Upload
chang-ngok-tap-yeu
View
268
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Các giao thưc ARQ
và Truyên dư liêu tin cây
Muc đích: ARQ (Yêu câu phát lăp tư đông) đam bao dòng dư liêu đươc phân phôi tơi ngươi sư dung bât châp các lôi xay ra trong quá trình truyên
Các phương thưc ARQ: Idle ARQ và Continuos ARQ Stop-and-Wait ARQ Go-Back N ARQ Selective Repeat ARQ
Các thành phân cơ ban cua ARQ: Mã phát hiên Lôi (Error-detecting code) vơi kha năng
phát hiên lôi lơn ACKs (Xác nhân) NAKs (Xác nhân phu đinh) Cơ câu Hêt giơ (Timeout mechanism)
Automatic Repeat Request (ARQ)
Idle ARQ
Truyên theo thiên hương ký tư Hoạt đông theo cơ chế bán song công Có 2 phương pháp thưc hiên:
Truyên lại ngâm đinh Truyên lại yêu câu rõ
CRCInformation
packet
Header
Information frame Control frame: ACKs
CRCHeader
PacketGói không lôi
Information frame
Control frame
Transmitter(Process A)
Receiver(Process B)
Stop-and-Wait ARQ
Đăt đông hô sau khi truyên môi
frame
Truyên môt frame, đơi phan hôi ACK
(ARQ Dưng-và-Đơi)
Các kiểu frame
I-frame: là các khung truyên (frame) mang thông tin
ACK-frame: là các khung truyên báo nhân tôt
NAK-frame : là các khung truyên báo từ chôi nhân hoăc nhân bi lôi
Hình 3.3 Cấu trúc các dạng frame trong Idle RQ
Trương hơp (a) & (b) trạm A hoạt đông tương tư Nhưng trương hơp (b) máy thu B nhân frame 1 hai lân Câu hoi: làm thế nào đê máy thu biết frame thư hai cung là frame 1? Tra lơi: Cân bô sung thêm sô thư tư ơ đâu khung Slast là sô thư tư cua khung đa đươc phát gân nhât
Cân thiêt đánh sô thư tư
(a) Frame 1 lost
A
B
Frame 0
Frame1
ACK
Frame1
ACK
TimeTime-out
Frame2
(b) ACK lost
A
B
Frame 0
Frame1
ACK
Frame1
ACK
TimeTime-out
Frame2
ACK
Sô thư tư
Máy phát A hiêu nhâm các ACK kep Gia thiết nhâm ACK thư hai xác nhân Frame 1 Câu hoi: làm thế nào đê máy thu biết ACK thư hai xác nhân frame 0? Tra lơi: Cân bô sung thêm sô thư tư ơ đâu khung ACK Rnext là sô thư tư cua khung tiếp máy thu đang đơi Xác nhân gián tiếp nhân đươc tât cá các frame trươc đó
(c) Ngừng hết giơ (Time-out) Sơm
A
B
Frame 0 Frame
0ACKFrame
1ACK
TimeTime-out
Frame2
(0,0) (0,1)
(1,0) (1,1)
Global State:(Slast, Rnext)
Frame 0 đến máy thu không lôi
ACK choframe 0đến máy phát
ACK choframe 1đến máy phát
Frame 1 đến máy thu không lôi
Transmitter A
Receiver B
SlastRnext
0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
Timer
Rnext
Slast
Sô thư tư 1 bit
Stop-and-Wait ARQ
Trang thái Săn sàng Đơi yêu câu truyên packet từ
lơp trên Khi yêu câu đến, truyên frame
vơi Slast và CRC câp nhât Chuyên tơi trạng thái chơTrang thái Chơ Đơi ACK hay hết giơ đông hô;
câm yêu câu từd lơp trên Nếu hết giơ
Truyên lại frame và đăt lại thơi gian đông hô
Nếu nhân đươc ACK: Nếu sô thư tư không đúng
hoăc phát hiên lôi: bo qua ACK Nếu sô thư tư chính xác (Slast
=Rnext = Slast +1): nhân frame, chuyên tơi trạng thái săn sàng
