47
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG THỊ NGUYỆT Đơn vị : THCS MỸ HÒA A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chương VII: Bài ti ết Câu-Bài C1 C2 2 Điểm 0,5 0.5 1 Chương VIII: Da Câu-Bài C3 1 Điểm 0.5 0.5 Chương IX: Thần kinh và giác quan Câu-Bài C4 B1 1/2B2 1/2B2 3 Điểm 0.5 2.5 1 1 5 Chương X: Nội tiết Câu-Bài C5 1 Điểm 0,5 0.5 Chương XI: Sinh sản Câu-Bài 1/3 B3 1/3 B3 C6 1/3 B3 2 Điểm 1 0.75 0.5 0.75 3 SCâu-Bài 4 <4 <2 9 TỔNG Điểm 4.5 3.25 2.25 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm : A Cầu thận, nang cầu thận B Nang cầu thận, ống thận C Cầu thận, ống thận D Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu 2 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan : A Thận, cầu thận, bóng đái B Thận, ống đái, bóng đái C Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D Thận, ống thận, bóng đái, nang cầu thận

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn : SINH Lớp : 8

Người ra đề : TRƯƠNG THỊ NGUYỆT Đơn vị : THCS MỸ HÒA

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL

Chương VII: Bài tiết Câu-Bài C1 C2 2 Điểm 0,5 0.5 1

Chương VIII: Da Câu-Bài C3 1 Điểm 0.5 0.5

Chương IX: Thần kinh và giác quan

Câu-Bài C4 B1 1/2B2 1/2B2 3 Điểm 0.5 2.5 1 1 5

Chương X: Nội tiết Câu-Bài C5 1 Điểm 0,5 0.5

Chương XI: Sinh sản Câu-Bài 1/3 B3 1/3 B3 C6 1/3 B3 2 Điểm 1 0.75 0.5 0.75 3

Số Câu-Bài

4 <4 <2 9

TỔNG Điểm 4.5 3.25 2.25 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm : A Cầu thận, nang cầu thận B Nang cầu thận, ống thận C Cầu thận, ống thận D Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu 2 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan :

A Thận, cầu thận, bóng đái B Thận, ống đái, bóng đái C Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D Thận, ống thận, bóng đái, nang cầu thận

Page 2: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Câu 3 : Để bảo vệ da cần phải :

A Siêng năng tắm rửa, dùng xà phòng, khăn mềm khi tắm B t Tránh da bị bỏng, xây xát C Quần áo luôn sach sẽ D Cả a, b, c đều đúng Câu 4 : Trong cấu tạo của tuỷ sống, khi cắt ngang ta thấy:

A Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh B Chất xám ở giữa, chất trắng bao quanh C Chất xám và chất trắng nằm xen kẽ nhau D Cả a, b, c đều sai

Câu 5 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác

A Tuyến yên B Tuyến tụy C Tuyến sinh dục D Tuyến trên thận Câu 6 : Tác hại nghiêm trọng của HIV/AIDSlà:

A Gây bệnh lao phổi B Gây suy nhược cơ thể C Làm cơ thể mất khả năng chống bệnh D Gây lở loét Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 :

2.5 điểm

Vẽ và chú thích cấu tạo của một Nơron điển hình Nêu chức năng của nơron

Bài 2 : 2 điểm Cho biết sự khác nhau giữa phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại phản

xạ cho một ví dụ.

Bài 3 : 2.5 điểm AIDS là gì ? Các hình thức lây truyền HIV/AIDS và cách phòng tránh ?

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

Page 3: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng D C D B A C Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Vẽ và chú thích cấu tạo của một Nơron điển hình.(2 điểm)

Nêu chức năng của nơron (0.5 điểm) 2.5

Bài 2 :a) Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (1diểm) Cho đúng ví dụ (1đ) .

2

Bài 3: a) AIDS là………( 1 đ ) b) Các hình thức lây truyền….. ( 0.75 đ ) c) Các biện pháp phòng tránh….. ( 0.75 đ )

2.5

Page 4: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2012-2013

MÔN : SINH HỌC 8

Người ra đề : Huỳnh thị Loan

Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa

THIẾT KẾ MA TRẬN

Các chủ đề chính

Các mức độ nhận thức Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Điểm

TN TL TN TL TN TL

Chương 6: Trao đổi chất và năng lượng

Câu Câu 3 1

Điểm 0,5 0,5đ

Chương 7:

Bài tiết

Câu Câu 1 Câu 1 2

Điểm 0,5 1,5 2đ

Chương 8: Da Câu Câu 2 1

Điểm 0,5 0.5đ

Chương 9: Thần kinh và giác quan

Câu Câu 5 Câu 4 Câu 2 3

Điểm 0.5 0,5 2 3đ

Chương10:

Nội tiết

Câu Câu 6 Câu 3 2

Điểm 0.5 1.5 2đ

Chương 11:

Sinh sản

Câu Câu 4 1

Điểm 2 2đ

Tổng Số câu

5 1 2 2 10

Điểm 2,5đ 0,5đ 3,5đ 3,5đ 10đ

Page 5: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Trường THCS Mỹ Hòa

Họ và tên:………………………………….

Lớp : 8/……………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II 2012-2013

Môn: SINH HỌC - Lớp 8

Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề )

Điểm

I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.

Câu 1. Nước tiểu đầu được tạo ra do quá trình lọc máu ở :

a. Cầu thận b. Ống thận c. Nang cầu thận d. Bể thận

Câu 2. Ở da, bộ phận nào đam nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt :

a.Cơ quan thụ cảm b. Tuyến nhờn c. Tuyến mồ hôi d. Cơ dựng lông

Câu 3 . Trong các loại thức ăn sau, loại nào chứa nhiều Vitamin A, D.

a. Gan, dầu thực vật, trứng. b. Gan, thịt bò, hạt ngũ cốc

c. Rau, quả tươi, dầu cá. d. Bơ, trứng, dầu cá.

