19
 Tìm hiu mng truyn dn vin thông Qung  Nam CHƯƠNG I TÌM HIU MNG TRUYN DN VIN TH ÔNG QUNG NAM 1.1  Khái quát: Qung Nam là tnh duyên hi min Trung, được tách ra ttnh QN-ĐN cũ vào tháng 01/1997, là mt tnh thuc vùng trung trung bcó vtrí địa lý rt đặc bit,cũng thường xãy ra  bão lũ rt kht nghit nhưng li có nhiu tim năng phát trin vkinh tế.Nm trên trc lchính ca thành phĐà Nng và Khu công nghip Dung Qut, Qung Nam đang tng bước hình thành nhiu khu công nghip như khu công nghip Điên Nam - Đin Ngc, khu kinh tế mChu Lai, to nên mt vành đai phc vcho khu vc min Trung.Vùng đất Qung Nam cũng được thiên nhiên ,quá khưu đãi là mt khu du lch liên hoàn ca Min Trung ,Tây Nguyên trong đó  phi kđến hai di sn văn hoá thế gii đó là :Thánh địa MSơn và khu PhcHi An.Qung  Nam nm trung độ c nước có tođộ địa l ý: T14 0 57 ' 10 '' đến 16 0 03 ' 50 ''' vĩ bc T107 0 12' 40'' đến 108 0 44 '' 20 '' kinh đông Phía bc giáp thành phĐà Nng; phía đông giáp bin Đông vi trên 125 km bbin,  phía Nam giáp tnh Qung Ngãi, phía tây giáp tnh Kon Tum và nước Công hoà dân chnhân dân Lào. Tnh Qung Nam gm: Thành phTam K, thxã Hi An, các huyn đồng bng và trung du: Núi Thành, Thăng Bình, Duy Xuyên, Đin Bàn, Đại Lc và các huyn min núi: Tiên Phước, Trà My, Hip Đức, Nam Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Quế Sơn. Din tích tnhiên 10.40 6Km2, dân s1.605 nghìn người ( năm 2007), chiếm 3,1% vdin tích và 1,8% vdân scnước. Dân cư tp trung không đồng đều và sinh sng chyếu bng canh tác nông nghip, địa hình núi non him trvì thế công nghip chưa được đầu tư đúng mc, cuc sng ca người dân còn nhiu khó khăn. Tuy nhiên tim năng vđất đai và sngười lao động rt ln, đây là điu kin để Tnh Qung Nam xây dng và phát trin lâu dài, trong đó có xây dng và phát trin rng ln mng lưới vin thông và hot động bưu chính. Vin thông tnh Qung Nam được thành lp và đi vào hot động tngày 01/01/2008 trên cơ schia tách Bưu đin Qung Nam cũ. Được schđạo và giúp đỡ ca lãnh đạo cp trên, cùng vi snlc ca cán bcông nhân viên, Vin Thông Qung Nam đã xây dng và  phát trin toàn din theo hướng tn dng mi cơ hi, thc hin đổi mi, ci cách cơ chế, đa dng hoá dch vtiến thng vào công nghip hin đại ca đất nước, đáp ng tt nht nhu cu thông tin ca khách hàng tt ccác vùng trong tnh. Được sđầu tư ca Tp Đoàn Bưu chính Vin thông, Vin Thông Qung Nam đã thi công và lp đặt thành công hthng tng đài đin t1000E10 do hãng Alcatel (Pháp) sn xut có dng lượng 200.000 thuê bao, đây là tng đài shin đại, sdng báo hiu R2 và CCS 7 nên dhòa mng vi các tng đài khác phù hp vi sphát trin tương lai ca mng đin thoi Vit  Nam. B ên cnh đó vi struyn dn shóa hoàn toàn sdng các t hiết bvô tuyến mng vi ba shin đại như DM 1000, AWA1504, AWA1808, CTR210, ATFH và FLX 155 Mb/s ca Fujitsu, các thiết btruyn dn quang do hãng NEC ca Nht và hãng UTStarCom (Trung Quc) sn xut . Tt cđều tđộng hóa để ngày càng đáp ng nhu cu ca khách hàng. Cu trúc mng vin thông Qung Nam dng hình sao vi tng đài chOCB 1000E10 ti Thxã Tam Kvà hai tng đài Host đặt ti huyn Duy Xuyên và ti Hi An để xlý và điu khin 60 tng đài vtinh và 10 tng đài SDE nm ri rác các huyn và thxã trong tnh.  Ngoài ra còn có mng truyn dn liên tnh và truyn dn quc tế. Mng truyn dn liên tnh ti OCB Tam Ksdng viba sATFH có tc độ 140Mb/s truyn đến đài TOLL ti Đà  Nng để hòa m ng cho toà n tnh. 1.2 Cu hình mng vin thông 1.2.1 Mng chuyn mch  Sinh viên Phan Tín L- Lp D 04VTC1  -2-

báo cáo thực tập chương 1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 1/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

