86
CÁC BƯỚC CẤU HÌNH MA5303 Bước 1: Console và login vào thiết bị: Configuration console exit , please press any key to log on Huawei MA5303 Multi-service Access Module. Copyright(C) 1998-2004 by Huawei Technologies Co., Ltd. >>User name:root >>User password: admin MA5303>enable { <cr>|level-value<U><1,15> }: MA5303#configure terminal MA5303(config)# Bước 2: Xác nhận card: MA5303(config)#board add 0/1 {EVDA<K>|EADA<K>|EADL<K>|EVDB<K>|BTSB<K>|ESHA<K>|ETHA<K>|EAD B<K>|EBDL<K>|EADJ<K>|EADK<K> }:EADA ( xác nhận loại card) Frame 0 slot 1 board add successfully MA5303(config)#board confirm 0/1 0 frame 1 slot board has been confirmed Kiểm tra trạng thái card tốt: MA5303(config)#show board 0/1 ------------------------------------I--------------------------- Board Name : EADA Board state : Normal Board has ports : 48 Board description: EADA_0_1 --------------------------------------------------------------- Chú ý : MA5303 có 6 card thuê bao, ta slàm tương tnhư trên khi tăng slượng card sdụng Bước 3: Đặt tên node cho thiết bị: MA5303(config)#hostname MA5303_Mã trạm

HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Embed Size (px)

DESCRIPTION

No

Citation preview

Page 1: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

CÁC BƯỚC CẤU HÌNH MA5303

Bước 1: Console và login vào thiết bị:

Configuration console exit , please press any key to log on

Huawei MA5303 Multi-service Access Module.

Copyright(C) 1998-2004 by Huawei Technologies Co., Ltd.

>>User name:root

>>User password: admin

MA5303>enable

{ <cr>|level-value<U><1,15> }:

MA5303#configure terminal

MA5303(config)#

Bước 2: Xác nhận card:

MA5303(config)#board add 0/1

{EVDA<K>|EADA<K>|EADL<K>|EVDB<K>|BTSB<K>|ESHA<K>|ETHA<K>|EAD

B<K>|EBDL<K>|EADJ<K>|EADK<K> }:EADA ( xác nhận loại card)

Frame 0 slot 1 board add successfully

MA5303(config)#board confirm 0/1

0 frame 1 slot board has been confirmed

Kiểm tra trạng thái card tốt:

MA5303(config)#show board 0/1

------------------------------------I---------------------------

Board Name : EADA

Board state : Normal

Board has ports : 48

Board description: EADA_0_1

---------------------------------------------------------------

Chú ý : MA5303 có 6 card thuê bao, ta sẽ làm tương tự như trên khi tăng số lượng card

sử dụng

Bước 3: Đặt tên node cho thiết bị:

MA5303(config)#hostname MA5303_Mã trạm

Page 2: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

MA5303_HNI074(config)#

Bước 4: Active các port ADSL :

MA5303_HNI074(config)#board-adsl X

( giá trị X là slot number của card thuê bao, X = [1 ÷6] )

MA5303_HNI074(config-board-adslX)# activate all

{ <cr>|INTEGER<U><1,109>|name<K> }:

INFO MAJOR 2005-07-02 16:25:48 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/0 status changed to activating!

INFO MAJOR 2005-07-02 16:25:48 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/1 status changed to activating!

INFO MAJOR 2005-07-02 16:25:49 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/2 status changed to activating!

INFO MAJOR 2005-07-02 16:25:49 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/3 status changed to activating!

………………………………………………………………………..

INFO MAJOR 2005-07-02 16:26:08 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/45 status changed to activating!

INFO MAJOR 2005-07-02 16:26:08 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/46 status changed to activating!

INFO MAJOR 2005-07-02 16:26:09 ALARM NAME : ADSL port status

changed

PARAS INFO : ADSL1/0/47 status changed to activating!

( tương tự với các card thuê bao còn lại)

Bước 5: Cấu hình VLAN và PVC cho thuê bao

MA5303(config)#vlan Y to Z

( từ Y tới Z là tất cả các VLAN trong 1 Ring, giá trị này được lấy theo quy hoạch, chú ý

phải gồm tối thiểu 2 Vlan cho port ADSL và VLAN quản lý ).

Please wait.....Done

Page 3: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

MA5303(config)#vlan 1233 ( Khai bao Vlan cho quan ly )

MA5303(config)#vlan 233

{ <cr>|to<K> }:

( Ví dụ 233 thuộc khoảng từ Y tới Z và là giá trị VLAN được gán cho DSLAM này)

MA5300(config-vlan233)#vlan-type smart

MA5300(config-vlan233)#svlan-upport GigabitEthernet7/1/0 to GigabitEthernet7/1/1

MA5300(config-vlan233)#svlan-downport adsl 1/0/0 to adsl X/0/47

MA5300(config-vlan233)#switchport adsl X/0/0 to adsl X/0/47

{ <cr>|Ethernet<K>|GigabitEthernet<K>|Adsl<K> }:

( X lần lượt là slot number của card thuê bao, có bao nhiêu card thuê bao thì làm bấy

nhiêu lần )

MA5300(config-vlan233)#exit

MA5300(config)#adsl pvc vpi 8 vci 35 all

MA5300(config)#pitp pmode enable

MA5300(config)#pitp pmode enable adsl 1/0/0 to adsl X/0/47 pvc all

MA5300(config-vlan233)#exit

MA5300(config)#adsl pvc vpi 8 vci 35 all

Bước 5: Tạo PITP

Thuộc tính này nhằm giúp cho BRAS sẽ gửi thông tin về port và VLANid trên DSLAM

cho Radius server.

Thuộc tính này sẽ được thực hiện trên mỗi DSLAM và port downlink của BRAS nối với

DSLAM đó.

Tạo trên DSLAM:

Bật chế độ PITP lên:

MA5300(config)#pitp pmode enable

Gán thuộc tính PITP vào cho các pvc

MA5300(config)#pitp pmode enable adsl 1/0/0 to adsl 1/0/47 pvc all

Tạo trên BRAS:

Xác định downlink port trên BRAS nối với DSLAM

[MA5200G_HNI_1]interface GigabitEthernet 1/0/0.1

[MA5200G_HNI_1-GigabitEthernet1/0/0.1]bas[MA5200G_HNI_1-

GigabitEthernet1/0/0.1-bas]client-option82

Page 4: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bước 6: Cấu hình port GE

Neu dung cong GE

Port 1 : 7/1/0

MA5300(config)#interface gigabitEthernet 7/1/0

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)#no shutdown

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)#switchport mode trunk

Please wait... Done.

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)#switchport trunk allowed vlan all

Please wait........................................... Done.

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)#switchport trunk allowed vlan 2 to X-1 X+1 to

4000 ( X là smart Vlan cho khách hàng tại DSLAM đó )

Please wait........................................... Done.

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)# speed 1000

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)#duplex full

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/0)#exit

Port 2 : 7/1/1

MA5300(config)#interface gigabitEthernet 7/1/1

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)#no shutdown

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)#speed 1000

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)#duplex full

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)#switchport mode trunk

Please wait... Done.

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)#switchport trunk allowed vlan all

Please wait........................................... Done.

Page 5: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)# switchport trunk allowed vlan 2 to X-1 X+1 to

4000 ( X là smart Vlan cho khách hàng tại DSLAM đó )

Please wait........................................... Done.

MA5300(config-if-GigabitEthernet7/1/1)#exit

MA5300(config)#spanning-tree mode stp

MA5300(config)#spanning-tree enable

Neu dung cong ethernet FE

HTY0012A_MA5300(config)#interface ethernet 7/2/0

HTY0012A_MA5300(config-if-Ethernet7/2/0)#duplex full

HTY0012A_MA5300(config-if-Ethernet7/2/0)#speed 100

HTY0012A_MA5300(config-if-Ethernet7/2/0)#switchport mode trunk

Please wait... Done.

HTY0012A_MA5300(config-if-Ethernet7/2/0)#switchport trunk allowed

vlan all

Please wait... Done.

HTY0012A_MA5300(config-if-Ethernet7/2/0)#no shutdown

HTY0012A_MA5300(config-if-Ethernet7/2/0)#

Bước 7 : Cấu hình quản lý NMS

MA5300(config)#interface vlan-interface M

( M là VLAN dành cho quản lý, được xác định theo quy hoạch)

MA5300(config-if-Vlan-interface1233)#ip address 172.16.9.x 255.255.255.0

{ <cr>|secondary<K> }:

(x là giá trị đã được xác định theo quy hoạch cho từng DSLAM)

MA5300(config-if-Vlan-interface1233)#exit

MA5300(config)#snmp-server community public ro

{ <cr>|acl<K> }:

MA5300(config)#snmp-server community private rw

{ <cr>|acl<K> }:

MA5300(config)#snmp-server host 203.113.131.231 version1

MA5300(config)#snmp-server enable traps

Page 6: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

{ <cr>|snmp<K> }:

MA5300(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.9.254

{ <cr>|preference<K>|reject<K>|blackhole<K> }:

Bước 8 : Câu lệnh kiểm tra

MA5300(config)#ping 172.16.9.254

PING 172.16.9.254: 56 data bytes, press CTRL_C to break

Reply from 172.16.9.254: bytes=56 Sequence=0 ttl=254 time = 8 ms

Reply from 172.16.9.254: bytes=56 Sequence=1 ttl=254 time = 9 ms

Reply from 172.16.9.254: bytes=56 Sequence=2 ttl=254 time = 8 ms

Reply from 172.16.9.254: bytes=56 Sequence=3 ttl=254 time = 8 ms

Reply from 172.16.9.254: bytes=56 Sequence=4 ttl=254 time = 8 ms

--- 172.16.9.254 Ping statistics ---

5 packets transmitted

5 packets received

0.00% packet loss

round-trip min/avg/max = 8/8/9 ms

MA5300(config)#show adsl port state adsl

Interface PortState LinkState Line-Profile Alarm-Profile

--------------------------------------------------------------------

Adsl1/0/0 down activating 1 1

Adsl1/0/1 down activating 1 1

Adsl1/0/2 down activating 1 1

Adsl1/0/3 down activating 1 1

Adsl1/0/4 down activating 1 1

Adsl1/0/5 down activating 1 1

Adsl1/0/6 down activating 1 1

Adsl1/0/7 down activating 1 1

Adsl1/0/8 down activating 1 1

Adsl1/0/9 down activating 1 1

Adsl1/0/10 down activating 1 1

Adsl1/0/11 down activating 1 1

Adsl1/0/12 down activating 1 1

Adsl1/0/13 down activating 1 1

Adsl1/0/14 down activating 1 1

Adsl1/0/15 down activating 1 1

Adsl1/0/16 down activating 1 1

Adsl1/0/17 down activating 1 1

Adsl1/0/18 down activating 1 1

Adsl1/0/19 down activating 1 1

Adsl1/0/21 down activating 1 1

Adsl1/0/22 down activating 1 1

Page 7: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Adsl1/0/23 down activating 1 1

Adsl1/0/24 up active 1 1

Adsl1/0/25 down activating 1 1

Adsl1/0/26 down activating 1 1

Adsl1/0/27 down activating 1 1

Adsl1/0/28 down activating 1 1

Adsl1/0/29 down activating 1 1

Adsl1/0/30 down activating 1 1

Adsl1/0/31 down activating 1 1

Adsl1/0/32 down activating 1 1

Adsl1/0/33 down activating 1 1

Adsl1/0/34 down activating 1 1

Adsl1/0/35 down activating 1 1

Adsl1/0/36 down activating 1 1

Adsl1/0/37 down activating 1 1

Adsl1/0/38 down activating 1 1

Adsl1/0/39 down activating 1 1

Adsl1/0/40 down activating 1 1

Adsl1/0/41 down activating 1 1

Adsl1/0/42 down activating 1 1

Adsl1/0/44 down activating 1 1

Adsl1/0/45 down activating 1 1

Adsl1/0/46 down activating 1 1

Adsl1/0/47 down activating 1 1

MA5300(config)#show run ( xem cấu hình running)

Bước 9 : Lưu cấu hình

MA5300(config)#write

The switch configuration will be written to flash.

