167
ĐỀ 1 1 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O 2 , chỉ ra phát biểu sai về A : A. Là rượu bậc I. B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. C. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic. D. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác. 2 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H 2 (đktc). A là rượu : A. Không chứa liên kết trong phân tử B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẵng. C. Có khả năng tách nước tạo anken. D. Ở thể rắn trong điều kiện thường. 3 A là rượu có công thức phân tử C 5 H 12 O. Đun A với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C không được anken. A có tên gọi : A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol) B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol) C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol) D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol) 4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H 2 . A, B là 2 rượu : A. cùng đơn chức. B. cùng nhị chức. C. cùng là các rượu no. D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức. 5 A, B là hai rượu đồng phân, công thức phân tử C 4 H 10 O. Đun hỗn hợp A, B với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C chỉ được duy nhất một anken (E). Tên gọi của E : A. buten – 1 B. butan – 2 C. 2 – metyl propen D. Penten – 2 6 Có bao nhiêu rượu đồng phân có công thức phân tử là C 4 H 9 OH : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 7 Hiđrat hóa 5,6 lít C 2 H 4 (đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiđrat hóa đạt : A. 12,5 % B. 25 % C. 75 % D. 80%

14 Đề Thi Thử HÓA

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 14 Đề Thi Thử HÓA

ĐỀ 11 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A :

A. Là rượu bậc I.B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.C. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic.D. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác.

2 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H2 (đktc). A là rượu :A. Không chứa liên kết trong phân tửB. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẵng.C. Có khả năng tách nước tạo anken.D. Ở thể rắn trong điều kiện thường.

3 A là rượu có công thức phân tử C5H12O. Đun A với H2SO4 đặc ở 1700C không được anken. A có tên gọi :A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol)D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)

4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu :A. cùng đơn chức.B. cùng nhị chức.C. cùng là các rượu no.D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.

5 A, B là hai rượu đồng phân, công thức phân tử C4H10O. Đun hỗn hợp A, B với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ được duy nhất một anken (E). Tên gọi của E :A. buten – 1B. butan – 2C. 2 – metyl propenD. Penten – 2

6 Có bao nhiêu rượu đồng phân có công thức phân tử là C4H9OH :A. 3B. 4C. 5D. 6

7 Hiđrat hóa 5,6 lít C2H4 (đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiđrat hóa đạt :A. 12,5 %B. 25 %C. 75 %D. 80%

8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. Điều nào đúng khi nói về A :A. A là rượu bậc I.B. A là rượu bậc II.C. A là rượu bậc III.D. Không xác định được vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo

9 Đốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu :A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit đa chức.C. Có thể điều chế trực tiếp từ etylenD. A, B, C đều đúng.

Page 2: 14 Đề Thi Thử HÓA

10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là :A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol)B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol)C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol)D. 2,3 – đimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – đimetyl pentan – 1 – ol)

11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân phenol dưới đây :A. 3B. 4C. 5D. 6

12 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước được 0,5 lít rượu có độ rượu :A. 66,60

B. 400

C. 150

D. 9,60

13 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử :A. C2H5OHB. C4H10O2

C. C6H15O3

D. C8H20O4

Nhận định 2 chất hữu cơ A, B sau đây để trả lời các câu 14, 15(A) : CH2 = CH – CH2OH(B) : CH3 –CH2 – CHO

14 Phát biểu nào dưới đây không đúng :A. A, B có cùng công thức phân tử.B. Hiđro hóa A hoặc B đều tạo cùng một rượu D.C. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.

15 Chỉ ra điều sai :A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa noB. A, B đều là các hợp chất chưa no vì đều có liên kết trong phân tử.C. A, B có cùng phân tử lượng.D. A, B là các hợp chất đơn chức.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17: Đun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C được 5,04 lít C2H4 (đktc).16 Hiệu suất đehiđrat hóa tạo anken đạt :

A. 75 %B. 85 %C. 80 %D. 90 %

17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là :A. 4,6 gB. 3,45 gC. 2,76 gD. 1,38 g

18 3,1 gam amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử :A. CH5NB. C2H7N

Page 3: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. C3H9ND. C6H7N

19 Chỉ ra phát biểu sai :A. Các amin đều có tính bazơ.B. Anilin có tính bazơ rất yếu.C. Metylamin ở thể lỏng trong điều kiện thường.D. Các amin đều có thành phần nguyên tố C, H, N

20 Trật tự nào dưới đây phản ánh sự tăng dần tính bazơ :A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2

B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2

C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3

D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH2

21 Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây :A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2

B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2

C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2

D. K ; KOH ; Br2

22 Số đồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là :A. 3B. 4C. 5D. 6

23 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :A. Tan tốt trong nước.B. Có tính oxi hóa rất mạnh.C. Có tính bazơ rất mạnh.D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối.

24 Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được N2, CO2, H2O trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có công thức phân tử :A. C2H7NB. C3H9NC. C4H11ND. C5H13N

25 Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng :A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom.B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom.C. Cho anilin tác dụng với nước brom.D. Cả A, B, C đều đúng.

26 Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolatA. Dung dịch từ đục hóa trong.B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lóp.C. Có sự sủi bọt khí.D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.

27 A là anđêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi :A. Anđêhit fomic.B. Anđêhit axetit.C. Anđêhit propinic.D. Anđêhit benzoic.

28 Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit :A. Chưa no, có một liên kết đôi C = C.B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4

Page 4: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu đơn chức qua CuO nung nóng được 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit, rượu dư và nước :29 A là rượu có công thức cấu tạo :

A. CH3OHB. C2H5OHC. CH3 – CH2 – CH2OH

D.30 Hiệu suất oxi hóa A đạt :

A. 75 %.B. 85 %C. 80 %D. 90 %

31 Anđêhit tạo thành trong phản ứng có đặc điểm :A. Có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.C. Không tan trong nước.D. Nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6.

32 Cho 5,8 g anđêhit đơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 17,28 g bạc (hiệu suất phản ứng đạt 80%). A có tên là :A. anđêhit fomic.B. Anđêhit axetic.C. Anđêhit propionicD. Anđêhit acrylic.

Sử dung dữ kiện sau để trả lời các câu 33, 34 : Để trung hòa 2,3 g axit đơn chức A cần 50 ml dung dịch NaOH 1M .33 A là axit nào dưới đây :

A. HCOOH.B. CH3COOH.C. C2H5COOH.D. CH2 = CH – COOH

34 Điều nào dưới đây đúng khi nói về A :A. A còn cho phản ứng trùng hợp.B. A còn cho được phản ứng tráng gương.C. A có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.D. A có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic.

35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. Để trung hòa 0,5 mol X cần vừa đủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra điều đúng khi nói về X.A. Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng.B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no.C. Gồm 1 axit đơn chức ; 1 axit đa chức.D. Gồm 1 axit đơn chức no ; 1 axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit đơn chúc A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7 g muối khan.36 A là axit nào dưới đây :

A. axit fomic.B. Axit axetic.C. Axit propionic.D. Axit acrylic.

37 Chỉ ra điều sai khi nói về A :A. A tráng gương được.

Page 5: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. A làm mất màu nước Brom.C. A có thể cho phản ứng trùng hợp.D. A có thể cho phản ứng hiđro hóa.

38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Đun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ; R’COOH và R”COOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa :A. 9 triglixerit.B. 15 triglixerit.C. 18 triglixerit.D. 21 triglixerit.

39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là :A. C28H38O19

B. C20H38O19

C. C28H40O20

D. C20H40O20

Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu 40, 41, 42

Muối E + HCl → axit hữu cơ F + NaCl

Axit hữu cơ F + G → nylon – 6,6 + H2O40 F có tên gọi nào dưới đây :

A. axit oxalic.B. Axit metacrylic.C. Axit acrylic.D. Axit ađipic

41 Hai rượu B, D có đặc điểm :A. Cùng là rượu bậc I.B. Cùng thuộc một dãy đồng đẳng.C. Cùng là các rượu no.D. Cả A, B, C đều đúng.

42 Chỉ ra tên A :A. etylmetylađipat.B. ĐietyloxalatC. MetylmetacrylatD. Etylbenzoat

43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng để phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ; axit axetic ; rượu etylic và anđehit axetic.A. NaB. Cu(OH)2

C. Dung dịch AgNO3/NH3

D. nước brom44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ :

Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 60%.A. 3 tấn.B. 2,5 tấn.C. 2 tấn.D. 1,6 tấn.

Page 6: 14 Đề Thi Thử HÓA

45 Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới đây :A. etyl acrylat.B. Vinyl propionatC. Metyl metacrylatD. Alyl axetat.Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự

A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. rượu etylic.B. Fomon.C. Phenol.D. Glixerin.

46 Có thể cho phản ứng tráng gương.47 Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo.48 Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH.50 Là nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp

ĐỀ 21 Rượu đơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có đặc điểm :

A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.C. Rất ít tan trong nước.D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.

2 Đốt cháy m gam rượu đơn chức A, mạch hở, phân nhánh được CO2 và m gam nước. Biết MA < 120. A là :A. Rượu bậc I.B. Rược bậc II.C. Rượu bậc III.D. Rượu no.

3 Đun nóng 6,9g C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170o C được 2,8 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng đạt :A. 83,33%.B. 45%.C. 34,78%.D. 30%

4 Trật tự nào dưới đây phản ánh nhiệt độ sôi tăng dần của các chất :A. CH3Cl ; C2H5OH ; CH3OH.B. CH3OH ; C2H5OH ; CH3Cl.C. CH3Cl ; CH3OH ; C2H5OHD. C2H5OH ; CH3OH ; CH3Cl

5 Đốt cháy rượu đơn chức no (A) được mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra điều sai nói về (A) :A. (A) không có đồng phân cùng chức.B. (A) cho được phản ứng tách nước tạo 2 anken đồng phân.C. (A) là rượu bậc I.D. (A) là nguyên liệu để điều chế cao su buna.

6 Ở cùng điều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau đây về A là đúng :A. A là rượu bậc II.

Page 7: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. A tan hữu hạn trong nước.C. A tách nước tạo một anken duy nhất.D. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.

7 Nhận định sơ đồ sau :

. Z có tên gọi :

A. buten – 2B. 2 – metylpropen.C. Điisobutylete.D. Etylmetylete.

8 Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat :A. Dung dịch từ trong hóa đục.B. Dung dịch từ đục hóa trong.C. Dung dịch từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.D. Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan.

9 Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là :A. 110 mlB. 100 mlC. 90 mlD. 80 ml

10 Để trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là :A. 0,1 lítB. 0,2 lítC. 0,3 lítD. 0,4 lít

11 Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới đây là đúng :

A. NH3 < CH3NH2 <

B. CH3NH2 < NH3 <

C. CH3NH2 < < NH3

D. < NH3 < CH3NH2

12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin : A. Tan vô hạn trong nước.B. Có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng.D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.

Anđêhit đơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 13, 14.13 A có công thức phân tử

A. CH2OB. C2H4OC. C3H4OD. C7H6O

14 Chọn phát biểu đúng về A :A. Có chứa một liên kết đôi (C = C) trong phân tử.B. Có chứa vòng benzen nên là anđêhit thơm.C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.D. Được điều chế bằng cách hiđrat hóa axetylen

15 Dẫn 6,9 g rượu đơn chức A qua ống đựng CuO dư đun nóng được 6,6 g anđehit (hiệu suất phản ứng là 100%). A có tên gọi :

Page 8: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. Anđehit fomic.B. Anđehit axetic.C. Anđehit propionicD. Anđehit acrylic.

16 11,6 g anđehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 32,4 g bạc. Hiệu suất phản ứng tráng gương đạt :A. 90%B. 80%C. 75%D. 37,5%

17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra được khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một : CH3CHO ; CH2 = CH – COOH ; H2 ; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO3 :A. 5B. 6C. 7D. 8

18 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 100) là :A. 83,47 gB. 80 gC. 64 gD. 48,06 g

19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là :A. 200 mlB. 400 mlC. 600 mlD. 800 ml

20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ :A. 2% → 5%B. 6% → 10%C. 11% → 14%D. 15% → 18%

21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc và nóng) được 60g etylxetat. Hiệu suất este đạt :A. 76,66%B. 68,18%C. 52,27%D. 50%

22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch brom. Nồng độ mol dung dịch brom này là :A. 5MB. 2,5MC. 1,25MD. 0,625M

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 23, 24.Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa đủ rồi cô cạn được 7,4g muối khan. Cho MA < 150.23 A có công thức phân tử :

A. CH2O2

B. C2H4O2

C. C3H6O2

D. C3H4O4

24 Thể tích dung dịch NaOH đã dùng :

Page 9: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. 25mlB. 50mlC. 75mlD. 100ml

25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic và anđehit propionic.A. CaCO3

B. Quỳ tímC. Cu(OH)2

D. Dung dịch AgNO3/NH3

26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) :A. 6B. 9C. 12D. 18

E là este chỉ chứa một loại nhóm chức có %C ; %H (theo khối lượng) lần lượt là : 40% và 6,66%.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 27, 28.27 E có công thức phân tử :

A. C4H8O2

B. C4H6O2

C. C3H4O2

D. C2H4O2

28 Tên gọi của E :A. etylaxetatB. metylfomiatC. vinylaxetatD. metypropionat

E là este có công thức phân tử C5H8O2. Xà phòng hóa 10g E bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 9,4g muối khan. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 29, 30.29 Công thức cấu tạo của E là :

A. CH3COO – CH2 – CH = CH2

B. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2

C. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3

D. CH3 – CH = CH – COO – CH3

30 E là este của axit hoặc rượu nào dưới đây :A. Rượu metylicB. Rượu vinylicC. Axit axeticD. Axit acrylic

31 Este nào dưới đây có thể làm mất màu nước brom :A. metyl axetatB. metyl propionatC. etyl axetatD. vinyl axetat

32 Đốt cháy 3g este E được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. E có tên gọi :A. metyl fomiatB. metyl axetatC. etyl fomiatD. metyl metacrylat

33 Có bao nhiêu este đồng phân có công thức phân tử là C5H10O2 :A. 4

Page 10: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. 6C. 8D. 9

34 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch Br2 2 M :A. 50mlB. 100mlC. 150mlD. 200ml

35 Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Một lít hơi este E nặng gấp 1,875 lần một lít khí oxi. Điều nào dưới đây sai khi nói về E :A. E là đồng phân của axit axetic.B. E có thể cho được phản ứng tráng gươngC. Xà phòng hóa E được một rượu không có khả năng tách nước tạo anken.D. E còn có một đồng phân cùng chức.

36 E là chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo một muối hữu cơ và hai rượu là etanol cùng propanol_2. Tên gọi của (E) là :A. etyl isopropyl oxalatB. etyl isopropyl malonatC. metyl isopropylD. đietyl ađipat

37 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy 4,2g E được 6,16g CO 2 và 2,52g nước. Chỉ ra phát biểu đúng về E :A. E có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOHB. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2C. E có 2 axit đồng phân với nó.D. Trùng hợp E được polime có nhiều ứng dụng trong đời sống.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 38, 39 X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 rượu liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy 28,6g X được 61,6g CO2 và 19,8g H2O.38 X gồm 2 este có công thức phân tử là :

A. C2H4O2 và C3H6O2

B. C3H4O3 và C4H6O2

C. C3H6O2 và C4H8O2

D. C4H6O2 và C5H8O2

39 Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ trong X là :A. 30%B. 25,14%C. 20,97%D. 18,35%

40 0,1 mol este đơn chức (E) phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch Br2 2M cho ra sản phẩm có %Br (theo khối lượng) là 65,04%. (E) có công thức phân tử là :A. C3H4O2

B. C4H6O2

C. C5H8O2

D. C6H10O2

41 Cần phải dùng bao nhiệu tấn metylacrylat để điều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất phản ứng đạt 95%.A. 95 tấnB. 105,26 tấnC. 123 tấnD. 195 tấn

Page 11: 14 Đề Thi Thử HÓA

42 Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch : rược etylic ; glucozơ ; saccarozơ ; anđehit axetic. Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được chúng :A. NaB. Cu(OH)2

C. CuOD. Dung dịch AgNO3/NH3

43 Lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là :A. 160 kgB. 120 kgC. 90 kgD. 60 kg

44 Khối lượng phân tử của “thủy tinh hữu cơ” là 25.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử “thủy tinh hữu cơ” là :A. 83 mắc xíchB. 173 mắc xíchC. 250 mắc xíchD. 2.500.000 mắc xích

45 Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo khối lượng) trong phân tử protit này là 0,4% thì khối lượng phân tử của protit này là :A. 14.000 đvCB. 7.000 đvCC. 224 đvCD. 0,224 đvC

Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng .

A. polimeB. aminoaxitC. chất béoD. axit ađipic

46 Thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitơ47 Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.48 Sản phẩm thủy phân của protit49 Có phân tử lượng rất lớn50 Monome dùng để điều chế tơ nylon – 6,6

ĐỀ 31 Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức :

A. CH2 = CH – COOH ; CH C – CHO ;

B. ; HOOC – COOH ; HOCH2 – CHOC. NH2 – CH2 – COOH ; HO – CH2 – CH2 – COOH ; OHC – CH2 – COO – CH3

Page 12: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. HO – CH2 – CH2 – OH ; C2H5OH ; HO-CH2 – CHO2 A, B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH 2O, trong đó MA < MB.

Công thức phân tử của A, B lần lượt là :A. C2H4O2 và CH2OB. CH2O và C2H4O2

C. C3H6O3 và C2H4O2

D. CH2O và C3H6O3

3 Đốt cháy amol anđehit, mạch hở A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết b – c = a. Chỉ ra phát biểu đúng :A. A là anđehit chưa no, đa chứcB. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4C. A là đồng đẳng của anđehit fomicD. A cộng H2 cho ra rượu ba lần rượu

4 Có bao nhiêu rượu bậc I, công thức phân tử là C5H12O :A. 2B. 3C. 4D. 5

5 2,3g rượu đơn chức A tác dụng với Na dư giải phóng 0,56 lít H2 (đktc). A là rượu nào dưới đây :A. metanolB. etanolC. propanol – 1 (hay propan – 1 – ol)D. propanol – 2 (hay propan – 2 – ol)

6 Oxi hóa 3g rượu đơn chức A bằng CuO nóng được 2,9g anđehit (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Chỉ ra phát biểu đúng về A :A. Là rượu chưa no.B. Có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OHC. Tách nước tạo 2 anken đồng phân.D. Là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9, 10.Hiđrat hóa 5,6 lít propen (xúc tác H2SO4 loãng) thu được m gam hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết đã có lần lượt 65% và 15% lượng propen ban đầu tham gia các phản tứng tạo A, B.7 Chỉ ra giá trị của m :

A. 12 gamB. 9,75 gamC. 6 gamD. 2,25 gam

8 Tên A và B lần lượt là :A. propanol – 1 và propanol – 2 (hay propan – 1 – ol và propan – 2 – ol)B. propanol – 2 và propanol – 1 (hay propan – 2 – ol và propan – 1 – ol)C. rượu n – propylic và rượu isopropylicD. rượu etylic và rượu n – butylic.

9 Khối lượng propen chưa tham gia phản ứng là :A. 8,4 gB. 6,3 gC. 4,2 gD. 2,1 g

10 Hiệu suất hiđrat hóa propen đạt :A. 50%B. 65%C. 70%D. 80%

Page 13: 14 Đề Thi Thử HÓA

11 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O. A vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. Điều nào dưới đây đúng khi nói về A :A. A là rượu thơm.B. A là rượu chưa noC. A là axit cacboxylic.D. A là phenol

12 Khối lượng axit pieric (2, 4, 6 – trinitrophenol) thu được khi cho 18,8g phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Hiệu suất phản ứng đạt 100%) là :A. 63,8gB. 45,8gC. 41gD. 34,35g

13 Hiện tượng nào dưới đây quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat :A. Dung dịch từ đục hóa trong.B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lớpC. Dung dịch từ phân lớp trở nên đồng nhất.D. Dung dịch từ không màu hóa xanh thẳm.

14 Đốt cháy 4,3g chất hữu cơ đơn chức mạch hở A được hỗn hợp chỉ gồm 8,8g CO 2 và 2,7g nước. Chỉ ra phát biểu sai :A. A làm mất màu nước brom.B. A chứa 2 liên kết trong phân tử.C. A tác dụng được với NaOH.D. A là hợp chất hữu cơ no.

15 Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 23,73%. A có công thức phân tử:A. CH5NB. C2H7NC. C3H9ND. C6H7N

16 Chỉ ra điều đúng :A. Amin nào cũng có tính bazơ.B. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím ướt.C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3

D. Dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.17 A là anđehit đơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%. A có đặc điểm :

A. Có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng.B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.C. Ở thể khí trong điều kiện thường.D. A, B, C đều đúng.

18 Oxi hóa 6,6g anđehit đơn chức A được 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng đạt 100%). A có tên gọi :A. anđehit fomicB. anđehit axeticC. anđehit propionicD. anđehit acrylic

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 19, 20.Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp 2 rượu đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 được 54g bạc.19 A, B là 2 rượu nào dưới đây :

A. CH3OH và C2H5OHB. C2H5OH và C3H7OH

Page 14: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. C3H5OH và C4H7OHD. C4H9OH và C5H11OH

20 Thành phần phần trăm (theo số mol) của A, B trong hỗn hợp rượu ban đầu lần lượt là :A. 75% và 25%B. 60% và 40%C. 40% và 60%D. 25% và 75%

21 Nhận định gì có thể rút được từ hai phản ứng sau :

A. Các anđehit chỉ có tính khửB. Các anđehit chỉ tính oxi hóa khửC. Các anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Các anđehit có tính oxi hóa rất mạnh.

Để trung hòa 11,5g axit hữu cơ đơn chức A cần 125ml dung dịch NaOH 2M.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23.22 A là axit nào dưới đây :

A. Axit fomic.B. Axit axetic.C. Axit metacrylicD. Axit benzoic

23 Điều nào đúng khi nói về axit hữu cơ đơn chức AA. A cho được phản ứng tráng gương.B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.C. A có thể được điều chế bằng phản ứng lên men giấm.D. Hiđrat hóa A được hỗn hợp gồm 2 sản phẩm.

24 Cho 30g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) được 27g etylaxetat. Hiệu suất este hóa đạt :A. 90%B. 74%C. 70,56%D. 45,45%

25 Trung hòa 10g một mẫu giấm ăn cần 7,5ml dung dịch NaOH 1M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ :A. 7,5%B. 4,5%C. 4%D. 3%

26 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 100%) là :A. 83,47gB. 80gC. 64gD. 49,06g

27 Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 :A. etyl axetat.B. Metyl fomiatC. Vinyl acrylatD. Phenyl propionat.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 28, 29. A là monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ.

Page 15: 14 Đề Thi Thử HÓA

28 A có công thức phân tử :A. C3H4O2

B. C4H6O2

C. C5H8O2

D. C6H10O2

29 10 gam A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là :A. 40mlB. 50mlC. 58,14mlD. 87,7ml

30 Chỉ ra điều sai khi nói về este vinyl axetat :A. Có thể làm mất màu nước bromB. Cho được phản ứng trùng hợp tạo polivinyl axetat.C. Có công thức phân tử là C4H8O2.D. Không điều chế bằng cách cho axit tác dụng với rượu.

31 Biết este etyl isovalerat có mùi dứa. Este này có công thức phân tử là:A. C6H12O2

B. C6H10O2

C. C7H12O2

D. C7H14O2

Đốt cháy 10g este đơn chức E thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. Mặt khác 5g E phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7g muối natri của một axit hữu cơ có mạch phân nhánh.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33, 34.32 E có công thức phân tử là :

A. C5H8O2

B. C5H10O2

C. C6H8O2

D. C7H10O2

33 Chỉ ra công thức cấu tạo của E:

A.B. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3

C.

D.34 Điều nào đúng khi nói về E :

A. E cho được phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

B. E làm mất màu nước bromC. Trùng hợp E được polime dùng để chế tạo thấu kính, răng giả ...D. Trùng ngưng E được polime dùng làm bánh răng trong các chi tiết máy

35 Chỉ với một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa : rượu etylic ; axit fomic ; anđehit axetic và glixerin.A. Quỳ tímB. NatriC. Natri hiđroxitD. Đồng (II) hiđroxit

36 Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phân phân tử gồm glixerin kết hợp với các axit stearic và axit oleic

Page 16: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. 6 triglixeritB. 9 triglixeritC. 12 triglixeritD. 15 triglixerit

37 Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Lượng rượu thu được là bao nhiêu nếu rượu bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất..A. 2 kgB. 1,92 kgC. 1,8 kgD. 0,46 kg

38 Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và đun nóng) được :A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơB. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơC. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơD. 509g glucozơ và 509g fructozơ

39 Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là :A. 44800 lítB. 13,44 lítC. 4,032 lítD. 0,448 lít

40 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía (chứa 12% saccarozơ) với hiệu suất thu hồi đường đạt 75% là :A. 160 kgB. 120 kgC. 90 kgD. 60 kg

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 41, 42A là - aminoaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa đủ được 13,2g CO2 ; 6,3g H2O và 1,12 lít N2 (đkc).41 A có công thức phân tử là :

A. C2H5NO2

B. C3H7NO2

C. C4H9NO2

D. C5H9NO4

42 A có tên gọi :A. glixinB. alaninC. axit glutamicD. valin

43 Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì :A. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật.B. Trong bánh dầu còn một lượng nhỏ chất béo.C. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơD. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau.

44 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về da thật và da nhân tạo (simili)A. Da thật là protit động vật. Simili là protit thực vật.B. Da thật là protit động vật. Simili là polime tổng hợp.C. Da thật và simili đều là xenlulozơD. Da thật và simili đều là polime thiên nhiên.

Nhận định dữ kiện sau để trả lời các câu 45, 46.

Page 17: 14 Đề Thi Thử HÓA

Chất (X) có công thức phân tử C8H15O4N. (X) cho được phản ứng với NaOH theo sơ đồ :

. Biết (Y) là muối natri của - aminoaxit (Z) mạch

không phân nhánh.45 (X) có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa sơ đồ nêu trên :

A. 1B. 2C. 3D. 4

46 Chỉ ra tên gọi của (Z) :A. glixinB. alaninC. axit ađipicD. axit glutamic

Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. polime thiên nhiênB. polime tổng hợpC. protitD. aminoaxit

47 Lòng trắng trứng.48 Nhựa phenolfomanđehit.49 Thủy tinh hữu cơ50 Da nhân tạo

ĐỀ 4A là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết dA/H2 = 30Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3.1 A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới đây :

A. 1B. 2C. 3D. 4

2 Số công thức cấu tạo có thể có của A là :A. 3B. 4C. 5D. 6

3 B là đồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức nào dưới đây A. rượu – anđehitB. este – anđehitC. anđehit – axitD. rượu – este

4 Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C6H14O :A. 3B. 4

Page 18: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. 5D. 6

5 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 200ml rượu có độ rượu là 35 0. Chỉ ra giá trị m :A. 56gB. 70gC. 87,5gD. 90g

Đun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp 2 anken A, B đồng phân có thể tích (ở đkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7, 8.6 A là anken nào dưới đây :

A. buten – 1 (hay but – 1 – en)B. buten – 2 (hay but – 2 – en)C. 2 - metylpropen D. Etylen

7 Hiệu suất để hiđrat hóa đạt :A. 25%B. 50%C. 75%D. 80%

8 Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là :A. 2,96gB. 3,7gC. 7,4gD. 11,1g

9 Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt C2H5OH và C2H4(OH)2 :A. NaB. CuOC. Cu(OH)2

D. HClSử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11, 12.A là hợp chất hữu cơ có công thức C7HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH.10 A có công thức phân tử là :

A. C7H6OB. C7H8OC. C7H10OD. C7H12O

11 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :A. 3B. 4C. 5D. 6

12 11,88g A phản ứng vừa đủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là :A. 110mlB. 55mlC. 54mlD. 27ml

13 Để trung hòa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đã cho là :A. metylaminB. etylaminC. n – propylamin

Page 19: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. anilinĐốt cháy 9 g amin đơn chức A bằng O2 vừa đủ được m gam N2, 17,6g CO2 và 12,6g H2O.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 14, 1514 Công thức phân tử của A là :

A. CH5NB. C2H7NC. C3H9ND. C6H7N

15 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :A. 2B. 3C. 4D. 5

16 Giá trị của m :A. 1,4gB. 2,8gC. 4,2gD. 5,6g

17 Phát biểu nào dưới đây sai :A. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.B. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac.C. Phenol và anilin đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng.D. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa

trắng.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, to) cho ra rượu isobutylic18 Chỉ ra công thức phân tử của A:

A. C4H4OB. C4H6OC. C4H8OD. C5H10O

19 A có tên gọi :A. anđehit acrylic.B. Anđehit metacrylic.C. Anđehit valericD. Anđehit isobutylic.

20 Đốt cháy a mol anđehit A thu được chưa đến 3a mol CO2. A không thể là :A. anđehit đơn chứcB. anđehit đa chức.C. anđehit noD. anđehit chưa no.

