54
1 CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS (Kèm theo công văn số /SGD&ĐT-KT&KĐ ngày / 10/2019 của Sở GD&ĐT) I. MÔN NGỮ VĂN 1. Số câu: 2 câu, thang điểm: 20 điểm. 2. Thời gian 150 phút, hình thức thi: Tự luận. 3. Mức đô: Thông hiểu: 25% tổng số điểm; vận dụng 55% tổng số điểm; vận dụng cao 20% tổng số điểm. 4. Cấu trúc đề thi: Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú 1 8,0 Nghị luận xã hội: Viết bài văn về một trong hai kiểu bài: - Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lí. - Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. Vấn đề, sự việc, hiện tượng sử dụng có tính tư tưởng, nội dung tích cực, không trái với truyền thống văn hoá, lịch sử, đạo đức và thuần phong mỹ tục Việt Nam; gợi được nhiều cảm xúc thẩm mỹ, có tính nghệ thuật cao, phù hợp với lứa tuổi, trình độ học sinh. 2 12,0 Nghị luận văn học: Viết bài văn nghị luận văn học về một trong những kiểu bài sau: - Kiểu bài so sánh văn học về hai văn bản, đoạn trích thơ hoặc văn xuôi, hai hình tượng nhân vật văn học trong các tác phẩm được học trong chương trình Ngữ văn lớp 9 THCS. - Kiểu bài nghị luận về một ý kiến bàn về một tác phẩm, một tác giả được học trong chương trình lớp 9 THCS, dùng đoạn trích hoặc tác phẩm ở lớp 9 THCS đã học làm sáng tỏ. - Kiểu bài nghị luận về hai ý kiến, hai nhận định về một vấn đề văn học. - Kiểu bài lí luận văn học về các vấn đề như: chức năng văn học, đặc trưng văn học, phong cách nghệ thuật (yêu cầu học sinh giải thích, lí giải ở mức độ phù hợp với năng lực, nhận thức của học sinh THCS) và làm sáng tỏ bằng những tác phẩm (đoạn trích) được học trong chương trình ngữ văn THCS (chủ yếu là lớp 9).

CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

1

CẤU TRÚC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS

(Kèm theo công văn số /SGD&ĐT-KT&KĐ ngày / 10/2019 của Sở GD&ĐT)

I. MÔN NGỮ VĂN

1. Số câu: 2 câu, thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian 150 phút, hình thức thi: Tự luận.

3. Mức đô: Thông hiểu: 25% tổng số điểm; vận dụng 55% tổng số điểm; vận dụng cao

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 8,0

Nghị luận xã hội: Viết bài văn về một trong hai kiểu bài:

- Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lí.

- Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.

Vấn đề, sự việc,

hiện tượng sử

dụng có tính tư

tưởng, nội dung

tích cực, không

trái với truyền

thống văn hoá,

lịch sử, đạo đức

và thuần phong

mỹ tục Việt

Nam; gợi được

nhiều cảm xúc

thẩm mỹ, có tính

nghệ thuật cao,

phù hợp với lứa

tuổi, trình độ học

sinh.

2 12,0

Nghị luận văn học: Viết bài văn nghị luận văn học về

một trong những kiểu bài sau:

- Kiểu bài so sánh văn học về hai văn bản, đoạn trích thơ

hoặc văn xuôi, hai hình tượng nhân vật văn học trong các

tác phẩm được học trong chương trình Ngữ văn lớp 9

THCS.

- Kiểu bài nghị luận về một ý kiến bàn về một tác phẩm,

một tác giả được học trong chương trình lớp 9 THCS,

dùng đoạn trích hoặc tác phẩm ở lớp 9 THCS đã học làm

sáng tỏ.

- Kiểu bài nghị luận về hai ý kiến, hai nhận định về một

vấn đề văn học.

- Kiểu bài lí luận văn học về các vấn đề như: chức năng

văn học, đặc trưng văn học, phong cách nghệ thuật (yêu

cầu học sinh giải thích, lí giải ở mức độ phù hợp với năng

lực, nhận thức của học sinh THCS) và làm sáng tỏ bằng

những tác phẩm (đoạn trích) được học trong chương trình

ngữ văn THCS (chủ yếu là lớp 9).

Page 2: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

2

II. MÔN TOÁN

1. Số câu: 5 câu, thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian 150 phút, hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

1 4,0

Biến đổi đại số

- Rút gọn, tính giá trị của một biểu thức chứa

căn (có thể căn bậc lớn hơn 2).

- Tìm giá trị nguyên; giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất của biểu thức chứa căn bậc hai.

- So sánh giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai

với một số.

- Chứng minh một đẳng thức có điều kiện.

Mức độ thông hiểu

2

Phương trình bậc hai, hệ phương trình và

các bài toán liên quan

2,0 Phương trình bậc hai. Mức độ thông hiểu

2,0

- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc

hai (bài toán có nội dung thực tế)

- Giải hệ phương trình.

Mức độ vận dụng

3 6,0

Hình học: Các bài toán về góc liên quan đến

đường tròn, tứ giác nội tiếp, tam giác đồng

dạng, vuông góc, song song, chứng minh thẳng

hàng, đồng quy, điểm cố định, đường cố định…

Yêu cầu đánh giá theo 3

mức độ:

Thông hiểu (2 điểm);

vận dụng (2 điểm);

vận dụng cao (2 điểm)

4

2,0

Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất, các bài toán về hàm số

Các phép biến đổi tương đương, chứng minh bất

đẳng thức và ứng dụng bất đẳng thức Cô Si cho

n số không âm.

Mức độ vận dụng cao

2,0

Hàm số

Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 2y ax= ; tương

giao giữa đường thẳng và Parabol.

Mức độ vận dụng

5 2,0

Số học: Chứng minh chia hết, số nguyên tố, số

chính phương, chữ số tận cùng, các bài toán

đồng dư, giải phương trình nghiệm nguyên.

Mức độ vận dụng

Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng MTCT.

Page 3: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

3

III. MÔN VẬT LÍ

1. Số câu: 6 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 3,0 Cơ học chuyển động

2 3,0

Động lực học chất điểm

- Khối lượng, khối lượng riêng, trọng lượng, trọng

lượng riêng.

- Lực - Sự nổi.

- Định luật về công.

- Máy cơ đơn giản.

3 4,0

Quang

- Định luật khúc xạ.

- Thấu kính mỏng, Hệ thấu kính (không quá 2 thấu

kính).

4

4,0

Điện

- Tính điện trở tương đương của đoạn mạch hỗn hợp

tường minh và không tường minh.

- Tính cường độ dòng điện

- Tính hiệu điện thế của đoạn mạch phức tạp

- Không quá 5 điện

trở.

- Bỏ mạch đối

xứng, tuần hoàn,

sao, tam giác, cầu

dây.

- Bài toán cực trị.

2

Từ

- Từ trường.

- Cảm ứng từ.

- Biến thế và vận tải điện năng.

5 2,0

Kiến thức thực tế

- Nhiệt.

- Từ.

Bài tập định tính

6 2,0 Phương án thí nghiệm

Page 4: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

4

IV. MÔN HÓA HỌC

1. Số câu: 06 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút, hình thức thi: Tự luận

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1

3,0

Mối quan hệ của các loại hợp

chất vô cơ, kim loại, phi kim

gồm 1 số dạng bài:

- Viết sơ đồ chuyển hoá: Xác

định các chất trong sơ đồ; viết

phương trình khi biết hiện tượng

cho trước.

- Nhận biết, điều chế, tách các

chất: Hợp chất vô cơ, kim loại,

phi kim….

Hoá vô cơ

- Tỉ khối các chất khí.

- Lập công thức của hợp hợp chất.

- Dung dịch, độ tan, chất kết tinh.

- Các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ của

các chất vô cơ.

- Kim loại và phi kim.

Hoá hữu cơ

- Hidrocacbon.

- Dẫn xuất của hidrocacbon: Ancol; axit

cacboxylic; este, một số cacbonhiđat quan

trọng (glucozơ; saccarozơ; tinh bột,

xenlulozơ).

(Riêng nội dung tinh bột và xenlulozơ chỉ tập

trung trong chương trình SGK hoá 9 hoặc

sách hương dẫn học KHTN 9).

Kiểu bài:

- Viết sơ đồ chuyển hóa (xác định các chất

trong sơ đồ, thực hiện phương trình phản

ứng).

- Nhận biết, điều chế, tách chất

- Bài tập định tính ở mức độ tư duy cao dưới

dạng thiết lập mối quan hệ các đại lượng dạng

khái quát.

- Các bài toán về dung dịch, nồng độ %, nồng

độ mol/l, chất tan, độ tan, tinh thể ngậm nước.

- Bài toán tỉ khối chất khí.

- Bài toán liên quan đến các quá trình sản xuất

trong thực tế (hiệu suất, toán chất khí,...).

- Bài tập xử lý số liệu thực nghiệm, đồ thị, bài

toán thực tế liên quan đến các hợp chất hoá

học trong thực tế.

- Xác định công thức hợp chất hữu cơ dựa

trên tính chất hóa học đặc trưng.

2

3,0

Phi kim và hợp chất gồm 1 số

dạng bài liên quan đến Cl2, S, P,

C….

3

4,0

- Dùng kiến thức hóa học giải

thích hiện tượng trong thực tế.

- Khai thác giải thích quy trình

thí nghiệm, hiện tượng các thí

nghiệm trong SGK Hóa học 9.

- Bài tập xử lí số liệu thực

nghiệm. Bài toán thực tế . . .

4 5,0

Kim loại và hợp chất gồm 1 số

dạng bài liên quan đến kim loại

Cu, Fe, Al…

5

3,0

Các dạng bài tập liên quan đến:

Ankan, anken, ankin, benzen

như: Bài tập xác định CTPT; hỗn

hợp; hiệu suất…

6

2,0

Mối quan hệ của hiđrocacbon và

dẫn xuất của hiđrocacbon liên

quan đến: Ancol, axit, este,

glucozơ…

Lưu ý:

- Mỗi câu đều có phần gợi ý về nội dung, chủ đề liên quan nhưng chỉ mang tính tham

khảo vì có những nội dung kiến thức có trong nhiều câu khác nhau.

- Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

- Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay để tính toán.

Page 5: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

5

V. MÔN SINH HỌC

1. Số câu: 8 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 1,0

Thực vật

- Quang hợp, hô hấp.

- Sự hút nước và muối khoáng

hòa tan.

- Vai trò của thực vật.

- Sinh sản sinh dưỡng và sinh

sản sinh dưỡng do con người.

- Vận dụng kiến thức giải

thích các hiện tượng thực tế.

- Khái niệm quang hợp, hô hấp.

- Phân biệt quang hợp và hô hấp.

- Sự hút nước và muối khoáng hòa tan.

- Vai trò của thực vật.

- Phân biệt sinh sản sinh dưỡng và sinh sản

sinh dưỡng do con người.

- Vẽ sơ đồ quá trình quang hợp, hô hấp; giải

thích được các hiện tượng thực tế.

2 0,5

Động vật

- Đặc điểm chung của các

ngành ĐVCXS.

- Mối quan hệ giữa ĐV với

con người.

- Sắp xếp các động vật vào

các ngành tương ứng.

- Kể tên được các đại diện của từng ngành

ĐV.

- Hiểu được đặc điểm chung của các ngành

ĐVCXS.

- Hiểu được mối quan hệ giữa ĐV với con

người.

- Sắp xếp các ĐV vào các lớp lớp, ngành ĐV.

3 1,5

Con người và sức khỏe

- Cấu tạo phù hợp với chức

năng; biện pháp vệ sinh của

các cơ quan, hệ cơ quan: Tuần

hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài

tiết, thần kinh và giác quan.

- Các biện pháp bảo vệ sức

khỏe.

- Hiểu cấu tạo phù hợp với chức năng; biện

pháp vệ sinh của các cơ quan, hệ cơ quan:

Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, thần

kinh và giác quan.

- Phân tích được cấu tạp phù hợp với chức

năng của các hệ cơ quan: Tuần hoàn, hô hấp,

tiêu hóa, bài tiết, thần kinh và giác quan.

- Trình bày nguyên nhân và đề ra các biện

pháp bảo vệ sức khỏe.

4 5,0

Các quy luật di truyền của

Men đen

- Nội dung, ý nghĩa của quy

luật phân ly và quy luật phân

ly độc lập.

- Ứng dụng của phép lai phân

tích.

- Bài tập quy luật phân li và

phân li độc lập (bài toán

thuận, bài toán nghịch).

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của quy luật phân ly

và quy luật phân ly độc lập.

