4
CL400 2V 400Ah(10hr) Accu tái nạp là hệ thống oxit chì. Chất điện phân axit sunfuric pha loãng được hấp thụ bởi vách ngăn và các bản cực và do đó tạo ra được độ cố định , chắc chắn. Nếu trong trường hợp Accu bị quá tải bởi hidro và oxy, thì van một chiều đặc biệt cho phép khí thoát ra do đó chống lại áp lực dư tăng cao. Mặt khác, accu được bịt kín hoàn toàn và do đó không cần bảo trì, chống rò rỉ và có thể sử dụng ở mọi vị trí. Cấu tạo của accu Thành phần Bản dương Bản âm Vỏ bình Nắp bình Van an toàn Cực nối Vách ngăn Chất điện phân Vật liệu Oxit chì Chì ABS ABS Cao su Chì Sợi thuỷ tinh Axit sunfuri c Đặc tính chung Công nghệ Absorbent Glass Mat (AGM) cho hiệu suất lên đến 99% và không cần bảo trì hay để nước vào. Không hạn chế cho việc cung cấp vận chuyển qua đường hàng không với những điều khoản đặc biệt A67, Đặc tính kỹ thuật Điện áp danh định …………………….… ….2V Số lượng cell ……………..…………… …1 Tuổi thọ …………………………… 20 năm Dung lượng danh định ……………77 0 F (25 0 C ) 10 hour rate (30A, 1.8V) …… …… 400Ah 5 hour rate (54.2A, 1.75V)………… ..360Ah 1 hour rate (195A, 1.6V) ………… . 247Ah

CL300 2V 400Ah

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tinh năng ky thuan Acqui

Citation preview

Page 1: CL300 2V 400Ah

CL400 2V 400Ah(10hr)

Accu tái nạp là hệ thống oxit chì. Chất điện phân axit sunfuric pha

loãng được hấp thụ bởi vách ngăn và các bản cực và do đó tạo ra được độ

cố định , chắc chắn. Nếu trong trường hợp Accu bị quá tải bởi hidro và

oxy, thì van một chiều đặc biệt cho phép khí thoát ra do đó chống lại áp lực

dư tăng cao. Mặt khác, accu được bịt kín hoàn toàn và do đó không cần bảo

trì, chống rò rỉ và có thể sử dụng ở mọi vị trí.

Cấu tạo của accuThành phần

Bản dương

Bản âm Vỏ bìnhNắp bình

Van an toàn

Cực nốiVách ngăn

Chất điện phân

Vật liệu Oxit chì Chì ABS ABS Cao su ChìSợi thuỷ

tinhAxit

sunfuric

Đặc tính chung

Công nghệ Absorbent Glass Mat (AGM)

cho hiệu suất lên đến 99% và không cần bảo trì

hay để nước vào.

Không hạn chế cho việc cung cấp vận chuyển

qua đường hàng không với những

điều khoản đặc biệt A67, IATA/ICAO.

Thành phần được nhận biết UL

Có thể đặt theo mọi hướng

Được thiết kế có lưới hợp kim thiếc canxi, chì

cho mật độ công suất cao.

Thời gian sống dài, hoạt động theo chế độ trôi

và theo chu kỳ.

Không bảo dưỡng trong quá trình hoạt động

Độ tự phóng thấp

Kích thước và khối l ượng

Dài (mm/inch) 211/ 8.31

Đặc tính kỹ thuậtĐiện áp danh định …………………….… ….2V

Số lượng cell ……………..…………… …1

Tuổi thọ …………………………… 20 năm

Dung lượng danh định ……………770F (250C )

10 hour rate (30A, 1.8V) …… ……400Ah

5 hour rate (54.2A, 1.75V)………… ..360Ah

1 hour rate (195A, 1.6V) ………… . 247Ah

Nội trở

Accu nạp đầy ở 770F (250C ) …..0.47mOhms

Tự phóng điện

Ở 200C trung bình dung lượng giảm 3% sau

một tháng .

Dải nhiệt độ hoạt động

Phóng- ……………….. .. 20~600C

Nạp - ……………………..10~600C

Lưu trữ …………………….10~600C

Dòng phóng lớn nhất 77oF(25oC) …...2000A(5s)

Phương pháp nạp: Nạp điện áp ổn định 770F (250C)

Điện áp nạp chu kỳ …... ..…….2.35-2.45V

Dòng nạp lớn nhất…………....... 80A

Page 2: CL300 2V 400Ah

Rộng (mm/inch) 176/ 6.93

Cao(mm/inch) 392/12.95

Cao tổng thể (m m / inch): 341/13.43

Khối lượng gần đúng (Kg / lbs) 28 / 61.7

Nạp bù nhiệt…………….. -5.0 mV/0C

Điện áp nạp dự phòng …... ..…….2.25-2.3V

Nạp bù nhiệt…………….. -3.3mV/0C

Page 3: CL300 2V 400Ah