12
B. Nội dung. I. Phương pháp bài toán Vật lí bằng số phức. Bình thường các bài toán về vectơ giáo viên hướng dẫn học công thức lượng giác để giải. Khi sử dụng máy tính Casio fx phối hợp hình học và tính năng hỗ trợ của máy tính cầm tay. Có thể vận dụng để giải các bài toán: → Tổng hợp, phân tích vectơ: Chương trình 10, 11. → Tổng hợp dao động điều hoà: Chương trình 12. → Lập biểu thức điện áp, dòng điện xoay chiều: Chương trìn 1. Cơ sở của phương pháp: → Dựa vào phương pháp biểu diễn số phức: z = a + bi thông qua vectơ r ϕ . Trong đó: r = 2 2 a b + ;tan b a ϕ = → Khi đó việc tổng hợp tính toán cộng trừ vectơ sẽ đưa về bằ trừ số phức. → Cách sử dụng với máy tính cầm tay Casio fx 570MS: Nhập biểu thức r ϕ sẽ là: r ϕ 2. Hướng dẫn dùng với máy tính cầm tay Casio fx 570MS: Quy ước: Chọn một vectơ làm chuẩn(trục thực) 0 ϕ = , sau đó xác định số đo g vectơ thứ 2, thứ 3…theo chiều dương quy ước của đường tròn l Bước chuẩn bị nhập số liệu vào máy. Chuyển chế độ dùng số phức: Bấm Mode chọn 2. Trên màn hình có dạng: Ở đây ta sử dụng số đo góc là độ(D), để dùng rad(Chuyể Cách nhập biểu tượng góc : nhấn Shift + (-) Bước lấy kết quả. Sau khi nhập biểu thức cộng hoặc trừ vectơ. CMPLX D .

Fx570es và Điện xoay chiều 2 (1)

Embed Size (px)

Citation preview

B. Ni dung. I. Phng php bi ton Vt l bng s phc. Bnh thng cc bi ton v vect gio vin hng dn hc s dng hnh hc kt hp cc cng thc lng gic gii. Khi s dng my tnh Casio fx 570MS tm nhanh kt qu khi phi hp hnh hc v tnh nng h tr ca my tnh cm tay. C th vn dng gii cc bi ton: Tng hp, phn tch vect: Chng trnh 10, 11. Tng hp dao ng iu ho: Chng trnh 12. Lp biu thc in p, dng in xoay chiu: Chng trnh 12. 1. C s ca phng php: r Da vo phng php biu din s phc: z = a + bi thng qua vect r . Trong : r = a 2 + b 2 ; tan = b a

Khi vic tng hp tnh ton cng tr vect s a v bng vic s dng cc php cng, tr s phc.

Cch s dng vi my tnh cm tay Casio fx 570MS: r Nhp biu thc r s l: r 2. Hng dn dng vi my tnh cm tay Casio fx 570MS: Quy c: Chn mt vect lm chun(trc thc) = 0 , sau xc nh s o gc ca cc vect th 2, th 3theo chiu dng quy c ca ng trn lng gic. Bc chun b nhp s liu vo my. Chuyn ch dng s phc: Bm Mode chn 2. Trn mn hnh c dng: Cch nhp biu tng gc : nhn Shift + (-) Bc ly kt qu. Sau khi nhp biu thc cng hoc tr vect.CMPLX D .

y ta s dng s o gc l (D), dng rad(Chuyn v R).