Are you sure?[Y/N]y

Now writing running configuration to flash memory.

Please wait for a while...

Write running configuration to flash memory successfully.

Chú ý:

Các tham số được bôi đỏ là tham số động sẽ thay đổi theo từng trạm, khi đi config cần

liên hệ trước để lấy thông tin theo đúng quy hoạch.

Page 8: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH DSLAM MA5605 – HUAWEI

1. PHẦN CỨNG:

- MA5605 là loại DSLAM IP

- MA5605 thuộc dòng MA650x (MA6500; MA6505; và MA6505)

- MA5605 là loại DSLAM có dung lượng nhỏ nhất trong dòng MA650x, với

dung lượng là 4x16 lines = 64 lines

- MA5605 có thể cung cấp các dịch vụ ADSL/ADSL2+/SHDSL

- Cấu trúc của MA6505 gồm:

o 1 card Uplink: làm nhiệm vụ điều khiển hoạt động của toàn DSLAM

và cung cấp giao diện Uplink nối với các thiết bị lớp cao hơn (kết

nối về trung tâm)

o 4 card service: cung cấp giao tiếp với thuê bao.

Cấu trúc phần cứng:

Card điều khiển – MFEB:

STT Tên ICON Chức năng

1 CON Cổng console – dùng để cấu hình thiết bị với quyền cao nhất.

2 100Base-Tx Là cổng Fast Ethernet (100Mbps) giao diện điệndùng để kết nối

uplink cho DSLAM về trung tâm

3 100Base-Fx-C

Là cổng Fast Ethernet (100Mbps) giao diện quang dùng để kết nối

với DSLAM đứng sau nó (theo mô hình đấu cascading, tuy nhiên

Viettel sẽ không sử dụng mô hình này).

4 RUN Là đèn (màu xanh lá) báo trạng thái hoạt động của DSLAM. Nếu

đèn sáng nháy báo hiệu card đang hoạt động tốt.

Page 9: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

5 ALM Là đèn (màu đỏ) báo trạng thái cảnh báo lỗi của DSLAM. Khi có

lỗi xảy ra đối với thiết bị thì đèn sáng đỏ.

6 RESET Là nút reset bằng tay đối với thiết bị.

Lưu ý:

- Port 100Base-Tx chỉ sử dụng làm uplink port

- Port 100Base-Fx-C chỉ sử dụng để đấu cascade với các DSLAM nối sau nó,

không làm port uplink được do vậy topo đối với các DSLAM MA5605

chỉ có thể là đấu hình star nối các MA5605 về IP switch hoặc cascade theo

đúng chức năng của từng cổng.

Card thuê bao – ADCE:

STT Tên ICON Chức năng

4 RUN

Đèn RUN sáng nhấp nhay màu xanh lá (nhịp nhấp nháy

đồng bộ với nhịp nhấp nháy trên đèn RUN của card điều

khiển) chỉ báo card đang hoạt động ở trạng thái tốt.

5

Giao diện

với cáp

thuê bao

Kết nối tới khách hàng và kết nối tới tổng đài điện thoại

6 Card thuê

bao ADCE

- Là loại card thuê bao cung cấp được các dịch vụ

ADSL2+/ADSL

- Card thuê bao ADCE đã bao gồm cả phần phối thoại

trên cùng một card (Built-in splitter).

- Mỗi card cung cấp được 16 lines ADSL2+/ADSL

thường

MÔ HÌNH ĐẤU NỐI MẠNG ADSL VỚI MA5605

Page 10: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

MA5605

MA5605

FE (giao

diện điện)

FE (giao

diện điện)

Switch

SDH

BRAS

MA5605Coverter O/E

MA5605

Coverter O/E

FE (giao

diện điện)

2. CÁC BƯỚC CẤU HÌNH

Kết nối console:

Mở phần mềm cấu hình DSLAM:

Page 11: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Đăng nhập dưới user/pass sau: Username: root

Password: admin

MA5605>enable

MA5605#configure terminal

MA5605(config)#

Khai địa chỉ IP cho thiết bị:

MA5605(config)#atmlan ip-address ethernet A.B.C.D 255.255.255.0

A.B.C.D: lấy theo quy hoạch

Permit dải IP để telnet vào thiết bị:

MA5605(config)#atmlan ip-access 203.113.131.1 203.113.131.254 255.255.255.0

MA5605(config)#atmlan ip-access 203.113.128.1 203.113.128.254 255.255.255.0

MA5605(config)#atmlan ip-access 203.113.129.1 203.113.129.254 255.255.255.0

MA5605(config)#atmlan ip-access 220.231.122.1 220.231.122.31 255.255.255.0

MA5605(config)#atmlan ip-access 172.16.0.1 172.16.254.254 255.255.0.0

Cấu hình Ip route:

MA5605(config)#atmlan ip-route 0.0.0.0 0.0.0.0 A1.B1.C1.D1

A1.B1.C1.D1: lấy theo quy hoạch: default gateway

Cấu hình Vlan quản lý:

MA5605(config)#nms VLANID

VLANID lấy theo quy hoạch

Page 12: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

MA5605(config)#snmp-server community root 203.113.131.70 public private

notify 162 v1

MA5605(config)#snmp-server enable agent all

MA5605(config)#snmp-server enable traps

Đổi tên thiết bị

MA5605(config)#hostname NAME

NAME: theo quy hoạch

Xác nhận card

(Ở viettel mua card ADCE với mã trên tem card là H523, nếu card khác thì nhờ kĩ

thuật tỉnh đọc ở góc dưới card)

MA5605(config)#board add adsl H523 adce 0/slot

H523 adce: loại card và mã card

Cấu hình cho khách hàng :

MA5605(config)#interface lan 0/0

MA5605(config-lan0/0)# port mode tagged negotiate

MA5605(config-lan0/0)#vlan VLANIDcustomer common

VLANIDcustomer: lấy theo quy hoạch

MA5605(config-lan0/0)#pitp switch pmode

Nếu đằng sau có thiết bị nào nối đuôi cần khai thêm:

MA5605(config-lan0/0)#cascade forward vlan VLANID (vlan quản lý

đằng sau)

MA5605(config-lan0/0)#cascade forward vlan VLANID (vlan khách hàng

đằng sau)

Cấu hình traffic-profile:

MA5605(config)# traffic-profile 4096 4

MA5605(config)# traffic-profile 640 5

MA5605(config)#pvc lan 0/0 VLANIDcustomer 5 disable adsl 0/1/1 8 35 off off 4

5

(tạo toàn bộ cho các port như scrips đi kèm )

Tạo adsl line profile:

MA5605(config)#adsl line-profile add 4

(phần sau này phải enter mới hiện ra các thông số để chọn, chú ý chọn ADSL2+

và để tốc độ down 4096 – 32 và up 640 – 32)

MA5605(config)# interface adsl 0/1

MA5605(config-adsl-0/1)# deactivate all

MA5605(config-ADSL-0/1)#activate all 4

Save cấu hình:

MA5605(config)#save

Page 13: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Script cau hinh cac card

Card1

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/1 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/2 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/3 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/4 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/5 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/6 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/7 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/8 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/9 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/10 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/11 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/12 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/13 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/14 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/15 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/1/16 8 35 off off 4 5

Card 2

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/1 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/2 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/3 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/4 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/5 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/6 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/7 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/8 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/9 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/10 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/11 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/12 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/13 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/14 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/15 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1152 5 disable adsl 0/2/16 8 35 off off 4 5

Card 3

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/1 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/2 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/3 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/4 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/5 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/6 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/7 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/8 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/9 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/10 8 35 off off 4 5

Page 14: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/11 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/12 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/13 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/14 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/15 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/3/16 8 35 off off 4 5

Card 4

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/1 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/2 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/3 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/4 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/5 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/6 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/7 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/8 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/9 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/10 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/11 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/12 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/13 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/14 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/15 8 35 off off 4 5

pvc lan 0/0 1160 5 disable adsl 0/4/16 8 35 off off 4 5

Page 15: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

CÁC BƯỚC CẤU HÌNH DSLAM CỦA ZTE

(FSAP 9800&9803)

Bước1 : Console và login vào thiết bị

Để cấu hình lại DSLAM, xoá cấu hình trước đây, thực hiện lệnh sau:

# erase config

#yes

# reboot

#yes

.....

Sau đó thực hiện config thiết bị từ đầu:

######################################################################

# #

# Welcome to ZTE Full Service Access Platform #

# #

# Press Return to get started #

# #

# Copyright 2005-2009 , ZTE Co.,Ltd. #

# #

######################################################################

Login: admin

Password: admin

# enable

Please input password: admin

Lưu ý : PW mặc định hiện tại là : admin, nhưng có thể thay đổi PW cho DSLAM

bằng lệnh sau:

# change pass

# user modify

fsap>user modify

Please input your password:

Do you need modify your username: yes[Y] or no[N] [N]y

Please input new username(len<=15): [abc]admin

Do you need modify your password: yes[Y] or no[N] [N]y

Please input new password(len<=15):ztezte

Please input new password again:ztezte

Page 16: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Ví dụ: user : admin

Password : ztezte

Bước 2: Add card mới

a. Thêm card ( khi không có card splitter)

Fsap# add-card ASNVB 2 splitter-shelf

Fsap# add-card ASNVB 3 splitter-shelf

Fsap# add-card ASNVB 4 splitter-shelf

Lưu ý : Để xoá 1 board nói chung có thể dùng lệnh :

# del-card 6

Để xoá 1 card con tại board CSC, có thể dùng lệnh

# del-subcard CSC (xoá card điều khiển)

b. Add card điều khiển CSC

fsap# add-subcard csc upside noNE underside sgfb

Bước 3: Cấu hình Uplink port

fsap# config

fsap(config)# inter gigabit-ethernet 9/5

fsap(cfg-if-ge-9/5)# speed 1000

fsap(cfg-if-ge-9/5)# duplex full

fsap(cfg-if-ge-9/5)# no shutdown

fsap(cfg-if-ge-9/5)# exit

fsap(config)#

fsap(config)# inter gigabit-ethernet 9/6

fsap(cfg-if-ge-9/6)# speed 1000

fsap(cfg-if-ge-9/6)# duplex full

fsap(cfg-if-ge-9/6)# no shutdown

fsap(cfg-if-ge-9/6)# exit

fsap(config)#

Bước 3a. Add các vlan cho dslam ZTE ( Vlan cho user và khách hàng )

fsap(config)# add-vlan 260 ( 260 La vlan quan ly cua trạm đó)

fsap(config)# add-vlan 860 ( 860 La vlan khach hàng cua trạm đó)

Bước 4: Gán Vlan lên cổng Uplink 5 và 6.

fsap(config)# vlan 260 9/5-6 tag

fsap(config# vlan 860 9/5-6 tag

Page 17: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bước 5: Khai báo địa chỉ IP in-band

fsap(config# ip subnet 172.16.167.11 255.255.255.0 260

Bước 6: Khai báo địa chỉ IP của NM Server

fsap(config# snmp-server host 203.113.131.231

Bước 7: Khai báo route tĩnh.

fsap(config# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.167.1

Bước 8: Cấu hình dịch vụ

a. Thêm port cho VLAN dịch vụ.

