28
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Định hướng đề tài trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp LỜI MỞ ĐẦU Phần 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY PT ( trang) 1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty PT Công ty cổ phần phân phối thực phẩm PT, tên giao dịch “PT food distribution joint stock company”, tên viết tắt “PT food, JSC” là một đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái. Công ty được thành lập theo quyết định số 0103019014 do phòng Đăng kí kinh doanh, sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp. Trụ sở chính của Công ty đặt tại: Số 352 Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 0422407594 Website: www.phuthaigroup.com Lịch sử hình thành và các mốc phát triển Chính thức thành lập năm 2007 với số vốn điều lệ là 10.000.000.000 đồng. Trước đó công ty hoạt động với tư cách là một đơn vị trực thuộc

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Định hướng đề tài trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU

Phần 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY PT ( trang)

1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty PT

Công ty cổ phần phân phối thực phẩm PT, tên giao dịch “PT food distribution joint stock company”, tên viết tắt “PT food, JSC”  là một đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái.

Công ty được thành lập theo quyết định số 0103019014 do phòng Đăng kí kinh doanh, sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.

Trụ sở chính của Công ty đặt tại: Số 352 Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0422407594 Website: www.phuthaigroup.com

Lịch sử hình thành và các mốc phát triển

Chính thức thành lập năm 2007 với số vốn điều lệ là 10.000.000.000

đồng. Trước đó công ty hoạt động với tư cách là một đơn vị trực thuộc

sự quản lý trực tiếp của Công ty Cổ phần tập đoàn Phú Thái

Là nơi cung cấp sản phẩm tốt nhất trong ngành thực phẩm tại miền

Bắc mà đại diện là các sản phẩm sữa Cô Gái Hà Lan

1.2 Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Công ty PT

1.2.1 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty

Kinh doanh trên lĩnh vực thương mại bán buôn, bán lẻ. Bao gồm

phân phối các chủng loại sữa Cô Gái Hà Lan

Page 2: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Mua, bán rượu, bia, nước giải khát;

Dịch vụ trang trí nội thất, vận chuyển hàng hóa, hành khách bằng

ôtô theo hợp đồng; Dịch vụ thương mại; Dịch vụ tư vấn, thiết kế,

tạo mẫu nhãn mác hàng hóa sản phẩm in, quảng cáo, nghiên cứu

thị trường

1.2.2 Cơ cấu tổ chức của Công ty

Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của công ty

1.3 Các loại sản phẩm chủ yếu và mạng lưới phân phối của Công ty

1.3.1 Đặc điểm, cơ cấu các loại sản phẩm chủ yếu

A. Đặc điểm sản phẩm

Các sản phẩm sữa Cô Gái Hà Lan cung cấp đa dạng các sản phẩm giàu dinh

dưỡng, thơm ngon cho mọi thành viên trong gia đình.

Ban giám đốc

Phòng kế toán tài chính

Phòng kinh doanh

Phòng hành chính

Phòng hậu cần

Bộ phận giao hàng

KhoPhòng nghiên cứu thị trường

Phòng bán hàng

Page 3: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Ở mỗi giai đọan phát triển khác nhau, con người có nhu cầu về dinh dưỡng

khác nhau để phát triển tốt nhất. Các sản phẩm sữa dành cho trẻ sơ sinh cung

cấp đầy đủ nguồn dinh dưỡng cho trẻ phát triển hoàn thiện.

Các sản phẩm sữa dành cho trẻ nhỏ cung cấp đầy đủ nguồn dinh dưỡng cho bé

phát triển hoàn thiện và khôn lớn từng ngày.

Cung cấp đầy đủ nguồn dưỡng chất để trẻ phát triển thật khỏe mạnh và năng

động trong giai đoạn thiếu nhi.

Cung cấp đầy đủ năng lượng giúp cơ thể luôn khỏe mạnh mà còn mang lại sự

tự tin để các bạn thanh thiếu niên khám phá và thử thách chính mình trong

giai đoạn thanh thiếu niên.