21 Cho phản ứng sau :

Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :A. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3B. 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3C. 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8D. 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7

A là axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa 65,04% Br (về khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23, 24.22 A có công thức phân tử là :

A. C3H4O2

Page 20: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. C4H6O2

C. C5H8O2

D. C5H6O2

23 4,3g A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br2 2M là :A. 21,5mlB. 25mlC. 41,3mlD. 50ml

24 Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu đúng về A :A. A là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp.B. A là nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6.C. A là nguyên liệu để điều chế tơ capron.D. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.

25 Axit ađipic HOOC – (CH2)4 – COOH là nguyên liệu quan trọng để sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa dẻo và dầu bôi trơn. Axit ađipic được điều chế từ cyclohexanol theo phản ứng :

Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :A. 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7B. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4C. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6D. 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 18

26 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư giải phóng 4,48 lít CO2 (đkc). X gồm :A. 2 axit hữu cơ đơn chức.B. 2 axit hữu cơ đa chức.C. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức.D. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ đa chức.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 27, 28, 29Cho 3,6g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO3 (lấy dư) được 1,12 lít CO2 (đkc). Biết lượng NaHCO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.27 A có tên gọi :

A. axit fomicB. axit axetic.C. Axit acrylic.D. Axit metacrylic.

28 Nồng độ mol của dung dịch NaHCO3 đã dùng là :A. 1,2MB. 0,8MC. 0,6MD. 0,4M

29 A có đặc điểm :A. Cho được phản ứng tráng gương.B. Làm mất màu nước Brom.C. Dùng làm nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.D. Dung dịch trong nước có nồng độ 2% → 5% gọi là giấm ăn.

Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ đơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 8,8g rắn khan.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 30, 31.30 Phát biểu nào dưới đây về A là không đúng :

A. A là axit chưa no.B. A là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng.C. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.

Page 21: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. A tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng cho chất kết tủa đỏ.31 Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa vừa hết 9,2 gam A là :

A. 80gB. 40gC. 30gD. 20g

Đốt cháy 1 mol este đơn chức E cần 2 mol O2.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33.32 E có công thức phân tử :

A. C2H4O2.B. C3H4O2

C. C3H6O2

D. C4H8O2

33 E có tên gọi nào dưới đây :A. metyl fomiatB. vinyl fomiatC. etyl fomiatD. etyl axetat.

Nhận định sở đồ sau để trả lời các câu 34, 35.

34 A là hợp chất có tên gọi :A. metyl axetat.B. Vinyl fomiatC. Isopropyl acrylatD. Etyl fomiat

35 X là đồng phân của A. X tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit đa chức Y. X có công thức cấu tạo là :A. HOCH2 – CH2 – CH2 – OHB. OHC – CH = CH – CH2OHC. HOCH2 – CH2 – CHOD. HOCH2 – CH2 – CH2 – CH2OH

E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C10H14O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm rượu A và muối natri của axit ađipic.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 36, 37.36 Rượu A có tên gọi :

A. Rượu metylic.B. Rượu etylic.C. Rượu iso propylic.D. Etylenglycol.

37 E là este có tên gọi nào dưới đây :A. đimetylađipat.B. etylmetylađipat

Page 22: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. đietylađipatD. isopropylcaproat

38 Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi :A. Rượu etylic ; axit axetic ; metylfomiat.B. Rượu n – propylic ; axit axetic ; metylfomiatC. Metylfomiat ; rượu n – propylic ; axit axetic.D. Axit axetic ; metylfomiat ; rượu n – propylic.

39 E là este 5 lần este của glucozơ với axit fomic. E có CTPT là :A. C11H12O11.B. C16H22O6

C. C16H22O11

D. C18H20O12

40 Chỉ ra các đisaccarit :A. saccarozơ ; mantozơ.B. Xenlulozơ ; tinh bột.C. Glucozơ ; fructozơ.D. Glucozơ ; saccarozơ.

41 Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là :A. 200gB. 166,6gC. 150gD. 120g

42 Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một lượng xenlulozơ là :A. 1000kgB. 611,3kgC. 545,4kgD. 450,5kg

43 Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ thu được :A. 2kg glucozơB. 1,82kg glucozơC. 1,052kgD. 1kg

44 Đipeptit là sản phẩm thu được khi 2 phân tử aminoaxit phản ứng với nhau tách loại ra một phân tử nước. Khi đun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit ?A. 2B. 3C. 4D. 5

45 A là một - aminoaxit mạch không phân nhánh. Cho 14,7g A tác dụng với NaOH vừa đủ được 19,1g muối. A là - aminoaxit nào dưới đây, biết A chỉ chứa một nhóm –NH2 :A. glixinB. alaninC. axit glutamicD. valin

Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ là 25000 đvC. Trùng hợp 120kg metyl metacrylat được 108kg thủy tinh hữu cơ. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 46, 47.46 Số mắc xích trong công thức phân tử của thủy tinh hữu cơ là :

A. 290 mắc xíchB. 250 mắc xíchC. 219 mắc xích

Page 23: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. 100 mắc xích47 Hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt :

A. 90%B. 83,33%C. 76,66%D. 75%

Mỗi câu 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. Là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo.B. Xuất hiện màu xanh đặc trưng khi tác dụng với iốt.C. Có trong tất cả các cơ thể động vật và thực vật, nhất là ở cơ thể động vật.D. Nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp.

48 Khi thủy phân tạo thành các aminoaxit.49 Khi bị oxi hóa chậm sẽ cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn so với chất đạm và tinh bột.50 Thành phần phân tử nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.

ĐỀ 51 Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử là C5H10O2, vừa cho phản ứng với Na,

vừa cho phản ứng với NaOH.A. 3B. 4C. 5D. 6

2 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo :A. 2B. 3C. 4D. 5

Amin đơn chức bậc một (A) có %N (theo khối lượng) là 19,18%.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 3, 4, 5.3 Công thức phân tử của A là :

A. C2H7NB. C3H9NC. C4H9ND. C4H11N

4 A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :A. 2B. 3C. 4D. 5

5 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa hết 14,6g A là :A. 50mlB. 100mlC. 150mlD. 200ml

Oxi hóa 4g rượu đơn chức (A) bằng oxi không khí (có xúc tác đun nóng) thu được 5,6g hỗn hợp gồm anđehit, rượu dư và nước. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7.6 Chỉ ra tên (A) :

Page 24: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. rượu metylic.B. Rượu etylic.C. Rượu benzylic.D. Rượu alylic.

7 Hiệu suất oxi hóa (A) đạt :A. 60%B. 75%C. 80%D. 90%

8 A có ứng dụng quan trọng nào dưới đây :A. Sản xuất anđehit fomic, nguyên liệu cho công nghiệp chất dẻo.B. Nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp.C. Nguyên liệu để sản xuất thuốc nổ TNT.D. Nguyên liệu để tổng hợp nylon – 6,6.

9 Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 80ml rược 250 giá trị của m :A. 16gB. 25,6gC. 32gD. 40g

10 Chỉ ra điều đúng :A. Các amin đều có tính bazơ.B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3.C. Các amin đều làm giấy quỳ tím ướt hóa xanh.D. Metylamin có tính bazơ yếu hơn anilin.

11 Chỉ ra điều sai khi nói về anđehit fomic :A. Tráng gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein

12 Đun nóng 13,8g rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700 được 5,04 lít (đkc) etylen. Hiệu suất tạo oflein đạt :A. 75%B. 45,65%C. 60%D. 36,52%

13 Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 80 (cho DC2H5OH = 0,8g/ml ; hiệu suất phản ứng đạt 80%) là :A. 83,47gB. 80gC. 64gD. 66,78g

14 Muốn điều chế 100 kg polimetylmetacrylat thì khối lượng axit metacrylic và rượu metylic lần lượt cần dùng là (cho hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 50%).A. 43 kg và 16 kgB. 86 kg và 32 kgC. 172 kg và 64 kgD. 129 kg và 48 kg

15 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa vừa đủ 200g dung dịch CH3COOH 12% là :A. 200mlB. 400mlC. 600mlD. 800ml

Page 25: 14 Đề Thi Thử HÓA

16 Trung hòa 3g axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,1g muối khan. A có tên gọi :A. axit fomicB. axit axeticC. axit acrylicD. axit benzoic

17 Đốt cháy a mol axit hữu cơ, mạch hở, đơn chức A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết a = b – c. Chỉ ra phát biểu đúng :A. A là axit noB. A có thể làm mất màu nước brom.C. A có chứa 3 liên kết trong phân tửD. A có thể cho phản ứng tráng gương.

18 Đun nóng 46g axit fomic với 46g rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Nếu hiệu suất este hóa đạt 60% thì lượng este thu được là :A. 4,44gB. 6,66gC. 8,88gD. 12,33g

Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu 19, 20, 21

19 Tên gọi của B :A. rượu metylic.B. Rượu etylicC. Rượu alylicD. n – butan

20 Đặc điểm của A là :A. Tác dụng với CuO đu nóng cho ra anđehit đa chức.B. Không có khả năng tách nước tạo anken.C. Có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OHD. Chứa một liên kết trong phân tử

21 C là muối natri của :A. axit oxalic.B. Axit malonicC. Axit acrylic.D. Axit ađipic.

22 Đun nóng hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic với glixerin (có H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu este chỉ chứa một loại nhóm chức :A. 2B. 4C. 6D. 8

23 Thuốc nổ glixerin trinitrat có công thức phân tử là :A. C3H8O3N3

B. C3H8O6N3

C. C3H6O6N3

Page 26: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. C3H5O9N3

24 Glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Este chứa 5 gốc axit axetic của glucozơ có công thức phân tử nào dưới đây :A. C16H22O11

B. C16H24O12

C. C16H24O10

D. C11H10O8

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 25; 26.Cho glucozơ lên men thành rượu etylic (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%). Dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 50g kết tủa.25 Khối lượng rượu thu được đạt :

A. 23gB. 46gC. 92gD. 138g

26 Khối lượng glucozơ đã dùng ban đầu là :A. 36gB. 56,25gC. 72gD. 112,5g

27 Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được :A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ.B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơD. 2kg glucozơ.

28 Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột là :A. 1kgB. 1,11kgC. 1,18kgD. 2kg

29 Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau : dung dịch glucozơ ; rượu etylic ; glixerin và anđehit axetic.A. Cu(OH)2

B. NaC. NaOHD. Ag2O/NH3

30 Saccarozơ sẽ bốc khói khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng :

Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là :A. 1 ; 12 ; 12 ; 12 ; 20B. 2 ; 12 ; 24 ; 12 ; 35C. 1 ; 24 ; 12 ; 24 ; 35D. 3 ; 8 ; 36 ; 8 ; 45

31 Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn rượu etylic (cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%).A. 0,064 tấnB. 0,152 tấnC. 0,648 tấnD. 2,944 tấn

32 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là :

Page 27: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. 60kgB. 90kgC. 120kgD. 160kg

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 33; 34; 35.Đốt cháy 8,6g chất hữu cơ đơn chức A thu được hỗn hởp chỉ gồm 17,6g CO2 và 5,4g H2O.33 A có công thức phân tử nào dưới đây :

A. C2H3OB. C3H4O2

C. C4H6O2

D. C5H8O2

34 A có mạch hở, phân nhánh, vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. Chỉ ra tên gọi của A:A. axit metacrylic.B. Isopropyl axetatC. Metyl isobutyratD. Axit isobutylric

35 A là nguyên liệu để sản xuất :A. cao su tổng hợp.B. thủy tinh hữu cơ.C. Nylon – 6,6D. Nhựa phenolfomanđehit.

36 Aminoaxit A có M = 75. Tên gọi nào dưới đây là phù hợp với A:A. valinB. alaninC. glixinD. axit glutamic.

37 Chuối xanh làm dung dịch iot hóa xanh vì trong chuối xanh có :A. glucozơB. xenlulozơC. tinh bộtD. fructozơ.

38 Điều nào dưới đây sai khi nói về aminoaxit :A. Nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.B. Có tính lưỡng tính.C. Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit.D. Hiện diện nhiều trong các trái cây chua.

39 Khối lượng phân tử của một protit chứa 0,4% sắt (theo khối lượng) là bao nhiêu, giả thiết trong mỗi phân tử của protit đó chỉ chứa một nguyên tử sắt :A. 140.000 đvCB. 2240 đvCC. 400 đvCD. 250 đvC

40 Khi ép đậu phộng (lạc) để lấy dầu, còn lại bã rắn gọi là bánh dầu. Cơ sở để sản xuất nước tương từ bánh dầu là :A. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ.B. Trong bánh dầu còn lượng lớn tinh bột.C. Trong bánh dầu còn lại một lượng nhỏ chất béo.D. Trong bánh dầu còn chứa một lượng đạm thực vật.

41 Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ là 5.106 đvC. Số mắc xích trong phân tử thủy tinh hữu cơ là : A. 5000B. 5800

Page 28: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. 50.000D. 1.000.000

42 Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đkc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là :A. 4,032 lítB. 134,4 lítC. 4.480 lítD. 448.000 lít

43 Nhận định nào dưới đây không đúng :A. Nhai kĩ vài hạt gạo sống thấy có vị ngọt.B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm ở phía trên.C. Mật ong có vị ngọt kém đường mía.D. Xôi dẻo và dính hơn so với cơm.

44 Tơ enăng là sản phẩm trùng ngưng của :A. glixinB. axit - aminocaproicC. axit glutamicD. Tất cả đều sai.

45 Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili :A. Da thật là protit. Simili là polime tổng hợp.B. Da thật là protit động vật. Simili là protit thực vật.C. Da thật và simili đều là polime tổng hợp.D. Da thật và simili đều là polime thiên nhiên.

Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. CH2O2

B. C2H6OC. C2H4O2

D. CH2O46 Nguyên liệu để điều chế cao su buna.47 Vừa có tính chất của axit, vừa có tính chất của anđehit48 Tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2 nhưng không tráng gương được.49 Có thể dùng làm nhiên liệuỞ điều kiện thích hợp, có thể tách nước tạo hợp chất có chứa liên kết

ĐỀ 61 X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong H 2SO4 loãng được

8,96 lít H2 (đkc). X có thể là hai kim loại :A. Cùng có hóa trị I.B. Cùng có hóa tri II.C. Một hóa trị I, một hóa trị II.D. Một hóa trị II, một hóa trị III.

2 Dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại :A. Mg

Page 29: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. ZnC. AlD. Cu

Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) được dung dịch muối có nồng độ 12,5%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 3, 4, 5.3 Oxit đã cho là oxit của kim loại nào dưới đây :

A. Mg.B. Zn.C. CuD. Ba.

4 Kim loại đã tìm được ở trên thu được phản ứng với các chất :A. Cl2 ; H2SO4 loãng ; HNO3 loãng.B. H2O ; H2SO4 loãng ; HNO3 đặc nóng.C. HCl ; H2SO4 đặc nóng ; HNO3 đặc nóng.D. H2SO4 đặc nóng ; HNO3 loãng ; dung dịch AgNO3.

5 Một mẫu kim loại trên bị lẫn tạp chất là nhôm. Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để tinh chế mẫu kim loại này :A. H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.C. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.

6 Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất :A. bạcB. đồngC. nhômD. vàng

7 Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây :A. K2O ; BaO ; FeO.B. CuO ; ZnO ; MgO.C. Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3.D. Na ; Fe ; Cu.

8 Cây đinh sắt nào trong trường hợp sau đây bị gỉ sét nhiều hơn :A. Để nơi ẩm ướt.B. Ngâm trong dầu ăn.C. Ngâm trong nhớt máy.D. Quấn vài vòng dây đồng rồi để nơi ẩm ướt.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 9, 10, 11, 12.X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X vào nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO2 vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dịch NaOH dư, còn lại rắn E. Dần một luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F.9 Kết tủa D là :

A. Al(OH)3

B. BaCO3

C. Al(OH)3 và BaCO3

D. Fe(OH)3

10 Rắn B là hỗn hợp gồm :A. Fe2O3 và CuOB. Al2O3 ; Fe2O3 và CuO.C. Al(OH)3 ; Fe2O3 và CuO.D. Fe(OH)3 ; Al2O3 và CuO.

11 Chỉ ra rắn E :A. Fe2O3 và Al2O3

Page 30: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. CuO và Al2O3

C. Fe2O3 và CuOD. Al2O3

12 Rắn F có đặc điểm nào dưới đây :A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư.B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.C. Tan hết trong dung dịch FeCl3 dư.D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư.

13 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Sau phản ứng thu được :A. 2g NaCl.B. 1,647g NaCl.C. 1,5g NaCl.D. 1g NaCl.

14 Hòa tan 3,1g Na2O vào 96,9g nước được dung dịch có nồng độ phần trăm là :A. 3,1%B. 4%C. 6,2%D. 8%

15 Cho dung dịch chứa a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Điều kiện cần và đủ để thu được kết tủa là :A. b = 3aB. b < 4aC. b < 5a

D.

16 Hàm lượng sắt trong quặng nào dưới đây là cao nhất :A. manhetitB. piritC. hematit đỏD. xiđerit

17 Hàm lượng đồng trong quặng cancozit chứa 8% Cu2S là :A. 8%B. 6,4%C. 5,3%D. 3,2%

18 Nung 6,4g Cu trong không khí được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng đạt :A. 100%B. 80%C. 51,2%D. 0%

19 Quặng manhetit có hàm lượng Fe3O4 đạt 80%. Từ 10 tấn quặng này có thể sản xuất được tối đa một lượng gang (chứa 95% sắt) là :

A. tấn

B. tấn

C. tấn

D. tấn

20 Mica có thành phần hóa học là K2O.Al2O3.6SiO2. Hàm lượng nhôm trong mica là :

Page 31: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. 4,85%B. 9,71%C. 18%D. 18,34%

Nhiệt phân 100g CaCO3 được m gam rắn X và 16,8 lít CO2 (đkc).Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 21; 22; 23; 24.21 Lượng CaO tạo thành ở phản ứng là :

A. 67gB. 58gC. 42gD. 32g

22 Hiệu suất phản ứng đạt :A. 75%B. 65%C. 42%D. 33%

23 Giá trị của m :A. 83,2gB. 67gC. 56gD. 25g

24 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết m gam X là :A. 2 lítB. 1 lítC. 0,5 lítD. 0,25 lít

25 Vai trò của criolít trong điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế nhôm là :A. Tiết kiệm được năng lượng do hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy ở 9000C so với nhiệt độ nóng

chảy của Al2O3 là 20500C.B. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.C. Ngăn cản nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.D. A, B, C đều đúng.

26 Chỉ ra những chất có thể dùng để làm mềm một mẫu nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 :A. Na2CO3 ; Na3PO4 ; NaCO3

B. KOH ; KCl ; K2CO3

C. NaOH ; Na2CO3 ; Ca(OH)2

D. HCl ; Na3PO4 ; NaCl27 Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại, vì :

A. Năng lượng cần dùng để phá vỡ mạng tinh thể lập phương tâm khối của các kim loại kiềm tương đối nhỏ.

B. Kim loại kiềm là những nguyên tố có bán kinh nguyên tử tương đối lớn, do đó năng lượng cần để tách electron hóa trị tương đối nhỏ.

C. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.

28 Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, màu xanh của dung dịch sẽ biến đổi theo hướng :A. Nhạt dần.B. Đậm dần.C. Không đổi.D. Từ xanh hóa đỏ.

Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Khi ở anot thu được 3,36 lít Clo (đkc) thì ở catot thu được 11,7g kim loại.

Page 32: 14 Đề Thi Thử HÓA

Sử dụng kết quả trên để trả lời các câu 29, 30.29 Muối clorua đã cho là kim loại nào dưới đây :

A. natriB. kaliC. canxiD. bari

30 Chỉ ra điều đúng khi nói về kim loại tìm được ở trên :A. Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng.B. Có tính khử mạnh hơn nhôm, nhưng yếu hơn natri.C. Có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hiđroxit của nó.D. Thuộc nhóm kim loại kiềm thổ.

31 Trong sự điện phân NaCl nóng chảy, người ta thường thêm các muối khác (như NaF hoặc CaCl2) vào, với mục đích : A. Thu được hỗn hợp các kim loại.B. Thu được hỗn hợp các halogen.C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl.D. Cả 3 lý do trên đều đúng.

32 Cho một luồng hiđro dư qua ống sứ đựng 0,8g CuO nung nóng. Sau thí nghiệm thu được 0,672g rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu đạt :A. 60%B. 75%C. 80%D. 95,23%

33 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây, có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag (lượng Ag tách ra phải không đổi) :A. dung dịch NaOH.B. Dung dịch HCl.C. Dung dịch FeCl3

D. Dung dịch HNO3

34 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl2 và NaCl.A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch AgNO3

D. Nước amoniacE là một oxit kim loại. Hòa tan E bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch F. Dung dịch F vừa có khả năng hòa tan bột đồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 35, 36.35 E là oxit của kim loại :

A. magieB. sắtC. nhômD. kẽm

36 Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan 1 mol E là :A. 4 lítB. 3 lítC. 2 lítD. 1 lít

37 Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự điện phân nóng chảy MgCl2 :A. Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử.B. Ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa.C. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa.

Page 33: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị khử38 Xét 2 phản ứng hóa học sau :

(1)

(2)

Nhận định nào có thể rút ra từ 2 phản ứng trên :A. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.B. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa.C. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.D. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.

39 Nguyên tắc sản xuất gang :A. Dùng than cốc để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.B. Dùng khí CO để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.C. Dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxit.D. Loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S.

40 Phản ứng cho thấy :A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.B. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại.C. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+

D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+

41 Từ phản ứng hóa học sau : . Tìm ra phát biểu đúng :A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+

C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+

D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+

42 Phản ứng xảy ra được vì :A. Sắt có thể tác dụng được với muối sắt.B. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.C. Sắt kim loại khử được Fe3+ thành Fe2+

D. Fe có tính khử mạnh hơn Fe2+, Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.43 Chỉ ra phát biểu đúng :

A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hóa thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hóa khử.

B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.C. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.D. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Mg2+.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 44, 45, 46.Hòa tan FeS bằng H2SO4 loãng được khí A, nhưng bằng H2SO4 đặc nóng được khí B. A tác dụng với B cho ra chất D (có màu vàng).44 A, B lần lượt là các khí nào dưới đây :

A. H2 và H2S.B. H2S và SO2

C. SO2 và H2SD. H2 và SO2.

45 D là chất nào dưới đây :A. SB. SO3

C. O3

D. H2SO4.46 Chất B có đặc điểm nào dưới đây :

Page 34: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.B. Làm mất màu nước brom.C. Làm nước vôi trong hóa đục.D. Cả A, B, C đều đúng.

Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. nhômB. sắtC. kẽmD. magie

47 Oxit của một trong các kim loại trên khi hòa tan bằng H2SO4 loãng dư cho dung dịch hòa tan được bột đồng.

48 Oxit của một trong các kim loại trên khi hòa tan bằng H2SO4 loãng dư cho dung dịch có khả năng làm mất màu thuốc tím.

49 Có tính khử mạnh nhất.50 Dùng để làm sạch một mẫu dung dịch Mg(NO3)2 có lẫn tạp chất là Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2

ĐỀ 71 Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :

A. dễ cho electron, thể hiện tính khử.B. Dễ cho electron, thể hiện tính oxi hóa.C. Dễ nhận electron, thể hiện tính khử.D. Dễ nhận electron, thể hiện tính oxi hóa.

2 Chỉ ra điều sai :A. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố s (trừ H và He) đều là kim loại.B. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.C. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố họ Lantan và Actini đều là kim loại.D. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IV A, V A, VI A và VII A đều là phi kim.

3 Phản ứng : cho thấy :A. Cu có thể khử ion Fe3+ thành ion Fe2+

B. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+

C. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.

4 Nguyên tắc điều chế kim loại là :A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại.B. Khử ion kim loại thành kim loại.C. Dùng H2 hoặc CO để khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao.D. Dùng kim loại có tính khử mạnh đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 5, 6, 7.Dẫn một luồng CO dư qua m gam rắn X nung nóng gồm Al2O3 ; Fe2O3 và CuO. Sau phản ứng được n gam rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua nước vôi trong dư được p gam kết tủa. Cho rắn Y vào dung dịch NaOH dư.

Page 35: 14 Đề Thi Thử HÓA

5 Chỉ ra hỗn hợp rắn Y :A. Al ; Fe ; CuB. Al2O3 ; Fe3O4 ; CuC. Al2O3 ; Fe ; CuD. Fe ; Cu

6 Hiện tượng xảy ra khi cho rắn Y vào dung dịch NaOH dư :A. Có khí thoát ra, rắn Y bị tan một phần.B. Có khí thoát ra, rắn Y tan hết.C. Rắn Y bị tan một phần, không có khí thoát ra.D. Rắn Y bị tan hoàn toàn, không có khí thoát ra.

7 Biểu thức quan hệ giữa m, n, p nào dưới đây là đúng :A. m – n = pB. m – n = 0,01pC. m – n = 0,44pD. m – n = 0,16p

8 Trong sự gỉ sét của tấm tôn (xem tôn là sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm, thì :A. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm.B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương.C. Sắt bị oxi hóa, kẽm bị khử.D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa.

9 Để hạn chế sự ăn mòn con thuyền đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào dưới đây :A. đồngB. chìC. kẽmD. bạc

10 Phát biểu nào dưới đây đúng :A. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn hóa học.B. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn điện hóa.C. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị khử.D. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị oxi hóa.

11 Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian màu xanh của dung dịch nhạt dần. Lý do là:A. Khí H2 sinh ra đã khử màu dung dịch.B. Ion Cu2+ bị khử dần thành đồng kim loại.C. Có sự tạo thành ozon là chất oxi hóa mạnh làm mất màu dung dịch.D. Một lý do khác.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12; 13.Hòa tan 3,6g một kim loại nhóm II A vào nước được dung dịch A và 2,016 lít H2 (đkc).12 A là kim loại :

A. magieB. canxiC. stoontiD. bari

13 Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch A là :A. 45mlB. 90mlC. 180mlD. 360ml

14 Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể :A. Lập phương tâm khối.B. Lập phương tâm diện.

Page 36: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. Lục giác đều.D. Cả 3 kiểu trên.

15 Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là :A. 2,24 lítB. 11,2 lítC. A, B đều đúngD. A, B đều sai.

16 Kim loại nào dưới đây có thể dùng để làm sạch một mẫu dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Fe(NO3)2 và CU(NO3)2 :A. ZnB. MnC. CuD. Tất cả đều sai.