Luôn ơ Trang thái Săn sàng Đơi frame mơi đến Khi frame đến, kiêm tra lôi Nếu không có lôi và sô thư tư
đúng (Slast=Rnext), thì Nhân frame, Câp nhât lại Rnext, Gưi khung ACK frame vơi Rnext, Phân phôi packet tơi lơp trên
Nếu không có lôi nhưng sai sô thư tư Loại bo frame Gưi ACK vơi Rnext
Nếu phát hiên đươc lôi Bo frame
Máy thuMáy phát
Kiên trúc phân lớp
Hình 3.6 Kiến trúc hệ thống truyền tin và giao tiêp thực thể giao thức
Sơ đồ trang thái phía phát
Hình 3.7 Sơ đồ chuyển trạng thái phía sơ cấp
Bảng trang thái phía phát
Bảng sự kiện - trạng thái phía sơ cấp
Sơ đồ trang tháí và bảng trang thái phía thu
Hình 3.8 Sơ đồ chuyển trạng thái phía thứ cấp
Ưng dung cua Stop-and-Wait ARQ
IBM Binary Synchronous Communications protocol (Bisync): điêu khiên liên kết dư liêu đinh hương ký tư
Xmodem: giao thưc truyên file modem Trivial File Transfer Protocol (RFC 1350):
giao thưc truyên file đơn gian qua UDP
Hiêu suât cua S&W ARQ
Khung 10000 bit @ 1 Mbps mât 10 ms đê truyên Nếu thơi gian đơi ACK = 1 ms, thì hiêu suât = 10/11= 91% Nếu thơi gian đơi ACK = 20 ms, thì hiêu suât =10/30 = 33%
A
B
Bit đâu tiên cua frame vào kênh
Bit cuôi cung cua frame vào kênh
Kênh rôi khi máy phát đơi ACK
Bit cuôi cung cua frame đến
máy thu
Máy thu xư lý frame và chuân bi
ACK
ACK đến
Bit đâu tiên cua frame đến
máy thu
t
t
Thơi gianframe tf
A
B
tproptack tproc
tprop
tproc
t0 = tông thơi gian truyên 1 frame
Mô hinh Stop-and-Wait
0 2 2
2 2
prop proc f ack
f aprop proc
t t t t t
n nt t
R R
= + + +
= + + +
bits/Info frame
Tôc đô truyên cua kênh
bits/ACK frame
Hiêu suât S&W trên kênh không lôi
00
1
.2( )
1
f o o
eff f
prop proca
ff
n n nR nt
t t RnR Rn n
h
--
= = =+
+ +
Sô bits ơ header & CRC
0
So bit thong tin chuyen den dich,
Tong thoi gian can chuyen cac bit thong tinf o
eff
n nR
t
-= =
Anh hươngcua tai đâu/cuôi
frame
Anh hương cuaACK frame
Anh hương cuaTich Trê-Băng thông
Tôc đô truyên hiêu dung:
Hiêu suât truyên dân:
Anh hương cua Tích Trê-Băng thông
nf=1250 bytes = 10000 bits, na=no=25 bytes = 200 bits
2xDelayxBW
Hiêu suât
1 ms200 km
10 ms2000 km
100 ms20000
km
1 sec200000
km
1 Mbps 103
88%104
49%105
9%106
1%
1 Gbps 106
1%107
0.1%108
0.01%109
0.001%
Stop-and-Wait không phù hơp vơi kênh có tôc đô cao hay đô trê truyên sóng lơn
Hiêu suât S&W trên kênh có lôi
Đăt 1 – Pf = xác suât khung đến máy thu không lôi Sô lân truyên trung bình cho tơi khi có khung đến không lôi đâu tiên là
1/ (1–Pf ) “Nếu 1-trong-10 đi qua không lôi, thì trung bình cân 10 lân thư đê
thành công” Tông thơi gian trung bình đê truyên môt khung là t0/(1 – Pf)
0 11
(1 )2( )
1
f oo
eff ffSW f
prop proca
ff
n nnt
R P nP
t t RnR Rn n
h
-
--
= = = -+
+ +
Anh hương cua mât khung
Ví du: Anh hương BER
nf=1250 bytes = 10000 bits, na=no=25 bytes = 200 bits
Tim hiêu suât cho t/h lôi bit vơi p=0, 10-6, 10-5, 10-4
1 – Pf
Hiêu suât
0 10-6 10-5 10-4