Câu 4. Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là:

a. Thân nơron b.Thân và sợi nhánh c. Thân và sợi trục d. Sợi trục nơron

Câu 5. Các tế bào thụ cảm thị giác có ở:

a. Màng giác b. Màng cứng c. Màng mạch d. Màng lưới

Câu 6. Trong các tuyến nội tiết , tuyến nào có vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác:

a.Tuyến giáp b. Tuyến yên c. Tuyến tụy d. Tuyến trên thận

II/ TỰ LUẬN ( 7 đ )

Câu 1: Nêu các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? ( 1.5 đ )

Câu 2. Mô tả cấu tạo và chức năng của đại não người ? ( 2 đ )

Câu 3. Vai trò của các hoocmôn tuyến tụy. (1.5 đ)

Câu 4. Trình bày những tác hại khi có thai ở tuổi vị thành niên. Cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên ? ( 2 đ )

Page 6: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

ĐÁP ÁN

I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B D B

II/Phần tự luận:

Câu 1 : (1,5đ) Nêu các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu

Theo bảng 40 SGK Sinh học 8 trang 130 gồm 3 ý:

- Ý 1,3 mỗi ý ( 0,5đ)

- Ý 2 (1đ)

Câu 2: (2đ) Mô tả cấu tạo và chức năng của đại não người

- Cấu tạo (1đ)

- Chức năng (1đ)

Câu 3: (1.5đ) Vai trò của các hoocmôn tuyến tụy.

- Khi lượng đường trong máu tăng sẽ kích thích tế bào bêta tiết Insulin biến đổi

Glucôzơ Glicôgen dự trữ trong gan và cơ (0,5đ)

- Khi lượng đường trong máu giảm sẽ kích thích tế bào anpha tiết Glucagôn biến đổi

Glicôgen Glucôzơ để nâng tỉ lệ đường huyết trở lại bình thường (0,5đ)

- Nhờ tác dụng đối lập của 2 loại hoocmôn trên mà tỉ lệ đường huyết luôn ổn định (0,5đ)

Câu 4 : Trình bày những tác hại khi có thai ở tuổi vị thành niên. Cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên ? ( 2 đ )

- Tác hại ( 1 đ ): Sẩy thai....; con yếu .....; ảnh hưởng học tập......

- Biện pháp ( 1 đ)

Page 7: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG
Page 8: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn : Sinh học Lớp : 8

Người ra đề : Nguyễn Thị Yến Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _

I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1/ Cấu tạo trong của tuỷ sống: A. Chất xám xen kẽ chất trắng

B. Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh C. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài

D. Chỉ có chất xám.. 2/ Trung ương thần kinh gồm: A. Não, tuỷ sống

B. Tuỷ sống, dây thần kinh C. Não, dây thần kinh.

D. Não, tủy sống, dây thần kinh. 3/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào? A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

B. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 4/ Tính chất nào dưới đây không phải của hooc môn tuyến nội tiết:

A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng B. Không mang tính đặc trưng cho loài. C. Có hoạt tính sinh học rất cao. D. Có hoạt tính sính học không cao.

5/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? A. Dư insulin.

B. Sỏi thận. C. Đái tháo đường D. Sỏi bóng đái

6/ Lớp da chính thức là: A. Lớp bì

B. Lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì D. Tầng sừng

7/ Tuyến nội tiết nào chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến yên

B. Tuyến tuỵ. C. Tuyến giáp. D. Tuyến trên thận

8/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở: A. Chuỗi xương tai

B. Cơ quan Coocti C. Màng nhĩ. D. Ống bán khuyên

Page 9: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

9/ Ở da. bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt? A. Cơ dựng lông

B. Tuyến nhờn. C. Tuyến mồ hôi D. Cơ quan thụ cảm

10/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Thể thuỷ tinh.

B. Màng giác. C. Màng mạch . D. Màng lưới

II/ Tự luận: (5đ) 1. Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục. 2. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ. 3. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì sao nước tiểu được

tạo thành liên tục nhưng ta đi tiểu có lúc? ĐÁP ÁN

I/ Trắc nghiệm:(5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A D C A A B C A

II/ Tự luận: (5đ) Câu 1: (1đ)

- Nêu được khí niệm cận thị (0,25đ) - Nêu được nguyên nhân cận thị (0,5đ), cách khắc phục (0,25đ)

Câu 2: (1,5đ) - Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện (1đ) - Mỗi loại cho 1 ví dụ (0,25đ/ 1ví dụ ).

Câu 3: (2,5đ) - Trình bày được 3 giai đoạn của quá trình tạo thành nước tiểu (0,5đ/mỗi giai

đoạn) - Giải thích (1đ)

MA TRẬN

Biết

Hiểu

Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1/ Bài tiết 1 (0,5đ)

1 (2,5đ)

2 (3đ)

2/ Da 1 (0,5đ)

1 (0,5đ)

2 (1đ)

3/ Thần kinh và giác quan

3 (1,5đ)

1 (0,5đ)

2 (2,5đ)

6 (4.5đ)

4/ Nội tiết

1 (0,5đ)

2 (1đ)

3 (1.5đ)

Tổng số 6 (3đ)

6 (4,5đ)

1 (2.5đ)

13 (10đ)

Page 10: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng của thận cùng các ống góp,bể thận Câu 2. Ở tế bào ,sự chuyển hoá vật chất và năng lượng là: A. Quá trình trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường trong. B. Quá trình tổng hợp các chất và tích luỹ năng lượng C. Quá trình biến đổi chất có tích luỹ và giải phóng năng lượng D. Quá trình phân giải các chất và giải phóng năng lượng Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện : A. Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống B. Cung phản xạ đơn giản C. Bền vững D. Số lượng không hạn định Câu 4. Bệnh tiểu đường hoặc chứng hạ đường huyết xảy ra khi hoạt động của tuyến nội tiết nào bị rối loạn? A. Tuyến tuỵ B. Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục Câu 5. Ở người cơ quan sản xuất tinh trùng là: A. Bìu B. Tinh hoàn C. Túi tinh D. Ống dẫn tinh Câu 6. Tế bào que ở màng lưới cầu mắt người có chức năng thu nhận kích thích về: A. Ánh sáng mạnh B. Ánh sáng và màu sắc C. Ánh sáng yếu D. Màu sắc. II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Khẩu phần là gì ? Các nguyên tắc khi lập khẩu phần?( 2,0 điểm) Câu 2: Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống? ( 2,0 điểm) Câu 3: Vai trò sự bài tiết đối với cơ thể sống ? Theo em với số lượng đơn vị chức năng rất lớn ( khoảng 1 triệu) ở mỗi quả thận người có ý nghĩa gì ? ( 1,5 điểm) Câu 4. Nguyên nhân, cách khắc phục và các biện pháp phòng tránh đối với tật cận thị? ( 1,5 điểm) BÀI LÀM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng GDĐT.Đại lộc Trường THCS Nguyễn Du GV ra đề: Nguyễn Tấn Thành

