Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TP.HỒ CHÍ MINH 2016
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
ANNUAL REPORT 2015
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
1
I. Thông tin chung
1. Thông tin khái quát
- Tên giao dịch: cổ ản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ (KVC)
- Giấy chứng nhậ đă ký doa iệp số: do ở k o c đ u P
Hồ Chí Minh cấ đ u ăm đă ký a đổi l n thứ 09 số
9 ăm .
- Vố điều lệ: đồ Mộ ăm u m i ăm đồ
- Vố đ u của chủ sở hữu: đồ Mộ ăm u m i ăm đồ
- Địa chỉ: 7 Đ ờ Võ Vă Bíc Ấp 11, Xã Tân Th Đ Hu ện Củ Chi, TP. Hồ
Chí Minh
- Số điện tho i: (08) 37979009
- Số fax: (08) 37979100
- Website: www.kimvico.com.vn
- Mã cổ phi u: KVC
2. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ với tiề â ở sản xuất thép
Kim Vĩ đ ợc thành lập từ ăm 9 9 Giai đo n từ 2000 – 2008, Công ty ho động với mô hình
NHH Kim Vĩ v ừ ăm ới nay, Công ty ho động với mô hình Công ty cổ
ph n.
Quá trình phát triển của c Kim Vĩ:
- Năm 9 9: Thành lậ ở Kim Vĩ
- Năm : Thành lậ NHH Kim Vĩ NHH Kim Vĩ o động với
mức vố điều lệ ba đ u là 5 t đồng.
- Năm : NHH Kim Vĩ i p tục chuyể đổi thành Công ty Cổ Ph n Sản
Xuất - Xuất Nhập Khẩu I ox Kim Vĩ với vố điều lệ khi mới chuyể đổi là 16 t đồng.
- Năm 2015: công ty đ ợc Ủy ban chứ k o N ớc chấp thuận hồ đă ký c
đ i chúng (13/02/2015).
- N ăm : c k ai iêm t cổ phi u CTCP Sản xuất
Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ với mã chứng khoán KVC t i Sở giao dịch chứng khoán
Hà Nội. Chính thức niêm y t 16.500.000 cổ ph n trên HNX.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
2
Hiện t i Kim Vĩ vẫ đa ê b ớc đ ờng phát triển, vẫn còn nhữ điều c n phải hoàn
thiện thêm u iê Kim Vĩ ự hào về nhữ đó ó của mình vào quá trình công nghiệp hóa,
hiệ đ i hóa của đấ ớc thông qua sự đ u iê ục của mình trong ngành thép không gỉ cũ
c c ề k c o m ời ăm ăm qua đã ỗ lực xây dự
hiệu Kim Vĩ đ vị lớn m nh và có uy tín với khách hàng.
KIM VĨ KIM o ừ “Kim o i” VĨ o ừ “Vĩ đ i” u ổ lực không ngừ để v ợt
qua những thử thách khắc nghiệt của thị ờng, phấ đấu trở thành công ty kim lo i vĩ đ i
mong muốn của ời sáng lập.
3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh:
Là doanh nghiệp thuộc ĩ vực sản xuất thép không gỉ, ho động chính của Công ty cổ
ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ :
o Cán luyện cuộn Inox (Thép không gỉ - cuộn cán nóng No1);
o Sản xuất ống Inox (Thép không gỉ);
o Gia công các ph c đo iê qua đ n cuộn, ống thép không gỉ;
o Xuất nhập khẩu tất cả các sản phẩm vậ ụ ù iê qua đ n ngành thép không
gỉ.
- Địa bàn kinh doanh:
Với bề d ăm kinh nghiệm o ĩ vực sản xuất và phân phối thép không gỉ, Kim
Vĩ đã xâ dự đ ợc m ới khách hàng trên toàn quốc o đó ản xuất chi m t trọng
7 % o c cấu doanh thu và các khách lẻ đ i lý chi m % Điều này giúp doanh thu của Công
ty luôn duy trì ổ định và không ngừ ă ở qua c c ăm
cấu doanh thu theo khu vực của Công ty
Thép cuộn Thép ống
75% 8%
8% 9%
70%
8%
10% 12%
P Hồ í
Minh
Đ Nam Bộ
Miề â
Miề u
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
3
Bên c nh việc cung cấ c o c c k c o ớc Kim Vĩ cò xuất khẩu sản phẩm ra
một số thị ờng quốc t H Quốc, Thổ N ĩ Kỳ i a o e…
- Sản phẩm chính:
Sản phẩm chính của Công ty là các sản phẩm thép không gỉ d ng ống, cuộn, tấm các chủng
lo i mac 201, 304, 430 với nhiều quy cách và tham số kỹ thuật khác nhau phù hợp với nhu c u của
thị ờng.
Thành phẩm cuộn inox
Thành phẩm cuộn gồm có các chủng lo i 201/304/430. Cuộn nguyên liệu inox NO1 qua
quy trình cán ủ khép kín và hiệ đ i cho ra thành phẩm cuộn cán nguội có bề mặt sáng bóng.
Một số chủng loại thép cuộn cán nguội do Kim Vĩ sản xuất:
Chủng loại (Mac) Khổ (Width)(mm) Độ dày (Thickness)
(mm) Độ bóng
201 600 trở xuống 0.35-3.0
Chi ti t:
0.35-0.43
0.44-0.53
0.54-0.63
0.64-0.73
0.74 up)
2B, BA, HL
304 620 trở xuống 2B, BA, HL
430 600 trở xuống 2B, BA
Thép không gỉ d ng cuộ đ ợc ứng dụ o c c ĩ vực công nghiệp thực phẩm d ợc phẩm,
xây dự v đặc biệ đ ợc sử dụng rộng rãi trong ngành hàng gia dụ ủ b p, bồ ớc đồ
dùng nhà b …
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
4
Thành phẩm ống inox
Ống inox gồm các chủng lo i 201/304/430. Cuộn thành phẩm sau khi ra lò chuyển qua quy trình
cuốn ống. Với đội ũ c â viê d d n kinh nghiệm cộng với chuỗi dây chuyền khép kín,
sản phẩm ố i ox Kim Vĩ có i ấ đ ứng nhu c u khách hàng về chấ ợng và giá
cả.
Kim Vĩ ản xuất ống inox các chủng lo i 201, 304 với độ dày dao động từ 0.4 - 2.5 gồm các
d ng ống tròn, ống vuông và hộp inox.
Ống tròn có các đường kính: 9.5, 12.7, 15.9, 22.2, 25.4, 27.1, 31.8, 38.1, 42.7, 50.8, 60.5, 76.2
Ống vuông, hộp inox có các kích thước: 10x10, 12x12, 15x15, 18x18, 25x25, 30x30, 38x38,
42x42 trở lên, 10x20, 10x40, 13x26, 15x30, 20x40, 20x60, 25x30, 25x50, 30x60, 35 trở lên x60
trở lên.
Thép không gỉ d ng ố đ ợc sử dụ o c c ĩ vực ki n trúc, xây dựng, hóa d u m a
vị đ ờng ống dẫn và sử dụ m c c đồ nội thấ i ờng, bàn, gh xe đẩy hàng siêu thị…
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
5
4. Thông tin về mô hình quản trị, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý
- Mô hình quản trị.
Đ n thời điểm 31/12/2015 c cấu tổ chức của Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu
I ox Kim Vĩ bao ồm (i) 01 trụ sở chính t i thành phố Hồ Chí Minh và (ii) 02 chi nhánh. Chi ti t
au:
o đặt trụ sở chính t i: Số 7 Võ Vă Bíc Ấp 11, Xã Tân Th Đ
Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh
o Công ty có hai (02) chi nhánh
Chi nhánh Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Địa chỉ: Ấ Võ Vă Bíc Xã â Đ u ện Củ Chi, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam
i Lý ờng Kiệt – Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox
Kim Vĩ
Địa chỉ: / Lý ờng Kiệ X Lữ Gia P ờng 15, Quận 11, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Cơ cấu bộ máy quản lý.