# vlan 860 2-4/1-64 untag ( Gán vlan cho các cổng thuê bao của card 2,

3,4)

b. Khai báo pvid của port là VLAN ID dịch vụ

Ở đây ta khai báo cho 3 board dịch vụ, tương ứng với 3 slot 2.3,4

fsap(config# # slot adsl 2

# pvid 860 pvc 1

# atm pvc 1 vpi 8 vci 35

# exit

# slot adsl 3

# pvid 860 pvc 1

# atm pvc 1 vpi 8 vci 35

# exit

# slot adsl 4

# pvid 860 pvc 1

# atm pvc 1 vpi 8 vci 35

# exit

c. Chống broadcast trong mạng.

# slot ethernet 9

# up-link 5-6

d. Khai báo Profile

# adsl-profile viettel1

# adsl-profile viettel

AtucConfRateMode(1-fixed,2-adaptAtStartup,3-adaptAtRuntime):[2]

Page 18: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

AtucConfRateChanRatio(0..100):[100]

AtucConfTargetSnrMgn(0..310(0.1dB)):[80]

AtucConfMaxSnrMgn(80..310(0.1dB)):[310]

AtucConfMinSnrMgn(0..80(0.1dB)):[0]

AtucConfDownshiftSnrMgn(0..310):[40]

AtucConfUpshiftSnrMgn(0..310):[120]

AtucConfMinUpshiftTime(0..16383):[30]

AtucConfMinDownshiftTime(0..16383):[30]

ConfProfileLineType(1-fast-only ,2-interleaved-only):[2]

AtucChanConfFastMaxTxRate(0..102400kbps):[1024]512

AtucChanConfFastMinTxRate(0..512kbps):[0]

AtucChanConfInterleaveMaxTxRate(0..102400kbps):[1024]512

AtucChanConfInterleaveMinTxRate(0..512kbps):[0]

AtucChanConfMaxInterleaveDelay(0..255ms):[16]

AturConfRateMode(1-fixed,2-adaptAtStartup,3-adaptAtRuntime):[2]

AturConfRateChanRatio(0..100):[100]

AturConfTargetSnrMgn(0..310(0.1dB)):[80]

AturConfMaxSnrMgn(80..310(0.1dB)):[310]

AturConfMinSnrMgn(0..80(0.1dB)):[0]

AturConfDownshiftSnrMgn(0..310(0.1dB)):[40]

AturConfUpshiftSnrMgn(0..310(0.1dB)):[120]

AturConfMinUpshiftTime(0..16383):[30]

AturConfMinDownshiftTime(0..16383):[30]

AturChanConfFastMaxTxRate(0..10240kbps):[512]

AturChanConfFastMinTxRate(0..512kbps):[0]

AturChanConfInterleaveMaxTxRate(0..10240kbps):[512]

AturChanConfInterleaveMinTxRate(0..512kbps):[0]

AturChanConfMaxInterleaveDelay(0..255ms):[16]

AtucDMTConfFreqBinsOperType(1-open,2-close,3-cancel):[3]

AturDMTConfFreqBinsOperType(1-open,2-close,3-cancel):[3]

LineDMTConfEOC(1-byte ,2-streaming ):[1]

LineDMTConfTrellis(1-on,2-off):[1]

AtucConfMaxBitsPerBin(0..15):[15]

AtucConfTxStartBin(6..511):[32]

AtucConfTxEndBin(32..511):[511]

AtucConfRxStartBin(6.0.63):[6]

Page 19: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

AtucConfRxEndBin(6..63):[31]

AtucConfUseCustomBins(1-on,2-off):[2]

AtucConfDnBitSwap(1-on,2-off):[1]

AtucConfUpBitSwap(1-on,2-off):[2]

AtucConfREADSL2Enable(1-on,2-off):[2]

AtucConfPsdMaskType(1-DMT_PSD_MSK,2-ADSL2_PSD_MSK,3-

ADSL2_READSL_WIDE_PSD_MSK,4-ADSL2_READSL_NARROW_PSD_MSK):[2]

AtucConfPMMode(1-DISABLE,2-L2_ENABLE,3-L3_ENABLE,4-L3_ENABLE |

L2_ENABLE):[3]

AtucConfPML0Time(0..255s):[240]

AtucConfPML2Time(0..255s):[120]

AtucConfPML2ATPR(0..31db):[3]

AtucConfPML2Rate(512..1024kbps):[512]

Press M or m key to modify, or the other key to complete?[C]

- Khai báo cho từng board ( ở đây là các board 2,3,4)

# slot adsl 2

# pppoe-plus enable

# adsl profile viettel

# slot adsl 3

# pppoe-plus enable

# adsl profile viettel

# slot adsl 4

# pppoe-plus enable

# adsl profile viettel

Bước 9: Khai báo xác định điểm truy nhập và PPPoe

# port-location access-node-identify hostname ??

# port-location pppoe-plus enable

Bước 10: Khai báo STP

# spanning-tree classic-stp enable

#configure interface gigabit-ethernet 9/5

#spanning-tree enable

#exit

Page 20: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

#configure interface gigabit-ethernet 9/6

#spanning-tree enable

#exit

Bước 11: Save cấu hình

# Save

..................

Page 21: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH DSLAM ZyXEL IES1000

I.Mô hình đấu nối.

DSLAM ZyXEL IES hỗ trợ giao diện uplink Ethernet. Do nhu cầu triển khai

DSLAM này cho các Huyện xa nên mỗi một DSLAM được đi kèm một cặp

converter chuyển luồng E1 sang FE.

Sơ đồ đấu nối thiết bị DSLAM lên Switch:

SDH

Converter

DSLAM ZyXEL

IES1000

Converter

SWITCH ZTE

FE

FE

FE

FE

E1

E1

Page 22: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

II.Các bước cấu hình sử dụng command line.

Bước 1: Console vào thiết bị.

1. Dùng Hyper Terminal để console vào thiết bị.

Console vào thiết bị sử dụng Hyper Terminal với:

Bits rate: 9600 bps

Data bit: 8

Pảity: none

Stop bit: 1

Flow controle: none

Chọn Restore Defaults để đặt lại thông tin của Hyper.

2. Telnet vào thiết bị.

Telnet vào thiết để cấu hình theo địa chỉ IP:

IP: 192.168.1.1

Mask: 255.255.255.0

Default Gateway: 192.168.1.254

3. Account đăng nhập.

Đăng nhập vào thiết bị theo account admin:

Username: admin

Password: 1234

Copyright (c) 1994 - 2006 ZyXEL Communications Corp.

Bước 2: Cấu hình thông tin system.

1. Đặt hostname cho thiết bị.

- Câu lệnh: ZyXEL_IES1000> sys info hostname <Hostname>

<Hostname>: Được đặt theo quy hoạch chuẩn.

- Lệnh: ZyXEL_IES1000> sys info hostname HNI0138A_IES1K

HNI0138A_IES1K> - Kiểm tra thông tin cấu hình:

HNI0138A_IES1K> sys info show

Hostname: HNI0138A_IES1K

Location:

Contact:

Model: AAM1212-51

ZyNOS version: V3.52(ABA.0) | 07/19/2006

F/W size: 2748104

MAC address: 00:19:CB:38:99:63

System up time: 0(days) : 22:44:01

Page 23: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bootbase version: V1.03(AAM1212-51) | 02/18/2005

F/W build date: Jul 18 2006 15:48:00

DSP code version: 6.04.0003

Hardware version: B0B

Serial number: 0Z0707033093

HNI0138A_IES1K>

2. Tạo account và phân quyền.

Tạo các account truy nhập vào DSLAM và phân quyền cho account truy

nhập vào hệ thống.

- Câu lệnh: sys user set <username> <password> <high|middle|low>

<hinh|middle|low>: 3 quyền truy nhập của account

High: Mức cho phép toàn quyền cấu hình thiết bị

Middle: Mức cho phép cấu hình mức giới hạn, không cho phép

quyền xóa các account.

Low: Mức thấp nhất chỉ cho phép thực hiện các lệnh show cấu

hình.

- Lệnh: HNI0138A_IES1K> sys user set anhln 1234 high

- Kiểm tra thông tin account: HNI0138A_IES1K> sys user show

auth mode: landr

radius server ip: 127.0.0.254 port: 1812

radius server secret: 1234

default user privilege: low

index status name privilege

----- ------ ------------------------------- ---------

1 V admin high

2 V anhln high

3. Thiết lập thời gian hệ thống.

Thiết bị được cấu hình thời gian cho hệ thống để phụcvụ quá trình phân tích

log và phần tích cước cho user.

- Câu lệnh:

Set time: sys time set <hh> [<mm> [ss]]

Set date: sys date set <yyyy> <mm> <dd>

- Lệnh: HNI0138A_IES1K> sys time set 09 40 00

HNI0138A_IES1K> sys date set 2007 11 15

- Kiểm tra thông tin: HNI0138A_IES1K> sys time show

current time is 09:41:01

HNI0138A_IES1K> sys date show

current date is Thu 2007/11/15

Page 24: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

HNI0138A_IES1K>

Bước 3: Cấu hình cổng Ethernet Uplink.

Thiết bị sử dụng giao diện đường FE 100M. Thiết bị sử dụng 2 ports

Ethernet dùng uplink. Thông tin cấu hình:

Enable: enable port enet

Speed: đặt tốc độ cho port (default auto)

Name: đặt name cho port.

Lệnh:

HNI0138A_IES1K> switch enet enable enet1,enet2 //enable port

HNI0138A_IES1K> switch enet name enet2 UPLINK //dat ten port

enet2

HNI0138A_IES1K> switch enet speed enet2 100copper //set speed 100M

Kiểm tra thông tin cấu hình port(enet2): HNI0138A_IES1K> switch enet show

port mode name

----- ---------------- -------------------------------

enet1 auto enet1

enet2 100copper UPLINK

HNI0138A_IES1K>

Bước 4: Cấu hình Vlan.