- Hiểu, vận dụng nội dung, mục đích và ứng

dụng của phép lai phân tích.

- Vận dụng nội dung quy luật phân li và phân

li độc lập để giải quyết các bài tập một cặp,

hai cặp tính trạng (bài toán thuận, bài toán

nghịch).

Không kiểm tra trội không hoàn toàn, DT

liên kết giới tính.

5 3,5

Nhiễm sắc thể

- Tính đặc trưng, chức năng

và sự thay đổi trạng thái của

NST trong quá trình của

- Hiểu được tính đặc trưng, chức năng và sự

thay đổi trạng thái của NST trong quá trình

của nguyên phân, giảm phân. Giải thích các

cơ chế di truyền liên quan đến NST.

- Nêu được bản chất của thụ tinh và hiểu được

Page 6: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

6

nguyên phân, giảm phân. Cơ

chế di truyền liên quan đến

NST.

- Bản chất của thụ tinh, ý

nghĩa của nguyên phân, giảm

phân và thụ tinh.

- Bài tập về nguyên phân,

giảm phân, thụ tinh.

ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ

tinh.

- Vận dụng kiến thức về nguyên phân, giảm

phân, thụ tinh để giải bài tập về nguyên phân,

giảm phân và thụ tinh.

Không kiểm tra di truyền liên kết.

6 5,0

ADN và gen, biến dị

- Cấu trúc, chức năng, cơ chế

tổng hợp của ADN, ARN, Pr.

- Nguyên nhân, cơ chế, hậu

quả của đột biến gen và đột

biến nhiễm sắc thể.

- Thường biến và đột biến.

- Bài tập ADN và gen, biến dị.

- Hiểu được cấu trúc, chức năng, cơ chế tổng

hợp của ADN, ARN, Pr.

- Hiểu được nguyên nhân, cơ chế, hậu quả của

đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.

- Phân biệt giữa thường biến và đột biến.

7 1,0

Ứng dụng di truyền

- Ứng dụng công nghệ tế bào

và công nghệ gen.

- Nguyên nhân, vai trò thoái

hóa, ưu thế lai và liên hệ thực

tế.

- Bài tập tính tỉ lệ đồng hợp,

dị hợp trong quá trình tự thụ

phấn qua nhiều thế hệ.

- Hiểu ứng dụng công nghệ tế bào và công

nghệ gen.

- Giải thích được nguyên nhân, vai trò thoái

hóa, ưu thế lai và liên hệ thực tế.

- Tính được tỉ lệ đồng hợp, dị hợp trong quá

trình tự thụ phấn qua nhiều thế hệ .

Không kiểm tra nội dung các phương pháp

chọn lọc.

8 2,5

Sinh vật với môi trường

- Ảnh hưởng của các nhân tố

sinh thái, sự thích nghi của

SV với môi trường.

- Quần thể, quần xã, các đặc

trưng cơ bản của quần thể và

dấu hiệu của quần xã.

- Các mối quan hệ sinh thái

trong tự nhiên.

- Các thành phần của hệ sinh

thái ngoài thiên nhiên.

- Chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.

- Giải quyết tình huống thực

tế.

- Liên hệ thực tế ảnh hưởng của các nhân tố

sinh thái, sự thích nghi của SV với môi

trường.

- Phân biệt được quần thể quần xã, biết được

các đặc trưng cơ bản của quần thể và dấu hiệu

của quần xã.

- Liên hệ các mối quan hệ sinh thái trong tự

nhiên.

- Vận dụng kiến thức giải quyết tình huống

thực tế.

- Liên hệ thực tế các vấn đề về ô nhiễm và

bảo vệ môi trường.

- Nhận biết được các thành phần của hệ sinh

thái ngoài thiên nhiên.

- Viết được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.

Page 7: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

7

VI. MÔN LỊCH SỬ

1. Số câu: 06; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; Hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

Lớp 8

1 2,0

- Phong trào kháng chiến chống thực dân Pháp của

nhân dân Việt Nam:

+ Cuối thế kỉ XIX (Phong trào Cần vương, khởi

nghĩa Yên Thế).

+ Đầu thế kỉ XX (Phong trào Đông du, cuộc vận

động Duy tân).

- Hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất

Thành (1911 - 1917).

Lớp 9

2 4,0

1. Việt Nam từ năm 1919 - 1930

- Chương trình hiện hành:

+ Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.

- + Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến

tranh thế giới thứ nhất (1919 - 1925).

- + Bài 16. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước

ngoài những năm 1919 - 1925.

- + Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng

sản Việt Nam ra đời (1919 - 1925).

+ Bài 18. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.

- - Chương trình trường học mới: Bài 21. Việt Nam

từ năm 1919 đến năm 1930.

- 2. Việt Nam từ 1930 - 1945

- Chương trình hiện hành: Bài 23. Tổng khởi nghĩa

tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam

Dân chủ Cộng hòa.

- Chương trình hiện hành: Bài 22. Mục 6. Tổng

khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập

nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

3

5,0

3. Việt Nam trong những năm 1945 - 1946

- Chương trình hiện hành: Bài 24. Cuộc đấu tranh

bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân.

- Chương trình hiện hành: Bài 23. Mục I. Tình

hình Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám và cuộc

đấu tranh bảo vệ thành quả của cách mạng (từ ngày

2-9-1945 đến ngày 19-12-1946).

4. Việt Nam trong những năm 1946 - 1954

- Nguyên nhân bùng nổ, nguyên nhân thắng lợi, ý

nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 -

Page 8: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

8

1954.

- Những thắng lợi quân sự tiêu biểu trong cuộc kháng

chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam 1946 -

1954.

- Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương.

4 3,0

Việt Nam trong những năm 1954 - 1975:

- Các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ thực

hiện ở miền Nam Việt Nam (1954 -1975)

- Quân và dân miền Nam chiến đấu chống các chiến

lược chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ

(Phong trào Đồng khởi 1960; Chiến tranh đặc biệt

1961-1965; Chiến tranh cục bộ 1965 - 1968).

- Đấu tranh ngoại giao trong kháng chiến chống Mĩ

(Hiệp định Pa-ri 1973).

- Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

- Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc

kháng chiến chống Mĩ cứu nước.

5 2,0

Lịch sử thế giới:

- Các nước Đông Nam Á trước và sau năm 1945; tổ

chức ASEAN.

- Nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.

- Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.

6 4,0

Lịch sử thế giới:

- Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai

(Liên hợp quốc, xu thế phát triển của thế giới sau

Chiến tranh lạnh).

- Cuộc cách mạng Khoa học - kĩ thuật từ năm 1945

đến nay.

Lưu ý:

- Các nội dung giảm tải không đưa vào đề thi.

- Liên hệ thực tế: vận dụng kiến thức lịch sử để giải quyết những vấn đề thực tiễn trong

cuộc sống, hay giải thích các vấn đề thời sự đang diễn ra trong nước và thế giới ; vận dụng

kiến thức để phân tích và đánh giá tác động của một sự kiện, nhân vật, vấn đề lịch sử đối với

cuộc sống hiện tại…Rút ra bài học kinh nghiệm…

Page 9: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

9

VII. MÔN ĐỊA LÝ

1. Số câu: 6; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; hình thức: Tự luận

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Phần 1: Kiến thức (13,0 điểm)

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1

(Lớp 6) 2,0

Trái Đất. Sự vận động của Trái Đất và các hệ quả.

Khí áp và gió. Các yếu tố khí hậu.

- Trình bày được các chuyển động của Trái Đất và giải

thích các hệ quả.

- Đặc điểm các tầng của lớp vỏ khí.

- Khí áp và các đai khí áp.

- Gió, các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.

- Sự thay đổi nhiệt độ không khí.

- Các đới khí hậu trên Trái Đất.

2

(Lớp 8) 3,5

Địa lí tự nhiên Việt Nam

- Vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của nước ta và

và ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta.

- Một số đặc điểm của Biển Đông và vùng biển Việt

Nam.

- Địa hình.

- Khí hậu

- Sông ngòi

- Đất

- Các miền tự nhiên (địa hình, khí hâu, sông ngòi).

3

(Lớp 9)

1,5

Dân cư Việt Nam: Trình bày và giải thích được đặc

điểm về dân số nước ta: số dân, gia tăng dân số, phân bố

dân cư, vấn đề việc làm...

Không thi:

Tháp dân số,

tính tỉ lệ % gia

tăng dân số tự

nhiên. Vẽ biểu

đồ tình hình gia

tăng tự nhiên

của dân số.

2,0

Các ngành kinh tế.

- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

- Phân tích được các nhân tố TN, KT-XH ảnh hưởng đến

sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp, thủy

sản, dịch vụ (thương mại, du lịch); Tình hình phát triển

và phân bố của các ngành nêu trên.

Không thi: Bài

tập 2 trang 47

(tài liệu trường

học mới).

4,0

Sự phân hóa lãnh thổ:

- Vùng TD & MN Bắc Bộ: Khoáng sản, thủy điện; cây

công nghiệp, dược liệu, cây ăn quả; chăn nuôi; du lịch.

- Vùng Đồng Bằng sông Hồng: Nông nghiệp; công

nghiệp; dịch vụ...

Page 10: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

10

- Vùng Bắc Trung Bộ: Các ngành kinh tế biển...

- Duyên hải Nam Trung Bộ: Các ngành kinh tế biển...

- Vùng Tây Nguyên: Cây công nghiệp; lâm nghiệp; thủy

điện...

- Vùng Đông Nam Bộ: Nông nghiệp; công nghiệp; dịch

vụ...

- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Nông nghiệp...

Phần 2: Kỹ năng (7 điểm)

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

4

(Lớp 6) 2,0

Trái Đất. Sự vận động của Trái Đất và các hệ quả.

Khí áp và gió. Các yếu tố khí hậu

- Vẽ sơ đồ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

- Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các sự vật

hiện tượng địa lý.

- Kĩ năng tính tỉ lệ bản đồ; xác định phương hướng; tọa

độ địa lý; tính giờ.

5

(Lớp 8) 1,5

Sử dụng Atlat để xác định, phân tích và giải thích các

đối tượng địa lí.

6

(Lớp 9) 3,5

- Sử dụng bản đồ hoặc Atlat.

- Biểu đồ cơ cấu (tròn, miền); Biểu đồ động thái (cột,

đường, kết hợp)

- Xử lí số liệu, nhận xét và giải thích…

Page 11: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

11

VIII. MÔN GDCD

1. Số câu: 06 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút, hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40 % tổng số điểm ; vận dụng: 40 % tổng số điểm; vận dụng

cao: 20 % tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú

1 3,0

- Sống cần kiệm.

- Biết ơn.

- Thực hiện trật tự, an toàn giao thông.

- Quyền trẻ em.

- Một số quyền và nghĩa vụ của công dân:

+ Quyền và nghĩa vụ học tập.

+ Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe,

danh dự và nhân phẩm.

+ Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện

thoại, điện tín của công dân.

2 3,0

- Giản dị và khiêm tốn.

- Sống tự lập.

- Yêu thương con người.

- Xây dựng gia đình văn hóa.

- Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài

sản.

3 4,0

- Liêm khiết.

- Tuân thủ kỉ luật.

- Học tập và làm việc sáng tạo, hiệu quả.

- Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.

- Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận.

4 4,0

- Tự chủ.

- Phòng ngừa các tệ nạn xã hội.

- Sống có đạo đức, kỉ luật và tuân theo pháp luật.

- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia

đình.

5 3,0

- Hòa bình, hợp tác và phát triển.

- Trách nhiệm và nghĩa vụ của công dân trong xây dựng,

bảo vệ tổ quốc.

6 3,0 - Quyền và nghĩa vụ trong lao động

- Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

Lưu ý:

- Tăng cường dạng câu hỏi phát triển năng lực học của học sinh.

- Tiếp cận năng lực, tăng cường tính ứng dụng thực tiễn, liên môn, phân hóa… Cập nhật

những thông tin, số liệu… mới nhất, mang tính thời sự, gắn với các chủ đề, nội dung chương

trình.

Page 12: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

12

IX. MÔN TIN HỌC

1. Số câu: 5 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Học sinh làm bài trên máy tính (sử dụng ngôn ngữ

lập trình Scratch; Pascal, C++).

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng 40% tổng số điểm, vận dụng cao

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 3,0 Lập trình Scratch về chuyển động vẽ hình Thông hiểu

2 5,0

Kiểm tra các kĩ năng cơ bản về lập trình, hiểu biết

các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình để giải các bài

toán ở mức độ trung bình, cơ bản, không đòi hỏi về

cấu trúc dữ liệu.

