 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 516 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 517 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 52. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 1418 IAM221 Nhập môn toán cao cấp 2 30 1
56
19 LAL231 Đại số tuyến tính 3 45 IAM221 120 ANA231 Giải tích 1 3 45 1
21ANM232 Giải tích 2 (ngành toán) 3
45ANA231
2
22ANM233 Giải tích 3 (ngành toán) 3
45ANM 232
3
2.2. Kiến thức ngành 60Cac hoc phần bắt buộc 58Kiến thức ngành SP Toan hoc (Môn 1) 38
23 EMP343 Tiếng Anh chuyên ngành Toán - Lí 4 60 ENG132 3
24DPE331
Phương trình vi phân – Phương trình đạo hàm riêng 3
32 26ANM233 7
25 CVF321 Hàm số biến số phức 2 17 26 ANM233 5
26 FUA321 Nhập môn giải tích hàm 2 17 26 ANM232ANM233
7
27 GAL341 Đại số đại cương 4 48 24 IAM221 228 PRS331 Xác suất và thống kê 3 35 20 GAL341 329 HGO341 Hình học cao cấp 4 45 30 GAL341 430 HMA321 Lịch sử Toán 2 16 28 131 FAT341 Lý thuyết số và Cơ sở số học 4 32 56 4
32EAP342
Đại số sơ cấp và thực hành giải toán 4
3256
LAL231 5
33EGP341
Hình học sơ cấp và thực hành giải toán 4
3256
HGO341 6
34 LIP321 Quy hoạch tuyến tính 2 25 10 3Kiến thức ngành Sư pham Vật lý (Môn 2) 20
35 MEC241 Cơ học 4 45 30 436 TPH231 Nhiệt học 3 30 30 737 EMA251 Điện và từ 5 60 30 438 OPT231 Quang học 3 30 30 539 QPH331 Vật lý lượng tử 3 30 30 640 PRE321 Thí nghiệm thực hành 2 60 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 2
41 AIM321Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán ở trung học cơ sở
2 15 307
42 PRG321 Hình học xạ ảnh 2 16 28 743 RVF321 Tô pô đại cương 2 16 28 744 ANN321 Giải tích số 2 20 20 7
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 17
45 GMT441Lý luận và Phương pháp dạy học đại cương 4
47 265
46 MTM442Phương pháp dạy học các nội dung môn toán trung học cơ sở 4
32 28 28GMT441 6
57
47 PTM441Phương pháp dạy học Vật lý ở trường trung học cơ sở
445 30
GMT441 6
48 PPM431Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Toán – Lý) 3
15 603
49 HLT421Công tác đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
2 15 302
2.4.Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (LLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
50 TRA421Thực tập sư phạm 1
203 tuần ở trường
phổ thôngPEP141
6
51 TRA432Thực tập sư phạm 2
307 tuần ở trường
phổ thôngPPM431TRA421
MTM442PTM441
8
Khóa luận tốt nghiệp KLTN (chon 7 tín chỉ) 752 GMP971 Khóa luận tốt nghiệp (Toán-Lý) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN 7Cac hoc phần thay thế môn 1 5
53 RTM931 Vành đa thức và mô dun 3 32 26 GAL341 8
54 AMS931Chuyên đề Toán trung học cơ sở nâng cao
3 27 36EAP342 8
55 TPS921Dạy học sinh trung học cơ sở tự lực tiếp cận kiến thức toán học
2 16 288
Cac hoc phần thay thế môn 2 256 PES921 Bài tập vật lí trung học cơ sở 2 15 30 857 AST921 Thiên văn học (Toán-Lý) 2 15 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Đào Thị Liên
58
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Văn – Sư Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Ngữ Văn Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã sốMôn hoc
Tên môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập,
TL
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1 Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 27
1.1 Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1215
1.2 Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4 GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 31.3 Ngoai ngữ 67 CHI131 Tiếng Trung 1 3 45 18 CHI132 Tiếng Trung 2 3 45 CHI131 2