Nm hc 2010-2011 Nhn = ly r (Vct kt qu): Nhn Shift + + + =-

Sng kin kinh nghim Vt l

ly (gc hp bi vect kt qu v vect chn lm gc: Nhn Shift + =

3. p dng: a. Cc bi ton tng hp vect. Bi 1. (BT4/48 Sch Vt l 10NC) Mt ngi li xung d nh m my cho xung chy ngang con sng rng 240m, mi xung lun hng vung gc vi b sng. Nhng do nc chy nn xung sang b bn kia ti im cch bn d nh 180m v pha h lu v xung i ht 1min? Xc nh vn tc ca thuyn so vi b sng. Gii:

u r v1 -Vn tc ca xung so vi nc sng. u u r v2 -Vn tc ca nc sng so vi b. u r v3 -Vn tc ca xung so vi b sng. u u r r r u u r Ta c: v3 = v1 + v 2 ; vi v2 lm trc gc Nhp vo my: (180/60) 0 + (240/60) 90 u u r Kt qu: v3 = r = 5m/s; = 53,130(Hp vi v2 ). Bi 2. (BT6/63 Sch Vt l 10NC). Tm hp lc ca bn lc ng quy nh hnh: Bit: F1 = 5N; F2 = 3N; F3 = 7N; F4 = 1N

Gii: Trang 2 Thc hin: Phm Vn Trung

Sng kin kinh nghim Vt l Nm hc 2010-2011 ur u ur u ur u u u r ur u Chn F3 lm trc gc. Khi ta c: F30; F290; F1180; F4 90 Nhp vo my: 7 0 + 3 90 + 5 180 + 1 (-90) ur u Kt qu: F3 = r = 2,8284N = 2 2 N; = 450 (Hp vi F3 ). Bi 3. Hai in tch im q1 = 8.10-8 C,q2 = 8.10-8C t ti hai im A, B trong khng kh vi AB = 6cm. Xc nh vect lc tng hp tc dng ln q3 = - 8.10-8 C t C, bit CA = 8cm; CB = 10cm. Gii:

ln:

F1 = k . F2 = k .

q1.q3 = 9.10-3 N 2 AC q2 .q3 = 5,76.10-3 N 2 BC

tan( ACB ) = AB/AC = 6/8 u u ur r u u r Lc tng hp: F = F1 + F2 u u r ur u Chn F1 lm trc gc. Khi F2 ACB Nhp vo my: (9.10-3) 0 + (5,76.10-3) (tan-16/8) Kt qu: F = r = 14,04.10 N = 9.10 b. Cc bi ton tng hp dao ng. Lu v c s ca phng php: Mt dao ng iu ho x = A cos(t + ) c biu u r din bng vect A v gc lch so vi trc thc.-3 5

u u r 2 N; = 14,250(Hp vi F1 v AC).

Thc hin: Phm Vn Trung

Trang 3

Nm hc 2010-2011

Sng kin kinh nghim Vt l

u r u r Khi vect A quay quanh O vi tc gc th hnh chiu ca A ln trc thc Ox s biu din dao ng iu ho: x = A cos(t + ) . V d: Cu 1. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ha, cng phng, cng tn s c

phng trnh : x1 = 3cos 4 t + ( cm ) 3 u ca dao ng tng hp l: A. 3 3cm;

;

x 2 = 3cos 4 t ( cm ) . Bin v pha ban

6

B. 2cm;

6

C. 2 3cm;

6

D. 3 3cm;

. 3

Gii: Nhp vo my: 3 60 + 3 0 Kt qu: A = r = 5,196 = 3 3 cm; = 300 = /6 p n: A Cu 2. ( TN THPT 2008). Hai dao ng iu ha cng phng, cng tn s, c

phng trnh l x1 = 6sin(t + )(cm) v x2 = 8sin(t )(cm). Dao ng tng hp ca 3 6hai dao ng ny c bin : A. 10 cm. Gii: Nhp vo my: 6 60 + 8 (-30) Kt qu: A = r = 10cm p n: A Cu 3. (H2010)Dao ng tng hp ca hai dao ng iu ha cng phng, cng tn s c phng trnh li x = 3cos( t 5 ) (cm). Bit dao ng th nht c phng trnh li 6 B. 2 cm. C. 14 cm. D. 7 cm.

x1 = 5cos( t + ) (cm). Dao ng th hai c phng trnh li l 6Trang 4 Thc hin: Phm Vn Trung