Sử dụng cấu trúc lệnh điều

kiện, cấu trúc lặp (mức độ

thông hiểu)

3 4,0

Kiểm tra hiểu biết về cấu trúc dữ liệu mảng một

chiều (thuật toán tìm kiếm, sắp xếp, thay thế, xóa,

chèn).

Mức độ vận dụng

4 4,0

Kiểm tra hiểu biết về cấu trúc dữ liệu xâu kí tự:

- Thuật toán tìm kiếm, sắp xếp, thay thế, xóa, chèn

- Biến đổi xâu (VD chuẩn hóa, nén, giải nén, mã hóa

xâu…).

Mức độ vận dụng

5

2,0

Kiểm tra hiểu biết về cấu trúc dữ liệu mảng một

chiều (thuật toán tìm kiếm, sắp xếp, thay thế, xóa,

chèn).

Vận dụng cao

2,0

Kiểm tra hiểu biết về cấu trúc dữ liệu xâu kí tự:

- Thuật toán tìm kiếm, sắp xếp, thay thế, xóa, chèn

- Biến đổi xâu (VD chuẩn hóa xâu, nén, giải nén, mã

hóa…)

Vận dụng cao

Lưu ý:

- Bài thi được chấm bằng chương trình chấm thi tự động, dữ liệu là các file test đã được

chuẩn bị trước, có so sánh thời gian chạy chương trình của học sinh để đánh giá.

- Kiểm tra những câu phần mềm chấm thi chấm 0 điểm thì giám khảo chấm theo đoạn

chương trình đúng.

Page 13: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

13

X. MÔN TIẾNG ANH

1. Số phần: 05, tổng số bài thi trong đề 16, số câu 90; thang điểm 20 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận, trăc nghiệm, thi nói

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

phần Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Số câu

Phần 1:

Nghe

(3 điểm)

1 1,0 Nghe chọn đáp án đúng, hoặc T or F 5

2 1,0 Nghe điền thông tin còn thiếu 5

3 1,0 Nghe và trả lời câu hỏi 5

Phần 2: Kiến

thức ngôn

ngữ (5 điểm)

Ngữ âm, ngữ

pháp, từ vựng

4 0,5 Ngữ âm: Chọn từ có cách phát âm khác 5

5 0,5 Trọng âm: Chọn từ có cách đánh trọng âm khác. 5

6 2,0 Trắc nghiệm. 10

7 1,0 Dạng từ.

5

8 0,5 Tìm lỗi sai trong đoạn văn và sửa.

5

9 0,5 Điền giới từ.

5

Phần 3:

Đọc hiểu

(5 điểm)

10 1,0 Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ

trống.

10

11 1,0 Đọc đoạn văn chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi 5

12 1,0 Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi 5

13 2,0 Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống 10

Phần 4: Viết

(5 điểm)

14 1,0 Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho sẵn không thay

đổi nghĩa của câu

5

15 1,0 Viết lại câu với từ cho sẵn trong ngoặc không

thay đổi nghĩa của câu

5

16 3,0 Viết một đoạn văn ngắn 160 đến 180 từ

Phấn 5: Nói

(2 điểm)

Tổ

chức

thi

riêng

2,0

Nói theo yêu cầu của topic

Lưu ý: Yêu cầu chung về nội dung:

1. Từ vựng: Từ vựng liên quan tới các chủ đề:

- Places of interest

- Clothing

- Experience/ a trip to a place

- The media

- The environment

- Saving energy

- Celebrations

- Natural disasters

- Learning English

- Future career

- Country life/ city life

- Saving Energy

- Tourism

- The changes in Viet Nam then and now

Page 14: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

14

2. Ngữ pháp:

- Tenses

- Passive voice

- Reported speech

- Relative clauses

- Conditionals

- Time clauses

- Comparisons

- Articles

- Prepositions

- Inversion

- Emphasis

- Present and past participles

- Tag questions

3. Nghe: KET, PET (trình độ A2, B1)

Page 15: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

15

XI. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Số câu: 13 câu; Thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Phần Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

Nghe

(4đ)

1 2,0 Nghe, phán đoán đúng sai:

10 câu

Mức độ 4 câu thông hiểu, 4 câu

vận dụng. 2 câu vận dụng cao.

2 2,0

Nghe, điền vào chỗ trống: 10

từ

Mức độ 4 câu thông hiểu, 4 câu

vận dụng. 2 câu vận dụng cao. Nội

dung: Danh từ, động từ, số từ, phó

từ, giới từ, động từ, tính từ, trợ

từ…

Từ vựng-

Ngữ

pháp

(6đ)

3 1,0 Chọn vị trí đúng của từ trong

ngoặc: 10 câu

Chủ đề ngữ pháp cơ bản. mức độ:

05 câu mức độ thông hiểu, 05 câu

mức độ vận dụng.

4 2,0

Viết lại câu theo yêu cầu

(nghĩa của câu không thay

đổi): 10 câu

Chủ đề ngữ pháp cơ bản, 05 câu

mức độ thông hiểu, 05 câu mức độ

vận dụng.

5 1,0 Chọn từ giải thích đúng cho

từ gạch chân: 05 câu

Mức độ 03 câu thông hiểu; 02 câu

vận dụng.

6 1,0 Sửa câu sai: 5 câu Chủ đề ngữ pháp cơ bản, mức độ

thông hiểu

7 1,0 Chọn từ cho sẵn điền vào

chỗ trống: 10 câu

Sử dụng 10 tính từ/ động từ/ phó

từ/ giới từ. Mức độ vận dụng 05

câu, vận dụng cao 05 câu.

Đọc hiểu

(4đ)

8 1,0 Điền từ thích hợp vào chỗ

trống: 10 từ

Đoạn văn có độ dài 250-350 chữ.

Mức độ: 04 câu mức độ thông hiểu;

04 câu mức độ vận dụng; 02 câu

mức độ vận dụng cao.

9 1,0 Đọc đoạn văn, phán đoán

đúng sai: 5 câu

01 đoạn văn, mỗi đoạn văn có độ

dài khoảng 400- 500 chữ, mức độ:

02 câu thông hiểu, 02 câu vận

dụng; 01 câu vận dụng cao.

10 1,0

Đọc đoạn văn căn cứ vào câu

hỏi chọn đáp án đúng: 5 câu(

03 câu trắc nghiệm, 02 câu

tự luận)

03 câu trắc nghiệm; 02 câu tự luận.

(Trong đó có 01 câu vận dụng cao)

11 1,0 Dịch: 5 câu 03 câu thông hiểu (dịch từ Việt

sang Trung); 02 câu vận dụng

(Dịch từ Trung sang Việt)

Viết (4đ) 12 1,0

Sắp xếp thành câu hoàn

chỉnh: 5 câu

03 câu thông hiểu (Mỗi câu có độ

dài từ 7 đến 10 từ); 02 câu vận

dụng (Mỗi câu có độ dài từ 11-15

từ.)

13 3,0 Viết đoạn văn, độ dài khoảng Thể loại văn thuyết minh.

Page 16: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

16

200 chữ .

Nói (2đ) 2,0

Có 10 chủ đề cho sẵn (học

sinh bốc 1 chủ đề, học sinh

có 5 phút chuẩn bị, 3 phút

trình bày)

Các chủ đề gần gũi nằm trong

chương trình tiếng Trung Quốc

cấp THCS. Chủ đề trường học, các

mối quan hệ, các ngày lễ Tết, môi

trường….

Lưu ý: yêu cầu chung về nội dung

内容 要求掌握的知识

动态助词“了” 学生掌握语法的用法并能运用做

练习。

动态助词“着”

动态助词“过”

连动句

“把”字句

“被”字句

比较句

定语

结果补语

可能补语

程度补语

时量补语

趋向补语

存现句

复句

反问句

Page 17: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

17

CẤU TRÚC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT

(Kèm theo công văn số /SGD&ĐT-KT&KĐ ngày / 10/2019 của Sở GD&ĐT)

I. MÔN NGỮ VĂN

A. Môn Ngữ Văn THPT

1. Số câu: 02 câu; thang điểm: 20 điểm

2. Thời gian: 180 phút; Hình thức thi: Tự luận

3. Mức độ: Thông hiểu: 25% tổng số điểm, vận dụng: 55% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

Câu 1 8,0

Nghị luận xã hội

- Nghị luận về một tư tưởng đạo lý

- Nghị luận về một vấn đề đặt ra trong

một tác phẩm văn học, một câu chuyện

ngắn, một bài thơ, đoạn thơ ngắn…

Câu 2 12,0

Nghị luận văn học

1. Về kiến thức:

- Kiến thức văn bản văn học: Các tác

phẩm văn học trong chương trình Ngữ

văn THPT hiện hành.

- Kiến thức lý luận văn học:

+ Đặc trưng, chức năng văn học

+ Nhà văn và quá trình sáng tạo

+ Phong cách nghệ thuật nhà văn

+ Thể loại văn học

2. Về kĩ năng:

Học sinh cần nắm vững kĩ năng làm các

kiểu bài sau:

- Kiểu bài lý luận văn học

- Kiểu bài so sánh văn học

Về kiến thức:

- Không yêu cầu sử dụng các bài đọc

thêm trong chương trình Ngữ văn

THPT hiện hành làm ngữ liệu, dẫn

chứng bắt buộc.

- Học sinh tiếp cận, bổ sung kiến

thức lý luận văn học về:

+ Tiếp nhận văn học

+ Tiến trình văn học.

Về kĩ năng:

Học sinh vận dụng linh hoạt kĩ năng

làm các dạng đề thuộc từng kiểu bài

lý luận văn học (nghị luận về một ý

kiến bàn về một vấn đề lý luận văn

học; nghị luận về hai ý kiến cùng

chiều hoặc trái chiều về một vấn đề

lý luận văn học).

Page 18: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

18

B. Môn Ngữ Văn GDTX

1. Số câu: 02 câu; thang điểm: 20 điểm

2. Thời gian: 180 phút; Hình thức thi: Tự luận

3. Mức độ: Thông hiểu: 25% tổng số điểm, vận dụng: 55% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

Câu 1 8,0

Nghị luận xã hội:

- Nghị luận về một tư tưởng đạo lý

- Nghị luận về một vấn đề đặt ra trong

một tác phẩm văn học, một câu chuyện

ngắn, một bài thơ, đoạn thơ ngắn…

Câu 2 12,0

Nghị luận văn học:

1. Về kiến thức

Kiến thức văn bản văn học: Các tác

phẩm văn học trong chương trình Ngữ

văn THPT hiện hành.

2. Về kĩ năng

Học sinh cần nắm vững kĩ năng làm

kiểu bài nghị luận về ý kiến bàn về văn

học.

Về kiến thức:

Không yêu cầu sử dụng các bài

đọc thêm trong chương trình Ngữ

văn THPT hiện hành làm ngữ

liệu, dẫn chứng bắt buộc.

Về kĩ năng:

Học sinh vận dụng linh hoạt kĩ

năng làm các kiểu bài nghị luận

về 1 ý kiến bàn về văn học.

Page 19: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

19

II. MÔN TOÁN

A. Môn Toán THPT

1. Số câu: 6 câu, thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

1

4,0

Các bài toán liên quan đến ứng dụng của

đạo hàm và đồ thị của hàm số:

Chiều biến thiên của hàm số; cực trị; GTLN

và GTNN của hàm số; tiếp tuyến; tiệm cận

của đồ thị hàm số; tìm trên đồ thị hàm số

những điểm có tính chất cho trước; tương giao

giữa hai đồ thị…

Mức độ vận dụng và thông

hiểu.

2

5,0

Phương trình, bất phương trình, hệ phương

trình, hệ bất phương trình:

- Giải phương trình, bất phương trình; hệ

phương trình, hệ bất phương trình.

- Tìm điều kiện để phương trình, bất phương,

hệ phương trình, hệ bất phương trình có

nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu.

3 3,0

Hình học không gian tổng hợp:

Các bài toán liên quan đến góc, khoảng cách

trong không gian, thể tích khối đa diện, tỷ số

thể tích, chứng minh quan hệ vuông góc, quan

hệ song song trong không gian, các bài toán

cực trị hình học.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu.

4 2,0 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng:

Đường thẳng, đường tròn.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu

5 4,0

- Tổ hợp: Các bài toán liên quan đến sử dụng

các quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp;

bài toán liên quan đến nhị thức Niu - Tơn.

- Xác xuất

- Mức độ vận dụng và

thông hiểu

- Vận dụng cao cho câu hỏi

Xác suất.

6 2,0 - Chứng minh bất đẳng thức.

