39
Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank Tháng 4/2017

Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

Báo cáo kết quả kinh doanh 2016

Vietcombank Tháng 4/2017

Page 2: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

1

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

1. Tổng quan Vietcombank

2. Tổng quan ngành ngân hàng Việt Nam

3. Những điểm nổi bật về hoạt động của Vietcombank

4. Định hướng phát triển

5. Kết quả kinh doanh 2016

6. Phụ lục

Mục lục

Page 3: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

1. Tổng quan về Vietcombank

Page 4: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

3

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Một trong những ngân hàng dẫn đầu tại Việt Nam

Mô hình ngân hàng đa năng cung cấp đầy đủ các dịch vụ tài chính hàng đầu cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp và định chế

Thương hiệu uy tín với hơn 50 năm hoạt động

Mạng lưới 494 chi nhánh& phòng giao dịch với 15.615 nhân viên

Niêm yết trên sàn chứng khoán Tp.HCM ("HOSE") từ 2009

VCB duy trì xếp hạng BB- / B+ tương ứng bởi Standard & Poor's và Fitch và B1/b2 bởi Moody’s với triển vọng ổn định

Vị thế trên thị trường theo ]1]:

Giá trị vốn hóa thị trường (tỷ)

5,76 tỷ USD #1

Dịch vụ thẻ 14,1 triệu thẻ

phát hành #1

Mạng lưới ATM & PoS 2.499 ATM 82.930 PoS

#1

Kinh doanh ngoại tệ 60,4 tỷ USD #1

Thanh toán quốc tế 54,0 tỷ USD #1

Dịch vụ Ngân hàng điện tử

9.649.233 khách hàng sử dụng

#1

Vốn chủ sở hữu 2,2 tỷ USD #2

Tổng tài sản, dư nợ tín dụng và huy động vốn

35,6 tỷ USD 20,8 tỷ USD 26,6 tỷ USD

#3

Doanh số chuyển tiền kiều hối

1,64 tỷ USD #3

[1] Định vị so với các ngân hàng đã niêm yết tại thời điểm 12/2016.

Page 5: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

4

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Lịch sử và thành tựu

Các mốc lịch sử hình thành và phát triển Cơ cấu cổ đông

1990 Chuyển đổi sang

mô hìnhh NHTM đa năng

2007-2008 IPO và trở thành

NHTMCP

2009 Niêm yết trên

Thị trường chứng khoán

Tp.HCM

2011 Ký hợp đồng

đối tác chiến lược với Ngân hàng

Mizuho

1963 Thành lập (NHTMNN)

Hiện tại Thương hiệu ngân hàng

được yêu thích nhất

Giải thưởng

Ngân hàng địa phương tốt nhất Việt Nam (2008-2013)

Ngân hàng được yêu thích nhất Việt Nam năm 2013

Xếp thứ 485 trong bảng xếp hạng 1.000 ngân hàng tốt nhất thế giới

Ngân hàng cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam (2008-2013)

Ngân hàng tốt nhất Việt Nam năm 2016

Top 500 ngân hàng mạnh nhất tại Châu Á Thái Bình Dương năm 2016

Công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam năm 2013 -2016

SBV 77,11%

Mizuho 15,00%

NĐT nước ngoài

5,85%

NĐT trong nước

2,04%

Ghi chú: NHTMNN:Ngân hàng Thương mại Nhà nước NHTMCP: Ngân hàng Thương mại Cổ phần

Ngân hàng quản lý tiền mặt tốt nhất Việt Nam năm 2015

Page 6: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

5

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Công ty VCB Tower 198

(70%)

Công ty VCB – Bonday – Benthanh

(52%)

Công ty VCB – Bonday (16%)

Mô hình quản trị

Tập đoàn Vietcombank

Vietcombank

Công ty con, công ty liên doanh/liên kết cung cấp dịch vụ tài chính Công ty con, công ty liên

doanh/liên kết phi tài chính

Ngân hàng Thương mại Ngân hàng Đầu tư Dịch vụ Tài chính khác Bảo hiểm

Đầu tư vốn vào các NHTMCP khác

Công ty chứng khoán Vietcombank (VCBS)

(100%)

Công ty Quản lý Quỹ Vietcombank (VCBF)

(51%)

Công ty Cho Thuê Tài chính Vietcombank

(VCBL) (100%)

Công ty Tài chính Việt Nam

(Vinafico HK) (100%)

Công ty Bảo hiểm Nhân thọ VCB Cardif

(45%)

Bất động sản

Nhà nước (77,1%)

Công ty Chuyển tiền Vietcombank

(87,5%)

Công ty con trong nước Công ty liên doanh Công ty con nước ngoài

Ngân hàng Mizuho (15,0%)

Nhà đầu tư khác (7,9%)

Page 7: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

2. Tổng quan ngành ngân hàng Việt Nam

Page 8: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

7

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Các ngân hàng lớn nhất tính theo tổng tài sản (2016)

Thị phần tính theo dư nợ cho vay và huy động vốn (2016)

Dư nợ tín dụng và huy động vốn tăng trưởng mạnh ở mức 2 con số

Số lượng ngân hàng lớn (98 ngân hàng); trong đó NHTMNN chiếm thị phần chi phối với ~50% thị phần tổng tài sản, 52% dư nợ vay và 46% huy động vốn toàn ngành

Đề án tái cơ cấu được triển khai tích cực với việc hợp nhất ngân hàng và nâng cao chất lượng tín dụng

Tiềm năng phát triển

− Chỉ 35% dân số có tài khoản cá nhân tại ngân hàng

− Xu hướng thành thị hóa, dân số trẻ và thu nhập tăng

Tổng quan

Ngành ngân hàng Việt Nam hiện nay

Tổng dư nợ tín dụng và huy động vốn

Tiền gửi Cho vay

NHTMNN 45,8%

Top 5 NHTMCP

13,5%

Các NH còn lại 40,7%

NHTMNN 51,9%

Top 5 NHTMCP

15,6%

Các NH còn lại 32,5%

-

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Tín dụng Tiền gửi

(đơn vị: nghìn tỷ đồng)