KIỂM TRA HỌC KỲ II (12- 13) MÔN: SINH 8 Thời gian làm bài thi: 45 phút

Page 11: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

II/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: Sinh học 8 ( Kì II năm học: 2012- 2013) * Phần Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D A B C

*Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Khẩu phần là gì ? Các nguyên tắc khi lập khẩu phần?( 2,0 điểm) - Nêu đúng khái niêm (0,5 đ) - Nguyên tắc: + Đảm bảo lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng (0,5 đ) + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ ,cung cấp đủ muối khoáng và vitamin (0,5 đ) + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể (0,5 đ) Câu 2: Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống? ( 2,0 điểm) a/ Cấu tạo : Yêu cầu nêu được :

- Vị trí, hình dạng, kích thước ( 0,25 đ) - Từ tủy sống xuất phát 31 đôi dây thần kinh tủy ( 0,25 đ)

- Bao bọc bên ngoài tủy sống là màng tủy gồm màng cứng, màng nhện, màng nuôi ( 0,25 đ) - Cấu tạo gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng ( 0,25 đ)

b/ Chức năng : Nêu đúng - Chức năng phần chất trắng (0,5 đ) - Chức năng phần chất xám (0,5 đ)

Câu 3: Vai trò sự bài tiết đối với cơ thể sống ? Theo em số lượng đơn vị chức năng rất lớn ( khoảng 1 triệu) ở mỗi quả thận người có ý nghĩa gì ? ( 1,5 điểm)

- Nêu đúng vai trò ( 0,75 đ) - Giúp quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu một cách thuận lợi ( 0,75 đ)

Câu 4. Nguyên nhân, cách khắc phục và các biện pháp phòng tránh đối với tật cận thị? ( 1,5 điểm) Nêu đúng :

- Nguyên nhân : + Bẩm sinh do cầu mắt quá dài ( 0,25 đ) + Do không đảm bảo vệ sinh học đường : Không giữ đúng khoảng cách khi ngồi học hoặc viết, thiếu ánh sáng.... ( 0,5 đ) - Cách khắc phục : Đeo kính cận ( kính có mặt lõm – kính phân kì) ( 0,25 đ) - Biện pháp phòng tránh : + Giữ đúng khoảng cách khi ngồi học hoặc viết .... ( 0,25 đ) + Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng, lúc đi trên tàu xe bị xóc nhiều .( 0,25 đ)

Page 12: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

III/ MA TRẬN ĐỀ:

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số

câu Điểm

Chương: TĐC và năng lượng

Câu 1 (2 đ)

Câu 2 (0,5đ)

2 2,5 đ

Chương : Bài tiết Câu 1 (0,5đ)

Câu 3 (1,5đ)

2 2,0 đ

Chương: Thần kinh và giác quan

Câu 3,6 (1,0 đ)

Câu 2 (2 đ)

Câu 4 (1,5đ)

4 4,5 đ

Chương : Nội tiết Câu 4 (0,5đ)

1 0,5 đ

Chương: Sinh sản Câu 5 (0,5đ)

1 0,5 đ

Tổng Số câu

4 1 2 2 1 10

Điểm 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 3,5đ 1,5 đ 10,0đ

Page 13: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Trường THCS Nguyễn huệ Họ và tên: …………………………… Lớp: ………..

KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Sinh học 8 Thời gian 45 phút

Điểm

I. Trắc nghiệm: ( 3đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1 :Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận ,nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ ? A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc . B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30-40 A0 . C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30-40 A0 D. Cả A, B đúng . Câu 2 : Tủy sông có hai đoạn phình ? A. Cổ và ngực B. Cổ và thắt lưng C. Ngực và thắt lưng D. Ngực và cùng Câu 3: Hoóc môn tham gia trực tiếp làm tăng lượng lượng đường trong máu là : A. Gluca gôn và in sulin B.In sulin và cooctizôn C Gluca gôn và cooctizôn D.Gluca gôn và cooctizôn, in sulin Câu 4 : Chức năng của thủy tinh thể ? A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua. B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới. D. Làm cho vật có kích thước lớn hơn bình thường Câu 5: Cấu tạo của tiểu não bao gồm ? A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong C. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới D. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới Câu 6 :Nguyên nhân chảy máu khi hành kinh ở nữ là do:

A.Trứng rụng đi ra ngoài thành máu B. Trứng đã được thụ tinh C.Lớp niêm mạc bị bong ra gây chảy máu. D.Trứng không được thụ tinh và sau 14

ngày thì lớp niêm mạc bị bong ra gây chảy máu.

II. Tự luận: ( 7đ) Câu 1. Nêu cấu tạo của da? Có nên nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng hay không?(2đ) Câu 2.Nêu đường đi của sóng âm vào tai cho âm thanh tương ứng.(2đ) Câu 3. Lấy vài ví dụ chứng minh tuyến yên giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác.(1đ) Câu 4. Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế của phản xạ có điều kiện đối với đời sống.Cho ví dụ trong thực tiễn đời sống về sự thành lập các phản xạ mới và ức chế phản xạ cũ.(2đ)

Bài làm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................

Page 14: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Page 15: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: ( 3đ)

1.D ; 2. B ; 3. C ; 4. C ; 5. B ; 6.D II. Tự luận: ( 7đ)

Câu 1: *( 1đ ) Cấu tạo của da: da có cấu tạo gồm 3 lớp ­ Lớp biểu bì:

+ Tầng sừng. + Tầng tế bào sống.

­ Lớp bì: + Sợi mô liên kết.

­ Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ. *(1đ) Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống mắt. Vì vậy, không nên nhổ lông mày, lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển.

Câu 2: (2đ)Ghi nhớ /164 Câu 3:(1đ) 2 ví dụ trở lên Câu 4: *(1 đ) Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế của phản xạ có điều kiện đối với đời sống: ­ Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi. ­ Hình thành các thói quen tập quán tốt đối với con người.