- Tìm GTLN, GTNN của biểu thức đại số. Mức độ vận dụng cao

Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng MTCT.

Page 20: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

20

B. Môn Toán GDTX

1. Số câu: 6 câu, thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

1 4,0

Các bài toán liên quan đến ứng dụng của

đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến

thiên của hàm số; cực trị; GTLN và GTNN

của hàm số; tiếp tuyến…

Mức độ vận dụng và thông

hiểu

2 5,0 - Giải phương trình mũ và lôgarit

- Ứng dụng đạo hàm tìm vận tốc, gia tốc.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu

3 3,0

Hình học không gian tổng hợp: Các bài

toán liên quan đến góc, khoảng cách trong

không gian, thể tích khối đa diện, chứng

minh quan hệ vuông góc, quan hệ song

song trong không gian.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu

4 2,0 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng:

Đường thẳng, đường tròn.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu

5 4,0

- Tổ hợp: Các bài toán liên quan đến sử

dụng các quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp,

tổ hợp; bài toán liên quan đến nhị thức

Niutơn.

- Xác xuất.

- Ứng dụng kiến thức về khối tròn xoay

trong bài toán thực tiễn.

Mức độ vận dụng và thông

hiểu

2 điểm vận dụng cao về bài

toán thực tiễn về khối tròn

xoay

6 2,0

Bài toán thực tế ứng dụng của hàm số lũy

thừa và hàm số lôgarit vào thực tiễn. Các

bài toán tương tự tìm lãi kép.

Mức độ vận dụng cao

Chú ý : Thí sinh không được sử dụng MTCT.

Page 21: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

21

III. MÔN VẬT LÝ

1. Số câu: 7 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 3,0

- Chuyển động biến đổi đều, rơi tự do.

- Các lực cơ học.

- Các định luật bảo toàn.

- Liên hệ thực tiễn ứng dụng

của các lực cơ học và định

luật bảo toàn.

- Phần vận dụng cao: Các

định luật bảo toàn (chuyển

động của vật trên máng

nghiêng, mặt cầu,...).

2 4,0

Dao động điều hòa

- Xác định các đại lượng đặc trưng của dao

động điều hòa.

- Kích thích dao động bằng va chạm, truyền

lực.

- Viết phương trình dao động.

- Tính thời gian chuyển động, quãng đường

vật đi được.

- Xác định vị trí, vận tốc, gia tốc của vật sau

khi chuyển động được t (s).

- Tính lực đàn hồi, chiều dài con lắc lò xo.

- Tính vận tốc, lực căng dây treo của con lắc

đơn.

- Bài toán khai thác đồ thị.

- Liên hệ thực tiễn ứng dụng

của dao động cơ trong thực

tiễn.

- Vận dụng cao:

+ Kích thích dao động bằng

va chạm.

+ Đồ thị.

+ Tính toán các đại lượng liên

quan đến con lắc lò xo.

3 3,0

Sóng cơ

- Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng

từ phương trình sóng.

- Giao thoa sóng:

+ Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng

từ đặc điểm của giao thoa sóng.

+ Xác định số điểm dao động cùng pha,

ngược pha với nguồn.

+ Xác định số điểm dao động với biên độ cực

đại, cực tiểu.

+ Sóng dừng.

- Sóng âm: Vận dụng công thức mức cường

độ âm, quan hệ giữa cường độ âm với

khoảng cách đến nguồn.

- Liên hệ thực tiễn: Ứng dụng

của sóng cơ, sóng âm, giao

thoa sóng, sóng dừng.

- Vận dụng cao:

+ Xác định số điểm dao động

cùng pha, ngược pha với

nguồn; số điểm dao động với

biên độ cực đại, cực tiểu.

+ Xác định vị trí các điểm dao

động cùng pha, ngược pha với

nguồn; số điểm dao động với

biên độ cực đại, cực tiểu.

Page 22: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

22

4 2,0

Điện không đổi:

- Vận dụng các định luật Ôm cho mạch điện

hỗn hợp.

- Tính toán công suất, điện năng tiêu thụ.

- Bài toán liên quan đến biến trở, đóng ngắt

khóa K, biến thiên công suất.

5 4,0

Điện xoay chiều: Mạch RLC

- Tính U, I, R, L, C,....

- Viết phương trình u, i.

- Tính độ lệch pha giữa 2 đoạn mạch.

- Công suất.

- Bài toán cực trị khi R, L, C biến thiên.

- Bài toán đồ thị u, i.

Vận dụng cao:

- Bài toán cực trị khi R, L, C

biến thiên.

- Bài toán đồ thị u, i.

6 3,0

Quang hình:

- Vận dụng định luật khúc xạ: xác định góc

tới, góc khúc xạ, độ lệch giữa các tia sáng.

- Bài toán với một thấu kính:

+ Xác định vị trí, kích thước ảnh, vật.

+ Sự dịch chuyển tương đối giữa vật với thấu

kính hoặc với màn ảnh.

7 1,0

Thực hành:

- Xây dựng phương án thực hành.

- Xử lí số liệu.

- Chú trọng phương án thực

hành các bài thực hành trong

chương trình Vật lí THPT và

các dạng bài tương tự.

- Xử lí số liệu: cho sẵn số liệu,

tính sai số và ghi kết quả.

Page 23: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

23

IV. MÔN HÓA HỌC

1. Số câu: 10 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: Tự luận 100%

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú

1 2,0

- Cấu tạo nguyên tử.

- Bảng HTTH các nguyên tố hóa học.

- Liên kết hóa học.

- Phản ứng oxi - hóa khử.

2 2,0

Dung dịch điện li

Sử dụng tài liệu SGK nâng

cao các kiến thức: Độ điện li;

Hằng số axit, bazơ; Phản ứng

thủy phân.

3 2,0

- Tốc độ phản ứng

- Cân bằng hóa học

- Nhiệt hóa học

- Sử dụng tài liệu SGK nâng

cao các kiến thức: Hằng số

cân bằng.

- 50% kiến thức vận dụng cao.

4 2,0

- Hóa nguyên tố

+ Phi kim và hợp chất

+ Kim loại và hợp chất

Về các nguyên tố học trong

chương trình phổ thông hiện

hành.

5 2,0 Bài tập tổng hợp kiến thức vô cơ 50% kiến thức vận dụng cao.

6 2,0

Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, công

thức phân tử, công thức cấu tạo các hợp

chất hữu cơ.

Các loại đồng đẳng, đồng

phân trong SGK hiện hành.

7 2,0

Hidrocacbon và dẫn xuất của

hidrocacbon: dẫn xuất halogen, ancol,

phenol, andehit, axit, este.

- Các hợp chất và tính chất vật

lí, hóa học, phương pháp điều

chế trong SGK hiện hành.

- 50% kiến thức vận dụng cao.

8 2,0

- Hợp chất hữu cơ chứa N: amin,

aminoaxit, peptit

- Cacbohidrat.

Các hợp chất và tính chất vật

lí, hóa học, phương pháp điều

chế trong SGK hiện hành

9 2,0 Bài tập tổng hợp hữu cơ 50% kiến thức vận dụng cao

10 2,0

- Bài tập thực nghiệm

- Vận dụng kiến thức hóa học giải quyết

những vấn đề thực tế.

- Liên quan đến các chất và

tính chất của các chất trong

SGK hiện hành.

- Phân tích các thí nghiệm,

hiện tượng thực nghiệm liên

quan đến các chất trong SGK

hiện hành.

Lưu ý: Mỗi một câu có thể sử dụng một hoặc một số nội dung/chuyên đề kèm theo.

Page 24: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

24

V. MÔN SINH HỌC

1. Số câu: 10 câu; Thang điểm: 20 điểm

2. Thời gian: 180 phút; Hình thức thi: Tự luận

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/ Chủ đề Ghi chú

1 1,0 Tế bào: Cấu trúc tế bào nhân thực Mức độ vận dụng.

2 2,0

Vi sinh:

- Sinh trưởng của vi sinh vật.

- Cấu trúc các loại virut.

- Nhân lên của virut

Mức độ thông hiểu.

3 3,0 Sinh lí TV: Chuyển hóa vật chất và năng lượng

ở thực vật

Mức độ thông hiểu, vận

dụng.

4 3,0 Sinh lí ĐV: Chuyển hóa vật chất và năng lượng

ở động vật.

Mức độ thông hiểu, vận

dụng.

5 2,0

Di truyền phân tử

- Axit nucleic - Gen

- Mã di truyền.

- Nhân đôi ADN - Phiên mã - Dịch mã.

- Điều hòa hoạt động gen.

- Đột biến gen

Mức độ vận dụng, vận

dụng cao.

6

2,0

Di truyền tế bào:

- Cấu trúc NST.

- Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Giảm

phân.

- Đột biến NST.

Mức độ vận dụng, vận

dụng cao.

7 2,0

Quy luật di truyền:

- Các quy luật di truyền.

- Di truyền học người.

Mức độ vận dụng, vận

dụng cao.

8 2,0

Di truyền quần thể, Ứng dụng di truyền:

- Di truyền quần thể tự phối, ngẫu phối.

- Ứng dụng di truyền học.

Mức độ thông hiểu, vận

dụng cao.

9 1,0

Tiến hóa:

- Bằng chứng tiến hóa.

- Học thuyết hiện đại (quá trình Tiến hóa lớn,

tiến hóa nhỏ; nguyên liệu tiến hóa; các nhân tố

tiến hóa).

Mức độ thông hiểu.

10 2,0

Sinh thái:

- Môi trường và các nhân tố sinh thái.

- Quần thể; Quần xã; Hệ sinh thái.

Mức độ thông hiểu.

Page 25: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

25

VI. MÔN LỊCH SỬ

1. Số câu: 6 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dung cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 3,5 Lịch sử Việt Nam: Thế kỉ XIX đến hết chiến tranh

thế giới thứ nhất (1914 -1918).

Mức độ thông hiểu

hoặc vận dụng thấp.

2 3,0 Lịch sử thế giới: Thế giới hiện đại từ 1945 đến nay. Mức độ thông hiểu

hoặc vận dụng thấp

3 3,5 Lịch sử Việt Nam: Việt Nam từ 1919 - 1945.

Trên cơ sở trình bày

một sự kiện hay một

quá trình lịch sử thí

sinh phải biết giải thích

hiện tượng lịch sử đó.

4 3,5 Lịch sử Việt Nam: Việt Nam từ 1945 - 1975.

Trên cơ sở trình bày

những sự kiện hay một

quá trình lịch sử, thí

sinh biết tổng hợp kiến

thức, giải thích hiện

tượng lịch sử.

5 3,5 Lịch sử Việt Nam: Việt Nam từ 1919 - 1975.

- Câu hỏi tổng hợp.

Trên cơ sở trình bày

những sự kiện hay một

quá trình lịch sử, thí

sinh thể hiện các kỹ

năng so sánh, lập bảng

biểu, phân tích, nhận

xét, rút ra bài học kinh

nghiệm.

- Liên hệ: đánh giá tác

động, ảnh hưởng, mối

quan hệ của sự kiện

lịch sử giai đoạn trước

với giai đoạn sau.

6 3,0 Lịch sử thế giới: Thế giới hiện đại từ 1945 đến nay.

- Thí sinh biết phân

tích, đánh giá, nhận xét

một sự kiện lịch sử thế

giới hoặc có kỹ năng

như lập biểu bảng, sơ

đồ, so sánh,..

- Liên hệ kiến thức lịch

Page 26: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

26

sử thế giới với lịch sử

Việt Nam.

VII. MÔN ĐỊA LÍ

1. Số câu: 6 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/ Chủ đề Ghi chú

1 4,0

Địa lý tự nhiên Việt Nam: phần đặc điểm

chung của tự nhiên:

- Địa hình

- Khí hậu

- Sông ngòi

- Đất đai

- Sinh vật

Vận dụng cao: Vận dụng

các kiến thức để giải thích

các hiện tượng tự nhiên

trong thực tế của đất nước,

của tỉnh Lào Cai.

2 4,0

Địa lý tự nhiên Việt Nam: phần phân hóa tự

nhiên

- Địa hình

- Khí hậu

- Sông ngòi

- Đất đai

- Sinh vật

Vận dụng cao: Vận dụng

kiến thức phân hóa tự

nhiên và kiến thức liên

môn để liên hệ, giải thích

các hiện tượng trong thực

tế.

