27
Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí Đề thi Tiếng Vit lp 1 Hc kì 1 ĐỀ S1 Trường:……………………………….. Hvà tên:………………….………….. Lớp:…………………………………… BÀI KIM TRA HC KÌ I - LP 1 Môn Tiếng Việt (đọc) Thi gian: 40 phút I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): 1. Đọc vn: êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao 2. Đọc t: tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhum vi, quà tết, vui mng, ni chui, ghế đệm, dy bảo, đồi núi 3. Đọc câu: - Con sui sau nhà rì rm chy. - Trên bin, từng đàn hải âu bay lượn. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1( M1)( 1 điểm): Gch chân chcó kết thúc là :

ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1

ĐỀ SỐ 1

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Môn Tiếng Việt (đọc)

Thời gian: 40 phút

I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

1. Đọc vần:

êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao

2. Đọc từ:

tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà

tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi

3. Đọc câu:

- Con suối sau nhà rì rầm chảy.

- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1( M1)( 1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :

Page 2: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.

- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.

Câu 2( M2)( 1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

Câu 3( M3)( 1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:

- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,

- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh

Câu 4( M4)( 0,5 điểm):

Tìm 2 từ có vần ung:…………………………………………………………………

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (viết) - Thời gian: 40 phút

I.Viết vần:

Những bông lúa đang mớm mồi.

nặng trĩu.

đi thi.

Hôm nay, em

Chim mẹ

Page 3: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

ay, uông, ăm, ươn

II. Viết các từ sau:

lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng

III.Viết các câu sau:

Không có chân có cánh

Sao gọi là con sông?

Không có lá có cành

Sao gọi là ngọn gió?

ĐỀ SỐ 2

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút

Phần I. Đọc

1.Vần

Page 4: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

âu in yên ênh

uôi uông ang ăm

ươi ương anh âm

un iên inh ôm

2.Từ

cành chanh củ gừng cây sung đàn yến

cánh buồm thợ điện chú mèo trái ổi

3.Câu

Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.

4. Nối chữ với chữ cho phù hợp

Sóng vỗ bờ

cùng vui vào hội. Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

mây trắng như bông.

Trai gái bản mường

Trên trời

rì rào, rì rào.

Page 5: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

5. Nối chữ với hình (theo mẫu)

Trường:………………………………..

luống cày

chọn trái cây

xin lỗi

ghế đệm

cánh buồm

nắng mưa

sừng hươu

Page 6: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (viết)-Thời gian: 40 phút

KIỂM TRA VIẾT

1.Vần: âu, ay, uông, inh, ươm

2.Từ: cây cảnh, lao xao, công viên, vườn ươm

3. Câu:

Quê hương là cầu tre nhỏ

Mẹ về nón lá nghiêng che.

4. Điền g hay gh?

……ế ….ỗ ……ọn …….àng

nhà …….a con ……ẹ

ĐỀ SỐ 3

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Page 7: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút

I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

1. Đọc vần:

ôn, ăn, êu, ay, eo, yêu, ong, uông, ang, ênh, ươn, anh, ung eng.

2. Đọc từ:

báo cáo, gói kẹo, ra vào, con công, cái trống, vui mừng, cây cối, nhà trường , chào

mào

ngôi nhà, đi chơi, nhà lá,số sáu.

3. Đọc câu:

- Nhà bà có vườn rau cải.

- Nghỉ hè, cả nhà Hà đi nghỉ ở Sa Pa.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Bài 1( 2 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

khâu áo cho bé. Mẹ nấu

Bà nội riêu cua.

Bò ăn cỏ

là công nhân.

Bố em

trên sườn đồi.

Page 8: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Bài 2( 2 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:

- ng hay ngh : …..ỉ ngơi , củ……ệ , bé…….a , đề…….ị.

- ai hay ay: gà g………, dẻo d…… c……áo, bàn t……

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (viết) Thời gian: 40 phút

I.Viết vần:

oi, ươn , ung, anh

II. Viết các từ sau:

gỗ mun, dòng sông, buôn bán, quả táo.

III.Viết các câu sau:

Gió thổi nhè nhẹ

Lá khẽ đu đưa

Diều sáo vi vu

Page 9: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Bé thấy vui quá.

