48
Các môc giải phẫu trên phim Panorama

Doc phim Panorama

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Doc phim Panorama

Các môc giải phẫu trên phim Panorama

Page 2: Doc phim Panorama

Các loại hình ảnh trên phim panorama

Hình ảnh thật đơn

Hình ảnh thật đôi

Hình ảnh ma

Page 3: Doc phim Panorama

Hình ảnh thật đơn lẻ

Chỉ có 1 hình ảnh thu được từ cấu trúc giải phẫu cần quan sát. Cấu trúc đó nằm giữa trung tâm quay và phim, chùm tia X chỉ di xuyen qua cấu trúc đó 1 lần. Phần lớn các hình ảnh nhìn thấy trên phim panorama đều thuộc loại này.

Page 4: Doc phim Panorama

Hình ảnh đôi

Trên phim nhình thấy 2 hình ảnh của 1 cấu trúc giải phẫu. Hình ảnh đôi gặp ở những cấu trúc nằm trên đường giữa. Chùm tia X đi qua cấu trúc giải phẫu 2 lần khi tubehead xoay quanh bệnh nhân. Các cấu trúc có ảnh đôi là vòm miệng cứng và mềm, xương móng và cột sống cổ.

Page 5: Doc phim Panorama

Hình ảnh maHình ảnh ma được tạo ra do những vật đặc cản quang nằm giữa tubehead và trung tâm xoay. Thường là những vật ngoại lai như khuyên tai, nhưng cũng có thể do những cấu trúc giải phẫu đặc như xương hàm dưới.

Hình ảnh ma của khuyên tai (giữa 2 đường thẳng)

Page 6: Doc phim Panorama

2423

28

18

17

1914

1315

20

8

10

97

29

37

38

33

30

39

3

5

11

21

6

1

1216

31

3225

4

26

34

35

36

22

2

4144

43

42

27

40

Giải phẫu phim panorama

Page 7: Doc phim Panorama

46

45 47 45

Khoang chứa khí

Page 8: Doc phim Panorama

1. xoang hàm 2. khe bướm hàm 3. mảnh chân bướm 4. hamulus 5. cung gò má 6. lồi củ xương thái dương 7. đường khớp thái dương gò má 8. mỏm gò má 9. lỗ ống tai ngoài10. mỏm chũm11. hố sọ giữa12. thành bên ổ mặt13. bờ dưới ổ mắt14. lỗ dưới ổ mắt15. ống dưới ổ mắt16. hốc mũi17. vách mũi18. gai mũi trước19. xoang mũi dưới20. lỗ răng cửa21. vòm miệng cứng22. lồi củ XHT23. lồi cầu24. mỏm vẹt

25. Hõm sigma26. medial sigmoid depression27. Mỏm trâm28. Đốt sống cổ29. Gờ chéo ngoài30. ống răng dưới31. Lỗ ống răng dưới32. lingula33. Lỗ cằm34. Hố tuyến dưới hàm35. Gờ chéo trong36. Hố cằm37. Gai cằm38. Lồi cằm39. Xương móng40. Lưỡi41. Vòm miệng mềm42. Lưỡi gà43. Thành sau hầu44. Rái tai45. Khoảng khí lưỡi hầu46. Khoảng khí mũi hầu47. Khoảng khí khẩu cái lưỡi