3 3,0

Địa lý dân cư - xã hội Việt Nam

- Đặc điểm dân số, phân bố dân cư

- Lao động, việc làm

- Đô thị hóa

Vận dụng cao: Thực tế

vấn đề việc làm, đề xuất

các giải pháp hiệu quả

trong giải quyết việc làm

hiện nay…

4 3,0

Địa lý các ngành kinh tế Việt Nam

- Nông- lâm- thủy sản

- Công nghiệp- xây dựng

- Dịch vụ

Vận dụng cao: Mặt tồn tại

của các ngành trong vấn

đề môi trường và hướng

giải quyết.

5 3,0

Địa lý các vùng kinh tế Việt Nam

- 7 vùng kinh tế.

- Kinh tế biển đảo

- Các vùng kinh tế trọng điểm

Vận dụng cao: Vấn đề

phát triển kinh tế xã hội

của các vùng gắn với bảo

vệ chủ quyền biên giới,

lãnh thổ.

6 3,0

Kỹ năng địa lý

- Nhận dạng biểu đồ

- Nhận xét, giải thích

Page 27: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

27

VIII. MÔN TIN HỌC

1. Số câu: 4 câu; thang điểm: 20 điểm

2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: thực hành trên máy tính; Hình thức chấm: Chấm

bài tự động theo dữ liệu vào, ra.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm; vận dụng: 40% tổng số điểm; vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung, chủ đề Ghi chú

1 4,0

Số học

Kiểm tra tính chất số học của một số nguyên. Ví

dụ: tính chẵn lẻ, nguyên tố, âm - dương, chính

phương, hoặc tính chất số học tự định nghĩa.

Thông hiểu

2 6,0

Dãy số

- Bài toán đếm số phần tử thỏa mãn tính chất số

học nào đó của số nguyên.

- Bài toán sắp xếp, tìm kiếm cơ bản.

Thông hiểu và Vận dụng

3 6,0

Thuật toán cơ bản

- Vận dụng thuật toán sắp xếp, tìm kiểm ở mức đơn

giản để giải quyết bài toán.

- Thuật toán đánh dấu, cộng dồn…ở mức cơ bản.

Thông hiểu và Vận dụng

4 4,0

Thuật toán nâng cao

- Bài toán có sử dụng các kĩ thuật thiết kế thuật

toán như: Quy hoạch động, chia để trị, đệ quy,…

Vận dụng cao

Page 28: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

28

IX. MÔN TIẾNG ANH

1. Số phần: 05 phần, thang điểm: 20 điểm

- Phần 1: Listening: 25 câu - 5 điểm

- Phần 2: Lexical - Grammar: 30 câu - 3 điểm

- Phần 3: Reading: 50 câu - 5 điểm

- Phần 4: Writing: 4 phần - 5 điểm

- Phần 5: Speaking: 01 câu - 2 điểm

2. Thời gian: 180 phút, hình thức: Tự luận, trắc nghiệm

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng 40% tổng số điểm, vận dụng cao

20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Phần Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú

I. Listening (5đ)

1.Số câu: 25 câu,

thang điểm: 5 điểm

2. Hình thức: Tự luận,

trắc nghiệm

1 2,0 Ielts task 1: 10 câu, điền từ, điền

thông tin vào bảng biểu…

2 2,0 Ielts task 2 hoặc 3: 10 câu, điền từ,

điền thông tin vào bảng biểu…

3 1,0 Dạng bài nghe CAE: 5 câu, nghe,

chọn đáp án đúng, trả lời câu hỏi.

II.

Lexical -Grammar

(3đ)

1. Số câu: 30 câu,

thang điểm: 3 điểm

2. Hình thức: Tự luận,

trắc nghiệm

1

2,0

Chọn đáp án đúng (A,B,C, D) để

hoàn thành câu: 20 câu, trong đó:

Ngữ pháp: 07 câu, từ vựng: 10

câu; chức năng giao tiếp (Có tình

huống): 03 câu.

2 1,0

Cho dạng đúng của từ: trong đoạn

văn: 10 câu, trong đó: 05 câu biến

đổi từ 01 lần, 05 câu biến đổi từ 02

lần trở lên.

III. Reading (5đ)

1. Số câu: 50 câu,

thang điểm: 5 điểm

2. Hình thức: Tự luận,

trắc nghiệm

1 1,0

Chọn đáp án đúng (A,B,C, D) để

hoàn thành đoạn văn (trình độ

FCE): 10 câu.

2 1,0 Điền từ 01 từ để hoàn thành đoạn

văn (trình độ FCE): 10 câu.

3 1,0

Đọc và trả lời câu hỏi (Dạng đọc

Ielts, Dạng bài T/F/ NG, heading

matching, summary,…): 10 câu.

4 1,0 Đọc đoạn văn, chọn đáp đúng

A,B,C, D: 10 câu.

5 1,0 Tìm thông tin trong từng đoạn văn

(trình độ FCE): 10 câu.

IV. Writing (5đ)

1.Số câu: 03 câu,

thang điểm: 5 điểm

1

0,5

Viết lại câu không làm biến đổi ý

nghĩa của câu (trình độ CAE): 5

câu

Page 29: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

29

2. Hình thức: Tự luận 2

0,5

Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn

(trình độ CAE): 5 câu

3

1,5

Miêu tả biểu đồ (Task 1: Ielts)

(tối thiểu 150 từ)

Miêu tả

biểu đồ

đơn

4 2,5 Viết luận (Task 2)

(tối thiểu 250 từ)

V. Speaking (2đ)

1.Số câu: 01 câu,

thang điểm: 2 điểm

2. Hình thức: Tự luận

01 câu

Chủ đề: Giáo dục, môi trường, gia

đình, các mối quan hệ, phong cách

sống, công nghệ, văn hóa

Đưa ra ý

kiến, quan

điểm.

Page 30: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

30

X. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Số câu: 15 câu; thang điểm: 20 điểm.

2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm.

3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:

20% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Phần Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú

Nghe

(5đ)

1 2,0 Nghe điền từ vào chỗ trống

(10 câu).

- Mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận

dụng; 2 câu vận dụng cao.

- Nội dung: Danh từ, động từ, số từ,

phó từ, lượng từ, giới từ, đại từ, tính

từ, trợ từ, cụm từ 4 chữ (Vận dụng

cao).

2 2,0 Nghe phán đoán đúng sai

(10 câu).

Mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận

dụng; 2 câu vận dụng cao.

3 1,0 Nghe làm bài tập (05 câu). 3 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận (trong

đó có 01 câu vận dụng cao).

Từ

vựng -

ngữ

pháp

(2đ)

4 0,5

Chọn phương án giải thích

đúng cho từ gạch chân

(05 câu).

Mức độ: 03 câu thông hiểu (tính từ,

động từ, danh từ); 02 câu vận dụng

(Cụm nghĩa phái sinh).

5 0,5 Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ

trống (05 câu).

- Sử dụng 05 tính từ/ động từ/ phó từ/

danh từ/ giới từ cận nghĩa.

- Mức độ vận dụng: 05 câu

6 0,5 Sửa câu sai. Chủ đề ngữ pháp cư bản, mức độ

thông hiểu: 05 câu.

7 0,5 Chọn vị trí đúng của từ trong

ngoặc (05 câu)

01 câu định ngữ 2- 3 tầng, 01 câu cụm

từ, 01 câu động từ, 01 câu giới từ, 01

câu phó từ.

Đọc

hiểu

(6đ)

8 1,5 Điền từ/ điền 01 chữ Hán thích

hợp vào chỗ trống (10 câu)

- Đoạn văn có độ dài 450 - 500 chữ,

mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận

dụng; 2 câu vận dụng cao.

- Nội dung: Danh từ, động từ, số từ,

phó từ, lượng từ, giới từ, đại từ, tính

từ, trợ từ, cụm từ 4 chữ (vận dụng

cao).

9 1,5 Đọc đoạn văn, phán đoán đúng

sai (10 câu)

02 đoạn văn, mỗi đoạn văn có độ dài

450 - 500 chữ, mức độ: 5 câu thông

hiểu; 3 câu vận dụng; 2 câu vận dụng

cao.

10 1,5 Đọc đoạn văn làm bài tập

(05 câu)

3 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận

(trong đó có 01 câu vận dụng cao).

11 1,5 Dịch Trung sang Việt

(05 câu)

03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài

30 - 40 chữ, 02 câu vận dụng (mỗi câu

có độ dài 70 - 80 chữ).

Page 31: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

31

Viết

(5đ)

12 0,5 Sắp xếp câu

(05 câu)

03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài

12 - 17 chữ), 02 câu vận dụng (mỗi

câu có độ dài 18 - 21 chữ).

13 1,0 Tóm tắt đoạn văn

(01 bài văn)

Bài văn có độ dài 450 - 500 chữ, tóm

tắt thành đoạn văn có độ dài khoảng

250 chữ.

14 1,5 Dùng 10 từ cho sẵn viết đoạn

văn Thể loại: văn thuyết minh

15 2,0 Viết bài văn theo chủ đề yêu

cầu Thể loại: văn nghị luận

Nói

(2đ) 2,0

Có 10 chủ đề cho sẵn (học sinh

có 05 phút chuẩn bị, 05 phút

trình bày)

Chủ đề: giáo dục, môi trường, công

nghệ, sức khỏe, các mối quan hệ,

phong cách sống, văn hóa.

Page 32: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

32

CẤU TRÚC

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

(Kèm theo công văn số /SGD&ĐT-KT&KĐ ngày /10/2019 của Sở GD&ĐT)

I. MÔN NGỮ VĂN

1. Số câu: 6 câu; thang điểm: 10 điểm.

2. Thời gian: 120 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Nhận biết, thông hiểu: 20 % tổng số điểm, vận dụng: 30 % tổng số điểm,

vận dụng cao: 50% tổng số điểm.

4. Cấu trúc đề thi:

Phần 1: Đọc-hiểu (3,0 điểm)

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1 0,5

- Kiến thức tiếng Việt:

+ Các thành phần biệt lập, khởi ngữ, trạng

ngữ.

+ Nghĩa tường minh, hàm ý.

+ Câu phân loại theo mục đích nói.

+ Câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp.

- Kiến thức làm văn:

+ Xác định phương thức biểu đạt, thao tác

lập luận, hình thức trình bày đoạn văn: quy

nạp, diễn dịch, tổng hợp.

+ Xác đinh thể thơ, thể loại của văn bản.

- Kiến thức :

+ HS có kiến thức

Tiếng Việt, làm văn

để đọc hiểu văn bản.

+ Kiến thức về các

kiểu văn bản

- Kỹ năng: Có kỹ

năng đọc hiểu văn

bản theo đặc trưng

thể loại.

Ngữ liệu :

sử dụng

văn bản

trong

hoặc

ngoài

SGK.

2 0,5

- Hiểu được ý nghĩa của một từ, cụm từ,

hình ảnh trong văn bản.

- Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu

từ, phép liên kết câu ...

- Ý nghĩa của cách đặt nhan đề.

3 1,0

- Hiểu được tư tưởng, quan điểm của tác

giả, nội dung chính của văn bản.

- Ý nghĩa của vấn đề được đề cập trong văn

bản.

4 1,0

- Nhận xét, đánh giá về thông điệp tác giả

gửi gắm qua văn bản.

- Quan điểm, tư tưởng, thái độ của bản

thân.

- Rút ra bài học sâu sắc từ văn bản.

Phần 2: Làm văn (7,0 điểm)

Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

5 2,0 Nghị luận xã hội: Viết đoạn văn

nghị luận xã hội (khoảng 200

- Kiến thức:

+ Hiểu rõ đặc điểm, yêu cầu

Page 33: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

33

chữ). của kiểu bài nghị luận xã

hội.

+ Có hiểu biết cơ bản về các

sự việc, hiện tượng diễn ra

trong cuộc sống và các vấn

đề về tư tưởng đạo lí.

+ Phân biệt được cách làm

bài văn nghị luận về sự việc,

hiện tượng đời sống với bài

văn nghị luận về tư tưởng,

đạo lí.

- Kỹ năng:

+ Xây dựng được bố cục của

kiểu bài phù hợp với từng

dạng đề.

+ Trình bày, lập luận.

+ Tạo lập văn bản.

6 5,0

Nghị luận văn học: Viết bài văn

nghị luận văn học.

- Kiểu bài: Nghị luận về một đoạn

thơ, bài thơ; nghị luận về một tác

phẩm truyện, đoạn trích

- Kiến thức văn bản văn học bao

gồm:

+ Chuyện người con gái Nam

Xương (Nguyễn Dữ).

+ Cảnh ngày xuân - Kiều ở lầu

Ngưng Bích (Truyện Kiều -

Nguyễn Du).

+ Đồng chí (Chính Hữu).

+ Bài thơ về tiểu đội xe không

kính (Phạm Tiến Duật).