*(1đ) VD

Page 16: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Cấp độ

Tên chủ đề

Các mức độ cần đánh giá

Tổng

Biết

Hiểu

Vận dụng Cấp độ cao Cấp độ thấp

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chương VII Câu1 (0,5đ)

1 câu (0,5đ)

Chương VIII

Câu1 (1đ)

Câu1 (1đ)

2 câu (2đ)

Chương I X Câu2 (0,5đ)

Câu2 (2đ) Câu4 (1đ)

Câu4 (1đ)

3câu (4,5đ)

Chương X Chương XI

Câu3 (0,5đ)

Câu5 (0,5đ)

Câu6 (0,5đ)

Câu4 (0,5đ)

Câu3 (1đ)

4câu (2.5đ)

1Câu (0,5đ)

Tổng số 6 câu (3.5đ)

35%

3câu (3,5đ) 35%

3câu (3đ) 30%

11câu (10đ) 100%

Page 17: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn : Sinh Lớp : 8

Người ra đề : Đoàn Thị Thanh Tùng Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ

KQ TL KQ TL KQ TL

Chương VII: Bài tiết

Câu-Bài

C1 B1 2

Điểm 0,5 2 2,5 Chương VII: Da

Câu-Bài

C2 1

Điểm 0,5 0,5 Chương IX: Thần kinh và giác quan

Câu-Bài

C3,C5 C4,C6,C7, C8,C11,C12

B2 9

Điểm 1 3 2 6 Chương x: Nội tiết

Câu-Bài

C9 C10 2

Điểm 0,5 0,5 1 Số

Câu-Bài

4 9 1 14

TỔNG Điểm 2 6 2 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 6_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ 0,5_ điểm )1 Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra ở

Page 18: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

A Lọc máu ở cầu thận. B Bài tiết tiếp ở ống thận. C Hấp thu lại ở ống thận. D Hấp thu lại và bài tiết tiếp ở ống thận. Câu 2: Để bảo da điều dưới đây nên làm A Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. B Mang vác nhiều vật nặng. C Giữ da tránh xây xác và bỏng. D Tắm nắng lúc 12-14 giờ. Câu 3: Tế bào thụ cảm thính giác có ở A Chuỗi xương tai. B Màng nhĩ. C Cơ quan coocti. D Ống bán khuyên. Câu 4: Ở mắt viễn thị, ảnh của vật xuất hiện ở A Ngay điểm mù. B Phía sau màng lưới. C Phía trước màng lưới. D Ngay điểm vàng. Câu 5 : Lớp màng ngoài cùng phía trước của mắt là A Màng cứng. B Màng giác. C Màng lưới. D Màng mạch. Câu 6 : Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở A Tuỷ sống. B Trụ não. C Tiểu não. D Vỏ não. Câu 7 : Tật cận thị là do A Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá dẹp. B Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng. C Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá dẹp. D Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng. Câu 8 : Cấu tạo trong của tuỷ sống A Chất xám xen kẻ chất trắng. B Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh.

Page 19: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

C Chất xám ở giữa, chất trắng bao quanh. D Chỉ có chất xám.

Câu10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của tuyến nội tiết A Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng. B Có hoạt tính sinh học cao. C Không mang tính đặc trưng cho loài. D Tác dụng với liều lượng lớn. Câu11: Phản xạ nào dưới đây thuộc laọi phản xạ có điều kiện A Chạm tay vào vật nóng rụt tay lại. B Đi nắng mặt đỏ. C Trẻ reo mừng khi nhìn thấy bố mẹ. D Trời rét môi tím tái. Câu 12: Vỏ não khi bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ A Mất tất cả các phản xạ không điều kiện . B Mất tất cả các phản xạ có điều kiện được thành lập. C Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện đã được thành

lập. D Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện. Phần 2 : TỰ LUẬN ( _4 _ _ điểm ) Bài 1 : _ _ 2_điểm

Làm thế nào để có một hệ bài tiết nước tiểu khoẻ mạnh ? Giải thích cơ sở khoa học của các thói quen?

Bài 2 : _ _ 2_điểm Nêu cấu tạo cầu mắt ? Tại sao ảnh của vàng hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ

nhất?

Câu 9 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác

A Tuyến yên. B Tuyến giáp. C Tuyến tuỵ. D Tuyến trên thận.

Page 20: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 6_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng

A D C B A D B C A D C B

Phần 2 : ( _ 4_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : - Nêu được các thói quen sống khoa học như SGK trang 130 1 - Giải thích được cơ sơ khoa học của các thói quen đó 1 Bài 2 : - Trình bày được cấu tạo 3 lớp màng cầu mắt ( mỗi lớp 0,5 đ )

- Ở điểm vàng, mỗi chi tiết của ảng được một tế bào nón tiếp nhận và được truyền về não qua từng tế bào thần king riêng rẽ trong khi ở vùng ngoại vi nhiều tế bào nón và que hoặc nhiều tế bài que mới được gửi về não các thông tin nhận được qua một vài tế bào thần kinh thị giác.

1.5 0,5

Page 21: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ( NĂM HỌC 2012 – 2013 ) Môn: Sinh 8 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: LÊ DÃN Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi

MA TRẬN ĐỀ:

CẤP ĐỘ

TÊN CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG

CỘNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO

TN TL TN TL TN TL TN TL

CHƯƠNG VI Số câu Số điểm

1 0,5 1

0,5

Số câu : 2 Sốđiểm :1,0 Tỉ lệ : 10%

CHƯƠNG VII Số câu Số điểm

1 0.5

1 2,0

Số câu : 2 Sốđiểm :2,5 Tỉ lệ : 25%

CHƯƠNG VIII Số câu Số điểm

1 0,5

1 0,5

Số câu : 2 Sốđiểm :1,0 Tỉ lệ : 10%

CHƯƠNG IX Số câu Số điểm

1 2,0 1

1,5 Số câu : 2 Sốđiểm :3,5 Tỉ lệ : 35%

CHƯƠNG X Số câu Số điểm

1 0,5

1 1,5

Số câu : 2 Sốđiểm :2,0 Tỉ lệ : 20%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