1,006.4 948.7 787.9

333.3 256.3

BIDV Vietinbank Vietcombank Sacombank MilitaryCommercial

Bank

(đơn vị: nghìn tỷ đồng)

Page 9: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

3. Những điểm nổi bật về hoạt động của Vietcombank

Page 10: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

9

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Những điểm nổi bật về hoạt động của Vietcombank

Danh mục cho vay mở rộng với tỷ trọng dư nợ bán lẻ tăng

Môi trường kinh tế vĩ mô thuận lợi của Việt Nam

Khả năng định vị thương hiệu mạnh đẩy nhanh tăng trưởng tiền gửi

Mạng lưới chi nhánh/ATM rộng lớn được đầu tư mạnh về công nghệ

Dẫn đầu thị trường về cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại và thẻ tín dụng

Chất lượng tài sản tốt và vốn vững chắc

Hiệu quả kinh doanh tốt và mức sinh lời cao

Hội đồng quản trị và Ban điều hành dày dặn kinh nghiệm với chuyên môn sâu trong ngành

3

1

2

6

5

4

7

8

Page 11: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

10

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Dự trữ ngoại tệ tăng Chỉ số lạm phát bình ổn

Cán cân thương mại dương GDP tăng trưởng cao

Môi trường kinh tế vĩ mô thuận lợi của Việt Nam 1

2.00%

4.00%

6.00%

8.00%

2012 2013 2014 2015 2016 2017E

Việt Nam Thái Lan Ma-lay-xia

In-đô-nê-xia Ấn Độ Phi-líp-pin

(%) Năm 2017 dự kiến tăng trưởng đạt 6,7%, một trong những thị trường mới nổi đạt tăng trưởng cao nhất

114,6 132,1

150,2 162,4

175,9

114,3 131,3

148,0 165,6

173,3

2012 2013 2014 2015 2016

Xuất khẩu Nhập khẩu

(đơn vị: tỷ USD)

6,8% 6,0%

1,8%

0,6%

4,7% 4,5%

2012 2013 2014 2015 2016 2017E

(% tăng chỉ số giá tiêu dùng hàng năm)

25,6 25,9

34,2 38,0

41,0

2012 2013 2014 2015 2016E

(đơn vị: tỷ USD)

Chỉ số lạm phát giảm mạnh

Nguồn: EIU, IMF, Tổng Cục Thống kê Việt Nam.

Page 12: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

11

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

27 33 34 36

39 46 47

30 36

45 45 46

55 56

2,4% 1,1%

3,4%

5,0%

4,4%

3,6% 4.2%

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016Thu ngân sách

Chi ngân sách

Thâm hụt ngân sách (trừ khoản trả nợ gốc)

(đơn vị: tỷ USD)

Số dư tài khoản vãng lai

Nợ công và nợ nước ngoài quốc gia (tính theo % GDP) Thu chi và thâm hụt ngân sách Nhà nước

Môi trường kinh tế vĩ mô thuận lợi của Việt Nam (tiếp) 1

Thu chi ngân sách thận trọng dẫn đến thu tăng đều và thâm hụt tài khóa trong mức kiểm soát

Nguồn: Bộ Tài chính, NHNN, EIU. Ghi chú: Các khoản thu chi ngân sách được quy đổi từ VND sang USD theo tỷ giá 1 USD = 22.159 VND.

52 50 51 55

60 62 63

39 39 37 37 40 43 44

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

Nợ công trên GDP Nợ nước ngoài quốc gia trên GDP

(đơn vị: %) Mức nợ công và nợ nước ngoài dự kiến duy trì ở mức trần cam kết của Chính phủ dưới 65% GDP

(4)

0

9 8 9

1 5

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

(đơn vị: tỷ USD)

(3,8%) 4,9% 0,2% 5,9% 4,5% 0,5% 3,0%

Tài khoản vãng lai thặng dư trong vài năm gần đây nhờ thắt chặt thanh toán

Tài khoản

vãng lai

tính theo

% GDP

tính theo % GDP

Page 13: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

12

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Cơ cấu tiền gửi khách hàng theo kỳ hạn Tiền gửi khách hàng

Tiền gửi của khách hàng là nguồn vốn huy động lớn nhất, chiếm khoảng 75%

Thị phần gia tăng (hiện ~ 10%) dựa trên nền tảng thương hiệu mạnh và khách hàng trung thành

Số dư tiền gửi năm 2016: 590.5 nghìn tỷ đồng, tăng 17,8% so với năm 2015; tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 21,1% trong giai đoạn 2011 đến 2016

Cơ cấu tiền gửi:

Lợi thế của nguồn vốn giá rẻ: tiền gửi không kỳ hạn chiếm ~28%

37,3% khách hàng doanh nghiệp và 62,7% khách hàng bán lẻ (cá nhân và SMEs)

Tiền gửi VND chiếm ~80%

227.0 285.4

332.2

422.2

501.2

590.5

2011 2012 2013 2014 2015 2016

(đơn vị: nghìn tỷ)

Định vị thương hiệu mạnh thúc đẩy tăng trưởng tiền gửi

63,4% 59,0% 50,7% 47,6% 46,0% 43,1%

9,7% 16,0% 22,0% 24,9% 24,8% 28,9%

26,9% 25,0% 27,3% 27,5% 29,2% 28,0%

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Tiền gửi có kỳ hạn (≤12 tháng) Tiền gửi có kỳ hạn (>12 tháng)

Tiền gửi không kỳ hạn

(đơn vị: %)