17 Trật tự nào phản ánh sự tăng dần tính khử của các kim loại :A. Zn ; Mg ; CuB. Ca ; Zn ; AgC. Na ; Pb ; FeD. Hg ; Al ; K

18 Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong 3 chất rắn mất nhãn nào dưới đây :A. Na ; Al ; CuB. K2O ; Al ; Al2O3

C. BaO ; ZnO ; FeOD. Cả A, B, C

Cho 200ml dung dịch AlCl3 0,5M tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 19, 20, 21.19 Dung dịch A chứa :

A. AlCl3 ; NaClB. NaAlO2 ; NaClC. NaAlO2 ; AlCl3

D. NaAlO2 ; NaCl ; NaOH.20 Cần phải cho vào dung dịch A bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M để lượng kết tủa xuất hiện là cực

đại :A. 0,5 lít.B. 0,4 lítC. 0,35 lítD. 0,2 lít

21 Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần phải cho vào dung dịch A để xuất hiện 3,9g kết tủa là :A. 0,45 lítB. 0,65 lítC. 0,8 lítD. Cả A, B đều đúng.

Cho hỗn hợp rắn (BaO + Al2O3 + Fe2O3) vào nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO2 vào dung dịch A được kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dịch NaOH dư, còn lại rắn E.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23, 24.22 Dung dịch A phải chứa :

A. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2

B. Chỉ chứa Ba(OH)2

C. Chỉ chứa Ba(AlO2)2

D. Chỉ chứa Fe(OH)3

23 Kết tủa D là :A. BaCO3 và Al(OH)3

Page 37: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. BaCO3

C. Al(OH)3

D. Fe(OH)3

24 Chỉ ra rắn E :A. Fe2O3

B. Fe2O3 và Al2O3

C. Al2O3 và Al(OH)3

D. Fe2O3 và Fe(OH)3

Nhiệt phân 3,5g một muối cacbonat kim loại hóa trị II cho đến khối lượng không đổi được V lít CO2 (đkc) và 1,96g rắn. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 25, 26, 27.25 Kim loại hóa trị II đã nêu là :

A. MgB. CaC. CuD. Ba

26 Giá trị V đạt :A. 0,392 lítB. 0,784 lít C. 1,568 lítD. 3,136 lít

27 Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 trên vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M sẽ được một lượng kết tủa là :A. 0,5gB. 2gC. 3,5gD. 4,5g

28 Chỉ dùng CO2 và H2O có thể phân biệt được những chất rắn nào dưới đây :A. Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl ; BaSO4

B. Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4

C. NaCl ; NaNO3 ; BaCl2 ; BaCO3

D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaSO4 ; Ba3(PO4)2

29 Nguyên tắc làm mềm nước cứng :A. Giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.B. Khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.C. Oxi hóa các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.D. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion.

30 Các chất nào dưới đây có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu :A. Na2CO3 ; Na2SO4

B. Na3PO4 ; NaNO3

C. Na2CO3 ; Na3PO4

D. HCl ; NaOH31 Cho dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để không có kết tủa

xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là :A. b = 4aB. b = 6aC.D.

32 Dẫn từ từ (đến dư) CO2 vào bình nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là :A. Nước vôi từ trong hóa đục.B. Nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.C. Nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục.D. Nước vôi từ đục hóa trong.

Page 38: 14 Đề Thi Thử HÓA

33 Nhỏ từ từ (đến dư) dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa đồng thời FeSO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là :A. Ban đầu thuốc tím bị mất màu, đến một lúc nào đó thuốc tím không bị mất màu nữa.B. Thuốc tím sẽ bị mất màu.C. Thuốc tím hóa xanh.D. Thuốc tím hóa vàng

34 Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy nặng hơn so với ban đầu 0,2g. Khối lượng đồng đã bám vào lá sắt là :A. 0,2gB. 1,6gC. 3,2gD. 4,8g

35 Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào cốc đựng 50ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch có màu đỏ. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào cốc cho đến khi màu đỏ vừa mất thì ngưng. Thể tích dung dịch HCl đã thêm vào cốc là :A. 100mlB. 200mlC. 300mlD. 400ml

36 Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng vì :A. Nồi nhôm sẽ bị phá hủy do nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm.B. Nhôm tác dụng được với chất béo.C. Phản ứng xà phòng hóa không xảy ra nếu có sự hiện diện của nhôm.D. Cả 3 lý do nêu trên đều đúng.

Nhận định sơ đồ sau để trả lời các câu 37, 38.

Biết hỗn hợp 2 khí A, B có tỉ khối so với H2 là 22,5.37 B là chất nào dưới đây :

A. NO2

B. NOC. N2OD. N2

38 Chất D có đặc điểm :A. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với NaCl.B. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl.C. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với K2SO4

D. Vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với Ba(NO3)2

39 Nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt. Thật vậy :A. Chỉ có nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm.B. Chỉ có sắt bị nam châm hút.C. Nhôm có hóa trị không đổi, sắt có hóa trị thay đổi.D. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối.

40 X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong nước được 0,35 mol H2. X có thể là :A. Hai kim loại kiềm.B. Hai kim loại kiềm thổ.C. Một kim loại kiềm, một kim loại kiềm thổD. Một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ, một kim loại có hiđroxit lưỡng tính.

41 FeO thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới đây :

Page 39: 14 Đề Thi Thử HÓA

A.

B.

C.

D.

42 Fe nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe2+ là :A. 1s22s22p63s23p64s23d4

B. 1s22s22p63s23p64s13d5

C. 1s22s22p63s23p63d6

D. 1s22s22p63s23p53d54s1

Nhận định thí nghiệm sau để trả lời các câu 43, 44.Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.43 Nhận định nào dưới đây là đúng :

A. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3.B. Zn và Cu đều đã phản ứng với dung dịch AgNO3.C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3.D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.

44 Hỗn hợp kim loại X gồm :A. Zn ; Cu ; Ag.B. Zn ; AgC. Cu ; AgD. Không thể kết luận vì không có số liệu cụ thể.

45 Rắn T là :A. ZnO và CuO.B. CuO và AgC. Ag2O và CuOD. CuO.

Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. Al2O3

B. FeOC. Fe2O3

D. Fe3O4

46 Tác dụng với H2SO4 loãng tạo dung dịch chứa hai muối.47 Vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ.48 Không thể bị khử bởi H2 hoặc CO ở nhiệt độ cao.49 Thành phần chính của quặng boxit50 Không thể điều chế bằng cách nhiệt phân hiđroxit tương ứng.

ĐỀ 81 Phát biểu nào dưới đây sai :

A. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim trong cùng chu kì.B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.

Page 40: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các electron tự do trong kim loại gây ra.

D. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.Vị trí một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa là :

Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 2, 3, 4, 5, 6.2 Chỉ ra phát biểu đúng :

A. Al, Fe, Ni, Cu đều có thể tan trong dung dịch FeCl3.B. Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3.C. Ag có thể khử Cu2+ thành Cu.D. Fe3+ có thể oxi hóa Ag+ thành Ag.

3 Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung dịch :A. FeCl3

B. AgNO3.C. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.

4 Hòa tan hết 1 mol sắt vào dung dịch AgNO3 thì :A. Thu được 2 mol AgB. Thu được tối đa 2 mol AgC. Thu được 3 mol AgD. Thu được tối đa 3 mol Ag.

5 Cho 1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 1 mol FeCl3 :A. Sau phản ứng không thu được sắt kim loại.B. Sau phản ứng thu được 1 mol sắt kim loại.C. Sau phản ứng thu được 2 mol sắt kim loại.D. Sau phản ứng thu được 3 mol sắt kim loại.

6 Phản ứng , xảy ra được vì :A. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ và Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ và Fe3+ có tính khử mạnh hơn Ag.C. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe3+ và Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag.D. Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn Fe3+ và Fe2+ có tính khử yếu hơn Ag.

A là hỗn hợp rắn gồm Na2O ; ZnO ; FeO và CuO cho A vào nước dư, khuấy đều được dung dịch B và rắn D. Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch B thì phải mất một lúc sau mới thấy kết tủa E bắt đầu xuất hiện.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 7, 8.7 Rắn D là :

A. ZnO ; FeOB. ZnO ; CuOC. FeO ; CuOD. ZnO ; FeO ; CuO

8 Chỉ ra kết tủa E : A. Zn(OH)2

B. Fe(OH)2

C. Cu(OH)2

D. Zn(OH)2 và Fe(OH)2

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 9 ; 10.Một sợi dây đồng được cột nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời.9 Sau một thời gian sẽ xảy ra hiện tượng gì ở chỗ nối của hai kim loại :

A. Ăn mòn hóa học.

Page 41: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. Ăn mòn điện hóa.C. Nhôm bị khử.D. Đồng bị oxi hóa.

10 Chỉ ra phát biểu đúng :A. Nhôm là cực âm và nhôm bị oxi hóa.B. Đồng là cực dương và đồng bị khử.C. Nhôm là cực dương và nhôm bị oxi hóa.D. Đồng là cực âm và đồng bị khử.

11 Có một hỗn hợp gồm Zn, Al, Ag. Hóa chất nào dưới đây giúp thu được bạc nguyên chất :A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch NaOH.C. Dung dịch FeCl3

D. A, B, C đều đúng12 Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, thì :

A. Nồng độ dung dịch CuCl2 không đổi.B. Nồng độ dung dịch CuCl2 giảm dần.C. Nồng độ dung dịch CuCl2 tăng dần.D. Màu xanh của dung dịch CuCl2 chuyển dần sang đỏ.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 13, 14.Hòa tan 2,3g natri vào 97,8g nước được dung dịch A.13 Nồng độ phần trăm của dung dịch A :

A. 2,29%B. 2,3%C. 2,35%D. 4%

14 Khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A :

A. 6,25gB. 12,5gC. 25gD. 30g

15 Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít CO2 (đkc) vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M sẽ thu được một lượng kết tủa là :A. 10gB. 8gC. 6gD. 2g

16 Cho 31,8g hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 vào cốc đựng 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì :A. X còn dư sau phản ứng.B. HCl còn dư sau phản ứng.C. Các chất tác dụng với nhau vừa đủ.D. Không thể kết luận được điều gì vì chưa đủ dữ kiện.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 17, 18.Hấp thụ toàn bộ 0,2 mol CO2 vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (có chứa 0,15 mol Ca(OH)2).17 Khối lượng bình tăng :

A. 8,1gB. 8,8gC. 10gD. 18,1g

18 Khối lượng dung dịch tăng hay giảm sau phản ứng :A. Tăng 8,8g

Page 42: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. Tăng 10gC. Giảm 1,2gD. Giảm 1,9g

19 Tại sao miếng nhôm (đã cạo sạch màng bảo vệ Al2O3) khử H2O rất chậm và khó nhưng lại khử H2O dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh ?A. Vì Al có tính khử kém hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ.B. Vì Al là kim loại có thể tác dụng với dung dịch kiềm.C. Vì trong nước Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lóp màng này bị tan trong dung dịch kiềm

mạnh.D. Vì Al là kim loại có hiđroxit lưỡng tính.

20 So sánh hiện tượng xảy ra khi cho khí CO2 và dung dịch HCl loãng tác dụng với dung dịch muối NaAlO2.A. Đều xuất hiện kết tủa trắng.B. Đều xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO2 và HCl dư.C. Đều xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng HCl dư , nhưng kết tủa vẫn không tan

nếu dùng CO2 dư.D. Đều xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra nếu dùng CO2 dư, nhưng kết tủa vẫn không tan nếu

dùng HCl dư.21 Chỉ dùng nước có thể phân biệt được những chất rắn mất nhãn nào dưới đây :

A. Al ; Al2O3 ; Fe2O3 ; MgOB. ZnO ; CuO ; FeO ; Al2O3

C. Na2O ; Al2O3 ; CuO ; AlD. Al ; Zn ; Ag ; Cu.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 22, 23, 24.X là hỗn hợp Al, Fe. Cho X vào cốc đựng dung dịch CuCl2, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn được rắn Y và dung dịch Z. Y tan được một phần trong dung dịch HCl dư, còn rắn T. Cho NaOH dư vào dung dịch Z được kết tủa W.22 Rắn Y gồm :

A. Al ; Fe ; Cu.B. Al ; Cu.C. Fe ; Cu.D. Al ; Fe.

23 Rắn T là :A. FeB. CuC. AlD. CuO

24 Kết tủa W là chất nào dưới đây :A. Cu(OH)2B. Fe(OH)2C. Fe(OH)3D. Al(OH)3

Cho sơ đồ sau :

(A, B, C, D là các chất trong số 4 chất sau : AlCl3 ; Al2O3 ; NaAlO2 ; Al(OH)3)Nhận định sơ đồ trên để trả lời các câu 25, 26.25 Chỉ ra chất A :

A. AlCl3

B. Al2O3

Page 43: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. NaAlO2

D. Al(OH)3

26 Chất B có đặc điểm :A. Có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.B. Có thể tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 4C. Có tính thăng hoa.D. Tác dụng cả với axit, cả với bazơ.

27 Một mẫu nước cứng vĩnh cửa có chứa 0,03 mol Ca2+ ; 0,13 mol Mg2+ ; 0,2 mol Cl- và a mol . Chỉ ra giá trị của a :A. 0,12 molB. 0,06 molC. 0,04 molD. 0,01 mol

28 Cho dung dịch chứa a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để không có kết tủa xuất hiện thì điều kiện cần và đủ là :A. b aB. b 2aC. b 3aD. b 4a.

29 Trong tự nhiên có thể tìm thấy nhôm trong mica (K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O). Hàm lượng nhôm trong mica là :A. 9,12%B. 9,71%C. 17,22%D. 18,34%

30 Hòa tan một miếng nhôm bằng HNO3 vừa đủ được dung dịch A (không có khí thoát ra). Thêm NaOH dư vào dung dịch a thấy có khí B thoát ra, B là :A. H2

B. NOC. NO2

D. Một khí khác.31 Tiến hành thí nghiệm :

Thí nghiệm 1 : Nhỏ vài giọt dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. Thí nghiệm 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3.

Hiện tượng quan sát được là :A. Đều xuất hiện kết tủa trắng.B. Đều xuất hiện kết tủa trắng, nhưng kết tủa tan ngay (ở thí nghiệm 1).C. Đều xuất hiện kết tủa trắng, nhưng kết tủa tan ngay (ở thí nghiệm 2).D. Kết tủa ở thí nghiệm 1 xuất hiện trước, một lúc sau mới xuất hiện kết tủa ở thí nghiệm 2.

32 Phản ứng nào dưới đây cho thấy Fe2+ có thể bị oxi hóa :A.

B.

C.

D.33 Phản ứng nào dưới đây cho thấy hợp chất sắt (II) có thể bị khử :

A.

B.

C.

D.

Page 44: 14 Đề Thi Thử HÓA

34 Nguyên tử hay ion nào dưới đây có electron độc thân ở obitan s :A. FeB. Fe2+

C. Fe3+

D. Cr35 Hóa chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe2O3 và Fe3O4.

A. Dung dịch HClB. Dung dịch HNO3

C. Dung dịch H2SO4 loãng.D. Dung dịch FeCl3

36 Phát biểu nào dưới đây không đúng :A. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+

B. Hợp chất sắt (III) có thể bị oxi hóaC. Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.D. Hợp chất sắt (III) có thể bị khử thành sắt tự do.

37 Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa khử :A. Đồng tan trong dung dịch sắt (III).B. Sắt (II) hiđroxit từ trắng xanh chuyển sang đỏ nâu khi để ngoài không khí.C. Có thể kết tủa Fe3+ trong dung dịch FeCl3 bằng nước amoniacD. Dung dịch KmnO4 bị mất màu khi cho phản ứng với dung dịch chứa đồng thời FeSO4 và H2SO4

38 Chỉ ra phản ứng trong đó hợp chất sắt (II) bị oxi hóa :A. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và FeO.B. Dẫn một luồng CO qua ống đựng FeO nung nóng.C. Sắt tan được trong dung dịch sắt (III).D. Sục khí Clo vào dung dịch sắt (II).

39 Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit (chứa 80% Fe3O4) để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%:

A. tấn

B. tấn

C. tấn

D. tấn

40 Nung một mẫu thép nặng 10g trong oxi dư được 0,1568 lít CO2 (đkc). Hàm lượng cacbon trong mẫu thép làA. 0,84%B. 3,08%C. 5%D. 7%

41 Trong một loại quặng sắt có chứa 80% Fe3O4, còn lại là các tạp chất khác. Hàm lượng sắt trong loại quặng này là :A. 57,9%B. 72,4%C. 80%D. 85%

42 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt co các cặp chất sau tác dụng với nhau từng đôi một : Fe ; Cu ; Cl2 : FeCl2 ; FeCl3.A. 3B. 4

Page 45: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. 5D. 6

43 Khi nhỏ dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KI. Hiện tượng có thể quan sát được là :A. Dung dịch KI từ không màu hóa tímB. Dung dịch KI từ không màu hóa đỏ.C. Có sự xuất hiện kết tủa trắng xanh.D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa (A) có màu vàng.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 44, 45.44 Kết tủa (A) đã nêu là :

A. Fe2S3

B. FeSC. SD. Fe

45 Trong phản ứng trên ta nói :A. H2S đã khử Fe3+ thành Fe kim loại.B. Fe3+ đã oxi hóa S2- thành S tự doC. Fe3+ đã oxi hóa thành Fe2+

D. Các chất đã trao đổi với nhau các ion thành phần.Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A.

B.

C.

D.

46 Hợp chất sắt (II) bị khử.47 Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa.48 Hợp chất sắt (III) bị khử.49 Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết sản phẩm phản ứng.50 Không phải phản ứng oxi hóa khử.

ĐỀ 9Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1; 2.Đốt cháy m gam hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) được CO2 và m gam nước.1 A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây :

A. ankanB. ankenC. ankađienD. aren

2 Chỉ ra phát biểu đúng :A. Có thể điều chế A bằng phản ứng tách nước của rượu đơn chức no.B. A chứa tối đa 3 liên kết trong phân tử.C. A là monome để điều chế cao su tổng hợp.

Page 46: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. Đốt cháy A luôn được số mol H2O lớn hơn số mol CO2

Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) và O2. Bật tia lửa điện để đốt cháy A được hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 30% CO 2 ; 20% hơi nước, còn lại là O2 dư.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 3 ; 4.3 A có công thức phân tử :

A. CH4

B. C2H4

C. C3H4

D. C4H10

4 Phần trăm thể tích của A trong hỗn hợp X là :A. 10%B. 20%C. 25%D. 30%

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng được H2O và 0,5 mol CO2.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 5 ; 6.5 Công thức phân tử 2 rượu trên lần lượt là :

A. CH4O và C2H6OB. C2H6O và C3H8OC. C3H8O và C4H10OD. C3H6O và C4H8O

6 Đun nóng 0,3 mol X trên với H2SO4 đặc ở 1400C được hỗn hợp Y gồm 3 este. Khối lượng cực đại của Y là :A. 22,2gB. 19,4gC. 14,8gD. 9,7g

7 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức a cần 1,5 mol O2. A là rượu :A. Không chứa liên kết trong phân tử.B. Có khả năng tách nước tạo anken.C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.D. Nguyên liệu để cao su tổng hợp.

8 %N (theo khối lượng) trong amin đơn chức bậc một (A) là 31,11%. A là amin :A. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.B. Đồng đẳng của metylamin.C. Có tính bazơ yếu hơn NH3

D. Có thể tạo kết tủa trắng với nước brom.9 Benzen không phản ứng với nước brom nhưng phenol phản ứng dễ dàng với nước brom, vì :

A. Phenol không phải là dung môi hữu cơ tốt như benzen.B. Benzen không có tính axit như phenol.C. Nhóm –OH trong phenol đã ảnh hưởng đến gốc phenylD. Gốc phenyl trong phenol đã ảnh hưởng đến nhóm –OH.

10 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho axit axetic phenol ; phenylamoniclorua tác dụng với Na ; NaOH ; nước brom :A. 4B. 5C. 6D. 7

11 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một : rượu etylic ; phenol ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl :

Page 47: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. 4B. 5C. 6D. 7

Hóa hơi hoàn toàn 3,6g axit cacboxylic A được thể tích hơi bằng với thể tích của 2,2g CO2 (đo ở cùng điều kiện). Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 12 ; 13.12 Phát biểu nào dưới đây là đúng :

A. A có thể làm mất màu nước brom.B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.C. A tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.D. A là đồng đẳng của axit fomic.

13 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa 7,2g A là :A. 50mlB. 100mlC. 150mlD. 200ml

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14 ; 15 ; 16.Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, một lít hơi este E nặng gấp 3,125 lần 1 lít O2.14 Chỉ ra phát biểu đúng về E :

A. Xà phòng hóa E được 1 muối và 2 rượu.B. E chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1C. E chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2D. Đốt cháy E được số mol H2O = số mol CO2.

15 Biết E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng rồi cô cạn thu được một muối natri của axit hữu cơ chưa no mạch phân nhánh (X). Axit hữu cơ (X) có tên gọi :A. Axit metacrylic.B. Axit isobutyric.C. Axit benzoicD. Axit isovaleric.

16 E có ứng dụng nào dưới đây :A. Dùng làm hươn liệu (dầu chuối)B. Dùng để điều chế polime (thủy tinh hữu cơ)C. Dùng làm dược phẩm (thuốc giảm đau)D. Dùng để điều chế cao su tổng hợp (cao su isopren).

17 Axit axetic có tính chất axit là do đặc điểm cấu tạo nào dưới đây :A. Phân tử có chứa nhóm –OH.

B. Phân tử có chứa nhóm và nhóm –OH

C. Phân tử có chứa nhóm

D. Là đồng đẳng của axit fomic.18 Thủy phân hoàn toàn 1kg mantozơ sẽ thu được :

A. 2kg glucozơB. 1,052kg glucozơC. 1kg glucozơ.D. 0,526kg glucozơ.

19 Phát biểu nào dưới đây về saccarozơ và mantozơ là không đúng :A. Chúng là đồng phân của nhau.

Page 48: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. Dung dịch của chúng đều có thể hòa tan Cu(OH)2

C. Là các hợp chất đisaccaritD. Dung dịch của chúng đều có thể cho phản ứng tráng gương.

20 Điều này dưới đây sai khi nói về polime :A. Có phân tử lượng rất lớn.B. Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.C. Không tan trong các dung môi thông thường.D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 21, 22.Dẫn m gam hơi nước etylic qua ống đựng CuO nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra rồi chia làm 2 phần bằng nhau.

Phần 1 cho tác dụng với Na dư được 1,68 lít H2 (đkc).Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 21,6g bạc.

21 Giá trị m là :A. 23gB. 13,8gC. 11,5gD. 6,9g

22 Hiệu suất oxi hóa rượu đạt :A. 40%B. 66,66%C. 80%D. 93,33%

Mỗi câu 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. Dầu mỏB. Chất béoC. ProtitD. Polime

23 Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.24 Nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N.25 Khi thủy phân đến cùng sẽ thu được các aminoaxit.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt p, n, e là 10.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 26, 27.26 Số khối của hạt nhân nguyên tử X là :

A. 4B. 5C. 6D. 7

27 Chỉ ra nguyên tố X :A. LitiB. BeriC. BoD. Cacbon

28 Tổng số electron của ion là :A. 24eB. 26eC. 32eD. 35e

29 Mỗi ngày, cơ thể một người cần trung bình là 0,2 mg iốt. Khối lượng kaliiođat KIO3 đáp ứng nhu cần trên là :

Page 49: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. 0,118mgB. 0,337mgC. 4,28mgD. 8,425mg.

30 Phân tử C2H4 có :A. 5 liên kết ; 1 liên kết B. 4 liên kết ; 2 liên kết C. 4 liên kết ; 1 liên kết D. 3 liên kết ; 2 liên kết

31 Dung dịch CH3COOH 0,01M có pH = 3. Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch là :A. 0,5%B. 1%C. 2%D. 3%

32 CO2 không làm mất màu nước brom nhưng SO2 làm mất màu nước brom, vì :A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3

B. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.C. SO2 có tính oxi hóa, CO2 không có tính oxi hóa.D. Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn cacbon.

33 Lượng brom có trong 2 tấn nước biển chứa 2% natri bromua là :A. 0,031 tấnB. 0,04 tấnC. 0,0515 tấnD. 4,12 tấn

34 Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là :A. 34 tấn.B. 80 tấn.C. 100 tấn.D. 125 tấn.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 35 ; 36.Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín thu được 4,96g rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hết X vào nước được 300ml dung dịch Y.35 Hiệu suất phản ứng nhiệt phân đồng nitrat đạt :

A. 75,37%B. 56,45%C. 42,85%D. 24,62%

36 Dung dịch Y có pH là :A. 1B. 2C. 2,67D. 3,5

37 Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là :A. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.C. Khí thoát trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.D. Không thấy khí thoát ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồng.

38 Hòa tan 14,2g P2O5 vào 85,5g nước dược dung dịch axit có nồng độ phần trăm :A. 19,6%B. 16,6%C. 14,2%

Page 50: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. 9,8%Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 39; 40.Cho 2,24g đồng vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 có 0,16M và H2SO4 0,4M thu được khí NO.39 Thể tích khí NO thu được (đkc) là :

A. 0,3584 lítB. 0,448 lítC. 0,552 lít D. 0,896 lít.

40 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ Cu2+ trong dung dịch sau phản ứng là:A. 96molB. 128molC. 140molD. 156mol

Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 ol) cùng 2 anion là Cl (x mol) và (y mol)

Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 41, 42.41 Xác định x, nếu y = 0,15 mol :

A. 0,5 molB. 0,15 molC. 0,1 molD. 0,05 mol

42 Xác định x và y nếu cô cạn dung dịch trên được 46,9g hỗn hợp muối khan :A. x = 0,2 mol ; y = 0,3 molB. x = 0,3 mol ; y = 0,2 molC. x = y = 0,15 molD. x = 0,4 mol ; y = 0,1 mol.

43 Hằng số cân bằng KC của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc yếu tố nào dưới đây :A. Nồng độ.B. Áp suất.C. Nhiệt độD. Sự có mặt của chất xúc tác.

44 Cân bằng của phản ứng sau :

Sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu :A. Hạ nhiệt độB. Tăng nồng độ NH3

C. Hạ áp suất.D. Thêm chất xúc tác.

Hỗn hợp A gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Tiến hành phản ứng hợp NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp B. Biết tỉ khối của A so với B là 0,6.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 45 ; 46.45 Phần trăm thể tích NH3 trong B là :

A. 53,33%B. 66,66%C. 83,33%D. 90%

46 Hiệu suất tổng hợp NH3 đạt :A. 60%B. 66,66%C. 80%

Page 51: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. 85%Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. HFB. HClC. HBrD. HI

47 Dung dịch trong nước có tính axit mạnh nhất.48 Hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất49 Có thể khử muối sắt (III) thành muối sắt (II)50 Không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3.

ĐỀ 10Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1; 2Đốt cháy 4g hiđrocacbol mạch hở A ( ở thể tích trong điều kiện thường) cần 8,96 lít O2 (đkc).1 A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây :

A. AnkanB. AnkenC. AnkinD. Cycloankan

2 Chỉ ra phát biểu đúng về A :A. A có thể tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3

B. A có thể cộng nước cho ra rượu đơn chức no.C. A có thể cho được phản ứng trùng hợp tạo cao su.D. A không thể làm mất màu nước brom

3 X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon (nằm trong dãy đồng đẳng ankan, anken, ankin) 0,3 mol x làm mất màu vừa đủ 0,5 mol Br2 trong dung dịch brom. Phát biểu nào dưới đây là đúng :A. X có thể gồm 2 ankan.B. X có thể gồm 2 anken.C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.D. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.

4 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một :

C2H5OH ; CH3COOH ; ; NaOH ; HCl ; Na2CO3.A. 4B. 5C. 6D. 7

5 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm C2H4 ; C3H6 và C4H8 được (m + 2)gam H2O và (m + 28)gam CO2. Giá trị m là :A. 18gB. 16gC. 10gD. 7g

6 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etan và propan thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 11 : 15. Phần trăm thể tích các hiđrocacbon trên trong hỗn hợp lần lượt là :A. 25% và 75%B. 75% và 25%C. 50% mỗi chất.

