9
Đội From Zero To Hero Thảo – Luân – Hùng – Hiếu 1. Các giải thưởng Nobel Hóa Học Người nhận giải Nobel Hóa học đầu tiên là nhà khoa học người Hà Lan Jacobus Henricus Van't Hoff với công trình khám phá ra các định luật về động lực học hóa học áp suất thẩm thấu trong các dung dịch Từ năm 1901 tới năm 2012, Ủy ban Nobel đã trao tặng 103 giải Nobel Hóa học cho 160 nhà khoa học trên khắp thế giới, trong đó chỉ có 4 người là phụ nữ, đó là: Marie Curie (1911), Irène Joliot-Curie (1935), Dorothy Hodgkin (1964) và Ada Yonath (2009) . Marie Curie và Dorothy Crowfoot Hodgkin là hai nhà nữ khoa học đã nhận giải Nobel Hóa học độc lập, không phải chia sẻ với ai. Xét về tuổi tác, người đoạt giải Nobel Hóa học trẻ nhất là Koichi Tanaka vào năm 2002 khi 43 tuổi. Người đoạt giải Nobel lớn tuổi nhất là Charles J. Perdersen vào năm 1987 khi ông đã sang tuổi 83 Nhà Curie có lẽ cũng là gia đình nhận giải Nobel nhiều nhất. Hai vợ chồng Marie Curie và Pierre Curie đã được trao giải Nobel Vật lý vào năm 1903. Marie Curie nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1911. Con gái của họ là Irene Joliot-Curie được trao giải Nobel Hóa học vào năm 1935, cùng với chồng Frederic Joliot. Ngoài ra còn có Linus Carl Pauling được trao giải Nobel 2 lần trong hai lĩnh vực hóa học và hòa bình Trong đó có 8 năm không trao giải nobel Hóa học: 1916, 1917, 1919, 1924, 1933, 1940, 1941, 1942 Nobel 2014: Những đóng góp cách mạng cho lĩnh vực quang học nano mà đã phá vỡ niềm tin từ lâu về giới hạn phân giải của kính hiển vi quang học và tạo ảnh Eric Betzig Stefan Hell William E. Moerner Nobel 2013: Nghiên cứu phát triển về các mô hình đa quy mô dành cho các hệ Martin Karplus Michael Levitt Arieh Warshel

Đội From Zero to Hero

Embed Size (px)

DESCRIPTION

123

Citation preview

i From Zero To HeroTho Lun Hng Hiu 1. Cc gii thng Nobel Ha HcNgi nhn gii Nobel Ha hc u tin l nh khoa hc ngi H LanJacobus Henricus Van't Hoffvi cng trnh khm ph ra cc nh lut v ng lc hc ha hc vp sut thm thutrong cc dung dch

T nm 1901 ti nm 2012, y ban Nobel trao tng 103 gii Nobel Ha hc cho 160 nh khoa hc trn khp th gii, trong ch c 4 ngi l ph n, l: Marie Curie (1911), Irne Joliot-Curie (1935), Dorothy Hodgkin (1964) v Ada Yonath (2009). Marie Curie v Dorothy Crowfoot Hodgkin l hai nh n khoa hc nhn gii Nobel Ha hc c lp, khng phi chia s vi ai.

Xt v tui tc, ngi ot gii Nobel Ha hc tr nht l Koichi Tanaka vo nm 2002 khi 43 tui. Ngi ot gii Nobel ln tui nht l Charles J. Perdersen vo nm 1987 khi ng sang tui 83

Nh Curie c l cng l gia nh nhn gii Nobel nhiu nht. Hai v chng Marie Curie v Pierre Curie c trao gii Nobel Vt l vo nm 1903. Marie Curie nhn gii Nobel Ha hc vo nm 1911. Con gi ca h l Irene Joliot-Curie c trao gii Nobel Ha hc vo nm 1935, cng vi chng Frederic Joliot. Ngoi ra cn c Linus Carl Pauling c trao gii Nobel 2 ln trong hai lnh vc ha hc v ha bnh

Trong c 8 nm khng trao gii nobel Ha hc:1916, 1917, 1919, 1924, 1933, 1940, 1941, 1942

Nobel 2014: Nhng ng gp cch mng cho lnh vc quang hc nano m ph v nim tin t lu v gii hn phn gii ca knh hin vi quang hc v to nhEric Betzig Stefan HellWilliam E. Moerner