Sng kin kinh nghim Vt l A. x2 = 8cos( t + ) (cm). 6 C. x2 = 8cos( t Gii: 5 ) (cm). 6

Nm hc 2010-2011 B. x2 = 2cos( t D. x2 = 2 cos( t + 5 ) (cm). 6

) (cm). 6

Nhp vo my: 3 (-150) - 5 30 Kt qu: A = r = 8cm; = -1500 = -5/6 p n: C Cu 4. (H2009). Chuyn ng ca mt vt l tng hp ca hai dao ng iu ha cng

phng. Hai dao ng ny c phng trnh ln lt l x1 = 4cos(10t + ) (cm) v 4x2 = 3cos(10t A. 10 cm/s. Gii: Nhp vo my: 4 (45) + 3 (-135) Kt qu: A = r = 1cm vmax = A. = 10cm/s p n: A Cu 5. (H2007). Hai dao ng iu ha cng phng c phng trnh ln lt l x1 = 4sin(t - /6)(cm) v x2 = 4sin(t - /2) (cm). Dao ng tng hp ca hai dao ng ny c bin l: A. 4 3cm B. 2 2cm C. 2 7cm D. 2 3cm Gii: Vi hm sin, vic tnh ton cng tng t. Nhp vo my: 4 (-30) + 4 (-90) Kt qu: A = r = 6,93cm = 4 3cm p n: A c. Cc bi ton v in xoay chiu. Lu v c s ca phng php: Trong biu din vi in xoay chiu. 3 ) (cm). ln vn tc ca vt v tr cn bng l: 4 B. 80 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.

Quy c nhp: Thc hin: Phm Vn Trung Trang 5

Nm hc 2010-2011 Cc i lng trong in xoay chiu R Phn thc ZL Phn o dng ZC Phn o m u = U0cos(t + )(V )

Sng kin kinh nghim Vt l Biu din di dng s phc R ZLi - ZCi U0 ( )

Cc cng thc tnh: Do c th nhm vi dng in i nn, i trong s phc c thay bng j. + Tng tr: Z = R + ZLj - ZCj Kt qu: Z = r ; cho bit lch pha ca in p so vi dng in. + Biu thc dng in: i = u u = = I 0i Z R + Z L j ZC j

Kt qu: I0 = r ; i l pha ban u ca dng in. + Biu thc uc: uL = i.(ZLj); uC = i.(-ZCj) Kt qu: U0C = r ; l pha ban u ca in p hai u C. V d: Bi tp: Cho on mch xoay chiu nh hnh v. Biu thc in p hai u on mch c biu thc: u = 100 2 cos(100t)(V). Cho bit L = 0,5/ (H), C = 104/ (F), r = 10(), R = 40().

1. Tnh tng tr v vit biu thc dng in tc thi trong mch. 2. Lp biu thc in p hai u cun dy, biu thc in p hai u on mch AM. Gii: Cm khng: ZL = L = 50; Dung khng ZC = 1 = 100. C

1. Tng tr: Z = (r + R) + ZLj ZCj = 50 2 (-450) Kt qu: Tng tr 50 2 ; lch pha ca u/i: -/4 - Biu thc i: i = U 0 = (100 2)0 : (10 + 40 + 50 j 100 j ) = 245 r + R + Z L j ZC j

Vy: i = 2cos(100t + /4)(A) 2. Biu thc ucd: ucd = i.Zcd = (2 45)x(10 + 50j) = 102 123,70 = 2,4rad Trang 6 Thc hin: Phm Vn Trung

Sng kin kinh nghim Vt l Vy: ucd = 102cos(100t + 2,4)(V) Biu thc hai u on mch AM: UAM = i.ZAM = (2 45)x(40 - 100j) = 215,4 123,70 = -0,4rad Vy: ucd = 215,4cos(100t - 0,4)(V) Bi tp trc nghim.