2

Page 14: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

13

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

209,4 241,2

274,3 323,3

387,7

460,8

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Cơ cấu Cho vay khách hàng theo đối tượng khách hàng Cho vay khách hàng

Danh mục cho vay mở rộng với trọng tâm tăng dư nợ mảng bán lẻ

− Dư nợ trung dài hạn chiếm 44% tổng dư nợ

− Dư nợ VND chiếm 83% tổng dư nợ

− Khoảng 50% tổng dư nợ được đảm bảo bằng tài sản

Thị phần: khoảng 9%

Năm 2016: Cho vay khách hàng: 460,8 nghìn tỷ đồng, tăng 18,9% so với năm 2015; tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 17,1% trong giai đoạn 2011 đến 2016

Tỷ lệ nợ xấu năm 2016: 1,51%

Tổng quỹ dự phòng năm 2016: 8,1 nghìn tỷ đồng

3 Danh mục cho vay mở rộng với tỷ trọng bán lẻ tăng

77,0% 74,3% 72,7% 69,5% 72,4% 65,2%

13.0% 13.7% 13.7% 14.5% 7.9% 9.6%

10.0% 12.0% 13.6% 16.0% 19.7% 25.3%

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Doanh nghiệp lớn Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) Cá nhân

(đơn vị: %)

Ghi chú: Tiêu chí để phân loại các khoản cho vay khách hàng (doanh nghiệp lớn và doanh nghiệp vừa và nhỏ - SME) được thay đổi từ năm 2015 và được điều chỉnh tương ứng

Page 15: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

14

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Ngắn hạn 56,4%

Trung hạn 11,7% Dài hạn

31,9%

Theo kỳ hạn Theo nhóm nợ Theo ngành

Danh mục cho vay đa dạng và tập trung vào các ngành tăng trưởng cao, có chất lượng tín dụng tốt

Cơ cấu cho vay (31/12/2016)

3

Ghi chú: Phân loại cho vay theo ngành tại thời điểm 31/12/2016 theo Báo cáo chưa kiểm toán năm 2016

Nợ đủ tiêu chuẩn

97,07%

Nợ cần chú ý 1,72%

Nợ dưới tiêu chuẩn 0,29%

Nợ nghi ngờ 0,29% Nợ có khả

năng mất vốn 0,92%

Xây dựng 5,5%

Sản xuất & phân phối

điện, khí đốt, nước 6,2%

Sản xuất,chế biến

30,6%

Vận tải kho bãi, viễn thông

5,8%

Thương mại & dịch vụ 25,5%

Khác 26,4%

Page 16: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

15

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Tiền gửi tại NHNN 2,3% Tiền gửi tại

và cho vay các tổ chức

tín dụng khác 19,7%

Cho vay và ứng trước

khách hàng 59,9%

Chứng khoán đầu tư, đầu tư dài hạn

18,2%

(đơn vị: %)

Cơ cấu tài sản sinh lời (2016) Tổng tài sản

366.7 414.5 469.0 577.0

674.4 787.9

2011 2012 2013 2014 2015 2016

(đơn vị: nghìn tỷ đồng)

Chất lượng tài sản tốt và cơ sở vốn vững chắc 4

Theo năm tài chính kết thúc 31/12 hàng năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016

Tỷ lệ dư nợ cho vay trên huy động vốn (LDR) 92,25% 84,51% 82,56% 76,58% 77,36% 78,04%

Tỷ lệ quỹ dự phòng bao nợ xấu (Dự phòng/Nợ xấu) 125,13% 91,07% 86,29% 94,98% 120,63% 117,12%

Tỷ lệ nợ xấu (NPL) 2,03% 2,40% 2,73% 2,31% 1,84% 1,51%

Hệ số an toàn vốn (CAR) 11,13% 14,83% 13,37% 11,61% 11,04% 11,13%

Chi phí dự phòng/tổng dư nợ bình quân 1,80% 1,47% 1,37% 1,54% 1,71% 1,51%

770 nghìn tỷ đồng

Page 17: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

16

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu Vị trí dẫn đầu trong lĩnh vực Tài trợ Thương mại và Thanh toán Quốc tế

− Thị phần: 15.5% đối với tài trợ thương mại

− Nền tảng khách hàng vững chắc bao gồm các nhà xuất nhập khẩu hàng đầu Việt Nam

− Mạng lưới ngân hàng đại lý rộng khắp với khoảng 2.000 ngân hàng trên toàn thế giới

Thanh toán nội địa (VCB Money)

− Phát triển dựa trên nền tảng công nghệ ngân hàng điện tử hàng đầu tại Việt Nam

− Trung tâm thanh toán bù trừ ngoại tệ cho hệ thống ngân hàng Việt Nam

Kinh doanh ngoại tệ và phái sinh

− Dẫn đầu thị trường kinh doanh ngoại tệ Việt Nam

− Đóng góp ~7,4% cho tổng thu nhập từ hoạt động kinh doanh hàng năm của VCB

Dẫn đầu thị trường về cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại và các nhu cầu đa biên của doanh nghiệp

5

Thị phần thanh toán quốc tế

22,6% 19,8% 18,4% 18,7% 17,6%

14,3% 16,1% 14,1% 13,2% 13,6% 15,8%

16,7%

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Xuất khẩu Nhập khẩu

Doanh số giao dịch kinh doanh ngoại tệ

34,6 42,2 45,2

62,1 59,8 60,4

2011 2012 2013 2014 2015 2016

(đơn vị: tỷ USD)

14,6 15,2 15,5 19,1

22,2 25,1

18,0 16,4 17,7 20,7 22,5

28,9

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Xuất khẩu Nhập khẩu

(đơn vị: tỷ USD)

Page 18: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

17

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Doanh số thanh toán thẻ tín dụng Vietcombank là ngân hàng số 1 Việt Nam về thẻ