Nobel 2013: Nghin cu pht trin v cc m hnh a quy m dnh cho cc h thng ha hc phc tpMartin KarplusMichael LevittArieh Warshel

Nobel 2012: Nghin cu v th th bt cp vi protein G.Robert LefkowitzBrian Kobilka

Nobel 1903: Tm ra thuyt in ly ha hc (theory of electrolytic dissociation).Arrenhius

Nobel 1904: Pht hin ra cckh himtrong khng kh v xc nh v tr ca chng trongbng tun hon.SirWilliam Ramsay

Nobel 1908: Nghin cu v s phn r ccnguyn tv ha hc cc cht phng x.Rutherford

Nobel 1911: Khm ph ra cc nguyn t ha hcradivpoloni, c lp c nguyn t radi, nghin cu v ngun gc cng nh v cc hp cht ca n.Marie Curie

Nobel 1920: Nghin cu tnh ton v i lc ho hc v nh lut 3 ca nhit ng lc hcWalther Hermann Nernst

Nobel 1934: Tm ra teri ng v quan trng ca Hidro ng dng trong cc phn ng nhit hchHarold Clayton Urey

Nobel 1966: Nghin cu lin kt ha hc v cu trc electron ca phn t bng phng php orbitan phn tMulliken

Nobel 1995: Nghin cu v s hnh thnh v phn hy tng ozone.Paul J. CrutzenMario J. MolinaF. Sherwood Rowland