Nm hc 2010-2011

Cu 1. (TN 2007). Mt on mch gm cun dy thun cm c t cm L = 1/ (H) mc ni tip vi in tr thun R = 100. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu u = 100 2 cos100t (V). Biu thc cng dng in trong mch l: A. i = cos(100 t + / 2)( A). C. i = 2 cos(100 t + / 4)( A). Gii: Tnh ZL = 100; Ta c: i = u Z B. i = 2 cos(100 t / 6)( A). D. i = cos(100 t / 4)( A).

Nhp vo my: (100 2 ) 0:(100+100j) = 1 (-45 = -/4) Kt qu: i = cos(100 t / 4)( A). p n: D Cu 2. (TN 2008). Cng dng in chy qua t in c biu thc i = 10 2 cos100t(A). Bit t in c C = 250 F . Hiu in th gia hai bn ca t in c biu thc l: B. u = 100 2 cos(100 t / 2)(V ) . D. u = 300 2 cos(100 t + / 2)(V ) .

A. u = 200 2 cos(100 t + / 2)(V ) . C. u = 400 2 cos(100 t / 2)(V ) . Gii: Tnh ZC = 40

Nhp vo my: (10 2 ) 0x(-40j) = 565,69 (- 90) = 400 2 (- /2) Kt qu: uoC = 400 2 cos(100t /2)V p n: C Cu 3. (H 2009). t in p xoay chiu vo hai u on mch c R, L, C mc ni tip. Bit R = 10, cun cm thun c L = 1 103 (H), t in c C = (F) v in p gia hai u 10 2

cun cm l u L = 20 2 cos(100 t + / 2) (V). Biu thc in p gia hai u on mch l: A. u = 40cos(100 t / 4) (V) C. u = 40cos(100 t + / 4) (V). Thc hin: Phm Vn Trung B. u = 40 2 cos(100 t + / 4) (V). D. u = 40 2 cos(100 t / 4) (V). Trang 7

Nm hc 2010-2011 Gii: Tnh: ZL = 10; ZC = 20 Ta c: u = i.Z = u L .Z ZL

Sng kin kinh nghim Vt l

Nhp vo my: (20 2 ) (/2)x(10 + 10j - 20j):(10j) = 40 (-0,785=-/4) Kt qu: u = 40cos(100t - /4) p n: A II. Phng php gii bi ton vt l dng tch phn. 1. Hng dn dng vi my tnh cm tay Casio fx 570MS: My tnh cm tay Casio fx 570MS thc hin cc php tnh o hm bc nht, vi phn bc nht v tch phn mt lp mt cch d dng. C th p dng cho cc bi ton Vt l lin quan n cc bin nh: Vn tc, gia tc Vic dng my tnh cm tay s a chng ta n kt qu bng s cui cng ch khng a ra cng thc tng qut. Cch bm my khi tnh o hm v tch phn: - o hm: d/dx(hm s, a). gi tr ng vi x0 = a Cch nhp: Shift d/dx , = . c vit di dng mt bin X, ta c th dng cc php tnh c th trong my v phm Anpha X lp hm s. - Tch phn: ( hm s, cn di, cn trn) Cch nhp: dx , < cn di>, = . c vit di dng mt bin X, ta c th dng cc php tnh c th trong my v phm Anpha X lp hm s. Lu : Dng ton ny thng c bi dng cho hc sinh gii i thi gii ton bng my tnh Casio. p dng cho cc bi ton tnh vn tc trung bnh, cng ca qu trnh nhit 2. p dng: a. Dng o hm. Bi 1: Mt cht im chuyn ng theo phng trnh x = 3t2 4t + 2 (x o bng m, t o bng s). Hy tnh vn tc ca cht im ti thi im t = 10s. Gii: Vn tc l o hm bc nht ca to theo thi gian: v = x Nhp vo my: SHIFT Trong my c dng: Trang 8d x