CHƯƠNG ITÌM HIỂU MẠNG TRUYỀN DẨN VIỄN THÔNG QUẢNG NAM

1.1  Khái quát:Quảng Nam là tỉnh duyên hải miền Trung, được tách ra từ tỉnh QN-ĐN cũ vào tháng01/1997, là một tỉnh thuộc vùng trung trung bộ có vị trí địa lý rất đặc biệt,cũng thường xãy ra

 bão lũ rất khắt nghiệt nhưng lại có nhiều tiềm năng phát triển về kinh tế.Nằm trên trục lộ chínhcủa thành phố Đà Nẵng và Khu công nghiệp Dung Quất, Quảng Nam đang từng bước hìnhthành nhiều khu công nghiệp như khu công nghiệp Điên Nam - Điện Ngọc, khu kinh tế mở ChuLai, tạo nên một vành đai phục vụ cho khu vực miền Trung.Vùng đất Quảng Nam cũng đượcthiên nhiên ,quá khứ ưu đãi là một khu du lịch liên hoàn của Miền Trung ,Tây Nguyên trong đó

 phải kể đến hai di sản văn hoá thế giới đó là :Thánh địa Mỹ Sơn và khu Phố cổ Hội An.Quảng Nam nằm ở trung độ cả nước có toạ độ địa lý:

Từ 14057'10'' đến 16003'50''' vĩ bắc

Từ 107012' 40'' đến 1080 44'' 20'' kinh đôngPhía bắc giáp thành phố Đà Nẵng; phía đông giáp biển Đông với trên 125 km bờ biển,

 phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi, phía tây giáp tỉnh Kon Tum và nước Công hoà dân chủ nhândân Lào. Tỉnh Quảng Nam gồm: Thành phố Tam Kỳ, thị xã Hội An, các huyện đồng bằng vàtrung du: Núi Thành, Thăng Bình, Duy Xuyên, Điện Bàn, Đại Lộc và các huyện miền núi: TiênPhước, Trà My, Hiệp Đức, Nam Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Quế Sơn. Diện tích tự nhiên10.406Km2, dân số 1.605 nghìn người (năm 2007), chiếm 3,1% về diện tích và 1,8% về dân sốcả nước. Dân cư tập trung không đồng đều và sinh sống chủ yếu bằng canh tác nông nghiệp, địahình núi non hiểm trở vì thế công nghiệp chưa được đầu tư đúng mức, cuộc sống của người dâncòn nhiều khó khăn. Tuy nhiên tiềm năng về đất đai và số người lao động rất lớn, đây là điềukiện để Tỉnh Quảng Nam xây dựng và phát triển lâu dài, trong đó có xây dựng và phát triển

rộng lớn mạng lưới viễn thông và hoạt động bưu chính.Viễn thông tỉnh Quảng Nam được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2008

trên cơ sở chia tách Bưu điện Quảng Nam cũ. Được sự chỉ đạo và giúp đỡ của lãnh đạo cấptrên, cùng với sự nổ lực của cán bộ công nhân viên, Viễn Thông Quảng Nam đã xây dựng và

 phát triển toàn diện theo hướng tận dụng mọi cơ hội, thực hiện đổi mới, cải cách cơ chế, đadạng hoá dịch vụ tiến thẳng vào công nghiệp hiện đại của đất nước, đáp ứng tốt nhất nhu cầuthông tin của khách hàng ở tất cả các vùng trong tỉnh.

Được sự đầu tư của Tập Đoàn Bưu chính Viễn thông, Viễn Thông Quảng Nam đã thicông và lắp đặt thành công hệ thống tổng đài điện tử 1000E10 do hãng Alcatel (Pháp) sản xuấtcó dụng lượng 200.000 thuê bao, đây là tổng đài số hiện đại, sử dụng báo hiệu R2 và CCS7 nên

dễ hòa mạng với các tổng đài khác phù hợp với sự phát triển tương lai của mạng điện thoại Việt Nam. Bên cạnh đó với sự truyền dẫn số hóa hoàn toàn sử dụng các thiết bị vô tuyến mạng vi basố hiện đại như DM 1000, AWA1504, AWA1808, CTR210, ATFH và FLX 155 Mb/s củaFujitsu, các thiết bị truyền dẫn quang do hãng NEC của Nhật và hãng UTStarCom (TrungQuốc) sản xuất . Tất cả đều tự động hóa để ngày càng đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Cấu trúc mạng viễn thông Quảng Nam dạng hình sao với tổng đài chủ OCB 1000E10tại Thị xã Tam Kỳ và hai tổng đài Host đặt tại huyện Duy Xuyên và tại Hội An để xử lý và điềukhiển 60 tổng đài vệ tinh và 10 tổng đài SDE nằm rải rác ở các huyện và thị xã trong tỉnh.

 Ngoài ra còn có mạng truyền dẫn liên tỉnh và truyền dẫn quốc tế. Mạng truyền dẫn liêntỉnh tại OCB Tam Kỳ sử dụng viba số ATFH có tốc độ 140Mb/s truyền đến đài TOLL tại Đà

 Nẵng để hòa mạng cho toàn tỉnh.

1.2 Cấu hình mạng viễn thông1.2.1 Mạng chuyển mạch

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -2-

Page 2: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 2/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

- Tổng đài Host Tam Kỳ: Sử dụng tổng đài loại Alcatel 1000E10 MM, phiên bản phầnmềm R24, lắp đặt tại thành phố Tam Kỳ với 21 vệ tinh, tổng dung lượng sử dụng là 44410 thuê

 bao trên 64758 lines lắp đặt của hệ thống, tổng trung kế sử dụng là 402/552 dung lượng lắp đặt,số cổng báo hiệu sử dụng/lắp đặt: 72/199.