Page 52: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. 80% và 20%7 isopentan tác dụng vói clo (có ánh sáng) có thể tạo được tối đa bao nhiêu dẫn xuát monoclo ?

A. 2B. 3C. 4D. 5

8 A là hiđrocacbon có công thức phân tử là C7H8. Biết 4,6g A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo 15,3g kết tủa. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :A. 2B. 3C. 4D. 5

9 Benzen không tác dụng với nước brom, nhưng anilin tác dụng nhanh chóng với nước brom, vì :A. Anilin là amin bậc I.B. Anilin có tính bazơ, benzen không có tính bazơ.C. Nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl.D. Nguyên tử C trong anilin ở trạng thái lai hóa sp2

10 Chỉ ra trật tự tăng dần tính bazơ :

A. CH3 – NH2 < NH3 <

B. NH3 < CH3 – NH2 <

C. < CH3 – NH2 < NH3

D. < NH3 < CH3 – NH2

11 Anđehit đơn chức A có %O (theo khối lượng) là 53,33%. Phát biểu nào về A dưới đây là sai :A. A la monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.B. A có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2C. A có thể tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4D. A có nhiệt độ sôi thấp hơn rượu metylic.

Nhận định dữ kiện sau để trả lời các câu 12 ; 13.X, Y là các chất hữu cơ, cho được các phản ứng sau :

(1)

(2)

12 X, Y có đặc điểm :A. Là đồng phân của nhau.B. Là đồng đẳng của nhau.C. Cùng tác dụng với NaOH, những cùng không tác dụng với NaD. Cùng tác dụng với NaOH, và cùng tác dụng với Na.

13 11,1g hỗn hợp A (gồm X, Y) phản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M đun nóng?A. 37,5mlB. 75mlC. 150mlD. 200ml

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14 ; 15.Trung hòa 3,6g axit cacboxylic đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồ cô cạn được 4,7g muối khan.14 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng là :

A. 50mlB. 75mlC. 100mlD. 150ml

15 Điều nào dưới đây đúng khi nói về A :A. A là đồng đẳng của axit axetic.

Page 53: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. A có thể làm mất màu nước brom.C. A còn có một đồng phân cùng chức.D. A có nhiệt độ sôi cao nhất dãy đồng đẳng.

16 Axit fomic vừa có tính chất của một axit, vừa có tính chất của một anđehit, vì :

A. Phân tử vừa chức nhóm , vừa chức nhóm

B. Phân tử vừa chức nhóm –OH, vừa chức nhóm

C. Phân tử vừa chức nhóm , vừa chức nhóm –OH

D. Phân tử vừa chức nhóm , vừa chức nhóm

17 Trong tinh dầu sả có chất geranial, công thức cấu tạo là :

Công thức phân tử geranial :A. C10H16OB. C10H18OC. C9H12OD. C8H10O

18 Người ta điều chế rượu etylic từ 16,2 tinh bột. Khối lượng rượu etylic thu được là bao nhiêu, nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%.A. 3,68 tấn.B. 7,36 tấn.C. 11,5 tấnD. 12,96 tấn.

19 Phát biểu nào dưới đây sai :A. Mật ong ngọt hơn đường mía.B. “Đường hóa học” không phải là “đường”, vì không phải là hợp chất gluxit.C. Máu của người mắc bệnh tiểu đường có lượng glucozơ cao hơn so với mức bình thường..D. Ruột bánh mì thì có vị ngọt hơn vỏ bánh mì.

Nhận định 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 đồng phân) để trả lời các câu 20, 21.(1)

(2)20 Z là chất nào dưới đây :

A. CH3OHB. H2

C. NH3

D. CH3NH2

21 Z có tính chất :

Page 54: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. Làm xanh giấy quỳ ướt.B. Khử được CuO thành CuC. Tan rất nhiều trong nước.D. A, B, C đều đúng.

Mỗi câu 22, 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. CH3OHB. C2H5OH

C.

D.

22 Hòa tan được Cu(OH)2

23 Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một hợp chất đa chức.24 Có khả năng tách nước tạo anken.25 Thu được khi xà phòng hóa chất béo.Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 26, 27.Anion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6

26 X là nguyên tố nào dưới đây :A. MagieB. Lưu huỳnhC. OxiD. Neon

27 Chỉ ra phát biểu đúng :A. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính khử.B. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính oxi hóaC. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X có thể đóng vai trò chất khử, có thể đóng vai trò chất

oxi hóa.D. Trong các hợp chất, nguyên tố X luôn có số oxi hóa là -2

28 Chỉ ra hợp chất vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị :A. CH2OB. NaClOC. K2OD. SO3

29 Ion nào dưới đây có tổng số 24e :A.

B.

C.

D. 30 Khi hòa tan clo vào nước ta được clo có màu vàng. Biết clo có tác dụng một phần với nước. Vậy

nước clo gồm :A. H2O ; Cl2

B. H2O ; Cl2 ; HClC. H2O ; HCl ; HClOD. H2O ; Cl2 ; HCl ; HClO.

Page 55: 14 Đề Thi Thử HÓA

31 Vai trò của MnO2 trong phản ứng điều chế oxi từ KClO3 và điều chế clo từ dung dịch HCl lần lượt là :A. Chất xúc tác và chất oxi hóa.B. Chất xúc tác và chất khử.C. Chất khử và chất oxi hóa.D. Chất oxi hóa và chất khử.

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 32, 33.Có 2 khí không màu, dễ tan trong nước, cho các dung dịch đều tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3.32 Hai khí đã nêu là :

A. H2 và Cl2.B. HF và HClC. HCl và HBrD. HBr và HI.

33 Có thể phân biệt 2 khí trên bằng :A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch nước vôi trong.C. Nước clo có pha một ít hồ tinh bột.D. Dung dịch KBr có pha một ít quỳ tím.

34 Đun nóng hỗn hợp gồm 27g nhôm với 27g lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2S3 thu được là :A. 54gB. 42,1875gC. 27gD. 13,5g

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 35; 36; 37.Có 3 chất khí là N2, H2S, HCl đựng trong 3 ống nghiệm. Chúng được úp trên các chậu nước như sau (xem hình vẽ).

35 Khí trong các ống úp ở 3 chậu A, B, C lần lượt là :A. N2 ; HCl ; H2SB. HCl ; N2 ; H2SC. HCl ; H2S ; N2

D. N2 ; H2S ; HCl36 Dung dịch trong các chậu có tính axit mạnh nhất và tính axit yếu nhất lần lượt là :

A. A, BB. B, CC. A, CD. C, B

37 Nước dâng đầy trong ống nghiệm ở chậu B, vì khí trong ống nghiệm này :A. Tan rất tốt trong nước.B. Không tan trong nước.C. Tan trong nước cho dung dịch axit mạnh.D. Tác dụng mạnh liệt với nước.

Page 56: 14 Đề Thi Thử HÓA

38 Pha 200ml dung dịch H2SO4 0,03M với 800ml dung dịch NaOH 0,02M được dung dịch có pH là bao nhiêu ?A. pH = 1B. pH = 1,4C. pH = 11,6D. pH = 13

39 Dẫn một luồng CO qua ống sứ đựng 16g một oxit kim loại hóa trị II nung nóng thu được 12,8g rắn. Oxi kim loại trên là :A. ZnOB. MgOC. FeOD. CuO

Hòa tan 15,6g kim loại M bằng V (lít) dung dịch HCl 2M (lấy dư 10%). Khí thoát ra được dẫn qua ống chứa CuO (dư) nung nóng thấy khối lượng CuO giảm 10,4g.Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 40, 41.40 Chỉ ra kim loại M :

A. MgB. ZnC. FeD. Al

41 Giá trị V là :A. 0,585 lítB. 0,65 lítC. 0,715 lítD. 0,8 lít

42 Cho c mol Mg vào dung dịch chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là :

A.

B. 2c > b + 2aC. 2c a + 2bD. c a + b

43 Cho natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A cho đến khối lượng không đổi được rắn B. Cho một luồng H2 dư đi qua rắn B nung nóng được rắn E (gồm 2 chất) là :A. Al và CuB. Al2O3 và CuC. Al và CuOD. Al2O3 và CuO

44 Hòa tan hoàn toàn 0,9g hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước được 2,24 lít H2 (đkc). Trong A phải có chứa :A. LiB. NaC. KD. Ca

45 Hàm lượng một kim loại trong muối nitrat là 34,4%. Hàm lượng kim loại loại này trong muối sunfat của nó là :A. 40,37%B. 35,83%C. 22,21%D. 18,5%

Page 57: 14 Đề Thi Thử HÓA

46 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3 đạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu tấn nhôm? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81,6%A. 10,8 tấnB. 2,595 tấnC. 1,738 tấnD. 0,578 tấn

47 11,2 lít SO2 (đkc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 2M :A. 0,1 lítB. 0,15 lítC. 0,2 lítD. 0,5 lít

48 Nhận định 2 phản ứng sau :(1)

(2)Kết luận nào dưới đây đúng đúng :A. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+

B. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

C. Tính khử của Cu > Fe2+ > FeD. Tính khử của Fe2+ > Fe > Cu

Mỗi câu 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. Clorua vôiB. nước GiavenC. kalicloratD. ozon

49 Có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.50 Chất khí có tính oxi hóa rất mạnh.

ĐỀ 111 Biết nguyên tố cacbon có 3 đồng vị là ; và . Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là ;

và . Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên ?

A. 21B. 18C. 12D. 9

2 Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. X là :A. AlB. CaC. MgD. P

3 Anion X- và cation Y+ có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận nào dưới đây đúng :A. Nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn.B. Nguyên tử X và Y có cùng số proton.C. Nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 2 electron.

Page 58: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. Tất cả đều đúng.4 Hợp chất nào dưới đây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị :

A. CH2OB. CH3OHC. CH3OD. NaCl

5 Chỉ ra hợp chất có liên kết cho – nhận :A. HClOB. HNO2

C. HNO3

D. CH2O6 Có bao nhiêu electron trong ion ?

A. 24eB. 26eC. 32eD. 35e

7 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất :A. H2OB. H2SC. N2

D. CaO8 Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử :

A.

B.

C.

D.

9 H2S là một chất có tính khử. Điều này thể hiện qua phản ứng :

A.

B.

C.

D.

10 Sự lai hóa nào làm cho phân tử H2O có dạng tam giác với góc liên kết là 104,5o :A. spB. sp2 C. sp3 D. sp3d

11 Mức độ phân cực các liên kết tăng dần theo trật tự nào dưới đây :A. H2S ; H2O ; NH3

B. NH3 ; H2O ; H2SC. H2O ; H2S ; NH3

D. H2S ; NH3 ; H2O12 Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.

R là nguyên tố :A. CB. SC. PD. Si

Page 59: 14 Đề Thi Thử HÓA

13 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít H2 (đktc). Đó là kim loại :A. Magiê B. CanxiC. BariD. Natri

Mỗi câu 14, 15, 16 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d. Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng).

A. Sự phân bố các electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.B. Năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.C. Năng lượng tỏa ra hay hấp thụ khi nguyên tử kết hợp thêm một electron.D. Khả năng hút electron của một nguyên tử trong phân tử.

14 Độ âm điện.15 Ái lực electron.16 Cấu hình electron.17 Chọn phát biểu đúng nhất :

A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối.C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác điện tích hạt nhân.D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số khối.

18 Ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Chỉ ra điều đúng :A. Nguyên tử X có 9 electron, phân bố trên 3 lớp.B. Nguyên tử X có 11 electron, phân bố trên 3 lớp.C. Nguyên tử X có 9 electron, phân bố trên 2 lớp.D. Nguyên tử X có 11 electron, phân bố trên 2 lớp.

19 Liên kết giữa nguyên tử hiđro và nguyên tử clo trong phân tử HCl là liên kết :A. Cộng hóa trị không cựcB. Cộng hóa trị có cực.C. IonD. Cho – nhận.

20 Chỉ ra các phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực :A. N2 ; NaCl ; HClB. CH4 ; NH3 ; P2O5

C. MgO ; H2O ; H2SD. N2 ; Cl2 ; H2

21 Liên kết trong phân tử nào dưới đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất :A. AlCl3

B. NaClC. MgCl2

D. KCl22 Nguyên tử cacbon trong phân tử nào dưới đây ở trạng thái lai hóa sp3 :

A. C2H2

B. C2H4

C. C2H6

D. Cả 3 phân tử trên.23 Ion nào dưới đây có 24 electron :

A.

B.

C.

D.

Page 60: 14 Đề Thi Thử HÓA

24 Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa khử :

A.

B.

C.

D.

25 Phản ứng hóa học sau : cho thấy :

A. Nguyên tố C có tính oxi hóa.B. Khí cacbonic có tính khử.C. Axit nitric là một chất có tính oxi hóa.D. Axit nitric là một chất có tính khử mạnh.

26 Cho phản ứng : . Hệ số cân bằng các chất

trong phản ứng lần lượt là :A. 2 ; 8 ; 2 ; 1 ; 4B. 2 ; 10 ; 2 ; 2 ; 5C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15D. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 9

27 Chỉ ra các phản ứng điều chế nước Giaven :

A.

B.

C.

D.

28 Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Điều này thể hiện qua phản ứng :

A.

B.

C.

D. A, B , C đều đúng.29 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Kết thúc phản ứng thu được :

A. 1g NaCl.B. 2g NaCl.C. 1,647g NaCl.D. 2,543g NaCl.

Mỗi câu 30, 31, 32 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, nhiều lần, hoặc không sử dụng.

A. F, Cl, Br.B. Na, Mg, Al.C. Zn, Al, K.D. S, P, Cl.

30 Đều có 3 lớp electron.31 Có số electron ngoài cùng bằng nhau.32 Là những nguyên tố phi kim điển hình.33 Ion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tử X là :

A. MgB. O

Page 61: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. NeD. C

34 Chọn phát biểu chưa hợp lý :A. Nguyên tử lượng bằng với số khốiB. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.C. Số electron ở lớp ngoài cùng của một nguyên tử tối đa là 8.D. Trong một nguyên tử, số proton ở hạt nhân phải bằng số electron ở lớp vỏ.

35 X là nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p là 7. Hãy chỉ ra nguyên tử X.A. AlB. NC. CD. Không xác định được vì có nhiều nguyên tử thỏa mãn dữ kiện đề bài.

36 Phân tử nào dưới đây có liên kết phối – trí (cho nhận) :A. N2

B. CH4

C. H2SD. SO2

37 Liên kết trong phân tử CaO là liên kết :A. Cộng hóa trị có cực.B. Cộng hóa trị không cực.C. Phối trí (cho nhận).D. Ion.

38 Phân tử nào dưới đây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị :A. HNO2

B. NaClOC. CH2OD. PH3.

39 Do 1 electron ở lớp ngoài cùng nên khuynh hướng đặc trưng của natri là :A. Dễ nhưng 1e, thể hiện tính oxi mạnh.B. Dễ nhận 7e, thể hiện tính oxi hóa mạnh.C. Dễ nhường 1e, thể hiện tính khử mạnh.D. Dễ nhận 1e, nhờ đó đạt cấu hình bền vữa của khí trở He, thể hiện tính oxi hóa mạnh.

40 Cho ion trong đó oxi chiếm 60% theo khối lượng. X là :A. SB. NC. CD. Si

41 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO2 có tính khử :

A.

B.

C.

D.

42 Phản ứng . Có các hệ số cân bằng lần lượt là :

A. 1 ; 4 ; 1 ; 2 ; 2.B. 3 ; 4 ; 3 ; 1 ; 2C. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4D. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 3

43 Chỉ ra thứ tự các chất được xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của S :A. H2S ; S ; SO2 ; SO3.

Page 62: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. S ; H2S ; H2SO3 ; H2SO4

C. SO2 ; Na2S ; S ; SO3

D. H2SO4 ; H2SO3 ; S ; H2S44 Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa khử :

A.

B.

C.

D.

45 Thứ tự nào dưới đây phản ánh mức độ tăng dần tính axit :A. H2SiO3 ; H3PO4 ; HClO4 ; H2SO4.B. H2SO4 ; HClO4 ; H2SiO3 ; H3PO4.C. HClO4 ; H2SO4 ; H3PO4 ; H2SiO3

D. H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 ; HClO4.Mỗi câu 46, 47, 48 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. Fe3+

B. Mg2+

C. Cl-

D. S46 Có cấu hình electron tương tự như Ne.47 Có 23 electron.48 Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.49 Với cấu hình 1s22s22p3, ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có số electron độc thân là :

A. 1B. 3C. 2D. Không có.

50 Biết nguyên tố hiđro có 3 đồng vị, nguyên tố oxi có 3 đồng vị. Tổng số loại phân tử H2O có thể tạo ra là :A. 9B. 12C. 15D. 18

ĐỀ 121 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai đồng vị là 63Cu

và 65Cu. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là :A. 27,3%B. 72,7%C. 64%D. Một kết quả khác.

2 Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron :A. Li, Na, K.B. He, Ne, ArC. O, P, SD. Na, Mg, Al

Page 63: 14 Đề Thi Thử HÓA

3 Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl được 3,36 lít H2

(đkc). A là kim loại :A. MgB. CaC. SrD. Ba

4 Hợp chất nào dưới đây có liên kết ion :A. KCl.B. NaFC. CaOD. A, B, C đều đúng.

5 Phân tử C2H4 có : A. 5 liên kết , 1 liên kết B. 4 liên kết , 2 liên kết C. 4 liên kết , 1 liên kết D. 3 liên kết , 1 liên kết

6 Phân tử nào dưới đây có liên kết phân cực mạnh nhất :A. Cl2OB. H2OC. NOD. H2S

7 Do có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn nên tính chất hóa học đặc trưng của flo là :A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.B. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.C. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.

8 Có nước clo, có nước brom nhưng không có nước flo, vì :A. Flo không tan trong nước.B. Flo không tác dụng với nước.C. Flo bốc cháy khi gặp nước.D. Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.

9 Để trung hòa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH là :A. 40mlB. 80mlC. 100mlD. 120ml

10 Mỗi ngày cơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng dung dịch KI 5% đáp áp nhu cầu trên là :A. 0,26mgB. 2,6mgC. 5,2mgD. 0,52mg

11 SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím, vì :A. H2SO3 có tính axit mạnh hơn H2CO3

B. CO2 không có tính khử.C. CO2 không có tính oxi hóa.D. SO2 còn có tính oxi hóa.

Học sinh sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12, 13. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6.12 X là nguyên tử nào dưới đây :

A. NaB. FC. Ne

Page 64: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. B13 Tính chất hóa học đặc trưng của X là :

A. Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngoài cùng.B. Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.C. Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

14 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là :A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.C. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.D. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm V.

15 Hợp chất khí hiđro của một nguyên tố RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Chỉ ra nguyên tố R :A. NB. PC. SiD. C

16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là :A. Liên kết cộng hóa trị, vì nguyên tử Ca có khuynh hướng cho đi 2e, còn mỗi nguyên tử clo có

khuynh hướng nhận vào 1e.B. Liên kết cho nhận, vì nguyên tử Ca cho electron, còn nguyên tử clo nhận electron.C. Liên kết ion, vì canxi là kim loại điển hình, clo là phi kim điển hình.D. Liên kết cộng hóa trị có cực, vì đôi electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử clo.

17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :A. HCl ; NH3 ; CH4.B. FeO ; FeS ; Al2O3

C. CaO ; NaCl ; K2O D. A, B, C đều đúng.

18 Phân tử C2H2 có :A. 2 liên kết , 3 liên kết B. 3 liên kết , 2 liên kết C. 4 liên kết , 1 liên kết D. 5 liên kết , 0 liên kết

19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dưới đây :A. F2B. HFC. F2OD. NaF

20 Trong 4 phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :

A.

B.

C.

D.

21 Chỉ ra ion có 10 electron :A.

B. C.

Page 65: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. A, B, C đều đúng.22 Điểm nào sau đây đúng khi nói về chất oxi hóa :

A. Là chất có khả năng nhận electron.B. Là chất có số oxi hóa giảm.C. Là chất bị khử.D. Cả A, B, C đều đúng.

23 Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M tối thiểu cần dùng để oxi hóa hết 0,1 mol Fe2(SO4)3 trong môi trường H2SO4 là :A. 0,025lB. 0,05lC. 1,2lD. 1,8l

Mỗi câu 24, 25, 26, 27 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. K2OB. C2H2

C. C2H4

D. C3H8

24 Phân tử không có liên kết cộng hóa trị.25 Phân tử chỉ chứa toàn liên kết .26 Phân tử có chứa 2 liên kết .27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.28 Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :

A. N3-B. Na+C. Mg2+D. S2-

29 Nguyên tử nào dưới đây có 4 electron độc thân ở trạng thái kích thích :A. Li (Z = 3)B. Be (Z = 4)C. B (Z = 5)D. C (Z = 6)

30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cu+. Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn :A. 1s22s22p63s23p64s23d8

B. 1s22s22p63s23p63d84s2

C. 1s22s22p63s23p63d10

D. 1s22s22p63s23p63d94s1.31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :

A. Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử clo có độ âm điện lớn hơn.B. Cặp electron chung thuộc hẳn hoàn toàn về phía nguyên tử clo có độ âm điện lớn hơn.C. Cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.D. Cặp electron chung không thuộc về phía nguyên tử nào.

32 Phân tử nào có liên kết ba dưới đây :A. N2

B. Cl2

C. H2

D. NH3

33 Phát biểu nào dưới đây đúng :A. Liên kết đơn luôn là liên kết .B. Liên kết đơn có thể là liên kết , có thể là liên kết C. Liên kết đôi gồm hai liên kết

Page 66: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. Liên kết đôi gồm hai liên kết 34 Trong 4 phản ứng hóa học dưới đây, chỉ ra phản ứng oxi hóa khử :

A.

B.

C.

D.

35 Trong phản ứng : . Nếu hòa tan hết 0,3mol FeO

bằng HNO3 loãng thì thể tích khí NO thu được ở (đktc) là :A. 6,72 lB. 4,48 lC. 2,24 lD. 1,12 l

36 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa.

A.

B.

C.

D.

37 Chỉ ra phản ứng trong đó Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử :

A.

B.

C.

D.

38 Cho 1g NaOH rắn vào dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch sau phản ứng có môi trường :A. Trung tính.B. BazơC. AxitD. Lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ).

39 Điều nào sau đây sai khi nói về CO2 và SO2 :A. Đều là các oxit axit.B. Đều có thể cho phản ứng hóa học với nước tạo axit.C. Đều làm mất màu bromD. Đều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư.

Mỗi câu 40, 41, 42, 43 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. CO2

B. Cl2

C. Na2OD. N2

40 Sản phẩm nhiệt phân của các muối cacbonat.41 Phân tử có liên kết ion.42 Hóa hợp với nước tạo bazơ.43 Phân tử có chứa 2 liên kết và 1 liên kết .

Page 67: 14 Đề Thi Thử HÓA

44 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là và

. Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là :

A. 50% và 50%B. 75% và 25%C. 25% và 75%D. Một kết quả khác.

45 Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. X là nguyên tử của nguyên tố :A. OB. MgC. SD. Ca

46 Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới đây là đúng :A. Si < P < S < Cl < FB. F < Cl < S < P < SiC. Si < S < P < F < ClD. Cl < Si < S < P < F

47 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn :A. Các nguyên tố thuộc nhóm A đều là phi kim.B. Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.C. Các nguyên tố thuộc nhóm VIII A là các khí trơ.D. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

48 Số electron có trong ion là :A. 17eB. 19eC. 10eD. 12e

49 Chỉ ra phân tử có liên kết ion :A. FeS ; CuOB. CH4 ; Cl2OC. Cl2 ; N2

D. K2O ; NaF.50 Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào :

A. Điện tích hạt nhân của các nguyên tử tham gia liên kết.B. Số khối của các nguyên tử tham gia liên kết.C. Số electron ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết.D. Độ âm điện của các nguyên tử tham gia liên kết.

ĐỀ 131 Phân tử HBr kém phân cực hơn phân tử HCl, vì :

A. Số khối của nguyên tử brom lớn hơn của nguyên tử clo.B. Số hiệu nguyên tử của brom lớn hơn của clo.C. Độ âm điện của clo lớn hơn của brom.D. Bán kính nguyên tử brom lớn hơn bán kính nguyên tử clo.

2 Phân tử nào dưới đây có cả liên kết và liên kết :A. N2

B. CH4OC. H2

D. Cl2

Page 68: 14 Đề Thi Thử HÓA

3 Tinh thể nào dưới đây có thể dẫn điện khi nóng chảy :A. Muối ăn, nóng chảy ở 801oC.B. Benzen, nóng chảy ở 5,5oC.C. Băng phiến, nóng chảy ở 80oC.D. Long não, nóng chảy ở 179oC.

4 Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa khử :

A.

B.

C.

D.

5 Cho 56g sắt tác dụng với 71g clo. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :A. 127gB. 162,5gC. 108,33gD. 243,75g

Mỗi câu 6, 7, 8, 9 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A.

B.

C.

D.

6 SO2 là một chất có tính khử.7 SO2 là một chất có tính oxi hóa.8 SO2 là một oxi axit.9 SO2 có tính khử yếu hơn H2S.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11.Tổng số p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 10.10 Số khối của nguyên tử nguyên tố X là :

A. 6B. 7C. 8D. 9

11 Chỉ ra nguyên tố X :A. LiB. BeC. BD. C

12 Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6. R là nguyên tử của nguyên tố :A. FB. ClC. NaD. Ca

13 Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng :A. HNO3 < H2CO3 < H2SiO3

B. HNO3 < H2SiO3 < H2CO3

C. H2SiO3 < HNO3 < H2CO3

Page 69: 14 Đề Thi Thử HÓA

D. H2SiO3 < H2CO3 < HNO3.14 Liên kết giữa nguyên tử hiđro và nguyên tử clo trong phân tử hiđroclorua là liên kết :

A. IonB. Cộng hóa trị có cực.C. Cộng hóa trị không cực.D. Phối trí.

15 Phân tử nào dưới đây chỉ có liên kết :A. NH3

B. H2SC. CH4

D. Cả A, B, C16 Chỉ ra phân tử có 2 liên kết :

A. C2H4B. H2OC. N2D. CH4

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 17, 18X, Y, Z là 3 nguyên tố đều tạo hợp chất với clo. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các clorua cho bởi bảng sau :

Nhiệt độ nóng chảy (oC) Nhiệt độ sôi (oC)Clorua của X 606 1350Clorua của Y 801 1465Clorua của Z 73 219

17 Nhận định nào dưới đây đúng :A. X, Y, Z đều là kim loạiB. X, Y, Z đều là phi kimC. X, Y là phi kim, Z là kim loại.D. X, Y là kim loại, Z là phi kim

18 Liên kết trong phân tử clorua nào là liên kết cộng hóa trị :A. Clorua của XB. Clorua của YC. Clorua của ZD. Tất cả đều sai, vì các liên kết đều là liên kết ion.

19 Chỉ ra các hợp chất trong đó oxi có số oxi hóa là -2 :A. CH2O ; H2O2

B. CO2 ; CO ; F2OC. SO2 ; NO ; CH4O D. A, B, C đều đúng

20 Khẳng định nào dưới đây luôn đúng :A. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử.B. Phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa khử.C. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.D. Phản ứng thay thế không phải phản ứng oxi hóa khử

21 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :

A.

B.

C.

D.

22 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tim nhưng SO2 làm dung dịch thuốc tim bị mất màu, vì :

Page 70: 14 Đề Thi Thử HÓA

A. H2CO3 yếu hơn H2SO3

B. SO2 có tính khử, còn CO2 không có tính khửC. SO2 có tính oxi hóa, còn CO2 không có tính khử.D. SO2 có phân tử lượng lớn hơn CO2.

Mỗi câu 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. HClO4

B. NH4ClC. HClOD. HNO3

23 Nitơ thể hiện số oxi hóa thấp nhất.24 Clo thể hiện số oxi hóa cao nhất.25 Có tính axit mạnh nhất.Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 26, 27, 28, 29.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 10. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện nguyên tử của nguyên tố X cũng là 10.26 X, Y lần lượt là nguyên tố nào dưới đây :

A. He, FB. Li, OC. B, ND. C, Na

27 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố Y có :A. 1 electron độc thân.B. 2 electron độc thân.C. 3 electron độc thân.D. Không có electron độc thân.