ĐẠI HỘI ĐÕNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Ban kiểm soát
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TGĐ KINH DOANH PHÓ TGĐ TÀI CHÍNH
Phòng
đào tạo
Phòng
IT
Phòng
KSNB 3
Phòng
Kế toán
Phòng
hậu
cần/Kho
vận
Phòng
XNK
Phòng
Kinh
Doanh
Phòng
Marketi
ng
Phòng
Tài
Chính
Phòng
HCNS
Phòng
Kế
hoạch/
Sản
xuất
Phòng
kỹ thuật
Phòng
dự án
TQM
Phòng
KSNB 1
Phòng
KSNB 2
- Các công ty con, công ty liên kết: Không có
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
6
Su
y T
ho
ái
5. Định hướng phát triển
Về triển vọng trung và dài h n, ngành thép không gỉ còn nhiều tiềm ă ă ởng do tốc
độ đ ị óa c ă dẫn tới nhu c u tiêu thụ các sản phẩm é ă Hiện t i, mức tiêu
thụ é í ê đ u ời của Việt Nam mới chỉ k /đ u ời, thấ iều so với mức
bình quân của th giới k /đ u ời, và so với mộ ớc trong khu vực ASEAN là Thái Lan
có mức tiêu thụ bì quâ é 7 k /đ u ời N vậy, có thể thấy ngành thép vẫn còn
nhiều d địa c o ă ởng.
Về triển vọng trung và dài h n, ngành thép không gỉ còn nhiều tiềm ă ă ởng do tốc
độ đ ị óa c ă dẫn tới nhu c u tiêu thụ các sản phẩm é ă Hiện t i, mức tiêu
thụ é í ê đ u ời của Việt Nam mới chỉ k /đ u ời, thấ iều so với mức
bình quân của th giới là 24 k /đ u ời, và so với mộ ớc trong khu vực ASEAN là Thái Lan
có mức tiêu thụ bì quâ é 7 k /đ u ời N vậy, có thể thấy ngành thép vẫn còn
nhiều d địa c o ă ởng.
Tháp nhu cầu sử dụng inox của Việt Nam và thế giới.
TĂNG TRƯỞNG – BÃO HÒA – SUY THOÁI
Minh họa cho chúng ta thấy ngành thép không gỉ Việ Nam đa ở giữa chu kỳ ă ởng,
mở ra một tiềm ă ộng lớn và dài h n, bền vữ v c ội đ u iển lâu dài.
Mặt khác, so với ĩ vực thép sản xuấ ĩ vực thép không gỉ có rất nhiều lợi th về thị
ờ do đ ợc ứng dụng trong các ngành hàng thi t y u và nhiều tiềm ă ă ở y t ,
công nghiệp thực phẩm v đặc biệt là ngành hàng tiêu dùng. Theo công bố mới nhất của Tổng cục
Thống kê, GDP cả ớc ăm ớc í ă % o với ăm GDP bì quâ đ u
ời ăm ớc í đ t 45,7 triệu đồ đ 9 U D ă 7 U D o với ăm
2014. Với mức ă ởng này, các chuyên gia nhìn nhận, nền kinh t của Việ Nam đã có ững
sự phục hồi rõ nét. Năm đ t tốc độ ă ởng GDP 6,27% - cao thứ 6 trong số các nền kinh
t mới nổi trên th giới, bên c nh Ấ Độ (7,3%), Tanzania (7,2%), Trung Quốc (6,95%), Uganda
(6,85%), và Dominica (6,35%).
Thái Lan 270kg
Thế Giới 240 kg
Việt Nam 140 kg
Bão Hòa
Tăn
g T
rưở
ng
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
7
Theo nhóm nghiên cứu EIU (Economist Intelligence Unit), GDP Việt Nam được dự
báo tăng xấp xỉ 7%, tương đương mục tiêu tăng trưởng được Quốc hội đề ra. Với tốc độ này,
Việt Nam đứng thứ 9 trong nhóm nước có tốc độ tăng GDP nhanh nhất thế giới.
Nền kinh t Việ Nam đa b ớc v o iai đo n hồi phục với GDP dự báo xấp xỉ 7%. Nhu
c u tiêu dùng sẽ ă eo ốc độ hồi phục của nền kinh t . Tiêu dùng các sản phẩm gia dụng Việt
Nam sẽ còn ti p tục ă ởng do nhu c u đ u mua ắm các mặt hàng gia dụ ă eo qu
mô dân số và nhu c u nhà ở.
Không chỉ đ ợc ởng lợi nhờ sự ă ởng của ngành hàng gia dụ ĩ vực thép
không gỉ Việ Nam cò đ ợc ởng lợi từ chính sách của N ớc nhằm bảo hộ sản xuất trong
ớc. Ngày 5/9/2014, Bộ đã có Qu định số 7 9 /QĐ-BC áp dụng biện pháp
chống bán phá giá với mức thu từ 3,07% - 7 9% đối với một số sản phẩm thép không gỉ nhập
khẩu từ Trung Quốc I do e ia Ma a ia Đ i Loa ụ thể, thép không gỉ cán nguội nhập khẩu từ
Trung Quốc sẽ chịu mức thu chống bán phá giá từ đ n 6,87%; từ Malaysia là 10,71%; nhập
từ Đ i Loa ừ 79 đ n 37,29%, từ I do e ia 7% Đâ một thuận lợi lớn giúp các sản
phẩm thép không gỉ Việ Nam ă í c nh tranh so với các sản phẩm nhập khẩu.
Các doanh nghiệp Việ Nam b ớc đ u sẽ đ ợc bảo hộ bởi hàng rào thu quan. Thị ờng
thép không gỉ t i Việt Nam vẫn là thị ờng tiềm ă c o c c c ản xuất thép nói chung và
c c đ u ớc o i ói iê do đ ợc ởng nhiều u đãi của N ớc, nhân công giá rẻ
và mức c nh tranh giữa các doanh nghiệp sản xuấ o ớc c a cao
ă cứ vào các thống kê, nghiên cứu đặc điểm của các ngành thép không gỉ trên th giới và
Việ Nam cũ c c dấu hiệu phục hồi tích cực của nền kinh t o ớc ữa lợi th
o đ u của Kim Vĩ đã đặt ra đị ớng phát triể eo ớng chú trọng về
chiều sâu, tập trung vào các mảng sản phẩm đem i giá trị ia ă cao đặc biệt là các sản phẩm
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
8
thép cán nguội phục vụ c o ĩ vực sản xuất hàng gia dụng thi t y u, phù hợp với lợi th ngành và
lợi th Công ty.
Phát huy những lợi th sẵn có và kinh nghiệm íc ũ qua ăm o ĩ vực thép
không gỉ Kim Vĩ đã đ a a c i ợc ki doa để củng cố vị th của mình trong việc sản xuất
và phân phối các sản phẩm thép không gỉ đồng thời nâng cao khả ă c nh tranh trên thị ờng,
đó :
o Mở rộng hệ thống phân phối và giao hàng t i nhiều tỉnh, thành phố;
o ă c ờng tiềm lực tài chính của Công ty;
o Đ u xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất thép không gỉ để đ ứng nhu c u ngày
c ă ê ị ờng;
o Tham gia thêm vào chuỗi giá trị ở khâu sản xuất ra sản phẩm cuối cùng, thông qua
nghiên cứu đ u ản xuất những mặt hàng inox mang l i lợi nhuận cao, thanh
khoản tốt.