Tổng đài Host Duy Xuyên : Sử dụng tổng đài loại Alcatel OCB 283 , phiên bản phần

mềm R24, lắp đặt tại Duy Xuyên với 25 vệ tinh, tổng dung lượng sử dụng là 35980 thuê baotrên 42628 lines lắp đặt của hệ thống, tổng trung kế sử dụng là 43312/376 dung lượng lắp đặt,số cổng báo hiệu sử dụng/lắpđặt: 34/128.

- Tổng đài Host Hội An: Sử dụng tổng đài loại Ericsson loại AXE 810 thuộc dự án ODA, phiên bản phần mềm APZ 212 33C, lắp đặt tại thị xã Hội An với 10 tổng đài vệ tinh, tổng dunglượng lắp đặt là 44340 lines, dung lượng sử dụng là 33320 thuê bao , tổng trung kế sử dụng/lắpđặt là 261/492 , số cổng báo hiệu sử dụng/lắp đặt: 30 /128.

- Các họ khác nhau của tổng đài: 10 tổng đài độc lập SDE và 03 bộ truy nhập V5.2 tổngdung lượng lắp đặt là 8.426 lines.

1.2.2 Mạng truyền dẫna- Mạng truyền dẫn khu vực:Song song với việc lắp đặt các trạm vệ tinh tại các huyện, trên mạng còn lắp đặt các bộ

tập trung thuê bao số nhỏ như USC, UDC, DLC, VSAT ... để phục vụ cho những vùng dân cưcó mật độ thấp hơn về nhu cầu sử dụng chưa lớn.

b- Mạng truyền dẫn các huyện: Ngoài tổng đài chủ OCB và Host Hội An còn có 33 tổng đài CSND và 10 tổng đài SDE

lắp đặt tại các huyện, xã. Các tuyến truyền dẫn chính là DM1000, AWA 1504, AWA 1808 vàFLX 150/600 của Fujitsu, truyền dẫn quang của NEC, V5.2 của UTStarCom.

c- Mạng truyền dẫn liên tỉnh:Mạng liên tỉnh tại OCB Tam Kỳ sử dụng Viba số ATFH có tốc độ 140Mb/s truyền đẫn

đến tổng đài TOLL tại Đà Nẵng để hòa mạng cho toàn tỉnh.d- Mạng truyền dẫn quốc tế:Được truyền từ OCB Tam Kỳ ra VTN3 ở Đà Nẵng. Đường truyền này sử dụng tuyến

cáp quang SDH 2,5Gb/s song song với viba số ATFH 140Mb/s.1.2.3 Kỹ Thuật truyền tải đường trung kế - Phương tiện truyền dẫn phân cấp cho

mạng truyền dẫn của tỉnha- Mạng truyền dẫn cấp I:

Tổng đài 1000 E10 tại Tam Kỳ sử dụng thiết bị viba số ATFH 10E1 với tốc độ 140Mb/sdo Pháp và Đức hợp tác sản xuất (hiện nay dùng dự phòng) và thiết bị SDH 2,5Gb/s - 20E1dưới quyền giám sát của VTN3.

b- Mạng truyền dẫn cấp II:

Được truyền đi trực tiếp từ phòng truyền dẫn Tam Kỳ đến các đài  • Tuyến cáp quang:

Thiết bị này do Nhật sản xuất có dung lượng đường truyền B = 155Mb/s (STM-1).Được truyền đi từ Tam Kỳ <--> Điện Bàn qua các trạm như: Tam Kỳ, Khu công nghiệp, AnXuân, Chiên Đàn, Kế Xuyên, Thăng Bình, Hương An, Duy Xuyên, Điện Bàn, Bà Rén. Tuyếnđược thiết lập theo mạng vòng Ring.

• Tuyến DM 1000:Thiết bị này do Nhật sản xuất có tốc độ 16Mb/s, dung lượng 240 kênh. Phát đi tuyến

Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành.• Tuyến RMD AWA 1504:Thiết bị này do Úc sản xuất, tốc độ 4Mb/s, dung lượng 60 kênh, phát đi từ OCB Tam

Kỳ đến các tuyến: An Hòa, Diêm Phổ, Tam Dân, Tiên Phước, Trà My, Quế Sơn, Tam Thanh,Trung Phước (qua Đèo Le).

c- Mạng truyền dẫn cấp III:

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -3-

Page 3: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 3/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

Chủ yếu sử dụng thiết bị viba số 1504 của Úc sản xuất, tốc độ 4Mb/s, dung lượng 60kênh, phục vụ cho các khu vực có lưu thoại thấp hơn.