B. Phân loại sản phẩm

Phân loại sản phẩm theo nhãn hiệu:

Dutch Lady Friso Dutch Lady Gold Dutch Lady 123/456 Fristi Yomost Hoàn hảo Trường sinhPhân loại sản phẩm theo độ tuổi

Trẻ sơ sinh Trẻ nhỏ Thiếu nhi Thanh thiếu niên Người lớn

Page 4: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Phân loại sản phẩm theo chủng loại

Sữa tiệt trùng Sữa bột Sữa đặc Sữa chua Ovantine

C. Biểu đồ cơ cấu sản phẩm

1.3.2 Quy trình bán hàng

Sơ đồ quy trình

Cty FieslandCampinaCty FieslandCampina

Nhà Phân PhốiNhà Phân Phối

Điểm Bán LẻĐiểm Bán Lẻ

Người Tiêu

Dùng

Người Tiêu

Dùng

Sữa bột Sữa đặc Sữa chua Sữa tiệt trùng ovantine

6%

2%

7%

33%

52%

Page 5: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Phần 2. PHÂN TÍCH TỔNG QUÁT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY ( Trang)

2.1Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm

2.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây của Công ty:

Bảng kết quả doanh số bán hàng, doanh số theo hình thức phân phối và nhận xét

Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009

Doanh số 91.4tỷ 105tỷ 121tỷ 139tỷ

Khách hàng 1100 1150 1200 1250

Bao phủ 100% 100% 100% 100%

Sản phẩm mới 8.6tỷ 55tỷ 139tỷ 261tỷ

Chính sách giá 7% 5% 5% 5%

Chính sách công nợ 17% 15% 15% 15%

Quan hệ khách hàng Vip shop

(156)

Vip shop

(200)

Vip shop

(220)

Vip shop

(250)

Page 6: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Bảng: Doanh số theo tháng của công ty năm 2009

Đơn vị: tỷ VNĐ

Tháng Doanh số

1 8.625

2 4.27

3 21.065

4 29.094

5 12.915

6 10.506

7 17.443

8 23.53

9 8.824

10 1.139

11 1.168

Page 7: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

12 0.421

2.1.2 Thị trường tiêu thụ và các đối thủ cạnh tranh của Công ty

o Biểu đồ cơ cấu thị trường

o Bảng phân loại khách hàng

Tiêu chí

đánh

giá

Dinh dưỡng VIP shop Trưng

bày

Bán lẻ Người

tiêu

dùng

Đối

tượng

khách

hàng

Căng tin, nhà

thuốc,

phòng

khám

các bệnh

viện nhi,

bệnh

viện sản.

Các shop trọng

điểm của các

khu vực

Các cửa

hàng có

khả năng

bán được

sữa bột

các loại

Các cửa

hàng nhỏ

lẻ, tạp

hóa, các

quán cà

phê

Tất cả

các đối

tượng

Khả

năng chi

trả

Nợ 30 ngày

thanh toán

Nợ 5 ngày thanh

toán

Nợ 3

ngày

thanh

toán

Thanh

toán ngay

Thói

quen

Quan tâm đến

chính sách

Ảnh hưởng

nhiều bởi thông

Sự luân

chuyển

Ảnh

hưởng

13%

18%10%

11% 11%14%

23%

Đống Đa Hoàng Mai Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm

Thanh Xuân Cầu Giấy Ba Đình

Page 8: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

của các hãng tin cạnh tranh

của các hãng

của hàng

hóa

nhiều

Lợi ích Thưởng trên

số kê đơn và

số lượng

khách hàng

Hỗ trợ triển khai

trưng bày và

thưởng doanh

số hàng tháng,

quý, hỗ trợ nhân

viên tiếp thị trực

tiếp tại cửa hàng

Hỗ trợ

tiền trưng

bày và

thưởng

doanh số

hàng

tháng,

quý.

Các

chương

trình

khuyến

mãi các

sản phẩm

sữa nước

Các

chương

trình đổi

quà,

khuyến

mại.