Page 9: Doc phim Panorama

9

525

28

14

33

12

18

17

19

13

22

7

39

6

33

255

28

9 12

14

18

17

19

22

13

7

6

39

Page 10: Doc phim Panorama

8

20

1115

116

3

30

44

32 23

2

31

26

38

34

24

8

20

1115

1

2

3

30

44

32 23

31

38

34

16

24

26

4

36

36

Page 11: Doc phim Panorama

40

43

43

42

42

4121

40

2146

46

41

45

45

47

47

Page 12: Doc phim Panorama

36

41

38

7

11

1

43

47

46

45

R L

Page 13: Doc phim Panorama

2 8

19

17

18

6

16

21

Mũi tên đỏ chỉ hình ảnh ma của vòm miệng cứng

23

39

R L

Page 14: Doc phim Panorama

9

11

320

R L

Bao nhiêu tuổi?a. 6-9 tuổib. 10-12 tuổic. 13-15 tuổi

b. 10-12 tuổi

Page 15: Doc phim Panorama

28

17

44

43

20

2R L

Page 16: Doc phim Panorama

2

31

transverse foramen

atlas

R L

Page 17: Doc phim Panorama

15

34

27

6

46

47 19

R L

Vị trí đầu sai thế nào trên phim?

Các răng trước đặt phía trước điểm mốc trên tấm cắn, kết làm tăng chiều rộng răng cửa (tương đương răng hàm lớn).

Page 18: Doc phim Panorama

15

178 1

32

N

N = soft tissue of nose

R L

Lỗi tư thế đầu trên phim?

Đầu cúi quá nhiều, làm ngắn các răng cửa hàm dưới và xương hàm dưới hình chữ V

Page 19: Doc phim Panorama

40

27

36

E

LN

LN = hạch lympho canxi hóaE = epiglottis

R L

Page 20: Doc phim Panorama

Đầu quay sang trái làm phần này gần phim hơn, giảm độ rộng cành lên bên trái. Mũi tên xanh chỉ tấm cắn, ở giữa răng cửa giữa và răng cửa bên phải.

?

40

2

18

8

45

R L

? Identifies calcification, possibly in carotid or in lymph node

Page 21: Doc phim Panorama

33

8746

47

E

E = epiglottis

R L

Page 22: Doc phim Panorama

3

21

2932

11

34

Các chấm đen gây ra do di chuyển phim quá nhanh ra khỏi cassette hoặc từ hộp phim.

R L

Cằm ngầng nhiều gây nên đường cười đảo ngược và các răng cửa trên bị đẩy lên quá cao vào vòm miệng cứng.

Page 23: Doc phim Panorama

3

30

9

27

1

16

44

20

36

42

10

G

G = hình ảnh ma của XHD

R L

Page 24: Doc phim Panorama

14

27nose

24

47

39

Tấm áo chì đặt quá cao phía sau cổ bệnh nhân.

R L

Page 25: Doc phim Panorama

9

23

267

12air cell

Bóng khí ở cung tiếp gò má

R L

Page 26: Doc phim Panorama

7

27

26

24

22

38

30

R L

Page 27: Doc phim Panorama

ghost of mandible

47

45

10

6

5R L

Page 28: Doc phim Panorama

7

39

15

21

239

30

Chú ý vị trí ở khá thấp của ống TK răng dưới, thuận lợi cho cấy ghép implant.

R L

5

44

Page 29: Doc phim Panorama

1

29

31

2426

Hình ảnh bên phải của phim (bên trái của bệnh nhân gây ra do tóc bệnh nhân quá nhiều dầu)

R L

Page 30: Doc phim Panorama

Đường gãy

28

28

7

R L

Page 31: Doc phim Panorama

Mũi tên xanh: hình ảnh giả đường gãy do khoảng khí giữa khẩu cái và lưỡi.Mũi tên đỏ: nang sừng hóa do răng

34

4427

R L

Page 32: Doc phim Panorama

Hình ảnh ma của khuyên tai

R L

Page 33: Doc phim Panorama

Hình ảnh ma của khuyên tai

15 2R L

Page 34: Doc phim Panorama

Máy trợ thính (mũi tên đỏ) và hình ảnh ma (xanh)