• Tuyến DM 1000 của Nhật:-Phát đi từ Duy Xuyên đi Đại Lộc-Phát đi từ Duy Xuyên đi Bà Nà

• Tuyến AWA 1504 của Úc:-Phát từ Duy Xuyên đi Hà Nha, Nồi Rang, Gò Nổi, Kiểm Lâm, Phong Thử-Phát từ Hội An đi Cẩm Kim, Cù Lao Chàm-Phát từ Đại Lộc đi Hà Tân, Đại Đồng, Nam Giang, vùng B-Phát từ An Hòa đi Tam Hải-Phát từ Điện Bàn đi TOLL (VTN)

• Tuyến cáp quang của Nhật:-Từ Duy Xuyên đi Cầu Chìm-Từ Hội An đi Cửa Đại, Cẩm Hà, Điện Ngọc

1.2.4 Các vòng Ring:Hiện tại Bưu điện Quảng Nam đang sử dụng hai thiết bị truyền dẫn công nghệ SDH của

 NEC và FLX ( Tốc độ 155 Mb/s ) với 5 vòng Ring , một nhánh rẽ kết nối đến các tổng đàiVòng ring 1-1 : STM – 4 dùng thiết bị FLX dung lượng sử dụng 79/126E1 gồm 5 trạm :

HOST Tam Kỳ, Điện Bàn, HOST Hội An, Duy Xuyên, Bà Rén, Hương An và nhánh rẽ từ DuyXuyên-Phong Thử- Đại Lộc-Hà Nha.

Vòng ring 2-1: STM-1 sử dụng thiết bị NEC, dung lượng sử dụng 22/96E1 gồm có 4trạm : HOST Hội An, Điện Thắng, Điện Ngọc, Cẩm Hà, Cửa Đại.

Vòng ring 2-2 : STM-1 sử dụng thiết bị FLX dung lượng sử dụng 55/96E1 gồm 7 trạm :HOST Tam Kỳ, Chiên Đàn, Quán Gò, Kế Xuyên, Thăng Bình, Cầu Chìm, Kiểm Lâm, DuyXuyên.

Vòng ring 2-2: STM-1 sử dụng thiết bị NEC dung lượng sử dụng 28/96E1 gồm 5 trạm :

HOST Tam Kỳ, An Xuân, An Hoà, Bà Bầu, Diêm Phổ, Núi Thành.Vòng ring 3-3 : STM-1 sử dụng thiết bị FLX dung lượng sử dụng 30/63E1 gồm 4 trạm :HOST Tam Kỳ, Tiên Thọ, Tam Dân, Tiên Phước, Khu công nghiệp Tam Kỳ.

Modem quang: Bưu điện Quảng Nam sử dụng các Modem quang cho các trạm: Khucông nghiệp Tam Dân, Đông Giang - Azich, P’ rao – A Sờ, P’rao – A Vương, Nam Trà My -Bắc Trà My, Bắc Trà My – Trà Dơn, Bà Rén – Duy Xuyên và sử dụng cáp quang trực tiếp đếncác trạm V5.2, các DSLAM dùng cho dịch vụ Internet ADSL.

 

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -4-

Page 4: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 4/19

Page 5: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 5/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

ÂÄNG GIANG

HÄÜI AN

DUY XUYÃN

ÂAÛI LÄ ÜCHaìTán

NAM GIANG

NUÏI THAÌNH

An Hoìa

QUÃÚSÅN

Viãût AnHiệp đức

BÀÕC TRAÌMY

 TIÃN PHÆÅÏC

 TOLLVTN3

ÂIÃÛN BAÌN

Hæång An

Vuìng B

 Tiên thọ

Âiãûn Ngoüc

HaìNha

KiãømLám

Phong Thæí 

GoìNäøi

Âaûi Häöng

S¬ ®å M¹ NG c¸ p quang 2008

Cáöu Chçm

 K  C N

Âaûi Hiãûp

CÆÍA ÂAÛI

Cáøm Haì

 Tam Thanh

 TRAÌMAI

A Sờ

 TRAÌDÅN

A ZÊCH

 TÁY GIANG

Âiãûn Thàõng

BAÌN THAÛCH

 Tam L· nh

B×nh M inh

 Tam Phó

 TrµGi¸p

 Tam S¬n

KCN ÂN- ÂN

Quảng huế

§ ËpChÝnh

Đ Dương

DiªmPhæ

An Bàng

 Tam Mü§ «ng

 TiªnCÈm

KDC sè1

An Xuán

BaìBáöu

PHÆÅÏC SÅ N

Tam kỳ

 THÀNG BÇNH

Quế thuận

Mỹ Sơn

 T  X u â n

 T dân

A Vương

B×nh Sa

8FO-C16FO-C

8FO-C 8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-T

24FO-C

8FO-T

8FO-T8FO-T

8FO-T

8FO-T

16FO8FO-T

8FO-T

8FO-T8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO

8FO-T

8FO-C

8FO-C

24FO-C

24FO-C

24FO-C

VTN

8FO-T16FO-C 16FO-C

16FO-C

8FO-T

8FO-T

8FO-T

8FO-C

8FO-T

16FO-C16FO-C

16FO-C

16FO-C

16FO-C

24FO-C

16FO-T

8FO-T8FO-C

8FO-C

24FO-C

24FO-C

8FO-C

24FO-C

8FO-C8FO-C

8FO-T

8FO§ N

8FO-C8FO-T

8FO-T 24FO-C

24FO-C

8FO-T

NHV

8FO-T

§ iÖn Hoµ

8FO-T8FO-C

Ph ¬ng n 2:

8FO-T kÐo mí i

8FO-T

16FO

 