1.4 Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 11.5 Giao dục thể chất 10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6 Giao dục quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 215 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 216 DED121 Môi trường và phát triển 2 30 217 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 22. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 1032.1 Kiến thức cơ sở ngành 14
59
18 LGV231Dẫn luận ngôn ngữ học và Đại cương tiếng Việt
345
1
19 CHV221 Hán nôm 1 2 30 120 CHV232 Hán nôm 2 3 45 CHV221 321 OFL321 Đại cương văn học dân gian 2 30 122 VIL321 Tổng quan văn học trung đại 2 30 323 LIP221 Lí luận văn học 1 2 30 12.2 Kiến thức ngành 60
Cac môn hoc bắt buộc 58Kiến thức ngành SP Ngữ Văn (Môn 1) 38
24 LIP332 Lí luận văn học 2 3 45 LIP 221 2
25CHI341 Tiếng Trung chuyên ngành Văn -
Sử4 60
ENG1323
26 VIP331Ngữ âm - Từ vựng Tiếng Việt (Văn-Sử) 3
45LGV231
2
27 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A 3 45 VIP331 3
28PVS331
Ngữ dụng học - Phong cách học Tiếng Việt
3 45VMG331
6
29 VIC331 Văn bản Tiếng Việt và Làm văn 3 45 VMG331 430 VFL331 Văn học dân gian Việt Nam 3 45 OFL321 231 VIL331 Văn học trung đại Việt Nam 3 45 VIL321 432 VIL332 Văn học Việt Nam hiện đại 1 3 45 VIL331 533 VIL343 Văn học Việt Nam hiện đại 2 4 60 VIL332 634 WOL331 Văn học nước ngoài 1 3 45 535 WOL332 Văn học nước ngoài 2 3 45 WOL331 6
Kiến thức ngành Sư pham Lịch sư (Môn 2) 20
36 IHC321Nhập môn sử học và Lịch sử văn minh nhân loại 2
301
37 ARE321Khảo cổ học và Dân tộc học đại cương 2
30 IHC3214
38 WHP341Lịch sử xã hội nguyên thuỷ, cổ đại, trung đại và cận đại thế giới.
4 60 IHC3214
39 MWH341 Lịch sử thế giới hiện đại (Văn-Sử) 4 60 WHP341 6
40 VHO341Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến 1945 4
60ARE321
4
41 VHL341Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến nay - Lịch sử địa phương - Thực tế chuyên môn.
4 45 30 VHO341 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 242 DEA321 Nghệ thuật miêu tả 2 30 PVS331 5
43TVI321
Dạy học tiếng Việt cho học sinh dân tộc
230 5
44 SVH321Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết sử thi Việt Nam 1965 - 1975
230
LIP3225
60
45RAL321
Phương pháp luận nghiên cứu tác gia văn học
230
VIL3435
46 ALV321Ngôn ngữ nghệ thuật trong văn học Việt Nam hiện đại
230
VIL3325
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư pham 17
47 PHL451Lý luận dạy học Ngữ văn – Phương pháp dạy học Văn ở trung học cơ sở
5 755
48MCV431
Phương pháp dạy học Tập làm văn, tiếng Việt ở trung học cơ sở
3 45 PHL4516
49 HTM441Phương pháp dạy học lịch sử ở trường trung học cơ sở
460
7
50 PLH431Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Văn-Sử) 3
15 60 PEP1417
51 HLT421Công tác đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
2 15 303
2.4Thực tập sư pham; khoa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
52 TRA421Thực tập sư phạm 1
203 tuần ở trường
phổ thôngPEP141
6
53TRA432 Thực tập sư phạm 2 3
07 tuần ở trường phổ thông
PLH431TRA421
PHL451MCV431
8
HTM441
Khoa luận tốt nghiệp 754 MAP971 Khoá luận tốt nghiệp (Văn-Sử) 7 8
Hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7Thay thế môn 1 5
55 ILT931Phương pháp dạy học môn Ngữ văn nâng cao
3 458
56 FLS931Các trường phái nghiên cứu văn học hiện đại
3 458
57 PRO921 Thi pháp 2 30 8Thay thế môn 2 2
58 PMH321Phong trào nông dân trong Lịch sử Việt Nam
2 308
59 HRI921Những cải cách và tư tưởng cải cách trong lịch sử Việt Nam
2 308
