Upload
nguyen-cong-binh
View
16
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Loại Module Nhiều KênhBộ điều khiển nhiệt độ PID loại module nhiều kênh (4 kênh / 2 kênh)
Có thể điều khiển đồng thời nhiều kênh (4 kênh / 2 kênh) Chu kỳ lấy mẫu tốc độ cao (4 kênh : 100ms, 2 kênh : 50ms) Không đòi hỏi dây truyền thông và nguồn cấp đối với các module mở rộng thông qua việc sử dụng các giắc cắm bên cạnh : Max. 31 thiết bị (124 kênh / 62 kênh) Kênh ngõ vào được thiết kế cách ly (Độ bền điện môi 1,000VAC) Điều khiển đồng thời Heating/Cooling Cho phép kiểm tra và cài đặt tham số bằng cổng USB của PC : chỉ sử dụng DAQMaster hoặc bộ chuyển đổi USB sang Serial (SCM−US, được bán riêng) Dễ dàng bảo trì bởi việc kết nối loại giắc cắm : Giắc cắm cảm biến ngõ vào, giắc cắm ngõ ra điều khiển, giắc cắm nguồn/truyền thông Multi ngõ vào / Multi dải đo
Đặc điểm
Hướng dẫn sử dụng Đăng nhập vào trang web của chúng tôi (www.autonics.com) để tải xuống hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn truyền thông. Hướng dẫn sử dụng mô tả các chức năng và thông số kỹ thuật, và hướng dẫn truyền thông mô tả truyền thông RS485 (Giao thức Modbus RTU) và dữ liệu bản đồ địa chỉ tham số.
Chương trình quản lý thiết bị hợp nhất (DAQMaster) DAQMaster là một chương trình quản lý thiết bị hợp nhất tiện lợi cho việc quản lý các tham số và kiểm tra dữ liệu nhiều thiết bị. Đăng nhập vào trang web của chúng tôi (www.autonics.com) để tải xuống hướng dẫn sử dụng và chương trình quản lý thiết bị hợp nhất.
Thông số kỹ thuật máy tính để sử dụng phần mềmMục
Bộ vi xử lýHệ điều hành
RAMỔ cứng
VGACổng truyền thông
Thông số kỹ thuật đề nghịMáy tính có thể thích hợp IBM PC với Intel Pentium III hoặc cao hơn
Windows 98 / NT / XP / Vista / 7Trên 256MB
Trên 1GB khoảng trốngTrên 1024 × 768
Cổng RS232 Serial, cổng USB
Màn hình DAQMaster
Hãy tải xuống phần mềm "Paraset" dành riêng cho TM4 (4 kênh) để cài đặt tham số vàkiểm tra. Nhưng TM2 (2 kênh) không áp dụng phần mềm này.
Thông tin đặt hàng
Loại module
Ngõ ra điều khiển
Nguồn cấp
Ngõ ra phụ
Số kênh
Mục
Module cơ sởModule mở rộng
Ngõ ra RelayNgõ ra Dòng hoặc SSR có thể chọnNgõ ra RelayNgõ ra lái SSR
2 kênh
4 kênh
2 kênh
4 kênh
Ngõ ra Relay Alarm1 + Alarm2Ngõ ra Relay Alarm1 + Alarm2 + Alarm3 + Alarm4
None ( Không có ngõ ra phụ)
4 kênh / 2 kênh
Bộ điều khiển nhiệt độ module nhiều kênhHãy chắc chắn mua cả hai module cơ sở và module mở rộng với nhau vì các đầu nốinguồn cấp / truyền thông chỉ được cung cấp cho các module cơ sở.
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảnghướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.