Nhân tố

quyết

định

mua

Vị thế sản

phẩm trong

kênh y tế

Lợ nhuận và sự

đầu tư của nhà

cung cấp, uy tín

sản phẩm trên

thị trường

Lợi

nhuận,

thái độ

phục vụ.

uy tín sản

phẩm.

Thái độ

phục vụ

và chăm

sóc khách

hàng

Thái độ

tư vấn,

thái độ

phục vụ

Đánh

giá sau

mua

Hài lòng Hài lòng Hài lòng Hài lòng Hài lòng

Quyền

lực

khách

hàng

Cao Cao Trung

bình

2.1.3 Mô hình kênh phân phối

PT food

Phòng bán hàng

VIP shop Trưng bày

Người tiêu dùng cuối cùng

Dinh dưỡng Bán lẻ

Page 9: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2.1.4 Các sản phẩm và đối thủ cạnh tranh

Bảng: Các sản phẩm cạnh tranh với Cô Gái Hà Lan

Chủng loại sản phẩm Cạnh tranh trực tiếp Cạnh tranh gián tiếp

Bột Cô Gái Hà Lan Vinamilk, Nutifood Bánh kẹo, các sản phẩm

chế biến từ sữa

Bột Cô Gái Hà Lan Gold Milex, Abbott Bánh kẹo, các sản phẩm

chế biến từ sữa

Friso Enfa, Dumex, Abbott Bánh kẹo, các sản phẩm

chế biến từ sữa

Sữa đặc Vinamilk Đường

Yomost Vinamilk Nước hoa quả, trái cây

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk, Ba vì, Mộc châu Nước hoa quả, trái cây

Fristi Vinamilk , Hanoimilk Nước hoa quả, trái cây

Ovantine Nestle Socola

Page 10: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Bảng: So sánh PT food với các công ty cùng hệ thống Hà Lan

Tiêu chí đánh giá PT foodPhương

Nhung

Xuất nhập

khẩu

Huy

Phương

Thị phần (tỉ trọng thị

trường Hà Lan)

12% 10% 7% 8%

Hệ thống nhân sự Chuyên

nghiệp

/cồng kềnh

Thuần

túy/đơn giản

Thuần

túy/đơn

giản

Thuần

túy/đơn giản

K/n tài chính Tốt Tốt Trung bình Trung bình

2.2 Phân tích tình hình lao động, tiền lương

2.2.1 Cơ cấu lao động trong Công ty

o Bảng Tình hình nhân sự

Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009

Tổng nhân sự 60 85 110 140

Quản lí 4 8 12 15

Hậu cần 12 15 18 20

Kinh doanh 44 45 46 47

2.2.2 Các hình thức phân phối tiền lương trong Công ty

o Bảng lương

Page 11: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

o Cách tính lương đối với bộ phận trực tiếp, gián tiếp

Cách tính lương cho cán bộ nhân viên văn phòng :

VD Nguyễn A : nhân viên phòng kinh doanh

Lương cơ bản = Hệ số lương x Mức lương tối thiểu quy định

= 3.9x 650,000 = 2,350,000 đ

Phụ cập tiền ăn trưa cho cán bộ công nhân viên là 20,000đồng/ người/ ngày

Phụ cấp tiền ăn = số tiền ăn 1 ngày x số ngày làm việc thực tế

= 20,000 x 23.5 = 470,000 đ

Lương thời gian = (650,000 x 3.9 x23.5)/26+470,000= 2,751,250 đ

Lương tổng cộng = Lương cơ bản + Lương thời gian+ Lương nghỉ ốm (nếu có)

= 2,535,000 + 2,761,250 = 5,291,250 đ

Các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào lương

= 8.5% x Lương cơ bản = 8.5% x 2,535,000 = 152,100

Tổng lương thực lĩnh = 5,291,250 – 152,100= 5,139,150 đ

Tương tự với các nhân viên còn lại

Trích các khoản trích theo lương theo quy định

2.3 Phân tích công tác quản lý vật tư, tài sản cố định

2.3.1 Công tác quản lý tài sản cố định

o Bảng tình hình tài sản cố định

2.3.2 Công tác quản lý kho vận

Page 12: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

o Hoạt động kho hàng

Kho hàng được đặt ngay bên cạnh văn phòng công ty rất thuận tiện cho việc

xuất nhập hàng hóa sau khi làm thủ tục tại văn phòng.