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA
61
PGS.TS. Pham Hồng Quang PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh TS. Đào Thị LiênCHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Văn – Địa Trình độ đào tao: Đai HocNgành đào tao: Sư pham Văn hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TTMã số
Môn hocTên môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1 Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1215
1.2 Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4 GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3 Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4 Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 1
1.5 Giao dục thể chất 10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 3
1.6 Giao dục quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 215 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 216 DED121 Môi trường và phát triển 2 30 217 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 22. Kiến thức GD chuyên nghiệp 1032.1 Kiến thức cơ sở ngành 14
62
TTMã số
Môn hocTên môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
18 LGV231Dẫn luận ngôn ngữ học và đại cương tiếng Việt
345
1
19 CHV221 Hán nôm 1 2 30 120 CHV232 Hán nôm 2 3 45 CHV221 321 OFL221 Đại cương văn học dân gian 2 30 122 VIL321 Tổng quan văn học trung đại 2 30 323 LIP221 Lí luận văn học 1 2 30 1
2.2 Khối kiến thức ngành 60Cac môn hoc bắt buộc 58Kiến thức ngành Sư pham Ngữ Văn (Môn 1) 38
24 LIP332 Lí luận văn học 2 3 45 LIP 221 225 EAG341 Tiếng Anh chuyên ngành Văn - Địa 4 60 ENG132 326 VIP331 Ngữ âm - Từ vựng Tiếng Việt 3 45 LGV231 227 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A 3 45 VIP331 3
28PVS331
Ngữ dụng học - Phong cách học Tiếng Việt 3
45VMG331
6
29 VIC331 Văn bản Tiếng Việt và Làm văn 3 45 VMG331 430 VFL331 Văn học dân gian Việt Nam 3 45 OFL321 231 VIL331 Văn học trung đại Việt Nam 3 45 VIL321 432 VIL332 Văn học Việt Nam hiện đại 1 3 45 VIL331 533 VIL343 Văn học Việt Nam hiện đại 2 4 60 VIL332 634 WOL331 Văn học nước ngoài 1 3 45 535 WOL332 Văn học nước ngoài 2 3 45 WOL331 7
Kiến thức ngành Sư pham Địa lý (Môn 2) 2036 GEP341 Địa lý tự nhiên đại cương 4 60 437 GGE221 Địa chất học 1 2 30 138 GEC221 Bản đồ học 1 2 30 439 PVG331 Địa lý tự nhiên Việt Nam 3 45 GEP341 540 ESG321 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 2 30 GEP341 541 GOC331 Địa lý các châu 3 45 6
42 ESV341Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam và Thực địa
4 4530 ESG321 7
Cac môn hoc tự chon (chon 2 tín chỉ) 243 DEA321 Nghệ thuật miêu tả 2 30 PVS331 7
44TVI321
Dạy học tiếng Việt cho học sinh dân tộc
230 7
45 SVH321Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết sử thi Việt Nam 1965 - 1975
230
LIP 3227
63
TTMã số
Môn hocTên môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
46RAL321
Phương pháp luận nghiên cứu tác gia văn học
230
VIL3437
47 ALV321Ngôn ngữ nghệ thuật trong văn học Việt Nam hiện đại
230
VIL3327
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư pham 17
48 PHL451Lý luận dạy học Ngữ văn và Phương pháp dạy học Văn ở trung học cơ sở
5 755
49MCV431
Phương pháp dạy học Tập làm văn, tiếng Việt ở trung học cơ sở
3 45 PHL4516
50 HTM341Phương pháp dạy học Địa lý ở trường trung học cơ sở
460
6
51 PLG431Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Văn-Địa) 3
15 60 PEP1417
52 HLT421Công tác đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
2 15 303
2.4Thực tập sư pham; khoa luận tốt (KLTN) nghiệp hoặc cac hoc phần thay thế KLTN.