- Add vlan: Tạo vlan nms và vlan user cho DSLAM. Cấu trúc lệnh:

switch vlan set <Vlanid> <portlist>:<F|<T|U>|X|N> <name>

switch vlan enable <vlanid>

Trong đó:

<vlanid>: vlan cần tạo

<portlist>: danh sách port gán vlan đó vào

F(Fixed): Cố định vlan

X(forbidden):

N(Normal): vlan thông thường

U(Untag): Sử dụng untag vlan ~ Untag trong Fsap9800

T(Tag): Sử dụng tag vlan ~ tag trong Fsap9800

Lệnh:

HNI0138A_IES1K> switch vlan set 20 enet1,enet2:FT //Vlan nms luon

la Tag

HNI0138A_IES1K> switch vlan enable 20

HNI0138A_IES1K> switch vlan set 1039 enet1,enet2:FT //Vlan kh/hang

tren uplink cung luon la Tag

HNI0138A_IES1K> switch vlan set 1039 1~12:FU //Vlan Kh/hang tren

port thue bao luon la Untag

Page 25: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

HNI0138A_IES1K> switch vlan enable 1039

- Xóa vlan:

Lệnh:

HNI0138A_IES1K> switch vlan delete <vlanlist>

- Gán vlan cho host: Gán vlan nms cho thiết bị.

Lệnh: switch vlan cpu set <vlanid> HNI0138A_IES1K> switch vlan cpu set 20

- Kiểm tra thông tin vlan: HNI0138A_IES1K> switch vlan show 20,1039

vid name F:fixed X:forbidden N:normal U:untag T:tag

---- ------------------------------- -------------------------------------------

20 -

enabled 123456789012 12

FFFFFFFFFFFF FF

UUUUUUUUUUUU TT

1039 -

enabled 123456789012 12

FFFFFFFFFFFF FF

UUUUUUUUUUUU TT

HNI0138A_IES1K>

Bước 5: Cấu hình IP và Route.

- Đặt ip cho DSLAM:

Lệnh: ip set <ip>[/netmask]

HNI0138A_IES1K> ip set 172.16.161.30/24

- Đặt gateway cho DSLAM:

Lệnh: ip gateway set <ip-gateway>

HNI0138A_IES1K> ip gateway 172.16.161.1 HNI0138A_IES1K> ip show

interface ip netmask

--------- --------------- ---------------

Ethernet 172.16.161.30 255.255.255.0

default gateway: 172.16.161.1 - Đặt ip route cho DSLAM:

Lệnh: ip route set <dst ip>[/netmask] <gateway ip> <metric> <name>

Or: : ip route set default <gateway ip> <metric> HNI0138A_IES1K>ip route set default 172.16.161.11 HNI0138A_IES1K>ip route show

index dest gateway metric name

----- ------------------ --------------- ------ -------------------------------

1 172.16.161.0/24 172.16.161.30 1

2 default 172.16.161.1 1

Page 26: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bước 6: Tạo adsl line-profile ~ tao profile trong Fsap 9800

- Tạo profile:

Lệnh: adsl profile set <profile> <fast|interleave[=<up delay>,<down delay>]>

<up max rate> <down max rate>

[<up target margin> <up min margin> <up max margin> <up min rate>

<down target margin> <down min margin> <down max margin> <down min

rate>

<up down-shift margin> <up up-shift margin>

<down down-shift margin> <down up-shift margin>]

Vd: adsl profile set NETPLUS fast 640 4096 6 0 31 32 6 0 31 32 3 9 3 9 chọn

mode

fast

Up max

Up min

Down max

Down min

hoặc adsl profile set NETPLUS interleave 640 4096 6 0 31 32 6 0 31 32 3 9 3 9

chọn mode interleave, interleave delay sẽ lấy default là 20 ms.

Trong đó:

<profile>: tên profile ( Lưu ý ko có dấu: +, =,...)

Chỉ thay đổi các thông số về tốc độ max/min của upstream và downstream,

còn các thông số khác giữ nguyên.

Bước 7: Cấu hình Port ADSL. ~ set profile cho port chu y # vcprofile

- Bật các ports adsl:

Lệnh: adsl enable <portlist>

ZyXEL_IES1000> adsl enable 1~12

- Gán profile vừa tạo vào các port adsl:

Lệnh: adsl profile map <portlist> <profile>

<glite|gdmt|t1413|auto|adsl2|adsl2+>

Vd: adsl profile map 1~12 NETPLUS auto

Xem thông tin profile của các port vừa tạo:

HNI0138A_IES1K> adsl show

port enable mode up/downstream profile

---- ------ -------- ------------- --------------------

1 V auto 640/ 4096 NETPLUS

2 V auto 640/ 4096 NETPLUS

3 V auto 640/ 4096 NETPLUS

4 V auto 640/ 4096 NETPLUS

5 V auto 640/ 4096 NETPLUS

Page 27: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

6 V auto 640/ 4096 NETPLUS

7 V auto 640/ 4096 NETPLUS

8 V auto 640/ 4096 NETPLUS

9 V auto 640/ 4096 NETPLUS

10 V auto 640/ 4096 NETPLUS

11 V auto 640/ 4096 NETPLUS

12 V auto 640/ 4096 NETPLUS

- Gán pvc cho các port adsl: ~ pvc atm vpi 8 vci 35 trong Fsap9800

Lệnh: adsl pvc set <portlist> <vpi> <vci> <super |vid = 1..4094

<priority>> <DS vcprofile[,US vcprofile]>

Trong đó:

<portlist>: danh sách các port.

<vpi>: tham số vpi (viettel la 8)

<vci>: tham số vci (viettel la 35)

<vid>: vlan id ~ vlan kh/hang

<priority>: 0 (để mặc định)

<DS profile>: VC Profile Download stream chọn DEFVAL vì VC

profile này đóng gói theo llc

<US profile>: VC Profile Upload stram chọn DEFVAL

Trong dslam có 2 VC profile default là:DEFVAL, DEFVAL_MAX.

Xem thông tin của VC profile như sau:

HNI0138A_IES1K>adsl vcprofile show

profile encap class aal pcr cdvt scr bt

------------------------------- ----- -------- ---- ------ ---- ------ ---

DEFVAL llc ubr aal5 300000 0 0 0

DEFVAL_VC vc ubr aal5 300000 0 0 0

Cấu hình: HNI0138A_IES1K> adsl pvc set 1~12 8 35 871 0 DEFVAL, DEFVAL

HNI0138A_IES1K> adsl pvc show

port vpi vci pvid priority DS/US vcprofile

---- --- ----- ---- -------- --------------------------------------------

1 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

2 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

3 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

4 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

5 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

6 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

7 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

8 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

9 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

Page 28: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

10 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

11 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

12 8 35 1039 0 DEFVAL/DEFVAL

Chu y: sau lenh tren ta thuc hien lenh adsl pvc show ket qua se khac tren khi

co them chi so vpi 0 vci 33. ta phai thuc hien lenh

> adsl pvc delete 1~12 0 33

Bước 8: Đặt Access-list

Lệnh: sys client set <index> <start ip> <end ip> [[telnet] [ftp] [web] [icmp]]

Sys client ena <index>

Vd:

HNI0138A_IES1K> sys client set 1 172.16.0.0 172.16.255.255 telnet ftp web icmp

HNI0138 sys client set 2 203.113.188.0 203.113.188.255 telnet ftp web icmp

mp

HNI0138A_I sys client set 3 203.113.131.0 203.113.131.255 telnet ftp web icmp

mp

> sys client set 4 203.113.151.136 203.113.151.143 telnet ftp web icmp

icmp

HNI0138A_IES1K> sys client set 5 192.168.0.0 192.168.1.1 telnet ftp web icmp

HNI0138A_IES1K> sys client ena 1

HNI0138A_IES1K> sys client ena 2

HNI0138A_IES1K> sys client ena 3

HNI0138A_IES1K> sys client ena 4

HNI0138A_IES1K> sys client ena 5

Bước 9: Save cấu hình.

HNI0138A_IES1K> config save

generating configuration...

saving configuration to flash...

Bước 10: Kiểm tra thông tin cấu hình.

Để kiểm tra thông tin cấu hình cho DSLAM ZyXEL IES1000 ta sử dung các

lênh show tưng mục trong cấu hình.

Câu lệnh: config show <sys|sw|adsl|ip|stat|all>

statistics adsl linedata 1~12 -> xem trang thai port sau khi cau hinh

Page 29: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Hướng dẫn tích hợp DSLAM ECI M41

I. Hướng dẫn lắp đặt thiết bị.

CCP NI Card NI HFI CPU 1,2 Spliter Card Line

Card FAN

Page 30: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Hi-FOCuS M41 bao gồm một shelf, các module và một lắp. Được hỗ trợ cắm các

module bao gồm:

- Card NI( card điều khiển) cắm vào NI slot.

- Card thê bao ATUC64 cắm vào slot 1,3.

- Card phối thoại SC64 cắm vào slot 2,4.

- Card CCP(Central Connection Panel).

- Module Power A, B.

- Central Filtering Unit (CFU) A and CFU B cards module

- FAN Module

- Remote Line Powering (RLP) module (replacing the HIF power feed and CFU

cardsmodules)

Các thông số cơ bản của M41:

- Height: 200 mm (7.9”)

- Width: 500 mm (19.7”)

- Depth: 280 mm (11.0”)

- Weight: 12 kg (26.5 lbs)

- Weight with cards: 17 kg (37.5lbs)

- Operating Power: -48 VDC source nominal (-40.5 VDC to 75 VDC), dual feed

Vì chiểu rộng của M41 la 19.7” nên không lắp vừa vào rack 19” thông thường. Vì vậy,

việc lắp đặt vào rack 19” theo sơ đồ như sau:

Page 31: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

II. Hướng dẫn Cosole vào thiết bị.

1. Console:

Hi-FOCuS M41 hỗ trợ console vào thiết bị theo cổng COM (RS-232). Việc console vào

thiết bị để cấu hình uplink về switch và sử dụng OPS để cấu hình các dịch vụ ADSL cho

M41. Các bước để console vào thiết bị:

Console vào thiết bị theo cổng COM(RS-232):

Sử dụng cáp console 2 cổng RS-232 (đực và cái) và dùng phần mềm Hyper Terminal để

console vào M41 với các thông số cho cổng COM sau:

• Bit per second: 57600

• Data bits: 8

• Parity: None

• Stop bits: 1

• Flow control: None

Login vào thiết bị theo username và password mặc định như sau:

Username: ecidslam

Password: Hi-FOCuS

2. Telnet:

M41 hỗ trợ telnet vào thiết bị bằng cổng outband. Dùng cáp mạng được bắn chéo để

telnet vào thiết bị. Cắm cáp mạng vào cổng Ethernet1.