Nobel 1996: Khm ph vFullereneRobert F. Curl Jr.SirHarold KrotoRichard E. Smalley

2. Cc nh bc hc ni tingnh lut bo ton khi lngLavoisier (tm ra oxi)

Tng hp urFriedrich Whler

Thuyt nguyn t ca Dalton

nhng pht minh v i nht trong lnh vcha hcv nh hng ln ca n n cuc sng con ngi1748 1756: Pht minh ca M.V.Lmonxp v nh lut bo ton khi lng.1774 1783: A. Lavoasier (Php) thit lp thnh phn ca khng kh, kh cacbonic, nc, t tn cho xi v hir v sng to thuyt xi v s chy.1789: Php xut bn cun gio trnh ca A.Lavoasier c nu cch phn loi cc hp cht.1790: T.Lvit (Nga) pht minh hin tng hp ph cht ho tan bi than.1802 1803: V.Ptrp (Nga) pht hin hin tng h quang v chng minh kh nng ng dng n chiu sng, nu chy kim loi v kh kim loi khi xit ca chng.1803 1911: .an tn (Anh) v A.Avgar () sng to ra thuyt phn t nguyn t.1807 : G. vi (Anh) iu ch c kim loi kali v natri bng in phn.1822 : N.Fogen (Nga) thc hin s thu phn g v rm.F.Vle v sau Iu.Libic (c) ln u tin quan st c hin tng ng phn (s tn ti nhiu cht c cng thnh phn phn t)1828: F.Vle (c) thc hin s tng hp hu c u tin: cht ur1833-1834: M.Faray (Anh) pht minh cc nh lut in phn1837: B.S.Iacbi (Nga) pht minh phng php c in.1839 1843: Ch.Gutia (M) v T.Hen cc (Anh) pht minh phng php lu ho cao su.1840: Iu.Libic (c) xc nh c vai tr cc nguyn t vi lng trong s dinh dng ca thc vt v ng vt.1842: N.Zinin (Nga) tng hp c anilin (bng cch kh nitro benzen)1843: Tch vng t qung bng cch xiano ho theo phng php ca P.Bagration (Nga)1845-1846: A.Faep (Nga) v Kh. Senbai (Thu S) pht minh ra piroxilin1847: A.Xbrer () ln u tin iu ch c nitroglixerin1854-1864: Sn xut thp trong l chuyn v l Mactanh.1857: A. Kekule xc nh tnh ho tr bn ca cacbon, nguyn t ny c trong cc hp cht hu c di dng lin kt vi nhau thnh mcG.Peckin (Anh) V Ia.Nataxon (Nga) iu ch c nhng thuc nhum u tin: movein v fucxin.1860: Anh em Snvy (B) thc hin vic sn xut soa (Na2CO3) theo phng php amoniac.1861: A. Butlerp (Nga) thng bo v thuyt cu to ho hc ca cc hp cht hu c do ng xy dng.1866: V.Ptrusepxki (Nga) iu ch c thuc n inamit u tin.1869: . Mendeleev pht minh nh lut tun hon1869: .Khaiat (M) sng tocht dou tin xenluloit1870: A.Butlerop iu ch c hp cht polime u tin1875 1878: Nhit phn du m v sn phm du m theo phng php A.Letnhi (Nga)1880: N.Lunin (Nga) pht minh ra vitamin1881: M.Kutserop (Nga) tng hp anehy axetic t axetilen1883: S.Sacone (Php) sn xut i nitro1885-1891: P.Vil (Php), G.Xukhaxep (Nga), A.Nben (Thu in), F.Aben (Anh) v .I.Medeleev (Nga) sng to ra nhng loi thuc sng khng khi mi.1886: P.Eru (Php) v S.Hnl (M) ngh iu ch nhm bng in phn.1890: Sn xut clo v xt n da bng in phn.1891: V.Sukhp (Nga) c cp bng pht minh v phng php ch bin du m mang tn phng php cracking.1896 1898: iu ch khng kh lng theo phng php K.Line (c)1896 1898: S pht minh hin tng phng x (A.Becren Php) v P.Quyri v M. Xelodopkaya (Php) iu ch c rai1897 1902: P.Xabachi (Php) v V.Ipachiep (Nga) ng dng rng ri cht xc tc trong tng hp hu c.1990: T.L.Cngacp (Nga) tng hp polime ging cao su u tin1906 1908: E.OOclp (Nga) iu ch c fomaldehyd bng cch xi ho ru mtilic trn cht xc tc.1908 1913: F.Habe (c) thc hin vic tng hp amoniac c xc tc t hir v nit1913:I.I.Oxtromuxlenxki (Nga) tng hp divinil t hn hp ru v anehy.1915-1917: Sn xut axit nitric bng cch xi ho amoniac trn cht xc tc (l.Anreep _ Nga)1919: E.Rzefo (Anh) ln u tin thc hin c vic bin i nguyn t ca mt nguyn t khng phng x thnh nguyn t ca nguyn t khc bng cch dng ht anfa bn ph.1927: Sn xut et xng tng hp c1927 1929: N.Xemnop (Lin x) v S. Hinsevut (Anh) xy dng thuyt phn ng dy chuyn.1929: A.Flminh (Anh) pht minh ra penixilin1931: My gia tc ht nhn c xy dng v a vo hot ng.1928 1932: S.Lbedep (lin x) iu ch c cao su tng hp u tin v xy dng c quy trnh sn xut.1932 1933: G.Liutx (M) ln u tin iu ch c nc nng bng in phn U.Carozecxo (M) tng hp c policloropren1934: I.Quyri v F.Jolio (Php) pht minh hin tng phng x nhn to.1936: A.I.inxt Lin x ln u tin trn th gii iu ch c polietilen.1936-1937: Tng hp cc vitamin B1 v A1937: Thit b u tin ho kh than di mt t c a vo hot ng min n bt.1937 1939: M, si tng hp poliamit nilng c tng hp v a vo sn xut.1937 1940: K.Anrianop (Lin x) tng hp c hp cht cao phn t c silic1940: G.Flrop v K.Ptrgic (Lin X) pht minh ra hin tng phn chia t pht ca ht nhn uran.1941 1942: Vic tng hp cc nguyn t mi bt u.1942: E.Xemni (Lin x) ln u tin xut phng php t polime ch to ra du nhn c c, khng b ng nhit di 40 .1944 1948: Nh cc cng trnh ca I.Bacin v nhiu ngi khc (Lin x) ngi ta s dng xi tng cng qu trnh sn xut kim loi v cc ho cht.1950 1951: Nm c phng php sn xut cng nghip cht khng sinh xinto mixin1954: Thc hin vic tng hp kim cng nhn to.1957: Vic Lin x phng v tinh bay quanh qu t m u cho cng cuc chinh phc v tr1960. Tng hp clorophin1962. Mobil Oil gii thiu v a vo s dng Zeolit tng hp X lm cht xc tc cho phn ng cracking1967-1969. Mobil Oil gii thiu Zeolit ZSM-51974. Henkel thay th phosphat trong bt git bng Zeolit A