28 Liên kết giữa X và Y là liên kết :A. IonB. Cộng hóa trị không cực.C. Cộng hóa trị có cực.D. Phối trí.

29 Tổng số obitan trong nguyên tử của nguyên tố Y là :A. 3B. 4C. 5D. 6

30 Số electron độc thân ở trạng thái kích thích của nguyên tố C :A. 2B. 3C. 4D. 5

31 Trong các hợp chất sau, chỉ ra hợp chất trong đó nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp3.A. CH4

B. C2H2

C. C2H4

D. C2H6.32 Phân tử nào dưới đây có 3 liên kết :

A. NH3

B. N2

C. CH4

D. Cl2O

Page 71: 14 Đề Thi Thử HÓA

33 Do có 7 electron ở lớp ngoài cùng, tính chất hóa học đặc trưng của clo là :A. Có tính khử, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.B. Có tính oxi hóa, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.C. Có tính khử, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.D. Có tính oxi hóa, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.

34 Trong bảng tuần hoàn, flo có độ âm điện lớn nhất. Như vậy :A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh.B. Flo có tính khử rất mạnh.C. Flo dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.D. Flo là một kim loại mạnh.

35 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :

A.

B.

C.

D.

36 Chỉ ra chiều tăng dần bán kính nguyên tử :A. Na < K < RbB. Br < Cl < FC. Na < Mg < AlD. S < P < Cl

37 Chất khử là chất :A. Nhường electron trong các phản ứng hóa học.B. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.C. Là chất bị oxi hóa.D. Tất cả đều đúng.

38 Phản ứng nào dưới đây cho thấy H2SO4 đóng vai trò môi trường (không phải chất khử hoặc chất oxi hóa).

A.

B.

C.

D.

Mỗi câu 39, 40, 41 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. CB. NC. OD. Na

39 Ion dương có cấu hình electron tương tự Ne.40 Ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân.41 Có khuynh hướng nhường electron trong các phản ứng hóa học.Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 42, 43, 44. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3sx. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3py. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ.42 Chỉ ra điều đúng dưới đây :

A. A, B đều là kim loại.B. A, B đều là phi kim

Page 72: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. A là kim loại, B là phi kim.D. A là phi kim, B là kim loại.

43 A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới đây :A. Na, AlB. P, ClC. S, KD. Mg, Cl

44 Trong ác hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết :A. IonB. Kim loạiC. Cộng hóa trịD. Cho nhận

45 Chỉ ra điều đúng khi nói về bảng tuần hoàn :A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử các nguyên tố.B. Các nguyên tố nhóm B đều là phi kimC. Các nguyên tố nhóm A đều là kim loại.D. Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VIII A đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

46 Do có độ âm điện là 0,7 (nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn) nên franxi có đặc điểm :A. Có tính oxi hóa rất mạnh.B. Có tính khử rất mạnhC. Là một phi kim điển hìnhD. Dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.

Sử dụng các dữ kiện sau để giải các câu 47, 48.47 Chỉ ra điều đúng :

A. A, B nằm cùng chu kỳ trong bảng tuần hoànB. A, B nằm cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.C. A, B đều là phi kim điển hình.D. A, B đều có độ âm điện khá lớn.

48 Điều nào dưới đây không đúng :A. A có tính kim loại yếu hơn B.B. A có bán kính nguyên tử nhỏ hơn BC. A, B là các kim loại kiềmD. A có độ âm điện khá lớn.

49 Liên kết trong phân tử nào dưới đây kém phân cực nhất :A. CH4

B. H2OC. NH3

D. HF50 Hóa chất có thể dùng để phân biệt các chất khí CO2 và SO2 là :

A. Nước vôi trong.B. Nước bromC. Giấm ănD. Tất cả đều đúng.

ĐỀ 141 Phương trình phản ứng :

Các hệ số cân bằng lần lượt là :A. 2, 10, 1, 9, 10B. 2, 4, 1, 1, 4

Page 73: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. 2, 6, 1, 5, 6D. 2, 2, 1, 1, 2

2 - Xét hiện tượng : giấy quỳ tím gặp nước clo sẽ hóa đỏ, sau đó mất màu ngay.- Giải thích : Nước clo là hỗn hợp Cl2, HCl, HClO nên quỳ tím hóa đ3, nhưng HClO là chất oxi

hóa mạnh nên quỳ tím mất màu ngay.A. Hiện tượng đúng, giải thích đúng B. Hiện tượng đúng, giải thích sai.C. Hiện tượng sai, giải thích đúng.D. Hiện tượng sai, giải thích sai.

3 Hòa tan hết 3,36 lít HCl (đktc) vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần một thể tích dung dịch NaOH 2M là :A. 300mlB. 150mlC. 75mlD. 50ml

4 Không được dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF vì :A. Phản ứng không xảy ra.B. HF tác dụng được với SiO2 là thành phần chính của thủy tinh.C. Có sự giải phóng F2 là một khí độc.D. Một lý do khác.

Mỗi câu 5, 6, 7 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. NaClOB. NaClC. HClD. HClO

5 Vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị.6 Thành phần chính của nước Giaven.7 Chỉ có liên kết ion.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 8, 9, 10.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử A, B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12.8 A, B lần lượt là :

A. Ca, FeB. O, SiC. C, MgD. Al, K

9 Nhận định vị trí A, B trong bảng tuần hoàn :A. Cùng chu kỳ.B. Thuộc hai chu kỳ liên tiếp.C. Đều là các nguyên tố nằm ở nhóm A.D. Đều là các nguyên tố nằm ở nhóm B.

10 Đặc điểm các nguyên tố A, B:A. Cùng là các kim loại điển hình.B. Cùng là các phi kim điển hình.C. Chỉ có một kim loại điển hình.D. Chỉ có một phi kim điển hình.

11 Trong tự nhiên nguyên tố brom có hai đồng vị là 79Br và 81Br. Nếu nguyên tử lượng trung bình của brom là 79,91 thì phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này lần lượt là :A. 35% và 65%B. 54,5% và 45,5%

Page 74: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. 45,5% và 54,5%D. 51% và 49%

12 Nguyên tử 27X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có :A. 13 proton, 27 nơtron.B. 13 proton, 24 nơtron.C. 27 proton, 13 nơtronD. 27 proton, 14 nơtron.

13 Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Chỉ ra điều sai khi nói về nguyên tử X :A. Hạt nhân nguyên tử X có 11 protonB. Lớp ngoài cùng của X có 7 electron.C. X nằm ở chu kỳ 3 trong bảng tuần hoànD. X là một kim loại.

14 Hợp chất có cả liên kết và liên kết là :A. N2

B. CH4

C. NH3

D. Cl2O15 Chỉ ra điều sai khi nói về liên kết :

A. Được tạo thành từ sự xen phủ trục.B. Bền hơn so với liên kết C. Chỉ hình thành do sự xen phủ giữa 2 obitan sD. Các nối đơn đều là liên kết

16 Trong phản ứng : thì :

A. FeCl2 là chất khử .B. Cl2 là oxi hóaC. FeCl2 bị Cl2 oxi hóa thành FeCl3

D. Tất cả đều đúng .17 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HNO3 là một chất oxi hóa :

A.

B.

C.

D.

18 Đốt cháy 1g nhôm trong bình đựng 1g clo. Khối lượng muối thu được là (cho hiệu suất phản ứng đạt 100%).A. 2gB. 1gC. 1,25gD. 4,94g

19 Phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra :

A.

B.

C.

D. Tất cả đều không xảy ra.20 - Xét hiện tượng : Khí clo ẩm có khả năng tẩy màu rất mạnh.

- Giải thích : Khí clo ẩm hình thành ra nước Giaven nên có tính tẩy màu mạnhA. Hiện tượng đúng, giải thích đúng.

Page 75: 14 Đề Thi Thử HÓA

B. Hiện tượng đúng, giải thích sai.C. Hiện tượng sai, giải thích đúng.D. Hiện tượng sai, giải thích sai.

Mỗi câu 21, 22, 23 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. KClO3

B. KClC. Na2OD. HNO3

21 Phân tử không có liên kết ion.22 Dùng để sản xuất diêm quẹt, thuốc pháo.23 Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 24, 25, 26.Tổng số các loại hạt trong hai đồng vị A, B là 106, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 30.24 A, B là các đồng vị của nguyên tố :

A. CloB. ĐồngC. Lưu huỳnhD. Natri

25 Ở trạng thái cơ bản, A và B đều có số electron độc thân ở lớp vỏ là :A. 0B. 1C. 2D. 3

26 Nếu biết số hạt không mang điện của B nhiều hơn A là 2 và % số nguyên tử A, B trong tự nhiên là 75% và 25% thì nguyên tử khối trung bình của A, B là :A. 63,54B. 35,5C. 34,66D. 79,91

27 Ion nào dưới đây có cấu hình electron tương tự khí hiếm ArA. F-B. Cu+C. S2-D. Na+

28 Chỉ ra phân tử có liên kết ba :A. HCNB. HClC. HClOD. HNO2.

29 Bản chất các liên kết trong phân tử KOH :A. Liên kết K – O là ion, liên kết O – H là cộng hóa trị phân cực.B. Liên kết K – O là cộng hóa trị phân cực, liên kết O – H là cộng hóa trị phân cực.C. Liên kết K – O là ion, liên kết O – H là ionD. Liên kết K – O là ion, liên kết O – H là cộng hóa trị không cực.

30 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về liên kết ba :A. Gồm 2 liên kết , 1 liên kết B. Gồm 3 liên kết C. Gồm 3 liên kết D. Gồm 2 liên kết , 1 liên kết

Page 76: 14 Đề Thi Thử HÓA

31 Tinh thể nào dưới đây có thể dẫn điện khi nóng chảy :A. Long não, nóng chảy ở 179oC.B. Glucozơ, nóng chảy ở 146oC.C. Sorbitol, nóng chảy ở 110oC.D. Muối ăn, nóng chảy ở 801oC.

32 Phản ứng phân hủy nào dưới đây là phản ứng oxi hóa khử :

A.

B.

C.

D. Tất cả đều đúng.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 183, 184.Cho 500ml dung dịch HCl (dư) tác dụng với Al thu được 6,72 lít H2 (đktc). Biết axit đã dùng dư 20% so với lý thuyết.33 Khối lượng nhôm đã phản ứng là :

A. 2,7gB. 5,4gC. 6,3gD. 8,1g

34 Nồng độ mol của dung dịch HCl trên là :A. 1,2MB. 1,44MC. 1,5MD. 1,6M

35 - Xét hiện tượng : Clo chỉ tác dụng với một số ít kim loại.- Giải thích : Do clo có 7e ngoài cùng nên có tính oxi hóa rất yếu.A. Hiện tượng đúng, giải thích đúng.B. Hiện tượng đúng, giải thích sai.C. Hiện tượng sai, giải thích đúng.D. Hiện tượng sai, giải thích sai.

Mỗi câu 36, 37, 38, 39 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng.

A. HFB. HClC. HBrD. HI

36 Liên kết phân cực nhất.37 Tính axit mạnh nhất 38 Tính khử mạnh nhất39 Có thể hòa tan được thủy tinhSử dụng dữ kiện sau để giải các câu 40, 41, 42. Tổng số các loại hạt trong 3 đồng vị A, B, C của nguyên tố X là 75, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 21.40 X là nguyên tố :

A. OB. NeC. NaD. P

41 Chỉ ra điều sai khi nói về X :A. Là một phi kim điển hình.B. Là một nguyên tố nhóm A.

Page 77: 14 Đề Thi Thử HÓA

C. Có 1 electron lớp ngoài cùng.D. Có độ âm điện khá lớn.

42 Tính chất hóa học đặc trưng của X :A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron.B. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron.C. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron.D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron.

43 Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không cực, vì :A. Đôi electron chung lệch về một trong hai nguyên tử clo.B. Đôi electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.C. Đôi electron chung đã thuộc hẳng về một nguyên tử clo.D. Đôi electron chung chỉ do một nguyên tử clo bỏ ra.

44 Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết :A. Cộng hóa trị có cực, vì cặp electron chung lệch về phía nguyên tử clo.B. Cộng hóa trị không cực, vì cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.C. Phối trí, vì cặp electron chung chỉ có một nguyên tử bỏ ra.D. Ion, vì được tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.

45 Liên kết trong phân tử HF phân cực hơn trong phân tử HCl, vì :A. Flo có độ âm điện lớn hơn clo.B. Đôi electron chung trong phân tử HF lệch về phía nguyên tử flo nhiều hơn so với đôi electron

chung trong phân tử HCl lệch về phía nguyên tử cloC. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.

46 Phân tử CH4 có đặc điểm :A. Có 4 liên kết .B. Có cấu trúc tứ diện đều.C. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp3.D. A, B, C đều đúng.

47 Phân tử nào dưới đây có cả liên kết và liên kết :A. CH4

B. NH3

C. C2H2

D. H2O48 Phân tử nào dưới đây có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion :

A. K2OB. Cl2OC. NaOHD. NaCl

49 FeCl2 thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới đây :

A.

B.

C.

D. A, B, C đều đúng.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 50. Hòa tan 13g kim loại M bằng 200ml dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lý thuyết) được 4,48 lít H2 (đktc).50 Kim loại M là :

A. MgB. AlC. ZnD. Na

Page 78: 14 Đề Thi Thử HÓA

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1

1

1 mol (n + 1) mol n + 1 = 3 n = 2 A là C2H5OH. Đây là rượu bậc I, tách nước chỉ tạo anken duy nhất là C2H4. Vì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn CH3CHO, còn CH3CHO có nhiệt độ sôi cao hơn HCHO, nên C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn HCHO => trả lời câu b.

2

a mol mol

a (R + 17) = 8 a = 0,25

= 0,125 R = 15 chỉ có CH3 là phù hợp R.

A là CH3OH. Đây là rượu no (không có liên kết ), có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng (vì có M nhỏ nhất), không tách nước tạo anken được, và ở thể lỏng ở điều kiện thường. Câu trả lời là a.

3 A phải có CTCT :

(2,2 – đimetylpropanol – 1)Câu trả lời là c.

4 Đặt A là R(OH)n và B là R’(OH)m.Các phản ứng xảy ra :

a

b

Số nhóm chức trung bình =

Giả sử n < m, ta có n < 1,5 < m. n = 1 ; m = 2, 3, 4,… có 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức. Câu trả lời là d.

5 C4H10O có 4 rượu đồng phân :CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH (I)

Page 79: 14 Đề Thi Thử HÓA

(II)

(III)

(IV)

1 anken duy nhất (mạch thẳng)

1 anken duy nhất (mạch thẳng)

2 anken đồng phân

E là 2 – metylpropen, nên câu trả lời là c.6 Theo câu 5 ở trên, có 4 rượu đồng phân, nên câu trả lời là b.

7 Ta có :

Phản ứng xảy ra :

0,25 mol 0,25 mol

Hiệu suất hiđrat hóa =

Câu trả lời là d.

8 A phải có CTCT là :

A là rượu bậc I, vậy câu trả lời là a.

9

1 mol

3n + 1 – k = 5 k = 3n – 4.

Ta phải có : k n 3n – 4 n n 2Chỉ có n = 2 ứng với k = 2 là hợp lý, vậy A là C2H6O2, ứng với CTCT là :

A hòa tan được Cu(OH)2 vì có 2 nhóm –OH kế nhau. A tác dụng với CuO đun nóng cho ta OHC – CHO. A có thể điều chế bằng cách cho etylen tác dụng với dung dịch thuốc tím. Câu trả lời là d.

10 CTCT của A có thể viết lại : Tên A : 3 – metylpentanol – 2 Câu trả lời là c.

Page 80: 14 Đề Thi Thử HÓA

11 có 3 đồng phân phenol, vậy câu trả lời là c.

12 Độ rượu : Câu trả lời là b.

13 Công thức A có thể viết C2nH5nOn.Ta phải có số H 2 lần số C + 2

5n 2.2n + 2 n 2 n = 1 CTPT (A) là C2H5O (loại) n = 2 CTPT (A) là C4H10O2

Câu trả lời là b.14 CH2 = CH – CH2OH và CH3 – CH2 – CHO có cùng công thức phân tử là C3H6O. Khi hiđro hóa,

chúng đều cho ra CH3 - CH2 – CH2OH Câu trả lời là c. 15 CH = CH – CH2OH là rượu chưa no ; CH3 – CH2 – CHO là anđehit no câu trả lời là b.

16 Ta có : nC2H5OH =

Phản ứng xảy ra :

0,3 mol 0,3 mol

Hiệu suất để hiđrat hóa =

Câu trả lời là a.

17 mC2H5OH còn lại =

Câu trả lời là b.

18

a mol a mol=> a (12x + y + 14) = 3,1

a = 0,05.2 = 0,1 12x + y = 17. Chỉ có x = 1 ; y = 5 là phù hợp.

A có CTPT là CH5N, do đó câu trả lời là a.19 Các amin đều có thành phần nguyên tố gồm C, H, N. Chúng đều có tính bazơ ; trong đó anilin có

tính bazơ rất yếu.Metylanim ở thể khí trong điều kiện thường câu trả lời là c.

20 Tính bazơ của C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2, vì gốc C6H5- hút electron, còn gốc C2H5- đẩy electron mạnh hơn gốc CH3-.

21 Phenol tác dụng được với Na, NaOH, Br2 và không tác dụng được với HCl, NaHCO3, NaCl. câu trả lời là d.

22 Có 5 rượu thơm sau đây :

Câu trả lời là c.23 Phenol rất ít tan trong nước và có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, do đó câu trả lời là d.

Page 81: 14 Đề Thi Thử HÓA

24

a mol an mol a(n + 1,5)

3n = 2n + 3 n = 3.

Vậy câu trả lời là b.25 Dung dịch phenylamoniclorua không tạo kết tủa trắng với nước brom vì cặp electron tự do trong

nguyên tử N ở anilin đã tham gia liên kết trong muối phenylamoniclorua nên không còn ảnh hưởng đến gốc phenyl Câu trả lời là b.

26 Có sự tái tạo phenol (không tan trong nước) nên dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lớp.

27 A có công thức CnH2nO do đó %O = n = 3

A là C3H6O, ứng với công thức cấu tạo C2H5CHO (anđehit propionic) câu trả lời là c.

28

1 mol x mol mol

x + = 2 2x + y = 4. Chỉ có x = 1 ; y = 2 là phù hợp.

Anđehit trên là CH2O. Đây là anđehit no, ở thể khí trong điều kiện thường và có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. Câu trả lời là b.

29

b mol b mol b molGọi a là số mol RCH2OH ban đầu, ta có hệ :

a (R + 31) = 4 (1)b (R + 29) + (a – b)(R + 31) + 18b = 5,6 (2)

(2) bR + 29b + a(R + 31) – bR - 31b + 18b = 5,6 b = 0,1

Ta có : a > b a > 0,1 MA < 40 A phải là CH3OH

Câu trả lời là a.

30 Hiệu suất oxi hóa A = , vậy câu trả lời là b.

31 HCHO có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng, thu được trong nước và ở thể khí trong điều kiện thường Câu trả lời là a .

32

a mol 2a mol=> a(14n + 30) = 5,8 a = 0.1

n = 2

A là C2H5CHO (anđehit propionic) Câu trả lời là c.

33

a mol a mol => a (R + 45) = 2,3 R = 1 (H-)

Page 82: 14 Đề Thi Thử HÓA

a = 0,05.1 = 0,05 => A là HCOOH, do đó câu trả lời là a.

34 HCOOH còn cho phản ứng tráng gương, do đó câu trả lời là b.

35

a an

b bm

Số nhóm chức trung bình =

Giả sử n < m ta có : n < 1,4 < m n = 1 và m = 2; 3; 4;… Có 1 axit đơn chức, 1 axit đơn chức. Câu trả lời là c.

36

a a=> a (R + 45) = 3,6 a = 0,05

a (R + 67) = 4,7 R = 27=> Chỉ có C2H3- là phù hợp R.=> A là axit acrylic CH2 = CH – COOH.=> Câu trả lời là d.

37 Axit acrylic làm mất màu nước brom, cho được phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng hiđro, không cho phản ứng tráng gương câu trả lời là a .

38 Được 18 triglixerit như sau đây, do đó câu trả lời là c.

39 Công thức saccarozơ là C12H22O11 hay C12H14O3(OH)8

Este của saccarozơ với axit axetit là C12H14O3(OOCCH3)8 túc có CTCT là C28H38O19. Câu trả lời là a .

40 F là monome để điều chế nylon – 6,6 nên F là axit ađipic Câu trả lời là d.41 A phải là este có CTCT : CH3 – OOC – (CH2)4 – COO – C2H5

2 rượu B, D là CH3OH và C2H5OH, đây là các rượu thuộc dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, cùng là các rượu bậc I. Câu trả lời là d.

42 Tên A : etylmetylađipat.43 Đó là Cu(OH)2 : Cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu, mẫu hòa tan được Cu(OH)2 là axit fomic và glixerin.

Mẫu không hiện tượng là C2H5OH đun nóng, mẫu tạo kết tủa đó là axit fomic, còn lại là glixerin.44 Sơ đồ phản ứng :

Page 83: 14 Đề Thi Thử HÓA

(C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH C4H6 cao su

buna

Ta có : mtinh bột = = 8 tấn

162n gam → 180n gam

8 tấn → tấn

Để ý rằng :1 mol C6H12O6 → 2 mol C2H5OH → 1 mol C4H6

180g 54g

tấn tấn

Theo định luật bảo toàn khối lượng thì mC4H6 = mcao su buna = tấn

Do đó mcao su buna thu được = . =1,6 tấn

Câu trả lời là d. 45 Dùng Cu(OH)2 : cho Cu(OH)2 vào 3 mẫu, có 2 mẫu hòa tan Cu(OH)2 là dung dịch glucozơ, còn lại

là saccarozơ. Mẫu không hiện tượng là fomon.Cho 2 mẫu dung dịch đường trên tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng, mẫu tạo đỏ là glucozơ, còn lại là saccarozơ Câu trả lời là d.

46 Formon là dung dịch HCHO trong nước (nồng độ từ 35% - 40%) nên tráng gương được Câu trả lời là b.

47 Chất béo là este của glixerin với các axit béo nên khi xà phòng hóa chất béo phải được glixerin. Câu trả lời là d.

48 Glixerin hòa tan được Cu(OH)2 Câu trả lời là d.49 Phenol tác dụng cả với Na, cả với NaOH Câu trả lời là c.50 Rượu etylic là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp theo sơ đồ :

C2H5OH C4H6 cao su buna

Câu trả lời là a.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 21 Ta có n = 2

Vậy A là C2H5OH, có nhiệt độ cao hơn CH3OH nhưng kém C3H7OH…, tan vô hạn trong nước, tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit, tách nước cho ra C2H4. Câu trả lời là d.

2 Đặt A là CxHyO, theo đề cho ta có :

a(12x + y +16) = 18 12x + y + 16 = 9y

8y – 12x = 16 2y – 3x = 4Mặt khác 12x + y + 16 = 9y < 120 y < 13,3Do y chẵn nên chỉ có x = 4, y = 8 là hợp lý. Vậy A là C4H8O.

A mạch hở phân nhánh nên A phải có CTCT :

Page 84: 14 Đề Thi Thử HÓA

Vậy A là rượu bậc I (câu a)

3 Ta có nC2H4 lý thuyết = nC2H5OH ban đầu =

H = (câu a)

4 Nhiệt độ sôi của CH3Cl < CH3OH < C2H5OH vì dẫn halogen luôn có t0 sôi nhỏ hơn rượu tương ứng, còn C2H5OH phải sôi cao hơn CH3OH do có phân tử lượng lớn hơn (câu c).

5 Ta có n = 2 A là C2H5OH, không có đồng phân cùng chức, là rượu bậc I, là

nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp. A tách nước chỉ tạo anken Câu trả lời là b.6 Ta có MA = MO2 = 32 A là CH3OH, có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. (câu d)

7 X là ; Y là

Z là Câu trả lời là a.

8 Dung dịch từ trong hóa đục do có sự phenol không tan :

Câu trả lời là a.

9 nphenol =

0,1 mol 0,1 mol

Vdd NaOH = (câu a)

10 nmetylamin =

0,2 mol 0,2 mol

Vdd HCl = (câu a)

11 Tính bazơ của < NH3 < CH3 – NH2, vì gốc phenol rút electron, còn gốc metyl đẩy electron (câu d).

12 Do có mặt gốc phenyl C6H5 - , anilin không tan trong nước (Chọn câu a).13 %O = 100 – (%C + %H) = 36,36.

Đặt A là CxHyOz ta có :

x : y : z = = 4,54 : 9,1 : 2,27

=> A có công thức nguyên (C2H4O)n. Vì A đơn chức nên n = 1.=> CTCT (A) là C2H4O (câu b)

14 Câu trả lời là d.

15

a a

A là anđehit axetic (câu b) .

Page 85: 14 Đề Thi Thử HÓA

16

58g 2.108g11,6g 43,2g

H = (câu c).

17

Có 5 phản ứng xảy ra (câu a).

18

= =

= (câu a).

19 Ta có =

Để ý rằng = = 0,4mol nên =

Câu trả lời là b.20 Giấm ăn là dung dịch CH3COOH nồng độ 2% - 5% (câu a).

21 Để ý rằng = 1mol ; > 1mol, do đó rượu dùng dư

meste = 88g.

H = (câu b).

22 Ta có naxit =

Mà naxit = = 0,05 mol nên Cdung dịch Br2 = Vậy câu trả lời là b.

23

a an a

Vì MA < 150 nên R + 45n < 150 52n < 150 n < 2,9.Chỉ có n = 2 là hợp lý. Vậy A là CH2(COOH)n tức C3H4O4. Vậy câu trả lời là d.

24 = na = 0,1mol. Vậy = (câu b).

25 Dùng Cu(OH)2 cho vào 3 mẫu, mẫu không hòa tan Cu(OH)2 là C2H5OH và C2H5CHO. Tiếp tục đun nóng 2 mẫu này, mẫu cho kết tủa đỏ gạch là C2H5CHO, còn lại là C2H5OH. (câu c).

26 Được 18 triglixerit (câu d).

Page 86: 14 Đề Thi Thử HÓA

27 %O = 53,34

Đặt E là CxHyOz ta có x : y : z = = 3,33 : 6,66 : 3,33 = 1 : 2 : 1.

E có công thức nguyên (CH2O)n

E có công thức phân tử C2H4O2 (Vì E có 1 liên kết nên chỉ có thể là este đơn chức). Câu trả lời là d.

28 E là HCOOCH3 (metyl fomiat), vậy câu trả lời là b.

29 nE =

0,1 mol 0,1mol 0,1(R + 67) = 9,4 R = 27 (C2H3-) E là CH2 = CH – COO – C2H5 (câu c).

30 E là este của axit acrylic (câu d).31 Vinyl axetat là este chưa no nên làm mất màu nước brom . Chọn câu d.32 Lý luận tương tự câu 27 Câu trả lời là a.33 Có 8 este (câu c).

34 neste =

Để ý rằng neste = = 0,1 mol nên =

Vậy câu trả lời là a.35 Ta có ME = 1,875MO2 = 1,875.32 = 60

E là HCOOCH3

E không có đồng phân cùng chức (câu d).

36 E có CTCT: E là etylisopropyl oxalat (câu a).

37 Tương tự câu 32 tìm được E là HCOOCH3.E phải có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH (câu a).

38 Đặt công thức 2 este là RCOOR’ và RCOOCH2R’ tức CxHyO2 và Cx+1Hy+2O2.

