Upload
nhakhoanhungoc
View
143
Download
10
Embed Size (px)
Citation preview
Các môc giải phẫu trên phim Panorama
Các loại hình ảnh trên phim panorama
Hình ảnh thật đơn
Hình ảnh thật đôi
Hình ảnh ma
Hình ảnh thật đơn lẻ
Chỉ có 1 hình ảnh thu được từ cấu trúc giải phẫu cần quan sát. Cấu trúc đó nằm giữa trung tâm quay và phim, chùm tia X chỉ di xuyen qua cấu trúc đó 1 lần. Phần lớn các hình ảnh nhìn thấy trên phim panorama đều thuộc loại này.
Hình ảnh đôi
Trên phim nhình thấy 2 hình ảnh của 1 cấu trúc giải phẫu. Hình ảnh đôi gặp ở những cấu trúc nằm trên đường giữa. Chùm tia X đi qua cấu trúc giải phẫu 2 lần khi tubehead xoay quanh bệnh nhân. Các cấu trúc có ảnh đôi là vòm miệng cứng và mềm, xương móng và cột sống cổ.
Hình ảnh maHình ảnh ma được tạo ra do những vật đặc cản quang nằm giữa tubehead và trung tâm xoay. Thường là những vật ngoại lai như khuyên tai, nhưng cũng có thể do những cấu trúc giải phẫu đặc như xương hàm dưới.
Hình ảnh ma của khuyên tai (giữa 2 đường thẳng)
2423
28
18
17
1914
1315
20
8
10
97
29
37
38
33
30
39
3
5
11
21
6
1
1216
31
3225
4
26
34
35
36
22
2
4144
43
42
27
40
Giải phẫu phim panorama
46
45 47 45
Khoang chứa khí
1. xoang hàm 2. khe bướm hàm 3. mảnh chân bướm 4. hamulus 5. cung gò má 6. lồi củ xương thái dương 7. đường khớp thái dương gò má 8. mỏm gò má 9. lỗ ống tai ngoài10. mỏm chũm11. hố sọ giữa12. thành bên ổ mặt13. bờ dưới ổ mắt14. lỗ dưới ổ mắt15. ống dưới ổ mắt16. hốc mũi17. vách mũi18. gai mũi trước19. xoang mũi dưới20. lỗ răng cửa21. vòm miệng cứng22. lồi củ XHT23. lồi cầu24. mỏm vẹt
25. Hõm sigma26. medial sigmoid depression27. Mỏm trâm28. Đốt sống cổ29. Gờ chéo ngoài30. ống răng dưới31. Lỗ ống răng dưới32. lingula33. Lỗ cằm34. Hố tuyến dưới hàm35. Gờ chéo trong36. Hố cằm37. Gai cằm38. Lồi cằm39. Xương móng40. Lưỡi41. Vòm miệng mềm42. Lưỡi gà43. Thành sau hầu44. Rái tai45. Khoảng khí lưỡi hầu46. Khoảng khí mũi hầu47. Khoảng khí khẩu cái lưỡi
9
525
28
14
33
12
18
17
19
13
22
7
39
6
33
255
28
9 12
14
18
17
19
22
13
7
6
39
8
20
1115
116
3
30
44
32 23
2
31
26
38
34
24
8
20
1115
1
2
3
30
44
32 23
31
38
34
16
24
26
4
36
36
40
43
43
42
42
4121
40
2146
46
41
45
45
47
47
36
41
38
7
11
1
43
47
46
45
R L
2 8
19
17
18
6
16
21
Mũi tên đỏ chỉ hình ảnh ma của vòm miệng cứng
23
39
R L
9
11
320
R L
Bao nhiêu tuổi?a. 6-9 tuổib. 10-12 tuổic. 13-15 tuổi
b. 10-12 tuổi
28
17
44
43
20
2R L
2
31
transverse foramen
atlas
R L
15
34
27
6
46
47 19
R L
Vị trí đầu sai thế nào trên phim?
Các răng trước đặt phía trước điểm mốc trên tấm cắn, kết làm tăng chiều rộng răng cửa (tương đương răng hàm lớn).
15
178 1
32
N
N = soft tissue of nose
R L
Lỗi tư thế đầu trên phim?
Đầu cúi quá nhiều, làm ngắn các răng cửa hàm dưới và xương hàm dưới hình chữ V
40
27
36
E
LN
LN = hạch lympho canxi hóaE = epiglottis
R L
Đầu quay sang trái làm phần này gần phim hơn, giảm độ rộng cành lên bên trái. Mũi tên xanh chỉ tấm cắn, ở giữa răng cửa giữa và răng cửa bên phải.
?
40
2
18
8
45
R L
? Identifies calcification, possibly in carotid or in lymph node
33
8746
47
E
E = epiglottis
R L
3
21
2932
11
34
Các chấm đen gây ra do di chuyển phim quá nhanh ra khỏi cassette hoặc từ hộp phim.