− 30% thị phần về số lượng thẻ tín dụng phát hành

− 14% thị phần về số lượng thẻ ghi nợ

− 44% thị phần về doanh số thanh toán thẻ tín dụng

Đối tác chiến lược ở Việt Nam của tất cả các tổ chức thẻ quốc tế (Visa, Master, Amex, JCB, Diner’s Club, China Union Pay)

Mạng lưới ATM lớn nhất với 2.499 ATM và 82.930 PoS toàn quốc

Dẫn đầu thị trường về cung cấp sản phẩm và dịch vụ thẻ 5

Số lượng ATM&POS Số lượng thẻ

884

8.892

654 1.058

10.339

786 1.279

11.948

910

Thẻ ghi nợ quốc tế Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ tín dụng

2014 2015 2016

(đơn vị: nghìn thẻ)

972,50 1.185,00

1.502,56 1.760,32

2.103,52

3.164,90

2011 2012 2013 2014 2015 2016

(đơn vị: triệu USD)

1.700 1.835 1.917 2.127 2.346 2.499

22.000

32.178

42.238

55.576

69.347

82.930

2011 2012 2013 2014 2015 2016

ATM POS

Page 19: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

18

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Mạng lưới chi nhánh/ATM rộng lớn được đầu tư mạnh về công nghệ

…hỗ trợ bởi nền tảng công nghệ số Hiện diện và bao phủ khắp cả nước…

6

Tính đến 31/12/2016,

Năm 2016 Vietcombank đã khai trương 5 chi

nhánh và 25 phòng giao dịch

Vietcombank dự định mở khoảng 5-10 chi nhánh và 15-20 phòng giao dịch mỗi năm

50 Thành phố

101 Chi nhánh

393 Phòng giao

dịch

2.499 ATM

Số lượng khách hàng e-banking mới (đơn vị: nghìn, tính đến hiện tại)

Phát triển đa dạng các sản phẩm và dịch vụ hiện đại dựa trên nền tảng công nghệ số

Dịch vụ bao gồm:

− VCB I-B@nking

− VCB SMS B@nking

− Mobile B@nking

− VCB Home B@nking

− VCB Cyber Bill Payment

− VCB Global Trade

23.9

Chi nhánh VCB

1.195 1.568

2.050 2.188

2013 2014 2015 2016

Page 20: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

19

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Tỷ lệ chi phí trên thu nhập Cơ cấu thu nhập từ hoạt động kinh doanh (2016)

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

2011 2012 2013 2014 2015 2016

VCB ACB Sacombank Vietinbank BIDV

(đơn vị: %)

Kết quả kinh doanh tốt và hiệu suất sinh lời cao

Dịch vụ 8,5%

Thu nhập lãi thuần 74,5%

Kinh doanh ngoại hối

7,4%

Đầu tư 0,3%

Khác 9,3%

(đơn vị: %)

24.880 tỷ đồng

7

Theo năm tài chính kết thúc 31/12 hàng năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016

Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên 3,48% 2,99% 2,62% 2,40% 2,57% 2,64%

Thu nhập ngoài lãi /Thu nhập hoạt động kinh doanh 26,47% 27,45% 30,47% 31,96% 27,11% 25,53%

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng trên Vốn chủ sở hữu

37,15% 25,84% 22,07% 24,36% 29,20% 32,12%

ROAA 1,24% 1,13% 0,99% 0,88% 0,85% 0,93%

ROAE 17,00% 12,54% 10,39% 10,66% 12,03% 14,70%

Page 21: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

20

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Giá cổ phiếu dẫn đầu ngành ngân hàng

Nguồn: FactSet, Bloomberg tại thời điểm 31/12/2016.

Biến động giá cổ phiếu 2014 – 2016

7

Số lượng cổ phiếu: 3.597.768.575

Giá đóng cửa tại 30/12/2016: 35.450 VND

Mức giá bình quân gia quyền trong 3 tháng gần nhất: 36.404 VND

Biến động giá cao nhất/thấp nhất trong vòng 52 tuần: 41.800 / 28.000 VND

Toàn bộ cổ phiếu được niêm yết trên sàn HOSE

EPS (Lũy kế 4 quý gần nhất đến ngày 30/12/2016): 1.566 VND

P/B (30/12/2016): 2.66

P/E (30/12/2016): 22.64

Giao dịch của nhà đầu tư ngoại

− 2014: 27,3 triệu cổ phiếu

− 2015: 2,85 triệu cổ phiếu

− 2016: 4,43 triệu cổ phiếu

Thông tin cổ phiếu

0

50

100

150

200

250

VCB BID CTG MBB STB EIB ACB

Page 22: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

21

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Đào Hảo Phó Tổng Giám đốc

Phạm Thanh Hà Phó Tổng Giám đốc

Phạm Mạnh Thắng Phó Tổng Giám đốc

Trương Thị Thúy Nga Phó Tổng Giám đốc

Phùng Nguyễn Hải Yến Kế toán trưởng

* Đồng thời là Ủy viên Hội đồng Quản trị

Trương Lệ Hiền Trưởng Ban Kiểm soát

Đỗ Thị Mai Hương Thành viên Ban Kiểm soát

La Thị Hồng Minh Thành viên Ban Kiểm soát

Vũ Thị Bích Vân Thành viên Ban Kiểm soát

Phạm Quang Dũng* Tổng Giám đốc

Đào Minh Tuấn Phó Tổng Giám đốc

Nguyễn Danh Lương* Phó Tổng Giám đốc

Yutaka Abe* Phó Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Kim Oanh Phó Tổng Giám đốc

Đinh Thị Thái Phó Tổng Giám đốc

Ban Kiểm soát

Ban điều hành và Hội đồng quản trị dày dặn kinh nghiệm với chuyên môn sâu trong ngành