12
Thực tập sư pham 5
53 TRA421Thực tập sư phạm 1
203 tuần ở trường
phổ thôngPEP141
6
54 TRA432 Thực tập sư phạm 2 307 tuần ở trường
phổ thôngPLG431T
RA421
PHL451MCV431HTM341
8
Khoa luận tốt nghiệp 755 MPA971 Khoá luận tốt nghiệp (Văn-Địa) 7 8
Cac HP thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7Thay thế môn 1 5
56 ILT931Phương pháp dạy học môn Ngữ văn nâng cao
3 45 MCV4318
57 FLS931Các trường phái nghiên cứu văn học hiện đại
3 45 LIP3328
58 PRO921 Thi pháp 2 30 LIP332 8Thay thế môn 2 2
59 GRD921Địa lý địa phương và phát triển kinh tế vùng
2 30 ESG3218
60 EDS921 Môi trường và phát triển bền vững 2 30 8Tổng cộng 132
64
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Đào Thị Liên
65
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư pham Sinh – Hoa Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Sinh Hoc Loai hình đào tao: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3255 /QĐ - ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
TT Mã số Môn hoc
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 4
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 HCM1215
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 31.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 18 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 21.4. Toan; Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 11.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 111 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 212 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 215 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 216 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 217 EDE121 Môi trường và phát triển 2 30 22. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 1418 MAC231 Toán cao cấp (Sinh-Hoá) 3 31 28 1
66
19PSC221 Xác suất thống kê ngành Hoá;
Sinh-Hoá2 15 30 2
20 GES221 Đại cương khoa học trái đất 2 15 30 221 BIO231 Hóa sinh học 3 30 30 322 CEL221 Sinh học tế bào 2 22 16 123 MOB321 Sinh học phân tử 2 22 16 1
2.2. Kiến thức ngành 60Cac hoc phần bắt buộc 58 Kiến thức ngành Sư pham Sinh hoc (Môn 1) 38
24 EBC341 Tiếng Anh chuyên ngành Sinh - Hóa
4 60 ENG1324
25 BOT331 Thực vật học 1 3 30 30 326 BOT332 Thực vật học 2 3 22 16 BOT331 327 PLP331 Sinh lí thực vật 3 30 30 BOT331
BOT3324
28 ZOO331 Động vật học 1 3 30 30 329 ZOO332 Động vật học 2 3 30 30 ZOO331 430 MIC331 Vi sinh vật học 3 35 20 BIO231 631 EAE331 Sinh thái học và Môi trường 3 35 20 BOT332
ZOO3326
32FEN321
Thực tập nghiên cứu thiên nhiên (Sinh-Hoá)
2 60EAE331 6
33 HBP341 Giải phẫu sinh lí người 4 60 ZOO331ZOO332
5
34HPP321
Thực hành giải phẫu sinh lí người
2 60 HBP3415
35GAE351
Di truyền học – Học thuyết tiến hoá
5 65 20 CEL221MIC331
7
Kiến thức ngành Sư pham Hoa hoc (Môn 2) 2036 CSS331 Hoá học cấu tạo chất 3 30 15 15 1
37TCR332
Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học
3 33 24 CSS3312
38 INC341 Hoá vô cơ 4 45 30 439 BOC351 Cơ sở hoá học hữu cơ 5 45 15 45 540 ANC331 Hoá học phân tích 3 23 14 30 741
TEC321Hoá học công nghệ và môi trường
2 15 15 157
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 242 BAC321 Đa dạng Sinh học 2 25 10 643 FUN321 Giới Nấm 2 22 16 644 ENZ321 Enzim 2 30 645 BIP321 Lý sinh 2 22 16 646 POG321 Di truyền quần thể 2 20 20 62.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 17
67
47 TMG441Lý luận và Phương pháp dạy học đại cương 4
45 305
48 TMB441Phương pháp dạy học Sinh học ở trường trung học cơ sở
4 45 30TMG441 6