+ Bếp lửa (Bằng Việt).

+ Đoàn thuyền đánh cá (Huy

Cận).

+ Ánh trăng (Nguyễn Duy).

+ Làng (Kim Lân).

+ Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn Thành

Long).

+ Chiếc lược ngà (Nguyễn Quang

Sáng)

+ Những ngôi sao xa xôi (Lê

Minh Khuê).

+ Viếng lăng Bác (Viễn Phương).

+ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải).

+ Sang thu (Hữu Thỉnh).

+ Nói với con (Y Phương).

- Kiến thức:

+ Biết cách cách làm bài văn

nghị luận về một đoạn thơ,

bài thơ, về một tác phẩm

truyện, đoạn trích.

+ Liên hệ với văn bản hoặc

hình tượng nhân vật trong

tác phẩm văn học.

- Kỹ năng:

+ Phân tích đề, xác định rõ

các luận điểm, luận cứ. Xác

định rõ yêu cầu về nội dung

và hình thức của một bài văn

nghị luận văn học.

+ Có kĩ năng cơ bản: phân

tích, chứng minh, giải thích,

nhận xét, đánh giá ... một

nhân vật, một vấn đề văn

học...

+ Kĩ năng cảm thụ văn học.

+ Kĩ năng làm bài nghị luận

tổng hợp.

Đề bài có

yêu cầu

liên hệ

với văn

bản hoặc

hình

tượng

nhân vật

trong tác

phẩm văn

học thuộc

chương

trình Ngữ

văn lớp 9

THCS

Page 34: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

34

II. MÔN TOÁN

1. Số câu: 5 câu; thang điểm: 10 điểm.

2. Thời gian: 120 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Mức độ: Nhận biết, thông hiểu: 50% tổng số điểm, vận dụng: 30% tổng số điểm, vận

dụng cao: 20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Phần 1: Đại số (7 điểm)

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

1 1,0

Tính, rút gọn giá trị

biểu thức số.

Kiến thức: Định nghĩa căn bậc hai, các

phép biến đổi đơn giản căn bậc hai.

Kỹ năng: Tính, rút gọn được biểu thức

số về căn bậc hai đơn giản.

Nhận biết

(1 điểm).

2

1,5

Biểu thức có biến

- Rút gọn

- Tính giá trị của biểu

thức khi biết giá trị

của biến; tìm giá trị

của biến khi biết giá

trị của biểu thức; so

sánh biểu thức với 1

số.

Kiến thức: Hiểu các phép biến đổi đơn

giản căn thức bậc hai vận dụng vào rút

gọn biểu thức.

Kỹ năng: Rút gọn được các biểu thức

đại số chứa căn thức bậc hai; tính được

giá trị của biểu thức khi biết giá trị của

biến; tìm giá trị của biến khi biết giá trị

của biểu thức; so sánh biểu thức với 1 số.

Thông hiểu

(1 điểm).

Vận dụng

(0,5 điểm).

3 1,0

Hàm số, đồ thị.

Kiến thức: Cách vẽ đồ thị hàm số bậc

nhất, bậc hai; tương giao đồ thị của hai

hàm số bậc nhất.

Kỹ năng: Vẽ được đồ thị hàm số bậc

nhất, bậc hai dạng y=ax2; xác định được

hàm số bậc nhất, bậc hai; tìm được điều

kiện của tham số để 2 đường thẳng;

đường thẳng và Parabol thỏa mãn điều

kiện cho trước.

Vận dụng

(0,5 điểm).

Vận dụng

cao (0,5

điểm).

4

3,5

Các bài toán về

phương trình, hệ

phương trình

- Hệ phương trình

bậc nhất hai ẩn.

- Giải bải toán bằng

cách lập hệ phương

trình

- Phương trình bậc

hai một ẩn.

- Hệ thức Viét và ứng

dụng.

Kiến thức: Cách giải hệ phương trình

bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng

đại số, thế. Cách giải bài toán bằng cách

lập phương trình. Công thức nghiệm

tổng quát, công thức nghiệm thu gọn giải

phương trình bậc hai một ẩn, nhẩm

nghiệm phương trình bậc hai một ẩn. Hệ

thức Vi-ét và ứng dụng,

Kỹ năng: Giải thành thạo hệ phương

trình bậc nhất hai ẩn, phương trình bậc

hai một ẩn đơn giản. Giải bài toán bằng

cách lập hệ phương trình có yếu tố thực

tế. Vận dụng được hệ thức Vi - ét và ứng

dụng vào tìm tham số để phương trình

Thông hiểu

(2 điểm).

Vận dụng

(1 điểm).

Vận dụng

cao (0,5

điểm).

Page 35: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

35

bậc hai một ẩn có nghiệm thỏa mãn điều

kiện cho trước.

Phần 2: Hình học (3 điểm)

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

5 3,0

Các bài toán về

góc liên quan đến

đường tròn, tứ giác

nội tiếp; tam giác

đồng dạng, vuông

góc, song song.

Kiến thức: Các loại góc với đường tròn;

định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết

tứ giác nội tiếp; các trường hợp đồng dạng

của hai tam giác.

Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình; chứng

minh được tứ giác nội tiếp; đẳng thức tích;

song song, vuông góc.

Thông hiểu

(1 điểm).

Vận dụng

(1 điểm).

Vận dụng

cao

(1 điểm).

Lưu ý: Các nội dung giảm tải không đưa vào đề thi./.

Page 36: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

36

III. MÔN TIẾNG ANH

1. Số phần: 4 phần; thang điểm: 10 điểm.

2. Thời gian: 90 phút.

3. Mức độ: Nhận biết, thông hiểu: 50% tổng số điểm, vận dụng: 30% tổng số điểm, vận

dụng cao: 20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Phần Bài Điểm Nội dung/ chủ đề Mức độ cần đạt Số câu

A.

Phonetics

I. Choose the

word whose

underlined

part

pronounced

differently

from the

others

0,5

- ed, s (2 câu)

- nguyên âm

- 03 câu nhận

biết

- 02 câu vận

dụng

5

B. Lexico

-

grammar

II. Choose the

correct

answer

2,5

- Giới từ

- So sánh ngang bằng

- So sánh hơn

- So sánh hơn nhất

- Từ nối

- Giới từ

- Câu giao tiếp

- ĐTQH

- Câu điều kiện loại1,2

- Mạo từ

- Dạng của động từ

- Láy đuôi

- Wish (Hiện tại, tương lai)

- Adj-ed

- Adj -ing

- Adv

- Từ đồng nghĩa

- Từ trái nghĩa

-Động từ khuyết thiếu

- 20 nhận biết/

thông hiểu

- 02 câu vận

dụng

- 03 câu vận

dụng cao

25

III. Verb

form/ Tenses

1,0

- Câu điều kiện

- Câu khẳng định

- Câu phủ định

- Câu nghi vấn

- Câu bị động

- 03 câu nhận

biết/ thông hiểu

- 02 câu vận

dụng

5

IV. Mistake

correction 1,0

- Sửa ngữ pháp

- Sửa giới từ

- Sửa tính từ

- Sửa từ loại

- 02 câu nhận

biết/ thông hiểu

- 02 câu vận

dụng

5

Page 37: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

37

- Sửa từ nối

-Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và

động từ.

- 01 câu vận

dụng cao

C.

Reading

V. Read the

passage and

choose the

correct

answer to

complete the

passage

2,0

- 03 câu nhận

biết/ thông hiểu

- 04 câu vận

dụng

- 03 câu vận

dụng cao

10

VI. Read the

passage and

choose the

correct

answer

1,0

- 02 câu nhận

biết/ thông hiểu

- 03 câu vận

dụng

5

D.

Writing

VII.

Complete the

second

sentence so

that it has the

same

meaning as

the first

2,0

Viết lại câu có nghĩa tương

đương bắt đầu bằng các từ

cho sẵn

- 04 câu vận

dụng

- 06 câu vận

dụng cao

10

Lưu ý: Yêu cầu chung về nội dung ôn tập

Các chủ đề:

- Places of interest

- Clothing

- Experience/ a trip to a place

- The media

- The environment

- Saving energy

- Celebrations

- Natural disasters

- Learning English

- Future career

- Country life/ city life

- Saving Energy

- Tourism

- The changes in Viet Nam then and now

A. Phonetics:

+ Ved

+ Ves/s

+ Vowel sounds : a,æ, i: e, u, ʌ, o,ɔː

B. Vocabulary:

+ Words related to all the topics in Grade 9

+ Word form

C. Grammar:

- Tenses (8 tenses)

+ Present perfect

+ Past simple

+ Present simple

Page 38: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

38

+ Present continuous

+ Simple future/ near future

+ Past continuous

+ Past perfect

- Verb form

+ V + ToV / V / V-ing

- Tag questions

- Passive voice ( The 8 tenses above)

- Conditional sentences ( Type 1,2)

- Wish (present + future)

- Reported speech ( statements, questions, commands, requests, advice)

- Comparisons

+ as….as; not as/ so … as

+ Comparatives

+ Superlatives

- Prepositions of time/ place

- Phrasal verbs

- Relative clauses

- Compound and complex sentences

+ reason

+ result

+ time

+ concession

+ purpose

+ Contrast

- Articles

D. Reading:

Phân biệt được các dạng bài kỹ năng đọc hiểu:

+ Đọc và chọn đáp án đúng để diền vào chỗ trống

+ Đọc và chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi.

E. Writing: Phân biệt được các dạng bài tập kỹ năng viết.

+ Viết lại câu có nghĩa tương đương bắt đầu bằng gợi ý cho sẵn

Page 39: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

39

IV. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Số câu: 10 câu; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 90 phút; hình thức thi: Trắc nghiệm, tự luận

3. Mức độ: Nhận biết, thông hiểu: 50% tổng số điểm, vận dụng: 30% tổng số điểm, vận

dụng cao: 20% tổng số điểm

4. Cấu trúc đề thi:

Phần Câu Điểm Nội dung/chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

Ngữ âm 1 0,5

Chọn phiên âm đúng

cho chữ Hán

Kiến thức: Danh từ,

động từ

Kỹ năng: Phân biệt từ

loại

5 ý

Từ vựng,

ngữ

pháp

3,5 20 ý

2 2,0

Chọn đáp án đúng để

hoàn thành câu

Kiến thức: Hiểu cách

dùng các từ“了,过,着” ;

câu liên động; câu chữ

把,被; câu so sánh; định

ngữ; bổ ngữ kết quả; bổ

ngữ khả năng.

Kỹ năng: Nhận biết

cách sử dụng từ, xác

định thành phần câu.

10 ý

3 1,0

Chọn từ cho trước điền

vào chỗ trống

Kiến thức: Bổ ngữ thời

lượng, bổ ngữ mức độ,

câu phức giả thiết, câu

phức điều kiện, câu phức

tăng tiến.

Kỹ năng: Nhận biết ,

hiểu và vận dụng từ ngữ.

5 ý

4 0,5

Chọn từ/ cụm từ gần

nghĩa với từ gạch chân

Kiến thức: Các loại từ

loại: Danh từ, phó từ,

tính từ.

Kỹ năng: Tìm từ gần

nghĩa.

5 ý, Vận

dụng

cao

Đọc

4 21 ý

5 1,0

Đọc đoạn văn chọn đáp

án đúng

Kiến thức: Chủ đề giao

thông, môi trường, Tết.

Kỹ năng: Đọc hiểu,

nhận biết từ ngữ.

5 ý

6 0,5

Đọc và phán đoán đúng

sai

Kiến thức: Chủ đề nhà

trường, học tập.

Kỹ năng: Đọc hiểu.

5 ý

7 1 Chọn từ thích hợp điền

vào chỗ trống

Kiến thức: Chủ đề tự

nhiên, xã hội.

5 ý, Vận

dụng

Page 40: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

40

Kỹ năng: Đọc hiểu, sử

dụng từ.

cao

Lưu ý: Yêu cầu chung về nội dung

Nội dung/chủ đề Ghi chú

语音(动词和名词)

学生掌握知识并运用做练习

词汇,语法

动态助词“了”

动态助词“着”

动态助词“过”

连动句

“把”字句

“被”字句

比较句

定语

程度补语

可能补语

结果补语

时量补语

复句(条件,假设,增进)

阅读 学生掌握知识并运用做练习

本课的课文

写作

学校主题

学生掌握知识并运用做练习

传统节日(中秋节,春节)

最喜欢的老师

学习汉语的经验

你的一天

Page 41: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

41

CẤU TRÚC

ĐỀ THI CÁC MÔN CHUYÊN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN

(Kèm theo công văn số /SGD&ĐT-KT&KĐ ngày /10/2019 của Sở GD&ĐT)

I. MÔN TOÁN

1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 2,0

Biến đổi đại số

- Rút gọn, tính giá trị của một biểu thức biểu thức chứa căn (có

thể căn bậc lớn hơn 2).