Hàng hóa tại kho được quản lí theo phương thức nhập trước xuất trước và

khi hàng hóa được vận chuyển vào kho thì được nhân viên kho kiểm tra kĩ

lưỡng trước khi vào kho và được bảo quản theo đúng tiêu chuẩn đã quy định

của Công ty tránh việc làm hỏng hàng hóa hay thất thoát hàng hóa.

Hàng hóa trong kho được bố trí sắp xếp rất hợp lí và thuận tiện cho việc xếp

dỡ và bảo quản.

Kiểm soát hàng tồn rất chặt chẽ, hàng ngày kiểm kê từ 3 đến 5 sản phẩm bất

kì; cuối tháng tiến hành kiểm kê định kì. Kế hoạch trích dự phòng là trích

5% của 7% giá trị tồn kho hàng sữa nước. Hàng tuần Nhà phân phối gửi báo

cáo lên Nhà cung cấp các sản phẩm khó bán, tồn kho cao, cận date để Nhà

cung cấp hỗ trợ các chương trình bán ra thị trường.

o Hoạt động vận tải

Đội xe gồm các loại xe phù hợp với nhu cầu vận chuyển trong địa bàn thành

phố Hà Nội. phương thức vận chuyển hiện nay là xe máy và xe có trọng tải

nhẹ. Việc kết hợp các phương tiện vận tải này đã tạo ra sự thuận tiện cho

việc vận chuyển hàng hóa sản phẩm cho nhiều địa điểm gần nhau trong một

khu vực và làm giảm chi phí trong vận chuyển.

Đối với xe máy của cán bộ nhân viên thì Công ty hỗ trợ một phần bằng cách

trả cho họ một phần khoản phí nhất định.

Page 13: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Phần 3. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ( Trang)

3.1 Phân tích Hệ thống kế toán của Công ty

3.1.1 Tổ chức Bộ máy kế toán của Công ty

o Sơ đồ Bộ máy kế toán, chức năng nhiệm vụ của từng người

3.1.2 Hê thống chính sách kế toán áp dụng tại Công ty

o Đặc điểm chính sách kế toán

Niên độ kế toán: Từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 Kỳ kế toán: Tháng Đơn vị tiền tệ sử dụng trong việc ghi chép kế toán: Việt nam đồng, nguyên

tắc chuyển đổi từ các đơn vị tiền tệ khác sang VNĐ theo tỷ giá thực tế do Ngân hàng Nhà nước Việt nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.

Chế độ kế toán áp dụng: Theo quyết định số 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của BTC

Phương pháp kế toán TSCĐ:

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Thủ quỹKế toán Hàng hóa

Kế toán Tài chính

Page 14: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

+ Nguyên giá TSCĐ: Đánh giá theo giá thực tế để tính giá thành thực tế và giá trị còn lại của TSCĐ.

+ Phương pháp áp dụng: Khấu hao theo đường thẳng.

Phương pháp kế toán hàng tồn kho+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Giá bình quân

+ Phương pháp xác định trị giá hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên

Hệ thống tài khoản sử dụng- Công ty áp dụng hệ thống tài khoản ban hành theo quyết định số 48/2006

QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của BTC- Dựa vào hệ thống tài khoản kế toán do Nhà Nước ban hành, căn cứ vào chức

năng nhiệm vụ và tính chất hoạt động, đặc điểm tổ chức kinh doanh, Công ty đã nghiên cứu lựa chọn, xây dựng những danh mục tài khoản áp dụng ở công ty, và quy định rõ những tài khoản này.