27

28

28

R L

Page 35: Doc phim Panorama

Hình ảnh ma của nẹp xương hàm dưới

R L

Page 36: Doc phim Panorama

Hình ảnh ma của XHD

R L

Page 37: Doc phim Panorama

NHẬN DẠNG CÁC CẤU TRÚC GiẢI PHẪU TRONG CÁC HÌNH Ảnh sau

đây

Page 38: Doc phim Panorama

Slide # 1

A

B

C

D

E

FG

R L

ABCD

EFG

Đốt sống cổĐường chéo ngoàiMỏm gò máXoang hàm

Lỗ hàm dướiLingula Khớp thái dương gò má

Page 39: Doc phim Panorama

A

D

E

F

G

H

I

J

K

Slide # 2

C

R B L

ABCDEF

GH IJK

Rái taiLỗ ống tai ngoàiHố tuyến dưới hàmVách mũiVòm miệng cứngLỗ cằm

Xương móngống răng dướiMảnh chân bướmLồi củ xương thái dươngKhe bướm hàm

Page 40: Doc phim Panorama

Slide # 3

A

E

D

BCR L

ABCDE

Khoang khí lưỡi – khẩu cáiHố sọ giữaThành ngoài ổ mắtLồi cầu Lỗ cằm

Page 41: Doc phim Panorama

Slide # 4

K

J

I

H

G

F

E

D

CB

A

L

R L

ABCDEF

GH IJKL

Đốt sống cổKhớp thái dương gò máMỏm gò máVách ngăn mũiXoăn mũi dướiMô mềm của mũi

Vòm miệng cứngThành sau xoang hàmLỗ ống tai ngoàiThành sau hầuLỗ cằmHố cằm

Page 42: Doc phim Panorama

Slide # 5

A

I

H

G

FE

D

C

B

J

R L

ABCDE

FGH IJ

Glossopharyngeal air spaceStyloid processNasopharyngeal air spacePterygoid platesCondyle

Infraorbital canalInfraorbital foramenSoft palateMandibular canalLingula

Page 43: Doc phim Panorama

Slide # 6

ABCD

EFG

Mental foramenIncisive foramenSoft tissue of noseAnterior nasal spine

Pterygoid platesEar lobeHyoid bone

G

F

E

A

E

DC

B

R L

The radiolucency (red arrows) seen in the ramus and third molar area on the patient’s right side is an ameloblastoma. (Differential includes dentigerous cyst, radicular cyst, OKC).

Page 44: Doc phim Panorama

Slide # 7

D

C

B

AR L

ABCD

Posterior border of maxillary sinusInferior border of orbitInferior conchaInferior border of maxillary sinus

a squamous cell carcinoma.

Page 45: Doc phim Panorama

Slide # 8

E

DC

B

A

R L

ABC

DE

Maxillary tuberosityHard palateCoronoid process

Floor of middle cranial fossaPosterior pharyngeal wall

Bệnh cherubism. Tổn thương ở cành lên XHD, lan rộng đến mỏm vẹt. XHT tổn thương ở vùng lồi củ

Page 46: Doc phim Panorama

Slide # 9

F

E

DC

B

A

R L

ABC

DEF

Cung tiếpGờ chéo trongKhoảng khí khẩu cái lưỡi

Vòm miệng mềmKhe chân bướm hàmMỏm trâm

Page 47: Doc phim Panorama

Slide # 10

F

ED

B

A

CR L

ABC

DEF

Mandibular canalSoft tissue of noseNasal fossa

Hard palateMandibular foramenStyloid process

Hình ảnh răng 8 ngầm gây tổn thương lan rộng đến mỏm vẹt

Page 48: Doc phim Panorama

Slide # 11

D

CB

E

A

R L

ABC

DE

Sigmoid notchNasal septumCoronoid process

Articular eminenceMental foramen(on crest of ridge)

Mũi tên màu xanh chỉ dây chằng trâm móng bị vôi hóa. Nếu có kết hợp đau cổ, đó là hội chứng Eagle’s Syndrome (tiền sử gần đây có chấn thương cổ hoặc phẫu thuật) or hoặc hội chứng trâm móng (không có tiền sử chấn thương/phẫu thuật). Vũng màu đỏ là hiện tượng tonsillar calcifications.