- Tìm giá trị nguyên; giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu

thức chứa căn bậc hai.

- So sánh giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai với một số

- Chứng minh một đẳng thức có điều kiện.

2 2,5

Phương trình bậc hai, hàm số và các bài toán liên quan:

- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.

- Phương trình bậc hai, ứng dụng định lý Viet.

- Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 2y ax= ; tương giao giữa

đường thẳng và Parabol.

3 3,5

Hình học: Các bài toán về góc liên quan đến đường tròn, tứ

giác nội tiếp, tam giác đồng dạng, vuông góc, song song,

chứng minh thẳng hàng, đồng quy, điểm cố định, đường cố

định.

4 1,0

Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: Các phép

biến đổi tương đương chứng minh bất đẳng thức và ứng dụng

bất đẳng thức Cô si cho n số không âm.

5 1,0

Số học: Chứng minh chia hết, số nguyên tố, số chính phương,

chữ số tận cùng, các bài toán dùng đồng dư, giải phương trình

nghiệm nguyên.

Page 42: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

42

II. MÔN NGỮ VĂN

1. Số câu: 02; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 4,0 Nghị luận xã hội

2 6,0 Nghị luận văn học

Lưu ý:

1. Kiến thức làm văn

* Nghị luận xã hội

- Hình thức: Viết bài văn nghị luận xã hội

- Kiểu bài:

+ Nghị luận về một hiện tượng đời sống

+ Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lý

+ Nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra qua tranh ảnh, thơ, truyện, bản tin, ghi chép, và

các tư liệu khác...

* Nghị luận văn học

- Hình thức: Viết bài văn nghị luận văn học

- Kiểu bài:

+ Kiểu bài so sánh văn học về hai văn bản, đoạn trích thơ hoặc văn xuôi, hai hình tượng

nhân vật văn học, kiểu bài liên hệ hai văn bản, đoạn trích thơ hoặc văn xuôi, hai hình tượng

nhân vật văn học trong các tác phẩm được học ở lớp 9 THCS.

+ Kiểu bài nghị luận về một ý kiến bàn về một tác phẩm, một tác giả được học trong

chương trình lớp 9 THCS, dùng đoạn trích hoặc tác phẩm đã học làm sáng tỏ.

+ Kiểu bài nghị luận về hai ý kiến, hai nhận định về một vấn đề văn học

+ Kiểu bài lý luận văn học.

2. Kiến thức văn bản văn học

Các văn bản văn học trong chương trình Ngữ văn lớp 9 như giới hạn của văn không

chuyên; bổ sung văn bản Bến quê (Nguyễn Minh Châu); Khúc hát ru những em bé lớn trên

lưng mẹ (Nguyễn Khoa Điềm).

3. Kiến thức khác

- Các dạng văn bản ngoài chương trình: văn bản nghệ thuật, văn bản nhật dụng.

- Các kiến thức, hiểu biết xã hội và văn học khác.

- Các đơn vị kiến thức lí luận văn học cơ bản: Đặc trưng văn học, chức năng văn học.

Page 43: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

43

III. MÔN VẬT LÍ

1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 1,5 Chuyển động của chất điểm

2 1,5 Cân bằng của vật

3 2,0 Quang hình

4 3,0 Điện - Từ

5 1,0 Kiến thức thực tế

6 1,0 Phương án thực nghiệm

Lưu ý:

1. Cơ học

- Chuyển động thẳng của chất điểm.

- Lực ma sát, lực quán tính, lực đẩy Acsimet.

- Cân bằng của chất điểm, cân bằng của vật chịu tác dụng của nhiều lực: cân bằng

quay.

2. Quang hình

- Định luật phản xạ, gương phẳng, hệ gương phẳng.

- Định luật khúc xạ ánh sáng.

- Thấu kính mỏng, hệ thấu kính.

3. Điện không đổi

- Định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở mắc nối tiếp, song song, hỗn tạp.

- Định luật Jule - Lenzt. Công suất tỏa nhiệt. Bài toán về các giá trị định mức.

4. Từ trường, cảm ứng điện từ

- Các khái niệm cảm ứng từ, từ thông.

- Phương, chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện.

- Đinh luật cảm ứng điện từ: Công thức Faraday về cảm ứng điện từ.

- Định luật Lentz về cảm ứng điện từ

Page 44: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

44

IV. MÔN HÓA HỌC

1. Số câu: 06; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 1,5 Mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ - Học sinh được sử

dụng bảng hệ thống

tuần hoàn, bảng tính

tan.

- Học sinh được sử

dụng máy tính cầm tay.

2 1,5 Phi kim và hợp chất

3 1,5

- Dùng kiến thức hóa học giải thích hiện tượng

trong thực tế.

- Khai thác giải thích quy trình thí nghiệm, hiện

tượng các thí nghiệm trong SGK Hóa học 9.

- Bài tập xử lí số liệu thực nghiệm. Bài toán

thực tế…

4 2,0 Kim loại và hợp chất

5 1,5 Hidrocacbon

6 2,0

Mối quan hệ của hidrocacbon và dẫn xuất

hidrocacbon (ancol, axit, este, một số

cacbohidrat)

Lưu ý:

1. Vô cơ

Hóa học lớp 8:

Chương 6: Dung dịch

Hóa học lớp 9:

Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ. Mối quan hệ của các chất vô cơ

Chương 2: Kim loại

Chương 3: Phi kim

2. Hữu cơ

Các nội dung sau về Hóa học hữu cơ trong SGK lớp 9:

+ Hidrocacbon

+ Dẫn xuất của hidrocacbon: nội dung ancol ; axit cacboxylic; este, một số cacbohidat

quan trọng (glucozo; saccarozo, tinh bột, xenlulozo)

Các nội dung ôn tập bao gồm các kiểu bài đặc trưng của hóa học ví dụ như:

- Viết sơ đồ chuyển hóa (xác định các chất trong sơ đồ, thực hiện phương trình phản

ứng)

- Nhận biết, điều chế, tách chất

- Bài tập định tính ở mức độ tư duy cao dưới dạng thiết lập mối quan hệ các đại lượng

dạng khái quát

- Các bài toán về dung dịch, nồng độ %, CM , chất tan, độ tan, tinh thể ngậm nước.

- Bài toán tỉ khối chất khí.

- Bài toán liên quan đến các quá trình sản xuất trong thực tế (hiệu suất, toán chất khí,...)

- Bài tập xử lí số liệu thực nghiệm, đồ thị, bài toán thực tế liên quan đến các hợp chất

hoá học trong thực tế

Page 45: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

45

- Xác định công thức hợp chất hữu cơ dựa trên tính chất hóa học đặc trưng...

V. MÔN SINH HỌC

1. Số câu: 07; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 2,0 Các thí nghiệm của Menđen

Kiến thức:

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của quy luật

phân ly và quy luật phân ly độc lập.

- Hiểu, vận dụng nội dung, mục đích

và ứng dụng của phép lai phân tích

Kỹ năng:

Vận dụng được nội dung quy luật

phân li và phân li độc lập để giải quyết

các bài tập một cặp, hai cặp tính trạng

(bài toán thuận, bài toán nghịch) - (Cơ

bản)

Không kiểm tra trội không hoàn

toàn.

2 1,5 Nhiễm sắc thể

Kiến thức:

- Hiểu được tính đặc trưng, chức năng

và sự thay đổi trạng thái của NST

trong quá trình của nguyên phân, giảm

phân. Giải thích các cơ chế di truyền

liên quan đến NST

- Nêu được bản chất của thụ tinh và

hiểu được ý nghĩa của nguyên phân,

giảm phân và thụ tinh.

Kỹ năng:

- Vận dụng kiến thức về nguyên phân,

giảm phân, thụ tinh để giải bài tập về

nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

(Cơ bản và nâng cao)

Không kiểm tra di truyền liên kết

3 1,5 ADN và gen

Kiến thức:

- Hiểu được cấu trúc, chức năng, cơ

chế tổng hợp của ADN, ARN, Pr.

Kỹ năng:

- Vận dụng kiến thức ADN và gen để

giải bài tập (Cơ bản)

4 1,5 Biến dị

Kiến thức

- Hiểu được nguyên nhân, cơ chế, hậu

quả của đột biến gen và đột biến

Page 46: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

46

nhiễm sắc thể.

- Phân biệt giữa thường biến và đột

biến.

Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để giải

bài tập (Cơ bản và nâng cao)

5 1,0 Ứng dụng di truyền học

Kiến thức:

- Hiểu ứng dụng công nghệ tế bào và

công nghệ gen.

- Giải thích được nguyên nhân, vai trò

thoái hóa, ưu thế lai và liên hệ thực tế.

Kỹ năng:

Tính được tỉ lệ đồng hợp, dị hợp trong

quá trình tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

(cơ bản). Không kiểm tra nội dung

các phương pháp chọn lọc

6 1,0 Sinh vật và môi trường

Kiến thức:

- Liên hệ thực tế ảnh hưởng của các

nhân tố sinh thái, sự thích nghi của SV

với môi trường.

- Liên hệ các mối quan hệ sinh thái

trong tự nhiên.

Kỹ năng:

Vận dụng kiến thức giải quyết tình

huống thực tế.

7 1,5

Hệ sinh thái, con người dân số

và môi trường, bảo vệ môi

trường

Kiến thức:

- Phân biệt được quần thể quần xã,

biết được các đặc trưng cơ bản của

quần thể và dấu hiệu của quần xã.

- Liên hệ thực tế các vấn đề về ô

nhiễm và bảo vệ môi trường.

Kỹ năng:

- Nhận biết được các thành phần của

hệ sinh thái ngoài thiên nhiên.

- Viết được chuỗi thức ăn, lưới thức

ăn.

Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay

Page 47: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

47

VI. MÔN LỊCH SỬ

1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 3,0

Lịch sử thế giới:

- Bài 8: Nước Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.

- Bài 9: Nhật Bản từ Nước Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ

hai đến nay.

- Bài 12: Những thành tự chủ yếu và ý nghĩa của cuộc cách

mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay.

2 2,5

Lịch sử Việt Nam: Chương I và bài 18 chương II: Việt Nam

trong những năm 1919-1930 (gồm các bài từ 14 đến bài 18 SGK

lớp 9).

3 2,5

Lịch sử Việt Nam:

- Chương I và bài 18 chương II: Việt Nam trong những năm

1919-1930 (gồm các bài từ 14 đến bài 18 SGK lớp 9).

- Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân

chủ nhân dân (1945 - 1946).

- Giai đoạn 1946 - 1954: Cuộc kháng chiến chống thực dân

Pháp xâm lược 1946 - 1954:

+ Nguyên nhân của cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954.

+ Các chiến thắng quân sự trong kháng chiến chống Pháp 1946 -

1954.

+ Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương.

4 2,0

Giai đoạn 1945 - 1975:

- Bài 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân

chủ nhân dân (1945 - 1946).

- Giai đoạn 1946 - 1954: Cuộc kháng chiến chống thực dân

Pháp xâm lược 1946-1954: Nguyên nhân của cuộc kháng chiến

chống Pháp 1946 - 1954; Các chiến thắng quân sự trong kháng

chiến chống Pháp 1946-1954; Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về

Đông Dương.

- Giai đoạn 1954 - 1975:

+ Các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ thực hiện ở miền

Nam Việt Nam (1954 - 1975) và quân dân ta đánh bại các chiến

lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam (Phong trào Đồng

Khởi; Chiến tranh đặc biệt; Chiến tranh cục bộ).

+ Đấu tranh ngoại giao trong kháng chiến chống Mĩ (Hiệp định

Pa-ri 1973).

+ Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến

chống Mĩ cứu nước.

Page 48: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

48

Lưu ý:

- Đề thi gồm cả phần liên hệ kiến thức lịch sử Việt Nam với lịch sử thế giới, liên hệ với

tình hình thực tiễn hiện nay.

- Tên bài giới hạn nội dung ôn và cấu trúc đề theo SGK lớp 9, Phan Ngọc Liên chủ

biên, NXB GD Việt Nam (SGK cũ).

VII. MÔN ĐỊA LÍ

1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 2,0

Dân cư - xã hội Việt Nam, gồm 02 ý:

- Dân cư xã hội Việt Nam (1.0 điểm): Kiến thức

cơ bản.