ĐỀ SỐ 4

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút

I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

1. Đọc vần:

ai, ươi, êu, iêng, anh, uôi

2. Đọc từ:

xâu kim bay liệng bánh chưng

mưa phùn rặng dừa

3. Đọc câu:

- Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình

minh.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Page 10: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Bài 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

Bài 2: Luyện tập

a. Điền ngh hay ng

….. ……ệ sĩ ……..…iêng ………ả

…...........ĩ ngợi mong ……………..óng

b. Điền iêu hay yêu

h……ʼ……. thảo …………….quý

già ……ʼ……. k………….. căng

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Cô Lan bé Thư xinh gái.

Bé chơi là công nhân.

chong chóng. Ai cũng khen

Page 11: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (viết)

Thời gian: 40 phút

1. Vần:

ua, ong, ương , anh

2. Từ ngữ:

con ong thành phố luống rau quả cam

3. Câu :

Khi đi em hỏi

Khi về em chào

Miệng em chúm chím

Mẹ có yêu không nào?

Page 12: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

ĐỀ SỐ 5

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (đọc)-Thời gian: 40 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

- ong, ông, ương, yên

- con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm

- Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh.

2. Nối ô chữ cho phù hợp:

may áo cho ông. Rừng cây

Chúng em đang

xanh lá.

Ngôi trường vui chơi.

của em rất sạch đẹp.

Mẹ em

Page 13: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

3. Điền vào chỗ chấm:

a. c hay k:

dòng …….ênh …..…ái ……....ẹo

b. ươn hay uôn:

v………… cây b…………… bán

Trường:………………………………..

Họ và tên:………………….…………..

Lớp:……………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 1

Môn Tiếng Việt (viết) Thời gian: 40 phút

Page 14: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

I. KIỂM TRA VIẾT

Vần: ơi, ay, iên, ung

Từ: cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi

Câu: sóng nối sóng

sóng sóng sóng

mãi không thôi

đến chân trời.

Page 15: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II (05 đề)

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

ĐỀ 1

Họ và tên: .......................................................................... Lớp: 1.......................

Trường.....................................................................................................................

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách

giáo khoa dài khoảng 60 - 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1

điểm).

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)

MÌNH BẬN HỌC

Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị bài thì một bạn rủ đi bắn chim vì cậu ta vừa được bố mua cho một

khấu súng mới.

Khẩu súng mới, điều đó thật hấp dẫn! Nghe bạn nói, Vô-lô-đi-a đứng dậy, mở toang cửa sổ, ló

đầu ra ngoài và hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khấu súng. Nhưng rồi Vô-lô-đi-a trả lời bạn vẻ luyến tiếc:

- Mình bận học rồi, không đi được.

Theo Văn học Nga

Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng hoặc trả lời các câu hỏi:

Câu 1: (0,5 điểm) Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị học bài thì được bạn rủ đi đâu?

Page 16: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

A. Đi bắn chim.

B. Đi học nhóm.

C. Đi chơi đá bóng.

Câu 2: (0,5 điểm) Khi nghe bạn kể về khẩu súng mới, Vô-lô-đi-a đã làm gì?

A. Chạy xuống cùng bạn khám phá khẩu súng mới.

B. Ló đầu ra ngoài cửa sổ hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khẩu súng.

C. Mở cửa sổ ra và nhảy xuống cùng bạn để kiểm tra khẩu súng.

Câu 3: (0,5 điểm) Sau khi hỏi tỉ mỉ về khẩu súng, Vô-lô-đi-a đã làm gì?

A. Đi bắn chim với bạn.

B. Vào nhà quét nhà.

C. Ở nhà học bài.

Câu 4: (0,5 điểm) Tại sao Vô-lô-đi-a lại không đi bắn chim cùng bạn ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………….

Câu 5: (1 điểm) Trong câu: "Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị bài thì một bạn rủ đi bắn chim vì cậu ta vừa được

bố mua cho một khấu súng mới." Những tiếng nào có chứa nguyên âm đôi ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………

B. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Viết chính tả: (7 điểm)

Đàn gà con

Những chú gà con trông thật đáng yêu. Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ, hai mắt đen

láy, nhỏ tí xíu như hai hạt đậu.