1 Mbps& 1 ms
188%
0.9986.6%
0.90579.2%
0.36832.2%
1 (1 ) for large and small ffn n pffP p e n p-- = - »
BER anh hương lơn đên hiêu suât khi nfp 1
Go-Back-N cơ bản Cai tiến so vơi Stop-and-Wait băng cách không đơi
Gưi liên tiếp các frame lên kênh trong khi máy phát đơi ACK (thu tuc pipeline) giam anh hương cua Tích Trê-Băng thông
Sư dung môt cưa sô chơ có kích thươc = Ws frame > Tích Trê-Băng thông làm cho kênh luôn luôn bân
Sư dung đánh sô thư tư băng m bit
Nếu ACK cho frame đa phát đi lâu nhât đến trươc khi cưa sô bi sư dung hết, có thê tiếp tuc truyên
Nếu cưa sô bi chiếm hết, quay lại, và truyên lại tât ca các frame năm trong cưa sô)
Phương pháp thay thế: sư dung timeout
Truyên frame kiêu ông (pipelined) đê tân dung kênh Frame lôi và các frame có sô thư tư không đúng bi bo qua Máy phát bi cương bưc phát lại khi cưa sô băng 4 bi đây
Go-Back-N ARQ
A
B
fr0
Timefr1
fr2
fr3
fr4
fr5
fr6
fr3
ACK1
out of sequence frames
Go-Back-4: 4 frame còn tôn tại; quay lại 4 frame
fr5
fr6
fr4
fr7
fr8
fr9
ACK2
ACK3
ACK4
ACK5
ACK6
ACK7
ACK8
ACK9
Rnext 0 1 2 3 3 4 5 6 7 8 9
A
B
fr0
Timefr1
fr2
fr3
fr0
Máy thu tìm
Rnext=0
Các frame ko đúng thư tư
Bôn frame đang còn tôn tại; quay lại 4
fr2
fr3
fr1
fr4
fr5
fr6
Go-Back-N ARQ
ACK1
ACK2
ACK3
ACK4
ACK5
ACK6
A
B
Timefr0
fr0
Time-out expires
fr1
ACK1
Stop-and-Wait ARQ
Máy thu tìm Rnext=0
S&W ARQ vs Go-Back-N ARQ
Môt lôi khung gây nên mât thơi gian truyên = t time-out
Môt lôi khung gây nên mât thơi gian truyên =
Ws khung
Go-Back-N với Timeout
Ban chât Go-Back-N cơ ban: nêu cưa sô đây truyên lai N frame vưa truyên
Nhươc điêm vơi Go-Back-N cơ ban: Nếu frame bi mât và nguôn không có frame đê
truyên lại thì cưa sô không kín và, vì vây, không kích hoạt quá trình khôi phuc không thích hơp vơi t/h máy phát phát gián đoạn hoăc có sô frame hưu hạn
Khăc phuc: Sư dung timeout vơi từng frame Khi timeout hết giơ, phát lại toàn bô các frame
còn tôn lại
Go-Back-N với Timeout Máy phát duy trì môt list các frame đang xư lý vơi
Slast là sô cua frame đa phát đi lâu nhât chưa nhân đươc ACK và Srecent là sô cua frame vừa phát đi.
Máy phát đăt time out cho từng frame và lưu vào buffer tât ca các frame đa truyên nhưng chưa đươc xác nhân
Tại môi thơi điêm, máy phát có “Cưa sô phát” vơi các sô thư tư xác đinh, điêm dươi cưa sô là Slast, còn điêm trên là Slast + Ws – 1
T/h Srecent đạt giơi hạn trên cua cưa sô thì máy phát không đươc phep phát cho đến khi cưa sô phát dich vê phía trươc sau khi thu đươc xác nhân mơi.
Receiver
Receive Window
Rnext
Framesreceived
Máy thu chi nhân môt frame hơp lê (không lôi và có sô TT Rnext)
Sau khi nhân đươc frame hơp lê tăng Rnext lên 1 đơn vi, nên cưa sô thu trươt vê phía trươc môt frame
Timer Slast
Slast+1
Srecent
Slast+Ws-1
Timer
Timer
Transmitter
...
Buffers
Slast Slast+Ws-1
...Send Window
Srecent
Framesđa phát và đa ACKed
...