Ông Nghiêm Xuân Thành (Chủ tịch Hội đồng Quản trị) đã công tác tại VCB từ năm 2013 và có hơn 25 năm kinh nghiệm công tác trong ngành ngân hàng, tại NHTM cũng như tại Ngân hàng Nhà nước. Trước khi được bầu là Chủ tịch HĐQT, Ông Thành là thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Vietcombank

Ông Phạm Quang Dũng (Tổng Giám đốc) đã công tác tại VCB từ năm 1994 và có hơn 20 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành tài chính ngân hàng. Trước khi được bổ nhiêm làm Tổng Giám đốc, ông Dũng đã nắm giữ nhiều vị trí khác nhau tại VCB bao gồm Ủy viên Hội đồng Quản trị và Phó Tổng Giám đốc

Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc

8

Nguyễn Mạnh Hùng Ủy viên Hội đồng Quản trị

Nguyễn Thị Dũng Ủy viên Hội đồng Quản trị

Lê Thị Hoa Ủy viên Hội đồng Quản trị

Hội đồng Quản trị

Nghiêm Xuân Thành Chủ tịch Hội đồng Quản trị

Phạm Quang Dũng

Nguyễn Danh Lương

Yutaka Abe

Ban Điều hành

Page 23: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

4. Định hướng phát triển

Page 24: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

23

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Tầm nhìn đến năm 2020 và Chiến lược

Trở thành ngân hàng số 1 Việt Nam, một trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới, quản trị theo các

thông lệ quốc tế tốt nhất

V. Ngân hàng quản trị rủi ro tốt nhất

III. Đứng đầu về mức độ hài lòng khách hàng

IV. Ngân hàng có chất lượng nguồn nhân lực tốt nhất

II. Có hiệu suất sinh lời cao nhất với ROE ~15%

I. Số 1 về Bán lẻ và Số 2 về Bán buôn

Tiền gửi:

60% từ bán lẻ

40% từ bán buôn

Tín dụng:

50% từ bán lẻ

(40% từ cá

nhân)

50% từ bán buôn

ROE ~13-15%

ROA ~ 1%

Sản phẩm và

dịch vụ Tiện

lợi nhất

Dịch vụ khách

hàng tốt nhất

Lợi nhuận

cao nhất cho

khách hàng

Năng suất lao

động cao nhất

Điểm gắn kết

nhân viên cao

nhất

Tiên phong

trong áp dụng

Basel II chuẩn

vào 2018 và

and Basel II

nâng cao vào

2020

Page 25: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

24

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Công ty VCB Tower 198

(70%)

Công ty VCB – Bonday –Benthanh

(52%)

Công ty VCB – Bonday (16%)

Mô hình quản trị mục tiêu

Tập đoàn Vietcombank

Tập đoàn Vietcombank

Công ty con, công ty liên doanh/liên kết cung cấp dịch vụ tài chính Công ty con, công ty liên doanh/liên kết phi tài

chính

Công ty Chứng khoán Vietcombank

(VCBS) (100%)

Công ty Quản lý Quỹ Vietcombank (VCBF)

(51%)

Công ty Cho thuê Tài chính Vietcombank

(VCBL) (100%)

Công ty Tài chính Việt Nam

(Vinafico HK) (100%)

Công ty Bảo hiểm Nhân thọ

VCB Cardif (45%)

Công ty Chuyển tiền Vietcombank

(87.5%)

Công ty con trong nước Công ty liên doanh Công ty con nước ngoài

Các lĩnh vực mục tiêu VCB có kế hoạch đầu tư trong tương lai gần

Ngân hàng Thương mại

Ngân hàng Đầu tư Dịch vụ Tài chính

khác Bảo hiểm Bất động sản Khác

Đầu tư vốn vào các NHTMCP khác

Vietcombank (100%)

Công ty Tài chính Tín dụng Tiêu dùng

Trung tâm đào tạo VCB

Công ty Quản lý và Khai thác tài sản

(AMC) Công ty Kiều hối

Page 26: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

25

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Các sáng kiến chiến lược trọng tâm

Mô hình tổ chức tập trung

Cơ cấu lại mô hình hoạt động của chi nhánh

Đẩy mạnh các dự án về nâng cao năng lực quản trị (Credit TOM, Basel II, MIS, KPIs, ALM-FTP-MPA, v.v.)

Nâng cao năng lực quản trị

Phát triển cơ sở khách hàng, giữ vững vị trí ngân hàng bán buôn và đẩy mạnh hoạt động ngân hàng bán lẻ

Đa dạng hóa sản phẩm và cơ cấu thu nhập, tăng cơ cấuthu nhập ngoài lãi

Tiếp tục nâng cao hiệu quả quản lý chi phí hoạt động

Mở rộng hoạt động kinh doanh

Tăng vốn điều lệ

Tăng vốn

Page 27: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

26

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Các mục tiêu tài chính và hoạt động chính

Tăng trưởng cho vay: ~ 16-17%

Tăng trưởng tiền gửi: ~ 15-16%

Tăng trưởng hàng năm

Tỷ lệ dư nợ cho vay trên huy động vốn: duy trì ở mức 80-85%

Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro tín dụng: duy trì ở mức khoảng 100%

Tỷ lệ nợ xấu: dưới 2%

Chất lượng

Tăng trưởng thu nhập từ lãi: ~ 14-15%

Tăng trưởng thu nhập ngoài lãi : ~ 17-18%

Mức sinh lời

Tổng tài sản: 60 tỷ USD

Tổng vốn tự có: 4,5 tỷ USD

Quy mô

Tỷ lệ chi phí trên thu nhập: ~ 40%

ROAA: ~ 1%

ROAE: ~ 15%

Page 28: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

5. Kết quả kinh doanh 2016

Page 29: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

28

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Quy mô vốn và mức độ đủ vốn Tín dụng và huy động vốn