2. Bài tập: (3 điểm)

1. Điền vào chỗ chấm: (2 điểm)

a. anh hoặc oanh:

Page 17: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

L……….quanh bức tr…………..

b. ng hoặc ngh:

bắp …….....ô ...............é con

2. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (1 điểm)

a. Lũy ……………… xanh mát. (che/tre)

b. Hôm nay là ngày ………………. nhật của bé. (sinh/xinh)

Page 18: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

ĐỀ 2

Họ và tên: .......................................................................... Lớp: 1.......................

Trường.....................................................................................................................

A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách

giáo khoa dài khoảng 60 - 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1

điểm).

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)

Chú gà trống ưa dậy sớm

Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.

Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng gừ gừ

kêu: “Rét! Rét!”

Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân.

Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang:

“Ò … ó … o … o …”

Theo sách Tiếng Việt lớp 2 cũ

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm bài tập:

Câu 1: Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu? (0,5 điểm)

A. Bên đống tro ấm B. Trong bếp

C. Trong sân D. Ngoài vườn

Câu 2: Mới sớm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân? (0,5 điểm)

A. Mèo mướp B. Chú gà trống

C. Chị gà mái D. Chó xù

Câu3: Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì? (0,5 điểm)

A. Tắm nắng B. Nhảy múa

Page 19: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

C. Tìm thức ăn D. Gáy vang: Ò…ó…o... o…!

Câu 4: Ý nào diễn tả đôi mắt của bác mèo mướp (0,5 điểm)

A. Tròn xoe như hai viên bi B. Lim dim đôi mắt

C. Đôi mắt sáng long lanh D. Đôi mắt sáng rực lên

Câu 5: Em hãy viết 1 câu tả đôi cánh chú gà trống. (1 điểm)

………………………………………………………………………………………..

B. KIỂM TRA VIẾT

I. Viết chính tả (7 điểm)

Hoa mai vàng

Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc

xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

II. Bài tập: ( 3 điểm)

Câu 1: Điền vào chỗ trống: (0,5 điểm)

a) Điền g hay gh: . . . à gô . . .ế gỗ

b) Điền s hay x: hoa . . .en quả … oài

Câu 2: Nối theo mẫu : (1 điểm).

Câu 3: Điền oang hay oăng: (0,5 điểm). vết dầu l………….

Câu 4: Hãy kể tên các bộ phận của con gà trống? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………

Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt.

Bé rất thích bán hoa.

Mẹ đi chợ chưa chín.

Quả gấc trước khi ăn cơm.

Page 20: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

ĐỀ 3

Họ và tên: .......................................................................... Lớp: 1.......................

Trường.....................................................................................................................

A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách

giáo khoa dài khoảng 60 - 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1

điểm).

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Đọc thầm và trả lời câu hỏi (40 phút – 3 điểm)

CÂY BÀNG

Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.

Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên

cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát

một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.

Theo Hữu Tưởng

– Học sinh đọc thầm bài Cây bàng (sách Tiếng Việt 1 – tập 2- trang 127)

chọn và khoanh vào ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang? (0,5 điểm):

…………………….

Câu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oang? (0,5 điểm):

…………………….

Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu? (0,5 điểm)

A. Ngay giữa sân trường

B. Trồng ở ngoài đường

C. Trồng ở trong vườn điều

D. Trên cánh đồng

Page 21: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm)

A. Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá.

B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.

C. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.

D. Lá vàng rụng đầy sân.

Câu 5: Viết câu chứa tiếng có vần oang. (1 điểm )

…………………………………………………………………………………

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Chính tả: (7 điểm): Nhìn viết bài “Đi học”

Viết 2 khổ thơ đầu:

Hôm qua em tới trường

Mẹ dắt tay từng bước

Hôm nay mẹ lên nương

Một mình em tới lớp

Trường của em be bé

Nằm lặng giữa rừng cây

Cô giáo em tre trẻ

Dạy em hát rất hay.

2. Bài tập: (3 điểm)

Bài 1: Điền vào chỗ trống (1 điểm )

Điền vần: ăn hay ăng?

Bé ngắm tr……. Mẹ mang ch…. ra phơi n…..

b) Điền chữ ng hay ngh?

….ỗng đi trong ….õ …é …..e mẹ gọi

Câu 2: Nối các từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B: (1 điểm)

Page 22: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Câu 3: Hằng ngày ai đưa em tới trường? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

ĐỀ 4

Họ và tên: .......................................................................... Lớp: 1.......................