49 TMC441Phương pháp dạy học Hoá học ở trường trung học cơ sở
4 23 14 60INC341BOC351
6
50 PBC431Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Sinh-Hoá) 3
15 60 PEP1417
51 HLT421Công tác đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
2 15 303
2.4.Thực tập sư pham; Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN
12
Thực tập sư pham 5
52TRA421 Thực tập sư phạm 1
203 tuần ở trường phổ
thôngPEP141 6
53TRA432 Thực tập sư phạm 2
307 tuần ở trường phổ
thôngPBC431T
RA421TMB441TMC441
8
Khóa luận tốt nghiệp 754 GBC971 Khoá luận tốt nghiệp (Sinh-Hoá) 7 8
Cac hoc phần thay thế KLTN (chon 7 tín chỉ) 7Thay thế môn 1 5
55 MBT931
Đổi mới phương pháp dạy học môn Sinh học ở trường trung học cơ sở và giải bài tập nhằm hình thành và phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh
3 32 26
8
56DEB931 Tiến hoá hình thái thực vật hạt
kín3 37 16 BOT331
BOT3328
57 BTG921 Công nghệ sinh học (Sinh-Hoá) 2 25 10 MOB321 8Thay thế môn 2 2
58 CHT921 Lý thuyết Hoá vô cơ 2 15 30 859 CEX921 Bài tập Hoá học trung học cơ sở 2 15 30 8
Tổng cộng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 01 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG KHOA
TS. Đào Thị Liên
68
69
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Sư pham Âm nhac Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Âm nhac Loai hình đào tao: Chính quy(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2095 /QĐ - ĐT ngày 4 tháng 10 năm 2011 của Hiệu
trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iếnLên lớp
Thả
o lu
ận
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1 MLP151Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 301
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 3
3 VCP131Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 MLP1515
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4 GME121Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 307
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 2
6 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 3
1.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Tiếng Anh 1 3 45 1
8 ENG132 Tiếng Anh 2 3 45 ENG131 2
1.4. Toan; Tin hoc; KHTN; Công nghệ; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 4
1.5. Giao dục thể chất10 PHE 111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 1
11 PHE 112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE 111 2
12 PHE 113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE 112 3
1.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE 131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 EDE 121 Môi trường và phát triển 2 30 4
15 VIU121 Tiếng Việt thực hành 2 30 4
16 VCF 121 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 30 4
17 LOG 121 Lôgic hình thức 2 30 4
70
18 AES321 Mỹ học 2 30 4
2. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 1032.1. Kiến thức cơ sở ngành 34Cac hoc phần bắt buộc 3219 BMT231 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 1 3 45 1
20 BMT232 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 2 3 45 BMT231 2
21 COS221 Ký – Xướng âm 1 2 60 2;3
22 COS222 Ký – Xướng âm 2 2 60 COS221 3;4
23 COS223 Ký – Xướng âm 3 2 60 COS222 5
24 COS224 Ký – Xướng âm 4 2 60 COS223
COS225 Ký – Xướng âm 5 2 60 COS224
25 VOM221 Thanh nhạc 1 2 60 1;2;3
26 VOM222 Thanh nhạc 2 2 60 VOM221 4;5;6
27 VOM223 Thanh nhạc 3 2 60 VOM222
28 INS221 Nhạc cụ 1 2 60 1;2;3
29 INS222 Nhạc cụ 2 2 60 INS221 4;5;6
30 INS223 Nhạc cụ 3 2 60 INS222