4 3,0

30%

2 4,0

40%

4 3,0

30%

Số câu : 10 Sốđiểm : 10 Tỉ lệ :100%

Page 22: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

ĐỀ THI : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận Câu 2: Ở tế bào, sự chuyển hóa vật chất và năng lượng là: A. Quá trình trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường trong B. Quá trình tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng C. Quá trình biến đổi chất có tích lũy và giải phóng năng lượng D. Quá trình phân giải các chất và giải phóng năng lượng Câu 3: Lớp da chính thức là : A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A,B,C. Câu 4: Nguyên tắc lập khẩu phần là : A .Đảm bảo lượng thức ăn cho cơ thể B. Đảm bảo chất hữu cơ và muối khoáng C. Đảm bảo đủ lượng và đủ chất D. Đảm bảo đủ năng lượng và vitamin Câu 5 : Bệnh tiểu đường hoặc chứng hạ đường huyết xãy ra khi hoạt động của tuyến nội tiết nào bị rối loạn : A Tuyến tụy. B. Tuyến giáp C.Tuyến yên D. Tuyến sinh dục Câu 6 : Để bảo vệ da, điều dưới đây nên làm : A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da B. Mang vác nhiều vật nặng C. Giữ da tránh xây xát và bỏng D. Tắm nắng lúc 12- 14 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì sao nước tiểu được tạo thành liên tục nhưng ta đi tiểu có lúc ? Câu 2: ( 2 điểm ) Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống ? Câu 3: ( 1,5 điểm ) Phân biệt tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết. Cho ví dụ. Câu 4: ( 1,5 điểm ) Nguyên nhân, cách khắc phục và các biện pháp phòng tránh tật cận thị ?

Page 23: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

1 2 3 4 5 6 D C B C A C

II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) Gồm 3 quá trình. Mỗi quá trình đúng 0,5. Giải thích 0,5 Câu 2 : ( 2 điểm )

+ Cấu tạo ngoài: Nêu được : - Vị trí, hình dạng, kích thước : 0,25 - Xuất phát 31 đôi dây thần kinh tủy : 0,25 - 3 lớp màng tủy : 0,25 - Cấu tạo trong gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng : 0,25 + Chức năng : Nêu đúng phần chất xám 0,5 Phần chất trắng 0,5

Câu 3: ( 1,5 ) Phân biệt đúng mỗi loại 0,5. Cho ví dụ đúng mỗi loại 0,25 Câu 4: ( 1,5 ) Mỗi ý 0,5

Page 24: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn : Sinh học Lớp : 8

Người ra đề : Đỗ Đổng Đơn vị : THCS Phan Bội Châu_ _ _ _ _ _ _ _ _

MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến

thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chương VII Câu C8 1

Đ 0,5 0,5 ChươngVIII Câu C1 1

Đ 0,5 0,5 Chương I X Câu C2, C5 B1 C3 B2 C4 6

Đ 1,0 2,0 0,5 2,0 0,5 6,0 Chương X Câu C6 C7 B3 3

Đ 0,5 0,5 2,0 3,0

Số câu 8 4 3 15

TỔNG Đ 4,0 3,0 3,0 10,0

Page 25: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

ĐỀ I/Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1:Ở da, mao mạch máu và dây thần kinh được xếp ở lớp nào ? a. Lớp biểu bì ; b. Lớp bì ; c. Lớp mở dưới da ; d.Lớp bì và lớp mở dưới da Câu 2: Trung khu thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở đâu trong hệ thần kinh ? .a. Đại não ; b. Trụ não ; c. Tuỷ sống ; d. .Hạch thần kinh . Câu 3: Trong cầu mắt, tế bào hình nón tập trung nhiều nhất ở: .a. Trên màng lưới ; b. Màng mạch ; c. Trên điểm vàng ; d.Trên điểm mù. Câu 4: Một học sinh hay đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng sẽ dẫn đến: a. Mờ mắt ; b.Viễn thị ; c. Cận thị ; d. .Loạn thị. Câu 5:Con người có tư duy hơn các động vật là nhờ vào đặc điểm nào ? a.Đứng thẳng và đi bằng hai chân ; b. Con người biết lao động c .Não phát triển ; d. Vùng tiếng nói và chữ viết ở não phát triển mạnh. Câu 6:Tuyến nội tiết nào sau đây có vai trò quan trọng nhất ? a. Tuyến giáp ; b.Tuyến tuỵ ; c. Tuyến yên ; d. Tuyến trên thận. Câu 7: Bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết xảy ra khi tuyến này bị rối loạn. Đó là tuyến: a. Tuyến giáp ; b.Tuyến tuỵ ; c. Tuyến yên ; d. Tuyến sinh dục Câu 8: Người mắc bệnh sỏi thận là do: a. Vi khuẩn gây nên ; b.Trong thức ăn có nhiều chất độc hại c. Trong nước tiểu có nhiều muối vô cơ và hữu cơ. ; d. Do ăn nhiều Protein Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1:. (2điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của Đại não người . Câu 2: . (2điểm) Quá trình thành lập phản xạ có điều kiện được diễn ra như thế nào ? Ý nghĩa của sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện ở người trong đời sống hằng ngày . Câu 3: . (2điểm) Vì sao khi tuyến tuỵ hoạt động rối loạn sẽ dẫn đến bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết ?

Page 26: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D A C C D C B C Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu 1: 2điểm - Nêu được cấu tạo của chất trắng. 0,5 - Nêu được cấu tạo của chất xám. 0,5 - Nêu được chức năng :TƯ của ccác PXCĐK + Ý thức 0,5 - Nêu được chức năng dẫn truyền các xung thần kinh 0,5 Câu 2: (2điểm) -Trình bày đầy đủ quá trình thành lập PXCĐK 1điểm - Ý nghĩa sự thành lập PXCĐK 0,5điểm - Ý nghĩa sự ức chế các PXCĐK 0,5điểm Câu 3: (2điểm) HS giải thích như SGK trang 179. 2,0điểm

Page 27: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)

