306
8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 1/306 CHU VĂN LANH - DƯƠNG ĐC TUN VÕ LONG KHÁNH - TRN THCAO TRNH ĐÌNH CAO - NGUYEN văn long - ĐINH XUÂN HOÀNG BĐKI M TRA - B ĐTHI TH * THEO CHUYÊN ĐE MÔN VT LÍ 12 > Các đ ki m tra 15 phút > Các đ ki m tra 45 phút > Các d ki m tra h c kì I và h c kì II WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON T O Á N - - H Ó A C P 2 3 1 0 0 0 B T R N H Ư N G Đ O T P . Q U Y N H Ơ N WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 1/306

CHU VĂN LANH - DƯƠNG ĐỨC TUẤN VÕ LONG KHÁNH - TRẦN THỊ CAO

TRỊNH ĐÌNH CAO - NGUYENv ă n l o n g - ĐINH XUÂN HOÀNG

BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ *

THEO CHUYÊN ĐE MÔN

VẬT LÍ 12> Các đề kiểm tra 15 phút> Các đề kiểm tra 45 phút> Các dề kiểm tr a học kì I và học kì II

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B T

RẦN HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 2: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 2/306

NHft XUẤT BỒN ĐỌI HỌC QUỐC GIA HÒ NỘI

16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà NộiĐiên thoai: Biên tảp-Chấ bản: (04) 39714896:Hành chính: (04Ì 39714899: Tổng biên tâp: (041 39714897 .

Fax: (04) 39714899 /

Ch ịu t rách nh iệm xuấ t bản

Giám đốc - Tổng biên tập: PHẠM THỊ TRÂM

Biên tập: MINH TUẤN

Đổi tác liên kết xuất bản: NHÀ SÁCH HỒNG ÂN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B T

RẦN HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 3: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 3/306

LỜI NÓI ĐẦU

Theo câu trúc đề thi tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong nhữngnăm gần đây đã quy đ ịnh cụ thể sô' câu hỏi trắc nghiệm cho từng chương trong sáchgiáo Vật lí 12. Từ đó cho thây, đế làm tốt các câu hỏi trắc nghiệm và đạt kết quả caotrong toàn bài thi, thì yêu cầu các em phải học tô't cả lí thuyết và bài tập trong từng

bài học, từng chương của sách Vật lí 12. Kết quả của sự học tập này được đánh giá

thông qua các đề kiểm tra theo từng chuyên đề. Xuâ't phát từ đ iều đó, chúng tôi biênsoạn cuồn sách Các đề k iểm tra theo chuyên đề Vật lí 12. Các đề kiểm tra trong sáchđược biên soạn 100% là trắc nghiệm, có nội dung bám sát các nội dung của các đề thiđại học trong những năm gần đây theo chương trình chuẩn.

Nội dung cuốn sách gồm hai phần:Phần I. Các đề kiểm tra

Tùy theo mức độ kiểm tra kiến thức kĩ năng, chúng tôi biên soạn như sau:A. Đề kiểm tra theo chươngI. Các đề kiểm tra 15 phút: Gồm dao động cơ (4 đề), sóng cơ (4 đề), dao động

và sóng điện từ (4 đề), dòng điện xoay chiều (3 để), tính cha't sóng của ánh sáng (3 để),lượng tử ánh sáng (3 đề), vật lý hạt nhân (2 đề) và từ vi mô đến vĩ mô (2 đề). Nộidung của các đề được thiết kế theo từng nội dung kiên thức, bám sát các bài học

trong sách giáo khoa.II. Để kiểm tra 45 phút: Mỗi chương củá sách giáo khoa được biên soạn (2 đề). Nội dung của các đề được thiết kếbám sát theo nội dung kiên thức của từng chương.

B. Các đề kiểm tra học kì: Gổm các đề kiểm tra học kì I (4 đề) và học kì II (4 đề). Nội dung của các đề được thiết kê'bám sát theo nội dung kiên thức của từng học kìtheo phân phôi chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c . Các để thi thử theo chương trình chuẩn: Gồm có 3 đề, được thiết kế theo cấutrúc đề thi đại học thuộc chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trongnhững năm gần đây.

Phẩn II. Hướng dẫn giải chi tiết và đáp án.Phần này có hướng dẫn chi tiết và đáp án các đề kiểm tra, cũng như các đề thi

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 4: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 4/306

Khoa Vật lý, Trường Đại học Vinh

2. Dương Đức TuấnTrường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận.

3. Trần Thị CaoTrường THPT Nguyễn Thị Diệu - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh

4. Trịnh Đình CaoTrường THPT Huỳnh Văn Nghệ. Xã Phú Lý - Thị Trấn Vĩnh An

- Huyện Vĩnh Cữu-Tỉnh Đồng Nai

5. Đinh Xuân HoàngTrường THPT Nguyễn Văn Trỗi - Tánh Linh - Bình Thuận

6. Nguyễn Văn LongTrường THPT Vũ Duy Thanh, Huyện Yên Khánh - Tỉnh Ninh Bình.

7. Võ Long KhánhTrường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Thị Trấn Lương Sơn,

Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHONWWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM

Page 5: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 5/306

o P HẢ N 1cá c ĐỀ KIỂM TRẠ

A. CÁC ĐỀ KIỂM TRA THEO CHƯƠNG

CHƯƠNG1.

ĐAO ĐỘNG cơ HỌC

Ị l | c á c đ ề k i ể m t r a 15 PHỦT

Đề SỐ 1(Mỗ i câu 10Ỉ9 điếm)

□ Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biênthiên theo thời gian:

A. Cùng pha với nhau n.B. Lệch pha một lượng —

c. Vuông pha với nhau D. Ngược pha với nhau□ Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình:

X= 16cos3©t-12coscot.

Gia tốc cực đại của vật là A .l2<ữ2 ' B. 16co2 c 36tì>2 D. 48co2.

□ Câu 3. Một châ't điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tôc biểu diễn như hìnhvẽ. Phương trình dao động của vật là:

A. X = lOcos 7lt +

7r t~ | ( cm)B. X = 20cos

c. x = 20cos(7rt)(cm) t(s)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHONWWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM

Page 6: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 6/306

47rt-— cm .2J

□ Câu 5. Một cha't điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình/

x = 4cos 4V.-Sjong l,125s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là:

( à Ì 36 cm B. 24 cm c . 48 cm D.2ệ. a nuXSii 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khôĩ lượng 400 g, lò xo khôi lượng không

đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang.

Lây 712 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là 1A. 0,2 s. B. 0,6 s. 0,4 s. D .o ^s.□ Câu 7. Một con iắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m =400g, độ cứng của lò xo

k = 100N/m. Lây g = 10m/s2, 7t2 « 1 0 . Kéo vật xuông dưới VTCB 2cm rồi truyềncho vật vận tốc V= 1071/3 cm/s, hưóng lên. Chọn gốc o ở VTCB, Ox hướngxuông, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:

7ĩ _ 1 %A. X = 2cos(5ut+ —) (cm) B. X= 4cos(5nt + —) (cm)6 3

c . X= 2cos(57tt+ — ) (cm) D. X= 4cos(57tt + —) (cm)6 6

□ Cầu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tô'c roi tự do

g = 10m / S2, có độ cứng của íò xo k = 50N / m . Khi vật dao động thì lực kéo cựcđại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đạicủạ vật là:

A. 3ồyỈ5 cm / s B. 40-\/5 cm /s c. 5 o V ic m /s D. 0V5 c m / s□ Câu 9. Mộ t con lắc lò xo vật nặng m = 100g, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s.

Lây 7I2 = 10. Độ cứng của lò xo:Ạ. 10N / m B. 100N / m c . 200N / m D. 50N / IĨ1

Đề SỐ 2(Mỗi câu 10/9 điểm)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWWFACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHONWWWDAYKEMQUYNHON UCOZ COM

Page 7: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 7/306

□ Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình( ' A, „ , ,

X= A cosl 57it + — J . Véctơ vận tốíc và gia tốc sẽ có cùng chiểu dương của trục

Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:A. 0,Òs < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s c . 0,3s < t < 0,4s D. 0,2s < t < 0,3s□ Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là /y = 30cm ,

khi vậ t dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm, g = 10m / s2. Vậntốc cực đại của dao động là: A . I 0 J 2 cm/Sị; B.30V2 cm /s c. 4 0 & cm /s D. 2ũ4Ĩ cmV s

*□ Câu 5. Khôĩ lượng của một vật ữeo dưói một lò xo tăng 44%. ctm kỳ dao động tăng:A.44% - B.12% c.56% . 20%

□ Câụ 6. Một con ỉắc lò xo đang dao động điều hòa. Trong ì/3ố(s) đẩu tiên, vật dichuyên từ vị trí cân bằng đên vị trí có li độ X= 0,5A V i(A là biên độ dao động,<fọ bằngcm). Vận tốc của vậ t khi đi qua vị trí cân bằng là 4071 (cm/s). Giá trị của A:

A. 4 cm B. 3cm c . 8cm D. 6cm□ Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Chu ki và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 svà 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuôhg, gốc toạ độ tại vị trícân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy giatốc roi tự do g = 10 m/s2 vàTí2 = 10. Thời gian ngắn nhất kế từ khi t = 0 đến khi lựcđàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiêu là

7 4 3 . „ 1A. — S. B.-— S. c. — s D. — s30 15 10 30

□ Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điểu hòa theo phương ngang. Vận tốc cực đạicủa vật là 0,6m/s. Khi vật qua vị trí N cảch vị trí cân bằng3V2 cm thì động năng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 8: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 8/306

Đẽ sõ 3

(Mỗi câu 10/9 điểm)□ Câu 1. Thê'năng đàn hổi của lò xo treo vật không phụ thuộc vào:

A. Độ biến dạng của lò xo B. Chiều biêín dạng của lò xoc. Độ cứng của lò xo D. Bình phương độ biên dạng

□ Câu 2. Một con lắc lò xo gổm một lò xo khôi lượng không đáng 'kể, một đầu cô'định và một đẩu gắn vói một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòatheo phương nằm ngang. Lực đàn hổi của lò xo tác dụng lên viến bi luôn hướngA. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước.c . theo chiều chuyến động cúa viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi.

□ Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với K phương trình x = 6cos(57tt---- )cm (O ở vi trí cân băng, Ox trùng true lò xo,6

hướng lên). Khơảng thời gian vật đi từ t = 0 đêh độ cao cực đại lần thứ nhâ't là:

A. t = —s B. t = — s c . t = — s D. t = - —s6 30 30 30□ Câu 4. Một con lắc lo xo treo thằng đứng, vật có khối lượng lOOg. Khi ở vị trí cân

bằng lò xo giãn 10cm. Kéo vật xuông dưới ví trí cân bằng 4cm rổi buông nhẹ. Lâyg = 10 m /s2 . Động năng cực đại của con lắc là: ■ !A. 8.10-3J B.40,5.10-3J C.8J D. 80J

□ Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứngk = lOON/m, khôi lượng của vật treo OT= 400g,đang dao động điều hoà trên phương thẳng đứng. Thời gian mà lò xo bị néntrong một chu kỳ là 0,ls. Lây g = 10m/s2 và7Ĩ1»10 . Tính biên độ dao động?A. 4 cm B .4 V2 cm C . V3 cm D. 4 cm

□ Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0 ,6 93s.Tỉ sô' giữa độ lớn cực đại, cực tiểu của lực đàn hổi xuâ't hiện ữong quá ữ ình vật dao

động là 1,5. Lây g = lOm / s2, 7t2 = 10 . Biên độ dao động của con lắc làA. 2 cm B. 2,4 cm G 3,2 cm D. 2,8 cm

□ Câu 7. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiểu dài A , tại nơi có gia tô'ctrọng trường g, được xác định bởi biểu thức

WWW. C OO .CO / .QU O

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW. QU O .UCO .CO

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 9: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 9/306

□ Câu 9. Một con lắc đơn dao động điêu hòa tại mộ t nơi có g = lOm/s2, chiều dài dâytreo ỉà 1=l,6m với biên độ góc a 0 = 0,lrađ/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc

(X= ——vận tốc có độ lớn là:

A. 20 V2 cm / s B. 10 yỈ3 cm/s c . 20 V3 cm/s D. 20cm/s

Đề SỐ 4(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Để tăng chu kỳ dao động bé của con lắc đơn lên hai lần, phải thực hiện cáchnào sau đây:A. Tăng chiều dài dây treo lên bôn lầnB. Tăng vận tô'c dao động lên bôn lầnC. Giảm biên độ dao động đi hai lầnD. Tăng khôĩ lượngvật lên bôn lần

□ Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 3 cm.Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng vợi biên độ A = ốcmthì trongmộ t chu kỳ dao động T, thời gian lò xo bị nén là:

T 2T _ T _ TA. — B. — c.-7 D. ■ — 3 3 6 : 4

□ Câu 3. Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do vói chu kỳ T = 2 s . Biết tạithời điểm t = 0, ls thì động năng và thếnăng bằng nhau lần thứ nhâ't. Lần thứ haiđộng năng và thê' năng bằng nhau vào thời điêm là:A. l, ls B.ĩ,6s c . 2,ls D.0,6s

o Câu 4. Hai con lắc đơn có chiều dài 1,, 12, dao động điêu hòa cùng một noi trên tráiđất với chu kỳ tương ứng Tj-0 ,3s ; T2= 0,4 s. Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều

dài ỉ = ỉt +12 có chu kỳ dao động là:A. 0,1 s B. 0,5s c. 0,7s D. 0,35s

□ Câu 5. Một con lạc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khôi lượng 0,2 kgdao động điều hòa. Tại thòi điểm t, vận tốc và gia tôc của viên bi lần lượt là 20 cm/sTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 10: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 10/306

□ Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa, thời gian để động năng cực đại chuyênhết thành thê'năng là 2s. Tần sô' dao động của con lắc đơn là:

A.1HZ B.0,5Hz c. 0,125Hz D.0,25Hz□ Câu 8. Một con lắc đơn gổm vật nặng m = 40g, dao động nhỏ vớ i chu kỳ To = 2s tạinơi có g = 10m/s2. Tích điện q = 10"5C cho vật treo rổi đặt trong điện trường đều cócường độ E = l,44.104V/m, thẳng đứng hướng lên. Chu kỳ dao đổng nhò của conlắc lúc này là:A. 4s B. 1,5s c . 3s ' ơ . 2,5s

□ Câu 9. Một con lắc lò xo có khô'i lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điềuhòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình X= Acoscừt. Cứ saunhững khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thê'năng của vật lại bằng nhau.Lây 7t2=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằngA. 50 N/m. B. 100N/m. C.25N/m. D .20 0N /m \

II. CÁC ĐÈ KIÉM TRA 45 PHÚTĐề SỐ 1

(Mỗi câu 0,4 điểm)□ Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biên thiên theo

thời gian:A. Ngược pha với nhau B. Cùng pha với nhau

71c . Vuông pha với nhau D. Lệch pha một lượng —

□ Câu 2. Một vật dao động điều hòa có gia tốca, vận tô'cV, tần sô' góc co., , I

1 o v a , > , ,Đăt a = —r , P = —- , y = —-——thì có biểu thức :CO2 A' Cù A

A. y (p a + y) = l B. p (a + y) = l Q a |p + y) = l D. y (a + Py) = l

□ Câu 3. Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với:A. Tần sô' dao động B. Biên độ dao độngc Bình phương tần sô'dao động D Bình phương chu kỳ dao độngTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 11: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 11/306

(Ạ.1Chu kỳ dao động lớn hơn nên đồng hổ chạy chậm hơnB. Chu kỳ dao động bé hơn nện đổng hổ chạy chậm hơn

C. Chu kỳ dao động bé hơn nên đổng hồ chạy nhanh hơnD. Chu kỳ dao động lớn hơn nên đổng hồ chạy nhanh hon

_ 7C□ Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình: X = Acos(7tt ——)(c m ). Trong

khoảng thời gian nào dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương:

« . 1 ' « 1 1 7 ~ 1 3 ~ ^ 1 ..A. 0 < t < —s B. — s < t < —s c . —s < t < —s D. 0 < t < —s3 6 3 4 4 2□ Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m / s2. Vật đang cân

bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo vật xuôhg dưới vị trí cân bằng lcm rồi truyền cho nómột vận tốc ban đầu V0 hướng thẳng lên thì vật dao động điểu hòa với vận tốc cựcđại 3oV 2cm / s . Vận tổc vo có độ lớn là:A. 40 cm/s ( B. 30 cm/s c . 20 cm/s D. 15 cm/s

□ Câu 8. Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do. Ban đẩu vật đi qua vịtrí cân bằng, sau 0,05s nó chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng là:A. 0,025 s B.r0,075 s c . 0,05s D. 0,04 s

□ Câu 9. Mọt con lắc đơn gổm quả cầu nhỏ khối lượng m đựợc treo vào một đầu sợidây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốctrọng trường g. Lây g = 7T2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc làA. 2 s. B. 0,5 s. c . l s . Đỷ l,6s.

□ Câu 10. Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian A t.Biết rằng nếu giảm chiều dài dây một lượng AI = 7,9cm thì cũng trong khoảngthời gian At con lắc thực hiện 40 dao động. Chiểu dài dây treo vật là:A. 100 cm B. 80 cm CpJ60 cm D. 152,1 cm

□ Câu 11. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trongkhoảng thời gian At, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dàicon lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian At ây, nó thực hiện 50 daođộng toàn phần Chiều dài ban đầu của con lắc làTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 12: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 12/306

3 71B. Dao động (1) sớm pha hon dao động (2) là —

7Ĩc. Dao động (2) sớm pha hcm dao động (1) ỉà —

71D. Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là. — /

□ Câu 13. Chuyên động của một vật là tổng hợp của hai dao -động điều hòa cùng% phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là Xj = 4cos(10t + —) (cm)

371và x2 = 3cos(10t ———) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ớ vị trí cân băng là

A. 100 cm/s B. 50 cm/s c . 80 cm/s D^IO cm/s.□ Câu 14. Dao động tắt dần

A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian.

Gí có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi.□ Câu 15. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox vói phương trình: X= 6cos(COt) (cm).Tại thời điểm ti vậ t có tọa độ XI = 3cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Đênthời điểmtỉ, sau thời điểm ti đúng bằng 1/12 chu kỳ, vật đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

A. J3cm B.3V3 cm c. 3V2 cm D. 6 cm

n□ Câu 16. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình X= 10oos(4nt + —) (cm)

với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biên thiên với chu kì bằngẠr 0,50s. B. 1,50 S. c . 0,25 s. D. 1,00s

__ f ft')□ Câu 17. Một con lăc lò xo dao động điều hòa tự do có phương trình: x = A cos 7tt---- jc m .

Thời điêm nào sau đây không phải là thời điểm động năng bằng thế năng?A. t=l,25s Br- t = 0,75s c . t = l s D .t = 0,25s

□ Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động^điểu hòa theo phương ngang với tần sộ' góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (môcở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằngj0 6 m/sTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

Page 13: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 13/306

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 14: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 14/306

B.\)bìê'n thiên tuẩn hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.c. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dạo động

của vật.D. bằng thế năng của vật khi vậ t tới vị trí cân bằng.□ Câu 3. Một con lắc gồm lò xo khô'i lượng không đáng kể có độ cứngk, một đầu

gắn vật nhỏ có khôi lượng ra, đẩu còn lại được treo vào một điểm /tố định. Con lắcdao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. T = *Ẹ B. T= ~ Ẩ Ẹ c. T = n é L t =2nxỊẸ

2n\k 2tĩ Vm Vm r Vk □ Câu 4. Một con lắc đơn có chiểu dài sợi dây là 1 dao động điểu hòa tại một nơi cógia tốc rơi tự do g vói biên độ góc a (). Khi vật đi qua vị trí có li độ góc a , nó cóvận tốc V thì:

2 2 1 , o _ o 0 V _ o -> V _ •> o V fif A. a t = a -i-g lv B. CC = a . + — c a l = a D . CL = a + — -

° gl co2 0 1□ Câu 5. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đãổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn

tác dung lên vât.B^Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật. ^c . Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tẩn số của ngoại lực tuần

hoàn tác dụng lên vật.D. Chu kì của dao động cưõng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng*

lên vật.□ Câu 6. Một châ't điểm dao động điều hòa với chu kì 0,571 (s) và biên độ 2 cm. Vận

tô'c của châ't điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằngA. 4 cm/s B. 3 cm/s. cm/s. Đ.0,5 cm/s.

□ Câu 7. Một chât điêm dao động điểu hòa trên trục Ox có phương trình X= 4 cos(57ĩt) cm.Trong 0,3s đầu tiên đã có mấy lần vật đi quả điểm có li độ X= 2cm?A. 3 Ẹ./2 C.1 ■ D. 4

71□ Câu 8. Một chất điểm dao động điếu hòa theo phương trình X= 3cos( 57ĩt + —) (x tínhTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 15: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 15/306

Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiểu dương Ox trong khoảng thời gian nào (kểtừ thờ i điểm ban đẩu t = 0) sau đây:

A. Os < t < 0,1s B. 0,1s < t<0,2s c . 0,2s < t < 0,3s Dr 0,3s < t < 0,4s□ Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật treom = 250g, tại vị trí cân bằng lò xo giãn À1 = 2 ,5 cm . Trong quá trình dao động,vận tô'c cực đạ i của vật Vmax = 40cm/s. Lây g —10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu mà lòxo tác dụng lên vậ t:A. 4,5N B. 2,5N c . ON D. 0,5N

p Câu 11. Mộ t con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vậtnhò cồ klíôĩ lượng lOOg. Lây 7I2 = 10. Động năng của con lắc biên thiên theo thờigian vói tần số.A. 6 Hz. Bỵ3 Hz. c . 12 Hz. D. 1 Hz.

□ Câu 12. Tại cùng một địa điểm, người ta thây trong thời gian con lắc A dao động bé được 20 chu kì thì con lắc B dao động bé được 12 chu kì. Biết tổng chiều dài củahai dây treo là68cm. Chiều dài dây treo con lac A :A. 18cm Bý50cm c . 42cm D. 26cm

□ Câu 13. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là( 7 1 Y í r c ìXj =4co s Tit-— (cm ) và x2 =4co s 7ĩt-— (cm ) Dao động tổng hợp của hai V à ) V

dao động này có biên độ là:

A. 4\/2cm B. 8 cm. c.jftyfi cm D. 2 cm.□ Câu 14. Hai châ't điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song,

cạnh nhau với cùng biên độ và tần số. VỊ trí cân bằng cùa chúng được xem làtrùng nhau; Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai châ't điểm chuyển động ngược

schiều và độ lớn của li độ đểu bằng ——biên độ. Hiệu sô' pha của hai dao động

này là: A .n /2 "Đ., 71/3 C.n /6 D. ĩi/4

□ Câu 15. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm ti và t2 tươngứng là: VI = 20cm/s; XI = 8 yỈ3 cm và V2 = 20 yỊĨ cm/s ; X2 = 8 V2 cm. Vận tô'c cực đạiTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 16: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 16/306

□ Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ gócaữ = 0,1 rad tại một

nơicó g= 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s =8^3cm vóivận tốcV =lOcmis. Chiều dài dây treo vậ t là:

A. 0,8 m B. 1,0 m c. 1,2 m D. 1,6 m□ Câu 18. Hai con lắc đơn A, B cùng khôi lượng vật treo, chiều d^i /g =21 A, ờ cùng

một nơi trên trái đâ't. Kích thích để hai con lắc dao động điềụ hòa vói biên độ góctươngứng a A= 0 ,lr a d , a B= 0,05rad . Ti sô'cơ năng dao động WA/W B:A. 8 B. 16 c . 4 D. 2

□ Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương có phưang trình lần lượt là:71X, = 3cos51(cm) và x2= 4cos(5f + — )(cm), Dao động tổng hợp của hai dao động này

có biên độ là:A. 7 cm. B. 1 cm. c . 5 cm. D..3,5cm.

□ Câu 20. Một châ't điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng tần sõ

trên trục Ox. Biết dao động thành phần thứ nhâ't cọ biên độ Ai = 5 V3cm, daođộng tổng hợp có biên độ A =5cm. Dao động thành phần thứ 2 sớm pha hơn daođộng tổng hợp làn /3 và có biên độ A là:

A. 10cm B. 5 V3 cm c . 5cm D. 10 V3 cm□ Câu 21. Một châ't điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình

X= 5cos47it (x tính bang cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận toic củachâ't điểm này có giá trị bằngA. 5 cm/s. B.20n cm/s. c .-20n cm/s. D. 0 cm/s.

□ Câu 22. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lây71= 3,14. Tô'c độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:A. 20cm/s B. 10cm/s c . Ocm/s. D. 15cm/s.

□ Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điểu hoà có phươngtrình X= A cos(5ĩrt + <|))cm . Tại thòi điêm ban đầu vật đi qua vị trí mà lò xokhông biến dạng theo chiều dương, hướng thẳng lên vói vận tô'c 20rccm / s . Lâyg = 10m/s2, J12 « 10 và gô'c toạ độ là vị trí cân bằng của vật treo. Tính A và <Ị>.

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 17: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 17/306

lắc 1), mộ t vậ t bằng gỗ (con lắc 2), bên ngoài chúng có phủ ỉớp nhựa mỏng đê’ sứccản không khí lên hai quả cầu như nhau. Kéo hai vật đê’hai dây lệch một góc nhỏ bằng nhau so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho hai con lắc dao động tắtdần. Thời gian dao động của con lắc 2 so với con lắc 1 là:A. Bằng nhau B. Bằng hoặc lớn hơn c . Nhỏ hơn D. Lớn hơn

□ Câu 25. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của con lắc biên thiên theo thời gian với chu kỳ:A. 1,5 s •'B. 1 s c. 2 s D. 0,5 s

CHƯƠNG

.SÓNG Cơ HỌC

g CÁC ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT THƯ VIỆN BÌNH ĐĨNH

PHÒNG MƯỢNĐề số 1(Mỗ i câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ hổẽ?

A. Sóng âm truyền được trong chân không.B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng,c . Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phưong truyền sóng.D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng vói phương truyền sóng.

□ Câu 2. Một sóng cơ học truyền trong một môi trường thì đại lượng nào dưới đâyđộc lập với đại lượng khác?A. Tần sô' B. Vận tốc truyền sóngc. Quãng đường lan truyền sóng D. Bước sóng I

□ Câa 3. Một sóng, ẹáehu kì 0,125 s thì tần số của sóng này làA. 4 Hz. \ b) 8 Hz. c. 10 Hz. D. 16 Hz.

□ Câu 4. Sóng truyền từ M đếno với vận tốc không đổiV = 20m/s. Tại ơ có phương207Tt IX ' — —) cm. Biết MO = 0,5m. Coi biên độ sóng khôngtrình sóne là: U-. = 4cos(-& ° v 9 6

đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại M là:. r20nt ’ “\A. UM= 4cos(—r —+ —) cm B. u„71\ -- -1— ) cm

9 920nt

. ,20n t 2n N4cos(-—-— I— —) cm9 9

I O i l =4cos(-------- cm _ ,2 0nt 2n - ■D UM= 4cos(—— - ^ ) c mTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 18: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 18/306

□ Câu 6. Sóng truyền trên dây đàn hổi AM đài 2m. M là điểm cô' định. Phương trìnhdao động tại nguồn A: u A= 5 COS 107ct(cm), vận tô'c truyền sóng trên dâyV= \0 m / s . Li độ dao động tại điêm N trên dây, cách M 1 m, tại thời điêỉtn t = l,15s là:A. 2,5 cm B. 0 cm c . -5 cm D. 5 cm

□ Câu 7. Một nguồn phát sóng nước tại o có dạng u = A COS cot Ị . Cho biên độsóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách o một nửa bước sóng.Tại thời điểm bằng 1,125 lần chu kỳ dao động sóng, li độ daọ động sóng tại M là -2cm. Biên độ dao động của sóng :

A. 2cm B. W iicm c .l y Ị ĩ c m D. \ [ ĩ c m□ Câu 8. Một sóng âm có tần sô' 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. HỎỊ hai điểm

trên cùng 1 phương truyền sóng phải cách nhau ít nhất bằng bao nhiêu để giữachúng có độ lệch pha là2 n / 3 ?A. 0,233m B. 0,623m c . 0,563m D. 0,723m

■ 71□ Câu 9. Một nguồn sóngcơ dao động điều hòa theo phương trình: u = A cos(l Oĩtt H— ).Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhâ't trên một phương truyền sóng mà tại đó

dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau — là 2m. Vận tôc ữuyền sóng:

A. 120 m/s . B. 60 m/s c . 80 m/s D. 30 m/s

Đề số 2(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Điều kiện tổng quát để hai sóng giào thoa được vợi nhau là chúng phải có:A. Cùng tần sô', cùng biên độ và cùng pha

B. Cùng tần sô' và cùng phac . Cùng tần sô' và hiệu sô' pha không thay đổi theo thòi gianD. Cùng tẩn sô' cùng biên độ và hiệu sô' pha không thay đổi theo thời gian

□ Câu 2. Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng dừng:TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠO

TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 19: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 19/306

□ Cậu 3. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giông nhau cách nhau 8cm, sóngtruyền trên mặt nước có bước sóng là l,2cm thì sô' đường cực đại đi qua đoạnthẳng nối hai riguổri là:

A. 13 B. 12 c . 14 D .11□ Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giông nhau và cách nhau một

khoảng AB = 4,8X (Â, là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước có tâm làtrung điểm o của đoạn AB, có bán lánh R =5X sẽ có sô' điểm dao động cực đại là:A. 16 B. 14 c . 18 D. 9

□ Câu 5. Một sợi dây đàn hổi căng ngang, hai đẩu cô' định, dàil = 2m. Người ta tạora sóng dừng trên dây với tần sô' nhỏ nhất f. Đê’ lại có sóng dừng, phải tăng tần sô'thêm ít nhấ t 50Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:A. 100 m /s B. 50 m /s c . 400 m /s . D. 200 m /s

□ Câu 6. Một sóng âm có tần sô' 850Hz truyền trong không khí. Hai điểm trên phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,6m và giữa chúng chỉ có 1điểm dao động cùng pha với 1 trong 2 điểm nói trên thì vận tôc truyền âm trongkhông khí là:A. 450m/s B. 320m/s c . 340m/s D. 330m/s

□ Câu 7. Một người quan sát sóng trên mặ t hổ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóngliên tiếp là lm và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9s. Vận tốc truyền sóngtrên mặt nước là:

A. l ,25 m /s B. lm /s c . — m /s D. 0 ,9m /s9□ Câu 8. Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài 68cm, một đẩu dây

cô' định, đầu còn lại được tự do và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 24cm.Sô'bụng sóng có trên sợi dây là:A. 9 B. 8 c 7 D. 10

□ Câu 9. Hai nguồn phát sóng kết họp Si và &, dao động'cùng pha, có tần sô' f = 100Hz■trên mặt một cha't lỏng. Điểm ]yi ưên mặt châ't lỏng cách Si, S2 lần lượt là di = 1 lcm vấda = 13,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng M và đường trung trực củaS1S2 có hai "vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt châ't lòng:A 100 cm/s B 80 cm/s C 60 cm/s D 40 cm/sTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

7 f

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 20: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 20/306

7 f ;

□ Câu2. Độ to của âm được đo bằng:A. Mức cường độằm B. Cường độ của âmc. Biên độ của âm D. Mức áp suất của âm

□ Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Sóng siêu âm và hạ âm tai người không cảm nhận được ỷB. Sóng âm là sóng dọcc . Về bản châ't vật lý thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sọng ca họcD. Những dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 20kHz được gọi là

âm thanh□ Câu 4. Một nhạc cụ phát âm có tần sô' âm cơ bản f = 420Hz. Một người có thể ngheđược âm đêh tần số cao nhâ't 18000Hz. Tần sô' âm cao nhất mà người này. ngheđược do dụng cụ trên phát ra là:A. 18000 Hz B. 17000 Hz c . 17850 Hz D. 17640 Hz

□ Câu 5. Một dây đàn có chiều dài 9Octn, khi gảy phát ra âm cơ 'bản có tẩn sốf. Ngưòi

chơi bâm phím cho dây ngắn lại để phát ra âm mói có họa âm bậc ba là 4,5/. Chiềudài dây đàn còn lạ i:A. 45cm B. 60cm c . 20cm D. 30cm

□ Câu 6. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần sô' 100 Hz, người tathây ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tôc truyềnsóng trên dầy làA. 60 m/s. B. 80 m/s. c . 40 m/s. D. 100 m/s.

□ Cắu 7. Một nguổn phát âm đẳng hướng, có công suất p = 1,Z56W. Coi môị trườngkhông hâp thụ âm và biê't ngưõng nghe lo = 10'12w /m 2. Mức cường độ ấm tạiđiểm cách ngưổn100m ià:A. 60 dB B. 90 dB c. 70 dB D. 80 dB

□ Câu 8. Trên mặt nước có hai nguổn sóng nước giông nhau A và B, cách nhau mộtkhoảng ÁB = 12cm đang dao động vuông góc vói mặt nước, c là một điểm trên mặtnước, cách đều hai nguồn và cách trung'điểm o cụa đoạn AB một khoảng c o = 8cm.Biê't bước sóng X = l,6cm. Sô' điểm dao động ngược pha vói nguổn có trên đoạn c o là:A 5 B 3 C 2 D 4TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 21: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 21/306

Đề số 4(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu„l. Khi nói vê' sóng ca học, phát biểu nào sau đây là sai?A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc vói phưong truyền sóng là sóng ngang.B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.c . Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

□ Câu 2. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằngA. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.c. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.

□ Câu 3. Đôi với sóng siêu âm thì con người:A. Không thê’nghe đượcB. Có thế nghe đượe nhờ máy trợ thính thông thườngc. Có thể nghe được bởi tai người bình thườngD. Có thể nghe đứợc nhờ hệ thông micro và loa

/□ Câu 4. Cho phương trình sóng: u = a COS0,4t ix + 7nt H— (m ,s}. Phương trình

này biểu diễn:A. Sóng chạy theo chiều âm của trục Xvới vận tốc 10/7 (m/s)B. Sóng chạy theo chiều dưang của trụcX với vận tốc 10/7 (m/s)c. Sóng chạy theo chiều dương của trục Xvới vận tốc 17,5 (m/s)D^Sóng chạy theo chiểu âm của trục Xvới vận tôc 17,5 (m/s)

□ Câu 5. Trên mặ t nước có hai nguồn sóng nước A và B dao động có cùng tẩn số và biên độ nhưng ngược pha nhau. Khoảng cách giữa hai nguổn là 12,5cm, bước

sóng là 2,4em. Sô' điểm không dao động có trên đoạn AB là:A. 13 B. 12 , C.14 D ,l l□ Câu 6. Trên một sợi dầy đàn hổi dài l,8m/ hai đầu cô' định, đang có sóng dừng với

6 bụng sóng. Biết sórig truyền trên dây có tần sô' 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trêndây là TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 22: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 22/306

□ Câu 8. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tạiđiểm N lần lượt là 40 dB và 80 đB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm íại MA. 1000 lần .: B. 40 lần c.21ần. D. 10000 lần.

□ Câu 9. Hai nguồn sóng nước kết hợp, cùng pha, biên độ sóng A = 2cm, giao thoavới nhau trên mặt nước. Coi biên độ sóng không đối khi sóng lan truyền. Trong ,vùng giao thoa, những điểm mà hiệu đường đi từ hai nguồn p^rát sóng đến đó *

X I bằng (2n + 1)— thì biên độ dao động sóng tổng hợp tại đó là :

A. 2 V2 cm B. 4 cm c. V2 cm D, 0 cm

II . CÁC ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1(Mỗi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Mối liên hệ giữa bước sóng A, vận tôc truyền sóngV, chu kì T và tần sô'/ củamột sóng là

A. f = — = —. B. V= —= — c x - ĩ - ỉ . D. A. = — = vf T A . f A, V V T -

□ Câu 2. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguổn kết hợpSi và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trọng quá,

trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì daó động tp4trung điểm của đoạn S1S2 có biên độA. cực đại. B. bằng 0. c . cực tiểu. D. bằng A.

□ Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước vói hai nguồn phát sóng tại A vàB cùng tần sô'í, vận tôc truyền sóng trên mặt nước là V thì khoảng cách gần nhâ'Kgiữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là:

A. v/(2 f) B. v/(8f) c . v /f D. v/(4 f)□ Câu 4. Âm sắc là: >

A. Đặc trưng sinh lý của âm B. Màu sắc của âm thanhc. Một tính chất vật lý của âmTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 23: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 23/306

□ Câu 6. Trên mặt một châ't lỏng, tại o có một nguổn sóng cơ dao động vói tần sô' f = 3QHz.

Vận tô'c truyển sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6— < v < 2 ,9 — . Biếts s

tại điéyn M cách o một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha vớidao động tại o . Giá trị của vận tốc đó là:A. 2 m/s B. 3 m/s C 2,4 m /s D. 1,6 m/s

□ Câu 7. Một nguồn phát sóng nước có dạng u = A COS — t (c m ). Chồ tốc độ truyền4 v '

sóng không đổi. Tại một điểm cách nguồn một khoảngd, độ lệch pha của daođộng sóng tại đó ở hai thời điểm cách nhau Ai =0,2(s) là :A. 0,0571 B. 0,1671 c . 0,24ĩt D. 0,12571

□ Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài Im, hai đầu cô' định, có sóng dừng với 2 bụngsóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây làA. 1 m. B. 0,5 m. c . 0,25 m. D. 2 m.

□ Câu 9. Hai nguồn sóng nước kế t hợp Si, S2 giông nhau, cách nhau 11 cm, tần sô' daođộng f = 5Hz. Vận tôc truyền sóng trong môi trường V = 25cm/s. Gọi I là trungđiểm của S1S2. Lây Si làm tâm, vẽ đương tròn bán kính Sil. Sô' điểm dao động vói biên độ cực đạ i trên đường tròn này là

! A. 5 B. 7 c. 6 D. 4□ Câu 10. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một. sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai

đầu cô' định, người ta quan sát thây ngoài hai đẩu dây cô' định còn có hai điểmkhác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây

ị duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây làA. 16xn/s. B. 4 m/s. c . 12 m/s. D. 8m/s.

I 10Câu 11. Một ngườ i chơi đàn ghita khi bâín trên dây để dây có chiều dài 0,24m vàỊ 0,2m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số’ tương ứng bằng với tần sô' của hộa âm bậc nI và n + 1 phát ra khi không bâín trên dây. Chiểu dài của dây đàn khi không bâ'm là:! A. 1 m 13. 0,8 m c . 1,2 m D. 1,6 mI 0 Câu 12. Một vật nổi trên mặt hổ nhô lên lần thứ nhấ t và lần thứ tư cách nhau 6s.

Đổng thời khoảng cách hai đỉnh sóng liên tiêp cách nhau 2m. Vận tốc truyền sóngTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 24: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 24/306

□ Câu Ị4. Trên mặt nước có hai nguồn sộng nước giông nhau A và B, cách nhau mộtkhoáng AB = 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước, c là một điêm trên mặtnước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm o của đoạn AB một khoảng c o = 8cm.Biê't bước sóng Ẳ^ịLócm. Sô'điểm dao động cùng pha với nguồn có trên đoạn c o là:A. 5 / m3 C.2 D. 4

□ Câu 15. Sóngđừngxó thê’ ứng dụng để xác định yếu tô'nào của sóỷg trên dây :A. Độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm bâ't kỳB. Tôc độ dao động của các phần tử môi trường

í C.^o'c độ truyền sóng D. Năng lượng sóng□ câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giông nhau tại A, B

trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 8cm. Hai sóng truyền đi có bướcsóng Ấ = 2cm. Trên đường thẳng (A) song song với AB, cách AB một khoảng,;.2cm, khoảng cách ngắn nhâ't giữa giao điểm c của (A) với đường trung trực củaAB đêh điểm dao động với biên độ cực tiểụ là:A. 0,5 cm B. 0,56 cm c . 0,64 cm D. 1 cm

□ Câu 17. Khi con ruổi và con muỗi cùng bay, ta chi nghe được âm vo ve phát ra từcon muỗi là vì:A. Trong một giây con ruổi đập cánh lên xuông nhiều hơnB. Trong một giây con ruổi, con muỗi đập cánh lên xuống như nhau nhưng do, .

cánh của ruổi lớn hơnc. Trong một giây con muỗi đập cánh lên xuông nhiều hơnD. Khi bay con muôi có bộ phận riêng phát ra âm thanh

□ Câu 18. Một sóng hình cosin lan truyền trên mặt nước vói biên độ không đổi 2cm. Nếu vận tô'c truyền sóng gâ'p đôi vận tôc dao động cực đại của phần tử m ôrtrường thì bước sóng là:

A. X = 87x(cm) B. A. = 471 (cm) c . Ằ = — (cm ) D. A, = — (cm )4tt 8n

□ Câu 19. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20ĩtt (cm) với ttính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường

bằng bao nhiêu lần bước sóng?Ạ. 20. B. 40. c. 10. D. 30.

□ Câu 20. Hai nguổn sóng nước A và B giông nhau, cách nhau 12cm đang dao độngđiều hoà vuông góc vói mặt nước. Bước sóng là 1,6cm. M là một điểm trên mặt Inước cách đều hai nguồn một khoảng 10cm o là trung điểm của AB Sô' điểm daoTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 25: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 25/306

uđ□ Câu 22. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2 sin —— c o s(20t i t + (p) cm, trong đó

u là li độ tại thời điếm t của phần tử N trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách

đầu cô' định M của dây là d (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là:A. 80 cm/s B. 40 cm/s c . 100 cm/s D. 60 cm/s□ cấu 23. Một nguổn o dao động với tần sô' f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết

khoảng cách ngắn nhâ't giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùngmột phương truyền sóng là 2,5cm.Vận tô'c truyền sóng trên mặt hước bằng:A. 50-cin/s B. 2,5 m/s c . 1,5 m/s D. 25cm/s

□ Câu 24. Một tiêng còi ôtô có mức cường độ âm 12B sẽ có cường độ âm lớn gâp baonhiêu lần tiêng nói thầm có mức cường độ âm 20dB ?A. 24.103 B. 6.1 o3 c . 106 D. ip 10

□ Câu 25. Một sóng truyền trong môi trường được mô tả bởi phương trình:X= 0,03COS71(2t - 0,01x) trong đóỴ và Xđo bằng mét, t đo bằng giây. Tại một thờiđiểm đã cho độ ỉệch pha dao động của hai phần tử môi trưòng cách nhau 12,5m là:

rc ^ 71 ^ 71> 4 . 2 8

Đề SỐ 2(Mỗi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng trong đó các phần từ của môi trường dao động theo phương vuông góc

với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhấ t trên cùng một phương. truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.

c. Sóng trong đó cầc phần tử của môi ữường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gẹi là sóng dọc.

D. Tại mỗi điểm của môi trườngcó sóng truyền qua, biên độ.của sóng là biên độdao động của phần tử môi trường.\

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

Page 26: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 26/306

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 27: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 27/306

o câu 11. Trên mặt một chất lỏng, tại o có một nguồn sóng cơ dao động với tần sô'f = 30Hz. Vậfi tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s < V< 2,9m / s .Biết tại điểm M cách o một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha

với dao động tại o . Giá trị của vận tốc đó là:A. 2 m/s B. 3 m/s c . 2,4 Iĩi/s D. 1,6 m/s□ Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp

A và B dao động với tần sô' f = 10Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và Bnhững khoảng cách MA = 16cm; MB = 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M vàđường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác nhau. Vận tốc truyền sóng trên

mặtrprơe là:A. 40 cm/s HL10 cm/s c . 20 cm/s D. 60 cm/s□ Câu 13. Người ta tạo sóng kết hợp tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau

18cm. Tần số dao động f = 8Hz; vận tốc truyền sóng 16cm/s. Sô' điểm đứng yêntrên đoạn AB là:A. 10 B. 18 c . 26 D. 32

□ Câu 14. Một sợi dây có chiều dài / = 68cm, trên dây có sóng dừng. Biết rằngkhoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là 16cm, mộ t đầu dây cô' định, đầu còn iạiđược tự do. Sô' bụng sóng và nút sóng có trên dây lần lượt là:A. 9 và 10 Bỵ9 và 9 c . 9 và 8 D. 8 và 9

___ 7id 7Ĩ □ Câu 15. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2 sin —— cos(207t t + —) cm, trong đó

u là li độ tại thời điểm t của phần tử N trên dây mà vị trí cân bằng của nó cáchđầu cô' định M của dây là d (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là:A. 80 cm/s B. 40 cm/s c . 100 cm/s D. 60cm/s

□ Câu 16. Một dàn nhạc dao hưởng tạo nên một âm có mức cường độ âm bằng 70dB.Một người nói bìrth thường tạo nên một âm có mức cường độ âm là 40dB. Ti lệci ờng độ âm của giàn nhạc và ngườ i là:

A.^1000 B. 2000 * C.1500 D. 500ị□ Câu 17. Mộ t ông sáo dàí 0,3m, hớ ở hai đẩu. Biêt vận tôc truyền âm là 330m/s.Tẩn

số âm cơ bản và tần sô' âm thứ hai trong ông sáo là :; A. 550 Hz và 1100Hz B. 55 Hz và 1100 HzTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 28: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 28/306

A. u. 207it +71

cm B. u„ :4cos 207tt - 71cm

c. U M = 4cos 20 nt + — 4

c m . D. u.„ =4cosM

/2Ũ7ĩt- 371 cm

□ Câu 19. Một sóng truyền ữên mặt biêh €0 bước sóng X = 2m, khoảng cách giữa haiđiểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: A. 2 m. B. 1,5 m. c . 1 m. D. 0,5 m.

□ Câu 20. Sóng truyền trên mặt nước từs đến A rồi đến B như hình vẽ:s A B

' 7Ĩ Phương trình sóng tại s là: us = 4cos(cot + — )(cm ),67Ĩ

tại B là: U B = 4cos((ĩ)t - — )(c m ).

Cho vận tôc truyền sóng:V —2 ,4m / s và SA = 40cm , AB

trình sóng tại A là:

20cm . Phương

71A. U A =4cos(7 ĩ t -— ) ( c m )

JC c. U A = 4cos(27Tt - — )(cm)

B. u = 4cos(7tt)(cm)

_ Tí D. u = 4c os(27 ĩt.-—)(cm)

□ Câu 21. Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 6cm. Âm thoa rung với tần số 300Hz, vận tôc truyền trên mặt nước V = l,2m/s. Sô' điểm cực đại quan sát được trên đoạn AB là:A. 29 B. 19 C.39 D .9

□ Câu 22. Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần sốf = 40Hz, đầu B gắn cô' định. Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng vớiị bó sóng. Vận tô'c trên dây là:A. 24 m/s B. 20 m/s c . 28 m/s D. 34 m/s

□ Câu23. Tại mộtđiểmM nằm cách xa mộtnguồnâm s (coi như một nguồn điểm) một khoảng SM = lm, mức cường độ âm là Lm = 90dB. Biê't ngưỡng nghe của âmđó là lo = 10‘10w /m 2. Cường độ âm Im tại điểm M là:TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 10

00B TRẦ

N HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 29: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 29/306

□ Câu 25. Một sóng cơ học Ịan truyền trên sợi dây được mô tả bời phương trình u = ac0S7ĩ(2t- 0, lx) ,trong đó u và Xđobằngcm, t đo bằng s.Tạimộ t thời điểmđã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách nhau 2,5cm là:

A . n B- ~7 c . D.4 8 6

CHƯƠNG3. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

| l | c á c đ ẻ k i ể m t r a 15 PHÚT

Đề SỐ 1(Mỗ i câu 10/9 điểm ) '

□ Câu 1. Tần sô' dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kê) là

A. f = - , i - B. f = - 4 = c . f =----D. f = - 2nV 2ttLC ’ Vl C ’ 2t iVl C ’

□ Câu 2. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biên thiên như thếnào theo thời gian?A. Không biên thiên B. Điều hòac . Tuần hoàn nhưng không điều hòa D. Không tuần hoàn

□ Câu 3. Một mạch dao động điệntừ LC, trong đó tụ điện đã được tích điện đên hiệu điện thê'Uo, giữa tục và cuộn cảm có một khoá K đang mở. Tậi thòi điểm t = 0, người ta đóng khoá K. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

fcA. Cường độ dòng điện đạt cưc đại bằng Uý

VL 1 2B. Năng lượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là —-CUy

c Năng lượng tích trữ trong thời điêm t = V lC là CUgTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 30: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 30/306

B. Năng ỉượng điện trường trong tụ G tương ứng vói động năng con lắcc . c tương ứng với độ cứng k D. L tương ứng với khôi lượng m

□ Câu 5 Gọi f là tần sô' dao động riêng của mạch LC. Hỏi năng lượng điện trường vànăng lượng từ trường dao động với tần sô' là bao nhiêu?A.f B.2f C 3 f D.4f

□ Câu 6. Cho mạch một cuộncảiủ mắc nối tiếp vói một tụ điện Ci thì mạch thu đượcsóng điện từ có bước sóng À.1, thay tụ trên bằng tụC thì mạch thu được sóng điệntừ có Ấ . Hỏi mắc đồng thời hai tụ song song với nhau rổi mắc vào cuộn cảm thỉ

mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?A. V2 (Xi + X2) B. X = (Xí + Xì )"2 c .x = (Xx. Ằa),/Z D.X2 = Ằh + Ằz2

o Câu 7. Cho mạch mộ t cuộn cảm mắc nôĩ tiếp với mộ t tụ điện C thì mạch thu đưọesóng điện từ có tẩn sô' fi, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từcó h. Hỏi mắc đồng thời hai tụ nô'i tiêp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạchthu được sóng có tần sô' là bao nhiêu?

A.f= y fĩ (fi + fz) B.f = (fi+f2y« C.f = (fi.f2y/2 D .f2= f2i+f22□ Câu 8. Sóng FM của đài tiêhg nói Việt nam là 100MHz. Bước sóng A, của sóng này là:

A. 1 m B. 10 m c . 3 m D. 30 m□ Câu 9. Một mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ c = 0,4 [iF , cuộn

dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,252H. Trong quá trình dao động, hiệu điện thểcực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 9V thìcường độ dòng điệni trong mạch là:A. 20 mA B. 10 mA c . 1 mA D. 5 mA

Đề số 2(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Trong mạch dao động điện từ thì tần sô' dao động của mạch bằng bao nhiêulần tần sô' dao động của năng lượng điện trường và năng lượng tù' trường?A. 1 lần B. 2 lần c . 1/2 lần D. không xác định liên hệ

□ Câu 2. Tròng mạch LC, hiệu điện thê'cực đại hai bản tụ là Uo. Hỏi hiệu điện thế tứcthời có giá trị bằng bao nhiêu thì năng lượng điện trường trong mạch bằng năng

ừ ờ

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 31: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 31/306

p Câu 4. Mạch dao động điện từ tự do LC . Một nửa năng lượng điện trường cực đạitrơng tụ chuyên thành năng lượng từ trong cuộn cảmmất thời gian 2)J.S. Chu kỳ

dao động điện từ trong mạch là:A. 1ỐJXS B. 0,125ns c .0,5ụs D. 8ụ.s

□ Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 j_iF và mộtcuộn cảm có độ tự cảm 50 |J.H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điệnthê'cực đại giữa hai bản tự điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A .7 ,sV i mA B. 15 mA. c . 7 , 5 ^ mA D. 0,15 A.□ Câu 6. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) vói

4 -9tần sô góc 10 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 c. Khi cường độ dòng

-6điện trong mạch băng 6.10 A thì điện tích trên tụ điện là:A. 4 . ÌO 10 c B. 6. lO 10C c . 2. 10"10C D. 8. 1 0 10C

□ Câu7. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và hai tụ c giống nhau

mắc nôì tiếp. Một khóa K mắc vào hai đầu một tụ c. Ban đầu K mở. Ngay thờiđiểm năng lượng từ trong cuộn cảm bằng một nửà năng lượng điện trong hai tụthì đóng khóa K. Năng lượng dao động của mạch sau đóA. Không đổi R. Giảm đi 1/3 c . Giảm đi 1/2 D. Giảm đi 1/4

□ Câu 8. Trong mạch LC, hiệu điện thê' cực đại hai bản tụ là Uo. Hỏi hiệu điện thê' tứcthời có giá trị bằng bao nhiêu thì năng lượng điện trường trong mạch bằng 1/3 ỉần

năng lượng từ trường:A.U0/V2 B. Uo/2 c . U/2 D. u /4 Ĩ

□ Câu 9. Môt mach dao đông điên từ gổm tu điên có điên dung c = — ,uF và môl16

cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch làI0 = 60 m A . Tại thời điểm ban đẩu điện tích trên tạ điện q = 1,5.10"6 c và cường

độ dòng điện trong mạch i = 3oV3mA . Độ tự cảm của cuộn dây là:A. 50mH B. 60mH c 70mH D. 40mH

Đ ềSỐ3TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 32: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 32/306

□ Câu 2. Sóng điện từA. không mang năng lượng. B. là sóng dọc.c . là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không.

□ Câu 3. Trong mạch dao động tự do LC, điện tích cực đại trên tụ là Qovà cường độdòng điện cực đại trong mạch là lo. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp nănglượng điện trường bằng năng lượng từ trường làA. t =2rcQ 0/ l () B. t = 7ĩI0/Q H

C .t = nQ 0/(2 I0) ■ D. t = 7tI0/(2Q H)

□ Câu 4. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đêh C2. Mạch dao động này có chukì dao động riêng thay đổi được

A. từ 4tĩ-^/lC| đến 47tN/LC2 B. từ2n-yJhCí đến 27iiyLC2

c. từ 2^LC, đến 2^L C 2 D. từ 4^L C, đến 4^ L C 2

□ Câu 5. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm5 P-H và tụ điện có điện dung 5/iF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảngthời, gian giữa hai lần liên tiêp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại làA. 5tĨ.10'6s B. 2,5ĩt.lO'Ểs C.lOrc.KHs D. 10és

□ Câu 6. Mạch chọn sóng trong máy thu thanh có L = 5.10'6(H), c = 2.10‘8(F),R = 0 thìthu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu ? (c = 3.10‘8(m/s), 712=10)

A. 590 m B. 600 m c . 610 m D. Kê't quả khác.□ Câu 7. Mạch dao động LC: L = 1,6.1CH(H), c = 8|xF, R ^ 0. Cung câp cho mạch một côngsuất p = 0,625 (mW) thì duy trì hiệu điện thê'cực đại ở hai bản cực tụ là Umax= 5(V). Điệntrở thuần của mạch là :A. 0,1(ST). B. 10-3 (fỉ). c . 0,12(fì). D. Kết quả khác

□ Câu 8. Một mạch dao động điều hòa, biết phưcmg trình hiệu điện thê'giữa hai bản

của tụ điện là u = 60cos(10%t) (V), điện dung của tụ điện c =lụp. Tính độ tự cảm Lvà năng lượng điện từ trong khung dao động.A,L = 0,01H;W = 1/8.10-3 J B. L = 0,1 H; w = 18.10’3 JC.L = 0,001 H;W = 1/8.10'3J D. Đáp án khácCâ 9 Mộ h d độ điề hò biế hươ ì h hiệ điệ hê' iữ h i bả

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

Đề ố 4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 33: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 33/306

Đề số 4(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Đôi với mạch dao động điện từ tự do LC thì:A. Năng lượng từ trường trong mạch dao động tưong ứng với thếnầng trong dao

động cơ họcB. Năng lượng điện trường trong mạch dao động tương ứng với động năng ữong

dao động cơ họcC.Tại một thời điểm bâ't kỳ riăng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng

lượng từ trường hoặc năng lượng điện trườngD. Nàng lượng từ trường trong cuộn cảm L lớn gâ'p ba lần năng lượng điện

trường trong tụ c khi hiệu điện thê'tóc thòi trên tụ bằng một nửa hiệu điện thếcực đạ i của nó.

□ Câu 2. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, hiệu điện thê'cực đại trên tụ làUo, cường độ dòng điện cực đại làlo, chu kỳ dao động điện từ T trong mạch được xácđịnh bởi biếu thức:

A .T = 2 7 ĩ ^ fi- B .T = 2n ^£ - C . T = 2 7 ĩ -Ì í- d . t = — V l CI0 Ư0 . c u 0 n-

□ Câu 3. Điều kiện để một đài có thể thu được sóng điện từ phá ra từ một đài phát là:A. Dao động của đài phát giông dao động của đài thuB. Tần sô' của đài thu bằng tần sô'của đài phát

c. Biên độ sóng của đài thu bằng biên độ sóng của đài phátD. Cả B và c

□ Câu 4. Một mạch dao động điện từ tự do có c —24|iF, L = 0 ,06H, hiệu điện thê'cựcđại trên tụ điện Uo= 4V. Tại thòi điểm mà cường độ dòng điện trong mạch i = 0,04Athì hiệu điện thê'trên tụ điện:

A.2

V2 V B. 3 V c . S V D. 2 V□ Câu 5. Một mạch dao động gổm tụ c = lpF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L = 17,6mH. Đế thu được sóng điện từ có bước sóng 50m phải ghép thêm với tục mộ t tụ C' có điện dung làA 0 0612 pF B 0 011 pF C 0 02pF D 0 0417 pFTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 34: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 34/306

□ Câu 7 Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ Ci và C2. Nếu mắc L và Ci thì mạch phát tần sồ' fi = 60 kHz. Nêu mắc L và C2 thì mạch pháttần sô'h = 80 kHz. Hỏi tần sô' dao động riêng của mạch là bao nhiêu khi tụ Ci mắc

nôì tiếp C2 rồi mắc với cuộn thuần cảm.A. f = 140 kHz B. f = 48 kHz c . f = 100 kHz D. Đáp án khác

□ Câu 8. Một mạch dao động gổm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ Ci và C2. Nêu mắc L và Ci thì mạch phát tẩn sô' fi = 60 kHz. Nêu mắc L và C2 thì mạch pháttần sô' Í = 80 kHz. Hỏi tần sô' dao động riêng của mạch là bao nhiêu khi tụ Ci mắcsong song C2 rổi mắc với cuộn thuần cảm.

A. f= 140 kHz B. f = 48kHz c. f = 100 kHz D. Đáp án khác□ Câu 9. Một mạch chọn sóng của một máy thu thanh gổm một cuộn dây có độ tự

cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay Cv có điện dung biêh thiên từ Ci = 50 pF đến C2 =450 pF khi các bản tụ quay từ 0° đên 180°. Mạch có thê’ thu được bước sóng trongkhoảng nào ?A. X = 561 m đêh 1549 m B. X = 516 m đến 1549 m

c . x = 661 m đêh 1649 m D. Đáp án khác

II. CÁC ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề số 1(Mỗ i câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 'B. Sóng điện từ truyền được trong chân không,c . Sóng điện từ mang năng lượng.D. Sóng điện từ là sóng ngang.