24VDC
Thông số kỹ thuậtSeries
Số kênh
Nguồn cấpDải điện áp cho phépCông suất tiêu thụLoại hiển thị
Loạingõ vào
RTDCan nhiệtRTDCan nhiệt
RTDCan nhiệt
Độchính xáchiển thị Ngõ vào CT
Ngõ ra DòngẢnh hưởngnhiệt độ
Ngõ rađiều khiển
Ngõ ra phụNgõ ra truyền thông
Relay
SSR
Dòng
Dòng đi raTiếp điểmKhông tiếp điểm
Ngõ vàoEvent
Ngõ vào CT
Cách thứcđiều khiển
Heating, coolingHeating&cooling
Relay
Độ trễDải tỷ lệ (P)Thời gian tích phân (I)Thời gian vi phân (D)Chu kỳ điều khiển (T)Giá trị reset bằng tay
Chu kỳ lấy mẫu
Độ bền điện môiSức chịu chấn động
Tuổi thọRelay
Cơ khíĐiện
Điện trở cách lySức chống nhiễuNhiệt độ môi trườngNhiệt độ lưu trữĐộ ẩm môi trường
Phụ kiện
Loại cách lyTiêu chuẩn
Trọng lượng
2 kênh(Mỗi kênh được cách ly − Độ bền điện môi 1,000VAC)
4 kênh(Mỗi kênh được cách ly −
Độ bền điện môi 1,000VAC)24VDC
90 ~ 110% điện áp định mứcMax. 5W (Lúc tải lớn nhất)
Loại không hiển thị, kiểm tra & cài đặt Tham số bằng các thiết bị bên ngoài (PC hoặc PLC)DPt100Ω, JPt100Ω 3 dây (Điện trở dây cho phép : Max. 5Ω)
K, J, E, T, L, N, U, R, S, B, C, G, PLII (13 loại)
(Lớn hơn một hoặc PV ±0.5% hoặc ±1°C) ± 1 Chữ số Max.
(Lớn hơn một hoặc PV ±0.5% hoặc ±2°C) ± 1 Chữ số Max. (Trường hợp ngõ vào can nhiệt, nó là ±5°C ở dưới -100°C)• Can nhiệt L, U, C, G, R, S, B : (Lớn hơn một hoặc PV ±0.5% hoặc ±5°C) ± 1 Chữ số Max.
(±5% F/S) ± 1 Chữ số Max.(±1.5% F/S) ± 1 Chữ số Max.
250VAC 3A 1a
250VAC 3A 1a
250VAC 3A 1a
12VDC ± 3V 30mA Max. 22VDC ± 3V30mA Max.
DC 4 - 20mA hoặc DC 0 - 20mAcó thể chọn (Tải 500Ω Max.)
Ngõ ra truyền thông RS485 (Modbus RTU)Khoảng. 0.5mA
ON : Max. 1kΩ, OFF : Min. 100kΩON : điện áp dư Max. 1.5V, OFF : dòng điện rò Max. 0.1mA
0.0−50.0A (Dải đo dòng sơ cấp)Tỷ số CT = 1/1000, điện trở nội : Max. 80Ω, công suất : Min. 0.3VA
Chế độ điều khiển ON/OFF, chế độ điều khiển P, PI, PD, PID
1 ~ 100°C/°F (0.1 ~ 100°C/°F) biến thiên 1 ~ 100 Chữ số0.1 ~ 999.9°C0 ~ 9999 giây0 ~ 9999 giây
0.1 ~ 120.0 giây (Chỉ cho loại ngõ ra Relay và SSR)0.0 ~ 100.0%
50ms (Lấy mẫu đồng thời 2 kênh) 100ms(Lấy mẫu đồng thời 4 kênh)
100MΩ (ở 500VDC sóng kế)Nhiễu sóng vuông bởi nhiễu do máy móc (độ rộng xung 1µs) ±0.5kV
-10 ~ 50°C (ở trạng thái không đông)-20 ~ 60°C (ở trạng thái không đông)
35 ~ 85%RH
Khoảng.144g
Khoảng.152g
Khoảng.135g
Khoảng.143g
Khoảng.144g
Khoảng.139g
Khoảng.148g
Khoảng.130g
Khoảng.139g
Khoảng.174g
Khoảng.166g
Khoảng.152g
Trường hợp can nhiệt K, T, N, J, E ở dưới -100°C và L, U, Platinel II, nó là ±2°C ± 1 Chữ số Max.Trường hợp can nhiệt B, độ chính xác hiển thị không thể bảo đảm dưới 400°C.Trường hợp can nhiệt R, S ở dưới 200°C và can nhiệt C, G, nó là 3°C ± 1 Chữ số Max.Được áp dụng khi sử dụng ngoài dải 23 ± 5°C.Ký hiệu chỉ thị trang thiết bị được bảo vệ từ đầu đến cuối bởi sự cách ly gấp đôi hoặc cách ly tăng cường.