Page 32: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Trên M41 IP Outband được đặt mặc định là:

IP: 192.168.20.1

Subnet: 255.255.255.0

GW: 192.168.20.10

Vì thế chỉ việc đặt IP của máy tính cùng dải IP của M41 ta có thể telnet vào thiết bị theo

ip trên.

Ví dụ: Đặt ip của máy tính là:

IP: 192.168.20.2

Subnet: 255.255.255.0

GW: (không cần thiết đặt)

III. Hướng dẫn cấu hình thiết bị.

Để cấu hình DSLAM M41 được cấu hình bằng CLI và cấu hình bằng OPS. Các bước cấu

hình M41.

A. Cấu hình bằng lệnh:

1. Dùng Ethernet cable hoặc Console cable kết nối vào DSLAM.

2. Enable hai port IPNI dùng để quản lý In-band

sportconf a 1 2 1

a IPNI slot 17

1 Port number

1 Port number để quản lý In-band

1 Enable (2: Disable)

sportconf a 2 2 1

3. Thiết lập VLAN cho quản lý In-band

sinvlan vlanid 0

vlanid Lấy theo quy hoạch

4. Thiết lập IP address cho quản lý In-band

inbandip ip_address defaul_tgateway netmask/subnetmask

ip_address Theo quy hoạch

default_gateway Theo quy hoạch

netmask/subnetmask Theo quy hoạch

5. Thiết lập Default gateway

dgateway default_gateway

default_gateway Theo quy hoạch, giống địa chỉ câu trên

6. Enable full duplex trên 2 port của IPNI card

sportconf a 1 4 2

a IPNI slot 17

1 Port 1

4 trạng thái full duplex

Page 33: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

2 enable

sportconf a 2 4 2

7. Disable Automatic Laser Shutdown trên 2 port của card IPNI

sportconf a 1 9 2

sportconf a 2 9 2

1 Port 1 trên card IPNI

2 Port 2 trên card IPNI

8. Aggregating 2 port trên của card IPNI

exec sw_port2portEnable (20,22)

9. Khai báo ACL

Kiểm tra IP của PC đang telnet vào thiết bị:

IPNI >netstatshow

Active Internet connections (including servers)

PCB Proto Recv-Q Send-Q Local Address Foreign Address (state)

-------- ----- ------ ------ ------------------ ------------------ -------

cf77f9c TCP 1 7 172.16.10.96.23 172.16.254.7.1839 ESTABL

ISHED

cf78020 TCP 0 0 0.0.0.0.22 0.0.0.0.0 LISTEN

cf77f18 TCP 0 0 0.0.0.0.23 0.0.0.0.0 LISTEN

cf77024 TCP 0 0 0.0.0.0.111 0.0.0.0.0 LISTEN

cf76e14 TCP 0 0 0.0.0.0.21 0.0.0.0.0 LISTEN

cf77e10 UDP 0 0 0.0.0.0.520 0.0.0.0.0

Với việc bạn console hay telnet vào bằng địa chỉ dải ip nao vào thì phải cài đặt ACL

cho địa chi ip đó trước. Như ví dụ dung telnet bằng dải ip 203.113.131.x nên việc đặt

ACL như sau:

caclrule 2 ib 203.113.131.0 255.255.255.0 0 allow none 0

caclrule 3 ib 220.231.124.10 255.255.255.255 0 allow none 0

caclrule 4 ib 172.16.0.0 2555.255.0.0 0 allow none 0

caclrule 10 oob 192.168.0.0 255.255.0.0 0 allow none 0

trong đó: ib – inband, oob – outband

Xem ACL:

Gaclrule all

Xoá rule ACL:

Lệnh: Daclrule <rule id>

10. Save configuration and reboot

bootsrc fls

ees

saveconf

restart

Page 34: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

B. Cấu hình bằng OPS

1. Cấu hình Profile

a. Tạo ADSL Master profile trên OPS.

Việc tạo Master Profile được ghép bởi 2 Profile là ADSL Channel Profile và

ADSL Line Profile. Các Master Profile được tạo một lần và được sử dụng để gán vào

tất cả các port adsl khi cấu hình.

Chọn Profile Editor ADSL Family ADSL Channel Family Add

Tạo Profile với các thông số như hình dưới:

Chọn Profile Editor ADSL Family ADSL2 Line Family Add

Tạo Profile với các thông số như hình dưới.

Page 35: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM
Page 36: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

ADSL2 Master Family

Page 37: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

b. Set ADSL Line Profile cho các port ADSL.

Chọn 1 port Click phải chọn xDSL Configuration Chọn Tab ADSL2 Family Profile

Chọn Profile Master đã tạo ở phần 1 ( theo như hình dưới:

NET+_INTERLEAVE_VIETTEL ) Apply

Page 38: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Nếu cấu hình bằng OPS thì bạn chỉ có thể cấu hình cho từng port ADSL. Có thể làm cho

1 hoặc nhiều card bằng CLI ( hướng dẫn ở phần sau )

2. Cấu hình Vlan cho DSLAM và cho port ADSL.

a. Tạo Vlink ( Flow - service)

Profile Editor EFM Family Ethernet Traffic Descriptor

Page 39: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

NEETD_0101: dùng cho egress và ingress

Flow

Các thông số chọn như trên hình trên ( chi tiết tìm hiểu thêm tài liêu training ECI )

b. Tạo Forward Function = brigde

Profile Editor EFM Family Flow

Page 40: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Profile Editor EFM Family Flows Package Profile

c. Add Management_Flow

d. Add Flow vừa tạo ở trên

Page 41: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

3. Cấu hình vlan cho port ADSL

Chọn 1 port Click phải chọn Traffic Configuration Add

Page 42: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn tiếp Tab Virtual Port

Page 43: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn tab Traffic Flows : chọn Vlink đã tạo trong mục 1

4. Cấu hình vlan cho port ADSL

Chọn 1 port Click phải chọn Traffic Configuration Add

Page 44: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn tiếp Tab Virtual Port

Page 45: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn tab Traffic Flows : chọn Vlink đã tạo trong mục 1

Hiển thị ra Bridge bạn đã tạo ở mục 2

Page 46: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn Edit

Page 47: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn Complete Vlan Map: Add vlan Access của chính nó, vlan NMS và Access của tất

cả các DSLAM thuộc cùng ring ( trừ vlan nms của chính nó )

Sau đó chọn port 2 ( port hướng downlink )

Page 48: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Chọn Add ….. làm tương tự như port 1.

5. Command Line

Xem Vlink IPNI >pflowconf

||===================================== VLINKS LIST

============================

=========================||

|| VLINK | TYPE |STAT|IngTD|EgTD |SHPM|InPlc|I-VLAN|I-SVLAN|F-ID| ACT|C-

VLAN|PR

I|F|S-VLAN|PRI|F| FF |S||

||------------------------------------------------------------------------------

-------------------------||

|| 0 | PPPoE | 1 | 101 | 101 | DIS| NO | 65535 | 0 | | NO | |

| | | | | BRDG |1||

|| 1 | PPPoE | 1 | 101 | 101 | DIS| NO | 65535 | 0 | | NO | |

| | | | | BRDG |1||

|| 2 | PPPoE | 1 | 102 | 102 | DIS| NO | 65535 | 0 | | NO | |

| | | | | BRDG |1||

||16777216 | PPPoE | 1 | 0 | 0 | DIS| NO | 65533 | 0 | | NO |

| | | | | | BRDG |1||

Page 49: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

||2147483627 | MGT | 1 | 0 | 0 | DIS| NO | 65532 | 0 | | NO |

| | | | | | BRDG |1||

Xem các vlan vừa được cấu hình IPNI >gflowinsvlan all

========================================

CURRENT VLAN MAP FOR PORT: 1 VLINK: 16777216

========================================

Row status : 1

Vlans :

871, 872, 873, 874, 875,

=======================================

FORMER VLAN MAP FOR PORT: 1 VLINK: 16777216

======================================

Vlans :

871, 872, 873, 874, 875,

========================================

CURRENT VLAN MAP FOR PORT: 2 VLINK: 16777216

========================================

Row status : 1

Vlans :

871, 872, 873, 874, 875,

=======================================

FORMER VLAN MAP FOR PORT: 2 VLINK: 16777216

=======================================

Vlans :

871, 872, 873, 874, 875,

Tạo thêm vlan 876-900 vào port 1, tương tự cho port 2.

IPNI >sflowinsvlan 1 16777216 add 876-900 SFLOWINSVLAN 1 16777216 add 700, 705-760

1: port 1 trên card IPNI

1677216: vlink id

700, 705-760: vlan id

Chú ý:

Phải add đầy đủ tất cả các VLAN của tất cả các DSLAM trong vòng

Ring này, trừ vlan nms của chính nó

Xem lại Version mới của IPNI card.

IPNI >ver

NI CARD TYPE : IPNI

NI SW VERSION NAME : IPNI_APP_1.30.77

NI SW VERSION DATE : Oct 15 2007

NI SW VERSION TIME : 09:49:10

NI SW VERSION AUTHOR : tomerrei M

NI hardware version 0x3

NI CPA Version = 0x2.a

Xem lại Version của ATUC Card

IPNI>ginv 0 slot

IPNI >ginv 0 1 xem version của slot 1

IPNI >ginv 0 1

============================================================

====================

Page 50: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

INVENTORY SHELF = 0, SLOT = 1, PORT = 0, MANI = 0 (IF INDEX =

4194304)

============================================================

====================

RunSWVersion: ATUCP_APP_1.30.63

BootSWVersion: BAP_01.28

HWVersion: 11114000

FirstInstDate: 255255255255T255255255255255T2557033044069

RecentInstDate: 255255255255T2557033044069

SerialNo: 7033044069

VendorID: ECI

UnitID: ATU-C64P POTS

Type: 2703491082

Description: ATU-C64P POTS

ConfigSource: 2

HWdescription: ATU-C64P POTS

Card features: 25292800

LatestActRelease: 1.30.42

LatestActResult: 2

CatalogNumber: Y42820

ProductRevision: A04

Upgrading IOS cho IPNI Card

1. Chỉ để 01 card IPNI vào slot 17

2. Thiết lập kết nối in-band hoặc out-of-band và kiểm tra kết nối đến FTP Server

3. Xem version hiện tại của card IPNI

a. Nếu version khác 1.30.77 với card IPNI và 1.30.63 với card ATUC-P

thì cần Upgrade mới.

b. Nếu version là 1.30.77 với card IPNI và 1.30.63 với card ATUC-P thì

không cần Upgrade, đây là version mới nhất mà ECI cung cấp.