Chúng có công thức trung bình là :

a

Ta phải có x < 4,66 < x + 1 x = 4y < 7,33 < y + 2 y = 6 (vì y phải chẵn).Vậy X gồm C4H6O2 và C5H8O2 (câu d).

Page 87: 14 Đề Thi Thử HÓA

39

%C4H6O2 = (câu a).

40 Vì nên E có 1 nối đôi C = C

%Br =

12x + y = 54. Chỉ có x = 4, y = 6 là hợp lý. E là C4H6O2 (câu b).

41 m = tấn (câu b).

42 Dùng Cu(OH)2 (câu b).

43 msaccarozơ = tấn (câu c).

44 n = mắc xích (câu c).

45 Mprotit = (câu a)

46 Câu b47 Câu a48 Câu b49 Câu a50 Câu d

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 31 Chọn C (vì chứa các chất có những nhóm chức khác nhau).2 Theo đề bài A có công thức nguyên (CH2O)n

B có công thức nguyên (CH2O)m

Ta phải có n < m và n, m 2 n = 1; m = 2 (câu b).

3

a(n + k) – a(n + 1) = a n + k – n – 1 = 1 k = 2 A là anđehit nhị thức, tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.Với các dữ kiện đã cho có thể tìm được công thức chung của A là : C nH2n – 1CHO hoặc

CnH2n(CHO)2. Câu trả lời là b.

4 Có 4 rượu bậc I, CTCP là C5H12O như sau :

Page 88: 14 Đề Thi Thử HÓA

5

a

(C2H5)

A là C2H5OH (câu b).

6

a a

(C2H5)

A là CH3 – CH2 – CH2OH, có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH. Câu trả lời là câu b.

7 Ta có =

Các phản ứng :

m = (câu a).

8 A phải là sản phẩm chính vì sinh ra nhiều hơn B. A là propanol – 2 ; B là propanol – 1 (câu b).

9 (dư) = (câu a).

10 Hiệu suất hiđro hóa = (câu d).

11 C7H8O vừa tác dụng Na, vừa tác dụng với NaOH phải là phenol. Câu trả lời là câu d.

12 Ta có nphenol =

=

0,15mol 0,45 mol 0,15 mol maxit picric = 0,15.229 = 34,36g

13 Dung dịch natriphenolat từ đồng nhất trở nên phân lớp do có sự tái tạo phenol không tan.

Câu trả lời là b.14 Từ các số liệu đã cho, chú ý là A đơn chức nên tìm được CTPT A là C4H6O2.

Page 89: 14 Đề Thi Thử HÓA

Vì A mạch hở, đơn chức nên A chỉ có thể là axit đơn chức chưa no hoặc este đơn chức chưa no Câu trả lời là d.

15 %N = 12x + y = 45

x = 3; y = 9 là hợp lý. A là C3H9N (câu c).

16 Amin nào cũng có tính bazơ nhưng không phải mọi amin đều làm xanh giấy quỳ ướt.Anilin có tính bazơ yêu hơn NH3.

Câu trả lời là a.

17 Đặt A là CxHyO ta có 12x + y = 14

x = 1; y = 2 là hợp lý. A là CH2O. Câu d đúng.

18

a a

(CH3-)

Câu b đúng.19 Nếu không có rượu nào là CH3OH thì ta phải có :

n2 rượu = n2 anđehit = = (trái đề bài).

Hỗn hợp có CH3OH. Đó là CH3OH và C2H5OH (câu a).

20 Gọi a, b lần lượt là số mol 2 rượu trên :

%CH3OH = (câu c).

21 Tác dụng được với H2 cho thấy anđehit có tính oxi hóa.Tác dụng được với O2 cho thấy anđehit có tính khử. Câu trả lời là c.

22

a a

R = 1(H-)

Câu trả lời là a.23 HCOOH còn cho phản ứng tráng gương (câu a).

24 =

=

axit đã dùng dư, ta có phản ứng :

Page 90: 14 Đề Thi Thử HÓA

0,43mol 0,43mol 0,43mol

H = (câu c).

25 nNaOH = 0,0075.1 = 0,0075mol

0,0075mol 0,0075mol

C% = (câu b).

26 =

=

1,39 mol 1,39mol

= 60.1,39 = 83,47g (câu a).

27 Meste = 1,875.32 = 60Đặt este là CxHyO2 thì 12x + y + 32 = 60

12x + y = 28 x = 2, y = 4 là hợp lý. Este là C2H4O2 (metyl fomiat) Câu trả lời là b.

28 A có CTCT :

(C5H8O2) => Câu c đúng.

29 Ta có nA = mol

0,1mol 0,1mol

V = (câu b).

30 CH3COO – CH = CH2 làm mất màu nước brom, trùng hợp tạo poli vinyl axetat, không điều chế từ phản ứng giữa axit và rượu. Câu trả lời là c.

31 Etyl isovaleric có CTCT :

(C6H12O2). Câu trả lời là a.

32

a ax

Page 91: 14 Đề Thi Thử HÓA

E là C5H8O2 (câu a).

33 nE =

0,05mol 0,05mol 0,05(R + 67) = 4,7 R = 27 (C2H5) E là C2H5COOC2H5 (câu b).

34 E làm mất màu nước brom.35 Cu(OH)2 (câu d).36 6 triglixerit (câu a).

37 mglucozơ =

180kg → 2,46kg2kg → xkg

mrượu thu được = (câu d).

38

342g 180g 180g1kg ? ?

mglucozơ = mfructozơ = (câu c).

39

6n.22,4 l → 2n gam

x lít ← 16,2 gam

Vkhông khí cần = (câu a).

40 msaccarozơ = tấn (câu c).

41 Phản ứng xảy ra :

a ax

Page 92: 14 Đề Thi Thử HÓA

A có CTCT là C3H7O2N, ứng với CTCT : NH2 – CH2 – CH2 – COOH . Câu trả lời là b.

42 alanin (câu b). 43 Trong lượng dầu còn lượng lớn đạm thực vật, khỉ thủy phân sẽ được nước tương. Đây là cơ sở để

sản xuất nước tương từ bánh dầu (câu a).44 Da thật là da động vật, đó là protit động vật. Simili là P.V.C (polime tổng hợp) Câu trả lời là b.45 X là CTCT :

Hoặc Câu trả lời là b.

46 Z là (axit glutamic).47 Lòng trứng trắng là protit. (câu c).48 Nhựa phenol fomanđehit là polime tổng hợp (câu b).49 Thủy tinh hữu cở là polime tổng hợp (câu b).50 Da nhân tạo (simili) là polime tổng hợp (P.V.C). Câu trả lời là b.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 41 Đặt A là CxHyOz, ta có 12x + y + 16z = 60.

z = 1 => 12x + y = 44. Chỉ có x = 3; y = 8 là phù hợp. z = 2 => 12x + y = 28. Chỉ có x = 2; y = 4 là phù hợp.(Chú ý là A đơn chức nên z = 1 hoặc z = 2).

2 C3H8O có 3 CTCT

C2H4O có 2 CTCT A có 5 CTCT (câu c).

3 B có CTCT là HO – CH2 – CHO (câu b).4 Có thể có 3 CTCT dưới đây :

Câu trả lời là a.

5 =

= 70.0,8 = 56g (câu a).

Page 93: 14 Đề Thi Thử HÓA

6 Ta có nbutanol – 2 =

Các phản ứng:

B phải là sản phẩm chính vì sinh ra nhiều hơn, vậy A là sản phẩm, do đó A là CH 3 – CH2 – CH = CH2 (câu a).

7 n2anken =

Hiệu suất tách nước =

Câu trả lời là c.8 mrượu dư = 74(0,2 – 0,15) = 3,7g (câu b).9 Chỉ có Cu(OH)2 bị hòa tan bởi C2H4(OH)2 (câu c)10 A chỉ là phenol, do đó A phải có CTCT là C7H8O (câu b).11 A có thể có 3 CTCT sau :

Câu trả lời là a.

12 nA =

0,11mol 0,11mol

Vdd NaOH = (câu b).

13

a a

x = 1, y = 5 là hợp lý A là CH5N tức CH3 – NH2 (metylamin). Câu trả lời là a.

14

a ax

A có CTCT là C2H7N (câu b).

Page 94: 14 Đề Thi Thử HÓA

15 A có 2 CTCT là CH3 – CH2 – NH2 và CH3 – NH – CH3 (câu a).

16 m = (câu b).

17 Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đều không tạo kết tủa trắng với nước brom vì không còn nhóm – OH và nhóm – NH2 ảnh hưởng đến phenyl (câu d).

18 A phải là anđehit chưa no hoặc rượu chưa no có dạng mạch cacbon tương tự rượu isobutylic.

Nhưng rượu chưa no thì C không phù hợp hóa trị. Vậy A phải là : , tức có CTPT là C4H6O (câu b).

19 A là anđehit metacrylic (câu b).20 A có số C < 3 nên A không thể là anđehit chưa no (câu d).

21

Câu trả lời là b.

22

%Br = R = 41 (C3H5)

A có công thức C3H5COOH (câu b).

23 nA =

0,05mol 0,05mol

Vdung dịch Br2 = (câu b).

24 A là , nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ (câu d).

25

Câu trả lời là a.

26 Đặt công thức trung bình 2 axit là

0,15mol

Do = 1,33 nên có 1 axit là đơn chức, 1 axit là đa chức (câu d).

27

Page 95: 14 Đề Thi Thử HÓA

a a a a

R = 27 (C2H5). Vậy A là C2H3COOH (câu c).

28 ban đầu =

C = (câu a).

29 A làm mất màu nước brom (câu b).

30

a a a

(H-)

A là HCOOH (câu a).

31

0,2mol 0,2mol

mdd NaOH = (câu a).

32

1 mol

4x + y = 12 x = 2; y = 4 là hợp lý.

33 E là HCOOCH3 (metyl fomiat) Câu trả lời là a.34 Theo sơ đồ ta thấy D là C2H5OH

F là Na2CO3

E là NaHCO3

B là HCOONaDo đó A là HCOC2H5 (câu d).

35 X có CTCT là HOCH2 – CH2 – CHO. Thật vậy :

Câu trả lời là c.36 E có CTCT : CH3 – OOC – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COO – CH3

A là CH3OH (câu a).37 E là este của axit ađipic (câu b).38 Nhiệt độ sôi của HCOOCH3 < CH3 – CH2 – CH2OH < CH3COOH, vì este không tạo được liên kết

hiđro liên phân tử, còn liên kết hiđro giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử rượu (câu c).39 E có CTCT là

Page 96: 14 Đề Thi Thử HÓA

Vậy E có CTPT là C11H12O11 (câu a).40 Đisaccarit là gluxit khi thủy phân cho ra 2 monosaccarit. Vậy đó là saccarozơ và mantozơ (câu a).41 mtinh bột = 0,2kg

162n kg 180n kg0,2 kg x kg

mglucozơ = (câu b).

42

162n kg 265n kgx kg 1000 kg

x = (câu b).

43

342 g 2.180 g1 kg x

x = (câu c).

44 Được 4 đipeptit như sau :

Câu trả lời là c.45 Do A không phân nhánh nên chỉ có 2 khả năng

A có nhóm – COOH

a a

A có 2 nhóm – COOH

a a

Page 97: 14 Đề Thi Thử HÓA

(C3H5)

A có CTCT: (câu c).

46 Thủy tinh hữu cơ :

(câu b).

47 H = Câu trả lời là a.

48 Protit có trong tất cả cơ thể động vật, thực vật, nhất là ở động vật. Khi thủy phân protit đến cùng ta được các aminoaxit. (câu c).

49 Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo. Khi bị oxi hóa chậm, cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn chất đạm và tinh bột. (câu a).

50 Protit nhất thiết phải chứa C, H, O, N (câu c).

Page 98: 14 Đề Thi Thử HÓA

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 51 Đó là 4 axit sau :

Câu trả lời là b.2 Đó là 3 phenol sau :

Câu trả lời là b.

3 %N trong CxHyN = 12x + y = 59 x = 4; y = 11 là hợp lý.

Câu trả lời là b.

4 Câu trả lời là a.

5

0,2mol 0,2mol

Vdd HCl = (câu b).

6 Gọi a là số mol A ban đầu, ta có phản ứng :

b b b

b = 0,1

Ta có a > b nên a > 0,1

MA < 40. Suy ra A phải là CH3OH (câu a).

7 H = (câu c).

8 CH3OH dùng để sản xuất HCHO, nguyên liệu cho công nghiệp chất dẻo. (câu a).

9 m = (câu a).

10 Các amin đều có tính bazơ (câu a).11 HCHO có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng (câu c).

12 =

=

Page 99: 14 Đề Thi Thử HÓA

0,3mol 0,3mol

H = . Vậy câu a đúng.

13 =

64g 60g64g xg

= (câu d).

14

Cứ 86g axit tác dụng được với 32g rượu cho 100g thủy tinh hữu cơ. Cứ 86g axit tác dụng được với 32kg rượu cho 100kg thủy tinh hữu cơ.

maxit cần =

mrượu cần =

Câu trả lời là c.

15 CH3COOH =

nNaOH = = 0,4mol

Vdd NaOH = (câu b).

16

a a

(CH3 - )

A là CH3COOH (câu b).

17

a

2x + 2 – y – 1 = 2 y = 2x – 1

A có công thức

A làm mất màu nước brom, có 2 liên kết trong phân tử, không tráng gương được là axit chưa no.

Câu trả lời là b.

Page 100: 14 Đề Thi Thử HÓA

18 Để ý rượu đã dùng đủ, do đó neste = naxit = 1mol

= (câu a).

19 Theo sơ đồ A là CH3OH ; B là C2H5OH, do đó C là CH3 – OOC – CH2 – COO – C2H5

Câu trả lời là b.20 A không thể tạo anken (câu b).21 C là muối natri của axit malonic (câu b).22 Được 6 este như sau :

- Tạo bởi toàn HCOOH (1 este).- Tạo bởi 2 phân tử HCOOH và 1 phân tử CH3COOH (2 este đồng phân).- Tạo bởi toàn CH3COOH (1 este).- Tạo bởi 2 phân tử CH3COOH và 1 phân tử HCOOH (2 este đồng phân). Câu trả lời là c.

23 Thuốc nổ glixerin trinitrat có công thức cấu tạo :

nó có công thức phân tử là C3H5N3O9 Câu trả lời là d.24 Este đã cho có công thức cấu tạo :

nó có công thức phân tử là C16H22O11 Câu trả lời là a.25 Các phản ứng xảy ra :

thu được = = =

thu được = 0,5.46 = 23g Câu trả lời là a.

26 Nếu hiệu suất 100% thì phải dùng 0,25mol glucozơ.

hiệu suất 80% thì phải dùng glucozơ.

mglucozơ cần dùng = 180.0,3125 = 56,25g Câu trả lời là b.

27

(glucozơ) (fructozơ)Cứ thủy phân hoàn toàn 342g saccarozơ được 180g mỗi loại

Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ được mỗi loại

Câu trả lời là c.

Page 101: 14 Đề Thi Thử HÓA

28

162n gam → 180n gam

1kg → Câu trả lời là b.

29 Dùng Cu(OH)2 theo sơ đồ :

Câu trả lời là a.

30

Câu trả lời là c.

31 mxenlulozơ = tấn. Ta có nxenlulozơ =

Các phản ứng :

= tức 2,944 tấn.

Câu trả lời là d.

32 msaccarozơ = tấn, vậy câu trả lời là b.

33 mC = ; mH =

mO = 8,6 – (4,8 + 0,6) = 3,2gCông thức cần tìm là CxHyOz ta có :

x : y : z = = 0,4 : 0,6 : 0,2 = 2 : 3 : 1

A có công thức nguyên là (C2H3O)n tức C2nH3nOn.Vì A đơn chức nên số nguyên tử O trong A 2Nhưng n = 1 cho công thức C2H3O không phù hợp.Vậy n = 2, do đó A có công thức phân tử C4H6O2.

Page 102: 14 Đề Thi Thử HÓA

Câu trả lời là c.

34 A phải là axit, có công thức cấu tạo : (axit metacrylic). Câu trả lời là a.

35 A là nguyên liệu để điều chế poli metyl metacrylat (thủy tinh hữu cơ) câu trả lời là b.36 Đặt công thức A là (NH2)xR(COOH)y, ta có 16x + R + 45y = 75

x = 1; y = 1 là hợp lý. Rút ra R = 14 (- CH2 - ) . A là NH2 – CH2 – COOH (glixin) Câu trả lời là c.

37 Chuối xanh chứa hồ tinh bột nên làm dung dịch iot hóa xanh. Câu trả lời là c.38 Aminoaxit nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N (ngoài ra còn có thể chứa S ; Fe …).

Chúng có tính lưỡng tính (vì chứa đồng thời nhóm – NH2 và COOH), và là chất cơ sở để xây dựng nên các protit. Câu trả lời là d.

39 Mprotit = đvC Câu trả lời là a.

40 Trong bánh dầu còn lượng lớn đạm thực vật, khi thủy phân sẽ được các aminoaxit. Đây là cơ sở để nấu nước tương từ bánh dầu câu trả lời là d.

41 Công thức của poli metylmetancrylat là

n = Câu trả lời là c.

42

6n.22,4l → 162n gam

134,4l ← 162 gam

V không khí = lít

Câu trả lời là d.43 Gạo là tinh bột khi nhai dưới tác dụng của men có trong nước bọt sẽ cho phản ứng thủy phân tạo

glucozơ có vị ngọt. Cơm cháy ở đáy nồi bị thủy phân mạnh hơn cơm ở phía trên (do tiếp xúc với nhiệt nhiều hơn) nên cơm cháy ngọt hơn. Đường fructozơ trong mật ong ngọt gấp 1,5 lần đường saccarozơ trong mía nên mật ong ngọt hơn mía. Tinh bột trong xôi đa số ở dạng amilopectin, trong nước nóng trương lên thành hồ nên xôi dẻo, dính hơn cơm. câu trả lời là c.

44 Phản ứng điều chế tơ enăng :

(axit - aminoenantoic) Câu trả lời là d.45 Da thật có nguồn gốc là da động vật nên là protit động vật. Simili là chất dẻo, nguồn gốc từ P.V.C

(polime tổng hợp) Câu trả lời là a.46 Từ C2H5OH điều chế được C4H6 rồi trùng hợp được cao su buna Câu trả lời là b.47 HCOOH vừa có tính axit, vừa có tính anđehit Câu trả lời là a.48 CH3COOH tác dụng được với Na2CO3 nhưng không tráng gương Câu trả lời là c.49 Có thể dùng C2H5OH làm nhiên liệu cho động cơ, đèn cồn trong phòng thí nghiệm…50 Trong các hợp chất trên, chỉ có C2H5OH tách nước tạo C2H4. Câu trả lời là b.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 61 Xét 2 phản ứng :

Page 103: 14 Đề Thi Thử HÓA

a mol

b mol

= hóa trị trung bình của A, B =

Giả sử n < m thì n < 2,66 < m m = 3; n = 1 hoặc n = 2 Câu trả lời là d.

2 Kim loại phải dùng là Mg để khử hết các ion Zn2+ ; Fe2+ và Cu2+ trong dung dịch vào tạo một muối duy nhất Mg(NO3)2 câu trả lời là Mg (câu a).

3 Giả sử đã dùng 1 mol MO

1mol 2mol 1mol

(1) mdd HCl = 1000g(2) mdd MCl2 = 8(M + 71)gMà mdd MCl2 = mdd HCl + mMO

Nên 8(M + 71) = 1000 + M + 16 M = 64 (Cu). Câu trả lời là c.

4 a.

b.

c. Câu trả lời là d.

5 Al có thể tan trong H2SO4 loãng, cũng tan trong dung dịch NaOH, trong khi Cu không cho các phản ứng này. Câu trả lời là c.

6 Nếu quy ước độ dẫn điện của Hg là 1 thì của Ag là 49, của Cu là 46, Al là 26 và Au là 35,5. Câu trả lời là d.

7 Có thể phân biệt Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3 bằng nước như sau :Cho 3 mẫu thử vào nước, mẫu tan được là Na2O.

Cho dung dịch NaOH vừa thu được vào 2 mẫu còn lại, mẫu tan được là Al2O3, còn lại là Fe2O3.

Câu trả lời là c.8 Cây đinh sắt quấn dây đồng rồi để nơi ẩm ướt sẽ bị ăn mòn điện hóa nên gỉ sét nhiều hơn.

Câu trả lời là d.9 Phản ứng của A với nước dư :

Page 104: 14 Đề Thi Thử HÓA

Vì rắn B tan một phần trong NaOH chứng tỏ B còn Al2O3 dư. Ba(OH)2 đã phản ứng hết dung dịch A chỉ chứa Ba(AlO2)2

Sục CO2 vào dung dịch A sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3.

Câu trả lời là a.10 Theo lí luận trên, B gồm (Al2O3 + CuO + Fe2O3). Câu trả lời là b.11 B tan một phần trong NaOH dư theo phản ứng :

Rắn E là CuO và Fe2O3 (câu c).

12

Rắn F là Cu, Fe sẽ tan hết trong dung dịch FeCl dư.

Câu trả lời là c.13 Để ý rằng trong phản ứng :

46g 71g 2.58,5g

Thì Na đã dùng dư, do đó mNaCl =

Câu trả lời là b.

14

62g 2.40g3,1g x gam

x =

C% = Câu trả lời là b.

15

a 4aNếu b 4a thì không còn kết tủa. Vậy, để có kết tủa thì b < 4a. Câu trả lời là b.

16 Quặng manđehit Fe3O4 có %Fe =

pirit FeS2 có % Fe =

hematit đỏ Fe2O3 có %Fe =

xiđehit FeCO3 có %Fe =

Câu trả lời là a.

Page 105: 14 Đề Thi Thử HÓA

17 Cứ 160g Cu2S có 128g Cu 8g Cu2S có

Vậy 100g quặng cancozit có 8g Cu2S tức 6,4g Cu, do đó hàm lượng đồng trong quặng cancozit có 8% Cu2S là 6,4% (câu b).

18

2.64g 2.80g6,4g 8g

Hiệu suất phản ứng đạt

Câu trả lời là b.

19 trong quặng = mFe trong quặng = tấn

mgang thu được = (câu c).

20 Hàm lượng nhôm trong mica =

Câu trả lời là b.

21 Ta có = . Phản ứng xảy ra :

0,75mol 0,75mol 0,75mol mCaO = 56.0,75 = 42g (câu c).

22 Hiệu suất phản ứng = Câu trả lời là a.

23 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có : m = 100 - = 100 – 0,75.44 = 67g (câu b).

24 m gam rắn X gồm (0,75mol CaO + 0,25mol CaCO3). Để ý rằng CaO và CaCO3 đều tác dụng với

HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2. Do đó mHCl cần = (0,75 + 0,25)2 = 2mol Vdd HCl = lít (câu b).

25 Criolit có công thức AlF3.3NaF. Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (2050oC), người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy được hỗn hợp chất lỏng ở 900oC. Việc làm này vừa tiết kiệm năng lượng, vừa tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn. Mặt khác hỗn hợp này có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, sẽ nổi lên trên, giúp Al nóng chảy không bị oxi hóa. Câu trả lời là d.

26

Câu trả lời là c.27 Chọn c.

28

Ion Cu2+ bị khử dần thành Cu, do đó màu xanh của dung dịch nhạt dần. Câu trả lời là a.

29

2amol amol

M = 39. Vậy M là K (câu b).

Page 106: 14 Đề Thi Thử HÓA

30 K có 1e ở lớp ngoài cùng, tính khử mạnh hơn Al và Na. K là kim loại kiềm, có thể điều chế bằng phản ứng :

Câu trả lời là c.31 Để hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl (800oC) xuống thấp hơn, người ta dùng hỗn hợp của nó với

NaF hoặc CaCl2. Ví dụ hỗn hợp 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 theo khối lượng có nhiệt độ nóng chảy ở 600oC. Câu trả lời là c.

32

a mol a mol

0,672g rắn gồm

64a + 80(0,01 – a) = 0,672 a = 0,008

Hiệu suất khử CuO =

Câu trả lời là c.33 Dùng NaOH : không có kim loại nào phản ứng.

Dùng HCl : chỉ có Fe phản ứng.Dùng HNO3 : cả 3 kim loại đều phản ứng.Dùng FeCl3 : chỉ có Fe và Cu tan ra.

Câu trả lời là c.34 Dùng nước amoniac dư cho vào 4 mẫu thử

- Mẫu tạo trắng rồi tan ra là ZnCl2.- Mẫu tạo trắng bền là AlCl3.- Mẫu tạo trắng xanh hóa đỏ nâu ngoài không khí là FeCl2.- Mẫu không hiện tượng là NaCl.

35 Dung dịch F phải chứa các muối vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Các kim loại magiê, nhôm, kẽm không tạo các muối có tính chất đó. Sắt tạo được FeSO4 có tính khử; Fe2(SO4)3 có tính oxi hóa oxit đã dùng là Fe3O4 (câu b).

36

1 mol 8 mol

Vdd HCl = lít (câu a).

37

Cl- Mg2+

Page 107: 14 Đề Thi Thử HÓA

Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử (câu a).38 Trong hai phản ứng trên, sắt có số oxi hóa +2, giảm xuống 0 ở (1) và tăng lên +3 ở (2). Vậy hợp

chất sắt (II) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa Câu trả lời là c.39 Nguyên tắc sản xuất gang là dùng khí CO để khử sắt oxit thành sắt kim loại ở nhiệt độ cao (câu b).

40

(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu) đồng kim loại khử được Fe3+ thành Fe2+

Câu trả lời là c.

41

(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu) Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag (câu a).

42

(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (khử yếu và oxi hóa yếu) Câu trả lời là d.

43 a.

b.

c.

d.

(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu) Câu trả lời là b.

44

Câu trả lời là b.

45

Câu trả lời là a.

46

Câu trả lời là d.47 Al2O3 ; ZnO ; MgO tạo các muối Al2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4 không có khả năng hòa tan bột đồng.

Fe2O3 (hoặc Fe3O4) tạo Fe2(SO4)3 hòa tan được bột đồng. Câu trả lời là b.48 Tương tự, các muối Al2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4 loãng thỏa yêu cầu FeO (hoặc Fe3O4) tạo FeSO4 thỏa

yêu cầu đề bài. Câu trả lời là b.49 Trong dãy điện hóa, tính khử của Mg > Al > Zn > Fe. Câu trả lời là d.50 Phải dùng Mg để khử Pb2+ và Cu2+ thành kim loại, tạo một muối duy nhất Mg(NO3)2. Câu trả

lời là d.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 71 Kim loại dễ nhường electron, thể hiện tính khử (câu a).

Page 108: 14 Đề Thi Thử HÓA

2 Chỉ có một số các nguyên tố IV A, V A, VI A là phi kim. Các nguyên tố VII A toàn là phi kim. Câu trả lời là d.

3

(khử mạnh) (oxi hóa mạnh) (oxi hóa yếu) (khử yếu)Trong phản ứng này ta thấy Cu có thể khử được Fe3+ thành Fe2+ và ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ (câu c).

4 Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại : Câu trả lời là b.

5

Rắn Y là Al2O3 ; Cu ; Fe hỗn hợp khí Z là CO và CO2 ;

Câu trả lời là c.6 Chỉ có Al2O3 trong Y bị tan ra :

Rắn Y chỉ tan một phần, không có khí thoát ra.7 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có : mx + mCO đã phản ứng = my + mCO2 sinh ra

mx – my = mCO2 sinh ra – mCO đã phản ứng.

Để ý rằng nCO đã phản ứng = nCO2 sinh ra = nCaCO3 =

Do đó m – n = 0,44p – 0,28p m – n = 0,16p. Câu trả lời là d.

8 Trong sự gỉ sét của tấm tôn tráng kẽm có sự hình thành pin, trong đó cực âm là kim loại có tính khử mạnh hơn. Mặt khác chỉ có cực âm bị ăn mòn, tức cực âm bị oxi hóa. Câu trả lời là d.