Bên c nh chi ợc ki doa cũ xâ dựng chi ợc phát triển nguồn lực
co ời thông qua chính sách tuyển dụ đ o o và ch độ đãi ộ phù hợp, giúp thu hút nguồn
nhân lực chấ ợng và gắn k ời ao động với Công ty, t o động lực cho phát triển bền vững.
6. Các rủi ro:
a. ủi ro v kinh tế
Tốc độ ă ởng kinh t chung của cả ớc, lãi suất ngân hàng, tình hình l m phát, v.v.
đều ả ở đ n ho động của Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Kinh t - xã hội ăm diễn ra trong bối cảnh thị ờng toàn c u có những bất ổn, kinh
t th giới vẫ đối mặt với nhiều rủi ro lớn với các nhân tố k ó ờng. Triển vọng kinh t khu vực
Eu ozo e c a ật l c qua m i toàn c u sụt giảm do tổng c u y u. Kinh t th giới c a
lấy l i đ ợc đ ă ởng và phục hồi chậm. Giá d u thô giảm m nh dẫ đ n giá cả hàng hóa có
xu ớng giảm nhanh, ả ở đ c c ớc xuất khẩu. Sự bất ổn của thị ờng tài chính toàn
c u với việc giảm i đồng Nhân dân tệ v ă ởng sụt giảm của kinh t Trung Quốc đã c
động m nh tới kinh t th giới. Ở o ớc, giá cả trên thị ờng th giới bi động, nhất là giá
d u giảm gây áp lực đ câ đối â c N ớc đồng thời là y u tố thuận lợi cho việc
giảm chi í đ u vào, phát triển sản xuất và kích thích tiêu dùng.
ổ ả ẩm o ớc GDP ăm ớc í ă % o với ăm o
đó quý I ă %; quý II ă 7%; quý III ă 7%; quý IV ă 7 %1 Mức ă ở
ăm a cao mục iêu % đề a v cao mức ă của c c ăm ừ - c o ấ
ề ki ục ồi õ é
1 Theo Tổng cục thống kê
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
9
Tình hình kinh t - xã hội Việ Nam ăm o v o i ớc có những y u tố thuận
lợi, sản xuất kinh doanh nhìn chung thuận lợi do giá d u giảm m nh nên không chịu nhiều sức ép
về c i í đ u vào. Nền kinh t chung phát triển sẽ úc đẩy các ngành nghề kinh doanh khác nhau.
Đâ ẽ là y u tố thuận lợi cho ho động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất
nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Tuy nhiên, ngoài những tín hiệu tích cực trên, nền kinh t ớc ta vẫn tồn t i nhiều h n ch ,
thể hiện ở nhu c u tiêu dùng nội địa còn thấp, thi u hụt về c ở h t ng, số ợng doanh nghiệp
ngừng ho động, giải thể cao o với cùng kỳ ăm o i ò i của khu vực â c a đủ
m nh, t lệ nợ trên vốn của các doanh nghiệ ớc và t lệ nợ xấu t i c c â
m i cò cao d địa tài khoá bị thu hẹ … Nền kinh t đa o iai đo n phục hồi c a vững
chắc và còn nhiều h n ch tiềm ẩn rủi ro dễ bị tổ ớc c c u c k ủng hoảng kinh t
của khu vực và toàn c u Điều này sẽ ả ở đ n sự ă ởng của nền kinh t nói chung và
của công ty nói riêng.
Ngoài ra, Ho động của c ờng xuyên phải nhập khẩu nguyên liệu đồng thời cũ
có ho động xuất khẩu bán hàng. Vì th , Công ty phát sinh nhiều giao dịch ngo i tệ (chủ y u đ
la Mỹ). Tuy nhiên, Công ty ít gặp rủi ro t giá do ph n lớn các hợ đồng xuất nhập khẩu chỉ cố
định khối ợng cho toàn bộ thời h n hợ đồng, trong khi giá bán sẽ đ ợc c c bê x c định theo giá
thị ờng t i thời điểm giao hàng.
b. ủi ro v u t pháp
Rủi ro luật pháp phát sinh khi Công ty không cập nhật và áp dụng kịp thời c c vă bản pháp
luật trong quá trình triển khai các ho động của Công ty. Là công ty đ i chúng và niêm y t trên thị
ờng chứng khoán, ngoài Luật Doanh nghiệ v c c vă bản pháp luật liên quan tới ho động
kinh doanh của Công ty, ho động của Công ty còn chịu c động của Luật chứng khoán và các
Nghị đị iê qua Hệ thống vă bản pháp luật Việ Nam cò đa o qu ì
hoàn thiện, thi u í đồng nhất và ổ định, vì vậy, gây rất nhiều k ó k ă c o c c doa iệp
trong quá trình áp dụng.
Bên c đó do ĩ vực chính ho động chính của Kim Vĩ ản xuất, xuất nhập khẩu các
sản phẩm thép không gỉ, Công ty còn phải chấ c c qu định pháp luậ iê qua đ n xuất
nhập khẩu, thu quan..., không chỉ của Việt Nam mà còn của các quốc gia b n hàng trên th giới.
Việc hiểu c a c í x c i u ờ xu ê c c vă bản pháp luật là một rủi ro ả ởng tới
ho động kinh doanh của Công ty.
Để h n ch tối đa ững rủi ro về pháp luật, Công ty luôn chủ động theo dõi, nghiên cứu và
cập nhậ ờ xu ê c c vă bản pháp luật liên quan tới ho động của Công ty. Với các vấ đề
có ả ởng lớn tới ho động, Công ty ti n hành tham khảo ý ki c c đ vị vấ để có giải
pháp tối u
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
10
c. ủi ro đ c th
Ho độ o ĩ vực sản xuất, xuất nhập khẩu i ox Kim Vĩ u đứ ớc những rủi
o đặc thù riêng của đó i) rủi ro bi động giá nguyên vật liệu (ii) rủi ro về thị ờng tiêu
thụ (iii) rủi ro c nh tranh
Rủi ro biến động giá nguyên v t liệu
Thép cán nguội không gỉ là nguyên liệu đ u v o c í để sản xuất ra các sản phẩm inox.
Hiệ a đa ố các doanh nghiệp sản xuấ i ox đều nhập khẩu nguồn nguyên liệu này từ các quốc
ia u Quốc Ma a ia I do e ia v Đ i Loa Kể từ ngày 05/09/2014, Quy định
7 9 /QĐ-BCT của Bộ về áp thu chống bán phá giá với các sản phẩm thép cán nguội
nhập khẩu từ các thị ờ ê đ ợc ban hành sẽ khi n giá nguyên liệu lên cao sẽ â k ó k ă
cho các doanh nghiệ m ă c i í ản xuất.
So với các doanh nghiệ cù Kim Vĩ có ợi th về nguyên liệu khi có thể thực
hiện cán ra thép cán nguội từ thép cán nóng nhập khẩu u iê do ă ực m c c a đ
ứ đủ nhu c u thép cán nguội cho sản xuất, doanh nghiệp vẫn phải nhập khẩu một ph n nguyên
liệu thép cán nguội. Vì vậ cũ n nào chịu c động của chính sách trên, dù ảnh
ở k đ ng kể.
K đ n là hàng lo k ó k ă k c : í vận chuyể ă m nh, là doanh nghiệp sản
xuất công nghiệp nặng phí cảng-thông quan, ả ớng tới giá thành sản xuất của doanh nghiệp.
Gi điệ ă cũ m ă i đ kể c o Kim Vĩ vì c ệ cán luyện, ủ sử dụ điện
rất lớn.