Môn : SINH HỌC Lớp : 8

Người ra đề : MAI THỊ THANH VÂN Đơn vị : Trường THCS Phan Bội Châu

A/ MA TRẬN ĐỀ

Các chủ đề chính

Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số

câu Điểm

TN TL TN TL TN TL

Chương 7: Bài tiết

Câu Câu1 1

Điểm 0,5 0,5đ

Chương 8: Da

Câu Câu 2 Câu 3 Câu 3 1

Điểm 0,5 1,0 1,5 3,0đ

Chương 9: Thần kinh

và giác quan

Câu Câu 3 Câu 4,5

Câu 1 Câu 1 5

Điểm 0,5 1,0 1,5 1,0 4,0đ

Chương10: Nội tiết

Câu Câu 6 2

Điểm 0,5 0,5đ

Chương 11: Sinh sản

Câu Câu 2 1

Điểm 2,0 2,0đ

Tổng

Số câu

3 1 3 2 2 10

Điểm 1,5đ 2,0đ 1,5đ 2,5đ 2,5đ 10,0đ

Page 28: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

B/ ĐỀ: I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm : a. Cầu thận, nang cầu thận ; b. Nang cầu thận, ống thận c. Cầu thận, ống thận ; d. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu 2 : Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần: a. Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng ; b. Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng; c. Dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng; d. Đi bệnh viện Câu 3: Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra: a. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể ; b. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể ; c. Tê liệt toàn thân ; d. Cơ thể không bị tê liệt Câu 4: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở a. Màng mạch ; b. Màng cứng ; c. Màng lưới ; d. Màng giác Câu 5: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác : a. Tuyến yên ; b. Tuyến sinh dục ; c. Tuyến sinh dục ; d. Tuyến trên thận Câu 6: Vùng thính giác nằm ở a. Thùy chẩm ; b.Thùy trán ; c.Thùy thái dương ; d. Thùy đỉnh II/ Tự luận (7 điểm ): Câu 1: Em hãy trình bày cấu tạo của cầu mắt. Khi muốn quan sát rõ một vật ta phải điều khiển hướng mắt như thế nào? Vì sao? Câu 2: Nêu rõ những ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải làm gì để điều đó không xảy ra Câu 3: Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó ?

Page 29: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

C/ HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A C A C

II TỰ LUẬN: Câu 1: (2.5 đ). + HS trình bày cấu tạo của cầu mắt (1.5)

- Cấu tạo của màng cứng (0.25) - Cấu tạo của màng mạch (0.5) - Cấu tạo của màng lưới (0.5) - Môi trường trong suốt trong cầu mắt (0.25)

+ Khi muốn quan sát một vật cho rõ phải hướng mắt về vật cần quan sát (0.5) + Vì: Để ảnh của vật hiện lên trên điểm vàng (0.5) Câu 2: (2đ) + HS trình bày những ảnh hưởng có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên:(1.5)

- Ảnh hưởng đến học tập - Ảnh hưởng sức khỏe - Vị thế xã hội - Hậu quả khác: Vô sinh…. + Để không xảy ra việc có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên cần: (0.5) - HS tự ý thức về cách sống, các quan hệ để phòng tránh những nguy cơ cho bản thân - Tránh quan hệ tình dục ở lứa tuổi học sinh - Đảm bảo tình dục an toàn Câu 3: (2.5đ) + HS trình bày chức năng của da (1đ) + HS trình bày cấu tạo của da phù hợp với chức năng (1.5đ)

Page 30: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG
Page 31: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH. LỚP:8. NGƯỜI RA ĐỀ: Nguyễn Viết Bình. ĐƠN VỊ: THCS Phù Đổng. A. Ma trận đề: Chủ đề kiến thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số câu Đ

KQ TL KQ TL KQ TL

Chương VI

Chương VII

C1 0,5

C6 0,5

2 1

Chương VIII

Chương IX

C2,C3,C9 1,5

C4,C5,C8 1,5

B1 1,5

7 4,5

Chương X C7 0,5

B2 1,5

2 2

Chương XI

C10 0,5

B3 2

2 2,5

Tổng cọng

2 2,5 3,5

0,5 1,5 13 10

Page 32: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

B.Nội dung đề: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(5đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5đ) Câu 1:Hệ bài tiết nước tiểu gồm:

A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái. B. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. C. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. D. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.

Câu 2. Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra: A. Tê liệt nữa phần bên trái cơ thể B. Tê liệt toàn thân. . C. Tê liệt nữa phần bên phải cơ thể. D. Không tê liệt phần nào cả. Câu 3. Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở: A. Đại não. B. Tủy sống. C. Trụ não. . D. Tiểu não Câu 4. Rãnh đỉnh là rãnh giới hạn giữa những thùy nào? A. Thùy trán và thùy thái dương B. Thùy trán và thùy đỉnh. C. Thùy chẩm và thùy thái dương. . D. Thùy đỉnh và thùy thái dương. Câu5. Các tế bào thụ cảm thị giác có ở: A. Màng cứng của cầu mắt. B. Màng mạch của cầu mắt. C. Màng lưới của cầu mắt. D. Điểm mù của cầu mắt. Câu6. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? A. Dư insulin. B. Sỏi thận. C. Đái tháo đường. D. Sỏi bóng đái. Câu 7: Tuyến yên có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì? A. Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể. B. Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết khác. C. Tiết hoocmon ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể.

Page 33: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

D. Tiết hoocmon ảnh hưởng đến sự trao đổi glucôzơ, các chất khoáng của cơ thể.

Câu8. Hạch thần kinh của phân hệ đối giao cảm: A. Làm thành chuỗi hạch. B. Nằm gần cột sống. C. Nằm gần cơ quan phụ trách. D. Nằm trong tủy sống. Câu9. Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. Chuỗi xương tai. B. Cơ quan coocti. C. Ống bán khuyên. D. Màng nhỉ. Câu10 .Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua dường tình dục là: A. Đặt vòng. B. Dùng bao cao su. C. Thắt ống dẫn trứng hoặc ống dẫn tinh. D. Dùng thuốc tránh thai. Phần II. Tự luận: (5đ) Câu 1: Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục.(1,5đ)

Câu 2 : Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai.(1,5đ) Câu 3 : Trình bày vai trò của hoocmôn. So sánh sự giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (2đ)

C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM. Phần 1: Mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng C C A B C C B C B B Phần 2: Câu 1:Nêu đúng Khái niệm cận thị 0,5đ. Nguyên nhân 0,5đ, Khắc phục 0,5đ.

Page 34: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

Câu 2: Trình bày 3 nguyên tắc và biện pháp mỗi ý 0,5đ Câu 3: Trình bày đúng theo vai trò của hoocmon moõi ý cho 0,5đ. Nêu sự giống nhau và khác nhau mỗi ý cho 0,5đ.