VTN

24 FO-C

24 FO-C

CÈmNam

24FO-C

CÈm Thanh

8FO-T

§ iÖn Hoµ

8FO-T kÐomí i 5km

24FO-C

 Trung Ph í c

8FO-T

VTN-HCM

Binh Qui

8FO-T8FO-T

 TamGiang

8FO-T

 ThuËn YªnPhóNinh

16FO

16FO

16FO

 Nồi Rang

24FO-C

24FO-C

24FO-C

24FO-C

8FO-T

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -6-

Page 6: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 6/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

HÄÜI AN

DUY XUYÃN

ÂAÛI LÄÜC

Q HuÕ

HµT©n

NUÏI THAÌNHMA 2010

An Hoìa

QUÃÚSÅN ViãûtA nHiệp đức

BÀÕC TRAÌMY

 TIÃN PHÆÅÏC

ÂIÃÛN BAÌN

HæångAn

§ ¹i hång

 Tiênthọ

ÂiãûnNgoüc

Vï ngB

 TrungPhuoc

Phong Thæí 

GoìNäøi

HµNha

S¬®å c¸ c vßng r ingsdhhiÖn t ¹ i

CáöuChçm

 T a m

 T h a n h

Âaûi Hiãûp

CÆÍA ÂAÛI

CáømHaì

ÂiãûnThàõng

BAÌN T HAÛC H

KCN Â N- ÂN

Nam Giang

Đ Dương

DiªmPhæMA 2010

An Bàng

KDC So 1

BaìBáöu

PHÆÅÏC SÅN

Tam kỳ

 THÀNG BÇNH

 T  X u â n

 T dân

VTN

Ring cáp155Mb/s NEC

KDCsè1

Ring dÑt

155Mb/s FLX

Ring C¸ p

155MB/sNEC

C§µnQ Gß

Kxuyªn

Ring155Mb/s

FL X

Bà Rén

RingdÑt

155Mb/s

FL X

Ring cp622Mb/s FLX

N h n h S D H  6 2 2 M s  / s  Trà Kiệu

Ring dẹt155Mb/sHuawei

Nhánh155Mb/s NEC

Ring dẹt155Mb/s NEC

 Phương

ÂIÃÛN An

N h  á nh 

1  5  5 M b  /   s N E  C 

N  h á  n h 1 5  5  M  b  /  s  N  E  C  

Ringnhánh155Mb/sHuawei

§ iÖnHoµ

N                                       h                                      á                                       n                            h                                      

1                                       5                                      5                                      M                                        b                                       /                                        s                              N                                       E                                       C                                       

C©mtThanh

 

  N  h   á  n  h 

 1 5 5  M b  /  s

 F  L  X

NanmTRAÌMY

B Gi»ng

KiÓmL©m

Kxuyªn

   N   h   á   n   h

   1   5   5   M   b   /   s   N   E   C

 N h á n h

 1 5 5 M b /

 s  N E C

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -7-

Page 7: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 7/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -8-

Page 8: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 8/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -9-

Page 9: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 9/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

S¬ ®å c¸ c vßng Ring NEC sau qui ho¹ ch ph- ¬ng ¸ n 1

Ring c p 155Mb/s

Ring c p 155Mb/sRing c p 155Mb/s

Ring c p 155Mb/s

Ring dÑt155Mb/s

Ring dÑt

622Mb/s

BµBÇu

DiªmPhæ NóiThµnh

An Hoµ

ViÖtAn

P S¬n

H § øc Q S¬n

§ Ph-¬ng

§ An

P Thö

§ Hoµ

CÈmSa

§ Nam§ Ngäc

§ Th¾ng

§ Bµn

C Thanh Cöa§ ¹i

D D-¬ngC Hµ

Héi An

DuyXuyªn

Tam Kú

B Gi»ng

§ ¹i Léc

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -10-

Page 10: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 10/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

S¬ ®å c¸ c vßng Ring NEC sau qui ho¹ ch ph- ¬ng ¸ n 2

Ring c p 155Mb/s

Ring c p 155Mb/s

Ring c p 155Mb/s

Ring c p 155Mb/s

Ring dÑt155Mb/s

Ring dÑt

622Mb/s

Tam Thanh

BµBÇu

DiªmPhæ NóiThµnh

An Hoµ

T Ph-í c

V An

§ Ph-¬ng

§ An

P Thö

§ Thä § Hoµ

CÈmSa

§ Nam§ Ngäc

§ Th¾ng

§ Bµn

C Thanh Cöa§ ¹i

D D-¬ngC Hµ

Héi An

DuyXuyªn

Tam Kú

- § iÒuchuyÓn:

-Cãs¼n:

- MA 2010

- MA 2020

Q S¬n

H§ øc

P S¬n

    R    i   n

  g     n    h

    n    h   1    5    5    M

    b   /   s

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -11-

Page 11: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 11/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

1.2.5. Đề xuất mở rộng : Phương án 2 .- Trang bị thêm 01 bộ card của thiết bị MA2020 cùng với 01 Subrack dự phòng tại

Công ty đrr tạo nên 01 trạm MA 2020 lắp đặt cho Hội An thay thế trạm MA2010, thu hồi trạmMA2010 về dự phòng (hiện tại không có dự phòng).