Rủi ro v thị trường tiêu thụ
Ngoài rủi ro về giá nguyên liệu đ u v o ĩ vực sản xuất, xuất nhập khẩu i ox cò đứng
ớc rủi ro thị ờng khi suy thoái kinh t toàn c u ả ởng tới nhu c u sử dụng các sản phẩm
inox cả ở thị ờng nội địa và xuất khẩu. u iê do đặc thù khách hàng của Kim Vĩ c c
doanh nghiệ o ĩ vực hàng gia dụ ĩ vực không chịu nhiều c động của suy thoái kinh
t , rủi ro thị ờng của í o với các doanh nghiệp khác cùng ngành.
đã xâ dựng Hệ thống Quản lý Chấ ợ I O 9 : đã v đa iển khai
dự án quản trị chấ ợng toàn diện TQM, thực hiệ đ i ăm để đảm bảo chấ ợng sản
phẩm một cách ổ định.
Rủi ro cạnh tranh
Hiện nay, có khoảng 20 doanh nghiệ o ớc sản xuất thép không gỉ làm nguyên liệu
c o c c k c o đó có ững công ty lớ có u í v đa c nh tranh khá trực ti p với
c Ho Vũ i Đ Hòa Bì Gia Đ Kim Vĩ đa ỗ lực nâng cao chấ ợng
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
11
sản phẩm đa d ng hoá mẫu mã để chi m ĩ ị ờng, ti n tới mục tiêu trở thành tậ đo ản
xuất thép không gỉ đ u Việt Nam.
d. ủi ro khác
Ngoài những rủi o k c qua v đặc thù trên, ho động sản xuất kinh doanh của Công ty
còn có thể chịu tác động của các rủi ro bất khả k bi động chính trị độ đất, dịch bệnh,
hỏa ho ũ ụt....gây ả ởng tiêu cực tới tình hình kinh doanh của Công ty. Những rủi ro này
tuy xác suất xảy ra rất hãn hữu tuy nhiên khi xuất hiện sẽ gây thiệt h i lớn cho Công ty.
II. Tình hình hoạt động trong năm
1. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị: Nghìn đồng)
STT Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 Tăng trưởng năm
2015 so với 2014
1 Tổng giá trị tài sản 421.747.451 436.988.299 3,6%
2 Vốn chủ sở hữu 165.328.352 177.789.113 7,5%
3 Doanh thu thu n 362.746.814 429.047.787 18,3%
4 Lợi nhuận từ Ho động
kinh doanh
23.982.509 13.114.434 -45,3%
5 Lợi nhuận khác 406.109 2.931.411 621,8%
6 Lợi nhuậ ớc thu 24.338.618 16.045.846 -34,1%
7 Lợi nhuận sau thu 22.336.940 12.460.761 -44,2%
8 Lợi nhuận sau thu /
Doanh thu thu n
6,16% 2,90%
9 T lệ lợi nhuận trả cổ tức 0% 0%
10 T lệ lợi nhuận sau thu
trên vốn chủ sở hữu
21,46% 7,26%
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2014, 2015 CTCP Sản xuất xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ)
Doa u ăm 5 của đ ợc đó ó ừ các ho động sản xuất cuộn, sản xuất
ố eo đị ớng phát triển tập trung vào các ho động sản xuất chi m t trọng doanh thu lớn,
o ăm Kim Vĩ k ận gia công bên ngoài và giữ t trọng ho độ m i ở mức
vừa phải, vì vậy, doanh thu ă % o với ăm .
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
12
Doanh thu ă %, tuy nhiên lợi nhuận của Công ty giảm 44,2% so với ăm ớc đ t
12,46 t đồng. Nguyên nhân là do giá bán bi động phức t p, hàng Trung Quốc tràn vào thị ờng
ồ t và phá giá làm cho sản xuấ o ớc gặ k ó k ă u iê Ba ã đ o c đã có
những chi ợc đối phó kịp thời nên công ty vẫn thu về khoản lợi nhuậ o ăm
2. Tổ chức và nhân sự
- Danh sách Ban điều hành:
N / / Đ i hội đồng cổ đ ờ iê ăm đã họp và b u Hội đồng quản
trị, Ban kiểm soát của công ty gồm c c viê au:
Cơ cấu thành viên Hội đồng quản trị
STT Họ và tên Chức vụ
1 Đỗ Hùng Chủ tịch Hội đồng quản trị
2 Đỗ Hòa Thành viên Hội đồng quản trị
3 Đỗ Thị Thu Trang Thành viên Hội đồng quản trị
4 L u Xuâ Thành viên Hội đồng quản trị
5 Lê Tr Vũ Đ t Thành viên Hội đồng quản trị
Sơ yếu lý lịch
a. Ông Đỗ Hùng – Chủ tịch Hội đồng quản trị
Ông : ĐỖ HÙNG
N ăm i : : 08/02/1968
N i i : Nha Trang
Số CMND : 023626255 cấp ngày 19/9/2014 t i CA TP. Hồ
Chí Minh
Địa chỉ ờng trú : Số 456/66 Cao Thắng – P ờng 12 – Quận 10 –
TP. Hồ Chí Minh
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
13
Từ ăm ới ăm : Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH
Kim Vĩ
ừ 9 ới a : Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổ i m đốc
Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox
Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công ty : Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổ i m đốc
b. Ông Đỗ Hòa – Thành viên Hội đồng quản trị
Ông : ĐỖ HÒA
N ăm i : : 01/10/1972
N i i : Khánh Hòa
Số CMND : 024031574 cấp ngày 30/1/2008 t i CA TP. Hồ Chí
Minh
Địa chỉ ờng trú : Số / x Lữ Gia – P ờng 15 – Quận 11 –
TP. Hồ Chí Minh
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm ới 2008 : Thành viên Hội đồng thành viên kiêm Phó Tổng
i m đốc NHH Kim Vĩ
Từ ăm 9 ới nay : Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Phó Tổng giám
đốc Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox
Kim Vĩ
Chức vụ đa nắm giữ t i
công ty
: Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Phó Tổng Giám
Đốc
c. Bà Đỗ Thị Thu Trang – Thành viên Hội đồng quản trị
Bà : ĐỖ THỊ THU TRANG
N ăm i : : 25/12/1976
N i i : Khánh Hòa
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
14
Số CMND : 025469530 cấp ngày 04/04/2011 t i CA TP. Hồ
Chí Minh
Địa chỉ ờng trú : Số 46 Bàu Cát 1- P ờng 14 – Quận.Tân Bình –
TP. Hồ Chí Minh
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm ới ăm : N â viê ò XNK NHH Kim Vĩ
ừ 9 ới a : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ ph n
Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công ty : Thành viên Hội đồng quản trị
d. Ông Lưu Xuân – Thành viên Hội đồng quản trị
Ông : LƯU XUÂN
N ăm i : : 27/01/1965
N i i : TP. Hồ Chí Minh
Số CMND : 022637175 cấp ngày 08/12/2012 t i CA TP. Hồ
Chí Minh
Địa chỉ ờng trú : Số L Mi N u ệ â ới Hòa Q â
P ú Hồ í Mi
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm 99 ới ăm 99 : H ớng dẫn viên Công ty du lịch Festival
Từ ăm 999 ới ăm : Phiên dịc viê âm Đ i Loa
Từ ăm ới ăm : Phiên dịc viê Wei ie Đ i Loa
Từ ăm ới ăm : ởng phòng kinh doanh Công ty Tân Hoa Thịnh
Từ ăm 7 ới ăm : Phó phòng Xuất nhập khẩu Công ty cổ ph n Sản
xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
15
ừ ới a : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ ph n Sản
xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: Thành viên Hội đồng quản trị