Page 35: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8 – NĂM HỌC 2012-2013

MA TRẬN ĐỀ

TÊN CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao

TN TL TN TL TN TL TN TL

Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng

Trình bày được nguyên tắc lập khẩu phần

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu Số

điểm

Số câu:1 Số

điểm:1,5

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu:1 1,5

điểm=15%

Chương VII: Bài

tiết

Biết được vai trò của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:2

Số điểm:1

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu:2 1 điểm=10%

Chương VIII: Da

Biết được cấu tạo phù

Page 36: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

hợp với chức năng của da

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0

,5

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu:1 0,5 điểm=5%

Chương IX:

Thần kinh và

giác quan

Phân biệt phản xạ không

điều kiện và phản xạ có

điều kiện

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu:1 Số

điểm:3,5

Số câu Số

điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu:1 3,5

điểm=35%

Chương X: Nội tiết

Trình bày chức năng của

tuyến trên thận

Vai trò của

hoocmôn

tuyến tụy

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu Số

điểm

Số câu:1 Số

điểm:2

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu:1

Số điểm:0,

5

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu:2 2,5

điểm=25%

Chương XI: Sinh sản

Vị trí thụ tinh của

trứng. Con

đường lây

Page 37: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

nhiễm HIV

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:2

Số điểm:1

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số

điểm

Số câu Số điểm

Số câu Số

điểm

Số câu:2 1

điểm=10%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

Số câu:6 Số điểm:6

60%

Số câu: 1 Số điểm:3,5

35%

Số câu:1 Số điểm:0,5

5%

Số câu:9 Số điểm:10

Người ra đề Người duyệt đề Đỗ Đức Hạnh

Page 38: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Lớp: …. ………………………. Họ tên:………………………………………..

KIỂM TRA HKII 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút

(Không kể phát đề) Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký giám thị

Điểm: Chữ ký giám khảo

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn cách trả lời đúng trong các câu sau: 1. Nơi tạo thành nước tiểu xảy là: a. Đơn vị chức năng của thận b. Bể thận c. Vỏ thận d.Tủy thận 2. Sự thụ tinh thường xảy ra ở: a. Trong tử cung b. Trong âm đạo c. Trong buồng trứng d. Trong ống dẫn trứng 3. Bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết xảy ra khi tuyến này bị rối loạn. Đó là tuyến: a. Tuyến giáp b.Tuyến tuỵ c. Tuyến yên d. Tuyến sinh dục 4. Ở da, bộ phận đảm trách chức năng bài tiết là: a. Cơ co chân lông b. Thụ quan c. Tuyến nhờn d. Tuyến mồ hôi 5. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: a. Ống dẫn nước tiểu b. Thận c. Bóng đái d. Ống đái 6. Con đường nào sau đây không lây nhiễm HIV? a. Qua đường máu b. Qua nhau thai c. Qua ăn uống d. Qua quan hệ tình dục không an toàn II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn?(1,5 điểm) Câu 2: So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. (3,5 điểm) Câu 3: Trình bày vai trò của tuyến trên thận.(2 điểm)

Page 39: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6 a d b d b c

II . TỰ LUẬN: Câu 1: ( 1,5 điểm) - Nêu đúng các nguyên tắc lập khẩu phần ăn, mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 2: ( 3,5 điểm) - So sánh 7 tính chất, mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 3: (2 điểm)

Trình bày đúng chức năng của các hoocmôn tuyến trên thận. (2 điểm)

Page 40: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG

ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : SINH HỌC ( KHỐI 8 )

Thời gian : 45 phút GV: VÕ THỊ HAI

1. MỤC TIÊU

1.1.Kiến thức : Kiến thức :Giúp học sinh củng cố lại những kiến thức cơ bản ở các chương : Bài tiết, Da, Thần kinh và giác quan,. 1.2. Kỹ năng :Rèn kỹ năng làm bài của học sinh. 1.3.Thái độ : Giáo dục các em có ý thức làm bài nghiêm túc trong thi cử

2. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ

Tên chủ đề

Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng

cấp độ thấp cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL

Chương VII VÊệ sinh hệ bài tiết

C1 C2

:Nêu chức năng của da va các biện pháp giữ vệ sinh da?: 2,5Đ

3,5 đ 35%

0,5đ 5% 0,5đ

5% 2,5 đ=25%

Chương VIII DA C3

O,5 đ 0,5đ 5%

Chương IX Thần kinh và

giác quan C4 C5

Nêu cấu tạo, chức năng

của dây thần kinh

tủy

3,5đ=35% 0,5đ 5% 0,5đ

5% 2,5 đ=25%

Chương X Nội tiết

Phân biệt bệnh

Bazodo với bệnh bướu cổ do thiếu

C6

Page 41: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

iod

2,5đ = 25%

2đ 20%

0,5đ 5%

TS điểm: 10 đ=100%

3câu 1,5 đ

1 câu 2đ

3câu 1,5đ

1 câu 2,5đ

1 câu 2,5đ

I . TRĂC NGHIỆM : ( 3,0 đ ) Câu 1. Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn:

A. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. Hấp thụ lại, bài tiết. C. Lọc máu, bài tiết, , hấp thụ lại. D. Bài tiết và hấp thụ lại.

Câu 2 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng dái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. C. Thân, ống thận, bóng dái. D. Thân, ống đái., bóng dái.

Câu 3 : Lớp da chính thức là: A. Lớp bì B.Lớp biểu bì C.Lớp mõ dưới da D. Tầng sừng

Thân, ống đái., bóng Câu 4 : Điều hòa và phối hợp các cử động phúc tạp là chức năng của :

A. Tiểu não B. Não trung gian C.Trụ não D. Đại não. Câu 5 : Chất xám của tủy sống có chức năng :

A. Điều khiển hoạt động các cơ quan. B. Dẫn truyền xung thần kinh. C. Nối các căn cứ trong tủy sống với nhau. D. Là trung khu các phản xạ không điều kiện.