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa đầu nối nguồn và đầu nối ngõ vào)0.75mm biên độ tần số 5 ~ 55Hz (trong 1 phút) trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Giắc cắm mở rộngGiắc cắm nguồn / truyền thông [ Chỉ có module cơ sở ]
Min. 10,000,000 lầnMin. 100,000 lần (250VAC 3A tải thuần trở)
Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Loại Module Nhiều Kênh
RELAY AL3/4 chỉ có hiệu lực đối với model
Cổng A: Có hiệu lực với một module
Cổng B: Có hiệu lực với một / nhiều module
Giắc cắm nàychỉ có hiệu lựcvới model chuẩn
Bộ chuyển đổi RS232 sang RS485SCM−38I
Bộ chuyển đổi USB sang RS485SCM−US48I
Thiết bị bên ngoài cóhỗ trợ truyền thông RS485
Sơ đồ kết nối và sơ đồ khối
Kích thước
Lắp đặt
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
Sơ đồ kết nối giắc cắm Sơ đồ kết nối nhiều module
Gắn đai ốc
Giắc cắmcảm biến ngõ vào
Giắc cắmngõ ra điều khiển
Giắc cắm Nguồn /Truyền thông (Cổng B)
Kéo lên và xuống mỗi công tắc Khóa Rail Gắn các đai ốc để cố định(Siết chặt với lực 0.5N ∙ m ~ 0.9N ∙ m)
Tháo nắp END của cả hai module cơ sở và module mở rộng. Gắn các giắc cắm kết nối vào module mở rộng. Kết nối module mở rộng sát với nhau. Cố định công tắc LOCK bằng cách ấn nó theo chiều LOCK. Lắp đặt nắp END cho mỗi mặt.Có thể kết nối lên đến 30 module mở rộng với một module cơ sở.Sử dụng hệ thống nguồn cấp thích hợp đối với các thông số nguồn ngõ vàovà toàn bộ công suất.[ Công suất lớn nhất (155W = 31 cái × 5W) được đòi hỏi khi kết nối 31 thiết bị ]
Đai ốc M4Đai ốc M4
Lắp đặt DIN Rail[Cách thức lắp đặt] [Cách thức tháo ra]
Đặt gờ đỉnh của Khóa rail vào gờ đỉnh của DIN rail.Ấn mạnh thân module trong khi đang ấn xuống.
Ấn thân module xuống.Kéo thân module về phía trước
Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Loại Module Nhiều Kênh
Sử dụng Bảng Chặn (Được bán riêng, Khôngphải của Autonics), Cố định vững chắc để buộc chặt
Hãy chắc chắn lắp đặt thiết bị thẳng đứng với mặt đất.
Lắp đặt thẳng đứng Lắp đặt nằm ngang
Mô tả các phần
LED chỉ thị (TM2 Series)
LED chỉ thị (TM4 Series)
LEDchỉ thị
Trạng thái
Khởi tạonguồn on Ngõ ra
điều khiển
Autotuning
Trường hợp khởi tạo nguồn on, tốc độ truyền thông mặc định sẽ nhấp nháytrong 5 giây (chu kỳ 1 giây)Chỉ mỗi LED CH3 sẽ nhấp nháy trong khi đang auto tuning (chu kỳ 1 giây)LED nguồn sẽ nhấp nháy trong khi đang truyền thông với các thiết bị bên ngoài(chu kỳ 1 giây)Đèn ON khi loại điều khiển đối với CH1 là loại heating & cooling và ngõ racooling được cấp.Đèn ON khi loại điều khiển đối với CH2 là loại heating & cooling và ngõ racooling được cấp.