e. Ông Lê Trần Vũ Đạt – Thành viên Hội đồng quản trị
Ông : LÊ TRẦN VŨ ĐẠT
N ăm i : : 23/05/1978
N i i : Xuâ Đ Diê Xuâ Diê K K Hòa
Số CMND : 225046228 cấp ngày 12/04/2012 CA.Khánh Hòa
Địa chỉ ờng trú : Xuâ Đ Diê Xuâ Diê K K Hòa
Điện tho i : 08. 37979009
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm ới ăm : Nhân viên chuyển ngân Công ty cổ ph n Sản xuất
Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
ừ ăm ới a : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ ph n Sản
xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: Thành viên Hội đồng quản trị
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
16
Danh sách thành viên Ban kiểm soát
STT Họ và tên Chức vụ
1 Nguyễn Thị Kim Chi ởng Ban kiểm soát
2 Nguyễ Đ i a Thành viên Ban kiểm soát
3 Nguyễ ă Mi Đức Thành viên Ban kiểm soát
Sơ yếu lý lịch
a. Bà Nguyễn Thị Kim Chi – Trưởng ban kiểm soát
Bà : NGUYỄN THỊ KIM CHI
N ăm i : : 28/07/1977
N i i : Thừa Thiên Hu
Số CMND : 025181095 cấp ngày 26/08/2009 t i CA TP. Hồ
Chí Minh
Địa chỉ ờng trú : Số 45/59/6 Khu phố 3 - TCH 25 - P ờng Tân
Chánh Hiệp – Quận 12 – TP. Hồ Chí Minh
Điện tho i : 08. 37979009
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm – 2006 : Nhân viên k o NHH Kim Vĩ
Từ ăm 7 – 2008 : K o ở NHH Kim Vĩ
Từ ăm – 2011 : K o ởng Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất
nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Từ ăm - nay : ởng Ban kiểm soát Công ty cổ ph n Sản xuất
Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: ởng ban kiểm soát
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
17
b. Bà Nguyễn Đài Trang – Thành viên Ban kiểm soát
Bà : NGUYỄN ĐÀI TRANG
N ăm i : : 21/03/1978
N i i : TP. Hồ Chí Minh
Số CMND : 023464570 cấp ngày 14/01/2010 t i CA TP. Hồ
Chí Minh
Địa chỉ ờng trú : Số 468/32/3 Nguyễ i P P ờng 9, Quận
10, TP. Hồ Chí Minh
ì độ chuyên môn : Trung cấp kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm 7 - 2014 : Nhân viên kinh doanh Công ty cổ ph n Sản xuất
Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Từ ăm – nay : K toán viên Công ty TNHH Công nghệ Kim Long
ừ 9 ới a : Thành viên Ban kiểm soát Công ty cổ ph n Sản
xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: Thành viên ban kiểm soát
Chức vụ đa ăm iữ ở các tổ
chức khác
: K toán viên Công ty TNHH Công nghệ Kim Long
c. Ông Nguyễn Tăng Minh Đức – Thành viên Ban kiểm soát
Ông : NGUYỄN TĂNG MINH ĐỨC
N ăm i : : 19/02/1975
N i i : Thừa Thiên Hu
Số CMND : 024474821 cấp ngày 07/12/2005 t i CA TP. Hồ
Chí Minh
Địa chỉ ờng trú : Số 468/32/3 Nguyễ i P P ờng 9, Quận
10, TP. Hồ Chí Minh
Điện tho i : 08. 37979009
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
18
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm - 2009 : Chuyển ngân Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất nhập
khẩu I ox Kim Vĩ
ừ 9 ới a : Thành viên Ban kiểm soát Công ty cổ ph n Sản
xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: Thành viên ban kiểm soát
Danh sách thành viên Ban giám đốc và Kế toán trưởng
STT Họ và tên Chức vụ
1 Đỗ Hùng Tổ i m đốc
2 Đỗ Hòa Phó Tổ i m đốc
3 Lê Thị Hồng H nh Phó Tổ i m đốc
4 Tr u N ĩa K o ởng
Sơ yếu lý lịch
a. Sơ yếu lý lịch của Ông Đỗ Hùng được trình bày chi tiết tại mục Ông Đỗ Hùng –
Chủ tịch Hội đồng quản trị
b. Sơ yếu lý lịch của Ông Đỗ Hòa được trình bày chi tiết tại mục Ông Đỗ Hòa –
Thành viên Hội đồng quản trị
c. Bà Lê Thị Hồng Hạnh – Phó Tổng giám đốc
Bà : LÊ THỊ HỒNG HẠNH
N ăm i : : 18/07/1978
N i i : TP. Hồ Chí Minh
Số CMND : 023240334 cấp ngày 21/02/2014 t i CA Hồ Chí
Minh
Địa chỉ ờng trú : Số 456/66 Cao Thắng – P ờng 12 – Quận 10 –
TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
19
ì độ vă óa : Th c sỹ kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm ới ăm : Giả viê ờng Cao đẳng Kinh t
Từ ăm ới ăm a : Phó Tổ i m đốc Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất
nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: Phó Tổ i m đốc
d. Ông Trần Trung Nghĩa - Kế toán trưởng
Ông : TRẦN TRUNG NGHĨA
N ăm i : : 07/10/1984
N i i : Trà Bá – TP Plei ku – Gia Lai
Số CMND : 230610578 cấp ngày 01/10/2014 t i CA Gia Lai
ì độ chuyên môn : Cử nhân kinh t
Quá trình công tác :
Từ ăm ới ăm 7 : K toán tổng hợp Công ty TNHH Thịnh Minh Ti n
Từ ăm 7 ới ăm 9 : ở ò vấn Tài chính – K toán Công ty
cổ ph Vấn Gia Long
Từ ăm 9 ới tháng
9/2010
K o ởng Hợp tác xã Vận Tải Và X p Dỡ Đ i
Thành
Từ 10/2010 tới tháng 10/
2011
Phó phòng K toán Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất
nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Từ ăm ới ăm a K o ởng Công ty cổ ph n Sản xuất Xuất
nhập khẩu I ox Kim Vĩ
Chức vụ đa ắm giữ t i Công
ty
: K o ởng
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
20
- Tình hình lao động của công ty
ổ ố ao độ có ê o doa iệ 222
o đó:
ố ao độ có ì độ Đ i ọc ê Đ i ọc 22
Bao ồm: + Lao độ am 10
+ Lao độ ữ 12
ố ao độ có ì độ u ọc ao đẳ 68
Bao ồm: + Lao độ am 38
+ Lao độ ữ 30
ố ợ c â đã qua đ o o 132
Bao ồm: + Lao độ am 125
+ Lao độ ữ 7
- Các chính sách đối với người lao động
Chế độ làm việc:
Thời giờ làm việc:
Thời giờ làm việc của N ời ao động là tám (08) giờ mỗi ngày, cụ thể nh au:
Bộ phậ Vă ò :
Buổi sáng : Từ 7 đ n 12h00 ( từ thứ đ n thứ 7)
Buổi chiều : Từ đ n 16h45 ( từ thứ đ n thứ 7)
Sản xuất :
Ca 1 : Từ 07 giờ đ n 15 giờ 00
Ca 2 : Từ 15 giờ đ n 23 giờ 00
Ca 3: Từ 23 giờ đ n 07 giờ 00 hôm sau.
Công ty có quyề điều chỉnh giờ giấc làm việc của ời ao động tùy theo từng thời điểm
để phù hợp với tình hình ho động sản xuất kinh doanh của u đảm bảo không
quá 8 giờ làm việc trong một ngày.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
21
Nghỉ phép lễ tết:
Đ ợc nghỉ lễ t t eo qu định của bộ luậ ao động, nhân viên làm việc m ời hai (12) tháng
đ ợc ở m ời ai é ăm Đặc biệt số ngày nghỉ é ăm ẽ ă eo âm
niên làm việc, cứ mỗi ăm ăm m việc t i Công ty sẽ đ ợc cộng thêm một (01) ngày phép.