□ Câu 2. Nêu đưa một lõi sắt non vào trong lòng củá cuộn cảm thì chu kỳ dao độngcủa mạch LC sẽ:A. Tăng B. Giảmc . Không thay đổi D. Có thê’ tăng, có thế giảm

ể ề ế

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

Page 35: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 35/306

ộ ộ ồ ộ ầ ả ắ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 36: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 36/306

□ Câu 13. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ Ci; C2. Nêu mắc C]song song với C2 rổi mắc với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng Âi = 24 m. Nêu mắc Ci nô'i tiếp với C2 rổi mắc vói cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng

Ấ = 50 m. Hỏi nêu mắc riệng từng tụ Ci;C2 với cuộn dây thì bước sóng của mỗimạch sẽ thu được là bao nhiêu ? biết Cl < C2.A. /U = 30 m;Ta = 40 m B. Xi = 40 m ; Ằ = 30 mc. =24 m ; Ầ2 = 50m D. Đáp án khác

□ Câu 14. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyên có tụ điện với điện dung c vàcuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Đê’ thu đượcsóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song song vói tụ điện củamạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằngA.4C. B.3C. c .c . D.2C.

□ Câu 15. Cho một sóng điện từ có f = 3 MHz. Hỏi sóng trên có bước sóng là bao nhiêu?A. 1000 m B. 100m c . 10 m D.l m

□ Câu 16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm lmHvà tụ điện có điện dung 0,1 f-tF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần sô'góc là:A. 105rad/s B. 2.105 rad/s c . 4.105 rad/s D. 3.105 rad/s

□ Câu 17. Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Người ta giữ nguyên độ tựcảm của cuộn dây và điều chỉnh đê’ điện dung của tụ tăng lên 4 lần thì chu kì daođộng riêng của mạch dao động sẽ :

A. không đổi B. Tăng 2 lần c . Tăng 3 lần D. Tăng 4 lần.□ Câu 18. Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện c . Nêu dùng tụ C1 thì tẩn

SỐ dao động riêng của mạch là 60kHz, nêu dùng tụ C2 thì tần sô' dao động riêng là80kHz. Khi hai tụ Ci và C2 mắc song song thì tần sô'dao-động riêng của mạch là:A. 36 kHz B.53 kHz C.67 kHz D. 48 kHz

□ Câu 19. Mạch dao động lí tưởng gổm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có;điện dung c = 20®F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thê'cực đại Uo = 4V.jChọn thòi điểm ban đầu (t = 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Biếu thức tức thời;của điện tích q trên bản tụ điện mà ở thòi điểm ban đầu nó tích điện dương là:A q = 4 10'5cosl00t (C) B q = 6 10 5cos250t (C)TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

Page 37: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 37/306

B Mang theo năng lượng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 38: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 38/306

B. Mang theo năng lượngc . Vận tô'c truyền sóng phụ thuộc môi trườngD. Phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau

□ Câu 3. Đôĩ với sự lan trúyền điện từ thìA. vectơ cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.

B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương vói phương truyền sóng.

c. vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng, còn vectơcường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B

D. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vớivectơ cảm ứng từ B vuông góc vói vectơ cường độ điện trưòng E

□ Câu 4. Tìm phát biểu sai khi nói về điện từ trườngA. Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần sô'

B. Điện trường và từ trường là các môi trường vật châ'tc . Điện trường và từ trường là các môi trường độc lập với nhauD. Cả A,B,C

□ Câu 5. Một mạch LC thu được sóng điện từ có bước sóng X, người ta mắc một tụ C' bằng c nô'i tiếp với c . Hỏi mạch thu được sóng là bao nhiêu?

A . 4 Ĩ 1 B.2X C .X l4 ĩ D. 1/2 X □ Cầu 6. Vận tô'c truyền sóng điện từ trong chân không là3.10 m/s, tần sô'của sóng

có bước sóng30m làA. 6.108Hz. B. 3.108Hz. C.9.109Hz. D.ICPHz.

□ Câu 7. Một mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảmL = l,5mH và một tụ xoay Cv có điện dung biên thiên từ Ci = 50 pF đênCĩ = 450 pF khicác bản tụ quay từ 0° đến 180°-. Hỏi để thu được bước sóng X = 1200 m, phải xoaycác bản tụ một góc bao nhiêu kê’ từ vị trí tụ điện có điện dung cực tiểu .A. 45° B. 99° c . 66° D. Đáp án khãc

□ Câu 8 Mạch dao động lí tưởng gổm tụ điện có điện dung c = 1jiF và cuộn dây cóTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

Page 39: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 39/306

□ Câu 16. Trong sơ đổ của một máy phát sóng vô tuyêh điện, không có mạch (tầng)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 40: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 40/306

A. biến điệu. B. khuếch đại.c . tách sóng. D. phát dao động cao tần

___ ' , 4□ Câu 17. Một mạch dao động điện từ gổm tụ điện có điện dung c = -ý .lO F và

cuộn dây cảm thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10 H. Tần sô' đao độngđiện từ tự do của mạch làA. 2,5.10s Hz B. 0,5.10® Hz. C.0,5.107Hz. D.5.105Hz.

□ Câu 18. Nêu dùng tụ điện Ci mắc với cuộn cảm L thì tần sô' dao động của mạch là

36MHz, nêu dùng tụ điện C2 mắc với cuộn dây L nói trên thì tần sô' dao động ỉà48MHz. Hỏi nêu ghép nô'i tiếp Ci với C2 rồi mắc với cuộn L thì tần sô' dao động bằng bao nhiêu?A. 72MHZ B.84MHZ c . 60MHz D. 64MHz

□ Câu 19. Mạch dao động lý tưởng LC. Tụ điện có điện dung c = 0.5|J.F, hiệu điện thê'cực đại trên 2 bản tụ là 6V thì năng lượng điện từ của mạch dao động là:

A.8.10-6J. B.9.10-6J. C.9.10-7J. D. Kết quả khác□ Câu 20. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.c. Sóng điện từ là sóng ngang.D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tôc c - 3.108m/s.

□ Câu 21. Đê’ mạch dao động điện từ tự do LC có chu kỳ dao động giảm một nửacần phải:A. Ghép thêm tụ có điện dung c nốì tiếp với tụ c ban đầuB. Ghép thêm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L song song với cuộn dây ban đầuc. Ghép thêm tụ có điện dung c song song với tụ c ban đầu

D. Thay tụ bằng mộ t tụ khác có điện dung bằng một phần tư điện dung của tụ c□ Câu 22. Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiệntượng:A. Sóng dừng B. Tổng hợp hai dao động điện từ bâ't kỳ

Cộ h ở d độ điệ ừ D Gi h óTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

A q = 2 10'9cos(2 107t - —• B q =2 10'9cos(2 107t)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 41: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 41/306

A. q 2.10 9cos(2.107t - B. q 2.10 9cos(2.107t).

c. q =2.10'9cos(2.107t- 7t). D. Kết quả khác.□ câu 25. Trong thông tín liên lạc bằng sóng vô tuyêh, ngưòi ta sử dụng cách biến

điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biên thiên theo thời gian với tần sô' bằng tần sô' của dao động âm tần. Cho tần sô'sóng mang là 800kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000Hz thực hiện một daođộng toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được sô' dao động toàn phần là:A.10.00 B.625 C.800 D. 1600.

CHUONG4. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỂU

g CÁC ĐỀ KIÈM TRA 15 PHÚT

Đề SỐ 1(Mỗi câu 10/9 điếm)

□ Câu 1. Đặt hiệu điện thê'u = ư V ĩ COS cot vào hai đầu một đoạn mạch chi có tụđiệnc thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch lài . Phát biểu nào sauđây là đúng?A. Dòng điệni luôn cùng pha với hiệu điện thể'uB. Dòng điệni luôn ngược pha với hiệu điện thê u .

■ » 71c . ơ cùng thời điếm, hiệu điện thê' wchậm pha — so vói dòng điệni .

. 71D. ơ cùng thời điểm, dòng điệnỉ chậm pha — so với hiệu điện thê'M .

□ Câu 2. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu đỉện thếu =ư y / ĩ COS 2nft (V). Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách,A. giảm tần sô'/của hiệu điện íhê'u. B. tăng độ tự cảm L củá cuộn dây.TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câ 4 Điệ á iữ h i đầ ộ đ h ó biê hứ 220V ĩ 1OOĩ ^V )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 42: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 42/306

□ Câu 4. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biêu thức: u = 220V ĩcos 1 OOĩtt V ).

Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

A.220V. B, 220V2 V C.110V . D. 1Ỉ0V2 V .□ Câu 5. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 V2 cosl007Tt (A).

Biết tụ điện có dung kháng Zc= 40Q. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là:

A. u = 2004 Ĩ cos(100nt + - ) (V) B. u = 300- h cos(100nt + - ) (V).

c .u = 400 V2 cos(1007tt--)(V). D. u = 100 V2 cos(100nt - —) (V). .

□ Câu 6. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thê' u = U() cos(cot + cp)(vj

thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i = I0 cos(cot + —)(a ) . Giá trị của ộ là:

. 3n „ , 71 „ , 7tA. <b= — B. ộ = —• c. 0 = - — D. ò ~ —

4 2 . v 4 4□ Câu 7. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiềui = lmcos(cof +cp) được tính

theo công thức:

A. I = — . B. I = — ^ . C.I = 2Im. D.I = Im>/22 M

□ Câu 8. Một hiệu điện thê'xoay chiều có biêu thứcu = cosHOnt (V) có hiệuđiện thếhiệu dụng và tần sô'lần lượt làA. 120 V; 50 Hz. B.60V2 V; 50 Hz. c .60V2 V;12Q Hz. D. 120 V; 60 Hz.

□ Câu 9. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thê' xoay chiềuu = U0 coscot (v) thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

Đề số 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 43: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 43/306

(Mỗi câu 10/9 điêm)

□ Câu 1. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nôi tiếp vói tụ điệnc.

Nêu dung kháng Zc bằng R thì cưòng độ dòng điện chạy qua đỉện trở luôn71A. chậm pha — so với hiêu điện thế ở hai đầu tu điên.271B. nhanh pha — so với hiệu điện thê'ở hai đầu đoạn mạch.

7tc . chậm pha — so với hiệu điện thê'ở hai đầu đoạn mạch.

__ 71D. nhanh pha — so với hiệu điện thê'ở hai đầu đoạn mạch.

□ Câu 2. Bản chất của dòng điện xoay chiều toong dây dẫn kim loại làA. Dòng chuyển dời của các ion dưorng trong dây dẫnB. Tổng hợp hai dòng điện một chiều đi ngược chiều nhauc. Dao động cưỡng bức của ion dương trong dây dẫnD. Dao động cưỡng bức của electron trong dây dẫn

□ Câu 3. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R, cuộn dây L thuầncảm và tụ điện có' điện dung c biên thiên. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điệncực đại khi:

R2+ Z : ___ R 2+ ị ZL ______ R2+Z? _ R2+Z?A. z c = B. Z,. = ----- -------- c . = ^ ■- -L D. Zn =c A rỵ c n n4Zl ZL L ZL 2Zl

□ Câu 4. Một đoạn mạch xoay chiều nôì tiềp gồm tục và điện trở R. Đặt vào haiTTđầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos(cot + — )(V) thì hiệu6

_ 7 t _ R điện thếh ai đầu tuc là uc = u cos(cot ——)(V ). Tỷ sô' --—là:■ 6 z c

/V /VTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

A u = 40cos(10Ơ7it + —) (V) ' B u = 40cos(100ĩit -—) (V)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 44: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 44/306

A. u 40cos(10Ơ7it + ) (V). B. u 40cos(100ĩit ) (V)4 4

c. u = 40V2cos(100jit + —) (V). D. u =4 0 V2 cos(l 0Ơ7rt ——) (V)

4 4□ Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đẩu đoạnmach gồm điện trở thuần R mắc nổi tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiêudụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bangA.4 0V . B.20V. C .30V . D. 10 V.

□ Câu 7. Từ thông qua một vòng dây dẫn là <t>= ^12—cos I I007it + — (w b ). Biểu thứcn \ 4 ) ..ị

của suâ't điện động cảm ứng xuâ't hiện trong vòng dây này là :

A. e = -2 sin 1007lt + — V 4 /

(V) B. e = 2 sin f . ■«>1007rt+-V 4 ,

(V)

c. e = -2sin l007it(V ) D. e = 27isinl007tt(V)

□ Câu 8. Một đoạn mạch điện xoay chiều gổm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụđiện mắc nô'i tiêp. Biết cảm kháng gắp đôi dung kháng. Dùng vôn kê'xoay chiều(điện trởrấi lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trởthì sô' chí của vôn kê' là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạnmạch so vói cường độ dòng điện trong đoạn mạch là. 71 ^ 71 „ TC ~ 71A. —. B. —. c ~ . D .---- .

4 6 3 3□ Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế ịxoay chiều có tần sô' 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Q, cuộndây thuần cảm (cảm;

1 - 71thuần) có L = —H. Đểhiêu điênthê'ở hai đẩu đoan mach trê pha — so với cường

n 4độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là I

A. 100 . . 150 . . 125 . iĐề SỐ 3

(Mỗi câu 10/9 điểm)TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 2 Hiệu điện thếhai đầu đoạn mạchR L cmắc nối tiếp là u =U\Ỉ2coscot (V) và

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 45: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 45/306

□ Câu 2. Hiệu điện thếhai đầu đoạn mạch R, L, c mắc nối tiếp là u U\Ỉ2 coscot (V) và

cường độ dòng điện qua đoạn mạch lài =1V2 cos(coí+(Ọ) (A), vói<p*0. Biêu thức tínhcông suâ't tiêu thụ điện của đoạn mạch làA. p = U2I2cos2<p B. p = UI. c . p = R2I D. p = Ulcoscị?.

□ Câu 3. Để tầng hệ sô' công suâ't cho các động cơ điện mà có cảm kháng lớn so vớiđiện trờ thuần, người ta thường dùng cách nào sau đây:A. Mắc song song vói động ca một tụ điệnB. Mắc nối tiếp với động cơ một cuộn cảmc. Mắc song song với động Cơ một điện trở thuầnD. Mắc nổỉ tiếp với động cơ mộ t điện trờ thuần

□ Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều u = 10C)V2cosl007it(v) vào hai đầu đoạn mạch có

R, L, c mắc nôl tiêp. Biẹt R = 50 Q, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = —H và tụ điện cón

2 1CT4điện dungc = ——— F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là71

A. 2 V2 A B.2A. C.1A. □ Câu 5. Hiệu điện thê'hai đầu đoạn mạch R, L, c mắc nổĩ tiếp là

u = 200 V2 cos(100ĩií - - )(V)

và cường độ dòng điện qua đoạn mạch lài ‐ V2 coslOOĩĩí Công suâ't tiêu thụ của đoạn mạch bằngA.200W. B.100W. c . 143 w. D. 141W

□ Câu 6. Một mạch điện xoay chiểu nôi tiếp gồm có điện trờ R, tụ c và cuộn dây có

điệntrở r = 50 Q, độ tự cảm L = —H. Khi đặt một hiệu điện thê'xoay chiêu vào71

hai đầu đoạn mạch: u = J.00V2cosl007rt(V)thì công suâ't tỏa nhiệt trên R là 50Wvà cường độ dòng điện xuất hiện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thê'giữa hai đầu đoạn mạch. Muôn vậy thì R và c phải có giá trị tương ứng là:

„ ICT4 „ _ 1CT3_ A. 10 Q và —-^ F B.20Q và — FTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 46: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 46/306

□ Câu 8. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiêp vói tụ điện. Độ‘lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so vói cường độ dòng điện ị

trong mạch là — . Hiệu điện thê' hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng V3 lần;hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế,giữa hai đầu cuộn dây so vói hiệu điện thê'giữa hai đầu đoạn mạch trên là Ị

A . ụ . B.O. c ĩ . D . - í3 2 3

□ Câu 9. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = IocoslOOĩư (A). Trongkhoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,510:vào những thời điểm

. 1 , 2 „ 1 3A. —— s v à------s . B. ———s va — s. ;400 400 500 500

„ 1 2 „ 1 5c. —— s và —— s. D. —— s và —— s.300 300 600 600

II. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề số1

(Mỗi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Khi động cơ không đổng bộ ba pha hoạt động ổn định vói tôc độ quay củatừ trường không đổi thì tôc độ quay của rôtoA. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.B. luôn bằng, tốc độ quay của từ trường,c. nhỏ hơn tô'c độ quay của từ trường.

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.□ Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chi có tụ điện thì

A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần sô' của điện áp giữa hai đầuđoạn mạchTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 3 Máy biên áp là thiết bị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 47: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 47/306

□ Câu 3. Máy biên áp là thiết bịA. biên đổi tẩn sô' của dòng điện xoay chiều.B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều,c . làm tăng công suâ't của dòng điện xoay chiều.D. biên đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

□ Câu 4. Trong việc truyền tải điện năng đi xa trong thực tê' đê’ giảm công suâ't tiêuhao trên đưòng dâyk2lần thì phải:A. Tăng hiệu điện thế lênk lẩn trước lúc truyền dẫnB. Giảm hiệu điệri thê' đik lẩn trước lúc truyền dẫnc . Tăng tiết diện của dây dẫnk lầnD. Giảm tiết diện của dây dẫnk lần

□ Câu 5. Trong mạng điện xoay chiều 3 pha, nêu:A. Mắc hình tam giác thì hiệu điện thê'pha nhỏ hơn hiệu điện thếdâyB. Mắc hình tam giác thì hiệu điện thê'pha bằng hiệu điện thế dây

c . Mắc hình sao thì hiệu điện thê'pha bằng hiệu điện thê'dâyD. Mắc hình sao thi hiệu điện thê'pha lớn han hiệu điện thếdâ y□ Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc

71nôĩ tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha — so với

hiệu điện thê' giữa hai đầu đoạn mạch. Mô'i liên hệ giữa điện trở thuần R với cảmkháng Zl của cuộn dây và dung kháng Zc của tụ điện là:

□ Câu 7. Trong việc truyền tải điện năng đi xa trong thực tê' để giảm công suâ't hao phí trên đường đường dây thì:

A. Tăng hiệu điện thê'lên trước lúc truyền dẫnB. Giảm tiết diện của dây dẫnc . Giảm hiệu điện thê'trước lúc truyềh dẫnD. Chọn dây có điện trở suẩ t lóa

A.R2 = Zl (Zl - Z c ).

C.R2 = Zc(Zc - Z l ).

B.R2 =Zl (Zc - Z l).

D.R2 = Zc (Zl - Z c ).

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 9. Một máy biến thê'có cuộn sơ cap 1000 vòng dây được mắc vào mạng điệnxoay chiều có hiệu điện thếhiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thếhiệu dụng ở hai

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 48: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 48/306

oay c ều có ệu đ ệ t ế ệu dụ g 0V. đó ệu đ ệ t ế ệu dụ g ở ađầu cuộn thứ câp để hờ là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Sô' vòngdây của cuộn thứ câ'p là

A. 1100. B.2200. , c . 2500. D. 2000.□ Câu 10. Một mạch điện xoay chiều có RLC nôĩ tiếp, biết cuộn dây có điện tròthuần r = 40 Q . Khi đặt một hiệu điện thê' u = 80\ Ị Ĩ coscot (V) vào hai đầu đoạnmạch thì thây công suất toả nhiệt trên R là 40W. Nhận xét nào sau đây là SAI?A. Trong mạch có cộng hưởngB. Không thể tính được R theo các dữ kiện đã cho.

c. R = r D. Công suâ't toàn mạch là 80W□ Câu 11. Một mạch điện xoay chiểu gồm một tụ điện c nôĩ tiếp với một cuộn dây. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thếu = 100 yfĩ COS cot (V) thì hiệu điện thếhiệudụng hai đầu tụ điện c và hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V2 V và 100V . Cường độhiệu dụng trong mạch I = V2 A . Tính tần sô' góc co, biết rằng tần sô' dao động riêng

của mạch co0 = 100V27t(Rad/s)A. 50n:(Rad/s) B. 60 7i(Rad / s) c . 50 V2 7i(Rad / s) D. 10Ũ7t(Rad/s)

□ Câu 12. Đặt một hiệu điện thê' u = 2oV2cos©t(v) vào hai đầu mộ t đoạn mạch gồmđiện trở R nôi tiêp với cuộn dây có cảm kháng Zi.= Ĩ2CÌ, có điện trở thuần r= 9Qi thì hiệu điện thếhiệu dụng hai đầu R là Ur = 5 V5 V. Tính R.

A. 18ÍÌ B. 15£1 c .24Q Đ.Ì2Q□ Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều có công sua't 1OOOkW. Dòng điện do máy phátra sau khi tăng thê' được truyền đi xa bằng đường dây có điện trở 20Q. Biết hiệuđiện thê'được đưa lên đường dây là HOkV. Hao phí điện năng trên đường dây là:A. AP = 121W B. AP = 1652W c . AP = 165,2W D. AP = 0,242W

□ Câu 14. Một mạch điện xoay chiều nôì tiếp gồm biên trở R, cuộn dây có điện trỏ

thuần r. Đặt một hiệu điện thếu = 120\^2 coscot (V) vào hai đầu đoạn mạch. Điềuchinh cho R biên thiên, khi R = 10 Q thì cống suâ't tiêu thụ của mạch đạt cực đại;khi R = 50 Q thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại. Khi công suất tiêu thụtrên biên trở đạ t cực đại thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây làA 48W B 144W C 54W D 108WTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 16. Khi đặt hiệu điện thê'không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần mắc nô'i tiêp với cuôn cảm thuần có đô tư cảm — (H) thì dòng điên trong

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 49: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 49/306

thuần mắc nô i tiêp với cuôn cảm thuần có đô tư cảm (H) thì dòng điên trong4n

đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn

mạch này điện áp u = I5 0 V2 cosl2Ũ7it (V) thì biểu thức của cường độ dòng điệntrong đoạn mạch là

A. i = 5-\/2cos(120rct-—) (A). B. i = 5cos(1207it+ —) (A)!4 4

c . i = 5V2cos(1207Tt + - ) (A). D. i = 5cos(120rct--) (A).4 4

□ Câu 17. Biếtỉ, I, lo lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị biên độ củacường độ một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R toong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức nào sau đây:

T2 t 2A. Q = Ri2t B. Q = R—t c Q = R—t D. Q = RI2t^ 4 2

□ Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ7 s R c L, r

Cho biết: R = 40Q c = — lO ^F A 0 - C _ ] ----- 1|— — 'S m i f- s i j,n . A TVtvà: UAM=80cosl007it(V); UMB=200V2cos(1007it + — )(V) r và L có giá trị là:

A. r=:100Q,L = H B. r = 10Q,L = ^ Hn n

c. r = 5 0 a L = — H D. r = 50U L = - H2n 7Í □ Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện

thê' u = 22oV2cosỊ©t-— (v) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức

là i = 2-\/2cos cot-—j(A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 220V2 w . B.440W. C.4W 2W D.220W □ Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều mộ t pha phát ra dòng điện có tần sô' 60Hz

và rôto quay vói vận tốc góc 247trad/s, sô' cặp cực từ trong máy:A 5 B 6 8 D 10

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 22 Đặt mộ t hiệù điện thê'xoay chiều có u=2ỌyỈ2coscol(V)vào hai đầu một

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 50: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 50/306

□ Câu 22. Đặt mộ t hiệù điện thê xoay chiều có u2ỌyỈ2 coscol(V)vào hai đầu mộtđoạn mạch gồm điện trở R = 7Í2 nôl tiếp với một cuộn dây thì thây hiệu điện thê'hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là: Ui = 7V, U2 = 15V. Cảmkháng Zl của cuộn dây là:A.15Í2 B.13Q C .9Q D. 12 Q

□ Câu 23. Đặ t một hiệu điện thê' u = Ucos(a>t)(V)vào hai đầu một đoạn mạch mắcnổi tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện c thì hiệu điệnthê'hiệu dụng trên các phần tử đó là: Ur =0 V3 V; Ui. = 60V; Uc = 120V. Đặt hiệu

điện thế trên vào hai đầu đoạn mạch gồm R và L mắc nôĩ tiếp thì hiệu điện thếhiệu dụng ƯR và U'l tương ứng là:A. 120V; 0V3 V B. 60V; 120V c . 0V3 V; 60V D. 120V; 60V

□ Câu 24. Đặt một điện áp xóay chiều có giá trị hiệu dụng u vào hai đầu đoạn mạchAB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dungc mắc nôí tiêp theo thứ tự trên. Gọi Ul, Ur và Uclần lượt là các điện áp hiệu dụng

giữa hai đ |u mỗi phần tử. Biê't điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha — so

với điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và c ). Hệ thứcnào dưới đây là đúng?A. u 2 = U2r + UjL + u [ . B.Ư2C = U2r + UaL+ u 2.

c. U2l = U2r + U2C+ u2 D. U2r = U2C+ + u2□ Câu 25. Một mạch điện xoay chiều có RLC nối tiếp, điện trở R = 45fì, cuộn dây có

điện trở thuần r = 15 Q. Khi đặt một hiệu điện thê' u =120 y/ĩcos( t (V) vào haiđầu đoạn mạch thì thây hiệu điện thê'giữa hai bản tụ vuông pha với hiệu điện thê'u. Công suâ't tỏa nhiệt trên cuộn dây là:A.120W B.240W C.60W D.180W

Đề SỐ 2(Mỗicâu 0,4điểm)

Câ 1 Đ h điệ hiề ồ biê ở R ộ dâ h ầ ả ó độTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosrot (V) có Uo không đổi và CDthay đổi được

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 51: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 51/306

ặ ệ p y ( ) g y ợ

vào hai đầu đoạn mạch có R, L,c mắc nối tiếp. Thay đổi co thì cường độ dòngđiện hiệu dụng trong mạch khi<ữ = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch khi co =002. Hệ thức đúng là :

□ Câu 3. Vì sao trong đời sông và kỹ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộngrãi hơn dòng điện một chiều? Chọn câu trả lời sai:A. Vì dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớnB. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính nằng và ứng dụng như dòng diện một chiềuc. Vì dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biên thê'D. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra từ trưàng quay sử dụng trong động cơ điện

□ Câu 4. Trong các máy phát điện xoay chiều có công suâ't lớn, người ta câu tạochúng sao cho:

A. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm B. Stato là phần cảm, rôto là phần ứngc. Stato là nam châm vĩnh cửu lớn D. Rôto là nam châm vĩnh cửu lớn□ Câu 5. Đặt hiệu điện thê' u = Uo coswt (V) (Uo không đổi) vào hai đầu đoạn mạch

RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiệntượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biêu nào sau đây sai?A. Hiệu điện thê'hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhò han hiệu điện thê'hiệu dụng

ở hai đầu đoạn mạch.B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạ t giá trị lớn nhâ't.c . Hiệu điện thê'tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thê'tức thờiở. hai đầu điện trở R.

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.□ Câu 6. Cho đoạn mạch gồm điện trớ thuần R nôĩ tiếp với tụđiện có điện dungc.

Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. B. O Ũ , . C O c. 03. + co1 2 LC 1

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

/□ Câu 8 Phát biểu nằo sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?

A Khi cường độ dòng điện trong mộ t pha bằng không thì cường độ dòng điện!trong hai pha còn lại khác không

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 52: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 52/306

trong hai pha còn lại khác không.B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mói tạo được từ trường quay,

c. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện tronghai pha còn lại cực tiểu.D Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều mộtị

pha, lệch pha nhau góc — .

1 0 4 „ I□ Câu 9. Một mạch điện xoay chiều nôĩ tiếp gom tụ c = ——F , cuộn dây thuần cảm!271

L =ậ— H và biên trờ R.571

Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thê' u = 200cosl0(btt(V). Để công suâ't củamạch cực đại thì giá trị của biên trờ và giá tộ cực đại của công suâ't là:

250 _ _ ____ 250A. 120Q, 250w B. 280Q, 250W c . 280Q,— wD. 120Q,—— w3 3

□ Câu 10. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nô'i tiếp với cuộn dây có điệntrở r = 10Q . Đặt vào hai đầu đoạnmạch hiệu điện thê'u = 40Vócosl 007tt(V) thì

cường độ dòng điệni chậm pha hơnu là — vắ công suâ't tòa nhiệt trên R là 50W.6

Cường độ hiệu dụng trong mạch là:A. 1A hoặc 5A B. 5A hoặc 3A c 2A hoặc 5A D. 2A hoặc 4A

□ Câu 11. Một mạch điện RLC mắc nôĩ tiếp, tụ điện có điện dung c thay đổi. Đặtmột hiệu điện thê' u = u V2 COS COt (V), rồi điều chỉnh điện dung c cho đến khihiệu điện thê'hiệu dụng Uc đạt cực đại thi- ta có:

'A- ULa*=Ư2+U 2R+U2L B .Z

c. z> = D. u ’ max =Ư2-(U ^ + U 2l )L

ệ ẽ ộ

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

1 O'1với hiêu điên thê'UAB. Khi c = C2=——(F)thì hiêu điên thê'hiệu dung ở hai đầu5n v ’

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 53: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 53/306

tụ điện sẽ cực đại và có giá trị ư c =lOOyỈ5 ( v ) . Giá trị của điện trở R và tần sô'gócco là:A. R = 20 Q; co = 10Ũ7T (rađ/s) B. R = 20Q; co = 1071 (rad/s)c. R = 100 Q; co = IOOt t (rad/s) D. R = 10 Q; GJ = 20Ũ7T (rad/s)

□ Câu 13. Chọ mạch điện xoay chiều như hìnhvẽ. Cuộn dây thuần cảm có hệ sô' tự cảm L có R thể thay đổi được. Điện trở thuần R = 30Q, tụ ^ /gggỊ—• foopsoft)1 • j ị ị ®

1 0 - 3

điên có điên dung c =-----(F). Hiêu điên4n v ' thê'đặt vào hai đầu đoạn mạch A và B có biểu thức: UA8 = U0cosl007tt(y). Biết Ưocó giá trị không thay đổi. Đế hiệu điện thê' giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cựcđại, thì hệ sô' tự cảm L có giá trị là:

0,4 TT 0,625 IT ^ 0,8TI „ 0,9 TTA. — H B. c . -J -H D. — -Hn 71 71 n

□ Câu 14. Dụng cụ nào dưới đây được dùng đế chinh lun dòng điện xoay chiều?A. Lóp chuyển tiếp p-n B. Chất bán dẫn loại pc . Châ't bán dẫn loại n D. Châ't bán dẫn thuần

□ Câu 15. Một máy biên thê'(máy biên áp) có hiệu suâ't xấp xỉ bằng 100%, có sô' vòngdây cuộn sơ câ'p lớn hơn 10 lần sô' vòng dây cuộn thứ câ'p. Máy biên thê'này

A. có công suâ't ở cuộn thứ câp bằng 10 lần công suâ't ở cuộn sơ câ'pB. có công suâ't ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ câpc . là máy hạ thê' D. là máy tăng thế.

□ Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực(4 cực nam và 4 cực bắc). Để suâ't điện động do máy này sinh ra có tần sô' 50Hz thìrôto phải quay với tô'c độA. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. c . 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.

□ Câu 17. Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suâ't Po = 2kW đang cungcâ'p điện để thắp sáng bình thường 20 bóng đèn dây tóc cùng loại 120V - 60W,mắc song song vói nhau tại một nơi khá xa máy phát thì hiệu điện thê'hiệu dụngờ hai cực của máy phát là:TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

□ Câu 19. Một đoạn mạch gổm điện trờ R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 54: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 54/306

hiêu điện thê'u = Ị20\/2 cos(l007« + —)(V) vào hai đầu mạch thì cường đô dòng6

điện là: i = 2cos(10Cbit ——)(A). Giá trị của R vặ L tương ứng là:

A. 3oVãí2, — H B. 0V2Q, — H c . 60fi, — H ' D 30Q, — H571 • 5it 5n 571

□ Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha gổm p = 4 cặp cực từ, mỗi cuộndây phần ứng gồm N = 22 vòng dây mắc nô'i tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm

sinh ra qua mỗi cuộn dây là ®0 = —!—Wb . Rôto quay với vận tốcn = 12,5vòng/s.

Suâ't điện động cực đại do máy phát ra là:A. 110V B.2 2 0 V2 V C . I I0 V2V D. 220V

□ Câu 21. Một mạch điện xoay chiều nôĩ tiep gồm biến trở R, cuộn dây có điện trởthuần r. Đặt một hiệu điện thếu = 120\Ỉ2 COS cot (V) vào hai đầu đoạn mạch. Điềuchỉnh cho R biên thiên, khi R = 10Q, thì công suâ't tiêu thụ của mạch đạt cực đại;khi R = 50 Í2 thì công suẩt tiêu thụ trên biên trở đạt cực đại. Khi công suâ't tiêu thụtrên biến trở đạt cực đại thì công suẩt tiêu thụ trên cuộn dây làA. 48W B. 144W c. 54W D. 108W

□ Câu 22. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết R = 40Q, cuộn dây có

điên trở thuần r =20Í1 và đô tư cảm L = — H , tu điện có điện dung thay đổi đươc.5tc

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thê'xoay chiều u - I2 0 V2 cosI007tt (V).Điều chinh c để hiệu điện thếhiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá tri cực đại đó là:A. 40 V B. 40V2 V c. 80 V D. 4oVTÕ.V

□ Câu 23. Đặt mộ t điện áp xoay chiều tần sô' f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng u = 80 V

vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, c mắc nôĩ tiếp. Biê't cuộn cảm thuần có độ tựcảm L = , tụ điện có điện dung c = ——F và công suâ't toả nhiệt trên điện

71 " 7t

trỏ R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R làA 80Q B 30Q 20 Q D 40D

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

A. Mộ t cuộn dây có r = 40 Q , L = 1,/ 1 (H)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 55: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 55/306

B. Một cuộn dây thuần cảm có L = 0,8/ji(H)

c . Một điện trở có R= 20 QD.Một cuộn dây có r = 20 Q, L = l,/rc(H)

CHƯƠNG5.

SÓNG ÁNH SÁNG

[l | c á c đ ề k iểm t r a 15 PHÚT

Đề số 1(Mỗ i câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Một chùm sáng trắng song song đi tù không khí vào thủy tinh, vói góc tới

lớn hơn không, sẽA. chi co phản xạ. iB. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.c . chỉ có khúc xạ. D. chi có tán sắc.

□ Câu 2. Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thây xuâ't hiện các màusặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng

c. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng□ Câu 3. Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc củachiết suấ t môi trường vào:A. Màu sắc của môi trường B. Màu của ánh sángc. Lăng kính mà ánh sáng đi qua D. Bước sỏng của ánh sáng

□ Câu 4. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai

khe a = Imm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đên màn quan sát D =2m. Hai khe được chiêu bằng bức xạ có bước sofig A =0,5\j.m. Trên màn thu được hìnhảnh giao thoa có khoảng vâni bằngA. 0,1mm. B. 2,5mm. c . 2,5.10'2mm. D. 1,0mm.TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠN

cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thínghiệm này bằngA 0 40 (am B 0 76 um c 0 48 |am D 0 60 |am

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 56: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 56/306

A. 0 40 (am. B. 0,76 um. c . 0,48 |am. D. 0,60 |am.□ Câu 7. Trong thí nghiệm Young (lâng) ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có

bước sóng X = 0,4^m, khoảng cách giữa 2 khe a = 0,4mm. Đê’ trên màn tại vị trí cáchvân trang tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:A. 0,5m B. Im c . 1,5m D. 2m

□ Câu 8. Một nguồn sáng đơn sac A = 0,6|-im chiêu vào một mặt phang chứa hai khehờ Si, S2 hẹp, song song, cách nhau lmm và cách đều nguồn sáng. Đặt một mànánh song song và cách mặt phạng chứa hai khe lm. Đặt trước khe Si một bản thuỷ

tinh 2 mặt phang song song có chiết suâ't n =1,5, độ dày e =12 Ị_im. Hỏi vị trí hệthông vân sẽ dịch chuyển trên màn thê'nào?A. Về phía Si 2 mm B. về phía S2 2 mmc. Về phía Si 3 mm D. về phía Si 6 mm

□ Câu 9. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đêh màn là 2m. Nguổn s phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu

dời s theo phương song song vói S1S

2 một đoạn lmm thì vân sáng trung tâm sẽdịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?

A. 4mm. B. 5mm. c . 2mm. D. 3mm.

Đề số 2(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe cách nhau mộtkhoảnga, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, hìnhảnh giao thoa thu được trên màn có khoảng vâni. Bức xạ chiêu vào hai khe có bước sóng A được xác định bởi công thức

A. Ằ = — B . X = c . x = — . Đ .Ằ = —i ai D aD

□ Câu 2. Phát biêu nào dưới đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:A. Chiết suâ't của lăng kính đôl vói ánh sáng đan sắc khác nhau có trị sô' như nhau.B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô sô' ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biên

thiên liên tục từ đỏ đêh tím.Á h á đ ắ là á h á à khô bị lă kí h là á ắ

TOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

N

□ câu 4. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đêh hai khe trong thínghiệm giao thoa lâng là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cóbước sóng là 0,64|am thì vân tốỉ thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 57: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 57/306

bước sóng là 0,64|am thì vân tốỉ thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:A. 0,64 mm B. 6,4 mm c . 1,6 mm D. 1,2 mm

: □ Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảngcách hai khe tới màn D = 1,2m. Khe s phát đổng thời hai bức xạ màu đỏ có bướcI sóng 0,7|am và màu lục có bước sóng 0,48|am. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏI bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 (cùng phía sò vói sáng vân trung tâm) là:I A. 3,24 mm B. 1 mm c. 0,6 mm D. 1,2 mm■□ Câu 6. Thí nghiệm Young vê' giao thoa ánh sáng, bê' rộng giao thoa lả 7,2mm

ị người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trungtâm 14,4mm là vân gì?A. M là vân sáng thứ 16. B. M là vân tối thứ 18.c . M là vân tối thứ 16. D. M là vân sáng thứ 18.

ị □ Câu 7. Một nguồn sáng đơn sắc s cách 2 khe Young 0,2mm phát ra một bước xạI đơn sắc có X = 0,64|jm. Hai khe cách nhau a = 3mm, màn cách 2 khe 3m. Miền vân

Ị giao thoa trên màn có bê' rộng 12mm. Sô'vân tô'i quan sát được trên màn là:I A. 16 B. 17 c. 18 D. 19I □ Câu 8. Chiêu ánh sáng trắng có bước sóng biên đổi từ 0,38|am đến 0,76|j.m vào khe s

trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là2m, khoảng' cách giữa hai nguổn là 2mm. Sô'bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung

tâm 4mm là:

A. 6 B. 7 c. 5 D. 4□ Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa dùng, khe lâng có khoảng cách từ màn ảnh đêh

hai khe D = 2 ,5m , khoảng cách giữa hai khe là a = 2 ,5mm . Chiêu đổng thời haiánh sáng đơn sắc có bước sóng A, = 0,48fJ.m và X2 = 0,64p.m thì vân sáng cùngmàu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm:A. 1,72mm B. 0,64mm c . l,92mm D. l,64mm

Đề SỐ 3(Mỗ i câu 10/9 điểm)

□ Câu 1 Tia hổng ngoạiTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

N

Page 58: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 58/306

c. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thây.D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 59: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 59/306

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.□ Câu 2 Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10‘9m đến 4.10'7m là sóng nào dưới đây:

A. Tia Rơnghen B. Ánh sáng nhìn thâyc . Tia tử ngoại D. Tia hổng ngoại

□ Câu 3. Chọn phát biểu sai:A. Qua phép phân tích bằng quang phố, người ta xác định được thành phần câu

tạo của các chấtB. Quàng phổ của mặt trời là quang phổ vạch hâp thục. Giữa các vùng sóng điện từ được phân chia theo thang sóng điện từ không có

ranh giới rõ rệtD. Quang phổ liên tục hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

□ Câu 4. Trong chân không, các bức xạ được sắp xê'p theo thứ tự bước sóng giảmdần là:A. tia hổng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tía Rơn-ghen, tia từ ngoại,c . ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoạ i tía Rơn-ghen.D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hổng ngoại.

□ Câu 5. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từkhông khí tới mặt nước thìA. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.B. so với phương tía tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.c. tia khúc xạ chi là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phẩn.D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

□ Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưatoàn bộ hệ thông từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng

vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thếnào?A. Giữ nguyên. B. Tăng lên n lần. c . Giảm n lần. D. tăng n2lần.□ Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí hay hơi ờ áp suâ't thâp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện choTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

N

c . Đơn sắc và có hiệu sô' pha ban đầụ của chúng thay đổi chậm.D. Có cùng tần sô' và hiệu sô' pha ban đầu của chúng không đổi.

□ Câu 9 Phát biếu nắo sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 60: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 60/306

□ Câu 9. Phát biếu nắo sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?A. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.B. Khi được chiêu sáng bằng tia tử ngoại, châ't lỏng íluorexêin (châ't diệp lục) phát

rá ánh sáng huỳnh quang màu lục.c. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh

sáng mà chất phát quang hâ'p thụ.D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh

sáng mấ châ't phát quang hâ'p thụ.

□ Câu 10. Trong thí nghiệm Young về'giao thoa ánh sáng được thực hiện trongkhông khí, 2 khe Si và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bướcsóng .Khoảng vân đo được là l,2mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong mộtchâílỏng thì khoảng vân là lmm. Chiết suâ't của châ't lỏng là:A. 1,33 i-í B. 1,2. c . 1,5. D. 1,7.

□ Câu 11. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = lmm

được chiêu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màncách hai khe 2m. Tại điêm M có X= 2,4mm là:A. 1 vân tôi. B. vân sáng bậc 2. c . vân sáng bậc 3. D. không có vân nào.

□ Câu 12. Trong thí nghiệm Young, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng0,589|am thì quan sát được 13 vân sáng còn khi dùng ánh sáng đơn sắc có bướcsóng X thì quan sát được 11 vân sáng. Bước sóng X có giá trị

YẠ. 0,696fim. B. 0,6608(_im. c . 0,6860(jm. D. 0,6706pm.□ Câu 13. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguổn kết hợp cách nhau 4mm bằngánh sáng đơn sắc có bước sóng X = 0,6am. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?A. 20cm B. 2.103 mm c . 1,5m D. 2cm.

□ Câu 14. Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ A.1 = 0,5 Ị-Lm và Â2> sao

cho vân sáng bậc 5 của Xi trùng với một vân sáng của Xĩ. Giá trị của bức xạ~ki là:A. 0,55|jm. B. 0,575|jm. . c . 0,625um. D. 0,725|_im□ Câu 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe Si và S2 được chiêu

sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng Ằ1 = 500ỮA0 và Ằ.2 = 4000A0. KhoảngTOÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

N

□ Câu 17. Trong thí nghiệm Young vê' giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là05mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thínghiệm là 4,5.10 7m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điêm N ở

ừ ể

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 61: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 61/306

bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đêh N có bao nhiêu vân sáng?^A.8. -í'B.9. c. 7. D. 10.

□ Câu 18. Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tính có hai mặt lồi giông nhau bán kính 27 cm.Biêí chiết suất của thuỷ tính đô'i vói ánh sáng đỏ và tím lẩn lượt là ni = 1,50; ri2 = 1,54.Khoảng cách giữa các tiêu điêm chính của thâu kính ứng vói ánh sáng đỏ và tím là:A. 5 cm B. 4 cm c . 3 cm D. 2 cm.

□ Câu 19. Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 30' làm bằng thuỷ tinh có chiếtsuâ't n = 1,5, gắn chung đáy vói nhau tạo thành 1 lưỡng lăng lánh. Một khe sáng snằm trong mặt phang của đáy chung, cách 2 lăng kính 1 khoảng di = 50cm, phát ra bức xạ có bước sóng X = 0,450|om. Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảing cb= lm.Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là:A. 0,15mm B. 0,30mm c . l,50mm D. 3,00mm.

□ Câu 20. Một thâu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 20cm, được cắt làm 2 phần bằngnhau theo mặt phang chứa trục chính. Một khe sáng hẹp s nằm trên mặt phang

cắt và vuông góc với trục chính, cách thâu kính khoảng 40cm. Tách dần hai nửathâu kính đêh một khoảng để nhận ảnh Si và S2 cách nhau 2mm. Màn quan sát Eđặt vuông góc vói trục chính và cách các ảnh Si, S2 khoảng l,6m. Độ rộng củavùng giao thoa quan sát được trên màn là:A. 5mm B. 6mm c . 5cm D. 6cm.

□ Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vói hai khe Young, cho a = 2mm, D = 2m.Một nguồn sáng cách đểu hai khe Si và S2. Khoảng cách từ s tới mặt phảng hai khe làd = 0,5m. Khi đó vân sáng trung tâm tại o (là giao điểm của đường trung trực S1S2 vớimàn). Nêu dời s theo phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn l,5mm thì vânsáng trung tâm sẽ dời một đoạn là bao nhiêu?A. l,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2B. 6mm theo phương song song với S1S2 về phía Si

. l,5mm theo phưong song song với1 2về phía Si.D. 6mm theo phương song song với S1S2 về phía S2

□ Câu 22. Trong thí nghiệm Yọung ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạcó Xi = 0,45 (am và Ấ = 0,75 |am. Công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhaucủa hai bức xạ trên là:TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

N

□ Câu 24. Một nguồn sáng đan sắc có bước sóng X = 0,6 um chiêu vào mặt phẳngu ' U ■L-V.O s? heD song song, cách nhau lm m và cách đêu nguổn sáng. Đặt

i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 62: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 62/306

“ i bản thuy tình 2 mạt phang song song có chiết suất n - 1,5, độ dày el,2ụm. òi ỊVI trí hẹ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thếnào? ỊA . 2m m v ề p h í a S i . B . 2 m m v ể p h í a &

C. 0,6mm ve phía Si. D- 3mm vềphía S2.□ Cau 25 Một nguồn sáng điểm nằm cách đểu hai khe Young và phát ra đổng thòi hai

ánh sang đơn sắc có bước sóng X, và\ . Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc 1, đo được là 3 nun. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đêm được 17 vạch sáng, trong đo CO3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ hai vân; biết rằng hai ữong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Sô' vân sáng của ánh sáng đơn săc X2 là:A.9 B . l l C.8 D.6.

Đề số 2(Mỗ i câu 0,4 điểm )

□ Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?A . Tia hổ n g n g o ạ i v à tíatử n g oạ i đểu là sóng điện từ.B Tia Rơn-ghen và tia gammà đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thay, c Các chất rắn, lỏng và khí ỏ áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang pho vạch.D . S ó n g á n h s á n g l à s ó n g n g a n g .

□ Câu 2. Chùm tía ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thâu kính của buồng ảnh là:A Một chùm phân kỳ màu trắng B. Một chùm phân kỳ nhiều màu c Mọt tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu D. Một chùm tia song song

□ Câu 3. Tia Rơnghen là sóng điện từ:

Ạ Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoạiB. Không có khả năng đâm xuyên c . Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500°c D. Mắt thường nhìn thấy đượcTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

A. Khoảng vân quan sát được là iB. Không thế quan sát được hiện tượng giao thoaG Kh ả â át đượ lớ hơ i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 63: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 63/306

G Khoảng vân quan sát được lớn hơn iD. Khoảng vân quan sát được nhỏ hơn i

□ C â u 6 . T ạ i s a o k h i c h ù m t i a s á n g m ặ t t r ờ i đ i q u a m ộ t t ẩ m t h ủ y t i n h p h a n g lạ i

k h ô n g t h â y b ị t á n s ắ c t h à n h n h ữ n g m à u c ơ b ả n ?

A. Vì târn thủy tinh không phải là lăng kính nên không làm íán sắc ánh sáng trắngB. Vì sau khi bị tán sắc, các tia màu đi qua tâm thủy tính và ló ra ngoài dưới dạng

những chùm tia chồng chất lên nhau nên tạo thành ánh sáng trắng

c. Vì ánh sáng mặt trời chiêu tới không phải là sóng kết hợp nên không bị tâín thủy tinh ỉàm tán sắc D. Vì thủy tính không làm tán sắc ánh sáng trắng

□ Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa lâng về ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân i sẽ thay đối như thê'nào khi cho khe s di chuyển dọc theo đường trung trực của hai khe Si, S2:A. Tăng B. Giảm

c. Không đổi D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào chiều chuyển động khe s□ Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Kết quả của thí nghiệm lâng:A. Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính châ't sóng.B. Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính châ't hạt. c . Là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. Cả A và c đều đúng.□ Câu 9. Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hâ'p thụ

ánh sángA. giảm ti lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.c . giảm theo hàm sô' mũ của độ dài đường đi.D. không phụ thuộc độ dài đường đi.

[| Câu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 5m Hai khe được chiêu bằng bức xạ có bước sóng A = 0 6|JJTI Trên màn thuTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

Page 64: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 64/306

nằm trong mặt phẳng của đáy chung, cách 2 lăng kính một khoảng di = 50cm, phát ra bức xạ có bước sóng X = 0,450|am. Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảng đ = lm . Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là:A B 3 0 2 250 D l 0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 65: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 65/306

A. 1,5mm B. 3,0mm c . 2,250mm D. l,0mm.

□ Câu 20. Trong thí nghiệm vê' giao thoa ánh sáng vói lưỡng thâu kính Billet gồm 2 nửa thâu kính có tiêu cự f = 20cm, đặt sao cho 2 trục chính song song và O1O2 = 0,4mm. Nguổn sáng s phát ánh sáng đơn sắc Ấ= 600nm đặt trên đường trung trực A của O1Ó2 và cách thâu kính 60cm. Màn hứng vân giao thoa đặt sau thâu kính vuông góc A và cách thâu kính 1,3m. Khoảng vân giao thoa đo được trên màn là:A. 0,6mm B. 0,8mm c . 1,2mm D. lmm.

□ Câụ 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai .bức xạ đơn sắc có các bước sóng lẩn lượt là Xt =0,5nm và Ấ2. Vân sáng bậc 12 của Ằt

trùng vớ i vân sáng bậc10 của Ằ2. Bước sóng Ả2là:

A. 0,4511m. B. 0,5511m. c . 0,601-1m D. 0,75 ỊXm.□ Câu 22. Trong thí nghiệm Young vê' giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai

khe Si và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đêh màn; Ấ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đêh vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đốĩ với vân sáng chính giữa) bằng:

5A.D „ 7A.D _ 9XD _ 1UDA. —-— D. —— v_. - u . ——— 2a 2a 2a 2a

□ Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính, c . Ánh sáng đơn sắc khổng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.D. Các tia sáng song song gổm các màu đơn sắc khác nhau chiêu vào mặt bên của

một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.

□ Câu 24. Một sóng.1ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6(j.m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước (n = 4/3) là:TOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠ

O TP.

QUY NHƠ

CHƯƠNG6

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 66: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 66/306

6

Ịl Ị c á c đ è k i ể m t r a 15 PHÚT

Đề SỖ 1(Mỗ i câu 10/9 điểm ) j

□ Câu'1. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Electron bị bật ra khòi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có iốn đập vào kim loại đó.c . Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên

tử khác.D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.

□ Câu 2. Chiêu tới bề mặt của một kim loại bức xạ cồ bước sóng A, giới hạn quang điện của kim loại đó là Ao. Biết hằng số Plăng làh , vận tốc ánh sáng trong chân không là c . Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì

hc _ „ hc „ - - . A .x > k 0 B A < ^ C - X ^ T ~ ■ Đ .x < x 0

0□ Câu 3. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được

hiện tượng nào dưới đây?A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng,c . Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện.

□ Câu 4. Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có:A. Bước sóng lớn hơn B. Tần sô lớn hơn

c . Biên độ lớn hơn D. Vận tốc lớn hơn□ Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Chọn h = 6,625.10'34J.s; c = 3.108m/s. Cho công thoátelectron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giói hận quang điện của kim loại là: A. 0,6211X1X1 B. 0,525|am c . 0,675|am D. 0,58|amTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

A .Ua k <-2 ,26V B .Ua k <-2,76VC U a k <-J,76V D. Uak <-0 ,76V

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 67: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 67/306

□ Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Cho e = 1,6.10'19C. Cường độ dòng điện qua ông là 10mA. Sô' electron đến đập vào đổĩ âm cực trong 10 giây là:A.6,25.10s B.6,35.10J7 c.6,25.10’7 D.6,25.1019

□ Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Khi chiêu 2 ánh sáng có tẩn số fi = 1015 Hz và Í2= l,5.1015Hz vào một kim loại làm catơt của một tế'bào quang điện, người ta thây ti số các động năng ban đẩu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần sô' giới hạn của kim loại đó là:

A.1015Hz B. l,5.1015Hz c . 7,5.1014Hz D. Một giá trị khác

Đề SỐ 2(Mỗi câu 10/9 điếm)

□ Câu 1. Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50 um. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiêu vào kim loại đó

A. tìa hổng ngoại. B. bức xạ màu đỏ có bước sóng Ađ = 0,656 (am.c . tia từ ngoại. D. bức xạ màu vàng có bước sóng Av = 0,589 |jm.

□ Câu 2. Gọi năng lượng của phôton ánh sáng đỏ và tím là sd và 8 thì hệ thức nào sau đây đúng:A. £j < , B. Ed<et c . £d>et D. ed= E[

□ Câu 3. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đẩu cực đại của các electron quang điện:A. Lán hơn năng lượng phôton chiêu tớiB. Bằng năng lượng phôton chiếu tới c . Ti lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới D. Nhỏ hơn năng lượng phôton chiêu tới

□ Câu 4. Công thoát electron của một kim loại là 7,64.1019J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấ m k i m l o ạ i n à y c á c b ứ c x ạ c ó b ư ớ c s ó n g l à Ằ1 = 0 , 1 8 |U Ĩ1, Ằ = 0 , 2 1 p m v à À3 = 0 , 3 5 ( im .

Lây h = 6,625-lữ34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đôĩ vói kim loại đó? TOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu . Cho e = - l , .icrl c . Trong mỗi giây có nhiều nhất 101 electron dịch chuyểntừ catô't đên anôí của tê'bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:A. 1 mA B.0,1 mA c. 1,6mA D. 1,6A

□ Câu 7 Chiêu bức xạ Ả =X0Ị 2(X0là giới hạn quang điện) vào catốt một tê' bào

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 68: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 68/306

□ Câu 7. Chiêu bức xạ Ả, = X0 Ị 2 ( X0 là giới hạn quang điện) vào catốt một tê bào

quang điện, đê’ triệt tiêu dòng quang điện cần hỉệu điện thê' hãmUh. Khi chiêu bức xạ Ấ thì hiệu điện thếhãm tăng 3 lần. Bước sóng Â2 bằngA.A.0/5 B. X j4 C . \ ị 3 ,

□ Câu . Chọn câu trả lòi đúng. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10'10m. Bánkính bằng 19,08.10'1ữm ứng với bán kính quĩ đạo Bohr thứ:A. 4 B.5 C. D. 7

□ Câu 9. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Lyman và vạch cuôĩ cùng trong dãyBanme của quang phổ vạch của hiđrô lần lượt là À., = 0,365ụm vàk2= 0,1215]_im. Năng lượng cẩn để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?A. 13,6eV B. 12,6eV c. 10,4eV D. 10,6eV

CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1(Mõi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên từ hiđrô (H), dãy Banme cóA. tâ't cả các vạch đều nằm trong vùng hổng ngoại.B. bôn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thây là Ha, H|3, Hy, H5, các vạch còn lại

thuộc vùng hồng ngoại.c . tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.D. bôh vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thây là Ha, H|3, Hy, H5, các vạch còn lại

thuộc vùng tử ngoại.□ Câu 2. Quang điện trở được chê'tạo từ

A. châ't bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiêu sảng và trở nêndẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.

B . kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợpchiêu vào.

c kim loại và có đặc điểm là điện trở suâ't của nó tăng khi có ánh sáng thích hợpTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

Page 69: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 69/306

□ Câu10 . Chọn câu trà lời đúng. Cho h = 6,625.10'34J.s; c = 3.10m/s, e = l,6.101 c. Biếtcông suâ't của nguồn sáng có bước song 0,3(xm là 2,5 w. Giả thiê't hiệu suâ't lượngtử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 70: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 70/306

tử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là:A

0 A B. mA c.

0, mA D. jaA

□ Câu 11. Chiêú lần lượt 2 bức xạ có bước sóng X, = 0,25pm; Ằ2 - 0,5)j.m vào catốt củamột tê'bào quangđiện thì vận toe ban đầu cực đại của electron quang điện là V1vậ

V = —vr Bước sóng giói hạn quang điện là:

A. 0,6ịim B. 0,375|^m c . 0,72p.m D. 0,75|am

□ Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10'34J.s;<ệj = 3.10m/s; e = 1,6.10'1 c.Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kíchthích có bước sóng 03pjn. Quả cầu đặ t cô lập có điện thê'cực đại bằng:A. 1,8V B. 1,5V c. 1,3V D. 1,1V

□ Câu 13. Chiệu ánh sáng đơn sắc vào một tâín kim loại đặt cô lập thì điện thê'cực đạị củatâín kim loại là 0,4V. Neil dùng một electron (m = 9,1. lữ31kg, e = - 1,6, lữ ,C) có vận tổc

bằng vận tôc ban đầu cực đại của electron bắn ra khòi tâm kim loại nói trên, rổi cho bayvuông góc vào một từ trưcmg đều B = 0,2T thì bán kính quỹ đạo của electron làA. 8,54fijm B. 10,66|im c . 9,87|om D. 12,36jj.m

□ Câu 14. Hiệu điện thê'giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kv. Biết độlớn điện tích electron (electron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng sốPlăng lần lượt là 1,6.10‘1 C> S.lO^n/s và 6,625.10'34J.S. Bỏ qua động năng ban đầu

của electron. Bưóc sóng nhỏ nhâ't của tia Rơnghen do ông phát ra làA. 0,4625.10-* m. B.0,5625.10-’° m. c.0,6625.1ữ9m. D. 0,6625.10'10m.

□ Câu 15. Bước sóng giới hạn quang điện đối với mộ tkim loại là 5200A0. Cácelectron quang điện sẽ được giải phóng ra nêu kim loại đó được chiếu bằng ánhsáng đơn sắc phát ra từ:A. Đèn hồng ngoại 1W B. Đèn tử ngoại 50W

c. Đèn hổng ngoại 50W D. Đèn hổng ngoại 10W□ Câu 16. Chọn câu trả lòi đúng. Cho h = 6,625.10'34J.s; e = S.lO^n/s; leV= 1,6.10'1 J.