3ALPHA X x2 - 4ALPHA X + 2 ) , 10 ) = d/dx(3X2 4X + 2,10) Thc hin: Phm Vn Trung

Sng kin kinh nghim Vt l Kt qu: 56m/s

Nm hc 2010-2011

Bi 2: Mt cht im dao ng iu ho vi phng trnh x = 4cos(2t + /3)(cm) (t tnh bng s). Hy tnh vn tc ca cht im ti thi im t = 0,5s. Gii: Vn tc l o hm bc nht ca to theo thi gian: v = x Nhp vo my: d/dx(4cos(2X + /3,0.5)

Kt qu: 21,77cm/s = 4 3 cm/s b. Dng tch phn. C s gii cc bi ton: Bit to phng trnh vn tc, xc nh to thi im t. v = x' = dx dx = vdt x = dt

t2

t1

vdt

Bi 1: Mt xe t ang chuyn ng vi vn tc 36km/h th hm phanh, xe chuyn ng chm dn vi gia tc c ln 2m/s2. Hy tnh qung ng m xe i c trong giy th ba tnh t lc xe bt u hm phanh. Gii: a. Ta c vn tc ca xe: v = 10 - 2t = dx dx = (10 2t )dt dt

Vy: Qung ng xe i trong giy th ba(t giy th 2 n giy th 3) l: s= Nhp vo my: (10 2 X , 2,3) Kt qu: 5m. Bi 2: (Gii ton bng my tnh 2009_QG). T cao h = 30m so vi mt t, mt vt c nm theo phng ngang vi tc v0 = 15m/s. B qua mi ma st. Hy tnh tc trung bnh ca vt trong khong thi gian t = 2s u tin. Gii: Ly g =10m/s2. Ta c: vx = v0; vy = gt v =2 v0 + ( gt ) 2 =

3

2

(10 2t )dt

dx x= dt

2 v0 + ( gt ) 2 dt

Thc hin: Phm Vn Trung

Trang 9

Nm hc 2010-2011 Vy: Qung ng vt ri trong 2s u tin: s =

Sng kin kinh nghim Vt l

2

0

152 + (10t ) 2 dt

Tc trung bnh ca vt trong 2s u tin: v = s = t Nhp vo my: (

2

0

152 + (10t ) 2 dt 2

(152 + (10 X ) 2 ),0, 2) : 2

Kt qu: 18,6795m/s Bi 3: (Gii ton bng my tnh 2010_QG). Cho mch in nh hnh. Ngun in c sut in ng E = 6V, in tr trong r = 0,5, cun thun cm c L= 0,5H, in tr R = 4,7. Ban u kho k m, sau ng kho k. a. Tm cng dng in cc i I0 trong mch. b. Xc nh khong thi gian k t lc ng kho k n lc dng in trong mch t gi tr 0,65I0. Gii: a. Dng in t cc i khi dng in trong mch n nh. Cun cm L khng nh hng ti mch in. p dng nh lun m cho ton mch: I0 = E 6 = = 1,1538 A r + R 0,5 + 4,7

b. Khi k ng, dng in tng t 0 n I0. trong cun dy xut hin sut in ng t cm: e=-L di (chng li s tng ca i) dt di L Do ta c: i = dt L di = E i (r + R ) dt = di r+R dt E i (r + R ) EL Vy: Thi gian k t lc ng kho k n lc dng in trong mch t gi tr 0,65I0.0,65 I 0

t=

0

L di E i (r + R)

Nhp vo my: (0.5 :(6 (0.5 + 4.7) X ),0,0.65 x1.1538) Kt qu: 0,1009s Trang 10 Thc hin: Phm Vn Trung

Sng kin kinh nghim Vt l

Nm hc 2010-2011

Thc hin: Phm Vn Trung

Trang 11

Nm hc 2010-2011

Sng kin kinh nghim Vt l

Trang 12

Thc hin: Phm Vn Trung