Nghỉ ốm đau thai sản:
eo qu định của bộ luậ ao động. Ngoài ra công ty có ch độ làm việc đối với ao động
nữ. (xem chi ti t trên website: kimvico.com.vn)
Chính sách đào tạo
Mỗi công nhân viên khi mới v o m o c đều đ ợc trải qua các k óa đ o o.
Nhằm ớng tới sự chuyên môn hóa trong các bộ phận ho động của Công ty, Công ty cổ ph n
Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ u k u k íc ời ao độ â cao ă ực nghiệp
vụ c u ê m đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ tốt nhất.
T p huấn đào tạo sản xuất cán ủ tháng 8/2015
có c í c đ o o cán bộ trẻ và bồi d ỡng nghiệp vụ ngắn h c o đội ũ
B NV H ăm c ối hợp với c c đ vị đ o o bê o i để mở các lớ đ o o kỹ
ă mềm, kỹ ă đ m kỹ ă b c o B NV đặc biệt là nhân viên kinh doanh,
marketing.
ì v c độ đ o o gồm 2 ph : Đ o o c u v đ o o riêng theo phòng
ban. (xem chi ti t trên website: kimvico.com.vn)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
22
T p huấn phòng cháy chữa cháy 2015
Chính sách lương thưởng, trợ cấp
Đ ợc chi trả că cứ thực t đó ó của từ ời cho hiệu quả chung của Công ty theo
quy ch cụ thể đ ợc công bố tới từ ời ao đồng . Ch độ trả dựa trên k t quả sản xuất
kinh doanh có tác dụ độ viê ời ao động thêm gắn bó với doanh nghiệp.
Nghỉ mát, du lịch
H ăm c ẽ tổ chức cho cán bộ c â viê đi ỉ mát trong hoặc o i ớc
tùy k t quả kinh doanh của công ty.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
23
3. Tình hình đầu tư, tình hình thực hiện các dự án
Để ă ả ợng thép cuộn cán nguội đ ứng nhu c u của thị ờ đặc biệt sau Quy t
định về áp thu chống bán phá giá của N ớc đối với thép cuộn cán nguội nhập khẩu Kim Vĩ
đã ực hiện Dự đ u m c với công suất 7.000 tấ / ăm Dự án có tổng mức đ u n 20
t đồng, vậ đ u quý 2/2015. Sản phẩm chính mà máy cán mới cho ra thị ờng là thép
không gỉ d ng cuộn chủng lo i 201/304/430 (các chủng lo i / / đ ợc qu định phụ thuộc
vào tỉ lệ ph ăm Nike o ợp kim thép không gỉ).
Dự đ u có ữ u điểm:
- ă c ng suất sản xuất ra thép cán nguội 2B, giảm hoàn toàn việc nhập cuộn cán nguội
thành phẩm do ớc đâ c uất của m c c a đ ứ đ ợc nhu c u sả ợng nên Công
ty vẫn phải nhập một ph n cán nguội thành phẩm).
- đã có đội ũ kỹ c ân lành nghề ổ đị v đ ợc đ o o kỹ thuật tiên ti n
triển khai vận hành máy móc thi t bị.
- Thị ờ đ u ra cho sản phẩm đã có ẵn với hệ k c âu ăm của Công ty.
- Không phải đ u êm i t bị đi kèm ò ủ điện) do hệ thống lò ủ điện hiện có của Công
ty vào cuối ăm v đ u ăm đã đ ợc cải ti v ă c uất.
Ngoài dự m c đã đi v o o độ o ăm c cũ đã đ a v o lắ đặt vận
hành thêm dây chuyề m đ bó ống mới.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
24
4. Tình hình tài chính
Các chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 1,03 1,14
- Hệ số thanh toán nhanh: 0,26 0,28
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
- Hệ số Nợ/Tổng tài sản 0,61 0,59
- Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu 1,55 1,46
- Vòng quay hàng tồn kho: 2,00 2,09
- Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân 1,02 1,00
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
- Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 6,16% 2,90%
- Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân 21,46% 7,26%
- Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân 6,29% 2,90%
- Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu
thuần 6,61% 3,06%
5. Cơ cấu cổ đông, thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu
a) Cổ phần:
- Lo i cổ ph đã : cổ ph n phổ thông
- Số ợng cổ ph đã : 16.500.000 cổ ph n
o đó
o Số cổ ph n tự do chuyể ợng : 14.286.450 cổ ph n
o Số cổ ph n h n ch chuyể ợng : 2.213.550 cổ ph n
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
25
b) Cơ cấu cổ đông tại thời điểm 31/12/2015
TT Cổ đ Số ợng Số ợng cổ ph n T lệ
I. Cổ đông trong nước
1. Tổ chức 0 0 0
2. Cá nhân 570 16.500.000 100%
II. Cổ đông nước ngoài
1. Tổ chức 0 0 0
2. Cá nhân 0 0 0
Tổng cộng 570 16.500.000 100%
c) Tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu:
d) Giao dịch cổ phiếu quỹ: không có
e) Các chứng khoán khác: không có
III. Báo cáo và đánh giá của Ban giám đốc
1. Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Năm 5 là mộ ăm đ k ó k ă với các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và doanh
nghiệp ngành thép không gỉ nói riêng. Mức tiêu thụ thép của các nhà máy ở mức thấp, giá Niken
liên tục giảm thêm v o đó ì ng l m ă cao cũ ững bi động của nền kinh
t vĩ m đã â ả ởng không nhỏ đ n ho động sản xuất kinh doanh của công ty. Tuy nhiên,
Ba ã đ o Công ty luôn theo dõi sát sao diễn bi n của thị ờng nhằm đ a a c c k ho ch kinh
doanh, k ho ch tài chính nhằm nâng cao hiệu quả sản xuấ ki doa c b ớc đi đ ợc thực
hiện một cách cẩn trọ v đ ợc điều chỉnh dựa trên tình hình kinh t vĩ m
c đợ ă vố Vố điều ệ
ớc k i
(t
đồng)
Mức vố
điều ệ
êm
(t đồng)
Mức vố điều ệ
au (t
đồng)
Hì ức
ậ – Năm
2008
16
L
/
16 20 36 o b c o cổ đ
iệ ữu
L
/
36 72 108 o b c o cổ đ
iệ ữu
L
9/2014)
108 57
165 o b c o cổ đ
iệ ữu
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
26
eo đị ớng của công ty là tập trung vào ho động sản xuất các sản phẩm thép không
gỉ - là mảng ho động có giá trị ia ă cao o ăm 5 Kim Vĩ c ủ động ti t giảm ho t
động gia công và giảm sả ợ é m i o o đó ă doa u o động sản
xuất cuộn và ống thép không gỉ Do đó doa u ăm 5 ă o với 2014 ( ă %).