Kim loại có công thoát electron là A = 2,62eV. Khi chiêu vào kim loại này hai bứcxạ có bước sóng Ằ.1 = 0,4|xm và X? =0,2ụ.m thì hiện tượng quang điện:TOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

thích chuyên lên trạng thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lẩn. Khi chuyên dời về- mức cơ bản thì phá t ra bưóc sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là:

A 0 103 jam B 0 203 um c 0 13 |am D 0 23 ụm

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 71: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 71/306

1hiđro được tính theo công thức: —= RH---- — I.Với Rh = l,097.107m 1= hằng sô'

A. 0,103 jam B. 0,203 um c . 0,13 |am D. 0,23 ụm

□ Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử I

Rittberg. Bước sóng lớn nhâ't của bức xạ trong dãy Lyman làA. l,215.10’7m B. 0,172)1110 c . 0,215ym D. 91,6.10 3jom

□ Câu 19'. Một đám nguyên từ hiđrô đang ờ trạng thái kích thích mà electron chuyểnđộng trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trongthì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?A.3. B .l. C .. D. 4

□ Câu 20. Biết hai bước sóng dài nhất trong haí dãy Laiman và Banme của quang phổ nguyên tử Hiđrô tương ứng là = 0,1215(UI1 và Ằ2 = 0,6563ịim . Có thể tínhđược bước sóng của một vạch quang phổ nữa có giá trị là:A. 0,4102|um B. 0,1025fim c . 0,4340|am D. l,0939|Ltm

□ Câu21 . Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng X = 0,41 |j.m là:A. 4,85.1 CH9J B. 3,03 eVc . 4,85.10-25J D. A và B đều đúng

□ Câu 22. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?A. Vùng tử ngoạiB. Vùng ánh sáng nhìn thâyG. Vùng hồng ngoạiD. Vùng ánh sáng trông thây và một phần thuộc vùng tử ngoại

1 2□ Câu 23. Chiếu lầnlượt 3 bức xạ có bước sóng theotỷ lệ X[ : X2: = 1: —: — vào

catốt của một tê'bàoquangđiện thì nhận được các quang điện tử có vận tô'c banđầu cực đại theo tỷ lệ: v( : v2: v3 = 1:3: k . Trong đó k bằng:

ÍTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

B. Từ mức năng lượng ứng vói n = 5(về mức năng lượng ứng với n = 3c. Từ mức năng lượng ứng với n = về mức năng lượng ứng với n = 3D. Từ mức năng ượng ứng với n = 7 vê' mức năng lượng ứng với n = 3

□ Câu 25 Ống tia Rơnghen hoạt động với hiệu điện thê'50kV Bước sóng cựctiểucủa

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 72: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 72/306

□ Câu 25. Ống tia Rơnghen hoạt động với hiệu điện thê 50kV. Bước sóng cựctiểu của

tia X được phát ra là:A. 0,248 A° B. 1,0 A° c . 0,751 A° D. 0,535 A°

Đề số 2(Mỗ i câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Phát biểu nào sau đây ]à sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.c. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái

dừng có năng lượng Em (Em < En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có nănglượng đúng bằng(E« -Em).

D. Nguyên tử chỉ tổn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là cáctrạng thái dừng.□ Câu 2. Với 1, £2, 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu

vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hổng ngoại thìA. £i > > S . B. 2 > 3 > E]. c . 2 > Si > S3. D. 3 > 1 > S2 .

□ Câu 3. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng. B. huỳnh quang.c . quang - phát quang. D. quang điện trong.□ Câu 4. Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện

Ả = — và công thoát điện tử khòi catôt là A0 thì động năng ban đâu cực đại của

quang điện tử phải là:

A. A„ B. —An c —An D. —A0 2 0 4 0 3 0

□ Câu 5. Khi đặt cùng lúc hai đèn có áp suât thấp, nóng sáng, một đèn là hơi Natri,một đèn là khí Hiđrô trước một máy quang phổ (Đèn hơi Natri có nhiệt độ caoTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

□ Câu . Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện và lớptiếp xúc chi cho dòng điện đi theo một chiều nhấ t định:A. Quang điện trờ B Pin quang điện

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 73: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 73/306

B. Pin quang điện

c. Tếbào quang điện' D. Điốt bán dẫn thường dùng đế chỉnh lưu dòng điện xoay chiều□ Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn ti lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron (electron).c . một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc .bằng nhau.

□ Câu . Khi chiêu lần lượt hai bức xạ có tám sô' là fi, Í (với fi <h) vào một quả cầukim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện vói điện thế cực đại củaquả cầu lần lượt là Vi, V2. Nêu chiêu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu nàythì điện thê'cực đại của nó làA.V2. B. (V1 +V2), C.Vi D. IV1 -V2 I.

□ Câu 9. Phát biểu nào là sai?A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tê' bào quang điện đều dựa trên hiện

tượng quang dân.B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.c. Có mộ t sô'tếbào quang đỉện hoạt động khi được kích tìúch bằng ánh sáng nhìn thây.D. Trong pin quang điện, quang năng biên đổi trực tiêp thành điện năng.

□ Câu 10. Chiêu một chùm bức xạ có bước sóng A vào bề mặt một tấm nhôm có giớihạn quang điện 0,36 |am. Hiện tượng quang điện không xảy ra nêu A bằngA. 0,28 !_ưn. B. 0,30 (im. c . 0,24 f-im. D. 0,42 um.

□ Câu 11. Giới hạn quang điện của đổng (Cu) là Ao = 0,30 |jm. Biết hằng sô'Plăng h = 6,625.10 34J.S và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s.Công thoát electron ra ngoài bề mặt của đồng làA. 6,625.10'19J. B. 8,625^10'19J. c . 8,526.10-’* J.D. 6,265

□ Câu 12. Catốt của một tếbào quang điện có công thoát A =3,5eV.Cho biết h = 6,625.1034Js; e = 1,6.10'IC. Khi chiêu vào catốt một bức xạ có bước

ầ ấ ố ố ể

TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

□ Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ dòng quang điện bão hoà giữa catốt và anốt trong tê'bào quang điện là 16|xÀ. Cho điện tích của electron e = 1,6.10-19C. Sô' electron đến được anốt trong mộ t giây là.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 74: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 74/306

A 1020 B. 101Ế c . 1014 Đ. 1013□ Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.1034J.s; c =ã.io^m/s, e= l,6.10"19c.

C ô n g s u â t c ủ a n g u ổ n b ứ c x ạ X = 0 , 3 ( i m l à p = 2 W , c ư ờ n g đ ộ d ò n g q u a n g đ i ệ n b ã o

hoà là I = 4,8mA. Hiệu suâ't lượng tử là:A . 1 % B . 1 0 % c . 2 % D . 0 ,2 %

□ Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Chọn h = 6,625.1034J.s; e = 3.108m/s, leV = 1,6.10'19J. Kim loại có công thoát electron là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng Ầ1= 0,6(im và Ấ = 0,4pm thì hiện tượng quang điện:A. Xảy ra với cả 2 bức xạ B. Không xảy ra với cả 2 bức xạc . Xảy ra với bức xạ không xảy ra vói bức xạ Ằ.D. Xảy ra với bức xạ Xỉ, không xảy ra vói bức xạ A.1.

□ Câu 17. Lần lượt chiêu vào catốt của một tếbào quang điện các bức xạ điện từ gồm

bức xạ có bước sóng AI = 0,26 fim và bức xạ có bước sóng Ả2 = 1,2Ằ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là VI và V2 với3

v2 = —vr Giới hạn quang điện Ao của kim loại

A. 1,00 |am. B. 0,42 fjm. c . 1,45 um. D. 0,90 Ị-im.□ Câu 18. Chiếu đổng thòi hai bức xạ có bước sóng 0,452 um và 0,243 (am vào catôt

của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5fj.m. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.108 m/s và mc= 9,1.lữ 31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lán nhâ't bằng:A. 2,29.104m/s. B. 9,24.103 m/s c . 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s

□ Câu 19. Một tâm kim loại đặt cô lập, giói hạn quang điện Ẳ0 = 0,275ụm , có điện thế

2V. Chiêu đổng thời vào tâm kim loại hai bức xạ có Ẳị = 0,2ụm và / 2 = 1,67.1 o15 Hz. Tính điện thế cực đại trên tâín kim loại.A.6,1V B.3,7V C.2,4V D. 4,4V

□ Câu 20 Với nguyên từ hiđrô bán kính quỹ đạo dừng L là 2 12 1CH0m Bán kính quỹTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

□ câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10-34J.s; c= 3.108m/s. Mức năng lượng củacác quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđro lầnlượt từ trong ra ngoài là - 13,6eV;

13 Ổ- 3,4eV; - l,5eV. Với: En = — ~ —eV;n = 1,2,3— Khi electron chuyển từ mức năng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 75: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 75/306

y gn

lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần sô':A.2,9.10í4 B. 2,9.1015Hz c . 2.9.1016Hz D. 2,9.1017Hz

□ Câu 23. Nguyên tử Hiđrô bị kích thích và electron chuyển lên quỹ đạo dừng có■ bán kính 16ro (ro là bán kính Bo). Sô' vạch quang phổ có thể phát ra trong trường

hợp này là:A. 6 B. 7 c . 5 D. 4

□ Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ nhâ't 0,53.10'10m. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là:A. 2,65.10-10m B. 0,106.1ữ10m C. 10,25.10 10m D. 13.25.10-10m

□ Câu 25. Chiêu lần lượt hai bức xạ Ậ và X2= A., /2 vào catốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đẩu hơn kém nhau 2 lẩn.

Giới hạn quang điện là Ậ) = Q,75/jm. Tính bước sóng Ằị.A. 0,55jưn B. 0,25|oxn c . 0,5|^m D. 0,35p.m

CHƯƠNG7. VẬT Lí HẠT NHÂN

Ịj CÁC ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Đề số 1(M ỗ i câu 1019 điểm)

□ Câu1. Nơtron là hạt sơcấp

A. không mang điện. B. mang điện tích âm.c . có tên gọi khác là hạt nơtrinô. D. mang điện tích dương.

□ Câu 2. Các hạt nhân đồng vị là những hạtn h â n cóA ù g ô' ơt hư g khá ô' ôtôTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

c . ít bị lệch đường đi hơn hạt á khi đi qua điện trườngD. Tia fT có khả năng đâm xuyên râ't mạnh, giông như tia Rơnghen

□ Câu 4. Xác định sô'hạt proton và notron của hạt nhân ^ NaA 11 à 13 B 12 à 14

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 76: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 76/306

A. 11 proton và 13 notron B. 12 proton và 14 notronc . 24 proton và 11 notron D. 11 proton và 24 notron

□ Câu 5. Trong phóng xạ thì hạt nhân con:A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoànB. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn c . Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

D. Tiên 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn□ Câu 6. Một khôi cha't Astat 2gg At có sô' nguyên từ ban đầu No = 2,86.1016nguyên

tử và phóng xạ ra tiaa. Trong giờ đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạta. Chu kỳ bán r của Astat là:

'A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ c . 7 giờ 18 phút D. 8 giờ 10 phút

□ Câu 7. Trong khoảng thời gian 4 giờ, 75% sô' hạt nhân ban đầu của một đổng vịphóng xạ đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đổng vị đó bằng bao nhiêu?A. 1 giờ B. 2 giờ c . 3 giờ D. 4 giờ

□ Câu 8. Ban đầu có \/2g Pôlôni nguyên chất, đó là châ't phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày và có phương trình phân rã: ^°P o -> a+ lf’P b . Sau bao lâu thì khối lượng chì được tạo ra là 0,4g?A. 69 ngày B. 138 ngày c . 34,5 ngày D. 276 ngày

□ Câu 9. Biết Csl37 là châ't phóng xạ 3“. Sau15 năm độ phóng xạ của nó giảm bớt29,3% và khổì lượng chất phóng xạ còn lại là 2,872.10_!ig . Tính độ phóng xạ ban đầu của Csl37.

A. l,8.105Bq B. 0,S.105Bq c . 0,9/2 .105Bq D. 1,8/2 ,105Bq

Đẽ SỐ 2(Mỗ i câu 10/9 điểm )TOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

QCâu 2. Phản ứng hạt nhân là ị \ ' Một phản ứng hóa học thông thường B Sự va chạm giữa các hạt nhânc Sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 77: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 77/306

ự ộ g g ạ ạ ị

D. Sự tưong tác giữa hai hạt nhân dẫn đêh sự biêh đối chúng thành các hạt nhân khác.□ Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?

' A. Đơn v ị đo độ phóng xạ là becơren.B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một

lượng chất phóng xạ. c. Với mỗi lượng châ't phóng xạ xác định thì độ phóng xạ ti lệ với số nguyên tử

của lượng châ't đó.D. Độ phóng xạ của một lượng châ't phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.

□ Câu 4. Trong thời gian lg iờ ( kể từ í = 0), đồng vị phóng xạ là ^ Na' có 1015 nguyên tử bị phân rã. Cũng trong 1 giờ, nhưng sau đó 30 giờ (kể từ t = 0) chi có 2,5.1014nguyên tử bị phân rã. Tính chu kì bán rã của ^Na ?

A. 5 giờ B. 15 giờ c . 30 già D. 45 giờ □ Câu 5. Cho chu kỉ bán ra của 238Ư là Ti= 4,5.109nầm, của 235u là T2= 7,13.108nàm. Hiện

nay trong quặng thiên nhiên có lẫn 238 u và 235ư theo tì lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đâ't tì lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đâ'tlà:A. 2.109năm. B. 6.108năm. c . 5.109 năm. D. 6.109 năm

□ Câu 6. Khi bắn phá5° B bằng hạta thì phóng ra nơtron. Phương trình phản ứng là:

Ạ: l°B + ct -ỉ- ‘73N + n B .’"B + a -> 'gO + n

c . '"B + a ->■'*F + n D. '°B + a -» '^c + n

□ Câu 7. Xét phản ứng hạt nhân + 2,D -»2He + n . Biết khôĩ lượng các nguyên tử tương ứng mD=2 ,014u, mH, =3 ,0160u , mB=l,008 7u .

Cho lu = 93 l,5M eV / c2 . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:A.4,19MeV B.2,72MeV C.3,074MeV D. 5,34MeV

□ Câu 8 Tứứi năng lượng liên kết của hạt nhân 52Te Cho mp = l 00773u; mn = l 0084u;TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

n j CÁC ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1(Mỗ i câu 0,4 điểm)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 78: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 78/306

( , )

□ Câu 1. Gọi No là sô'hạt nhân của một châ't phóng xạ ở thời điểmt = 0 và Alà hằngsô' phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính sô' hạt nhân chưă

phân rã của chất phóng xạ ở thờiđiêmt là

A. N = N0e~At B. N = N0 ln(2e’Al) c . N = - N0e"/U D. N = N0eẢt

□ Câu 2. Giả sử ban đầu có z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau

có khôi lượng tổng cộng là mo, khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành mộthạt nhân có khô'i lượng m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Nănglượng liên kết của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức

2 2A. AE = (mo - m).c . B. A£ = mơ.c .

2C.AE = m.c . D. A £ = (mo - ,m).c.

□ Câu 3. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?A. Phản ứng nhiệt hạchB. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khô'i của các hạt nhân sinh ra lớn hơn tổng

độ hụ t khôĩ của các hạt nhân tham gia phản ứngc. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra bé hơn tống

độ hụ t khôi của các hạ t nhân tham gia phản ứng.

D. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụ t khối của các hạt nhân sinh ra bằng tổnghụ t khôi của các hạt nhân tham gia phản ứng.□ Câu 4. Trong các phân rã a , (3 và y thì hạt nhân bị phân rã mâ't nhiều năng lượng

nhâ't xảy ra trong phân rã:A. Y B. Cả 3 phân rã a , p và y hạt nhân mâí năng lượng như nhauc. a D. p

□ Câu 5. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ:A. Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thâpB. Xảy ra như nhau trong mọi điều kiệnc Phụ thuộc vào châ't đó ở trạng thái đơn chất hay thành phần của một hợp châ'tTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

H

□ câu . Hạt nhân Uranium có 92 proton và tổng cộng 143 notron, kí hiệu nhân là :

A 3 2 ư B. 235uc 92ư D. 143uA' 92 92 235 92□ Câu 9. Trong phóng xạ a thi hạt nhân con:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 79: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 79/306

□ Câu 9. Trong phóng xạ a thi hạt nhân con:A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoànB. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoànc . Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoànD. Tiến 1 ;ô trong bảng phân loại tuần hoàn

□ Câu 10. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khôi lượng ban đầu. Chu

kì bán rã là:A. 20 ngày B. 5 ngày c . 24 ngày D. 15 ngày□ Câu 11. Ban đầu có lkg chất phóng xạ Coban2 Co, có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm.

Sau bao lâu sô'lượng Coban còn lOg:A .» 35 năm B. » 33 năm c . « 53,3 năm D .» 55,11 năm

□ Câu 12. 238u phân rã thành 206Pb vói chu kì bán rã T - 4,47.10’ năm. Một khôi đáđược phát hiện có chứa 46,97 mg 238u và 2,315mg206Pb . Giả sử khổĩ đá lúc mớihình thành không chứa nguyên tô' Chì và tâ't cả lượng chì chứa trong đó đều làsản phẩm của phân rã của23 u . Tuổi của khôĩ đá hiện nay là:

A. gần2,5.10 năm. B. gần 3.5.10năm.

c . gẩn 3. lCPnăm. D. gần 6 .109năm.□ Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân : ^N a + p —> X + ^N e

Hạ t nhân X là:A. |3' B. Ị3+ C .a D. y

□ Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân: + X2 Hẹ + n + 17,6MeV.

Hạt nhân X và năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam Heli theo phản ứngtrên. Cho sô' Avôgađrô Na = 6,02.1023 (nguyên tử/mol).

A. x= ~ D ,E = 26,488 .1023(MeV) B. x=^ T, E = 2,65.1024(MeV)TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 16. 2l(,Po đứng yên, phân rã a thành hạt nhân X: 2 P o —>2He + *x . Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng làm = 209,982876u, = 4,002603u, mv =205,974468u và lu = 931,5MeV/c2Po » ne AVận tôc của hạta bay ra xâp xi bằng bao nhiêu ?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 80: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 80/306

A. l,2.106m /s B. 12.10fim /s c . l,6.106m /s D. 16.106m /s□ Câu 17. Hạt nhân X phóng xạ vàbiên thành một hạt nhânAY bền. Coi khôi

lượng của hạt nhân X, Y bằng sô' khôĩ của chúng tính theo đơn vị u. Biết châ't phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có mộ t khôĩ lượng chất ^ X , sau 2

chu kì bán rã thì ti sô' giữa khôi lượng của cha't Y và khô'i lượng của chát X là

A. 4 ^ - B. 3 ^ - c .4^2- D. 3 -^LA2 a , a , a 2

□ Câu 18. Độ phóng xạ của một chất sau 25 ngày giảm bớt 29,3%.Chu kỳ bán rã củchất phóng xạ đó là:A. 75 ngày B. 50 ngày c . 25 ngày D. 100 ngày

□ Câu 19. Pôlôni 2;4°Po phóng xạ theo phương trình:Po —» £ x + 2“ Pb . Hạt X là

A. 2He B. "e c . _°e D.jHe

□ Câu 20. Sự phân hạch của hạt nhân urani (2gjU ) khi hâ'p thụ một nơtron chậm xảyra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình

(Ịn + —> 'yXe + l Sr + k n . Sô' nơtron được tạo ra trong phản ứng này làA. k = 3. B. k = 6. c . k = 4. D .k = 2.

□ Câu 21. Cho phản ứng hạt nhân: ’,T + ] D -> \ He + X . Lấy độ hụt khổì của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng:

A. 15,017 MeV.B. 200,025 MeV. c . 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.□ Câu 22. Người ta dùng prôtôn có động năng Kh = 7 MeV bắn phá ^Be đang đứng

yên tạo ra hạta có động năng K = 8MeV và hạt nhân X. Biết rằng vận tô'c hạt a TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

Page 81: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 81/306

B Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyên tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

c Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyên không xảy ra.D Nêu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền 'không xảy ra.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 82: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 82/306

□ Câu 7 Với T là chu kì bán rã, A là hằng sô' phóng xạ của mộ t châ't phóng xạ. Coi ln 2 = 0,693, môí liên hệ giữaT và A là

A T = — B. T = — c . T = — . D. A = T ln 2 X 2 0,693

□ Câu 8. Hạt nhân có ” Na cóA. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.

c . 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 12 nơtron.□ Câu 9. Biết số Avôgađrô là 6/02.1023/mol, khôi lượng mol của Urani 92 là 238 g/mol. Số

notrôn (nơtron) to ng 119 gam UraniịịHu là :A.8,8.1025 B.1,2.1025 c.2,2 .1025 D.4,4.1025

□ Câu 10. Trong phóng xạ p+ thì hạt nhân con:

A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoànB.Tiêh 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn c . Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D.Tiêh 1 ô trong bảng phân ỉoại tuần hoàn

□ Câu 11. Trong thời gian bán rã của ,"Sr là T = 20năm. Sau 80 năm, phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng:

A. 25%. B. 12,5% c.50% D. 6,25%□ Câu 12. Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2 gam “ Rn. Radon là chất phóng xạ có

chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Sau khoảng thòi gian t = 1,4 ngày số nguyên tử 2“ Rn còn lại là bao nhiêu?A.N=21,674.1019 B. N = 2,165.1 o20 c . N = 2,056.1018 D. N = 2,482.1021

□ Câu 13. Lúc đầu có lOgam “ ®Ra . Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Ra bằng 1600 nămA. 35.10uBq B. 3,5.10nBq c . 9,5 Ci D. 0,95 Ci

□ Câu 14 Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3 8 ngày Sau thời gian 11 4 ngày thiTOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 16. Một hạt nhân ỳ X có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng Kên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75MeV/nuclon . Biết mp=l,0073u; m =1,0087u; luc2 =931 5MeV . Khôĩ lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 83: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 83/306

A. I7,195u B. 16,425u c . 16,995u D. 15,995u□ Câu 17. Hạt prôtôn p có động năng K, =5,48MeV được bắn vào hạt nhân 'JBe

đứng yên thì thây tạo thành một hạt nhân3 Li và mộ t hạt X bay ra với động năng bằng K2 f= 4MeV theo hướng vuông góc vói hướng chuyên động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyên động của hạt nhân Li (lây khôi lượng các hạt nhân tính theo

đơn vị u gần bằng sô' khổĩ). Cho lu = 931,5Me V / c2A. l,07.106m /s B. 10,7.106m /s c 8,24.106m /s D. 0,68.106m /s

□ Câu 18. Dùng Proton p có động nărig Kj bắn vào hạt nhân 2 Be đứng yên gây ra phản ứng: p +4 Be -» a +3 Li. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng AE = 2,125M eV. Hạt nhân 3 Li và hạt a bay ra với các động năng lần lượt bằng K2 =4MeV và

K3= 3,575MeV . Tính góc giữa các hướng chuyên động của hạt a và hạt proton p (lây gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng sô' khối). Cho lu = 931,5M eV/c2

í A. 45° B. 103°55' c . 90° D. 120°Ị □ Cầu 19. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau mộ t khoảng thời gian

bằng bao nhiêu thì sô' hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần sô'hạt nhân còn lại của đổng vị ây?A. 0,5T. B. 3T. c . 2T. D. T

□ Câu 20. Chất phóng xạ Radon (Rn 222) có khôi lượng ban đầu là 1 mg. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Tính chu kỳ bán rã của Rn và độ phóng xạ H của lượng chất phóng xạ còn lại?A. T = 1,8 ngày; H = 3.10»Bq B. T = 2,8 ngày; H = 3,6.10nBqC.T = 3,8 ngày; H = 3,6.10”Bq D. T = 3,8 ngày; H = 3.10»Bq

□ Câu 21. Trong phản ứng hạt nhân * He + ‘*N -» ,‘H + £ x , nguyên tà số và số khối của hạt nhânX lần lượt làTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 23. Một phản ứng hạt nhân có phương trình: *D + 3,T -»2 He + ó n + 17,Me V ___ MeV

Biết các độ hụt khôi AmD= 0,0029u, AmT= 0,0087u và lu = 931c

Độ hụt khôi của hạt nhân Heli là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 84: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 84/306

A. 0,00305u B. 0,305u c. 0,00301u D. 0,0305u□ Câu 24. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khôĩ lượng rriB

và hạta có khôi lượng ma. Ti sô' giữa động năng của hạt nhân B và động năng củahạt a ngay sau phân rã bằng

B.m„m V a / c . vmBy D.

rn

mu□ Câu 25. Urani phân rã thành hạt nhân X theo chuỗi phóng xạ sau:

a p~ p~ a a,U —»T h—»Pa-

Trong đóz, Acó giá trị là:A. z = , A = 226c . z = , A = 224

B.z = 84, A = 226D. z = 89, A = 224

CHƯƠNG.

Từ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ

Q CÁC ĐÈ KIỂM TRA 15 PHÚT

Đề SỐ 1(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Cơ chê'của sự tương tác điện từ là:A. sự vẩ cHạm giữa các electron trong các hạt mang điệnB. sự trao đổi photon giữa các hạt mang điệnc sự trao đổi proton trong các hạt mang điệnTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ câu Các leptôn là các hạt sơ câp có khốỉ lượng.A. Bằng 500 lần khôĩ lượng electron, (me)B. Trên 200me.c. Trên 500me.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 85: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 85/306

D. Từ 0 đến 200 me.□ Câu 4. Electron là hạt sơ câ'p có :

A.m0 = l„6726.10'27kg;E() =0,511MeV;Q = -l;s = l

B. m0'= 9,1.10"” kg;E() = 0,51 !MeV;Q = -l;s = 0

c. m0 = 9,1.10"31 kg;E0 = 0,51 lMeV;Q = -l; s = 1/2D. m0 = 9,1.10_,1kg;E0 = 0,51 lMeV;Q = 0;s = 1

□ Câu 5. Năng lượng và tần sô' của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp electron - pôzitôn khi động năng ban đầu các hạt coi như bằng không là:A. 938,3MeV, 2,26.1023Hz. B. 0,511 MeV, l,23.1019Hz.

c. 938,3MeV, l,24.1020Hz. D. 0,51 lMeV, l,23.1020Hz.□ Câu . Trong các hành tính sau hành tinh nàò gần mặt trời nhâ't.

A. thuỷ tinh B. kim tinh c . mộc tinh D. trái đâ't□ Câu 7. Mặt Trời có câu trúc:

A. Quang cẩu có bán kính khoảng 7.105km, khôi lượng riêng 100kg/m3, nhiệt độ

60000 K.B. Khí quyến: chủ yêu hiđrô và hêli.c . Khí quyển chia thành hai lớp: sắc cầu và nhật hoa.D. Cả A, B và c.

□ Câu . Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là p = 3,9.102 w . Mỗi nămkhôĩ lượng mặt trời bị giảm đi một lượng là:

A. 1,37.101 kg/năm, — = 6,54.10 u B. 1,37.101 kg/năm, — = 2,28.10-8M MTOÁN -

LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

Đề số 2(Mỗi câu 10/9 điểm)

□ Câu 1. Trong các hạt sơ câp sau, hạt nào có thời gian sông trung bình lâu ríhất:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 86: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 86/306

A. Nơtrôn. B. Piôn. c . Kaôn. D; Muyôn.□ Câu 2. Thông tin nào sau đây ià sai:

A. Trong tự nhiên cac hạt notrino và graviton đều có khôi lượng nghi bằng khôngB. Sô' lượng tử điện tích của các hạt sơ câp biểu thị cho tính gián đoạn của độ lón

điện tích các hạt

c . Mômen động lượng riêng và mômen từ riêng của các hạt sơ câp tổn tại ngay cảkhi nó đứng yênD. So với electron, pozitron có cùng khôĩ lượng nghỉ, spin và điện tích

□ Câu 3. Các hạ t sơcấp tương tác với nhau theo các cách sau:A. Tương tác hâ'p dẫn. B. Tương tác điện từ.c . Tương tác mạnh hay yếu. D. Tâ't cả các tương tác trên.

□ Câu 4. Trong quá trình va chạm trực diện giữa một electron và một pôzitôn, haihạt này có cùng động năng, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng2,0MeV chuyên động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạttrước khi va chạm.A.l,489MeV. B. 0,745MeV. C.2,98MeV. . D.2,235MeV.

□ Câu 5. Hệ Mặt Trời quay như thế nào?A. Quay quanh Mặt Trời, cùng chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.B. Quay quanh mặt ười, ngược chiều tự quay của mặt trời, không như một vật rắn.C. Quay quanh Mặt Tròi, cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.D. Quay quanh mặt ười, ngược chiều tự quay của mặt tròi, như một vậ t rắn.

□ Câu . Sao băng là:A. sao chổi cháy sáng bay gần mặt đâ't.B. thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất.c . sự chuyển hoá của sao lón khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ.TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ câu . Độ dịch về phía đỏ của vạch quang phổ X của một quaza là 0,16/L Tốc độrời xa của quaza này là:A. 48000km/s. B. 36km/s. c. 24km/s. D. 12km/s.

ế ầ ệ ớ ờ ể

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 87: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 87/306

p Câu 9. Theo thuyết Big Bang, các sao và thiên hà đầu tiên xuâ't hiện ớ thời điểmnào sau đây kê’ từ Vụ nổ lớn?A. 3.000 năm. B. 30.000 năm. c. 300.000 năm. D. 3.000.000 năm.

ĩ ĩ l CÁC ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề số 1

(Mỗ i câu 0,4 điểm)□ Câu 1. Cơ chê'của sự tương tác điện từ là:A. sự va chạm giữa các electron trong các hạt mang điệnB. sự trao đổ i photon giữa các hạ t mang điệnc. sự trao đổi proton trong các hạt mang điệnD. sự biên đổi p roton thành electron trong các hạt mang điện

□ Câu 2. Hađrôn không phải là các hạtA. sơ cap, có khối lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần me.B. nhẹ như nơtrinô, electron, muyôn, tauon,...c . gồm các mêzôn và barion.Đ. gồm các mêzôn 71, mêzôn K, các nucleon và hipêron.

□ Câu 3. Phát biểu nào sau không đúng khi nói về hạt sơ câ'pA. hạt sa câp nhỏ hơnhạt nhân nguyên tử,có khối lượng nghỉ xác địnhB. hạt sơcấp có thể có điện tích hoặc khôngc. mọi hạ t sơ cấp đều có mômen động lượng và mômen từ riêngD. các hạt sơ câp có thời gian sống khác nhau: có nhiều hạt có tg sông râ't dài,có1

sô'hạt có thời gian sống rất ngắn□ Câu 4. Thông tin nào sau đây là không chính xác khi nói về đặc trưng của một sô'

hạt sơ cấp:A. Hạt nơtrino có khôi lượng nghỉ bằng khôngB. Năng lượng nghỉ của electron là 938,3MeVTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

c . có cùng năng lượng nghi, cùng spin và có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưngtrái dâu nhau

D. có cùng khôĩ lượng nghỉ, cùng điện tích và luôn có spin bằng không□ Câu . Electron là hạt sơ câp có :

0 l(2 k Ẹ l l l

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 88: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 88/306

A.m0 = 1,6726. l( r 2 kg; Ẹg = 0,51 lMeV; Q = -l;s = lB. m() =9,1.10“31kg; E0 =0,511MeV; Q =-1; s = 0

c. m0 =9,l.l(T"kg; E0 =0,511MeV; Q = -l; s = l /2

D. m0 =9 ,l.lỏ"3lkg; E(,=0,511M eV; Q = 0; S = 1 I□ Câu 7. Năng lượng và tần sô' của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp electron -

poziton khi động năng ban đầu các hạt coi như bằng không là:A. 938,3MeV, 2,26.1023Hz. B. 0,511MeV, l,23.1019Hz.c . 938,3MeV, l,24.1020Hz. D. 0,511MeV, l,23.1020Hz.

□ Câu . Chọn câu sai. Hệ Mặt Tròi gồm các loại thiên thể sau:A. Mặt TrờiB. hành tinh lớn: Thuỷ tình, Kim tính, Trái đâ't, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh,

Thiên vương tinh, Hải vương tính. Xung quanh đa sô' hành tinh có các vệ tìnhchuyển động.

c . Các hành tinh tí hon: tiêu hành tình, các sao chổi.D. 9 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tính, Trái đâ't, Hoả tinh, Mộc tịnh, Thổ tinh,

Thiên tinh, Hải tinh và Thiên vương tinh.□ Câu 9. Trái đất chuyên động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần ữòn có bán kính

vào khoảng:A. 15 triệu km. B. 15 ti km. c . 1500 triệu km. D. 150 triệu km.

□ Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai ?A. sao chổi là những khôĩ khí đóng băng lân với đá, có đường kính vài kilômet,

chuyển động xung quanh Mặt trời theo quỹ đạo hình elip dẹt.B. Chu kì chuyển động của sao chổi quanh mặt trời khoảng từ vài năm đên trên

150 năm.TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

A. 7,72.1018kg và 19,46.1018kg. B. l,93.1017kg và 38,92.1018kg. :c . 9,73.10I8kg và 9,867.10I8kg. D. 19,46.1018kg và 4,86.1017kg.

□ Can 12. Dựa vàođặc điểm nào sau đây để phân các hành tinh trong hê mằt trờithành2 nhómA. khoảng cách đên mặt ười B. nhiệt độ bề mặt các hành tìnhố ệ i h hiề h í D khối l kí h h ớ á hà h i h

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 89: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 89/306

c. số vệ tinh nhiều hay ít D. khối lượng, kích thướt các hành tinh□ Câu 13. Chọn câu đúng Trục quay của Trái đất quanh mình nó nghiêng trên mặt

phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một góc bằng A.21P27 B.22°2 7' c.23°2 7' Đ.24P27

□ Câu 14. Để đo khoảng cách từ các hành tinh đêh Mặt Trời, người ta dùng đơn vịthiện văn (kí hiệu là đvtv). lđvtv xâp xỉ bằng :A. 165 triệu kilômét B. 150 triệu kilômétc . 300 nghìn kilômét D. 1650 triệu kilômét

□ Câu 15. Một năm ánh sáng xâp xỉ bằngA. 9.1012m. B. 9,46.1012km. c . 9,46.1012m. D .9 .1012km.

□ Câu 16. Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có chu kỳ chuyển động quanh mặt trời

lớn nh ât:A. Thổ tinh B. Mộc tinh c . Hải tình D. Thiên tinh□ Câu 17. Trong các hành tinh sau hành tinh nào gần trái đất nhất

A. kim tinh B. hoả tinh c . mộc tinh D. thuỷ tinh□ Câu 18. Chọn câu sai:

A. Mặt trời là một ngôi sao có màu vàng. Nhiệt độ bề mặt khoảng 6000°K.B. Sao Tâm trong chòm sao Thần Nông có màu đỏ, nhiệt độ mặt ngoài của nó vào

khoảng 3000°K.c. Sao Thiên lang trong chòm sao Đại Khuyên có màu trắng. Nhiệt độ mặt ngoài

của nó vào khoảng 10000°K.D. Sao Rigel (nằm ở mũi giày của chùm Tráng Sĩ) có màu xanh lam. Nhiệt độ mặt

ngoài của nó vào khoảng 3000°K.□ Câu 19. Các vạch quang phổ vạch của các Thiên Hà:

A. đều bị lệchsvề phía bước sóng dài.B. đều b ị lệch về phía bước sóng ngắn.TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 21. Điện của mỗi hạt quac hay phản hạt quac có giá trị làA ± e B. ± e/3 D. ± 2e/3 D. ± e/3 và ± 2e/3

□ Câu 22 Trong quá trình va chạm trực diện giữa mộ t electron và một poziton, hai

hạt à ó ù g độ g ă g ó ự h ỷ ặ tạ thà h h i hôtô ó ă g lượ gh ê độ h h h ề h í h độ ă ủ h h

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 90: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 90/306

hạt này có cùng động năng, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng2 OMeV chuyên động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm.A. l,489MeV. B. 0,745MeV. C.2,98MeV. D. 2,235MeV.

□ Câu 23. Công suâ't bức xạ toàn phần của mặt trời là p = 3,9.1026 w . Mỗi năm khổỉ lượng mặt trời bị giảm đi một lượng là:

A. 1,37.1016 kg/năm, — = 6,54.10-14 B. 1,37.1017 kg/năm, — = 2,28.10 8M M ,

c . 1,37.1017 kg/năm, — = 2,28.10-™ D. 1,37.1016 kg/năm, — = 2,28.10-'4M M

□ Câu 24. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây:A. Sao chắt trắng hay sao lùn) B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lổ),

c . Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron.□ Câu 25. Độ dịch về phía đỏ của Vạch quang phổ Ấ của một quaza là0,16Ằ. Tô'c độ

rời xa của quaza này là:A. 48000km/s. B. 36km/s. c . 24km/s. D. 12km/s.

"Đề sõ 2

(Mỗ i câu 0,4 điểm)□ Câu 1. Chọn câu sai: Tương tác mạnh:

A. là tương tác giữa các nulôn vói nhau tạo nên lực hạt nhân.B. là tưong tác dẫn đêh sự hình thành hạt hađrôn trong quá trình va chạm của các

hađrôn.c. là tương tác giữa các hađrôn, giữa các quac.D. là tương tác có bán kính tác dụng cỡ 10'10 m.

□ Câu 2. Lây giá trị của hằng sô'Mặt Trời H = 1360 w/m 2. Công suất bức xạ năng lượng của Mặt Trời làTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

; p câu 4. Các hadron là tập hợp:Ạ , c á c m e z o n v à c á c p h o t o n B . C á c m e z o n v à c á c b a r i o n

c các mezon và các lepton D. các photon và cá barion□ Câu 5. Xét thiên hà hiện cách xa Trái Đâ't một khoảng d. Giả thiết lúc khỏi đầu tạo

thà h ũ t ụ ứ ới d 0 Th đị h l ật H bbl t ổi ủ ũ t ụ â' í bằ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 91: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 91/306

thành vũ trụ ứng với d = 0. Theo định luật Hubble, tuổi của vũ trụ xâ'p xí bằngA. 12 ti năm. B. 14 tỉ năm. c .18 tì năm. D. 20 ti năm.

; □ Câu 6. Sao không phát sáng, cấu tạo bởi mộ loại châ't có khối lượng riêng cực kì lớn, đến n,ỗi nó hút cả photon ánh sáng, không cho thoát ra ngoài, đó là một A. Thiên hà. B. Pụnxa. c . Quaza D. Hoc đen

; □ Câu 7. Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của các quac.A. Mỗi hađrôn câu tạo bời mộ t sô' quac.B. Các bariôn là tổ hợp của ba hạt quac.C.CÓ6 hạt quac và 6 đối quac tương ling.D. Các quac có điện tích bằng bội sô' của e

I □ Câu 8. Hạt protonđược tạo nên từ 3 hạt quacỊ A. u, d và d. B. u, u và d. c . u, s và d. D. u, s và s.ị □ Câu 9. Hai phôtôn có bước sóng X = 0,003a0 sản sinh ra một cặp electron - pôzitôn.Ị Xác định động năng của mỗi hạt sinh ra nếu động năng của poziton gâ'p đôi động

năng của electron.A. 5~52MeV và ll,04M eV. B. 2,76MeV và 5,52MeV.c . 4,84MeV và 2,42MeV. D. 2,42MeV và l,21MeV.

□ Câu 10. Các hạt thực sự là hạt so cấp (hạt không thể phân tách được thành các phần nhỏ hơn)A. các quac B. các leptônc . các hạt truyền tương tác D. Cả A, B và c

□ Câu 11. Sao chổi Haley có chu kì T = 76 năm và vào năm 1986 nó đến gần Mặt Trời nhât, có r . = 8,9.10lom . Biết khổì lượng của Mặt Trời M = l,99.1030kg. Khoảng cách xa nhất rmax từ sao chối đêh Mặt Trời bằng là:A. 9,9 .10 m B. 5,3.1012m c.2,1.1014m D. 7,6 .1013m

□ Cân 12. Hạt nào sau đây không gọ i là hạt sơ câp:A. Hạt nhân Heli B. electron c . proton D. NotronTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 15. Hệ mặt trời bao gồm:A. Mặt trời và 8 hành tinh. B. Mặt trời và 9 hành tinh,c . Mặt trời, 8 hành tinh và các tiểu hành tính. D. Mặt trời và 10 hành tinh.

□ Câu 16. Hai hành tính chuyển động trên quỹ đạo gần như tròn quanh Mặt Tròi Bán kính và chu kỳ quay của các hành tình này là RI và Tl, R2 và T2. Biểu thú( liên hệ giữa chúng là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 92: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 92/306

liên hệ giữa chúng là:

A B Ậ = Ậ c D■ T, T2 * T, T2 * T,3 T? ' T,2 T22

□ Câu 17. Các vạch quang phổ của thiên hàA. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn. B. đều bị lệch về phía bước sóng dài

c . hoàn toàn không bị lệch về phía nào cảD. Có thể bị lệch về phía có bước sóng ngắn hoặc bước sóng dài□ Câu 18. Sao màu đỏ có nhiệt độ bề mặt khoảng

A. 3000 K B. 20000 K c . 6000 K D. 50000 K□ Câu 19. Theo thuyết Big Bang, thời điểm Plăng là thời điểm

A. xuâ't hiện các sao và thiên hà.

B. bắt đầu có sự hình thành các nuclôn.c . xuâ't hiện các hạt nhân nguyên tử đầu tiên .D. vũ trụ tràn ngập bởi các hạt có năng lượng cao như electron, nơtrinô và quac.

□ Câu 20. Hãỵ xác định khoảng cách đến mộ t Thiên Hà có tốc độ lùi xa nhâ't bằng 15000km/s.A. 16,62.1021km. B. ll,826.1021km. c . 831.1021km. D.,34 .1021km.

□ Câu 21. Sao § trong chòm Đại Hùng là mộ t sao đôi. Vạch chàm Hề) (0,4340@m) bị dịch lúc về phía đỏ, lúc về phía tím. Độ dịch cực đại là 0,5A°. Tôc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là:A. 17,25km/s. B. 16,6km/s. c . 33,2km/s. D. 34,5km/s.

□ Câu 22. Theo thuyết Big Bang, các hạt nhân nguyên tử đầu tiên xuâ't hiện ở thòi điểm nào sau đây kể từ Vụ nổ lớn?A. 1 phút. B. 3 phút. c . lgiây. D. 3giây.

□ Câu 23. Độ dịch chuyển về phía đò của vạch quang phổ có bước sóng X của một quaza là 0,16 X . Vận tôc dời xa của quaza này làTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

CHƯƠNGt.

DAO ĐỘNG Cơ HỌC

ĩ ] CÁC ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 93: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 93/306

ĩ ] CÁC ĐÈ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ I

Đề SỐ 1(Mỗi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thê'ờ hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha — so với cường độ dòng điện

B. trễ pha — so với cường độ dòng điện,

c . trễ pha — so với cường độ dòng điện.

D. sớm pha — so với cường độ dòng điện

;□ Câu 2. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là Ị h = 81cm và Ỉ = 100cm, dao động nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng; dao động. Nêu biên độ góc của con lắc thứ nhất là 6° thì biên độ góc của con lắc

ị thứ hai là:Ị A. 8° B. 4,86° c . 5,40° D. 6,67°ữ Câu 3. Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, ngược

pha, phát ra các sóng có bước sóng Ẳ, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó đến cácn g uồ n (với k = 0, ± 1, ± 2, + 3,...) có giá trị là:

X A.d2-d , =k?i ; B. d2- d ,= k ^ ;

c . d2- d , = k + - X ; D. d2 -d , =2kA.V 2TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 5. Tại hai điêm Oi, Oz cách nhau 32crn trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phưong thẳng đứng với phương trình: u, = 5cosl007tt(mm).

u = Scos^lOOĩtt + —j(m m ). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất ỉòng là 2 m/s. Cũi

biên độ sóng không đổi trọng quá trình truyền sóng Sô' điểm trên đoạn O1O2 dao

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 94: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 94/306

biên độ sóng không đổi trọng quá trình truyền sóng. Sô điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại (không kể Oi, O2) là:A. 15 B. 17 c . 16 D. 18

□ Câu 6. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc:A. Năng lượng sóng. B. Tẩn số dao động của sóng,

c . Bước sóng. D. Môi trường truyền sóng.□ Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau

những khoảng thời gian bằng nhau.B. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc cạc đặc tính của hệ, không phụ

thuộc các yếu tô'bên ngoài.

c . Dao động được duy trì mà không cần tác dụng ngoại lực tuần hoàn được gọilàtự dao động.

D. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực biên đổi.

□ Câu 8. Phương trình dao động tại nguồn sóng o có dạng: u0 = AC O S . Sóng

truyền trên dây với biên độ không đối. Tại điểm M trên dây, cách nguồn 7/6 bưóc sóng, ở thời đieimt=l,5T có li độ dao động u = -3 cm . Biên độ dao động sóng bằng:A. 3 cm; B. 4 cm; c . 5 cm; D. 6 cm

□ Câu9. Ở vị trí cách nguồn âm (được coi như một nguồn điểm) một khoảng làd thi cường độ âm là I. Nếu ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30m thì cường độ âm tại đó

giám chi còn - . (Môi trường truyền âm được coi như đẳng hướng, không hấpthụ và phản xạ âm thanh). Khoảng cáchd là:A. 10 m B. 15 m c . 30 m D. 60 m.TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

A.X = 8 cos I5J i t + (cm);( f \c.x = 7,73ct>s 5nt + — (cm)V 3

Q Câu 12 Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đẩu B la lửng đầu A mắc vào một

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 95: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 95/306

Q Câu 12. Một dây đàn hồi AB dài 60cm, có đẩu B la lửng, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa dao động với tần sô'/= 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, với 2 bụng sóng. Vận tô'c truyền sóng trên dây là:

□ Câu 13. Dao động cưỡng bức là dao động:

A. Có tần sô' thay đổ i theo thời gian.B. Cỏ biên độ chi phụ thuộc biên độ của lực cưỡng bức. c . Có năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức.D. Có chu kì bằng chu kì của ngoại lực cưõng bức.

□ Câu 14. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật nặng có khôĩ lượng 5OOg, dao động điều hòa vói chu kì T = 0,445s. Cơ năng của con lắc là 0,08/. Lấyn= 3,14. Biên độ dao động của con lắc là:A. 3,0 cm ; B. 4,0 cm ; c . 5,0 cm ; D. 6,0 cm.

! □ Câu 15. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = Ua/ 2 coscot . Cho biết L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Zt = 60 Q ; điện

I trở thuần R = 0V3 ; tụ điện c có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện

dung c tói giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó, ! dòng điện chạy qua mạch:

7 1 7 ĨA. Nhanh pha — so với điên ápu B. Nhanh pha — so với điên áou.

□ Câu 16. Một khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, quay đều với tốc độ gócCữ

quanh trục đổì xứng của nó trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Từ thông cực đại qua một vòng dây làộữGiá trị hiệu dụng của suâ't

A. 24 m/sị B. 30 m /s ; c . 40m /s; D. 48 m/s.

TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 18. Trong đoạn mạch xoay chiều gổm điện trở thuần, tụ điện nôĩ tiếp với cuộndây điện áp tức thời giữa hai đẩu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có

các biểu thức lần lượt là: UR= U0Rcosoot (v ) và U, =U 0dcos eot+—j ( v ) . Kết

luận nào sau đây sai?A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

YNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 96: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 96/306

. ệ p g ữ ầ ộ y gượ p ớ ệ p g ữ ả ủ ụ ệ .B. Cuộn dây có điện trở thuần,c . Cuộn dây là thuần cảm.D. Công suâ't tiêu thụ trên mạch khác 0.

□ Câu 19. Một máy biêín thê'có tì sô' sô' vòng dây của cuộn sơ câ'p và thứ câ'p là 1:10.Bỏ qua hao phí ở máy biên thê'. Dùng máy biên thếnày có thể:A. Tăng hiệu điện thê'và dòng điện lên 10 lần.B. Giảm hiệu điện thê'và dòng điện 10 lần.c . Tăng hiệu điện thê'10 lần và giảm cường độ dòng điện 10 lần.D. Giảm hiệu điện thê'10 lần và tăng cường độ dòng điện 10 lần.

□ Câu 20. Cho mạch RLC mắc nôì tiêp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch

là: u =1 2 0 2 co s(l007tt )(v) . Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm thay đổi

được. Điều chinh L thì thây khi L = ^ỉ (h ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ71

điện đạt cực đại bằng 80 V3 (v ) . Điện trở R của mạch có giá trị bằng;

A.10Q B.15Q C.10>/3Q D .2 0 V3 Q.□ Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắcnối tiếp một điện áp xoay chiều

u = W 2c os(27 ift)(v) ; vớiu không đổi, còn / thay đổi được. Hiện tượng cộnghưởng điện xảy ra khi:A. Thay đổi độ tự cảm L đê’ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (thuần) đạt

cực đại.

B. Thay đổi điện dung c đê’ điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.c . Thay đổi R để công suâ't tiêu thụ trên đoạn mạch đạ t cực đại.D. Thay đổi tần sô '/ để điện áp hiệu dụng nữa hai đầu điện trở R đạt cực đại.TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độcm, chu kì 0,05s. Chọngô'c thờigian lúc vật có li độ X= -3^3 (cm) và đang đitheo chiều âm của trục tọa độ.Phương trình dao động của vật là:

' "ì ( ìA .x = 6c o s 407t t-— (cm) B.x = 6cos 407Ct + --- (cm)6 J

i n ) í 2n)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UYNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 97: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 97/306

i n ) í 2n)c . X = 6 c o s 4 0 7 i t + — ( c m ) D . x = 6 c o s 4 0 r c t + — — ( c m )

V ■ { 3 )□ Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suâ't hao phí trên đường dây tải điện:A. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.

B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.c . Ti lệ với bình phương công suâ't truyền đi.D. Ti lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đẩu dây ở trạm phát điện.

□ Câu 25. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nôĩ tiếp vớinhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở Ri mắc nô'i tiếp với cuộn thuần cảm có độ tựcảm L. Đoạn mạch MB gổm điện trở R mắc nô'i tiếp với tụ điện có điện dung c.Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụngư thì điện áphiệu dụng nữa hai đầu đoạn mạch AM làUi, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầuđoạn mạch MB làUi. Nếu u 2 = thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng:A.L = CRiR 2 B.C = LRiR 2 c . LC = R 1R 2 D.LRi=CR 2

Đề sõ 2(Mỗi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Trong một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện xoay chiều sớmpha hơn hiệu điện thếhai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn71 /2 thì:A. Trong mạch không thê’ có cuộn cảmB. Nếu tăng tần sô' dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong

mạch giảmc. Nêu tăng tần sô' dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong

mạch tăngD. Hệ sô'công suâ't của đoạn mạch bằng khôngTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 4. Con lắc lò xo dao động điểu hòa theo phương nằm ngang với cơ năng toàn phần w = 3 lữ 2 /' Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo co gia tn lơn nhat la 1,5 N. Độ cứng của lò xo và biên độ dao đọng la:A 75 N/m- 2 cm B. 37,5 N/m; 4 cm c . 30 N/m; 5 cm D. 50 N/m; 3 cm

□ Câu 5 Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với cùng biê độ tầ ô/ 30H à gượ h h Vậ tố t ề ó gV 60 / C i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UYNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 98: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 98/306

biên độa tần sô/ = 30 Hz và ngược pha nhau. Vận tốc truyền sóngV = 60cm/s. Coi bien đo song khong đổi. Xét hai điêirt M, N trên mặt chất lỏng, cách các nguổn A, B nhưng khoang cách lẩn lượt là: MA = 15 cm; MB = 19 cm; NA = 21 cm; NB = 24 cm. Phát biểu nào sau đây đúng?A. M dao động với biên độ 2a; N đứng yên.

B. N dao động vớ i biên độ 2a; M đứng yên. c Cả M và N đều dao động với biên độa.D. Cả M và N đều dao động với biên độ 1,5/7.

□ Câu 6 Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây thuận cam L và một tụ điện c . Đặt vào hai đâu đoạn mạch một điện áp xoay chiều C O b i e n đ ộ v à t ầ n s ố k h ô n g t h a y đ ổ i . K h i đ i ề u c h i n h b i ế n t r ở R t h ì t h â y c ô n g s u â t

tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại Pm ở giá trị của biêh trở Rm = 40 £1 Có hai giá trị cua biên trơ bằng Rỉ và R để cong suất tiêu thụ trên mạch bằng nhau và bằng Pi < Pm. Nếu R, = 20Q thì R 2bằng:A.60Q B.80Q c . 1 Q D.60Q

□ Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Đối với dao động cơ tắt dần thì:A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Tần số giảm dần theo thời gian.c . Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.D Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

□ Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mắc mạch ba pha hình sao?A. Cường độ tức thời trong dây trung hòa bằng không.

B u = %/3U, vớiUp là hiệu điện thế pha, cònUd là hiệu điện thê dây. c . Mạng điện gia đình sử dụng hiệu điện thế pha.D Ba điểm đầu của ba cuộn dây phần ứng nôi với mạch ngoài băng ba dây pha BaTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

□ Câu 10. Cho đoạn mạch RLC mắc nổĩ tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(27tf t ) ( v ) , trong đó tẩn sô'/thay đoi được. Khithay đổi tần s ố / tới giá tr ị/i = 40 Hz hoặc f i = 250 Hz. thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều có giá trị như nhau. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh tần sô '/tớ i giá trị:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UYNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 99: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 99/306

A. 120 Hz B. 100 Hz c . 145 Hz D. 210 Hz□ Câu 11. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1dB. Tỉ sô' giữa các cường

độ âm của chúng là:A. 1,18. B. 1,26 c . 1,85 D. 2,51

□ Câu 12. Không có sự truyền năng lượng trong:A. Sóng chạy ngang B. Sóng chạy dọc.c . Sóng dừng D. Sóng điện từ.

Ũ Cau 13. Điẹn ap xoay chiêu đặt vào hai đẩu đoạn mạch RLC mắc nôi tiếp có biêu thưc u —I00V2 cos(2 ĩif . Giữ cô định R, điều .chinh các thông sô khác của mạch ( L, c và tần sô' f) . Công suâ't tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là:

A. 100 w . 200 . 400 . 800 w □ Câu 14. Mạch điện xoay chiều RLC nôĩ tiêp có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện, ta có thể:A. Giam điẹn dung cua tụ điọn. B. Giảm hệ sô tự cảm của cuộn dâyc . Tăng điện trợ thuần của đoạn mạch. D. Tăng tần sô' dòng điện.

^ vạn toc cực đại cua mọ t vạt dao động điổu hòa ỊàVni và gia tôc cực đạicủa nó làUm . Chu kì dao động của vật này là:

2k v _ _ 2na. V oA. B. c - ^ s - D ™

a" ^ vm 27iam • 2jivm□ Câu 16. Một con lắc đơn vói hòn bi có khôĩ lượngm, dao động điều hòa vói b'ên

đọ gocao tại nơi co gia tôc rơi tự do g. Lực căng dây N của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là:A. N = mgsinao B. N = mgcosạo c . N = 2mgsinao D. N = mg(l - 3cosao)

□ Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều 100V - 50 Hz vào hai đầu một cuộn dây (khong thuan cam) co điẹn trơ tbiUcinY =10 o tHì dòng điện chạy CỊua cuộn dâyTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

c. Bằng thê'năng của vậtở vị trí biên.D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

□ Câu 19. Mạch R, L,c nôĩ tiếp có R = 100Q; L = —(h );C = — ( f ) . Điện áp đặtn K ' 2n v '

ào hai đầu đoạn mạch là: u = I2 0 V2 COS lOOĩtt- — j (v ) . Dòng điện chạy trongvao

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UYNHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 100: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 100/306

mạch có biểu thức:

A. i = 0,6\/2cos(l007tt)(A) B.1 = 1,.2COS

c. i = l,2cos(l00rtt) (a ) D. i = l,2cos

1007tt + - (A)^ 2 y

' l O O « - í j ( A )□ Câu 20. Vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Trong

quá trình dao động, vận tốc của vật có độ lớn cực đại là20n (cm/s). Khi động năng của vật gap 3 thê'năng thì nó ở cách vị trí cân bằng một đoạn:A. 2,90 cm B. 4,33 cm c . 2,50 cm D. 3,53 cm

□ Câu 2 1 . Một con lắc đơn được ữeo vào trần của một xe ô tô đang chuyển độngtheo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc đơn trong trường hợp xechuyển động thẳng đều làTì, trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đềuvới gia tốca là Tĩ và trong trường hợp xe chuỳêh động chậm dần đều với gia tốcữ là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?A . T 2 < T ! < T 3 B . Tz = T i = T 3 C . T 2 = T 3 > T i D . T 2 = T 3 < T i

□ Câu 22. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và một tụ điện mắc nổĩ tiêp.

Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hiệu điện thê'ở hai đầu cuộn dây,hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch thì thấy vôn kế chi cùng một giá trị. Hệ sốcông suâ't của đoạn mạch là:

A. — B .1 C . ^ D. 12 2 2 -

□ Câu 23. Đại lượng nào sau đây có giá trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đêh sức khỏe vàthần kinh của người?A. Tần sô' âm B. Âm sắc; c . Biên độ của âm D. Mức cường độ âm.

□ Câu 24. Một cuộn dây có điện trở thuần không đángkẽ, được mắc vào mạng điệnề ờ ộ ệ ị ộ ộ

TOÁN - L

Í - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

Đề sõ 3(Mỗi câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Câu nào dưới đây không đúng cho các mạch điện xoay chiều RLC nô'i tiếp?A. Tụ điện luôn có hệ sô'công suâ't bằng khôngB. Cuộn dây có thể có hệ sô'công suâ't khác khôngc. Hệ sô' công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào tần sô' của dòng điện

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 101: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 101/306

chạy trong mạch đóD. Nêu chỉ biết hệ sô' công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được

hiệu điện thê'sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện□ Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u =200 V2 cos.l007 it(v). Vào mạch điện gồm cuộn

dây và tụ điện mắc nô'i tiếp. Điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và trên tụ điện lầnlượt là 200V và 200V2 ( v ) . So với điện ápu dọng điện trong mạch:

* . 7 T « / , TC ^ ~ 1 ft , - 7ĨA. trê pha — B. sớm pha — c. trê pha — D. sớm pha —

□ Câu 3. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cô' định, đầu B tự do, dao độngvới tần sô'/và trên dây có sóng lan truyền với vận tôc 24m/s. Quan sát sóng dừngtrên dây người ta thây có 9 nút sóng. Tần sô'dao động của dây là:A. 95 Hz B. 90 Hz c . 85 Hz D. 80 Hz.

□ Câụ 4. Một đoạn mạch gổm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = —H và điện trở n

thuần R = 100 Q mắc nôi tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều

50V. Công suâ't tiêu thụ của đoạn mạch là:A. 25 w B. 6,25 w c . 12,5 w D. 50 w□ Câu' 5. Chọn câu đúng?