9 Kim loại đã dùng phải có tính khử mạnh hơn sắt đễ trở thành cực âm và bị ăn mòn thay cho sắt, tức ăn mòn thay cho con tàu. Câu trả lời là c.

10 Kim loại nguyên chất vẫn bị ăn mòn hóa học nhưng không bị ăn mòn điện hóa vì không có sự tạo thành pin.Kim loại nguyên chất thì không bị oxi hóa (vì không thể nhận electron) nhưng vẫn bị khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh. Câu trả lời là b.

11

ion Cu2+ bị khử dần thành kim loại. màu xanh của dung dịch nhạt dần (câu b).

12

a mol a mol a mol

M = 40. Vậy M là Ca (câu b).

13

0,09 mol 0,18 mol

Vdd HCl = lít

Page 109: 14 Đề Thi Thử HÓA

14 Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể kiểu lập phương tâm khối (câu a).

15 Ta có = 0,3.1 = 0,3mol

= mol

Có 2 khả năng :- Chỉ tạo BaCO3

0,1mol 0,1 mol V = 22,4.0,1 = 2,24 lít

- Tạo cả BaCO3 và Ba(HCO3)2

0,1mol 0,1mol 0,1mol

0,4mol 0,2mol V = 0,5.22,4 = 11,2 lít Câu trả lời là c.

16 Kim loại đã dùng phải là Mg (câu d).17 Tính khử của Hg < Al < K (câu d).18 a. Dùng nước nhận ra Na.

Dùng dung dịch NaOH vừa thu được nhận Al, còn lại là Cu.b. Dùng nước nhận ra K2O

Dùng dung dịch KOH nhận ra được Al (có khí sinh ra), còn lại là Al2O3.c. Dùng nước nhận ra BaO

Dùng dung dịch Ba(OH)2 vừa thu được nhận ra ZnO còn lại là FeO. Câu trả lời là d.

19 Ta có : = 0,2.0,5 = 0,1mol

nNaOH = 0,8.1 = 0,8molPhản ứng xảy ra :

0,1mol 0,4mol 0,1mol 0,3mol

dung dịch A gồm : Câu trả lời là d.

20 Khi cho NaOH vào, trước hết xảy ra phản ứng trung hòa :

0,4mol 0,4molSau đó toàn bộ 0,1mol NaAlO2 phản ứng vừa đủ với HCl để tạo cực đại

0,1mol 0,1mol

Vdd HCl = lít (câu a).

21 Ta có :

Có 2 khả năng :- HCl dùng thiếu :

Page 110: 14 Đề Thi Thử HÓA

0,05mol 0,05mol 0,05mol

Vdd HCl = lít

- HCl dùng thừa :Không cần xét, vì đề yêu cầu tính thể tích dung dịch HCl tối thiểu Câu trả lời là a.

22

Vì rắn B tan 1 phần trong NaOH dư nên B gồm (Al2O3 + Fe2O3), vậy dung dịch A chỉ chứa Ba(AlO2)2.

Câu trả lời là c.

23

Câu trả lời là c.

24

Rắn E là Fe2O3 (câu a).

25

a a

Câu trả lời là b.

26 V = 22,4a = 0,784 lít (câu b).

27 = 2.0,01 = 0,02mol

Các phản ứng :

0,02mol 0,02mol 0,02mol

0,015mol 0,015mol = (0,02 – 0,015)100 = 0,5g (câu a).

28 Câu trả lời là b.

29 Nguyên tắcl làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng (câu a).30 Các ion Mg2+ và Ca2+ sẽ bị kết tủa nếu gặp các ion và có thể dùng Na2CO3 ; Na3PO4

(câu c).

31

a mol a mol để không có kết tủa thì b 8a (câu c).

32 Nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong do xảy ra các phản ứng :

Page 111: 14 Đề Thi Thử HÓA

Câu trả lời là b.33 Ban đầu thuốc tím bị mất màu do phương trình :

Khi Fe2+ đã bị oxi hóa hết, thuốc tím sẽ không mất màu nữa. Câu trả lời là a.

34 Gọi a là số mol Fe đã tan ra

amol amol 64a – 56a = 0,2 a = 0,025mol mCu bám vào = 64.0,025 = 1,6g

35 Ta có : nNaOH = 0,05.2 = 0,1molTheo đề bài NaOH bị trung hòa vừa hết theo phản ứng :

0,1 mol 0,1mol

Vdd HCl = lít (câu a).

36 Nồi nhôm sẽ bị phá hủy do nguyên liệu để nấu xà phòng là NaOH Câu trả lời là a.

37 A phải là CO2. Ta có : = 22,5.2 = 45, mà = 44 < 45, nên ta phải có MB > 45 B

là NO2 (câu a).38 D là NaHCO3, vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl (Chọn câu b).39 Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt thể hiện ở phản ứng nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối

(câu d).40 Có 2 khả năng :

- X là 2 kim loại đều tác dụng với nước :

a mol

b

= hóa trị trung bình =

Giả sử n < m thì n < 2,33 < m. m = 3 (vô lý, vì kết tủa B(OH)3 sẽ bảo vệ không cho B phản ứng tiếp với nước).- Một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ ; kim loại còn lại có hiđroxit lưỡng tính (câu d).

41 FeO thể hiện tính khử khi sắt có số oxi hóa tăng sau phản ứng Câu trả lời là d.42 Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe2+ : 1s22s22p63s23p63d6 Câu trả lời là c.43 Các phản ứng phải diễn ra theo thứ tự :

Page 112: 14 Đề Thi Thử HÓA

Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên Zn và Cu không thể đều phản ứng hết.Nhưng nếu chỉ có Zn phản ứng thì dung dịch Y chỉ chứa Zn(NO3)2 khi tác dụng với NaOH dư không thể tạo kết tủa. Vậy phải có Cu phản ứng. Zn phản ứng hết, Cu chỉ phản ứng một phần (câu a).

44 Do Cu chỉ phản ứng một phần nên hỗn hợp X gồm Ag, Cu (câu c).45 Kết tủa Z là Cu(OH)2, do đó rắn T là CuO (câu d).

46

Câu trả lời là d.

47

Câu trả lời là a.48 Phương pháp nhiệt luyện không dùng để điều chế nhôm (câu a).49 Quặng boxit có công thức Al2O3.nH2O (câu a).50 Không thể điều chế Fe3O4 bằng cách nhiệt phân hiđroxit tương ứng như Al2O3 ; FeO ; Fe2O3.

(không có không khí)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 81 Thủy ngân là kim loại ở thể lỏng ở điều kiện thường (câu d).

2

Câu trả lời là a.3 - Nếu dùng FeCl3 dư : Fe, Cu tan hết, còn lại là Ag (lượng Ag không đổi).

- Nếu dùng AgNO3 dư : Fe, Cu tan hết, còn lại là Ag (lượng Ag tăng). Câu trả lời là c.

4 Trước hết xảy ra phản ứng :

1mol 2mol 1mol 2molSau đó nếu AgNO3 còn dư sẽ xảy ra phản ứng

1 mol 1 mol thu được tối đa 3 mol Ag (câu d).

5 Trước hết xảy ra phản ứng :

mol 1mol 1 mol

Sau đó Al còn dư mol nên xảy ra tiếp phản ứng :

Page 113: 14 Đề Thi Thử HÓA

mol 1mol 1mol

thu được 1 mol Fe (câu b).

6

(chất khử mạnh) (chất oxi hóa mạnh) (chất oxi hóa yếu) (chất khử yếu) Câu trả lời là a.

7

Cho HCl từ từ vào dung dịch B thì một lúc sau mới thấy kết tủa xuất hiện chứng tỏ NaOH còn dư, vậy rắn D gồm CuO, FeO. Câu trả lời là c.

8 Phản ứng xảy ra khi cho HCl vào dung dịch B

Kết tủa E là Zn(OH)2 (câu a).9 Dãy nhôm cột nối tiếp với dây đồng để ngoài trời đã xảy ra sự ăn mòn điện hóa : cực âm là nhôm

và nhôm bị oxi hóa. Câu trả lời là b.10 Cực dương là Cu, không bị ăn mòn Câu trả lời là a.11 Zn, Al đều tan trong lượng dư các dung dịch HCl, NaOH, FeCl3 Câu trả lời là d.

12

nồng độ CuCl2 giảm dần (câu b).

13

23g 40g 1g2,3g 4g 0,1g

%C = Câu trả lời là d.

14 dung dịch A có 2g NaOH hay mol NaOH

0,05mol 0,05mol

mdd HCl = gam (câu b).

15 6 gam (câu c).16 Gọi a, b là số mol MgCO3 và CaCO3 trong X.

Các phản ứng :

Theo đề bài ta có : 84a + 100b = 31,8Mà 84a + 84b < 84a + 100b nên 84(a + b) < 31,8 a + b < 0,378 2a + 2b < 0,756 nHCl để X tan

hết < 0,756mol. Nhưng nHCl ban đầu = 0,8.1 = 0,8 > 0,756,, vậy X tan hết và HCl còn dư. Câu trả lời là b.

17 Khối lượng bình tăng = mCO2 = 0,2.44 = 8,8g (câu b).

Page 114: 14 Đề Thi Thử HÓA

18

a a a

2b b b

= 100a = 10g

khối lượng dung dịch giảm (10 – 8,8) = 1,2g.19 Trong nước, Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lớp màng này bị tan trong kiềm mạnh nên Al (đã

cạo Al2O3) khử nước rất chậm và khó nhưng khử nước dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh theo các phản ứng :

(1)

(2)

Kết hợp (1) và (2) ta được phương trình quen thuộc :

Câu trả lời là c.20 Đều xuất hiện kết tủa trắng, và kết tủa tan ra hết nếu dùng HCl dư nhưng không tan dù có dùng dư

CO2. (câu c).21 Dùng H2O có thể phân biệt Na2O, Al2O3, Al, CuO (câu c).22 Các phản ứng phải diễn ra theo thứ tự :

- Nếu chỉ có Al phản ứng, dung dịch Z chỉ chứa AlCl3, tác dụng với NaOH dư không thể tạo . Vậy Fe có phản ứng.

- Nếu Al, Fe đều phản ứng hết thì rắn R chỉ là Cu, không thể tan một phần trong HCl dư. Al phản ứng hết ; Fe chỉ phản ứng một phần. Rắn Y gồm Fe, Cu (câu c).

23 Fe tan hết trong dung dịch HCl dư nên rắn T là Cu (câu b).24 Dung dịch Z gồm AlCl3 và FeCl2, tác dụng với NaOH dư tạo kết tủa Fe(OH)2.

W là Fe(OH)2 Câu trả lời là b.25 Từ A phải điều chế ra được B, C, D. Chỉ có Al(OH)3 là điều chế ra được Al2O3 ; NaAlO2 ; AlCl3.

Vậy A là Al(OH)3 (câu a).26 B nằm trong số Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Từ B phải điều chế được C, D. Chỉ có Al2O3 là điều chế

được AlCl3 và NaAlO2. Vậy B là Al2O3. B là oxit lưỡng tính (câu d).27 Vì dung dịch phải trung hòa về điện nên :

2. 0,03 + 2.0,13 = 0,2 + 2a a = 0,06 Câu trả lời là b.

28

a 4a b 4a thì không có kết tủa (câu d).

29 %Al = (câu a).

30 B là NH3. Thật vậy :

Page 115: 14 Đề Thi Thử HÓA

Câu trả lời là d.31 Đều có kết tủa trắng nhưng ở thí nghiệm 1 thì NaOH dùng dư nên kết tủa tan ngay. Câu trả lời

là b.32 Fe2+ bị oxi hóa phải trở thành Fe3+ Câu trả lời là b.33 Hợp chất sắt (II) bị khử sẽ trở về sắt kim loại. Câu trả lời là d. 34 Cr có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d54s1, do đó Cr có electron độc thân ở obitan s (câu d).35 Khi tác dụng với HNO3 thì Fe2O3 không giải phòng khí, còn Fe3O4 có giải khí Câu trả lời là b.36 Hợp chất sắt (III) chỉ bị khử, không bị oxi hóa. Câu trả lời là b.37 Phản ứng sau đây không phải phản ứng oxi hóa khử :

Câu trả lời là c.38 Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa phải trở thành hợp chất sắt (III) Câu trả lời là d.

39 mFe cần điều chế = tấn

cần = tấn

mquặng cần = tấn

Câu trả lời là d.40 Ta có phản ứng :

12g → 22,4 lít

xg ← 0,1568 lít

x =

hàm lượng cacbon =

Câu trả lời là a.

41 Cứ 100g quặng có 80g Fe3O4 tức có gam sắt.

Hàm lượng sắt trong quặng là 57,93%. Câu trả lời là a.

42 Có 5 phản ứng là :

Câu trả lời là c.43 Dung dịch KI từ không màu hòa tím do phản ứng :

Page 116: 14 Đề Thi Thử HÓA

Câu trả lời là a.

44 Đó là S :

Câu trả lời là c.45 Fe3+ đã oxi hóa S2- thành S tự do (câu b).46 Hợp chất sắt (II) bị khử phải trở thành sắt kim loại Câu trả lời là b.47 Hợp chất sắt (II) bị oxi hóa phải thành hợp chất sắt (III) Câu trả lời là a.48 Hợp chất sắt (III) bị oxi hóa phải thành hợp chất sắt (II) hoặc sắt tự do Câu trả lời là d.49 Hồ tinh bột để phát hiện ra I2 (câu d).

50 Phản ứng :

Không có sự thay đổi số oxi hóa nên không phải phản ứng oxi hóa khử (câu c).

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 9

1

a mol mol

a(12x + y) = 18 x : y = 2 : 3.

A có công thức nguyên là (C2H3)n

Ta phải có 2n 4 n 2. Nhưng n = 1 cho C2H3 không tồn tại. Vậy A là C4H6. A có thể là ankađien (câu c).

2 Trùng hợp A được cao su buna (câu c).

3 Để ý rằng : = 3 : 2 ax : = 3 : 2 x : y = 3 : 4.

A có công thức nguyên là : (C3H4)n.Vì A ở thể khí trong điều kiện thường nên n = 1 là hợp lý. Vậy CTPT (A) là C3H4 (câu c).

4 Gọi a, b là số mol C3H4 và O2 ban đầu.

a 4a 3a 2a

Y gồm :

30a = 3a + 3b b = 9a.

A chiếm 10% (câu a).

5 Số C trung bình = .

có 1 rượu là CH3OH. rượu còn lại là C2H5OH. Câu trả lời là a.

6 Gọi x , y là số mol 2 rượu trên

Page 117: 14 Đề Thi Thử HÓA

Ta có :

Các phản ứng tạo este :

Để ý rằng = n2 rượu = 0,15mol, do đó áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

mmax (3 este) = m2 rượu - = (0,1.32 + 0,2.46) – 0,15.18 = 9,7g

Câu trả lời là d.

7

1 mol mol

= 1,5 4x + y = 8 x = 1 ; y = 4 là phù hợp.

A là CH3OH. Đây là rượu no, không tách nước tạo anken, có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng và không phải là nguyên liệu điều chế cao su tổng hợp. Câu trả lời là a.

8 Đặt A là CxHyN ta có : 12x + y = 31

Chỉ có x = 2 ; y = 7 là phù hợp. Vậy A là amin C2H7N, ứng với CTCT : CH3 – CH2 – NH2. Câu trả lời là b.

9 Trong phân tử phenol, nhóm –OH đã ảnh hưởng đến gốc phenyl làm phản ứng thế với brom xảy ra dễ dàng ở các vị trí 2, 4, 6. Câu trả lời là c.

10 - Na

- NaOH

- nước brom

Có 6 phản ứng (câu c).

11

Page 118: 14 Đề Thi Thử HÓA

Có 5 phản ứng (câu b).

12 Ta có : MA =

Đặt A là R(COOH)n ta có : R + 45n = 72Chỉ có n = 1; R = 27 là phù hợp. Vậy R là C2H3, do đó A là : CH2 = CH – COOH. Câu trả lời là a.

13

0,1 mol 0,1 mol

Vdd NaOH = lít (câu b).

14 Ta có : ME = 3,125.32 = 100. Đặt công thức E là CxHyO2z (z là số nhóm chức este). 12x + y + 32z = 100. Xét bảng :

Nhưng 12x + y = 36 và 12x + y = 4 không hợp lý.Vậy 12x + y = 68. Chỉ có x = 5; y = 8 là phù hợp. E có công thức phân tử C5H8O2. E chỉ có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1, không thể tạo 1 muối và 2 rượu. Đốt E sẽ

được > . Câu trả lời là b.

15 E phải có CTCT : X là axit metacrylic (câu a).16 Trùng hợp A được thủy tinh hữu cơ (câu b).

17 Trong nhóm , do ảnh hưởng hút electron của nhóm làm liên kết O – H vốn phân cực trở nên phân cực hơn . Đó là nguyên nhân gây ra tính axit. Câu trả lời là c.

18

342g → 360g

1kg → 1,052kg Câu trả lời là b.

19 Saccarozơ và mantozơ là đồng phân, dung dịch của chúng đều hòa tan được Cu(OH) 2, nhưng chỉ có mantozơ là dung dịch cho được phản ứng tráng gương. Chúng là các đisaccarit. Câu trả lời là d.

20 Gọi a là số mol C2H5OH ban đầu.b là số mol C2H5OH bị oxi hóa.

b b b

phần hơi ngưng tụ gồm :

21 - Phần 1:

Page 119: 14 Đề Thi Thử HÓA

- Phần 2:

b

m = 46.0,3 = 13,8g (câu b).

22 Hiệu suất oxi hóa = Câu trả lời là b.

23 Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon khác nhau. (câu a).24 Protit được tạo từ các chất cơ sở là aminoaxit nên nhất thiết phải chứa C, H, O, N (câu c).25 Khi thủy phân đến cùng protit sẽ được các aminoaxit (câu c).

26 Có thể tính gần đúng : e = 3 và n = 4.

Số khối A = n + p = 7 (câu d).27 Do p = 3 nên X là liti (câu a).28 Tổng số electron của = 7 + 8.3 + 1 = 32 (câu c).29 Cứ 214g KIO3 có 127g iốt

x 0,2mg iốt

x = (câu b).

30 C2H4 có CTCT :

C2H4 có 5 liên kết ; 1 liên kết (câu a).

31

0,01 0,01 0,01 = 10-3 = 0,1 (câu b).

32 SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử nên chỉ có SO2 làm mất màu nước brom (câu b).

33 2 tấn nước biển có tấn NaBr, trong đó có tấn brom (câu a).

34 Các phản ứng có thể biểu diễn qua sở đồ :

17 gam 63 gam17 tấn 63 tấn

Page 120: 14 Đề Thi Thử HÓA

thu được = tấn

mdd HNO3 thu được = tấn

Câu trả lời là b.

35 Ta có : ban đầu =

Phản ứng xảy ra :

a mol a 2a

80a + 188(0,035 – a) = 4,96 a = 0,015

Hiệu suất nhiệt phân =

Câu trả lời là c.

36

0,03mol 0,0075mol 0,03mol

. Vậy pH = 1 (câu a).

37 Đã xảy ra sự ăn mòn điện hóa theo cơ chế :- Cực dương (Fe) :

- Cực dương (Cu) : Khí thoát ra nhanh ở bề mặt dây đồng (câu b).

38

142g 2.98g14,2g 19,6g

C% = Câu trả lời là a.

39 Ta có : nCu =

= 0,1.0,16 = 0,016mol = 0,016mol

= 0,1.0,4 = 0,04mol = 0,08mol

Phản ứng xảy ra :

0,024mol 0,064mol 0,016mol 0,024mol 0,016mol VNO = 0,016.22,4 = 0,3584 lít (câu a).

40 Dung dịch sau phản ứng có chứa :

Các phản ứng :

0,016mol 0,016mol

Page 121: 14 Đề Thi Thử HÓA

0,024mol 0,048mol

Vdd NaOH = lít (câu b).

41 Ta phải có :

2.0,1 + 3.0,2 = x + 2.0,15 x = 0,5 Câu trả lời là a.

42 Ta có hệ :

Câu trả lời là a.43 Hằng số KC của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ (câu b).44 Theo nguyên lí Lơsatơlie, khi hạ nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dời theo chiều làm tăng nhiệt độ, tức

chiều thuận. Xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng. Câu trả lời là a.45 Gọi a và 3a là số mol N2 và H2 trong A :

Ta có phản ứng :

b 3b 2b

B gồm :

MA =

MB =

Vì dA/B = 0,6 nên 34a – 17b = 20,4a b = 0,8a.

Vậy %NH3 =

câu trả lời là b.

46 Hiệu suất tổng hợp NH3 = Câu trả lời là c.

47 Dung dịch HI có tính axit mạnh nhất (câu d).48 Hợp chất HF có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất, do flo có độ âm điện lớn nhất (câu a).49 HI có tính khử rất mạnh, có thể khử Fe3+ thành Fe2+.

Câu trả lời là d.50 AgCl, AgBr, AgI thì kết tủa.

AgF tan được, vậy HF không tạo kết tủa với AgNO3. (câu a).

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 10

1

Page 122: 14 Đề Thi Thử HÓA

a

x : y = 3 : 4 A có công thức nguyên (C3H4)n.

Vì A ở thể khí trong điều kiện thường nên chỉ có n = 1 là hợp lý. A có CTCT là C3H4. Câu trả lời là c.

2

Cộng nước cho rượu đơn chức no phải là anken. Trùng hợp ra cao su chỉ có C4H6 và C5H8. A phải chứa liên kết nên làm mất màu nước brom. Câu trả lời là a.

3 Đặt công thức trung bình 2 hiđrocacbon là

Ta có phản ứng :

0,3 mol 0,3 mol 0,3 = 0,5 = 1,66 Có một chất là ankin, chất còn lại là ankan hoặc anken. (Chọn câu d).

4 Có tất cả 7 phản ứng có thể xảy ra. Câu trả lời là d.

5 Để ý rằng hỗn hợp trên cháy cho

m = 16 gam (câu b).

6

a 2a 3a

b 3b 4b

b = 3a C2H6 chiếm 25% ; C3H8 chiếm 75% (câu a).

7 Được 4 dẫn xuất (câu c).

8

0,5 mol 0,5 mol 0,5(92 + 107x) = 15,3 x = 2 A có 2 nối 3 đầu mạch. A có bốn công thức cấu tạo dưới đây :

Page 123: 14 Đề Thi Thử HÓA

Câu trả lời là c.9 Đó là do nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl (câu c).

10 Tính bazơ của < NH3 < CH3NH2, do gốc phenyl rút electron, còn gốc CH3- đẩy electron (câu d).

11 Đặt A là CxHyO ta có : 12x + y = 14 x = 1 ; y = 2 là hợp lý. Vậy A là

CH2O tức HCHO. HCHO có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng, có thể cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 và là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit. HCHO cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời là b.

12 Theo (1), X là axit C2H5COOH.Theo (2), Y là este CH3COOCH3. X, Y là đồng phân của nhau. (câu a).

13 Ta có : nhỗn hợp =

Để ý rằng nhỗn hợp : nNaOH = 1 : 1 nên nNaOH = 0,15mol

Vdd NaOH = lít. câu b đúng.

14

a a a

A là C2H3COOH

Vdd NaOH = lít (câu c).

15 A làm mất màu nước brom (câu b).16 Axit fomic vừa có tính axit, vừa có tính anđehit vì phân tử vừa chứa nhóm –COOH, vừa chứa nhóm

–CHO (câu a).17 Tinh dầu sả có CTPT là : C10H10O (câu a).18 Các phản ứng :

162n g 180n 16,2 tấn 18 tấn

180 g 2.46g 18 tấn 9,2 tấn

Page 124: 14 Đề Thi Thử HÓA

= tấn (câu b).

19 Đường hóa học không phải là đường. Nó không phải là gluxit, vì công thức không có dạng Cn(H2O)m ngọt gấp 300 lần đường mía. CTCT là :

Câu trả lời là b.20 Theo (1) X là NH2 – CH2 – COO – CH3, có CTPT là C3H7NO2. Vậy Y cũng có CTPT là C3H7NO2.

Theo (2) Y là CH2 = CH – COONH4, do đó Z là NH3 (câu c).21 NH3 làm xanh giấy quỳ ướt, khử được CuO thành Cu và tan nhiều trong nước (câu d).22 Glixêrin (hay glixerol) hòa tan được Cu(OH)2. (câu d).

23 Câu trả lời là c.

24

Câu trả lời là b.25 Khi xà phòng hóa chất béo phải thu được glixerin (câu d).26 X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6 gồm 10e X gồm 8e. Vậy X là oxi (câu c).27 Oxi có tính oxi hóa mạnh, thê hiện tính oxi hóa ở tất cả các phản ứng hóa học. Chú ý rằng oxi có

thể có số oxi hóa -1, ví dụ H2O2. Câu trả lời là b.28 SO3 ; CH2O chỉ có liên kết cộng hóa trị. K2O chỉ có liên kết ion. NaClO vừa có liên kết ion, vừa có

liên kết cộng hóa trị. Câu trả lời là b.29 có tổng số electron là 7 + 8.2 + 1 = 24e (câu a).

30

nước clo gồm (HCl + HClO + Cl2 + H2O). Câu trả lời là d.

31 (1)

(2)

Ở (1), MnO2 là chất xúc tác. Ở (2), MnO2 là chất oxi hóa. Câu trả lời là a.

32 Đó là HBr và HI. Hai khí này tan tốt trong nước, tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa AgBr và AgI đều có màu vàng (câu d).

33

có thể dùng nước clo tìm ra được HI (câu c).

34 nAl = ; nS =

0,5625mol 0,84375mol 0,28125mol

Al dùng dư, do đó = 42,1875gam (câu b).

35 HCl tan tốt trong nước, tạo dung dịch HCl là axit mạnh.H2S tan ít trong nước, tạo dung dịch H2S là axit yếu.N2 rất ít tan trong nước.

Page 125: 14 Đề Thi Thử HÓA

chậu A là N2 ; chậu B là HCl ; chậu C là H2S. Câu trả lời là a.36 Chọn b.37 HCl tan tốt trong nước làm áp suất trong ống giảm nên nước phải vào đầy ống (câu a).

38 = 0,2.0,03 = 0,006mol = 0,012mol

nNaOH = 0,8.0,02 = 0,016mol = 0,016mol

Phản ứng xảy ra :

0,012mol 0,012mol

OH- còn dư 0,004mol, do đó [OH-] =

pOH = -1g.0,004 = 2,4 pH = 14 – 2,4 = 11,6 (câu c).

39

a a

Câu trả lời là d.

40

a an

Rút ra M = 12n. Chỉ có n = 2; M = 24 là phù hợp. Vậy M là Mg (Câu a).

41 Ta có nHCl đã dùng =

Vdd HCl = lít (câu c).

42 Các phản ứng diễn ra theo thứ tự :

b

a a

Ta phải có (câu a).

43 E gồm 2 chất nên B gồm 2 chất và A cũng gồm 2 chất. Vậy A gồm Al(OH)3 và Cu(OH)2, do vậy E sẽ là Al2O3 và Cu (câu b).

44

Page 126: 14 Đề Thi Thử HÓA

a

b b

. Ta phải có

Phải có 1 kim loại có phân tử lượng < 8 phải có Li (câu a).

45 Trong M(NO3)n ta có %M = M = 32,5n

Chỉ có n = 2; M = 32,5 là phù hợp. Vậy M là Zn.

Ta có %Zn trong ZnSO4 = (câu a).

46 = tấn ; mAl = tấn (câu c).

47 Ta có =

0,5mol 0,2mol

= lít (câu a).

48 -

Cho thấy Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

-

Cho thấy Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ (câu b).

49 Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không màng ngăn trước hết xảy ra phản ứng :

(1)

Sau đó xảy ra phản ứng tạo nước Giaven :

(2)

Kết hợp (1), (2) ta có :

Câu trả lời là b.50 Clorua vôi là chất bột ; Kaliclorat là chất rắn.

Nước Giaven là một dung dịch.Ozon là chất khí có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn nhiều so với oxi Câu trả lời là d.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 111 Được 18 loại phân tử CO2.