Cổng PC loader (Cổng A): Chương trình quản lý thiết bị hợp nhất (DAQMaster, tải xuống miễn phí trên trang web của chúng tôi) để cài đặt tham số trên PC thông qua bộ chuyển đổi USB sang Serial (SCM−US, bán riêng)Công tắc cài đặt địa chỉ truyền thông (SW1): Sử dụng để cài đặt địa chỉ truyền thôngCông tắc thay đổi nhóm địa chỉ truyền thông (SW2): Sử dụng để thay đổi nhóm địa chỉ truyền thôngCông tắc khóa: Sử dụng để cố định các thiết bị trên DIN rail hoặc trên tườngKhóa Rail: Sử dụng để cố định các thiết bị trên DIN rail hoặc trên tườngNắp END: Tháo nó ra khi kết nối mỗi moduleGiắc cắm nguồn cấp / truyền thông (Cổng B): Chỉ có ở module cơ sở
Trạngthái
Ngõ ra Alarm
Alarm xảy ra Alarm xảy ra
LED chỉ thị Khởi tạo nguồn on Ngõ rađiều khiển
Auto tuning
Dải đo cảm biến ngõ vàoCảm biến ngõ vào No. Dot Hiển thị Dải đo ngõ vào (°C) Dải đo ngõ vào (°F)
Can nhiệt
RTD
ChuẩnJIS
ChuẩnDIN
C(TT) : Giống với W5(TT) hiện hành G(TT) : Giống với W(TT) hiện hành Mặc định : K(CA).H
Chỉ thị lỗi
Cài đặt truyền thông
Lỗi hở cảm biến ngõ vào Quá dải đo nhiệt độĐỏ ON
Đỏ nhấp nháy (trong 0.5 giây)
Đỏ nhấp nháy (trong 0.5 giây)
Đỏ nhấp nháy (trong 0.5 giây)
Đỏ nhấp nháy (trong 0.5 giây)Ngõ ra truyền thông (thập phân)
Chương trình chuyên dụng
‘31000’ ngõ ra
Chỉ thị ‘OPEN’
‘30000 (giới hạn trên)’ ngõ ra, ‘-30000 (giới hạn dưới)’ ngõ ra
Chỉ thị ‘HHHH (giới hạn trên)’, Chỉ thị ‘LLLL (giới hạn dưới)’
Chức năng kiểm tra & cài đặt tham số bên ngoài với PC hoặc PLC.Giao diện Chỉ thị tốc độ truyền thông
Cài đặt địa chỉ không được phép trùng nhau trên cùng đường dâytruyền thông.Dây xoắn đôi (cho truyền thông RS485) phải được sử dụng đốivới cáp truyền thông.
Chuẩn ứng dụng
Số lượng kết nối Max.
Loại truyền thông
Cách thức đồng bộ
Khoảng cách truyền thông
Tốc độ truyền thông (bps)
Thời gian đáp ứng truyền thông
Start Bit
Stop Bit
Parity Bit
Data Bit
Giao thức
Theo đúng EIA RS 485
31 thiết bị (cài đặt địa chỉtruyền thông : 01 ~ 31)
Hai dây, bán song công
Không đồng bộ
Max. 800m
2400, 4800, 9600 (mặc định),19200, 384005 ~ 99ms
1bit (cố định)
1bit, 2bit (mặc định)
None (mặc định), Odd, Even
8bit (cố định)
Modbus RTU
Tốc độ truyền thông hiện thời sẽ nhấp nháy trong trường hợpkhởi tạo nguồn ON trong 5 giây (chu kỳ 1 giây)
Một module truyền thông được cho phép đối với Cổng A.Tốc độ truyền thông được cố định 9600bps.Truyền thông nhiều cái được cho phép đối với Cổng B. Nó đòi hỏireset nguồn của bộ điều khiển (Nguồn OFF → Nguồn ON) sau khithay đổi tốc độ truyền thông.Sự kiểm tra đồng thời không thể thực hiện đối với cổng A và B vìCổng A chỉ cài đặt tham số.Nếu kết nối truyền thông thông qua Cổng A, Cổng B sẽ bị ngắtkết nối truyền thông một cách tự động.
Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Loại Module Nhiều Kênh
Phụ kiện [Được bán riêng]
Cài đặt địa chỉ truyền thôngCài đặt địa chỉ truyền thông sử dụng SW1 và SW2.Dải cài đặt là 01 ~ 31 ( Trường hợp cài đặt 00, truyền thông không có hiệu lực)
(Bộ chuyển đổi RS232C sang RS485) (Bộ chuyển đổi USB sang RS485) (Bộ chuyển đổi USB sang Serial)
Biến dòng (CT) [ CSTC−E80LN ]
Biến dòng (CT) [ CSTC−E200LN ]
Dải đodòng điệnĐiện trởdây quấn
100mA đến 80A(Rb = 10Ω)
31Ω ± 10%
Tỷ sốdòng 1000 : 1
Độchính xác
Loại 2.0(5A đến 80A)
Dải đodòng điệnĐiện trởdây quấn
100mA đến 200A(Rb = 10Ω)
20Ω ± 10%
Tỷ sốdòng 1000 : 1
Độchính xác
Loại 2.0(5A đến 200A)
Rb : điện trở phụ tải
Rb : điện trở phụ tải
(Đơn vị : mm)
(Đơn vị : mm)
NG
Õ R
A Đ
IỆN
ÁP
RM
S (V
)
DÒNG ĐIỆN DÒ ĐƯỢC RMS (Io)
NG
Õ R
A Đ
IỆN
ÁP
RM
S (V
)
DÒNG ĐIỆN DÒ ĐƯỢC RMS (Io)
Không cấp dòng điện sơ cấp trong trường hợp ngõ ra CT hở mạch. Điện áp cao sẽ được phát ra ở ngõ ra CT.
Hướng dẫn sử dụngChẩn đoán lỗi đơn giản
Chú ý khi sử dụng
Khi LED chỉ thị đang nhấp nháy mỗi 0.5 giây hoặc khi thông báo lỗi được chỉ thị trên các thiết bị bên ngoài Nó tượng trưng cho lỗi hở mạch cảm biến ngõ vào. Tắt nguồn của bộ điều khiển và kiểm tra sự kết nối cảm biến ngõ vào. Nếu cảm biến được kết nối đúng, ngắt kết nối đường dây cảm biến khỏi bộ điều khiển và ngắn mạch đầu nối (+) / (-) ngõ vào. Rồi, làm cho nhiệt độ phòng hiện thời được chỉ thị. Nếu nhiệt độ phòng hiện thời được chỉ thị đúng, nó tượng trưng không có lỗi đã phát hiện. Nếu thiết bị bên ngoài hiển thị ‘HHHH’ hoặc ‘LLLL’, hãy liên hệ với trung tâm A/S của chúng tôi. (Kiểm tra nhiệt độ phòng hiện thời chỉ có hiệu lực nếu chọn loại can nhiệt) Hãy chắc chắc đã chọn đúng cảm biến ngõ vào. Khi ngõ ra không hoạt động Kiểm tra LED chỉ thị ngõ ra ở mặt trước. Trường hợp LED chỉ thị không làm việc đúng, hãy kiểm tra lại mỗi tham số cài đặt. Trường hợp LED chỉ thị ngõ ra làm việc đúng, ngắt kết nối đầu nối ngõ ra và kiểm tra lại loại ngõ ra của bộ điều khiển (Tiếp điểm Relay, SSR, Dòng) Khi các thiết bị bên ngoài nhận dữ liệu lỗi hoặc không có đáp ứng Kiểm tra bộ chuyển đổi truyền thông trước tiên. [Bộ chuyển đổi RS485 sang Nối tiếp (SCM-38I, được bán riêng), bộ chuyển đổi Nối tiếp sang USB (SCM-US, được bán riêng)] Không lắp đặt thiết bị với sự lấn lên nhau của đường dây bộ chuyển đổi truyền thông và đường dây cấp nguồn AC Sử dụng nguồn cấp riêng (24VDC) cho bộ chuyển đổi truyền thông nếu có thể. Nhiễu mạnh bên ngoài có thể gây ra các triệu chứng khác. Hãy liên hệ với trung tâm A/S của chúng tôi. Ngoài ra, phân tích nguyên nhân chính mà nó gây nên nhiễu mạnh và lấy số liệu đo để ngăn ngừa nó. Mặc dù thiết bị này tuân theo đúng với