Tuy nhiên, do giá bán thép không gỉ ăm bi động phức t p, dù đã có ững chi ợc
ò c cũ k k ỏi có những ả ởng tiêu cực từ thị ờng, k t quả lợi
nhuận 2015 giảm o với ăm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015
Chỉ tiêu Năm 2015
(Nghìn đồng)
Năm 2014
(Nghìn đồng)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 429.129.677 362.746.814
Các khoản giảm trừ 81.890
Doanh thu thu n về bán hàng và cung cấp dịch
vụ 429.047.787 362.746.814
Giá vốn hàng bán 374.022.809 298.320.844
Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ 55.024.978 64.425.970
Doanh thu ho động tài chính 272.260 103.890
Chi phí tài chính 20.594.420 23.015.327
Chi phí bán hàng 5.452.204 4.918.036
Chi phí quản lý doanh nghiệp 16.136.179 12.613.988
Lợi nhuận thu n từ ho động kinh doanh 13.114.434 23.982.509
Thu nhập khác 7.114.304 5.888.107
Chi phí khác 4.182.893 5.481.998
Lợi nhuận khác 2.931.411 406.109
Tổng lợi nhuận k o ớc thu 16.045.846 24.388.618
Chi phí thu TNDN hiện hành 3.585.085 2.051.678
Lợi nhuận sau thu thu nhập doanh nghiệp 12.460.761 22.336.940
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2014, 2015 CTCP Sản xuất xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
27
2. Tình hình tài chính
2.1 Tình hình tài sản
Tình hình tài sản của Công ty năm 2014 - 2015
TÀI SẢN Năm 2015
(Nghìn đồng)
Năm 2014
(Nghìn đồng)
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 250.446.468 227.395.690
I. Tiền và các khoả đ iền 7.559.379 5.057.692
II. Các khoả đ u i c í ắn h n 0
III. Các khoản phải thu ngắn h n 52.672.662 47.294.279
IV. Hàng tồn kho 188.060.447 169.635.546
V. Tài sản ngắn h n khác 2.153.979 5.408.172
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 186.541.832 194.351.762
I. Các khoản phải thu dài h n 885.941 448.589
II. Tài sản cố định 178.526.122 190.292.265
Đ ữu hình 122.586.537 108.064.638
Đ v ì 43.817.723 45.228.753
Đ uê i c í 11.265.617 8.793.276
4. Chi phí xây dự c bản dở dang 856.244 28.205.597
V. Tài sản dài h n khác 7.129.769 3.610.908
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 436.988.299 421.747.451
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2014, 2015 CTCP Sản xuất xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
28
2.2 Tình hình nợ phải trả
Tình hình nợ phải trả của Công ty năm 2014 – 2015
NỢ PHẢI TRẢ Năm 2015
(Nghìn đồng)
Năm 2014
(Nghìn đồng)
A. NỢ PHẢI TRẢ 259.199.186 256.419.099
I. Nợ ngắn h n 220.458.277 221.476.433
1. Vay và nợ ngắn h n 212.308.336 213.397.938
2. Phải trả c o ời bán 1.917.747 1.894.243
N ời mua trả tiề ớc 41.134 990.761
4. Thu và các khoản phải nộ ớc 5.036.938 3.394.710
5. Phải trả ời ao động 871.097 1.452.830
6. Chi phí phải trả 271.013 345.950
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn h n khác 12.011
II. Nợ dài h n 38.740.909 34.942.666
1. Vay và nợ dài h n 38.740.909 34.942.666
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2014, 2015 CTCP Sản xuất xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ)
3. Các thành tựu đã đạt được
N o i đ đ ợc ă ởng lợi nhuận, hiệu quả ki doa ì o ăm qua c đ t
đ ợc một số k t quả trong việc ă c ấ ợng sản phẩm. Hiểu đ ợc t m quan trọng của chất
ợng trong sự tồn t i và phát triển của doanh nghiệp, nhất là khi thị ờng ngày càng c nh tranh
khốc liệ đã úc đẩ Kim Vĩ k ởi động dự “ QM” Quản trị chấ ợng toàn diện/Total Quality
Management).
TQM: là mộ quản lý của một tổ chức đị ớng vào chấ ợng, dựa trên sự
tham gia của mọi thành viên nhằm đem i sự thành công dài h n thông qua sự thỏa mãn của khách
hàng và lợi ích của mọi thành viên trong công ty và của xã hội.
Vai ò ã đ o của cấp quản lý cao nhất và sự đ o o huấn luyện cho mọi thành viên
o c điều cốt y u cho sự thành công.
Trong TQM khái niệm chấ ợ iê qua đ n việc đ đ ợc mọi mục tiêu quản lý.
Lợi ích xã hội có ĩa ực hiện hiện các yêu c u mà xã hội đặt ra.
Đặc điểm nổi bật của TQM so với c c ức quản lý chấ ợ ớc đâ ó cu
cấp mọi hệ thống toàn diện cho công thức quản lý và cải ti n mọi khía c có iê qua đ n chất
ợ v u động sự tham gia của mọi bộ phận, mọi c â để đ đ ợc mục tiêu chấ ợ đã
đặt ra.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
29
Thời kỳ quản lý QA/QC, chỉ ở iai đo n sản xuất là thời kỳ đã qua ồi v ờng chỗ l i
cho mô hình mới “Quản lý chấ ợng toàn diệ _ QM”: ừ ớc sản xuất + sản xuất và sau sản
xuất.
au k i đ t chuẩ I O 9 : Kim Vĩ đã v đa iển khai dự án TQM nhằm chuyên
nghiệp hóa quy trình quản lý chấ ợ đảm bảo đú i t lý của : “Bu c ữ tín – Bán
chữ i ”
êm v o đó c đã o c ì đ o o nội bộ c để ớng dẫn
â viê đ ợc tuyển dụng nhanh chóng nắm bắt công việc nhằm ớng tới sự chuyên môn hóa
trong các bộ phận ho động của Công ty.
4. Kế hoạch kinh doanh năm 2016
- Doanh thu dự ki n 2016 ă 40% so với 2015 do sả ợng hàng hóa sản xuất kinh doanh
ă ở tất cả c c ĩ vực của Công ty. Tổng sả ợng sản phẩm của ăm 6 dự ki n
ă 20,25% so với 2015 dựa trên một số c ở au:
- Công suấ đ ợc mở rộng do ăm đã ắp thêm máy cán mới tă ả ợng thép không
gỉ cán nguội cung ứng ra thị ờng.
- Công suất lò ủ đ ợc cải thiện do bộ phận kỹ thuật không ngừng cải ti n.
- ă ả ợng sản xuất ố ă ệ m đ bó ống, lắ đặt hệ thố đè mài tự động.
Tốc độ ă cụ thể cho từ ĩ vực au:
( Đơn vị: Kg)
Sản lượng Năm 2015 Năm 2016
ả ợ % ă / iảm
Ki doa m i 1.176.741 666.500 -43,36%
ả xuấ cuộ 5.999.974 6.988.100 16,47%
ả xuấ ố 5.405.188 8.720.000 61,33%
Tổng sản lượng 12.581.904 16.374.600 30,14%
Mục tiêu của c o ăm 6 cụ thể au:
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
30
STT Chỉ tiêu Năm 2015
(Nghìn đồng)
Năm 2016
Giá trị
(Nghìn đồng)
% tăng (giảm)
so với 2015
1 Doanh u u 429.047.787 600.000.000 140%
2 Lợi uậ au u 12.460.761 35.000.000 281%
3 Vố điều ệ 165.000.000 495.000.000 300%
4 Lợi uậ au u /Doa u
u 2,90% 5,83%
5 Lợi uậ au u /Vố điều ệ 7,55% 7%
6 EP c bả đồ / P 755 700
7 ệ cổ ức % - 10%
IV. Đánh giá của hội đồng quản trị về hoạt động của công ty
1. Đánh giá của Hội đồng quản trị về các mặt hoạt động của Công ty
o ăm 5, nền kinh t th giới phục hồi chậm và có những bi động rất phức t p.
o ớc, nền kinh t vĩ m c bản ổ định, chính phủ c bản kiềm ch đ ợc l m ia ă
cao thời gian vừa qua. Tuy nhiên, thị ờng thép diễn bi n không thuận lợi, giá cả nguyên vật liệu
đ u vào bi độ k ó ờ â k ó k ă o việc câ đối nguyên liệu. Cung c u thép trong
ớc mấ câ đối dẫn đ n rất nhiều k ó k ă o việc tìm ki m đ u ra ổ định.