Đặt ký hiệu : là A, B, D ; là X, Y, Z.

Ta được 18 loại phân tử CO2 như sau :

Page 127: 14 Đề Thi Thử HÓA

AX2 AY2 AZ2 AXY AXZ AYZBX2 BY2 BZ2 BXY BXZ BYZDX2 DY2 DZ2 DXY DXZ DYZ

Câu trả lời là b.

2 Ta có hệ : p = 13 (Al) Câu trả lời là a.

3 Theo đề bài ta có : ZX + 1 = ZY – 1 ZY – ZX = 2 Nguyên tử Y nhiều hơn X là 2 electron. Câu trả lời là c.

4 Để có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị, hợp chất phải tạo bởi từ 3 nguyên tố trở lên, trong đó nhất thiết phải có mặt kim loại điển hình và phi kim. NaCl thỏa man điều kiên trên Câu trả lời là d.

5 HNO3 có liên kết cho nhận Câu trả lời là c.6 Số electron trong ion = 7 + 8.3 + 1 = 32. Câu trả lời là c.7 Liên kết giữa hai nguyên tử A, B phân cực nhất khi hiệu số độ âm điện giữa chúng là lớn nhất.

CaO có liên kết phân cực nhất. Câu trả lời là d.

8 Chỉ có phản ứng : , là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, do đó câu trả lời là a.

9 Chỉ các phản ứng là trong H2S nhường electron để trở thành , thể

hiện tính khử. Câu trả lời là c.10 Trong phân tử nước, nguyên tử Oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Nguyên tử Oxi chuyển sang

trạng thái lai hóa sp3 giống như cacbon. Bốn đám mây lai hóa hướng về 4 đỉnh của tứ diện, trong đó có hai đám mây, mỗi đám chứa 2e, và 2 đám mây còn lại mỗi đám chứa 1e. Chỉ có 2e độc thân trên 2 đám mây còn lại này xen phủ với 2 obitan 1s của hai nguyên tử hiđro, như vậy đáng lý góc liên kết HOH phải là 109o28’. Tuy nhiên hai cặp electron ở 2 đám mây không liên kết chỉ bị hút về một hạt nhân nên chiếm vùng không gian lớn hơn làm góc liên kết HOH giảm xuống 104,5o. Câu trả lời là c.

11 Để ý rằng 3 hợp chất này đều là hợp chất của hiđro nên mức độ phân cực các liên kết tăng dần khi độ âm điện của các nguyên tố còn lại tăng dần. Do độ âm điện của S < N < O nên mức độ phân cực của H2S < NH3 < H2O. Vậy câu trả lời là d.

12 Vì hợp chất khí với hiđro là RH4 nên oxit cao nhất là RO2.

R = 28 (Si) Câu trả lời là d.

13 Xét phản ứng :

a mol a mol

M = 40 (Ca) Câu trả lời là b.

14 Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron của một nguyên tử trong phân tử. Câu trả lời là d.

15 Ái lực electron là năng lượng tảo ra hay thu vào khi nguyên tử kết hợp thêm 1e. Câu trả lời là c.16 Cấu hình electron là sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Câu trả lời

là a.17 Lưu ý rằng đồng vị phải là các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Câu trả lời là b.

Page 128: 14 Đề Thi Thử HÓA

18 Ion X+ có 10e nên nguyên tử X có 11e, ứng với cấu hình 1s22s22p63s1 X có 11e, phân bố trên ba lớp. Câu trả lời là b.

19 Hiđro và Clo là hai phi kim, trong đó độ âm điện của Clo lớn hơn của hiđro nên cặp electron chung giữa chúng lệch về phía Clo. Liên kết giữa Hiđro và Clo là liên kết cộng hóa trị có cực. Câu trả lời là b.

20 Liên kết cộng hóa trị không cực tồn tại ở những phân tử dạng A2. Câu trả lời là d.21 Do độ âm điện của Al > Mg > Na > K nên liên kết trong AlCl3 có tính chất cộng hóa trị nhất.

Câu trả lời là a.22 Các nguyên tử cacbon trong ankan đều ở trạng thái lai hóa sp3. Câu trả lời là c.23 Ion có 32e ; Ion có 24e ; Ion có 10e ; Ion có 10e. Câu trả lời là b.

24 Phản ứng :

Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên không phải phản ứng oxi hóa khử. Câu trả lời là d.

25 Phản ứng :

Cho thấy axit nitric là chất oxi hóa, C là chất khử. câu trả lời là c.

26 Ta có phản ứng : . Câu trả lời là d.

27 Để điều chế nước Giaven, người ta cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH, do đó câu trả lời là d.28 Trong 3 phản ứng đã nêu, Clo đều có số oxi hóa vừa tăng, vừa giảm sau phản ứng nên câu trả lời

là d.

29

46g → 71g → 2.58,5g Chỉ dùng 1g mỗi chất, natri còn dư, Clo tác dụng hết.

MNaCl = Câu trả lời là c.

30 Na, Mg, Al đều nằm ở chu kỳ 3 nên có 3 electron. Câu trả lời là b.31 Trong các nguyên tử đã nêu, chỉ có F, Cl, Br cùng nhóm VIIA, phải có số electron ngoài cùng đều

là 7. Câu trả lời là a.

32 Do có 7e ngoài cùng, các nguyên tử halogen đều có khuynh hướng nhận thêm 1e trong các phản ứng hóa học, nên đều là các phi kim mạnh (phi kim điển hình). Câu trả lời là a.

33 Ion X2- có 10e nên nguyên tử X có 8e. Vậy X là O Câu trả lời là b.34 Nguyên tử lượng có đơn vị (là đvc), còn số khối không có đơn vị, do đó nguyên tử lượng về mặt số

trị bằng với số khối. Nói nguyên tử lượng bằng với số khối là chưa hợp lý. Câu trả lời là a.35 Nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p là 7 phải có cấu hình 1s 22s22p63s23p1. Nguyên tử này có

13e nên là Al. Câu trả lời là a.36 Công thức cấu tạo của các phân tử đã cho :

Câu trả lời là d.37 Canxi là kim loại điển hình, oxi là phi kim điển hình nên liên kết trong CaO là liên kết ion.

Câu trả lời là d.38 NaClO có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion như sau :

Câu trả lời là b.

Page 129: 14 Đề Thi Thử HÓA

39 Natri có 1e ngoài cùng nên khuynh hướng là dễ nhường 1e này, thể hiện tính khử mạnh. Câu trả lời là c.

40 có %O = X = 32.

X là S, nên câu trả lời là a.41 SO2 thể hiện tính khử khi S+4 cho 2e trở thành S+6, điều này thể hiện ở phản ứng :

Câu trả lời là c.

42 Phản ứng xảy ra : . Câu trả lời là c.

43 Thứ tự tăng dần số oxi hóa của lưu huỳnh : . Câu trả lời là a.

44 Phản ứng , không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên

không phải phản ứng oxi hóa khử. Câu trả lời là c.45 Để ý rằng Si, P, S, Cl là chiều đi từ trái sang phải ở chu kỳ 3 nên tính axit của H 2SiO3 < H3PO4 <

H2SO4 < HClO4. Câu trả lời là d.46 Ion Mg2+ có cấu hình electron tương tự nguyên tử Ne : 1s22s22p6. Câu trả lời là b.47 Ion Fe3+ có 23e nên câu trả lời là a.48 Ion Mg2+ chỉ có tính oxi hóa.

Ion Cl- chỉ có tính khử.Ion Fe3+ chỉ có tính oxi hóa.Nguyên tử S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Vì dụ :

49 Ta có N (Z = 7) : Ở trạng thái cơ bản, N có 3e độc thân. Câu trả lời là b.

50 Tương tư như câu 1, có 18 loại phân tử H2O. Câu trả lời là d.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 121 Giả sử trong 100 nguyên tử Cu có X nguyên tử 63Cu.

x = 72,7 Câu trả lời là b.

2 Na, Mg, Al thuộc cùng chu kỳ (chu kỳ 3) nên có cùng số lớp electron. Câu trả lời là d.3 Xét phản ứng :

a mol a mol

M = 24 (Mg).

Câu trả lời là a.4 Các hợp chất đã nêu đều tạo bởi kim loại điển hình và phi kim điển hình đều có liên kết ion.

Câu trả lời là d.

Page 130: 14 Đề Thi Thử HÓA

5 CTCT của C2H4 là : Phân tử C2H4 có 5 liên kết , 1 liên kết . Câu trả lời là a.

6 Liên kết giữa 2 nguyên tử phân cực mạnh nhất khi chúng có bản chất khác biệt nhất (hay có hiệu số độ âm điện lớn nhất ). H2O phân cực nhất nên câu trả lời là b.

7 Flo có độ âm điện lớn nhất (là 4) nên Flo có tính oxi hóa mạnh nhất, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học. Câu trả lời là b.

8 Không có nước flo vì flo bốc cháy khi gặp nước :

Câu trả lời là c.

9 Ta có nHCl = mol

Phản ứng xảy ra :

0,08mol 0,08mol

Vdd NaOH = lít tức là 40ml

Câu trả lời là a.10 Cứ 166g KI có 127g iot

? ← 0,2mg iot

Khối lượng KI cần = mg

Khối lượng dung dịch KI 5% cần = mg

Câu trả lời là c.11 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì CO2 không có tính khử, do đó câu trả lời là b.12 Ion X- có 10e nên nguyên tử X có 9e, vậy X là F. Câu trả lời là b.13 Flo có tính oxi hóa, vì có 7e ngoài cùng, có khuynh hướng nhận vào 1e trong các phản ứng.

Câu trả lời là b.14 X (Z = 35) : 1s22s22p63s23p64s23d104p5.

X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII. Câu trả lời là a.15 Oxit cao nhất của R phải là RO2.

%O = R = 28 (Si), do đó câu trả lời là c.

16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là liên kết ion, vì canxi là kim loại điển hình, còn clo là phi kim điển hình. Câu trả lời là c.

17 Liên kết trong FeO, FeS không phải là liên kết ion. Liên kết giữa phi kim và phi kim không phải là liên kết ion. Câu trả lời là c.

18 C2H2 có CTCT là H – C C – H. C2H2 có 3 liên kết , 2 liên kết . Câu trả lời là b.19 Hiệu số độ âm điện giữa Na và F là lớn nhất nên liên kết trong NaF phân cực mạnh nhất. Câu

trả lời là d.

20 Chỉ có phản ứng là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên

câu trả lời là c.21 có (7 + 4.1 – 1) = 10e. Na+ và F- đều có 10e. Câu trả lời là d.22 Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron, nó có số oxi hóa giảm sau phản ứng và là chất bị

khử. Câu trả lời là d.23 Phản ứng xảy ra :

Page 131: 14 Đề Thi Thử HÓA

0,1 mol 0,2 mol

Vdd KmnO4 = lít, vậy câu trả lời là a.

24 K2O là hợp chất có liên kết ion, các hợp chất C2H6, C2H4, C2H2 đều có liên kết cộng hóa trị. Câu trả lời là a.

25 C2H6 có CTCT là C2H6 chỉ có liên kết nên câu trả lời là b.

26 C2H2 có CTCT là H – C C – H. C2H2 có 2 liên kết nên câu trả lời là d.27 K2O có liên kết ion nên có liên kết phân cực mạnh nhất. Câu trả lời là a.28 N3- , Na+ , Mg2+ có cấu hình electron tương tự khí trơ Ne.

S2- có cấu hình electron tương tự khí trơ Ar. Câu trả lời là d.

29 C ở trạng thái kích thích có 4e độc thân : . Câu trả lời là d.30 Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1, khi mất đi 1e ở lớp ngoài cùng sẽ trở thành Cu+ có cấu hình

electron : 1s22s22p63s23p63d10. Câu trả lời là c.31 Trong phân tử HCl, đôi electron chung bị lệch về phía nguyên tử.32 CTCT các phân tử đã cho :

N2 có liên kết ba, nên câu trả lời là a.33 Liên kết đơn luôn là liên kết .

Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết Câu trả lời là a.

34 Chỉ có phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, nên câu

trả lời là c.35 Ta có phản ứng :

0,3mol 0,1mol VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít Câu trả lời là c.

36 SO2 có tính oxi hóa khi tác dụng với chất có tính khử. H2S chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa (hoặc : S+4

trong SO2 nhận e thành S0 nên SO2 là chất oxi hóa). Câu trả lời là d.37 Cl2 vừa cho electron, vừa nhận electron trong phản ứng :

Nên phản ứng này chứng tỏ Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu trả lời là d.

38 Ta có nNaOH = mol ; nHCl = mol

Phản ứng xảy ra :

Vì nên axit còn dư sau phản ứng. Vậy dung dịch sau phản ứng có môi trường axit.

Câu trả lời là c.39 CO2 và SO2 đều là các oxit axit, đều có khả năng hóa hợp với nước tạo axit và đều tạo kết tủa trắng

khi tác dụng với nước vôi trong dư. Tuy nhiên chỉ có SO2 làm mất màu nước brom. Câu trả lời là c.

Page 132: 14 Đề Thi Thử HÓA

40 Các muối cacbonat khi bị nhiệt phân sẽ giải phóng CO2. Câu trả lời là a.41 Cl2, CO2, N2 có liên kết cộng hóa trị. Na2O có liên kết ion, nên câu trả lời là c.42 Na2O hóa hợp với nước cho ra bazơ.

Câu trả lời là c.43 CTCT của N2 là N N, trong đó có 2 liên kết và 1 liên kết . Câu trả lời là d.44 Gọi x là % số nguyên tử của 35Cl.

(1 – x) là % số người tử của 37Cl. 35x + 37(1 – x) = 35,5 x = 0,75. 35Cl chiếm 75%, 37Cl chiếm 25%.

45 X2+ có 10e nên nguyên tử X có 12e. Vậy X là Mg. Câu trả lời là b.46 Si, P, S, Cl cùng nằm ở chu kỳ 3 ; F, Cl cùng ở nhóm VII A. Tính phi kim của Si < P < S < Cl <

F. Câu trả lời là a.

47 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, trong đó nhóm B đều là các kim loại còn nhóm VIIIA là các khí trơ. Các nguyên tố nhóm A có thể là kim loại, có thể là phi kim. Câu trả lời là a.

48 Số electron trong là (7 + 1.4 – 1) – 10e. Câu trả lời là c.

49 K2O và NaF là liên kết ion. Câu trả lời là d.50 Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào độ âm điện của các nguyên tử tham gia

liên kết. Câu trả lời là d.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 131 Phân tử HBr kém phân cực hơn HCl vì độ âm điện của brom kém clo, do đó câu trả lời là c.2 CH4O, H2, Cl2 chỉ chứa toàn nối đơn. N2 có nối ba nên có cả liên kết và liên kết , vậy câu trả

lời là a.3 Tinh thể NaCl nóng chãy ở nhiệt độ cao nên là tinh thể ion, khi nóng chảy bị phá vỡ thành ion, dẫn

được điện. Câu trả lời là a.

4 Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

nên không phải phản ứng oxi hóa khử. Câu trả lời là b.5 Ta có phản ứng (chú ý sắt đã dùng dư)

2.56g 3.71g 2.162,5g Câu trả lời là c. (Lưu ý tính theo sắt là không đúng vì sắt không phản ứng hết).

6 Phản ứng thê hiện tính khử của SO2 :

Câu trả lời là b.7 Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 :

Câu trả lời là a.8 Phản ứng thể hiện SO2 là một oxit axit :

Câu trả lời là d.9 SO2 và H2S đều là các chất có tính khử, nhưng khi chúng tác dụng với nhau thì SO2 bị H2S khử

thành S tự do, chứng tỏ SO2 có tính khử yếu hơn H2S. Câu trả lời là a.

Page 133: 14 Đề Thi Thử HÓA

10 Đối với các nguyên tố có tổng số (p, n, e) không lớn, có thể tính gần đúng số proton =

, do đó số electron = 3, số nơtron = 4 Số khối của X = 3 + 4 = 7. Câu trả lời là b.

11 X có Z = 3 nên X phải là Li, vậy câu trả lời là a.12 Cation R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, gồm 10e. Nguyên tử R có 11e. R là Na, nên câu

trả lời là c.13 C, N cùng chu kỳ nên tính axit của H2CO3 < HNO3.

C, Si cùng nhóm IV A nên tính axit của H2CO3 > H2SiO3. Tinh axit của H2SiO3 < H2CO3 < HNO3. Câu trả lời là d.

14 Liên kết giữa nguyên tử hiđro và clo là liên kết cộng óa trị có cực, do đó câu trả lời là b.15 Phân tử NH3, H2S, CH4 chứa toàn nối đơn nên chỉ có liên kết . Vậy câu trả lời là d.16 Phân tử có 2 liên kết là phân tử có 2 nối đôi hoặc 1 nối ba, đó là N N. Vậy câu trả lời là c.17 Clorua của X, Y có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp nên chúng là các hợp chất ion. Vậy X,

Y là các kim loại.Clorua của Z có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp nên là hợp chất cộng hóa trị. Vậy Z là phi kim. Câu trả lời là d.

18 Clorua của Z có liên kết cộng hóa trị, nên câu trả lời là c.19 Trong H2O2, số oxi hóa của oxi là -1. Trong F2O, số oxi hóa của oxi là +2. Câu trả lời là c.20 Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không.

Phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không.Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử. câu trả lời là c.

21 Phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử :

Câu trả lời là d.22 SO2 có tính khử, còn CO2 không có tính khử nên SO2 làm mất màu dung dịch KMnO4, còn CO2 thì

không. Câu trả lời là b.23 Nitơ có số oxi hóa thấp nhất là -3, nên câu trả lời là b.24 Clo có số oxi hóa cao nhất +7, nên câu trả lời là a.25 Do clo cố số oxi hóa cao nhất là +7 nên HClO4 có tính oxi hóa rất mạnh, do đó câu trả lời là a.

26 Áp dụng cách tính gần đúng, ta có proton của X = .

Số hạt mang điện của X = 3 + 3 = 6. Số hạt mang điện của Y = 6 + 10 = 16.

Số proton của Y =

X là Li, Y là O nên câu trả lời là b.

27 O (Z = 8) : Ở trạng thái cơ bản, O có 2e độc thân. Câu trả lời là b.

28 Li là kim loại điển hình, oxi là phi kim điển hình nên liên kết giữa chúng là liên kết ion, vậy câu trả lời là a.

29 Theo câu 2, tổng số obitan của O là 5. Câu trả lời là c.30 Ở trạng thái kích thích, nguyên tử C có 4e độc thân do 1e ở 2s nhảy lên obitan 2pz còn trống, vậy

câu trả lời là c.31 Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa 2p2 hiện diện ở những hiđrocacbon có chứa nối đôi, do đó câu trả

lời là c.

Page 134: 14 Đề Thi Thử HÓA

32 Phân tử CH4 có 4 liên kết , N2 có 1 liên kết , Cl2O có 2 lilên kết , NH3 có 3 liên kết . Câu trả lời là a.

33 Do có 7e ở lớp ngoài cùng, nguyên tử clo có khuynh hướng nhận vào 1e, thể hiện tính oxi hóa. Câu trả lời là b.

34 Flo có độ âm điện lớn nhất nên flo có tính oxi hóa rất mạnh. Câu trả lời là a.35 Hợp chất sắt (II) có tính khử khi nó bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III), ví dụ

, Câu trả lời là c.

36 Trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng dần. Bán kính nguyên tử Na < K < Rb. Câu trả lời là a.

37 Chất khử là chất nhường electron trong phản ứng hóa học, nó có số oxi hóa tăng sau phản ứng và là chất bị oxi hóa. Câu trả lời là d.

38 H2SO4 đóng vai trò môi trường khi các nguyên tố trong H2SO4 không thay đổi số oxi hóa. Câu trả lời là a.

39 Ion Na+ có cấu hình electron giống Ne. Câu trả lời là d.

40 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có 3 độc thân : . Câu trả lời là b.41 C, N, O không có khuynh hướng cho electron trong các phản ứng. Câu trả lời là d.42 Phân lớp s chứa tối đa 2e, phân lớp p chứa tối đa 6e, do đó :

x + y = 7 Câu trả lời là c.

43 A có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. A là Mg.B có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. B là Cl. câu trả lời là d.

44 Liên kết ion, vì A là kim loại điển hình, B là phi kim điển hình. Câu trả lời là a.45 Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, trong đó các

nguyên tố thuộc nhóm A có thể là kim loại, có thể là phi kim. Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại. Câu trả lời là d.

46 Franxi có độ âm điện nhỏ nhất nên có tính khử rất mạnh. Câu trả lời là b.47 Ta có : A nằm ở ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA. B nằm ở ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA. A, B nằm cùng

một nhóm. câu trả lời là b.48 A có tính kim loại yếu hơn B nên A phải có độ âm điện lớn hơn B. Câu trả lời là d.49 Vì độ âm điện của C < N < O < F nên liên kết trong CH4 kém phân cực nhất. Câu trả lời là a.50 SO2 làm mất màu nước brom, CO2 không cho phản ứng này, nước vôi trong đều có thể tạo kết tủa

với mỗi khí trên. Không có khí nào tác dụng với giấm ăn. Câu trả lời là b.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 141

Câu trả lời là a.

2 Nước Clo có xảy ra phản ứng :

HCl là axit mạnh nên quỳ tím hóa đỏ, sau đó do HClO là chất oxi hóa mạnh nên màu đỏ mất ngay. Câu trả lời là a.

3 Ta có : nHCl = mol

Page 135: 14 Đề Thi Thử HÓA

0,15mol 0,15mol

Vdd NaOH = lít tức 75ml. Câu trả lời là c.

4 Thủy tinh có thành phần chính là SiO2, tác dụng được với HF :

Câu trả lời là b.5 NaClO vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị. Câu trả lời là a.6 Thành phần chính của nước Giaven là NaClO. Câu trả lời là a.7 Trong 4 hợp chất NaClO, NaCl, HCl, HClO thì chỉ có NaCl có lilên kết ion. Câu trả lời là b.8 Ta có hệ :

pA = 20 ; pB = 26 A là Ca, B là Fe. Câu trả lời là a.

9 - Ca (Z = 20) : 1s22s22p63s23p64s2. Ca ở ô 20, chu kỳ 4, nhóm II A.- Fe (Z = 26) : 1s22s22p63s23p64s23d6. Fe ở ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIII B.Vậy câu trả lời là a. (cùng chu kỳ)

10 Ca là kim loại điển hình. Câu trả lời là c.11 Gọi x là % số nguyên tử của 79Br thì (1 – x) là % nguyên tử 81Br.

79x + 81(1 – x) = 79,91 x = 0,545. Câu trả lời là b.12 27X có cấu hình 1s22s22p63s1 gồm 13e. Vậy X có 13p, 14n. Câu trả lời là b.13 Cation X+ có cấu hình 1s22s22p6 nên nguyên tử X có cấu hình 1s22s22p63s1. Vậy x có Z = 11, nằm ở

chu kỳ 3, là kim loại. Câu trả lời là b.14 CH4, NH3, Cl2O chỉ có liên kết . Câu trả lời là a.15 Liên kết được tạo thành từ sự xen phủ trục, bền hơn so với liên kết . Các nối đơn đều là liên

kết . Câu trả lời là c.

16 Ở phản ứng thì FeCl2 bị Cl2 oxi hóa thành FeCl3, do đó FeCl2 là

chất khử, Cl2 là chất oxi hóa. Câu trả lời là d.17 Đó phải là phản ứng mà N+5 trong HNO3 phải có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu trả lời là

d.

18

2.27g 3.71g → 1.133,5g

1g → 1,25g Câu trả lời là c. (chú ý rằng Al đã dùng dư).

19 Halogen mạnh đẩy được halogen yếu ra khỏi muối. Câu trả lời là b.20 Khí Clo ẩm tẩy màu rất mạnh là do có sự hình thành HClO từ phản ứng :

Câu trả lời là b.21 KClO3, KCl, Na2O đều có liên kết ion. Câu trả lời là d.22 KClO3 dùng để sản xuất diêm quẹt, thuốc pháo. Câu trả lời là a.

23 là phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Câu trả lời là

a.24 Ta có hệ :

Page 136: 14 Đề Thi Thử HÓA

pA = pB = 17.

Chúng là đồng vị của Clo. Câu trả lời là a.

25 Cl (Z = 17) : Cl có 1e độc thân. câu trả lời là b.

26 Theo câu 24 ở trên ta có : nA + nB = 38. Mà nB – nA = 2. Nên nB = 20, nA = 18. Số khối của A là 35, của B là 37.

Nguyên tử khối trung bình của A, B =

Câu trả lời là b.

27 Ar và đều có 18e nên có cấu hình electron tương tự. Câu trả lời là c.

28 HCl, HClO, HNO2 không có liên kết ba, nên HCN có liên kết ba. Câu trả lời là a.29 Liên kết K – O là ion, vì có hiệu số độ âm điện là : 3,5 – 0,9 = 2,6 > 2.

Liên kết O – H là cộng hóa trị có cực vì có hiệu số độ âm điện là 3,5 – 2,1 = 1,4 > 0,4. Câu trả lời là a.

30 Liên kết ba gồm 2 liên kết và 1 liên kết . Câu trả lời là d.31 Tinh thể muối ăn nóng chảy ở nhiệt độ cao nên thuộc tinh thể ion khi nóng chảy bị phá vỡ thành ion

nên dẫn điện được. Câu trả lời là d.

32 là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên là phản ứng

oxi hóa khử. Câu trả lời là c.

33 = mol.

0,2mol 0,6mol 0,3mol mAl = 0,2.27 = 5,4g Câu trả lời là b.

34 nHCl đã dùng mol CHCl = . Câu trả lời là b.

35 Clo có 7e ngoài cùng, là phi kim có tính oxi hóa mạnh, phản ứng được với nhiều kim loại. Câu trả lời là d.

36 Độ âm điện của F > Cl > Br > I nên liên kết trong HF phân cực nhất. Câu trả lời là a.37 Tính axit của HF < HCl < HBr < HI. Câu trả lời là d.38 Tính khử của HF < HCl < HBr < HI. Câu trả lời là d.39 HF tuy là axit yếu nhất trong số 4 axit nhưng lại hòa tan được thủy tinh theo phản ứng :

Câu trả lời là a.40 Các đồng vị thì có cùng số proton, số electron.

Gọi x là số proton của mỗi đồng vị.

12x = 96 x = 8. Vậy X là oxi. Câu trả lời là a.41 O (Z = 8) : 1s22s22p4 O có 6e ngoài cùng. Vậy câu trả lời là c.

Page 137: 14 Đề Thi Thử HÓA

42 Oxi có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron. Câu trả lời là d.43 Đôi electron dùng chung trong phân tử Cl2 không lệch về phía nguyên tử nào nên liên kết trong

phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không cực, vậy câu trả lời là b.44 Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết ion. Câu trả lời là d.45 Do flo có độ âm điện lớn hơn clo nên đôi electron dùng chung trong phân tử HF lệch về phía F

nhiều hơn so với đôi electron dùng chung trong phân tử HCl lệch về phía Cl. Câu trả lời là c.46 Phân tử CH4 có cấu trúc tứ diện đều, trong đó C ở trạng thái lai hóa sp3. Phân tử CH4 có 4 liên kết

. Câu trả lời là d.47 CH4, NH3, H2O chỉ chứa toàn liên kết trong phân tử.

Câu trả lời là C2H4 (gồm 1 liên kết , 5 liên kết ). Câu c đúng.48 K2O và NaCl chỉ có liên kết ion.

Cl2O chỉ có liên kết cộng hóa trịNaOH có cả 2 loại liên kết trên, nên câu trả lời là c.

49 FeCl2 có thể hiện tính khử Fe+2 cho electron trong phản ứng. Câu trả lời là a.

50

a mol an

M = 32,5n.

Chỉ có n = 2, M = 65 là phù hợp. Vậy M là Zn. Câu trả lời là c.