31 INQ221 Tính năng nhạc cụ 2 30 4
32 ALC221 Nghệ thuật học đại cương 2 30 6
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 233 VIL221 Văn học Việt Nam 2 30 1
34 EOM221 Phương pháp tổ chức ngoại khóa (Đoàn – Đội)
2 15 30 1
2.2. Kiến thức ngành 47Cac hoc phần bắt buộc 4535 WHM331 Lịch sử âm nhạc Thế giới 3 45 4
36 VHM331 Lịch sử âm nhạc Việt Nam 3 45 5
37 EUP321 Hòa âm 1 3 90 6
38 PMW331 Phân tích tác phẩm âm nhạc 1 3 15 60 7
39 PMW332 Phân tích tác phâm âm nhạc 2 3 90 PMW331 8
40 MMC421 Vi tính âm nhạc 3 15 60 5
41 SUC331 Hát đồng ca - hợp xướng 3 90 3;4
42 AFS321 Ca hát dân gian – cổ truyền 2 60 6
43 BUC331 Chỉ huy đồng ca, hợp xướng 3 90 5;6
44 CDC321 Phối cho đồng ca, hợp xướng 2 60 6
45 SIB331 Đệm hát 3 90 7;8
46 CRE321 Sáng tác ca khúc 2 30 30 6;7
47 BFO321 Múa và biên đạo múa 4 15 90 3;4
48 MIP321 Phương pháp dàn dựng chương trình tổng hợp
2 60 7
71
49 EMM343 Tiếng Anh chuyên ngành Âm nhạc
4 45 30 ENG132 2
50 ARP221 Tâm lý học nghệ thuật 2 30 7
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 251 MUA321 Mỹ học âm nhạc 2 30 7
52 SRM321 Phương pháp nghiên cứu khoa học (Âm nhạc)
2 30 7
2.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 10
Cac hoc phần bắt buộc 853 MTM421 Phương pháp dạy học âm nhạc 1 3 30 30 7
54 MTM422 Phương pháp dạy học âm nhạc 2 3 15 60 MTM421 8
55 GTM421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Âm nhạc)
2 60 6
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 256 POL321 Phức điệu 2 15 30 2
57 TIN421 Nhạc cụ dân tộc 2 60 2
58 GUI421 Đàn Ghi-ta 2 60 2
2.4. Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc hoc phần tương đương KLTN 12Thực tập sư pham 559 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
60 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
GTM421TRA421
MTM421MTM422
8
Khoa luận tốt nghiệp 761 GTM971 Khoá luận tốt nghiệp (Âm nhạc) 7 8
Cac hoc phần thay thế khoa luận tốt nghiệp (chon 7 tín chỉ)
7
62 MTM941 Phương pháp DH âm nhạc 3 4 15 90 8
63 COS944 Ký – Xướng âm 6 4 120 8
64 SKP931 Kỹ năng thực hành 3 90 8
65 ISK931 Kỹ năng tổng hợp 3 90 8
Tổng 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
HIỆU TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG BỘ MÔN
72
PGS.TS. Pham Hồng Quang PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh Nguyển Đức Vượng
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Sư pham Mỹ thuật Trình độ đào tao: Đai Hoc
Ngành đào tao: Sư pham Mỹ thuật Loai hình đào tao: Chính quy(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2094 /QĐ - ĐT ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Hiệu
trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
Tự
hoc
trên
lớp
1. Kiến thức giao dục đai cương 29Cac hoc phần bắt buộc 271.1. Lý luận chính trị 10
1MLP151
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
5 60 302
2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 16 MLP151 7
3VCP131
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 30 30 MLP1515
1.2. Khoa hoc xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật 9
4GME121
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
2 306
5 GPS131 Tâm lý học 3 45 16 PEP141 Giáo dục học 4 60 GPS131 21.3. Ngoai ngữ 67 ENG131 Ngoại ngữ 1 3 45 38 ENG132 Ngoại ngữ 2 3 45 ENG131 4
1.4.Tin hoc; KHTN; CN; Môi trường 29 GIF121 Tin học đại cương 2 15 30 11.5. Giao dục thể chất10 PHE111 Giáo dục thể chất 1 1 10 30 1
11 PHE112 Giáo dục thể chất 2 1 10 30 PHE111 2