Kết quả tóm lược 2016 – Bảng cân đối kế toán

241,2 274,3

323,3

387,7

460,8

285,4 332,2

422,2

501,2

590,4

84,5% 82,6% 76,6% 77,4%

78,0%

2012 2013 2014 2015 2016

Tín dụng Huy động vốn Tỷ lệ cho vay trên huy động vốn

(đơn vị: nghìn tỷ)

42,4 43,3 45,0 47,9

13,1%

11,6% 11,0%

11,1%

2013 2014 2015 2016

Vốn chủ sở hữu Hệ số an toàn vốn CAR

(đơn vị: nghìn tỷ)

Tại 31/12/2016: Tiền gửi khách hàng tăng 17,8%, và cho vay khách hàng tăng 18,9% so với 31/12/2015

VCB tiếp tục tập trung vào khách hàng hiệu quả, kinh doanh an toàn, các ngành tăng trưởng cao và bán lẻ; Dư nợ cho vay khách hàng tại 31/12/2016 đạt 460,8 nghìn tỷ đồng, tăng 18,9% so với 31/12/2015; tỷ lệ dư nợ cho vay trên huy động vốn tăng 0,68% so với cuối năm 2015

VCB duy trì trạng thái vốn ổn định và thu hút các cơ hội tăng trưởng

Page 30: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

29

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Mức sinh lời và hiệu quả hoạt động Thu nhập từ lãi và ngoài lãi

Kết quả tóm lược 2016 – Kết quả kinh doanh

11,1 12,0

15,5

18,5

4,4 5,3 5,7

6,4

2,62% 2,40% 2,57% 2,64%

2013 2014 2015 T06/2016

Thu nhập từ lãi Thu nhập ngoài lãi

Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

(đơn vị: nghìn tỷ)

Tỷ trọng cho vay bán lẻ và hệ số LDR tăng dẫn tới tỷ lệ thu nhập lãi cận biên năm 2016 tăng 0,06% so với năm 2015

Thu nhập từ lãi và thu nhập ngoài lãi thuần tăng đều qua các năm, 2016: thu nhập từ lãi và thu nhập ngoài lãi thuần tăng lần lượt

19,9% và 10,5% so với 2015.

2016: ROAE của ngân hàng tăng 2,67% so với năm 2015, đạt 14,7%.

4,4 4,6

5,3

6,8

10,4% 10,7%

12,0%

14,7%

2013 2014 2015 2016

Lợi nhuận thuần sau thuế RoAE

(đơn vị: nghìn tỷ)

Page 31: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

30

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Kế hoạch ĐHĐCĐ 2016 và kết quả năm 2016

Chỉ tiêu chính 2015 2016 Tăng

trưởng (%) Kế hoạch

2016

Tăng trưởng (%)

Dự kiến tăng trưởng 2017

Tổng tài sản (tỷ đồng)

674.395 787.907 16,83% ~765.000 13,5% 11%

Cho vay khách hàng (tỷ đồng)

387.723 460.808 18,85% ~453.000 17,0% 15%

Tiền gửi khách hàng (tỷ đồng) 501.162 590.451 17,82% ~576.000 15,0% 14%

Tổng lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)

6.827 8.523 24,84% ~7.500 10% 8%

Tỷ lệ nợ xấu 1,84% 1,51% <2.0% < 2%

Page 32: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

6. Phụ lục

Page 33: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

32

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Mô hình tổ chức

Hội đồng Quản trị

Ban Kiểm soát

Kiểm toán nội bộ, Giám sát hoạt động

Kiểm tra nội bộ Hội đồng Tín dụng TW,

ALCO, ...

Khối ngân hàng bán buôn

Khối kinh doanh & quản lý vốn

Khối ngân hàng bán lẻ

Khối quản lý rủi ro

Khối tác nghiệp Khối tài chính kế

toán

Tổng Giám đốc & Ban Điều hành

Các bộ phận hỗ trợ

Hệ thống các phòng ban chức năng tại Trụ sở chính và mạng lưới các chi nhánh

Đại hội đồng Cổ đông

Ủy ban Quản lý rủi ro, Ủy Ban Nhân sự, ...

Page 34: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

33

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Phân loại đầu tư theo loại hình sở hữu (2016)

Tổng vốn đầu tư – 5.376 tỷ đồng (245 triệu USD) tại 31/12/2016

3 công ty con 100% vốn: Công ty Chứng khoán Vietcombank VCBS, Công ty Cho thuê Tài chính VCBL và Công ty Tài chính Việt Nam VFC

Công ty liên doanh và liên kết: Công ty Quản lý Quỹ Vietcombank VCBF, Công ty VCB Tower 198, Công ty Chuyển tiền Vietcombank VCB Money (TN Monex), Công ty VCB-Bonday-Ben Thanh, Công ty Bảo hiểm Nhân thọ Vietcombank Cardif, v.v.

Đầu tư vốn cổ phần: Ngân hàng Quân đội, Bảo hiểm PJICO, v.v.