tiêu chuẩn chống nhiễu, nhất định nhiễu cảm ứng có thể làm ảnh hưởng sự hỏng mạch bên trong. Khi truyền thông không làm việc đúng Kiểm tra sự kết nối và nguồn cấp của bộ chuyển đổi Kiểm tra cài đặt truyền thông Kiểm tra sự kết nối thân chính với các thiết bị bên ngoài. Khi thay đổi cảm biến ngõ vào, tắt nguồn bộ điều khiển trước tiên. Kết nối cảm biến ngõ vào theo thông số và cấp nguồn trở lại. Sau đó, thay đổi & tải xuống các tham số liên quan sử dụng chương trình PC loader. Sử dụng tuốc-nơ-vít (-) vặn ốc (2mm) hoặc sử dụng tuốc- nơ-vít bằng nhựa vặn ốc. Nếu không, nó có thể gây hư hỏng sản phẩm. Dây xoắn đôi phải được sử dụng cho cáp truyền thông. Kết nối Ferrite Bead tại cuối mỗi đường dây để làm giảm ảnh hưởng của nhiễu bên ngoài. Tránh việc lắp đặt thiết bị mà đường dây truyền thông và đường dây nguồn AC lần lên với nhau.
Vẽ một bản phác thảo trong khi sử dụng bộ điều khiển. Trường hợp lắp đặt trong một vùng khép kín, hãy xét khả năng thông gió. Môi trường lắp đặt Nó phải được sử dụng trong nhà Độ cao so với mặt nước biển Max. 2000m Ô nhiễm mức độ 2 Lắp đặt hạng II
Chỉ sử dụng nguồn DC Giữ nhiệt độ môi trường -10°C ~ 50°C. Để điều khiển chính xác hơn, bắt đầu điều khiển nhiệt độ sau khoảng. 20 phút sau khi kết nối các cảm biến ngõ vào và cấp nguồn. Trường hợp độ chính xác chỉ thị không đúng như thông số kỹ thuật, kiểm tra tham số Hiệu chỉnh ngõ vào trước tiên. Công tắc hoặc mạch ngắt nguồn phải được lắp đặt để ứng dụng đúng. Hãy chắc chắn rằng công tắc hoặc mạch ngắt nguồn được lắp đặt gần với người thao tác. Thiết bị này duy nhất cho phép để ứng dụng điều khiển nhiệt độ. Không áp dụng thiết bị này như đồng hồ đo điện áp hoặc đồng hồ đo dòng điện. Khi dây mở rộng được đòi hỏi, hãy sử dụng dây có sự bù nhiệt. Nếu không, có sự xuất hiện nhiệt độ khác nhau tại phần đầu nối giữa các can nhiệt và các dây mở rộng. Trường hợp sử dụng RTD, dây kết nối phải là loại 3 dây. Khi dây mở rộng được đòi hỏi, sử dụng dây cùng vật liệu, chiều dài và độ dày. Điện trở dây khác nhau có thể gây ra nhiệt độ khác nhau. Hãy chắc chắn việc kết nối dây của bộ điều khiển phải được tách riêng với đường dây điện áp cao hoặc đường dây nguồn cấp để ngăn ngừa nhiễu cảm ứng. Nếu nó đòi hỏi rằng đường dây nguồn cấp phải được kết nối gần với dây tín hiệu ngõ vào, sử dụng bộ lọc dây trên đường dây nguồn cấp và đường dây tín hiệu của bộ điều khiển phải được bảo vệ. Tránh việc lắp đặt các bộ điều khiển gần kề với các thiết bị phát ra nhiễu tần số cao bao gồm máy hàn điện tần số cao, máy may tần số cao, và các bộ điều khiển SCR công suất cao và motor. Tránh sử dụng thiết bị gần radio, TV hoặc máy không dây, chúng có thể gây ra giao thoa tần số cao.