1.3. THIẾT BỊ FLX :a. Thuộc Host Tam Kỳ : Nếu thi công tuyến cáp quang từ KDC số 1 đến KCN và Nam

Hùng Vương thì sẽ thiết lập vòng ring cáp như sau :Ring 1 : Tam Kỳ - Khu dân cư số 1 – Phú Ninh – Tam Dân - Trường Xuân – KCN – 

An Xuân.Lắp đặt modem quang hoặc ONU-ONT cho trạm Tam Thanh-Tam Kỳ hoặc An Xuân và

ONU-ONT Thuận Yên - Tam Kỳ, Thu hồi trạm FLX Tam Thanh đến lắp cho trạm Phú Ninh.Ring 2 : FLX 155 Tam Kỳ - Tiên Thọ - Tiên Phước - Bình Quý - Kế Xuyên - Quán Gò

- Chiên Đàn.b. Ring 622Mb/s : Tam Kỳ - Thăng Bình - Duy Xuyên - Hội An: Giữ nguyên như cũ.

 

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -12-

Page 12: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 12/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

Héi An

DuyXuyªn

Th ngB×nh

Tam Kú

Ring c p622Mb/s

Ring dÑt

155/622Mb/s

Ring nh nh

155/622Mb/s

Ring c p

155Mb/s

Ring dÑt155Mb/s

nh nh

155Mb / s

KDC sè1

KCN

NHV

A Xu©n

T Xu©n

T D©n

T ThäBTM

T Ph-í c

C § µn Q Gß

H An

B RÐn

G Næi

S¬ ®å c¸ c vßng Ring FLX sau qui ho¹ ch

 

   R   i  n  g   d   Ñ   t   1   5   5   M   b   /  s

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -13-

Page 13: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 13/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

1.4. Thiết bị HUAWEI :a. Cấu hình hiện tại : Ring dẹt 155Mb/s : Duy Xuyên - Cầu Chìm - Trà Kiệu - Kiểm

Lâm - Bàn Thạch và Ring nhánh : Duy Xuyên - Đại Lộc - Đại Hiệp - Hà Nha - Hà Tân - ĐạiHồng - Nam Giang - Vùng B - Quảng Huế.

b. Đề xuất :Hiện nay khu vực Đại Lộc, Nam Giang chủ yếu hoạt động trên vòng nhánh Huawei,

trong khi đó tuyến cáp quang 8FO từ Điện Bàn đi Đại Lộc có rất nhiều đoạn cáp treo và thườnghay bị sự cố đứt, mặt khác số lượng 8 sợi đã sử dụng hết, không có sợi dự phòng. TuyếnMinilink của VMS Duy Xuyên - Đại Lộc chất lượng đã giảm thường hay rớt mạch. Tuyến DM1000 Duy Xuyên - Đại Lộc đã thu hồi lắp đặt cho Bà Nà - Đông Giang. Nếu thi công đượctuyến cáp quang từ Kiểm Lâm - Vùng B thì các trạm tổng đài thuộc khu vực Đại Lộc xem nhưđã Ring cáp.

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -14-

Page 14: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 14/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

1.5. Các tuyến truyền dẫn cáp quang thuộc trung tâm 1 :

• Từ Đài VT Tam Kỳ - Trạm VT Bà Bầu :

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn sử dụng loại cáp quang kéo cống đơnmode phi kim loại 36 FO từ Đài VT Tam Kỳ - Trạm VT Bà Bầu với tổng chiều dài sợi cápquang 9.020m.+ Bổ sung đoạn cống bể 2 ống 1 tầng tiêu chuẩn dưới đường dài 264m vượt cầu Tam Kỳ đểnối thông cống bể hai đầu cầu gồm : tuyến xây dựng 2 ống PVC phi110/100 dài 102,9m (đãtrừ lòng bể), tuyến sử dụng 2 ống sắt phi 113,5x3,2mm dài 141m và tuyến sử dụng 2 ốngHI3P phi 110x6,8mm dài 18m. Trên tuyến xây dựng 3 bể cáp 1 đan 1 tầng tiêu chuẩn dưới

đường (sử dụng bể bê tông) để nối ống.

• Từ trạm VT Bà Bầu - Trạm VT Diêm Phổ:

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -15-

Page 15: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 15/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và chôn trực tiếp sử dụng loại cáp quangkéo cống và chôn trực tiếp đơn mode phi kim loại 36 FO từ trạm VT Bà Bầu - Trạm VTDiêm Phổ với tổng chiều dài sợi cáp quang 11.150m.

• Từ trạm VT Diêm Phổ - Đài VT Núi Thành:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và chôn trực tiếp sử dụng loại cáp quangkéo cống và chôn trực tiếp đơn mode phi kim loại 36 FO từ trạm VT Diêm Phổ - Đài VT

 Núi Thành với tổng chiều dài sợi cáp quang 10.815m+ Bổ sung bể cáp và tuyến 2 ống cho đoạn trên để thông và kéo cáp gồm : tuyến bổ sung 2ống PVC phi 110/100 dài 925,4m (đã trừ lòng bể) và tuyến sử dụng 2 ống HI3P phi110x6,8mm dài 48m. Trên tuyến xây dựng 7 bể cáp 1 đan 2 tầng tiêu chuẩn dưới đường (sửdụng bể bê tông).