- Các tài khoản mà Công ty đang sử dụng là: Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn: 111, 112, 131, 133, 138, 142, 153,

156 Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn: 211,214, 242, 244 Loại tài khoản 3: Nợ phải trả: 311, 333, 334, 335, 338 Loại tài khoản 4: Nguồn vốn chủ sở hữu: 411, 421 Loại tài khoản 5: Doanh thu: 511, 515 Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất kinh doanh: 632, 635, 642 Loại tài khoản 7: Thu nhập khác: 711 Nhóm tài khoản loại 8: Chi phí khác: 811, 821 Nhóm tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh: 911

Hệ thống sổ áp dụng:+ Các sổ, thẻ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết bán hàng, thẻ kho kế toán . . .

+ Các bảng kê, chứng từ ghi sổ, sổ chứng từ ghi sổ, sổ cái các tài khoản ..

Hình thức ghi sổ: Chứng từ ghi sổ Hệ thống báo cáo kế toán

+ Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01 - DN

Page 15: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02- DN

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03 - DN

+ Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B09 – DN

3.1.3 Nhận xét về mức độ phù hợp và tính đặc thù của Hệ thống kế toán của Công ty

3.2 Phân tích tình hình tài chính của Công ty

3.2.1 Phân tích khái quát các Báo cáo tài chính

Tập hợp và phân tích khái quát bảng KQHDSXKD và CĐKT 2 năm 2008 và 2009

BÁO CÁO THU NHẬP

Khoản mục Năm 2009 Năm 2008 Chênh lệch %

Doanh thu thuần 69,779,624,527 132,247,465,368 -62,467,840,841 -47.24

Thu nhập khác 2,029,374,970 1,939,412,016 89,962,954 4.64

Doanh thu tài chính 190,457,683 247,763,744 -57,306,061 -23.13

Giá vốn hàng bán 69,485,288,466 130,999,112,267 -61,513,823,801 -46.96

Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,049,274,217 2,969,071,375 -919,797,158 -30.98

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 464,894,497 466,457,486 -1,562,989 -0.34

Khấu hao 24,604,960   24,604,960  

Lợi nhuận gộp (8=6+7) 489,499,457   489,499,457  

Lãi vay 9,326,945 11,017,952 -1,691,007 -15.35

Lợi nhuận trước thuế (10=6-9) 455,567,552 455,439,534 128,018 0.03

Thuế TNDN 113,891,888 113,859,884 32,005 0.03

Lợi nhuận sau thuế 341,675,664 341,579,651 96,014 0.03

Page 16: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH

TÀI SẢN

Chênh lệch

09-08

% chênh lệch

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1,578,959,279

22.74

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 295,925,378

85.19

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn    

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1,144,677,345  

IV. Hàng tồn kho 159,884,521

2.67

V. Tài sản ngắn hạn khác -21,527,965 (

3.52)

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 657,038,089 14

4.94

I. Các khoản phải thu dài hạn    

II. Tài sản cố định 657,038,089 51

7.61

III. Bất động sản đầu tư    

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn    

V. Tài sản dài hạn khác    

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2,235,997,368

31.62

NGUỒN VỐN    

A. NỢ PHẢI TRẢ -468,175,936 (

6.62)

I. Nợ ngắn hạn -468,175,936  

1. Vay ngắn hạn 1,000,118,102  

Page 17: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2. Phải trả người bán -1,858,815,939 (3

5.61)

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước    

4. Phải trả người lao động 48,116,232

3.22

5. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 342,405,669

9.19

II. Nợ dài hạn 0  

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,704,173,304 14

6.06

I. Nguồn vốn kinh doanh 2,248,605,752 15

0.68

VI. Lợi nhuận chưa phân phối 455,567,552 12

6.86

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 2,235,997,368

31.62

3.2.2 Phân tích các nhóm chỉ số

Phân tích 4 nhóm chỉ số: Khả năng thanh toán, cơ cấu tài chính, hiệu quả hoạt động, khả năng sinh lời