Đối với Công ty việc thực hiện các mục tiêu doanh thu lợi nhuậ đã đề a c o ăm 5 là
v cù k ó k ă Hội đồng quản trị Ba điều đã đề ra nhiều giải pháp thực hiện gắn liền với
mục iêu iể ậ u v o c c i ị cố õi của .
u k ă ở ăm k t quả thực hiện các chỉ iêu ăm 5 của
Công ty là khá cao so với các doanh nghiệp cùng ngành.
2. Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Ban Giám đốc công ty
Hội đồng quản trị nhận thấ Ba Gi m đốc đã ực hiệ đú c ức ă iệm
vụ, quyền h eo điều lệ ; đã ổ chức thực hiện nghiêm túc và có hiệu quả Nghị quy Đ i
hội đồng cổ đ ờng niên 2015, các Nghị quy t và quy định của Hội đồng quản trị đảm bảo
chấ đú qu định của Công ty và pháp luật hiện hành.
3. Các kế hoạch, định hướng của Hội đồng quản trị
Ti p tục ă c ờng công tác kiểm a i m Ba điều hành triển khai thực hiện có hiệu
quả các Nghị quy t, quy định của Hội đồng quản trị nhằm đ đ ợc các mục iêu đị ớng của
o ăm
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
31
Hội đồng quản trị ti p tục theo sát diễn bi n của nền kinh t o ớc và th giới, chủ
động phân tích, nắm bắ ì ì để có những nhậ đị đú đắn từ đó kịp thời đ a a ững
quy t sách phù hợp nhằm chỉ đ o Ba điều hành tổ chức thực hiện nhiệm vụ tốt nhất.
V. Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị công ty gồm 05 thành viên, nhiệm kỳ ăm c qua có đ đủ quyền
h để thực hiện tất cả các quyền nhân danh Công ty trừ những thẩm quyền thuộc về Đ i hội đồng
cổ đ ; có c iệm i m Gi m đốc và các cán bộ quản lý khác.
Thành viên Hội đồng quản trị bao gồm:
STT Họ và tên Chức vụ
1 Đỗ Hùng Chủ tịch Hội đồng quản trị
2 Đỗ Hòa Thành viên Hội đồng quản trị
3 Đỗ Thị Thu Trang Thành viên Hội đồng quản trị
4 L u Xuâ Thành viên Hội đồng quản trị
5 Lê Tr Vũ Đ t Thành viên Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị theo ph m vi quyền và trách nhiệm qu định t i Điều lệ c đã ọp
định kỳ và bấ ờ quý để đ i k t quả đ đ ợc trong quý, xử lý tồn t i v đ a a định
ớng ho động trong quý ti p theo. Hội đồng quản trị ờng xuyên bám sát ho động của doanh
nghiệ để có các quy t sách phù hợp và kịp thời.
2. Ban Kiểm soát
Ban kiểm soát là tổ chức thay mặt cổ đ để kiểm soát mọi ho động sản xuất kinh doanh
quản trị v điều hành Công ty. Ban kiểm o có ời do Đ i hội đồng cổ đ b u a o đó
có ít nhất 01 thành viên có chuyên môn về k toán tài chính. Ban kiểm soát b u một thành viên làm
ởng ban kiểm soát phải là cổ đ
Ban Kiểm soát của Công ty hiện nay bao gồm:
STT Họ và tên Chức vụ
1 Nguyễn Thị Kim Chi ởng Ban kiểm soát
2 Nguyễ Đ i a Thành viên Ban kiểm soát
3 Nguyễ ă Mi Đức Thành viên Ban kiểm soát
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
32
o ăm 5 BK đã ổ chức các cuộc họ định kỳ và tham dự các cuộc họp Hội đồng
quản trị của Công ty.
BK đã i n hành kiểm tra, giám sát việc tuân thủ c c qu định của pháp luật và Công ty
trong việc quả ý điều hành ho động kinh doanh của Hội đồng quản trị HĐQ Ba i m đốc
BGĐ ăm 5 cụ thể:
- Xem xét tính pháp lý, trình tự thủ tục ban hành các Nghị quy t, Quy định của HĐQ
BGĐ o ăm 5;
- Tham gia ý ki v đ a a các ki n nghị với HĐQ BGĐ về các vấ đề liên quan tới ho t
động của c o ăm;
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quy ĐHĐ Đ ăm 5 đối với HĐQ v BGĐ;
- Thẩm a b o c o i c í ăm ằm đ i u ực và hợp lý các số liệu tài chính.
3. Các giao dịch, thù lao và các khoản lợi ích của Hội đồng quản trị, Ban giám đốc và
Ban kiểm soát
a) L ởng, thù lao, các khoản lợi ích:
- Tổ v ù ao Hội đồng quản trị: 681.725.059 đồng
- Tổ v ù ao Ba kiểm soát: 410.480.149 đồng
b) Giao dịch cổ phi u của cổ đ ội bộ:
STT Họ và Tên Chức vụ Số CP tại
6/2/2015
Số CP tại
31/12/2015
Lý do tăng, giảm
1 Đỗ Hùng Chủ tịch
HĐQ kiêm
GĐ
2.200.000 1.100.000 - Bán 1.100.000 cổ ph n do
nhu c u tài chính cá nhân
2 Đỗ Hòa Thành viên
HĐQ kiêm
P ó GĐ
800.000 400.000 - Bán 400.000 cổ ph n do
nhu c u tài chính cá nhân
3 Đỗ Thị Thu
Trang
Thành viên
HĐQ
400.000 200.000 - Bán 200.000 cổ ph n do
nhu c u tài chính cá nhân
4 Lê Thị Hồng
H nh
P ó GĐ 1.000.000 500.000 - Bán 500.000 cổ ph n do
nhu c u tài chính cá nhân
c) Hợ đồng hoặc giao dịch với cổ đ ội bộ: Không có
d) Việc thực hiệ c c qu định về quản trị công ty: đ ợc U ban chứng khoán chấp
thuậ đă ký c đ i chúng vào ngày 13/2/2015. Trong thời gian qua công ty thực hiệ đ đủ
qu định về quản trị c đối với c đ i chúng.
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2015
33
VI. Báo cáo tài chính
1. Ý kiến kiểm toán
Theo ý ki n của Đ vị kiểm o B o c o i c í c o ăm i c í k t thúc ngày
31/12/2015: B o c o i c í đã ản ánh trung thực, hợp lý trên các khía c nh trọng y u tình hình
tài chính của Công ty Cổ ph n Sản xuất Xuất nhập khẩu I ox Kim Vĩ i thời điểm ngày 31 tháng
ăm cũ k t quả ho động kinh doanh và các luồng u c u ển tiền tệ c o ăm i
chính k t thúc ngày ăm 2015, phù hợp với các Chuẩn mực, Ch độ k toán Doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành v c c qu định về lập và trình bày Báo cáo tài chính.
2. Báo cáo tài chính được kiểm toán
B o c o i c í ăm 5 đã đ ợc kiểm toán bao gồm: Bả câ đối k toán; Báo cáo
k t quả ho động sản xuấ ki doa ; B o c o u c u ển tiền tệ; Bản thuy t minh Báo cáo tài
c í eo qu định của pháp luật về k toán và kiểm toán
( Chi tiết báo cáo tài chính đính kèm)
Địa chỉ công bố Báo cáo tài chính: www.kimvico.com.vn
Xác nhận của đại diện theo pháp luật của
Công ty
ĐỖ HÙNG