• Từ Đài VT Núi Thành - Trạm VT An Hòa :

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn sử dụng loại cáp quang kéo cống đơnmode phi kim loại 24 FO từ Đài VT Núi Thành - Trạm VT An Hòa với tổng chiều dài sợicáp quang 7.850m.+ Bổ sung thêm 2 ống cho đoạn trên để thông và kéo cáp gồm : tuyến bổ sung 2 ống PVC

 phi 110/100 dài 872,8m (đã trừ lòng bể), tuyến sử dụng 2 ống thép phi 113,5x3,2mm dài119m và tuyến sử dụng 2 ống HI3P phi 110x6,8mm dài 126m.

• Từ trạm VT Khu CN - VT Trạm Trường Xuân :

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn sử dụng loại cáp quang kéo cống đơnmode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Khu CN - Trạm VT Trường Xuân với tổng chiều dàisợi cáp quang 1.500m

 • Từ trạm VT Trường Xuân - Trạm VT Tam Dân:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và chôn trực tiếp sử dụng loại cáp quangkéo cống và chôn trực tiếp đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Trường Xuân- Trạm VT Tam Dân với tổng chiều dài sợi cáp quang 8.525m..

 • Từ trạm VT Tam Dân - Trạm VT Tiên Thọ:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangkéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Tam Dân - Trạm VT Tiên Thọvới tổng chiều dài sợi cáp quang 8.755m.

 • Từ trạm VT Tiên Thọ - Đài VT Tiên Phước:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangkéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Tiên Thọ - Đài VT Tiên Phướcvới tổng chiều dài sợi cáp quang 8.280m.

• Từ Đài VT Tiên Phước - Đài VT Bắc Trà My:

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -16-

Page 16: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 16/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangkéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ Đài VT Tiên Phước - Đài VT Bắc TràMy với tổng chiều dài sợi cáp quang 25.620m.

 • Từ Ngã 3 An Hà Quảng Phú - Trạm VT Tam Thanh:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangkéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ Ngã 3 An Hà Quảng Phú - Trạm VT TamThanh với tổng chiều dài sợi cáp quang 12.550m.

• Từ Đài VT Duy Xuyên - Trạm VT Bàn Thạch :

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và chôn sử dụng loại cáp quang kéo cốngvà chôn trực tiếp đơn mode phi kim loại 24 FO từ Đài VT Duy Xuyên - Trạm VT BànThạch với tổng chiều dài sợi cáp quang 5.470m .

• Từ Trạm VT Bàn Thạch - Trạm VT Nồi Rang:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangtreo đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Bàn Thạch - Trạm VT Nồi Rang với tổngchiều dài sợi cáp quang 7.630m.

• Từ trạm VT Hương An - Trạm VT Quế Thuận:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangkéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Hương An - Trạm VT Quế

Thuận với tổng chiều dài sợi cáp quang 14.265m.• Từ Đài VT Thăng Bình - Trạm VT Bình Quý :

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và chôn sử dụng loại cáp quang kéo cốngvà chôn trực tiếp đơn mode phi kim loại 24 FO từ Đài VT Thăng Bình - Trạm VT BìnhQuý với tổng chiều dài sợi cáp quang 5.100m.

• Từ trạm VT Bình Quý - Trạm VT Bình Trị:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo sử dụng loại cáp quang treo đơn

mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Bình Quý - Trạm VT Bình Trị với tổng chiều dài sợicáp quang 10.300m.

• Từ trạm VT Bình Trị - Trạm VT Việt An:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo sử dụng loại cáp quang treo đơnmode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Bình Trị - Trạm VT Việt An với tổng chiều dài sợicáp quang 9.040m.

• Từ trạm VT Việt An - Đài VT Quế Sơn:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cáp quangkéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Việt An - Đài VT Quế Sơn vớitổng chiều dài sợi cáp quang 12.075m.

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -17-

Page 17: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 17/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

• Từ Đài VT Quế Sơn - Trạm VT Quế Thuận:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn sử dụng loại cáp quang kéo cống đơnmode phi kim loại 24 FO từ Đài VT Quế Sơn - Trạm VT Quế Thuận với tổng chiều dài sợi

cáp quang 5.400m.+ Bổ sung đoạn cống bể dọc ĐT 611 để nối thông cống bể Quế Sơn đi Quế Thuận gồm :tuyến 2 ống PVC phi 110/100 dài 1.257,7m (đã trừ lòng bể) và tuyến sử dụng 2 ống HI3P

 phi110x6,8mm dài 87m. Trên tuyến xây dựng 2 bể cáp 1 đan 1 tầng và 15 bể cáp 2 đanvuông 1 tầng (sử dụng bể bê tông tiêu chuẩn dưới đường).

• Từ trạm VT Việt An - Đài VT Hiệp Đức:

+ Kéo mới 01 sợi cáp quang trong cống bể có sẵn và treo trên cột sử dụng loại cápquang kéo cống và treo đơn mode phi kim loại 24 FO từ trạm VT Việt An - Đài VT Hiệp Đứcvới tổng chiều dài sợi cáp quang 13.260m.