Frame vừa mơi gưi
Frame lâu nhât chưa xác nhân
(un-ACKed)
Sô TT max cho phep
Go-Back-N Transmitter & Receiver
Go-Back-N là t/h đăc biêt cua Cưa sô trươt (sliding windows)
Thao tác Cưa Sô trươt
Máy phát đơi frame ACK không lôi vơi sô TT Slast
Khi có ACK này đến, Slast tăng lên môt đơn vi, và cưa sô phát trươt vê phía trươc 1
Sư dung m bit ơ đâu khung sô TT: đếm theo modulo-2m
01
2
i
i + Ws – 1
2m – 1
Slast
sendwindow
i + 1
Máy phát
Slast Slast+Ws-1
...
Srecent
Các FrameĐa gưi và
đươc xác nhân
Cưa sô phát
Giơi hạn Kích thươc cưa sô cho phep là Ws = 2m-1
A
B
fr0
Timefr1
fr2
fr0
fr1
fr2
ACK1
M = 22 = 4, Go-Back-3:
ACK2
ACK3
Máy phát quay lại 3
Máy thu có Rnext= 3, vì vây loại bo frame 0 cu.
Rnext 0 1 2 3
Máy thu nhân đươc Rnext= 0, nhưng ko biết đây là ACK cho frame 0 cu, vì vây, nó không biết đây frame 0 cu hay mơi
A
B
fr0
Timefr1
fr2
fr3
fr0
fr1
fr2
fr3
ACK1
M = 22 = 4, Go-Back-4:
ACK0
ACK2
ACK3
Máy phát quay lại 4
Rnext 0 1 2 3 0
T/h 1
T/h 2
Kích thước cưa sô max?
Go-Back-N 2 chiêu
Go-Back-N 2 chiêu: chưc năng máy thu và máy phát đươc tích hơp vào ca 2 trạm
Môi chiêu gưi ca control frame và data frame Loại bo bơt môt sô frame điêu khiên nhơ “cong”
(piggybacking) các ACK trên header cua data frame Khi máy thu nhân đươc môt frame không lôi, gài
ACK vào data frame gưi tiếp theo. Nếu không có data frame đươc gưi ngay, máy thu đăt thơi gian đê chơ data frame tiếp theo. Nếu hết thơi gian chơ không có data frame đê gưi thì mơi sư dung control frame đê gưi ACK.
Tăng hiêu suât sư dung băng tân
RA next
“A” Receive Window
RB next
“B” Receive Window
SA last SA last+WA s-1
...“A” Send Window
SB last SB last+WB s-1
...“B” Send Window
Transmitter Receiver
TransmitterReceiver
SArecent RA next
SBrecent RB next
SA last
SA last+1
SArecent
SA last+WA s-1Timer
...
Buffers
...
SB last
SBlast+1
SBrecent
SB last+WB s-1
...
Buffers
...Timer
Timer
Timer
Timer
Timer
Timer
Timer
ACK Piggybacking ơ GBN 2 chiêu
Các frame không lôi nhưng sai sô TT bi loại bo sau khi kiêm tra Rnext
Sư dung Rnext đê câp nhât Slast tại chô
Applications of Go-Back-N ARQ
HDLC (High-Level Data Link Control): bit-oriented data link control
V.42 modem Standard: error control over telephone modem links
Tf Tf
Tproc
TpropTprop
Tout
Yêu câu vê Thơi gian Timeout
Thơi gian time-out cân đam bao cho: Hai lân thơi gian truyên sóng + 1 thơi gian xư lý: 2Tprop
+ Tproc
Thơi gian nhân hết 1 frame Tf
Thơi gian truyên frame tiếp theo (ACK), Tf
Ws cân đu lơn đê duy trì kênh luôn bân trong khoang Tout
Frame = 1250 bytes =10.000 bits, R = 1 Mbps
2(tprop + tproc) 2 x Delay x BW Window
1 ms 1000 bits 1
10 ms 10.000 bits 2
100 ms 100.000 bits 11