Trường.....................................................................................................................

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách

giáo khoa dài khoảng 60 - 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1

điểm).

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)

Đọc bài văn sau:

Chim sơn ca

Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ.

Những con sơn ca nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng

hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa

mà bay vút lên trên nền trời xanh thẳm. Chúng đâu biết mặt đất vẫn còn lưu luyến

mãi với tiếng hót tuyệt vời của chim sơn ca.

Theo Phượng Vũ

Page 23: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi

1. Chim sơn ca nhảy nhót ở nơi nào trong buổi trưa hè? (0,5 điểm)

a) Trên đồng cỏ

b) Trên sườn đồi

c) Trên mặt đất

2. Mặt đất lưu luyến mãi điều gì ở chim sơn ca? (0,5 điểm)

a) Bước chân nhảy nhót

b) Tiếng hót tuyệt vời

c) Tài bay cao vút

3. Tìm từ thích hợp trong bài tập đọc điền vào chỗ trống (1 điểm)

- Tiếng hót lúc trầm,.........................,........................ vang mãi đi xa.

4. Chim sơn ca có điểm gì đáng yêu? (1 điểm)

...............................................................................................................................

B. Kiểm tra viết

1. Viết chính tả (7 điểm)

Tây Nguyên giàu đẹp

Tây Nguyên giàu đẹp lắm. Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương

rừng thoang thoảng đưa. bầu trời trong xanh, tuyệt đẹp. Bên bờ suối, những khóm

hoa đủ màu sắc đua nở...

Theo Tiếng Việt 2, tập một, 1998

2. Bài tập (3 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Tìm trong bài chính tả tiếng có vần uyên, ương

Bài 2 (1 điểm):

a) Điền vào chỗ chấm ch hay tr?

Buổi ....iều, thủy ....iều

b) Điền vào chỗ chấm s hay x?

Con ...âu, .....âu kim.

Bài 3 (1 điểm): Viết một câu về mẹ của em.

Page 24: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

ĐỀ 5

Họ và tên: .......................................................................... Lớp: 1.......................

Trường.....................................................................................................................

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)

- Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách

giáo khoa dài khoảng 60 - 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1

điểm).

II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)

Đọc bài sau và trả lời câu hỏi

Bà còng đi chợ trời mưa

Bà còng đi chợ trời mưa

Cái tôm cái tép đi đưa bà còng

Đưa bà qua quãng đường cong

Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà

Tiền bà trong túi rơi ra

Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.

(Đồng dao)

Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? ( 0,5 điểm)

A. trời mưa B. trời nắng C. trời bão

Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ?( 0,5 điểm)

A. cái tôm, cái bống

B. cái tôm, cái tép

Page 25: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

C. cái tôm, cái cá

Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? ( 0,5 điểm)

A. tép tôm

B. tép cá

C. bống tôm

Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì? (0,5

điểm)

A. trả bà mua rau

B. mang về nhà

C. không trả lại cho bà còng

Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì?( 1

điểm)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 điểm)

cô ….áo nhảy ….ây …..a đình ….ừng cây

Câu 7: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng( 0,5 điểm)

bánh qu…. kiếm củ… tú… xách thủ… tinh

Câu 8: Em đưa các tiếng “ngủ”, “trời” vào mô hình phân tích tiếng(1điểm)

Câu 9: Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh

tròn chữ cái trước đáp án đúng)( 0,5điểm)

A. hoa B. thỏ C. miệng D. lan

Câu 10: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em. ( 0,5 điểm)

…………………………………………………………………………………..…

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)

Page 26: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí

1. Viết chính tả : (7 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối (Sách Tiếng Việt 1 CGD

tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên ….. lặn tùm xuống nước.”

2. Bài tập: 3 điểm

Bài 1 (1 điểm): Tìm trong bài chính tả tiếng có vần ong, ưa

Bài 2 (1 điểm):

a) Điền vào chỗ chấm l hay n?

Bé cầm một….on….ước

b) Điền vào chỗ chấm k hay c?

Bé có… ái thước …ẻ

Bài 3 (1 điểm): Viết 1 câu nói về một con vật dưới nước mà em biết.

Page 27: ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 1

Freewebs.vn Một website cung cấp tài liệu miễn phí