1.6. Bảng thống kê mạng cáp quang :

Mã biểu: 12A -TD - VT

 THỐNG KÊ MẠNG CÁP QUANG

Tháng 10 năm 2006

SỐ

 

 TT

TRẠM A TRẠM B CỰ  LY

(KM)

LOẠICÁP

LOẠISỢI

SỐ SỢI NGÀYSỬ 

DỤNGTỔNG SỬ  

DỤNGCÒN LẠI

1 An Xuân Bà Bầu 4 Treo G652 8 8 0 VinaGSC

01-01-2004

2 An Xuân BĐ Tam Kỳ 1 Treo G652 8 4 4 Vina

GSC

01-02-

20042 An Xuân Tam Thanh 12 Chôn G652 8 4 4 Vina

GSC05-09-2005

3 An Xuân BC N,HùngVương

1 Treo G652 8 4 4 heesung

2/7/2006

3 Asờ A Vương 6 Treo G652 8 4 4 VinaGSC

09-01-2004

4 Asờ Đập Chính 9 Treo G652 8 2 6 heesung

02-03-2006

4 Bà Bầu Diêm Phổ 11 Treo G652 8 8 0 VinaGSC

01-01-2004

5 Bắc Trà My Nam Trà My 48 Treo G652 8 6 2 VinaGSC

01-01-2004

5 Bể cáp nhập đài SDE Đông Giang 0.5 Chôn G652 16 8 8 Vina 05-11-

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -18-

Page 18: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 18/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

GSC 20056 Bể cáp nhập đài SDE Nam Giang 0.5 Chôn G652 16 0 16 Vina

GSC05-11-2005

6 Cẩm Hà Điện Dương 7 Chôn G652 8 4 4 VinaGSC

01-05-2001

5 Cẩm Hà KCN 4.5 Chôn G652 24 4 20 Focal 21-02-1999

6 Cầu Chìm Kiểm Lâm 16 Chôn G652 16 4 12 VinaGSC

24-03-2004

7 Chiên Đàn Quán Gò 7 Chôn G652 24 16 8 Focal 01-02-2001

Cửa Đại palm Gardenresort

1.3 Treo G652 8 4 4 Gaon 2/8/2006

Đại Lộc Đại Hiệp 5 Chôn G652 8 2 6 VinaGSC

05-10-1004

Đại Lộc Hà Nha 13 Chôn G652 16 2 14 VinaGSC

05-10-2005

8 Đại Lộc Quảng Huế 4 Treo G652 8 6 2 heesung

05-01-2005

9 Diêm Phổ Núi Thành 12 Treo G652 8 8 0 VinaGSC

01-01-2004

10 Diêm Phổ Tam Sơn 21 Treo G652 8 2 6 VinaGSC

15-03-2006

Điện Bàn Hội An 11 Treo G652 8 6 2 Focal 01-06-2001

Điện Bàn Phong Thử 10 Treo G652 8 2 6 heesun

g

05-01-

200611 Điện Ngọc Điện Thắng 5 Treo G652 8 4 4 VinaGSC

01-12-2004

12 Điện Thắng Tứ câu 0.8 Treo G652 8 2 6 Gaon 2/8/2006

Duy Xuyên Điện Bàn 9 Chôn G652 24 10 14 Focal 01-05-2001

13 Duy Xuyên Cầu Chìm 4 Chôn G652 16 4 12 VinaGSC

04-05-2005

14 Duy Xuyên Bàn Thạch 6 Treo G652 8 2 6 heesung

24-03-2004

Duy Xuyên Gò Nổi 14 Treo G652 8 2 6 heesung

05-01-2005

15 Duy Xuyên Điện Thắng 14 Treo G652 16 4 12 Gaon 2/8/2006

Hà Nha Hà Tân 11 Chôn G652 16 2 14 VinaGSC

05-10-2005

16 Hiệp Đức Phước Sơn 56 Treo G652 8 4 4 heesung

3/2/2005

Hội An Cửa Đại 4.5 Chôn G652 8 4 4 Focal 08-01-2003

17 Hội An Cẩm Hà 2.5 Treo G652 8 4 4 Focal 02-01-2001

18 Hội An Cẩm Hà 6 Chôn G652 24 4 20 Focal 21-02-1999

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -19-

Page 19: báo cáo thực tập chương 1

5/17/2018 báo cáo thưc tâ p chương 1 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bao-cao-thuc-tap-chuong-1 19/19

 

Tìm hiểu mạng truyền dẫn viễn thông Quảng  Nam

19 Hương An Duy Xuyên 8 Chôn G652 24 12 12 Focal 01-04-2001

KCN Điện Ngọc 3.5 Chôn G652 24 4 20 Focal 21-02-1999

  1.7. Nhận xét :

Qua tìm hiểu về mạng truyền dẫn viễn thông Quảng Nam, có thể đưa ra một số kết luậnnhư sau:

Mạng truyền dẫn viễn thông Quảng Nam đáp ứng đầy đủ nhu cầu truyền tải thông tin giữaHOST Quảng Nam đến các RSS. Sử dụng hai phương thức truyền dẫn là Cáp quang chôn trựctiếp và vi ba số. Hiện trên mạng đang sử dụng vòng Ring dẹt ( tổ chức vòng Ring trên một sợicáp ) nên độ an toàn là chưa cao.

 Sinh viên Phan Tín Lễ - Lớp D04VTC1  -20-