Câu 6:Tuyến nội tiết nào đóng vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết A. Tuyến tùng B. Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận E. II . TỰ LUẬN (7.0đ)

Câu 1: Nêu cấu tạo, chức năng của dây thần kinh tủy. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? 2,5Đ Câu 2: Phân biệt bệnh Bazodo với bệnh bướu cổ do thiếu iod? Câu 3:Nêu chức năng của da va các biện pháp giữ vệ sinh da?: 2,5Đ

ĐÁP ÁN : TRẮC NGHỆM : (3đ) Đúng mỗi câu 0,5Điểm

1 2 3 4 5 6 a b a a d c II . TỰ LUẬN (7.0đ)

Page 42: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

1. Cấu tạo của dây thần kinh tủy - Có 31 đôi dây thần kinh tủy - Mỗi dây thần kinh tủy bao gồm các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau ( rễ cảm

giác) và nhóm sợi thần kinh vận động, nối với tủy sống bằng các rễ trước ( rễ vận động). *Chức năng của dây thần kinh tủy:Dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng ( cơ chi)- rễ trước

Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương -rễ sau ->Dây thần kinh tủy dẫn truyền xung thần kinh

_- Dây thần kinh tủy là dây pha ( 2,5Đ) - CÂU 2 ( 2Đ) - Bệnh Bazodo do tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hoocmon làm tăng cường trao đổi chất, tăng

tiêu dùng oxi, nhịp tim tăng, người bệnh luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh

- Bệnh bướu cổ cũng do tuyến giáp hoạt động mạnh: Khi thiếu iod trong khẩu phần ăn hằng ngày, tiroxin không tiết ra, tuyến yên sẽ tiết hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến .Trẻ em bị bệnh sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển. Người lớn, hoạt động thần kinh giảm sút, trí nhớ kém mắt lồi do tích nước ( phù nề) ở các tổ chức sau cầu mắt

Câu 3:Nêu chức năng của da va các biện pháp giữ vệ sinh da?: * Chức năng : 1Đ

- Bảo vệ cơ thểĐiều hòa thân nhiệt - Tiếp nhận các kích thíchTạo nên vẻ đẹp của con người

Các biện pháp giữ vệ sinh da?: 1,5Đ - Phải thường xuyên tắm rửa, thay quần áo và giữ gìn da sạch sẽ để tránh bệnh ngồi da - Rèn luyện cơ thể để nâng cao sức chịu đựng của cơ thể và của da - Tránh làm da bị xây xát, bị phỏng

- Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng

-

Page 43: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG
Page 44: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

1

PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TÂY SƠN GV: ĐOÀN MINH PHONG

I. Ma trận :

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp

Vận dụng ở cấp độ cao

Cộng

TN TL TN TL TN TL TN

TL

Chủ đề 1. Bài tiết

Nêu cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 5%

1 0,5 5%

Chủ đề 2. Da

Trình bày cấu tạo của da

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 2

20%

1 2

20%

Chủ đề 3. Thần

kinh và giác

quan.

- Chức năng của tiểu não. -Thành phần giới hạn tai ngoài và tai giữa

- Nhận biết tư duy trừu tượng - Nhận biết phần đại não bị tổn thương do tai nạn giao thông

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2 1

10%

2 1

10%

4 2

20%

Chủ đề 4. Nội tiết.

Xác định được tuyến nội tiết quan trọng

nhất

Phân biệt bệnh Bazơđô với

bệnh bướu cổ do thiếu iốt

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 5%

1 2

20%

2 2,5

25%

Chủ đề 5. Sinh sản

Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nam, nữ; các biện pháp tránh thai

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 3

30%

1 3

30% Tổng số

câu Tổng điểm

Tỉ lệ

4

4,5 45%

4

3,5 35%

1

2 20%

9

10 100%

Page 45: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

2

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 LỚP .............. MÔN SINH HỌC 8 Họ và tên : .............................................. Thời gian làm bài 45phút (Không kể giao đề ) A. Phần trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng(0,5đ) Câu 1 : Cơ quan điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp của não bộ là :

A. Trụ não C. Não trung gian B. Tiểu não D. Đại não

Câu 2 : Khả năng nào sau đây chỉ có ở người mà không có ở động vật : A. Phản xạ có điều kiện C. Phản xạ không điều kiện B. Tư duy trừu tượng D. Trao đổi thông tin

Câu 3 : Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi : A. Chuỗi xương tai C. Màng nhĩ B. Vòi nhĩ D. Ốc tai

Câu 4 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm : A. Thận, ống thận, bóng đái C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái B. Thận, cầu thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 5 : Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. Phần nào của đại não đã bị tổn thương ?

A. Phần đại não bên phải C. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải B. Phần đại não bên trái D. Không phần nào bị tổn thương

Câu 6 : Tuyến nội tiết quan trọng nhất là : A. Tuyến yên C. Tuyến tụy B. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận

2. Phần tự luận: Câu 1 (2 điểm): Trình bày cấu tạo của da? Câu 2 (2 điểm): Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iốt? Câu 3 (3 điểm): Kể tên các thành phần cấu tạo cơ quan sinh dục nam, nữ? Để tránh thai cần tuân theo các nguyên tắc nào?

Page 46: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

3

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI

Câu Nội dung cần đạt Điểm

Phần trắc

nghiệm

1 2 3 4 5 6

B B C C A B

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Phần

tự luận

1 Cấu tạo da gồm 3 lớp: + Lớp biểu bì gồm tầng sừng và tầng tế bào sống. + Lớp bì gồm sợi mô liên kết và các cơ quan: thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông và bao lông, cơ co chân lông, mạch máu, dây thần kinh + Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ.

0,5

1

0,5 2

So sánh

Bệnh bướu cổ do thiếu iốt

Bệnh Bazơđô

Nguyên nhân

Thiếu Iốt trong khẩu phần tirôxin không tiết ra tuyến yên tiết hoomôn kích thích tuyến giáp tăng cường hoạt động phì đại tuyến giáp

Do tuyến giáp hoạt động mạnh tiết nhiều tirôxin tăng cường trao đổi chất

Biểu hiện

+ Trẻ em : chậm lớn, trí não kém phát triển + Người lớn : hoạt động thần kinh giảm sút, trí nhớ kém

Người bệnh luôn trong trạng thái căng thẳng, hồi hộp, mất ngủ, sút cân nhanh, mắt lồi do tích nước

1 1

3 - Cơ quan sinh dục nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, túi tinh. - Cơ quan sinh dục nữ: Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo - Các nguyên tắc: + Ngăn trứng chín và rụng + Tránh không để tinh trùng gặp trứng.

1 1 1

Page 47: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - dethi.thessc.vndethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-23-35-07-276.pdf · ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG

4

+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.