A. Nhóm chỉ số về cơ cấu

Bảng Cơ cấu Tài sản_Nguồn vốn

ĐVT: %

CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH

TÀI SẢNTỷ trọng năm 2009

Tỷ trọng năm 2008

Tăng giảm

Page 18: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 91.58 98.20 -6.63

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 6.91 4.91 2.00

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn      

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 12.30 0.00 12.30

IV. Hàng tồn kho 66.03 84.65 -18.62

V. Tài sản ngắn hạn khác 6.34 8.65 -2.31

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 8.42 1.80 6.63

I. Các khoản phải thu dài hạn    

II. Tài sản cố định 8.42 1.80 6.63

III. Bất động sản đầu tư      

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn      

V. Tài sản dài hạn khác      

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 100.00 100.00  

NGUỒN VỐN      

A. NỢ PHẢI TRẢ 51.05 73.82 -22.77

I. Nợ ngắn hạn 51.05 73.82 -22.77

1. Vay ngắn hạn 26.81 21.15 5.67

2. Phải trả người bán 20.04 52.67 -32.63

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước      

4. Phải trả người lao động 0.52 0  0.52

5. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 3.68 0  3.68

II. Nợ dài hạn      

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 48.95 26.18 22.77

I. Nguồn vốn kinh doanh 40.19 21.10 19.09

VI. Lợi nhuận chưa phân phối 8.75 5.08 3.67

Page 19: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 100.00 100.00  

B. Nhóm chỉ số về khả năng thanh toán

Trước hết ta xem xét tới tình hình công nợ của Công ty

Hệ số nợ tổng quát (hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu)

Bảng Tình hình công nợ

Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Chênh lệch %

Hệ số nợ tổng quát 0.81 0.55 -0.26 -32.18

Hệ số tự tài trợ 0.26 0.49 0.23 86.95

Chỉ số khả năng thanh toán bao gồm:

Bảng Nhóm chỉ số khả năng thanh toán

Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Chênh lệch

Khả năng thanh toán hiện hành 1.33 1.79 0.46

Khả năng thanh toán nhanh 0.07 0.38 0.31

Khả năng thanh toán tức thời 0.07 0.14 0.07

C. Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động

Bảng Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động

Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị

Vòng quay hàng tồn kho Vòng 12

Thời hạn luân chuyển HTK Ngày 32

Vòng quay khoản phải thu Vòng 122

Kỳ thu nợ bình quân Ngày 3

Page 20: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Vòng quay khoản phải trả Vòng 25

Kỳ trả nợ bình quân Ngày 15

Vòng quay Tổng tài sản Vòng 9

Vòng quay tài sản ngắn hạn Vòng 9

D. Nhóm chỉ số khả năng sinh lời

Bảng Nhóm chỉ số khả năng sinh lời

Chỉ tiêu PT Ngành

ROS 0.005 0.15

ROA 0.042 0.06

ROE 0.107 0.08

3.2.3 Đánh giá, nhận xét tình hình tài chính của Công ty

3.3 Phân tích chi phí

Tập hợp và phân loại chi phí của Công ty

Phân tích

3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản và nguồn tài trợ

Page 21: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

3.4.1 Chính sách tín dụng

Bảng tổng hợp tín dụng với nhà cung cấp

Bảng phân nhóm khách hàng theo thời gian tín dụng

3.4.2 Cân đối tài chính

3.5 Đánh giá, nhận xét hiệu quả quản lý tài chính

Phần 4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ LỰA CHỌN HƯỚNG ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP ( Trang)

4.1 Đánh giá, nhận xét chung hoạt động kế toán tài chính của Công ty

4.2 Hướng đề tài tốt nghiệp: Quản lý chi phí

Tên đề tài và lý do chọn:

Sơ bộ điều kiện để giải quyết vấn đề đặt ra

Đề cương sơ bộ của đề tài tốt nghiệp

Page 22: ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

KẾT LUẬN