4. Trong serial hoặc telnet terminal, dùng các lệnh sau

setswd dis Disable download Software

swddebug ena Enable debug Software

setrsp 1.30.42 ip-of-ftp-server Hi-FOCuS swdownload aut

1.30.42 Tên thủ tục

ip-of-ftp-server IP của FTP Server: 203.113.188.199

Hi-FOCuS Username của FTP Server

swdownload Password của FTP Server

aut Automatic

setswd ena Enable download Software

5. Sau khi Upgrade Software xong, card sẽ tự động restart

a. IPNI >ver Xem lại Version mới của IPNI card

NI CARD TYPE : IPNI

NI SW VERSION NAME : IPNI_APP_1.30.77

NI SW VERSION DATE : Oct 15 2007

NI SW VERSION TIME : 09:49:10

Page 51: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

NI SW VERSION AUTHOR : tomerrei M

NI hardware version 0x3

NI CPA Version = 0x2.a

b. IPNI>ginv 0 slot Xem lại Version của ATUC Card

IPNI >ginv 0 1 xem version của slot 1

IPNI >ginv 0 1

=====================================================

===========================

INVENTORY SHELF = 0, SLOT = 1, PORT = 0, MANI = 0 (IF

INDEX = 4194304)

=====================================================

===========================

RunSWVersion: ATUCP_APP_1.30.63

BootSWVersion: BAP_01.28

HWVersion: 11114000

FirstInstDate: 255255255255T255255255255255T2557033044069

RecentInstDate: 255255255255T2557033044069

SerialNo: 7033044069

VendorID: ECI

UnitID: ATU-C64P POTS

Type: 2703491082

Description: ATU-C64P POTS

ConfigSource: 2

HWdescription: ATU-C64P POTS

Card features: 25292800

LatestActRelease: 1.30.42

LatestActResult: 2

CatalogNumber: Y42820

ProductRevision: A04

Kiểm tra lại Version của các Card

6. Disable việc Download software tự động

setswd dis Disable việc download Software tự động

C. Cấu hình ADSL Service bằng CLI

Cấu hình bằng OPS ít nhất 1 port

Xem index của port đã được cấu hình bằng OPS

Sau đó gán lại cho các port khác bằng CLI

Kiễm tra lai cấu hình và lưu cấu hình

Các bước cấu hình

1. xDSL Configuration

2. Traffic Configuration

Page 52: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

1. xDSL Configuration

Xem id của Current Profile

Cấu hình cho nhiều port

Dưới đây là Ví dụ cấu hình cho các port từ 1-10 trên slot 2 của ADSL2/+:

setgenline 0 2 1 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 2 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 3 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 4 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 5 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 6 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 7 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 8 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 9 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 2 10 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

Reset modems (Chipset trên ATUC card)

resetmodem 0 2 1

resetmodem 0 2 2

resetmodem 0 2 3

resetmodem 0 2 4

resetmodem 0 2 5

resetmodem 0 2 6

resetmodem 0 2 7

resetmodem 0 2 8

resetmodem 0 2 9

resetmodem 0 2 10

2. Traffic Configuration

Page 53: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Xem id của Traffic Profiles

Xem id của vlink

Create mass connections via CLI

Cấu hình Traffic Configuration cho các port trên Slot 2 theo các thông số sau:

slot: 2

ports: 1-32

vp/vc: 8/35

vlan: 15

vportcr 8 35 A 0 2 1 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 2 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 3 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 4 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 5 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 6 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 7 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 8 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 9 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 2 10 103 103 15 1 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

Nếu tạo lộn, có thể Delete VC

Delete Virtual Channel của shelf 0 slot 1 port 3

Page 54: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

vportrl 8 35 0 1 3

3. Các lệnh hỗ trợ thêm

Debug thông tin trong ECI DSLAM

Viewalltasks

viewalltasks 1 Enable debug

Xem thông tin vlan inband

IPNI >ginvlan

INBAND VLAN ID = 15

INBAND VLAN PRIORITY = 0

Xem bảng MAC address

Etclreadmac

IPNI >etclreadmac <-- Show mac address

Forwarding MAC Table:

=====================

VLAN ID MAC Address port dst cmd src cmd source ID

---------------------------------------------------------------

0011 00:13:49:E9:9C:2B 24 0 0 -1

0011 00:30:88:22:FB:16 22 0 0 -1

0700 00:30:4F:44:C8:55 24 0 0 -1

0700 00:30:88:22:FB:16 22 0 0 -1

0700 00:C0:9F:F4:86:8C 24 0 0 -1

0704 00:14:7F:37:23:15 05 0 0 -1

0704 00:30:88:22:FB:16 22 0 0 -1

4094 00:16:FA:07:A5:0B 16 3 0 -1

4094 00:16:FA:07:C7:F0 05 0 0 -1

4094 00:16:FA:07:C8:5C 06 0 0 -1

press <SPACE> to continue or <ENTER> to quit

Clear MAC address table

Actbridgeaging

IPNI >actbridgeaging Delete mac table

Xem thông tin cấu hình trên EPPROM

IPNI >[0] Eeprom CRC OK

ACTIVE NI SLOT || 0

ALLOWED MODES || 1

AUTO BACKUP USER NAME || anonymous

AUTO BACKUP USER PASSWORD || xx

AUTO CONFIG SAVE MODE || DIS

AUTO FAULT RESET || OFF

AUTO NEGOTIATION MODE || ENA

Page 55: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

CATALOG NUMBER || Y33036

DATE OF PRODUCTION || 01 / 2000

DEFAULT GATEWAY || 172.16.45.254 Gateway

DUPLEX MODE || FULL DUPLEX thông tin port

ETHERNET IP ADDRESS || 192.168.20.1 outband ip

ETHERNET IP DEFAULT GATEWAY || 192.168.20.10

ETHERNET IP SUBNET MASK || 255.255.255.0

EXTERNAL T3 CLOCK || 2 MHZ

FCC STATUS || DIS

HW DESCRIPTION || SAM_960

IGMP HOST STATUS || ENA

INBAND IP ADDRESS || 172.16.45.21 inband ip

press <SPACE> to continue or <ENTER> to quit[0] Eeprom CRC OK

INBAND IP DEFAULT GATEWAY || 172.16.45.254

INBAND IP SUBNET MASK || 255.255.255.0

INBAND VLAN ID || 19 vlan nms ( vlan inband )

INBAND VLAN PRIORITY || 0

L2CP STATUS CONTROL || ENA

MASTER FAN STATUS || ENA

MMI_MODE || CLI

MNG PORT || 655360

MULTI NI MODE || SINGLE NI

NI CARD DEBUG MODE || DISABLED

PRIVATE NET ID || 10.10.0.0

PRIVATE NET ID MASK || 255.255.0.0

PRODUCT REVISION || A00

REDUNDANCY MODE || AUTO

REFERENCE TIMING TRANSMISSION || DIS

RING TOPOLOGY || ENA

RTBF DO SAVE || DISABLE

RTBF TASK SWITCH || DISABLE

RTBF RESTART || DISABLE

RTBF STORAGE TYPE || FLASH

SERIAL NUMBER || 32435301

SETUP SOURCE || FLASH

SHELF NAME ||

press <SPACE> to continue or <ENTER> to quit

SHELF TYPE MAIN || 0

SHELF TYPE SUB || 0

SLAVES FAN STATUS || ENA

SWDNLD HOST ADDRESS || 203.113.188.199

SWDNLD HOST PASSWORD || swdownload

SWDNLD HOST USERNAME || Hi-FOCuS

SWDNLD RELEASE STRING || 1.30.42

SWDNLD RESET MODE || MANUAL

SWDNLD STATUS || ENA

SYNTHESIZER MODE || DIS

SYSTEM CONTACT ||

SYSTEM LOCATION ||

SYSTEM NAME ||

Page 56: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

TG CURRENT SOURCE A || LINE SOURCE

TG CURRENT SOURCE B || LINE SOURCE

TG PRIORITY TABLE A || 3 1 4 2 7 7

TG PRIORITY TABLE B || 3 1 4 2 7 7

TG QUALITY TABLE A || 1 11 14 8 14 14

TG QUALITY TABLE B || 1 11 14 8 14 14

TG QUALITY THRESHOLD A || 15

press <SPACE> to continue or <ENTER> to quit

TG QUALITY THRESHOLD B || 15

TG SELECTION METHOD A || AUTO PRIORITY

TG SELECTION METHOD B || AUTO PRIORITY

TG SELECTOR A || FORCED_MODE

TG SELECTOR B || FORCED_MODE

TG SELECTOR CONFIGURATION || UNISELECTOR MODE

TG SOURCE MASK TABLE A || 1-NA 2- A 3-NA 4- A 5-NA 6-NA

TG SOURCE MASK TABLE B || 1-NA 2- A 3-NA 4- A 5-NA 6-NA

TG SOURCE STATUS TABLE || 0 1 0 1 0 0

TRANSCEIVER VENDOR || ECI

TRAP DESTINATION 1 || 203.113.188.205

TRAP DESTINATION 2 || 0.0.0.0

TRAP DESTINATION 3 || 0.0.0.0

TRAP INTERVAL || 10

EEPROM VERSION || 0,0,0,0,3

VOIP VLAN CONTROL || 4

VOIP VLAN MEDIA || 6

VOIP VLAN SIGNALING || 4

Xem trạng thái Port ADSL

Gadsl2lstat

gadsl2lstat 0 1 1 Xem trạng thái port ADSL shelf 0, slot 1, port 1 Xem trạng thái port IPNI

Gportstatus ( Xem trên từng port IPNI )

gportstatus a 1 all Port IPNI 1

IPNI >gportstatus a 1 all

hfIPPortStatusInterfaceId = 655360

hfIPPortStatusLinkAlarm = 0

hfIPPortStatusTransceiverFlags = 0

hfIPPortStatusFlowCtrlModeTx = 1

hfIPPortStatusFlowCtrlModeRx = 1

hfIPPortStatusActualMode = 1

hfIPPortStatusOperationalStatus = 1 port đã enable ( nếu = 2 là disable or đã enable nhưng

chưa thông quang, nếu disable thì có thể mở port bằng lệnh: sportconf a 1 2 1 )

hfIPPortStatusTemperature = 11000

hfIPPortStatusTxPower = 3110

hfIPPortStatusRxPower = 434 Tx và Rx #0, có nghĩa là có công suẩt phát, thu

trên 2 port IPNI, đã thông quang

hfIPPortStatusPortId = 0

Page 57: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

gportstatus a 2 all Port IPNI 2

Xem vlan permit trên 2 card IPNI

IPNI >gflowinsvlan all

========================================

CURRENT VLAN MAP FOR PORT: 1 VLINK: 16777216

========================================

Row status : 1

Vlans :

1031,1032,1033,1034,1035,

=======================================

FORMER VLAN MAP FOR PORT: 1 VLINK: 16777216

=======================================

Vlans :

1031,1032,1033,1034,1035,

========================================

CURRENT VLAN MAP FOR PORT: 2 VLINK: 16777216

========================================

Row status : 1

Vlans :

1031,1032,1033,1034,1035,

=======================================

FORMER VLAN MAP FOR PORT: 2 VLINK: 16777216

=======================================

Vlans :

1031,1032,1033,1034,1035,

IPNI >

Ghfipportstatus ( Xem trên cả 2 port IPNI )

Ghfipportstatus all all

Xem Index của traffic descriptor

gethtd all

Xem VLINK

Pflowconf

Page 58: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Xem trạng thái của STP