VCBS, VCBF & Phòng Đầu tư VCB – là tiền đề để phát triển thành Khối Ngân hàng Đầu tư trong tương lai

Tổng quan về góp vốn đầu tư dài hạn

Phân loại đầu tư theo ngành (2016)

Ngân hàng 38,94%

Tài chính & chứng khoán 32,5%

Bảo hiểm 6,29%

Bất động sản, cơ sở

hạ tầng 11,52%

Khác 10,85%

(đơn vị: %)

Công ty con 100% vốn 32,00%

Liên doanh & liên kết 15,38%

Đầu tư vốn cổ phần 5263%

(đơn vị: %)

Page 35: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

34

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Bảng cân đối kế toán

(đơn vị: tỷ đồng)

Theo năm tài chính kết thúc 31/12 hàng năm 2011A 2012A 2013A 2014A 2015A 2016A

Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 5,394 5,627 6,060 8,323 8,519 9,692

Tiền gửi tại NHNN 10,617 15,732 24,844 13,267 19,715 17,382

Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác 105,005 65,713 91,737 146,077 131,527 151,846

Chứng khoán đầu tư 30,274 79,042 64,795 77,246 117,523 136,005

Cho vay khách hàng 209,417 241,167 274,314 323,338 387,723 460,808

Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (5,328) (5,278) (6,451) (7,084) (8,610) (8,124)

Góp vốn, đầu tư dài hạn 2,618 3,021 3,042 3,546 3,557 3,628

Tài sản cố định 2,606 3,660 4,086 4,465 5,039 5,639

Tài sản Có khác 6,119 5,804 6,568 7,818 9,400 11,031

Tổng Tài sản Có 366,722 414,488 468,994 576,996 674,394 787,907

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 38,866 24,806 32,622 54,093 41,480 54,151

Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác 47,962 34,066 44,044 43,238 72,135 72,238

Tiền gửi của khách hàng 227,017 285,382 332,246 422,204 501,163 590,451

Phát hành giấy tờ có giá 2,071 2,028 2,014 2,209 2,479 10,286

Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 12 5 - 75 - -

Các khoản nợ khác 22,012 26,502 15,532 11,704 11,966 12,678

Tổng Nợ phải trả 337,940 372,790 426,458 533,523 629,222 739,805

Lợi ích cổ đông thiểu số 143 152 150 148 165 144

Vốn điều lệ 19,698 23,174 23,174 26,650 26,650 35,978

Vốn khác 1,040 9,247 9,247 5,921 5,940 213

Lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ 7,900 9,126 9,965 10,754 12,417 11,768

Tổng Vốn chủ sở hữu (trừ Lợi ích cổ đông thiểu số) 28,638 41,547 42,386 43,325 45,007 47,958

Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán của Vietcombank.

Page 36: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

35

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Bảng cân đối kế toán (tiếp)

(đơn vị: triệu USD)

Theo năm tài chính kết thúc 31/12 hàng năm 2011A 2012A 2013A 2014A 2015A 2016

Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 259 270 288 392 389 437

Tiền gửi tại NHNN 510 755 1,181 624 901 784

Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác 5,042 3,155 4,361 6,876 6,009 6,853

Chứng khoán đầu tư 1,454 3,795 3,080 3,636 5,369 6,138

Cho vay khách hàng 10,055 11,579 13,040 15,220 17,712 20,796

Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (256) (253) (307) (333) (393) (367)

Góp vốn, đầu tư dài hạn 126 145 145 167 162 164

Tài sản cố định 125 176 194 210 230 254

Tài sản Có khác 294 279 312 368 429 498

Tổng Tài sản Có 17,607 19,901 22,295 27,159 30,808 35,557

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 1,866 1,191 1,551 2,546 1,895 2,444

Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác 2,303 1,636 2,094 2,035 3,295 3,260

Tiền gửi của khách hàng 10,900 13,702 15,794 19,873 22,895 26,646

Phát hành Giấy tờ có giá 99 97 96 104 113 464

Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 1 0 - 4 - -

Các khoản nợ khác 452 437 453 551 547 572

Tổng Nợ phải trả 16,225 17,898 20,273 25,113 28,745 33,386

Lợi ích cổ đông thiểu số 7 7 7 7 8 6

Vốn điều lệ 946 1,113 1,102 1,254 1,217 1,624

Vốn khác 50 444 440 279 271 10

Lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ 379 438 474 506 567 531

Tổng Vốn chủ sở hữu (trừ Lợi ích cổ đông thiểu số) 1,375 1,995 2,015 2,039 2,056 2,164

Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán của Vietcombank. Ghi chú: Tỷ giá USD/ VND được lấy từ Ngân hàng Nhà nước vào ngày cuối quý/năm tài chính

Page 37: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

36

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán của Vietcombank.

(đơn vị: tỷ đồng)

Theo năm tài chính kết thúc 31/12 hàng năm 2011A 2012A 2013A 2014A 2015A 2016A

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 33,574 31,940 28,590 28,222 31,361 37,713

Chi phí lãi và các chi phí tương tự (22,420) (20,793) (17,516) (16,214) (15,908) (19,185)

Thu nhập lãi thuần 11,154 11,147 11,074 12,009 15,453 18,528

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 1,979 2,031 2,454 2,912 3,557 4,326

Chi phí từ hoạt động dịch vụ (688) (862) (1,126) (1,396) (1,685) (2,220)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1,291 1,169 1,328 1,517 1,873 2,107

Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 1,180 1,488 1,427 1,345 1,573 1,850

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh và chứng khoán đầu tư 18 284 183 419 350 406

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 1,003 469 562 211 48 72

Lãi thuần từ hoạt động khác 226 525 934 1,785 1,905 1,917

Thu nhập ngoài lãi 3,718 3,935 4,434 5,277 5,749 6,352

Tổng thu nhập hoạt động 14,872 15,082 15,508 17,286 21,202 24,880

Tổng chi phí hoạt động (5,700) (6,013) (6,244) (6,850) (8,306) (9,950)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 9,172 9,069 9,264 10,436 12,895 14,929

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (3,474) (3,303) (3,520) (4,591) (6,068) (6,406)

Tổng lợi nhuận trước thuế 5,698 5,766 5,744 5,845 6,827 8,523

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (1,480) (1,343) (1,365) (1,258) (1,495) (1,672)

Lợi ích của cổ đông thiểu số (21) (24) (20) (19) (18) (19)

Lợi nhuận thuần trong kỳ 4,197 4,399 4,359 4,568 5,314 6,832

Page 38: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

37

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (tiếp)