R L
Cằm ngầng nhiều gây nên đường cười đảo ngược và các răng cửa trên bị đẩy lên quá cao vào vòm miệng cứng.
3
30
9
27
1
16
44
20
36
42
10
G
G = hình ảnh ma của XHD
R L
14
27nose
24
47
39
Tấm áo chì đặt quá cao phía sau cổ bệnh nhân.
R L
9
23
267
12air cell
Bóng khí ở cung tiếp gò má
R L
7
27
26
24
22
38
30
R L
ghost of mandible
47
45
10
6
5R L
7
39
15
21
239
30
Chú ý vị trí ở khá thấp của ống TK răng dưới, thuận lợi cho cấy ghép implant.
R L
5
44
1
29
31
2426
Hình ảnh bên phải của phim (bên trái của bệnh nhân gây ra do tóc bệnh nhân quá nhiều dầu)
R L
Đường gãy
28
28
7
R L
Mũi tên xanh: hình ảnh giả đường gãy do khoảng khí giữa khẩu cái và lưỡi.Mũi tên đỏ: nang sừng hóa do răng
34
4427
R L
Hình ảnh ma của khuyên tai
R L
Hình ảnh ma của khuyên tai
15 2R L
Máy trợ thính (mũi tên đỏ) và hình ảnh ma (xanh)
27
28
28
R L
Hình ảnh ma của nẹp xương hàm dưới
R L
Hình ảnh ma của XHD
R L
NHẬN DẠNG CÁC CẤU TRÚC GiẢI PHẪU TRONG CÁC HÌNH Ảnh sau
đây
Slide # 1
A
B
C
D
E
FG
R L
ABCD
EFG
Đốt sống cổĐường chéo ngoàiMỏm gò máXoang hàm
Lỗ hàm dướiLingula Khớp thái dương gò má
A
D
E
F
G
H
I
J
K
Slide # 2
C
R B L
ABCDEF
GH IJK
Rái taiLỗ ống tai ngoàiHố tuyến dưới hàmVách mũiVòm miệng cứngLỗ cằm
Xương móngống răng dướiMảnh chân bướmLồi củ xương thái dươngKhe bướm hàm
Slide # 3
A
E
D
BCR L
ABCDE
Khoang khí lưỡi – khẩu cáiHố sọ giữaThành ngoài ổ mắtLồi cầu Lỗ cằm
Slide # 4
K
J
I
H
G
F
E
D
CB
A
L
R L
ABCDEF
GH IJKL
Đốt sống cổKhớp thái dương gò máMỏm gò máVách ngăn mũiXoăn mũi dướiMô mềm của mũi
Vòm miệng cứngThành sau xoang hàmLỗ ống tai ngoàiThành sau hầuLỗ cằmHố cằm
Slide # 5
A
I
H
G
FE
D
C
B
J
R L
ABCDE
FGH IJ
Glossopharyngeal air spaceStyloid processNasopharyngeal air spacePterygoid platesCondyle
Infraorbital canalInfraorbital foramenSoft palateMandibular canalLingula
Slide # 6
ABCD
EFG
Mental foramenIncisive foramenSoft tissue of noseAnterior nasal spine
Pterygoid platesEar lobeHyoid bone
G
F
E
A
E
DC
B
R L
The radiolucency (red arrows) seen in the ramus and third molar area on the patient’s right side is an ameloblastoma. (Differential includes dentigerous cyst, radicular cyst, OKC).
Slide # 7
D
C
B
AR L
ABCD
Posterior border of maxillary sinusInferior border of orbitInferior conchaInferior border of maxillary sinus
a squamous cell carcinoma.
Slide # 8
E
DC
B
A
R L
ABC
DE
Maxillary tuberosityHard palateCoronoid process
Floor of middle cranial fossaPosterior pharyngeal wall
Bệnh cherubism. Tổn thương ở cành lên XHD, lan rộng đến mỏm vẹt. XHT tổn thương ở vùng lồi củ
Slide # 9
F
E
DC
B
A
R L
ABC
DEF
Cung tiếpGờ chéo trongKhoảng khí khẩu cái lưỡi
Vòm miệng mềmKhe chân bướm hàmMỏm trâm
Slide # 10
F
ED
B
A
CR L
ABC
DEF
Mandibular canalSoft tissue of noseNasal fossa
Hard palateMandibular foramenStyloid process
Hình ảnh răng 8 ngầm gây tổn thương lan rộng đến mỏm vẹt
Slide # 11
D
CB
E
A
R L
ABC
DE
Sigmoid notchNasal septumCoronoid process
Articular eminenceMental foramen(on crest of ridge)
Mũi tên màu xanh chỉ dây chằng trâm móng bị vôi hóa. Nếu có kết hợp đau cổ, đó là hội chứng Eagle’s Syndrome (tiền sử gần đây có chấn thương cổ hoặc phẫu thuật) or hoặc hội chứng trâm móng (không có tiền sử chấn thương/phẫu thuật). Vũng màu đỏ là hiện tượng tonsillar calcifications.