1 second 1.000.000 bits 101
Kích thước Cưa sô Yêu câu theo Tích Trê-Băng thông
Hiêu suât cua Go-Back-N
Nếu Ws đu lơn đê duy trì kênh bân và nếu kênh ko có lôi, thì GBN hết sưc hiêu qua
Gia sư Pf là xác suât lôi khung, thì thơi gian cân chuyên 1 khung là: tf nếu frame đâu tiên truyên thành công (1 – Pf ) tf +Wstf /(1-Pf) nếu frame đâu tiên truyên không thành công Pf
(1 ) { } and 1 1
1
(1 )1 ( 1)
s f s fGBN ff ff ff
ff
f o o
fGBNGBN f
s f
W t W tt t P P t t P
P Pn n n
ntP
R W Ph
= - + + = +- -
--
= = -+ -
Tích Trê-Băng thông quyết đinh Ws
VD: Anh hương cua BER
nf=1250 bytes = 10000 bits, na=no=25 bytes = 200 bits
So sánh hiêu suât cua S&W vơi GBN vơi xác suât lôi bit p = 0, 10-6, 10-5, 10-4 and R = 1 Mbps & 100 ms
1 Mbps x 100 ms = 100000 bits = 10 frames → Use Ws = 11
Efficiency 0 10-6 10-5 10-4
S&W 8.9% 8.8% 8.0% 3.3%
GBN 98% 88.2% 45.4% 4.9%
Go-Back-N cai thiên đáng kê so vơi Stop-and-Wait khi tích trê-băng thông lơn Go-Back-N trơ nên không hiêu qua khi BER tăng
ARQ phát lăp có chon loc
Go-Back-N ARQ không hiêu qua do phát lai nhiêu frame khi xay ra lôi hoăc mât frame
Cai tiến bơi Selective Repeat ARQ Chi phát lại môt frame bi lôi hoăc mât Máy thu duy trì môt cưa sô thu vơi các sô thư tư
frame có thê châp nhân Các frame không đúng thư tư nhưng có sô TT rơi
vào cưa sô thu đươc ghi đêm Khác vơi GBN, sau khi nhân đươc frame Rnext cưa
sô đươc trươt vê phía trươc 1 hay nhiêu frame
A
B
fr0
Timefr1
fr2
fr3
fr4
fr5
fr6
fr2
ACK1
fr8
fr9
fr7
fr10
fr11
fr12
ACK2
NAK2
ACK7
ACK8
ACK9
ACK10
ACK11
ACK12
ACK2
ACK2
ACK2
Selective Repeat ARQ
Transmitter
Buffers
Slast Slast+ Ws-1
...Send Window
Srecent
Framestransmittedand ACKed
Timer Slast
Slast+ 1
Srecent
Slast+ Ws - 1
Timer
Timer
...
...
Selective Repeat ARQ
Framesreceived
Receiver
Receive Window
Rnext Rnext + Wr-1
Rnext+ 1
Rnext+ 2
Rnext+ Wr- 1
...
Buffers
max Seq # accepted
Cưa sô Phát & Thu WindowsMáy phát Máy thu
01
2
i
i + Ws – 1
2m-1
Slast
sendwindow
i + 1
Chuyên vê phía trươc k khi ACKđến vơi Rnext = Slast + k
k = 1, …, Ws-1
01
2
i
j + Wr – 1
2m-1
Rnext
receivewindow
j
Chuyên vê phía trươc 1 hay nhiêu hơn khi frame đến vơi STT = Rnext
Kích thước cua Ws & Wr? T/h Ws =Wr=2m -1 Ví du: M=22=4, Ws=3, Wr=3
A
B
fr0Time
fr1 fr2 fr0
ACK1 ACK2 ACK3
Gưi lại frame 0
{0,1,2} {1,2} {2} {.}Send
Window
{0,1,2} {1,2,3}Receive Window
{2,3,0} {3,0,1}
Frame 0 cu châp nhân như frame mơido năm trong cưa sô thu
Kích thước max Ws + Wr = 2m
Ví du: M=22=4, Ws=2, Wr=2
A
B
fr0Time
fr1 fr0
ACK1 ACK2
Gưi lại frame 0
{0,1} {1} {.}Send
Window
{0,1} {1,2}Receive Window
{2,3}
Frame 0 cu bi loại do năm ngoài cua sô thu
Tai sao Ws + Wr = 2m tôt?