(đơn vị: triệu USD)

Theo năm tài chính kết thúc 31/12 hàng năm 2011A 2012A 2013A 2014A 2015A 2016A

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 1,608 1,532 1,358 1,328 1,433 1,702

Chi phí lãi và các chi phí tương tự (1,074) (997) (832) (763) (727) (866)

Thu nhập lãi thuần 534 535 526 565 706 836

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 95 97 117 137 163 195

Chi phí từ hoạt động dịch vụ (33) (41) (53) (66) (77) (100)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 62 56 63 71 86 95

Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 57 71 68 63 72 83

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh và chứng khoán đầu tư 1 14 9 20 16 18

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 48 22 27 10 2 3

Lãi thuần từ hoạt động khác 11 25 44 84 87 87

Thu nhập ngoài lãi 178 189 211 248 263 287

Tổng thu nhập hoạt động 712 723 736 814 969 1,123

Tổng chi phí hoạt động (273) (288) (297) (322) (379) (449)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 439 435 440 491 589 674

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (166) (158) (167) (216) (277) (289)

Tổng lợi nhuận trước thuế 273 277 273 275 312 385

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (71) (64) (65) (59) (68) (75)

Lợi ích của cổ đông thiểu số (1) (1) (1) (1) (1) (1)

Lợi nhuận thuần trong kỳ 201 211 207 215 243 308

Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán của Vietcombank. Ghi chú: Tỷ giá USD/ VND được lấy từ Ngân hàng Nhà nước vào ngày cuối quý/năm tài chính

Page 39: Báo cáo kết quả kinh doanh 2016 Vietcombank

38

111 441 39

Color scheme

226 50 50

190 223 149

144 133 130

223 178 53

189 123 87

141 198 63

39 103 59

Highlight Color

226 50 50

Key Message

190 191 193

Lưu ý: Tài liệu này không cấu thành một phần bản cáo bạch hoặc hình thành một phần của bất kỳ đề nghị hay lời mời để bán hoặc phát hành, hay bất kỳ

khuyến nghị để mua hoặc đăng ký, hay bất cứ đề nghị để bảo lãnh phát hành hoặc nếu không thì mua của bất kỳ cổ phiếu nào của VCB hoặc bất kỳ chứng khoán nào khác, và tài liệu này hoặc bất kỳ phần nào của tài liệu này hay việc phân phối hoặc truyền thông tài liệu này tạo thành cơ sở để liên hệ dựa trên với bất kỳ hợp đồng, cam kết hoặc quyết định đầu tư nào liên quan.

Một số tuyên bố trong tài liệu này mà không phải là dữ kiện lịch sử là tuyên bố kỳ vọng tương lai trong tương quan với các điều kiện tài chính, kết quả hoạt động và kinh doanh, và các kế hoạch và mục tiêu liên quan. Thông tin mang tính dự kiến tương lai dựa trên quan điểm và giả định hiện tại của Ban lãnh đạo bao gồm, nhưng không giới hạn, thực trạng kinh tế và tình hình thị trường. Các tuyên bố này bao hàm những rủi ro và bất trắc có thể dẫn đến kết quả, tình trạng hoặc các sự kiện trong thực tế khác biệt đáng kể so với như tuyên bố dự kiến ban đầu. Những tuyên bố như vậy không được, và không nên được hiểu như là đại diện cho kết quả hoạt động trong tương lai của Vietcombank. Cần lưu ý rằng kết quả hoạt động thực tế của Vietcombank có thể khác biệt đáng kể so với các mục tiêu đó.

Tài liệu này là để cung cấp thông tin tổng hợp và phân tích về ngân hàng Vietcombank cho những người có đủ điều kiện như là một "nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp" theo quy định tại Luật Chứng khoán 2006. Các nhà đầu tư như vậy nên sử dụng thông tin, phân tích, bình luận trong tài liệu này chỉ như là một nguồn tài liệu tham khảo. Tài liệu này và bất kỳ cuộc họp nào nơi tài liệu này được trình bày được thực hiện với mục đích cung cấp thông tin và không nhằm mục đích quảng bá VCB hoặc cổ phiếu của VCB hay để khuyến nghị người đọc mua hoặc bán cổ phiếu VCB hoặc bất kỳ chứng khoán nào khác. Không có sự đại diện hoặc bảo đảm nào, rõ ràng hay ngụ ý, được thực hiện liên quan đến, và không có sự phụ thuộc nào được đặt vào tính chính xác, khách quan, hoặc tính hoàn thiện của tài liệu này. Vietcombank không chịu trách nhiệm đối với tính chính xác hay tính hoàn thiện của bất kỳ thông tin nào trong đây. Quan điểm và phân tích trong báo cáo có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Tài liệu này là tài sản của Vietcombank và được bảo hộ quyền tác giả. Vi phạm sở hữu bản sao, thay đổi và in lại báo cáo này mà không được sự cho phép của Vietcombank là bất hợp pháp. Vietcombank sở hữu bản quyền các tài liệu này.

IR Team:

Mr. Lê Hoàng Tùng (David) - Tel: +84-4-3 9343137 Ext 2079, Email: [email protected]

Ms. Hoàng Lê Trang (Page) - Tel: +84-4-3 9343137 Ext 1509, Email: [email protected]

Mr. Dưong Đức Hiếu (Charlie) - Tel: +84-4-3 9343137 Ext 1828, Email: [email protected]

Ms. La Cẩm Anh (Emily) - Tel: +84-4-3 9343137 Ext 1834, Email: [email protected]

Mr. Lê Việt Anh (David Jr.) - Tel: +84-4-3 9343137 Ext 1530, Email: [email protected]

Ms. Nguyễn Mai Hương (Jane) - Tel: +84-4-3 9343137 Ext 1834, Email: [email protected]