Upload
trynt
View
87
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC. Giáo viên: Trần Bảo Huy Trường THPT Phan Bội Châu. Nội dung chính. Khái niệm bất đẳng thức. : Tập các số thực âm : Tập các số thực dương : Tập chỉ gồm 1 phần tử là số không. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Giáo viên: Trần Bảo HuyTrường THPT Phan Bội Châu
: Tập các số thực âm : Tập các số thực dương : Tập chỉ gồm 1 phần tử là số không
RR
0
RRR 0
RR
0
RR
0
RBA
RBA
BA 0
BABABABA
BA
00
(đẳng thức)
(BĐT)
Bất đẳng thức mở rộng:
BABA
BA
Định nghĩaĐịnh nghĩaGiả sử a, b là 2 số thựcCác mệnh đề: được
gọi là bất đẳng thức.",,," babababa
Tính chất
Nếu Nếu
.3
.2
.1
cbcaba
cacbba
bcacbacbcacbac
:0:0
baba
Nnba
dcbabca
dcba
*0*,0*
00
*
*
*
*
dbca
cba
bdac
nn ba ba
33 ba
Không được trừ vế với vế của hai bất đẳng thức cùng chiều
Ví dụ: (đúng) (đúng) (sai)1879
1789
VD 1: Hãy so sánh 2 số và 3VD 1: Hãy so sánh 2 số và 3
GiảiGiả sử
Kết luận
352:
)(!110110
91027
952)1(
)1(3522
52
VD2: Chứng minh rằng: VD2: Chứng minh rằng:
GiảiTa có:
Đúng Đúng
242 xx
)1()2(
)2(041
0444
084)1(
)1()2(4
2
2
2
2
xx
xx
xx
xx
VD3VD3: CMR: Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh : CMR: Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác thìcủa 1 tam giác thì
GiảiTa có:
(đpcm)
cabcabcbacba
acbabac
accaacb
bccbcba
22
2
2
2
222222
2222
2222
2222
cabcabcba 2222
cabcabcba 2222
Tính chất 1:
Tính chất 2:
Tính chất 3:
VD4: Giải bất phương trình sau:Tính chất 4:VD5: CMR với mọi số thực a, b, c ta có:
aaaa
)0( aaxaax
)0(
a
axax
ax
42)
321)
xb
xa
cbbaca
Rbabababa ,
BT1/SGK: CMR, nếu và thì
BT3/SGK: CMR với mọi số thực a, b, c. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
cabcabcba 222
cba
ba 0abba11
1. Tìm mệnh đề đúng:A. B.C. và D. Cả A, B, C đều sai
2. Tìm mệnh đề sai:A. B.C. D.
Bài tập thêm:CMR nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác
thì
bcacba ba
ba 11
ba bdacdc
bababa ,; bababa ,;
aa ;02 aaaa ;
abccbabacacb
Hướng dẫn bài tập về nhàHướng dẫn bài tập về nhàLàm bài tập còn lại trong SGK.Nắm vững các tính chất, hệ quả của bất
đẳng thức.Nắm vững các bất đẳng thức về giá trị
tuyệt đối.
Vậy tập nghiệm của bpt (1) là
Vậy tập nghiệm của bpt (*) là
)2;1(S
);6()2;( S
26
4242
(*)
(*)42)
211
2321213
3213)1(
)1(321)
xx
xx
xb
xx
xx
xx
xa
Ta có: cbbacbbaca
cbbaca
)1(
BT1: Ta có
BT3:
đúng đúng
dấu xảy ra
ab
ababb
aba
ba
11
)0(
cbacacbba
cacbba
cabcabcba
cabcabcba
000
""
)1()2()2(0
222222)1(
)1(
222
222
222
Ta có
)(
222222
222
222
222
đpcmabccbabacacbcbabacacbcba
bacbacbacc
acbacbacbb
cbacbacbaa
abccbabacacb