Máy phát gưi các frame 0 đến to Ws-1; cưa sô phát rông
Tât ca đến máy thu Tât ca ACKs bi mât Máy phát phát lại frame 0
Cưa sô trươt vê phía trươc đến {Ws,…,Ws+Wr-1}
01
2
Ws-1
2m-1
Slast
sendwindow
01
2Ws +Wr-1
2m-1
Rnextreceivewindow
Ws
Máy thu loại frame 0 do năm ngoài cưa sô thu
Cưa sô thu băt đâu từ {0, …, Wr}
Ưng dung cúa Selective Repeat ARQ
TCP (Transmission Control Protocol): giao thưc lơp Vân chuyên sư dung biến đôi cua selective repeat ARQ đê cung câp dich vu tin cây
Service Specific Connection Oriented Protocol: kiêm soát lôi cho các ban tin ơ các mạng ATM
Hiêu suât cua Selective Repeat ARQ Gia sư Pf là xác suât mât frame, thì sô các lân truyên
lại đê gưi môt frame thành công là: tf / (1-Pf)
/ (1 )(1 )(1 )
f o
ff oSR f
f
n n
t P nP
R nh
-
-= = - -
VD: Anh hương cua BER đên SR-ARQ
nf=1250 bytes = 10000 bits, na=no=25 bytes = 200 bits
So sánh hiêu suât S&W, GBN & SR cho t/h p=0, 10-6, 10-5, 10-4 and R= 1 Mbps & 100 ms
Efficiency 0 10-6 10-5 10-4
S&W 8.9% 8.8% 8.0% 3.3%
GBN 98% 88.2% 45.4% 4.9%
SR 98% 97% 89% 36%
Selective Repeat vươt trôi GBN va S&W, nhưng hiêu suât vân giam khi BER tăng
Selective-Repeat:
Go-Back-N:
Stop-and-Wait:(1 ) 12( ) 1
1
ffSW
prop proca
ff
P Pt t Rn L
n n
h- -
= »+ +
+ +
1 1
1 ( 1) 1ff
GBNS ff
P P
W P LPh
- -= =
+ - +
(1 )(1 ) (1 )oSR ff
f
nP P
nh = - - » -
So sánh hiêu suât cua các ARQ
Gia thiết na và no có thê bo qua so vơi nf, và L = 2(tprop+tproc)R/nf =(Ws-1), then
For Pf≈0, SR & GBN same
For Pf→1, GBN & SW same
ARQ Efficiency Comparison
0
0.5
1
1.5
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1
- LOG(p)
Eff
icie
ncy
SelectiveRepeat
Go Back N 10
Stop and Wait100
Go Back N 100
Stop and Wait10
10-9 10-8 10-7 10-6 10-5 10-4 10-3 10-2 10-1
p
Tích trê- Băng thông = 10, 100
ARQ Efficiencies
Chapter 5 Peer-to-Peer Protocols
and Data Link Layer
Điêu khiên luông
Điêu khiển luồng
Máy thu có bô nhơ đêm hạn chế đê lưu giư các frame tơi
Môt sô trương hơp có thê làm tràn buffer Mât phôi hơp giưa tôc đô phát và tôc đô thu Môt loạt các frame tơi liên tuc
Điêu khiên luông ngăn buffer khoi bi tràn băng cách điêu khiên tôc đô phát cua nguôn
Information frame
Control frame
Transmitter
Receiver
buffer fill
on off offon
A
B
2Tprop
Time
Time
X ON / X OFF
Transmit Transmit
Information frame
X OFF
Transmitter
Receiver
threshold
Ngương cân phai kích hoạt tín hiêu OFF khi 2 Tprop R bits vân còn lưu lại trong buffer
A
B
tcycle
Return of permits
Time
Time
Điêu khiển luồng băng Cưa sô
Phương pháp ARQ cưa sô trươt vơi Ws băng buffer còn trông Máy phát không thê phát nhiêu hơn Ws frames
Các ACKs làm trươt cưa sô vê phía trươc có thê coi như là các giây phep phát tiếp tuc
Cung có thê điêu chinh tôc đô ACKs như trên hình ve Gưi tra giây phep (ACKs) vào cuôi chu ky cho phep điêu khiên tôc đô truyên dân
Vân đê sư dung cưa sô trươt cho ca điêu khiên luông/lôi Lưa chon cưa sô Interplay between transmission rate & retransmissions TCP chia riêng điêu khiên lôi và luông