Stpstatus /all

FILE HỖ TRỢ TẠO PROFILE VÀ VLAN BẰNG CLI

Card 1

setgenline 0 1 1 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 2 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 3 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 4 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 5 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 6 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 7 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 8 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 9 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 10 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 11 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 12 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 13 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 14 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 15 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 16 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 17 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 18 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 19 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 20 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 21 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 22 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 23 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 24 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 25 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 26 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 27 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 28 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 29 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 30 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 31 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 32 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 33 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 34 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 35 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 36 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 37 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

Page 59: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

setgenline 0 1 38 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 39 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 40 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 41 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 42 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 43 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 44 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 45 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 46 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 47 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 48 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 49 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 50 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 51 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 52 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 53 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 54 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 55 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 56 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 57 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 58 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 59 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 60 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 61 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 62 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 63 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

setgenline 0 1 64 0 1 2 25 25 50 100 0 0 0 0

resetmodem 0 1 1

resetmodem 0 1 2

resetmodem 0 1 3

resetmodem 0 1 4

resetmodem 0 1 5

resetmodem 0 1 6

resetmodem 0 1 7

resetmodem 0 1 8

resetmodem 0 1 9

resetmodem 0 1 10

resetmodem 0 1 11

resetmodem 0 1 12

resetmodem 0 1 13

resetmodem 0 1 14

resetmodem 0 1 15

resetmodem 0 1 16

resetmodem 0 1 17

resetmodem 0 1 18

Page 60: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

resetmodem 0 1 19

resetmodem 0 1 20

resetmodem 0 1 21

resetmodem 0 1 22

resetmodem 0 1 23

resetmodem 0 1 24

resetmodem 0 1 25

resetmodem 0 1 26

resetmodem 0 1 27

resetmodem 0 1 28

resetmodem 0 1 29

resetmodem 0 1 30

resetmodem 0 1 31

resetmodem 0 1 32

resetmodem 0 1 33

resetmodem 0 1 34

resetmodem 0 1 35

resetmodem 0 1 36

resetmodem 0 1 37

resetmodem 0 1 38

resetmodem 0 1 39

resetmodem 0 1 40

resetmodem 0 1 41

resetmodem 0 1 42

resetmodem 0 1 43

resetmodem 0 1 44

resetmodem 0 1 45

resetmodem 0 1 46

resetmodem 0 1 47

resetmodem 0 1 48

resetmodem 0 1 49

resetmodem 0 1 50

resetmodem 0 1 51

resetmodem 0 1 52

resetmodem 0 1 53

resetmodem 0 1 54

resetmodem 0 1 55

resetmodem 0 1 56

resetmodem 0 1 57

resetmodem 0 1 58

resetmodem 0 1 59

resetmodem 0 1 60

resetmodem 0 1 61

resetmodem 0 1 62

resetmodem 0 1 63

resetmodem 0 1 64

Page 61: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

vportcr 8 35 A 0 1 1 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 2 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 3 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 4 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 5 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 6 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 7 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 8 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 9 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 10 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 11 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 12 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 13 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 14 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 15 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 16 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 17 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 18 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 19 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 20 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 21 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 22 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 23 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 24 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 25 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 26 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 27 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 28 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 29 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 30 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 31 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 32 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 33 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 34 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 35 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 36 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 37 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 38 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 39 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 40 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 41 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 42 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 43 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 44 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 45 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

Page 62: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

vportcr 8 35 A 0 1 46 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 47 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 48 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 49 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 50 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 51 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 52 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 53 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 54 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 55 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 56 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 57 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 58 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 59 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 60 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 61 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 62 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 63 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

vportcr 8 35 A 0 1 64 101 101 906 0 S U 0 0 8 8 7 19 0 1 1

Set trang thai port

SETPORTSTAT <shelf> <slot> <port> <enable(1) or disable(2)>

setportstat 0 1 1 1

setportstat 0 1 2 1

setportstat 0 1 3 1

setportstat 0 1 4 1

setportstat 0 1 5 1

setportstat 0 1 6 1

setportstat 0 1 7 1

setportstat 0 1 8 1

setportstat 0 1 9 1

setportstat 0 1 10 1

setportstat 0 1 11 1

setportstat 0 1 12 1

setportstat 0 1 13 1

setportstat 0 1 14 1

setportstat 0 1 15 1

setportstat 0 1 16 1

setportstat 0 1 17 1

setportstat 0 1 18 1

setportstat 0 1 19 1

setportstat 0 1 20 1

setportstat 0 1 21 1

Page 63: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

setportstat 0 1 22 1

setportstat 0 1 23 1

setportstat 0 1 24 1

setportstat 0 1 25 1

setportstat 0 1 26 1

setportstat 0 1 27 1

setportstat 0 1 28 1

setportstat 0 1 29 1

setportstat 0 1 30 1

setportstat 0 1 31 1

setportstat 0 1 32 1

setportstat 0 1 33 1

setportstat 0 1 34 1

setportstat 0 1 35 1

setportstat 0 1 36 1

setportstat 0 1 37 1

setportstat 0 1 38 1

setportstat 0 1 39 1

setportstat 0 1 40 1

setportstat 0 1 41 1

setportstat 0 1 42 1

setportstat 0 1 43 1

setportstat 0 1 44 1

setportstat 0 1 45 1

setportstat 0 1 46 1

setportstat 0 1 47 1

setportstat 0 1 48 1

setportstat 0 1 49 1

setportstat 0 1 50 1

setportstat 0 1 51 1

setportstat 0 1 52 1

setportstat 0 1 53 1

setportstat 0 1 54 1

setportstat 0 1 55 1

setportstat 0 1 56 1

setportstat 0 1 57 1

setportstat 0 1 58 1

setportstat 0 1 59 1

setportstat 0 1 60 1

setportstat 0 1 61 1

setportstat 0 1 62 1

setportstat 0 1 63 1

setportstat 0 1 64 1

Page 64: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

XOÁ VLAN TRÊN PORT ĐÃ TẠO

vportrl 8 35 0 12 1

vportrl 8 35 0 12 2

vportrl 8 35 0 12 3

vportrl 8 35 0 12 4

vportrl 8 35 0 12 5

vportrl 8 35 0 12 6

vportrl 8 35 0 12 7

vportrl 8 35 0 12 8

vportrl 8 35 0 12 9

vportrl 8 35 0 12 10

vportrl 8 35 0 12 11

vportrl 8 35 0 12 12

vportrl 8 35 0 12 13

vportrl 8 35 0 12 14

vportrl 8 35 0 12 15

vportrl 8 35 0 12 16

vportrl 8 35 0 12 17

vportrl 8 35 0 12 18

vportrl 8 35 0 12 19

vportrl 8 35 0 12 20

vportrl 8 35 0 12 21

vportrl 8 35 0 12 22

vportrl 8 35 0 12 23

vportrl 8 35 0 12 24

vportrl 8 35 0 12 25

vportrl 8 35 0 12 26

vportrl 8 35 0 12 27

vportrl 8 35 0 12 28

vportrl 8 35 0 12 29

vportrl 8 35 0 12 30

vportrl 8 35 0 12 31

vportrl 8 35 0 12 32

vportrl 8 35 0 12 33

vportrl 8 35 0 12 34

vportrl 8 35 0 12 35

vportrl 8 35 0 12 36

vportrl 8 35 0 12 37

vportrl 8 35 0 12 38

vportrl 8 35 0 12 39

vportrl 8 35 0 12 40

vportrl 8 35 0 12 41

vportrl 8 35 0 12 42

vportrl 8 35 0 12 43

vportrl 8 35 0 12 44

Page 65: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

vportrl 8 35 0 12 45

vportrl 8 35 0 12 46

vportrl 8 35 0 12 47

vportrl 8 35 0 12 48

vportrl 8 35 0 12 49

vportrl 8 35 0 12 50

vportrl 8 35 0 12 51

vportrl 8 35 0 12 52

vportrl 8 35 0 12 53

vportrl 8 35 0 12 54

vportrl 8 35 0 12 55

vportrl 8 35 0 12 56

vportrl 8 35 0 12 57

vportrl 8 35 0 12 58

vportrl 8 35 0 12 59

vportrl 8 35 0 12 60

vportrl 8 35 0 12 61

vportrl 8 35 0 12 62

vportrl 8 35 0 12 63

vportrl 8 35 0 12 64

Page 66: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ RAISECOM

RC953 A. Nội dung

Bài hướng dẫn bao gồm các nội dung như sau

Cấu hình tạo kết nối E1 giữa các thiết bị của Raisecom

Cấu hình chế độ frame cho cổng E1

Cấu hình tạo các Virtual Channel

Cấu hình chế độ VLAN của các Virtual Channel

Cấu hình SNMP cho RC953

Hướng dẫn cấu hình các thiết bị thông qua phần mềm NView NNM

B. Hướng dẫn cấu hình và cài đặt

I. Mô hình kết nối

1) Mô hình kết nối các thiết bị của Raisecom với Switch hoặc Router

Hình 1 : Topology 1

Page 67: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

2) Mô hình kết nối các thiết bị của Raisecom trực tiếp với các PC

RC-954

RC-953

RC-954

E1

E1

FE`

`FE

PC

PC

`FE

PC

Hình 2 : Topology 2

II. Lắp đặt thiết bị

Các thiết bị sẽ được lắp đặt dựa theo topology 1 hoặc 2. Cách đấu nối

cổng E1 từ thiết bị RC954 đến thiết bị RC953 được miêu tả như sau :

1 2 3 4 5 6 7 8

1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8

RC953

RC954

Interface E1

Interface E1

Interface E1

1 2 3 4 5 6 7 8

RC954

Interface E1 Interface E1 Interface E1

Page 68: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

III. Cấu hình thiết bị bằng dòng lệnh

1. Đối với topology thứ nhất

- Truy nhập vào thiết bị RC953 thông qua cổng Console

Login : raisecom

Password : raisecom

Raisecom> enable

Password : raisecom

- Cấu hình chế độ frame cho các cổng E1 trên RC953

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)# interface e1 1

RC953E3FE16E1(config-e1/0/1)# frame-mode

framed

RC953E3FE16E1(config)# interface e1 2

RC953E3FE16E1(config-e1/0/2)# frame-mode

framed

…………………

RC953E3FE16E1(config)# interface e1 16

Page 69: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

RC953E3FE16E1(config-e1/0/12)# frame-mode

framed

Bởi vì thiết bị RC954 làm việc ở chế độ inverse

multiplexing và cổng E1 là chế độ frame, vì thế ta phải

cấu hình cổng E1 trên RC953 cùng ở chế độ frame để

chúng có thể kết nối với nhau.

Để kiểm tra các chế độ trên cổng E1 ta có thể sử dụng

câu lệnh

RC953E3FE16E1(config)# interface e1 1

RC953E3FE16E1(config-e1/0/1)# show interface

- Cấu hình tạo Virtual Channel

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)# virtual-channel 1 e1 1-4

RC953E3FE16E1(config)# virtual-channel 5 e1 5-8

RC953E3FE16E1(config)# virtual-channel 9 e1 9-12

Mỗi một Virtual Channel ứng với 1 cổng E1 trên

RC953, vì thế ta có thể tạo ra 16 virtual channel.