A. Dao động của một điểm bất kì trên phương truyền sóng sẽ có biên độ cực đạikhi nó cùng pha dao động với nguồn.

B. Biên độ sóng tạỉ một điểm là biên độ dao động của phần tử vậ t châ't tại điểm đó

khi có sóng truyền qua.c . Tần sô' dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theothời gian do ma sát.

D Sự ề ó là ự ề h d độ ì á hầ ử ậ hấ khi ó óTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QU

□ Câu 7. Chọn phát biểu sai?A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng hàm

sin (hoặccosin) theo thòi gian: X= Acos(cot + (p), trong đó A, (ù, (p là những hằng sô'

B. Dao động điều hòacó thê’ được coi như hình chiếu của một chuyên động trònđều xuôíng một đường thẳng nằm trong mặ t phẳng quỹ đạo.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 102: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 102/306

c . Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn.

□ Câu . Đặt vào hai đẩu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thê' xoay

chiều có biểu thức: u = uV ĩcos cot (v ) thì đòng điên chay qua phẩn tử đól 4 J

có biểu thức i =1V2 sin cot ——j (a ) . Phần tử đó là một:

A. điện trở thuần B. tụ điệnc. cuộn dây thuần cảm D. cuộn dây cộ điện trở.

□ Câu 9. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nô'i tiếp với cuộn dây. Đặtvào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u =240 V2 sin(lOOTit) ( v ) . Dòng điện

trong mach lêch pha — so vớiu và lêch pha — so vớiUd. Điên áp hiêu dung ở hai 3

đầu cuộn dây là:A. 6(k/3 (v) 80V2 (v) c.60V2 (v ) D. 80>/3 (Ý)

□ Câu 10. Một chất điểm khôĩ lượng750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì2s (lâyn2 = 10). Năng lượng dao động của vật là:A. 12 J B. 6 J c . 12 mj D. 6 mj.

□ Câu 11. Một đoạn mạchnối tiêp R, L, c có Zc = 50D; Zi. biêh đổi được. Cho độ tựcảm tăng lên2 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì giữa điện ápu trên hai

71

đầu đoan mach và cường độ dòng điênỉ chay trong mach có đô lêch pha —. Giá4ữị của R là:A. 50 Q B. 100 Q c . 150 Q D. 200 Q.TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QU

c. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.

□ Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụngu và tần sô' góc Cữ khôngđối vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, mắc nổĩ tiếp, trong đó R là một biến trở,Z c 5* ZL. Khi thay đổi R đế công suâ't của đoạn mạch cực đại thì

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 103: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 103/306

2 U2A. công suâ't cực đại đó bằngR

B. giá trị,biến trở là (7.1 + Zc).. tổng trở của đoạn mạch là 2ỈZL+ Zc|

D. h ệ s ô c ô n g s u â ' t c ủ a đ o ạ n m ạ c h l à COS cp =

□ Câu 15. Một vật dao động điều hòa vói phương tr'mhX = Acos(cot + cp) trên mộtqụỹ đạo thẳng dài 10cm. Chọn gốc thòi gian là lúc vật qua vị trí X = 2,5cm và đitheo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:

A. —rad B .- rad c. D. —3 3 3□ Câu 16. Một lò xo nhẹ có đầu trên cô' định, đầu dưới treo một vật nặng. Tại vị trí

cân bằng, lò xo giãn 4cm. Lây g = 9,8 m/s2. Kéo vật (theo phương thẳng đứng)xuôrig dưới vị trí cân bằng 2crn rồi bụông nhẹ. Độ lớn giatốc của vật lúc vừa buông ra là:

A.4,9 m/s2 B. 49,0 m/s2 c . 4,90 cm/s2 D. 49,0 cm/s2□ Câu 17. Cho hai dao động điều hòa cùng phương:X, = 2005(41 + , ) ( c m ) ; x 2 = 2 c o s ( 4 t + (p2 ) ( c m ) v ớ i 0 <(pi - (pi < 7T.

( n )Biết phương trình dao động tổng hợp X= 2cos|^4t + — (cm ). Giá trị củaỌI là:

A. — B. c . — D. -6 6 2 2 '

□ Câu 18. Một ngườ i xách 1 xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45(cm) thì nướcô bị ó h hâ h kì d độ ê ủ ớ ô là( )

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QU

□ Câu 20. Một nguồn âm có công suất phát âm p = 0,1256 w. Biêí: sóng âm phát ra sóngcầu, bỏ qua sự hâp thụ âm của môi trường, cường độ âm chuẩn là I0 = 1CT12 ( w / m2 Ị .

Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m, có mức cườngđộ âm

A. 90 . 80 . 60 . 70 □ Câu 21 Một đoạn mạch nôĩ tiêpR L ccó tẩn sô'dòng điện/ = 50Hz; Zi= 20 Q; Zc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 104: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 104/306

□ Câu 21. Một đoạn mạch nôĩ tiêp R, L, c có tẩn sô dòng điện/ 50 Hz; Zi. 20 Q; Zc biên đổi được. Cho điện dung c tăng lên 5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng

điện thì điện áp ờ hai đầu đoạn mạch lệch pha — so với cường độ dòng điện

trong mạch. Giá trị của R là:. 1 6 _ Vĩ ^ _ 80 ^ _ 16 _ A .— Q B. 2 c . -prf i D.-^=fì

3 3 s s□ Câu 22. Xét 3 mức năng lượng Ek , El và Em của nguyên tử hiđro. Một phôtôn có

năng lượng bằng hiệu Em - Ek bay đêh gặp nguyên tử này. Khi đó, nguyên tử sẽA. không hấp thụ phôtôn.

B. hâ'p thụ phôtôn nhưng không chuyển trạng thái,c . hấp thu phôtôn và chuyển từ K lên L rổi lên M.D. hâp thụ phôtôn và chuyển từ K lên M.

□ Câu 23. Một điểm dao động điều hòa vạch ra đoạn thẳng AB có độ dài bằng cm,thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết ls. Gọi o là trung điểm của AB,điểm p cách B một đoạn 1,5 cm.Thời gian để điểm ây đi từ p rổi đến o có thể bằng giá trị nào sau đây?

A.-2-S B. — s c. — s " 112 6 12

□ Câu 24. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2 sin

D. —s3

í ʺ í — X COS 2Ũ7it + — (cm); trong

đ ó u l à l i đ ộ d a o đ ộ n g c ủ a m ộ t đ i ể m c ó tọ a đ ộ X t r ê n d â y ở t h ờ i đ i ể m t ; v ớ i X t í n h

bằng cm;t tính bằng giây. Vận tôc truyền sóng trên dâylà:A. 40 cm/s B. 80 cm/s c . 120 cm/s D. 160 cm/sTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QU

Đề số 4(Mỗi câu 0,4 điểm)

p Câa 1. Đặt điện áp u = Uocoscot (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nôì tiếp gổm điệntrở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biê't dungkháng của tụ điện bằng R y f ĩ . Điều chinh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầucuộn cảm đạt cực đại, khi đó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 105: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 105/306

A. điên áp giữa hai đầu điên frở lêch pha — so vói điên áp giữa hai đầu đoan mach.Ị

B. điện áp giữa hai đẩu tụ điện lệch pha — so với điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch.

c. trong mạch có cộng hưởng điện.

c. điên áp giữa hai đầu cuôn cảm lêch pha — so vói điên áp giữa hai đầu đoan mach.

□ Câu 2. Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên haisợi dây có cùng độ dài. Hai hòn bi có khôi lượng khác nhau. Hai con lắc dao độngtrong một môi trường với li độ góc ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phát biểu nào sau đây đủng?A. Con lắc nặng tắ t dần nhanh hơn.B. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn.c. Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tô'c độ như nhau.D. Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ của con lắc nặng.

□ Câu 3. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến

thiên từ 30 cm đêh 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì:A. Pha dao động của vật bằng 0. B. Tôc độ của vật cực đại.G. Lực phục hổi tác dụng vào vậ t bằng với lực đàn hổi.D. Gia tôc của vật cực đại.

ữ Câu 4. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tẩn sô'50H:2. Muôndòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một

góc —, người ta phải:

,A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nôĩ tiếp với điện trở.TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QU

Biết phương trình dao động tổng hợp là X= 5cos(cot + <p)(cm) . Biên độ dao độngB

có giá trị cực đại khi A bằng:A. 5 V i (cm) B. 5 (cm) c . 5V2(cm) D. 2,5\/2(cm )

□ Câu 6 Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gócao = 8°. Trong quá trình dao động lực căng dây cực đại là 1,2488N. Gia tôc trọng trường tại nợi treo COI,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 106: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 106/306

dao động lực căng dây cực đại là 1,2488 N. Gia tôc trọng trường tại nợi treo COI, lắc là 9,80 N/m2. Khôi lượng của quả cầu con lắc là:A. 125 g B. 130 g c . 115 g D. 135 g

□ Câu 7. Một đây đàn có chiều dài í = 0,5 m . Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ramột âm thanh mà họa âm bậc 2 có tần số là 400Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 100 m/s B. 200 m/s c . 50 m/s D. 400 m/s.

□ Câu 8. Mạch điện R, L, c mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạnmạch có giá trị hiệu dụngU. Khi thay đổi c thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = V iu . Mối quan hệ giữa cảm kháng Zi của cuộn dây và điện trở R là:

A .Z r = VỈR B.Z , = 2 R C .Z . = Ạ d . Z , = V 3 R L V3□ Câu 9. Một người nghe thây âm do một nhạc cụ phát ra có tần số/v à tại vị trí của

người đó cường độ âm là I. Nêu tần sô' và cường độ âm là f' = 10f và I' = 101 thỉ người ây nghe thây âm có:Â. độ cao tăng 10 lần B. độ to tăng 10 lần

c . độ to tăng thêm 10 (dB) D. độ cao tăng lên□ Câu 10. Hai nguồn sóng giông hệt nhau cách nhau một khoảngd trên đường kínhcủa một vòng tròn bán kính R (d r ) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Nguổit phát sóng có bước sóng Ẳ với d =2,5Ả. Sô' điểm dao động cực đại trên vòng tròn: A. 20 ■ B.18 c . 22 D .24.

□ Câu 11. Dung kháng của mộ t đoạn mạch RLC mắc nổĩ tiếp đang có giá trị nhỏ hon

cảm kháng. Muôn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ sô tự cảm của cuộn dây.c . giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.QU

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm ti lệ với tần sô' dòng điện, c. Cảm kháng của cuộn cảm tì lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần sô'của dòng điện xoay chiều.

□ Câu Ị4. Một đoạn mạch điện không phân nhánh có R =37,5Q; L = — H;c = ----—F .2 n TC

Điệnáp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchu = 220V. Cường độ hiệu dụng của dòng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 107: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 107/306

p g g g g gđiện trong mạch là I = 3,52 A Tẩn sô' dòng điện là:A. 60 Hz ( B. 125 Hz C .40H z D.

□ Câu 15. Nlĩận xét nào sau đây về máy biếnt h ế l à không đúng?A. Máy biên thê'có thể tăng hiệu điện thê'xoay chiều.

B. Máy biên thê'có thể giảm hiệu điện thê'xoay chiều, c . Máy biên thê'có thể thay đổi tần sô'dòng điện xoay chiều.D. Máy biên thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.

□ Câu 16. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nôì tiếp sớm pha — so

D. 100 Hz

dòng điện trong mạch thì:

A. tần sô'của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.B. tổng trờ của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch, c . Hiệu sô' giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D. Điện áp giữa hai đầu điện trờ sớm pha — so vói điện áp giữa hai đẩu tụ điện.

□ Câu 17. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đẩụ đoạn mạchcó biêu thúc: u = 200COS1OOnl ( V).

Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức: i = 2sinỊ\o07il + —|( a ) .

Điện trở thuần của mạch điện là:A. 50Q B. 100Q C.5oV3fi D.50V2Q

□ Câu 18. Một chất điểm khôi lượng 100 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với p h ư ơ n g t r ì n h : X = 4 c o s 4 t ( c m ) . K h i c h â ' t đ iể m c h u y ê n đ ộ n g q u a v ị t r í X = 2 cm , đ ộ n g

năng của nó là:A. 0,32 mj B. 0,96 mj c . 1,28 mj D. 0,64 mj.

□ Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.Q

□ Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?A. Gia tốc của vật biến đổi đều.B. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tổc và tì lệ thuận vói độ lớn của li độ. c . Lực tác dụng lên vật luôn hướng vê' vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận vói độ lớn li độ. D. Gia tôc của vật luôn ngược pha với vậntốc của nó.

□ Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa vớ i biên độ 4 cm. Vật có khôĩ lượng 250g và độ cứng lò xo là 100 N/m Lây gôc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 108: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 108/306

250 g và độ cứng lò xo là 100 N/m. Lây gôc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằngn

theo chiều dựơng quy ước. Quãng đường vật đi được sau ——s đầu tiên và vận

tốc của vật khi đó là:

A. 8 cm; -80 cm/s B. 4 cm; 80 cm/s c. 8 cm; 80 cm/s D. 4 cm; -80 cm/s.□ Câu 22. Một vật thực hiện đồng thòi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sô'

3ncó phương trình: X j =8 sin 40t + - (cm) và x2 =6 COS (cm ). Vận tốc

cực đại của vật là:A. 80 cm/s B. 4,0 m/s

c.2,0 m/s D. 3,2 m/s

□ Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai cuộn dây mắc nôí tiếp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều tần sô' gócco. Cuộn dây thứ nha't có độ tự cảm Li và điện trỏ thuần n; Cuộn dầy thứ hai có độ tự cảm Z.2 và điện trở thuầnn. Gọiư là hiệu điện thê'hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB;Ui là hiệu điện thê'hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ nhất;Uỉ là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ

hai. Để tí = l/i + ỈÌ2 thì:A.Lưì = Lĩ T2 B. Lm = L2T1 D.L,r22 =L 2r,2c . (Li + L2) co = n + rc

□ Câu 24. Một đổng hổ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đâ't. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Coi nhiệt độ không đổi. Đưa đổng hổ lên độ cao h = 2,5 km thì mỗi ngày đồng hồ:A. chạy chậm67,5 s B. chạy chậm 25 s.

c . chạy chậm 50 s D. chạy chậm 33,75 s.□ Câu 25. Một vậtdao động điều hòa vói tần sô'là f =5Hz.Tại t h ờ i điểm t = 1,7 s, vật

c ó l i đ ộ X = 5 c m v à đ a n g c h u y ê n đ ộ n g h ư ớ n g v ề v ị t r í c â n b ằ n g v ớ i t ố c đ ộ làTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.Q

Page 109: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 109/306

nhất của sóng điện từ mà máy ửiu thu được là 25m. Bước sóng dài nhâ't của sóng điện từ mà máy thu thu được là:A. 625 m B. 125 m c . 100 m D. 250 m

□ Câu 8. Trong hạt nhân nguyên tử Po có

A 210 prôtôn và 84 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron.c . 84 prôtôn và 210 nơtron. D. 126 prôtôn và 84 nơtron.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 110: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 110/306

p p□ Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường châ't (rắn, lỏng hay khí).B. Cũng như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.c . Sóng điện tò luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trường châ't lẫn trong

chân không.D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân

không, không phụ thuộc gì vào môi truờng trong đó sóng lan truyền.□ Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.

B. Sóng điện tù’lan truyền với vận tốc râ't lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m/s.

c . Sóng điện từ mang năng lượng.Di Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện

trường biên thiên và từ trường biên thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.

□ Câu 11. Một khôi chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là lOh. Sạu 30h khôĩ lượng chất phóng xạ còn trong khôi đó sẽ bằng bao nhiêu phần ban đầu?A.0,5 B. 0,25 c. 0,45 D. 0,125

□ Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe đổng thơi hai bức xạ đơn sắc thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3mm và 0,2mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là:A.1,2 mm B. 0,6 mm c . 0,3 mm D. 0,2 mm.

□ Câu 13. Một mẫu đổng vị phóng xạ nhân tạo được tạo ra và có độ phóng xạ lớn TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG ĐẠO T

P.Q

Page 111: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 111/306

□ Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tia hổng ngoại và tia tử ngoại?A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Đều tác dụng lên kính ảnh. c . Đều không nhìn thây bằng mắt thường.D. Tia tó ngoại có tần số nhỏ hơn tía hồng ngoại.

□ Câu 22. Mặt Trời có cấu trúc:

A Quang cầu có bán kính khoảng 7.105km, khôi lượng riêng 100kg/m3, nhiệt độ 60000K.

B Khí ể hủ ế hiđ ô à hêli

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 112: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 112/306

B. Khí quyển: chủ yếu hiđrô và hêli.c . Khí quyển chia thành hai lớp: sắc cầu và nhật hoa.D. Cả A, B và c.

□ Câu 23. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng (Young) cách nhaua = 0,5 mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1 ,0m. Chiêu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 < X < 0,76 jum. Độ rộng của quang phổ bậc 1 thu được trên màn ià:A. 0,72 mm B. 0,36 mm c . 3,6 mm D. 0,54 mm

□ Câu 24. Hạt nhân2He có độ hụt khôi bằng 0,03038u. Biết lwc2=931,5MeV. Năng

lượng liên kết của hạt nhânị He làA. 32,2989/MeV. B. 28,29897MeV.C.82/29897MeV D.25,29897MeV.

□ Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phô’ của Mặt Tròi?A. Quang phổ Mặt Tròi mà ta thu được thực ra là quang phổ vạch hâp thụ do

phần vỏ của Mặt Tròi là các chất tồn tại ở thể khí nóng có áp suất thấp; còn

phần lõi có nhiệt độ rất cao (cỡ 106 độ).B. Nghiên cứu các vạch đen trong quang phổ Mặt Trời ta có thê biết thành phẩn

câu tạo của lóp vỏ Mặt Trời.c . Trong quang phổ phát xạ của lõi Mặt Trời chi có ánh sáng trông thây.D. Phổ phát xạ của lõi Mặt Trời có từ tía hồng ngoại đến tía gamma..

Đề SỐ 2(Mỗ i câu 0,4 điểm)

ộ ộ ềTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.Q

c. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.

D. Quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.

□ Câu 3. Góc chiết quang của lăng kính bằng 6°, chiêu một tiá sáng trắng vào mặt

bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt.phẳng phân giác của góc chie't quang của lăng kính và cách mặt này2m. Chie't sua't của lăng kính

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 113: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 113/306

g q g g ặ y gđối với tía Sđỏ là nđ =1,5 và đối với tia tím iàm = 1,58. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:A. 16,76 mm B. 12,75 mm c . 18,30 mm D. 15,42 mm

□ Câu 4. Phản ứng n +3 Li —>’T + ị He tỏa ra một năng lượngQ = 4,80 MeV. Giả sử động năng của các hạt ban đầu (n và Li) không đáng kể. Động năng của hạta (hạt nhân He) có giá trị:A. 2,74 MeV B. 1,68 MeV c . 3,12 MeV D.2,06MeV

□ Câu 5. Ánh sáng có tần sô' lớn nha't trong sô' các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sángA. chàm. B. lam. c . đỏ. D. tím.

□ Câu 6. Đổng v ị có thể phân hạch khi hâ'p thụ một nơtron chậm là:A. 2™u B. c . “ U ' D 2£ u •

□ Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng quang điện ngoài.

c. Hiện tượng quang điện trong. D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.□ Câu 8. Sau thời gian 280 ngày, sô' hạt nhân nguyên tử của một châ't phóng xạ còn

lại bằng 1/3 sô' hạt nhân nguyên tó đã phân rã trong khoảng thời gian đó. Chu kì bán rã của châ't phóng xạ đó là:A. 160 ngày B. 140 ngày c . 70 ngày; D. 280 ngày

□ Câu 9. Một dao động (lí tưởng) gổm tụ điện có điện dung c = và một cuộn

dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5mH. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ làUo = Ì2V. Tại thòi điểm hiệu điện thê' giữa hai bản tụ làu = 8V thì dòng điện chạy qua cuộn dây là:TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P.Q

□ Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưói

dạng sóng. Đó là sóng điện từ.B Sóng điện từ lan truyền vói vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tôc đó bằng

3.108m/s.c Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng

điện từ càng lớn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 114: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 114/306

điện từ càng lớn.D Sóng điện từ ỉà sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điệii

trương biến thiên và từ trường biêh thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.

□ Câu 12. Trong laze rubi có sự biên đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năiig?A. Điện năng B. Cơ năng c . Nhiệt năng D. Quang năng

□ Câu 13. Cho bi t: h ng s Planck h = 6,625.lO- J.s; T c độ ánh sáng trkhông c = 3.108m/s; Độ lớn điện tích của electron e = 1,6.10 '9C. Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A = 3,6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại

đó là:A. 1,35 um B. 0,345 um c . 0,321 (im D. 0,426 |im.□ Câu 14. Thời gian để sô'hạt nhân của một chất phóng xạ giảme lần là 199,1 ngày.

Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là:A. 199,1 ngày B. 138 ngày c . 99,55 ngày D. 40 ngày

□ Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản châ't là sóng điện từ.B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Khi nhiệt độ của vậ

trên 500°c, vật mói bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiên.c . Tia hổng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hổng.D. Tia h ng ngoại n m ngoài vùng ánh sáng khả kiên, bước sóng của tia h n

ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

□ Câu 16. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điệdung bi n thiên trong khoảng từ 15 pF đ n 860 pF và một cuộn dây thu n cảm cđộ tự cảm biến thiên. Để máy thu bắt được các sóng có bước sóng tù 10m đếTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P.Q

c. Năng lượng của phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.

D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đối, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng,

p Câu 18. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc. Trên bề rộng7,2 mm của vùng giao thoa trên màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

PQUY

NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 115: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 115/306

g g g14,4 mm là vân:A. sáng bậc 18 B. tối thứ 18 c . sáng bậc 16 D. tô'i thứ 16

□ Câu 19. Trong một ông Rơnghen, hiệu điện thê'giữa anot và catot là IẨAK = 15300V. Bỏ qua động năng electron bứt ra khỏi catot.Cho e = - l ,6 .1 0 'l9C; c = 3.10s m/s; h = 6,625.10"34Js.Bước sóng ngắn nhâ't của tia X do ôhg phát ra là:A. 8,12.10-» m B. 8,21.10-” m c . ^ m o 10m D. 8,21.10-12 m.

□ Câu 20. Thông tín nào là sai khi nói về hệ Mặt Trời?A. Mặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy ,nhâ't nóng sáng.B. Thiên Vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.c . Tâ't cả các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo một chiêu nhất định.D. Có 8 hành tình chuyển động quanh Mặt Trời.

□ Câu 21. Công suâ't phát xạ củá Mặt Tròi là 3,9.1 o26 w. Choc = 3.108m/s. Trong một giò khôĩ lượng Mặt Trời giảm một lượng:A. 3,12.10t3kg B. 0,78.10í3kg c . 4,68.1(Pkg D. 1,56.10«kg

□ Câu 22. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng Ằ = 0,44ụm ờ trong thủy tình (chiết suất của thủy tính ứng với bức xạ đó bằng 1,50). Bức xạ này có màu:A. Lam B. Chàm c . Đỏ D. Tím

□ Câu 23. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân4Be đứng yên để gây phản ứng:

p + ^Be —> X+ jLi. Biết động năng của các hạt p, X , jLi lần lượt là 5,45 MeV; 4,0 MeV và 3,575 MeV Coi khôi lượng các hạt tính theou gần bậng sô' khõỉ của nó. Góc hợp bởi hướng chuyên động của các hạt p v à x gần đúng bằng:A. 45° B. 120° c . 60° D. 90°

□ Câu 24. Một khúc xương chứa 500g C14 (đổng vị cacbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 4000 phân rã/phút Biết rằng độ phóng xạ của cơ thê’sống bằng 15 phân rã/phútTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P.Q

Đề số 3(Mỗicâu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1,2 mm. Mànquan sát cách hai khe một khoảng D = 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sángtrắng có 0,40|im<%<0,76|om. Sô'tía đon sắc cho vận tôĩ tại điểm M cách vân

trắng chính giữa 4,5 rran là:A. 4 tia B. 3 tia c . 2 tia D. 5 tia

□ Câu 2 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyên có điện dung c thay đổi trong

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P.QUY

NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 116: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 116/306

□ Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyên có điện dung c thay đổi trong phạm vi từ 10 pF đến 640 pF. Khi điều chinh điện dung c đêh giá trị 40 pF thì máythu được sóng có bước sóng 20 m. Dải sóng mà máy thu thu được có bước sóng:A. từ 10 m đến 160 m B. từ 10 m đêh 80 m.c . từ 5 m đên 320 m D. từ 5 m đêh 80 m.

□ Câu 3. Phát biêu nào sau đây về đặc điểm chìa tia Rơnghen là không đúng? Tia RơnghenA. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.c . có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một sô' chất.

□ Câu 4. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu là riêng là T thìA. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T.B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biên thiên tuần hoàn theo

, T thời gian với chu kì —.

c. khi năng lượng điện trường có giá trị cực đại thì năng lượng từ trường có giá

trị khác không.D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiêp năng lượng điện trường bằng năngTlượng từ trương là —.

□ Câu 5. Kết luận nào về bản châ't của tia phóỉig xẩ ’dưới đây là không đúng?A. Tiđa, p, y đều có chung bản chất sóng điện từ.

B. Tia a là dòng các hạt nhân nguyên tò.c . Tia p là dòng các hạt mang điện. ^D. Tia Y là sóng điện từ.□ Câu . Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biên thiên theoTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P.Q

V, *>_ Tc. tại thoi diem — và T , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.

. . , TD. tại thòi điếm — vàT, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.2 ° T

□ Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Vật có nhiệ t độ trên 3000°c phát ra tia tử ngoại râ't mạnh.B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.c Tia tử ngoại không bị thủy tinh hâ'p thụ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P.QUY

NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 117: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 117/306

c. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hâ p thụ.D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Ị.

□ Câu . Gọi A., ,Ả2lần lượt là bước sóng trong chân không của ánh sáng đơn sắc (1)

và (2). Nêu Ãĩ > Ẵ thìA. ánh sáng (1) có tần sô'lớn hơn.B. chiết suâ't của nước đôĩ với ánh sáng (1) lớn hơn.c. phôtôn của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn.D. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn.

□ Câu 9. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng đơn sắc màu chàm thì ánh sáng huỳnhquang không thể là ánh sáng đơn sắc màuA. lam B. lục c . vàng D. tím

□ Câu 10. Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạò bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77 A°.Bán kính bằng 19,08 A° là bán kính quỹ đạo Bohr thứA. 4 B. 5 c. 6 D. 7

□ Câu 11. Cho hằng sô' Planck h = 6,625.10‘34 J.s; Tôc độ ánh sáng trọng chân không lạ3.10 m/s; Độ lớn điện tích của electron e = 1,6.101 c. Chicu một chùm bức xạ đơnsắc vào một tâin kẽm có giói hạn quang điện0 ,3 5 |0.m. Hiện tượng quang điện sẽkhông xảy ra khi chùm bức xạ có hước sóng là:A. 0,1 um B. 0,2 (im c . 0,3 (im D. 0,4 |im

□ Câu 12. Một kim loại có bước sóng giới hạn là Ả . Ánh sáng kích thích có bước

X sóng là — . Động năng cực đại ban đầu của quang electron là

A ^ B ^ C ^ D ^ CTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠO T

P.

c . Độ hut khối của các hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khôi lượng các nuclon tạo thành hạt nhân và khôi lượng hạt nhân.

D Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tôì thiểu cần cung cap đê’ các nuclon (đang đứng riêng rẽ) liên kết vói nhau tạo thành hạt nhân.

□ Câu 14. Hạt nhân “ Cu có bán kính 4,8 fm (1 fm = 10-’5 m). Cholu » 1,66055.10~27kg. Khối lượng riêng của hạt nhân đồng là:A « 2 259 1017kg/m3; B » 2 259 1Q10kg/m3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P.QUY

NHƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 118: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 118/306

A .« 2,259.1017kg/m3; B .» 2,259.1 Q10kg/m3.c . * 2,259.1027 kg/m3 ; D. ~ 2,259.1014kg/m3.

□ Câu 15. Các hađron là tập hợp cácA. mezon và các hạt phôtôn B. mezon và các lepton.c . mezon và các barion D. phôtôn và các barion.

□ Câu 16. Một thâu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh, có cùng bán kính 20cm. Biết chiết suất của thủy tính đôĩ với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằngm = 1,490 và n = 1,510. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu ánh đối với ánh sáng đỏ vàtím ỉà:

A.Af = 4,26mm B.Af = 8,00mm C.Af = 10,50mm D.Af = 5,52mm□ Câu 17. Đổng vị sau một Chuỗi phóng xạa và Ị3‘ biến đổi thành '“ Pb. Số

phóng xạa và p~ trong chuỗi là:A. 7 phóng xạa , 4 phóng xạ p- B. 5 phóng xạa , 5 phóng xạ f3~

c . 7 phóng xạa , 8 phóng xạ Ị3~ D. 6 phóng xạa , 12 phóng xạ p-

□ Câu 18. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5fim, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Sô' vân tôi quan sát trên màn là:A. 22. B. 19. c . 20. D. 25.

□ Câu 19. Bắn hạta có động năng 4 MeV vào hạt nhân '*N đứng yên thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ‘ o . Phản ứng này thu một năng lượng là 1,21 MeV. Giả sử prôtôn bay ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạta . Coi khôi lượng các hạt tính xấp xỉ bằng sô'khổĩ của chúng. Động năng của prôtôn là:A 1 044 MeV B 1 746 MeV c 0 155 MeV D 2 635 MeVTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P

ỊT3. hâp thụ phôtôn nhưng không chuyên trạng thái, c . hâp thu phôtôn và chuyển từ K lên L rồi lên M.V. hâ'p thụ phôtôn và chuyển từ K lên M.

□ Câu 22. Trong mạch dao động LC lí tuởng có dao động điện tò tự do với tần sô' 1 MHz.

Tại thời điểm t = 0, năng lượng điện trường trong mạch có giá tậ cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thòi điểm ban đẩu để năng lượng điện trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 119: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 119/306

A. 2.10" s B. 10-6S c. 0,5.1 CHs D. 0,125.10'6sỊ

Q Câu 23..Sau mỗi giờ, sô'nguyên tử của đổng vị phóng xạ côban j“Co giảm 3,8%. Hằng sô' phóng xạ của côban là:

A. 1,076.10-5 s-1 B. 2,442.10-5 S-’ c . 7,68.10-5 s-1 D. 2,422.10-'1 S-’□ Câu 24. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?

A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim lại khó nóng chảy có nguyêntử lượng lớn.

B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.c . Chiêu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.D. Chiêu tia hổng ngoại vào một kim loại.

□ Câu 25. Biết bước sóng của 4 vạch trong vùng nhìn thây của quang phổ hiđrô lần lượt là: 0,6563|_im; 0,4861 fim; 0,4340(11X1; 0,4102ụ.m . Bước sóng dài nhâ't trong dãy Pasen là:A. 1,4235 um B. 1,2811 um c . 1,8744 |im D. 1,0939 um

Đề số 4(M ỗ i câu 0,4 điểm)

□ Câu 1. Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng X = 0,6(-im với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tôì hay sáng?A. Tại M và N đều là vân sáng. B. Tại M và N đều là vân tô'i.c . Tại M là vân sáng, ở N là vân tôĩ. D. Tại M là vântôì, ở N là vân sáng.

0 Câ 2 Mộ ồ á há á h á đơ ắ ó ô ' 1 ữ ỗi iâ háTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P

□ Câu 4. Độ phóng xạ của 3mg2 Co, là 3,41 Ci.

Cho Na=6,023.1023 hạt/mol; 1 năm = 365 ngày. Chu kỳ bán rã T của2 Co làA. 32 năm B. 15,6 năm c . 8,4 năm D. 5,25 năm

□ Câu 5. Trong thí nghiệm Young cho a = 2,5mm, D = l,5m. Người ta đặt ttước mội

trong hai khe sáng một bản mặt song song mỏng chiết suất n = 1,52. Khi đó ta thây hêvân giao thoa trên màn bị dịch chuyển mộ t đoạn 3mm. Bề dày e của bản mỏng là:A. 9,6^im B. 9,6nm c . l ,|am D. 16nm.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 120: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 120/306

□ Câu . Thông tín nào sau đây k hông chính xác khi nói vê' đặc trưng của một sô'hạ|sơ câp?A. Hạ t nơtrino có khôĩ lượng nghỉ bằng không.

B. Năng lượng nghỉ của electron là 938,3 MeV.c. Sô'lượng tử điện tích của các hạt sơ câp có thể nhận các giá trị là -1, 0 hoặc],D. Trong sô' các hạt sơ câp chi có 4 hạt không phân rã thành các hạt khác là

prôtôn, electron, phôtôn và nơtrino.□ Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cục

đại giữa hai bản tụ là Uo. Khi cường đô dòng điện trong mạch có giá tri bằng —giá ữi4

cực đại của nó thì hiệu điện thếgiữa hai bản tụ là:a ưọV5 b U(,7ĨÕ c U,,JÍ2 p U„yÍ5

2 ' 4 ' 4 ' .4□ Câu . Một tụ điện c = 1 pF đã tích điện được mắc nôĩ tiếp với cuộn dây L = 1m

thôrig qua một khóa K. Tại thời điểm í = 0 người ta đóng khóa K. Thời gian ngắnnhâ't từ lúc đóng khóa K cho đến khi năng lượng điện trường trên tụ bằng nănglượng từ trường trên cuộn dây là:A. 33,3.10-8 s B. 0,25.10-8 s c . 16,7.10-8 s D.0,25.10-7S

□ Câu 9. Sóng điện từ có khả năng phản xạ ở tầng điện Ịi là:A. Sóng dài và sóng trung, B. Sóng trung và sóng ngắn.c . Sóng dài và sóng ngắn. D. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.

□ Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?Khi một từ trường biên thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trườngA á

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

P

F .

c. không đổi và bước sóng trong nước lón hơn trong không khí.D. giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hcm trong không khí.

p Câu 12. Thực, hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = lmm, cókhoảng vân i = lmm. Di chuyên màn ảnh (E) lại gần hai khe thêm một đoạn 40 cmthì khoảng vân 0,8 irtm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là:

A. 0,50 (im B. 0,6 |0.m c . 0,54 Ịj.m D. 0,66 um -□ Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vê' tính châ't và tác dụng của tia Rơnghen?

A. Tia Rqnghen có khả năng đâm xuyên.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 121: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 121/306

q g g yB. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang mộ t sô'châ't.c . Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường.D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.

□ Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liêntục? Quang phổ liên tục dùng để xác định:A. bước sóng của ánh sáng.B. nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng,c . thành phần câu tạo của các vật phát sáng.

D. công suâ't của nguồn sáng.□ Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm sáng sau: Trắng, đỏ,vàng, tím.A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

■ B. Chiêu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.c . Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác đinh.D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhâ't do chiết suất của lăng

kính đôĩ với nó là lớn nhâ't.□ Câu 16. Nguyên từ hiđro bị kích thích do chiêu xạ và electron của nguyên tử đã

chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiêu xạ, nguyên từ hiđro phát xạ thứ câ'p. Phổ xạ này gổm:A. hai vạch của dãy Laiman. B. hai vạch cùa dãy Banme.c . hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.D. một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.

□ Câu 17 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

P

□ Câu 18. Cho h = 6,625.10'34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10'19c . Hiệu điện thế giữa hái cực của một ôhg Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catot có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhẳ't của tía X mà ông có thể phát ra là:A. 75 5.10-« m B. 82,8.10'12m c .75,5.10-’° m D. 82,8.10-’° m.

□ Câu 19. Sự phát xạ cảm ứng là:A. sự phát ra phôtôn bời một nguyên tử.B sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 122: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 122/306

điện từ trường có cùng tần số. c sự phát xạ đổng thời của hai nguyên từ có tương tác lẫn nhau.D. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hâ'p thụ thêm một

phôtôn có cùng tần số.□ Câu 20. Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạta với tốc độV. Lây

khối lượng các hạt theo đơn vịu gần bằng sô' khôi của chúng. Tôc độ giật lùi của hạt nhân con là:

A J l - B J h L c . - ^ - D — ’ A - 4 A +4 A - 4 A - 4

□ Câu 21. Cho 4 loại tía phóng xạ a, Ị3+, Y đi qua theo phương song song với các bản của một tụ điện phẳng. Kết luận nào sau đây là sai?A. tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.B. tia bêta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ. c . tia bêta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ.D tía gama có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.

□ Câu 22. Trong phản ứng hạt nhânA. tổng năng lượng được bảo toàn. B. tổng khối lượng của các hạt được'bảoto^n. c . tổng so'notron được bảo toàn. D. động năng được bảo toàn.

□ Câu 23. Một dung dịch hâp thu bước sóng 0,3|^m và phát ra bức xạ có bước sóng 0 52|im. Người ta gọi hiệu suẩt của sự phát quang là tỉ sô' giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hâp thụ. số phô tôn bị hâp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lẹ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suâ't của sự phát quang của dung dịch là:A 15 70% B 11 54% c 7 5% D 26 82%TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

P

Q câu 25. Trong sô' 4 hành tinh sau: Thủy tính, Thổ tinh, Hải tinh và Mộc tinh, hành tinh không cùng nhóm với các hành tính còn lại là:A. Thủy tinh B. Thổ tinh c. Hải tinh D. Mộc tinh

c. CÁC ĐỄ THI THỬ ĐẠIHộc THEO BAN c ơ BÀN

Đề số 1□ câu 1. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 123: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 123/306

ộ g y y ợ g ự pA. sự phát kạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.B. câu tạo của các nguyên tử, phân tử.c. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên từ.D. sự tổn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô

□ Câu 2. Con lăc lò xo dao động với phương trình: X= 5COS ( 6 7it + —) cm. Phát biểu

nào sau đây là đúng? 'A. Tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có tốc độ cực đại.

B. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 đao động và đi được quãng đường 15 cm.c. Trong mỗi giây, quả'Cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng

đường 120 cm.D. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng

đường 30 cm.

□ Câu 3. Tia tử ngoại, tia hổng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là Ai , Ả2và Ả3. Biểu thức nào sau đây là đúng?A. À2> A, > Ả3 B.'ằ3>ả2> Ar c . A1>A2>A3. D.A 2>ả3>A1ữ Câu 4. Một châ't điêỉn có khôĩ lượng m dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với

biên độ A. Gọi Vmax, amax, Wdmax lần lượt là vận tôc cực đại, gia tô'c cực đại, động năng cực đại của châ't điểm. Tại thòi điểm t, châ't điểm pó li độ Xvà vận tô'c V. Công thức

nào sau đây không đúng khi dùng để tính chu kì của châ't điếm?A . ___ A „ . mA.T =2n- B.T=2rc

Vc. T = 2nA

w ,TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

P

Page 124: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 124/306

p câu 15. Trong thí nghiệm lâng vê' giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tôĩ kê'tiếp là 1 mm, bề rộng của miền giao thoa quan sát được rõ trên màn là 3 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 16 vân B. 15 vân c . 61 vân D. 31 vân

□ Câu 16. Sóng điện tự không bị phản xạ trên tầng điện li là

A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn c . Sóng trung D. Sóng dàiQ Câu 17. Cho biết khôi lượng các hạt a , prôtôn, nơtrôn lần lượt là: m =4 ,0015u,

; MeVl 0073 l 0087 l 931 Nă lượ liê kết iê ủ hạt

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 125: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 125/306

;m =l,0073u , mn=l,0087 u, lu = 931— — . Năng lượng liên kết riêng của hạt

cnhân nguyên tử Heli là:A. 0,0305 MeV B. 14,2MeV c . 7,1 MeV D. 28,4 MeV

□ Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay

c h i ề u u = U o s i n ( CO t ) V t h ì d ò n g đ iệ n t r o n g m ạ c h c ó b i ế u t h ứ c i = lo CO S ( o a t — — )6

A. Đô'i với đoạn mạch này có !

A. ZL=ZC- - ^ B. ZC=ZL- - ^ C .Zl =Zc -V3R D.Zc = Z , - V 3 R

□ Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s; e = l,6.10-19c. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3ịim lên tâím kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu thê'hãm 1,4 V. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại này là:A. 0,735|im B. 0,653p.m c . 0,553jj.m D. 0,453|j.m

□ Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gâp đôi thế năng đàn hổi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thi, so vói thê'năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gâ'pA. 9 lẩn B. 16 lần c . 18 lần D. 26 lân

□ Câu 21. Vùng có các tiểu hành tinh nằm giữa quỹ đạo của các hành tinh:A. Mộc tính và Thổ tinh. B. Thô* tinh và Thiên vương tinh,

c. Hỏa tinh và Mộc tinh. D. Thủy tinh và Kim tinh.ũ C â u 2 2 . C ư ờ n g đ ộ d ò n g đ iệ n q u a m ộ t đ o ạ n m ạ c h l à i = 2 COS ( 1 0 0 7 t t ) A . Đ [ iệ n lư ợ n g

qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0 005s kể từ lúc t - 0 làTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

□ Câu 24. Đặt hiệu điện thế mộ t chiều Ui = 18 V vào hai đầu mộ t cuộn dây có độ

cảm L = — H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là L = 0,45 A. Nếu đặt vào hai 4n

đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị biệu dụng Ư 2= 90 V, tần sô'60 H;

t h ì . c ô n g s u ấ t t i ê u t h ụ c ủ a c u ộ nd â y b ằ n gA.13 8W B. 90,8 w c . 216,4 w D. 129,6'W

□ Câu 25. Cho: leV = 1,6.10'19J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.Ì08m/s. Khi electron (electron) trong nguyên tử hiđrô chuyên từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = -0 85 eV sang

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 126: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 126/306

trong nguyên tử hiđrô chuyên từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En= -13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện tù cj b ư ớ c s ó n g

A. 0,0974 Ịj.m. B. 0,4340 Jim. c . 0,4860 |im . D. 0,6563 (am.□ Câu 26. Một sợi dây đàn hồi dài 1= 105 cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với mội nhánh âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc . với sợi dây với tần si 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định vớ i 3 bụng sóng. Tôc độ truyền SÓH| t r ê n d â y l à

A. 60 m/s B. 42 m/s c . 45 m/s D. 30 m/s

□ Câu 27. Một sợi dây đàn hồiTất dài có đầu o dao động điều hoà với phựơng trình uo = 10sin2t ft (mm). Vận tôc truyền sóng trên dây là 5,4 m/s. Xét điểm N trên dâ)

cách o là 39 cm,điểm này dao động lệch pha với o một lượng là Aộ = (2k +1)-

với k = 0, ±1, ±2. .. ). Biết tần số f có giá trị từ 42 Hz đến 52 Hz. Bước sóng cúi s ó n g t r ê n l à

A. 16 cm B. 8 cm c . 12 cm D. 18 cm□ Câu 28. Theo nghiên cứu của nhà thiên văn học người Mĩ Hubble, mọi thiên hiđệu chạy ra xa hệ Mặt Trời với tốc độ tì iệ với khoảng cách d giữa thiên hà vó c h ú n g t a : v = h . d , t r o n g đ ó H l à h ằ n g s ô ' H u b b l e , c ó g i á t r ị b ă n g

A . l / 7 . 1 0 - 1 5 s - 1. B . 1 / 7 . 1 0 - 2 s - 1

c . 1,7.10’2m/(s.năm ánh sáng) D. 1,7.10'2 m/(s.đvtv)

□ Câu 29. Một đoạn mạch gồm điện trờ R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện á| giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là Ur = 120cos (100 7t t) V ví

U d = 1 2 0 C O S ( 1 0 0 7 tt + ) V K ế t l u ậ n n à o d ư ớ i đ â y k h ô n g đ ú n g ?TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B TRẦ

N HƯNG

ĐẠO T

0 Câu 30. Nơtron được tạo nên từ 3 hạt quac.A. u, d và d. B. u, u và d. c . u, s và d. D. u, s và

Q Câu 31. Mộ t máy phát điện xoay chiều 1 pha sinh ra suâ't điện động có biểu thứce = E o C O S 1 2 0 K t . N ê u r o t o q u a y v ó i t ô c đ ộ 9 0 0 v ò n g / p h ú t t h ì s ô ' c ặ p c ự c c ủ a m á y

phát làA. p = 2 B. p = 3 c . p = 4 D. p =5

□ Câu 32. Trongmạch dao động LC, đại lượng biên thiên tuần hoàn theo thòi gianvới chu kì T = Wl C là

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 127: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 127/306

với chu kì T Wl C làA. điện tích q của bản tụ B. cường độ dòng điện qua mạchc . Hiệu điện thê'giữa hai đầu cuộn cảm '

D. Năng lượng điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện□ Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai về điện trường?A. Một điện trường biên thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cậnB. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ, không lan

truyền được trong chân khôngc. Một từ trường biên thiên theo thòi gian sinh ra một điện trường xoáy ở các

điểm ỉân cậnD. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau

□ Câu 34. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương

cùng tần sô' có phương lần lượt là XI = 9 sin (20t + — ) cm và X2 = 12 COS (20t - —)• 4 4

cm. Khi đi qua v ị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn bằngI A. 0,6 m/s B. 2,1 m/s c.4 ,2m /s D .3,0m /s□ Câu 35. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 em, dao động

điều hoà tại cùng một noi trên trái đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhâ't thực hiện 40 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện 50 daò động. ChiéV dài dây treo con lắc đó lần lượt làA. Ị25 cm và 80 cm B. 180 cm và 125 cmc. 200 cm và 145 cm D. 105 cm và 60 cm

□ Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Cho h= 6,625.10’34J.S; e = 3.108m/s, e = 16,1019C. Một ô h há bứ ó b ớ ó ắ hấ là ó i iệ điệ hế

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

Page 128: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 128/306

chiều đặt vào hai đẩu đoạn mạch có biểu thức u = 60 V2 cos(1007i t) (V). Khi thay

đổi điện dung c của tụ điện đêh giá trị c = — 10 -4F, người ta thây điện áp hiệu271

dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 120V. Giá trị của điện trờ thuần R là A.100Q B.50V2 Q C .50V3 Q D .25V6 Q

□ Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, hai khe cách nhau0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiều cao hai khẹ chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng X thì khoảng cách tò vân tồĩ thứ hai đên vân sáng thứ hai ở khác phía so với vân sáng trung tâm là 5 6mm Bước

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 129: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 129/306

hai đên vân sáng thứ hai ở khác phía so với vân sáng trung tâm là 5,6mm. Bước sóng Ằ bằngA. 0,72nm B. 0,56um c . 0,48p.m D. 0,42nm

0 Câu 46. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên một quỹ đao là một đoạn thăng dài 10 cm. Cứ sau những khoảng thòi gian bằng nhau nhâ't định là 0,1 s thì động năng của quả cầu con lắc lại đạt giá trị cực đại bằng 0,15 J. Lây 7t2= 10. Khốỉ lượng quả cầụ con lắc làA. 100 g B. 200 g c. 30 g D. 120 g

0 C â u 4 7 . M ộ t v ậ t d a o đ ộ n g đ i ề u h o à t h e o p h ư ơ n g t r ì n h X = 4 c o s ( 3 J it + — ) c m ( t r o n g

đó t tình bằng s). Quãng đường mà vật đi được từ thời điếm ban đầu đến thời

điểm — s là3

A. 44 cm B. 88 cm c . 36 cm D. 132 cm2 _

□ Câu 48. Mạch RLC nôi tiếp có R = 100 Q ; L = —H. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn

mạch có biểu thức u = u V2 COS (2n ft), trong, đó u = const còn f thay đổi được.Khi f = fi = 50 Hz hoặc f = Í2 = 100Hz thì công suâ't tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Điện dung c của tụ điện nhận giá trị

* I0" F B .1 T f c V f D. 1(r* -2n 471 8* ■Syỉĩn

□ Câu 49. Máy phát điện xoay chiều một pha iríầ phần ứng gồm 3 cặp cuộn dây mắc nôĩ tiếp phát ra một suâ't điện động xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V;và tần sô'TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

Đề số 2

□ Câu 1. Khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng từ ánh sáng), phát biểu nào sau đây là sai?A Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần sô'f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng

đó đều có năng lượng như nhau.B Bước sóng của ánh sáng càng lón thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó

càng nhó.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 130: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 130/306

c Trong chân không, vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tôc ánh sáng.D. Tần sô' ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lón.

□ Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguổn kết hợp A vàB (AB = 8 cm) dao động với tần số f = 16 Hz, vận tốc truyền sóng là 24 cm/s. Sõ đường cực đại trên đoạn AB làA.9 B.10 c . 11 D.12

□ Câu 3. Theo thuyết Big Bang, tại thời điểm Planck, vũ trụ có kích thước và khổi lượng riêng tương ứng là

A. 10-35m và 1091kg/cm3. B. 1035m và 109,kg/cm3.c . 10'35m và 1091kg/cm3. D. 10'35m và 1091kg/m 3.□ Câu 4. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và biên độ, truyền ngược chiều nhau

trên một sợi dây với tốc độ 20cm/s, tạo ra sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà đây duỗi thẳng là 0,6 s. Bước sóng của sóng này làA. 12 cm B. 18 cm c . 24 cm D. 36 cm

□ Câu 5. Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo lệch nhau 55 cm, dao động điều ho tại cùng một nơi trên trái đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 50 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 60 dao động. Chiểu dài dây tre của con lắc đó làA. 160 cm và 150 cm B. 180 cm và 125 cmc . 200 cm và 145 cm D. 115 cm và 60 cm

□ Câu 6. Khẳng định nào sau đâyvê' hiện tượng quang điện là đúng với lý thuyêisóng ánh sáng:Á. Không có electron quang điện nào được giải phóng nếu ánh sáng có tần số nhTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO T

Page 131: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 131/306

□ Câu 15. Một mạch dao động LC đanạ phát sóng trung. Để mạch đó phát được sóng ngắn thì phải mắcA. Nôì tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợpB. Nốỉ tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợpc . Nôĩ tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp

D Song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp□ Câu 16. Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.ÌO'19 J. Biết hằng sô Plăng là

6 625.10'34 J.8, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giói hạn quang điện của đổng là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 132: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 132/306

của đổng là:A. 0,40 |am. B. 0,30 um. c . 0,90 um. D. 0,60 um.

□ Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây rá tại tâm stato của động cơ không đổng bộ ba

pha có độ lớn không đổiB. Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đổng bộ ba

pha có phương không đổic. Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đổng bộ ba

pha có hướng quay đều D. Cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba

pha có tần sô'bằng tần sô' dòng điện□ Câu 18. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn dây nhỏ AM và MB măc nôi tiếp với

nhau. Đoạn mạch AM gổin điện trở Ri mắc nôĩ tiếp với tụ điện có điện dung Cl, Đoạn mạch A B gồm điện trả Rz mắc nôĩ tiếp vớitụ điện có điện dungCi . Khi đạt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là u thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là Ui, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là Ư 2. Nêu u = Ui + Ư 2 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?A .R iR2CiC2 = 1 B .R iQ = R2Ci C .R iR2 = CiC2 D .R iCi=R2Cz

□ Câu 19. Hạt nhân pôlôni ( 2*°Po) phóng ra hạt a và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gâ'p ba sô hạt nhân pôlôni còn lại?A. 514 ngày B. 345 ngày c . 276 ngày D. 138 ngày

/TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO

□ câu 21. Chọn cầu trả lời đúng. Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđro được tính theo công thức:

Ỉ - R» ; với R h = 1,097.107(m-’)

Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Balmer là:A. 0,518 |im B. 0,486(1111 c . 0,586 jam D. 0,686 um .

□ Câu 22. Để giảm công suâ't hao phí trên một đường dây tải điện xuống 4 lần mà không làm thay đổi công suâ't truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

ệ ữ ầ ệ ầ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

OTP.

QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 133: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 133/306

A. Tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện bôn lầnB. Tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện hai lần

c. Giảm đường kính tiết diện dậy đi bốn lầnD. Giảm điện trờ đường dây đi hai lần□ Câu 23. Chọn phát biểu đúng?

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần sô' dao động bằng tần sô'dao động riêngB. Trong đời sông và kỹ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại c. Trong đời sông và kỹ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có lợiD. Trong đao động cưỡng bức thì tẩn sô' của dao động là tần sô'của ngoại lực và

biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần sô' ngoại lực và tần sô' riêng của con lắc.

□ Câu 24. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thòi điểm ban đầu) sô' hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% sô hạt nhân ban đẩu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. c . 1 giờ.D. 1,5 gi□ Câu 25. Một con lắc lò xo daọ động điêu hoà theo phương thẳng đứng, trung bình

cứ mỗi phút vật thực hiện 240 dao động toàn phần. Trong quá trìnhdao đọng, lò xo có chiều dài nhỏ nhâ't là 50 cm, chiều dài lớn nhất là 60cm. Chọn gôọ toạ độ tai vị trí cân băng, chiều dương của trục toạ độ hướng xuông dưói, gô'c thời gian lúc lò xo có chiều dài nhỏ nhâ't. Phương trình vận tốc của vật làA . V = 4 0 7 t c o s ( 8 7C t ) c m / s B . V = 4 0 71 s i n ( 8711 + 71) c m / s :

c . V = 4 0 J t s i n ( 8n t ) c x n / s D . V = 8 0 j r s i n ( 87 Ĩ t ) c m / sTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦN HƯNG

ĐẠO

c . Là quãng đường sóng truyển được trong một đơn vị thời gian D. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có

cùng li độ vớ i nhau□ Câu 28 Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên mặt nước, hai nguồn kết

hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần sô' f = 32Hz. Tại điểm M trên mặt nưóe cách các nguổn A, B những khoảng di = 28cm, dĩ = 23,5cm, sóng có biên độ cực đai Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Vận tôc truyền sóng trên mặt nước làA 34 / B 24 / 44 / D 48 /

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

O TP.

QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 134: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 134/306

A. 34 cm/s B. 24 cm/s c . 44 cm/s D. 48 cm/s□ C â u 2 9 . C h o : m c = 1 2 , 0 0 0 0 0 u ; m p = l , 0 0 7 2 8 u ; m n = l , 0 0 8 6 7 u ; l u = l , 6 6 0 5 8 . 1 0 - 27k g ;

leV =1,6.1Ò'19J ; c = 3.108m/s. Năng lượng tối thiểu đê’ tách hạt nhân Ị*c thành các nuclôn riêng biệt bằngA. 89,4 MeV B. 44,7 MeV c . 72,7 MeV D. 8,94 MeV

□ Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m và vật có khối lượng m = 200g. Con lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm. Tổng quãng đường vật đi được trong

ĩi\JĨÕ r — — — S đâu tiên là

25A. 16 cm B. 24 cm c . 32 cm D. 48 cm

□ Câu 31. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Gia tôc của một vật dao động điều hoàA. Luôn hướng về vị trí cân bằngB. Có độ lớn tỷ lệ với độ lớn li độ của vật c . Luôn ngược pha với li độ của vậtD. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động

□ Câu 32. Cuồng độ tức thòi của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,005 án (2000t) A Tụ điện trong mạch có điện dung c = 2 n F. Năng lượng của mạch dao động làA. 0,78.1c)-4 J B. 1,56.1 CHJ c . 0,78.10-3J D . 1,56 .10‘3J

□ Câu 33. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không giam Giả sừ không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm lm thì mức cường độ âm là lOOdB. tại điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm làTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

A. Hệ sô' công suất của đoạn mạch giảmB. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảmc. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu điện trở giảm

• ' 2□ Câu 36. Một mạch điện măc nôi tiêp gổm cuộn dây thuân cảm có độ tự cảm L = — - H,1 0 7 t

10"tụ điện có địện dung c = —— F và biên trò R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp7t

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

O TP.

QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 135: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 135/306

xoay chiều có tần sô' f = 50Hz và điện áp hiệu dụng 200 V2 V. Để công suâ't tiêu thụ của đoạn mạch là 400W, phải điều chỉnh biên trờ R đên giá trị A. 60Q háy 120Q B. 80 Q hay 120Qc. 40Q hay lóOO D.3 0 0 hay 90D

□ Câu 37. Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần sô' 50Hz. Muôn

cho dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc —

A. Người ta phải mắc thêm vàó mạch mộ t tụ điện nôì tiếp với điện trở B. Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nô'i tiếp với điện trở c. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điệnD. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần

□ Câu 38. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?A. Sóng dài B. Sóng trung c . Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

□ Câu 39. Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một tụ điện và một cuộn dây thuẩn cảm vào một điện áp xoay chiều (có điện áp hiệu dụng u và tần sô' f) thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy ữong các phần tử đó có giá trị lần lượt là 5A; 1,25A; 2,5A. Nêu đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây đó mắc nô'i tiếp điện áp xoay chiều kê’ ữên thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu- dụng làA . Ị 6 A B. Ự ỈA C .2 V5 A D. VĨÕA

QCâu 40. Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuầrí cảm L và tụ điện c có dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường của tụ điện biên thiên điều hoà với tần sô' TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

□ Câu 42. Sóng lan truyền từ nguồn o dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm o đi qua v ị trí cân bằng theo chiều dương. Một điêh, cach nguon mọt khoang bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thòi điểm bằng1/2

chu kỳ. Biên độ của sóng làA 10 cm B. 5 V i cm c . 5 yỈ2 cm D. 5 cm

□ Câu 43 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, rung vói tần số 50Hz. Trên dây tạo thành sóng dừng cô'đinh gồm 4 bụng sóng, 2 đầu là hai nút sóng. Vận tô'c sóng trên dây làA V = 15 m/s B. V = 60m/s c . V = 75m/s D. V = 12m/s

□ Câu 44. Con lắc đem có dây ừeo dài 62,5 can, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

O TP.

QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 136: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 136/306

□ Câu 44. Con lắc đem có dây ừeo dài 62,5 can, dao động với biên độ góc 0,1 rad tạin ơ i c ó g i a tố c r ơ i t ự d o g = Ị 0 i í i / s 2 . V ậ n tổ c c ủ a q u ả c ẩ u k h i c o n lă c đ i q u a V Ị t r í cân

bằng là ' A. ±0,20 m/s B. ±0,25m/s • c . ± 0,40m/s D. ± 0,50m/s

□ Câu 45. Mạch dao động gổm cuộn dây có độ tự cảm L = Ì .IO^H và một tụ điện cóđiện dung c = 3nF. Điện trở của cuộn dây là 2 Q . Đế duy tri dao động điện từ một mạch điện có hiệu điện thế cực đại Uo = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suâ'tA. 0,9 mVV B. 1,8 mW c . 0,6mW D. 1,5 mW

□ Câu 46. Đối vớ i một mạch điện xoay chiều R, L, c mắc nôĩ tiếp, biết điện trở thuần R * 0, phát biểu nào sau đây đúng?A. Tổng trở của đoạn mạch luôn bằng tổng z = R + Zi. + ZcB. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng Zl c . Tổng trở của đoạn mạch không thê’ nhỏ hơn dung kháng Zc D. Tổng trở của đoạn mạch không thê’ nhỏ hợn điện trở thuần R

□ Câu 47. Người ta đưa đổng hồ quả lắc từ mặt đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Cho bie't gia tổc rơi tự do tren Mặt Trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự do trên Trái Đâí Theo đổng ho này (trên Mặt Trăng) thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là:

A. 24 >/ó h B.4h C.11 4h D .ềV ó h□ Câu 48. Mạch điện xoay chiều mắc nôĩ tiếp gổm một điện trở thuần, một tụ điện có

dung kháng 19 Q . Hệ sô' công suâ't của mạch là 0,8. Tổng trở của mạch là A .8Q B 1 6 Q C 1 2 Q D.20Q

□ Câu 49 Trong mạch dao động điện từ điều hoà với tần sô góc là co= 5 106 rad/sTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

Đề sõ 3□ Câu 1. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm

nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì sô'vân sáng quan sát được trên màn là:A. 7 B. 9. c. 11 D. 13

Ị Ũ Câu 2 . Mọt C h a t p h ó n g x ạban đ ầ u c ó N o h ạ t n h â n .Sau 1 năm, còn l ạ i một p h ầ n ba so hạt nhan ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân

Ị rã của chất phóng xạ đó là

A — B Ị Ị c Ị D ■ ■■

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

O TP.

QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 137: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 137/306

A. . B . Ị Ị c Ị D ■ ■■16 9 4 D - 6

I □ Câu 3. Một vật dao động điều hoà với phương trìnhX - A cos(cot +ộ ). Ở thời

đieiĩi ban đau, vạt điCỊua vị trí cân băng theo chiêu dương. Biết rằng trong khoảng : t, /

thơi gian1/6ŨSđau tien vạt đi được đoạn đường b ăng-----—. Tần số góc ■co và pha

ban đầu ộ của dao động lần lượt là

A. 10 K rad/s và ^ B. 20 71rad/s và -2 2

c . lŨ7t rad/s và - D. 20n rad/s và - -2 2

□ Gâu 4. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 20ữg chất phóng xạ này, sau 8 ngày đêm còn lại bao nhiêu gam châ't phóng xạ đó chưa phân rã?A-50g. B-75g. c . lOOg. D. 25g.

□ Câu 5. Một vật dao động điều hoà vói phương trìnhX = A cos(20t + ệ ) trong đó thờigian tính bằng giây. Khi vật có li độ 5cm thì giá trị vận tôc góc của nó là 24 Ĩ m/s. Biên độ dao động của vật làA, 15 cm B. 12 cm c . 10 cm D. 8 cmữ Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà ữên phương nằm ngang với biên độ 6 cm.

Khi vật ớ vị trí li độ 3 cm thì thê'năng đàn hổi của lò xo

A. Bang đọng nang của vật B. Lớn gâp ba lần động năng của vậtc . Bang mọt nưa đọng năng của vật D. Băng một phần ba động năng của vật QCâu 7 Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3 8 ngày Sau thời gian 11 4 ngày thiTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

□ Câu 9. Hai con lắc đơn có chiều dàị dây treo như nhau, cùng đặt trong mộ t điện trường đều phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc đơn thứ nhất không tích điện( chu kì dao động cua nó là T. Hòn bi thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng góc bằng 60°. Chu kỳ dao động nhỏ của con lăc thứ hai ỉà

A.T B . - | c f D.ViT

□ Câu 10. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tẩn sô' có biên độ lần lượt ỉà Ai = aà ế b ê độ ổ h là ộ lệ h h ủ h d độ ó ê là

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

O TP.

QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 138: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 138/306

và M = 2a. Biết biên độ tổng hợp là A = a4 ĩ . Độ lệch phạ của hai dao động nói trên là

A. — B. — C ." D.~4 3 2 6□ Câu 11. Hạt nhân '"Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron)

mn = l,0087u, khôi lượng của prôtôn (prôton) mp = l,0073u, lu = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân '“Be làA. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. c . 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.

□ Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?A. Biên độ dao động củachất điểm là đại lượng không đổiB. Động năng của châ't điểm biên đổi tuần hoàn theo thời gian c. TỐC độ của chất điểm tỷ lệ với li độ của nóD. Độ lớn của hợp lựctác dụng vào châ't điểm tỷ lệ thuận vói li độ của chất điểm

□ Câù 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực

và tần sô' riêng của hệ dao độngB. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực c . Tần sô' của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao độngD. Tần sô' của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động

□ Câu 14. Một sóng siêu âm (có tần số 3,3.105Hz) truyền trong không khí vói vận tốc là 330m/s. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tần sô' của ộ ó đ ệ ừ ó ù b ớ ó ó ó ê â ó ê ó á ị

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

Page 139: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 139/306

□ Câu 22. Trong mạch RLC mắc nôĩ tiếp, độ lệch pha của dòng .điện so với điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vàoA. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạchB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchc . Đặc tính của mạch điện và tần sô' dòng điện xoay chiều

D. Cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu□ Câu 23. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp hiệu dụng pha bằng

127V, tần sô' 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tanj giác, mỗi tải có điện trở 24 Q và cảm kháng 32 Q . Công suâ't các tải tiêu thụ là A 726W B 2178W C 242W D 2016W

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 140: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 140/306

A.726W B.2178W C.242W D.2016W□ Câu 24. Phát biếu nào sau đây đúng vớ i máy phát điện xoay chiều?

A. Dòng điện cảm ứng chi xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuãi hiện ờ cuộn dây của phần cảm

B. Tần sô'của cuộn dây tỷ lệ với sô' vòng dây của phẩn ứngc . Biên độ của suâ't điện động cảm ứng tỷ lệ với sô'vòng dây của phẩn ứng D. Cơ năng cung câ'p cho máy được biên đổi hoàn toàn thành điện năng

□ Câu 25. Trong mộ t mạch điện xoay chiều RLC nôĩ tiêp. Gọi u , Ur , Ul , Uc lần lưọi là hiệu điện thê' hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầucuộn dây và hai bản tụ điện. Điêu nào sau đây không thể xảy raA. Ur > Uc B. Ul > Uc c . Ur > u D .U = Ur = Ul = Uc

□ Câu 26. Hầu hết các loại hạt cơ bản không bền (trừ notron) có thòi gian sống trung bình vào khoảng:A. từ 10'31s đến1Q 24 s B. từ 10~24 s đến 10'6sc . t ừ 1 0 ' 12 s đ ế n 1 0 ’ 8 S D . t ừ 1 0 ‘ 8 S đ ê 'n l 0 ' 6 s

□ Câu 27. Mach điên gổm điển trở R = 30' ị ịo. nô'i tiếp vói tu điên c = —— F. Đăl37 1

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thê' xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V Hiệu điện thê'giữa hai đầu điện trở là

A. -ẸLv B . - ^ V c .60V2 V Đ . 6 o S vV2 V 3□ Câu 28. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đổ khôĩ của mộ t máy phát ví TOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

\ữ câu 30. Khi nhiên liệu trong mặt trời cạn kiệt thì:■ Ạ. mặttrời chuyên thànhsao lùn. B. mặttrờichuyểnthànhsao punxa.

c. mặt trời biên mâ't. D. mặt trời chuyển thành sao lỗ đen.p Câu 31. Một mạch điện dao động lý tưởng ( gổm một cuộn dây thuần cảm và tụ

điện) đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi lo là cường độ dòng điện cực đại

trong mạch, Qo là điện tích cực đại của tụ điện. Chu kỳ riêng của mạch làA .2 t3^ C .2 n Q nĩ fí D. A -

0 ) Qo 2 n l0

□ Câu 32. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 5° ( được coi là góc nhỏ). Chiê' â' ù h ỷ i h là lă kí h đốĩ ói á h á đỏ à á h á í lầ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 141: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 141/306

Chiê't suâ't cùa thuỷ tinh làm lăng kính đốĩ vói ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,658. Chiêu một chùm sáng hẹp rọi vào mặt bên của lăng

kính dưới góc tói i nhỏ. Quang phổ cho bài lăng kính có độ rộng gócA. 0,31° B. 0,21° c . 0,42° D. 0,12°

p Cầu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1 mm. Khoảng cách từ màn quan sát đêh mặt phằng chứa hai khe S1S2 là 2 m. Chiêu vào hai khe s đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng À, = 0,4(j.m và X2với 0,5 JJJH< Â2 < 0,65jj.m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,6 mm có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Bước sóng'k2có giá trị là A. 0,52 fim B. 0,561-im c . 0,60 fim D. 0,62 pm

ữ Câu 34. Quang điện trở được chê'từ A. Châ't bán dân và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở

■ nên dẫn điện tô't khi được chiêu sáng thích hợp

B. Kim loại và có đặc điểm là điện trở sua't của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiêu vào

c. Chât bán dẫn và có đặc điểm ià dẫn điện tốt khi không bị chiêu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiêu ánh sáng thích hợp

D. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suâ't của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiêu vào

□ Câu 35. Trong các nguồn sáng gồm1. Dây tóc vôníram nóng sáng nằm trong bóng thuỷ tinh đã rút không khí đến áp

suất râ't thâp TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠO

□ Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối vói vân sáng trung tâm là 2,4nm Khoảng cách giữa hai khe Y-âng là lm m, khoảng cách từ màn chứa hai khe tóị màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm làA. 0,40 .11m B. 0,45 |am c . 0,68 pm D.0,72 ịxm

□ Câu 37. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại làA. Bước sóng dài nhâ't của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện

B. Bưóc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điệnCô hỏ hấ dù để bứ l khỏi bề ặ ki l i đó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 142: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 142/306

c . Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó

□ Câu 38. Phát biêu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơn-ghenA. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên mạnhB. Tia Rơn-ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một sô' chất c . Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trườngD. Tia Rơn-ghen có tác dụng sinh lý

□ Câu 39. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại ỉà không đúng

A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát raB. Tia hổng ngoại làm phát quang một sô' châ'tc . Tác dụng nổi bật nhất của tía hổng ngoại là tác dụng nhiệt D. Tia hổng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.10MHz

□ Câu 40. Theo quan điểm thuyết lượng tử ánh sáng. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Chùm ánh sáng là mộ t dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtn mang năng lượngB. Cường độ chùm sáng tỷ lệ thuận với số photon trong chùmc. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng có năng lượng không đổi, không

phụ thuộc khoắng cách đến các nguồn sángD. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tô'c bằng nhau

□ Câu 41. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.1 O’34 J.S, tốc độ ánh sáng trong chânkhông c = 3.108 m/s, độ lớn điện tích của electron e = 1,6.10'19 c . Công thoát

elecữon của một kim loại là A = 3,6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đỏ là A. 1,35 fim B. 0,345 um c . 0,321 jam D . 0,426 jam□ Câu 42. Cho biết hằng sô' Plang h = 6,625.10-34 J.S, tốc độ ánh sáng trong chânTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠ

p câu 44. Khi mắc tụ điện có điện dung Ci với cuộn cảm thuần L thì tẩn số dao động của mạch là fi = 6 kHz. Khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn cảm thuần L thì tần sô' dao động của mạch là Í = 8 kHz. Khi mắc nôi tiếp Ci với C2 rồi mắc vớicuộn L thì tần sô' dao động của mạch làA. 4,8 kHz B. 7 kHz c . 10 kHz D. 14 kHz

Q Câu 45. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 0,2 mWb và biến thiên điều hoà với tần sô' 50 Hz. Suất điện động do máy phát ra có giá trị hiệu dụng là A. 8,88 V ! B. 12,56 V c . 88858V D. 12566 V

□ Câu 46. Một mạch dao đông LC đang bức xạ được sóng trung. Đế mạch đó bức xạ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 143: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 143/306

g g g gđược sóng ngắn thì phải mắc

A. Nộĩ tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợpB. Nôĩ tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợpc. Nổi tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợpD. Song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp

□ Câu 47. Mạch điện xoay chiểu gồm điện trở thuần R = 30 Q mắc nối tiếp với cuộn d â y . Đ ặ t v à o h a i đ ầ u m ạ c h m ộ t đ i ệ n á p x o a y c h iề u u = u V2 COS ( 1 0 0 71 1 ) V . Đ i ệ n á p

hiêu dung ở hai đầu cuôn dây là Uđ = 60V. Dòng điên trong mach lêch pha — so với6

71u và lệch pha —so với Ud. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị

A. 2 V3 A B. 2 A c .s A D. 3 A□ Câu 48. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10“ H và một tụ điện

có điện dung c = 3 nF. Điện trờ thuần của mạch là 2 Q . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại Uo = 6V trên tụ thì phải cing cap cho mạch một công suất p làA. 0,6 mW B. 0,9 mW c . 1,5 mW D. 1,8 mW

□ Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Âm nghe được có tần sô' nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 HzB. Vê’ bản châ't vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác

nhau, chúng đều là sóng cơ TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG

ĐẠ

Page 144: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 144/306

Từ đó: f = — = 2,5Hz 2 ji

□ Câu 5. Đáp án A

• Chu kì dao động: T = — = — = 0 5Ísì(0 471’w

T. ., t 1,125 „ T• Lập tỷ số: =. 2,25 = 2 + 0,25 -> t = 2T + -1 0,5 4• Do vậy trong l,125s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là-

s = 2.4A + A = 9A = 36 (cm)□ Câu 6. Đáp án c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 145: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 145/306

p

Chu kì dao động của con lắc là: T =2nJ— = 2 n J ~ = 0 4Ís)V k VlOO ’ ' '0 Câu 7. Đáp án B

• Gọi phaơng trình dao động của vật có dạng: X= A cos(<Bt + <p)

• Phương trình vận tốc: v = -Acosin(cot + cp)Trong đó:

[k~_ /ĩõ õ ^ , V: = =57 ( / )

• 00 =

v “ lí (s*)2 .íx = 2(cm)t _ n VJ ' /

=4(cm)

|4cos(p = 2V— / J « C O S (p = 2

v = -lo W 3 (c m /s ) Ị-207tsin(p = -IO0/3

cos<p = —2 Jt

sincp =Vi->cp = -

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

Do đó vận tô'c cực đại: vm8x= Aco = = 0 ,0 6 ^ —— - 60 V5 (cm / s)

□ Câu 9. Đáp án B _ , , 4n2m 4.10.0,1 _ ,n n /KT/ \Tacó: k = ~ - = - ^ r - -1 0 0 ( N / m )

Đề SỔ 2□ C âu l. Đáp án c.

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo mộ t trục cô' định thì quỹ đạo chuyển động

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 146: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 146/306

g q ỹ y gcủa vật là một đoạn thẳng.

□ Câu 2. Đáp án c.x = Acos(cot + ọ)

Ta có: V = -Acosin(cot + cp)a = -Afi)2cos(cữt + ọ)

V2 a 2

Do đó: ——r + -A V a V□ Câu 3. Đáp án B

/ Ta có: v = -5jtAsin 57it + -

sin2 (cot + ọ) =

cos2 (cot + ) =

= 1 h a y 4 + 4 = A2- (0 (ũ

A V

A2CỞ

; a = -2571 Acos

fv >0< <->Theo bài ra: Ia > 0

2

- 5 tAsin

-25t ĩ 2Ac o s

57lt + — 2\ J

/ _ \5ĩtt + - 0

f sin

l 2) ■/ -V, V57ĩt + —I > 0

5ĩit + —I< 0

cosỊ^57it + —•|< 0

□ Câu 4. Đáp án BL.„ - L ,A = > ĩ* 'sg 3cmTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

• Chu kì của con lắc lò xo khi khôĩ lượng tăng 44%, độ cứng k là:

T' = 2 j t ^ ỹ ^ = l ,2 . 2 j t ^ = l,2T

Chu kì dao động tăng: ^ -^ .1 0 0 % = — r ~ ? .100% = 20%

□ Câu 6. Đáp án A• Tại điểm p vật có li độX = OP = 0,5A\/3 trên trục Ox, tương ứng với vậ t nằm

tại điểm M tren đường tròn được xác định:ÕP 0 5A>/3 V?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 147: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 147/306

ÕP 0,5A>/3 V?cosMOA = - MOA = -2 6OM A

• Trong l/30(s) đầu tiên, vật di chuyển từ vị trí cân bằng đêh vị trí p trên trục Oxtương ứng với vật chuyển động từ điểm N đêh điểm M trên đường tròn và chât điếmđã quay được một góc:

Ỵ/-VXk 7C 7C 71 NOM = — = -r 2 6 3

Tần sô' góc cửa dao động là:Tt

0) = = -2- = 107t(rad / s)

30V 4071 / \

• Vậy biên độ dao động là: A = — = = 4 /cm)J 5 © IOji v ' □ Câu 7. Đáp án A

• Phương trình dao động của vật có dạng:X = Acos(©t+cp)

• Phương trình vận tôc:V = -Acosìn(W + cp)

Trong đó: co = — = 5?r(rad / s); A = 8cm^ fx = 0 ÍAcos<p=0 nTOÁN

- LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

t = - 1 2k r r+ _ 1_

30 —>x=8cos 5:tt-— = —4<->1 . 2 ;

30 57 . 2nt = - ^ +

30 5□ Câu 8. Đáp án D

. Vật tại vị trí N cách vị trí cân bằng ON =3 -1/2 cm , có động năng bằng thê' năngtương ứng với vật nằm tại vị trí M có bán lánh OM tạo với trục Ox một góc Jt/4, ta có:

ON . 3sỈ2 , _ OM = —-— A = —f=- = 6cmrc V 2cos—

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 148: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 148/306

-» VN=(0X= ỉ03yỈ2 = 30y Ỉ2ịcm / s)

□ Câu 9. Đáp án D• Biên độ dao động của vật: A = 4cm• Phươngtrình dao động của vậ t ỉà X= Acos(fi>t+(p) = 4cos(cùt+cp)

• Phương trình vận tô'c :V = -4asin(«Bt+cpỊ

_4 2

. Tần SỐ góc: © = " ~ L=~ r = 10(rad/s)

• Tại N động năng bằng thếnăng, ta có:ỉ 2 1 2 _ 2 '2 2 2 —rav„ = —kx —> vr. = —X =CD X2 N o N2 m

max

sinq>>0

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

Đề số 3□ Câu 1. Đáp án B.

Thê năng đàn hồi của lò xo treo vật không phụ thuộc vào chiều biên dạng của lò xo. p Câu 2. Đáp án D.

Lực đàn hổi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng vê' vị trí cân bằng của viên bi.Q Câu 3. Đáp án D

• Tại thòịi điểm ban đầu t = 0, chẩt điểm nằm tại điểm p trên trục Ox có li độ

x 0 = 6 C O S

thòịi điểm ban đầu t = 0, châ't điểm nằm tại

—— =3yỈ3 (cm ), tương ứng ở vi trí M trênl 6J

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 149: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 149/306

đường tròn, được xác định bởi góc <p= - —. Khi châ't6điểm đi từ t = 0 đến vị trí cao nhất có li độX = +A,

tương ứng với điểm A trên đường tròn, nên chất

điểm đặ quay được một góc MOA = Ịcpị = —. Do vây6

khoảng thời gian châ't điểm đi từ t = 0 đến độ cao cực

đại lần thứ nhâ't là:

c 1 -x[ o :Ja

V %

At _ MOA _ 6 _ 1 / \co 5n 30^ ’

□ Câu 4. Đáp án ATa có:

' I 2• Tần sô góc: Cừ= J — „ - =lơ(rad/s)AI y o ,l v ’

• Biên độ: A = 4cm = 0,04m

• Động năng cực đại của con lắc là: Wd = —mco2A2 = —.0,1 • 1020,042 = 8.10"3

□ Câu 5. Đáp án B

• TầnSỐ giác: co = = 5ĩt(rad / s) ^ TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

MON = — = ——>AON= —. -> A1 = OP = ON COS AON = A c o s ^ = ~ 4 2 4 4 ^2

Từ đó: A = A l > / 2 = ^ - = ậ = 4V2(cm )® (5n)

□ Câu 6. Đáp án B

. Tần số góc: co = Y = * 9,06(rad / s)

• Độ giãn củá lò xo khi vật ở vị trí cân bằng: AI = —ị- =--------- —~ 0,i2 m = 12(cm)CO 9 06

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 150: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 150/306

CO 9,06

F: ..... k (ủ l +a ) Al + A AI / \.Theo bài ra: ^ = 1,5 -> A = = 2,4(cm)F,hmi„ k (A l-A ) A l-A 5

□ Câu 7. Đáp án B.Chu kỳ dao động đ iều hòa của con lắc đơn có chiều dài A , tại nơi có gia tốc trọng

trường g , được x c định bởi biểu thức: T =

□ Câu 8. Đáp án A.

Ta có: A t= - = - = 0,75(s)4 4 w

□ Câu 9. Đáp án c

T ' s2 , ỵ l - 1 1 , ( a l ) I ỵ l Ị ồ s y = (a 0l)2co2

A V+v2 y «•<>af,l2co2

(a) y2 _ 1+ ------ — = l<->K ) K 1) ®2

Từ đó: v = a 0lco— = 0 ,1 .1 ,6 .^ 0 .^ =2 0 V3 (cm/s)TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

Ỉ COS( p — “ T ~ ~ — — > « ) = — —»■Acp= MON =2(p =v OA 6 2 r 3

Khi chat điểm đao động trong một chu kì,: tương ứng vói châ't điểm chuyển động trênđường tròn quay được một góc2n.

Do đó thờ i gian lò xo nén trong một chu kì là :

3

0 Câu 3. Đảị> án DT 2• Khoảng thời gian m à đông năng và thế năng bằng nhau là: At = — = —= 0,5(s)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 151: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 151/306

g g g g g g , ( )4 4 w

• Thời điểmđộng năng và thếnăng bằngnhau lần thứ nhâ't là ti = 0,ls, do đóthời điểm động năng và thê'năng bằng nhau lần thứ 2 làt2 = tị + At =0,1 + 0,5 = 0,6(s)

□ Câu 4. Đáp án B

Ta có: T = Ự t ,2+ T22 = Vo,32 + 0,42 = 0,5 (s)

□ Câu 5. Đáp án A

Ta có: Tần sô' góc: to = = I0(rad / s)

• Li đô tai thời điểm t: a = -co2x> X= % = -2 a/Ì(cm)co ' ʹ

Biên độ dao động: A = J x +

□ Câu 6. Đáp án B

^20x210

=4(cm)

• Tại mặt đất: T = 271

• Khi đư a lên mặtt r ă n g : T ’ = 2 n ^

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

• Tẩn sô' dao động của con lắc đơn,là: f = — = —= 0,125(Hz)X 8□ Câu 8. Đáp án D.

T 2g 2 2 1 0Chiểu dài của con lắc đơn: 1 = = —^r- = lfm )

4 n 2 471 v ’

• Chu kì của con lắc đơn khi đặ t trong điện trường: T ’ =

= 6,4 ^m /s2jTrong đó: g ' =g - ^ =ra

10-icr\ 1,44.10“

0,04

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 152: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 152/306

Từ đó: T '-27 t. =2 ,5(s)\6 ,4 v□ Câu 9. Đáp án A

• Khoảng thời gian động năngvà thếnăng bằng nhau:

At = — ->• T = 4AT = 4.0,05 = 0,2(s)

r, - - . ,N , 47i2m 4.10.0,05cn/NT, \• Độ cứng của lò xo: k = „ = - —— ■-— = 50(N / mT 0,2 v

I I CÁC ĐỀ KIỀM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1□ Câu 1. Đáp án A.

Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tôc và li độ biên thiên theo thời gianngược pha với nhau.□ Câu 2. Đáp án D.□ Câu3. Đáp ánc.

Tacó: w = —mco2A2 = —m(2jtf)2 A2 = 2n2mf2A2.

Do đó cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với bình p hương tần sốdao động.TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

ĐẠ

Page 153: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 153/306

• Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1là: T = 271. = — u N

□ Câu 10., Đáp án G

1-A1 At• Chu kì của con lẳc đơn có chiểu dài 1- Al la: T = 271 —— = —

" V g NT' /1 —AI N 39 ,_ 4 0 2 A1_ , „Từ đó: -Ẻ- = J---------= — = — -»1 = —— Al = 160cmT V I N 40 79

□ Câu 11. Đáp án D

Ch kì ủ lắ đơ ó hiề dài 1là T 271

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 154: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 154/306

• Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1là: T = 271.= Vg 60

• Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1+ Al là: T’= 271 I-----!— = — ỵ g 50

• Từ đó: — = Ịl±°éí = — = 1,2 -> /= lm = ìoo(cm). T V 1 50 v ;

□ Câu 12 Đáp án D• Ta có: X , = 4s in(1 0t-—) = 4co s(10 t-— )(cm)

1 4 4 v

• Độ lệch pha của dao động (2) và dao động (1) là:n ( 371 ^1 71 -

= -[ 4 J" 4

7CDo đó dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) làị

□ Câu 13. Đáp án D7C

• Độ lệch pha của hai dao động: Acp = —■/ ~ \ĩn = K

Do đó biên độ dao động tổng hợp được xác định: A = Ai - A2 = 1 (cm)• Độ lớn vận tốc của vật ở v ị trí cân bằng là: vo = Aco = 10 (cm/s)

14TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Đ

pên thời điểmtĩ, sau thời điểm ti đúng bằng 1/12 jjiU kỳ châ't điểm chuyển động được một góc

jjoN~~ ~ Điêu này chứng tỏ điểm N là giao

ijjgjn của trục tung với đường tròn và có hình chiếu

jjuôhg trục Ox trùng vói o , do đó quãng đường vật điĩịựợc là: s = OP = 3cm pcâu Đáp ánc

2n _ 2%0) 471

• Chu kì dao động của vật: T = — = — = 0,5s

T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 155: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 155/306

T• Động năng của vậ t biến thiên với chu kì: Td = — = 0,25s .

p Câu17. Đáp ánc

Phương trình vận tôc:Y = -7tA sin 7it - — (cm / s) = 71A COS 7tt (cm / s)V 2 )

• Thế năng: w = —kx2 = -k A 2 sin2 Ttt1 2 2

• Động năng: Wd = —mv2 =-ỉ-kA2cos27tt

• Động năng bằng thê'năng, do đó:

1K A ~C O S‘ J tt = 42 2

1+ cos2ĩtt 1 - cos27tt

Wđ = Wt <-» —kA2cos2Jtt = —kA2sin2TTt <->cos27U= sin2711

<-> ■ cos2m = 0 2tcI = —+ krt <-» t = 0,25 + , k e N2 22 2

• Khi k = 0 thì ti = 0,25s \• Khi k = 1 thì fc = 0,75s• Khi k = 2 thì t3 = l,25sTừ các giá trị trên cho thấy, động năng không bằng thê'năng vào thòi điểm t = ls.

I Câu 18. Đáp án B

ằm 2 V

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Đ

• Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1- Al là: T ' -2ĩt ---

V g

T' 1-A1 1 , _ 4a 1_ 4 1 - _ 1Từ đó: = J--------= t -->1 = A 1= ^.1 ,2 = 1,T V 1 2 3 3

□ Câu20. Đáp ánc

T' 11 -AI 1 . 4 A1 41 4 4 / \= i - » l = -A l = - . l ,2 = l,6 fm)2 3 3 v ;

• Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 1:T = 2n

Chu kì của con lắc lò xo: T ’ =2n

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 156: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 156/306

Vậy tỉ sô'chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn và chu kỳ dao động của con lắc lòTxo là: ~r = 4 Tʹ□ Câu 21. Đáp án A

Do hai dao động vuông pha nhau, nên biên độ dao động tổng hợp được xác định:

A = -JA| + Aị = V32 +42= 5(cm)

□ Câu 22. Đáp án c

• Tại vị trí có li độ bằng I/V 2 biên độ, tương ứng vód vật 1 và vật 2 lần lượ t ờ cácvị trí Mi và M2 trên đường tròn được xác định lần lượt bởi góc pha:

Jt , n

Ch kì ủ lắ đơ khi hiề dài ă lê 44% làTOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Đ

P câu 24. Đáp án BTại thời điểm ban đầu t = 0, chấ t điểm nằm tại

ịiểm p trên trục Ox có li độXH = ACO SA

: 2 'tương ứng ở vị trí M trên đường tròn, được xác

định bởi góc cp = “ .

Khi chất điếm đi từ t = 0 đên vị trí lò xo giãn cực đạicó li độX = +Ả, tương ứng với điểm A trên đường tròn,

nên châí điêm đã quay được một góc MOA = |(p| = —.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 157: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 157/306

Do vậy khoảng thời gian chất điểm đi tò t = 0 đến độ cao cực đại lần thứ nhấ t là:

a Ì = H * = L i (s)C ũ 7 1 3 V

ữ câ u 25. Đáp án A

Ta có: v = - = — 2 2

• Động năng: Wd = -m v 2= -mAcữ= -mco2A2= -k A 2

8 8

Thê'năng: W = W-Wd = -k A 2-- k A 2= -kA 2

w,Từ đó: = 3w.

] Câu 1. Đáp ánc.Đẽ số 2

Ta có : -ị 0a,v„ = Aco vỉ = A V

: Aco2 |a 0 = Aca2TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Đ

□ Câu 3. Đáp án D.

Chu kỳ dao động của con lắc làT = 2n

□ Câu 4. Đáp án B.

ÍS = S0cos(ffltTa có: ■ /

v = -S 0cosm{a>t, +í (cot, +cp) , / \ y2' 1 > s in (co t + ) = —j—r

v ’ s

Do <JÓ- — + = 1. Thay s =al, S0 = a 0l và co2 = ệ vào biểu thức vừ a thu được

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 158: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 158/306

Do JÓ 1. Thay s al, S0 a 0l và co2 ệ vào biểu thức vừ a thu được

SỔ s>21

, 2 2 V2ta có kêt quả: a,, = a + —

□ Câu 5. Đáp án D.Trong dao động cơ học, khi nói vê vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định) thì

chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

□ Câu6. Đápán c

□ Câu7. Đáp ánc

• Chu kì củá dao động: T = — = ——= 0,4(s)

(ồ 571• Lâp tỷ số: — = 777 = 0,75 = 0,5 + 0,25 -> t = — + —

T 0,4 2 4Do tại thời điểm ban đầu t = 0, chất điểm ở vị trí có li độX = 4cm. Vì vậy trong 0,3s

đ ầ u t i ê n v ậ t đ i q u a đ i ể m c ó l i đ ộ X = 2 c m m ộ t lầ n .

□ Câu 8. Đáp ánc2n 2n Chu kì dao động: T = — = ■3 —= 0,4s

2rcA 2t i.2

co 571TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Ta có: v = -307tsin 57 tt -— = 307icos57it; a = -1507t2sin57cti V 2 ;

I _ , ,. fV> 0 Í307tcos5rct > 0 ícos5rtl > 0Ị Theo bài ra: ^f [a > 0 [-15071 sin 5 ĩtt> 0 [sin57tt<0

ũ Câu 10. Đáp án D

• Tần sô'góc: (0 = , /— = /— = 2 0 (r a d/ s );VAI Vo,025v

• Độ cứng của lò xo: k = meo2= 0 25 202= 100 N

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 159: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 159/306

• Độ cứng của lò xo: k = meo2= 0,25. 202= 100 NV 4 0• Biên độ daođộng: A = 'nax = -~r = 2cm

& co 20• Do Al > A, nên lực đàn hổi cực tiểu có độ lớn:

F<ihrai„ = k(Al - A) = 100(0,025 -0 ,02 ) = 0,5 (n)

0 Câu 11. Đáp án A

Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:

1 ^ ị M = 6( H*)JCV0,1 vt = 2 f = 2.

271 Vm□ Câu 12. Đáp án A

Gọi Ta, T b lần lượt là chu kì của con lắc đơn A và con lắc đơn B, theo bài ra ta có:

ị20TA=12T b [1A+1B=68cm

< >

Vậy chiều d ài dây treo con lắc A là:1a = 18(cm).d Câu 13. Đáp ánc

Ta có: A = yịAf h Ị+2 ^ ^c sịộ^ ọJ

20.2Tc.p-=12.2jt .p- f 1A = 1 8 ( c m )

V g V g * >t , ™ lB=50(Crn)1. + L =68cm !A B

/ \TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 160: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 160/306

A = yx* + - = 16cm->v = Ao) = 40(cm / s)

□ Câu 16. Đáp án D• Khi vât ở vi trí cao nhấb AI . = AI - A -> AI = A + AI . = A + 0,0ó(ra)* min min \ /

• T ầ n s ô ' g ó c : Cù2 = — = — — — ( 1 )AI A+ 0,06Khi vật treo cách vị trí cân bằngX = 2cm, vận tô'c của vậtV = 20 -v/3cm/s, ta có:

X2 V2 , 0,02A A co a V (2)

Từ (1) và (2), suy ra: A = 4cm;ữ>= 10(rad / s) . Vậy: Vmax= A<a = 40(cm / s)

□ Câu 17. Đáp án D*2 „2 c2 V2s2 V2Ta có: ' ■- = !<-» s 2 V2 s 2 V2

r + = ì< ’ ĩ7ĩ + r~::TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

0 cầu 18. Đáp án DTa có:

• Cơ năng của con lắc A: WA= —m©2S*= —m—(ctAlA) = —mglAa2 2 1A 2

• Cơ năng của con lắc B:WB= —m(02s^ = —m — = —mglB<x*2 2 1B 2

Từ đó:w 1' ' o *1J

/ a A

2 _ 1(° ’1 ì

~ 21

/ 1 0 Ỏ

= 2

□ Câu19. Đáp áncDo hai dao động vuông pha nhau, nên biên độ dao động tổng hợp được xác định:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 161: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 161/306

Do hai dao động vuông pha nhau, nên biên độ dao động tổng hợp được xác định:

A = yjA2t +A j = V32 + 42 = 5(cm)

□ Câu 20. Đáp án ATa biểu diễn các dao động trên giản đổ véc tơ, trong đó:

A = A ; = A 2 ; = A

Từ giản đổ véc tơ, theo định lý hàm sô' Cosin, ta có:

BC2 = OB2 + OC2 - 20B.0CC0S BOC

Hay:A* = Aj + A2 -2AjAcos—

■■Aĩ + 52-2.A,.5.— 2 2 2= ,

Aj -5 A 2- 5 0 = 0 —»A2 = 10(cm)□ Câu 21. Đáp án D.

Ta GÓ: V= x' = - 20ĩisin4nt.Khi t = 5s thìV = - 2Ũ7isin207i = 0 (cm/s).

□ Câu 22. Đáp án A4A _ 5

Tô'cđộ trung bình của vật trong một chu kì dạo động là: V= - =

D Y A(Ũ 2nA A VTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Độ giãn của lò xo khi vât ở tại vị trí cân bằng: AI =-Ậ- = ^ ■= 0,04m = 4(crnV® (5n) v

íx0 = Acoscp = Al = 4(cm)• Khi t = 0 - H / X-*■

v 0 = - 5 7 i A s i n c p = 2 0 7 i ( c m / s j

A = f ỉ +Ậ = * £ ( « “) tan(p = - l

Từ đó:A = 472 (cm)

n9 4

□ Câu24. Đáp ánc.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 162: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 162/306

p

Thời gian dao động của con lắc 2 so với con lắc 1 là nhỏ hơn.□ Câu 25. Đáp án B.

TĐộng năng của con lắc biến thiên với chu là: Td = —= 1(s)

CHƯƠNG

2 .SÓNG Cơ

I.| CÁC ĐÈ KIỂM TRA 15 PHÚT

Đề Số 1□ C âul. Đáp án c.

Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.□ Câu 2. Đáp án A.

Một sóng cơ học truyền trong một môi trường thì đại lượng độc lặp với đại lượngkhác là tần sô'□ Câu 3. Đáp án B

Tần sô'của sóng: f = -- = —-— = 8(Hz)& T 0,125 v ’ □ Câu 4. Đáp án cTOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

gc âu 5 . Đáp án B

Ta có: u = acos7i(2t - 0, lx) = aCOSị2nl - 0,1Jtx) 3 aCOS

Do đó: — = o.lít —» X - 20(cm)

rnt- nx

Vậy độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách nhau 2,5cm là: _ 27td _ 271.2,5 _ 7t ẹ ~ ' X 20 ~ 4

□ Câu 6. Đáp án BT, - v 2 j i v / \

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 163: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 163/306

, j _

• Bước sóng: A = — = — = 2(m)f (0 v ' • Phương trình sóng tại N do A gây ra:

/u a = 5c o s

( „ 271AN /2 n . l '

l O T t t = 5COS 1 K ol A. ) V 2 J

Phương trình sóng tại M do A gây ra:

UAM=5cos 2 71a m '! 271.2NI K o = 5 COS 0 s 1

2 J

= -5cosl07u(cm)

5 COS 1Out(cm)

Phươngtrình sóng phản xạ tạiM: UM= -UAM= -5cosl07 it(cm )

Phương trình sóng tại N do sóng phản xạ tại M gây ra:2t iMN'

U MN =-5cos lOĩtt \

( n 2JI.0= -5COS ỈOnt — — ^ 2 J

=5cosl07itịcmJ

• Phương trình sóng tổng hợp tại N:UN = U AN + U MN= -5co sl0nt+ 5cosl0jit =o(cm)

Vậy li độ sóng tại điềm N trên dây, cách M lm luôn bằng không tại mọi thời điểm.□ Câu 7. Đáp án B

, Ạ.Phương trình sóng tại điểm M cácho mộ t khoảng ọ là:TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

J ỉ 2

= -2 -> A = W 2(cm)

□ Câu 8. Đáp án A

— 350-T. / . 2ltd J _ ^A(P _ vA(P _ 3 \Ta có* Acd = — ----> d =----- — ------ —-------------0,2331 rn )

v X 2n 2nf 2jt.500 v ’ □ Câu 9. Đáp án B

2nả , 2nd 271.2 \• Tacó: A(p = —r ----= =12.(m)A Acp 7C v '3

.. 12.10t i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 164: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 164/306

• Vận tốc truyên song: V= /.!= -271 271 60(m/s)

Đề SỐ 2□ Câu 1. Đáp án c.

Điều kiện tổng quát để hai sóng giao thoa được với nhau là chúng phải có: Cùng

tần sô'và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.□ Câu 2. Đáp án A. X Câu này sai vì khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là —, không

phải là —.

□ Câu 3. Đáp án AGọi M là điểm thuộc đường cực đại, ta có:

d--d .=k X . .2 _ -» kẰ < AB <-»

í^ -d .k A B 1 1

I I AB 8k = 6,67M X 1,2k e Z

-6,67 <k <6,67k e Z k = {-6 ,-5,...5,6 |

ị ủ ứ ờ ẳ ổ ồTOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

-4 ,8 < k< 4 ,8 , f „ „ ,- k - K - 3.....« }

có 9 giá trị của k, tương ứng có 9 đường cực đại trênđoạn AB. Vì R = 5Ầ. > AB = 4,8Ằ. tức là hai nguồn A và Bnằm bên trong đường tròn, do đó 9 đường cực đại cắtđường tròn tại 18 điểm. Vậy ưên vòng tròn ta quan sátđược 18 điểm dao động với biên độ cực đại.□ Câu 5. Đắp án D

• Vì sợi dây có hai đầu cố định, nên chiều dài sợi dây thòa mãn:1_ I ^ _ 1 v c kv , -l = k —= k—— >f = ■— , k e N

2 2f 21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QUY

NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 165: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 165/306

• Tẩn sô' nhỏ nhâ't ứng với k = 1, do đó: f. = f . = — c? ' ] min

• Sóng dừng ứng với tần sô'kê'tiếp ( k = 2) là: f2= —

Theo bài ra: f = f + 50Hz <-»—= — + 50 <-> — = 50-2 1 1 21 21

=1001 = 200(m/s)

□ Câu6. Đáp ánc• Hai điểm trên phương truyền âm dao động ngược pha và giữa chúng chi có 1 điêin

dao động cùng pha với 1 trong 2 điêm đó, suy ra hai điêm này cách nhau 3X/2, do đó:

— = 0,6 ->k = 0,4(m)

• Vậy vận tô'c truyền âm: V= Ằf = 0,4.850 = 340 (m / s)□ Câu 7. Đáp án B

• Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng bước sóng: X = l(m)• Có 10 ngọn sóng đi qua trưóc mặt trong 9s, do đó: 9T = 9s —>T = l(s)

%• Vậy vận tôc truyền sóng trên mặt nước là: V= —- = 1(m / s)

□ Câu 8. Đáp án ATOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

• Vì trong khoảng M và đường trung trực của S1S2 có hai vân cực đại nên điểmnằm trên đường cực đại ứng với k = 3, ta có:

□ Câu 9. Đáp án B

□ Câu 1. Đáp án D.Một sóng âm truyền trong không khí, trong sô' các đại lượng: biên độ sóng, tần sổ

Đề số 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 166: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 166/306

sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đạilượng còn lại là tần sô' sóng.□ Câu 2. Đáp án A.

Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm!□ Câu 3. Đáp án B.

Câu này sai vì sóng âm chỉ là sóng dọc chi khi truyền trong môi trường lỏng vàkhì, còn khi sóng âm truyền trong môi trường rắn gổm cả sóng dọc và sóng ngang.□ Câu 4. Đáp án D. '. Tần sô' của họa âm bậc k: fk = 420k, với k e N’

• Theo bài ra: fk < 18000 Hz <-> 420 k < 18000 k < 42,9 —>k m a x = 42.Vậy tần sô' âm cao nha't mà người này nghe được do dụng cụ trên phát ra là:

Q Câu 6 Đáp án D

fmax —420.kmax = 420. 42 = 17640Hz□ Câu 5. Đáp án B.V

Dây có chiều dài ỉo „khi gảy phát ra họa âm cơ bản: = —

• Dây có chiều dài 1, khi gảy phát ra họa âm bậc 3:

f, = — = 4,5f = 4,5,—— »1 = -^2- = 60(cm)3 21 21. 4,5 v 'TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

• Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 100m là:

L(dB) = lOlg^- = lOlg-^ ĩT = 70(dB)1() IU

Q Câu 8. Đáp án c• Giảs ử A và B dao động vói phương trình:UA = U B = acosoot• Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm bâ't kì do A và B gây ra ià:

u = 2atíosrc(d2-d,)- X A.

• Gọi N lẳ điểm thụộc o c ( di = d2 = d), khi đó phương trình sóng tại N là:. . 27id.U,. = 2acos((ũt ——— )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 167: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 167/306

U,. 2acos((ũt )M X

Độ lệch pha giữa N và hai nguổn là:2jid

a « p=< pa -< pm=-y 1

Điểm N dao động ngược pha với nguổn khi:

Acp = (2k + 1) 1 < - > ^ ^ = ( 2 k + 1) 1 V Ằ <-> d = ( 2 k + 1) - = 0 ,8 ( 2 k + 1)

Do điêm N thuộc o c nên ta có:

OA = 6cm < d < AC = V OA2+OC2 = 10cmL= ocm <o <AL = \U A + UL =iucm

Í6 < 0,8(2k +1) < 10 >3,25 < k < 5,75 ^ k = , ■ỊkeZ ỊkeZ 1 ’ 1

^ i i ______ ______ ' • ___ Vậy trên đoạno c có 2 điểm dao động ngược pha với nguồn.□ Câu 9. Đáp án A.

/ 2jt. 23 ĩx ^Ta có: u = 2cos(67tt-47tx)(cm ) = 2cos-t~-T 71

(cm)TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Đề số 4□ Câu 1. Đáp ánc.

Sóng cơ học truyền được trong tâ't cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khôngCâu này sai bởi vì sóng co học không truyền được trong chân không.□ Câu 2. Đáp án A.

Khi cộ sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiêp bằng một nửa bước sóng□ Câu 3. Đáp án A.

Đổĩ với sóng siêu âm thì con người không thê’ nghe được.□ Câu4. Đáp án D

nx7Ĩ Ta CÓ: u = acosln t + ~ + 0,47tx

l 3= acos 0ữt + cp + -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 168: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 168/306

Do đó: co = 7rc(ràd/ s) — = 0,471

f = = 3,5Hz . X2n -» v = Xf = 17,5(m/sJ X = 5m

Vậy sóng chạy theo chiều âm của trụcX với vận tốc 17,5 (m/s).□ Câu 5. Đáp án D

Giả sử A và B dao động với các phương trình lần lượt là:U A - acos(cot); U B = acos((út +7 t)

( nd Phương trình sóng tại M do A gây ra:UAM = aCOS

Phương trình sóng tại M do B gây ra:

cot —

f nd f 27cd, 1a COS cot + it -------- = -acos cot— I ■ J I *■ J

Phương trình sóng tổng hợp tại M do À và B gây ra:

;_ n(d 2- d , ) := 2a sin ——----- sin

f ' 27td, 1rot— —L f nd , 1-a cos cot — —1-

[ J7t(đ,+d2)

cot---- ——+7tTOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Do |d2 -d , < AB—>■

-5,2 < k <5,2k e Z

[|kx| < ABI k e Z

11 X 2,4k e Z

• k = {-5,-4,...,4 ,5 }

CÓ 11 giá trị của k, tương ứng có 11 điểm không dao động có trên đoạn AB.0 Câu . Đáp án A

Ta có: / = 6.— = 3Ấ —>■ X = —= 0,6(m)

Do đó: V = Xí = 60(m/s)0 Gâu 7. Đáp án B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 169: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 169/306

Khi cường độ âm có giá trị I = 10W / m2, thì mức cường độ âm sẽ là:

L(dB) = lOlg i- = lO lg -H - = !30(dB)1() 10

Do vậy cả ba âm ứng với ba tần sô' trên đều ở ngưỡng đau nên đều gây cho taingười cảm giác nhức nhôi, đau đớn.

ũ Câu . Đáp án DCường độ âm tại điểm M: IM= I()-10

Í2LCường độ âm tại điểm N: IN= I0 .1010

Ln - Ú , 8 0- 40

10 10 = 104=10000M

I un~H*Do đó: - ^ = 10 10

I3 Câu 9. Đáp án A

Giả sử hai nguồn dao động với phương trình: UA= UB= Acoscơt = 2coscotKhi đó phương trình sóng tổng hợp tại một điểm M bâí kì do hai nguồn gây ra là:

rc(d| +d2),

X u„ = 4 COSM

7t(d2-d ,) ■ — — ----- —cos(cot - -)

• Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là: AM= 4cos— 3S 'Ằ

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

Đề SỐ 1□ Câu 1. Đáp án A.

Mối liên hệ giữá bưóc sóng A, vận tốc truyền sóngV, chu kìT và tần sô '/củ a một

' 1' f _ 1 1 * sóng là f = Ỷ - ^ •

□ Câu 2. Đáp án A.K h i c ó s ự g i a o t h o a h a i s ó n g đ ó t r ê n m ặ t n ư ớ c t h ì d a o đ ộ n g tạ i t r u n g đ i m c ù a

đoạnSS cỏ biên độ cực đại.□ Câu 3. Đáp án D.

n j CÁC ĐÈ KIÊM TRA 45 PHÚT

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 170: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 170/306

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặ tnựớc vởihainguồn phát sóngtại A và Bcùng tầnsố f, vận tốc truyền sóng trên mặtnước là Vthì khoảngcách gần nhât giũahai điểm dao độn g với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là: v /(4 f).□ Câu 4. Đáp án D.

Âm sắc là một tính chât của âm giúp ta nhận biết được nguổn âm.□ Câu 5. Đáp án D.

Câu này sai vì sóng âm chi là sóng dọc chỉ khi truyền trong môi trường ỉỏng vàkhì, còn khi sóng âm truyền trong môi trường rắn g m cả sóng dọc và sóng ngang.□ Câu 6. Đáp án A

• Vì sóng tại M luôn dao động ngược pha vói ọ , do đó:, .X V 2 d f 2 . 3 0 .0 , 1 6 , . V

d = OM = Í2k + 1)—= (2k +1)-^- —» V= - = ", =: (m / s)' 2 v ! 2f 2k +1 2k +1 2k + 1 V ʹ• Theo bài ra:

m m 6 Í0,5< k< l,371,6— <v <2 ,9— <->1,6 < -— < 2 ,9 0 ->k = l

s s 2k + l [k e Z

• Vậy vận tốc truyền sóng: V= —- — =2ịm / s)

□ Câu 7. BỊảp án A• Phương trình sóng tại điểm M cách o một khoảng d là:TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

• Độ lệch ph a của dao động sóng tại M ỏ hai thòi điểm cách nhau At =0,2(s) là:

A (p = - ^ ( t 2 - t , ) = ^ A t = ^ . 0 , 2 = 0 ,0 5 7 1

PCâu . Đáp ánc

Tac : l = k ^ = 2 .^ = Ằ = l(m )Vậy bước sóng của sóng truyền trên dây là:X = l(m)

jCâu 9. Đáp án AGọi M là điểm thuộc đưòn g cực đại, cách Si và Sỉ lần lượt di,dĩ, ta có:

íd -d,=kẰ s,s _ s,s2i _1,-1 e _ k < - i - ỉ -= - O - = — = 2,2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 171: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 171/306

|k?i| < s,s 2< - > I v 25[k e z

Ị-2,2 < k <2,2 , í „ ■I k e z ^ k - K - 1 . 0 , 1 . 2 }

Trên đoạn S1S2 có 5 đường cực đại, do đó trên đòạn Sil có 2 đường cực đại (không

í đường trung trựcđ i q u a I ) c ắ tđường tròn tại4 điểm. N hư vậy trên đường trònin Si, có bán kính Sil ta quan sát được 4 + 1= 5 điểm dao động vói biên độ cực đại.ICâu 10. Đáp án D

Theo bài ra, trên sợi dây hình thành 4 điểm nút, tương đương với 3 bụn gs ó n g .

0 đó: / = 3.— > X = — = 0,8(m )

TVì một điểm bụn g dao động từ biên về vị trí cân băng mâ't thời giạn — . Khi dây

lỗi thẳng ra là lúc các bụng đi qua vị trí cân bằng. Như vậy khoảng thời gian giữa- Tli lần liên tiếp sợi dây duô i thăng bằng — .

Theo bài ra: — = 0 ,05s -» T = ọ, 1 (s) .TOÁ

N - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

• Khi dây có chiều dàiỈ = 0,2m, âm cơ bản có tần sô' bằng họa ầm bậc n ,+1

khôngbâm: -^- = (n + l)—— »n = ——1= —— 121, V 210 12 0,2

Từ hai phương trình trên ta tìm đượclo = l,2(m)□ Câu 12. Đáp án C

• Vật nổi trện mặ t hổ nhô lên lần thứ nhâ't và lần thứ tư cách nhau 6s, ta có:3T = 6s ->• T = 2(s)

• Khoảng cách hai đinh sóng liên tiếp cách nhau 2m:X= 2 (m)Ằ 2

• V ậ n tô c t r u y ề n s ó n g t r ê n m ặ t n ư ớ c l à :V = — = — = 1 ( m / s )

â á á

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 172: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 172/306

□ Câu 13. Đáp án A

Ta có: f.X.2" ỉ

b i .ỵ iv„

1452330 = 4,4 >Ằ =4,4K

□ Câu 14. Đáp án BGiả sử A va B dao động vói phương trình: UA=UB = acoscot

• Phương trình sóng tống hợp tại một điêm bấ t kì do A và B gây ra là:7i(d -d . )

u = 2acos---- ------ —cos((Dt ■Xrc(d| + d 2>)

Gọi M là điểm thuộc o c ( di = d2 = d), khi đó phương trình sóng tại M là:u = 2acos(cot • 2nd

)

Acp = cp .-ẹ .

Độ lệch pha giữa M và hai nguồn là:2n~Ã7 - .

• Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi: o ]TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000B

TRẦ

N HƯNG

có 3 giá trị của k, tương ứng có 3 điểm dao động cùng pha với nguồn. Câu15. Đáp ánc.sóng dừng có thê’ ứn g dụn g đê’ xác định tốc độ truyền sóng trên dây.

QCâu 16. Đáp án BX>Gọi M là một điểm thuộc đường cực tiếu, khi đó: MA - MB =ị lk + 1)—

IM ằ ê đườ ự iể ầ đườ ự ủ AB hâ' khi k 0 khi đó

'1 2 n212

2 1,6ke z

< k < -1,6

J 3,75 <k <6,25_ —>k = |4 ,5 ,6[k e Z 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 173: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 173/306

IM nằm trên đường cực tiểu, gần đường trung trực của AB nhâ't khi k = 0, khi đó:M A - M B = - = l(cm )

Ta gắn hệ trục tọa độ Oxy, có gôco là trung điểm AB, trục Ox trùng với ABhướng từ A đên B) và trục Oy trùng với đường trung trực của AB, khi đó phưong(rình đường hypepol đi qua M là:

a2 b2Trong đó:

2a = lcm2c = AB = 8cm

a = 0,5cm , , ,-> b = cC = 4cm

= 1

-a2 - 15, 75cm2

-(A)

Khi đó: — -------0,25 15,75 . V

• Đường thẳng (A)có phương trình: y = 2• Hoành độ của điểm M chính là khoảng cách ngắn nhâ't giữa giao điểmc của (A)

ói đường trung trực của ẠB đến điểm dao động với biên độ cực tiêu, nó được xáclịnh từ hệ phươn g trình: •TOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯNG

1

□ Câu 18. Đáp án A• Gọi phương trình sóng truyền trên mặt nước có dạng: u = a COS (rat +)

• Phương trình vận tô'c của các phần tử môi trường dao động xung quanh vị tj|cân bằng: V = u 1= —acosin(cot + <p)

• Vận tốc cực đại của các phần tử môi trường: Vmax = aco• Theo bài ra: V= 2V a ->Ầ f = 2aco = 2a.27tf -»Ằ. = 47ta = 471.2 = 87i(cm)

□ Câu 19. Đáp án A _ 2nTa có: co = 2071 (rad/s); T = — = 0, l s .

co

T g thơi gi T 0 1 ó g t ề đượ ã g đườ gX

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 174: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 174/306

Trong thơi gian T = 0,1 s sóng truyền được q uãng đườngX.Vậy trong thời gian t = 2s = 20T thì sóng truyền được q uãng đường 20X.□ Câu 2Ơ. Đáp án C

• Giả sử A va B dao động với phương trình: UA= UB= acoscot• Phướng trình sóng tổng họp tại một đ iểm bâ't kì do A và B gây ra là:

7 i ( d , - d , ) 7 t ( d , + d , ) su = 2acos---- ------ —cos(cot-------■)A. A,• Gọi N là điểm thuộc OM (di = <Ỉ2 = d), khi đó phương trình sóng tại N là:

. 27td lyr UM=2acos(cot-:y ^ )

• Độ lệch pha giữa N và hai nguồn là: N

À- _ = ĩĩ ỉA(p = 9 A - 9 M ^„ ' ■ „ o B

• Điểm N dao động ngược pha vói nguồn khi:

Acp = (2k + l ) r c ^ — = (2k + l)jt <-»d=(2k + l ) - = 0,8(2k + l)Ằ. 2

• Do điểm N thuộc o c nên ta có:Í6<0 ,8(2k + l)<10 Í3,2 5 < k<5,75 , c)

O A < d < A M -I v ’ <^ \ - > k = 4,5TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000B

TRẦ

N HƯNG

•ip Câo 22. Đáp án A

I T ạ có: 'ũ - 2 sin— cos(2Ơ7t t + —) s 2 sin cos(cot + <p)

Từ đó:

7id~4

2tc 714

co = 2071 (rad / s)<->■<i

Ằ = 4(cm)

f = £ = 10(Hz)'QCâu 23. Đáp án B

• Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trênẦcùng một phươn g truyền sóng là 2,5cm, ta-có: —= 2,5cm -»X = 10cm

• Vận tốct r u y ề n sóng: V = = 10 25 = 250(cm / s) = 2 5(m / s)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 175: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 175/306

• Vận tốct r u y ề n sóng: V = = 10.25 = 250(cm / s) = 2,5(m / s)□ Câu 24. Đáp án D

• Cường độ âm cùa ôtô: I, = I0.10"*ụ

• Cường độ âm của tiếng nói thầm: I2 = I(r10 "’

T i : i “ L .2_ 1 2 0 - 2 0D o đ ó: — = 1 0 u>“ = 1 0 T">“

h□ Câu 25. Đáp án D

= 10 "

Ta có: X= 0,03cos7t(2t -0 ,01x) = 0,03 co s(2 ĩtt- 0,0171X^5 0,03coscót - 2nx

2nDo đó: — =.0 ,0l7ĩ—>Ằ = 200(m )

Vậy độ lệch pha dao động của hai phần tử môi trường cách nhau d = 12,5m là:

A(p = 2nd _ 271.12,5 _ 71200 8

Đề số 2□ Câu 1. Đáp án B.ớ ả ữ ể ầ ộ

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000B

TRẦ

N HƯNG

□ Câu 4. Đáp án A.Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng nàng lượng mà sóng âm truyền qua một

đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đonvị thòi gian là cường độ âm.□ Câu 5. Đáp án A.

Khi ta nói trước micrô thì micrô đóng vai trò biến đổi dao động âm thành daođộng điện.□ Câu 6. Đáp án B

L, L-

Ta có: I ,= I ().10">; I2 = I0.1010

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 176: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 176/306

Vậy khi mức cường độ âm tăng lên 30dB, thì cường độ âm tăng lên 1000 lần.□ Câu 7. Đáp án B.

Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp chính bằng bước sóng:X = lm• Có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9s, do đó chu kì sóng là: 9T = 9 => T = ls

XVận tô'c truyền sóng là:V = — = lm / s

□ Câu 8. Đáp án B• Vì trong khoảng M và đường trung trực của AB có hai vân cực đại nên điểmM

nằm trên đường cực đại ứng vói k = 3, ta có:

Do 0 < d1N< AB = 1 lem ->0 < 5 , 5 - k . < l l —5,5 < k < 5,5 _ Do 0<d ,„ <AB = ll cm -> ^ -><! " -» k =

>N 1 , ^ rr \ v ,= 7 k e Z k e Z-»

-5,5 <k <5,5

k e Z• Khikmax = 5 thì d iN m in = 5 5 5 = 0 5(cm)TOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯN

I • Vật nổi trên mặt hổ nhô lên lẩn thứ nhẩt và lần thứ tư cách nhau 6s điểu đó tươngỊữơng với trong 6s vật thực hiện được3 dao động, dođó chu kì dao độngcủa vật là:

T = — = - = 2sl N 3

• Hai đỉnh sóng liên tiếp bằng bước sóng :X= 2mXVậy vận tốc truyền sóng là : V= — = lm / s

g Cầu 11. Đáp án AK h o ả n g c á c h g i ữ a h a i đ iể m d a o đ ộ n g n g ư ợ c p h a :

d = (2k +1)—= (2k +1)— -> V= _?Ể£_ = — Ế — 2 2f 2k +1 2k +1

Do: l 6 m/ s<v <2 9m /s< > l 6< < 2 9 > |0 53 <k< 1 375=>k = l

ịj câu 10. Đáp án D

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 177: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 177/306

Do: l ,6 m/ s<v <2 ,9m /s< -> l ,6< —— < 2 ,9 -> |0,53_<k< 1,375=>k = l2k + l [ k e Z

Vậy vận tô'c truyền sóng là: V= —- — = 2 (m / s)

] Câu 12. Đáp án BGiữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại nên M nằm trên đường cực

lại thứ 4(ko = 4), do đó:|m a - m b | | l6-20|

^ --------:--------= ----- -----= lcm =>V = A,f = 10cm /sK 4

) Câu 13. Đáp án B

• Bước sóng:X = —= — = 2cmf 8• SỐ các điểm đứng yên trên AB thoả mãn:

d2-d , =(2k + l ) x2

|d2-d, <AB

AB 1 k AB 1X 2 < X 2

k e Z

- - < k < — - - (-9 ,5 < k < 8,52 2 2 2 -Mk e Z >-k e ZTOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯN

□ Câu 15. Đáp án A■ , 2iĩà rai , 0 _ f _ a> 20n _ 1A/TT„\Ta có: —— = — => A. = 8cm; f = — =-:~ = 10(Hz)

Ằ 4 2n 2iĩ y ' Vận tôc truyền sóng trên dây:V = Ằỉ = 80(cm / s)

□ Câu 16. Đáp án A. I — • Mức cường độ âm cùa dàn nhạc là: Lj(dB) = 101g— =>I, = I0.1010

0

=>I2= I0.10’• Mức cường độ âm của người: L2 (dB) = 101g—

I ÌL±ÌTừ đó: i - = 10 10 =1000

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 178: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 178/306

I ÌL±ÌTừ đó: i 10 10 1000h

□ Câu 17. Đáp án A.

* Âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhâ't (k = 1): fj = — = 550Hz

Hoạ âm thứ hai (k = 2): f2= —= 1100Hz□ Câu18. Đáp ánc

, , , ___ , (nn_ n 27iOmV \Phương trình sóng tại M là: UM=4cos 207tt- —+ ——— J(cmJ

V _ 2uv _2n.20Trong đó: x = — = —-— = 2(cmị6 f 00 20?t v ' _ ^ ^ r _ \

(cm)Do đó: UM= 4cos % 271.0,5''20711--- + -—;— í u= 4cos 20jtt + — ■ 4

□ Câu 19. Đáp án A.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng

dao động cùng pha là: d = X = 2 (1x1).□ Câu 20. Đáp án D.TOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯN

' 1 _ v _ 120 ^ „Bướcsóng: Ả= — = — - =0,4cm& f 300

• Sô' các điểm cực đại quan sát được trên AB thoả mãn:

Q Câu 21. Đáp án A.

|d 2 -d , =kà,

| d2-d , |<AB'

AB , AB

Ằ X >k e Z

6 I. 6 —-T -c k c -T -

0,4 0,4k e z

-15 < k < 15k e Z

Do đó: k T (-14, -13,...,0,...,13,14}, như vậy trên đoạn AB quan sát được 29 điểm daođộng với biên độ cực đại.Q Câu 22. Đáp án A.

X ITa có: 1= 4.—=>x = —= 60cm = 0,6m2 2Vận tốc truyền sóng trên dây là:V=M =24m / s

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 179: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 179/306

2 2Vận tốc truyền sóng trên dây là:V = M = 24m / s□ Câu 23. Đáp án A.

I Lm ?!>.“ - - io-10.10 '0 = 0 , iw/m2Ta có: LM(dB) = 10 1 g^= > IM= I0.10

□ Câu 24. Đáp án D.

, 4 %ả 2ĩtdf .Ta có: A(p = — = — ----->f =X V

□ Câu 25. Đáp án B.

A 5000.-- i _ 1 2 5 0 ( H z )

2jid 271

Ta có: u =ac0S7t(2t- 0, lx) = acos(27it-0,17tx) =acos

2 71

ní- nx

=> ,ln = : •A. = 20(cm)

Độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách nhau 2,5cm là : _ 27td _ 271.2,5 _ 71

9 Ằ~~ 20 ~4

CHƯORIG3.

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TừTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000

B TRẦ

N HƯN

Page 180: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 180/306

W’

, , c 3.10s ,Ta có; Ằ. = —= —— —= 3(m)f 10.106 v ’

Q Câu 9. Đáp án B

Ta có: W,+ w = w -Cu2+ ìLi2 =-C U,2,o l /n o o "

□ Cầu 8. Đáp án c

—Cu + —Li = —CU2 2 2 °

ịc fu?-u2) IO A .lO ^ ịn -9 2)• *>i = \ v ■— =\ ị----------- — -------- = 10 A = 10mA

V L V 0,252

Đề sõ 2□ câ u 1. Đáp án c .

Trong mạch dao động điện từ thì tần sô' dao động cúa mạch bằng 1/2 lần tầti sô'

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 181: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 181/306

Trong mạch dao động điện từ thì tần sô dao động cúa mạch bằng 1/2 lần tầti sôdao động của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.□ Câu 2. Đáp án A

Ta có: j Wd = W‘ ->■w = —w -» -Cu 2= — c u 2-> u =[ Wj + w = w “ 2 2 2 2 0 4 Ĩ

□ Câu 3. Đáp án D.Trong mạch dao động LC lí tường đang có dao động điện từ tự do, điện tích của

một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thờigian với cùng tần số.□ Câu 4. Đáp án A

Khoảng thời gian đê’ một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyến

thành năng lượng từ trong cuộn cảm là:A t= - -> T = 8At = 8.2 = 16(|as)

□ Câu 5. Đáp án D

Tacó: I0= U0^ = 0,15A

□ Câu 6. Đáp án D1 / đY2TOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯN

'1

• Khi khóa k mở, ta có:w = -W

1 3

w = - W7 db <7l 3Do hai tụ giông nhau ghép nôì tiếp, nên năng lượng.của mỗi tụ khi khóa k mỏ là:

W, = -Wđ 3

• Khi đóng khóa k, một tụ bị nối tắt nên năng lượng eúa mạch dao động bị giảm

một lượng là ~w

□ Câu 8. Đáp án B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 182: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 182/306

□ Câu 1. Đáp ánc.Câu này sai vì điện trường xoáy có đường sức là những đường cong khép kín.

□ Câu2. Đáp ánc.Sóng điện từ là sóng ngang.

□ Câu3. Đáp ánc.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng

c(l(, - i 2) ± . -* ( . -3)2- -1ýq2 ____________ = 40.10'a(H) = 40mH

Đề số 3

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000

B TRẦ

N HƯN

r0 Cầu - Đáp án B

Ta có: X =2 jĩcVlC = 2.71.3.10* V s.lC r^ .K T 8 = 600(m )

0 Câu 7. Đáp án B

Ta có: I ũ = U n ^ = 5 1

Khi đó: p ;= I2R R = 4 = °— = 10~3(q )T2 / r r v ' ʹ1 52 V2

ŨCâu . Đáp ánc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 183: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 183/306

Độ tự cảm của cuộn dây: L = - - =0 ,001 (h )®2c (l047t)2.l(T

Năng lượng của mạch dao động:w = —CU'Ồ = —.10“6.602 = 1,8.lo-’

□ Câu9. Đáp ánc• Đô tư cảm của cuôn dây: L = —Ị—:) c

1

(l047t)2.10"= 0 , oo i (h )

/l I 10“6• Cường độ dòng điện cực đại: I0 = U(J ^ = 60J ^ )J = !>9(A)

Biếu thức cường độ dòng điện: i = 1,9 cos(1047tt +t/2)(A)

Đề số 4[) Câu 1. Đáp án D.

Đốì với mạch dao động điệri từ tự do LC thì năng lượng từ trường trong cuộn

ám L lớn gâp ba lần năng lượng điện trường trong tục khi hiệu điện thê' tức thòitrên tụ bằng một nửa hiệu điện thê 'cực đại của nó.TOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯN

Ta có: w, + w = w <-» -C u 2+ - Li2 = -CU "d t ''ì o o '

□ Câu 4. Đáp án c

/ c u - L i<-» u = -

. i-Cu2+ -L i2= -CU*2 2 2 °

= /24:10-,4- Q06:0,04Ĩ = = 2^ (v)V 24.10”6 v 7c

□ Câu 5. Đáp án DGọiCblằ điện dung tương đương cửa bộ tụ c ghép với C', ta có:

c = —ỈV - = ----------------------------------------------?------- — * ° ’04-10-12 (F)47t c L 4ĩt2 3.10*Ị .17.6.10 '3

Do Cb < c , suy ra tụ C' phải ghép nôĩ tiếp với tụ c và có độ lớn:

C’=S S ìh - = Ỉ J : 0’04A0~' =0 0417 l ( r 12(f ) = 0 0417(pF)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 184: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 184/306

C S S ìh Ỉ J : 0 04A0 0,0417. l ( r 12(f ) 0,0417(pF)c - c b 10" -0,04.10 w v '

□ Câu 6. Đáp án B Năng lượng tỏa ra dưới dạng nhiệt trên điện trở trong r của cuộn dây cho đêh khi

khung tắt hẳn, chính bằng năng lượng điện từ của mạch:

w = - c u (2,= -.1 0 "7.1002=0,5.10"3( j )

□ Câu 7. Đáp án c

Ta có: f = y[ĩf+ fỉ = \Ỉ t f + S t f = 100(kHz)

□ Gâu 8. Đáp án B

Ta có: f = % = “ 1 ° „ 4 8(tlfc) y Ịíỉ+ ỉỉ yỈ6 02+802

□ Câu 9. Đáp án BTa có:• Khi tụ điện có điện dung c = Cj thì sóng điện từ có bước sóng là:

\ =27icTLq = 271.3.10-8 V Ũ TcrĩíŨ Õ 1’1= 516(m)TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000

B TRẦ

N HƯN

nị CÁC ĐÈ KIÉM TRA 45 PHÚTĐề số 1

□ Câu 1. Đáp án A.Câu này sai vì sóng điện từ truyền được trong chân không

□ Câu 2. Đáp án A.

Nêu đưa một lõi sắt non vào trong lòng của cuộn cảm thì chu kỳ dao động củamạch LC sẽ tăng do hệ sô' tự cảm tăng.□ Câu 3. Đap án D.

Câu này sai vì sóng trung có tẩn sô' trong khoảng 3MHz -300kHz.□ Câu 4. Đáp án D.

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.□ Câu 5. Đáp án A.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 185: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 185/306

Trong máy phát dao động điện từ duy trì thì bộ phận điều khiển việc cung câpnăng lượng bù cho mạch LC là trandito.□ Câu 6. Đáp án B

Ta có: T = 271 Vl C * 0,02s;

q = Q 0COS( 271 ^ 1 _ í 2 n ì

t =

— t = —Q„ ->C O S — t = - ->I t , 2 ° 2

t -

T .6 45T + kT

Do đó khoảng thòi gian ngắn nhất để điện tích trên tụ điện có giá trị bằng mộtT 0 02 1

nửa giá trị ban đâu là: t = —= —— = ——s .6 6 300□ Câu 7. Đáp án B

. Vì Cl < C2, dỡ đó fi > Í 2

Ta có:lf,2.f22 =502.242 If, = 30Hz

Ift = 40H/

i-! *2

f 2 = f,2+í;2Q Câu 8 Đáp án BTOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN HƯ

Page 186: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 186/306

T' = 2tcVlC ’ = 2tiVl.4C =2 ị2 n 4 ũ c ) = 2T

ị Vậy chu kì tăng 2 lần.0 Câu 17. Đáp án D

. 1 1 1 f f!f2 _ 60-80 uTa có: = + = —-Ó—. = - — =48kH/.f f, f27 f|2+f2 ^602+ 802

p Câu 18. Đáp án DBiểu thức điện tích tức thòi có dạng: q = Q0 cos(coi + ệ)

Trong đó: co = - J = = - = = L = = 500rad! s;VLC V0.2.20.KT6

Qo = c u 0 = 20.10-Ã.4 = 8.10“5c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 187: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 187/306

Khi t = 0 thì q = Q ()cos<ị> = +Q0 =>C0S(Ị>= 1 hay (Ị) = 0Vậy phương trình cẩn tìm: q = 8.105cos500t (C)

0 Câu 19. Đáp án A.

Từ công thức ^LIỔ = ~ c u ^ , suy ra: t = = 25.1042 2 c ì;Chu kì dao động T = 2 jin/l C , suy ra:

T2LC: 10" =2,5.10'’° An 4.7t2

Từ đố: L = 7,9.10'3H và c = 3,2.10‘8Fũ Câu 20. Đáp án c .

Khi năng lượng điện trường trêntụ bằng năng lượng từ trường trongcuộn dây, ta có:

1w = W, = - w 1 2

hay TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤ

P 2

3 1000

B TRẦ

N H

'

□ Câu 21. Đáp án A Nằng lượng điện từ của mạch:w = —.2.10_1:0,52=0,25.10 3J

Áp dụng công thức tính năng lượng dao động:w =^Li2+^Cu2

2W -L i2 _ /2.0,25.10 - 2.10 .0,3Suy ra: u = , ------ -----= .--------- — ----- ----------= 40V y V c V 0,2.10

□ Câu 22. Đáp án A

Cách 1: Ta có: f = -----i = - > c = - 127iVl C 47t2Lf2

Theo bài ra: 4 .1(rl2F< C <400 .1(rl2F -> 4 .1 (r,2F< — ị — <400.1(TI2F471 Lf

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 188: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 188/306

Từ đó: 2,52.105Hz < f < 2,52.106HzCách 2: Từ công thức tính tần sô" ta thây khi frrwx thì Cmin, Lmin và fmin thì Cmax, Lmax.

f . =-----, = —= 2,52.105Hz

Do đó:

1 1

27i^LCmax 2W l(r\400.1(r f = -------.-1—— = ---------------------------------------------- .1 - =2,52.106Hz

27tVLCmin 2jtVlO-\4.10-'2 Như vậy tần sô'biến đổi từ 2,52.105Hz đêh 2,52.106Hz

□ Câu23. Đáp ánc

í w = w, 1 1 q2 1 1 Qn Q„TacóH 1 => W = -W hay => q = = 70%QnỊw + w = w 2 J 2 c 2 2 c V2

□ Câu 24. Đáp án B.Điện tích cực đại Qo và cường độ dòng điện cực đại lo liên hệ với nhau bằng biêu

thức: —Llj: = -i— -» LC = ậ = 16.10'122 0 2 c If,TOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

r

Đề số 2 pcâu l- Đáp án A.Câu này sai vì đường sức của điện trường xoáy là đường cong khép kín, còn đường

gýc của điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra là đường cong hở. p Câu 2. Đáp án A; sóng điện từ truyền được cả trong môi trường vật châ't và trong chân không, còn

ịóng cơ chỉ truyền được cả trong môi trường vật châ't.QCâu 3. Đáp án A.Đôi với sự lan truyền điện từ thì vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm

ịỊig từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.QCâuế. Đáp án c.

Cầu này sai vì điện trường và từ trường cùng tồn tại trong một môi trường thông

nhất đó là điện từ trường.0 Câu 5. Đáp án c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 189: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 189/306

p• Đôì với mạch LC, thu được sóng điện từ có bước sóng X được xác định:

X = 2jicVlC• Đốì với mạch dao động gồm C' = c ghép nôĩ tiếp với c thì thu được sóng điện

từcó bước sóng X' được xác định:

X' = 2 n c J Ĩ T h = 2 n c . l ĩ ỉ = 2nc^ ~ = A: v V 2 Vi 42

ũ Câu 6. Đáp án D

Ta có: f = - = - = 107(Hz) X 30 v }

[1Câu 7. Đáp án B• Để thu được sóng điện từ có bước sóng X thì điện dung của tụ là:

c = .. — = 2,7.10-»’(F)v 471 c L 47T2(3.10s)2l,5.10-s v’ .

• Tụ cần xoay một góc để thu được bước sóng X = 1200 m là:

Aq>= ° v— .180° =99°c -C2 ' '1

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

□ Câu 9. Đáp án A.Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:

i = q' =- 2 . 1 0 3. 2 , 5 . 1 0 '6 s i n ( 2 . 1 o 3 7 rt) = 5 . 1 0 '3t ic o s ( 2 . 1 o 3 7 rt + ^ )(A )

□ Câu 10. Đáp án D .

Ta có: —Li2+ ^C u 2= |cu * 0= | u 20 = W0

(' I- ' l‘ + Ị c » i = I c u ỉ = i u ỉ ^ u = u „ ^ .

□ Câu 11. Đáp án A

Ta có: I0 =a>Q0->co = -^ -'m)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 190: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 190/306

□ Câu 12. Đáp án A

Ta có: i-L i2 + - C u 2 = 4 ậ - > Q Ổ = L C i 2+ C V (1)2 2 2 c

Do f - _ L - => LC = y 4 s - (2)2W LC 4rt f

Tú (I) và (2) suy Qu . + + 3-“ - >°-’C

o 3 4 ‐ Hiệu điện thếcự c đại: U0 = = 3..4V

V ỈU

Cường độ dòng điện cực đại: I0 =cũQ0 =2itfQ0 =2.71.1000.3,4.10 5=0,21A□ Câu 13. Đáp án D

• Mạch dao động LCi thu được sóng điện từ có tần số Í1 nên có điện dun g Ci được

xác đinh: c , = — ~ — 1 471 f , L

• Mạch dao động LC2 thu được sóng điện từ có tẩnsố nên có điện dung C2 được

xác đinh: C, = — ^ — 2 4jt f2LTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

Ta có: x =p Cáu 14. Đáp án B

60.80 a o \-p.:.1-.:2... -= = 48(m)^ l + x ị V602+802

□ Câu 15. Đáp án B. Nếu mạch phát và thu sóng điện từ có R thì đê’ duy trì dao động trong mạch ta

cần cung câ'p năng lượng theo từng chu kỳ.□ Câu 16. Đáp án c.

Trong sơ'đổ của một máy phát sóng vô tuyên điện, .không có mạch (tầng) tách sóng.□ Câu 17. Đáp án c

Ta có: f = -----\== = 0,5.107Hz271VLC

□ Câu 18. Đáp án c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 191: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 191/306

Ta có: f = J f f + f * =60MHz

□ Câu 19. Đáp án B

Ta có: W = .-C U j =-.0 ,5.1 0- s.62 =9.1(T6( j )

□ Câu 20. Đáp án B.Câu này sai vì sóng đ iện từ tru yền được cả trong các môi trường vậ t châ't và trong

chân không.□ Câu 21. Đáp án D.

Để mạch dao động đ iện từ tự do LC có chu kỳ dao động giảm một nửa cẩn phải

thay tụ bằng một tụ khác có điện du ng bằng một phần tư điện dung của tụ c .□ Câu 22. Đáp án c.

Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượngcộng hưởng dao động đ iện từ.□ Câu 23. Đáp án A

HH . 1 1 1 fẮ30.40Ta có: - r = - r + -r- ->• f = - r= == = = 24 (kHz)f2 f,2 f22 ^ + f2 V302 + 402 v ;TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

Q =I° = lM > l=2.ior9(c)0 ft) 2.1 0 v '

Khi t = 0 - » I ...cos<p + : = 1 —>cos ffl + -Ự )

= 1->cp = —r2

□ Câu 25. Đáp án c.Gọi Ni, N2 là sô' dao động âm tần và cao tần trong cùng khoảng thời gian At.

Ta có: At=N,T, =N 2T2 =>N2 = N ,.^ -= N ,Ặ = l. -^ p =800 (dao động)12 tị

CHƯƠNG dòng đ iên x o a y ch iểu4.

[l | c á c đ ê k i ể m t r a 15 PHÚT

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 192: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 192/306

[l | c á c đ ê k i ể m t r a 15 PHÚT

Đề số 1

□ Câu 1. Đáp ánc.

Ở cùng thời điêm, hiệu điện thếu chậm pha — so với dòng điệni□ Câu 2. Đáp án B.

Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách tăng độ tự cảm L của cụộn dây.□ Câu 3. Đáp án D.

Câu này sai vì cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc vào tần sô' của

dòng điện xoay chiều.□ Câu 4. Đáp án A.

Giá trị hiệu dụng của điện áp này là: u = = 220(V)v2

□ Câu 5. Đáp án c.

• Hiệu điện thế cực đại: U0 = I0ZC= I0V2.40 =400V2 (v )D hiệ điệ thê' iữ h i bả tụ hậ h hơ ườ độ dò điệ ột ótiTOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

p Câu 7. Đáp án BCường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiềui - cos(a)f +<p) được tính theo

công thức 1=-%.V 2

0 Cầu 8. Đáp án D.

• Tần sô'của dòng điện xoay chiều: f = — = 60(Hz)

• Hiệu điện thếhiệu dụng:u = =120(v)v2

□ Câu 9. Đáp án B.

Cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là: i = — cosícot)R

Đề số 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 193: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 193/306

Đề số 2□ Câu 1. Đáp án B.

Nếu durig kháng Zc bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luộn nhanh

pha — so vói hiêu điên thếở hai đầu đoan mach.4

□ Câu 2. Đáp án D.Bản chất của dòng điện xoay chiều toong dây dẫn kim loại là Dao động cứỡng bức

của electron trong dây dẫn.[) Gâu 3. Đáp án c .

R2+ z 2Hiệu điện thếhiệu dụng trên tụ điện cực đại khi: Zc = - -ZL

□ Câu4. Đáp ánc.7Ĩ• Do i nhanh pha hơn uc một góc —, nên pha ban đầu của cường đô dòng điên4

lức thời là:( . - + - = -r 1 6 2 3

A 1<v , . X . , \ 7 C 7 Ĩ 71• ĐÔ lech pha giữa u và1 là: cp = cp-ọ . =1 63 6

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

' vi i chậm pha honUL mộ t góc71/2, nên cường độ dòng điện có biểu thức:

ị = I0COSl00Kt(v)

z —zĐộ lệch ph a giữa u và i: tan <p- L• Độ lệch pha giữa u và i: tan<p = - ! = ^ : = - l - >Ọ = “ <0

u c h ậ m pha hơn i một góc 7ĩ/4

• Tổng trở của đoạn mạch: z = -iJr + (ZL— —ICk /2

• Cường độ dòng điện cực đại: I0 = = j j 2yf e(A)

• Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch: Uo = IoZ = 40 (V)

• Biểu thức của điện áp giữa haĩ đầu đoạn mạch: u = 40cos(1007it ) (V)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 194: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 194/306

□ Câu 6. Đáp án ATa có: -ua = u ’ +u£ -*U L= yjữ~^ũ ĩ = n / ÌÕ ^30 Ĩ = 4ũ(v)

□ Câu 7. Đáp án B

*ì(v) _ 2 10*2Ta có: 6 = - $ ' = ——— .1007tsinr \lOOTIt + —

V 4= 2sin I00jit+-—

l 4□ Câu 8. Đáp án A.

Ta có: Úr = Uc -» R = Zc -> Zl = 2Zc = 2R z, - Z r 2 R - R , _ n - = 1—>(p = —•Độ lệch pha: tan <p= -

□ Câu9. Đápán cTa có: Zj =(óL = 100Q;

R R

z —zta nc p = — — — — = t a n

/ _ \%V 4 ,

= _1 —> Zc = R + = 125Q

Đề SỐ 3□ Câ 1 Đá á ATOÁ

N - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN H

F

0 Can 4. Đáp án D

Ta có: ZL = ©L = 100(q ); Zc = — = 50(Q )

• Tổng trờ củađoạn mạch:z = yjR2+(ZL-Z c)2 = 502+ ( l00-5 0)2 =5 0 V2

• Cường độ dòng điệnh i ệ u dụng: I = —= = -J (a )z 50-V/2 p Câu 5. Đáp án B.

Độ lệch pha giữa u và i: cp = cp - cp. =

Công suâ't tiêu thụ của đoạn mạch: p = UIcoscp = 200.1COS =io o(w )

□ Câu 6. Đáp án D.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 195: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 195/306

• Do cường độ dòng điện xuất hiện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thê'giữa hai đầu đoạn mạch, tức là trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó:

1 10'=z, -> c = -00 L 7t

-(F)

• Cường độ dòng điện hiệu dụng: I . =u l òo

• Công suất tỏa nhiệt trên R là: PR= I R =

□ Câu 7. Đáp án c

R + r R + 50

2

R+100R = 50 (w ) -» R = 50(q )

/

Ta có: Ư=yịuị+(ui -Ưc)2= ^ 3 6 2 + ( 7 2 - 2 4 ) 2 = 6 ũ ( v )

□ Câu 8. Đáp án A.

Ta có: cp, =-->tan<pL = S ->ZL=V3R;UC= S ư d->ZC.= =2>/3R

Do đó: tgtp =

-^tan(pL= — = V3 -*ZL=\ R

Z L - Z C V3R - 2V3R C R R ->cp = -TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

-> sinlOOut = 1/2lOOĩtt = —+ k2ji 6

5tclOOjtt = — + k2jt

6

1 _k_ “ 600 + 50 5 _k_

. ~~600 + 50Do trong khoảng thời gian tò 0 đên 0,01 s tương ứng trong một nửa chu kì đầu

tiên nên ta chi iayt = s *» t = ^ s .

II CÁC ĐÈ KỊẺM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1□ Câu 1 . Đ á p á n .

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ

trường không đổi thì tôc độ quay của rôto nhỏ hơn tôc độ quay của từ trường.□ Câu 2. Đáp án B.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chi có tụ điện thì cường độ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 196: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 196/306

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chi có tụ điện thì cường độ d ò n g đ iệ n t r o n g đ o ạ n m ạ c h s ớ m p h an / 2 s o v ớ i đ i ệ n á p g iữ a h a i đ ầ u đ o ạ n m ạ c h .

□ Câu 3 . Đ á p á n B .

Máy biên áp là thiết bị có khả năng biên đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

□ Câu 4. Đáp án A.Trong việc truyền tải điện năng đi xa trong thực tê' đê’ giảm công suâ't tiêu hao t r ê n đ ư ờ n g d â y k 2 lầ n t h ì p h ả i t ă n g h i ệ u đ iệ n t h ê ' l ê nk lầ n t r ư ớ c l ú c t r u y ề n d ẫ n .

□ Câu 5. Đáp án B.Trong mạng điện xoay chiều 3 pha, nếu mắc hình tam giác thì hiệu điện thê'pha

bằng hiệu điện thê'đây.□ Câu 6. Đ á p án B.

Môi liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Zi. của cuộn dây và dung khángZ c c ủ a t ụ đ iệ n là : = Zl ( Z c - Z l ).

Thậy vậy:• Đ ộ lế c h p h a g iữ a h i ệ u đ iệ n t h ế h a i đ ầ u v ớ i c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ iệ n l à :

z , - z ctanq> = —!=——

R Độ lệch pha giữa hiệu điện thếhai đầu cuộn dây với cường độ dòng điện là:TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

Trong việc truyền tải điện năng đi xa trong thực tê' để giảm ịcống suất hao phí trên đường đường dây thì tăng hiệu điện thếlên trước lúc truyền đẫn. p Câu 8- Đáp án A.

p Câu 7. Đáp án A.

I,Zc =2I2Zc

xa có: Uc' =2Uc^ 1 T2 t2[p,=p2 1ifR, = I?R

I,=2I2

1 ^ = 4 ^

..... u 2. u

R2=4R,

Từ đó: -R , = ~ = 50(q )

R2=2Zc = 2Ó0(q )

□ Câu 9. Đáp án B u.Ta có : Ni = 1000 vòng; Ui = 220 V ; Ư 2= 484 V ; N2 = Nr — =2200 vòng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NHƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 197: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 197/306

□ Câu 10. Đáp án BGiả sử A đúng, tức là trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên cộng suất tỏa

nhiệt trên R là:

P = I2 R = 40W<->ma x802R

(R + 4oý- = 40W R = r = 40(q )

Khi đó: I = - 80 = Ĩ (A)."" R + r 40 + 40 , V ỉ

Công suâ't toàn mạch: p = I2(R + r ) = 80 (W)Như vậy khi A đúng kéo theoc và D đúng. Vậy B sai.

□ Câu 11. Đáp án BTa có:

• ZC= ^ = 100(Q)

Z, = Ậ 2 + Z ị =^ L = 50n/2(q)TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

u _ U R Ta có:

□ Câu 12. Đáp án B _____ u_

Ậ R + r?

:HilR

20

+ z ỉ - Ậ r i - 9) ‘ * 1 2’

<h*275R2-2250R -28125 = 0-> R = 15(q )

□ Câu 13. Đáp án BHao phí điện năng trên đưòng dây ỉà:

5^5R

P- =l2R = l u ,□ Câu 14. Đáp án c .

R = ,20 = 1652(w)í iooo'ạ 110

u 2(R + r)

R l r t

, , , u (R + r) u 2• Tacó: P = ĩ2(R + r) = \

R + r + z R + r + ^ L

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 198: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 198/306

Z LR + r + — -R + r

V

Suy ra: Pm.x «-»

• Mặt khác: PR= I2R =

R - l - r - t -

R + r

= 2Zl <->R, + r = Zl <-» 10 + r = Zl

R + r + z R + r + L

- 5 L = 2Z. <-> R. + r = z <->R + r . L'min

u 2r u 2(R + r)2 + Z ^ ” R + £ l l ^ L + 2r

R

- t ^ ì ' ^ R 2 = ự 7 7 z ị > r 2 + Z2L=502R Suy ra: PRraax <-> R + R2 - y Ị ĩ + z ỉ. <-> r2 + z ỉ

V • / m i n

(lO + r = ZL [r = 30(Q)Từ đó ta có hệ phmrng t rà*: | f l + z , = ^ | Zl = w ( n )

• Khi c ne suất ti u thụ trên biên trở đạt cực đại, thì cười, Khi công suất tiêu thụ trên biên trở đạt cực đại, thì cường độ dòng điện hiệudụng trong đoạn mạch là:

u 120^ K + 0 2 + l / (50+30)2+ 40

% * )TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

Page 199: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 199/306

□ Câu 19. Đáp án A. r Ta có: I = 2A; u = 220V;ẹ = - -

Vn ' l 7t >/2

— —> c o s t p = —— 4 ) 4 2

Từđó: p =Ulcostp =220V2 w .□ Câu 20. Đáp án A

Ta có: ^ , í® 2471 , - , ,• Sô vòng quay của roto: n =-— = — = 12 (vòng/s)2 K 2 n

f 60Gọi p là sô' cặp cực, ta có: f = np -> p = —= ——= 5 (cặp cực)n 12

□ Câu21. Đáp ánc

Ta có : p = I2R = f —-T R = T.. ° 2R = „ U--— 7\ z j R2+(Zl -Z c )3 t (Z,- Z J

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 200: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 200/306

R Theo bất đẳng thức Côsi, ta có:

R+<ỈL - M ì 2 , ; ,£ I L C | m ax

Từ đó: ỊtancpỊ = 1-»|<p| = — -> cosọ = - .

□ Câu 22. Đáp án D.u

Ta có: I= — = 1(a ) -> Z.= V r2 + ZL = Y = 15(Q)

Z = yj{r+ R)2+zị = — = 20 (q)

r2+ Z* = 225(r2+ Z2L) + 2rR + R2 = 400(a)

= 9(0 )Giải hê phương trình trên ta thu đươc:ị . .| z t = i (n)TO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

{Chi đặ t hiệu điện thê' hiệu dụng ư vào hai đầu đoạn mạch gồm R và L mắc nô'itiếp, ta có:' u . V u , - + u ; = i20 ( v ) ru > = f W i( v )

ưR - R- = V3 [u t. =60(v)ƯL ZL

QCâu 24. Đáp án B.Ta có:• Độ lệch pha giữa hiệuđiệnthê'hai đầu vói cường độ dòng điện là:

' U L - Ư Ctan(p = —— -----UR

• Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây với cường độ dòng điện là:u.tan ọ,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 201: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 201/306

U, . -Uc 13ƯK UL

_ . N . , , , 1.Theo bài ra: 9 = «}), - —,tứclà: tancp = -cot<p = — —— hay2 tan<Pj

S uy ra :Ư LUc =U ’ + U2L (1)

Mặtkhác : u 2 = U 2R+(ư L- U c)2 =u* + Ư2L+U* -2 U , Uc (2)

Thay (1) vào (2), ta thu được: Up = U* + U* + u 2□Câu25. Đápán c

DoUc vuông pha với u vàUc vuông pha với i. Do đó u và i cùng pha với nhau, tứclà trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ta có:

L = — = — = 2(Amax R + r 45 + 15 v ' .Công suâ't tỏa nhiệt trên cuộn dây là: Pj = I2ax R = 22.15 = 60 (w )

Đề SỐ 2ũ Câu 1. Đáp án B.

Thay đổi R đêh giá trị Ro thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đạiTOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

□ Câu 4. Đáp án A.Trong các máy phát điện xoay chiều có công suất lớn, người ta câu tạo chúng sao

cho stato là phần ứng, rôto là phần cảm.□ Câu 5. Đáp án A.

Câu này sai khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì h iệu điện thê'

hiệu dụng ở hai đầu đ iện trở R bằng hiệu điện thếhiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch,□ Câu 6. Đáp án B.Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nôl tiếp với tụ điện có điện dụngc.Khi dòng điện xoay chiều có tần sô' góc to chạy qua thì tổng trờ của đoạn mạch là

□ Câu 7. Đáp án A.Vì i sớm pha so vói u, mạch điện có tính dung kháng Zc > Zl . Do vậy đoạn mạch

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 202: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 202/306

p g g ychứaRvà c.□ Câu 8. Đáp án A.

Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong

hai pha còn lại khác không.□ Câu 9. Đáp án D.

• Ta có:

• Công suât tỏa nhiệt trên R:

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

Gâu 11. Đáp án A z __ _ Ta có: khi Ucmax thì ——= —- > z, z = R2 + Z?

zc R2+Z2l l c '•

H a y U Lư Cmax=U> +ư> (1)

Mặt khác : u 2 = UJR+ (U L- UCmax f = U2R+ u ỉ .+ - 2U, UCmax (2)Thay (1) vào (2), ta thu đượ c : U* . x = U* + u [ + u 2.

QC u 12. Đầp án A., ^ T 0,4(0 ^ 1 200071 „ _ 1 500071

Ta có: Z, = 0)L = -J— ; z_ = — ——; z = —— =7t ' coC, (0 2 (ữC 2 Cù

z - Z Theob àira : tancp = tan —= _—— = 1-> z - Z =R 4 R •-

TT 0 4(0 200071

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 203: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 203/306

TT _ 0,4(0 200071 „Hay -------------= R (1)n CVì R > 0 nên - 200071 > 0 —>Cừ2> 5000tc2 (2)n (ờ

10~3Mặt khác khi C = C2 = ----- thì hiệu điện thê'hiệu dụng ở hai đầu tụ điện sẽ

cực đại, do đó:

— = - Zl— -> R2+ Z] = z, z c z Cỉ r 2+ z 2l l L Ci

Hay R2+-Q,3 — = 2000 (3)K

Thay (1) vào (3), ta được phương trình: 0,08co4 “ 900tc2cù2 + 1067I4 = 0 (4)

Giải phương trình (4), ta thu được: co2= 1250u2(nghiệm này loại vì không thỏamãn (2)) vàCừ2 = 104n2.

Từ đó: co = IOOt i (rad/s), thay co vào (1), ta được: R = 20Q.01Câu 13 Đáp án BTO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

□ Câu 14. Đáp án A.Dụng cụ được dùng đê’ chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là lớp chuyên tiếp p - n□ Câu 15. Đáp án c .

Máy biên thê'này là máy hạ thê'(cái hạ áp).□ Câu 16. Đáp án D

Ta có: f = np-> n = —= — = 12,5(vịng/s) = 750(v ịng/pÊt)□ Câu 17. Đáp án D

p 60• Cường độ dòng điện định mức của mỗi bóng đèn: Im= —1—= —— = 0,5(a )Um 120

• Cường độ dòng điện trong mạch: I = 20.1m = 10(A)p 2 103• Hiệu điện thếhiệu dụng ở hai cực của máy phát là:u = —= — — = 200(v)

Câ 18 Đá á A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 204: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 204/306

□ Câu 18. Đáp án A

Ta có:Zl =2Zc

| u 2=ư 2r + (Ul - U c )2 U2 =Ư2R+ ặR 4

Từđó: UL=2yju2-U* = 2%/l002-6 0 2 =16 0(v)

□ Câu 19. Đáp án c7Ĩ

Độ lệch pha giữa u và i: cp = cp - cp. = —-~ ĩ - = í > 0121 4

Từ đó ta có hệ phương trình:Z = /r 2+Z2l = — = 60>/2(q )

ztancp = —k = l

R

Từ đó ta thu đượcR = Zl =60(q )TO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

Ta cỏ: P -I * (R + r)= u =------! í — r (R + r) L R + r + ---"

p câu 21. Đáp án c

R + r

Suy ra: PmaxR + r \

Mặt khác: íp = I^R

—2Zl Rị + r —Zj <—>10 + r —2>J/ m in

u 2r u 2(R+')!+Zl‘R+'LtẼ_+2r R

R2= 7r 2+zf_ <r* r2+ = 502^ r2+ z 2ì _ I -Z-

Suy ra: PRmax <-> R+ R ‘ <-*R2= Vf2+ ZL + z ỉ\ ' min

Í10 + r = z fr = 30(n )Từ đó ta có hê phương trình:ị -»•< /

[r + Zj =.10 |z , =40(q )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 205: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 205/306

j | ( )

(rorig đoạn mạch là:

I - u - u 1 2 0 Zĩ yj( R2+ r)2+ z[ ^(50 +30)2 + 402 5

( ị l R Ỵ Công suâ't tiêu thụ trêri cuộn dây khi đó là: Pj = I^r =----- ,30 = 54(w)

\ )[I Câu 22. Đáp án B

Ta có: u d= I.Z, = iự r2+ z ị

Do Zd= ^ r2+ =20V2 (q ) không đổi nênƯđmax khi Im.ix, điều đó xảy ra khi:

Zi =Zc ~>I = — = _ y _ = 2(v )z min R + r 1 >

Từđó: u dmax = Ifflas.Zu =2.2oV2 =4oV2(v)3 Câ 23 á á

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦN

H ỉ .= *k ư N,

□ Câu 24. Đáp án c

Ta có:

í N,

u i = ì f u . ' 6 (v )

I , = ^ I , = 1 6 ( A )

Công suâ't ở mạch thứ cấp: P2 = U2I2 = 96(W).□ Câu 25. Đ áp án A

^ = 1<-> ZL- Zc = r ^ Z L - r = Zc = 40 (Q )Jt Z L - z rTa có: tan—= —-—

4 r Từ hệ thức trên ta thây chi có đáp án A thỏa mãn.

Vậy để thòa mãn yêu cầu bài toán ta chọn A.CHƯƠNG

5SÓNG ÁNH SÁNG

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 206: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 206/306

5.

[ l | c á c đ è K IẺM t r a 15 PHÚ T

Đề số 1□ Câu 1. Đáp án B.

Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơnkhông, sẽ có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.□ Câu 2. Đáp án A.

Đó là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.□ Câu 3. Đáp án D.

Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiếtsuâ'tm i trườn g vào bước sóng của ánh sáng.□ Câu 4. Đáp án D

^ ; ẰD 0,5 .10'6.2 \ \Ta có: i = —- = - -— = 10 •(m) = l(mm)a ÌCT3 V ; V ;□ Câu 5. Đáp án DTO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦ

□ câ u 6. Đáp án DKhoảng cách g iữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm, ta có:

4i = 3, 6- >i = 0,9(mm ) = — -•- ,9- 1Q- =0 ,6.10'Ế(m) = 0,6(^m)

Q Câu 7. Đáp án AVị trí của vân sáng bậc 5 (k = 5) đôi với vân trung tâm là:

xs5= k ^ = = 0 . 4 . 1 0 ^ ^ ; 5(m),a kX 5.0,4.10 v ’

QCâu 8. Đáp án DVì bản thủy tinh đật trước Si nên hệ thông vân trung tâm d ịch chuyển về phía Si

một khoảng:

„ ( n - l ) e D _ ( 1 , 5 - 1 ) . 1 2 .1 0 - M ____ X = ------------------------------------------------------------------—— = ---------------------------------= 6(mm)0 a 10"’ v10 "

□ Câu 9. Đáp án A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 207: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 207/306

D 2V â n t r u n g t â m d ị c h c h u y ể n m ộ t đ o ạ n : x () = — y = . 1 ( T 5 = 4 ( m m )

Đề sõ 2□ Câu 1. Đáp án c.

Bức xạ chiếu vào hai khe có bước sóng A được xác định bởi công thức:X= — .

□ Câu 2. Đáp án A.Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đon sắc khác nhau có trị sô'khác nhau.

□ Câu 3. Đáp án D.: Khi chiếu hai tia sáng đơn sắc song song màu đỏ và màu lục từ không khí vàolăng kính thủy tinh và có tía ló thì tia lục có góc lệch lớn hơn.□ Câu 4. Đáp án c

Vị trí của vân tô'i thứ 3 (k = 2) cách vân trung tâm một khoảng là:A.D V 0 , 6 4 . 1 0 ^ . 2 \X,, = (2k + 1 —

= 12.2 +1 ——— ——= 1,6 m m)

'■ v 2a ' 2.2.10 v□ Câu 5 Đáp án c TO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦ

Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đên vân sáng m àu lục bậc 5 (cùng phía sovới sáng vân trung tâm) là:

Ax = xl5 - x 2 =1 ,44-0 ,84 = 0,6(mm)

□ Câu 6. Đáp án ATa có : 8i = 7,2 (mm) -» i = 0,9 (mm).

, x„ 14,4 .Lập tỉ sô:ĨỊL = ỹ = 16.Vậy M là vân sáng thứ 16.

□ Câu 7. Đáp án c4 ; 1D 0,64.10^.3 . , . / \• Khoảng vân: i = —— = ——■— — = 0,641 mm j

6 a 3.10 v

• Lập tỷSO'. — = 9,375 = 9 + 0,3752iSỐ vân tối q uan sát được trên màn là: Nt = 2.9 = 18 (vân tôi)

□ Câu8. Đáp ánc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 208: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 208/306

p _ , , a x MTại M là vân sáng: xM= k — -----

Vì X, < Ằ.< - >X, < ^ < x kD

kD

a)ax X2D k p

k e Z

2 . 1 0 - ^ ^ 2 ,1 0 ^ 1 0 ! J553 < k< 10 ,5r6 ? 0 76 10-*? -> k = 6,7,8,9,100,38.10 .2 0,76.10 .2 - H z

k e Z *■ €Có 5 giá trị của k. Vậy số bức xạ cho vân sáng tại M trên m àn cách vân trung tâm

4mm là 5 vân sáng.□ Câu 9. Đáp án c

Vị trí vân sáng trùng màu với vân trung tâm là sự chổng chập của 2 vân sáng, ta có:D .Jk1X ,= kaX Í0,48k, =0 ,64 k2 ,

1 a 2 a l k , , k j e Z [ kp k2 e Z<->x = k , - í— = k , - ỉ— <-H 1 <->

TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B T

RẦ

Đề số 3 p Câu 1. Đáp án B.

Tia hổng ngoại được ứn g dụng đê’ sưởi âítn. p câu 2. Đáp án D.

Khi sử dụng p hép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định được thành phần câu tạovà nhiệt độ của các châ't.g Câu 3. Đáp án c .

Thân thê’ cọn người ở nhiệt độ 37°c phát ra bức xạ hổng ngoại.0 Câu 4. Đáp an A.

Đê’ có hiện tượng đảo sắc trong quang phổ, nhiệt độ t của nguồn sáng trắng so vớinhiệt độ to của đèn khí hay hơi có áp suất thâp thỏa mãn: t > to p Câu 5. Đ áp án A

. 4 .Ta c ó : X = x < -> k = k , - ỉ — < H > k X = k , x , - > k , = - k , - »a , 2 a 1 1 2 2 ' 3 2k, =4nn e N*

k 2 = 3 n

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 209: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 209/306

n e N

Vân sáng cách vân tru ng tâm gần nhâ't khi n nhỏ nha't (r i m i n = 1 -» kmin = 4), do đó:

-L. \ D _ , 0 ,48.10^.2 ,5 ___ «i. Imin • 2,5.10 ’ mm

] Câu 6. Đáp án A.

Ta có: 4^i5 . = -> 12X, = 10A., ->X, = 0,8A, = 4000A"a a IlCâu7. Đáp án B

Ta có: — = - ^ ^ - = 5,5 = 5+ 0,52i 2.1,32

SỐ vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.5 +1 = 11 vân sáng.ICâu . Đáp án A

Ta có: 6.i, = 5.i2 = 5 -^ ^ -> Ầ, =12X. = 0,6|ima aCâu 9. Đáp án c. TO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B T

RẦ

II. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1□ Câu 1. Đáp án D.

Câu này sai vì tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bưóc sóng tia tử ngoại□ Câu 2. Đáp án c.

Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10'9m đên 4.10'7m là tia tử ngoại.□ C âa3. Đáp án D.

Câu này sai vì quang phổ liên tục hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.□ Câtt 4. Đ áp án A.

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm đần là: tiahồng ngoại, ánh sáng tím, tia tó ngoại, tia Rơn-ghen.□ Câu 5. Đáp án B. -

Chiêu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 210: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 210/306

ộ g ẹp g g gkhông khí tóỉ mặt nước thì so với phương tia tói, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tiakhúc xạ lam.□ Câu 6. Đáp án c

Ta có: i = — " n

□ Câu 7. Đáp án D.Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tô' ây.

□ Câu 8. Đáp án D.Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phá t ra hai sóng có cùng tần sô' và hiệu số

pha ban đầu của chúng không đổi.□ Cân 9. Đáp án D.

Câu này sai vì trong hiện tượng quang - phát quang thì bước sóng cùa ánh sáng pháiquang bao giờ cũng dài hơn bước sóng của ánh sáng mà châ't phát quang hâp thụ.□ Câu 10. Đáp án B

Tacó:i = -—>n = —= = 1,2; / n i 1TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

w.

□ Câu 12. Đáp án A

Ta có : 13i, = l l i 2 <->13

□ Câu 13. Đáp án B

. ^ £ = 11 - i 3^ - 13-0.S8911 11

Ta có: , , _ 4 .I0 -J.0,9.10‘J ......s3 a « ->7 7T7^— = 2.10 mm3Ầ 3.0,6.1CT6□ Câu 14. Đáp án c

Ta có: 5i| = ki2 =

Do: I 2 7 ^k e N

2.5 „ r >0,5 [ k < 5k ^ r ^ k = u 3 -4k e N * Ịk e N

Khi k = 1 A.2 =2,5fxm, không có đáp án thỏa mãnỏ

0,696|om

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 211: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 211/306

Khi k = 2 -> Aa = 1,25^111, không có đáp án thỏa mãnKhi k = 3 -* Ằ = 0,83jưn, không có đáp án thỏa m ãnKhi k = 4 -» Ấ = 0,625um, đáp ánc thỏa mãn.

□ Cầu 15. Đáp án A

T> ' I .D X-D __ * ATa có: X, = k, = k2^ -* 5k, = 4 k 2 - » k,= \ ->a a 5

kj = 5nk, =4nn e 2

Do đó: xs =4n-^£. o.s.icr'lo.s „

, ,. 4n a S ^ =4"(”m)Khi n — 1 thìX = - 4 nrm.

□ C âu 16. Đáp án D

• Độ rộng của quang p hổ bậc. 1 là: Ax, =Ẻĩ . = M =0 6mm

Độ rộng của q uang phổ bậc 8 là: Axs = 8.Ax, = 8.0,6 = 4,8mmCâ 17 Đá á BTO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

□ Câu 18. Đáp án D• Tiêucự của thâu kính đôĩ vói ánh sầng đỏ là:

R 27fj = — -^ — = .X=21 emR 27

:2(nd- l ) 2(1 ,5-1)> .1 /» ' 1 * _1_ i i ' t __ • Tiêu cự của thâu kính đôi với ánh sáng tím là:

r R 27 ...f =—— —r = — — ---- r = 25cm1 2(nt - l ) 2(1,54-1)

Khoảng cách giữa các tiêu điểm đúnh của thâu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:Ạf = fđ - ft = 27 - 25 = 2cm

□ Câu 19. Đáp án AKhoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là:

A„ .. XD *-(d,+d2)Ax = í = ——=-— — ---- = 0,15mma 2d,(n-l)A

□ Câu 20. Đáp án B.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

RẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 212: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 212/306

□ Câu 20. Đáp án B.

-r - d! +di adi , __ Ta có: d, = — '■— = 0,4m ; a = — —L.e —>e =------— = ỉmm ;1 d , - f d, d1+d,

Z= D + d, =1,6 + 0,4 = 2mĐộ rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là:

L = i ± i . e = = 6mmd, \ 4

□ Câu 21. Đáp án B

Vârrẩâng trung tâm sẽ dời theo phương song song với S1S2 về phía Si một khoảng:x 0 = — y = . 1,5 = 6mm0 D 0,5.10’

□ Gâu 22. Qáp án cT 0,45.10^.1,2 .• Khoans vân đôi với bức xạ A.i: fc-=ri=i =.= — — - —-— = 2,7mm

& 1 a 0,2.10

Kh ả â đôỉ ới bứ X i2 ’ ^ ’ 4 5X2P 0,75. lo'*. 1,2 TOÁN -

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

'HE!FI

Vậy công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:Xs = 2;7.5k = 13,5k (mm) với k e z.□ Câu 23. Đáp án B.

T ' u _ A • _ -1 a bTa có: b = 4i = 4— ----->X = —— a 4D

□ Câu 24. Đáp án c . •

Hệ thông vân sẽ dịch chuyển trên màn vể phía Si một khoảng:(l ĩ- l)eD

x()= ------— ----= 0,6mma

□ Cầu 25. Đáp án B• Tổng sô' vân sáng trong khoáng rộng L là : N = 17 + 3 = 20 (vân sáng).

• Sô' vân sáng của bức xạkì trong khoảng rộng L là: N, = — + 1= 9 (vân sáng).*1

Sô' vân sáng cua bức xạ ta là : N2 = N - Ni = 20 - 9 = 11 (vân sáng).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

RẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 213: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 213/306

Đề SỐ 2□ Câu 1. Đáp án c.

Câu này sai vì các châ't rắn, lòng và khí ở áp suâ't lớn khi bị nung nóng phát raquang phổ liên tục.□ Câu 2. Đáp án c.

Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thâukính của buồng ảnh là một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.□ Câu 3. Đáp án A.

Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.□ Câu 4. Đáp án A.

Quang phổ vạch thu được khi châ't phát sáng ờ thê’ khí hay hoi nóng sáng dưói ápsuâ't thâp.□ Câu 5. Đáp án D.

Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước thì khoảng vân quan sát được nhỏ hơn i.□ Câu 6. Đáp án B.TO

ÁN - LÍ -

HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

□ Câu 9. Đáp án c.Cường độ của chùm ánh sáng đo n sắc truyền trong mộ t môi trường hâ'p thụ ánh

sáng giảm theo hàm sô'm ũ của độ dài đường đi.□ Câu 10. Đáp án B

. . ID 0,64.10"*. 1,5 , 0 ___ • Khoang vân: i ---- ------------r— = 1,5mm& a 0 ,5 .10'3

Ti ■> ~ XM 5’4 - 1i W 3

Do đó tại M là vân sáng bậc 3.□ Câu 11. Đáp án D

r , . X.D O^.IO^.SO.IO"2 „ ___ Khoảng vân: i = —— =---------- ----- = 2mm6 a 0 , 2 . 1 0

Lâp tỷ sô': = —= 3,5 = 3 + 0,5r 3 i 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

RẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 214: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 214/306

Do đó tại M là vân tối thứ 4.□ Câu 12. Đáp án A

• Vị trí của vân sáng màu đỏ bậc 2:( U 6 J 0 J U mm

" a 2.10'’• Vị trí của vân sáng m àu lục bậc 5:

. 'ẰD 0,48.10^.1,2 ___ X.. = 5 .—— = 5.---- -----= l,44mm15 a 2 . 1 0

Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 nằm cùng phía đôĩ với vân trung tâm là:

Ax = x 15- x d2 =1,44 -0 ,9 12 = 0,528mm

□ Câu 13. Đáp án A.„ . A , a i . . 2.10“3.0,2.10"s _ n X• Bước sóng của bức xạ A: A = — =--------- — --------=

H i bứ ù h ’ 3 ^ k ^ ^ kA k'V ( )TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TR

p.-

0 Câu 14. Đáp án c .Ta có: ii > Ì2 > 13

p Câu 15. Đáp án B.

Ta có: d = kị = k -> 3lc = 4k —»■k = —kj —>a a ' 3 5

k, =4nn e N*

2

d đạt giá trị nhỏ nhất kh i nmm = 1 kimin = 4-> d . = = 2 56mmmin a

a Câu 16. Đáp án D, __ . ẰD• Khoang vân : i = —- = 2mm

aT A A, L 2 6 -• Lập tỉ sô : — = ——= 6 5

2i 2.2 ’• Số vân sáng quan sát được: Ns = 6.2 +1 = 13 vân sáng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

RẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 215: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 215/306

Số vâ sá g qua sát được: s 6. 3 vâ sá g.Sô vân tôi qua n sát được trên màn: Nt = 2(6 +1) = 14 vân tốỉ

ữCâu 17. Đáp án B

, . ỉ)eD o YTa có: x0 = i----- l-------»n = l + - = l,45a eD

QCâu 18. Đáp án B

T _ D 1‐ 1 DyTacó: x<>= £ ; y - > D = — = 0,9mD *0

QCâu 19. Đáp án A

HʹU ~ . AJD AYdj+d,)Khoảng vân: i = —- = —AIL _IiZ_ = 0,15mma 2 d , ( n - l ) A

Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp quan sá t được trên màn là: Ax = lũi = 1 5mmỉ Câu 20. Đáp án D

d f Ta có: d; = ị = 0,3 m ; D = 1- di' = Im; a = 0,6mmu i r d jTO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 1

000B

TR

„ . XD• Khoảng van:1 = ----â

A.D• Vi trí của vân sáng bậc 2: = 2i = 2---- Ị \ i 5X.D

VỊ t r í c ủ a v â n tô 'i t h ứ 3 : X l3= (2.2 +1 = -• Vi trí của vân tô'i thứ 3: xt, = (2.2 +1J—= —— 2tKhoảng cách từ vân sáng bậc 2 đên vân tôỉ thứ 3 nằm về hai phía của vân trúng

tâm là:2XD 5ẦD 9ẰDAx =X , + X = — + —— = ——

s2 13 a 2a 2a□ Câu 23. Đáp án B.

Câu này sai vì chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.□ Câu 24. Đáp án B

Ta có: Ằ. = —■= — - = 0,45p.mn n 4

□ Câ 25 Đá á A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

RẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 216: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 216/306

□ Câu 25. Đáp án A. _ , Ằ D ■ì - a XM _ 2.10”3.4.10Ta có: x„ = k — ->*. = -TT- =

Do

a kD

0,38nm<A.<0,76^mke z

k . 2

0 ,38nm<-<0 ,76nm | 5 ,26<k<10 ,52k “ H k e Z

k e ZSuy ra k = 6, 7, 8, 9,10. N hư vậy tại M có 5 bức xạ cho vân sáng.

CHƯƠNG6 .

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

[1] CÁC ĐỀ KIÊM TRA 15 PHÚTĐ ề SỐ 1

□ Câu 1. Đáp án A.Electron bị bật ra khỏi mặt kim lòại khi bị chiêu sáng vói bước sóng ánh sángTOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TR

□ Câu 4. Đáp án B.Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có tẩn sô' lớn hơn.

□ Câu 5. Đáp án A

1 hc 6,625. Hr34.3.10*Giới hạn quang điện của tâm kim loai:kn= ----------- —— ---- 0 62 lumA 1,6.10'19 ^ozifun□ Câu 6. Đáp án B.

Công thoật của kim loại đó là: A = — =

□ Câu 7. Đáp án B

hc _ 6,625.10 ^.3.10"0,6.10“'

= 3,31.10~I9J

Ta có:

h c n j v , , _ __ ^ _| _____ Omax

Ấ 2 hc hc hc-> — = — + eU. -» ù . = — A.

K hmv

0n!Si.= eU2 hc X X. = 2,76V

Để cho không có electron nào đêh được anô't thì hiệu điện thếƯAK phải thoả mãnđiều kiện:

Ư

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

RẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 217: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 217/306

ƯAK < - = - 2,76V□ Câu 8. Đáp án c

Sô' electron đêh đập vào đối âm cực trong 1 giây là:I lo.icr3n = —= - ■ = 6,25.10'" (hạt/s)e 1,6. l ( r '9

Sô' electron đêh đập vào đôĩ âm cực trong 10 giây là: N = n.t = 6,25. ló 16.10 = 6,25.1017(hạt)

ữ Câu 9. Đáp án cVì Í1 < 2 —> VI < V2 —> 2 =3 1

Áp dụng công thức Anhxtanh lẩn lượt cho hai bức xạ, ta có:hf,=hf()+wd,hf2 = hí;, + 3.w d| ■ fn = = 7,5.10MHz

ĐẽSỐ2□ Câu 1 Đáp án cTOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TR

Page 218: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 218/306

jjJ CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đê SỐ i pcâu 1. Đáp án D.

Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có bôn vạchỊịUỘc

vùng ánh sáng nhìn thây là Ha, HỊ3, Hy, Hô, các vạch còn lại thuộc vùng tử(goại.g cầu 2. Đáp án D.

Quang điện trở được chê' tạo từ cha't bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi(hông bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiêu sáng thích họp.] Câu 3. Đáp án c .

Câu này sai vì đôĩ với pin quang điện thì nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiệntrợng quang điện trong.] Câu 4. Đáp án B.

Câu này sai vì năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhautếu bằng nhau

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 219: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 219/306

tếu bằng nhau.] Câu 5. Đáp án B.

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biên đổi trực tiếp thànhịiện năng.[1Câu 6. Đáp án B.

X X Bước sóng A của vạch quang phổ Ha trong dãy Banme là ——

] Câu 7. Đáp án B.

Khi đã ổn đ ịnh thì điện thê'trên ba tâm kim loại bằng nhauỉ Câu 8. Đáp án B

• Công thoát của Na: A, = -^ - = 3,975.icrl9j*«1

• Công thoát của Zn: A ì= l,4Ai =5,565.10'19Jhc

• Giới hạn quang điện của Zn: X02= « 0,36|imTOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TR

Page 220: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 220/306

Ị cầu 19. Đáp án cMột đám nguyên tử hiđrô đang ờ trạng thái kích thích mà electron chuyển động

[én quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang,hố vạch p há t xạ của đám nguyên tó có thế phát ra là : N -> K; M -» K; L> K; N -»1; M -» L; N -> L, tương ứng với 6 vạch phá t xạ.J Câu 20. Đáp án B.