- Dân cư xã hội Việt Nam (1.0 điểm): Câu hỏi

và bài tập vận dụng kiến thức thực tế địa

phương.

- Câu hỏi vận dụng, liên

hệ thực tế địa phương

2,0 điểm (hỏi trong câu

1.b và 2.b).

- Học sinh được sử

dụng máy tính cầm tay.

- Học sinh được sử

dụng Atlat Địa lí Việt

Nam, NXB Giáo dục

khi làm bài.

- Đề thi tăng cường các

câu hỏi yêu cầu học

sinh có kỹ năng địa lí

(khai thác Atlat, xử lí

số liệu…), hạn chế câu

hỏi học thuộc.

2 2,5

Sự phát triển nền kinh tế và địa lí các ngành

kinh tế Việt Nam, gồm 02 ý:

- Sự phát triển nền kinh tế và địa lí các ngành

kinh tế Việt Nam (1.5 điểm): Kiến thức cơ bản.

- Sự phát triển nền kinh tế và địa lí các ngành

kinh tế Việt Nam (1.0 điểm): Câu hỏi và bài tập

vận dụng kiến thức thực tế địa phương.

3 2,5

Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam, gồm 02 ý:

- Địa lí các vùng kinh tế (gồm cả vấn đề kinh tế

biển - đảo) (1,5 điểm): Kiến thức cơ bản.

- Địa lí các vùng kinh tế (gồm cả vấn đề kinh tế

biển - đảo) (1.0 điểm): Câu hỏi và bài tập nâng

cao.

4 3,0

Kỹ năng biểu đồ, nhận xét và giải thích, gồm 02

ý:

- Xử lý số liệu, lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp

nhất để vẽ (2.0 điểm).

- Nhận xét và giải thích thông qua bảng số liệu

và biểu đồ (1,0 điểm).

Lưu ý:

1. Lí thuyết:

- Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam trong chương trình lớp 9 THCS, gồm các nội dung:

+ Các vấn đề dân cư - xã hội Việt Nam.

+ Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam.

+ Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam.

+ Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam.

- Vận dụng, liên hệ: các vấn đề dân cư - xã hội, kinh tế địa phương.

2. Kĩ năng: Các kĩ năng Địa lí cơ bản

- Xử lí số liệu.

- Vẽ biểu đồ: Các dạng biểu đồ cơ cấu (tròn, miền) và biểu đồ động thái phát triển (cột,

đường, cột chồng tuyệt đối, kết hợp…).

Page 49: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

49

- Nhận xét và giải thích các đối tượng thông qua bảng số liệu và biểu đồ.

- Kỹ năng sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

VIII. MÔN TIN HỌC

1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm.

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Học sinh làm bài trên giấy như các môn thi khác,

hoặc Học sinh làm bài trên máy tính.

3. Cấu trúc đề thi:

Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú

1 2,5 Kiểm tra kiến thức về cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp, các thuật

toán số học cơ bản.

2 4,0

- Kiểm tra kiến thức về tính chất số học của các phần tử trong

dãy số.

- Kiểm tra kiến thức về xâu kí.

- Kiểm tra các bài toán về dãy số

3 2,0 - Kiểm tra các kiến thức về thuật toán sắp xếp, tìm kiếm.

- Sắp xếp nhanh, tìm kiếm nhị phân.

4 1,5

- Kiểm tra các kiến thức về mảng cộng dồn.

- Mảng đánh dấu.

- Kỹ thuật 2 biến chạy song song (kỹ thuật 2 con trỏ).

- Một số bài toán số học nâng cao.

Lưu ý:

1. Học sinh được lựa chọn ngôn ngữ lập trình Pascal hoặc C++ để làm bài thi.

2. Yêu cầu chung về nội dung

Chủ đề Nội dung

Cấu trúc câu lệnh điều kiện

- Biết câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ)

- Biết câu lệnh ghép

- Viết đúng các lệnh rẽ nhánh dạng thiếu, dạng đủ, kết hợp các

câu lệnh điều kiện.

- Sử dụng đúng và có hiệu quả câu lệnh rẽ nhánh

Bài tập ví dụ:

- Giải và biện luận phương trình:

𝑎𝑥 + 𝑏 = 0 ;

𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 ;

𝑎𝑥4 + 𝑏𝑥2 + 𝑐 = 0

- Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn {𝑎1𝑥 + 𝑏1𝑦 = 𝑐1

𝑎2𝑥 + 𝑏2𝑦 = 𝑐2

- Nhập vào 3 số nguyên dương đưa ra số lớn nhất trong 3 số đó

Cấu trúc lặp

- Hiểu, vận dụng được câu lệnh lặp với số lần biết trước, chưa

biết trước.

- Hiểu, vận dụng được các câu lệnh lặp lồng nhau

Bài tập ví dụ:

- Tính tổng 𝑆1 = 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑁 (𝑁 nhập từ bàn phím)

Page 50: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

50

- Tính tổng: 2 4 6 2

1 ... .( 1)2 4 6 2

nnx x x x

Sn

= − + − + + − với x và n được

nhập vào từ bàn phím (x là số thực, n≤1000). Đưa kết quả ra

màn hình với 2 chữ số sau phần thập phân.

Dữ liệu kiểu mảng một chiều,

mảng 2 chiều

- Biết khái niệm mảng một chiều, mảng 2 chiều

- Biết cách khai báo mảng, truy cập các phần tử của mảng,

nhập xuất dữ liệu

- Biết sử dụng các phần tử của mảng trong biểu thức tính toán

Thuật toán tìm kiếm, thay thế,

sắp xếp mảng

- HS biết được thuật toán tìm kiếm sắp xếp mảng cơ bản và áp

dụng vào giải một số bài toán liên quan

- HS hiểu và cài đặt được thuật toán tìm kiếm nhị phân, sắp

xếp nhanh Quicksort

- Biết vận dụng để giải một số bài toán

Dữ liệu kiểu xâu kí tự

- HS biết nhập xâu, in xâu kí tự.

- Chuẩn hóa xâu kí tự

- Điếm số lần xuất hiện của các kí tự, kiểm tra xâu đối xứng

- Các bài toán liên quan đến xâu kí tự

Chương trình con

- Học sinh biết cách sử dụng chương trình con.

- Biết tổ chức, sử dụng, kết hợp các chương trình con để giải

quyết một bài toán.

Chuyên đề: Số học

Kiểm tra tính nguyên tố, tính

chia hết, phép chia có dư, số

chính phương, dãy Fibonaci,

tìm ước chung lớn nhất, bội

chung nhỏ nhất, …

- Nắm chắc được một số tính chất số học cơ bản của số

nguyên, như: tính chẵn lẻ, chia hết, nguyên tố, chính

phương,…

- Xây dựng được thuật toán hiểu quả để kiểm tra các tính chất

số học cơ bản của số nguyên.

- Biết sử dụng sàng số nguyên tố Eratosthenes

- Vận dụng các tính chất số học của số nguyên để giải bài toán.

Chuyên đề về dãy số

- Làm được các bài toán liên quan đến dãy số: Tính tổng các số

chẵn, số lẻ, tổng số nguyên tố, tổng số chính phương…

- Biết tính được mảng cộng dồn, kỹ thuật dùng mảng đánh dấu

để làm một số bài toán.

Bài tập ví dụ 1: Cho số K và N số nguyên, hãy tìm đoạn dài

nhất gồm các số liên tiếp sao cho tổng của nó chia hết cho một

số K?

Bài tập ví dụ 2: Cho N số nguyên, hãy tìm đoạn gồm các phần

tử liên tiếp trong nó sao cho tổng của chúng là lớn nhất?

- Biết dùng kỹ thuật dùng 2 biến chạy song song (kỹ thuật 2

con trỏ).

Bài tập ví dụ 3: Cho dãy số có n ( )510n số nguyên. Hãy

tìm trong dãy 2 số sao cho giá trị tuyệt đối của tổng 2 số đó là

nhỏ nhất.

Ví dụ: Cho dãy -5, 4, 3, -4, 1, 2, 3, 4 thì cặp có giá trị tuyệt đối

của tổng 2 số nhỏ nhất là {-4; 4} và bằng 0.

Ví dụ: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in ra

giá trị tuyệt đối nhỏ nhất của tổng 2 số theo yêu cầu trên.

Page 51: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

51

IX. MÔN TIẾNG ANH

1. Số phần: 05 phần; thang điểm: 100 điểm (điểm tổng sẽ được quy về thang điểm 10

sau khi chấm).

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.

3. Cấu trúc đề thi:

Phần Số câu Điểm Nội dung/chủ đề

Kỹ năng nghe:

(PET, FCE,

IELTS Task 1)

20 20

- Điền từ: 10 câu (10 điểm).

- Chọn đáp án đúng: 05 câu (05 điểm).

- Chọn đáp án T/F: 05 câu (05 điểm).

Từ vựng, ngữ

pháp

50, sửa

lỗi sai

trong

đoạn

văn

30

- Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) để hoàn thành câu:

20 câu (10 điểm).

- Sửa lỗi sai trong đoạn văn: 5 lỗi (5 điểm).

- Cho dạng đúng của từ (câu lẻ): 10 câu (5 điểm).

- Cho dạng đúng của động từ: 10 câu (5 điểm).

- Điền giới từ: 10 câu (5 điểm).

Kỹ năng đọc

30 20

- Chọn đáp án A, B, C, D để hoàn thành đoạn văn: 10

câu (5 điểm).

- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bài 1: 5 câu (2.5

điểm).

- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bài 2: 5 câu (2.5

điểm).

- Điền từ vào đoạn văn: 10 câu (5 điểm).

Kỹ năng viết

10 câu;

viết

đoạn

văn

ngắn

20

-Viết lại câu không thay đổi nghĩa của câu: 05 câu (5

điểm).

- Viết lại câu dùng từ cho sẵn: 05 câu (5 điểm).

- Viết đoạn văn ngắn 140 từ về một chủ đề cho trước:

10 điểm.

Kỹ năng nói 10 Bốc thăm và nói về 1 chủ đề trong vòng 2 phút: 10

điểm.

Lưu ý:

1. Từ vựng: Từ vựng liên quan tới các chủ đề:

- A visit from a pen pal

- Clothing

- A trip to the countryside

- Learning a foreign language

- The media

- The environment

- Saving energy

- Celebrations

- Natural disasters

2. Ngữ pháp:

- Tenses

Page 52: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

52

- Passive voice

- Reported speech

- Relative clauses

- Conditionals

- Time clauses

- Comparisons

- Articles

- Prepositions

- Inversion

- Emphasis

- Present and past participles

- Tag questions.

Page 53: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

53

X. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Số phần: 05 phần; thang điểm: 10 điểm

2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm

3. Cấu trúc đề thi:

Phần Số câu Điểm Nội dung/chủ đề

Kỹ năng nghe 20 2,0 - Nghe điền từ vào chỗ trống: 10 câu (1.0 điểm)

- Nghe phán đoán đúng sai: 10 câu (1.0 điểm)

Từ vựng, ngữ

pháp 20 2,0

- Chọn từ thích hợp cho trước điền vào chỗ trống: 5 từ

(0.5 điểm, 5 từ gần nghĩa với nhau).

- Chữa lỗi câu sai: 5 câu (0.5 điểm).

- Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc: 5 câu (0.5

điểm).

- Chọn từ/ cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong

câu: 5 câu (0.5 điểm).

Kỹ năng đọc 25

3,0

- Đọc đoạn văn, căn cứ nội dung phán đoán đúng-sai:

5 câu (0.5 điểm).

- Đọc đoạn văn, căn cứ vào câu hỏi chọn đáp án đúng:

5 câu (0.5 điểm, 3 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận).

- Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 10 câu(1.0 điểm).

- Dịch sang tiếng Việt: 5 câu (1.0 điểm).

Kỹ năng viết

5 câu;

viết 1

đoạn

văn

2,0

- Sắp xếp câu: 05 câu (0.5 điểm).

- Viết đoạn văn ngắn 200 chữ về một chủ đề cho

trước: 1,5 điểm.

Kỹ năng nói 1,0

Bốc thăm và nói về 1 chủ đề trong vòng 3 phút: 1

điểm (5 phút chuẩn bị, 3 phút nói)

Lưu ý: Yêu cầu chung về kiến thức:

Chủ đề Nội dung

动态助词 “了 ” HS nắm vững cách dùng và vận dụng làm bài

tập.

动态助词 “ 着 ”

动态助 词“ 过”

连动句

“ 把” 字句

“ 被” 字句

Page 54: CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS /SGD&ĐT / 10

54

比较句

定语

结果补语

可能补语

程度补语

时量补语

趋向补语

存现句

复句 Chương trình THCS