Ví dụ ở đây ta nhóm 4 cổng E1 từ 1 đến 4 vào channel

1

4 cổng E1 từ 5 đến 8 vào channel 5

4 cổng E1 từ 9 đến 12 vào channel 9

Ta có thể kiểm tra việc cấu hình tạo virtual channel

bằng lệnh :

RC953E3FE16E1(config)# show virtual-channel

- Cấu hình chế độ VLAN của các Virtual Channel

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)# interface switchport 1

RC953E3FE16E1(config-eswif/0/1)# switchport trunk

allowed vlan 100,200,300

RC953E3FE16E1(config)# interface switchport 17

RC953E3FE16E1(config-eswif/0/17)# switchport

trunk allowed vlan 100,200,300

+ Giả sử trên switch đang có các VLAN 100,200 và

300. Ta sẽ cấu hình tạo trunk trên switchport 1, cho

phép VLAN100, 200 và 300 đi qua.

Switchport 1 ở đây sẽ tương ứng với channel 1

+ Switchport 17.18.19 tương ứng với interface FE1,2

và 3

2. Đối với topology thứ 2

Page 70: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Tất cả đều cấu hình giống như trên ngoại trừ cấu hình chế

độ VLAN của các virtual channel

Đối với trường hợp này ta sẽ phải cấu hình cho interface

switchport ở chế độ accesss

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)# interface switchport 1

RC953E3FE16E1(config-eswif/0/1)# switchport

accesss vlan 100

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)# interface switchport 17

RC953E3FE16E1(config-eswif/0/1)# switchport

accesss vlan 100

IV. Cấu hình thiết bị thông qua phần mềm NView NNM

1. Tạo kết nối SNMP

Để có thể cấu hình được thiết bị thông qua phần mềm NView NNM,

trước tiên ta phải cấu hình snmp cho RC953 bằng dòng lệnh

Ta sẽ cấu hình tạo snmp như sau:

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)#snmp trap-server 192.168.x.x 162

Đây là câu lệnh tạo snmp server. Địa chỉ IP có thể lấy từ IP của PC

cài đặt NView NNM. 162 là port UDP cho snmp.

RC953E3FE16E1#config t

RC953E3FE16E1(config)#interface snmp

RC953E3FE16E1(config-snmp)#ip add 192.168.x.x 255.255.x.x

RC953E3FE16E1(config-snmp)#no shut

Đây là câu lệnh gán IP quản trị cho cổng SNMP, địa chỉ IP có thể

lấy bất kỳ

RC953E3FE16E1(config)# snmp-server community public ro

RC953E3FE16E1(config)# snmp-server community private rw

Đây là câu lệnh tạo community cho snmp-server. Ro và Rw là các

thông số tương ứng với NNM.

2. Cài đặt NView NNM trên máy tính

a. Phần mềm cần có

Page 71: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

- NViewNNM V5.exe

- RC953E-3FE16E1_5.1(build4)_20090113.exe

- SP1(Build9)_NNM5_20080530.exe

- License cho các node của RC953

b. Các bước cài đặt trên máy tính

Bước 1 : Chạy file NViewNNMV5.exe

Ấn Next để tiếp tục

Bước 2 : Lựa chọn database

Page 72: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bước 3 : Chọn file License và add vào yêu cầu

Lựa chọn Next để tiếp tục

Bước 4 : Chương trình sẽ được tự động cài đặt

Page 73: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bước 5 : Chạy file SP1(Build9)_NNM5_20080530.exe, cài đặt tương tự như các

bước trên

Bước 6 : Chạy file RC953E-3FE16E1_5.1(build4)_20090113.exe, cài đặt tương

tự các bước trên

Sau khi cài đặt đầy đủ các file ở trên, bắt đầu chạy phần mềm NView NNM

Giao diện ban đầu sẽ như sau

Page 74: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

User name : administrator

Password : raisecom

Add các thiết bị vào phần mềm

Page 75: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM
Page 76: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

3. Giao diện cấu hình

Page 77: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

3.1. Cấu hình tạo chế độ frame và unframed cho cổng E1

Nháy đúp vào thiết bị RC953

Chọn Config Manager

Manager

Page 78: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Thay đổi chế độ frame hoặc unframed cho cổng E1

3.2. Cấu hình tạo các virtual channel

Page 79: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM
Page 80: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

3.3. Cấu hình tạo access hoặc trunking

Page 81: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Lưu lại cấu hình thiết bị

Page 82: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Cấu hình cho thiết bị RC954

Nháy đúp chuột vào icon thiết bị RC954

Cài đặt chế độ cho cổng E1 của RC954

Page 83: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

I. RC956-FE8E1 (RC006-1M).

Hình 1: Mặt trước

Hình 2: Mặt sau

Một số đặc tính của RC006-1M:

- Sử dụng giao thức chuyển đổi tử Ethernet sang E1.

- Hỗ trợ giao diện CONSOLE.

- Hỗ trợ giao diện SNMP.

Trong việc hỗ trợ của quản lý thông qua các module của chassis và

quản lý thiết bị đầu xa.

- Hỗ trợ nâng cấp trực tuyến và rễ ràng bảo quản.

Kích thước chuẩn:

- Thiết bị dùng theo chuẩn 19-inch 1U chassis.

- Kích thước: 430mm (Width) x 44.45mm (Height) x 266mm (Depth)

Nguồn cung cấp:

RC006-1M cung cấp 2 module sử dụng nguồn AC và DC

- Điện áp nguồn cung cấp: -48V DC, khoảng điện áp: -36V ~ -72V

100~220V AC

- Công suất tiêu thụ:

o Công suất tiêu thụ < 5W khi chưa sử dụng module.

o Công suất tiêu thụ < 15W khi sử dụng module.

Sơ đồ kết nối (dùng RC006-1M làm trung tâm):

traffic

Outband-nms

Switch

IP: 172.16.142.2/24

Vlan: 20

Traffic: trunk

Outband nms: access

FE-1

FE-2

FE-1

FE-8E1-(nxE1)

DSLAM

IP: 172.16.142.11/24

Vlan: 20

sw1: all on

sw2: 3,4: on

Sw3: all off

IP: 172.16.142.3/24

E1-(nxE1)

SDH

DSLAM

IP: 172.16.142.12/24

Vlan: 20

DSLAM

IP: 172.16.142.13/24

Vlan: 20

E1-(nxE1)

Hinh 3: Sơ đồ mạng dùng RC956-FE8E1 làm trung tâm

Page 84: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

RC006 hỗ trợ quản lý outband qua đường Ethernet được đấu thẳng lên

switch. Với mô hình này việc quy hoạch ip và vlan sẽ được cấu hình

theo quy hoạch của tỉnh.

- Với đường nms: cấu hình access vlan giám sát của tỉnh (ex: 20

hinh3)

- Với đường traffic thì được support port trunk nhiều vlan nên có thể

được cầu hình như các port thông thường trên switch.(đường nms

và traffic được tách biệt nên không sợ bị loop).

- Thiết bị này hỗ trợ việc remote đầu xa để xem thông tin và kiểm

tra trạng thái luồng

- Hỗ trợ Link-Aggregation để nhóm các đường E1.

2. Config Converter RC956FE84E1

Console. Raisecom hỗ trợ console vào thiết bị theo cổng COM (RS-232). Việc console vào

thiết bị để cho các thiết bị như: RC935_8FE16E1, RC956FE8E1. Các bước để console

vào thiết bị:

Console vào thiết bị theo cổng COM(RS-232):

Sử dụng cáp console 2 cổng RS-232 (đực và cái) và dùng phần mềm Hyper Terminal để

console vào Raisecom với các thông số cho cổng COM sau:

• Bit per second: 9600

• Data bits: 8

• Parity: None

• Stop bits: 1

• Flow control: None

Login vào thiết bị theo username và password mặc định như sau:

Username: raisecom

Password: raisecom

a.Cấu hình Raisecom RC006:

Bước 1: Configure E1.

Cấu hình 2 luồng E1 sử dụng trên môt port (thực chất là sử dụng một đường và

một đường là ảo có thể mở rộng sau này): trên port e1 1 và 2.

- Đặt chế độ framed

- Đặt clock-mode master

- Đặt crc-auto enable

RC006# config

Configuration mode, one conmmand input per time. End with CTRL-Z.

RC006(config)# slot 1

RC006(config-slot/1)# interface e1 1

Page 85: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

RC006(config-e1/1/1)# frame-mode framed

RC006(config-e1/1/1)# clock-mode master

RC006(config-e1/1/1)# crc-auto disable

RC006(config-slot/1)# interface e1 2

RC006(config-e1/1/2)# frame-mode framed

RC006(config-e1/1/2)# clock-mode master

RC006(config-e1/1/2)# crc-auto disable

Bước 2: Configuration Ethernet.

- Cấu hình điều khiển dữ liệu truyền của dịch vụ trên cổng Ethernet:

RC006(config-slot/1)# esw isolated

- Cấu hình kênh ảo với sự cấu hình đóng gói gói tin trên đường E1:

RC006(config-slot/1)# virtual-channel 1 e1 1-2

- Cấu hình phân phối chuyển mạch trên cổng ethernet:

RC006(config-slot/1)# interface switchport 1

RC006(config-eswif/2/1)# switchport hybrid allowed vlan 29 (Vlan NMS)

RC006(config-eswif/2/1)# switchport hybrid allowed vlan 1247 (Vlan

User)

- Cấu hình cổng lến switch.

RC006(config-slot/1)# interface switchport 9

RC006(config-eswif/2/9)# switchport hybrid allowed vlan 29 (Vlan NMS)

RC006(config-eswif/2/9)# )# switchport hybrid allowed vlan 1247 (Vlan

User)

Bước 3: Cấu hình giám sát SNMP.

- Kiểm tra ip SNMP của converter:

RC006# show interface snmp

Interface:snmp

Administration Status : up Operation Status : up

Description: snmp

Internet address: 192.168.4.28 Netmask: 255.255.255.0

Ethernet address: 00:0e:5e:03:46:e0

Duplex:full-duplex Speed:100baseT

Autonegotiation:enable

- Cấu hình port access trên switch permit cho một vlan Z được đặt ip cùng dải

với ip trên raisecom, khi đó ta có thể telnet vào thiết bị raisecom thông qua

interface snmp.

Page 86: HD Cau Hinh Mot So Loai DSLAM

Bước 4: Save cấu hình

RC006# write

Are you sure[Y/N]:y

Please wait..Copy OK: 1807 bytes copied

Save current configuration successfully!

b.Cấu hình Raisecom RC953-FE4E1

Cấu hình cho cRC953-FE4E1 là các việc gạt các swtich trên thiết bị. Các thông số

để gạt switch khi cấu hình cho các đường E1 là:

SW1: All first bit have to be ON

SW2: All used interfaces are at OFF passion, other: ON

SW3: All Off

Gạt xuống – ON

Gạt lên - OFF

Chú ý: Sau mỗi lần thay đổi vị trí các switch thì phải restart lại thiết bị để nhận cấu

hình mới.