Ta có: E - E = — và E - E = — .X, 2 ^

Cộng vế với vế hai phương trình trên ta được:

J Câu 18. Đáp án A

Bước sóng lớn nhâ't cùa bức xạ ừong dãy Lyman, ứng với m = 1 và n = 2, được xác đinh:-ỉ- = 1,097.107.

22= l,215.10“7m

_ „ he he , he he he 111E, -E , = :r - + -rz' hay - = —+ T--

X.J X2 X3| X, X2 À., Ầ21

Từ đó: A,,! = — = 0,1025(nm)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 221: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 221/306

( )A,, + A.,

] Câu21. Đáp án D

Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sắng tím có bước sóngX = 0,41 Jim là:E = — = Ằ

hc 6,625; 10-34.3.10s= 4,85.1 0'I9J = 3,03eV0,41.10"*

I Câu 22. Đáp án D.Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng ánh sáng trông thây và một phần thuộc

ùng tử ngoại.

1Câu 23. Đáp ánc

Theo bài ra ta có: a.2 = ^ ;2 2 í 3 I

v2 =3v,;V , =kv(1)

l 2 v3 =KV,Áp dụng công thức Anhxtanh lần lượt cho 3 bức xạ, ta có:

hc . mvr — = A + —— 1TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

TR

(4)

Vi

Từ hai phươn g trình đầu của (3), ta có: ■

- . ị A = A + k 2. ^ A - > k 2 = 5 - > k =Thay (4) vào phương trình còn lại của hệ (3), ta có:l

2 7 7□ Câu 24. Đáp án A.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯN

G ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 222: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 222/306

3— •3 4 5 6 7

E»0) -2,42-lQ-19 -1,36.10-19 - 0,87.10-19 - 0 ,6 .10-19 - 0,44.10-19

he 19,875.10'26Áp dụng công thức:Xmn - p _ E

E n m . n

Khi đó:19,875.10 26 _______ 19,875.10 ---------- = 1875(nm)

4 ,_ E4 - E , - l )36 .10 ',9 - ( -2 ,4 2 .1 0 '19)

19,875.10~26 . 19,875.10^ ____ =i282(nm)53 Ẹs - E j -0,87.1 (r19-( -2 ,4 2 .1 (r19)

21,76, ^ 13 ,6/ A 21,76Ta có: En 2 ( )~ (J)

Rinrr rríá trir c mức năne lượng:

TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

T

□ Câu 25. Đáp án A.™ - VT hcTa có: eU = ^ > Xm a x I

m in

m a x m in eư . — = 0,248A"

max

Đề số 2□ Câu 1. Đáp án B.

Câu này sai vì trong trạng thái dừng, nguyên tủ' không bức xạ.□ Câu 2. Đáp án c.

Vói £1, £2,£3lần lượt là năng lượng của phôtôn ứngvới các bức xạ màu vàng, bứcxạ tử ngoại và bức xạ hổng ngoại thì £2 > £1 > £3.□ Câu 3. Đáp án D.

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.□ Câu 4. Đáp án A.

T h e o c ô n g t h ứ c A n h x t a n h : £ = A o + VVđmax h a yA o = A o + W đ m a x > VV đm ax = A o

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 223: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 223/306

T h e o c ô n g t h ứ c A n h x t a n h : £ = A o + VVđmax h a yA o = A o + W đ m a x — > VV đm ax = A o

□ Câuộ. Đáp ánc.

Qua máy qu ang p hổ thu được quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô và quang phổvạch phát xạ của N atri xen kẽ nhau.□ Câu 6. Đáp án B.

Dụng cụ hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện và lóp tiếp xúc chỉ cho dòngđiện đi theo một chiều nhấ t định đó là pin quang điện.□ Câu 7. Đáp án D.

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của các phôtôn trong chùm sángđơn sắc bằng nhau.□ Câu 8. Đáp án A.

Nêu chiêu đổng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thê'cực đạ i của nólà V2.□ Câu 9. Đáp án A.

Câu này sai vì nguyên tắc hoạ t động của tất cả các tếb ào quang điện đều dựa trênTOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

T

□ Câu 12. Đáp án A

hcTheo công thức Anhxtanh: — = A + eưh —> Uh = ——

Â, c□ Câu 13. Đáp án D

Theo công thức Anhxtanh:

- A*-1,47V

hc _ hc mvịn X X.-»v„ — »0,54.10l,m /s

m□ Câu 14. Đáp án c

Sô' electron đêh được anôít trong một giây là: n . = — = 1014electron/sc

□ Câu 15. Đáp án A

• Sô' phô tôn phát ra trong ls là: n = —= = 3,021018phô tôn/s

Sô' l bứ khỏi C đê A l 3 1016 l /

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 224: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 224/306

• Sô'electron bứ t ra khỏi Catot, đên Anot trong ls: n . = — = 3.1016electron/se

• Hiệusuấtlượng tử là: H = — . 100% = 1%

□ Câu 16. Đáp án Dhc• Giới hạn quang điện: A-0 = — = 0,47(j.m

• Do ta < Xo và X\ > Xo nên hiện tượng quang điện xảy ra với bức xạ'ki, không xảyra vói bức xạ A.1.□ Câu 17. Đáp án B

Ta có:

he he 1 2 — = — + fmvr K \ 2he he 1 _ 2 — = — + f m v\ K 2TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 1

000B

T

¥

p Câu 19. Đáp án c

Ta có:

hc hc*7~ h '

hchf,2 + eV,.

hc hc Ằ, Ằ.n

V, = —!— — « 1,7VIma* e

hc hc

= 2— k « 2 ,4 V7ma* ’

Do Vỉmax >;2V > Vi max, nên điện thê'cực đại trên tấm kim loại là V2max = 2,4V.□ Câu 20. Đảp án A

• Bán kính quỹ đạo dừng L ( n = 2):

: 22r„ -» r„ =\ = 2,12.10'0 22 = 5,3.10 m

* Bán kính quỹ đạo dừng N (n = 4):Ĩ N

= 42.ro = 8,48.10'10m□ Câu 21. Đáp án AeUTa có: hf =eUAK- >f = ^ K _ = 6,038.10lítH/.max AK, max k

□ Gâu 22 Đáp án B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 225: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 225/306

□ Gâu 22. Đáp án B

Ta có: hf = E, -E , —>f = —— =

13,6

ỹ I2.1,6.10"

□ Câu 23. Đáp án ATa có: r_ = n2r„ = 16r„

h

•n =4

6,625.10"- = 2,9.10ISHz

Ở t rạ n g t h á i n = 4 , ứ n g v ớ i m ứ c n ă n g lư ợ n g En , n g u y ê n t ừ c ó t h ể c h u ỳ ê n v ề c á c m ứ c :

N -» K; M -* K; L -» K; N -» M; M -» L; N -» L. Như vậy trong trường hợp này sô' vạch phô’ có thê’ phát ra là 6.□ Câu 24. Đáp án c

Tacó: r =n2r0 -»r5=52r() = 52.0,53.10~10= 13,25.10"lom□ Câu 25. Đáp án c

V ì X 2 = Ầ .,/ 2 —» V 2 > V I .

T h e o b à i r a t a c ó : V 2 = 2 v i .TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 100

0B T

CHƯƠNG VÂT LÝ HAT NHÂN7. ■

[l | c á c đ ê k i ể m t r a 15 PHÚT

Đề SỐ 1□ Câu 1. Đáp án A.

Ncrtron là hạt sơcấp không mang điện.□ Câu 2. Đáp án B.

Các hạt nhân đổng vị là những hạt nhân có cùng sô' prôtôn nhưng khác số natron.□ Câu 3. Đáp án A.

Chùm tia Ị3+ là chùm các hạt có cùng khô'i lượng với electron, mang điện là +e.□ Câu 4. Đáp án A

. Sô'khối:A = 24• SỐProton : z = 11SỐ N A 13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 226: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 226/306

SỐ notron : N = A - z = 13□ Câu 5. Đáp án D.

Trong phóng xạ thì hạt nhân con tiên 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn□ Câu 6. Đáp án A.

Sô'nguyên tử a tạora chính bằng sô'nguyên tử At đã phóng xạ, do đó:

N - AN = N0- N = N fl-e " 11) ^° ° No 2,86.10 2860

—> T =----- 7^——T- = 8,3 giờ = 8 giờ 18 phút2631 IIn - -----

1^2860 J□ Câu 7. Đáp án B.

Ta có: — .100% = (1 -— ).100% = 75% = i = —= 2 N„ A A 4 2 T'0 2TTO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 100

0B T

Vì sô' nguỵên tử Pb tạo ra bằng sô' nguyên tử Po đã bị phân rã, do đó:.......................(. l ì 1 . N' . mok A,,. . 0.4 210 NPh=ANPo= N 0

2T

TTừ đó: t = —= 69 (ngày).

Q Câu 9. Đáp án A

ỊJTa có :----.100% = 70,7%

H„

J L =1_ ỉ k = i _ ^ = 210- 12T yỈ2 206 22

«0- I I

= 0,707 -> 2T = 22' -> T = 2t = 30 (năm)Hí>

1 Khô'i lứợng ban đầu của chất phóng xạ:

I r J5m0=m.2T = 2,8V2.1(T8.230 =5,6.10"8(g)Độ phóng xạ ban đầu :

u _ ln2 m0 XI _ 0,693.5,6.10-8.6,02.1023 XH.. =XN„ = .N. =----- —i—— :---------= 1,8.10' (Bq)0 A A 30 36 24 3600

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 227: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 227/306

„ , ( q)0 T A A 30.365.24.3600 v J

Đề sỗ 2□ Câu 1. Đáp án A.

Hạt nhân Y bền vững hơn hạ t nhân X□ Câu 2. Đáp án D.

Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biên đổi chúngthành các hạ t nhân khác.□ Câu 3. Đáp án D.

Phát biếu này sai vì độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ không phụ thuộcnhiệt độ của lượng chất đó.[| Câu 4. Đáp án B

Ta có chu kì bán rã của ^N a là: T ■t„ ln2

ln-AN,1— '

- 30. In 2

10'5ln - A= 15 (giờ)

TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 100

0B T

□ Câu 6. Đáp án A.Phương trình phản ứng có dạng: '°B +2He Ịx + ỳn

• Định luật bảo toàn số khối: 10 + 4 = A + 1 —>A = 13• Định luật bảo toàn điện tích: 5 + 2 = Z + 0 —>-Z = 7Vậy ỳ x = .

□ Câu7. Đáp ánc Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:

AE = Amc2 =(2 m D-m Hc- m )c2 = (2 .2,014-3,0160-1,0087)uc2*3,074(MeV)

□ Câu 8. Đáp án A. Năng lượng liên kết của hạt nhân 'sa Te:

AE = [Zmp+ ( A -Z )m n- m Ti;]c 2

= [52.1,00773 +(126 - 52). 1,0084 -125,9033] uc2

= 1,12026.931 (MeV) = 1042,96(MeV)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 228: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 228/306

□ Câu 9. Đáp án D

• Phưang trình phóng xạ:lị4u He +” ° Th• Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:

Õ= pa +P-TH = 2m n,K.rh = ~Tn a

( _ mTh ( ) - mThK « + K T h m « + m T t A E m a + m Th

->K_ =m + m._, 4 + 230 va Th

II. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Đề SỐ 1TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 100

0B T

□ Câu 3. Đáp án c .Phản ứng hạt nhân mà trong đó tổng độ hụt khôi của các hạt nhân sinh ra bé hơntổng độ hụt khôi của các hạt nhân tham gia phản ứng là phản ứng thu năng lượng.Q Cân 4. Đáp án c.

Trong các phân rã a , p và Ỵ thì hạt nhân bị phân rã mâ't nhiều năng lượng nhậtxảy ra toong phân rã a .

□ Câu 5. Đáp án B.Quá trình biên đổi phóng xạ của một châ't phóng xạ xảy ra như nhau trong mọiđiểu kiện.0 Câu 6. Đáp án c .

Phương trình phóng xạ: 2 R a —> *x+ 2 Rn• Định luật bảo toàn sô' khôĩ: 226 = A + 222 —* A = 4.• Định luật bảo toàn điện tích: 88 = Z + 86—»z = 2Do đó y X = \ H e . Đó là phóng xạ a.

□ Câu 7. Đáp án c .Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TRẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 229: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 229/306

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.ữ Câu 8. Đáp án B.

. S ố k h ô ĩ : Â = z + N =92 + 143 = 235

Vây kí hiêu hat nhân là: y 92

□ Câu 9. Đáp án A.Trong phóng xạ a thì hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

□ Câu 10. Đáp án B.1 1 t ■ _ t 10 ,Ta có: ——= ——» ——= -V —»-r = 2 —> T =■—= — = 5 (ngày)

m0 4 ì 22 T 2 2 8 yì

□ Câu 11. Đáp án A

Ta có: m = -> 2ƠT= 2. = 9 2 = 100 -> t = T log, 100 = 5,33 log, 100 * 35 (năm)2 m 10

□ Câu 12. Đáp án BTOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 100

0B

• Định luật bảo toàn điện tích:11 +1 = 2 +10 —* z = 2Vậy £x = jH e . Đó là hạta.

□ Câu 14. Đáp án APhương trình phản ứng hạt nhân: +* X‐ 2 He +', n + 17,6MeV• Đinh luật bảo toàn số khối: 3 + A = 4 + l - * A = 2

• Định luật bảo toàn điện tích: l+ Z = 2 + 0 —>z = 1• X là j D• Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam Heli theo phản ứng trên là:

E = N.AE = — ,Na -AE = -.6 ,0 2 .1023.17,6 = 26,488.1033 (MeVÌA 4 v ’

□ Câu 15. Đáp án A Năng lượng liên kê't của hạt nhân(13 Al):

AE = [z m p+ (A - z )m n- mTt; ]c 2

= [l3 .1,007825 + (26 - 1 3). 1,008665 -25 ,986982] uc2

l 12026 93Ị 5(M V) 8 15(M V)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BTRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 230: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 230/306

= l,12026.93Ị,5(MeV) = 8,15(MeV)

Năng lượng liên kết riêng: £ = - ^ = - ^ = 8,15(MeV /nuclonỊ

□ Câu 16. Đáp án D Năng lượng tỏa ra của phản ứng:

AE = (m Pu - m Hc - m x)c 2 = (20 ,982876-4,002603-205,974468)uc2

= 0,005805.931,5 (MeV) = 5,4073575 (Me v )Áp dụng đ ịnh luật bảo toàn động lượng:Õ = Po +p x ^ p = -P x -+p02 = p’ <->2mo.Ka =2mxKx

K m„K_ mvK„ mv<r-> —2- = — ------s— =------£— <-»-Kx m„ K „ + K v m „+ m xAE m +mx

A a a X a A a A

m vAE 1 , rayAEK = ---- ------- e r m V =■<-» K = x - <->—m v^ = - -x — m + m v 2 m +m „a X a X.TO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 100

0B

_ m i » N„ m,Ta có : N, = — .N. =-^ii.-->N0 = 4.—L.N.' A, A 4 0 A, A

Vì sô' nguyên tử *’ Y tạo thành bằng sô' nguyên tử X đã bị phân rã, do đó:

□ Câu 18. Đáp án B

□ Câu 19. Đáp án A

• Áp dụng đ ịnh luật bảo toàn sô' khôi: 210 = A + 206 -» A = 4• Áp dụng định luật bảo toàn điện tích: 84 = Z + 82—» z = 2Vậy hạ t X là2 He

□ Câu20. Đáp án DÁ dụ đị h l ật bả t à điệ tí h à đị h l ật bả t à ô' khôi t ó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 231: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 231/306

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn sô' khôi, ta có:

□ Câu21. Đápán c Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:

AE = (mD+ mT- m . - m )c2

= [(mp +m n- A m D) + (mp +2m n- AraT)- ( 2 m p+ 2mn- Am Hu) - m n]c 2= (AmHc -A m 0 -Am T)c2 = (0,030382-0 ,009106-0,00249l).931,5(MeV)

= 17,489 (M ev )

□ Câu 22. Đáp án A• Phương trình phóngxạ: Ị H +* Be->y X+ị He• Áp dụng đ ịnh luật bảo toàn sô"khôi: l+ 9 = A + 4 —>A = 6

0 + 92 = 54 + 38 + k.o , „->k = 21+ 235 = 140 + 94 + k.l

TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 100

0B

□ Câu 23. Đáp án c .Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chê'độ mà hệ sô' nhân nơ trôn s phải thỏa mãn: s = 1□ Câu 24. Đáp án B

JJJ /2Khối lượng Po còn lại sau 69 ngày là: m =~ f- = = 1(g)

Ỹ V □ Câu 25. Đáp án B

Năng lượng nghỉ của 2 gam một châ't bâ't kì là:

E0 = m0c2 = 2.10-3(3.108)2* 1.8.1014(j) = 1,8--°y (kWh) = 5.107(kWh)

Đề SỐ 2□ Câu 1. Đáp án B.Định luật bảo toàn khôĩ lượng không áp dụng được trong phản ứng hạ t nhân

□ Câu 2. Đáp án A.Vớic là vận tô'c ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lựợng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 232: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 232/306

ậ g g g ệ g g ựợ gnghi £ và khối lượng m của một vật là £ =mc2.

□ Câu 3. Đáp án A.Tia là dòng các hạt không mang điện tích đó là tia y.

□ Câu 4. Đáp án c.Câu này sai vì khôi lượng hạ t nơtrinô bằng khôi lượng electron.

□ Câu 5. Đáp án D.Phát biểu này sai vì các đồng vị của cùng một nguyên tô'có sô'nơtrôn khác nhau

nhưng tính châ't hóa học giống nhau.□ Câu 6. Đáp án B.

Phát biểu đúng đó là nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyến tự duy trì vàcó thê’ gây nên bùng nổ.□ Câu 7. Đáp án A

, ln2 ln2Ta có: A= —— > 1 = ——T ẤTO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 100

0B

3 Câu 10. Đáp ánc .

Trong phóng xạ (3+ thì hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.3 Câu 11. Đáp án A

Phần trăm sô' nguyên tử còn lại sau thời gian t = 80 năm là:

— .100% = 4 - - 100% = — •100% = 6>25%•ỵr 220

ỌCâu 12. Đáp án D.• Sô'nguyên từ ban đầu của 2 R n là:

N „ =— Na = — .6,023.10“ =3,25.1021(nguyêntó)

Sô' nguyên tử “ f,Rn còn lại sau thời gian t = 1,4 ngày là:

N0 _ 3,25.1022 3 . 6

3 Câu 13. Đáp án B

ó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 233: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 233/306

Ta có: H = i = ^2-Na2 i T A A

2T= - 4 r ---------- — ---------.— .6,022.10” =3,5.10" (Bq)^ 1600.365.24.3600 226 v

0 Câu 14. Đáp án c

Ta có: — .100% = — . 100% = - ị - . 100% = 12,5%H„ I M ■

° 2 T 2

] Câu 15. Đáp án A.Phương trình phóng xạ:2ị ị ứ ~>” 4 Th + * X• Định luật bảo toàn sô' khôi: 238 = 234 + A A = 4• Định luật bảo toàn điện tích: 92 = 90 + Z -> Z = 2

Vậy đó là sự phóng xạ a .â á áTO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 100

0B

□ Câu 17. Đáp án BPhưong trình phản ứng hạt nhân: p+1 Be Li+y X Định luật bảo toàn động lượng: Pp+ pBo= pLi + px

Do I Plỉc = ° -+ p2Li = P2p + P2X 2mLiKLi = 2m Kp + 2mxKx[Pp-LPx

■ K u -m K +mxKv 1 5 48 + 2.4 /■,- p—p -- x x = ’ - « 3,58(MeV)

Vậy vận tôc chuyển động của hạ t nhân Li là: vLi = —— = 10,7.106 (m / s)

□ Câu 18. Đáp án B.• Phương trình phàn ứng: p+1 Be —» OL+3 Li• Á p đ ụ n g đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n đ ộ n g l ư ợ n g , t a c ó : P p + p fiu = p a + p u

D o P B C = Õ - + P P = P 0 + P LÌ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 234: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 234/306

Từ quy tắc hình bình hành ta có:„ 2 , 2 22 __2 __2 / — —\ /-* —\__Pp Li

P u = P p + P a - 2 p p P a C O s ( p a , p p ) C O S ( P a ’ P p ) = 2 p p ~

Trong đó: p2p = 2m1K1,p*i =2mLiK2, p2o =2maK,

TS l~ = \ mp^l + ma^3 —mLi^2Do đó: COSlpa,p ) =------ -----v p/ 2Jm m K.K,\ p a 1 3

• Áp dụng đinh luật bảo toàn năng lượng toàn phần:m c2 + K, + mBcc2 + 0 = mLic2+ K2+ m0c2+ Kj •*->►AE + K, = K2 + K3

-> K, = K2+ K3- AE = 5,45MeV

f- - \ 1.5,45+ 4.3,575-6.4Từ đó: cosíp ,p ) =----- - ^—= -0 ,2 4 -» (p ,p 1= 103 55TOÁN -

LÍ - HÓA

CẤP

2 3 100

0B

,H.o- > - 2 1 = 0,0625- > T = 24-► T = - = 3,8 ( n g à y )

Ho 4Độ phóng xạ của lượng châ't phóng xạ còn ỉạ i :

H = i?2. =ĩỉs. = — AN =

2 16 0 16 T A AJ _ — 0693— 10^ 1q23 = 3 X

16 3,8.24.3600 222 v '□ Câu 21. Đáp án A

• Áp dụng đ ịnh luật bảo toàn số khốỉ: 4 + 14 = 1 + A —>■A = 17• Áp dụng định luật bảo toàn điện tích: 2 + 7 = l + Z —».z = 8.

QCâu 22/ Đáp án B> Xét hạt nhân u , ta có:• Khôĩ lượng các nuclon khi chưa liên kết: moi = z.mp + (A - Z).mn = 236,9157u• Độ hụt kho'i: Ami = moi - mi = 236,9157u - 235u = l,9157u

Nă lượ liê kê'

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 235: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 235/306

• Năng lượng liên kê't:

AEi = Amic2 = l,9157uc2 = 1,9157.931 (MeV) = 1783,5167 (MeV)• Năng lượng liên kết riêng: e, = — 1 = 7,5894(MeV)

A1> Xét hạt nhân ’ C s, ta có:• Khôi lượng các nuclon khi chưa liên kê't:

mo2= z.mp + (A - Z).mn = 138,1149u• Độ hụt khôĩ : Aim = mo2- m2 = 138,1149u - 137u = l,1149u• Năng lượng liên kết:

AEz = Armc2 = l,1149uc2 = 1,1149.931 (MeV) = 1037,9719 (MeV)ẠP

• Năng lượng liên kết riêng: e2 = — - = 7,.5164{McV)2

> Xét hat nhân ^ F e, ta có:2o 'TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 100

0B

> Xét hạt nhân He, ta có:

• Khối lượng các nuclọn khi chưa liên kết: mo4 = z.irtp + (A - Z).mn = 4,032u• Độ hụt khôi: Arru = m04 - nu = 4,032u - 4u = 0,032u• Năng lượng liên kết: AE4 = Am4C2= 0,032uc2 = 0,032.931 (MeV) = 29, 792 (MeV)

AE• Năng lượng liên kết riêng: e4=----- = 7,448 (Me V )A 4

Từ các tính toán trên cho thây hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân^ U , -C s , “ Fe và jHe l à ^ u .

□ Câu 23. Đáp án D Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:

AE = (mD+mT-m c -m n)c2

= [ ( m p + m „ - A m n ) + ( m p + 2 r a „ - A r a T ) - ( 2 m p + 2 m n - A m H c ) - ■m , y

= {Am» c -A m D -&mT)c2

Suy ra: Am„ = ^ ặ + Amn + AmT= — + 0,0029 + 0.0087 = 0,0305u y Ho c 2 T 9 3 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO T

P.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 236: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 236/306

□ Câu 24. Đáp án D• Phương trình phóng xạ: A‘ Á B + cc

• Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:

õ = PB+ p„ =- h -* ■pẩ= K 2maK0‘ = 2mBK8

Từ đ ó :^ - = -

K m„a B□ Câu 25. Đáp án A

• Áp dụng đ ịnh luật bảo toàn sô'khốỉ:238 = 4 + Ath(i) = 4 + Apa = 4 + Au = 4 + (4 + Ath(2))

= 8 + Ath(2) = 8 + (4 + A ) = 12 + A A = 238 -1 2 = 226• Áp dụng đ ịnh luật bảo toàn điện tích:

92 = 2 + Zth(1) = 2 + ( Zpa - 1)= 1 + ZpaTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 100

0B

CHƯƠNG8 . Từ VI MÔ ĐẾM Vĩ MÔ

ĩ Ị c á c đ ề K IÉ M t r a 15 P H ÚT

Đề số 1□ Câu 1. Đáp án B.

Sự trao đổi photon giữa các hạt mang điệnQ Câu 2. Đáp án A.

Cùng khôi lượng n hưng đ iện tích trái dâu và cùng giá trị tuyệt đốì.□ Câu 3. Đáp án D. '

Từ 0 đêh 200m e .

□ Câu 4. Đáp án c.Electron là hạt sơ câp có: m(1=9,1.10"3'kg;E0 = 0,51 1Mc V;Q = -l ;s = 1/ 2

□ Câu 5. Đáp án D

Phương trình phản ứng: “e+ '|e‐ + y

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 237: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 237/306

Ta có: 2mcc2 + 0 = 2Wdy ->• Wdy = meC2 = 0,511MeV -> f = ^ = 1,23.1020 (Hz)

□ Câu 6. Đáp án D.9 hành tinh lớn: Thuỷ tình, Kim tinh, Tráiđãít, Hoả tinh, Mộc tinh, Thố tinh, Thiên

tình, Hải tinh và Thiên vương tinh.□ Câu 7. Đáp án D.

Cả A, B và c.□ Câu 8. Đáp án A

Ta có: E = p.t = mc2 —» m = — = — c2 cE p.t 3,9.102ã.365.86400= 13,7.10'6 (kg/năm)

TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 100

0B

□ Câu 2. Đáp án D.So với electron, pozitron có cùng khổì lượng nghi, spin nhưng có điện tích trái dâu

□ Câu 3. Đáp án D.Tất cả các tương tác trên.

□ Câu 4. Đáp án A.

Phương trình phản ứng: _°e ++°e- »Y + y .Ta có: 2(meC2 + Wde) = 2Wdy — Wde = Wdy - meC2 = 2 - 0,511 = l,489MeV□ Câa 5. Đáp án c.

Quay quanh Mặt Trời, cùng chiều tự q uay của Mặt Trời, không n hư một vật răn.□ Câu 6. Đạp án A.

Thủy tinh□ Câu 7. Đáp án D.

R3 R3Biếu thức liền hệ giữa chúng là:2 2

Tj Tj

□ Câu 8. Đáp án A.Ta có: AA = 0 16A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 238: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 238/306

Ta có: AA = 0,16A

^ = - _ > u = — .c = ^ - .3 . 1 0 8 =48000 (km /s)k c X Ằ

□ Câu 9. Đáp án D.Theo thuyết Big Bang, các sao và thiên hà đầu tiên xuâ't hiện 3 triệu năm sau Vụ

nổ lớn.

n J CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTĐề SỐ 1

□ Câu 1. Đáp án B.Sự trao đổi pho ton giữa các hạt mang điện

□ Câu 2. Đáp án B.

Nhẹ như nơtrinô, electron, miiyôn, tauon,...□ Câ 3 Đá á DTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 100

0B

p câu 6. Đáp án c.Electron là hạt sơ câp có: m() =9,1.10_31kg ;E() = 0,51 1Mc V;Q = -l;s = 1/2

3Câu 7. Đáp án D. phương trình phản ứng: ° e + ‘ị’ e> y + y

wTa có: 2meC2 + 0 = 2WđY— Wđy = meC2 = 0,511MeV -> f = —^ = 1,23.102H(H z)

] Cẩu 8. Đáp án D.9 hành tính ỉớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Tráiđất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên

inh, Hải tinh v à Thiên vương tinh.] Câu 9. Đáp án D.

150jxiệu km.í Câu 10. Đáp án D.Sao chổi và thiên thạch không p hải là thành viên của hệ mặ t trời

] Câu 11. Đáp án D.Năng lượng bức xạ toàn phần của mặt trời trong 1 năm là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 239: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 239/306

E = p.t = 3,9.1026. 365. 86400= 122,99.1032 (J)Gọi N là sô' nguyên tử Heli tạo thành trong 1 năm:

E = N . A E - > N = — = 29,28.1044 (hạt)AE

N A 9 Q 9 8 1 í Y 14 A l f r ?

Khối lượng Heli tạo thành: ; »19,46.1 o1*íkg)Hc Na 6,023 10 v ỷ

Khối lượng H iđrô tiêu thụ hàng năm:' ^ = 29.28J 0 “ U 0-» 10, , ( k )

H N a 6,023.10 \ )1Câu 12. Đáp án D.

Khôi lượng ', kích thước các hành tinh

1Câu 13. Đáp án c .TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 100

0

□ Câu 16. Đáp án c .Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có chu kỳ chuyển động quarih mặt trời lớn

nhâ't là Hải tinh□ Câu 17. Đáp án A.

Kim tinh□ Câu 18. Đáp án D.

Sao Rigel (nằm ớ mũi giày của chùm Tráng Sĩ) có màu xanh lam. Nhiệt độ mặtngoài của nó vào khoảng 3000°K □ Câu 19. Đáp án D.

Có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn.□ Câu20. Đáp án A.

Mặt trời chuyên thành sao lùn.□ Câu 21. Đáp án D.

Điện của mỗi hạ t quac hay phản hạt quac có giá trị là ± e/3 và ± 2e/3□ Câu 22. Đáp án A.

Phương trình phản ứng : _" e+ +"e -» Y + YTa c ó : 2(moC2 + Wd<0 = 2Wđy->■Wdc = Wdy- lĩieC2= 2-0 ,5 11 = l,489MeV

□ Câu 23. Đáp án A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 240: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 240/306

p

, E p.t 3,9.102S.365.86400 nl6,, / „ .Ta có: E = p.t = me2—»m= =r = = — — - ~2-------c c2 ị3A0^

^ = Ịý-ỊỌ* 6,54.10-“M 1,9891. lữ10□ Câu 24. Đáp án c.

Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ.□ Câu 25. Đáp án ATa có: AA = 0,16a

Ế^L = " _> u = — c = 48000km/s Ằ c X.

Đề SỔ 2□ Câu 1 Đáp án DTO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 100

0

Cau nay sai vì cac hạ t sơ câp bó thời gian sổng khác nhau: có 4 hạt bền, còn lại làcác hạ t không bền. I Q Câu 4. Đáp án B. /

□ Câu 3. Đáp án D-/x '\^

Các mezon và các barion□ Câu 5. Đáp án c.

Xg í thien ha hiện cach xa Trai Đat mọt khoảng d. Giả thỉỄt lúc khởi đẩu tạo thànhvũ trụ ứng vộ i d = 0. Theo định luật Hớp-bơnV = H.d .

Dođó : t= — = 1,76.1010năm « 18.109 năm.H

□ Câu 6. Đ áp án D.Sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực kì lớn

đến nỗi nó hú t cả photon ánh sáng, không chó thoát ra ngoài, đó là mộ t ho' đen.□ Câu 7. Đáp án D.

Các quac có điện tíchbằng bội sô' của e.Câ 8 Đá á B

Mặt khác t = —.V

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 241: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 241/306

□ Câu 8. Đáp án B.Hạt proton được tạo nên từ 3 hạt quac: u, u v à d .

□ Câu 9. Đáp án B

Phương trình phản ứng: Ỵ+Y —» _”e + “e

2,76(MeV)

□ Câu 10. Đáp án D.Cả A, B và c

□ Câu 11. Đáp án B.

T2 4ĩĩ2Á dụ g đ ị h l ậ t III K lTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 100

0

□ Câu 12. Đáp án A.Hạt nhân Heli

□ Câu 13. Đáp án A. Nơtrôn.

□ Câu 14 Đáp án c . ^ ịi juay T ,H cùng chiềuạ quay của Mặt Trm, không ri u . một vật tắn.

□ Câu 15. Đáp án c .Mặt trời, 8 hành tình và các tiểu hành tinh.

□ Câu 16. Đáp án D.R3 R3

Biểu thức liên hệ giữa chúng là: = - r jAl 2

□ Câu 17. Đáp án D.Có thể bị lệch vê' phía có bước sóng ngắn hoặc bước sóng dai.

□ Câu 18. Đáp án A.3000 K

□ Câu 19 Đáp án D

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 242: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 242/306

□ Câu 19. Đáp án D. ,

Vù trụ tò n ngập bói các h ,t có nin g lưgng cao n t a electron notrlnô và quac.□ Câu 20. Đáp án D

, , ' y u . vTacó: v = Hd 1 7 10_,

□ Câu 21. Đáp án D.

Ta có: A = 0,4340©m; AA = 0,5a 0AA. U A^ c= 0.5-10 ___ 3 ỊO8 =34 ,5(km /s)T “ c X 0 ,4340.10-6

° cách»t nhâ n„ guyỀn » dâu ,iê„ * u » h i |n 3 phú. sauV ,

nổ lớn□ Câu 23 Đáp árt ATO

ÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 10

00

8. ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌT| CÁC ĐÈ KIẺM TRA 45 PHÚT - HỌC

ĐềSỐ 1□ Câu 1- Đáp án c .

71

Trê pha — so với cường độ dòn g điện.Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chi có tụ điện thì hiệu điện thê'ở hai đầu

đoạn mạch trễ pha — so với cường độ dòng điện.

□ Câu2. Đáp án c Năng lượng của con lắc đơn bằng thê'năng cực đại của nó và bằng:

Vw = WtnMX= mgl(l -c o s a 0) = 2mgl

wTheo bài: —í- = l'w.i ì <l2a l2

= 1 => O' = a „

= ịmgla»

= 5,4°

□ Câu3 Đáp án c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 243: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 243/306

□ Câu3. Đáp án c . Những điêm dao động vớ i biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó đến các

nguồn (vói k = 0, ± 1, ± 2, + 3,...) có giá trị là:

d2 -d , k + — V 2

□ Câu4. Đáp án c .

Khi dòng điện có tần sô' góc chạy qua đoạn mạch thì hệ sô' công suất củaVl cỉoạn mạch này bằng 1 vì lúc đố 4> = 0.□ Câu5. Đáp án c

Xét điểm M trên đoạn O1O2 và cách Oi một đoạnd. Sóng truyền từ Oi và O2 đếnMlà:

U IM = 5 C OS lOƠTtt -2nd ; = 5cos n 2 1(0 ,0 -d )lOCbit + —------ XTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

00

Thay các giá trị: O1O2 = 32 (cm), A. = 4(cm)Ta được:d = 15,5 - 2fc

0 < d < 0 ,0 2 => 0< 15 ,5 -2k< 32 => 7 ,75>k>-8 ,25Có 16 giá trị củak thoả m ãn bâ't đẳng thức trên. Do đó, có 16 điểm dao động cực đại.

□ Câu 6. Đáp án D.Môi trường truyền sóng.

□ Câu 7. Đáp án c.Dao động được duy trì mà không cần tác dụng ngoại lực tuần hoàn được gọi là tụ

d a o động.□ Câu 8. Đáp án D.

Ta có: u(x, t) = Acos2 n 2 j i x ' v — t - ——T k

IXTai X = ——,t = 1,5T t h ì :6

u = Acos 3 7 1 -

V7nT

^ => = -3 (cm ) => A = 6(cm)2 2

□ Câu 9. Đáp án B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 244: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 244/306

p

Sóng âm phát ra là các sóng cầu nên cường độ âm tỷ lệ nghịch với bình phươngnánp-c ch tói níniổn âm. tức là:khoảng cách tới nguồn âm, tức là:

□ Câu~10. Đáp án D.

Ta có:

2= > Ẵ =

d + 30 ’ ^ í d+30ìI9

V d ) l d )d = 15(m)

5T T Tr ——= T + — H—3 2 6

TQuãn ^'đường vật đi được trong thời gian T + — là 4A + 2A = 6A.

_ TTrong thời gian —, vật đi được qù iỉt^đườn g dài nhâìt6

khi nó đi từ M đến N đối xứng nhau q ua VTCB (hình vẽ)TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

00

Vậy quãng đường vật đi được trong thòi gian — là: 4A + 2A + A =7A□ Câu 11. Đáp án B.

Ta có:

A = ^/a^+A\ +2A,A

A = / AI + A2 + 2 A,A2 cos((p, -<p2) = 4 2 + 42 + 2.4.4.c o s - -= 7,73(cm )

, .„ T- y in c p , + A2sin(p, 4 si n | + 4sin * ^ ^<p 4A coscp +A C O S í p , 71 .12 2 4cos - + 4cos

6 3□ Câu12. Đápán c

Trên dây có 2 bụn g sóng, trong đó A cố định, B tự do nên:1 *1 0*1 '■ . --

2 4 4 3V = A.f = 0,8.50 = 40(m / s)113. ĐáD án D□ Câu 13. Đáp án D.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 245: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 245/306

Có chu kì băn g chu kì của ngoại lực cưõng bức.□ Câu 14. Đáp án B.

Tacó: W = —mco2A2 =Ậm — Ị A2 = J1J/*2 2 [ t J T2

T fw" 0,44510,08 , S , , J ủ = T u V m s 0 . 0 4 ( m ) = + (c m )

Ưzc = ugc _ _____ u z c

\k7+(ZL-Zc)2 Ậ 6 0 < / ĩ f + (6 0 -Z f "V144°0-120ZC

=> A =

□ Câu 15. Đáp án A.Ta có:

u.

-> u TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

0

Do đó £(Zc) min tại: => Zc = 240(í2)

z , -Z 60-240 /rn . 5 u u ~ _ -• 'Vây tan (p = —------ = - - - = —v/3 => cp= --r =>u trê pha hon i gócR 60v3 3

□ Câu 16. Đáp án A.

Ta có: <Ị>= N<Ị>0cos(©t + q>)

e = = 0)N<ị>0 sin(©t + cp)

V2 V2

□ Câu 17. Đáp án c.Ta có: p <=> xảy ra cộng hưởng <=> Zt = Zc .

Khì đó z = R => I =

p , f R Ã - > R = v L = ™ t = m ( n )R 484 ’

u > | a

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 246: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 246/306

p ( )R p 484 v ’

max

□ Câu 18. Đáp án B.

Ud sớm pha honUR là — nên đó là cuộn thuần cảm.

□ Câu 19. Đáp án c.N u N

Tacó:— = — — >u = u ^~ = 10Uj N2 ư 2 2 1N, 1

Ì - = Hl I =1 E l = IlI, Ư2 2 ' u 2 10

□ Cậu20. Đáp án D.

Ta có: ưcmax khi xảy ra cộng hưởng Zl = Zc—> z = Zj = cùL = lOOrc — = 40Í n)71TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

0

□ Câu 22. Đáp án c.Có biên độ như nhau và ngược pha

□ Câu 23. Đáp án B.

Ta có: co = — = = 4071 (rad/s)T 0,05 v '

Phương trình dao động tổng quát có dạng:

X = 6cos(4CbU + cp) (cm)V= -24071 sin (40 ji t + (p)

Tạit = 0 có: X = 6cosọ = -3 -v/i ;V = -240sincp < 0

_ „ _5 n / \cos(p = —— ; sin 0 -¥ cp= — (radj

□ Câu 24. Đáp án A.Ti lệ với thời gian truyền điện

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 247: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 247/306

□ Câu 1. Đáp án c.Trong một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện xoay chiều sớm pha hơn

hiệu điện thếhai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn7 1 / 2 thì nếu tăng tần sô' dong điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. V□ Câ 2 Đá á A

coC 1 2 cĐề số 2

TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

0

□ Câu 4. Đáp án B

w = ìk A 2= 0,03 (J) ; Fmax= kA = 1,5 (N)2 = = U ’ ' " V V ’ m a x 5 V /

=> - ^ - = Ia = ^ = 0,02 => A = 0,04(m) = 4(cm)=> k = 5= ^ = 37,5(N)F max 2 1,5 A

□ Câu 5. Đáp án B.

_ „ V „ , V 60 . / \Ta có: Ằ = — = 6 A. = = -^ = 2 (cm)f f 30 v ’ Với hai nguồn kếỉ hợp ngược pha nhau thì tại những điểm có hiệu đường đi thoả mãn:

dì - dĩ ~kẢ,k = 0, ±1, ±2,... => cho biên độ giao động cực tiểu.

d, -d 2 = X, k = 0, ± 1, ± 2,...=> cho biên độ giao động cực đại./

Áp dụng: MB - MA - 4 (cm) = 2Ã=> Tại M dao động cực tiểu.

NB = NA = 3 (cm )-^ 2 + — Ằ => Tại N dao động cực đại.

□ Câu 6. Đápán B.

Ta có: P = fR =í u Ỵ n RU2 u 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 248: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 248/306

Ta có: P fR

UJ ~R2+(Zl - Z c ) 2 ~ R i ( Z , - Zc )2R

Áp dụng bất đẳng thức Côsi:

(ZL~Zcf r (ZL-Zcy MS = R + ——_ -c ;- > 2 J r -V-l ^ c-' -= 2 |Z t - Z c|MS = R + —— —— > 2-Jr L - - = 2 |z, - z c|

R V R

f z - Z \ 2Pmax <=> MS min o R = R m= S -L- t £ L <=> R ị = (z, - Z c )2 =1600Rm

______ , /r, _ , „ Ư2Khi R = 20 Q, thay vào (7.1) ta được: p, =

Ngoài ra theo bài ta còn có: Pị =Ư2100u 2

100 160Ơr 2 + A60Ọ = 100

2 RTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

0

[J Câu 9. Đáp án B.

Ta có: p = f R = Rư (R + r) +(Z L-Z C)

RU2 u

r2+Í V MR

R2 +r2 + 2Rr + (Z - Z )1 L c} 2r + R +

Áp dụng bậ't đẳng thức Côsí:

r2 + ( z - Z )2 I r2 + ( z - Z )2 r - - x2MS = 2r + R +-------^ ---- ^ - > 2 r + 2 j R------^ = 2r + 2ựr2 +(z,^ -Z c )

P m a xo M S m in <=> R = —

o R2 = r 2 +(Z L- Z c )2 = r 2

=> R = 5 0 (f i)

l ỉ Câu 10. Đáp án B.

(ZL-Zc)JR

/ \ 2

2tcL — 27IÍC

= 2500

RU2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 249: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 249/306

Ta có: P = l*R=f — Ị R = -RU2

R2 + 27CÍL- i ĩ 27tfC J

p = p => 1J »2 -V 127if,L-M C ; V

27tf2L -27lf2Cy

47T2f,2L2 - ^ +2L 1c 4jt f, L■= 47T2f,2L2 c 4n2[*L2

47t2L2(f.2 -i;2) + —ị - ' 1 ĩJ 4iĩ c

( t ỉ - % )

rL l '0 F ~ < W

= 0

4ĩt2l} - 1 = 0=> 47t2L2 =-

47i2c Jr12r32TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

0

Ta có: Lị —L2 =101grJ--101g-^- = 10 0 *0

□ Câa 11. Đáp án B.

V 0 *0

\= 101g

I I ITheo bài: L, - L2 = IdB => ỈOIg— = 1 => lg— = 0,1 => — =1,26Ij I2 I2

□ Câu 12. Đáp án c.Sóng dừng

□ Cấn 13. Đáp án c .Ta có: p = RI2 => 100 = R.22 => R = 2 5 (n )

Công suâ't tiêu thụtrong mạch đạt cực đại khi xảy ra hiện tượng cộng hưởn

Lúc đó: ZL= Zc =* Z = R => Imax = 1 = M = 4 (a )

=> Pm.= R ỉL = 2 5 .4 2 = 40 0(w )

□ Câu 14. Đáp án D.

Ta có: Z- >z, ■=> — > coLc L ©c co< 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 250: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 250/306

c L ©cVLC=> Để xảy ra cộng hưởng phải tăng tần sô' dòng điện.

□ Câu 15. Đáp án A.3 2ĩtTa có: V =©A, a =© 2A => -2!-= © = 4Ị-

m m v r pT =-

2nv

□ Câu 16. Đáp án B.Ta có: Lực căng dây N =m.g.ị3cos a - 2cosao). Khi a = ao thì N =mgcos ao.

□ Câu 17. Đáp án c .Ta có:

tan(p = — —> tan—= — =i> Zl =10-\/3(q )

Z = 7 r2 + Z2L = 2 0 ( Q ) => I = | = ^ = 5 (A )TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

z = ^R2 +(ZL- z c )2 = IOOn/2 (fì)

' • - T t - ẻ ế - v t otancp = - _c — = -1 => cp= —-

Từ đó: i = 1,2 coslOOnt—- (A)□ Câu 20. Đáp án c .

Ta có: Chu kì dao động: T= 60 :120 = 0,5 (s)1 ,

Cơ năng của vật: w = fm v . = W. + w,o - 2 max t ỉ I

Khi Wd = 3Wt thì:

2 ji

1 , 1 , m v Vw = —mv = 4 .w = 4 ,—kx => X= J — 52«-=-™»,

2 ' 2 V 4k 2Từ đó tính được: X = 2,5 (cm)

□ Câu 21. Đáp án D.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 251: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 251/306

Ta có: Trong trường hợp xe chuyển động đều thì: Tj =2n

Gia tốc trọng trường hiệu dụng trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều bằng nhau và bằng: gM = -\Ịg2+a2 .

Chu kì dao động của con lắc trong 2 trường hợp này đều bằng nhau:I 1

<T,V ẽ 2 + a 2

□ Câu 22. Đáp án A.Ta có: Dòng điện trong mạch có thê’ được tính từ các biếu thức sau:

z.Ư , u „ ___ U mach

'c ■'mach

u uTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

R

9 z a/ r 2 + ( Z l ~ Z c ) 2 V R 2 + Z l J r 2 + | r 2 2

□ Câu 23. Đáp án D.Mức cường độ âm.

□ Câu 24. Đáp án c .

Ta có:I = - ^ ( a ) =* Zl = - = 22n/ 2 (q ) => L = ■ = 0 ,099(h ) = 99 (mHÌ

I 2ĩcf 271-50□ Câu 25. Đáp án A

Diện tích mặt cẩu bán kính 20m là: S = 47rR2=1600;r(m2)

Cường độ âm tại điếm khảo sát là: I ==— « 7.96.10-5 (W7m2)sMức cường độ âm tại đó là: L = lO.lg— = 79 (du)

0

Đề sổ 3□ Câu 1. Đáp án c .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 252: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 252/306

Câu này sai vì hệ sô' công suâ't của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong mạch đó.□ Câu 2. Đáp án D.

Dòng điện trong mạch có thể đuợc tính từ các biểu thức sau:

z z z_ c cuonday mach

Ư ..... Ucuonday _ '- 'ma ch

z zcuonday mach

200 __________ 200

, /r ^ Q r ‘ + (z l - z c )1 _ \ 2 _ ___

=> R2+ZJ =R2+(Zl -Z c ) ^ Zc =2Zl

Up cuondav 200-v/2 200V c __ c u o n d a y £ » \ J \ J V ^ __ . C U U => 2 ị= R 2+ Z ị => Zl =RTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Do đó, khoảng cách từ nút A đến nút thứ 9 là: 8—.

Chiều dài sợi dây là: 8—+ —= l,2 (m ) => Ầ = — (m) => f = —= 85(Hz).

□ Câu 4. Đáp án A

p = u l = - = 25 (w ).R 10 0 v '

□ Câu 5. Đáp án B .Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó

khi có sóng truyền qua.□ Câu 6. Đáp án c.

Ta có: N = 750 vòng/phút = 12,5 vòng/s./= n.p = 12,5.4 = 50 (Hz) =>co = 2ĩt /= 100^(rod/s)

Phần cảm có 4 cặp từ nên phần ứng có 8 cuộn dây, mỗi cuộn 50 vòng.Do đó, sô' vòng dây là: N = 400 vòng.^ E _ Nệ,,co _ 400.0, O O S . I O O ^ , ,

4 Ĩ SỈ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 253: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 253/306

□ Cầu 7. Đáp án c.Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.□ Câu 8. Đáp án c.

Ta có: i = 1^2 sinr _ \

71ơ)t ——

4 V= lV2COS

/

( 71 71cot- —4 2

—»u sớm pha hơni một góc .□ Câu 9. Đáp án D.

Ta có: Giản đổ vectơ như hình vẽ bên. Theo bài:

u o u = — là đô lêch pha giữau và i.

UdOUR là độ lệ h h iữ Mđ ài

Ui. u

TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

□ Câu 10. Đáp án D.

Ta có: 00= — = 7t(rad/s); E = —mco2A2 =6(m j)T 2

□ Câu 11. Đáp án AKhi có cộng hưởng: Zt. = Zc = 50 (Q).Tăng độ tự cảm lên 2 lần: Zl = 100 (D).

_ z , - z c 7C 1 00 -5 0 _ tancp = - —— => tan—= — - ------ => R=50(Q).R 4 R V /

□ Câu 12. Đáp án D.Ta có: Lực căng dây đượctính từ biểu thức:T = mg(3cosa - 2cosao).

Tmin khia = ao, lúc đó: Tmin =mg.cosao T max khia = 0 , lúc đó: Tmax =mg (3 - 2cosao)

Theo bài;= - —2—Qsct- =1,04 => co sa ( = — => a (1=9,3°Tmi„ C0800 3,04□ Câu 13. Đáp án A.

Dùng ỉõi sắt có điện trờ suất nhỏ.□ Câu 14. Đáp án D.

^u Ỵ r = r ư 2 u 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 254: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 254/306

Ta có: P = I R = R M Z , . - Z c ) p ( z l ~ z c )

R+ R Áp dụngbấ t đẳng thức Côsi:

(ZL- Z C)2 (ZL ~Zc)2 I IMS - R + > 2y R —- =i \ z l - ZCỊ

MSmin o « R2=(Zl - Z c )

R R ________ R 4 Ĩ

/ r 2 +( z l - z c )2 " V r 2 + r :cos(p = —= , , ,

z / 2 . (r-, ry Ý Jn 2 +R2 2

□ Câu 15. Đáp án c .Ta có:T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 10

0 Câu 16. Đáp án A.mg , m A£ Ta có: M = -£ - => — = —- => Cù= ,k k g Vm

a =co x = :X = -^ -0 ,0 2 = 4,9(m/s) AẾ 0,04

QCâu 17. Đáp án B.

Giản đổ vectơ như hình vẽ.Ox là trục gô'c: OA = OA, + OA Theo bài: OÁi = OA2 = 2 (cm)

=> Tam giác OAA2 cấn tại o => OAAj = OA2A

OA là phân giác A,OA2 (Vì OA2AA1 là hình thoi).

=> ấ õ a 2= ÃõÀj = õ Ã a 2 => ẤÕÃ^ =ỠÃ a2=ÕÃ^Ă =>Á AOA2 đều. => AOA, = —=>AOAị = —

2 3 ‘ 3

Theo bài: AOx = — =>A.Ox = — => <Pị = —— 6 6 6

!] Câu 18. Đáp án B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 255: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 255/306

45,~ ít j / \ Thòi gian môi bước đi: t = —-ị s j.

Nước bị sóng sánh mạnh nhất khi:45V

t= T => — = 0,3=> v = 150(cm/s) = 5,4(km/h)

X )Cừ t - -l VJ_

] Câu 19. Đáp ánc Phương trình truyền sỏng có dạng: u(x ,t) = A COS

Viết lại phương trình đã cho về dạng tương tụ-, u (x, t) = 5 COS

Từ đó suy ra: V = 200cmỉs = 2 m/sTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

□ Câu 21. Đáp án DKhi có cộng hưởng:Z l = Z c = 20 (Q)

Khi tăng điện dungc lên 5 lần: Zc. = — =4 (0 ).

Khi đó: tancp =z -Z _jr 20 -4L----- => tan-- = -

R * - > ) •3 R

□ Câu 22. Đáp án D.Hấp thụ phôtôn và chuyển tò K lên M.

□ Câu 23. Đáp án B Biên độ dao động: OA = 3 (cm);Chu kì dao động: T = 2 (s)

Vật dao động có thể coi là hình chiêu của điểm M chuyên / động tròn đều lên đường thẳng AB.

—m OP' 1AOMP có: cosMOP = — —= — => MOP = 60°OM 2

60° 1Thời gian chuyển động từ p đên B bằng: T = —(s)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 256: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 256/306

T 1 5=> Thòi gian chuyển động từ p đên B rổi đên o là: — + —= —(s)

□ Câu 24. Đáp án ATần sô'dao động tại điểm X1à:/= 10(Hz).

Biên độ dao động tại điểm x: a =

So sánh với công thức (15.4) SGK Vật lý 12 Nâng cao, trang 81, ta suy ra:

Ầ = 4 (cm) = > V = x.f = 4.10= 40 Ịcm/s )

□ Câu 25. Đáp ánc Ta có: A = 20(cm)

' i n ' 2itxa = 2sin —X

=

2 COSu J [ T + 2 )

_________________________________________ '

2TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Đề số 4□ Câu 1. Đáp án A.Điều chinh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó điện

vậy khi điện áp hiệu dụng giưa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì Zi.= Zc = R V ĩ . Từ đó độ lệch pha giữa điện áp hai đầu điện trở với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, cũng chính là độ lệch pha giữa cường độ dòng điện vói điện áp giữa hai đầu đoạn

□ Câu 2. Đáp ấn B.Cơ năng củạ mỗi con lắc đơn tính theo công thức:w = m gl(l-coso c0) . Đễ thây

rằng con lắc nặng hơn sẽ có cơ năng lớn hơn. Do đó, khi mâ't năng lượng thì con lắc nặng hơn sẽ cần nhiều thòi gian hơn, nghĩa là tắt dần chậm hơn.□ Câu 3. Đáp án B

VỊ trí cân bằng cùa con lắc chính là vịtrí lỏ xo có chiều dài 4Ocm.□ Câu 4. Đáp án c .

Thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.□ Câu 5. Đáp án A

Từ ô hứ ổ hợ d độ ó

mạch và được xác định: tan <p= — Ỉ k = - LR V3

hay q, = | .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 257: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 257/306

Từ công thức tổnghợp dao động ta có:

Để phương trình (1) có nghiệm A với B là tham sô' thì:

A=(V3b Ị2 - 4 (b 2-25)>0<=>B <10( cm)

Bmax = 10(cm) thay vào (1) ta được A = 5'/ 3 (cm).□ Câu 6. Đáp án A

Lực căng dây T = m g(3 co sa ~2 co sa 0).

Tmax khi a = 0°, con lắc ở vị trí cân bằng.Khi đó: Tmax =m g(3 -2 co s8 ")

TTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

u , _ U„=IZ„=-^-Zc =□ Câu 8. Đáp án A

ai I i ^= u z u z c u z c

= z c J r 2 + (Zl - Z )2 >/ ( r ỉ + Z ĩl ) - 2 Z l Zc + Z ^

__ __________u

l ^ ị ĩ h ĩ ^ í 1 ) í 1 ) 1Uc đat giá tri cực đại khi f — = (R 2 +Z^) - 2ZL^ + 1 đạt cực tiểu.v z c j v ^ c ;

/ \I:

vzcycó đổ thị là parabol phần lõm quay lên trên.

J 1 ) 4Z ị 4(R 2+ Z2L) r Do đó: min f —- =-------- ---- TT---- -- / ,

\ z c j 4R2+Z[ R24

Từ đó ta tìm được: Ưc

4 ( r 2 +Z[) (R 2 +Z[ )

uR 2

| ( R ’ *ZL)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 258: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 258/306

Theo bài: UCmax=ưV3

| ( R ’ *ZL)

u v SR 2

( r 2 +Z?)= 3 -► z, =R>/2

□ Câu 9. Đáp án D.Độ cao tăng lên

□ Câu 10. Đáp án cSô'hyperbol cực đạ i là: N = 2n +1.Với N là số hyperbolờ mỗi bên đường trung

X s ,s2 _ dtrựcthoảmãn:

^ YTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Lúc đầu: — <coLcoC

(Jcâu 11. Đáp án D

Muôn xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì co' = j t = , tức là phải giảm tần sô' dòng điện.

0 Câu 12. Đáp án c

Hai đầu ổhg sáo là hai bụng và ở giữa có mộ t bụng nữa. Chiều dài ông là: , x X ʹ Ấ 1= + + =x

4 2 4Vậy bước sóng của âm là:

X= 1= 80(cm)

3 Câu 13. Đáp án c2nVì ZL = coL = — L, tức là ZL tỷ lệ nghịch vói T.

J Câu 14. Đáp án Du 220Trở kháng của toàn mạch là: z = — = — — = 62, 5(d )

\2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.Q

UY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 259: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 259/306

Ta lại có: z = R +ooL — coC

= JR +\2

2 7 T Í L - -2nfC

Thay sô' vào phương trình trên ta được:

62 ,5= 37,52 + 10'

2f

\262,52 = 37,52+ f2+ - - 1 0 410^

4f 2P2 10"+ —--12 50 0 = 0

4f

Phương trình có nghiệm:

►f4 -12500f2 +25.106 =0

[f = 100(Hz)

f = 50(Hz)

1Câ 15 Đ á TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Giản đô' vecto như hình vẽ.

u sớm pha hơnỉ một góc —.

Từ giản đổ ta thây:

RU o R = U 0c o s | = 2 0 0 - ^ U i ( W 3 ( v )

R=Hss .=ụ x t Ế -=5(W3(q)In 2

i = 2cosỊ\oC)7it

ịU c

□ Câu 18. Đáp án B

Áp dụng công thức:\2

coA = 1

Trong đó: X = 2(cm), A = 4(cm), = A(rad!s) ta tìm được

V= 8- 3 (cra/s) = 0 ,08>/3 (m/s)

Động năng của châtđiểm là: Wj = —mv2 = 0,96.10’’ (j) = 0,96(m j)

â á á

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 260: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 260/306

□ Câu 19. Đáp án AGiản đổ vecto như hình vẽ bên:

OA = ŨL+ ŨR là hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.

----- 2nTheo bài: COA = — và OA = o c nên AAOU đều3

=>ũ õ ĩ j7<=ÃÔ ĩ j - ấ5 ù ^= -6i = t J L _ = _ ™ V L =v ĩ (a )

Ucoscp 200 71 v’ T —P co s — ■ã 6

□ Câ 20 Đá áTOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Sau — (s) = — (s) đẩu tiên, chuyến động của vật

[trơng ứng với chuyên động của châ't điểm từ A đếnc trên cung ABC . Quãng đường vật đi được bằng: ;A =8(cm). Khi đó vật qua vị trí cân bằng theo chiều jmvới vận tô'c cực đại bằng -80(cm /s).