12 PHE113 Giáo dục thể chất 3 1 10 30 PHE112 31.6. Giao dục Quốc phòng13 MIE131 Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 214 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 30 515 LOG121 Lôgic hình thức 2 30 516 VIL221 Văn học Việt Nam 2 30 5
73
SốTT
Mã số Tên hoc phần
Số T
ín c
hỉ
Loai giờ tín chỉ
HP
tiên
quyế
t
HP
hoc
trướ
c
Hoc
kỳ
dự k
iến
Lên lớp
Lý
thuy
ết
Bài
tập
Thự
c hà
nh
Thả
o lu
ận
Tự
hoc
trên
lớp
17 VIU121 Tiếng việt thực hành 2 30 52. Kiến thức giao dục chuyên nghiệp 103
74
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 19Cac hoc phần bắt buộc 1718 EMA243 Tiếng anh chuyên ngành Mỹ
thuật4 60 ENG132 7
19 MOS231 Giải phẫu tạo hình 3 45 120 LNF231 Luật xa gần 3 45 121 WMH231 Lịch sử mĩ thuật thế giới 3 45 322 VMH221 Lịch sử mĩ thuật Việt Nam 2 30 423 AES321 Mỹ học 2 30 7Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 224 NLC221 Mĩ thuật học đại cương 2 30 325 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới 2 30 326 MSR221 Phương pháp nghiên cứu khoa
học (Mỹ thuật)2 20 3
2.2. Kiến thức ngành 56Cac hoc phần bắt buộc 5427 PIR331 Hình hoạ 1 3 3 84 45 128 PIR332 Hình hoạ 2 3 90 45 PIR331 229 PIR333 Hình hoạ 3 3 90 45 PIR332 330 PIR344 Hình hoạ 4 4 120 60 PIR333 431 PIR345 Hình hoạ 5 4 120 60 PIR344 532 PIR346 Hình hoạ 6 4 120 60 PIR355 633 TDM331 Trang trí 1 3 10 70 234 TDM342 Trang trí 2 4 10 100 TDM331 735 PLS331 Bố cục - chất liệu màu bột 3 6 78 136 SLS331 Bố cục - chất liệu Lụa 3 3 84 PLS331 337 WLS331 Bố cục - chất liệu Khắc gỗ 3 3 84 PLS331 438 DLS341 Bố cục - chất liệu Sơn dầu 4 3 114 PLS331 539 LLS331 Bố cục - chất liệu Sơn mài 3 3 84 PLS331 640 STU341 Bố cục 4 120 741 ENG331 Điêu khắc 3 15 60 PIR332 442 SKE331 Ký hoạ 3 10 70 2Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 243 8RAP321 Nhiếp ảnh căn bản 2 15 30 544 ADI321 Thông tin quảng cáo 2 15 30 TDM332 545 COM321 Âm nhạc đại cương 2 15 30 546 FSD321 Thiết kế thời trang 2 15 30 52.3. Kiến thức nghiệp vụ sư pham 16Cac hoc phần bắt buộc 1447 TMN431 Phương pháp dạy học Mĩ thuật
13 30 30 4
48 TMN432 phương pháp dạy học Mĩ thuật 2
3 30 30 TMN431 6
75
49 PTA421 Rèn luyên nghiệp vụ sư phạm 2 15 30 750 SPF421 Thực tế chuyên môn 1 2 60 351 SPF422 Thực tế chuyên môn 2 2 60 SPF421 552 SPF423 Thực tế chuyên môn 3 2 60 SPF421 6Cac hoc phần tự chon (chon 2 tín chỉ) 253 MOA421 Phương pháp tổ chức các hoạt
động mĩ thuật2 30 6
54 ARP221 Tâm lý học nghệ thuật 2 30 6
2.4. Thực tập sư pham; khóa luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc cac hoc phần thay thế KLTN 12Thực tập sư pham 555 TRA421 Thực tập sư phạm 1 2 03 tuần ở trường
phổ thôngPEP141 5
56 TRA432 Thực tập sư phạm 2 3 07 tuần ở trường phổ thông
PTA421TRA421
TMN431TMN432
8
Khóa luận tốt nghiệp 757 COL971 Khoá luận tốt nghiệp 7 8Cac hoc phần thay thế KLTN 758 TTA921 Chuyên đề Ứng dụng công nghệ
thông tin vào giảng dạy mỹ thuật
2 15 30 GIF121 8
59 VSS921 Chuyên đề trang trí nội ngoại thất
2 15 30 8
60 ASL921 Chuyên đề Nghệ thuật sắp đặt 2 20 20 861 DPS951 Bố cục tranh sơn dầu 5 150 DLS341 862 SPS951 Bố cục tranh lụa 5 150 SLS331 863 WSS951 Bố cục tranh khắc gỗ 5 150 WLS331 8
Tổng số 132
Ghi chú: Tổng số 132 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
- Các học phần Hình hoạ (1,2,3,4,5,6) yêu cầu sinh viên phải tự học ở trên lớp đủ số tiết theo quy định của bộ môn.
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Pham Hồng Quang
PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh
TRƯỞNG BỘ MÔN
Nguyển Đức Vượng
76