3 Câu 22. Đáp án B ■\(cm); x2 =6cos

] Câu 23. Đáp án BĐê’u = Uì + LÍ2 thì HI và U2 phải cùng pha

coL, coL

Ta c ó : X , = 8 c o s

r 40t + ~

440t ■

'A

//

\

V :° )\ '

(cm)V V

Dao động tổng hợp là:X = X , + x2 = 10cos40t(cm)

r = > v = -400sin40t(cm /s) =>V a =400(cm /s) =4 ( m / s )

►tan ọ, =tancp2 -> 1 L — 2L , r2 = L 2 r,

] Câu 24. Đáp án D

ộ ủ ắ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 261: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 261/306

Biên thiên chu kì theo độ cao: vóiTo là chu kì của con lắc trên mặt đâ't.T0 R

Thời gian chạy chậm sau 1 ngày đêm là: 24 • 3600• — = 33,75(s)R

ỉ Câu 25. Đáp án D

co =2nf = 1071 (rad/s)

Đặt: x = Acos(lOji + (p)(cm) —> V = -10rcAsin(l07i + (p)(cm/s)

t = l,7(s); x = 5( cm )-» 5 = Acos(l7jt+ cp) = -A co sọ (1)

t = 1,7(s); v=507tV 3(cm/s)-»507 tV3=-10rcA sin(l7jr + (p) -> 5-\/3=Asincp (2)

Từ (1) à (2) TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Đề SỐ 1□ Câu 1. Đáp án D.

Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.□ Câu 2. Đáp án c.

Trạng thái N□ Câu 3. Đáp án D.

Quang điện ữở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đối khi được chiêú sáng.□ Câu 4. Đáp án B

G iả s ử t r o n g k h o ả n g t h ò i g i a nt c ó N p h o t o n c h iê u t ớ i là m p h á t r an p h o t o n t h ứ c â p .

hc

II . CÁCĐÈ KIẺM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ II

Hiêu suất phátquang là: H= — phalra- = — lra -=------K M 6 ' T- he N X

^ phatra nhaíra NẼ _ _ _ _ phat ra

K ,

Có n photon phát ra thì sẽ cón photon bị hâp thụ.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 262: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 262/306

Do đó ti lê photon bi hấp thu là: — = H •- = 75% • = 79,6% N Xloi 0,49

□ Câu 5. Đáp án B

Nọ.

Ta có: — = 0,25 < - > = ■-<H >T = - = ■- = 2 (giờ) N0 N0 4 2 2

□ Câu6. Đáp án c

q = Q0cos(cot + cp)=> u = —= — cos(c»t + (p) — = cos((Bt + (p] (l)c c Qo

i '(t) >Q0 i ( t + < ) > i ( >t + ( ) (2)TOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

:r> c =L (i í - i ỉ ) 5.10-3[( l ,8 .10-)2-(2 ,4 .1 0-)2

;2.10 '8F = 20nF(u ỉ - u ỉ ) 1 , 22 -0 ,92

w = —Cuf + -L i? = -- 2 -l(T 8-l,22 + —- 5 • lCT3• (1, •1cr’)2=2,25.10-SJ2 1 2 1 2 2 v ’

□ Câu 7. Đáp án B

A.=^ = 2tcvVl C f __ __

X . = 27tv,/LC . ; = 271VJlCmin V min * max V1 V min ’ max V max

^as£ .= Ẽ s ậ ĩ x =A_ p H - L = 2 5 . . / ^ = = 1 2 5 ( m )Â ; VC mi,x Vc V 20 v>min í min n min

□ Câu 8. Đáp án B• Sô'khổĩ A = 210• Sô' Proton: z = 84• Sô' No tron: N = A -z = 126.

□ Câu 9. Đáp án c .Sóng đỉện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trường châ't lẫn trong chân không.

□ Câu 10 Đáp án D

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 263: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 263/306

□ Câu 10. Đáp án D.Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện

trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.□ Câu 11. Đáp án D

Ta có: ——

-- 0- ẩ L = _ L = _ L = -=0,125m ỉ 1 22

0 2T 2 10□ Câu 12. Đáp án B.

Ta có: XS1= Kri, ; XS2=K2.i2

Vâ á ù à ói â á â là hữ â á h ả ãOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

'H„=256Hcp _

Ta có: ị _Ho -> 2T = 256 = 28 -> T= ị = 6 (giờ)cp

2T□ Câu 14. Đáp án c

8

Trước khi dịch chuyển xMl = 5 KD

Sau khi dịch chuyên xMs = I 4 + — A.(d + 0,2)

Ta có: x„ = x., —>5M t M s

A.D 4 + - 2

A.(D + 0,2) 4,5.0,2 0,5

□ Câu 15. Đáp án c.

Không phụ.thuộc vào thành phẩn cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.□ Câu 16. Đáp án D

Với ánh sáng vàng có:

s in i. = —; i = i„hvgh ghv

x , >x > x,> \, —>■n ,< n <n, <n, —>i ., > i. = i > i . , > i .,d V 1 t d V 1 t ghd hgv gnl ghi

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 264: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 264/306

x , x x , \, , , , i ., i. , ,Như vậy, chi có tia đỏ ló ra ngoài không khí, vì các tia lục, tứn đều bị phản xạ toàn phần.

□ Câu 17. Đáp án Ahc£ — --- —> Ả — ------k e

hc 6,625.10"34.3.108 ln _6í\ _ n A t / \ — = — ----- --— ^ ----- = 0,41.10 (m) = 0,41 (um)4,85.10" v ' v '

Là bước sóng ứng với ánh sáng tím.□ Câu 18. Đáp án Arr hc IT ^ hc 6,Ố25.1CT34.3.108 _ 0 ,,, in-n ( \Ta có: —— = e U -> Ả =■■ ■ = — ----- ị- — —= 5,12.10(m)

X . AK min eƯAK 1,6.10 .15300 v 'min AK ’

□ Câu 19. Đáp án B.Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.Câ 20 Đá á D

OÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 10

Q Câu 23. Đáp án AVị trí vân sáng đỏ và tím trong quang phổ bậc 1 là:

xd ° ’76-1 ° -" 1 =1 52.10-3 (m) = l,52(m m)d a n * m - 3 v ' V /

X . =

0,5.10"

ì £ , M í £ i 0 , 8 . i < r » = 0 , 8 ( . HQ n 1 A - Í V / V /a 0,5.10'

Độ rộngquangphổ bậc Ị là: A x= xd -X, = 1 ,52-0 ,8 = 0,72 (mm)□ Câu 24. Đap án B

4Năng lượng liên kết của hạt nhân He là:

E = Amc2 = 0,03038.931,5 = 28,29897 (MeV)□ Câu 25. Đáp án c.

Trong quang phổ phát xạ của lõi Mặt Trời chỉ có ánh sáng trông thây.

Đề SỐ 2□ Câu 1. Đáp án D.

Sự tự dao động.□ Câu 2. Đáp án D.

Quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của; máy luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 265: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 265/306

g g□ Câu 3. Đáp án A

Dễ dàng tính được góc tói ở mặt bên thứ nhất của lăng kính là: i,' = — = 3°

Áp dụng các công thức lăng kính cho ánh sáng đỏ, ta có:

sini, =ndsinrd, => rdl* Ị - = 2° nd

rd2= A -r d,= 6 ‘’- 2 ° = 4 ‘’ sini.,, = n , sinr., => i, , ~n ,r ,, =6"

MOD =ij + id2 - A = 3°

Á d á ô hứ lă kí h h á hOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

DT = MT - MD = OM tanMOT - OM tan MOD= 2. tan 3,48° - 2. tan 3° = 0,01676 (m ) = 16,76 (mm)

□ Câu 4. Đáp án D Theo định luật bảo toàn động lượng:

m T ' , T + m - v i . . = ° = ■ ( “ ì ' , ) 1 “ ( m , / - H , f = m T ^ ! m T v ỉ ) = m i , , Ị j r a i i . v L )

= > ( , )wd(He) mT 3

Năng lượng toả ra chuyên thành động năng của các hạt sau phản ứng.Do đó: w d ( t ) + W, (He) = 4,80 (M ev ) (2)

Từ (1) và (2) suy ra:Wd(He) - 2,06(MeV)□ Câu 5. Đáp án D.

Ánh sáng có tần số lớn nhâ't trong sô' các ánh sáng đơn sắc: đò, lam, chàm, tím là ánh sáng tím.□ Câu 6. Đáp án c.

Đổng v ị có thể phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm là2ịị Ư Câ á á

Độ rộng của quang phổ bằng:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 266: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 266/306

□ Câu7. Đáp án c.Hiện tượng quang điện trong

□ Câu 8. Đáp án B

Sô'hạt nhân còn lại sau thời gian í là: N (t ) = N(o ).2 T

Sô' hạt nhân đã phân rã sau thòi giant là:( - ì N (o) -N ( t ) = N(o) 1 -2 _t\ J

. N ( o ) - N ( t )(0= V

Th bàiOÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

□ Câu 10. Đáp án A.Trong thí nghiệm lâng, nêu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch

nhiều nhất là ánh sáng đỏ.□ Câu 11. Đáp án D.

Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biêh thiên và từ trưòng biên thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.□ Câu 12. Đáp án D.

Quang nang□ Câu 13. Đáp án B

A = 3,6 eV= 5,76 .1<r19 (j)

X - h c __6,625.10-^.3.10*

0 ~~ A ~ 5.76.10-19□ Câu 14. Đáp án B

N(t) = I = N (o).e-iI =e~

= 0,345. lo -6 (m) = 0,345 (um)

0,693t = l T = 0,693.1 = 138 (ngày)

□ Câu 15. Đáp án c .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 267: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 267/306

Tia hổng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thây màu hổng.□ Câu 16. Đáp án A

Máy chỉ thu được sóng điện từ có tần số:

f = ---- => Ằ = - = -2WLC f

:v.27tVLC => L =2 t c v

L , =max

L . =

V2ĩtv/1

2 Vi V

2t iVl C

12n.3.108

1

10002860.10

— =3,27.10^ (h )

10; — = 1,876. 10-6 (h )2JI 3 10* 15 10“

OÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2 3 10

□ Câu 19. Đáp án A

hc ~ eUAK ^ -min eyhc = 8,12.10“" (m)

□ Câu 20. Đáp án B.Thiên Vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhâ't.

□ Câu 21. Đáp án D.^ _ AE Pt 3,9.1026.3600 , „ 1rtl,( xTa có: Am = ~ = = — - — ị; = 1,56.1013 (kg)c c (3.108)

□ Câu 22. Đáp án c. u 1.1. / \ '= nẰ = 0,66 : Anh sáng đỏ.Ta có: X = c h a n k h o n g

n c h a n k h o n g

□ Câu 23. Đáp án DTheo định luật bảo toàn động lượng:

m V =m, .v,. +m V p p Li L i X X

Theo bài: w d(Li) = 3,575 (MeV);

Wi](p) = 5,45 (M eV ); Wd(x ) = 4(M eV )

Dễ dàng thử thây:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

31000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 268: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 268/306

w , (Li) 4 Wo (p) + f ’W“ =* w - (Li) = 7 (p) + W“

=> muwd(u) = m wd(p) + mxwd(x)

=> m,..| Ậm,.vf. | = m I V2 | + mvU I o L i L i Ị p | p p 1 m Y V V 2

=> (mUVLi)2 = (mpVp)2 + (mxVx)2

Từ đó suy ra: vx _Lvp

□ Câu 24. Đáp án DĐộ phóng xạ của khúc xương tính trênlg c 14 là: H = 4000 : 500 = (phân rã/phút)OÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3 10

Đề số 3□ Câu 1. Đáp án A.

VỊ trí vân tôì cho bởi biếu thức:' lầ D , „ , ,k + — ——, k = 0, ± 1, ± 2,..., 2 j a

1,2.10'3.4,5.10-’ 2 7,2. KT6 / ■> 7,2 / .V2 k + 1~ 2k + l ' ' ~ 2k +1 '^I ĩ '

À = — •-D 2k +1 1,5

0,4(|im) < X = — (p.m) < 0,76(pm)2 k 4" 1

=> 4 ,2 5 < k < 8 ,5 = > k = |5 ;6 ;7 ;8 | => Có 4 ánh sáng đơn sắc thoả mãn đề bài.□ Câu 2. Đáp án B

Khi cho lần lượt c = Co = 40 pF, c = Ci = 10 pF và c =Cĩ = 640 pF thì thu được sóng điện từ có bước sóng tương ứng là:

i = Ị = ___ 0 f ị\) ...... ....

2 nẶ x : e

X ,= - =----------

2n^LCỊ

■= v .2k Ặ x Ĩ^

= v.2jt^LC,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

3 1000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 269: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 269/306

V V - r"~T""V = — =----------=v.2tiJ l C,2 f2 1 _ v 2

2jtv/LC~ n V l à v ậ n t ô c t r u y ề n s ó n g đ i ệ n ti

*1 = J K ; h = X = X 1 Ap Tl Aí p 1 fỉ0 V 0 % V o

1 = A. Ị ^ = 2 0 ..Ị^Õ = 80 (m)2 °^CH V 40 v 1

u 3. Đáp án c .

Với V là vận tôc truyền sóng điện từ. Từ đó ta thây:

ỉc /10 X = JL I— =20../— = 10 (m)

1 ° \ c 0 V40 v ’

□ Câu 3. Đáp án c .

â à khô đú ì ì h khô hê đ ló hì dà ầ ( )OÁN -

LÍ - HÓ

A CẤP

2 3

Page 270: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 270/306

0 Câu 16. Đáp án BTiêu cự của thâu kính đôì với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là:

— = (nd - l ) f — + — ì ; — = (n —l) fu v \ R, v }

' _ L - I 'V I 2 /

Với R\=F = 0,2 (m) là các bán kính của hai mặt lồi.Thay các giá trị từ đê' bài vào hai biểu thức trên ta tìm được:

^ A f = fu - í = *(inin)□ Câu 17. Đáp án A

Giả sử cóa phóng xạa và b phóng xạ Ịỳ.Theo định luật bảo toàn sô'khối và bảo toàn điện tích ta có:

234 = 4«.+ 206 và 92 = 2- b + 82 Giải hệ trên ta tìm được:a = 7; b = 4

□ Câu 18. Đáp án AT_ a :_*-D 0,5 .1 (r f’.2 „ ___ • Khoảng vân: i = —— = — ---- —— = 2mm

a 0,5.10L 42 s

• Lập tỷ SỐ: — = = 10,625 = 10 + 0,625K y 2i 2.2

Sô' vân tôì quan sát được trên màn: Nt = 2(10 + 1) = 22 (vân tôĩ).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

3 1000

B TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 271: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 271/306

Sô vân tôì quan sát được trên màn: Nt 2(10 1) 22 (vân tôĩ).□ Câu 19. Đáp án B

T h e o đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n đ ộ n g lư ợ n g : m V = m V + m ữ v 0

Các vectơ được biểu diễn trên hình vẽ. Từ đó ta có:2

\

( 1 21 — r a V+ 2 m * p

) p p

^ }

(movo)2= K vJ 2+(mrVn)

=> 2m0 - ^ m 0v* j = 2ma -^ n i

=> mo-WJ( ° ) = mK-Wd(a ) + mP-Wd(p)

'Po

OÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2

w„(p) = 0 +

m° ^ - W d( a )- W ihm ʹo

1717 + 1

1 7 - 417

.4-1,21.4-1,21 = l,746(MeV )

□ Gâu20. Đáp á n .

100 đơn vị thiên văn

□ Câu 21. Đáp án D.Hấp thụ phôtôn và chuyên từK lên M.

□ Câu22. Đáp á n D Tại thời điểm t = 0:

» q(0) = ±Q„9 C ? c v ’

w =w, => — =í> q(}= ±yo \ /vvd 2C 2c v

’\ /

Khi w = — w _ => -TTT= ~ • => <Ị = -~ =rwd 2 U m a x 2C 2 2C V2

Thời gian ngắn nhất là thời gianq biến thiên từ Qo đến ự = / tương ứng với thời

OB4 A « í t fi'v R A m p rh ìn V i V P rh r cr ì í í â v V t r o n 2 đ ó : O P = — F="gian chuyên động từ B đến p (hình vẽdưới đây), trong đó: OP -Ị=

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

3 1000

B TRẦ

N HƯ

NG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 272: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 272/306

1 71Dễt h ấ y : CO SMOP - 7=77 = - 7= => MOP = -J

7 OM V2 4

t = -^ —T = —360° 8 10s

=0,125. KT6 (s)

Theo bài:

□ Câu 23. Đáp án A N (o ) -N ( t )

N(°)

( ) = ( ).

= 3,8% = . iS lN(o)

Í í l . e

= 1-3,8% = 0,962

OÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2

Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen ứng với sự chuyển mức từ quỹ đao N về quỹn M

y = EN-EM=(EN-EL)-(EM-EL) = - ^ - i ^

□ Câu 25. Đáp án c

đạo M.

Ả, X,lam (J<)

ĐẽSỐ4□ Câu 1. Đáp án D.

T/-1 » _ A _ A U „• Khoáng v â n :1 = ——- = 2,4mm

Lập các tỉ sô':

. ẦDi= — = 2,4mma

5 i = M = ui 2 4 —> Tại M là vân tôí, ở N là vân sáng.

h = ĩ = li 2,4i 2,4

□ Cầu 2. Đáp án ACông suất ng uổn sáng bằng tổng năng lượng các photon phát ra trong 1 giây.

Do đó: P = 1W = 2,5.1019— X

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

23 10

00B T

RẦN HƯ

NG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 273: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 273/306

X Từ đó tính đượcX =

□ Câu 3. Đáp án A

Năng lượng toả ra là: Wlk(y ) - W|k(x,) - Wlk (x2) = 0,5(MeV )

□ Câu 4. Đáp án D.

Sô' hạt nhân trong 3 mg “ Co là: N . = — ° .N (hat)27 0 6 0

Độ phóng xạ của 3 mg “ C o: Ho = 3,41 .l010Bq.

ÍÍ

OÁN - LÍ -

HÓA CẤP

2

□ Câu . Đáp án BNăng lượng nghỉ của electron ỉà 0,511(MeV)

□ Câu 7. Đáp án D _ . Li2 Cu2 LI?.Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: —— +-----= — - (1)

Ị 4 _ c ỵ l 2 2

Khi i = — thay vào (1) ta được: — ° + -> Cu2 = — Lin4 2.16 2 2 16

Từ (2) và (3) suy ra: Cu2 = — cuf, -> u = — U0

□ Câu . Đáp án DTa có: q = Q„ cos(©t + (p)

Tại thòi điểmt = 0 thì q = Q0 -> coscp = l -> cp= 0 -> q = Qucoscot

Q2Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: Wt + Wd = ——

Khi w =w , thì w = - - ^ 2. 5 l = Ỉ .^ L _> q = % coscat=4=1 đ d 2 2C 2C 2 2C V2 s

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

23 10

00B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 274: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 274/306

Thời gian ngắn nhất ứng với giá trịt thoả mãn:

cot4

□ Câu 9. Đáp án D.Sóng dài, sóiig trung và sóng ngắn.

□ Câu 10. Đáp án B.Chỉ có the tồn tại trong dây dẫn

□ Câu 11 . Đáp án B.Không đổi và.bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.OÁN -

LÍ - HÓA CẤP

2

(3)

(2)

Tia Rơnghen bị Ịệch trọng điện trường.

□ Câu 14. Đập án B.Nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.□ Câu 15. Đáp án c.

Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác đinh.□ Câu 16. Đáp án c.

Hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.

□ Câu 17. Đáp án A.Bước sóng ‘dài nhâ't của bức xạ chiêu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.

□ Câu 18. Đáp án B.

Ta có: eư = hc hcẽữ

= 82,8. IQ‐'2 (m)min

□ Câu 19. Đáp án D.Sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nêu hâ'p thụ thêm một

phôtôn có cùng tần số.□ Câu 20. Đáp án D.

Phương trình phóng xạ: * x -> *He +

Ị i m 4vTheo đinh luât bảo toàn động lương: mV + m V =0 -» Vv = —- V =7 r 1 Ỵ| m „ y

□ Câu 21 Đáp án DA - 4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

23 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP.

QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 275: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 275/306

□ Câu 21. Đáp án D.Tiá gama có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.

□ Câu 22. Đáp án A.Tổng năng lượng được bảo toàn.

□ Câu 23. Đáp án B Năng lượng của photon ánh sáng phát quang và ánh sáng tới lần lượt là:hc , hc£ = — và e„ = f -

Vì cứ 5 photon chiêu tới có 1 photon phát ra, nên hiệu suất phát quang là:

OÁN - LÍ - HÓ

A CẤP

2

Page 276: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 276/306

Theo bài: W,=W 2 ^ m g l ^ l - c o s a ^ m g Ị^ l - c o s a , ,. ,)

=> c o s a 02 = 1 - i - f l - coscc(„ ) = 0 ,992 => a 02 = 7 ,2°2

□ Câu 7. Đáp án A

• Ti sô' giữa khôi lượng chất phóng xạ còn lại sau mộ t năm so vói khối lượng banđầu là:

f m0mi _ 1 2^ 1 t,3 i ->~ = - -» T = -ì- = 0,5 (năm)m0 4 m0 4 2 '

• Ti sô' giữa khối lượng chất phóng xạ còn lại sau ba năm so với khô'i lương banđầu là:

m,m2= 2I_= I _ 1 ___ j_ m m„ ÌL -i- 64

0 02 t 2 °’5Vậy, sau ba năm khô'i lượng châ't ph óng xạ giảm 64 lần so với ban đẩu.

□ Câu 8. Đáp án A

Ta có: L = 10 Ig-Ỉ- => 79 = 10 lg -^ i r => I = 7,943.10-® ( w / m 2)0 10 >

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 277: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 277/306

0 10 >Công suâ't của nguồn là: p = (4?tR2 )l = 0,225(w )

□ Câu 9. Đáp án B

Giữa M và đường trung trực AB có một dãy cực đại khác, nên M thuộc cực đại bậc hai.

Do đo: d2-d , -2X =>X = — d2—d!Ị = 2,25(cm) => V= XX= 40 ,5(cm/s)

□ Câu 10. Đáp án D.Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu đú ng trong các phương án trênOÁN -

LÍ - HÓA CẤP

2

□ Câu 12. Đáp án A

Ta có: H 0=XN0 = — - ^ N A=--------.6,023.10“0 0 T A A 1622.365.24.3600 226

= 8,16.1012(Bq) = 220,5(Ci)

□ Câu 13. Đáp án D

Tại thòi điểm t = 0, q = Q0.Tại thỏi điểmt:

Wc = Wl « WcS, i ( W<: + WL) = I W « i 4 |

Khoảng thời gian ngắn nhất thỏa mãn đề bài là khoảng thời gian ngắn nhâ't đểQ

điện tích trên tụ biên thiên từ giá trịQo về giá trị —j=r. Ta đã bier, khoảng thời gian đóI. V 2

Tbằng —, vói T là chu kì dao động riêng của mạch dao động.

Vì T = 2t i\/l C nên đáp án đúng là D. —\/LC

□ Câu 14. Đáp án A Tần sô' không đổi, bước sóng tăng, tốc độ truyền ánh sáng tăng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 278: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 278/306

□ Câu 15. Đáp án B

Theo bài: —= lmm => i = 2mm .Vị trí vân sáng cho bời biểu thức: X = ki = 2k(mm),

vớik là SỐ nguyên.

Ta có: < x = 2 k < - = > - 7 , 5 < k S 7 , 5 .2 2

Có 15 giá trị củak thỏa mãn nên có 15 vân sáng trong trường giao thoa.□ Câu 16. Đáp án A

Sóng cực ngắnOÁN - LÍ - HÓ

A CẤP

2

Page 279: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 279/306

r

Khi đặt điện áp xoay chiều:

Z, =ooL = 1 2 0 7 1 . - ỉ-= 30(q )I. 4n \

z =Ự z [ 7 7 = 5 0 (q )

= ỉ . = : * 1.8( )z 50 v 'P = I2r = l,82.40 = 129,6(w )

□ Câu 25. Đáp án A,^ , r, r, hc . hc 6,625 .ỉ0 -34.3.Ị0Ta có: E - E = —— -> =— — — =7— T■— — — «0,0974jxm

m " X E - E (-0 ,85 + 13,6).1,6.10~19m n m n y ’ /

□ Câu 26. Đáp án B

Dây có 3 bụng sóng nên: í = 2—+ —= —A, => x = —f = 84(cm ) = 0,84(m)Tốc độ truyền sóng là: V= Xf —0,84.50 = 42 (m /s)

□ Câu 27. Đáp án cT A - U - ì \ t 2 n d - 2 n d f Ta đã Diet: A(p = — =-----i

Ằ V

2ĩĩd c _ r 2k + 1 VDo đó: —— f = (2k + l) —=> f = ——— = 3,5 + 7k (1)V v ' 2 4 d

Vì 42 < f = 3 5 + 7k <52 > 5 5< k <6 9 » k =

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 280: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 280/306

Vì 42 < f = 3,5 + 7k <52 -> 5,5< k <6 ,9 —» k =

Vớik = , thay vào (Ị) ta được f = 45,5 (H z).

5,4 45,5

□ Câu 28. Đáp án c.Theo nghiên cứu của nhà thiên văn học người Mĩ Hớp-bơn, mọi thiên hà đểu chạy

ra xa hệ Mặt Trời với tốc độ ti lệ vói khoảng cách d giữa thiên hà với chúng ta:V = H.d, trong đó H là hằng sô'Hóp-ban, có giá trị bằng 1,7.10‐2 m/(s.nămánh sáng).□ Câu 29. Đáp án c

Hiệu điện thê'giữa hai đầu đoạn mạch là u = UR+ udOÁN - LÍ - HÓ

A CẤP

2

□ Câu 31. Đáp án c

co = 1207t(rad/s) => f = —- = 60(Hz) ; n = 900 vòng/phút = 15 vòng/giây

T 1 ; ' r_ .. f . 60 ,Ta lại có: 1= np ->p = —= — = 4 ::í n 15

□ Câu 32. Đáp án D I;Trong mạch dao động LC, đại lượng biên thiên tuần hoàn theo thòi gian vơi chu kì

T = WLC là nặng lượng điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện.□ Câu 33. Đáp án B

Điện từ trường lan truyền được cả trong chân không:□ Câu 34. Đáp án D

X, =9sin 20 t + — 4

(cm) = 9cos 201 +ỉ ) ( c m )

Áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp, ta có:

A2 = A f+ A* +2A, A2 cos(cp, -cp2)= 92 +122 + 2.9.12.cos^- + - j = 225

=> A = 15(cm)

Khi vật đi qua vị trí. cân bằng, nó có tôc độ cực đại bằngV = coA = 20 .15 = 30 0(c m /s ) = 3 (m /s )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 281: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 281/306

□ Câu 35. Đáp án A

Ta có: T , = 2 ^ ; T 2 =2

Theo bài:40T, =50T2 Tl = 5 Ị1l _ 5 ỵ 25 ? 1,-12

1,. 16 1, _ 25 -1 6 _ 9

16 16 (1)

Vì h - lì = 45 cm nên từ (1) suy ra: 45 9 — = — —» 12 = 80 (cm) -> 1, =80 + 45 = 125(cm)OÁN -

LÍ - HÓA CẤP

2

Sóng tống hợp tại M cách A một đoạn dv cách B một đoạndĩ là:Jt(d2 - d , )

U - 2 A C Ò S------f -------- c o s X

<ot —

(1)

c

M

/ X

Điểm M dao động ngược pha với nguồn A, B khi:7 t ( d . + d 2 )

A(p = —■ - ------ = 71+k2n , k = 0, ± 1, ± 2,... Ấ M thuộc đoạn c o nêndĩ = dĩ. (1) trở thành:

^ i - = t + k27t -* d, = (2k + l ) - =2k + l( cm )^ 2 A 0

Ta có:OAắd, < CA ->8 <2 k + l < ^ - > 3 ,5 < k á 8 ,4 (2)

Có 5 giầ trịk thòa mãn (2) nên có 5 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.□ Câu 38. Đáp án A

Bưóc sóng vô tuyến mà mạch thu được nằm giữa hai giá /li và Ằ thỏa mãn:

Ằ, =c.2ttỰlC^=3.10*.2nj2.w-*.l2,5.l0-'2 =9,42(m)

=c.2 =3.10s.2W2.10-6.450.10'ir = 56,55(m )

□ Câu 39. Đáp án D• Phương trình phóng xạ:™u He +^° Th

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P2

3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 282: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 282/306

Phương trình phóng xạ: u He + Th

• Áp dụng định luật bảo toànđộnglượng:

Ồ= P. + K o P. = -ĩ* -> P? = Ri <-> 2ra„ ,K„ = 2m. .. K_ ^ iEa— iBlLK, rn

Gọi K là năng lượng phân rã: K = Ka +

.100% = 98,3%Từ đó: i .1 0 0 % = K ixi„+m

□ Câu 40. Đáp án cGọi p là công suâ't truyền đi. Công suất hao phí trên đường truyền là:OÁN -

LÍ - HÓA CẤP

H, = 1 —R- -> R-cosz <p cos2(p

Khi u = u, =20 (kv):

p ( l- H )u* (] - 0,82)20H = 1 —R —- - . = 1 ‐ 1 — q Z _ L = i - i— 3 Z L _ o ,9 8 =

Uj cos <p 2 6098%

o Câu 41. Đáp án DGiản đổ vécto như hình vẽ bên, trong đóUd = OA, Uc = o c u = OB

Theo bài: (p = ROÃ = 45° -*• ÓÃb = 45!’Trong tam giác OẠB ta có:

OB2 = OA2 + AB2 -2.0A.AB.COSÕÂẼ= U^ +U ^~ 2. UdUcCOS45°

= 802 + (1 J J - 2 .80 .1 J — =16000

~ *ư = 4 0a/ Ĩ Õ (v )

□ Câu 42. Đáp án c

Khi mắc Ci với L: í = > c —— -—— ' 47iLĨ,

(1)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P2

3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 283: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 283/306

1C2 = - T - ĩ 2 4n2ư 22Khi mắc C2 với L: f = ------

2ti-ỰLC2

Khi mắc nối tiếp Ci với C2 rồi mắc với cuộn cảm L:

! - _ L _ L c “ c , + c 2

f = 1

2WLC-> c = - 1

471 Lf

(2)

(3)

(4)

Thay (1), (2), (4) vào (3) ta được: f 2 = f ,2 + f 22 -> f = yịỉ ị +Tị = 10(kH/)TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

Uc = __________ ư __________

(R 2 + z 2l ) t t - 2 z ^ +1c c

1 1 , .

(1)

Đặt X = - f - , k h i đ ó :zc

MS = (R 2 + Z2L) ^ - 2ZL^ - +1 = (R 2 + Z2L) X3 - 2Z, X+1

MS đạt cực tiêu tạiX =Zl _ _R2+ z l, <=> zc =

R + Z? c

Thay (2) vào (1) ta tính được:

max( u y = u :, 2 + ZL •ưc_ = ư Ế . + Zf

R 2 l'max R Từ giả thiết z c = 200(q ), UCmaj! = 120(v), u =60(v).Thay các giá trị này vào (2) và (3) ta được hệ:

(2)

(3)

200 =

R 2 + Z,Z, Í200 Z, =R 2 +Z? íz, =r V 3

yjRì + Z l { ^ 2= R2+ z ỉ, [200 V3R R

=R + 3R =>R = 5(k /3 (q )120 = 60-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

P2

3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 284: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 284/306

□ Câu 45. Đáp án A

Vị trí vân tôĩ thứ hai (phía trục âm):XT23 ẰD 2 a

Vị trí vân sáng thứ hai (phía trục dương):X S2 = 2ẦD

Khoảng cách giữa hai vân này là:I I 7 XD , 7 a.AxAx = x„ - Xx , = ---------:=>/.= -——-1 2 T2i 2 a 2 D

= 0,72.10-* (m) =ữ ,12[ụm)

TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

Page 285: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 285/306

Sô' vòng dây trong mỗi cuộn bằng: — = 33 (vòng)

□ Câu 50. Đáp án c

Trước khi di chuyên: i =a

Sau khi di chuyển:

ĐềSỐ2

□ Câu 1. Đáp án c .Câu này sai vì trong chân không, vận tốc của phôtôn luôn bằng vận tốc ánh sáng.□ Cân 2. Đáp án c

Các điểm đaođộng cực đại có hiệu đường đi thỏa mãn điều kiện: dị - d2 = kẰ,

Ta có; —AB <dj —d2 < AĐ —> — < l,5k < — —5,3 < k < 5,3

Có 11 giá trị củak thỏa mãn bâ't đẳng thức trên. Do đó sô'đường cực đại trên đoạn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 286: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 286/306

AB là 11.□ Câu 3. Đáp án c .

Theo thuyết Big Bang, tại thời điểm Planck, vũ trụ có kích thước và khôỉ lượng riêng tương ứng là10'35 m và 10 1 kg/cm3.□ Câu 4. Đápán c

- =0, ->T =2 .0, = l,2 (s)

X = vT=20. ], 2 = 24(cm)

□ Câu 5. Đáp án BTOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

□ Câu . Đáp án B.Khẳng định vê' hiện tượng quang đỉện là đúng với lý thuye't sóng ánh sáng đó là

số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ ánh sáng kích thích.□ Câu 7. Đáp án A

p2Công suất hao phí trên đường dây là: AP = R-------------

(Ucoscp)„ „ p2Khi Hi - 80% thì: AP, =20%p => AP, = R ----- - ----- - = 20%p (1)

(ự, coscp)

p2Khi H2= 95% thì: AP2 = 5%p => AP2 = R ------

----- r = 5%p (2)(ư 2coscp)

AP ư 2 20%Từ (1) và (2) suy ra. — L= —\ = 4 -> u =2U, = 4 0(k v )

w ' y AP2 U* 5% 2 ' y '

□ Câu . Đáp án A.

Ta có V = c~— = 3,45 .104m / s . Ằ

□ Câu 9. Đáp án cW. = 3W —» w = w + 3W =4W -> —kA2=4,—kx2 -> x = ±—= ±ỏ(cm)

2 2 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 287: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 287/306

2 2 2□ Câu 10. Đáp án c

Biên độ của suất điện động cảm ứng ti lệ vói số vòng dây của phần ứng.□ Câu 11. Đáp án B.

Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng là 0,589 |om .□ Câu 12. Đáp án B

Biên độ của daò động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phưcmg cùng tần số phông phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.□ Câu 13. Đáp án D

TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

LC = Cl + L = L,C |Í£ l — i l = L c , - > f = ^ ==f," V 1 2' c , + c 2 C.+C j 27iVlC

□ Câu 14. Đáp án D.Biểu thức luôn đúng là m < mo.

□ Câu 15. Đáp án cMột mạch dao động LC đang phá t sóng trung. Đê’ mạch đó p hát được sóng ngắn

thì phải mắc nôi tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

□ Câu 16. Đáp án Bhc 6,625.10_ m.3.108 „Giới hạn quang điện của đông là:X0 = — = — 6 25 K r^

□ Câu 17. Đáp án BCâu này sai vì cảm ứn g từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không

đổng bộ ba pha có phương thay đổi.□ Câu 18. Đáp án D

U , = x + U c7; U2 2 2+ 1 4

u = ^ (u k i+ u r2) + (UC1+UC2)

u = u, + U2 -» a^(ur1+ u R2) + (u c i+ u c2) = X + U*, + + UC2

Bình phương 2 vế phương trình và rút gọn ta có:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 288: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 288/306

+ U c , U c , = Ậ K + v ị . p l + u l , )

+ ZC,ZC2) = +z ị2Ị => 2R 1R2ZC|ZC2 ^ R j Z ^ + R j Z , ,

= > ( R i Z C2 _ R 2 Z C l ) = 0 = > R 1Z C2 = R 2 Z CI^ Q 1 = ~c^

□ Câu 19. Đáp án cVì số hạt nhân Pb sinh ra bằngs hạt Po đã bị phóng xạ, do đó khi số hạt nhân chì

được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba sô ' hạt nhân pôlôni còn lại thì tưong ứng với sô hạt nhân Po ban đẩu gâp bôn lần số hạt nhân Po còn lại, ta có:TOÁN -

LÍ - HÓA CẤP

p = i 2r = u 2r R2+ z!

200 =2002R

R2+602R2 -20 0R + 3600 = 0-

R = 180(q )

R = 20 (q )□ Câu 21. Đáp án B

Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Balmer\A ứng với n = 4 và m = 2; ta có'1

= 1,097.10722 42

►A.42 = 0,486jj.m

□ Câu 22. Đ áp án B

Công suât hao phí trên đường dây là: AP = R

AĩV AP _ AP Ư '2A P = ~ < = > - ^ T= 4 = > - ^ - = 4 = > U ' = 2U

(Ucoscp)2

4 AP'□ Câu 23. Đáp án D

u 2

Trong dao động cưỡng bức thì tần số của dao động làtần s ʹcủa ngoại lực và biên độdao đọng phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần sô ngoại lực và tẩn sô riêng của con lắc.□ Câu 24. Đáp án D

Ho

Ta có: .100% = 2 5 % 2 * = 22-> T = - = 1,5 (giò)H„ H„ 4 2 □ Câu 25. Đáp án c

í = = 4(Hz) > Cừ= 2nf= 87t(rad/s)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 289: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 289/306

í = = 4(Hz) > Cừ= 2nf = 87t(rad/s)

A = 60 -50 = 5 / X2 2 V ;

Giả sử: X= 5cos(87tt + <p)(cm).

Theo bài: x(o ) = —A> Acos<p = —A > cos<p = —1 —»cp =t(ra(ị)

> X= 5cos(87it + 7ĩ)(cm)> V= —4071 sin(87ti + 7t) = 407isin^87rt)(cm/s)□ Câu 26. Đáp án B

Bán kính quỹ đạo dừng N là : r4 = 42r0 = 42.5,3.10~" = 84,8.10“’-('m)TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

□ Câu29. Đáp án c

— VĨÕ = 2T25

Quãng đường vật đi được là: s = 8A -8 .4 = 32 (cm).□ Câu 30. Đáp án A

• Độ hụt khôi của hạ t nhân l/ c là: Am = (zm +Nm n) - m c =0,0957u

• Năng lượng tô'i thiểu để tách hạt nhân62c thành các nuclôn riêng biệt chính bằng năng lượng liên kế t các nuclon và bằng: AE = Amc2 = 89,4^M eV)

□ Câu 31. Đáp án DCâu này sai vì gia tổic của một vật dao động điều hoà có giá trị nhỏ nhâ't khi li độ

đạt giá trị cực đại.

□ Câu 32. Đáp án B

w = -CU* = - •2 • 10-6•(12.5)2 = 1.56.KT* (j)

□ Câu33. Đáp ánc

-” “ I 2 2 n ; V*” /

Ì

Ư0=I0ZC=0,05. 1 = 12 ,5(v)2000.2.10-6

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 290: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 290/306

L, =10 .1gi- = 100 ->• I. =1 010Io -> I. = - Ì -I 5 I() 1 0 2 100

L 2 = lO .lgi- = ìo.lgio 8 = 80(dB)

□ Câu 34. Đáp án D

L = n— ->■-Ả=— ->■ Ằmax =2L (với n,= l)2 n

□ Câu 35. Đáp án c

/ tăn g thìzc = ——giảm và Z, =coL tăng.TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

2L- = 100 (q) ; ZL=coL = 10071 ———=20ỘQ)©c CT4100n— ~

7 t

P = IJR = U3R

R 2 + ( Zl - Z c ) 2

400 (200

V2

JR2+802

R R2- 2 0 0 R + 6400 = 0- R = 160(d )R = 4 0 (q )

□ Câu37. Đápán c Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện

□ Câu 38. Đáp án DSóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là sóng cực ngắn

□ Câu 39. Đáp án B. 6u

R - v ^ - r - zƯ 1

u , r

15 U .5 1,25

=VĨ(A)

□ Câu 40. Đáp án c

Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện c có dao động điện

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 291: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 291/306

g ộ ạ ộ g g ộ y ụ ệ ộ g ệ

ừ tự do, năng lượng điện trưòng của tụ điện biêh thiên điểu hoà vói tẩn sô'íDCâu 41. Đáp án A 27iVl c

f = — -L— f = ____Ị__ .f _ 1

2 2 n ^ 2 ~ 2 n ẽ -> c, = 1

4it2f,2Ln _ 1 ^ 1c, = — T— ; C =-----

4rc2f22L 4;t2f 2L

c = c 1 +c 2 ->— ~ = - J L + — L — *1= L LTOÁN - LÍ - H

ÓA CẤP

Theo bài:

fu(0) = 0 fu ocosq>= 0 ,

Ịv (0 )> 0 Ị-coU0sincp>0 [sincp<0 2( 2n 71V \

P h ư ơ n g trình sóng tạio là: u= U0 cosl -^- t — —

ÀTại điểm cácho một đoạn d = - ta có phương trình sóng.

u =u„COSV

2 1 7t 2ndT 2 K =

U0 COS 2n T n 2n 4 T 2 2 X

= ú 0=5(cm)

□ Câu 43. Đáp án A

4 A = 1 X = -1 = - • 60 = 30(cm)2 2 2 v '

= Xf = 30.50 = 15 0 0 ( c m /s) = 15 (m /s)

□ Câu 44. Đáp án Blo ’ = 4(rad/s)

11 Vo,625 v '

= ±cocx/ = ±4.0,1.0,625 = ±0,25(m/ s)□ Câu 45. Đáp án A

<ữ ịL l i 0 7( d/ )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 292: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 292/306

<ữ= ịL = = = = l . i 0 7(rad/s)VLC VI,2.10^ .3.10'9 6

- > z , = c o L = - - 1 0 7 . 1 , 2 . 1 0 - 4 = 2 0 0 (q )

6□ Câu 46. Đáp án DTổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R

□ Câu 47. Đáp án D

Q ầ _> T =2n I—-——2tcSmt 6 . MT Vg„

■= Vó tTOÁN -

LÍ - HÓA CẤ

z = — = — =2 0 (n )

25.10'

0,8 0,8□ Câu49. Đáp ánc

- i + i-L i2 _>Q = In2+ = /3 10" ' + - ______ 2 C 2 2 C g " v q co2 V 25.1012

□ Câu 50. Đáp án c

V = < W a 2 - x 2 = 2 7 i fV A 2 - x 2 = 2 71 .4 . = 327 1(cm/s)

:2.icr8(c)

□ Câu 1. Đáp án BL„ 21,6• Khoảng vân: i = — —

n —1

T a ..% L 31•Lập tỷ sô: r r = « 4,3 = 4 + 0,32i 2.3,6

Đề số 3

= 3,6mm

• Sô vân sáng quan sát được trên màn: Ns = 4.2 + 1 = 9 vân sáng.□ Câu 2. Đáp án B

1 N N 1• Sau ti = 1 năm đầu , ta có: N = —N = — = — —*2T = Ì1 3 0 h. 12T 2T

• Sau 1 năm tiếp theo tương ứng với b = 2 năm, số hạt nhân còn lại chưa phân rãcủa chât phóng xạ đó là :

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 293: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 293/306

□ Câu 3. Đáp án D

x = Acos((ot + (p) => v = x,(t ) = -ooAsin(fflt + <p)

(o)= Ọ ^ (Acoscp =0 _ Jcoscp = 0

N =ÍỈ2. = ÍĨ2.:2 t, 2

N„

r i-Y2T

)

. N ọ N ọ

Theo bài:/ ( 0 )>0

1.COS(p = U coscp = u Ị .. * •_ . • =>(p = - —(rad)-coAsin(p>0 Isi nqxO 2 VTOÁN -

LÍ - HÓA CẤ

Chú ý rằng A- ~~ < A nên Ĩ5 < ~ -------* © < 30n

Do đó ta chọn:(O= 20íĩ □ Câu 4. Đáp án c

Khối lượng chất phóng xạ chưa phân rã sau ngày đêm là:

“ i - V k . 2 9 2 . , 0 0 ( g )2 T 2«

□ Câu 5. Đáp án Ả

^(dA

□ Câu . Đáp án D

200 V220A

= 1 ^ = 1 -► A = 15(cm)

Cơ năng của con lắc: w = —kA2

Khi X = 3 (cm) = —t h ì :

kA =í> W. = W —W = -5-kA - r k A =^kA =3W,w = —kx2 = —k i— I = —kA2 =í> w.= W - W = —11 2 2 1, 2 ; d 2

□ Câu 7. Đáp án A

T ó 100% 100% ^ 100% 12 5%

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 294: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 294/306

Ta c ó : — .100% = — .100% = —^-.100% = 12,5%H — •

0 2^ 2 3,

□ Câu 8. Đáp án c

Trên dây có 9 nút song nên: AB = 8—= 4Ằ —> A, = -^ - = ^^ =0,4 (01)

Vận tốc truyển song trên dây là:V = Xf = 0,4.90 = 3ó(m /s)

□ Câu 9. Đáp án B

TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤ

- Gia tốc hiệu dụng: g ':P'm cos a

- Chu kì của con lắc đơn tích điện:

T ' = 2 n j ĩ = 2 n J ~ ^ - = tV c o s c x = Ta /c o s6 0 ° = - ị -Vể V g V2

□ Câu 10. Đáp án B

A2 = + A ị + 2Aj A2cos Acp —> aV"7 j = a2 + 2a2Ị + 2.a.2a.cos A(p —» COS A(p = —

=> A(p = -r 3

□ Câu 11. Đáp án c• Độ hụt khôĩ : Am = z.mp + (A - Z).mn - lĩiBe = 0,0679u

• Năng lượng liên kết:AE = Amc2 = 0,0679uc2 = 0,0679.931(MeV) <=63,2149 (MeV)

Năng lượng liên kết riêng: e = — = 6,32149(M cV) » 6,3215(MeV)A 10

□ Câu 12. Đáp án cCâu này sai vì tốc độ của châ't điêkn không tỷ lệ với li độ của nó

□ Câu 13. Đáp án DCâu này sai vì tẩn sô'của dao động cưỡng bức là tần sô'của ngoại ỉực.

□ Câu 14. Đáp án D

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 295: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 295/306

p

^ = = _ c ------ _ _3 ■1 ọ .3,3 ■1Q5 = 3,10»' ( Hy)f f .. u V 3 3 0 ' ỉ

□ Câu 15. Đáp án cDiện tích của mặt cẩu bán kính 10m là: s = 4jiR 2 = 471.102 = 40071 Ịm2 Ị

Cường độâm tại điểm cách nguồn 10m là: I = — = —-— ịw / m2 j

Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 10m là:TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤ

Phương trình dao động tổng hợp tại một.điểm cách A, B các đoạndi, dĩ là:

7 t ( d - d ) ( d + du = 2acos—^ -------cos2nị f t ---- — 2-% I 2A,Tại những điểmtrên đoạn o c thìdì=d = d.

f 2nd Do đó: u = 2acos cot----- —

M dao động ngược pha với A, B khi:

— = (2k + l)7T ->d= (2k + l ) - = 0,8(2k + l)

di.-'

c

M

o B

Ta có: OA < d < CA 6<0, s(2 k + l)< 10 — < k < — -> k = {4;5)

Vậy có 2 điểm trêno c dao động ngược pha với A, B.

□ Câu 18. Đáp ầnc

Z = E = M = 50 (q ) Z = R —> J r 2 +

-> coL——~ — 0 => m = coC

L í n 2Z = R R 2 + odL— — = R V I <°CJ- ị L= => f =---- ^ = = 100(Hz)vLC 2 jiVLC

□ Câu 19. Đáp án A.Dựa vào độ lớn của khôĩ lượng.

□ Câu 20. Đáp án A2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 296: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 296/306

f,=50(Hz) ^ Z j = R 2+ 27rf,L-V

f 2 =200(Hz) Z*=R 2 +

2

2rf ,cy

27t£jL ■2nf2Cy

I= — = — -> z, =z , z ? -z ỉ =0 => 27tf,L — 1 í

1 J ___ Ị_

In^c J1

\ 227tf,L

V 27l f 2C ,

1 f 2 - f ,2TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤ

□ Câu 21. Đáp án AGiảm vì gia tô'c trọng trường giảm theo độ cao

□ Câu 22. Đáp án cĐặc tính của mạch điện và tần số dòng điện xoay chiều

□ Cậu 23. Đáp án B

Hiệu điện thếđặt vào mỗi tải là: Ud =u \Ỉ3 = 127 V3 » 220( v )

Tổng trở của mỗi tải là:z = -Jr2+ z ị = V242 +322 = 40

u 220Dòng điện trên mỗi tải là: I = ——= ——= 5,5(a )

Công suâ't tiêu thụ trên mỗi tải là: p, = RI2 = 24.(5,5)2 = 72ó (w)

Công suất do các tải tiêu thụ là: p= 3P, = 2178{w)

□ Câu 24. Đáp án cBịên độ của suẩt điện động cảm ứng tỷ lệ với sô' vòng dây của phần ứng.

□ Câu 25. Đáp án c

Ta luôn có: u2= (u , - Uc )2 + U* ■ằ ư ị => u > UR

□ Câu 26. Đáp án B.T ừ 1 0 ' 24s đ ế n 1 0 '6S.

□ Câu 27. Đáp án D

z 40

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 297: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 297/306

□ Câu 28. Đáp án D Mạch tách sóng

□ Câu 29. Đáp án c

I=I = jẩ = 2(A);

TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤ

□ Câu 30. Đáp án A. ,Khi nhiên liệu trong mặt trời cạn kiệt thì mặt trời chuyên thành sao lùn.□ Câu 31. Đáp án A

Theo định luật bảo toàn năng lượng:n ỉ

w, = w„ =>dmax unax 2-L I* = -— => L C = -ậ => T = 2Wl C = 2 j t^2 0 2 C ĩị I0

□ Câu 32. Đáp án BÁp dụng các công thức lăng kính cho ánh sáng đỏ, ta có:sin i = n<lsmrdI -> ì = n,rd:

sinij = nd sin rd2( ■ \

=>i = nd A — - = ndA - i

' n MOD =1 + i2 - A = (nd- l ) AA> J.A â Vv / I *Ạ', _ ________

M

D

T

Ở đây A íà góc chiết quang và ta đã sử dụng công thức gần đúng: sin a «a , với

a rêít nhỏ.Hóàn toàn tương tự, áp dụng các công thức lăng kính cho ánh sang tím, ta cũng

được: MOT = (n( —l)A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 298: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 298/306

Độ rộng góc của quang phổ bằng:

DOT = MỠT-MOD = (nt - 1) A- (n d- l ) A = (nt- n d)A = 0,21°

□ Câu 33. Đáp án BTại M có vân sang cùng màu với vân trung tâm, nên tại đó có hai vân sáng của Ằí

và h. trùng nhau. Do đó:

Ằ,DXM= k>

k x a 5,6.10-3.10-3 . 71 x p 0,4.10^.2 .TOÁN -

LÍ - HÓA CẤ

□ Câu 34. Đáp án A

Quang điện trở được chê' từ chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trợ nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.□ Câu 35. Đáp án B

Nguổn 2: Hơi natri (Na) với áp suâ't thấp□ Câu 36. Đáp án A

Vi trí vân sáne thứ 4 là: X. = 4 • = 4 — — = 4000Ằ.í 6 4 a l ( r *

Vi trí vân sáng thứ 10 là:X _= 1 0 = 10“ T = 10000X.6 10 a 1(T3Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đêh vân sáng thứ 10 là:

x1()- x 4 = 10000*.-4000*. = 6 0 (m = 2,4(mm )-> Ầ = 0,4.10'3(mm) = 0,4(nm)

□ Câu 37. Đáp án AGiới hạn quang điện của mỗ i kim loại là bước sóng dài nhâ't của bức xạ chiếu vào

kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.□ Câu 38. Đáp án c

Câu này sai vì tia Ran-ghen không bị lệch trong điện trường□ Câu 39. Đáp an B

Tia hổng ngoạ i không làm phát quang một sô' châ't□ Câu 40. Đáp án D

Câu này sai vi các photon có năng lượng khác nhau do tần sô' hoặc bước sóng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 299: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 299/306

khác nhau.□ Câu 41. Đáp án B

= 0,345.10-* (m) = 0,345(nm)

Năng lượng của mộ t photon là: e = —-A,hc 6,625. 10~~14.3.10!

~ X ~ 0,45.10“6 — = 4,417.1CT19(j)

TOÁN - LÍ - H

ÓA CẤ

■\2 r V

> ( £

' l S '

□ Cáu 44. Đáp ánc

Đô'i với mạch LCi: f, =

Đối với mạch LCr. f2 =

-» AV /

12jt^LC,

1

20

10.A

\2

->■ c, =1 4n2f X

471 f2L2 nẠ j 2 2

Khi mắc nối tiếp Ci vóiCi thì điện dung cùa bộ tụ là:

ịị c c , c 2

—>c = -----------------------------------------------r -------V -> ị = = J f[ + fĩ 47t2L(f,2+f22) 27t^LC

->f = ---- 1-== = ^f,2+ f22 = Vỏ2+ 82 = 10(kHz)27tVLC

□ Câu 45. Đáp án A

Tacó; E = N ^ , ^ , ^ 0.20q0.2.10l = 8,88(v)V2 v2 V2

□ Câu 46. Đáp án c

Ta có: f =---- ^== —> x= —= 2t ivVl C

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 300: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 300/306

27tVLC f Sóng trung có bước sóng lớn hon sóng ngắn. Do đó, để thu được sóng ngắn ta

phải giảm LC. Do đó, phải mắc nô'i tiếp thêm một tụ điện thích hợp vào mạch.□ Câu 47. Đáp án B

Gọir là điện trở của cuộn dây.7Cu lêch pha so vớii môt góc — nên:6

tan ( )TOÁN - LÍ - H

ÓA C

Tổng trở của cuộn dây là: Zd= Ậ 2+ z ị = ^152+ịỉ5\Ỉ3 j = 30

Cường độ hiệu dụng trong mạch: I = — = — = 2(a )Z j 30

□ Câu 48. Đáp án B

T,có: - Z ^ . J L . ‘ . ^ . ^ ^ . 2 0 0 ( 0 )

T l c

I = 7 ^ = 6 = 0 0 3 (a )V 2.zc V 2.200 V2

Công suâ't toả nhiệt trên R là: p = I2R =

í

— J -2 = 9. j04(w) = 0,9(mw)Đó cũng chính là công suâ't cẩn phải cung cap them cho mạch.

□ Câu 49. Đáp án c

Câu này sai vì không chi sóng siêu âm mà còn có cả sóng hạ âm thì tai người không nghe được□ Câu 50. Đáp án A

T X , f . TT reU _ l,6 .1 0 -,9.25000_„ .Ta có: hf =c U -» 1 .. = -— = --- — — = 6,038.10 Hz)h 6,625. lO-34 v ’

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 301: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 301/306

TOÁN - LÍ - H

ÓA C

Page 302: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 302/306

Chương 7. VẬT LÝ HẠT NHÂN

I. Các đề kiểm tra 15 p h ú t................................................. 75................226

II. Các đê' kiểm tra 45 p h ú t.....................................................78............... 228

Chương 8. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ

I. Các đề kiểm tra 15 p h ú t......................................................84...............237II. Các đề kiểm tra 45 ph ú t.....................................................87................238

B - CÁC ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ

I. Các đề kiểm tra 45 phú t học kì I........................ ..............93................243

II. Các đề kiểm tra 45 ph út học kì II..................................109.......................... 262

c - CÁC ĐỂ THI THỬ ĐẠI HỌC THEO BAN c ơ BẢN.... 123.............276

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 303: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 303/306

TOÁN - LÍ - H

ÓA C

SÁCH PHÁT HÀNH TẠI*HỆ THỐNG NHÀ SÁCH & SIÊU THỊ CỦA

CÔNG TI cấ PHẨN VAN HÓA DU LỊCH GIA LAI TRẼN TOÀN qutìc♦ HỆ THỐNG NHÀ SÁC H & SIÊU THỊ CỦA

CÕNG TI CỔ PHẨN VÂN h óa PHƯdNG NAM TRÊN TOÀN guốcĐÀ NẤNG: NS MINH TRÍ - 103 Lý Thái TổQUẢNG NGÃI: NS TRẦN Q u ố ct u ấ n - 526 Quang Trung NHA TRANG: CÔNG TY CP PHS - 34 - 36 Thống Nhất - Nha Trang

SIÊ U THỊ TÂN TIẾN - 11 Lê Thành Phương BÌNH THUẬN: NS HƯNG ĐẠO - 328 Trần Hưng Đạo - TP. Phan Thiết ĐỔNG NAI: NS KIM NGÂ N - 88 Cách Mạng Tháng Tám - TP. Biên HòaVŨNG TÀU: NS ĐÔNG HẢI - 38 Lý Thường Kiệt

NS ABC - 204 Bình Giâ GIA ÊAI: CÔNG TÝ SÁCH TBTH - 40B Hùng VươngDAKLAK: NS GIÁO DỤC - 19 Trường Chinh

NS LÝ THƯỜNG KIỆT - 55 - 57 Lý Thường Kiệt KONTUM: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 129 Phan Đình PhùngLÂM ĐỒNG: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 09 Nguyễn Văn Cừ - Đà LạtDẢK NÔNG: NS GIÁO DỤC - 30 Trần Hưng Đạo - Gia NghĩaTÂY NINH: NS VẨN NGHỆ - 295 Đường 30 tháng 4LONG AN: CÔNG TY PH S - 04 Võ Văn Tần - TX. Tân AnTIỀN GIANG: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 22 Hùng Vương - TP. Mỹ ThoCẦN THƠ: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 132 Đường 30 tháng 4

NS HỒNG ÂN - 94 Xô Viết Nghệ Tĩnh

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 304: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 304/306

Ồ V ế g ệHẬU GIANG: CÔNG TY SÁCH TBTH - 50 Nguyên Thái IIọc - TX VỊ ThanhĐỒNG THÁP: NS VIỆT HƯNG - 200 Nguyễn Huệ - TP. Cao LãnhBẾN TRE: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 03 Đồng KhởiSÓC TRĂNG: NS TRẺ - 41 Trần Hưng Đạo

NS TRANG - 112 Nguyễn Thị Minh Khai BẠC LIÊU: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 59 Lý Thường Kiệt - Phường 3

TRUNG TÂM PH S - 57 Hoàng Vãn Thụ KIÊN GIANG: NS ĐÔ NG Hồ I - 98B Trần Phú - Rạch GiáTOÁN -

LÍ - HÓA C

X

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CẤP

2 3 100

0B T

RẦN HƯNG ĐẠO TP

.QUY N

HƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 305: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 305/306

TOÁN - LÍ - H

ÓA C

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TOÁN - LÍ - HÓA CẤ

P 2 3 1000B TRẦ

N HƯNG Đ

ẠO TP.QUY NHƠ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 306: BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

8/9/2019 BỘ ĐỀ KIỂM TRA - BỘ ĐỀ THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 12 - CHU VĂN LANH

http://slidepdf.com/reader/full/bo-de-kiem-tra-bo-de-thi-thu-theo-chuyen-de-mon-vat 306/306

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯ

ỠNG T

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú